You are on page 1of 20

TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

……  ……

ÔN TẬP TUẦN 7
CƠ SỞ CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG KẾ TOÁN

I.NỘI DUNG ÔN TẬP.

1. Doanh nghiệp và công tác kế toán.


- Mô hình doanh nghiệp và các hoạt động trong doanh nghiệp.
- Vai trò của kế toán và các công cụ kế toán.
2. Quy trình xây dựng phần mềm
3. Phân tích đối tượng bài toán kế toán kế toán và quy trình làm kế toán máy.
4. Xây dựng phần mềm kế toán
- Mô hình hệ thống phần mềm kế toán
- Hệ thống đối tượng MS Access
- Xây dựng màn hình nhập chứng từ
- Xây dựng các module tính toán
- Xây dựng Query lọc/ xử lý chứng từ
- Xây dựng report in chứng từ
5. Các khái niệm kế toán cơ bản
- Khái niệm tài khoản.
- Cấu trúc và tính chất tài khoản.
- Hệ thống tài khoản kế toán
- Nguyên tắc hạch toán kép
- Quy trình hạch toán
- Quy trình kế chuyển tài khoản cuối kỳ
6. Xây dựng dữ liệu tài khoản và lập sổ kế toán:
- Xây dựng dữ liệu tài khoản
- Bổ sung chức năng định khoản cho form chứng từ
- Nhập dữ liệu chứng từ, lập phiếu kết chuyển
- Câu lệnh SQL trong query
- Xây dựng câu lệnh tổng hợp dữ liệu sổ cái tài khoản
- Lập Report Sổ nhật ký
- Lập Report sổ cái tài khoản

II.MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI THAM KHẢO

Câu 1. "Công ty HAPRO xuất khẩu nông sản, thực phẩm chế biến, đồ uống, hàng may mặc, hàng
thủ công mỹ nghệ và hàng tiêu dùng. Phân phối, bán lẻ với hệ thống trung tâm thương mại, siêu
thị, chuỗi cửa hàng tiện ích. Công ty HAPRO là doanh nghiệp?"

a. "Thương mại"
b. "Sản xuất"
c. "Dịch vụ"
d. "Thương mại và dịch vụ"

Câu 2. "Các công cụ Kế toán bao gồm?"

a. "Bảng lương; phiếu chi, ủy nhiệm chi, hợp đồng lao động, bảng chấm công"
b. "Chứng từ; Sổ nhật ký; Sổ cái tài khoản; Sổ chi tiết; Bảng tổng hợp; Bảng cân đối tài
khoản"
c. "Đăng ký kinh doanh ; mẫu dấu, sổ đăng ký cổ đông,"
d. "Phiếu nhập kho; phiếu xuất kho; hóa đơn kiêm vận chuyển nội bộ"

Câu 3. "Trình tự ghi chép sổ sách chứng từ Kế toán?"

a. "Ghi sổ chi tiết => ghi sổ nhật ký => lập chứng từ=> ghi sổ cái"
b. "Căn cứ chứng từ=>ghi sổ nhật ký=>ghi sổ cái tài khoản"
c. "Ghi sổ chi tiết=>ghi sổ nhật ký=>lập chứng từ"
d. "Lập chứng từ=>ghi sổ chi tiết=>ghi sổ cái tài khoản"

Câu 4. "Công ty Trường Xuân trả tiền nhà tháng 3 năm X cho bà Xiết hết 3 triệu đồng chẵn. Kế
toán phải ghi chép sự kiện kinh tế này như thế nào?"

a. "Ghi chép đồng thời vào Sổ cái tài khoản Chi phí và Sổ cái TK tiền mặt"
b. "Ghi chép Sổ cái TK Tiền mặt"
c. "Ghi chép Sổ cái TK Chi phí"
d. "Không cần chép sổ, chỉ cần lập phiếu chi chi 3 triệu."

Câu 5. "Công ty Trường Xuân làm dịch vụ bảo trì cho công ty Vạn An thu về 3 triệu 4 trăm ngàn
đồng tiền mặt. Kế toán phải ghi chép sự kiện kinh tế này như thế nào?"

a. "Ghi chép Sổ cái TK Doanh thu"


b. "Ghi chép đồng thời vào Sổ cái tài khoản Doanh thu và Sổ cái TK tiền mặt"
c. "Ghi chép Sổ cái TK Tiền mặt"
d. "Không cần chép sổ, chỉ cần lập phiếu chi chi 3 triệu."

Câu 6. "Để theo dõi các hoạt động doanh nghiệp liên quan đến tiền tệ, người làm kế toán sử dụng
hệ thống tài khoản và ghi chép theo nguyên tắc Kế toán kép. Nguyên tắc kế toán kép là gì?"

a. "Là nguyên tắc ghi chép phản ánh sự tăng/giảm tiền trên 1 tài khoản"
b. "Là nguyên tắc ghi chép phản ánh sự tăng/giảm tiền trên 2 tài khoản"
c. "Là nguyên tắc ghi chép phản ánh sự tăng/giảm đồng thời của 2 hoặc nhiều tài khoản có
liên quan đến nghiệp vụ kinh tế."
d. "Là nguyên tắc ghi chép số tiền 2 lần trên cùng một sổ kế toán để tránh nhầm lẫn"

Câu 7. "Doanh nghiệp thanh toán tiền công nợ với nhà cung cấp Trần Anh. Kế toán phải ghi
chép sự kiện kinh tế này như thế nào?"

a. "Ghi giảm tiền phải trả cho nhà cung cấp Trần Anh"
b. "Ghi giảm tiền mặt trong quỹ"
c. "Ghi giảm tiền phải trả cho nhà cung cấp Trần Anh, đồng thời ghi giảm tiền mặt trong
quỹ."
d. "Không cần chép sổ, chỉ cần lập phiếu chi thanh toán công nợ"

Câu 8. "Khái niệm tài khoản?"

a. "Là khoản mục tài chính doanh nghiệp cần theo dõi"
b. "Là một cuốn sổ ghi chép các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp."
c. "Là quyển sổ ghi nhật ký các sự kiện kinh tế"
d. "Là khoản mục tài chính doanh nghiệp cần theo dõi, được thể hiện trên thực tế bằng một
cuốn Sổ ghi chép các sự kiện kinh tế theo khoản mục gọi là Sổ cái Tài khoản."

