You are on page 1of 11

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NAM

TRUNG TÂM QUAN TRẮC


VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THIẾT BỊ PHÒNG HIỆN TRƯỜNG
TẦN TẦN NƠI HIỆU
TÊN THIẾT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH MỤC ĐÍCH MÃ SỐ HÃNG - NGÀ NGÀ
SUẤT SUẤT CHUẨN
BỊ/ CHUẨN SỬ DỤNG MÁY NƯỚC YNH Y SỬ
KIỂM HIỆU
ĐO LƯỜNG SẢN ẬN DỤN
TRA CHUẨN
XUẤT G

Trước khi
Chia dòng RK
1 Lưu lượng kế - Phạm vi đo: 0,1 – 1L/phút
khí 1650
KFLOC 2013 2013 đi hiện 1 năm/lần Vinacontrol
trường

Trước khi
Chia dòng RK
2 Lưu lượng kế - Phạm vi đo: 0,1 – 1L/phút
khí 1650
KFLOC 2013 2013 đi hiện 1 năm/lần Vinacontrol
trường
- Thang đo nhiệt độ:
- 450C125.0C , - 490F  2570F, độ
phân giải: 0.1, độ chính xác: 10C
- Thang đo độ ẩm: 0 to 100 %rH, độ
phân giải: 0.1, độ chính xác: 3.0%rH
- Thang đo áp suất:
+ 0,3 32,5 inHg, độ phân giải: 0,01
+10.0 1100 hPa/mb, độ phân giải:
Đo nhiệt độ,
0,1 Trước khi
Máy đo vi độ ẩm, tốc Kestrel-
3
khí hậu
+ 0.15 --- 16.0 PSI, độ phân giải: 0,01
độ gió, áp
5500
Mỹ
2018 2018 đi hiện 1 năm/lần Vinacontrol
trường
suất khí
- Độ cao:
+ -6000 --- 30000 ft, độ phân giải: 1
+ -2000 --- 9000 m, độ phân giải: 1
- Nhiệt độ điểm sương (Dewpoint):
+ 0.0 --- 100.0 %RH, -49.0 --- 257.0
°F, độ phân giải: 0.1
+ 0.0 --- 100.0 %RH, -45.0 --- 125.0
°C, độ phân giải: 0.1
TẦN TẦN NƠI HIỆU
TÊN THIẾT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH MỤC ĐÍCH MÃ SỐ HÃNG - NGÀ NGÀ
SUẤT SUẤT CHUẨN
BỊ/ CHUẨN SỬ DỤNG MÁY NƯỚC YNH Y SỬ
KIỂM HIỆU
ĐO LƯỜNG SẢN ẬN DỤN
TRA CHUẨN
XUẤT G
- Dải đo:
+ Dải A: 28 - 138 dBA
Đo tiếng ồn Trước khi
Máy đo độ + Dải C: 33 - 138 dBA Rion-
4
ồn + Flat: 38 - 138 dBA
tại hiện NL-21
Nhật
2008 2008 đi hiện 1 năm/lần Vinacontrol
trường trường
+ Peak: 141 dBA
- Cập nhật: 1 lần/giây

- Lưu lượng điều chỉnh: 0-2000


Máy thu mẫu Trước khi
lít/phút Thu mẫu bụi
5 bụi lưu lượng
- Màng lọc đường kính 10.16cm TSP
Staplex TFIA-2F Mỹ 2014 2014 đi hiện Vinacontrol
lớn trường
- Nguồn điện 220V AC/DC50Hz
- Lưu lượng khí: 0,2-12lit/phút
- Đo được lưu tốc khí, với độ chính Trước khi
Máy thu mẫu Kimoto-
6
khí
xác +0,5 lít/phút Lấy mẫu khí SH7
Nhật
2011 2011 đi hiện - -
- Đo được thể tích khí với độ chính trường
xác +2%
- Lưu lượng khí: 0,2-12lit/phút
- Đo được lưu tốc khí, với độ chính Trước khi
Máy thu mẫu Kimoto-
7
khí
xác +0,5 lít/phút Lấy mẫu khí SH7
Nhật
2009 2009 đi hiện - -
- Đo được thể tích khí với độ chính trường
xác +2%
Nguồn điện: AC 100V50-60Hz, 1A
Đầu bơm hút: lưu tốc hút: 1-40
L/phút. + Thang lưu lượng kế: 5-
32L/phút. Đồng hồ đo áp: 0-1000 mm Trước khi
Máy thu mẫu SIP- SIBITA
8
khí
H2O Thu mẫu khí
32L (Nhật)
2011 2011 đi hiện - -
Kích thước và khối lượng: trường
+ Bộ phân riêng khí bụi: Ỉ80x170
(cao),mm; 1.0kg

