You are on page 1of 20

BT 4 – chương III, giáo trình :

* Tính tỷ giá
giá AUD/C
AUD/CHF HF kỳ hạn 6 tháng được y ết trên thị trường : Vì
điểm kỳ hạn mua vào là 200 điểm < điểm kỳ hạn bán ra là 210
điểm nên tỷ giá AUAUD/C
D/CHF HF kỳ hạn 6 tháng được tính như sau :
Fb 6m (AUD/CHF) = 0.8475 + 0.0200 = 0.8675
Fa 6m (AUD/CHF) = 0.8515 + 0.0210 = 0.8725
Như vậy, F6m (AUD/CH
(AUD/CHF) F) = 0.8675 – 0.8725
a. Nhà nhập khẩu Úc ccóó khỏan phải trả bằng ngọai tệ là 50 500,0,00
0000
CHF vào 6 tháng tới, như vậy anh ta sẽ đối mặt rủi ro tỷ giágiá : ngọai
tệ (là
(là CH
CHF)F) sẽ tăng giá trong tương lai, tức tỷ giá AUD/CHF tăng
lên trong tương lailai tthì
hì anh ta sẽ phải chi ra số AUD nhiều hơn để
thanh tóan cho khỏan phải trả 500,000 CHF.
Như vậy, để phòng ngừa rủi ro đồng CHF tăng giá trong tương lai,
anh ta sẽ bảo hiểm rủi ro bằng cách mua kỳ hạn 6 tháng cho
khỏan phải trả là 500,500,00 0000 C
CHF
HF tại mức tỷ giá kỳ hạn bán ra 6
tháng là 0.8725 A AUD/C
UD/CHF. HF.
Số AUD anh ta chi ra để mua 500,000 CHF khi sử dụng hợp đồng kỳ
hạn để bảo hiểm rủi ro tỷ giá :
500,000 CHF x 0.8725 = 436,250 AUD

BT 4 – chương III, giáo trình :


b. Như câu 1 đã phân
phân tíc
tích,
h, nnhà
hà nhập khẩu Úc đối mặt rủi ro tỷ giá là
CHF tăng giá
giá (hay
(hay tỷ giá AUD/CHF tăng). Nếu CHF tăng giá giá cà
càng
ng
mạnh (tức t ỷ giá AUD/CHF tăng càng lớn) thì thì anh ta cà
càng
ng bị thiệt h ại
nhiều hơn tức phải chi ra số AUD nhiều hơn để mua 500,000 CHF.
Tỷ giá giao nga
ngayy kỳ vọng vào 6 thán
thángg sau là 0.8975 – 0.9025 AUD/CH
AUD/CHF, F,
nếu để 6 tháng sau anh ta mua 500,000 CHF theo t ỷ giá giao nga ngayy thì
sẽ mua
này > mtứạci mtỷứgc iát ỷ kgiá
ỳ hgiao
ạn 6 nngay
thán
tháng
gay gbá
bán
làn 0.8
0.8725
ra là
7250.90
0.9025
AU
AUD/C
25
D/CHF
AU
AUD/CH
HFD/CHF. Mứta
màF.anh c giá
đã
mua kỳ hạn cho 500,000 CHF.
Điều này
này có nghĩa là nếu anh ta mua 500,000 CHF trên thị trường giao
ngayy 6 thán
nga thángg sau th thìì sẽ phải chi ra nhiều AUD hơn so với vi ệc anh ta
mua 500,000 CHF theo hợp đồng kỳ hạn 6 tháng.
Như v ậy, trong trường hợp này, anh ta sử dụng hợp đồng kỳ hạn là có
hiệu quả.
** T ương tự, n ếu t ỷ giá gi giao
ao nnga
gayy kỳ vọng vào 6 tháng sau là 0.7975 –
0.8025 AUD/CHF, mức tỷ giá giao nngay gay bbán
án ra là 0.8
0.8025
025 A
AUD/
UD/CHF
CHF <
mức tỷ giá kỳ hạn 6 tháng là 0.8725 AUD/CHF.
Điều này
này có nghĩa là nếu anh ta mua 500,000 CHF trên thị trường giao
ngayy 6 ttháng
nga háng sau thì chỉ chi ra ít AUD hơn so với việc anh ta mua
500,000 CHF theo hợp đồng k ỳ hạn 6 tháng. Như vậy, trong trường
hợp này, anh ta s ử dụng hợp đồng kỳ hạn là khô không
ng hhiiệu quả.

1
BT 4 – chương III, giáo trình :
c. Tỷ giá
giá gi
giao
ao ngay
ngay kỳ vọng vào vào 6 tthán
hángg ssau
au là 0.8
0.8975
975 – 0.9
0.9025
025
AUD/CHF, anh ta mua 500,000 CHF trên th ị trường giao ngay theo
tỷ giá gia
giaoo ng
ngay
ay bán ra llàà 0.9
0.9025
025 AU
AUD/C
D/CHF
HF thì số AUD anh ta chi
ra là :
500,000 CHF x 0.9025 = 451,250 AUD
Trong khi đó, theo câu 1, chúng ta đã bi ết là nếu s ử dụng h ợp đồng
kỳ hạn, anh ta chỉ chi ra một số tiền ít hơn là 436,250 AUD để mua
500,000 CHF.
Như v ậy, khi mua 500,000 CHF theo hợp đồng k ỳ hạn thì anh ta đã
lời được (hay tiết kiệm được) một khỏan AUD so với khi anh ta
mua theo tỷ giá giao nga ngayy tr
trên
ên thị trường vào thời điểm đến hạn
thanh tóan 6 tháng sau. Mức lời trong trường hợp này này là :
451,250 AUD – 436,250 AUD = 15,000 AUD
** Tương tự, nếu tỷ giá giao nga ngayy kỳ vọng vào 6 tháng ssau
au là 0.7975
– 0.8025 AUD/CHF, anh ta sử dụng hợp đồng kỳ hạn là là kh
khôn
ôngg
hiệu qu ả hay anh ta sẽ bị lỗ khi sử dụng h ợp đồng k ỳ hạn và mức
lỗ trong trường hợp này sẽ là :
(0.87255 – 0.802
(0.872 0.8025)5) x 500,000 CHF = 35,35,000
000 AUD

BT 5 – chương III, giáo trình :


a. Tính tỷ giá kỳ hạn 3 tháng
tháng mua và
vàoo và bán ra hò
hòaa vốn :
Fb3m hv = 110.20 x (1 + 2.25% x 3/12) / (1 + 3.75% x 3/12) =
109.79 JPY/USD
Fa3m hv = 110.50 x (1 + 2.75% x 3/12) / (1 + 3.25% x 3/12) =
110.36 JPY/USD
Như vậy, F3m (JPY/USD) hv = 109.79 – 110.36
Ta thấy F(JPY/US
F(JPY/USD)3m
D)3m = 109.79
109.79 – 110.3
110.366 < S(JP
S(JPY/US
Y/USD)
D) =
110.20 – 110.5
110.500 nên US
USD
D có điểm kỳ hạn khấu trừ.
**(Nếu đề bài yêu cầu tính thêm điểm k ỳ hạn 3 tháng mua vào và
bán ra hòa v ốn th
thì sẽ tính như sau) :
FMb 3m hhvv = F
Fbb – Sb = 109
109.79
.79 - 110
110.20
.20 = - 0.4
0.411 JP
JPY/U
Y/USD
SD hhay
ay
USD có điểm kỳ hạn khấu trừ 3 tháng mua vào hòa vốn là 41
điểm.
FMa 3m hhvv = F
Faa – Sa = 110
110.36
.36 - 110
110.50
.50 = - 0.1
0.144 JP
JPY/U
Y/USD
SD hhay
ay
USD có điểm kỳ hạn khấu trừ 3 tháng bán ra hòa vốn là 14
điểm.

