You are on page 1of 48

12/12/17%

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

HUỲNH KIM TÔN


1%
Email: ton.hk@ou.edu.vn

Ôn Tập Chương 1: Tổng quan về chiến lược

Thiết lập Doanh nghiệp

Thực hiện Đơn vị kinh doanh

Đánh giá Khái niệm Các cấp Đơn vị chức năng


- Vai trò Chiến lược
Quan trọng

Mô hình
Tầm nhìn Quản trị
Định hướng Chiến lược
Sứ mệnh Chiến lược

Giá trị cốt lõi


Hoạch định
Mục tiêu
chiến lược Thực hiện

Đánh giá 3%

1%
12/12/17%

NỘI DUNG MÔN HỌC

1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

3. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG

4. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC

5. THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC

6. KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC

4%

5%

2%
12/12/17%

NỘI DUNG MÔN HỌC

1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

3. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG

4. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC

5. THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC

6. KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC

6%

Chương 2: Phân tích môi trường bên ngoài

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

7%

3%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Khái niệm Cấu trúc môi trường

8%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Khái niệm

Môi trường bên ngoài của


doanh nghiệp là tập hợp
các yếu tố, lực lượng, điều
kiện ràng buộc có ảnh
hưởng đến sự tồn tại, vận
hành và hiệu quả hoạt động
của doanh nghiệp trên thị
trường.

10%

4%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Tại sao phải phân tích môi trường bên ngoài

11%

Năm 1908, có đến 500 nhà sản xuất ô tô ở Mỹ cạnh tranh nhau để
sản xuất những chiếc xe theo yêu cầu của khách hàng

12%

5%
12/12/17%

Năm 1908, Henry Ford tung ra Model T. Xe này chỉ có 1 màu


đen nhưng chạy rất ổn định, bền và dễ sửa chữa. Chiếc xe
được định giá 850 USD sao cho đa số người Mỹ đều có thể
mua được. Giá này bằng 1/2 giá trên thị trường.

13%

Năm 1909 giá giảm còn 609 USD và 1924 còn 290 USD. Lợi
thế này có được là do Ford đã áp dụng dây chuyền SX hàng
loạt, cho phép thay thế công nhân lành nghề bằng các lao
động phổ thông. Thời gian chế tạo 1 chiếc xe giảm từ 21
ngày xuống còn 4 ngày.

14%

6%
12/12/17%

Khi có chi phí thấp, Ford định giá xe để đa số người tiêu


dùng có thể mua được. Nhờ đó, thị phần của xe Ford tăng từ
9% năm 1908 lên 61% năm 1923.

Thị$Phần$1908$
9%%

91%%

39%% Thị$Phần$1923$

61%%

15%

Năm 1924, xe hơi đã trở thành tài sản cần thiết của mọi gia
đình và thu nhập của 1 hộ gia đình trung bình ở Mỹ đã ngày
càng tăng. Trước xu thế thay đổi này, General Motors (GM) đã
tung ra dòng xe có tính khác biệt cao trên thị trường.

16%

7%
12/12/17%

Đối lập với chiến lược sản xuất loại xe 1 kiểu dáng, 1 màu
sắc và đa chức năng của Ford, GM tung ra thị trường loại xe
hơi thoải mái, thuận tiện và thời trang. GM liên tục đưa ra
nhiều kiểu xe, với nhiều kiểu dáng và màu sắc mới.

17%

Các mẫu xe mới này tạo ra nhu cầu vì người tiêu dùng bắt
đầu sẵn sàng trả nhiều tiền hơn để đổi lấy sự thoải mái và
thời trang. Từ năm 1926 đến 1950, thị phần của GM tăng từ
20% lên 50%, trong khi đó thị phần của Ford lại giảm từ 50%
xuống còn 20%.

Thị$Phần$1920$
20%$

80%$

Thị$Phần$1950$
50%$

50%$

18%

8%
12/12/17%

Khi khủng hoảng dầu lửa xảy ra vào những năm 1970, người
tiêu dùng Mỹ bắt đầu hướng tới những chiếc xe nhỏ gọn, tiết
kiệm nhiên liệu, chất lượng tốt của Nhật (Toyota, Honda).

