You are on page 1of 12

HỌC PHỤ ÂM GHÉP

Bài 1: Bài học với chữ Ch


1. Phân tích: Chữ Ch, ch được ghép từ 2 chữ cái: c và h viết liền nhau.
2. Đọc: Ch, ch: Chữ chờ (âm chờ, đọc nhẹ, không uốn lưỡi)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng:
Yêu cầu trẻ tìm chữ Ch, ch trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Ch, ch mà trẻ tìm
được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Ch, ch với chữ Ch, ch ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Ch, ch Chữ Ch, ch
Con Chó
Ngôi Chùa
Chanh chua
Ch
Quả Chuối
Tiếng chuông
Đàm chim
Chim sẻ
Chợ cá
Đi chợ
Chữ số
Nắng chiều
Mái che ch
Che nắng
Chùm khế
Khế chua
Chuồn chuồn
4. Luyện đọc với chữ Ch, ch (âm chờ)
Cho, chô, chơ, cha, che, chê, chi, chu, chư
Cho, chó, chò, chỏ, chõ, chọ
Chơ, chờ, chở, chợ
Cha, chà, chả, chạ, chã
Che, chè, chẻ
Chê, chề, chễ
Chi, chì, chỉ, chị
Chu, chú, chù, chủ, chụ
Chư, chừ, chủ, chự
Chăm chỉ, Chuồn chuồn, chiêm chiếp, cha chả
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ: cho, chô, chơ.v.v.. còn
các âm khó: chăm chỉ, chuồn chuồn.v.v.. thì người lớn chỉ từng chữ, đọc và cho trẻ đọc
theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các từ có chữ "ch", phát âm chữ có âm
"chờ".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ ch, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các
nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện
chữ.
Bài 2 Bài học với chữ Nh, nh
1. Phân tích: Chữ Nh, nh được ghép từ 2 chữ cái: n và h viết nối liền nhau.
2. Đọc: Nh, nh: Chữ nhờ (âm nhờ)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng:
Yêu cầu trẻ tìm chữ Nh, nh trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Nh, nh mà trẻ
tìm được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Nh, nh với chữ Nh, nh ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Nh, nh Chữ Nh, nh
Nhà ngói
Ngôi nhà
Chùm nho
Nh
Nhớ nhà
Nhiệt kế
Nhường nhịn
Tình bạn
Hình vuông

nh
Cửa kính
Nhỏ nhẹ
Nhọ nồi
Nhú mầm
Nhẹ nhàng
Nhu mì
Nhăn nhó
4. Luyện đọc với chữ Nh, nh (âm nhờ)
Nho, nhô, nhơ, nha, nhe, nhê, nhi, nhu, như
Nho, nhó, nhò, nhỏ, nhõ, nhọ
Nhơ, nhớ,nhờ, nhỡ, nhợ
Nha, nhá, nhà, nhã, nhạ
Nhe, nhé, nhè, nhẻ, nhẽ, nhẹ
Nhi, nhí, nhì, nhỉ, nhị
Nhu, nhú, nhủ
Như, nhừ, nhứ, nhử, nhự
Nhăn nhó, nhẹ nhàng, nhà nhỏ, nhè nhẹ
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ: nho, nhô, nhơ.v.v.. còn
các âm khó: nhăn nhó, nhẹ nhàng.v.v.. thì người lớn chỉ từng từ, đọc và cho trẻ đọc
theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "nh", phát âm chữ có
âm "nhờ".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ nh, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các
nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện
chữ.
Ban biên tập mamnon.com
Bài 3: Bài học với chữ Th, th
1. Phân tích: Chữ Th, th được ghép từ 2 chữ cái: t và h viết nối liền nhau.
2. Đọc: Th, th: Chữ thờ (âm thờ)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng:
Yêu cầu trẻ tìm chữ Th, th trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Th, th mà trẻ tìm
được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Th, th với chữ Th, th ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Th, th Chữ Th, th
Con Thỏ
Thầm thì
Thả cá Th
Hội thi
Cá Thu
Thật thà
Bài thơ
Hơi thở
Thư từ
Lá thư
th
Thứ tự