2
BT 5 – chương III, giáo trình :
b. Công ty Mits Mitsui
ui ccóó khỏan phải thu bằng ngọai tệ là 1,0
1,000,
00,000
000 US
USDD
sau 3 tháng nữa nên đối mặt rủi ro tỷ giá giá là USD ((nngọai tệ) giảm
giá, tức tỷ giá giảm xuống khiến cho số tiền JPY thu được khi
chuyển khỏan thu xuất khẩu 1,000,000 USD sang JPY s ẽ giảm đi .
Nếu s ử dụng giao dịch ngọai hối k ỳ hạn để bảo hi ểm r ủi ro tỷ giá,
công ty Mítsui sẽ bán kỳ hạn 3 tháng 1,000,000 USD tại mức tỷ giá
kỳ hạn mua vào 3 tháng do ngân hàng yết cho công ty.
Như vậy, ngân hàng sẽ yết tỷ giá kỳ hạn mua vào 3 tháng
JPY/USD cho công ty Mítsui. Nếu ngân hàng muốn có lợi nhuận là
5 điểm thì thì sẽ phải giảm tỷ giá kỳ hạn mua vào 3 tháng hòa v ốn đi 5
điểm (tức giảm tỷ giá Fb3m hv (JPY/USD) 5 điểm). Vậy mức tỷ giá
kỳ hạn mua vào vào 3 tháng JP JPY/US
Y/USD D mà ngân hàn
hàngg yết cho công ty
Mits
Mi tsui
ui llàà :
Fb 3m = 109.79 – 0.05 = 109.
109.74
74 JPY
JPY/USD
/USD
Số JPY công ty Mitsui thu đượ c nếu ký hợp đồng bán USD kỳ hạn
3 tháng với N.Hàng để bảo hiểm rủi ro tỷ giá giá ch
choo khỏan thu XK :

1,000,000 USD x 109.74 JPY/USD = 109,740,000 JPY

BT 6 – chương III, giáo trình :


* Sử dụng HĐ kỳ hạn để bảo hiểm rủi ro tỷ giá :
Theo đề bài, F6m (CHF/U
(CHF/USD)
SD) = 1.2440 – 1.2450
a. Nhà nhập kh
k hẩu Mỹ có khỏan phải trả bằng ngọai tệ là 1,1,000
000,0,000
00
CHF vào 6 tháng tới, như vậy anh ta sẽ đối mặt rủi ro tỷ giá
giá : ngọai

titệền(l
(lààđịCH
CHF)
nh F)
giástro
giá ẽ tăng á trong
ng tỷ gigiá
trong lai.CHF
tươngnên
CHF/USD Vì CHF óng
tăngđgi
giá á cóvaing
nghtrò làng
hĩađồ tỷ
giá CHF CHF/US/USDD giảm xu ống trong tương lai lai tthì
hì anh ttaa sẽ phải chi ra
số USD nhiều hơn để thanh tóan cho khỏan phải trả 1,000,000
CHF.
Như vậy, để phòng ngừa rủi ro đồng CHF tăng giá trong tương lai,
anh ta sẽ bảo hiểm rủi ro bằng cách mua kỳ hạn 6 tháng cho
khỏan phải tr ả là 1,0 1,000,
00,000000 C
CHF
HF tại m ức t ỷ giá kỳ hạn mua vào 6
tháng được yết là 1.244 1.24400 CHF/
CHF/USD
USD..
Số USD anh ta chi ra để mua 1,000,000 CHF khi sử dụng hợp đồng
kỳ hạn để bảo hiểm rủi ro tỷ giá :
1,000,000 CHF / 1.2440 = 803,859 USD

3
BT 6 – chương III,
III, g
giá
iáo
o trìn
trình,
h, SỬ DỤNG THỊ TRƯỜNG TIỀN
TỆ để bảo hiểm rủi ro tỷ giá : PHÂ
PHÂN
N TÍCH
TÍCH
- Để có 1,
1,00
000,
0,00
0000 CHF
CHF th
than
anhh to
toán
án tiền hàng NK và
vào 6 tthháng
sa
sau,
nàu,
y vnh
nhà
ới àlãNK
i suM
ấtỹ1c.25%/n
ần muăamgisao
saao
o ncghaoy 6Cthá
tHháng
Fng
vàsđầ
auu, stốư tisềốnCHF
au, đầu
tư và lãi đầu tư sẽ đúng bằng số tiền thanh toán NK là
1,000,000 CHF. Như vậy, số tiền CHF cần mua giao ngay để
đầu tư sẽ là 1,000,000/(1
1,000,000/(1+1.25%x
+1.25%x6/12)
6/12) = 993,789 CHF.
- Để mu
muaa gia
iaoo ngay
ngay 993,
993,78
7899 CHF,
CHF, cần bán USD theo tỷ giá
giaoo ngay mua
gia mua vào là 1.2600
1.2600 CHF/US
CHF/USD.D. Như vậy, số USD cần
có để mua CHF là : 993,789 CHF
CHF / 1.2600 = 788,721
788,721 USD.
- Muốn có số USD này, nhà NK sẽ đi vay
vay và va
vayy đúng số tiền
788,
78 8,72
7211 U
USD
SD với lãi suất 4.75%
75%/năm. Số nợ vay và lãi vay
USD phải trả vào 6 tháng sau sẽ là 788,721 USD x
(1+4.75%x6/1
(1+4.75%x6/12)
2) = 807,453
807,453 USD. 7

BT 6 – chương II
IIII, giáo
giáo trìn
trình
h:

Thời Luồng tiền


Giao dịch
điểm USD CHF

Vaya US
Mu
Mua USDD 6nga
giao
giao thá
tháng
y ng
ngay CH
CHF(4.75%/n
(F(1.
1.26 ă)m)
2600
00) +- 78
788,721
788,
8,721
721 + 993,789
Hiện
tại Đầu tư CHF 6 tháng (1.25%/năm) - 99
993,
3,78
7899
Luồng tiền ròng 0 0
Thu hồi vốn + lã
lãi đầu tư CHF +1,000,000
6 Than
Thanhh toán
toán NK bằng CH CHF
F -1,000,000
tháng Hò
Hòan
an trả nợ + llãi
ãi vay USD - 80
807,
7,45
4533
sau
Luồng tiền ròng - 80
807,
7,45
4533 0