Câu 9. "Cấu trúc của tài khoản hay sổ cái tài khoản bao gồm những gì?"

a. "Số dư đầu kỳ, các dòng phát sinh"


b. "Các dòng phát sinh, số dư cuối kỳ"
c. "Số dư đầu kỳ, các dòng phát sinh, cộng phát sinh, số dư cuối kỳ"
d. "Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ"

Câu 10. "Doanh nghiệp cần một cuốn sổ để theo dõi mọi sự kiện kinh tế xảy ra trong quý I theo
trình tự thời gian. Kế toán phải sử dụng loại sổ sách nào sau đây?"

a. "Sổ Cái tài khoản"


b. "Chứng từ"
c. "Sổ Nhật ký"
d. "Bảng cân đối tài khoản"
Câu 11. "Để theo dõi từng sự kiện kinh tế, mỗi khi có sự kiện phát sinh, sự kiện cần được ghi
chép và có xác nhận sự việc diễn ra, số tiền, các đối tượng liên quan. Người làm Kế toán phải
lập?"

a. "Sổ chi tiết tài khoản"


b. "Chứng từ"
c. "Sổ Nhật ký"
d. "Sổ cái tài khoản"

Câu 12. "Chứng từ là công cụ kế toán dùng để ghi chép và xác thực sự kiện kinh tế phát sinh.
Trên chứng từ cần có các thông tin gì?"

a. "Ngày lập, ngày hiệu lực, đối tượng, diễn giải, số tiền"
b. "Địa chỉ, số điện thoại đối tượng tham gia, diễn giải sự kiện kinh tế, người lập"
c. "Ngày lập, ngày hiệu lực, đối tượng, diễn giải, số tiền bằng số, bằng chữ, xác nhận của
người lập, đối tượng, kế toán trưởng, giám đốc, tài khoản Nợ, Có"
d. "Tên doanh nghiệp, tài khoản Nợ, Có"

Câu 13. "Doanh nghiệp cần theo dõi khoản mục vốn góp để nắm tình hình tổng số tiền vốn và
lịch sử góp vốn. Kế toán phải sử dụng loại sổ sách nào sau đây để ghi chép lịch sử góp vốn?"

a. "Sổ Cái tài khoản"


b. "Chứng từ"
c. "Sổ Nhật ký"
d. "Bảng cân đối tài khoản"

Câu 14. "Khách hàng đến doanh nghiệp để đối chiếu công nợ. Kế toán doanh nghiệp cần sử
dụng loại sổ sách nào để làm việc?"

a. "Sổ chi tiết tài khoản công nợ phải thu"


b. "Chứng từ công nợ"
c. "Sổ Nhật ký công nợ"
d. "Sổ cái tài khoản công nợ phải trả"

Câu 15. "Cuối tháng 3, giám đốc doanh nghiệp muốn biết tổng số tiền khách hàng nợ doanh
nghiệp là bao nhiêu. Ngoài con số tổng cộng, giám đốc cũng cần biết tổng dư nợ chi tiết từng
khách hàng. Kế toán phải chuẩn bị loại báo cáo, sổ sách gì? (chọn một)"

a. "Sổ chi tiết tài khoản công nợ phải thu của khách hàng"
b. "Bảng tổng hợp công nợ phải thu của khách hàng"
c. "Sổ chi tiết thanh toán với người bán"
d. "Sổ nhật ký"

Câu 16. "Bảng cân đối tài khoản là báo cáo kế toán có nội dung?"
a. "Liệt kê danh sách toàn bộ các tài khoản doanh nghiệp sử dụng"
b. "Với mỗi tài khoản thể hiện số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ"
c. "Cung cấp cái nhìn tổng thể hoạt động doanh nghiệp thông qua các số liệu tài khoản"
d. "Tất cả các ý trên"

Câu 17. "Trên một báo cáo dạng bảng tổng hợp có các cột sau: Mã Tài Khoàn, Tên Tài Khoản,
Dư đầu kỳ bên Nợ, Dư đầu kỳ bên Có, Phát sinh Nợ, Phát sinh Có, Dư cuối kỳ bên Nợ, Dư cuối
kỳ bên có. Hãy cho biết đây là công cụ kế toán nào:"

a. "Bảng tổng hợp công nợ phải thu"


b. "Bảng tổng hợp nhập xuất tồn"
c. "Bảng cân đối tài khoản (Bảng cân đối số phát sinh)"
d. "Sổ cái tài khoản"

Câu 18. "Trên sổ cái tài khoản 111, kế toán viên đã ghi chép như sau: số dư đầu kỳ: 1000, tổng
phát sinh Nợ: 600 tổng phát sinh Có: 400. Hãy xác định số dư cuối kỳ tài khoản 111"

a. "800 ghi bên Nợ"


b. "1000 ghi bên Có"
c. "1200 ghi bên Nợ"
d. "1200 ghi bên Có"

