Professional Documents
Culture Documents
Đề Toán Số 23 (Khóa x4 Kys)
Đề Toán Số 23 (Khóa x4 Kys)
NHÓM X4 – ĐỀ SỐ 23
MÔN: TOÁN
x4 e2 x4 x4
A. + 3 x 3 + e x + C. B. x + x + + C.
4 3
C. + x3 + ex + C. D. + 2 x 3 + e + C.
4 2 4 4
Tập nghiệm của bất phương trình 10x e x là
2
Câu 6:
( )
A. 0; 10 e . B. ( 0;e ) . C. ( 0; loge ) . D. ( 0; ln10 ) .
Câu 7: Hình 20 mặt đều có cạnh bằng a thì tổng diện tích 20 mặt bằng
A. 5 3a 2 . B. 20a2 . C. 25 3a 2 . D. 10 3a 2 .
9
Câu 8: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) , biết f ( x ) dx = 9 và
0
F ( 0 ) = 3 . Tính F ( 9 ) .
A. F ( 9 ) = −6 . B. F ( 9 ) = 6 . C. F ( 9 ) = 12 . D. F ( 9 ) = −12 .
M 1
-2 O x
A. (1 + z ) = −2i . B. (1 + z ) = −8i . C. (1 + z ) = −1 + i . D. (1 + z ) = −2 + 2i .
2 2 2 2
Câu 12: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2x +1 1
A. y = . B. y = ( x + x + 1)3 .
1 2
3 3 ( x 2 + x + 1) 3
2
4 2
C. y =
4
(
3 2
x + x + 1) 3 . D. y = (
1 2
3
x + x + 1) 3 .
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số y = ( 2022 − a ) nghịch biến trên
x
.
A. 0 a 1. B. 2021 a 2022. C. a 2021. D. a 2022.
Câu 19: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
8 3 16 3
A. . B. 16 . C. 8 . D. .
3 3
Câu 20: Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = 4 và công bội q = 2 . Tổng của 9 số hạng đầu bằng
A. 2044 . B. 1022 . C. 4092 . D. 2046 .
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. x sin xdx = x cos x − s inx + C . B. x sin xdx = − x cos x − s inx + C .
C. x sin xdx = x cos x + s inx + C . D. x sin xdx = − x cos x + s inx + C .
x = 1 + 2t
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d: y = 2 − t ( t ) và điểm M (1;2; m) .Tìm tất
z = −2 + 2t
cả các giá trị của tham số m để điểm M thuộc đường thẳng d .
A. m = 1. B. m = 2 . C. m = 0 . D. m = −2 .
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y = f '( x) có đồ thị như
hình bên. Xét hàm số g ( x) = f ( x) + x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. Hàm số không có điểm cực tiểu.
C. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
D. Hàm số không có điểm cực đại.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình log 3 x.log 3 ( 2 x − 1) = 2 log 3 x là:
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
A. I = 7 . B. I = 5 . C. I = 8 . D. I = 9 .
Câu 26: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y = x3 − 2 x + 4 . B. y = x3 + x2 + x .
2x +1
C. y = 2 x4 + x 2 + 1 . D. y = .
x +1
Câu 27: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Góc
giữa AO và CD bằng bao nhiêu?
A. 00. B. 300. C. 600. D. 900.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA ⊥ ( ABCD ) và mặt bên
( SCD ) hợp với mặt đáy ( ABCD ) một góc 60 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD )
bằng
a 3 a 2 a 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu f ( x ) như sau:
A. 4 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( x 2 − 2mx + 4 ) có tập xác định là
m 2
A. . B. m = 2 . C. −2 m 2 . D. −2 m 2 .
m −2
e x − e khi x 1 1 e
1
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) = . Tính tích phân I = f ( x ) dx + f ( x ) dx .
ln x khi x 1 −1 1
x
A. 2e + e − 2 . B. e + e − 2 . C. −2e + e − 2 . D. e + e .
2 2 2 2
e 2e 2e 2e
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm H (1; 2; − 2 ) . Mặt phẳng ( ) đi qua H và cắt các trục Ox ,
Oy , Oz tại A, B, C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết phương trình mặt cầu tâm O và
tiếp xúc với mặt phẳng ( ) .
