You are on page 1of 5

Bảng CĐKT Bảng KQKD

DT, TN
TS TRƯỚC THUẾ CP
(Thuế suất)
NPT LNTT
CP Thuế
TST tăng: NPT T.hl
TST giảm: Tài sản T. hl
VCSH LNST
Vốn góp
SAU THUẾ OCI
(1 - Thuế suất)
Các quỹ
NCI TN (NCI)

GTHL (TST) sau thuế = GTGS + C/l GTHL (TST) x (1-T.suất)


PP TỶ LỆ PP TOÀN BỘ
LTTM mẹ = Giá phí HNKD - GTHL (TST) x t/lệ mẹ LTTM mẹ = Ko thay đổi
LTTM NCI = 0
LTTM NCI = GTHL của NCI - GTHL (TST) x t/lệ NCI
NCI = GTHL (TST) x t/lệ NCI

PHÂN BỔ CHÊNH LỆCH GTHL (chỉ xét trường hợp tăng TST)
Loại trừ khoản đầu tư vào cty con Nợ các TS (+)
1/ Nợ các TS (+) A Nợ Vốn đầu tư CSH
Có NPT Thl A x T.suất Nợ LN CPP
Có OCI A x (1-T.suất) Nợ LTTM
2/ Nợ Vốn đầu tư CSH ….. x t/lệ sh mẹ Có NPT Thl
Nợ LN CPP ….. x t/lệ sh mẹ Có ĐT vào cty con
Nợ OCI ….. x t/lệ sh mẹ Có NCI
Cách 1: tách
Nợ LTTM (của mẹ) Cách 2: gom
Có ĐT vào cty con Giá phí HNKD (Ko ghi OCI)
Bút toán tách lợi ích cổ đông không kiểm soát
Nợ Vốn đầu tư CSH ….. x t/lệ sh NCI
Nợ LN CPP ….. x t/lệ sh NCI
Nợ OCI ….. x t/lệ sh NCI
Nợ LTTM (của NCI)
Có NCI GTHL của NCI

HÀNG TỒN KHO Bán HẾT 100% các kỳ trước


Nợ LNGL + HTK x % bán kỳ trước x (1-T.suất) x t/lệ sh mẹ
Kỳ trước
Nợ NCI + HTK x % bán kỳ trước x (1-T.suất) x t/lệ sh NCI
Nợ GVHB + HTK x % bán kỳ này x t/lệ sh mẹ Nợ LNGL
Kỳ này
Nợ TN (NCI) + HTK x % bán kỳ này x t/lệ sh NCI Nợ NCI
Nợ NPT Thl C x T.suất Nợ NPT Thl
Bán HẾT trong kỳ
Giảm thuế Có TN Thl Nợ GVHB x T.suất OR Nợ NPT Thl x t/lệ sh mẹ Có HTK
Có TN (NCI) Nợ TN (NCI) x T.suất OR Nợ NPT Thl x t/lệ sh NCI
Có HTK + HTK x tổng % bán = C

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


Nợ LNGL + Hao mòn x (1-T.suất) x t/lệ sh mẹ Hao mòn HẾT 100% các kỳ trước
Kỳ trước
Nợ NCI + Hao mòn x (1-T.suất) x t/lệ sh NCI Nợ LNGL
Nợ CP KH + Hao mòn x t/lệ sh mẹ Gom: Nợ NCI
Kỳ này
Nợ TN (NCI) + Hao mòn x t/lệ sh NCI Nợ NPT Thl
Nợ TN (NCI) =
Nợ NPT Thl Tổng hao mòn x T.suất HM x t.lệ sh NCI Có TSCĐ hao mòn
Giảm thuế Có TN Thl Nợ CP KH x T.suất x sau thuế
Có TN (NCI) Nợ TN (NCI) x T.suất
Có TSCĐ hao mòn + Tổng hao mòn

LỢI THẾ THƯƠNG MẠI


Nợ CP tổn thất LTTM mẹ x t/lệ tổn thất
Kỳ trước:
Nợ TN (NCI) LTTM (NCI) x t/lệ tổn thất Trong kỳ Nợ LNGL
Có LTTM Tổng tổn thất Nợ NCI
T/lệ tổn thất = Tổn thất / LTTM toàn cty Ước tính NCI (PP tỷ lệ) = (LTTM mẹ x t.lệ NCI) / t.lệ mẹ

