You are on page 1of 17

CHƯƠNG 1.

TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI

1.TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC

1.1.Khái lược về Triết học

1.1.1.Nguồn gốc của Triết học

-Nguồn gốc nhận thức

-Nguồn gốc xã hội

1.1.2.Khái niệm Triết học

-Ở Trung Quốc

-Ở Ấn Độ

-Ở phương Tây

-Định nghĩa Triết học của chủ nghĩa Mác Lê nin

1.1.3.Vấn đề đối tượng của triết học trong lịch sử

-Ở thời kì Hy Lạp Cổ Đại

-Ở Tây Âu thời Trung cổ

-Thời kì Phục hưng cận đại(XV-XVI)

-Triết học cổ điển Đức(XVII-XVIII)

-Triết học Mác(XIX)

1.1.4.Triết học-hạt nhân lí luận của thế giới quan

-Thế giới quan(khái niệm,thành phần chủ yếu,các hình thức cơ bản của thế giới quan trong lịch sử)

-Hạt nhân lí luận của thế giới quang....................................................................................................8

-Vai trò của thế giới quang..................................................................................................................8

1.2..Vấn đề cơ bản của Triết học

1.2.1.Nội dung vấn đề cơ bản của Triết học

-Mặt thứ nhất

-Mạt thứ hai

1.2.2.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm

-Chủ nghĩa duy vật

 CN duy vật chất phác thời Cổ đại,


 CN duy vật siêu hình(XV-XVIII,điển hình ở thế kỉ XVII-XVIII)
 CN duy vật biện chứng(những năm 40 của TK XIX)

-Chủ nghĩa duy tâm

 CN duy tâm chủ quan(cảm giác,tri giác,ý thức,tư duy)


 CN duy tâm khách quan(ý niệm,tinh thần tuyệt đối,lý tính thế giới)

1.2.3.Thuyết có thể biết và thuyết không thể biết

1.3.Biện chứng và siêu hình


1.3.1.Khái niệm

-Phương pháp siêu hình......................................................................................................................10

-Phương pháp biện chứng...................................................................................................................10

1.3.2.Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử

-Phép biện chứng tự phát thời Cổ đại

-Phép biện chứng duy tâm(triết học Cổ điển Đức,Canto,Heghen)

-Phép biện chứng duy vật

2.TRIẾT HỌC MÁC-LÊ NIN VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI

2.1.Sự ra đời và phát triển của triết học Mác-Lênin

2.1.1.Những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết học Mác-Lênin

-Điều kiện kinh tế-xã hội(thứ nhất,thứ hai,thứ ba).......................................................................................................12

-Nguồn gốc lí luận

 Triết học cổ điển Đức(Heghen,Feuerbach)


 Kinh tế Chính trị Cổ điển Anh(Adam Smith,David Ricardo)
 Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp(Saint Simon,Charles Fourier)

-Tiền đề khoa học tự nhiên (Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng,Thuyết tiến hóa,Học thuyết tế bào)......14

-Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác


......................................................................................................................................................................................
14,15

2.1.2.Những thời kí chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của Triết học Mác

-Thời kì hình thành tư tưởng triết học và bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cm sang chủ nghĩa duy vật và
chủ nghĩa cộng sản(1881-1884)

 C.Mác là người nước Đức


 Các tác phẩm...................................................................................................................................................15

-Thời kì đề xuất những nguyên lí triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử

 Các tác phẩm...................................................................................................................................................15

-Thời kì C.Mác và Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lí luật triết học(1848-1895)

 Các tác phẩm...................................................................................................................................................16

2.1.3.Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng triết học do CM và AG thực hiện

-Thực chất.....................................................................................................................................................................16

-Ý nghĩa......................................................................................................................................................................... 17

2.1.4.Giai đoạn VI.Lênin trong sự phát triển của Triết học Mác

-Hoàn cảnh V.I.Lênin phát triển Triết học Mác

 1893-1907........................................................................................................................................................18

Các tác phẩm......................................................................................................................................................18

 1907-1917........................................................................................................................................................18
Các tác phẩm......................................................................................................................................................18

 1917-1924
.........................................................................................................................................................................
18,19

2.1.5.Thời kỳ 1924 cho đến nay,Triết học Mác-Lênin tiếp tục được các Đảng Cộng sản và công nhân bổ sung,phát
triển

-Chủ tịch hcm và đảng đã vận dụng sáng tạo chủ nghĩa mác-lênin vào điều kiện cụ thể vn đồng thời có những đóng
góp quan trọng

Trong đấu tranh giải phóng dân tộc..............................................................................................................................19