A. x 2 + y 2 + z 2 = 81 . B. x 2 + y 2 + z 2 = 1 . C. x2 + y 2 + z 2 = 9 . D. x2 + y 2 + z 2 = 25 .
2x + m
Câu 33: Tìm giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0; 4 bằng 5 .
x +1
A. m = 7 . B. m = 21. C. m =17 . D. m = 5 .
Câu 36: Cho số phức z = a + bi thỏa mãn z − 1 + 2i = z − 3 − 4i và z + 2iz là số thực. Tổng a + b bằng:
A. 1 . B. −1 . C. 3 . D. −3 .
Câu 37: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 25 x = log10 y = log 4 ( x + y ) và
x −a + b
= với a, b là hai số nguyên dương. Khi đó a + b bằng
y 2
A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm
A ( 0; − 2; 2 − a ) ; B ( a + 3; − 1;1) ; C ( −4; − 3;0 ) ; D ( −1; − 2; a − 1) . Tổng các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là:
2 2 3 3
A. − . B. . C. − . D. .
3 3 2 2
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn ( ln x − 2 ) 22 x − 3.2 x + 2 0.
A. Vô số. B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) xác định trên đoạn −1; 2 thỏa mãn f ( 0 ) = 1 và f 2 ( x ) . f ( x ) = 1 + 2 x + 3 x 2 .
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn −1; 2 là:
A. min f ( x ) = 3 2, max f ( x ) = 3 40 .
x −1;2 x −1;2
D. min f ( x ) = 3 2, max f ( x ) = 3 43 .
x −1;2 x −1;2
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB = 2 AC = 2a, BC = a 3 . Tam
giác SAD vuông cân tại S, hai mặt phẳng ( SAD ) và ( ABCD ) vuông góc nhau. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD .
a3 a3 3 a3
A. . B. . C. 2a3 . D. .
4 2 2
( )
mãn 9.32 x − 9 y + 3 3x + 3 y 0 ?
2 97 2 85
A. T = . B. T = .
3 3
C. T = 2 13 . D. T = 4 13 .
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 3x − 5 y + 2 z + 8 = 0 và đường thẳng
x = 7 + 5t
d : y = −7 + t ( t ) . Đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng ( P ) là
z = 6 − 5t
x = −5 + 5t x = −17 + 5t
A. : y = 13 + t . B. : y = 33 + t .
z = −2 − 5t z = 66 − 5t
x = −11 + 5t x = 13 + 5t
C. : y = 23 + t . D. : y = −17 + t .
z = 32 − 5t z = −104 − 5t
Câu 45: Cho hình nón ( N ) có chiều cao 2a . Cắt ( N ) bởi một mặt phẳng qua đỉnh và cách tâm của đáy
4a 2 11
một khoảng bằng a , ta được thiết diện có diện tích bằng . Thể tích khối nói đã cho bằng
3
4 a 3 5
A. 10 a3 . B. .
9
10 a 3 4 a 3 5
C. . D. .
3 3
Câu 46: Hàm số y = f ( x ) nghịch biến và liên tục trên . Phương trình f ( f ( x ) ) = x có số nghiệm là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z + 2 − 6i = z − 3 + 5i và số phức z1 có phần thực bằng phần ảo.
9 3 26 26 1
A. . B. . C. . D. .
8 26 26 5
hạn bởi các đường: y = f ( x ) , y = f ( t ) , x = 1 . Biểu thức P = 8S1 + 4S2 có thể nhận được bao
nhiêu giá trị là số nguyên?
A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 12 và
2 2 2
mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 11 = 0 . Xét điểm M di động trên ( P ) , các điểm A, B, C phân biệt
di động trên ( S ) sao cho MA, MB, MC là các tiếp tuyến của ( S ) . Mặt phẳng ( ABC ) luôn đi
qua điểm cố định nào dưới đây?
1 −1 −1 3
A. E ( 0;3; −1) . B. F ; ; . C. G ( 0; −1;3) . D. H ;0; 2 .
4 2 2 2
Câu 50: Cho f ( x ) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f ( 0 ) = 0 . Hàm số f ' ( x ) có bảng biến thiên như sau
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .