You are on page 1of 3

Bài tập chương 4 phần 3:

Bài 1: Sử dụng kiến thức đã học tìm hiểu thông số kỹ thuật xe tải Hyundai
HD72 .
3. Với sơ đồ vẽ được, hãy tính:
3.1: Hệ số liên kết của khối lượng được treo?
3.2. Tính tần số dao động riêng của khối lượng được treo?
4. Lập phương trình dao động của ô tô (xem KLDT là hệ cứng tuyệt đối, bỏ qua
khối lượng của KLKDT)
Bài làm

Thông số kỷ thuật :
Xe tải 3.5 tấn thùng kín Huynhdai nhập khẩu tại Hàn
Thông số kỹ thuật chung xe tải Hyundai HD72 – 3,5 tấn
Loại xe Xe tải
Loại cabin Cabin lật
Công thức bánh xe 4×2
Số chỗ ngồi 03 người
Thông số về kích thước
Kích thước tổng thể DxRxC 6.715×2.170×2.355 (mm)
Kích thước lọt lòng thùng xe 4.900×2.050×380 (mm)
Chiều dài cơ sở 3.735 (mm)
Vệt bánh xe trước/sau 1.650/1.495 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 235 (mm)
Bán kính quay vòng tối thiểu 7,3 (m)
Thông số về trọng lượng
Trọng lượng bản thân 3.115 (kg)
Trọng lượng toàn bộ 6.810 (kg)
Tải trọng 3.500 (kg)
Động cơ
Model D4DB
Loại động cơ Diesel 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp
Dung tích xilanh 3.907 (cm3)
Công suất động cơ max 96(130)/2.900 kw(HP)/rpm
Momen xoắn max 38(373)/1.600 N.m/rpm
Hệ thống truyền động
Ly hợp Đĩa đơn, ma sát khô
Hộp số Cơ khí 05 số tiến, 01 số lùi
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước/sau Phụ thuộc, lá nhíp hợp kim hình bán nguyệt, giảm chấn thủy lự
c
Hệ thống phanh trước/sau Trang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Trang thiết bị, tiện nghi
Hệ thống âm thanh Đài radio AM/FM
Điều hòa cabin Hai chiều nóng và lạnh
Cửa sổ chỉnh điện có
Thông số khác
Dung tích bình nhiêu liệu 100 lít
Tốc độ tối đa 119 km/h
Tiêu hao nhiên liệu 10,8 lít/100km
Thông số lốp 7.50R16 – 12PR

Câu 3. Với sơ đồ vẽ được, hãy tính:


- M = 6810 kg,
- Khoảng cách từ trọng tâm đến cầu trước a = 3735*1/3=1,245 m
- Khoảng cách từ trọng tâm đến cầu sau b = 3735*2/3= 2,490 m.
- l= 3,735 m
- Độ cứng của lò xo trước là C1 =5,5N/mm
- Độ cứng lò xo sau là C2=8,3N/mm
- 2
ρ =a . b . ε=1 , 245.2 , 490.0 ,8=2 , 480 m
- Trong đó: ε – hệ số phân bố khối lượng (đối với ô tô hiện nay ε=0,8÷1,2)

3.1: Hệ số liên kết của khối lượng được treo?


2
a . b−ρ 1 , 245.2 , 490−2 , 48 0
μ1 = 2 2
= 2
=0,071
b +ρ 2 , 490 +2 , 480
2
a . b−ρ 1 , 245.2 , 490−2 , 480
μ2 = 2 2
= 2
=0 ,154
a +ρ 1 , 245 + 2 , 480

3.2. Tính tần số dao động riêng của khối lượng được treo?
- Tần số dao động riêng thùng xe (0.7 – 2 Hz) và cầu xe (10 -14 Hz) từ đó rút
ra khỏang tần số kích thích chỉ cần nghiên cứu trong khoảng < 20 Hz.
- Với ω 1 ,2 được gọi là tần số dao động riêng KLĐT phân ra cầu trước (dao
động điểm A khi điểm B cố định) và cầu sau (dao động điểm B khi điểm A
cố định)
2 2 3
l c1 3 , 735 .5 ,5. 10
ω1 = 2 = =1 ,06
M T (b + p ) 6810 ( 2 , 490 2+ 2,480 )
2 2
2 2 3
l c2 3,735 . 8 ,3 . 10
ω 22 = = =3 , 44
M T (a + p ) 6810 ( 1,245 2+ 2,480 )
2 2

Câu 4. Lập phương trình dao động của ô tô (xem KLDT là hệ cứng tuyệt đối, bỏ
qua khối lượng của KLKDT)
2
Z̈1 + μ1 Z̈ 2 +ω 1 Z 1=0
2
Z̈ 2+ μ2 Z̈ 1 +ω 2 Z 2=0
⇔ Z̈ 1 +0,071. Z̈ 2 +1 ,06. Z 1=0

Z̈ 2+0,154. Z̈ 1+3 , 44. Z 2=0

You might also like