4
BT 6 – chương II
III,
I, gi
giáo
áo tr
trìn
ình
h:
b. Theo phân tích ở trên, nếu sử dụng giao dịch
ng ọai hốiUSD
803,859 kỳ hạvào
n để6 btháng
ảo hiểsau
m rủđể
i romua
tỷ gkh
iá ỏthan
ì sph
ẽ chi
ải trraả
1,000,000 CHF.
- Còn nếu sử dụng thị trường tiền tệ (tức sử dụng
chủ yếu làlà gi
giaao dịch đi vay và cho vay) để bảo hiểm
rủi ro tỷ giá thì sẽ chi ra 807,453 USD để có được
khỏan phải trả 1,000,000 CHF vào 6 tháng sau.
- Như vậy, phương án sử dụng giao dịch ngọai hối kỳ
hạn để bảo hiểm rủi ro tỷ giá sẽ hiệu quả hơn vì số
USD chi ra ít hơn.
9

BT 7 – chương III, giáo trình :


* Tính tỷ giá JPY/AU
JPY/AUDD kỳ hạn 6 tháng được yết trên thị trường : Vì
điểm kỳ hạn mua vào là 200 điểm > điểm kỳ hạn bán ra là 190
điểm nên tỷ giá JPY/
JPY/AU
AUDD kỳ hạn 6 tháng được tính như sau :
Fb 6m (JPY/AUD)
(JPY/AUD) = 110.10 – 2.00 = 108
108.10
.10
Fa 6m (JPY/AUD) = 110.30 – 1.90 = 108.40
Như vậy, F6m (JPY/AU
(JPY/AUD)D) = 108.10 – 108.40
a. Nhà xuất khẩu Nhật có khỏan phải thu bằng ngọai tệ là 1,00 1,000,0
0,000
00
AUD vào 6 tháng tới, như vậy anh ta sẽ đối mặt rủi ro tỷ giágiá : ngọai
tệ (l
(làà AUD
UD)) sẽ giảm giá trong tương lai, tức tỷ giá JP
JPY/A
Y/AUD
UD giảm
xuống trong tương lailai tthì
hì số JPY anh ta thu được khi chuyển khỏan
thu xuất kh ẩu 1,000,000 AUD sang JPY sẽ giảm đi . Nếu s ử dụng
giao dịch ngọai hối kỳ hạn để bảo hi ểm rủi ro tỷ giá, anh ta sẽ bán
kỳ hạn 6 tháng 1,000,000 AUD tại mức tỷ giá kỳ hạn mua vào 6
tháng là 108.10 JJPY/A
PY/AUD.UD.
Số JPY anh ta thu được khi sử dụng h ợp đồng k ỳ hạn để bảo hi ểm
rủi ro tỷ giá cho
cho khỏan thu XK 1,000,000 AUD :
1,000,000 AUD x 108.10 = 108,100,000 JPY

5
BT 7 – chương III,
III, g
giá
iáo
o trìn
trình,
h, SỬ DỤNG THỊ TRƯỜNG TIỀN
TỆ để bảo hiểm rủi ro tỷ giá : PHÂN TÍCH
- Vì
Vì sẽ có khỏan thu 1,
1,00
0000,000 AUD sau 6 tháng
áng nữa, nên
nsugấaty5t.25%/n
ừ bây găim
ờ, sao
snhà
nao
hàcho
XK
cho 6Nhthá
ậtng
cósau,
tháng thu,
sa ể va
vay
sốyti6ềnth
thán
váng
aygvAUD
AU
à lãDi vvaớyi slãẽi
đúng bằng số tiền XK thu được là 1,00 1,000,
0,00
0000 AUAUD.
D. Như vậy,
số tiền AUD có thể vay từ bây giờ sẽ là 1,000, 1,000,000/(1
000/(1+5.25%
+5.25% x
6/12) = 974,421 AUD.
- Nhà XK Nhật sẽ dùng số tiền AU
AUD D va
vayy được là 97
974,
4,42
4211 A
AUD
UD
để mu
muaa giao ngay JP
JPY
Y với tỷ giá giao
giao ngay
ngay mmua
ua vào
vào là
là 110
110.10
.10
JPY/AUD. Số tiền JPY thu được là 974, 974,42
4211 A
AUD
UD x 1110
10.1
.100
JPY/AUD
JPY/AU D = 107,283,
107,283,752
752 JPY.
- Nhà XK sẽ đầu tư 6 thángáng số tiền 10
107,
7,28
283,
3,75
7522 JPY
JPY với lãi
suất 1 ,00%/năm. Số tiền đầu tư và lãi đầu tư và
vàoo 6 tháng
háng sau
sau
sẽ là 107,283
107,283,75
,7522 x (1+1.0
(1+1.00%x
0%x6/12
6/12)) = 107,820,
107,820,171
171 JPY
11

BT 7 – chương II
IIII, giáo
giáo trìn
trình
h:
Thời Luồng tiền
Giao dịch
điểm AUD JPY

Vaya AU
Mu
Mua AUDD 6nga
giao
giao thá
tháng
y ng
ngay JP
JPY(Y5.25%/n
(11
(110. ă)m)
0.10
10) + 974,421 +107,283,752
Hiện - 97
974,
4,421
421
tại Đầu tư JPY 6 tháng (1.00%/năm) -107,283,752

Luồng tiền ròng 0 0


Thu hồi vốn + lã
lãii đầu tư JPY +107,820,171
6 Thu XK bằng AUD +1,000,000
tháng Hò
Hòan
an trả nợ + llãi
ãi vay AUD -1,000,000
sau
Luồng tiền ròng 0 +107,820,171

6
BT 7 – chương II
III,
I, gi
giáo
áo tr
trìn
ình
h:
b. Theo phân tích ở trên, nếu sử dụng giao dịch
ngọaic h108,100,000
đượ
ối kỳ hạn để bảo hiểm rủi ro tỷ giá thì sẽ thu
JPY vào 6 tháng sau khi bán
khỏan thu XK là là 1,000,000
1,000,000 AUD.
AUD.
- Còn nếu sử dụng thị trường tiền tệ (tức sử dụng
chủ yếu làlà gi
giaao dịch đi vay và cho vay) để bảo hiểm
rủi ro tỷ giá thì sẽ thu được 107,820,171 JPY khi có
khỏan thu XK là 1,000,000
1,000,000 AUD vào
vào 6 tháng sau.
- Như vậy, phương án sử dụng giao dịch ngọai hối kỳ
hạn để bảo hiểm rủi ro tỷ giá sẽ hiệu quả hơn vì số
JPY thu được nhiều hơn.
13

7
Bài tập 2 – Giá
Giáoo Tr ình – Chương IV Hóan Đổi
Trình
a. Điểm hóan đổi (điểm kỳ hạn) mua vào hòa vốn :
16035 x (8.50%x3/12 – 6.25%x3/12) /(1 + 6.25%x3/12) = 89
VND/USD (hay 89 điểm)
Điểm hóan đổi (điểm kỳ hạn) bán ra hòa vốn :
16045 x (9.25%x3/12 – 5.50%x3/12) /(1 + 5.50%x3/12) =
148 VND/USD (hay 148 điểm)
Vậy USD có điểm kỳ hạn (điểm hóan đổi) gia tăng mua vào hòa vốn
là 89 điểm và bán ra hòa
hòa vốn là 148 điểm.
b. Nếu muốn có lợi nhuận 7 điểm ở chiều mua vào hàng sẽ
vào thì ngân hàng
giảm điểm hóan đổi mua vào hòa vốn đi 7 điểm. V ậy ngân hàng sẽ
yết điểm hóan đổi mua vào cho khách hàng là :
89 – 7 = 82 VND/USD (hay 82 điểm)
Hoặc : 89 điểm - 7 điểm = 82 điểm
Nếu muốn có lợi nhuận 7 điểm ở chiều bán ra thì ngân hàng
hàng sẽ tăng
điểm hóan đổi bán ra hòa vốn lên 7 điểm. Vậy ngân hàng sẽ yết
điểm hóan đổi bán ra cho khách hàng là :
148 + 7 = 155 VND/USD (hay 155 điểm)
Hoặc : 148 điểm + 7 điểm = 155 điểm

