You are on page 1of 8

ÔN TẬP DA LIỄU

1. Mục tiêu quan trọng nhất của điều trị phong? – thanh
toán được bệnh phong hoàn toàn,giảm thiểu tối đa
hậu quả của bệnh,- duy trì hđ chống phong
2. Bệnh có khả năng lây qua đường tình dục nhất? Lậu
3. Á sừng: tb sừng có nhân
4. Phản ứng thuộc thể gì? Thể BB ( thể trung gian thật
sự)
5. Triệu chứng rầm rộ nhất của giang mai? Đào ban
6. GM lây nhiễm rầm rộ nhất? gđ kín sớm(gđ<2 năm)
7. GM: phản ứng huyết thanh (+) mạnh : gđ2
8. NN gây loét sinh dục hay gặp: Herpes
9. Mụn nước: ở đường sinh dục hay nghĩ đến đầu tiên:
Herpes
10. Hạt xoài+ Hạ cam mềm: loét sinh dục
11. Lậu ở bé gái: có những biểu hiện: - Sò lê lan -TX
TD – âm hộ đỏ
12. Triệu chứng lậu cấp ở nam đặc hiệu nhất? Ra mủ
niệu đạo
13. Biến chứng hay gặp nhất ở lậu cấp nam? Viêm
mào tinh hoàn
14. Trong xét nghiệm mô bệnh học chốc? cầu
khuẩn,bạch cầu, nấm trong thượng bì dưới lớp sừng
15. Triệu chứng chính viêm da cơ địa trẻ em?
Ngứa,tiền sử gia đình-bản thân, tổn thương cơ bản
16. Khám da liễu quan trọng nhất? quan sát(tổn
thương cơ bản)
17. Điều kiện đỉ để chẩn đoán? Phòng đầy đủ dụng
cụ (phòng xncb)
18. Triệu chứng pemphigus thông thường?
– Bọng nước niêm mạc,da
– Bọng nước vỡ =>trợt=> lâu liền sẹo,
- ngứa ít,cảm giác đau rát,
- Dh Nikolsky (+)
19. Thể sùi không có trong bệnh nào?
20. Kháng sinh dùng cho TE?
TE< 2 tuổi: -> bt: Benzathine (1)
 Bất thường: Benzyl (3), procain
TE> 2 tuổi: Benzyl(3)
Dị ứng: dùng erythromycin
21. Kháng sinh hiệu quả nhất trong giang mai:
Benzathin
22. Bong vảy nước dùng thuốc gì? Mỡ
23. Vảy trong chốc dùng dung dịch gì?
- NaCl 0.9%
- Thuốc tím 1/10000
- Mỡ kháng sinh (vảy dày)
24. Viêm da cơ địa dùng dd:
- Cấp: Jarish
- Bán cấp: hồ nước, hồ Brocq
- Mạn tính: mỡ, thuốc mềm da
25. Test KOH:
- Trùng roi: có mùi cá ươn,mất đi nhanh
- Cadian: cố định
26. GM kín muộn: chỉ phát hiện nhờ phản ứng huyết
thanh, hoặc đẻ con ra bị giang mai
27. Đặc trưng của GM III: Gôm
28. Săng: có ở GM, Hột xoài,Hạ cam  Đ/Á:
Ghẻ,với Lậu
29. Định nghĩa: Sẩn: Là thương tổn chắc,nổi gờ lên
mặt da,kth <1cm, nằm ở thượng bì,trung bì
30. Định nghĩa: Cục: là thương tổn chắc,tròn,nổi gờ
lên mặt da,kích thước <1cm nằm ở trung bì,hạ bì
31. Phong thể nào có biến dạng bất ổn nhất? thể T
32. 1 ngày tb da chết: 50 triệu
33. Giải phẫu móng:
- 4 bờ
- Rễ móng
- Liềm móng
- Giường móng
34. VDCĐ biến chứng:
- Chàm chốc hoá
- Viêm cầu thận
- Bội nhiễm
 Đ/Á: tăng sắc tố,giảm sắc tố, SÙI ,loét
35. Biến chứng pemphigus:
- Nhiễn trùng toàn thân
- Suy dinh dưỡng
- Mất đạm,mất nước và điện giải
 Tử vong
36. Đỏ da toàn thân: biểu hiện
- Dát
- Da màu đỏ
- Có vảy da
- Có phù nề( gđ cấp)