1972$TOYOTA$CELICA$ST$COUPE 19%

2016 TESLA cho ra đời dòng xe điện mới Model 3 với giá bán
35.000USD giá tốt nhất trên thị trường. Model 3 sẽ có khả
năng tăng tốc từ 0 - 100km/h trong vòng chưa đầy 6 giây.

20%

9%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Tại sao phải phân tích môi trường bên ngoài

! Sự vận hành và biến đổi của môi trường có ảnh hưởng


rất lớn đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.

21%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Khái niệm Cấu trúc môi trường

22%

10%
12/12/17%

Cấu trúc môi trường bên ngoài

Chính trị

Luật Nhà cung ứng


pháp Kinh tế
Đối thủ
gia nhập
Doanh
mới
Sản phẩm
Nghiệp
thay thế
Tự Người
nhiên mua Xã hội
Đối thủ
cạnh tranh
Môi Môi
trường trường
vĩ mô Công nghệ ngành
23%

Cấu trúc môi trường bên ngoài

Chính trị

Luật
pháp Kinh tế

Tự
nhiên Xã hội

Môi
trường
vĩ mô Công nghệ
24%

11%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Chính trị Đặc điểm môi trường vĩ mô

Luật pháp
Kinh tế
! Môi trường vĩ mô là
một tập phức hợp
gồm rất nhiều các
tác nhân, lực lượng
Tự nhiên Xã hội
khác nhau.

Công nghệ
25%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Chính trị Đặc điểm môi trường vĩ mô

! Môi trường vĩ mô
Luật pháp
Kinh tế là một thực thể
phức tạp, biến
động liên tục
theo thời gian.
Tự nhiên Xã hội

Công nghệ
26%

12%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ
Lưu ý khi phân tích môi trường vĩ mô

! Không cần phân


Chính trị
tích toàn bộ các yếu
tố
Luật
pháp Kinh tế
! Tập trung phân tích
các yếu tố có ảnh
hưởng mạnh, ở
Tự nhiên Xã hội
phạm vi rộng và tác
động trong dài hạn

Công nghệ
27%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Mục đích phân tích môi


trường vĩ mô ! Giúp nhận thức
được cơ hội và
nguy cơ.

! Giúp đưa ra các


quyết định để tận
dụng tối đa các cơ
hội, hạn chế tác
động tiêu cực từ
các nguy cơ.
28%

13%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Cơ hội gì ? Nguy cơ gì ?

29%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Cơ hội gì ? Nguy cơ gì ?
30%

14%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Cơ hội

31%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Nguy cơ

32%

15%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Phân tích PESTEL

33%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Phân tích PESTEL


Chính trị
(Politics)

Luật pháp Kinh tế


(Law) (Economy)

Doanh
nghiệp

Môi trường Công nghệ


(Environment) (Technology)

Xã hội
(Society)
34%

16%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Phân tích PESTEL

"Hệ thống chính trị, xu hướng đối ngoại


Chính trị "Vai trò điều tiết của chính phủ
"Chính sách công, thủ tục hành chính

"GDP, cơ cấu nền kinh tế, chính sách phát triển


"Thu nhập & khả năng thanh toán của người dân
Kinh tế " Lãi suất và chính sách tài chính; hệ thống thuế
quan
"Tỷ lệ lạm phát hay giảm phát
"Phân phối thu nhập và sức mua

35%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Phân tích PESTEL

" Giới tính, tỷ lệ dân số, lứa tuổi, tuổi thọ, thu nhập,
nghề nghiệp, học vấn
Xã hội " Giá trị truyền thống, quan điểm thẩm mỹ, đạo đức,
lối sống
"Tôn giáo, giai cấp, phong tục tập quán

" Công nghệ và tốc độ đổi mới công nghệ


" Sự xuất hiện của sản phẩm dịch vụ thay thế và
Công nghệ sản phẩm mới
" Sự kết hợp công nghệ và mức độ tự động hóa
" Trình độ tiếp nhận, khả năng vận hành

17%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Phân tích PESTEL

" Hiệu ứng nhà kính, biến đổi khí hậu


Môi trường " Tái chế, xử lý chất thải
" Ô nhiễm môi trường

" Hệ thống tòa án, văn bản quy phạm pháp luật
Luật pháp " Hệ thống luật thương mại, các hoạt động sáp
nhập và mua lại