Bài tập 2 – Giáo Trình – Chương IV Hóan Đổi


Trình
c. Công ty Vimex sẽ sử dụng giao dịch hóan đổi ngọai hối
nhằm kéo dài 3 tháng thời h ạn trạng thái ngọai h ối cho khỏan
phải trả, công ty Vimex sẽ là bê
bên
n:

- Bán giao ngay 50


500,000
0,000 USD th
theo
eo tỷ giá giao ng
ngay
ay bì
bình
nh quân
là 16,040
16,040 VND/
VND/USD
USD
- Mua kỳ hạn 3 tháng cho 500,000 USD theo tỷ giá kỳ hạn là
16,195 VND/USD (tính bằng cách lấy tỷ giá giao
giao n nga
gay
y b
bình
ình
quân 16,040 VND/USD + điểm hóan đổi bánbán ra mà NH yết cho
công ty Vimex là 155 điểm (điểm hóan đổi đã có lợi nhuận).
d. Bảng luồng tiền (xem slide kế tiếp)
e. Tỷ giá thực tế mà Vim
Vimex
ex mu
mua
a 500
500,00
,000
0 USD llà
à:
8,153,800,000 VND/ 500,000 USD = 16,308 VND/USD

1
Bài tập 2 – Giáo Trình – Chương IV Hóan Đổi
Trình
Câu d) Thực hiện giao dịch hóan đổi ngọai hối để kéo dài
trạng thái ngọai hối :
Đvt : tr
triiệu
Thời Luồng tiền
Giao dịch
iao
điểm VND USD
Th.hiện HĐ kỳ hạn trước đây (16,150) - 8,07
8,075
5 + 0.5

Hiện Bán USD giao ngay HĐ H.Đổi (16,040) + 8,020 - 0.5


tại Vay 3 tháng số VND thiếu (9.25%/năm) + 55
Luồng tiền rò
ròn
ng 0 0

Mua USD kỳ hạn HĐ H.Đổi (16,195) - 8,09


8,097.
7.5
5 + 0.5
3
tháng Hòan trả vốn và lãi vay
vay VND
VND - 56.3
sau
Luồng tiền rò
rònng - 8,15
8,153.
3.8
8
+ 0.5

Bài tập 3 – Giáo Trình – Chương 4 Hóan Đổi


Trình

T ỷ giá kỳ hạn thực tế do nhà tạo thị trường yết giá


nhà giá :
Ftt(CAD/USD)1m = (1.2015 + 0.0010)
0.0010) – (1.2019 + 0.0015)
0.0015)
= 1.2025 – 1.2034
T ỷ giá kỳ hạn cân bằng theo điều kiện ngang
ngang giá suất :
giá lãi su
Fb cb(CAD/USD)1m = 1.2015 x (1+8.50%x1/12) / (1+4.75%x1/12)
= 1.2052
Fa cb(CAD/USD)1m = 1.2019 x (1+8.75%x1/12) / (1+4.50%x1/12)
= 1.2061
Vậy : Ftt(CAD/USD)1m
Ftt(CAD/USD)1m = 1.2025
1.2025 – 1.2034
Fcb(CAD/USD)1m
Fcb(CAD/US D)1m = 1.2052
1.2052 – 1.2061
→ USD được định gi á kỳ hạn thấp trong thực tế và Fa tt = 1.2034
giá
CAD/USD < Fb cb = 1.2052 CAD/USD → Có cơ hội KD chênh
lệch lãi suất có bảo hiểm rủi ro tỷ gi
giá
á (CIA
(CIA).
).

2
Bài tập 3 – Giáo Trình – Chương 4 Hóan Đổi
Trình
(dùng SWAP kinh doanh CIA)
CI A)

→ - Vay USD 1 tháng với lãi suất 4.75% / năm


tháng
- Mua giao ngay CAD theo HĐ H óan Đổi t ại t ỷ giá
giá giao
giao
ngay bình quân :
1.2015 + 1.2019 / 2 = 1.2017 CAD/USD
và bá
bánn kỳ hạn 1 tháng vốn + lãi CAD theo HĐ Hóan Đổi
tại tỷ giá :
1.2017 + 0.0015 = 1.2032 CAD/USD (tức sử dụng
tỷ giá giao n
ngay
gay bì
bình
nh quân + điểm hóan đổi bán ra là 15
quân
điểm)
- Đầu tư vào CAD 1 tháng với lãi suất 8.50%/ năm.

Bài tập 3 – Giá


Giáo
o Trình – Chương IV Hóan Đổi
Trình
Vay 100.000 USD, thực hiện các bước kinh doanh CIA như sau :

Thời Luồng tiền


Giao dịch
Gia
điểm USD CAD

Vay USD 1 tháng (4.75%/năm) + 100,000


Mua giao ngay CAD H đổi (1.2017) - 10
100,
0,00
000
0 + 120,170
Hiện Bán CAD kỳ hạn 1m Hđổi(1.2032)
tại
Đầu tư CAD 1 tháng (8.50%/năm) - 12
120,
0,17
170
0

Luồng tiền ròng 0 0

Thu hồi vốn + lãi đầu tư CAD +121,021


1 Bán CAD kỳ hạn 1 tháng + 100,583 -121,021
tháng Hòan trả nợ + lãi vay USD - 10
100,
0,39
396
6
sau
Luồng tiền ròng + 187 0

3
Bài tập 3 – Giáo Trình – Chương 4 Hóan Đổi
Trình
(dùng FORWARD kinh doanh CIA)


Tỷ giáFtt(CA
kỳ hạnD/USD)
thực tế1do
Ftt(CAD/USD) nhà
nh
ngà =tạ1.2025
tháng
thá o thị trườ ng yết gi
– 1.2034 giá :
 Tỷ giá kỳ hạn cân bằng theo điều kiện ngang
ngang giá suất :
giá lãi su
Fcb(CAD/USD
Fcb(CA D/USD)) 1 tháng = 1.2052 – 1.2061
1.2061
→ USD được định giá kỳ hạn thấp trong thực tế và Fa tt =

1.2034 CAD/USD < Fb cb = 1.2052 CAD/USD → Có cơ hội


KD chênh lệch lãi suất có bảo hiểm rủi ro tỷ gi
giá
á (CIA
(CIA).
).
→ - Vay USD 1 thán g với lãi suất 4.75% / năm
tháng
- Mua giao ngay CAD tại tỷ giá 1.2015 CAD/USD
ngay CAD
- Đầu tư vào CAD 1 tháng với lãi suất 8.50%/ năm
- Bán kỳ hạn 1 tháng vốn + lãi CAD tại 1.2034 CAD/USD

Bài tập 3 – Giá


Giáo
o Trình – Chương IV (dùng kỳ hạn KD CIA)
Trình
Vay 100.000 USD, thực hiện các bước kinh doanh CIA như sau :