Câu 19. "Trên sổ cái tài khoản 411, kế toán viên đã ghi chép như sau: số dư đầu kỳ: 3000, tổng
phát sinh Nợ: 900 tổng phát sinh Có: 4000. Hãy xác định số dư cuối kỳ tài khoản 411"

a. "-100 ghi bên Có"


b. "6100 ghi bên Có"
c. "7900 ghi bên Có"
d. "6100 ghi bên Nợ"

Câu 20. "Hãy chọn cách điền ghi chép còn dở dang ngày 7/3?"

a. "TK Đối ứng =642, cột Có = 3.000"


b. "TK Đối ứng = 111, cột Có = 3.000"
c. "TK Đối ứng = 511, cột Nợ = 3.000"
d. "TK Đối ứng = 111, cột Nợ = 3.000"

Câu 21. "Hãy chọn cách điền ghi chép còn dở dang ngày 8/3?"

a. "TK Đối ứng =642, cột Có = 3.000"


b. "TK Đối ứng = 511, cột Có = 3.000"
c. "TK Đối ứng = 511, cột Nợ = 3.000"
d. "TK Đối ứng = 111, cột Nợ = 3.000"

Câu 22. "Hãy chọn cách điền ghi chép còn dở dang ngày 7/3?"

a. "TK Đối ứng =642, cột Có = 2.000"


b. "TK Đối ứng = 511, cột Có = 2.000"
c. "TK Đối ứng = 511, cột Nợ = 2.000"
d. "TK Đối ứng = 111, cột Nợ = 2.000"

Câu 23. "Hãy chọn cách điền ghi chép còn dở dang ngày 8/3?"
a. "TK Đối ứng = 156, cột Có = 4.000"
b. "TK Đối ứng = 642, cột Có = 4.000"
c. "TK Đối ứng = 511, cột Nợ = 4.000"
d. "TK Đối ứng = 131, cột Nợ = 4.000"

Câu 24. "Khi lập sổ kế toán viên đã sử dụng các cột sau: Ngày Ghi Sổ, Số chứng từ, Ngày chứng
từ, Diễn giải, Tài khoản Nợ, Tài khoản Có, Số Tiền. Hãy xác định loại sổ kế toán trên?"

a. "Sổ cái tài khoản"


b. "Sổ chi tiết tài khoản"
c. "Sổ chi tiết công nợ"
d. "Sổ nhật ký"

Câu 25. "Khi lập sổ kế toán để theo dõi công nợ, kế toán viên đã sử dụng các cột sau: Ngày Ghi
Sổ, Số chứng từ, Ngày chứng từ, Diễn giải, Tài khoản đối ứng, Nợ, Có. Trên tiêu đề sổ có ghi rõ
khoảng thời gian theo dõi và mã đối tượng công nợ, tên đối tượng công nợ. Hãy xác định loại sổ
kế toán trên?"

a. "Sổ cái tài khoản"


b. "Sổ chi tiết tài khoản"
c. "Bảng tổng hợp công nợ"
d. "Sổ nhật ký"

Câu 26. "Doanh nghiệp có nhu cầu theo dõi mọi hoạt động kinh tế liên quan đến tiền tệ theo
nhiều mức: Theo dõi tổng thể mọi sự kiện, theo dõi theo khoản mục, theo dõi theo đối tượng,
theo dõi từng sự kiện. Hãy lựa chọn các công cụ kế toán theo trình tự theo dõi trên?"

a. "Sổ cái tài khoản => Sổ nhật ký => Sổ chi tiết tài khoản => Chứng từ"
b. "Chứng từ => Sổ nhật ký => Sổ chi tiết tài khoản => Sổ cái tài khoản"
c. "Sổ nhật ký => Sổ cái tài khoản => Sổ chi tiết tài khoản => Chứng từ"
d. "Chứng từ => Sổ cái tài khoản => Sổ nhật ký => Sổ chi tiết tài khoản"
Câu 27. "Giám đốc doanh nghiệp cần nắm tình hình lãi lỗ cuối tháng 5 của công ty. Kế toán cần
nộp tài liệu nào?"

a. "Sổ cái tài khoản doanh thu, sổ cái tài khoản chi phí"
b. "Các tài liệu trong đáp án 1. và 3."
c. "Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh"
d. "Bảng cân đối kế toán"

Câu 28. "Công ty Trường Xuân thu tiền làm dịch vụ của bệnh viện Hồng Ngọc còn nợ từ tháng
trước. Hãy xác định trình tự ghi chép nghiệp vụ kinh tế trên?"

a. "Lập phiếu thu, chép sổ nhật ký, chép sổ cái tài khoản 111 tiền mặt, chép sổ cái tài khoản
642 chi phí"
b. "Lập phiếu chi, chép sổ cái tài khoản 111 Tiền mặt, chép sổ cái tài khoản 511 Doanh
thu"
c. "Lập phiếu thu, chép sổ nhật ký, chép sổ cái tài khoản 111 tiền mặt, chép sổ cái tài khoản
511 Doanh thu"
d. "Chép sổ cái tài khoản 111 tiền mặt, chép sổ cái tài khoản 511 Doanh thu, chép sổ Nhật
ký"

Câu 29. "Phòng hành chính nộp bảng lương cho phòng Kế toán. Tổng tiền lương là 20 triệu,
bảng lương đã được giám đốc ký nhận. Hãy xác định trình tự ghi chép nghiệp vụ kinh tế trên?"

a. "Lập phiếu kế toán ghi Nợ tài khoản 642, ghi có tài khoản 334, chép sổ cái tài khoản 334
và 511"
b. "Lập phiếu kế toán ghi Nợ tài khoản 642, ghi có tài khoản 334, chép sổ cái tài khoản 334
và 642"
c. "Lập phiếu kế toán ghi Nợ tài khoản 642, ghi có tài khoản 334, chép sổ nhật ký, chép sổ
cái tài khoản 334 và 111"
d. "Lập phiếu kế toán ghi Nợ tài khoản 642, ghi có tài khoản 334, chép sổ nhật ký, chép sổ
cái tài khoản 334 và 642"

