You are on page 1of 12

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ LÝ SINH

1. Chọn phát biểu Đúng:


A. Khối lượng, vận tốc, nhiệt độ, điện tích là các đại lượng vô hướng
B. Gia tốc, lực, cảm ứng từ, hiệu điện thế là các đại lượng có hướng
C. Nhiệt độ, điện tích, áp suất, năng lượng là các đại lượng vô hướng
D. Gia tốc, lực, cường độ điện trường, áp suất là các đại lượng có hướng

2. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác động lên nó mất đi thì:
A. Vật dừng lại ngay
B. Vật đổi hướng chuyển động
C. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại
D. Vật tiếp tực chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s

3. Chọn câu Đúng:


A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên.
B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật.

4. Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tốc độ dài của một điểm xác
định không nằm trên trục quay có độ lớn:
A. Giảm theo thời gian B. Không thay đổi
C. Tăng theo thời gian D. Tăng tỷ lệ thuận với thời gian

5. Đại lượng trong chuyển động quay của vật rắn đóng vai trò tương tự như lực trong chuyển động
của chất điểm là:
A. Moment quán tính B. Vật tốc góc
C. Moment lực D. Gia tốc góc

6. Moment quán tính của một vật quay quanh một trục cố định Không phụ thuộc vào:
A. Khối lượng của vật. B. Hình dạng và kích thước của vật.
C. Tốc độ góc của vật. D. Vị trí của trục quay.

7. Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, các điểm trên vật (không nằm trên trục quay):
A. Có cùng vận tốc dài và vận tốc góc B. Có cùng vận tốc góc và gia tốc góc
C. Có cùng gia tốc góc và vận tốc dài D. Có cùng góc quay và vận tốc dài

8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Muốn lực nâng vật……… trọng lượng của vật thì phải
làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác động của lực nâng……khoảng cách từ điểm tựa
tới điểm tác dụng của trọng lượng vật.
A. nhỏ hơn, lớn hơn B. nhỏ hơn, nhỏ hơn
C. lớn hơn, lớn hơn D. lớn hơn, nhỏ hơn

9. Khi ta đứng trên đầu mũi bàn chân thì trọng lượng cơ thể là lực cản và lực của cơ dép và cơ
sinh đôi là lực phát động. Điều kiện để giữ được thăng bằng khi đứng trên đầu mũi bàn chân?
A. Lực cản và lực phát động cùng chiều và cùng độ lớn
B. Lực cản và lực phát động ngược chiều và cùng độ lớn
C. Moment lực cản và moment lực phát động ngược chiều và cùng độ lớn
D. Moment lực cản và moment lực phát động cùng chiều và cùng độ lớn
10. Trong cơ thể, đòn bẩy loại I có chức năng làm đổi chiều tác động của lực là do có tính chất
nào sau đây?
A. Có lực phát động và lực cản ngược chiều nhau
B. Có cánh tay đòn lực cản và cánh tay đòn lực phát động ngược chiều nhau
C. Có điểm đặt của lực phát động nằm giữa điểm tựa và điểm đặt của lực cản
D. Có điểm đặt của lực cản nằm giữa điểm tựa và điểm đặt của lực phát động

11. Người ta ứng dụng đòn bẩy loại I để nâng một vật nặng lên là do đòn bẩy loại này:
A. Làm tăng lực phát động và làm giảm cánh tay đòn của lực cản
B. Làm giảm lực cản và làm tăng cánh tay đòn của lực phát động
C. Làm giảm lực cản và làm tăng lực phát động
D. Làm tăng cánh tay đòn lực phát động và giảm cánh tay đòn lực cản

12. Đòn bẩy loại III có đặc điểm:


A. Làm tăng cánh tay đòn lực cản B. Làm tăng lực cản
C. Làm giảm lực phát động D. Làm tăng cánh tay đòn lực phát động

13. Chọn câu Đúng nhất. Để nâng một vật nặng lên người ta thường sử dụng đòn bẩy loại:
A. Loại I B. Loại III C. Loại I và II D. Loại II và III

14. Khi ta đứng trên đầu mũi bàn chân thì trọng lượng cơ thể là lực cản, lực của cơ dép và cơ
sinh đôi là lực phát động. Nếu ta muốn nâng người lên cao hơn nữa khi đứng trên đầu mũi bàn
chân thì ta cần:
A. Giảm lực cản B. Giảm cánh tay đòn lực cản
C. Tăng lực phát động D. Tăng cánh tay đòn lực phát động

15. Trong cơ thể, đòn bẩy loại III có ưu điểm:


A. Làm tăng lực phát động B. Làm giảm lực phát động
C. Làm tăng vận tốc D. Làm giảm vận tốc

16. Trong cơ thể, đòn bẩy loại II có ưu điểm:


A.Làm tăng lực phát động B. Làm giảm lực phát động
C.Làm giảm lực cản D. Làm tăng vận tốc

17. Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Công
suất của lực F là:
A. Fvt B. Fv C. Ft D. Fv2