GIAO DỊCH NỘI BỘ


HÀNG TỒN KHO
Nợ DTBH Giá bán NB
Có GVHB Giá gốc TĐ + Lãi NB x t.lệ hàng đã bán
Có HTK Lãi NB x t.lệ hàng tồn Kỳ này
Nợ TS Thl
Có HTK x T.suất
Có TN Thl
Xuôi (Lãi)
Nợ LNGL Lãi NB sau thuế x t.lệ tồn cuối kỳ trước
Có GVHB Lãi NB x t.lệ bán kỳ này
Kỳ này & kỳ
Có HTK Lãi NB x t.lệ tồn cuối kỳ này
trước
Nợ CP Thl Có GVHB x t.lệ bán kỳ này
Nợ TS Thl Có HTK x t.lệ bán kỳ này
Xuôi Nợ DTBH Trong kỳ: Ko loại trừ LNNB chưa t.hiện
Giá bán NB
(Lỗ thật) Có GVHB GD p/s kỳ sau -> ko đ/c GD nbộ
Nợ DTBH Giá bán NB
Nợ HTK Lỗ NB x t.lệ hàng tồn
Có GVHB Giá bán NB - Lỗ NB x t.lệ đã bán Kỳ này
Nợ CP Thl
Nợ HTK x T.suất
Xuôi Có NPT Thl
(Lỗ giả) Nợ GVHB Lỗ NB x t.lệ bán kỳ này
Nợ HTK Lỗ NB x t.lệ tồn cuối kỳ này
Kỳ này & kỳ
Có LNGL Lỗ NB sau thuế x t.lệ tồn cuối kỳ trước
trước
Có TN Thl Nợ GVHB x T. suất
Có NPT Thl Nợ HTK x T. suất
Nợ DTBH Giá bán NB x t.lệ sh mẹ
Nợ TN (NCI) Có HTK x t.lệ sh NCI
Có GVHB (Giá gốc TĐ + Lãi NB x tỷ lệ hàng đã bán) x t.lệ sh mẹ
Có HTK Lãi NB x tỷ lệ hàng tồn Kỳ này
Nợ TS Thl Có HTK x T.suất
Có TN Thl Nợ TS Thl x t.lệ mẹ
Có TN (NCI) Nợ TS Thl x t.lệ NCI
Ngược (Lãi)
Nợ LNGL Lãi NB sau thuế x t.lệ tồn cuối kỳ trước x T.lệ mẹ
Nợ NCI Lãi NB sau thuế x T.lệ tồn đầu kỳ x T.lệ NCI
Nợ CP Thl Có GVHB x T. suất
Kỳ này & kỳ
Nợ TS Thl Có HTK x T.suất
trước
Có GVHB Lãi NB x t.lệ bán kỳ này x t.lệ mẹ
Có TN (NCI) Lãi NB x t.lệ bán kỳ này x t.lệ NCI
Có HTK Lãi NB x t.lệ tồn cuối kỳ này
Ngược Nợ LNST
Lãi NB x tỷ lệ hàng tồn x t.lệ NCI x (1-T.suất)
(Lỗ thật) Có NCI
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Nợ TN do bán TSCĐ LNNB (Giá bán - GTCL) nếu - thì ngược lại
Ngày mua Nợ TSCĐ NG - Giá bán nếu - thì ngược lại
Có HM TSCĐ Số hao mòn
Nợ HM TSCĐ
LNNB x t.lệ KH
Có CP KH
Nợ TN do bán TSCĐ LNNB (Giá bán - GTCL) nếu - thì ngược lại
Nợ TSCĐ NG - Giá bán nếu - thì ngược lại
Cuối kỳ đầu
Có HM TSCĐ Giá mua - GTCL x t.lệ KH
Có CP KH LNNB x t.lệ KH
Nợ TS Thl
Có HM TSCĐ x T.suất
Có TN Thl
Nợ LNGL đầu kỳ LNNB s.thuế x t.lệ KH cuối kỳ trước
Nợ TSCĐ NG - Giá bán nếu - thì ngược lại
Có HM TSCĐ Giá mua - GTCL x tổng t.lệ KH Năm kế cuối ko có
Cuối kỳ sau
Có CP KH LNNB x t.lệ KH Nợ TS Thl
Nợ CP Thl Có CP KH x T.suất
Nợ TS Thl
Nợ TSCĐ
Kỳ cuối cùng LNNB
Kỳ cuối cùng LNNB
Có HM TSCĐ