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ
Phân tích PESTEL
! Phân tích PESTEL là đánh giá tác động của các yếu tố và
sự thay đổi, vận động của chúng đối với doanh nghiệp
! Quan trọng là phải xác định được nhân tố nào có tác động
mạnh nhất và trong dài hạn

Thị hiếu
tiêu dùng

Hành vi
khách hàng

18%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Phân tích PESTEL

Công nghệ

39%

Phân tích PESTEL cho Hãng hàng không

41%

19%
12/12/17%

Phân tích PESTEL của một Hãng hàng không

Chính trị
Kinh tế
• Hỗ trợ của chính phủ đối với
• Tốc độ tăng trưởng của nền
các doanh nghiệp nhà nước
kinh tế
• Chống nhập cư trái phép
• Giá xăng dầu

Văn hóa – Xã hội Công nghệ


• Tầng lớp trung lưu đi du lịch • Động cơ tiết kiệm nhiên liệu
nhiều hơn • Công nghệ kiểm soát an toàn
• Lượng du học sinh tăng lên bay
• Sử dụng hội thảo trực tuyến

Môi trường sinh thái Luật pháp


• Các chuẩn quốc tế về tiếng ồn • Quyền kinh doanh một số
và khí thải tuyến đường bay nội địa
• Kiểm soát mức tiêu hao nhiên • Kiểm soát quá trình mua bán
liệu và sát nhập 42%

Cấu trúc môi trường bên ngoài


PESTEL
Chính trị

Luật Nhà cung ứng


pháp Kinh tế
Đối thủ
gia nhập
Doanh
mới
Sản phẩm
Nghiệp
thay thế
Tự Người
nhiên mua Xã hội
Đối thủ
cạnh tranh
Môi Môi
trường trường
vĩ mô Công nghệ ngành
43%

20%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Phân tích môi trường


Chính trị ngành

Ngành kinh doanh


Nhà cung ứng
! Là một nhóm những
Đối thủ
doanh nghiệp cùng chào
gia nhập
bán một loại sản phẩm Sản phẩm
Doanh mới
hoặc dịch vụ có thể hoàn thay thế Nghiệp
toàn thay thế cho nhau
Người
mua
Đối thủ
cạnh tranh

44%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Lý do phân tích môi trườngChính


ngànhtrị

Luật
1. Giúp đánhpháp
giá được mức 3. Giúp đánh giá được
độ sinh lời hiện tại và tiềm cường độ cạnh tranh
năng tăng trưởng trong trong ngành
tương lai

Tự
2. Giúp xácnhiên
định được các 4. Giúp nhận ra các quy
lực lượng điều tiết cạnh luật cạnh tranh trong
tranh trong ngành ngành

Công nghệ
45%

21%
12/12/17%

46%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Dự báo sự vận động của Chính


ngànhtrị

Luật
pháp

Tự
nhiên

Công nghệ
49%

22%
12/12/17%

50%

51%

23%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Giới thiệu Tăng Chính


trưởngtrị Bão hòa Suy thoái

• Cạnh tranh giá


Cạnh tranh • Ít đối thủ • Nhiều đối thủ • Rút khỏi ngành
• Nhiều DN phá
• Sát nhập DN • Ít đối thủ hơn
sản

Lợi nhuận • Giá giảm


• Giá cao • Lợi nhuận cao • Giá giảm
• Lợi nhuận thấp

• Không phù hợp


• Giai đoạn
• Thay đổi giá, để tăng thị phần
tốt để tăng thị
hình ảnh chất • Chi phí cạnh
phần • Kiểm soát chi
Chiến lược • R&D và kỹ lượng tranh là then
phí là chìa khóa
• Marketing là chốt
thuật là yếu
then chốt • Hiệu quả
tố then chốt
marketing
52%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Mô hình phân tích


cạnh tranh ngành CÁC ĐỐI THỦ
(M. Porter) TIỀM NĂNG

Nguy cơ của người


Quyền thương lượng mới nhập cuộc
của nhà cung ứng

NHÀ CÁC ĐỐI THỦ


CẠNH TRANH KHÁCH HÀNG
CUNG ỨNG
TRONG NGÀNH
Quyền thương lượng
Nguy cơ của của người mua
sản phẩm thay thế