Trong xây dựng CNXH trên cả nước..............................................................................................................................19

2.2.Đối tượng và chức năng của Triết học Mác-Lênin

2.2.1.Khái niệm Triết học Mác-Lênin.....................................................................................................................20

2.2.2.Đối tượng của Triết học Mác-Lênin..............................................................................................................21

2.2.3.Chức năng của triết học Mác-Lênin

-Chức năng thế giới quan..............................................................................................................................................21

-Chức năng phương pháp luận.....................................................................................................................................22

2.3.Vai trò của triết học Mác-Lênin trong đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay..........22

CHƯƠNG 2.CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

1.VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC

1.1.Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất

1.1.1.Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật trước C.Mác về phạm trù vật chất

-Chủ nghĩa duy tâm khách quan...................................................................................................................................25

-Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.......................................................................................................................................25

-Quan niệm của chủ nghĩa duy vật(CN duy vật thời Cổ đại,Chủ nghĩa duy vật thời kì Phục hưng)...............................26

1.1.2.Cuộc Cách mạng trong khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX-đẦU THẾ KỈ XX và sự phá sản của quan điểm duy vật
siêu hình về vật chất)(coi slide or sách)

1.1.3.Quan niệm của triết học Mác-Lênin về vật chất

-Quan niệm của Ph.Ănghen

-Định nghĩa triết học của VI.Lênin

-Ý nghĩa định nghĩa vật chất của VI.Lênin

 Giải quyết một cách đúng đắn và triệt để cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học
 Khắc phục được khủng hoảng, đem lại niềm tin trong khoa học tự nhiên
 Là cơ sở để xây dựng nền tảng vững chắc cho sự liên minh ngày càng chặt chẽ giữa triết học duy vật biện
chứng với khoa học

1.1.4.Các hình thức tồn tại của vật chất

-Vận động(Vận động là phương thức tồn tại của vật chất,những hình thức vận động cơ bản
của vật chất,vận động và đứng yên,không gian và thời gian).......................................................................................34

1.1.5.Tính thống nhất vật chất của thế giới

-Tồn tại của thế giới là tiền đề cho sự thống nhất thế giới...........................................................................................34

-Thế giới thống nhất ở tính vật chất.............................................................................................................................35

1.2.Nguồn gốc,bản chất,kết cấu của ý thức

1.2.1.Nguồn gốc của ý thức

-Chủ nghĩa duy tâm khách quan...................................................................................................................................37

-Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.......................................................................................................................................37

-Chủ nghĩa duy vật siêu hình.........................................................................................................................................37

-Chủ nghĩa duy vật biện chứng.....................................................................................................................................38

 Nguồn gốc tự nhiên(Bộ óc người,hoạt động của trí tuệ con người)
o Sự phản ánh
o Các hình thức phản ánh(phản ánh vật lí,hóa học,phản ánh sinh học,phản ánh tâm lí,phản ánh ý thức)
 Nguồn gốc xã hội(Lao động và ngôn ngữ)........................................................................................................40

1.2.2.Bản chất của ý thức

-Chủ nghĩa duy tâm.......................................................................................................................................................41

-Chủ nghĩa duy vật siêu hình.........................................................................................................................................41

-Chủ nghĩa duy vật biện chứng( ý thức là hình ảnh chủ quan của thế gới khách quan,ý thức có đặc tính tích cực,sáng
tạo)

-Sự phản ánh ý thức là sự thống nhất của ba mặt........................................................................................................43

1.2.3.Kết cấu của ý thức

-Các lớp cấu trúc của ý thức( Tri thức,tình cảm,niềm tin,ý chí)....................................................................................44

-Các cấp độ của ý thức( Tự ý thức,tiềm thức,vô thức ).................................................................................................45

1.3.Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức

1.3.1.Quan điểm của CN duy tâm và CN duy vật siêu hình

-CN duy tâm.................................................................................................................................................................. 47

-CN duy vật siêu hình....................................................................................................................................................48

1.3.2.Quan điểm của CN duy vật biện chứng

-Vật chất quyết định ý thức

 Vật chất quyết định nguồn gốc của ý thức.......................................................................................................48


 Vật chất quyết định nội dung của ý thức.........................................................................................................49
 Vật chất quyết định bản chất của ý thức.........................................................................................................49
 Vật chất quyết định sự vận động,phát triển của ý thức...................................................................................49

-Ý thức có tính độc lậP tương đối và tác động trở lại vật chất

 Ý thức là sự phản ánh thế giới vật chất vào trong đầu óc con người...............................................................50
 Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động thực tiễn của con người..........................50
 Ý thức chỉ đạo hoạt động,hành động của con người.......................................................................................50
 Xã hội càng phát triển thì ý thức ngày càng to lớn nhát là trong thời đại ngày nay.........................................50

-Ý nghĩa phương pháp luận

 Tôn trọng khách quan: Nhận thức và hành động theo quy luật khách quan.
 Phát huy năng động chủ quan; phát huy vai trò của tri thức khoa học và cách mạng trong hoạt động thực
tiễn.
 Tính thống nhất biện chứng giữa tôn trọng khách quan và phát huy năng động chủ quan trong hoạt động
thực tiễn.