Thời Luồng tiền


Giao dịch
Gia
điểm USD CAD

Vay USD 1 tháng (4.75%/năm) + 100,000


Mua giao ngay CAD (1.2015) - 10
100,
0,00
000
0 + 120,150
Hiện Đầu tư CAD 1 tháng (8.50%/năm) - 12
120,
0,15
150
0
tại
Bán CAD kỳ hạn 1m (1.2034)

Luồng tiền ròng 0 0

Thu hồi vốn + lãi đầu tư CAD +121,001


1 Bán CAD kỳ hạn 1 tháng + 100,549 -121,001
tháng Hòan trả nợ + lãi vay USD - 10
100,
0,39
396
6
sau
Luồng tiền ròng + 153 0

4
Bài tập 4 – Giáo Trình – Chương IV Hóan Đổi
Trình
Đây là tình huống kéo dài thời hạn khoản phải thu. Vào ngày
tình
01/07/200X, công ty EMU ph ải thực hiện hợp đồng bán kỳ hạn và

có các
các lu
lu ng tiền xảy ra vào thời điểm này
này : – 750,00
750,000
0 USD
USD và
và +
750,000 ồ / 0.7500 = + 1,000,000 AUD. C ần xử lý sao cho các
luồng tiền này bằng 0.
Cách 1 : Nếu sử dụng thị trường tiền tệ để xử lý cho các luồng
tiền bằng 0, công ty sẽ đi vay 750,000 USD theo LS 4%/năm và
đầu tư 1,000,000 AUD theo LS 7%/n ăm.
Vì 1 thá ng nữa, khỏan phải thu về đến là 750,000
tháng 750,000 USD,USD, chỉ vừa
đủ trả phần v ốn vay USD hôm nay. Vì vậy, đố i v ới kh ỏan tiền lãi
hôm nay.
USD, công ty phải mua kỳ hạn 1 tháng theo tỷ giá kỳ hạn 1 tháng
mua vào là 0.7471 USD/AUD để bảo hiểm rủi ro tỷ gi giá cho khỏan
á cho
tiền lãi vay USD này. Kh ỏan lãi vay này được tính như sau :
750,000 USD x 4% x 1/12 = 2,500 USD

Bài tập 4 – Giáo Trình – Chương IV Hóan Đổi


Trình
PA 1 : Thực hiện giao dịch trên thị trường tiền tệ :
Đvt : ng
ngàn
àn
Thời Luồng tiền
điểm Gia
iao
o dịch AUD USD
Đi vay USD 1 tháng (4.00%/năm) + 750
Th.hiện HĐ bán K.Hạn trước đây(0.7500) + 1,000 -775
50
Hiện
Đầu tư AUD 1 tháng (7.00%/năm) - 1,
1,00
0000
tại
Mua kỳ hạn 1 tháng lãi USD (0.7471)
Luồng tiền rò
ròng
ng 0 0
Thực hiện mua kỳ hạn 1 tháng lãi USD - 3.34
3.346
6 + 2.50
1 Hòan trả nợ vay và lãi va
vay
y USD -752.50
tháng
sau Thu hồi vốn và lãi đầu tư AUD +1,005.833
Luồng tiền rò
ròng
ng + 1,00
1,002. 487 - 750
2.487

5
Bài tập 4 – Giáo Trình – Chương IV Hóan Đổi
Trình
Cách 2 : Nếu sử dụng thị trường tiền tệ để xử lý cho các luồng
tiền bằng 0, trước tiên công ty sẽ đi vay 750,000 USD theo LS

4%/năm.
Vì 1 tháng nữa, khỏan phải thu về đến là 750,000
tháng 750,000 USD,USD, chỉ vừa
đủ trả phần v ốn vay USD hôm nay. Vì vậy, đố i v ới kh ỏan tiền lãi
hôm nay.
USD là : 750,000
750,000 USD x 4% x 1/12 USD, công ty sẽ đi
1/12 = 2,500 USD,
đầu tư theo LS 3.50%/năm ngay hôm nay một số vốn USD sao
cho 1 tháng sau, vốn và lãi đầu tư đúng bằng 2,500 USD. Vậy
vốn đầu tư là : 2,500 / (1
(1 + 3.5%x1/12)
3.5%x1/12) = 2,493 USD.
Muốn có số USD này cần đi mua mua giao ngay và phải chi ra số
giao ngay
AUD là : 2,493 USD
USD / 0.7480 = 3,333
3,333 AUD.
Vì hiện tại đang có 1,000,000 AUD thu được từ hợp đồng bán kỳ
hạn nên số AUD còn lại là : 1,000,
1,000,000
000 – 3,333
3,333 = 996,6
996,667
67 AUD.
AUD.
Công ty sẽ đi đầu tư 996,667 AUD này theo LS 7%/năm.

Bài tập 4 – Giáo Trìn


Trìnhh – Chương IV Hóan Đổi
PA 1 : Thực hiện giao dịch trên thị trường tiền tệ :
Đvt : ng
ngàn
àn
Thời Luồng tiền
Giao dịch
iao
điểm AUD USD
Đi vay USD 1 tháng (4.00%/năm) + 750
Th.hiện HĐ bán K.Hạn trước đây(0.7500) + 1,000 - 750
Hiện Mua giao ngay USD để đầu tư (0.7480) - 3.333 + 2.493
tại Đầu tư USD 1m trả lãi vay (3.50%/năm) - 2.49
2.493
3
Đầu tư AUD 1 tháng (7.00%/năm) + 996.667
Luồng tiền rò
ròng
ng 0 0
Thu hồi vốn + lãi đầu tư USD trả lãi vay + 2.50
1
Hòan trả nợ vay và lãi va
vay
y USD -752.50
tháng
sau Thu hồi vốn và lãi đầu tư AUD +1,002.481
Luồng tiền rò
ròng
ng + 1,00
1,002.
2.481
481 - 750

6
Bài tập 4 – Giáo Trình – Chương IV Hóan Đổi
Trình
Cách 3 : Sử dụng thị trường tiền tệ để xử lý cho các luồng tiền
bằng 0.

Vì 1 thá
tháng
ng nữa, khỏan phải thu về đế n là 750,000
750,000 USD nên
nên công
công
ty sẽ đi vay USD hôm nay sao cho 1 tháng sau, số vốn + lãi vay =
750,00
750 ,000 USD. Vì vậy, số vốn vay hôm nay : 750,000 USD / 1 +
0 USD.
4% x 1/12 = 747,508 USD chưa đủ để cân đối với h ợp đồng bán
kỳ hạn 750,000 USD. Vi vậy, công ty sẽ mua giao ngay số USD
còn thiếu = 750,000
750,000 – 747,508
747,508 = 2,492 USD.
USD.
Số AUD phải chi ra là : 2,492 USD
USD / 0.7480 = 3,332
3,332 AUD.
AUD.
Vì hiện tại đang có 1,000,000 AUD thu được từ hợp đồng bán kỳ
hạn nên số AUD còn lại là : 1,000,
1,000,000
000 – 3,332
3,332 = 996,6
996,668
68 AUD.
AUD.
Công ty sẽ đi đầu tư 996,668 AUD này theo LS 7%/năm.