SẢN PHẨM
THAY THẾ 53%

24%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Mô hình phân tích


cạnh tranh ngành CÁC ĐỐI THỦ
(M. Porter) TIỀM NĂNG

Nguy cơ của người


Quyền thương lượng mới nhập cuộc
của nhà cung ứng

NHÀ CÁC ĐỐI THỦ


CẠNH TRANH KHÁCH HÀNG
CUNG ỨNG
TRONG NGÀNH
Quyền thương lượng
Nguy cơ của của người mua
sản phẩm thay thế

SẢN PHẨM
THAY THẾ 54%

Đe dọa của doanh nghiệp gia nhập mới

! Doanh nghiệp mới mang theo năng lực sản xuất mới, khát
vọng chiếm thị phần và nhiều nguồn lực đáng kể.
=> Giá cả có thể bị ép xuống hoặc chi phí bị đội lên và làm
giảm lợi nhuận

55%

25%
12/12/17%

Đe dọa của doanh nghiệp gia nhập mới

! Đe dọa gia nhập mới trong một ngành phụ thuộc vào mức
độ rào cản gia nhập.
! Rào cản gia nhập là những nhân tố mà doanh nghiệp gia
nhập mới phải vượt qua để có thể cạnh tranh với các
doanh nghiệp đã có mặt trong ngành.
! Có 06 loại rào cản gia nhập ngành

56%

Đe dọa của doanh nghiệp gia nhập mới

Lợi thế Chính


kinh tế sách của
theo chính
quy mô phủ

Nhu cầu Tiếp cận


vốn đầu các kênh
tư ban phân
đầu Rào cản gia phối
nhập ngành

Đặc
Chi phí
trưng
chuyển
của sản
đổi
phẩm 57%

26%
12/12/17%

Đe dọa của doanh nghiệp gia nhập mới

"Đề cập tới việc chi phí cho 1 đơn vị sản


phẩm giảm khi sản lượng tuyệt đối trong
Lợi thế một đơn vị thời gian tăng.
kinh tế
theo "Lợi thế này ngăn cản gia nhập mới bằng
quy mô cách bắt buộc các đối thủ mới gia nhập
phải có quy mô lớn hoặc với quy mô nhỏ
nhưng phải chịu bất lợi về chi phí.

"Lợi này có thể hiện diện ở hầu hết các bộ


phận trong doanh nghiệp, từ sản xuất, mua
hàng, R&D, marketing, phân phối…
58%

Đe dọa của doanh nghiệp gia nhập mới

Lợi thế
kinh tế
theo
quy mô

59%

27%
12/12/17%

Đe dọa của doanh nghiệp gia nhập mới

"Là yêu cầu về tài chính cần thiết để đầu tư


và xâm nhập vào một ngành kinh doanh
Nhu cầu
vốn đầu
"Do đó vốn đầu tư ban đầu càng lớn, rào
tư ban cản gia nhập ngành càng cao
đầu
"Vốn cần thiết gồm có đầu tư phương tiện
sản xuất, các hoạt động bán chịu, dự trữ
kho, bù lỗ khi doanh nghiệp mới thành lập

60%

Đe dọa của doanh nghiệp gia nhập mới

Nhu cầu
vốn đầu
tư ban
đầu

61%

28%
12/12/17%

Đe dọa của doanh nghiệp gia nhập mới

"Cung cấp cho khách hàng những sản phẩm


mang tính khác biệt so với các đối thủ khác
(tinh xảo và đắt tiền hơn, hoặc là đơn giản
Đặc và rẻ hơn)
trưng
của sản " Doanh nghiệp khác biệt hóa thành công sẽ
phẩm tạo nên các rào cản đối với các gia nhập
mới vì đã tăng cường được khả năng nhận
diện và lòng trung thành của khách hàng

62%

Đe dọa của doanh nghiệp gia nhập mới

Đặc
trưng
của sản
phẩm

63%

29%
12/12/17%

Đe dọa của doanh nghiệp gia nhập mới

"Là những chi phí một lần mà KH phải gánh


chịu khi chuyển sang sử dụng SP từ nhà
cung cấp này sang một nhà cung cấp khác.

