Professional Documents
Culture Documents
DT, TN
TS TRƯỚC THUẾ CP
(Thuế suất)
NPT LNTT
CP Thuế
TST tăng: NPT T.hl
TST giảm: Tài sản T. hl
VCSH LNST
Vốn góp
SAU THUẾ OCI
(1 - Thuế suất)
Các quỹ
NCI TN (NCI)
PHÂN BỔ CHÊNH LỆCH GTHL (chỉ xét trường hợp tăng TST)
Loại trừ khoản đầu tư vào cty con Nợ các TS (+)
1/ Nợ các TS (+) A Nợ Vốn đầu tư CSH
Có NPT Thl A x T.suất Nợ LN CPP
Có OCI A x (1-T.suất) Nợ LTTM
2/ Nợ Vốn đầu tư CSH ….. x t/lệ sh mẹ Có NPT Thl
Nợ LN CPP ….. x t/lệ sh mẹ Có ĐT vào cty con
Nợ OCI ….. x t/lệ sh mẹ Có NCI
Cách 1: tách
Nợ LTTM (của mẹ) Cách 2: gom
Có ĐT vào cty con Giá phí HNKD (Ko ghi OCI)
Bút toán tách lợi ích cổ đông không kiểm soát
Nợ Vốn đầu tư CSH ….. x t/lệ sh NCI
Nợ LN CPP ….. x t/lệ sh NCI
Nợ OCI ….. x t/lệ sh NCI
Nợ LTTM (của NCI)
Có NCI GTHL của NCI
1. BCTC riêng của nhà đầu tư: Đơn vị pháp lý (pháp nhân) Giá gốc hay theo IFRS 9 hoặc theo Pp VCSH (*)
2**. BCTC hợp nhất (gồm cty con và liên kết) : Đơn vị kinh tế
Phương pháp VCSH
(TĐ” >= 3PN: NĐT (mẹ)– Cty con – Cty LK )
3**. BCTC của nhà đầu tư thay thế cho BCTC hợp nhất (với
Phương pháp VCSH
cty liên kết) : Đơn vị kinh tế = 2PN: nhà ĐT & cty LK
Dividend paid Tăng doanh thu tài chính Giảm giá trị khoản đầu tư Cổ tức được chia
Hoãn ghi nhận doanh thu/chi phí Phần DT/ CP & LNNB thuộc về nhà đầu
Giao dịch bán xuôi Ghi nhận toàn bộ
chưa thực hiện & LNNB tư
Giao dịch bán ngược Ghi nhận toàn bộ Không ghi nhận DT/CP Phần LNNB thuộc về nhà đầu tư
NCI trong
NCI trong
GTGS
Số dư NCI = + phần CL + LTTM còn
VCSH của
vào ngày GTHL còn lại thuộc
cty con vào
lập BCĐKT lại vào ngày NCI
ngày lập
lập BCĐKT
BCĐKT