Câu 30. Công ty Trường Xuân thay chuột cho nhà máy may Tín Trực, thu tiền ngay. Kế toán cần
hạch toán như thế nào?"

a. "Ghi Nợ tài khoản 111, ghi Nợ tài khoản 642"


b. "Ghi Nợ tài khoản 111, ghi Có tài khoản 642"
c. "Ghi Nợ tài khoản 111, ghi Có tài khoản 511"
d. "Ghi Có tài khoản 111, ghi Có tài khoản 511"

Câu 31. "Sau khi một sự kiện kinh tế phát sinh. Kế toán đã ghi Nợ tài khoản 111, ghi Có tài
khoản 131 số tiền 5 triệu đồng. Giao dịch trên có ý nghĩa như thế nào?"

a. "Khách hàng đến mua hàng trị giá 5 triệu."


b. "Doanh nghiệp thu tiền khách hàng còn nợ trước đó."
c. "Doanh nghiệp thanh toán chi phí hoạt động"
d. "Doanh nghiệp trả lại tiền thừa cho khách hàng."

Câu 32. "Tài khoản 156 là tài khoản?"

a. "Doanh thu - tính chất Nợ"


b. "Hàng hoá - tính chất Nợ"
c. "Vốn góp - tính chất Có"
d. "Chi phí - tính chất Nợ"

Câu 33. Ngày 12/4 công ty May 10 thanh toán nợ cho Trường Xuân 10 triệu đồng. Kế toán công
ty Trường Xuân cần hạch toán như thế nào?"

a. "Ghi Nợ tài khoản 111, ghi Có tài khoản 511 số tiền 10 triệu đồng"
b. "Ghi Nợ tài khoản 131, ghi Có tài khoản 511 số tiền 10 triệu đồng"
c. "Ghi Nợ tài khoản 511, ghi Có tài khoản 131 số tiền 10 triệu đồng"
d. "Ghi Nợ tài khoản 111, ghi Có tài khoản 131 số tiền 10 triệu đồng"

Câu 35. "Doanh nghiệp Trường Xuân nhập từ công ty CMC 30 máy tính trị giá 300 triệu, trả tiền
sau. Kế toán phải hạch toán khoản tiền này như thế nào?"

a. "Ghi Nợ tài khoản 642, ghi Có tài khoản 511"


b. "Ghi Nợ tài khoản 642, ghi Có tài khoản 331"
c. "Ghi Nợ tài khoản 156, ghi Có tài khoản 331"
d. "Ghi Nợ tài khoản 156, ghi Có tài khoản 511"

Câu 36. "Một sự kiện kinh tế phát sinh làm giảm giá trị kho hàng hoá và tăng chi phí vốn kinh
doanh của doanh nghiệp 7 triệu đồng. Kế toán đã hạch toán khoản tiền này như thế nào?"

a. "Ghi Nợ tài khoản 642, ghi Có tài khoản 331"


b. "Ghi Nợ tài khoản 642, ghi Có tài khoản 156"
c. "Ghi Nợ tài khoản 156, ghi Có tài khoản 331"
d. "Ghi Nợ tài khoản 156, ghi Có tài khoản 511"

Câu 37. "Kế toán công ty Trường Xuân ghi Nợ tài khoản 156, ghi Có tài khoản 331 số tiền 10
triệu đồng. Sự kiện kinh tế nào được ghi chép và hạch toán như trên?"

a. "Công ty Trường Xuân trả lương nhân viên"


b. "Công ty Trường Xuân mua bàn ghế"
c. "Công ty Trường Xuân thuê văn phòng"
d. "Công ty Trường Xuân nhập hàng về bán, trả tiền sau"
Câu 38. "Bệnh viện Hồng Ngọc thuê công ty Trường Xuân bảo trì 50 máy tính hết chi phí 3 triệu
đồng và hẹn Công ty Trường Xuân tháng sau trả tiền. Kế toán công ty Trường Xuân cần hạch
toán như thế nào?"

a. "Ghi Nợ tài khoản 111, ghi Có tài khoản 511 số tiền 3 triệu đồng"
b. "Ghi Nợ tài khoản 131, ghi Có tài khoản 511 số tiền 3 triệu đồng"
c. "Ghi Nợ tài khoản 511, ghi Có tài khoản 131 số tiền 3 triệu đồng"
d. "Ghi Nợ tài khoản 331, ghi Có tài khoản 511 số tiền 3 triệu đồng"

Câu 39. "Tài khoản 334 được sử dụng để theo dõi tiền lương phải trả người lao động. Hãy xác
định cách sử dụng tài khoản 334?"

a. "Khi tính lương ghi Có 642, Nợ 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Có 334, Nợ
111 số tiền thực trả."
b. "Khi tính lương ghi Nợ 642, Có 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Nợ 334, Có
111 số tiền thực trả."
c. "Khi tính lương ghi Có 511, Nợ 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Có 334, Nợ
111 số tiền thực trả."
d. "Khi tính lương ghi Nợ 642, Có 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Nợ 334, Có
642 số tiền thực trả."

