You are on page 1of 11

Hình đầu tiên : Người đàn ông đẩy xe rùa

PHẦN 1
PART 1
1. Một người đàn ông đang đẩy xe cút kít
1. A man is pushing a wheelbarrow
2. Một người phụ nữ đang chọn tài liệu từ máy in
2. A woman is picking a document from a printer
3. Một số người đang đi bộ trên cầu
3. Some people are walking on a bridge
4. Một người phụ nữ đang nói chuyện với khách
hàng
4. A woman is talking to a customer
5. Một số tài liệu đọc được sắp xếp trên bàn trước
5. Some reading documents are arranged on the ghế
table in front of chairs
6. Người đi bộ qua đường ở ngã tư
6. A crosswalk is at an intersection
PHẦN 3:
PART 3:
32. C1. Tạo bản sao
32. C1. Make copy
33. Đăng ký
33. Post a sign
34. Nó có thể giúp giải quyết vấn đề
34. It can help with the problem
35. C2. Lắp đặt một số thiết bị
35. C2. Installing some appliances
36. Một số đồ đạc sẽ được giao
36. Some furniture will be delivered
37. Làm thêm giờ
37. Work additional hours
38. C3. Cô ấy bị mất thẻ thành viên
38. C3. She has lost a membership card
39. Anh ấy không thể trả lời một câu hỏi
39. He cannot answer a question
40. Viết ra tên của cô ấy
40. Write down her name
41. C4. Buổi hòa nhạc của dàn nhạc
41. C4. Orchestra concert
42. Để mua một số vé
42. To buy some tickets
43. Đến văn phòng của anh ấy
43. Go to his office
44. C5. Lên lịch dịch vụ
44. C5. Schedule a service
45. Người đàn ông sẽ không đi làm muộn
45. The man will not be late to work
46. Đến vào một thời điểm khác
46. Come at a different time
47. C6. Chuẩn bị cho một khóa đào tạo sắp tới
47. C6. Preparation for an upcoming training
48. Gặp gỡ các thành viên hội đồng quản trị
48. Meet up with board members
49. Gửi lịch trình
49. Send a schedule
50. C7. Cái ví
50. C7. Wallet
51. Sự xuất hiện của nó
51. Its appearance
52. Gặp gỡ với một đội khác
52. Meet up with another team
56. C9. Làm thế nào một thực phẩm được sản xuất
56. C9. How a food is produced
57. Có thể rời đi bất cứ lúc nào
57. Can leave at anytime
58. Lịch sử lâu đời của nó
58. Its long history
59. C10. Trung tâm hội nghị
59. C10. A conference center
60. Phí vận chuyển
60. A transportation fee
61. Thông tin địa phương
61. Local information
62. C11. Anh ấy đang thiếu một số thông tin
62. C11. He is missing some information
63. $ 2.500
63. $2,500
64. Gửi tài liệu
64. Send a document

Part 5( 15 câu đầu tiên: CBACB.BBDAD.DACDC

Part 7:(từ câu 181 -> câu 200) DCBBC.ADABB.AABBA.DBACB

LƯU Ý :
Part 1 : 6 đáp án (dùng tấm hình số 1 để nhận biết đề )
Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.
Part 5 : 15- 20 câu đầu từ câu 101
Part 7 : 20 câu này 20 câu cuối tính từ 181-200.
Các phần còn lại mình cố gắng làm thêm trong bài thi nha mấy em.
PART 5 : 101 - 115 hoặc có bài a nhớ cho lớp 20 câu thì cũng là 20 câu đầu nha.
PART 7 : 181-200 : 20 câu cuối.
NGƯỜI ĐÀN ÔNG NHÌN VÀO TỦ ĐỒ
P1
P1
1. Anh ấy đang nhìn vào cabin
1. He is looking into the cabin
2. Một người đàn ông đang cầm một lõi máy tính
2. A man is holding a computer core
3. Có một đài phun nước ở phía trước của tòa nhà
3. There’s a fountain in front of building
4. Một trong những người đàn ông đang ngồi sau cửa
4. One of the men is sitting behind a sổ
window
5. Một người phụ nữ đang cố định một chiếc hộp
bằng băng dính
5. A woman is securing a box with tape
6. Một khu vực ăn uống được thiết lập để phục vụ
bữa ăn
6. A dining area is set for meal service

P3
P3
32. C1. Tại trạm tàu
32. C1. At a train station
33. Vé đã bán hết
33. Tickets are sold out
34. Đến một bến xe
34. Go to a bus station

35. C2. Một đại lý ô tô


35. C2. A car dealership
36. Dịch vụ khách hàng
36. Customer service
37. Bản mô tả công việc
37. A job description

38. C3. Một nhân viên công viên


38. C3. A park employee
39. Đường mòn đi bộ đường dài
39. Hiking trails
40. Một bản đồ
40. A map

41. C4. Bán hàng


41. C4. Sales
42. Những tiến bộ trong công nghệ
42. Advances in technology
43. Kiếm ít thẻ hơn
43. Make fewer getting cards