Máy đo Bụi
9
PM10
10 Máy thu mẫu - Lưu lượng khí: 0.2 – 12 lít/phút. Lấy mẫu khí GS 312 Sarstedt 2011 2011 Trước khi 1 năm/lần Vinacontrol
khí (dùng - Thể tích tối đa: 9999 lít Desaga- đi hiện
điện trực - Cài đặt thời gian: 1 – 999 phút hay Đức trường
TẦN TẦN NƠI HIỆU
TÊN THIẾT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH MỤC ĐÍCH MÃ SỐ HÃNG - NGÀ NGÀ
SUẤT SUẤT CHUẨN
BỊ/ CHUẨN SỬ DỤNG MÁY NƯỚC YNH Y SỬ
KIỂM HIỆU
ĐO LƯỜNG SẢN ẬN DỤN
TRA CHUẨN
XUẤT G
10 – 9999 phút.
- Đo được lưu tốc khí, với độ chính
xác +0.5 lít/phút
- Đo được thể tích khí, với độ chính
xác +2%.
tiếp)
- Đo được nhiệt độ khí -10 – 80oC, độ
chính xác +0.2oC.
- Đo được áp suất khí 500-1100hPa,
độ chính xác +2hPa
- Thể tích bình hấp thu 350ml
- Lưu lượng khí: 0,2-2lit/phút Viện kiểm
C2E - Trước khi
Máy thu mẫu - Đo được lưu tốc khí, với độ chính Lấy mẫu khí định và
11 C2P Việt 2020 2020 đi hiện 1 năm/lần
khí xác +0,1 lít/phút (C2P-01) công nghệ
Nam trường
- Nguồn điện: 220 VAC/50Hz môi trường
- Lưu lượng khí: 0,2-2lit/phút Viện kiểm
C2E - Trước khi
Máy thu mẫu - Đo được lưu tốc khí, với độ chính Lấy mẫu khí định và
12 C2P Việt 2020 2020 đi hiện 1 năm/lần
khí xác +0,1 lít/phút (C2P-02) công nghệ
Nam trường
- Nguồn điện: 220 VAC/50Hz môi trường
- Gia tốc kế áp điện dạng shear-type,
độ nhạy 5,1 mV/m/s2 +/-3% 80Hz
Đơn vị đo m/s2; mm/s và mm, cụ thể:
+Gia tốc (ACC ): dãy đo diện rộng
1, 10, 100 và 1000 m/s2; 4 dãy tần số
từ 3 Hz ¸1 kHz, từ 3 ¸5 kHz, từ 1
¸100 Hz và từ 3 ¸20 kHz;
+Tốc độ (VEL): dãy đo diện rộng Trước khi
Máy đo độ 10, 100 và 1000 mm/s; tần số từ 10 Rion-
13
rung cầm tay
Đo độ rung VM 83
Nhật
2009 2009 đi hiện 1 năm/lần Vinacontrol
Hz ¸1 kHz và 3 Hz ¸1 kHz; trường
+Thay thế (DISP): tần số 10 ¸500
Hz và 3 ¸500 Hz; dãy đo 0,1, 1, 10 và
100 mm;
+ 3 dãy độ nhạy gia tốc kế từ 0,1
¸0,99, 1 ¸9,9 và 10 ¸99 mV/m/s2.
- Đầu ra AC và DC là 1V, 600 W ;
TẦN TẦN NƠI HIỆU
TÊN THIẾT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH MỤC ĐÍCH MÃ SỐ HÃNG - NGÀ NGÀ
SUẤT SUẤT CHUẨN
BỊ/ CHUẨN SỬ DỤNG MÁY NƯỚC YNH Y SỬ
KIỂM HIỆU
ĐO LƯỜNG SẢN ẬN DỤN
TRA CHUẨN
XUẤT G
14 Máy đo Đo pH : Đo các chỉ SenION Hach- 2008 2008 Trước khi 1 năm/lần Vinacontrol
nhanh chỉ - Thang đo : 2 đến 12 tiêu của 156 Mỹ đi hiện
tiêu nước đi - Độ phân giải : 0.1/0.01/0.001 pH nước: pH, trường
hiện trường Đo mV : nhiệt độ,
- Thang đo : ±2000.0 mV DO, EC,
- Độ phân giải : 0.1 mV TDS, độ mặn
Đo ion :
- Thang đo : 0,001 đến 19900 ppm
- Độ phân giải : 2 hay 3 số lẻ
Đo oxy hòa tan:
- Thang đo:0.00 đến 90.00mg/L hay
ppm
- Độ phân giải: 0.01 mg/L hoặc ppm/
0.1%
Đo nhiệt độ :
- Thang đo: -10 to 110°C
- Độ phân giải: 0.1°C/°F
Đo độ dẫn điện (conductivity) :
- Thang đo :
+ 0 – 2.000µS/cm
+ 2.000µS/cm đến 300.0mS/cm
+ 300.0mS/cm đến 4.000mS/cm
+ 4.000mS/cm đến 40.00mS/cm
+ 40.000mS/cm đến 500.0mS/cm.
Đo TDS :tổng chất rắn hòa tan
- Thang đo :
+ 0 đến 2.000 ppm
+ 2.000 đến 300.0ppm
+ 300ppm đến 4.00ppt
+ 4.000 ppt đến 40.000 ppt
+ 40.000ppt đến 500.0 ppt.
- Đo độ mặn( salinity)
- Thang đo :
o 0 đến 0.770 ppm
o 0.770 ppm đến 143.3 ppm
o 143.3 ppm đến 2.138 ppm
TẦN TẦN NƠI HIỆU
TÊN THIẾT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH MỤC ĐÍCH MÃ SỐ HÃNG - NGÀ NGÀ
SUẤT SUẤT CHUẨN
BỊ/ CHUẨN SỬ DỤNG MÁY NƯỚC YNH Y SỬ
KIỂM HIỆU
ĐO LƯỜNG SẢN ẬN DỤN
TRA CHUẨN
XUẤT G
o 2.138 ppt đến 23.64 ppt
o 23.64 ppt đến 80.00 ppt