Ý thức “chẳng qua chỉ là vật chất được đem chuyển vào trong đầu óc của con người và được cải biến đi ở trong đó”

(C.Mác)

2.PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT

2.1.Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật

2.1.1.Biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan

 Biện chứng.......................................................................................................................................................52
 Biện chứng khách quan....................................................................................................................................52
 Biện chứng chủ quan.......................................................................................................................................52
 Tính độc lập tương đối của biện chứng chủ quan và biện chứng khách quan.................................................52

2.1.2.Khái niệm phép biện chứng duy vật

-Khái niệm của AG.........................................................................................................................................................52

-Khái niệm của V.I.Lênin...............................................................................................................................................53

-Đặc điểm và vai trò......................................................................................................................................................53

-Chức năng.................................................................................................................................................................... 53

-Đối tượng nghiên cứu..................................................................................................................................................53

2.2.Nội dung của phép biện chứng duy vật

2.2.1.Hai nguyên lí của phép biện chứng duy vật

Nguyên lí về mối liên hệ phổ biến

-Khái niệm

 Khái niệm mối liên hệ......................................................................................................................................53


 Khái niệm mối liên hệ phổ biến.......................................................................................................................54
Tính chất
 Tính khách quan của các mối liên hệ...............................................................................................................54
 Tính phổ biến...................................................................................................................................................54
 Tính đa dạng,phong phú..................................................................................................................................54

-Phân loại(Bên trong-bên ngoài,Chủ yếu-thứ yếu,Cơ bản-không cơ bản,Trực tiếp-gián tiếp)

-Ý nghĩa phương pháp luận

Quan điểm toàn diện

 Nhận thức sự vật trong mối liên hệ giữa các yếu tố, các mặt của chính sự vật và trong sự tác động giữa sự
vật đó với các sự vật khác
 Biết phân loại từng mối liên hệ, xem xét có trọng tâm, trọng điểm, làm nổi bật cái cơ bản nhất của sự vật,
hiện tượng.
 Từ việc rút ra MLH bản chất của sự vật, ta lại đặt MLH bản chất đó trong tổng thể các MLH của sự vật xem
xét cụ thể trong từng giai đoạn lịch sử - cụ thể
 Cần tránh phiến diện siêu hình và chiết trung, ngụy biện

Quan điểm lịch sử-cụ thể

 Khi xem xét sự vật phải chú ý đúng mức hoàn cảnh lịch sử cụ thể đã phát sinh ra vấn đề đó

Nguyên lí về sự phát triển

-Khái niệm

 Khái niệm phát triển


 Quan điểm siêu hình.................................................................................................................................56
 Quan điểm biện chứng..............................................................................................................................56
 Đặc điểm của sự phát triển.......................................................................................................................57

-Tính chất

 Tính khách quan........................................................................................................................................57


 Tính phổ biến.............................................................................................................................................57
 Tính kế thừa..............................................................................................................................................57
 Tính đa dạng,phong phú............................................................................................................................57

-Ý nghĩa phương pháp luận

 Khi xem xét sự vật, hiện tượng phải luôn đặt nó trong khuynh hướng vận động, biến đổi, chuyển hóa nhằm
phát hiện ra xu hương biến đổi
 Nhận thức sự vật, hiện tượng trong tính biện chứng để thấy được tính quanh co, phức tạp của sự phát triển
 Biết phát hiện và ủng hộ cái mới; chống bảo thủ , trì trệ định kiến
 Biết kế thừa các yếu tố tích cực từ đối tượng cũ và phát triển sáng tạo chúng trong điều kiện mới

2.2.2.Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật

-Khái niệm phạm trù triết học.......................................................................................................................................59

Cái riêng và cái chung

 Cái riêng.....................................................................................................................................................59
 Cái đơn nhất..............................................................................................................................................60
 Cái chung...................................................................................................................................................60
o Cái chung là cái giống nhau nhưng chưa chắc giống nhau là cái chung
o Riêng toàn bộ-Chung bộ phận
o Riêng phong phú-Chung sâu sắc
o Cái riêng chỉ là cái bên ngoài ta không thể cải tạo cái riêng được mà phải cải tạo bản thân sự vật,hiện
tượng tức là cái chung vì cái chung là cái bản chất
o Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng và thông qua cái riêng biểu hiện sự tồn tại của mình
o Không có cái chung tồn tại thuần túy bên ngoài cái riêng
o Cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa cho nhau
o Cái đơn nhất thành cái chung=>cái mới ra đời thay thế cái cũ

-Ý nghĩa phương pháp luận

 Muốn nhận thức được cái chung, cái bản chất thì phải xuất phát từ cái riêng
 Nhiệm vụ của nhận thức là phải tìm ra cái chung và trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái chung để
cải tạo cái riêng.
 Trong hoạt động thực tiễn ta cần chủ động tác động vào sự chuyển hoá cái mới thành cái chung để phát
triển nó, và ngược lại cái cũ thành cái đơn nhất để xóa bỏ nó
Nguyên nhân và kết quả

-Nguyên nhân...............................................................................................................................................................61

-Kết quả........................................................................................................................................................................ 62

-Nguyên cớ

o Là sự kiện xảy ra tước kết quả nhưng không liên quan đến kết quả,xuất hiện cũng được,không xuất hiện cũng
được,thúc đẩy kết quả sớm được sinh ra nhưng che đậy đi nguyên nhân thực sự đằng sau
o Là cái không có mối liên hệ bản chất với kết quả

-Điều kiện

o Lúc nào cũng có


o Luôn luôn đi kèm
o Là những yếu tố giúp nguyên nhân sinh ra kết quả, nhưng bản thân điều kiện không sinh ra kết quả.

-Mối quan hệ biện chứng của nguyên nhân-kết quả

Kết quả xuất phát từ nguyên nhân nhưng kết quả sinh ra cũng tác động trở lại nguyên nhân

-Ý nghĩa phương pháp luận:

 Trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn phải bắt đầu từ việc đi tìm những nguyên nhân xuất hiện
sự vật, hiện tượng
 Cần phải phân loại các nguyên nhân để có những biện pháp giải quyết đúng đắn.
 Phải tận dụng các kết quả đã đạt được để tạo điều kiện thúc đẩy nguyên nhân phát huy tác dụng, nhằm đạt
mục đích đã đề ra

Tất nhiên và ngẫu nhiên

-Tất nhiên...................................................................................................................................................................... 63

-Ngẫu nhiên..................................................................................................................................................................63

 Phạm trù tất nhiên không đồng nhất với cái chung
 Sự khác biệt của ngẫu nhiên và tất nhiên đối với nguyên nhân
o Tất nhiên gắn liền với nguyên nhân căn bản,nội tại của sự vật và hiện tượng còn ngẫu nhiên là sự tác động
của nguyên nhân bên ngoài

-Mối quan hệ biện chứng giữa tất nhiên và ngẫu nhiên...............................................................................................63

-Ý nghĩa phương pháp luận...........................................................................................................................................64

Nội dung và hình thức

-Nội dung...................................................................................................................................................................... 64

-Hình thức.....................................................................................................................................................................64

-Mối quan hện biện chứng giữa nội dung và hình thức................................................................................................64

o Bất cứ sự vật nào cũng có hình thức của nó nhưng hình thức không chỉ là cái bên ngoài mà còn là hình thức
bên trong của sự vật hiện tượng

-Ý nghĩa phương pháp luận

 Không tách rời nội dung và hình thức hoặc tuyệt đối hóa 1 trong 2 mặt đó
 Cần căn cứ trước hết vào nội dung để xét sự vật ,hiện tượng
 Phát huy tính tác động tích cực của nội dung và hình thức

Bản chất và hiện tượng


-Bản chất.......................................................................................................................................................................65

 Là cái bên trong


 Là cái chung,cái tất yếu
 Sâu sắc
 Tương đối ổn định

-Hiện tượng.................................................................................................................................................................. 66

 Là cái bên ngoài


 Là cái riêng
 Phong phú
 Hay biến đổi

- Mối quan hện biện chứng giữa bản chất và hiện tượng

 Không có cái bản chất nào tách rời hiện tượng và không có hiện tượng nào tách rời bản chất
 Bản chất change thì hiện tượng change ,bản chất mất thì hiện tượng mất
 Bản chất tồn tại thông qua hiện tượng còn hiện tượng phải là sự thể hiện bản chất Nội dung của hiện tượng
được quy định không chỉ bởi bản chất mà còn bởi nhừng điều kiện xung quanh
 Khi các điều kiện,hoàn cảnh tác động tới sv này thay đổi thì hiện tượng cũng có thể thay đổi,mặc dù bản chất
nó như cũ.