Chi phí "Chi phí chuyển đổi bao gồm:


chuyển # Chi phí tái đào tạo nhân viên, thiết bị
đổi phụ trợ mới.
# Chi phí và thời gian kiểm tra chất lượng
nguồn cung mới
# Thiết kế sản phẩm hay chi phí tâm lý khi
cắt đứt một quan hệ.

64%

Chi phí
chuyển
đổi

65%

30%
12/12/17%

Đe dọa của doanh nghiệp gia nhập mới

"Các DN gia nhập mới phải cố gắng thuyết


phục các kênh phân phối vốn đã ổn định
này bằng việc phá giá hay chi tiêu cho
Tiếp cận quảng cáo nhiều hơn.
các kênh
phân
phối "Trong một số ngành loại rào cản này đã bị
vô hiệu hóa bằng Internet để tiếp cận trực
tiếp với KH không qua các kênh phân phối
truyền thống.

66%

Đe dọa của doanh nghiệp gia nhập mới

Tiếp cận
các kênh
phân
phối

67%

31%
12/12/17%

Đe dọa của doanh nghiệp gia nhập mới

" Chính phủ có thể hạn chế hoặc cấm tuyệt


đối các doanh nghiệp gia nhập mới vào các
ngành nghề bằng các biện pháp như:
Chính
sách của # Yêu cầu về cấp phép,
chính
phủ # Hạn chế tiếp cận với các nguồn nguyên
liệu thô,
# Tiêu chuẩn ô nhiễm nước, không khí và
an toàn thực phẩm.

68%

Chính sách
của chính
phủ

69%

32%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Mô hình phân tích


cạnh tranh ngành CÁC ĐỐI THỦ
(M. Porter) TIỀM NĂNG

Nguy cơ của người


Quyền thương lượng mới nhập cuộc
của nhà cung ứng

NHÀ CÁC ĐỐI THỦ


CẠNH TRANH KHÁCH HÀNG
CUNG ỨNG
TRONG NGÀNH
Quyền thương lượng
Nguy cơ của của người mua
sản phẩm thay thế

SẢN PHẨM
THAY THẾ 70%

Quyền lực thương lượng của người mua

! Khách hàng tác động tới


cạnh tranh trong ngành bằng
cách:
$ Mặc cả, ép giá xuống
$ Đòi hỏi nâng cao chất lượng
$ Đòi hỏi nhiều dịch vụ hơn
! Khách hàng là nguyên nhân
buộc các đối thủ trong ngành
phải cạnh tranh nhau
71%

33%
12/12/17%

Quyền lực thương lượng của người mua

! Khách hàng sẽ có sức mạnh nếu:


$ Mua số lượng lớn so với doanh số của người bán
$ Sản phẩm mua chiếm tỷ trọng lớn trong chi phí hay
trong tổng thu mua
$ Sản phẩm mua của ngành là sản phẩm chuẩn hóa
hoặc không có đặc trưng khác biệt
$ Khách hàng chỉ phải bỏ rất ít chi phí chuyển đổi
$ Khách hàng kết hợp với nhau

72%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Mô hình phân tích


cạnh tranh ngành CÁC ĐỐI THỦ
(M. Porter) TIỀM NĂNG

Nguy cơ của người


Quyền thương lượng mới nhập cuộc
của nhà cung ứng

NHÀ CÁC ĐỐI THỦ


CẠNH TRANH KHÁCH HÀNG
CUNG ỨNG
TRONG NGÀNH
Quyền thương lượng
Nguy cơ của của người mua
sản phẩm thay thế

SẢN PHẨM
THAY THẾ 73%

34%
12/12/17%

Đe dọa của các sản phẩm thay thế

! Sản phẩm thay thế là những sản phẩm đáp ứng


cùng chức năng như các sản phẩm của ngành.

! Đe dọa từ các sản phẩm thay thế thể hiện qua chất
lượng và giá cả tốt hơn sẽ khuyến khích khách
hàng sửdụng các sản phẩm thay thế.

