You are on page 1of 496

w ,

I L A I (Chủ biên)
t t t

NHÀ XUẤT BÀN XÂY DỰNG


vũ ĐÌNH LAI (Chủ biên)

BÀI TẬP
SỨC bI n VỘTLI€U
(Tái bằn)

NHÀ XUẤT BẢN XÂY DựNG


HÀ NÔI - 2 0 1 1
LỜI NÓI ĐẤU
(Tái bản lần thứ nhất)

ờ V iệt N a m , m ô n Sức bền vật liệu được giảng d ạ y theo n ộ i dung tương đương với
trình đ ộ của cá c trường Đ ạ i học k ĩ thuật của nhiều nước trẽn t h ế giới từ nửa cuối th ế k ì
trước. K hi dó, dưới s ự c h ỉ đ ạ o cùa B ộ Đ ạ i học và T ru n g học cbityén nghiệp, ciiốn giáo
trình "Sức bền vật liệu " đ ẩu tiên đ ã được biên soạn. Đ â y là m ộ t cóng trình tập thê. Saií
dó m ộ t thời gian cuốn "Bài tập Sức bên vật liệu" đầ u tiên nà y đ ã rơ đời. T à i liệu do m ộĩ
sô' th á y íỊÌáo của m ộ t s ố n ường đ ại học lớn ở H à N ộ i hợ p lác biên soạn. N h ầ m p h ụ c Ví(
c/io nhiểi{ trường với các đ ối tượng đào tạo khác nhau nên cuốn h ài tập có nội dung
tương đ ố i đ a d ạng, p h o n g p h ú thê' hiện ở s ố lượng chương m ực và dạng bài. Clúnli vì
những li do trẽn, cu ố n B à i tập sức b én vật liệu ngay kh i ra m ắ l lán đáu đ ã được các
thầy giáo và sin h viên ở các trường đại học k ĩ thuậl cũng n h ư những người làm cóng lác
Iií>lùèn cứu, Ihiết k ể có lién liên quan đến m ôn Sức bén vật liệu đón nhận nhiệt tình và
ctánh giá cao.
C h o đến nay, cuốn B ài tập này vần được nhiều người ưa chuộng, các th ấ y giáo vá
sinh viên n h iều trường tìm đọc, tham khảo. Đ ó lá li do m à cuốn sách cần được lái bàn.
K ể từ lần x u ấ t b àn th ứ nhất đến nay, nhiều đồng tác g iả cíia cuốn sách n à y đ ã ra đi.
Nlìcín d ịp này, những người hiên lập xin b à y tỏ nỗi n h ớ liếc và lời cảm ơn chân lìiàiiìt vé
s ự d ó n g ỊỊÓp trí tu ệ q u ý báu của họ cho m ôn h ọ c Sức bền vật liệu củ a nước nhà lừ Iilìững
bìiối sơ khai.

T h ay m ặt những người biên tập


G S. Vũ Đ ìn h Lai
Phẩn 1

PHẨN ĐẨU BÀI

ChưoTig 1

NỘI L ự c VÀ VẺ BIỂU ĐỔ NỘI L ự c

1-1*. V ẽ biéu đ ồ nội lực cua dầm cho P2 = qa


Q ^■ .l = 4qa
trcn hình \'ẽ 1. 1.
I ị '' i (
p, =2 qa

1-2 . \ 'ẽ biéu đồ nội lực cùa dầm clio


trẽn hình 1.2 . H inh 1..1

M= lOkNm P=5kN M= qa^ p = 2qa


q =SkN.m
i m ?
B c

■líTl Im 1 a 2a
)

p =ca
1 ỉ 1 c. 1
1 '■ T t i i i 1 |D i'ỉ t i/ .
Ic B 1 i^ B
p = qa 1 = qa
p
3 2a
a 2a a

q M = qa’ p = 2qa
T T f B A
c ^ 2q
- I i n 11

H ình 1.2
1- 3 . Vẽ biéu đ ổ nói lực c ù a d ầ m chịu lực n h ư trên hình 1.3.

. p=5qa
I 3q
M=1kNm
-U T T T A í f ? » » 1 T» » ’ -
c X
1 lm : ?m .

d) P=4kN 5=2,^ .

Aí A 'r í i i t I (/
SÃ c D i
1
p=5qa
' 1m 2m Im

H iiih 1.3

1-4*. V ẽ biẽu đ ổ nội lực cú a dầm ch o trên h ìn h 1.4.