37. Tổn thương loét sâu nhất: Hạ cam> GM> Herpes


38. Bệnh nào tổn thương cả hạ,trung bì?
39. Mất cảm giác vùng trung tâm gặp ở thể nào của
phong? Thể bất định
40. Biến chứng của ghẻ?
- Chàm hoá
- Bội nhiễm
- Lichen hoá
- VCTC
41. Tổn thương da của vảy nến:
- Dát đỏ
- Có vảy mỏng,dễ bong
- Ranh giới rõ
- Ấn kính mất màu
- Cạo vảy Brocq (+)
- Vị trí vùng tỳ đè
- DH Kobner
42. Nhiễm trùng huyết do chốc thường do? Tụ cầu
43. Test GM có giá trị nhất? RPR và VDRL
44. Xét nghiệm có giá trị và độ nhạy nhất : PCR
45. Kính hiển vi nền đen? Sủ dụng chẩn đoán GM
46. Test tế bào Tzanck: Pemphigus
47. Triệu chứng toàn thân trong bệnh nào rầm rộ
nhất? Herpes tái phát
48. Bệnh sưng hạch không mủ? Giang Mai
49. Loét mụn nước không xuất hiện ở vị trí nào?
Lòng bàn tay,bàn chân
50. Các bệnh có bọng nước
- Chốc (ngứa) => có hạch
- Pemphigus (ít ngứa,đau) => không hạch
- Durhing-Brocq (ngứa)=> không hạch
- Thuỷ đậu (ngứa) => có hạch
- Zona (đau rát) => có hạch
51. Bệnh sinh dục không có lậu:
- Chlam
- Trùng roi
- Nấm
- GM
- Hạ cam mềm
- U hạt bẹn
52. Biến chứng vảy nến:
- Chàm hoá
- Đỏ da
- Viêm khớp,biến dạng khớp
53. Điều trị hạ cam mềm:
- Ceftriaxone 250mg tiêm bắp liều duy nhất
- Azithromycin 1g uống liều duy nhất
- Spectiomycin 2g tiêm bắp liều duy nhất
- Ciprofloxacin uống 1g/ngày x 3 ngày
- Erythromycin 2g/ngày x 7 ngày
(ko dùng ciprofloxacin cho PN có thai và cho con bú)

54. Điều trị phong:


- Ít vi khuẩn:
+ người lớn: thời gian điều trị 6 tháng
Rifampicin 600mg: 1 tháng 1 lần(có kiểm soát)
DDS 100mg/ngày: tự uống hằng ngày
55. Đặc điểm các thể phong
56. CLS của GM:
- Phản ứng cổ điển: RPR và VDRL
- Phản ứng đặc hiệu:
TPT: pứ bất động xoắn khuẩn
FTA: pứ kháng thể xoắn khuẩn huỳnh quang
TPHA: pứ ngưng kết HC
57. Viêm da cơ địa ở người lớn:
- Sẩn, ngứa
- Vị trí: Khoeo,chân,khuỷu tay, hậu môm sinh dục,núm

58. Phong phản ứng loại I là? P/ứ đảo ngược
(BB => BT) => tiên lượng tốt
Loại II: BB => BL => tiên lượng xấu
59. Độ tuổi mắc phong phổ biến? càng nhỏ càng
nhiều
60. Lý do phong khó lây?
- MD chéo
- Thời gian phân chia dài
- Chỉ lây ở thể B,L
- Thuốc điều trị tốt
61. Thể phong gây mất cảm giác sớm ở tay? Thể TT
(phong củ)
62. Xét nghiệm thường dùng để chẩn đoán bệnh gây
loét SD? Nhuộm soi
63. Loét SD nhiều nhất sau lậu? Herpes
64. Không đúng khi sử dụng tia trong vảy nến? UVB
ít tác dụng phụ hơn UVA
65. Đặc điểm nấm Cadidan quanh hậu môn?
- Da quanh hậu môn đỏ, giới hạn rõ,bề mặt có mụn
nước
- Ngứa nhiều
- Thường gặp ở trẻ sơ sinh do ẩm ướt tã lót
66. Mẹ bị GM sau bao nhiêu năm sinh con không bị
ảnh hưởng? ( 3-7-10-15)
67. Đặc điểm tổn thương mắt do lậu ở người lớn?
- Viêm giác mạc,viêm màng bồ đào
- Kết mạc có mủ,mắt sưng nề
68. Thuốc điều trị GM cho PU có thai?
Erythromycin
69. Đặc điểm nấm móng do Cadidan?
- Móng sần sùi,đổi màu
- Bột vụn dưới móng(-)
- Tổn thương từ gốc móng trở ra
- Viêm quanh móng (da quanh móng đỏ,sưng,đau ,ấn
chảy mủ)
70. Test GM sau 18 ngày có đặc điểm gì? Liên quan
đến FTA và TPHA
71. Viêm cố tử cung hay gặp do lậu (tên tiếng anh)
72. Đào ban hay gặp thể nào của phong?(I – T-B-L)
73. Kháng sinh không dùng điều trị GM?
74. Chốc hay găpj mùa nào?
75. Biến chứng toàn thân do chốc liên cầu ở trẻ <5
tuổi?
- Viêm cầu thận
- Thấp khớp cấp
- NT máu
76. Tổn thương cơ bản sẩn,cục,mụn nước,mụn mủ
77. Metronidazole dùng điều trị gì
- Trùng roi
- Nấm
- Chlamydia
78. Chlamydia gây viêm gì ở nam? ( tiền liệt-niệu
đạo-mào tinh hoàn)
79. Tỷ lệ nam giới bị lậu sau qhtd? 60-80
80. Săng giang mai không đau? ở đâu ( trực tràng-
amidan- môi bé)
81. Xét nghiệm nhạy,chính xác nhất chẩn đoán
Herpes? (Tzanck-PCR)
82. Thời gian ủ bệnh của Chlamydia?
83. Pemphigus thông thường,vảy lá,sùi
84. Mảng đỏ viêm nút ĐM ở vị trí? (theo dây-đám)
85. Ghẻ nhiễm trùng đgl?
86. Điều trị ghẻ bị lại?
87. Tổn thương sau cùng ghẻ?

You might also like