Câu 40. "Sau khi nhận được bảng lương từ phòng nhân sự với tổng tiền 12 triệu. Kế toán công ty
Trường Xuân ghi nhận lương phải trả người lao động trên sổ cái tài khoản 334. Số tiền 12 triệu
đã được chép vào cột Có trên sổ cái tài khoản. Hãy xác định tài khoản đối ứng cần ghi chép?"

a. "511"
b. "111"
c. "642"
d. "331"

Câu 41. "Cách sử dụng tài khoản 411?"

a. "Nhà đầu tư góp vốn ghi Có 411, Nợ 111; nhà đầu tư rút vốn: ghi Nợ 411, Có 111"
b. "Nhà đầu tư góp vốn ghi Nợ 411, Có 334; nhà đầu tư rút vốn: ghi Có 411, Nợ 334"
c. "Nhà đầu tư góp vốn ghi Nợ 411, Có 111; nhà đầu tư rút vốn: ghi Có 411, Nợ 111"
d. "Nhà đầu tư góp vốn ghi Có 411, Nợ 642; nhà đầu tư rút vốn: ghi Nợ 411, Có 642"

Câu 42. "Giám đốc doanh nghiệp muốn xem lịch sử lãi lỗ hàng tháng của công ty từ đầu năm. Kế
toán cần sử dụng sổ cái tài khoản nào?"

a. "Sổ cái tài khoản 511"


b. "Sổ cái tài khoản 421"
c. "Sổ cái tài khoản 642"
d. "Sổ cái tài khoản 334"
Câu 43. "Công ty Trường Xuân thay 40 bàn phím cho Bệnh viện Hồng Ngọc thu tiền sau. Kế
toán công ty cần hạch toán như thế nào?"

a. "Ghi Nợ tài khoản 642, Có tài khoản 131"


b. "Ghi Nợ tài khoản 642, Có tài khoản 331"
c. "Ghi Nợ tài khoản 111, Có tài khoản 511"
d. "Ghi Nợ tài khoản 131, Có tài khoản 511"

Câu 44. "Doanh nghiệp Hoàng Long cho thuê xe du lịch, thu tiền ngay chuyến ngày 24/5 giá 5
triệu. Kế toán cty Hoàng Long cần hạch toán như thế nào?"

a. "Ghi Nợ tài khoản 131, Có tài khoản 511 số tiền 5 triệu"


b. "Ghi Nợ tài khoản 111, Có tài khoản 331 số tiền 5 triệu"
c. "Ghi Nợ tài khoản 111, Có tài khoản 511 số tiền 5 triệu"
d. "Ghi Nợ tài khoản 131, Có tài khoản 511 số tiền 5 triệu"

Câu 45. "Trên sổ cái tài khoản 911 công ty Trường Xuân tháng 4 / X, người ta thấy có 2 dòng: -
Tài khoản đối ứng 642 - ghi Nợ 911 số tiền 23 triệu. - Tài khoản đối ứng 511 - ghi Có 911 số
tiền 32 triệu. Hãy xác định lãi lỗ và bút toán kết chuyển sang tài khoản 421 (tăng bên Có)?"

a. "Doanh nghiệp lãi 9 triệu, bút toán kết chuyển ghi Nợ 911, Có 421 số tiền 9 triệu"
b. "Doanh nghiệp lỗ 9 triệu, bút toán kết chuyển ghi Có 911, Nợ 421 số tiền 9 triệu"
c. "Doanh nghiệp lãi 9 triệu, bút toán kết chuyển ghi Nợ 911, Có 421 số tiền 9 triệu"
d. "Doanh nghiệp lỗ 9 triệu, bút toán kết chuyển ghi Có 911, Nợ 421 số tiền 9 triệu"

Câu 46. "Điền theo trình tự từ trên xuống dưới là?"

a. "Ghi cột Nợ cuối kỳ: 11000, 15000, 8000, 34000"


b. "Ghi cột Nợ cuối kỳ: 9000, 15000, 2000, 26000"
c. "Ghi cột Có cuối kỳ: 11000, 15000, 8000, 34000"
d. "Ghi cột Có cuối kỳ: 9000, 15000, 2000, 26000"

Câu 47. "Điền theo trình tự từ trên xuống dưới là?"


a. "Ghi cột Có đầu kỳ: 15000, 20000, 0, 16000"
b. "Ghi cột Có đầu kỳ: 13000, 4000, 10000, 27000"
c. "Ghi cột Nợ đầu kỳ: 13000, 4000, 10000, 27000"
d. "Ghi cột Nợ đầu kỳ: 11000, 38000, 4000, 26000"

Câu 48. "Điền theo trình tự từ trên xuống dưới là?"

a. "2000, 25000, 12000, 16000"


b. "11000, 5000, 5000, 26000"
c. "2000, 25000, 21000, 38000"
d. "8000, 5000, 5000, 26000"

Câu 49. "Điền theo trình tự từ trên xuống dưới là?"


a. "SL=7, TT=770; SL=15, TT=6000; SL=10, TT=2000;"
b. "SL=7, TT=770; SL=15, TT=6000; SL=10, TT=4250;"
c. "SL=2, TT=230; SL=5, TT=-2000; SL=10, TT=2000;"
d. "SL=2, TT=230; SL=5, TT=-2000; SL=25, TT=4250;"

Câu 50. "Các con số cần điền vào bảng tổng hợp trên đây là?"

a. "Ghi phần dư cuối kỳ, tk 111 cột Nợ = 20.000, tk 331 cột Có = 5.000"
b. "Ghi phần dư cuối kỳ, tk 111 cột Nợ = 10.000, tk 331 cột Có = 3.000"
c. "Ghi phần dư cuối kỳ, tk 111 cột Có = 20.000, tk 331 cột Nợ = 5.000"
d. "Ghi phần dư cuối kỳ, tk 111 cột Có = 10.000, tk 331 cột Nợ = 3.000"

Câu 51. "Các con số cần điền vào bảng tổng hợp trên đây là?"