Các thông số đo:


- pH: Khoảng đo: 0.00-14.00
+ Độ lặp lại: 0.05 pH
Độ dẫn (COND): Khoảng đi: 0.00-
Đo các chỉ
Máy đo pH 10.00 S/m (hiển thị); 0.0-100.0 Hanna Trước khi
tiêu của
15 nước đi hiện mS/m; 0.000-1.000 S/m; 0.00-10.00
nước: pH,
Hi Rumani 2016 2016 đi hiện 1 năm/lần Vinacontrol
trường S/m, khoảng đo tự động 991001 trường
nhiệt độ
- Khoảng đo: 0.0-100.0 g/l
Nhiệt độ
- Khoảng đo: -5.00 - 55.0OC

Thang đo: 0.00~45.00 ppm/


0.0~300 %/ 0.0~50°C
Độ phân giải: 0.01pmm/ 0.1 %/
0.1°C
Độ chính xác: ±1.5% F.S./ ±1.5%
F.S./ 0.5°C
Chuẩn DO: 1 đểm hoặc 2 điểm
tại 0% (HI 740) và 100% (ở
Trước khi
Máy đo không khí) Đo DO của Hanna
16
nhanh DO Độ phân giải bù độ cao: nước Hi 9146
Rumani 2013 2013 đi hiện - -
trường
Bù muối: 0 đến 80g/l; 1g/l
Bù nhiệt: 0 đến 50 °C
Đầu dò: HI76407/4F dài 4 m;
HI76407/10F dài 10 m
Nguồn điện: (3) Pin AAA 1.5V
(200 giờ liên dùng liên tục, 50
giờ dùng có đèn nền:
Kích thước: 185x72x36 mm
TẦN TẦN NƠI HIỆU
TÊN THIẾT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH MỤC ĐÍCH MÃ SỐ HÃNG - NGÀ NGÀ
SUẤT SUẤT CHUẨN
BỊ/ CHUẨN SỬ DỤNG MÁY NƯỚC YNH Y SỬ
KIỂM HIỆU
ĐO LƯỜNG SẢN ẬN DỤN
TRA CHUẨN
XUẤT G
TN
Singapor Trước khi
Máy đo độ Đo độ đục 100-
17
đục của nước EUTEC
e 2008 2008 đi hiện 1 năm/lần Vinacontrol
trường
H
Thiết bị lấy - Thể tich lấy mẫu 2,2l Forestry Trước khi
Lấy mẫu Cat.No:
18 mẫu nước - Bình bằng nhựa PVC - Mỹ 2013 2013 đi hiện - -
nước 77901
ngang - Chiều dài dây lấy mẫu 20m trường
Thiết bị lấy - Thể tich lấy mẫu 2,2l Trước khi
Lấy mẫu
19 mẫu nước - Bình bằng nhựa PVC Wildco Mỹ 2016 2016 đi hiện
nước
ngang - Chiều dài dây lấy mẫu 20m trường
Thiết bị lấy - Chất liệu thép Trước khi
Lấy mẫu
20 mẫu trầm - Trọng lượng 5 Kg - Việt nam 2010 2010 đi hiện - -
trầm tích
tích trường
- Vật liệu thước: sợi thủy tinh
Trước khi
Thiết bị đo - Kích thước: 6,2X1,9 Đo mực YAMA Nhật
21
mực nước - Đầu dò: Stainless nước ngầm YO Bản
2012 2012 đi hiện - -
trường
- Nguồn: UM-3 x 2pcs

