Professional Documents
Culture Documents
Phần VI Sinh Vật Bkel
Phần VI Sinh Vật Bkel
CHƯƠNG 1
1:18 PM 2
1. VI SINH VẬT VÀ CÁC
ĐẶC TÍNH CƠ BẢN
1:18 PM 3
1.1. Định nghĩa
• Vi sinh vật (microorganisms)
o Các sinh vật vô cùng nhỏ bé
o Mắt thường không thể nhìn thấy được
• Vi khuẩn (Bacteria)
• Nấm men (Yeast)
• Nấm sợi (Molds)
• Một số tảo (Algae)
• Một số nguyên sinh động vật (Protozoa)
• Virut (Viruses)
1:18 PM 5
1.2. Các đặc tính chính
• Kích thước nhỏ bé, cấu tạo đơn giản,
phần lớn được cấu tạo từ một tế bào
• Hấp thu nhiều, chuyển hóa nhanh
Phản nitrate
hóa
NO3–
Cố định nitrogen
ở rễ cây họ đậu
1:18 PM 9
2. CÁC CHUYÊN KHOA
NGHIÊN CỨU VI SINH VẬT
1:18 PM 10
Theo đối tượng nghiên cứu
Vi khuẩn học (bacteriology)
Nấm học (mycology)
Tảo học (algology)
…
1:18 PM 13
Hai nhóm tế bào
Nhân thật Nhân sơ
Vùng nhân
1:18 PM 14
1. VI KHUẨN (BACTERIA)
1:18 PM 15
Sinh vật nhân sơ
Vỏ nhầy
Thành tế bào
Tế bào
amidan
200 nm
1:18 PM 16
1 m
1 m
3 m
(a) Cầu khuẩn (b) Trực khuẩn (c) Xoắn khuẩn
1:18 PM 17
18
Bào tử: chịu được điều kiện bất lợi bên ngoài
0.3 m
1:18 PM 20
Nấm men
1:18 PM 21
Nấm men (Yeast)
• Nhân thật
• Cơ thể đơn bào
• Hình dạng: hình cầu, ellip, bầu dục, dài,…
• Kích thước: thường lớn gấp 5-10 lần tế bào vi
khuẩn
10 m
Chồi
Chồi
RhizopusCandida
stoloniferalbicans S. cerevisiae 24
Penicillium
3. TẢO
1:18 PM 25
• Nhân thật
• Có diệp lục tố → có khả năng tổng hợp
các chất hữu cơ từ ánh sáng mặt trời
1:18 PM 26
4. VIRUS
1:18 PM 27
0.5 mm
1:18 PM 28
1 2 3 Chà xát dịch chiết
Dịch nhựa được Lọc qua màng lên cây khỏe mạnh
chiết từ cây thuốc lá lọc bắt giữ
mắc bệnh khảm vi khuẩn
Glycoprotein Glycoproteins
20 nm 50 nm 50 nm 50 nm
(a) Virus (b) Adenoviruses (c) Virus cúm (d) Thực khuẩn thể T4
Khảm thuốc lá
1:18 PM 31
1 Xâm nhập DNA VIRUS
3 Phiên mã và sản xuất
Capsid
protein vỏ capsid
2 Sao chép
gen virus
mRNA
DNA Capsid
virus protein
TẾ BÀO
CHỦ 4 Lắp ráp các hạt
virus mới,
Virus chỉ nhân lên rời khỏi tế bào chủ
trong tế bào chủ
1:18 PM 32
CHƯƠNG 3
VI VINH VẬT ỨNG DỤNG
1:18 PM 33
Vi sinh vật - ứng dụng đa dạng
1:18 PM 34
1. TRONG THỰC PHẨM
1:18 PM 35
Sản phẩm lên men lactic
Hạt kefir
1:18 PM 36
Sữa chua hỗ trợ sức khỏe
Lactobacillus casei
Shirota
- Phục hồi
hệ vsv đường ruột
1:18 PM 37
Xúc xích lên men
1:18 PM
Nem chua Tôm chua 38
Dưa hành muối chua
40
1:18 PM
1:18 PM Rượu truyền thống 41
Nấm men bánh mì: Saccharomyces cerevisiae
1:18 PM 42
Sản phẩm thủy phân
Nước nắm
cá cơm Phú Quốc
43
1:18 PM
Vi khuẩn
Protein đơn bào Spirulina platensis
2.5 m
Rhizobium (mũi tên) bên trong tế bào
rễ cây họ Đậu (TEM)
1:18 PM 48
- tận dụng vi sinh để khử mùi hôi trong trang trại chăn nuôi
- sử dụng vi sinh để cải tạo ao nuôi thuỷ sản
3. TRONG MÔI TRƯỜNG
1:18 PM 51
Tiềm lực to lớn của vi sinh vật
trong phân hủy các chất ô nhiễm
• Vi sinh vật có thể tích nhỏ, bề mặt lớn, tốc
độ trao đổi chất nhanh
• Chủng loại nhiều, phân bố rộng, loại hình
trao đổi chất đa dạng
• Năng lực biến dị mạnh → phân hủy chất
hữu cơ cao phân tử tổng hợp nhân tạo
1:18 PM 52
Vi sinh vật xử lý ô nhiễm dầu mỏ
1:18 PM 53
Bể lọc sinh học
Xử lý
nước thải
sinh hoạt
1:18 PM 54
4. ỨNG DỤNG TRONG KĨ
THUẬT DI TRUYỀN
1:18 PM 55
1 Gene được cài vào
Vi khuẩn
plasmid
Tế bào chứa
gene mục tiêu
NST Plasmid
vi khuẩn Gene mục tiêu
DNA (plasmid)
2 Plasmid được biến nạp vào
tái tổ hợp
tế bào vi khuẩn
Vi khuẩn
tái tổ hợp
1:18 PM 56
Nuôi cấy tb chủ để
3 tạo dòng tế bào mang
gene mục tiêu
Gene mục tiêu Tổng hợp protein
từ gene mục tiêu
Bản sao
của gene Thu nhận protein
4 Nghiên cứu/
Ứng dụng
1:18 PM 58
Các sản phẩm đặc hiệu của CN lên men
• Enzyme
• Kháng sinh
• Amino acid
• Acid hữu cơ
• Các vitamin
• Polysaccharide: xanthan, cellulose vi
khuẩn,…
• Vaccine các loại
1:18 PM 59
Kháng sinh
Staphylococcus Penicillium
A. Fleming Vùng sinh
trưởng
bị ức chế
1:18 PM 60
Cellulose vi khuẩn Vi khuẩn Acetobacter
xylinum
1:18 PM 61
CHƯƠNG 4
VI VINH VẬT GÂY HẠI
1:18 PM 62
1. AN TOÀN VỆ SINH THỰC
PHẨM
1:18 PM 63
Vibrio
Clostridium botulinum
Samonella Aspergillus
1:18 PM flavus 64
2. VI SINH VẬT GÂY BỆNH
1:18 PM 65
Virus
• Virus gây bệnh AIDS (HIV)
• Virus gây bệnh viêm gan (HAV, HBV,
HCV, HDV,…)
• Virus gây cảm cúm, bại liệt,…
• Virus gây lở mồm long móng, virus dại,…
1:18 PM 66
(a) Đại dịch cúm năm 1918
0.5 µm
1:18 PM 69
Virus thực vật
1:18 PM 70
Vi khuẩn
2.5 m
2 m
Helicobacter pylori (TEM màu) Chlamydia (mũi tên) trong một
tế bào động vật (TEM màu)
1:18 PM 71
Nấm
(b)Đốm đen
trên
lá thích
1:18 PM 73