-Ý nghĩa phương pháp luận:

 Muốn nhận thức đúng đắn sự vật hiện tượng ta phải tìm hiểu bản chất của nó.Phải thông qua nhiều ht khác
nhau mới có thể nhận thức đầy đủ về bản chất
 Cần căn cứ vào bản chất để đánh giá chính xác sự vật hiện tượng mới có thể cải tạo căn bản sự vật,không
căn cứ vào hiện tượng

Khả năng và hiện thực

-Khả năng......................................................................................................................................................................67

-Hiện tượng.................................................................................................................................................................. 67

-Mối liên hệ giữa khả năng và hiện thực

 Khả năng và hiện thực tồn tại trong mối quan hệ thống nhất,không tách rời

Khả năng có thể thành hiện thực và hiện thực này lại chứa đựng những khả năng mới,những khả năng mới khi có
điều kiện thích hợp sẽ lại thành hiện thực

 Cùng một sự vật hiện tượng có thể tồn tại một hoặc nhiều khả năng như khả năng ngẫu nhiên,khả năng tất
nhiên,khả năng gần,khả năng xa......................................................................................................................68
 Để khả năng thành hiện thực cần có điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan...........................................68

Hoàn cảnh,không gian,thời gian

Tính tích cực xã hội của ý thức,chủ thể con người

-Ý nghĩa phương pháp luận...........................................................................................................................................69

2.2.3.Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật

Quy luật lượng chất

-Vị trí của quy luật: chỉ ra cách thức vận động và phát triển của sự vật hiện tượng.

-Khái niệm chất.............................................................................................................................................................71

-Đặc điểm...................................................................................................................................................................... 71
-Khái niệm lượng..........................................................................................................................................................72

-Khái niệm độ,điểm nút,bước nhảy..............................................................................................................................72

-Mối quan hệ biện chứng giữa lượng và chất

 Sự vật, hiện tượng luôn có sự thống nhất giữa chất và lượng

Học sinh
Cấp 1 cấp 2
thành sinh
cấp 3
viên
Kiểu thần
đồng

 Lượng là yếu tố động => luôn thay đổi (tăng hoặc giảm)
 Lượng biến đổi dần dần và tuần tự…
 Biến đổi về lượng có xu hướng tích lũy => đạt tới điểm nút
 Tại điểm nút, diễn ra sự nhảy vọt = biến đổi về chất = cái cũ mất đi  cái mới ra đời thay thế cho nó.
 Chất đổi cũng làm cho lượng đổi.
 Chất là yếu tố ổn định, khi lượng đổi trong phạm vi độ, chất chưa có biến đổi căn bản
 Chất đổi = nhảy vọt tại điểm nút
 Biến đổi về chất diễn ra nhanh chóng, đột ngột, căn bản, toàn diện => chất cũ (sự vật cũ) mất đi, chuyển hóa
thành chất mới (sự vật mới)
 Chất đổi sinh ra sự vật mới, mang lượng mới => tiếp tục biến đổi...

Ý nghĩa phương pháp luận

 Trong nhận thức và thực tiễn phải biết tích luỹ về lượng để có biến đổi về chất; không được nôn nóng cũng
như không được bảo thủ
 Khi lượng đã đạt đến điểm nút thì thực hiện bước nhảy là yêu cầu khách quan của sự vận động của sự vật,
hiện tượng vì vậy tránh chủ quan nóng vội đốt cháy giai đoạn hoặc bảo thủ, thụ động
 Phải có thái độ khách quan, khoa học và quyết tâm thực hiện bước nhảy; trong lĩnh vực xã hội phải chú ý đến
điều kiện chủ quan
 Phải nhận thức được phương thức liên kết giữa các yếu tố tạo thành sự vật, hiện tượng để lựa chọn phương
pháp phù hợp

Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập

-Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập................................................................................................75

-Quy luật mâu thuẫn.....................................................................................................................................................75

-Khái niệm mặt đối lập..................................................................................................................................................75

-Thống nhất giữa các mặt đối lập.................................................................................................................................75

-Đấu tranh giữa các mặt đối lập....................................................................................................................................75