Thiết bị lấy - Chất liệu thép Trước khi


Lấy mẫu
22 mẫu trầm - Trọng lượng 5 Kg - Việt nam 2010 2010 đi hiện - -
trầm tích
tích trường

Bộ lấy mẫu Model: C5000, sản xuất năm 2007


Trước khi Công ty cố
khí thải ống Thu mẫu theo phương pháp USEPA Lấy mẫu khi 1 năm/1
23 ESC Mỹ 2017 2018 đi hiện phần kiểm
khói đẳng tốc method 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8A, 26A, 29 thải lần
trường định DBHT
(isokinetic)
23.1 Bộ lấy mẫu - Lấy tích hợp 2 hay nhiều mẫu Lấy mẫu khi
kim loại, trong một lần lấy mẫu. thải
SO2, H2SO4, - Thời gian lấy mẫu được kiểm
HCl, HF,
soát bằng đồng hồ điện tử.
HBr
- Đạt độ chính xác cao với điều
kiện lấy mẫu trong khoảng từ 90-
110% Isokinetic.
- Kiểm soát áp suất khí thải, điều
TẦN TẦN NƠI HIỆU
TÊN THIẾT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH MỤC ĐÍCH MÃ SỐ HÃNG - NGÀ NGÀ
SUẤT SUẤT CHUẨN
BỊ/ CHUẨN SỬ DỤNG MÁY NƯỚC YNH Y SỬ
KIỂM HIỆU
ĐO LƯỜNG SẢN ẬN DỤN
TRA CHUẨN
XUẤT G
chỉnh tốc độ hút của bơm, điều
khiển gia nhiệt cho thùng chứa
filter và ống prope,kiểm tra áp suất
chân không của bơm, quản lý thời
gian lấy mẫu, giám sát nhiệt độ khí
thải
- Sử dụng nguồn điện
110V/60Hz hoặc 220V/50Hz.
- Đồng hồ đo khí thô đã được
hiệu chuẩn: độ phân giải 0,5 lit
Bộ điều - Áp kế loại nghiêng kép: độ
khiển máy phân giải nghiêng 0,1mm.
Lấy mẫu khi
23.1.1 chính và - Có thể điều khiển công suất, thải
valy chứa bơm hút, bộ hẹn giờ, bộ khử từ
máy chính và bật tắt bơm.
- Bộ hẹn giờ hiển thị số, có khả
năng đọc đến 0,01 phút.
- Đồng hồ đo chân không: 0
đến 30 inch Hg.
- Sử dụng nguồn điện 110V/60Hz
hoặc 220V/50Hz
Bơm hút - Bơm hút có thể hoạt động trong Lấy mẫu khi
23.1.2 thải
mẫu điều kiện khắc nghiệt với khoảng
áp suất chân không từ 0 đến
15mmHg
23.1.3 Thùng - Sử dụng nguồn điện 110V/60Hz Lấy mẫu khi
chứa hoặc 220V/50Hz. thải
filter và - Kích thước 56,69cm, rộng
gia nhiệt 21,59cm, sâu 21,50cm, cân nặng
13kg
- Chức năng: kết nối giữa ống
probe và thùng chứa impinge.
TẦN TẦN NƠI HIỆU
TÊN THIẾT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH MỤC ĐÍCH MÃ SỐ HÃNG - NGÀ NGÀ
SUẤT SUẤT CHUẨN
BỊ/ CHUẨN SỬ DỤNG MÁY NƯỚC YNH Y SỬ
KIỂM HIỆU
ĐO LƯỜNG SẢN ẬN DỤN
TRA CHUẨN
XUẤT G
Chứa filter và gia nhiệt để làm
nóng dòng khí thải.
Thùng chứa
Lấy mẫu khi
23.1.4 impinger và Loại chứa 04, 06 và 08 impinger. thải
làm mát
- 02 dây áp suất kết nối nhanh.
- 05 dây kết nối nhiệt
Bộ đầu
23.1.5 - 01 dây kết nối điện chính
nối