18. Một người nâng quả tạ có khối lượng m = 60 kg từ ngực đến vị trí giữ cao cách ngực 40 cm ở
tư thế nằm. Năng lượng của hệ (gồm người và tạ):
A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không đổi D. Thay đổi 235,44 J

19. Một vận động viên nặng 65 kg nhảy với vận tốc ban đầu v 0 = 2 m/s từ cầu nhảy ở độ cao 10
m xuống nước theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s 2, sau khi chạm nước người
đó chuyển động thêm một độ dời 3 m trong nước theo phương thẳng đứng thì dừng. Độ biến
thiên cơ năng của người đó là:
A. – 8580 J B. – 7850 J C. – 5850 J D. – 6850 J

20. Tươi nặng hơn Tốt nhưng đi bộ lên cùng một cầu thang với khoảng thời gian như nhau. So
sánh công và công suất do 2 người thực hiện khi đi đó?
A. Công của Tươi nhỏ hơn của Tốt và công suất của Tươi lớn hơn của Tốt
B. Công của Tươi nhỏ hơn của Tốt và công suất của Tươi bằng của Tốt
C. Công của Tươi bằng của Tốt và công suất của Tươi bằng của Tốt
D. Công của Tươi lớn hơn của Tốt và công suất của Tươi lớn hơn của Tốt

21. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm
A. Khi chất điểm đi qua vị trí biên, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cưc đại
B. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
C. Khi chất điểm đi qua vị trí biên, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu
D. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu

22. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền:


A. Tần số B. Độ to C. Cường độ D. Âm sắc

23. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2 và độ to của một tiếng ồn là 70 dB. Cường độ của
tiếng ồn theo đơn vị W/m2 là:
A. 10-7 B. 7.10-5 C. 5.10-7 D. 10-5

24. Cảm giác về âm phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm B. Nguồn âm và tai người nghe
C. Môi trường truyền âm và tai người nghe D. Tai người nghe và thần kinh thính giác

25. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng:


A. Làm tăng độ cao và độ to của âm
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
C. Khuyếch đại và tạo ra âm sắc cho đàn
D. Tránh được tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo

26. Hộp cộng hưởng có tác dụng:


A. Làm tăng tần số của âm B. Làm giảm cường độ của âm
C. Làm tăng cường độ của âm D. Làm giảm độ cao của âm

27. Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và
40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ
âm tại B?
A. 2,25 lần. B. 3600 lần. C. 1000 lần. D. 100000 lần.

28. Chọn phát biểu Sai về sóng âm:


A. Là những sóng có biên độ nhỏ mà thính giác ta có thể nhận biết được.
B. Có thể truyền trong môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Có tần số f: 20-20.000Mz .
D. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, hấp thu như tia sáng.

29. Hiệu ứng Doppler gây ra hiện tượng nào sau đây:
A. Thay đổi cường độ của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe
B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe
C. Thay đổi âm sắc của âm khi nguồn âm chuyển động lại gần người nghe
D. Thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động

30. Hiệu ứng Doppler có thể ứng dụng để đo vận tốc. Để đo vận tốc ô tô người ta dùng sóng điện
từ, còn để đo vận tốc dòng máu chảy người ta dùng sóng siêu âm. Lý do dùng 2 loại sóng khác
nhau là do:
A. Vận tốc truyền sóng khác nhau. B. Tần số truyền sóng khác nhau.
C. Môi trường truyền sóng khác nhau. D. Khoảng cách truyền sóng khác nhau.

31. Gọi f và λ là tần số và bước sóng nguồn âm, f’ và λ’ là tần số và bước sóng mà máy thu nhận
được từ nguồn âm đó. Chọn câu Đúng:
A. Nguồn đi tới máy thu thì f ’ > f. B. Nguồn đi tới máy thu thì λ’> λ.
C. Nguồn ra xa máy thu thì f ’ > f. D. Nguồn ra xa máy thu thì λ’< λ.

32. Phát biểu nào sau đây là cơ sở của siêu âm Doppler:


A. Sự chuyển động của các tế bào, mô gây ra sự thay đổi về tần số của sóng âm phản hồi lại.
Máy vi tính sẽ thu thập và xử lý những sóng âm này để tính ra vận tốc dòng chảy.
B. Độ sáng của chấm tín hiệu biểu thị cường độ của sóng hồi âm nhận được, cường độ càng cao
thì chấm tín hiệu càng sáng, cường độ càng thấp thì chấm tín hiệu càng tối.
C. Vị trí của chấm tín hiệu trên màn hình biểu thị vị trí tương đối của mặt phân cách mà sóng hồi
âm dội về từ đó so với đầu dò
D. Hình ảnh siêu âm là tập hợp của vô số chấm tín hiệu được tạo thành từ vô số tia hồi âm quay
ngược trở về đầu dò tạo nên hình ảnh giải phẫu của các cơ quan trong cơ thể.

