Professional Documents
Culture Documents
QTCL-Bai 2 - PT Moi Truong Ben Ngoai
QTCL-Bai 2 - PT Moi Truong Ben Ngoai
Mô hình
Tầm nhìn Quản trị
Định hướng Chiến lược
Sứ mệnh Chiến lược
Đánh giá 3%
1%
12/12/17%
4%
5%
2%
12/12/17%
6%
7%
3%
12/12/17%
8%
Khái niệm
10%
4%
12/12/17%
11%
Năm 1908, có đến 500 nhà sản xuất ô tô ở Mỹ cạnh tranh nhau để
sản xuất những chiếc xe theo yêu cầu của khách hàng
12%
5%
12/12/17%
13%
Năm 1909 giá giảm còn 609 USD và 1924 còn 290 USD. Lợi
thế này có được là do Ford đã áp dụng dây chuyền SX hàng
loạt, cho phép thay thế công nhân lành nghề bằng các lao
động phổ thông. Thời gian chế tạo 1 chiếc xe giảm từ 21
ngày xuống còn 4 ngày.
14%
6%
12/12/17%
Thị$Phần$1908$
9%%
91%%
39%% Thị$Phần$1923$
61%%
15%
Năm 1924, xe hơi đã trở thành tài sản cần thiết của mọi gia
đình và thu nhập của 1 hộ gia đình trung bình ở Mỹ đã ngày
càng tăng. Trước xu thế thay đổi này, General Motors (GM) đã
tung ra dòng xe có tính khác biệt cao trên thị trường.
16%
7%
12/12/17%
Đối lập với chiến lược sản xuất loại xe 1 kiểu dáng, 1 màu
sắc và đa chức năng của Ford, GM tung ra thị trường loại xe
hơi thoải mái, thuận tiện và thời trang. GM liên tục đưa ra
nhiều kiểu xe, với nhiều kiểu dáng và màu sắc mới.
17%
Các mẫu xe mới này tạo ra nhu cầu vì người tiêu dùng bắt
đầu sẵn sàng trả nhiều tiền hơn để đổi lấy sự thoải mái và
thời trang. Từ năm 1926 đến 1950, thị phần của GM tăng từ
20% lên 50%, trong khi đó thị phần của Ford lại giảm từ 50%
xuống còn 20%.
Thị$Phần$1920$
20%$
80%$
Thị$Phần$1950$
50%$
50%$
18%
8%
12/12/17%
Khi khủng hoảng dầu lửa xảy ra vào những năm 1970, người
tiêu dùng Mỹ bắt đầu hướng tới những chiếc xe nhỏ gọn, tiết
kiệm nhiên liệu, chất lượng tốt của Nhật (Toyota, Honda).
1972$TOYOTA$CELICA$ST$COUPE 19%
2016 TESLA cho ra đời dòng xe điện mới Model 3 với giá bán
35.000USD giá tốt nhất trên thị trường. Model 3 sẽ có khả
năng tăng tốc từ 0 - 100km/h trong vòng chưa đầy 6 giây.
20%
9%
12/12/17%
21%
22%
10%
12/12/17%
Chính trị
Chính trị
Luật
pháp Kinh tế
Tự
nhiên Xã hội
Môi
trường
vĩ mô Công nghệ
24%
11%
12/12/17%
Luật pháp
Kinh tế
! Môi trường vĩ mô là
một tập phức hợp
gồm rất nhiều các
tác nhân, lực lượng
Tự nhiên Xã hội
khác nhau.
Công nghệ
25%
! Môi trường vĩ mô
Luật pháp
Kinh tế là một thực thể
phức tạp, biến
động liên tục
theo thời gian.
Tự nhiên Xã hội
Công nghệ
26%
12%
12/12/17%
Công nghệ
27%
13%
12/12/17%
Cơ hội gì ? Nguy cơ gì ?
29%
Cơ hội gì ? Nguy cơ gì ?
30%
14%
12/12/17%
Cơ hội
31%
Nguy cơ
32%
15%
12/12/17%
33%
Doanh
nghiệp
Xã hội
(Society)
34%
16%
12/12/17%
35%
" Giới tính, tỷ lệ dân số, lứa tuổi, tuổi thọ, thu nhập,
nghề nghiệp, học vấn
Xã hội " Giá trị truyền thống, quan điểm thẩm mỹ, đạo đức,
lối sống
"Tôn giáo, giai cấp, phong tục tập quán
17%
12/12/17%
" Hệ thống tòa án, văn bản quy phạm pháp luật
Luật pháp " Hệ thống luật thương mại, các hoạt động sáp
nhập và mua lại
Thị hiếu
tiêu dùng
Hành vi
khách hàng
18%
12/12/17%
Công nghệ
39%
41%
19%
12/12/17%
Chính trị
Kinh tế
• Hỗ trợ của chính phủ đối với
• Tốc độ tăng trưởng của nền
các doanh nghiệp nhà nước
kinh tế
• Chống nhập cư trái phép
• Giá xăng dầu
20%
12/12/17%
44%
Luật
1. Giúp đánhpháp
giá được mức 3. Giúp đánh giá được
độ sinh lời hiện tại và tiềm cường độ cạnh tranh
năng tăng trưởng trong trong ngành
tương lai
Tự
2. Giúp xácnhiên
định được các 4. Giúp nhận ra các quy
lực lượng điều tiết cạnh luật cạnh tranh trong
tranh trong ngành ngành
Công nghệ
45%
21%
12/12/17%
46%
Luật
pháp
Tự
nhiên
Công nghệ
49%
22%
12/12/17%
50%
51%
23%
12/12/17%
SẢN PHẨM
THAY THẾ 53%
24%
12/12/17%
SẢN PHẨM
THAY THẾ 54%
! Doanh nghiệp mới mang theo năng lực sản xuất mới, khát
vọng chiếm thị phần và nhiều nguồn lực đáng kể.
=> Giá cả có thể bị ép xuống hoặc chi phí bị đội lên và làm
giảm lợi nhuận
55%
25%
12/12/17%
! Đe dọa gia nhập mới trong một ngành phụ thuộc vào mức
độ rào cản gia nhập.
! Rào cản gia nhập là những nhân tố mà doanh nghiệp gia
nhập mới phải vượt qua để có thể cạnh tranh với các
doanh nghiệp đã có mặt trong ngành.
! Có 06 loại rào cản gia nhập ngành
56%
Đặc
Chi phí
trưng
chuyển
của sản
đổi
phẩm 57%
26%
12/12/17%
Lợi thế
kinh tế
theo
quy mô
59%
27%
12/12/17%
60%
Nhu cầu
vốn đầu
tư ban
đầu
61%
28%
12/12/17%
62%
Đặc
trưng
của sản
phẩm
63%
29%
12/12/17%
64%
Chi phí
chuyển
đổi
65%
30%
12/12/17%
66%
Tiếp cận
các kênh
phân
phối
67%
31%
12/12/17%
68%
Chính sách
của chính
phủ
69%
32%
12/12/17%
SẢN PHẨM
THAY THẾ 70%
33%
12/12/17%
72%
SẢN PHẨM
THAY THẾ 73%
34%
12/12/17%
! Đe dọa từ các sản phẩm thay thế thể hiện qua chất
lượng và giá cả tốt hơn sẽ khuyến khích khách
hàng sửdụng các sản phẩm thay thế.
! Nếu đe dọa thay thế càng lớn thì ngành kinh doanh
sẽ càng kém hấp dẫn
74%
75%
35%
12/12/17%
76%
SẢN PHẨM
THAY THẾ 77%
36%
12/12/17%
78%
! Các điều kiện khiến cho nhà cung ứng có sức mạnh
thương lượng:
$ Ngành cung cấp do một vài doanh nghiệp thống trị
$ Không bị cạnh tranh bởi các sản phẩm thay thế khác
$ Sản phẩm của các nhà cung cấp là đầu vào quan
trọng đối với khách hàng
$ Các sản phẩm của nhà cung cấp có đặc trưng khác
biệt hoặc gây ra chi phí chuyển đổi
$ Khả năng kết hợp của các nhà cung cấp cho phép
nhà cung cấp cải thiện các điều kiện bán hàng
79%
37%
12/12/17%
SẢN PHẨM
THAY THẾ 80%
81%
38%
12/12/17%
82%
3
• Lập bảng tổng hợp thông tin
4
• Phân tích các yếu tố bên ngoài
5
• Lập ma trận đánh giá các yếu tố
6
• Lập ma trận hình ảnh cạnh tranh
83%
39%
12/12/17%
Xác định các nguồn • Thứ cấp: nội bộ, bên ngoài
thông tin • Sơ cấp: nội bộ, bên ngoài
Dựa vào kinh nghiệm, sự Dựa vào mô hình toán học trên
hiểu biết của chuyên gia để cơ sở những dữ liệu, tài liệu
suy đoán các sự kiện thu thập, thống kê được.