44. C5. Purchased some furniture 44. C5. Đã mua một số đồ nội thất
45. Báo cáo sự cố
45. Report a problem
46. Một số đơn đặt hàng
46. An order number

47. C6. Tại một hiệu sách


47. C6. At a bookstore
48. Dẫn chương trình truyền hình
48. Hosting a television program
49. Nó bao gồm một video hướng dẫn
49. It includes an instructional video

50. C7. Màu sắc


50. C7. Colors
51. Để giải thích tại sao một nhiệm vụ không được
hoàn thành
51. To explain why a task was not done
52. Một số báo cáo bán hàng
52. Some sale reports

53. C8. Tại bệnh viện


53. C8. At a hospital
54. Ứng cử viên cho một giải thưởng
54. Candidate for an award
55. Cô ấy có nhiều thời gian hơn để đưa ra quyết định
55. She has more time to make decision

56. C9. Một đại lý bất động sản


56. C9. A real estate agent
57. Một địa điểm quá đắt
57. A location is too expensive
58. Ghé thăm một tài sản
58. Visit a property

59. C10. Yêu cầu một sự giúp đỡ


59. C10. Ask for a help
60. Cô ấy đã cài đặt một chương trình phần mềm
60. She installed a software program
61. Gọi kỹ thuật viên
61. Call a technician

62. C11. Biên lai


62. C11. Receipt
63. Thêm nữa
63. Plus
64. Nước giải khát
64. A beverage

65. C.12. Anh ấy có tư cách thành viên


65. C.12. He has a membership
66. Ngày 10 tháng 8
66. August 10
67. Phim
67. Film

68. C13. Cửa hàng in ấn


68. C13. Printing shop
69. Năm thuộc quyền sở hữu hiện tại
69. Year under current ownership
70. Một chất liệu đặc biệt
70. A special material

P5. ( 20 câu đầu tiên) ADABC.DAACB.CADBB.BCDBA

P7.( TỪ CÂU 181- 200) DBDAC.CDBAC.DCAAD.BCADD

LƯU Ý :
Part 1 : 6 đáp án (dùng tấm hình số 1 để nhận biết đề )
Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.
Part 5 : 15- 20 câu đầu từ câu 101
Part 7 : 20 câu này 20 câu cuối tính từ 181-200.
Các phần còn lại mình cố gắng làm thêm trong bài thi nha mấy em.
PART 5 : 101 - 115 hoặc có bài a nhớ cho lớp 20 câu thì cũng là 20 câu đầu nha.
PART 7 : 181-200 : 20 câu cuối.
người đàn ông đánh máy tính

P1. P1.
1. Một người đàn ông đang nhắn tin trên bàn
1. A man is texting on keyboard phím
2. Một người đàn ông đang kéo một thùng
2. A man is pulling a cart of boxes hàng

3. A woman is selecting a fruit 3. Một người phụ nữ đang chọn trái cây

4. Plants are hanging in row 4. Cây được treo trong hàng


5. Một người đàn ông đang phân phát các mẩu
5. A man is distributing pieces of papers giấy
6. Some chairs have been arranged on the 6. Một số ghế đã được sắp xếp trên bãi biển
beach

P3. P3.

32. C1. Asking for a direction 32. C1. Yêu cầu một hướng

33. Musical performance 33. Biểu diễn âm nhạc


34. Using a different form of 34. Sử dụng một hình thức vận chuyển khác
transportation

35. C2. A radio advertisement 35. C2. Một quảng cáo trên radio

36. It has longer hours of operation 36. Nó có nhiều giờ hoạt động hơn

37. Participate in a bicycle completion 37. Tham gia hoàn thành xe đạp

38. C3. Prepare a videoconference 38. C3. Chuẩn bị một hội nghị truyền hình

39. An office manager 39. Một giám đốc văn phòng

40. Using a different room 40. Sử dụng một phòng khác

44. C5. At bank 44. C5. Tại Ngân hàng

45. Taking course online 45. Tham gia khóa học trực tuyến

46. Investigate some costs 46. Điều tra một số chi phí

47. C6. Energy drink 47. C6. Nước uống tăng lực
48. Some sale figures were low 48. Một số số liệu bán hàng thấp
49. Quảng cáo với phương tiện truyền thông
49. Advertise with social media xã hội

50. C7. There was an problem with an 50. C7. Đã xảy ra sự cố với hệ thống đặt hàng
ordering system
51. Sending text messages 51. Gửi tin nhắn văn bản

52. Make an announcement 52. Đưa ra thông báo

53. C8. Checking graphs 53. C8. Kiểm tra đồ thị

54. Book a ticket 54. Đặt vé

55. Express concerns about doing a task 55. Bày tỏ lo lắng về việc thực hiện nhiệm vụ
alone một mình

56. C9. Staff meeting 56. C9. Cuộc họp nhân viên

57. A website redesign 57. Một thiết kế lại trang web

58. Reviewing user feedback 58. Xem xét phản hồi của người dùng

59. C10. Their colours 59. C10. Màu sắc của họ

60. He is worried about missing a deadline 60. Anh ấy lo lắng về việc bỏ lỡ thời hạn
61. Contact a customer 61. Liên hệ với khách hàng
P5 (101 – 115): ACBCB.ABCBC.DDBCD