33. Các bộ phận nào sau đây là thuộc về máy siêu âm:
A. Bộ phận phát và tiếp nhận sóng siêu âm; bộ phận ghi đo quang điện; bộ phận hiển thị hình
ảnh.
B. Bộ phận ghi đo quang điện; bộ phận hiển thị hình ảnh; bộ phận lưu trữ hình ảnh.
C. Bộ phận phát, tiếp nhận và xử lý sóng điện từ; bộ phận phát và tiếp nhận sóng siêu âm; bộ
phận hiển thị hình ảnh.
D. Bộ phận phát và tiếp nhận sóng siêu âm; bộ phận tán sắc; bộ phận hiển thị hình ảnh.

34. Phát biểu nào sau đây chỉ phương pháp truyền qua của siêu âm:
A. Các sóng phản xạ được biểu thị bằng các điểm sáng trên màn hình.
B. Đo chùm siêu âm ló ra qua mô, căn cứ vào mức độ hấp thu của vật chất biết được mật độ,
kích thước của mô
C. Phát xung siêu âm tới các mô, cơ quan, cơ thể và thu xung phản xạ tạo hình ảnh
D. Dựa vào đặc điểm của xung phản xạ và thời gian phản xạ để chẩn đoán bệnh.

35. Người ta phân biệt siêu âm Doppler liên tục và siêu âm Doppler xung là do:
A. Tần số thu phát sóng khác nhau B. Vận tốc thu phát sóng khác nhau
C. Đầu dò thu phát sóng khác nhau D. Chế độ thu phát sóng khác nhau

36. Sóng siêu âm được sử dụng để hóa lỏng các mô mỡ trong cơ thể là do chúng có tác động nào
sau đây?
A. Làm hòa tan các chất vào nhau B. Làm tăng nhiệt độ môi trường
C. Làm thay đổi kích thước lỗ hổng D. Làm thay đổi tốc độ chuyển hóa vật chất

37. Có bao nhiêu loại điện thế sinh vật cơ bản:


A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

38. Trong thí nghiệm phát hiện điện thế nghỉ, dòng điện được quan sát thấy khi đặt 2 điện cực ở:
A. Hai điểm khác nhau ngoài màng tế bào thần kinh
B. Hai điểm khác nhau trong màng tế bào thần kinh
C. Hai điểm khác nhau trong và ngoài màng tế bào thần kinh
D. Hai điểm cách xa nhau trên màng tế bào thần kinh

39. Quá trình hình thành của một điện thế hoạt động khi màng tế bào bị kích thích được chia làm
mấy giai đoạn:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

40. Đặc điểm nào sau đây của điện thế hoạt động có ý nghĩa đặc biệt trong việc dẫn truyền thông
tin:
A. Màng trong màng tế bào tích điện dương so với mặt ngoài
B. Xuất hiện trong thời gian ngắn và chia làm 4 giai đoạn
C. Có khả năng lan truyền
D. Hình dạng và biên độ được giữ nguyên trong quá trình lan truyền

41. Chọn đáp án Đúng về Bơm Kali- Natri:


A. Bơm các ion K+ ra ngoài tế bào và bơm các ion Na+ từ ngoài tế bào vào trong
B. Bơm các ion Na+ ra ngoài tế bào và bơm các ion K+ từ ngoài tế bào vào trong
C. Bơm các ion Na+ và các ion K+ từ trong tế bào ra ngoài tế bào
D. Bơm các ion Na+ và các ion K+ từ ngoài tế bào vào trong tế bào

42. Chọn câu Đúng về điện thế sinh vật:


A. Điện thế phát động trong đầu dây thần kinh là các tín hiệu truyền năng lượng.
B. Khi có kích thích bên ngoài gây ra điện thế phát động ở màng tế bào cảm nhận.
C. Khi có kích thích bên ngoài gây ra điện thế nghỉ ở màng tế bào cảm nhận.
D. Khi có kích thích bên ngoài gây ra điện thế tổn thương ở màng tế bào cảm nhận.

43. Chọn đáp án Đúng nhất về các linh kiện dùng để khuyếch đại tín hiệu điện sinh vật:
A. Đèn điện tử 3 cực; Mạch vi điện tử; Bộ ghi quang học
B. Transistor; Bộ ghi quang học; Bộ ghi cơ học
C. Transistor; Đèn điện tử 3 cực; Mạch vi điện tử
D. Transistor; Mạch vi điện tử; Bộ ghi cơ học

44. Khi nghiên cứu kích thích thần kinh - cơ, ngưỡng thời gian C được định nghĩa là khoảng thời
gian ngắn nhất mà xung điện phải kéo dài để có thể gây nên hưng phấn trên tế bào. Ở động vật
có xương sống, C bằng:
A.Vài giây B.Vài mili giây (ms)
C.Vài micro giây (μs) D.Vài phần trăm giây

45. Chọn đáp án Sai về đặc điểm của điện thế họat động:
A. Mặt trong màng tế bào tích điện âm so với mặt ngòai
B. Xuất hiện trong thời gian ngắn và biến đổi nhanh theo 4 giai đọan
C. Có khả năng lan truyền dọc theo theo sợi thần kinh
D. Hình dạng và biên độ giữ nguyên trong khi lan truyền

