Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 5 TH3 Marketing 4.0
Nhóm 5 TH3 Marketing 4.0
QTTH3
NHÓM 5
MARKETING 4.0
THÀNH VIÊN
1. Lưu Minh An
2. Nông Mỹ Phương Thảo
3. Ngô Thảo Linh 5. Trần Hoài Nam
4. Trần Thị Minh Phượng 6. Bùi Thị Ngân
7. Hoàng Dương Liễu
QH2022.QTTH3
02
Mô hình 5 áp Sức mạnh người mua
Strengths Weaknesses
Opportunities O T Threats
Xu hướng chăm sóc sức khỏe sắc đẹp
Cạnh tranh từ các thương hiệu, nếu
đang phát triển,có nhiều cơ hội
không tạo ra sản phẩm độc đáo, khác
Tăng cường tiếp cận thị trường trực
biệt hóa thì rất khó tiếp cận thị trường.
tuyến:
Thay đổi xu hướng và yêu cầu của
Xu hướng sử dụng sản phẩm thiên nhiên
khách hàng
và hữu cơ ngày càng phổ biến
NHÓM 5
V I D E O
II. XÂY DỰNG CONTENT
MARKETING DẠNG VIDEO
MARKETING
Lựa chọn chủ đề, xây
dựng kịch bản: phỏng vấn
Tập trung vào cuộc sống hàng
ngày của người phụ nữ (ở 3 độ
tuổi, hoàn cảnh) +1.200
=> Lột tả những cung bậc cảm xúc Ý tưởng, concept thực hiện
phong phú mà họ trải qua, từ Cách phát triển câu chuyện
Dạng video lựa chọn: Hero/Hub /Help?
những khó khăn, áp lực, nỗi lo
riêng tư mà họ giấu kín trong mình
đến niềm vui, lòng yêu thương. BƯỚC 1: CÂU CHUYỆN
Dạng video
Qua tháp Hero-Hub-Help Content Pyramid, lựa chọn Hero Content
BƯỚC 1: nhằm tăng lượt reach tới khách hàng và nhận thức về thương hiệu
Content, truyền tải được thông điệp sâu sắc và cô đọng, độ lan
CÂU truyền cao, mạnh mẽ, dễ dàng chia sẻ trên các platform
Tăng mức độ nhận Nhận biết thương hiệu Mục tiêu khả thi và có Liên quan đến Tăng 20% tương tác
diện thương hiệu, và sản phẩm lên tới thể đạt được với việc chiến lược tổng video ở Youtube và
tăng lưu lượng truy 60%, tăng 20% lượng sử dụng các chiến lược thể của thương Facebook trong vòng
cập và chuyển đổi, tương tác (like, share, marketing thích hợp. hiệu và đáp ứng 1 tháng, tăng độ nhận
cung cấp thông tin comment) trên video nhu cầu của diện thương hiệu đến
cho khách hàng quảng cáo trong vòng 1 khách hàng 60% kể từ khi TVC
tháng phát hành
2.2. Chân dung đối tượng người xem
Đối tượng tiếp cận:
Kỹ thuật:
Kĩ thuật quay đặc tả và cận cảnh
Góc quay ngang - vừa tầm mắt người xem
Edit: phần mềm Adobe Premiere Pro
Video xuất dạng mp4 => video chất lượng, rõ nét
Mã Codec : H264
Kích cỡ x : 1920 x 1080
Khung hình chính : Tự động
Công cụ:
Máy quay Sony a6400 lens 35mm
Gimbal dji rsc2
Micro thu âm NMC AUDIO NMC-2811
- Tối ưu hóa SEO: Nội dung trên các nền tảng Facebook,
Youtube sẽ được tối ưu hóa cho công cụ tìm kiếm (SEO)
- Truyền thông:
Kênh Youtube: Sử dụng từ khóa SEO tối ưu hóa cho công
cụ tìm kiếm, tạo thumbnail độc đáo, sử dụng các hashtag
phù hợp để mô tả nội dung của video
Mạng xã hội: Sử dụng Youtube để đăng tải content
marketing video của Kiều. Chia sẻ video trên các nền tảng
mạng xã hội
- Phân tích và theo dõi: Xây dựng, theo dõi kế hoạch Content
BƯỚC 3: Marketing video chi tiết, sử dụng các công cụ phân tích để đo
KÍCH HOẠT lường lưu lượng truy cập, tương tác, chia sẻ và chuyển đổi từ
nội dung, từ đó điều chỉnh và cải thiện chiến lược.
III. CÁC HIỆU QUẢ
DỰ KIẾN ĐẠT ĐƯỢC
Tóm tắt giả định:
Nhận thức tự nhiên : 60 người
Hành vi mua hàng : 40 người
Ủng hộ tự nhiên : 20 người
Giả định: Khảo sát mức độ sẵn sàng của 100 khách hàng
với Kiều khi được hỏi rằng có giới thiệu sản phẩm với
người thân, bạn bè hay không. Kết quả thu được là:
10 Khách hàng chọn mức 0 – 4;
40 Khách hàng chọn mức 5 – 6;
50 Khách hàng chọn mức 7 – 10.
Tóm tắt giả định:
% người đồng ý - Promoter: 50%
% người phản đối - Detractor: 10%.
% người thụ động - Passive: 40%
=> NPS = 50% – 10% = 40 (điểm)
MAARRKETING 4.0 Nhóm 5