4. Luyện đọc với chữ Th, th (âm thờ)


Tho, thô, thơ, tha, the, thê, thi, thu, thư
Tho, thó, thò, thỏ, thõ, thọ
Thơ, thớ ,thờ, thở, thợ
Tha, thá, thà, thả, thạ
The, thé, thè, thẻ, thẽ, thẹ
Thi, thí, thì, thỉ, thĩ, thị
Thu, thú, thù, thủ, thũ, thụ
Thư, thứ, thừ, thử, thự
Thì thầm, thơm tho, thật thà, thi thơ, the thé
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ: tho, thô, thơ.v.v.. còn
các âm khó: thì thầm, tật thà.v.v.. thì người lớn chỉ từng từ, đọc và cho trẻ đọc theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "th", phát âm chữ có
âm "thờ".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ th, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các
nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện
chữ.
Bài 4: Bài học với chữ Ph, ph
1. Phân tích: Chữ Ph, ph được ghép từ 2 chữ cái: p và h viết nối liền nhau.
2. Đọc: Ph, ph: Chữ phờ (âm phờ)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng:
Yêu cầu trẻ tìm chữ Ph, ph trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Ph, ph mà trẻ tìm
được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Ph, ph với chữ Ph, ph ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Ph, ph Chữ Ph, ph
Đèn pha
Tô phở
Gia phả Ph
Phương hướng
Bến Phà
Chính phủ
Phi thường
Ngựa phi
Hoa phù dung
Phe phái
Phường xã ph
Phương hướng
Chia phần
Son phấn
Phòng học

4. Luyện đọc với chữ Ph, ph (âm phờ)


Pho, phô, phơ, pha, phe, phê, phi, phu, phư
Pho, phó, phò, phỏ, phõ, phọ
Phơ, phớ, phờ, phở, phợ
Pha, phá, phà, phả, phạ
Phe, phé, phè, phẻ, phẽ, phẹ
Phi, phí, phì, phỉ, phĩ, phị
Phu, phú, phù, phủ, phũ, phụ
Phư, phứ, phừ, phử, phự
Phương hướng, phường xã, phòng học, phông màn, phi thường...
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ: pho, phô, phơ.v.v.. còn
các âm khó: phương hướng, phi thường.v.v.. thì người lớn chỉ từng từ, đọc và cho trẻ
đọc theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "ph", phát âm chữ có
âm "phờ".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ ph, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các
nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện
chữ.
Bài 5: Bài học với chữ Kh, kh
1. Phân tích: Chữ Kh, kh được ghép từ 2 chữ cái: k và h viết nối liền nhau.
2. Đọc: Kh, kh: Chữ khờ (âm khờ)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng:
Yêu cầu trẻ tìm chữ Kh, kh trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Kh, kh mà trẻ tìm
được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Kh, kh với chữ Kh, kh ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Kh, kh Chữ Kh, kh
Quả Khế
Cỏ khô
Khoai lang Kh
Khúc khích
Khuôn mẫu
Đàn khỉ
Cá kho
Khe khẽ
Khề khà
An khang
Khe núi kh
Khu phố
Hàng không
Khung ảnh
Khủng long