-Tính chất:
 Tính khách quan: cái vốn có của mọi sự vật,hiện tượng.tồn tại không phụ thuộc vào ý thức con người
 Tính phổ biến: Diễn ra ở mọi sự vật,hiện tượng,mâu thuẫn này mất đi sẽ có mâu thuẫn khác thay thế
 Tính phong phú, đa dạng: sự vật hiện tượng khác nhau sẽ có mâu thuẫn khác nhau,trong 1 sự vật hiện tượng
có thể tồn tại nhiều mâu thuẫn

-Nội dung của quy luật: Mâu thuẫn trở nên gay gắt đủ điều kiện chúng sẽ bài trừ,chuyển hóa lẫn nhau để mâu thuẫn
được giải quyết dẫn đến sự phát triển,mâu thuẫn cũ mất đi,mâu thuẫn mới sẽ được hình thành

-Ý nghĩa phương pháp luận:

Phải tôn trọng mâu thuẫn,thừa nhận có những mặt đối lập đấu tranh thì mới có sự phát triển

Quy luật phủ định của phủ định

-Vị trí của quy luật trong phép biện chứng: Chỉ ra khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng: tiến lên, nhưng
theo chu kỳ, quanh co…

-Khái niệm phủ định biện chứng:..................................................................................................................................78

-Đặc trưng của phủ định biện chứng

 Tính khách quan:Do nguyên nhân bên trong, là kết quả đấu tranh giữa các mặt đối lập bên trong sự vật
 Tính phổ biến: Diễn ra trong mọi lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy
 Tính đa dạng phong phú: Thể hiện ở nội dung, hình thức của phủ định
o Đặc điểm cơ bản của phủ định biện chứng là sau một số lần phủ định, có tính chu kỳ theo đường xóay ốc,
trong đó giai đoạn sau không chỉ phát huy những gì tích cực, khắc phục hạn chế của sự vật, hiện tượng cũ;
mà còn gắn chúng với sự vật, hiện tượng mới

-Khái niệm kế thừa biện chứng.....................................................................................................................................79

-Khái niệm đường xoáy ốc............................................................................................................................................79

-Ý nghĩa phương pháp luận:

 Khuynh hướng tiến lên của sự vận động của sự vật, hiện tượng; sự thống nhất giữa tính tiến bộ và tính kế
thừa của sự phát triển; kết quả của sự phát triển
 Cần nhận thức đúng về xu hướng phát triển là quá trình quanh co, phức tạp theo các chu kỳ phủ định của
phủ định
 Cần nhận thức đầy đủ hơn về sự vật, hiện tượng mới, ra đời phù hợp với quy luật phát triển. (trong tự nhiên
diến ra tự phát; xã hội phụ thuộc vào nhận thức và hành động của con người)
 Phải phát hiện, ủng hộ và đấu tranh cho thắng lợi của cái mới, khắc phục tư tưởng bảo thủ, trì trệ, giáo
điều...kế thừa có chọn lọc và cải tạo…, trong phủ định biện chứng

3.LÝ LUẬN NHẬN THỨC

3.1.Các nguyên tắc của lý luận nhận thức duy vật biện chứng

3.2.Nguồn gốc,bản chất nhận thức

 Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới và khả năng nhận thức của con người
 Nhận thức là quá trình tác động biện chứng giữa chủ thể nhận thức và khách thể nhận thức trên cơ sở hoạt
động thực tiễn của con người
 Nhận thức là một quá trình biện chứng có vận động và phát triển
 Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan một cách tích cực, chủ động, sáng tạo bởi con người
trên cơ sở thực tiễn mang tính lịch sử cụ thể.

3.3.Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức

-Phạm trù thực tiễn.................................................................................................................................................84

-Các hình thức của thực tiễn....................................................................................................................................85

-Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức..................................................................................................................86

3.4.Các giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức

-Khái niệm nhận thức cảm tính

 Cảm giác
 Tri giác
 Biểu tượng

-Khái niệm nhận thức lí tính

 Khái niệm
 Phán đoán
 Suy lí

-Mối quan hệ giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lí tính

 Có sự thống nhất với nhau, liên hệ, bổ sung cho nhau trong quá trình nhận thức của con người
 NTCT cung cấp những hình ảnh chân thực, bề ngoài của sự vật hiện tượng, là cơ sở của NTLT
 NTLT cung cấp cơ sở lý luận và các phương pháp nhận thức cho NTCT nhanh và đầy đủ hơn
 Tránh tuyệt đối hóa NTCT vì sẽ rơi vào chủ nghĩa duy cảm; hoặc phủ nhận vai trò của nhận thức cảm tính sẽ
rơi vào chủ nghĩa duy lý cực đoan