46. Chọn đáp án Đúng nhất. Hai kích thích dưới ngưỡng có thể gây nên trạng thái hưng phấn của
tế bào khi:
A. 2 kích thích dưới ngưỡng cùng tác dụng vào 2 vị trí của tế bào cách nhau 1 khoảng thời gian
đủ ngắn
B. 2 kích thích dưới ngưỡng cùng tác dụng vào 1 vị trí của tế bào cách nhau 1 khoảng thời gian
đủ ngắn
C. 2 kích thích dưới ngưỡng cùng tác dụng vào 1 vị trí của tế bào
D. 2 kích thích dưới ngưỡng đồng thời tác dụng vào 2 vị trí của tế bào

47. Các lọai điện thế sinh vật cơ bản là:


A. Điện thế nghỉ, Điện thế hoạt động, Điện thế tim
B. Điện thế nghỉ, Điện thế cơ, Điện thế não
C. Điện thế tim, Điện thế não, Điện thế cơ
D. Điện thế nghỉ, Điện thế hoạt động, Điện thế tổn thương
48. Thứ tự hoạt động của các kênh ion trong phát sinh điện thế hoạt động:
A. Kênh Na mở, Kênh Kali mở, Kênh Kali đóng, Kênh Na đóng
B. Kênh Na mở, Kênh Kali mở, Kênh Na đóng, Kênh Kali đóng
C. Kênh Na mở, Kênh Na đóng, Kênh Kali mở, Kênh Kali đóng
D. Kênh Kali mở, Kênh Na mở, Kênh Kali đóng, Kênh Na đóng

49. Chọn đáp án Sai. Khi kích thích lên sợi thần kinh người ta quan sát thấy:
A. Chỉ những kích thích đạt ngưỡng khử cực màng tế bào mới dẫn đến việc hình thành điện thế
hoạt động
B. Trong thời gian phát triển điện thế họat động, màng tế bào không đáp ứng với những kích
thích mới
C. Mọi kích thích mạnh đều dẫn đến việc hình thành xung thần kinh
D. Thuộc tính trơ của màng tế bào đảm bảo cho việc truyền xung thần kinh theo một chiều nhất
định

50. Chọn đáp án Đúng về đặc điểm xung thần kinh:


A. Lan truyền dọc sợi thần kinh và Biên độ của xung gỉam đi trong quá trình lan truyền
B. Lan truyền dọc sợi thần kinh và Biên độ của xung không đổi trong quá trình lan truyền
C. Lan truyền dọc sợi thần kinh và Biên độ của xung tăng lên trong quá trình lan truyền
D. Lan truyền dọc sợi thần kinh và Biên độ của xung thay đổi trong quá trình lan truyền

51. Chọn đáp án Đúng về đặc đỉểm của điện thế nghỉ:
A. Trong âm, ngòai dương, biến đổi chậm theo thời gian
B. Trong dương, ngòai âm, không biến đổi theo thời gian
C. Trong âm, ngòai dương, không biến đổi theo thời gian
D. Trong dương, ngòai âm, biến đổi chậm theo thời gian

52. Thứ tự các giai đọan phát triển của một điện thế họat động như sau:
A. Khử cực, phân cực lại, quá phân cực, phân cực lại
B. Phân cực lại, quá phân cực, khử cực, quá khử cực
C. Khử cực, quá khử cực, phân cực lại, quá phân cực
D. Phân cực lại, khử cực, quá khử cực, quá phân cực

53. Biên độ của điện thế hoạt động xuất hiện do các kích thích với cường độ khác nhau gây nên
sẽ:
A. Khác nhau. B. Tỷ lệ thuận với cường độ kích thích.
C. Phụ thuộc vào cường độ kích thích. D. Có cùng một giá trị.

54. Quá trình tích lũy năng lượng là quá trình:


A. Hấp thu lượng tử . B. Phản ứng quang hóa
C. Phản ứng sinh hóa. D. Ứng xử sinh lý.

55. Thứ tự xảy ra trong quá trình quang sinh là:


A. Hấp thu lượng tử - phát quang - phản ứng sinh hóa - ứng xử sinh lý
B. Hấp thu lượng tử - phản ứng quang hóa - phản ứng sinh hóa - ứng xử sinh lý
C. Hấp thu lượng tử - phản ứng quang hóa - phát quang - ứng xử sinh lý
D. Hấp thu lượng tử - chuyển thành nhiệt - phản ứng sinh hóa - ứng xử sinh lý

56. Trong phổ hấp thu, bước sóng λmax là bước sóng:
A. Có giá trị cực đại B. Có giá trị nhỏ nhất
C. Ứng với độ hấp thu cực tiểu D.Ứng với độ hấp thu lớn nhất
57. Quang sinh được phân làm các nhóm cơ bản sau:
A. Quang tổng hợp, Cảm nhận ánh sáng, Hấp thu tia tử ngoại
B. Quang tổng hợp, Quang ion hoá, Quang oxy hoá khử
C. Quang ion hoá, Cảm nhận ánh sáng, Hấp thu tia tử ngoại
D. Quang tổng hợp, Quang oxy hoá khử, Cảm nhận ánh sáng

58. Phổ hấp thu là:


A. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mật độ quang D vào nồng độ.
B. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mật độ quang D vào nhiệt độ.
C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mật độ quang D vào bước sóng.
D. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mật độ quang D vào cường độ sáng.