1-5. V ẽ biẽu đ ổ nội lực cù a d ầ m c h o Irèn h ìn h 1.5.

p=qa q = lOkN/m
q
= M = 15kNm / p= 20kN

A! Ì Ì 1 1 i f l ' i 1
;c 23 \ c

2a 3a . 3 ! Im 1 2m 2m ' 1iTi

ÍỊ = lũkNm
p= 2kN

.ỉ—
!— ____I 0 ^M = 6kN'/m

1 ÕT ■ 5m

H in h 1.5
1-6*. K hông cần tính ra phản lực, vẽ biểu đồ
M = qa‘


nội lực M và Q của d ầm vẽ trẽn hình 1.6.
c
3a
1-7. K hông cẩn tính ra phản lực. vẽ biểu đồ nội
lực của các dám ch o trên hình 1.7. H ình 1..6

a) M

z -7
----------------------i f Ả ‘
.
3 ?^^”
* r*
I
2a 3a ; a
L

c) M 4qa^

a ____________ 4a____________

H inh 1.7

1-8. X ác đ ịn h k h o ản g cách a đẩu tự do củ a dầm đẽ' m ôm en uốn tại gối tựa có giá trị
bẳno m ô m en uốn lớn nhất cùa dẩm .

ị 111n i 1ị ^ 111i n i i i 1
a l a
í 1
 i a

H inb 1.8

1-9. C ho m ột dầm chịu lực phân bố đều. hai đẩu Uẽn kết khóp. Đ ể 2Ìảm giá trị cùa
m ỏm en uốn lớn nhát trong dẩm xuống còn m ộl nừa. naười ta đạt \'ào m ạt cat tại 2ối tựa
B m ột m ỏm en tập trung (xem hình 1.9). H ãy xác định aiá trị cua m ôm en tập truna đó.

M,

lliiìh 1.9 liin h í . 10

1-10*. \'C’ biẽu đó lui.' cãl \ à m õm on uón cua c õ n s \o n chịu tai irona p h â n bo tlico
liiiili tam eiac nhu'irèii hình 1. 10.
1-11. V ẽ b iếu đ ồ n ộ i lực cú a d ầm c h o trẽn hình 1.11

a. c) P=8kN
q.
■ 1 1 T T T T T 't ^
n B ,c
/ 1 Im 1m ! s-ĩi

d) q= 10kN/m

H in h 1.11

1-12. V ẽ biểu đ ổ nội lực củ a các dầm ch o trên h ìn h 1.12.

H in h 1.12

1-13*. V ẽ biếu đ ồ nội lực củ a d ầm biếu thị trên h ìn h 1.13.


C h o q = lO kN /m . p = 4 k N , M = 2 kN m và a = Im .

p /tỊ 1 , 7 T T t> > .


^ 1 0
a a a /

H ìn h I .I 3 l ỉi n h 1.14
1-14*. V ẽ biếu d ồ lực cắt và m ô m en uốn
cù a cô n g x o n ch ịu tái trọ n g phân bô theo hàm
z
bạc hai: t](z) = - q
/-

1-15*. V ẽ biếu đ ổ nội lực cú a d ấm chịu lái


TCZ
Irọ n g p h ã n b ố q ( z ) = q s i n ^ ^ (h ìn h 1.1 5 ).
ílin h J..15
1- 16. V c bié u đ ổ n ộ i lực c ù a c á c d ầ m c h ị u lực p h á n bô k h ô n g d ể u q(Z) n h ư h ì n h 1.16.

Parabỏn bảc 2

q = q s ,n f-

t ỉ ì n h 1.16

1-17*. Vẽ hiẽu đổ lực cắt và m ôm en uốn cúa


dám chịu tài trọ n a là n a ỉu lực phán bó đéu nhu
trên hình 1.17. T ro iis trưòli2 họp nàv hãy phát
biéii \ é lién hệ vi phản 2Ìữa nội lực v i n so ạ i lực.

1-18. V ẽ biêu đồ nội lực cúa dám cho trẽn


hìiih 1.18. Hiiili 1..17

aì b)
m = p I p
m = 2aP
-7 -7 -7 -7 Ì
rB

m = p

'7 '7 'Z


c

H inh I.IS

p
1-19*. \ 'ẽ hiẽu đổ IIỘI lực cua í

dãm ũ n h định hai nhịp chịu lực như B Di > T t t i 1 f


hình 1.19.
2’'' 2n 2n 4m
Clio q = 30 kN, 1. p = 36kN \ à
M = 4SkN m . Ilìn h 1.19
1-20. V ẽ biểu đ ổ lực cắt và
m ỏ m en uốn cù a những dầm
n h iều n h ịp lĩnh đ ịn h trên
hình 1.20 (C hú thích: ờ sơ đ ổ c,
tại m ặt cãt D có k h ớ p trượt, ờ
P = 5kN
đ áy lực cãt Q b ằ n a k h ô n g ).