Bài tập 4 – Giáo Trìn


Trìnhh – Chương IV Hóan Đổi
PA 1 : Thực hiện giao dịch trên thị trường tiền tệ :
Đvt : ng
ngàn
àn
Thời Luồng tiền
Giao dịch
iao
điểm AUD USD
Đi vay USD 1 tháng (4.00%/năm) +747.508
Th.hiện HĐ bán K.Hạn trước đây(0.7500) + 1,000 - 750
Hiện
Mua giao ngay USD còn thiếu (0.7480) - 3.332 + 2.492
tại
Đầu tư AUD 1 tháng (7.00%/năm) + 996.668
Luồng tiền rò
ròng
ng 0 0
Hòan trả nợ vay và lãi va
vay
y USD - 750
Thu hồi vốn và lãi đầu tư AUD +1,002.482
Luồng tiền rò
ròng
ng + 1,002.482 - 750

7
Bài tập 4 – Giáo Trình – Chương IV Hóan Đổi
Trình
Nếu sử dụng giao dịch hóan đổi ngọai hối để xử lý cho các luồng
tiền ngày 01/07/200X bằng 0, công ty sẽ sử dụng giao dịch hóan đổi
ngọai hối như sau :
- Mua giao
giao ngay
ngay 750,000 USD theo tỷ giá giao ngay bình
750,000 USD bình quân
quân là
0.7485 USD/AUD
- Bán kỳ hạn 1 tháng 750,000 USD theo tỷ giá kỳ hạn là 0.740.7481
81
USD/AUD (tính bằng cách lấy tỷ giá giao ngay
ngay bình
bình quân
quân 0.7485
0.7485
USD/AUD - điểm hóan đổi bán ra mà thị trường yết là 4 đ iểm, tức =
bán ra
0.7485
0.7485 – 0.0004).
0.0004).
Ngòai ra, vì số AUD chi ra là 750,000/ 0.7485 = 1,002,004 AUD để
* Ngòai
mua USD giao ngay theo hợp đồng hóan đổi > số AUD thu được là
1,000,000 AUD từ việc th ực hi ện h ợp đồng bán kỳ hạn đã đến h ạn
nên công ty cần phải đi vay 1 tháng số AUD thiếu hụt là 2,004
2,004 AUD
AUD
với LS 7.50%/năm và như vậy thì luồng tiền AUD ngày 01/07 mới
bằng 0.

Bài tập 4 – Giáo Trình – Chương IV Hóan Đổi


Trình
PA 2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi ngọai hối :
Đvt : ng
ngàn
àn
Thời Luồng tiền
Giao dịch
iao
điểm AUD USD
T/hiện HĐ bán K.hạn trước đây(0.7500) + 1,000 -7
7550

Hiện Mua USD giao ngay H Đ Hđổi (0.7485) - 1,00


1,002
2 + 750
tại
Vay 1 m số AUD thiếu (7.50%/năm) +2
Luồng tiền rò
ròn
ng 0 0

Bán USD kỳ hạn 1m HĐ H.Đổi (0.7481) +1,002.540 - 750


1
tháng Hòan trả vốn và lãi vay
vay AUD
AUD - 2.01
2.013
3
sau
Luồng tiền rò
rònng + 1,000.5
1,000.527
27 - 750

8
Bài tập 2 – Chương 5 – Giáo
Giáo Trì
Trình
nh
Giả sử nhà KD mua HĐTlai tại IMM , 1HĐ EUR = 125,000 EUR.
Giá trị bằng USD của ba hợp đồng tương lai EUR ngày 19/5 :
** Giá
3 HĐ x 125.000 EUR/HĐ x 1.2540 USD/EUR = 470,250 USD
Giả sử mức KQBĐầu : 3,240 USD/HĐ ; KQDTrì : 2,400 USD/HĐ
Điều Ký quỹ : Số dư tài
Tỷ giá
giá thanh
thanh Giá trị hợp
Giá
Ngày chỉnh theo + : Bổ sung khỏan ký
tóan đồng
thị giá -:R Rút
út ra quỹ

19 – M ay 1.2540 470,250 0 9,720 9,720

20 – M ay 1.2540 470,250 0 9,720

21 – May
May 1.2560 471,000 750 10,470

22 – M ay 1.2440 466,500 (4,500) (750) 5,220

23 – M ay 1.2620 473,250 6,750 4,500 16,470

26 – M ay 1.2680 475,500 2,250 (6,750) 1


11,970

Bài tập 2 – Chương 5 – Giáo Trình : Bán


Bán HĐTL
Giả sử nhà KD bán HĐTlai tại IMM , 1HĐ EUR = 125,000 EUR.
nhà
Giá trị bằng USD của ba hợp đồng tương lai EUR ngày 19/5 :
** Giá
3 HĐ x 125.000 EUR/HĐ x 1.2540 USD/EUR = 470,250 USD
Giả sử mức KQBĐầu : 3,240 USD/HĐ ; KQDTrì : 2,400 USD/HĐ
Điều Ký quỹ : Số dư tài
Tỷ giá
giá thanh
thanh Giá trị hợp
Giá
Ngày chỉnh theo + : Bổ sung khỏan ký
tóan đồng
thị giá -:R Rút
út ra quỹ

19 – M ay 1.2540 470,250 0 9,720 9,720

20 – M ay 1.2540 470,250 0 9,720

21 – May
May 1.2560 471,000 (750) 8,970

22 – M ay 1.2440 466,500 4,500 13,470

23 – M ay 1.2620 473,250 (6,750) (3,750) 2,970


2
26 – M ay 1.2680 475,500 (2,250) 6,750 7,470

1
Bài tập 3 – Chương 5 – Giáo Trình : Bán
Bán HĐTL
Giả sử nhà KD mua HĐTLai tại IMM , 1HĐ AUD = 100,000 AUD.
Giá trị bằng USD của ba hợp đồng tương lai AUD ngày 16/7 :
* Giá
3 HĐ x 100.000 AUD/H Đ x 0.6650 USD/AUD = 199,500 USD
*G iá trị USD chi ra nếu mua giao ngay AUD vào ngày 16/07 :
Giá
300.000 AUD x 0.6450 USD/AUD = 193,500 USD
Giá trị USD thu được khi bán 3 HĐ tương lai AUD ng ày 19/8 :
* Giá
3 HĐ x 100.000 AUD/H Đ x 0.6850 USD/AUD = 205,500 USD
Giá trị USD chi ra nếu mua giao ngay AUD vào ngày 19/08 :
* Giá
300.000 AUD x 0.6680 USD/AUD = 200,400 USD
* Trên TT Tương lai, nhà KD chi ra 199,500 USD để mua 3 HĐ vào ngày
16/07
16/ và bán lại vào ngày 19/08 thu được 205,50
07 và 205,500 nhà KD có khỏan
0 USD nên nhà
lời trên thị trường tương lai : 205,500
205,500 USD – 199,500 USD = 6,000 USD
* Trên TT giao ngay, nhà KD chỉ cần chi ra 193,500 USD n ếu gi ả sử mua số
AUD tương đương vào ngày 16/07 nh ưng thực tế ngày 19/08 nhà KD phải chi
200,400 USD để mua số AUD đó nên nh nhà KD sẽ bị lỗ trên thị trường giao
ngay : 200,400
200,400 USD – 193,500
193,500 USD = 6,900 USD