! Nếu đe dọa thay thế càng lớn thì ngành kinh doanh
sẽ càng kém hấp dẫn
74%

Ví dụ các sản phẩm thay thế

75%

35%
12/12/17%

Đe dọa của các sản phẩm thay thế

! Câu hỏi để đánh giá tác động của đe dọa:


$ Sản phẩm thay thế có khả năng đe dọa đến các sản phẩm
hiện có trong ngành bằng giá thành/chất lượng?
$ Chi phí chuyển đổi của khách hàng khi lựa chọn các sản
phẩm thay thế là bao nhiêu?
$ Các sản phẩm thay thế có đủ khả năng tài chính để đảm
bảo việc thương mại hóa rộng rãi hay không?
$ Khả năng phản ứng của các doanh nghiệp trong ngành
như thế nào đối với mối đe dọa này?

76%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Mô hình phân tích


cạnh tranh ngành CÁC ĐỐI THỦ
(M. Porter) TIỀM NĂNG

Nguy cơ của người


Quyền thương lượng mới nhập cuộc
của nhà cung ứng

NHÀ CÁC ĐỐI THỦ


CẠNH TRANH KHÁCH HÀNG
CUNG ỨNG
TRONG NGÀNH
Quyền thương lượng
Nguy cơ của của người mua
sản phẩm thay thế

SẢN PHẨM
THAY THẾ 77%

36%
12/12/17%

Quyền lực thương lượng của nhà cung ứng

! Nhà cung ứng có sức mạnh thương lượng đối với


các thành viên trong ngành bằng cách đe dọa tăng
giá hay giảm chất lượng sản phẩm/dịch vụ

78%

Quyền lực thương lượng của nhà cung ứng

! Các điều kiện khiến cho nhà cung ứng có sức mạnh
thương lượng:
$ Ngành cung cấp do một vài doanh nghiệp thống trị
$ Không bị cạnh tranh bởi các sản phẩm thay thế khác
$ Sản phẩm của các nhà cung cấp là đầu vào quan
trọng đối với khách hàng
$ Các sản phẩm của nhà cung cấp có đặc trưng khác
biệt hoặc gây ra chi phí chuyển đổi
$ Khả năng kết hợp của các nhà cung cấp cho phép
nhà cung cấp cải thiện các điều kiện bán hàng
79%

37%
12/12/17%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Mô hình phân tích


cạnh tranh ngành CÁC ĐỐI THỦ
(M. Porter) TIỀM NĂNG

Nguy cơ của người


Quyền thương lượng mới nhập cuộc
của nhà cung ứng

NHÀ CÁC ĐỐI THỦ


CẠNH TRANH KHÁCH HÀNG
CUNG ỨNG
TRONG NGÀNH
Quyền thương lượng
Nguy cơ của của người mua
sản phẩm thay thế

SẢN PHẨM
THAY THẾ 80%

Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hiện tại

! Trong một ngành, hành vi cạnh


tranh của một doanh nghiệp có
ảnh hưởng đến các đối thủ và có
thể kích động sự trả đũa hoặc
chống lại

! Các đối thủ trong ngành luôn có


sự phụ thuộc lẫn nhau

81%

38%
12/12/17%

Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hiện tại

! Cường độ cạnh tranh trong ngành giữa các đối thủ


phụ thuộc vào các yếu tố:
$ Số lượng và quy mô của các đối thủ cạnh tranh
$ Mức tăng trưởng của ngành
$ Đặc trưng của sản phẩm
$ Sự đa dạng của đối thủ cạnh tranh
$ Chi phí cố định và chi phí lưu kho cao
$ Các rào cản rút lui khỏi ngành

82%

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Quy trình phân


1
• Thu thập & xử lý thông tin
tích môi trường
bên ngoài
2
• Dự báo môi trường kinh doanh

3
• Lập bảng tổng hợp thông tin

4
• Phân tích các yếu tố bên ngoài

5
• Lập ma trận đánh giá các yếu tố

6
• Lập ma trận hình ảnh cạnh tranh

83%

39%
12/12/17%

Thu thập & xử lý thông tin


1$
Xác định nhu cầu Tuỳ theo đặc điểm, mục tiêu
thông tin và chiến lược

Xác định các nguồn • Thứ cấp: nội bộ, bên ngoài
thông tin • Sơ cấp: nội bộ, bên ngoài

• Không thường xuyên


Xác định mô hình thu • Định kỳ
thập thông tin • Liên tục

Tiến hành thu thập


thông tin

Xử lý thông tin thu


thập được 84%

Dự báo môi trường kinh doanh


2$
Phương pháp Phương pháp
định tính định lượng

Dựa vào kinh nghiệm, sự Dựa vào mô hình toán học trên
hiểu biết của chuyên gia để cơ sở những dữ liệu, tài liệu
suy đoán các sự kiện thu thập, thống kê được.