X - ^
_2m i 2m Mm ’ 3m 3n

1-21. T réii h ình 1.21 là p = q/


q
biêu đ ổ m ô m en uốn cù a các
D_
d ám đ ặt Irén hai aồ i tựa A và
B. H ãy xác đ ịn h biếu đ ổ lực
A X
cãt Q và tài trọ n a tác đ ộ n a
trẽn các d ầm đó. H ìn h Ỉ..2 0

Pa qa^/2
/ '11;. 111»-
A
I T
a, a a . a r

A B
^ ! |;
ir ;
a - s J a 1
1— M H ìn h 1.21

1-22. C ãn cứ \'ào biếu đồ m õ m e n uốn vẽ trẽn h ìn h 1.22. vẽ ra b ié u đ ổ lực c ắt Q và


xác đ ịn h tải trọ n a tác d ụ n g trẽn d ầm c ó g ối tựa ờ A và B.

ikNmi
1-23. Cho biết dano cùa biẽu đổ lực cắt Q và m ột phần biểu đồ m òm en uòn M cua dầm
trén hình 1.23. H ãy xác định toàn bộ biếu đổ Q và M . \ à các tái trọng tác dụng lên dám .

M = 3qa^

Ọ i P=1
c

H ình 1.24

1-24*. V ẽ đ ồ thị biến thiên đườna ảnh hường cúa m ôm en uốn và lực căt của m ặt cắt
c ờ giữa dầm A B khi có lực p = 1 di động dọc dầm .
1-25. V ẽ đổ thị biến thiên của m ôm en uốn và lực cắt ớ m ặt cắt c cúa dám vẽ trẽn
hình 1.25 khi có lực p = 1 di đ ộ n a dọc dầm .

P= 1 P=1

/
c c  X
c

2
/

H inh 1.25

1-26. M ột xe \ ận tái chạy qua cáu dài là / (hình 1.26). T im vị trí n g u \ hiém nhát cùa
\ e . n ah ĩa là vỊ trí sin h ra m ôm en uốn lón nhát trong dầm . K lioána cách hai bánh \ e là c .
tai trọna do hai b án h xe truyền xuố n a là p viÀ 5P.

H ình 1.26 H iuh 1.27

1-27*. \ 'ẽ bièii đồ nội lực cùa thanh cong trẽn hình 1 .2 ', Cho p = 5kN . R = 4m .
1-28. Vẽ biẽu đ ồ nội lực cú a c á c th an h co n g cho trén h ình 1.28.

q = 1Gk\.m
cl
I I ' ' t
' ' ' '
^ 1
—- 1
1

(A j

H iiĩh 1.28

1-29. \ ’ẽ biéu đ ổ n ộ i lưc cu a ilianh c o n a irêii hình 1.29.

_________ Q
I ♦ i » t

H in b 1.29 H ìn h 1.30

1-30*. \ 'ẽ biêu đổ nội lực cu a ihanh c o n a iròn ch ịu lực phân bò đéu d ọ c ih eo trục
than h \ à p hư o iis n h ư trẽn hìn h 1.? 0 .
1-31. \ ’ẽ biéu đ ổ nội lục cua Ihanh c o n a trò n ch ịu lài trọ n a phản bó đ éu c ó p h ư ơ n a
luóii luon liẽp xúc \‘Ớ1 trục ih anh (hình 1.31).
1-32*. Vẽ biéu đtS nội lực cúa kJiung cho irẽn hình 1.32. Biếl: M = 4kNm; p = 5kN;
q = ; kN m .
2m ị 2m
ị\
i

-
p

H in h I .? l H in h 1 3 2
1-33. Vẽ biếu đ ồ nội lực cù a các k h ung ch o trẽn hìn h 1.33.

M = q/

B|

p, = 1kN

p = q/
T

H ình 1.33

13
Chương 2

KÉO, NÉN ĐÚN G TÂM

2-1*. C h o th an h th ẳ n a có m ặt căl k h ò n g đổi ch ịu lực n h ư trẽn h ìn h 2.1. V ẽ b iê u đô


lưc dọ c. biêu đ ổ ứ n a suất và biéu đổ ch u y ển vị củ a các m ặt cắt ngang.
2b

cc -EF

ịp

-ỉ-

Cro
NI ,2P
f ĩ
k
cc
»
ị p
H ìn h 2.1 H ìn h 2.2

2-2*. M ột th an h th ả n a có bể d ày k h ỏ n a đổi. bề rộ n a biến đ ổi th eo h à m bậc n h ất chịu