* Vậy thực tế khi mua 300,000 AUD, nhà KD còn bị lỗ một khỏan bằng :
300,000 AUD, 3
6,900 USD
USD – 6,000 USD = 900 USD

Bài tập 4 – Chương 5 – Giáo


Giáo Trình
Trình :
a) Nhà XK có khỏan phải thu bằng EUR trong tương lai, đối m ặt v ới r ủi ro tỷ
EUR giảm giá trong tương lai, v ậy anh ta s ẽ bán HĐ t ương lai EUR,
giá là EUR
thanh tóan = USD để bảo hiểm r ủi ro tỷ giá. Như v ậy, vào ngày 24/06, nhà
XK sẽ bán số HĐTL EUR giao h àng tháng 9 : 900.000 EUR / 125.000
EUR = 7 hợp đồng (còn lẻ 25,000 EUR không bán được bằng HĐTLai).
b) Nếu không bảo hi ểm rủi ro tỷ giá, anh ta s ẽ bán theo tỷ giá giao ngay vào
ngày 24/07. Ta thấy S ngày 24/7 = 1,1160 USD/EUR đã giảm đi so với S
ngày 24/06 = 1,2160 USD/EUR t ức số USD anh ta thu đượ c nếu bán
khỏan thu EUR vào ngày 24/07 đã giảm đi so với bán vào ngày 24/06. Vậy
anh ta sẽ bị lỗ nếu không bảo hi ểm r ủi ro tỷ giá và mức lỗ của anh ta trong
trường hợp này là : 900.000 EUR x (1.2160
(1.2160 – 1.1160)
1.1160) = 90,000
90,000 USD
c) Nếu sử dụng TTTLai để bảo hiểm rủi ro tỷ giá, anh ta s ẽ bán 7 HĐTLai
EUR giao hàng tháng 9 (tương đương 125,000 EUR x 7 = 875,000 EUR)
vào ngày 24/06 tại tỷ giá 1.2150 USDUSD/EUR. 24/07, anh ta mua lại
/EUR. Vào ngày 24/07,
7 H ĐTLai EUR tương t ự tại t ỷ giá thấp h ơn là 1.1190
1.1190 USD /EUR.. Vậy anh
USD/EUR
ta s ẽ có lời khi bảo hi ểm rủi ro t ỷ giá bằng H ĐTL ai và mức l ời của anh ta
TLai
trong trường hợp này là : 875,00
875,000 0 EUR x (1.
(1.2150
2150 – 1.119
1.1190)
0) = 84,000
84,000 USD
* Hiệu quả bảo hiểm r ủi ro tỷ giá bằng HĐ Tương Lai trong tr ường hợp này :
HE = Lời trên TTTLai / L ỗ trên TTGNgay = 84,000/ 90,000 x100% = 93,33% 4

2
Bài tập 4 – Chương 5 – Giáo
Giáo Trình
Trình :
d) Rủi ro tỷ giá trong trường hợp này không lọai bỏ được hòan hòan tòa
tòann vì :
- Nhà XK kh khôn
ôngg bảo hiểm được hết khỏan phải thu, chỉ bảo hiểm được 7
HĐTLai EUR tương đương 875,000 EUR trong khi khỏan phải thu là 900 900,00
,000
0
EUR nên số EUR không bảo hiểm được là 25,000 25,000 EU
EUR.R.
- Thời điểm nhận khỏan thu XK là 24/07 khác với thời điểm đáo hạn của
là ngày 24/07
HĐ tương lai EUR giao hàng tháng 9 ph ải là một ngày trong tháng 9.
Chỉ khi thời điểm nh ận khỏan thu thu chính
chính là ngà
ngàyy đáo hạn HĐTL TLai
ai th
thìì nhà
nhà XK
có thể tiến hành thực hiện HĐ vào ngày đáo hạn (thông qua công ty thanh
tóan bù trừ) gi ống như thực hi ện HĐ bán kỳ hạn ho ặc c
tóan ó thể tất tóan HĐTLai

theo giá thanh tóan cu cuối cùng và
và bán EUR giao ngay ngay với t ỷ giá gia
giaoo nga
ngayy = tỷ
giá thanh
thanh tó an cuối cùng thì lúc nà
tóan này, việc b ảo hi ểm r ủi ro tỷ giá mới đạt hi ệu
y, vi
quả tức bán EUR đúng theo mức giá tương lai đã bán vào ngày 24/06.
Nhưng vì tỷ giá giao ngay chỉ = tỷ giá tương lai vào ngày đáo hạn HĐTLai nên
giao ngay
tỷ gi
giá
á gi
giao ngay và tỷ giá tương lai vào ngày 24/07 phải khác nhau khiến cho
ao ngay
việc bảo hiểm rủi ro tỷ giá không đạt hiệu quả như nhà XK m ong muốn.
mong
- Tồn tại rủi ro cơ bản : mức biến động của tỷ giá giá giao
giao n gay và mức biến động
ngay
của tỷ giá tương lai là khôn
khôngg bằng nhau. Từ ngày 24/06 đến 24/07, tỷ giá giá giao
giao
ngay giảm đi một khỏan là (1.216
(1.2160 0 – 1.1160
1.1160)) = 0.1000 U USD/EU
SD/EUR; trong khi tỷ
R; trong
giá tương lai cũng giảm đi một khỏan nhưng không tương đương là là (1.
(1.215
21500–
5
1.1190) = 0.0960 USD/EUR.

Bài tập 5 – Chương 5 – Giáo


Giáo Trình
Trình :
a) Nhà NK VN có khỏan phải trả bằng EUR, thanh tóan bằng VND trong
tương lai, đối mặt với rủi ro tỷ giá
giá là EUR tăng giá so với VND trong tương
lai. Nếu s ử dụng thị trường t ương lai để bảo hiểm r ủi ro tỷ giá, anh ta gặp
phải v ấn đề là VND không được mua bán tại các Sở giao dịch tương lai ở
nước ngòai. Nhưng do VND gắ n với USD, USD, VND và cùng tăng giá
và USD cùng
hay giảm gi giá với các đồng tiền khác, chẳng hạn EUR tăng gi giá với VND
cũng có nghnghĩa là EUR tăng giá so với USD.
Vì vậy, anh
anh ta hòan tòan có thể sử dụng USD để thay thế VND khi mua
hòan tòan
bán trên TTTLai. Do đó, trong trường h ợp này, anh ta s ẽ mua HĐ tương
lai EUR, thanh tóan = USD tại S ở Giao dịch (v (víí dụ IMM) để bảo hi h iểm rủi
ro t ỷ giá. Như v ậy, vào ngày 01 /08, nhà NK sẽ mua số HĐTL EUR, thanh
01/08,
tóan = USD giao hàng tháng 9 : 650.000 EUR / 125.000 EUR = 5 hợp
đồng (còn lẻ 25,000 EUR không mua được bằng HĐTLai).
b) Nếu không bảo hiểm r ủi ro tỷ giá, anh ta sẽ mua theo tỷ giá giao n ngay
gay bán
bán
ra VND/EUR vào ngày 01/09. Ta thấy S a ngày 01/09 = 20,000 VND/EUR
đã tăng lên so với Sa ngày 01/08 = 19,500 VND/EUR tức s ố tiền VND anh
ta chi ra khi mua kh ỏan phải trả EUR vào ngày 01/09 đã tăng lên so với
mua vào ngày 01/08. V ậy anh ta sẽ bị lỗ nếu không bảo hi ểm r ủi ro tỷ giá
và mức l ỗ của anh ta trong tr ường h ợp s ử dụng thị trường giao
giao ngay
ngay 6là :
650.000 EUR x (20,000 – 19,500) = 325,000,000 VND