85%
40%
12/12/17%
Thực nghiệm
86%
87%
41%
12/12/17%
88%
B2: Phân
loại tầm B3: Xác B4: Xác B5: Tính
B1: Lập quan trọng định hệ số định số tổng số
danh mục cho từng phân loại điểm về điểm của
các yếu tố yếu tố tầm quan tất cả các
(1-4) trọng yếu tố
(0-1)
89%
42%
12/12/17%
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài của Coop Mart
Yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức độ Hệ số Điểm
Quan trọng Phân loại số
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài của Coop Mart
Yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức độ Hệ số Điểm
Quan trọng Phân loại số
Gia tăng dân số và thu nhập người dân
Nhiều biện pháp kích cầu của nhà nước
Sự thay đổi trong hành vi mua sắm
Biến động của chỉ số giá SP, vàng, USD
Khủng hoảng kinh tế và thiên tai
Cạnh tranh ngày càng khốc liệt
Cải cách thuế, luật và luật HTX
Chính sách chuyển SX ra ngoại thành
Phát triển của công nghệ
Nhiều loại hình bán lẻ thay thế
TỔNG CỘNG 91%
43%
12/12/17%
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài của Coop Mart
Yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức độ Hệ số Điểm
Quan trọng Phân loại số
Gia tăng dân số và thu nhập người dân 0.11
Nhiều biện pháp kích cầu của nhà nước 0.12
Sự thay đổi trong hành vi mua sắm 0.13
Biến động của chỉ số giá SP, vàng, USD 0.10
Khủng hoảng kinh tế và thiên tai 0.05
Cạnh tranh ngày càng khốc liệt 0.18
Cải cách thuế, luật và luật HTX 0.10
Chính sách chuyển SX ra ngoại thành 0.09
Phát triển của công nghệ 0.05
Nhiều loại hình bán lẻ thay thế 0.07
TỔNG CỘNG 1.00 92%
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài của Coop Mart
Yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức độ Hệ số Điểm
Quan trọng Phân loại số
Gia tăng dân số và thu nhập người dân 0.11 3
Nhiều biện pháp kích cầu của nhà nước 0.12 3
Sự thay đổi trong hành vi mua sắm 0.13 4
Biến động của chỉ số giá SP, vàng, USD 0.10 3
Khủng hoảng kinh tế và thiên tai 0.05 2
Cạnh tranh ngày càng khốc liệt 0.18 3
Cải cách thuế, luật và luật HTX 0.10 3
Chính sách chuyển SX ra ngoại thành 0.09 3
Phát triển của công nghệ 0.05 2
Nhiều loại hình bán lẻ thay thế 0.07 3
TỔNG CỘNG 1.00 93%
44%
12/12/17%
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài của Coop Mart
Yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức độ Hệ số Điểm
Quan trọng Phân loại số
Gia tăng dân số và thu nhập người dân 0.11 3 0.33
Nhiều biện pháp kích cầu của nhà nước 0.12 3 0.36
Sự thay đổi trong hành vi mua sắm 0.13 4 0.52
Biến động của chỉ số giá SP, vàng, USD 0.10 3 0.30
Khủng hoảng kinh tế và thiên tai 0.05 2 0.10
Cạnh tranh ngày càng khốc liệt 0.18 3 0.54
Cải cách thuế, luật và luật HTX 0.10 3 0.30
Chính sách chuyển SX ra ngoại thành 0.09 3 0.27
Phát triển của công nghệ 0.05 2 0.10
Nhiều loại hình bán lẻ thay thế 0.07 3 0.21
TỔNG CỘNG 1.00 3.03
94%
97%
45%
12/12/17%
B5: Tính
B2: Phân B4: Xác tổng số
B1: Lập loại tầm B3: Xác định số điểm của
danh mục quan trọng định hệ số điểm về tất cả các
các yếu tố cho từng phân loại tầm quan yếu tố cho
yếu tố trọng từng doanh
nghiệp
98%
99%
46%
12/12/17%
47%
12/12/17%
Lý do phân
Lưu ý Lý do Ma trận EFE
tích
HẾT CHƯƠNG 2
107%
48%