Phương pháp Ngoại suy xu hướng/


chuyên gia Dự báo theo chuỗi thời gian

Đánh giá của CEO hoặc


các nhân viên sales Mô hình kinh tế lượng

Phỏng vấn khách hàng


một cách ngẫu nhiên

85%

40%
12/12/17%

Dự báo môi trường kinh doanh


2$

Phương pháp khác

Thực nghiệm

86%

Lập bảng tổng hợp thông tin


3$

Phân tích các yếu tố bên ngoài


4$

Lập ma trận đánh giá các yếu tố


5$

Xây dựng ma trận đánh


giá các yếu tố bên ngoài
EFE

87%

41%
12/12/17%

Bài tập nhóm:

HÃY ĐỌC VÀ TÌM HIỂU VỀ MA TRẬN EFE VÀ CPM

88%

Các bước xây dựng ma trận EFE

B2: Phân
loại tầm B3: Xác B4: Xác B5: Tính
B1: Lập quan trọng định hệ số định số tổng số
danh mục cho từng phân loại điểm về điểm của
các yếu tố yếu tố tầm quan tất cả các
(1-4) trọng yếu tố
(0-1)

89%

42%
12/12/17%

Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài của Coop Mart
Yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức độ Hệ số Điểm
Quan trọng Phân loại số

TỔNG CỘNG 90%

Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài của Coop Mart
Yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức độ Hệ số Điểm
Quan trọng Phân loại số
Gia tăng dân số và thu nhập người dân
Nhiều biện pháp kích cầu của nhà nước
Sự thay đổi trong hành vi mua sắm
Biến động của chỉ số giá SP, vàng, USD
Khủng hoảng kinh tế và thiên tai
Cạnh tranh ngày càng khốc liệt
Cải cách thuế, luật và luật HTX
Chính sách chuyển SX ra ngoại thành
Phát triển của công nghệ
Nhiều loại hình bán lẻ thay thế
TỔNG CỘNG 91%

43%
12/12/17%

Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài của Coop Mart
Yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức độ Hệ số Điểm
Quan trọng Phân loại số
Gia tăng dân số và thu nhập người dân 0.11
Nhiều biện pháp kích cầu của nhà nước 0.12
Sự thay đổi trong hành vi mua sắm 0.13
Biến động của chỉ số giá SP, vàng, USD 0.10
Khủng hoảng kinh tế và thiên tai 0.05
Cạnh tranh ngày càng khốc liệt 0.18
Cải cách thuế, luật và luật HTX 0.10
Chính sách chuyển SX ra ngoại thành 0.09
Phát triển của công nghệ 0.05
Nhiều loại hình bán lẻ thay thế 0.07
TỔNG CỘNG 1.00 92%

Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài của Coop Mart
Yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức độ Hệ số Điểm
Quan trọng Phân loại số
Gia tăng dân số và thu nhập người dân 0.11 3
Nhiều biện pháp kích cầu của nhà nước 0.12 3
Sự thay đổi trong hành vi mua sắm 0.13 4
Biến động của chỉ số giá SP, vàng, USD 0.10 3
Khủng hoảng kinh tế và thiên tai 0.05 2
Cạnh tranh ngày càng khốc liệt 0.18 3
Cải cách thuế, luật và luật HTX 0.10 3
Chính sách chuyển SX ra ngoại thành 0.09 3
Phát triển của công nghệ 0.05 2
Nhiều loại hình bán lẻ thay thế 0.07 3
TỔNG CỘNG 1.00 93%

44%
12/12/17%

Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài của Coop Mart
Yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức độ Hệ số Điểm
Quan trọng Phân loại số
Gia tăng dân số và thu nhập người dân 0.11 3 0.33
Nhiều biện pháp kích cầu của nhà nước 0.12 3 0.36
Sự thay đổi trong hành vi mua sắm 0.13 4 0.52
Biến động của chỉ số giá SP, vàng, USD 0.10 3 0.30
Khủng hoảng kinh tế và thiên tai 0.05 2 0.10
Cạnh tranh ngày càng khốc liệt 0.18 3 0.54
Cải cách thuế, luật và luật HTX 0.10 3 0.30
Chính sách chuyển SX ra ngoại thành 0.09 3 0.27
Phát triển của công nghệ 0.05 2 0.10
Nhiều loại hình bán lẻ thay thế 0.07 3 0.21
TỔNG CỘNG 1.00 3.03
94%

Lập ma trận hình ảnh cạnh tranh


6$ (Competitive Profile Matrix)

• Xác định các đổi thủ cạnh tranh chính và ưu


nhược điểm của họ.

