You are on page 1of 3

Questions 139 - 142:

Outbound Sales Lead Specialist/Telemarketer


Location: Atlanta, GA
Job Code: 3766
# of openings: 4
The Sales Lead Specialists will place outbound calls to _____(139) customers seeking to
purchase various services such as insurance, tax help, financial help, telecommunications, or
transportation. They will also call on leads from our existing customer base. Cold calls are
required.
You will work directly with customers via the telephone and e-mail to describe products and
services in order to persuade potential and current customers to purchase new products and
services. The job will also require you to educate customers on product and service offerings.
_____(140). There is also a minimum requirement for monthly sales that is set at $7,500 in
net revenue. _____(141), the job calls for all employees to continually be taking product
education course that will help you better serve our customers.
To be eligible for the position, you must have one or more years in telesales, strong customer
service skills, and superior closing skills. If you feel you _____() these requirements and are
looking for a lucrative exciting experience, please click below.

Dịch:
“Chuyên gia bán hàng qua điện thoại cho khách hàng tiềm năng / Bán hàng qua điện thoại
Địa điểm: Atlanta, GA
Mã số việc làm: 3766
Số lượng vị trí: 4
Chuyên gia bán hàng cho khách hàng tiềm năng sẽ gọi những cuộc gọi ra ngoài đến những
khách hàng tiềm năng đang tìm mua nhiều dịch vụ khác nhau như bảo hiểm, trợ giúp về thuế,
trợ giúp tài chính, viễn thông, hoặc vận chuyển. Họ cũng sẽ gọi theo từ cơ sở dữ liệu khách
hàng đang tồn tại. Yêu cầu có khả năng gọi điện thoại chào hàng không báo trước.
Bạn sẽ làm việc trực tiếp với khách hàng thông qua điện thoại và e-mail để mô tả các sản
phẩm và dịch vụ và thuyết phục những khách hàng tiềm năng hiện tại của mình mua những
sản phẩm và dịch vụ mới. Công việc cũng sẽ yêu cầu bạn chỉ dẫn cho khách hàng về những
ưu đãi sản phẩm và dịch vụ. Bạn cần thiết phải đạt được tối thiểu 150 cuộc gọi đi mỗi ngày.
Cũng có một yêu cầu tối thiểu về doanh số tháng là 7500 đô-la doanh thu thuần. Thêm vào
đó, công việc yêu cầu tất cả nhân viên liên tục học các khoá dạy về sản phẩm, những khoá
học sẽ giúp bạn phục vụ khách hàng tốt hơn.
Để đủ điều kiện ứng tuyển cho vị trí này, bạn phải có kinh nghiệm bán hàng qua điện thoại
từ một năm trở lên, có kỹ năng chăm sóc khách hàng tốt, và kỹ năng chốt hợp đồng bán hàng
vượt trội. Nếu bạn cảm thấy bạn thoả mãn những yêu cầu này và đang tìm kiểm một trải
nghiệm đầy thú vị và kiếm được nhiều tiền, hãy click dưới đây.”

139.
A. substantial
B. potential
C. optimal
D. logical
=> Chọn B (Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn "potential".)
140.
A. The more you purchase, the more opportunity you'll have for advancement.
B. This managerial position will require an organized and highly motivated individual.
C. If you could help find your replacement, it would be much appreciated.
D. It will be crucial for you to place a minimum of 150 outbound calls each day.
=> Chọn D (Câu sau đó "cũng" nói về một yêu cầu tối thiểu trong tháng. Vì vậy câu này nói
về một yêu cầu tối thiểu trong ngày.)
141.
A. Actually
B. However
C. Additionally
D. Therefore
=> Chọn C (Dựa vào nghĩa của câu này và câu trước đó, ta chọn "addtionally".)
142.
A. meet
B. to meet
C. meeting
D. met
=> Chọn A (Chủ ngữ là "you" --> chọn động từ phù hợp "meet".)
Nếu cô hỏi đây là cấu trúc gì (Cấu trúc câu điều kiện loại 0)

Questions 143 - 146 :


From: James Jones, Executive Manager
To: Sales Agents
Date: July 15
Subject: Policy Change
Dear Sales Agents,
There has been a recent change to our reimbursement policy. In the past, you simply had to
pay out of pocket first then provide your receipts after renting vehicles, taking business trips,
or _____(143) other business expenses. _____(144), now you will be required to fill out an
application which will need to be approved by the accounting department first. _____(145). If
you spend beyond the amount given in the card, you will have to pay out of your own pocket
and will not be reimbursed for that.
Please read the attachment to get further details on what expenses can and cannot be
_____(146) by the company.

Dịch:
“Từ: James Jones, Quản lý điều hành
Tới: Nhân viên kinh doanh
Ngày: 15 tháng 7
Chủ đề: Thay đổi chính sách
Gửi các nhân viên kinh doanh,
Gần đây đã có một sự thay đổi về chính sách trả tiền lại. Trong quá khứ, bạn đơn giản là
phải tự bỏ tiền túi trước, sau đó cung cấp những hoá đơn sau khi thuê xe, đi công tác, hay
phát sinh những chi phí công tác khác. Tuy nhiên, bây giờ thì trước hết các bạn sẽ được yêu
cầu phải điền vào một tờ đơn, cái mà sẽ cần phải được duyệt qua bởi bộ phận kế toán trước.
Sau đó các bạn sẽ được cung cấp một thẻ công ty trong đó có một quỹ tiền giới hạn. Nếu các
bạn chi tiêu vượt quá số lượng trong thẻ, bạn sẽ phải tự bỏ tiền túi và sẽ không được hoàn
tiền cho khoản đó.
Xin vui lòng đọc tập tin đính kèm để có thêm nhiều chi tiết về những loại chi phí nào có thể
và không thể được công ty duyệt.”

143.
A. incur
B. incurred
C. incurring
D. to incur
=> Chọn C (Ở câu này liên từ "or" đang liên kết 3 cụm V-ing: renting, taking, và chỗ trống.
Vì vậy, chỗ trống phải điền động từ dạng V-ing "incurring")
144.
A. However
B. Therefore
C. Furthermore
D. Since
=> Chọn A (E-mail này nói về sự thay đổi chính sách hoàn tiền. Câu trước chỗ trống nói về
chính sách trước đây như thế nào, thì câu chỗ trống này nói về chính sách bây giờ tương phản
ra sao. Vì vậy cần 1 liên từ tương phản để phù hợp với nghĩa của câu trước chô trống và câu
chứa chỗ trống)
145.
A. They will not approve any card not authorized by a bank.
B. You will have to spend from your own credit card.
C. Then you will be provided with a company card which holds limited funds.
D. They must decide whether our budget allows for our expenses.
=> Chọn C (Câu sau chỗ trống nói về việc chi tiêu quá mức trong một cái thẻ. Nhưng trước
đó không thấy nói gì về cái thẻ nào cả. Vì vậy câu này phải nói về cái thẻ)
146.
A. certain
B. acknowledged
C. established
D. approved
=> Chọn D (Dựa vào nghĩa của câu này và các câu trước đó, ta chọn "approved".)

You might also like