- 01 dây dẫn mẫu khí thải dài 09m
- 01 dây dẫn mẫu khí thải dài 30m
- Ống lấy mẫu gia nhiệt, thép
không rỉ chiều dài 5 feet
- Được làm bằng thép không gỉ,
chống ăn mòn.
- Kích thước của ống probe giới
hạn trong khoảng từ 0,6m đến
3,6m
Ống - Có khả năng chịu nhiệt cao Lấy mẫu khi
23.1.6 - Cấu tạo, gồm có: ống hút mẫu thải
Probe
chính, 02 ống đo chênh áp, sensor
đo nhiệt độ và ống lấy mẫu khí
phụ.
- Chức năng: hút mẫu khí thải, đo
nhiệt độ khí thải, đo áp suất khí
thải, gia nhiệt trong quá trình lấy
mẫu.
23.1.7 Bộ đầu - Gồm 7 đầu hút với kích cỡ khác Lấy mẫu khi
hút mẫu, nhau, đường kính từ 1/8" thải
Nozzle (3,175mm) đến 1/2" (12,7mm);
các khớp, van kết nối
- Được làm bằng thép không gỉ,
chống ăn mòn và chịu được nhiệt
TẦN TẦN NƠI HIỆU
TÊN THIẾT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH MỤC ĐÍCH MÃ SỐ HÃNG - NGÀ NGÀ
SUẤT SUẤT CHUẨN
BỊ/ CHUẨN SỬ DỤNG MÁY NƯỚC YNH Y SỬ
KIỂM HIỆU
ĐO LƯỜNG SẢN ẬN DỤN
TRA CHUẨN
XUẤT G
độ cao.
- Chức năng: tùy thuộc vào vận tốc
của khí thải để lựa chọn đầu
nozzle phù hợp cho việc lấy mẫu.
Có khả năng chịu được nhiệt độ
cao, chống va đập mạnh.
Bộ - Gồm 8 impingers kèm vòng cao
impinger và su
Lấy mẫu khi
23.1.8 và ly chứa - Chứa các roăng cao su, đảm bảo
thải
dụng cụ kết nối kín trong quá trình lấy mẫu.
thủy tinh - Chức năng: chứa nước hoặc dung
dịch hấp thụ trong quá trình lấy
mẫu.
- Được làm bằng thép không gỉ
Khớp kết
cao cấp, khớp kết nối nhanh.
nối bằng Lấy mẫu khi
23.1.9 - Chức năng: kết nối giữa impinge thải
thép
và dây cáp, đo nhiệt độ của dòng
không gỉ
khí thải trước khi đi vào dây cáp.
Đầu đo Dài 5 feet Lấy mẫu khi
23.1.10 thải
pyrex
Bó cáp Dài 50 feet Lấy mẫu khi
23.1.11 thải
Bộ đầu
phun thép Lấy mẫu khi
23.1.12 7 cỡ khác nhau thải
không gỉ
trong valy
Bộ 7 kim
lấy mẫu Lấy mẫu khi
23.1.13 7 cỡ khác nhau thải
thủy tinh
kèm vali
24 Bộ lấy mẫu Màn hình điện tử hiển thị lưu Lấy mẫu khi ESC Mỹ 2017 2018 Trước khi 1 năm/1 Công ty cố
khí thải ống lượng và có các thông số kỹ thuật: thải đi hiện lần phần kiểm
TẦN TẦN NƠI HIỆU
TÊN THIẾT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH MỤC ĐÍCH MÃ SỐ HÃNG - NGÀ NGÀ
SUẤT SUẤT CHUẨN
BỊ/ CHUẨN SỬ DỤNG MÁY NƯỚC YNH Y SỬ
KIỂM HIỆU
ĐO LƯỜNG SẢN ẬN DỤN
TRA CHUẨN
XUẤT G
khói có - Thời gian lấy mẫu được kiểm
kiểm soát soát bằng đồng hồ điện tử.
lưu lượng: - Đồng hồ khí thô đã được hiệu
(VOCs, chuẩn; độ phân giải 0,5 lít. trường định DBHT
SO2, CO, - Có thể điều khiển công suất, bơ
