Professional Documents
Culture Documents
CĐ3-BTVN TƯ DUY ĐIỀU KIỆN CẦN VÀ ĐỦ PDF
CĐ3-BTVN TƯ DUY ĐIỀU KIỆN CẦN VÀ ĐỦ PDF
SỬ DỤNG ĐIỀU KIỆN CẦN VÀ ĐỦ ĐỂ GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN ĐƠN ĐIỆU CHỨA THAM SỐ
HÀM BẬC CAO
( 2m − 4 ) ( x3 + 2 x 2 ) + ( m2 − 3m + 2 )( x 2 + 2 x ) − ( m3 − m2 − 2m ) ( x + 2 ) < 0 vô nghiệm.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 5.
1 2 4 x 1 3x 1 2 x
DPAD 3. Tổng của tất cả các số thực m để hàm số f ( x=
) m e + me − e − ( m 2 + m − 1) e x không
4 3 2
có cực trị bằng
2 2 1
A. − . B. . C. . D. -1.
3 3 3
DPAD 4. Có bao nhiêu số thực m để bất phương trình 4 ( m3 − 3m ) x 3 + 3m 2 x 2 − 2mx + 1 ≥ 0 nghiệm đúng
(x ) ( )
− 1 ( x − 1) x 3 + x 2 − x (2 − m) + ( x 2 − 1) ( x − 1) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi thực x .
2
2
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
DPAD 6. Tổng tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình:
( ) ( )
m 2 ln 4 x − 16 + 3m ln 2 x − 4 − 14 ( lnx − 2 ) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ ( 0; +∞ ) là
3 7 1
A. − . B. −2 . C. − . D. .
8 8 2
5
A. m ∈∅ . B. m ∈ ( −∞ ; −1) . C. m ∈ 0; . D. m ∈ ( −1;1) .
4
A. 3. B. 2. C. 5. D. 0.
DPAD 9. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình
( ) ( ) ( )( )
m 2 x 6 − x 5 − x 3 − x 2 + m3 − m x 2 − x ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ ?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
1 7 3
A. . B. − . C. − . D. −2 .
2 8 8
3 3 3 2 3
DPAD 11. Cho hàm số f ( x ) = x + x − x − 3 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
8 4 2
( ) ( )
m để bất phương trình x m − 2 f ( x ) + 21+ f ( x ) + m 2 − 3 ( 8 8) x + 2 x − 4 x − 8 ≤ 0 nghiệm đúng với ∀x ∈
3 2
DPAD 12. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình
( mx + m 2
)
5 − x 2 + 2m + 1 f ( x) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [ − 2; 2] ?
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2
DPAD 13. Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị thực
3 2
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
DPAD 14. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1 2 5 1 3
f (=
x) m x − mx + 10 x 2 − ( m 2 − m − 20 ) x đồng biến trên .
5 3
Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
3 5 1
A. . B. −2 . C. . D. .
2 2 2
DPAD 15. Cho hàm số f ( x ) =x 9 + ( m 2 − m ) x 5 + ( 3m3 − 7 m 2 + 4m ) x 4 + 11 với m là tham số. Có bao nhiêu
( ) (
DPAD 16. Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số y = mx 9 + m 2 − 3m + 2 x 6 + 2m3 − m 2 − m x 4 + m )
đồng biến trên ?
A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
DPAD 17. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số:
( x − 1)
11
=y
11
( )
− m ( x − 1) − m 2 − 2m ( x − 1) − m 2 + 2m đồng biến trên .
7 4
A. 0. B. 2. C. -1. D. 1.
DPAD 18. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
f ( x) = 2 ( m + 1) x 3 + 3 ( m 2 − 5m − 4 ) x 2 − 6 ( 3m 2 − 6m − 19 ) x − 32 ( x + 1)
3
+ 1 đồng biến trên khoảng
A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 3.
DPAD 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m đế bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ∈ ?
( ) ( ) (
log 3 x 2 + 2mx + 2m 2 − 1 ≤ 1 + log 2 x 2 + 2 x + 3 log 3 x 2 + 3 . )
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
DPAD 21. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y x8 m 4 x 5 16 m 2 x 4 đồng biến trên
0;
A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 8 .
DPAD 22. Cho hàm số f ( x ) = x5 + 2mx 4 + 3 x3 + 4. ( m − 1) x 2 + x + 2. Số giá trị nguyên của tham số m để
A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
DPAD 23. Cho hàm số f ( x ) = 2 x 5 + x 4 + mx 3 + 5mx 2 + mx. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
DPAD 24. Cho hàm số f ( x ) =− x 5 + 2 x 3 + mx 2 + ( m 2 − 2 ) x + 1. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
A. 2. B. 5 C. 4 D. 1
A. 3. B. 1. C. Vô số. D. 2.
A. 3. B. 1. C. Vô số. D. 2.
DPAD 27. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y= (m 3
− 3m ) x 4 + m 2 x 3 − mx 2 + x + 1 đồng
A. 3. B. 1. C. Vô số. D. 2.
DPAD 28. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số:
y = 3( m3 − 2m 2 − m + 2) x8 + ( m − 1) x 4 + 2mx 3 − x 2 + mx + 1 đồng biến trên . Số phân tử của tập S
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
DPAD 29. Cho hàm số f ( x ) = ( m3 − m ) x 4 + mx3 + ( m02 ) x 2 + 2 x. Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số f ( x ) đồng biến trên R. Số phần tử của tập S là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) đơn điệu trên . Số phần tử của tập S là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
-----HẾT-----