4. Luyện đọc với chữ Kh, kh (âm khờ)


Kho, khô, khơ, kha, khe, khê, khi, khu, khư
Kho, khó, khò, khỏ,
Khơ, khớ, khờ, khở, khợ
Kha, khá, khà, khả, khạ
Khe, khé, khè, khẽ, khẹ
Khi, khí, khì, khỉ, khĩ, khị
Khu, khú, khù, khũ, khủ, khụ
Khư, khứ, khừ, khử, khữ, khự
Khò khè, khúc khích, khuôn khổ, khủng long, khu phố
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ: kho, khô, khơ.v.v.. còn
các âm khó: khò khè, khúc khích.v.v.. thì người lớn chỉ từng từ, đọc và cho trẻ đọc
theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "kh", phát âm chữ có
âm "khờ".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ kh, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các
nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện
chữ.
Bài 6: Bài học với chữ Tr, tr
1. Phân tích: Chữ Tr, tr được ghép từ 2 chữ cái: t và r viết nối liền nhau.
2. Đọc: Tr, tr: Chữ trờ (âm trờ, đọc cong lưỡi)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng:
Yêu cầu trẻ tìm chữ Tr, tr trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Tr, tr mà trẻ tìm
được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Tr, tr với chữ Tr, tr ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Tr, tr Chữ Tr, tr
Cây tre Tr
Báo tuổi trẻ
Cái trống
Trường mầm non
Khóm trúc
Tro bếp
Nước trong vắt
Leo trèo
tr
Cá trê
Trẻ thơ
Trí khôn
Trả lời
Buổi trưa
Trái đất
Cái trống
Con trâu
Nhà trọ
4. Luyện đọc với chữ Tr, tr (âm trờ)
Tro, trô, tra, tre, trê, tri, tru, trư
Tro, trò, trỏ, trọ
Trơ, trờ, trở, trỡ, trớ
Tra, trá, trà, trả, trạ, trã
Tre, tré, trè, trẽ, trẻ, trẹ
Tri, trí, trì, trỉ, trĩ, trị
Tru, trú, trù, trủ, trũ, trụ
Trư, trứ, trừ, trữ, trự
Leo trèo, chỉ trỏ, trùng trục, trống trường, trà trộn, trăng sáng, truyện tiểu thuyết
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ: tro, tre, tre.v.v.. còn các
âm khó: leo trèo, trống trường..v.v.. thì người lớn chỉ từng từ, đọc và cho trẻ đọc theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "tr", phát âm chữ có
âm "trờ".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ tr, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các
nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện
chữ
Bài 7: Bài học với chữ gh
1. Phân tích: Chữ Gh, gh được ghép từ 2 chữ cái: g và h viết nối liền nhau.
2. Đọc: Gh, gh: Chữ gờ ghép (âm gờ)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng:
Yêu cầu trẻ tìm chữ Gh, gh trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Gh, gh mà trẻ
tìm được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Gh, gh với chữ Gh, gh ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Gh, gh Chữ Gh, gh
Bàn ghế Gh
Đua ghe
Ghế gỗ
Ghi chép
Đinh ghim gh
Con ghẹ
Thác ghềnh
Bàn ghế
Ghé thăm
Ghi âm
Gồ ghề
4. Luyện đọc với chữ Gh, gh (âm gờ)
Ghe, ghê, ghi
Ghè, ghé, ghẻ, ghẹ, ghẽ
Ghề, ghế, ghể, ghệ, ghễ
Ghì, ghỉ, ghĩ, ghị
Ghồ ghề, gập ghềnh, ghi âm, ghé thăm, ghế gỗ, con ghẹ, bàn ghế, thác ghềnh.v.v...
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ: ghi, nghe, ghê.v.v.. còn
các âm khó: gồ ghề, gập ghềnh, ghế gỗ..v.v.. thì người lớn chỉ từng từ, đọc và cho trẻ
đọc theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "gh", phát âm chữ có
âm "gờ".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ gh, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các
nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện
chữ.
Bài 8: Bài học với chữ Ng, ng
1. Phân tích: Chữ Ng, ng được ghép từ 2 chữ cái: n và g viết nối liền nhau.
2. Đọc: Ng, ng: Chữ ngờ (âm ngờ)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng:
Yêu cầu trẻ tìm chữ Ng, ng trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Ng, ng mà trẻ
tìm được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Ng, ng với chữ Ng, ng ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Ng, ng Chữ Ng, ng
Đàn ngỗng Ng
Hằng nga
Tre ngà
Rau ngò
Bắp ngô
Ngổ ngáo ng
Ngõ nhỏ
Ru ngủ
Ngã tư
Cá ngừ
Nghênh ngang
Xuôi ngược
Nghe ngóng
Thiên nga
Nguồn nước
4. Luyện đọc với chữ Ng, ng (âm ngờ)
Nghe, nghê, nghi
Nghè, nghé, nghẻ, nghẹ, nghẽ
Nghề, nghế, nghể, nghệ, nghễ
Nghì, nghỉ, nghĩ, nghị
Nghênh ngang, nghèo nàn, nghỉ ngơi, nghĩ ngợi, con nghé, nghe ngóng, nghi ngờ,
nghề nghiệp.v.v...
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ: nghi, nghe, nghê.v.v..
còn các âm khó: Nghênh ngang, nghèo nàn, nghỉ ngơi, nghĩ ngợi..v.v.. thì người lớn chỉ
từng từ, đọc và cho trẻ đọc theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "nngh", phát âm chữ
có âm "ngờ".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ ng, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các
nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện
chữ.
Bài 9: Bài học với chữ Ngh, ngh
Bài 9: Bài học với chữ ngh
1. Phân tích: Chữ Ngh, ngh được ghép từ 3 chữ cái: n, g và h viết nối liền nhau.
2. Đọc: Ngh, ngh: Chữ ngờ ghép (âm ngờ)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng.
Yêu cầu trẻ tìm chữ Ngh, ngh trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Ngh, ngh mà
trẻ tìm được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Ngh, ngh với chữ Ngh, ngh ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Ngh, ngh Chữ Ngh, ngh