PHƯƠNG PHÁP VỐN CHỦ SỞ HỮU


TRÊN BCTC RIÊNG
Nợ ĐT LK
Chi tiền mua
Có Tiền
LNST từ cty Nợ ĐT LK
LNST x t.lệ sh
LK Có TN từ LK
Cổ tức được Nợ Tiền
CT x t.lệ sh
chia Có ĐT LK
PB CL GTHL Nợ TN từ LK
CL GTHL s.thuế (khấu hao mỗi năm) x t.lệ sh
s.thuế Có ĐT LK
Tổn thất Nợ TN từ LK
LTTM x t.lệ tổn thất
LTTM Có ĐT LK
GDNB chưa Nợ TN từ LK
LNNB s.thuế x t.lệ tồn còn lại x t.lệ sh
t.hiện (xuôi) Có ĐT LK
PP GIÁ GỐC
Nợ ĐT LK
Chi tiền mua
Có Tiền
Cổ tức được Nợ Tiền
CT x t.lệ sh
chia Có DTTC
CHUYỂN TỪ PP GIÁ GỐC -> PP VỐN CHỦ SỞ HỮU (TRÊN SỔ CỦA TẬP ĐOÀN) C/L GTHL TĂNG; GDNB XUÔI
LNST từ cty Nợ ĐT LK Mua rẻ: Nợ ĐT LK / Có TN từ LK
LNST x t.lệ sh
LK Có TN từ LK
Cổ tức được Nợ DTTC
CT x t.lệ sh
chia Có ĐT LK
PB CL GTHL Nợ TN từ LK
CL GTHL s.thuế (khấu hao mỗi năm) x t.lệ sh NĂM X
s.thuế Có ĐT LK
Tổn thất Nợ TN từ LK
LTTM x t.lệ tổn thất
LTTM Có ĐT LK
GDNB chưa Nợ TN từ LK
LNNB s.thuế x t.lệ tồn còn lại x t.lệ sh
t.hiện Có ĐT LK
LNGL năm Nợ ĐT LK
(LN từ LK năm trước) x t/lệ sh
trước Có LNGL
Nợ ĐT LK
LNST năm BC LNST x t.lệ sh
Có TN từ LK
Nợ DTTC
Cổ tức năm BC CT x t.lệ sh
Có ĐT LK
Nợ LNGL Hao mòn năm trước
PB CL GTHL
Nợ TN từ LK Hao mòn năm nay NĂM X+1
s.thuế
Có ĐT LK Tổng
Nợ LNGL LTTM x t.lệ tổn thất (năm X)
Tổn thất
Nợ TN từ LK LTTM x t.lệ tổn thất (năm X+1)
LTTM
Có ĐT LK
Loại trừ GDNB Nợ LNGL LNNB s.thuế x t.lệ tồn còn lại x t.lệ sh (năm X)
chưa t.hiện Có TN từ LK LNNB s.thuế x t.lệ bán x t.lệ sh (năm X+1)
(xuôi) Có ĐT LK C/L
CHIA CHO NCI
Nợ TN (NCI)
Chia LNST LNST x t.ệ NCI
Có NCI
Nợ DTTC Cổ tức x t.lệ mẹ Kỳ này
Chia cổ tức Nợ NCI Cổ tức x t.lệ NCI
Có Cổ tức Cổ tức
Nợ LNGL
(LNST-Cổ tức) kỳ trước x t.ệ NCI
Có NCI
Chia LNST
Nợ TN (NCI)
LNST kỳ này x t.ệ NCI Kỳ này & kỳ
Có NCI
trước
Kỳ này & kỳ
trước
Nợ DTTC Cổ tức x t.lệ mẹ
Chia cổ tức Nợ NC Cổ tức x t.lệ NCI
Có Cổ tức Cổ tức

NCI cuối kỳ = NCI đầu kỳ + NCI trong kỳ


= GTHL NCI + (LNST NCI - Cổ tức NCI - Phân bổ C/L GTHL NCI - Tổn thất LTTM NCI - GDNB NCI)
Các mức độ của BCTC Chính sách kế toán

1. BCTC riêng của nhà đầu tư: Đơn vị pháp lý (pháp nhân) Giá gốc hay theo IFRS 9 hoặc theo Pp VCSH (*)

2**. BCTC hợp nhất (gồm cty con và liên kết) : Đơn vị kinh tế
Phương pháp VCSH
(TĐ” >= 3PN: NĐT (mẹ)– Cty con – Cty LK )

3**. BCTC của nhà đầu tư thay thế cho BCTC hợp nhất (với
Phương pháp VCSH
cty liên kết) : Đơn vị kinh tế = 2PN: nhà ĐT & cty LK

Giao dịch PP giá gốc PP VCSH Điều chỉnh


Mua cổ phiếu Giá gốc Giá gốc, ngoại trừ mua rẻ Ghi nhận lãi (thu nhập) mua rẻ

Phần lợi ích của nhà đầu tư trong lợi


P/L & OCI Không ghi nhận Ghi nhận
nhuận (P/L) & OCI của bên nhận đầu tư

Dividend paid Tăng doanh thu tài chính Giảm giá trị khoản đầu tư Cổ tức được chia
Hoãn ghi nhận doanh thu/chi phí Phần DT/ CP & LNNB thuộc về nhà đầu
Giao dịch bán xuôi Ghi nhận toàn bộ
chưa thực hiện & LNNB tư
Giao dịch bán ngược Ghi nhận toàn bộ Không ghi nhận DT/CP Phần LNNB thuộc về nhà đầu tư

LN giữ lại thuộc NCI


(LNNB chưa thực hiện – chi phí thuế HL) x t.lệ NCI

NCI trong
NCI trong
GTGS
Số dư NCI = + phần CL + LTTM còn
VCSH của
vào ngày GTHL còn lại thuộc
cty con vào
lập BCĐKT lại vào ngày NCI
ngày lập
lập BCĐKT
BCĐKT

You might also like