You are on page 1of 22

NHÓM 5 - QH2022.

QTTH3
NHÓM 5
MARKETING 4.0

THÀNH VIÊN
1. Lưu Minh An
2. Nông Mỹ Phương Thảo
3. Ngô Thảo Linh 5. Trần Hoài Nam
4. Trần Thị Minh Phượng 6. Bùi Thị Ngân
7. Hoàng Dương Liễu
QH2022.QTTH3

8. Nguyễn Thị Thu Huyền


9. Phạm Quỳnh Anh
NỘI DUNG
I. Tổng quan
II. Xây dựng content marketing dạng video
III. Hiệu quả dự kiến đạt được
Tinh dầu rạn da

I/ TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG HIỆU


1.1. Thương hiệu
MARKETING 4.0
NHÓM 5

Tên gọi: KIỀU


Slogan: “Kiều – Sắc đẹp vượt thời gian”
QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU

Sứ mệnh: Mang lại sự tự tin hoàn hảo


cho làn da và cơ thể của nàng với sản
phẩm chất lượng cao thuần tự nhiên.
MARKETING 4.0

Sản phẩm Kiều được chế tạo với tinh


thần tận hưởng cuộc sống, sự tỉ mỉ. Tận
dụng những thành phần tự nhiên,
công nghệ tiên tiến nhất.

Combo tập trung từng đối tượng khách hàng :


1.2. TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM Nhóm 17-25: xà phòng trị viêm lỗ chân
NHÓM 5

lông, tinh dầu bưởi, dầu rạn da, trà thanh


nhiệt giải độc
Nhóm 24-45: tinh dầu bưởi, dầu rạn da,
sữa dưỡng thể
QH2022.QTTH3

Nhóm >45: Tinh dầu bưởi, kem dưỡng da


tay chân, sữa dưỡng thể, trà ức chế sự lão
hóa
Combo tiêu chuẩn: tinh dầu bưởi, kem
dưỡng thể, dung dịch vệ sinh phụ nữ
MARKETING 4.0 - QH2022.QTTH3 Nhóm 5

02
Mô hình 5 áp Sức mạnh người mua

lực cạnh tranh Khách hàng có sự lựa chọn rộng rãi và


nhiều lựa chọn từ các thương hiệu khác
=> Tạo sự khác biệt hóa sản phẩm từ
chất lượng đến dịch vụ chăm sóc.

01 Sức mạnh đối thủ cạnh tranh


03 Sức mạnh sản phẩm thay thế
Nhiều thương hiệu làm đẹp đã có mặt trên thị
trường trong thời gian dài và đã xây dựng Phương pháp làm đẹp tự nhiên như dầu
được lòng tin, sự tín nhiệm từ khách hàng dừa để dưỡng da, gội đầu bằng bồ kết,..
=> Phát triển công thức độc quyền, nghiên
cứu và thử nghiệm lâm sàng để chứng
minh hiệu quả của sản phẩm
aMARKETING 4.0 - QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU NHÓM 5

Mô hình 5 áp lực cạnh tranh

04 Sức mạnh của nhà 05 Sự thay đổi của môi


cung cấp/nguồn cung trường kinh doanh
Công nghệ sản xuất ảnh hưởng đến khả năng Kiều Các doanh nghiệp tập trung vào sản phẩm mới,
đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của thị trường và sản xuất bền vững, sự tin cậy (người nổi tiếng),
điều chỉnh sản xuất theo yêu cầu tính cá nhân hóa sản phẩm, tính toàn diện hay
Quyền lực đàm phán giá cả và điều kiện hợp đồng nguyên liệu thiên nhiên, nguyên liệu sạch…
với nhà cung cấp cũng là một yếu tố quan trọng Chiết xuất từ thiên nhiên
Tạo mối quan hệ hợp tác lâu dài ,minh bạch và Sự đa dạng sản phẩm
bền vững với nhà cung cấp Áp dụng công nghệ khoa học mới nhất
NHÓM 5
Phân tích mô hình SWOT