P7(181-200) : CDDAB.CAACD.CDBCA.CBABD

LƯU Ý :
Part 1 : 6 đáp án (dùng tấm hình số 1 để nhận biết đề )
Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.
Part 5 : 15- 20 câu đầu từ câu 101
Part 7 : 20 câu này 20 câu cuối tính từ 181-200.
Các phần còn lại mình cố gắng làm thêm trong bài thi nha mấy em.
PART 5 : 101 - 115 hoặc có bài a nhớ cho lớp 20 câu thì cũng là 20 câu đầu nha.
PART 7 : 181-200 : 20 câu cuối.
Người đàn ông mở cửa cho người phụ nữ.

P1. 1. He is holding a door open P1. 1. Anh ấy đang mở cửa

2. She is examining some merchandise 2. Cô ấy đang kiểm tra một số hàng hóa

3. Vegetables and fruits are displayed outside 3. Rau và trái cây được bày bên ngoài cửa
of a store hàng
4. Mọi người đang chú ý đến một người thuyết
4. People are paying attention to a presenter trình
5. Một trong những người phụ nữ đang chụp
5. One of the women is capturing a photos ảnh

6. Some people sitting in a booth 6. Một số người ngồi trong một gian hàng

P3. P3.

32. C1. Location of a meeting room 32. C1. Vị trí của phòng họp

33. A map 33. Một bản đồ

34. Call the security department 34. Gọi cho bộ phận an ninh

35. C2. A website 35. C2. Một trang web

36. A department manager 36. Một giám đốc bộ phận

37. Presenting at a seminar 5 37. Thuyết trình tại hội thảo 5

38. C3. Space is too small 38. C3. Không gian quá nhỏ

39. Fitness center 39. Trung tâm thể dục

40. A lease will expire 40. Hợp đồng thuê sẽ hết hạn

41. C4. He did not read an email 41. C4. Anh ấy đã không đọc một email

42. Reschedule a presentation 42. Lên lịch lại buổi thuyết trình

43. A toy 43. Một món đồ chơi

44. C5. She made a wrong reservation 44. C5. Cô ấy đã đặt chỗ sai

45. The woman should not worry 45. Người phụ nữ không nên lo lắng
46. She expected the fee to be higher 46. Cô ấy mong đợi mức phí sẽ cao hơn
47. C6. Máy tính của cô ấy sẽ không khởi
47. C6. Her computer will not start động

48. Request a technical assistance 48. Yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật

49. Review some data 49. Xem lại một số dữ liệu

50. C7. Parking availability 50. C7. Có chỗ đậu xe

51. Find out about a property 51. Tìm hiểu về một tài sản

52. Contact a pharmacy owner 52. Liên hệ với chủ hiệu thuốc

53. C8. An alteration 53. C8. Một sự thay đổi


54. Mang một món đồ đến cửa hàng của anh
54. Bring an item to his store ấy

55. To a party 55. Đến một bữa tiệc

56. C9. Oversee a team 56. C9. Giám sát một đội

57. In a month 57. Trong một tháng

58. Practice a language 58. Thực hành một ngôn ngữ

59. C10. Writing an article 59. C10. Viết một bài báo

60. Computer game 60. Trò chơi máy tính

61. Compile some information 61. Tổng hợp một số thông tin

62. C11. He read about in a magazine 62. C11. Anh ấy đã đọc về một tạp chí

63. 2nd floor 63. Tầng 2

64. To the gift shop 64. Đến cửa hàng quà tặng

65. C12. Certificate 65. C12. Giấy chứng nhận

66. Office hours 66. Giờ hành chính


67. Call a print 67. Gọi một bản in

68. C13. Để tham gia một khóa học kinh


68. C13. To attend a business course doanh

69. 409 69. 409


70. Yêu cầu sự chấp thuận của người quản lý
70. Request a manager’s approval

P5. ( 20 CÂU ĐẦU) CCADA.BABDA.AABAD.BBCCC

P7. (181-200 ) DBACC.DBADB.DACCC.DBDAD

LƯU Ý :
Part 1 : 6 đáp án (dùng tấm hình số 1 để nhận biết đề )
Part 3 : 10- 13 đoạn, mỗi đoạn có 3 câu hỏi, anh sẽ nhớ về 3 câu trả lời.
Part 5 : 15- 20 câu đầu từ câu 101
Part 7 : 20 câu này 20 câu cuối tính từ 181-200.
Các phần còn lại mình cố gắng làm thêm trong bài thi nha mấy em.
PART 5 : 101 - 115 hoặc có bài a nhớ cho lớp 20 câu thì cũng là 20 câu đầu nha.
PART 7 : 181-200 : 20 câu cuối.

You might also like