• Nhận rõ điểm mạnh để phát huy và điểm yếu của


mình để khắc phục.

97%

45%
12/12/17%

Các bước xây dựng ma trận hình ảnh cạnh tranh

B5: Tính
B2: Phân B4: Xác tổng số
B1: Lập loại tầm B3: Xác định số điểm của
danh mục quan trọng định hệ số điểm về tất cả các
các yếu tố cho từng phân loại tầm quan yếu tố cho
yếu tố trọng từng doanh
nghiệp

98%

Ma trận hình ảnh cạnh tranh


Yếu$tố$ảnh$ Tầm$ Công$ty$mẫu$$ Đối$thủ$A$ Đối$thủ$B$
hưởng$đến$khả$ quan$
năng$cạnh$tranh$ trọng$ Phân% Điểm%% Phân% Điểm%% Phân% Điểm%%
loại%% loại%% loại%%
Thị$phần$$
Khả$năng$cạnh$
tranh$giá$$
Tài$chính$$
Chất$lượng$sản$
phẩm$$
Lòng$trung$thành$
của$khách$hàng$$
TỔNG$SỐ$ĐIỂM$

99%

46%
12/12/17%

Ma trận hình ảnh cạnh tranh


Yếu$tố$ảnh$ Tầm$ Công$ty$mẫu$$ Đối$thủ$A$ Đối$thủ$B$
hưởng$đến$khả$ quan$
năng$cạnh$tranh$ trọng$ Phân% Điểm%% Phân% Điểm%% Phân% Điểm%%
loại%% loại%% loại%%
Thị$phần$$ 0.2% 3% 2% 2%
Khả$năng$cạnh$ 0.2% 1% 4% 1%
tranh$giá$$
Tài$chính$$ 0.4% 2% 1% 4%
Chất$lượng$sản$ 0.1% 4% 3% 3%
phẩm$$
Lòng$trung$thành$ 0.1% 3% 3% 3%
của$khách$hàng$$
TỔNG$SỐ$ĐIỂM$ 1.00$
100%

Ma trận hình ảnh cạnh tranh


Yếu$tố$ảnh$ Tầm$ Công$ty$mẫu$$ Đối$thủ$A$ Đối$thủ$B$
hưởng$đến$khả$ quan$
năng$cạnh$tranh$ trọng$ Phân% Điểm%% Phân% Điểm%% Phân% Điểm%%
loại%% loại%% loại%%
Thị$phần$$ 0.2% 3% 0.6% 2% 0.4% 2% 0.4%
Khả$năng$cạnh$ 0.2% 1% 0.2% 4% 0.8% 1% 0.2%
tranh$giá$$
Tài$chính$$ 0.4% 2% 0.8% 1% 0.4% 4% 1.6%
Chất$lượng$sản$ 0.1% 4% 0.4% 3% 0.3% 3% 0.3%
phẩm$$
Lòng$trung$thành$ 0.1% 3% 0.3% 3% 0.3% 3% 0.3%
của$khách$hàng$$
TỔNG$SỐ$ĐIỂM$ 1.00$ 2.3$ 2.2$ 2.8$
101%

47%
12/12/17%

Chương 2: Phân tích môi trường bên ngoài

Môi Môi Phương


Tổng quan trường trường pháp &
vĩ mô ngành công cụ

Khái niệm Đặc điểm Khái niệm Quy trình

Lý do phân
Lưu ý Lý do Ma trận EFE
tích

Cấu trúc Dự báo sự


môi trường Mục đích vận động của Ma trận CPM
ngành
Mô hình phân
PESTEL
tích Porter
104%

HẾT CHƯƠNG 2

107%

48%

You might also like