Strengths Weaknesses

Cạnh tranh cường độ cao lĩnh vực chăm


Sản phẩm chất lượng cao,đáng tin cậy
sóc sức khỏe, tạo ra sự khác biệt,thu hút
trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe
khách hàng khó khăn
Sự đa dạng trong sản phẩm
Thương hiệu Kiều mới gia nhập thị
S
S W trường nên tài chính còn hạn chế

Opportunities O T Threats
Xu hướng chăm sóc sức khỏe sắc đẹp
Cạnh tranh từ các thương hiệu, nếu
đang phát triển,có nhiều cơ hội
không tạo ra sản phẩm độc đáo, khác
Tăng cường tiếp cận thị trường trực
biệt hóa thì rất khó tiếp cận thị trường.
tuyến:
Thay đổi xu hướng và yêu cầu của
Xu hướng sử dụng sản phẩm thiên nhiên
khách hàng
và hữu cơ ngày càng phổ biến
NHÓM 5

V I D E O
II. XÂY DỰNG CONTENT
MARKETING DẠNG VIDEO
MARKETING
Lựa chọn chủ đề, xây
dựng kịch bản: phỏng vấn
Tập trung vào cuộc sống hàng
ngày của người phụ nữ (ở 3 độ
tuổi, hoàn cảnh) +1.200
=> Lột tả những cung bậc cảm xúc Ý tưởng, concept thực hiện
phong phú mà họ trải qua, từ Cách phát triển câu chuyện
Dạng video lựa chọn: Hero/Hub /Help?
những khó khăn, áp lực, nỗi lo
riêng tư mà họ giấu kín trong mình
đến niềm vui, lòng yêu thương. BƯỚC 1: CÂU CHUYỆN
Dạng video
Qua tháp Hero-Hub-Help Content Pyramid, lựa chọn Hero Content
BƯỚC 1: nhằm tăng lượt reach tới khách hàng và nhận thức về thương hiệu
Content, truyền tải được thông điệp sâu sắc và cô đọng, độ lan
CÂU truyền cao, mạnh mẽ, dễ dàng chia sẻ trên các platform

CHUYỆN Thông điệp


“Tìm kiếm vẻ đẹp từ sự không hoàn hảo”
Bước 2: Lên kế hoạch
2.1. Mục tiêu SMART

SPECIFIC MEASURABLE ACHIEVABLE RELEVANT TIME-BOUND

Tăng mức độ nhận Nhận biết thương hiệu Mục tiêu khả thi và có Liên quan đến Tăng 20% tương tác
diện thương hiệu, và sản phẩm lên tới thể đạt được với việc chiến lược tổng video ở Youtube và
tăng lưu lượng truy 60%, tăng 20% lượng sử dụng các chiến lược thể của thương Facebook trong vòng
cập và chuyển đổi, tương tác (like, share, marketing thích hợp. hiệu và đáp ứng 1 tháng, tăng độ nhận
cung cấp thông tin comment) trên video nhu cầu của diện thương hiệu đến
cho khách hàng quảng cáo trong vòng 1 khách hàng 60% kể từ khi TVC
tháng phát hành
2.2. Chân dung đối tượng người xem
Đối tượng tiếp cận:

Những người sử dụng nền tảng


Youtube, Facebook đều có thể tiếp cận
tới TVC của Kiều.

Đối tượng mục tiêu:

Những người phụ nữ sử dụng nền tảng


Youtube, Facebook,.. có nhu cầu làm
đẹp và chăm sóc bản thân.
2.3. PHỄU MARKETING ( MÔ HÌNH AIDA )

Awareness (Nhận biết): Thu hút sự chú ý và quan


tâm của khách hàng
Interest (Quan tâm): Khách hàng bắt đầu quan tâm
đến thương hiệu và sản phẩm, xem xét, tìm hiểu, so
sánh cùng các sản phẩm khác.
Desire (Mong muốn): Khách hàng mong muốn có
sản phẩm và có ý định mua cao.
Action (Hành động): Khách hàng có nhu cầu mua
hàng cao
=> Mục tiêu của content marketing video
tương ứng với giai đoạn Awareness - tạo ra
nhận thức về thương hiệu trong tâm trí khách
hàng