59. Các đặc trưng cơ bản của phổ hấp thụ là:
A. Bước sóng hấp thụ cực đại, Miền hấp thụ, Bề rộng bán hấp thụ
B. Miền hấp thụ, Bề rộng bán hấp thụ, Độ hấp thụ
C. Bước sóng hấp thụ cực đại, Độ hấp thụ, Độ truyền qua
D. Độ hấp thụ, độ truyền qua, bước sóng ánh sáng tới

60. Hệ số hấp thụ phân tử của một dung dịch phụ thuộc vào:
A. Bản chất của dung dịch. Nồng độ của dung dịch. Bước sóng ánh sáng tới.
B. Nhiệt độ của dung dịch. Nồng độ của dung dịch. Bước sóng ánh sáng tới.
C. Nhiệt độ của dung dịch. Bản chất của dung dịch. Bước sóng ánh sáng tới.
D. Nhiệt độ của dung dịch. Nồng độ của dung dịch. Cường độ ánh sáng tới.

61. Bộ phận tán sắc trong máy quang phổ dùng để:
A. Tạo chùm tia đơn sắc. B. Tạo ánh sáng phân cực toàn phần.
C. Để tạo chùm tia song song. D. Làm tăng cường độ ánh sáng.

62. Các máy quang phổ đều có 3 thành phần chính là:
A. Nguồn sáng. Bộ phận phân cực. Bộ phận ghi đo quang điện.
B. Nguồn sáng. Bộ phận tán sắc. Bộ phận ghi đo quang điện.
C. Bộ phận phân cực. Bộ phận quay cực. Bộ phận phân tích.
D. Bộ phận phân cực. Bộ phận phân tích. Bộ phận ghi đo quang điện.

63. Trong phân tích định lượng bằng Quang phổ hấp thụ đối với dung dịch đậm đặc thì các
phương pháp nào sau đây chính xác nhất:
A. Phương pháp đo trực tiếp. B. Phương pháp pha chuẩn so sánh.
C. Phương pháp pha loãng. D. Phương pháp lập đường chuẩn.

64. Trong võng mạc tế bào hình nón bao gồm ba loại:
A. Tế bào đỏ, tế bào xanh lá cây, tế bào xanh biển
B. Tế bào đỏ, tế bào vàng, tế bào xanh biển
C. Tế bào vàng, tế bào xanh lá cây, tế bào xanh biển
D. Tế bào đỏ, tế bào xanh lá cây, tế bào vàng

65. Chọn câu Sai:


A. Khả năng mắt cảm nhận ánh sáng theo độ dài bước sóng còn gọi là thị giác màu.
B. Tế bào que cảm nhận ánh sáng trắng đen và xám, tế bào nón cảm nhận ánh sáng màu.
C. Tế bào que chia ra 3 loại và chứa các chất nhạy cảm ánh sáng khác nhau.
D. Bất kỳ màu nào đều tác động lên 3 loại cảm nhận ánh sáng nhưng ở mức độ khác nhau.
66. Vai trò cơ bản của tia tử ngoại trong sự khử hoạt tính của ADN là:
A. Quá trình nhị trùng hóa gốc Adenin
B. Quá trình nhị trùng hóa gốc Timin
C. Quá trình Ôxy hóa gốc Adenin
D. Quá trình Ôxy hóa hóa gốc Timin

67. Tác động của tia tử ngoại, Ngoại trừ:


A. Tia tử ngoại kích thích co cơ nên dùng luyện tập cơ để chống teo cơ
B. Tác động cơ bản của tia tử ngoại lên Axic nucleic là làm chúng mất hoạt tính sinh học.
C. Tia tử ngoại được sử dụng trong điều trị và phòng ngừa khi chiếu một phần cơ thể bị nhiễm
trùng, để khử trùng các dụng cụ, thức ăn …
D. Liều chiếu tia tử ngoại vừa phải làm tăng khả năng phản ứng và miễn dịch của cơ thể.

68. Biết khối lượng riêng của máu là 1,06. 10 3 kg/m3. Lấy g = 9,8 m/ s 2. Lúc đứng, hiệu áp suất
thủy tĩnh của huyết áp giữa não và bàn chân của một người cao 1,83 m bằng:
A.2,6.104 N/m2 B.1,9 .104 N/m2 C.1,2. 104 N/m2 D.0,2. 105 N/m2

69. Tính áp suất thủy tĩnh ở một đáy hồ sâu 30m, biết áp suất khí quyển là 1,01.10 5 Pa, khối
lượng riêng của nước trong hồ 103 kg/m3, lấy g = 9,8 m/s2.
A. 3,95.105 N/m2 B. 3,85.105 N/m C. 2,94.105 N/m2 D. 3,85.105 Pa

70. Khi một y tá ấn một lực 42 N vào piston của ống tiêm có bán kính trong là 1,1 cm thì độ tăng
áp suất của chất lỏng trong ống tiêm là bao nhiêu?
A. 2,501. 105 Pa B. 1,105. 105 Pa C. 0,876. 105 Pa D. 3,225. 105 Pa

71. Biết khối lượng riêng của máu là 1,05. 10 3 kg/m3, g = 9,81 m/s2. Áp suất trung bình của máu
dao động tại tim có mức là 100 torr. Áp suất tĩnh của máu ở trên hai chân một người đứng thẳng,
dưới tim 1,3 m là bao nhiêu?
A. 1059 N/m2 B. 13332 N/m2 C. 26709 N/m2 D.133906 N/m2

72. Phổi của người có thể hoạt động chống lại một độ chênh lệch áp suất khoảng . Biết
khối lượng riêng của nước là 1,0. 10 3 kg/m3, g = 9,8 m/ s2. Nếu một người thợ lặn dùng ống thở,
thì người đó có thể lặn sâu dưới mặt nước.
A. 6 m B. 5 m C. 2 m D. 0,5 m

73. Một bệnh nhân được tiếp một dung dịch truyền vào mạch máu ở cánh tay. Dung dịch có khối
lượng riêng 1,0. 103 kg/m3 và áp suất bên trong mạch máu bằng 2,4 . 10 3 N/m2. Cho g =9,8m/s2.
Để chảy được vào mạch máu thì bình dịch truyền phải đặt trên cao cách tay một khoảng nhỏ
nhất là:
A. 0,20 m B. 0,24 m C. 0,34 m D. 0,50 m

74. Một cột máu cao bao nhiêu có thể chịu được một áp suất động mạch 100 torr? Biết khối
lượng riêng của máu là 1,05 . 103 kg / m3, g = 9,81 m/s2.
A. 0,97 cm. B. – 8,54 m. C. 1,29 m. D. 8,54 m.

75. Áp suất thủy tỉnh tại một điểm trong chất lỏng thì:
A. Bằng nhau tại những điểm trên cùng mặt phẳng nằm ngang.
B. Như nhau theo mọi phương.
C. Tăng theo độ sâu.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
76. Thủ thuật Heimlich dùng trong cấp cứu bệnh nhân bị hóc dị vật đã vận dụng quy luật vật lý
nào sau đây?
A. Định luật Boyle- Marriotte. B. Định luật Pascal .
C. Định luật Torricelli. D. Định luật Bernoulli.

77. Nguyên tắc của Đòn bẩy thủy tĩnh đã vận dụng quy luật vật lý nào sau đây?
A. Định luật Boyle- Marriotte. B. Định luật Pascal.
C. Định luật Torricelli. D. Định luật Bernoulli.

78. Trong cơn bão, nhà thường bị tốc mái. Lực gây ra hậu quả này là:
A. Do gió thổi thẳng góc vào mái nhà.
B. Do chênh lệch áp suất động của không khí.
C. Do dòng không khí chuyển động xoáy.
D. Do chênh lệch áp suất tỉnh trong nhà với bên ngoài.

79. Biết máu từ động mạch chủ có diện tích tiết diện là chảy vào mao mạch. Mỗi
mao mạch có diện tích tiết diện bằng và vận tốc máu ở các mao mạch là 0,025 cm/s
thì vận tốc máu ở động mạch chủ là bao nhiêu? Xem máu là chất lưu lý tưởng.
A. 0,5 cm/s B. 2,5 cm/s C. 0,025 cm/s D. 1,5 cm/s

80. Máu chảy từ động mạch đến các mao mạch thì:
A. Áp suất tăng, tốc độ chảy tăng. B. Áp suất giảm, tốc độ chảy tăng.
C. Áp suất tăng, tốc độ chảy giảm. D. Áp suất giảm, tốc độ chảy giảm.

81. Máu chảy từ mao mạch về các tĩnh mạch thì:


A. Áp suất tăng, tốc độ chảy tăng. B. Áp suất giảm, tốc độ chảy tăng.
C. Áp suất tăng, tốc độ chảy giảm. D. Áp suất giảm, tốc độ chảy giảm.

82. Máu chảy trong động mạch chủ có bán kính 0,5 cm với lưu lượng là . Vận
tốc trung bình của máu là:
A. 26,4 cm/s. B. 15 m/s. C. 1,05 m/s. D. 0,53 m/s.

83. Hai đoạn của một ống dòng có diện tích tiết diện là S 1 và S2 . Khi vận tốc chảy của một chất
lưu lý tưởng trong hai đoạn ống này là v1 = 20 m/s và v2 = 30 m/s thì tỷ số giữa S1 và S2 phải là
bao nhiêu?