a. "Ghi phần dư cuối kỳ, tk 131 cột Nợ = 38.000, tk 334 cột Có = 30.000"
b. "Ghi phần dư cuối kỳ, tk 131 cột Nợ = 2.000, tk 334 cột Có = 10.000"
c. "Ghi phần dư cuối kỳ, tk 131 cột Có = 38.000, tk 334 cột Nợ = 30.000"
d. "Ghi phần dư cuối kỳ, tk 131 cột Có = 2.000, tk 334 cột Nợ = 10.000"
Câu 52. "Anh Minh, một cổ đông của doanh nghiệp muốn rút vốn để ra định cư ở nước ngoài.
Tiền vốn anh Minh đã góp vào công ty 20 triệu. Kế toán cần hạch toán giao dịch rút vốn của anh
Minh như thế nào?"

a. "Ghi Nợ tài khoản 411, ghi Có tài khoản 111"


b. "Ghi Có tài khoản 411, ghi Nợ tài khoản 111"
c. "Ghi Nợ tài khoản 411, ghi Có tài khoản 331"
d. "Ghi Có tài khoản 411, ghi Nợ tài khoản 331"

Câu 53. "Quy trình sản xuất phần mềm bao gồm 4 giai đoạn cơ bản: Xây dựng (A), Thiết kế (B),
Khảo sát (C), Kiểm định (D). Hãy xếp đúng trình tự các giai đoạn?"

a. "A-B-C-D"
b. "C-B-A-D"
c. "B-C-A-D"
d. "D-A-C-B"

Câu 54. = "Hậu đang sử dụng các chứng từ thực tế nhập liệu vào các form vừa xây dựng trên
Access, sau đó chạy báo cáo xem có khớp với các sổ sách Kế toán vẫn được lập trên giấy hay
không. Hậu đang thực hiện giai đoạn nào trong quy trình sản xuất phần mềm?"

a. "Thiết kế"
b. "Xây dựng"
c. "Khảo sát"
d. "Kiểm định"

Câu 55. "Mô hình cấu tạo cơ bản phần mềm bao gồm các thành phần: Đầu vào (I), Đầu ra (O),
Xử lý (P), Lưu trữ (S). Bất kỳ một công cụ xây dựng phần mềm nào cũng cần có các thành phần
này. Khi nghiên cứu Access, Khương thấy có các loại đối tượng sau: Form (F), Table (T), Query
(Q), Report (R). Hãy ghép các loại đối tượng Access tương ứng với các thành phần cấu tạo phần
mềm?"

a. "IF-OT-PR-QS"
b. "OF-PQ-SR-IT"
c. "IF-OR-PQ-ST"
d. "SF-OR-PT-IQ"

Câu 56. "Trình tự xây dựng các thành phần phần mềm Kế toán trên Access được sử dụng trong
khóa học là?"

a. "Xây dựng Table => Xây dựng Report => Xây dựng Form => Xây dựng Query"
b. "Xây dựng Table => Xây dựng Report => Xây dựng Query => Xây dựng Form"
c. "Xây dựng Table => Xây dựng Form => Xây dựng Query => Xây dựng Report"
d. "Xây dựng Table => Xây dựng Query => Xây dựng Form => Xây dựng Report"
Câu 57. "Các đối tượng cần tin học hóa trong bài toán Kế toán bao gồm?"

a. "Con người: Khách hàng, Nhân viên, Nhà cung cấp, Nhà đầu tư..."
b. "Tài sản: Tiền mặt, hàng hóa, công cụ, tài sản cố định..."
c. "Các công cụ kế toán: Chứng từ, Sổ sách, Báo cáo"
d. "Tất cả các loại đối tượng trên"

Câu 58. "Trình tự làm kế toán máy gồm các bước cơ bản nào?"

a. "Lập chứng từ => Ghi sổ nhật ký => Ghi sổ cái => Ghi sổ chi tiết"
b. "Ghi sổ chi tiết => Lập bảng tổng hợp => Lập bảng cân đối tài khoản"
c. "Nhập danh mục => Nhập chứng từ => In sổ sách => In báo cáo"
d. "Nhập chứng từ => Nhập sổ sách => Nhập báo cáo"

Câu 59. "Để tổng hợp dữ liệu cho các báo cáo Kế toán, cần tạo đối tượng nào trong Access?"

a. "Table"
b. "Query"
c. "Report"
d. "Form"

Câu 60. "Để thiết lập quan hệ một nhiều giữa hai bảng dữ liệu cần thực hiện thao tác nào?"

a. "Mở Relationships, bấm Show Tables và Add thêm bảng, kéo thả 2 trường liên kết"
b. "Mở Relationships, kéo thả tiêu đề 2 bảng cần liên kết"
c. "Mở Relationships, bấm nút Create Relation, chọn cột liên kết"
d. "Mở Relationships, vẽ đường thẳng nối hai bảng"

Câu 61. "Khi thiết kế bảng Hoàng chọn như trên hình và bấm Next. Thao tác này có ý nghĩa gì?"
a. "Lấy danh sách chứng từ để nhập liệu"
b. "Lấy danh mục tài khoản từ bảng khác để nhập liệu"
c. "Thiết lập quan hệ giữa các bảng"
d. "Tạo bảng con"

Câu 62. "Sau khi tạo liên kết giữa bảng tableChungTu và bảng tableChiTiet, hệ thống hiển thị
một đường thẳng nối và số 1 cạnh bảng tableChungTu, ký hiệu vô cùng cạnh bảng tableChiTiet.
Quan hệ này có ý nghĩa gì?"