Kiều là một thương hiệu mới xuất hiện trên thị


trường vào năm 2023, độ nhận biết thương hiệu
chưa cao
=> Cần giúp khách hàng có thể nhận biết được
thương hiệu cũng như những giá trị mà Kiều
muốn đem đến cho khách hàng.
2.4. CÁC KĨ THUẬT VÀ CÔNG CỤ VẬN DỤNG VÀO
TRIỂN KHAI CONTENT MARKETING DẠNG VIDEO

Kỹ thuật:
Kĩ thuật quay đặc tả và cận cảnh
Góc quay ngang - vừa tầm mắt người xem
Edit: phần mềm Adobe Premiere Pro
Video xuất dạng mp4 => video chất lượng, rõ nét
Mã Codec : H264
Kích cỡ x : 1920 x 1080
Khung hình chính : Tự động
Công cụ:
Máy quay Sony a6400 lens 35mm
Gimbal dji rsc2
Micro thu âm NMC AUDIO NMC-2811
- Tối ưu hóa SEO: Nội dung trên các nền tảng Facebook,
Youtube sẽ được tối ưu hóa cho công cụ tìm kiếm (SEO)
- Truyền thông:
Kênh Youtube: Sử dụng từ khóa SEO tối ưu hóa cho công
cụ tìm kiếm, tạo thumbnail độc đáo, sử dụng các hashtag
phù hợp để mô tả nội dung của video
Mạng xã hội: Sử dụng Youtube để đăng tải content
marketing video của Kiều. Chia sẻ video trên các nền tảng
mạng xã hội
- Phân tích và theo dõi: Xây dựng, theo dõi kế hoạch Content
BƯỚC 3: Marketing video chi tiết, sử dụng các công cụ phân tích để đo
KÍCH HOẠT lường lưu lượng truy cập, tương tác, chia sẻ và chuyển đổi từ
nội dung, từ đó điều chỉnh và cải thiện chiến lược.
III. CÁC HIỆU QUẢ
DỰ KIẾN ĐẠT ĐƯỢC
Tóm tắt giả định:
Nhận thức tự nhiên : 60 người
Hành vi mua hàng : 40 người
Ủng hộ tự nhiên : 20 người

=> KẾT LUẬN GIẢ ĐỊNH:


Tỉ lệ chuyển đổi hành vi mua hàng
của thương hiệu Kiều là khá tốt.
Tỉ lệ ủng hộ thương hiệu Kiều ở
mức ổn
NPS - CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG SỰ TRUNG
THÀNH (NET PROMOTION SCORE)

Giả định: Khảo sát mức độ sẵn sàng của 100 khách hàng
với Kiều khi được hỏi rằng có giới thiệu sản phẩm với
người thân, bạn bè hay không. Kết quả thu được là:
10 Khách hàng chọn mức 0 – 4;
40 Khách hàng chọn mức 5 – 6;
50 Khách hàng chọn mức 7 – 10.
Tóm tắt giả định:
% người đồng ý - Promoter: 50%
% người phản đối - Detractor: 10%.
% người thụ động - Passive: 40%
=> NPS = 50% – 10% = 40 (điểm)
MAARRKETING 4.0 Nhóm 5

Các hiệu quả khác


Tổng lưu lượng truy Thời gian truy cập: trung
cập website đến từ bình 1:09 / 3:00 (1 phút 9
nhiều nguồn khác nhau giây)
Giá trị trang: Facebook Tổng lượt bình luận trên
và Tiktok là 2 trang web mạng xã hội: trung bình
chính, nội dung thu hút 3000 - 5000 comments
khách hàng: giá thành, Số lượt chia sẻ trên mạng xã
chất lượng ,bao bì,… hội: 1000 - 3000 lượt chia sẻ
THANK
YOU
FOR WATCHING

You might also like