-Sự thống nhất giữa trực quan sinh động,tư duy trừu tượng và thực tiễn...................................................................91

Quá trình nhận thức được bắt đầu từ thực tiễn và kiểm tra trong thực tiễn

Kết quả của cả nhận thức cảm tính và cả nhận thức lý tính, được thực hiện trên cơ sở của hoạt động thực tiễn

Vòng khâu của nhận thức, được lặp đi lặp lại nhưng sâu hơn về bản chất, là quá trình giải quyết mâu thuẫn nảy sinh
trong nhận thức giữa chưa biết và biết, giữa biết ít và biết nhiều, giữa chân lý và sai lầm

3.5.Tính chất của chân lí

-Quan niệm về chân lí...................................................................................................................................................92

-Các tính chất của chân lí..............................................................................................................................................92

 Tính khách quan


 Tính tương đối,tính tuyệt đối
 Tính cụ thể

CHƯƠNG 3:CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ

1.HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘI

1.1.Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội

-Định nghĩa sản xuất vật chất........................................................................................................................................95

-Vai trò sản xuất vật chất..............................................................................................................................................95

1.2.Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

1.2.1.Phương thức sản xuất

-Khái niệm..................................................................................................................................................................... 95

-Kết cấu.........................................................................................................................................................................95

-Khái niệm lực lượng sản xuất(về cấu trúc)

 Tính chất của lực lượng sản xuất.....................................................................................................................97


 Trình độ của lực lượng sản xuất.......................................................................................................................97

-Khái niệm(Người lao động,Tư liệu sản xuất,Đối tượng lao động,Tư liệu lao động,Phương tiện lao động,Công cụ lao
động)............................................................................................................................................................................ 96

-Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.........................................................................................................97

-Khái niệm quan hệ sản xuất.........................................................................................................................................97

 Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.................................................................................................................97


 Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất...............................................................................................................97
 Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.......................................................................................................98
1.2.2.Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

-vị trí :là quy luật cơ bản nhất của sự vận động và phát triển lịch sử xã hội

- Nội dung:Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của một phương thức sản xuất, tác động biện chứng,
trong đó lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất, quan hệ sản xuất tác động trở lại to lớn đối với lực lượng
sản xuất

-Vai trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất...........................................................................98

-Sự tác động trở lại của qhsx đối với llsx:coi slide

 Vì sao QHSX tác động trở lại LLSX


 Khái niệm sự phù hợp:coi slide

-Nội dung sự tác động trở lại của QHSX đối với LLSX;coi slide

-Ý nghĩa trong đời sống xã hội:


......................................................................................................................................................................................
100

1.3.Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

1.3.1.Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

-Khái niệm cơ sở hạ tầng.........................................................................................................................................100

-Cấu trúc..................................................................................................................................................................105

-Khái niệm kiến trúc thượng tầng.................................................................................................................................101

-Cấu trúc..................................................................................................................................................................101

1.3.2.Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội

-Vị trí quy luật: Đây là một trong hai quy luật cơ bản của sự vận động phát triển lịch sử xã hội

-Nội dung quy luật: Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là hai mặt cơ bản của xã hội, tác động biện chứng, trong
đó cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng còn kiến trúc thượng tầng tác động trở lại to lớn

-Thực chất của quy luật: Sự hình thành, vận động và phát triển các quan điểm tư tưởng cùng với những thể chế
chính trị xã hội tương ứng xét đến cùng phụ thuộc vào quá trình sản xuất và tái sản xuất các quan hệ kinh tế
-Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tầng(coi slide)

-Sự tác động trở lại của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng(coi slide)

-Ý nghĩa đời sống xã hội...........................................................................................................................................103

1.4.Sự phái triển các hình thái kinh tế-xã hội

1.4.1.Phạm trù hình thái kinh tế-xã hội

-Định nghĩa..............................................................................................................................................................104

-Kết cấu................................................................................................................................................................. 104

1.4.2.Tiến trình lịch sử-tự nhiên của xã hội loài người(coi slide)

1.4.3. Giá trị khoa học bền vững và ý nghĩa cách mạng

2.GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC

2.1.Giai cấp và đấu tranh giai cấp

2.1.1.Giai cấp

-Định nghĩa giai cấp: “Người ta gọi là giai cấp, những tập đoàn to lớn gồm những người khác nhau về địa vị của họ
trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của họ (thường thường thì những
quan hệ này được pháp luật quy định và thừa nhận) đối với tư liệu sản xuất, về vai trò của họ trong tổ chức lao động
xã hội và như vậy là khác nhau về cách thức hưởng thụ và về phần của cải xã hội ít hoặc nhiều mà họ được hưởng.
Giai cấp là những tập đoàn người, mà tập đoàn này thì có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác, do chỗ tập
đoàn đó có địa vị khác nhau trong một chế độ kinh tế - xã hội nhất định”