a. "Một dòng dữ liệu trên bảng tableChungTu có thể liên kết với nhiều dòng dữ liệu trên
bảng tableChiTiet"
b. "Một dòng dữ liệu trên bảng tableChiTiet có thể liên kết với nhiều dòng dữ liệu trên
bảng tableChungTu"
c. "Một bảng tableChungTu có thể liên kết nhiều bảng tableChiTiet"
d. "Một bảng tableChiTiet có thể liên kết nhiều bảng dữ liệu tableChungTu"

Câu 63. "Form là đối tượng dùng để nhập liệu vào bảng lưu trữ Table. Để kết nối Form và Table
cần thiết đặt như thế nào?"

a. "Đặt thuộc tính Table = tên bảng trong mục Data sau khi bấm chuột phải chọn
Properties"
b. "Đặt thuộc tính SaveTo = tên bảng trong mục Data sau khi bấm chuột phải chọn
Properties"
c. "Đặt thuộc tính Record Source = tên bảng trong mục Data sau khi bấm chuột phải chọn
Properties"
d. "Đặt thuộc tính Record Source = tên bảng trong mục Format sau khi bấm chuột phải
chọn Properties"

Câu 64. "Để tạo ô nhập liệu trên Form nhập liệu trực tiếp và các cột dữ liệu trên Table. Cần thực
hiện thao tác nào?"

a. "Bấm nút Relationships => Chọn cột dữ liệu cần nhập => Bấm nút Create Control"
b. "Bấm nút Field List để hiển thị danh sách trường => Kéo thả trường dữ liệu vào form"
c. "Bấm nút Create Input => chọn cột dữ liệu cần tạo"
d. "Bấm nút My Fields => Kéo thả trường dữ liệu vào Form"

Câu 65. "Tuấn thực hiện các thao tác sau trên Access: Bấm ''Create form in design view'', bấm
chuột phải form chọn Properties \ Data, chọn Record Source = tableChungTu. Hãy giải nghĩa các
thao tác trên?"

a. "Tạo bảng dữ liệu tableChungTu"


b. "Tạo form nhập liệu"
c. "Tạo form nhập liệu và kết nối Form mới tạo với bảng tableChungTu"
d. "Kết nối form với bảng tableChungTu"

Câu 66. "Sau khi tạo các ô nhập liệu trên Form chứng từ. Muốn tạo nút lệnh ''Ghi chứng từ''.
Các thao tác cần thực hiện là?"

a. "Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Navigation \ Find Record"
b. "Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Navigation \ Delete
Record"
c. "Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Operation \ Save Record"
d. "Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Navigation \ Save Record"

Câu 67. "Sau khi tạo các ô nhập liệu trên Form chứng từ. Muốn tạo nút lệnh ''Tìm chứng từ''.
Các thao tác cần thực hiện là?"

a. "Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Navigation \ Delete
Record"
b. "Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Navigation \ Find Record"
c. "Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Operation \ Goto Previous
Record"
d. "Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Operation \ Add New
Record"

Câu 68. "Để tạo bảng nhập liệu chi tiết cho chứng từ, lưu vào bảng tableChiTiet. Cần sử dụng
control nào?"

a. "TextBox"
b. "ComboBox"
c. "Command Button"
d. "Subform/SubReport"

Câu 69. "Khi tạo form nhập chi tiết chứng từ. Cần lập trình khả năng tự động tính: Thành tiền
dựa vào Số lượng và Đơn giá. Tú đã bấm chuột phải vào control SoLuong, chọn tab Event. Tú
cần lập trình cho sự kiện nào?"

a. "On Enter"
b. "On Focus"
c. "On Exit"
d. "On Keydown"

Câu 70. "Phương muốn lấy dữ liệu để lập sổ nhật ký. Các cột dữ liệu cần lấy gồm NgayGhiSo,
SoChungTu, DienGiai, TkNo, TkCo, SoTien, dữ liệu lấy trong tháng 3, sắp xếp theo số chứng
từ. Hãy chọn câu lệnh Phương cần?"
a. "SELECT NgayGhiSo, SoChungTu, DienGiai, TkNo, TkCo, SoTien WHERE
Month(NgayGhiSo)=3"
b. "SELECT NgayGhiSo, SoChungTu, DienGiai, TkNo, TkCo, SoTien FROM
tableChungTu ORDER BY SoChungTu"
c. "SELECT NgayGhiSo, SoChungTu, DienGiai, TkNo, TkCo, SoTien FROM
tableChungTu WHERE Month(NgayGhiSo)=3 ORDER BY SoChungTu"
d. "SELECT NgayGhiSo, SoChungTu, DienGiai, TkNo, TkCo, SoTien FROM
tableChungTu WHERE Month(NgayGhiSo)=3"

Câu 71. "Câu lệnh SQL giúp tổng hợp dữ liệu báo cáo bằng các từ khóa SELECT (S) FROM (F)
WHERE (W) ORDER BY (O) cho phép: Chọn bảng dữ liệu (B) Đặt điều kiện lấy dữ liệu (D)
Chọn cột dữ liệu (C) Sắp xếp dữ liệu (X). Hãy ghép các từ khóa S,F,W,O với các chức năng
C,B,D,X"

a. "SX-FB-WC-OD"
b. "SC-FB-WD-OX"
c. "SX-FD-WB-OC"
d. "SB-FX-WB-OC"

Câu 72. "Từ khóa SUM kết hợp với GROUP BY có tác dụng?"

a. "Chọn cột dữ liệu, chọn bảng dữ liệu khi xử lý"


b. "Đặt điều kiện và sắp xếp dữ liệu khi xử lý"
c. "Cộng dữ liệu theo nhóm khi xử lý"
d. "Đặt điều kiện và chọn cột dữ liệu khi xử lý"

Câu 73. "Bảng dữ liệu số dư tài khoản gồm các cột, TaiKhoan, Thang, Nam, DuDauKyBenNo,
DuDauKyBenCo. Hãy xác định kiểu dữ liệu cho các cột này?"

a. "Text, Date/Time, Date/Time, Number, Number"


b. "Text, Number, Number, Number, Number"
c. "Text, Number, Number, Currency, Currency"
d. "Number, Text, Text, Currency, Currency"

Câu 74. "Để đặt điều kiện lấy dữ liệu cho sổ cái tài khoản 131. Huệ cần viết điều kiện WHERE
như thế nào?"

a. "WHERE TaiKhoanNo=131 OR TaiKhoanCo=131"


b. "WHERE TaiKhoanNo=131 AND TaiKhoanCo=131"
c. "WHERE TaiKhoanNo='131' OR TaiKhoanCo='131' "
d. "WHERE TaiKhoanNo OR TaiKhoanCo = '131'"

Câu 75. "Để tạo cột BenCo từ cột SoTien khi lấy dữ liệu cho sổ cái tài khoản 411. Cần viết lệnh
SELECT như thế nào?"
a. "SELECT SWITCH( TaiKhoanCo='411', SoTien ) AS BenCo"
b. "SELECT CHOOSE(TaiKhoanCo='411', SoTien ) AS BenCo"
c. "SELECT BenCo = SWITCH ( TaiKhoanCo = '411' , SoTien)"
d. "SELECT BenCo =CHOOSE ( TaiKhoanCo = '411' , SoTien)"

Câu 76. "Giải thích câu lệnh SQL sau: SELECT TaiKhoan, SUM(BenNo) AS PhatSinhNo
FROM queryKeChungTu GROUP BY TaiKhoan ?"

a. "Lấy số liệu phát sinh bên Nợ của các tài khoản"


b. "Cộng dồn số tiền Nợ trên queryKeChungTu nhóm theo từng tài khoản"
c. "Lấy danh sách tài khoản và danh sách số tiền phát sinh Nợ"
d. "Cộng dồn số tiền Nợ trên queryKeChungTu của tất cả các tài khoản"

Câu 77. "Để kết nối báo cáo với nguồn dữ liệu, cần sửa đổi thuộc tính nào của báo cáo?"

a. "Data \ Data Source"


b. "Data \ Record Source"
c. "Format \ Format Source"
d. "Format \ Data Source"

Câu 78. "Khi in báo cáo muốn định dạng các ô hiển thị số tiền, Hiền đã bấm chuột phải vảo
control SoTien ở dải Detail trên reportSoNhatKy, chọn tab Format. Muốn định dạng bỏ dấu $
hoặc ký hiệu tiền khác và không có chữ số nào sau dấu thập phân Hiền phải đặt 2 thuộc tính
Format và Decimal Places thế nào?"

a. "Format = General Number / Decimal Places = 1"


b. "Format = Scientific / Decimal Places = 2"
c. "Format = Standard / Decimal Places = 0"
d. "Format = Percent / Decimal Places = 0"

Câu 79. "Kẻ một đường chéo vào phần Detail trên màn hình thiết kế Report. Biết nguồn dữ liệu
có 6 bản ghi. Hỏi số đường chéo khi hiển thị Report là bao nhiêu?"

a. "3 đường chéo"


b. "4 đường chéo"
c. "1 đường chéo"
d. "6 đường chéo"

Câu 80. "Trên form nhập chứng từ, Kế toán công ty cần một nút bấm để xem Sổ Nhật ký nhằm
kiểm tra dữ liệu nhanh chóng trong quá trình nhập. Người lập trình cần tạo Command Button với
lệnh nào?"

a. "Record Navigation \ Open Report"


b. "Report Operation \ Open Report"
c. "Report Operation \ Preview Report"
d. "Record Navigation \ Preview Report"

Câu 81. "Khi xây dựng trường dữ liệu TaiKhoanNo, Muốn lấy danh mục tài khoản có sẵn trong
bảng tableTaiKhoan để người dùng nhập tiện dụng và tránh sai sót. Cần sử dụng kiểu dữ liệu
nào?"

a. "AutoNumber"
b. "Text"
c. "Lookupwizard"
d. "Date/Time"

Câu 82. "Bảng dữ liệu lưu trữ chứng từ có trường LoaiChungTu. Cần sử dụng kiểu dữ liệu nào
để định nghĩa các danh mục chứng từ sẵn có cho LoaiChungTu ?"

a. "AutoNumber"
b. "Lookupwizard"
c. "Text"
d. "Date/Time"

Câu 83. "Để đặt điều kiện lấy dữ liệu cho sổ cái tài khoản 511. Cần viết điều kiện WHERE như
thế nào?"

a. "WHERE TaiKhoanNo=511 OR TaiKhoanCo=5111"


b. "WHERE TaiKhoanNo=511 AND TaiKhoanCo=511"
c. "WHERE TaiKhoanNo='511' OR TaiKhoanCo='511' "
d. "WHERE TaiKhoanNo OR TaiKhoanCo = '511'"

Câu 84. "Sau khi nhập và tổng hợp dữ liệu chứng từ, cần tạo đối tượng nào trong Access để xây
dựng sổ sách báo cáo Kế toán?"

a. "Table"
b. "Query"
c. "Report"
d. "Form"

Câu 85. "Sau khi tạo Report sổ nhật ký, Hải muốn copy thành reportSoCaiTK111 để sửa lại
thành sổ Cái cho nhanh. Hải cần bấm chuột phải vào report và chọn lệnh nào?"

a. "Copy Report To.."


b. "Save As..."
c. "Copy As...."
d. "Move Report"

You might also like