Nghề nghiệp Ngh


Nghe ngóng
Củ nghệ
Nghi ngờ
Nghiêm trang ngh
Con nghé
Nghênh ngang
Nghèo nàn
Ngốc nghếch
Nghỉ ngơi
Nghĩ ngợi
Đề nghị
Nghi thức
ý nghĩa
4. Luyện đọc với chữ Ngh, ngh (âm ngờ)
Nghe, nghê, nghi
Nghè, nghé, nghẻ, nghẹ, nghẽ
Nghề, nghế, nghể, nghệ, nghễ
Nghì, nghỉ, nghĩ, nghị
Nghênh ngang, nghèo nàn, nghỉ ngơi, nghĩ ngợi, con nghé, nghe ngóng, nghi ngờ,
nghề nghiệp.v.v...
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ: nghi, nghe, nghê.v.v..
còn các âm khó: Nghênh ngang, nghèo nàn, nghỉ ngơi, nghĩ ngợi..v.v.. thì người lớn chỉ
từng từ, đọc và cho trẻ đọc theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "ngh", phát âm chữ có
âm "ngờ".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ ngh, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại
các nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé
luyện chữ.
Bài 10: Bài học với chữ Qu
1. Phân tích: Chữ Qu, qu, được ghép từ 2 chữ cái: q, u viết nối liền nhau.
2. Đọc: Chữ Qu (âm quờ)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng:
Yêu cầu trẻ tìm chữ Qu, qu trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Qu, qu mà trẻ
tìm được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Qu, qu với chữ Qu, qu ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Qu, qu Chữ Qu, qu
Quê hương Qu
Hoa quỳnh
Hộp quà
Quả dừa
Qua đường qu
Quang gánh
Quãng đường
Quanh co
Quảng trường
Bầy quạ
Que tính
Thủ quỹ
Quy định
Nội quy
Hoa quỳ
Bánh quy
4. Luyện đọc với chữ Qu, qu (âm quờ)
Qua, que, quê, quy
Qua, quà, quá, quả, quạ
Que, què, quẻ, quẽ
Quy, quỳ, quỷ, quỹ, quỵ
Quạnh quẽ, quảng trường, quang gánh, quáng quàng, quảng đại, thủ quỹ, hoa cúc
quỳ.v.v...
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ: qua, que, quê, quy. Còn
các vần khó: quạnh quẽ, quang gánh, quảng trường.v.v...thì người lớn chỉ từng từ, đọc
và cho trẻ đọc theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "qu", phát âm chữ có
âm "quờ".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ qu, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các
nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện
chữ
Bài 11: Bài học với chữ Gi, gi
1. Phân tích: Chữ Gi, gi, được ghép từ 2 chữ cái: g, i viết nối liền nhau.
2. Đọc: Chữ Gi (âm di)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng:
Yêu cầu trẻ tìm chữ Gi, gi trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Gi, gi mà trẻ tìm
được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Gi, gi với chữ Gi, gi ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Gi, gi Chữ Gi, gi
Gia đình
Giang sơn Gi
Giá cả
Giàn mướp
Giúp đỡ
Giỏ tre
Cái giường
Khai giảng
Giáo viên
gi
Gieo hạt
Dân gian
Thời gian
Gian hàng
Giáng trần
Gió bắc
Tranh giành
Giếng nước
Cụ già
4. Luyện đọc với chữ Gi, gi (âm)
Gia, giá, giả, già, giạ.
Giang sơn, giếng nước, khai giảng, cái giường, hoa cúc quỳ.v.v...
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ. Còn các vần khó thì
người lớn chỉ từng từ, đọc và cho trẻ đọc theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "gi", phát âm từ có âm
"gi".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ gi, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các
nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện
chữ.

You might also like