3
Bài tập 5 – Chương 5 – Giáo
Giáo Trình
Trình :
c) Nếu sử dụng TTTLai để bảo hiểm rủi ro tỷ giá, anh ta sẽ mua 5
HĐTLai EUR, thanh tóan = USD giao hàng tháng 9 (t ương đương
125,000 EUR x 5 = 625,000 EUR) vào ngày 01/08 t ại tỷ gi giá
á 1.25
1.2580
80
USD/EUR. Vào ngày 01/09, anh ta bán l ại 5 HĐTLai EUR tương tự tại
tỷ giá cao hơn là 1.2890 USD/EUR.
USD/EUR. Vậy anh ta sẽ có lời khi bảo hiểm
rủi ro tỷ giá bằng HĐTLai và mức lời c ủa anh ta trong trường hợp này
TLai
là : 625,000 EUR x (1.2890
(1.2890 – 1.2580)
1.2580) = 19,375
19,375 USD
* Số tiền lời USD này quy ra VND theo tỷ giá giao ngay mua vào
vào USD
USD
ngày 01/09
01/09 là 16,010 VND/USD sẽ đuợc :
16,010 VND/USD
19,375 x 16,010 = 310,193,750 VND
H iệu quả bảo hiểm rủi ro tỷ giá bằng HĐ Tương Lai trong trường hợp
* Hi
này :
HE = Lời trên TTTLai / L ỗ trên TTGiao Ngay

= 310,193,750 VND / 325,000,000 VND x 100% = 95,44%


7

Bài tập 5 – Chương 5 – Giáo


Giáo Trình
Trình :
d) Rủi ro tỷ giá trong trường hợp này không lọai bỏ được hòan

tòan
an vì
vì :
- Nhà
Nhà NK khôn
khôngg bảo hiểm được hết khỏan phải trả, chỉ bảo hiểm
được 5 HĐTLai EUR tương đương 625,000 EUR trong khi
khỏan phải trả là 650,00
650,000 EUR nên số EUR không bảo hiểm
0 EUR
được là 25,000
25,000 EUR.
EUR.
- Thời điểm thanh tóan khỏan thanh tóan NK là ngày 01/09
01/09 khác
khác
với th ời điểm đáo h ạn của H Đ t ương lai EUR giao hàng tháng 9
phải là ngày thứ Tư của tuần thứ ba của tháng 9.
là ngày
- Tồn t ại r ủi ro cơ bản : m ức bi ến động của tỷ giá giao
giao ngay
ngay và
mức biến động của tỷ giá tương lai là không bằng nhau. Từ
ngày 01/08 đến 01/09, tỷ giá giao ngay VND/EUR tăng lên một
khỏan làlà (20,000
(20,000 – 19,500)
19,500) = 500
500 VND/E
VND/EUR;
UR; trong khi tỷ giá
trong khi
tương lai cũng tăng lên một khỏan nhưng không tương đương là
(1.289
(1.2890
0 – 1.25801.2580)) USD/EU
USD/EUR R x 16,010
16,010 VND/
VND/USD
USD = 496496
8
VND/EUR.

4
Bài tập 5 – Chương 5 – Giáo
Giáo Trình
Trình :
e) Việc s ử dụng hợp đồng tương lai EUR, thanh tóan bằng USD, sau đó quy
về VND như trường hợp trên s ẽ có hiệu quả dựa trên cơ s ở là EUR tăng
giá so với cả VN
VND USD tức là tỷ giá
D và USD giá VN
VND/
D/EU
EURR và USD/
USD/EU R biến
EUR
động cùng chiều (cùng tăng). Vì vậy, mà cách
ng). Vì cách áp dụng như trên sẽ không
hiệu quả, thậm ch
chí là tăng thêm rủi ro khi : t ỷ giá VND/E
/EU và tỷ giá
UR và
USD/EUR biến động ngược chiều, cụ thể trong trường hợp này là
VND/EUR tăng giá trong tương lai trong khi USD/EUR lại giảm giá
- Khi VND/EUR t ăng giá
giá th
thìì chúng ta sẽ bị lỗ nếu s ử dụng thị trường giao
chúng
ngay do số tiền VND chi ra để mua khỏan phải tr ả bằng EUR sẽ tăng lên
như chúng ta đã phân tích ở trên.
- Trong khi đó, nếu USD/EUR biến động ngược chiều tức giảm giá giá th
thìì
việc bảo hiểm rủi ro tỷ giá bằng HĐTLai sẽ khônkhông có lời để bù đắp cho
g có
khỏan lỗ trên thị truờng giao
giao ngay mà còn bị lỗ (do USD/EUR giảm giá
nên đã mua HĐTL với giágiá ca
cao
ovvà bán lại v ới g
à bán iá thấp).
giá
* Như v ậy, trong trường hợp này, cách áp dụng HĐTL như trên sẽ không
hiệu quả mà còn tăng thêm rủi ro, khiến nh à NK bị lỗ kép : lỗ trên thị
nhà
trường giao
giao n ngay và lỗ trên cả thị trường tương lai.
gay và 9

Bài tập 6 – Chương 5 – Giáo


Giáo Trình
Trình :
a) Nếu nhận được khỏan thu XK ngày hôm thì Okie Tech sẽ bán giao
hôm nay thì
ngay theo tỷ giá giao ngay hiện tại là 122.75 JPY/USD và thu đuợc số USD
giao
là : 150,000,000
150,000,000 JPY / 122.75 = 1,221,996
1,221,996 USD
* Lợi nhuận ròng của Okie Tech :
1,221,996 USD x 10% = 122,200 USD
Giá vốn của lô hàng XK : 1,221,996 – 122,200 = 1,0
* Giá 1,099,796
99,796 USD
b) Okie
Okie Tech có khỏan phải thu bằng JPY trong tương lai, đối m ặt rủi ro tỷ giá
Tech
JPY giảm gi
là JPY giá tức nếu t ỷ giá JP
JPYY/USD tăng lê
lên thì số tiền USD công ty
n thì
nhận được khi quy đổi từ khỏan phải thu bằng JPY sang USD s ẽ giảm đi.
Vậy n ếu bảo hiểm rủi ro tỷ giá bằng thị trường k ỳ hạn, công ty sẽ bán k ỳ
hạn 3 tháng khỏan phải thu 150,000,000 JPY vào ngày hôm nay theo t ỷ
giá k ỳ hạn 3 tháng
tháng mà ngâ
ngân n hàng đang yết là 121.39
hàng 121.39 JP
JPY/US D. Số USD
Y/USD.
công ty nhận được khi bảo hiểm rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng k ỳ hạn là :
150,000,000 JPY / 121.39 = 1,235,687 USD
* Lợi nhuận ròng của Okie Tech khi bảo hiểm bằng thị trường k ỳ hạn :
10
1,235,687
1,235,687 USD – 1,099,796
1,099,796 USD = 135,891 USD

You might also like