A. B. C. D.

84. Một bình hình trụ có miệng vòi ở thành bên.BNước trong bình có độ cao 1 m. Miệng vòi
cách đáy một đoạn 20 cm. Cho g = 10 m/s2. Vận tốc của tia nước thoát ra tại miệng vòi là:

A. B. C. D.

85. Hiện tượng Venturi là hiện tượng chất lưu lý tưởng chảy trong một ống dòng nằm ngang ở
trạng thái dừng thì:
A. Vận tốc tăng khi tiết diện ống giảm B. Áp suất tĩnh tăng khi tiết diện giảm
C. Vận tốc giảm thì áp suất tĩnh giảm D. Áp suất tĩnh giảm khi tiết diện giảm

86. Nguyên tắc của máy bơm chân không dùng nước dựa vào:
A. Hiện tượng Venturi . B. Hiện tượng khuếch tán.
C. Hiện tượng thẩm thấu. D. Hiện tượng căng bề mặt ngoài chất lỏng.

87. Giả sử rằng sự xơ cứng động mạch làm giảm bán kính động mạch xuống còn 90% giá trị ban
đầu của nó. Để lưu lượng máu là không đổi, Tim phải làm tăng hiệu áp suất lên:
A. 0,65 lần. B. 1,52 lần. C. 10-4 lần. D. 104 lần.

88. Khi cơ hoành hạ thấp, thể tích phổi tăng lên và làm áp suất trong phổi giảm thấp hơn áp suất
khí quyển. Hiện tượng này tuân theo định luật vật lý nào sau đây?
A. Định luật Pascal B. Định luật Bernoulli
C. Định luật Boyle- Marriotte D. Định luật Fick

89. Chọn câu SAI. Hệ số căng mặt ngoài chất lỏng σ:


A. Là lực căng mặt ngoài tác dụng trên một đơn vị chiều dài của chu vi bề mặt ngoài chất lỏng.
B. Là năng lượng mặt ngoài tác dụng trên một đơn vị diện tích bề mặt ngoài chất lỏng.
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Có đơn vị là N/m2.

90. Một hệ nhiệt động thực hiện một chu trình kín nếu:
A. Chỉ trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài.
B. Sau khi biến đổi hệ trở về trạng thái ban đầu.
C. Cô lập với môi trường bên ngoài.
D. Chỉ trao đổi nhiệt và công với môi trường bên ngoài.

91. Một khối khí nhận một công bằng 1000 J đồng thời nó truyền cho môi trường xung quanh
một nhiệt lượng 200 calo. Nội năng của chất khí đó đã:
A. Tăng gần 800 J. B. Giảm gần 40 J.
C. Tăng gần 160 J. D. Giảm gần 800 J.

92. Chọn câu SAI. Nhiệt sơ cấp trong cơ thể sống:


A. Tỷ lệ với cường độ quá trình trao đổi chất
B. Giải phóng ra trong quá trình phân hủy ATP
C. Tán xạ trong quá trình sinh công
D. Tán xạ trong quá trình tổng hợp ATP

93. Nhiệt thứ cấp trong cơ thể sống:


A. Tỷ lệ với cường độ quá trình trao đổi chất.
B. Giải phóng ra trong quá trình phân hủy ATP
C. Tán xạ trong quá trình sinh công
D. Tán xạ trong quá trình tổng hợp ATP

94. Công thẩm thấu là công vận chuyển các chất:


A. Từ vùng có nồng độ cao sang vùng có nồng độ thấp.
B. Không tiêu tốn năng lượng.
C. Đi qua màng từ vùng có nồng độ thấp sang vùng có nồng độ cao.
D. Thực hiện các phản ứng hóa học.

95. Trong phương trình biểu diễn nguyên lý thứ nhất Nhiệt động lực học đối với hệ thống sống
thì ∆E là phần:
A. Năng lượng dự trữ dưới dạng hóa năng.
B. Nhiệt lượng sinh ra trong quá trình đồng hóa thức ăn.
C. Năng lượng thất thoát vào môi trường xung quanh.
D. Năng lượng sinh công cơ học đối với môi trường.

96. Phát biểu nào sau đây thuộc về nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học.
A. Nhiệt được truyền từ nơi nóng đến nơi lạnh.
B. Nếu hai hệ cùng cân bằng nhiệt với hệ thứ ba thì chúng sẽ cân bằng nhiệt với nhau.
C. Nếu nội năng của hệ không đổi thì nhiệt nhận được biến đổi hoàn toàn thành công.
D. Nếu để tự nhiên, hệ sẽ diễn biến theo chiều entropie tăng hoặc không đổi.

97. Nguyên tắc hoạt động của đòn bẫy thủy tĩnh (máy ép thủy lực)?
A. Biến đổi lực nhỏ thành một lực lớn hơn
B. Biến đổi lực nhỏ thành một lực nhỏ hơn
C. Biến đổi lực lớn thành một lực lớn hơn
D. Biến đổi lực lớn thành một lực nhỏ hơn

98. Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Hệ số ma sát nhớt (η) của chất lưu phụ thuộc bản chất chất lưu và nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng,
η giảm.
B. Hệ số ma sát nhớt (η) của chất lưu phụ thuộc bản chất chất lưu và nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng,
η tăng.
C. Hệ số ma sát nhớt (η) của chất lưu không phụ thuộc bản chất chất lưu và nhiệt độ, khi nhiệt độ
tăng, η giảm.
D. Hệ số ma sát nhớt (η) của chất lưu không phụ thuộc bản chất chất lưu và nhiệt độ, khi nhiệt
độ tăng, η tăng.

99. Chọn phát biểu ĐÚNG về lực cản nhớt?


A. Lực cản nhớt là lực cản tác dụng lên các vật chuyển động trong chất rắn do tính nhớt của chất
rắn gây ra.
B. Lực cản nhớt là lực cản tác dụng lên các vật chuyển động trong chất khí do tính nhớt của chất
khí gây ra.
C. Lực cản nhớt là lực cản tác dụng lên các vật chuyển động trong chất lỏng do tính nhớt của
chất lỏng gây ra.
D. Lực cản nhớt là lực cản tác dụng lên các vật chuyển động trong môi trường rắn - lỏng - khí do
tính nhớt của môi trường rắn - lỏng - khí gây ra.

100. Tốc độ lắng của hồng cầu còn gọi là tốc độ máu lắng phụ thuộc vào:
A. Bán kính r của hồng cầu
B. Bán kính r, khối lượng riêng  của hồng cầu
C. Bán kính r, khối lượng riêng  của hồng cầu, khối lượng riêng 1 của huyết tương
D. Bán kính r, khối lượng riêng  của hồng cầu, khối lượng riêng 1 của huyết tương và độ nhớt
η của máu.

101. Chọn phát biểu SAI:


A. Áp suất có giá trị bằng lực trên một đơn vị diện tích
B. Áp suất là như nhau tại tất cả các điểm trên cùng một mặt nằm ngang
C. Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì như nhau
D. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau

102. Áp suất khí quyển là 105N/m2. Diện tích ngực của người trung bình là 1300cm 2. Như vậy
lực nén trung bình lên ngực là 13000N. Cơ thể chịu được lực nén đó là vì:
A. Do cấu tạo của cơ thể người.
B. Cơ thể có thể chống đỡ với mọi sự thay đổi áp suất bên ngoài
C. Cơ thể có áp suất cân bằng với bên ngoài.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.

103. Phát biểu nào sau đây là không ĐÚNG ?


A. Chất lỏng nén lên vật nhúng trong nó theo mọi phương vuông góc với bề mặt vật
B. Tại mỗi điểm của chất lỏng áp suất theo mọi phương là như nhau
C. Áp suất thuỷ tĩnh ở độ sâu h bằng : p = pa + ρgh
D. Công thức cho sự thay đổi áp suất theo độ sâu: p1 – p2 = ρg(h2 – h1)

104. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Áp suất tại đáy của một bình đựng chất lỏng phụ
thuộc vào :
A. Gia tốc trọng trường.
B. Khối lượng riêng của chất lỏng.
C. Chiều cao cột chất lòng.
D. Diện tích của mặt thoáng chất lỏng.

105. Chọn câu trả lời đúng. Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là:
A. Luôn luôn thay đổi B. Không đổi C. Xác định D. Không xác định

106. Chỉ ra cách đổi đơn vị sai trong các trường hợp sau :
A. 1Pa = 1N/m2. B. 1atm = 760mmHg.
C. 1Torr = 1,0013.105 Pa. D. 1atm = 760Torr.

107. Hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng không phụ thuộc:
A. Nhiệt độ của chất lỏng
B. Độ lớn của lực căng bề mặt và độ dài đường giới hạn
C. Độ lớn lực căng bề mặt
D. Bản chất của chất lỏng

108. Phát biểu nào sau đây là SAI:


A. Nội năng của một hệ nhiệt động gồm công và nhiệt mà hệ trao đổi với bên ngoài.
B. Nhiệt lượng Q là phần năng lượng mà các phân tử của hệ nhiệt động trao đổi trực tiếp với các
phân tử của môi trường ngoài.
C. Quy ước công A và nhiệt lượng Q có dấu dương khi hệ nhận từ bên ngoài vào.
D. Công A và nhiệt lượng Q phụ thuộc vào quá trình biến đổi, nôi năng U thì không phụ thuộc
vào quá trình biến đổi chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối.

109. Độ biến thiên nội năng của một khí lý tưởng đơn nguyên tử khi biến đổi từ trạng thái 1 sang
trạng thái 2 là:
1 3
A. ∆ U = nR ∆ T B. ∆ U = nR ∆T
2 2
5
C. ∆ U = nR ∆ T D.∆ U =3 nR ∆ T
2

110. Chọn phát biểu ĐÚNG NHẤT. Thông số trạng thái là các đại lượng vật lý xác định, đặc
trưng cho trạng thái của một hệ đó là:
A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Thể tích D.Nhiệt độ, áp suất, thể tích

You might also like