-Nguồn gốc giai cấp..................................................................................................................................................108

2.1.2.Đấu tranh giai cấp

Tính tất yếu và thực chất của đấu tranh giai cấp................................................................................................109

Vai trò của đấu tranh giai cấp trong xã hội có giai cấp........................................................................................110

2.1.3. Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản

- Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản khi chưa có chính quyền.......................................................................111

 Đấu tranh kinh tế...................................................................................................................................112


 Đấu tranh chính trị.................................................................................................................................112
 Đấu tranh tư tưởng...............................................................................................................................112

-Đấu tranh giai cấp trong thời kì quá độ từ CNTB lên CNXH...............................................................................113

-Đặc điểm ĐTGC trong thời kì quá độ lên CNXH của Việt Nam hiện nay............................................................114

2.2.Dân tộc

2.2.1.Cách hình thức cộng đồng người trước khi hình thành dân tộc

 Thị tộc ........................................................................................................................................................117


 Bộ lạc..........................................................................................................................................................117
 Bộ tộc..........................................................................................................................................................117

2.2.2.Dân tộc-hình thức cộng đồng người phổ biến hiện nay

-Khái niệm................................................................................................................................................................118
Đặc trưng chủ yếu...................................................................................................................................................118

 Cộng đồng thống nhất về ngôn ngữ


 Cộng đồng thống nhất về kinh tế
 Cộng đồng bền vững về văn hóa và tâm lí,tính cách
 Dân tộc là một cộng đồng người có một nhà nước và pháp luật thống nhất
 Tính đặc thù của sự hình thành dân tộc VN

2.3.Mối quan hệ giai cấp-dân tộc-nhân loại

2.3.1.Quan hệ giai cấp-dân tộc

-Giai cấp quyết định dân tộc....................................................................................................................................121

-Vấn đề dân tộc có ảnh hưởng quan trọng đến vấn đề giai cấp..............................................................................121

2.3.2.Quan hệ giai cấp,dân tộc,nhân loại..........................................................................................................122

3.NHÀ NƯỚC VÀ CM XÃ HỘI

3.1.Nhà nước

3.1.1.Nguồn gốc của nhà nước

3.1.2.Bản chất của nhà nước...........................................................................................................................124

3.1.3.Đặc trưng cơ bản của nhà nước..............................................................................................................124

3.1.4.Chức năng cơ bản của nhà nước.............................................................................................................125

Thống trị chính trị

Xã hội

Đối nội

Đối ngoại

3.1.5.Các kiểu và hình thức nhà nước

-Khái niệm(slide)

-Hình thức(coi slide)

3.2.Cách mạng xã hội

3.2.1.Nguồn gốc

3,2,2.Bản chất
............................................................................................................................................................................
128

 Tính chất
 Lực lượng
 Động lực Cách mạng
 Đối tượng
 Giai cấp lãnh đạo
 Điều kiện khách quan
 Nhân tố khách quan
 Thời cơ Cách mạng

3.2.3.Phương pháp Cách mạng

-Bạo lực
-Hòa bình

3.2.4.Vấn đề CMXH trên thế giới hiện nay.......................................................................................................131

4.Ý THỨC XÃ HỘI

4.1.Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội

4.4.1.Khái niệm................................................................................................................................................131

4.1.2.Các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội........................................................................................................132

4.2.Ý thức xã hội và kết cấu ý thức xã hội

4.2.1.Khái niệm(coi slide)

4.2.2.Kết cấu của ý thức xã hội........................................................................................................................132

4.2.3.Tính giai cấp của ý thức xã hội.................................................................................................................133

4.2.4.Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội.....................................................................134

4.2.5.Các hình thái của ý thức xã hội................................................................................................................134

4.2.6.Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội................................................................................................139

5.TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI

5.1.Khái niệm con người và bản chất con người

-Con người là thực thể sinh học-xã hội....................................................................................................................140

 Bản tính tự nhiên


 Bản tính xã hội

-Con người là sản phẩm của lịch sử và của chính bản thân con người....................................................................141

-Con người vừa là chủ thể của lịch sử vừa là sản phẩm của lịch sử.........................................................................141

-Bản chất của con người là tổng hòa quan hệ xã hội..................................................................................................142

You might also like