NOx, HCl, hút, bộ hẹn giờ, bộ khử từ và bật
H2S; HF, tắt bơm.
NH3)
25 Thiết bị đo TESTO 350, sản xuất năm 2017 Đo nhanh Testo Đức 2017 2018 Trước khi Công ty cố
1 năm/1
nhanh khí mẫu khi thải đi hiện phần kiểm
lần
thải trường định DBHT
Gồm 05 cảm biến: O2; CO; NO;
NO2; SO2
25.1 Máy chính
Có khả năng đo được: vận tốc,
nhiệt độ và áp suất khí thải.
Bộ điều Đo nhanh Testo Đức 2017 2018
khiển tích mẫu khi thải
hợp pin sạc, Trước khi Công ty cố
Bộ nhớ lưu trữ được 250.000 giá 1 năm/1
25.2 module kết đi hiện
lần
phần kiểm
trị đọc, module bluetooth trường định DBHT
nối máy
tính và bộ
điều khiển
- Từ 0 - 25%. Đo nhanh Testo Đức 2017 2018 Công ty cố
mẫu khi thải Trước khi
Cảm biến - Độ phân giải: 0,01% 1 năm/1 phần kiểm
25.3 đi hiện
lần định DBHT
O2 - Cấp chính xác: ± 0,2% trường
- Thời gian đáp ứng: < 20s
- Từ 0 - 10.000ppm Đo nhanh Testo Đức 2017 2018 Công ty cố
mẫu khi thải Trước khi
Cảm biến - Độ phân giải: 1ppm 1 năm/1 phần kiểm
25.4 đi hiện
lần định DBHT
CO - Cấp chính xác: ± 5% trường
- Thời gian đáp ứng: < 40s
25.5 Cảm biến - Từ 0 - 4.000ppm Đo nhanh Testo Đức 2017 2018 Trước khi 1 năm/1 Công ty cố
NO - Độ phân giải: 1ppm mẫu khi thải đi hiện lần phần kiểm
TẦN TẦN NƠI HIỆU
TÊN THIẾT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH MỤC ĐÍCH MÃ SỐ HÃNG - NGÀ NGÀ
SUẤT SUẤT CHUẨN
BỊ/ CHUẨN SỬ DỤNG MÁY NƯỚC YNH Y SỬ
KIỂM HIỆU
ĐO LƯỜNG SẢN ẬN DỤN
TRA CHUẨN
XUẤT G
- Cấp chính xác: ± 5% định DBHT
trường
- Thời gian đáp ứng: < 30s
- Từ 0 - 500ppm Đo nhanh Testo Đức 2017 2018 Công ty cố
mẫu khi thải Trước khi
Cảm biến - Độ phân giải: 0,1ppm 1 năm/1 phần kiểm
25.6 đi hiện
lần định DBHT
NO2 - Cấp chính xác: ± 5% trường
- Thời gian đáp ứng: < 30s
- Từ 0 - 5.000ppm Đo nhanh Testo Đức 2017 2018 Công ty cố
mẫu khi thải Trước khi
Các cảm - Độ phân giải: 1ppm 1 năm/1 phần kiểm
25.7 đi hiện
lần định DBHT
biến SO2 - Cấp chính xác: ± 5% trường
- Thời gian đáp ứng: < 30s
- Mức cân lớn nhất Capacity
MAX 2200g.
- Mức cân nhỏ nhất Min 2g.
- Giá trị vạch chia Resolution:e=
d= 0.1g
- Thiết kế màn hình LED
- Màn hình hiển thị LED Số đỏ rỏ
Cân kỹ dể đọc. Trước khi
VB -
26 thuật điện - Phương thức định lượng: cảm Cân hàm ẩm Mỹ 2017 2018 đi hiện - -
2202B trường
tử biến từ High accuracy load cell.
- Chính xác cao ( độ phân giải bên
trong:1/30.000 đến 1/60.000.)
- Chức năng tự kiểm tra pin (Pin
sạc).
- Các lựa chọn: Pin sạc (6V/1.3h
hoặc AC/DC adaptor :
9V/150mA).

You might also like