m ột lục lãp tru n a ỏ đầu tự do. V ẽ hiêu đổ lưc dọc, ứ n a su ất \ à c h u y ế n vị c ù a cá c m ặt cất.
2-3. Cho các th an h chịu lực như Irẽn hình 2.3. V ẽ biểu đồ lực d ọ c. ứ ng su ấ t và ch u y ể n
\ Ị cu a các m ặt cãt n a a n a .
2-4*. N aười ta d ù n a len x õ m ét đò n có chuáii đo 5 0 m in \ ’à hệ sò k h u ế c h đại K = 1000
đê xác đ ịn h n iỏ đ u n đàn hồi E củ a thép. đ ổ n a . đ u ra. K ết q u á th í n a h iệ m đư ợc a h i trong
b an a sau:

Mẫu bans thép Mẳu bầiiọ; đỗna M ẫu bang đura

Lưc keo p Sô doc trên Lực kéo p Sô' đọc trẽn Lực kéo p Sô đọc trẽn
iNi 1 ten\óm é( (N) teiixômét (N) tenxõm ét Ị
2000 0 2500 0 1250 0 ỉ
“ÕOO 16 5000 16 2500 ! 11.?
1;00C' ? 1.5 ‘ 500 ?1,5 3750 22.5
_ls lÚOOO 4S 5000

Mảu hình iru Iròn đư ò lis kíiih d,- = lOnini. Hã\- tính m õđun đàn hổi cúa các \ ậ t liêu trẽ n .

14
-2EF
Pj=3ŨŨkN o = 30_
2P

, d = 6cm

Ị P.-15ũkN
2P
E = 1oSN/cm^
D = 4cm
160kN

40kN
1
Ị.— q = 15kN'm
500 kN

1
^ 1
2ũcm
1-4
-rt
'-ĨL . 1 60kN
cm'
TT
300 KN
ei
F = 2Dcm'

H ình 2 J

2-5. N ếu kéo m ội thanh thép tròn có chiẻu dài 3m . đưòng kính


1,6mm bơi lưc p thì nó sẽ dãn 1.3m m . N hưng nếu kéo m ột ihanh
đ ó n s có chiéu dài 1.8m. đưòlia kính 3.2m m cũng boĩ lực p đó thì
iliaiih n à\ sẽ đãii la là 0.39m m . T ính inòđun đàn hổi cúa thanh
dõiii; biẽi m õđun đàn hổi cùa thanh thép là 2.10 NVcm".

2-6. Đc xác địn h hệ sò Poátxỏng n cúa vật liệu, người ta kẹp 2


tcnxonict đ òn \à o m ẫu thừ như trẽn hình 2.6. Ca hai tenxóm ét đòn
lIcu co chuàn đo / = 20m m \ à hệ sỏ khuếch đại K = 1000. Hãy
Iiìili lie iIk'0 kèl quà được ahi trona hàna sau:

L u i k co IM N ) Sỏ do trèii te n x ỏ m é t A Sò do trẽ n te iix ỏ m é t B

5000 13.5
I5rt> 0 p
25000 28.5
.ỉ 5 0 0 0 41
lliiih 2.6

15
2-7. P ittô n a tro n g x ila n h củ a m ộ t m áy é p k h í
có đ ư ò n a k ín h D = 4 0 cm . C ần p ittõ n g b ằn g thép
có đ ư ờ n g k ín h d = 15cm và dài 70cm . T ín h ứng
suất và d ộ b iến d ạ n g d ài tu y ệt đ ố i củ a cẩn
p ittô n a . b iết rằn g á p su ất k h í ép bằng 250at.
M ỏ đ u n đàn hồi E = 2 .1 0 ''k N /cm -.

2-8. M ộ t c ộ t gạch h ìn h bậc. m ật c ắt h ìn h H ìn h 2.7


lò n s ch ịu lực n én p đ ặt ờ đẩu. T ính ứ ng su ất ờ m ặt cắt a-a và b-b tro n g h ai trư ò n g hợp:
a) K h ô n g x ét đ ến trọ n g lư ợng bản th ân cột.
b) Có xét đ ến trọ n g lư ợ n s bản th ân cột. C ho trọ n g lư ợ ng riê n g c ộ t y = 20 k N /m .

p = 50kN

—1

ỆỊ
B
:ũ.4 5 m
I0,58ml

H in h 2.8 H ìn h 2.9

2-9. M ột cẩn cầu g ồ m m ột giá chữ A \ à m ột dây cáp g iằn g nâng m ộ t \ ật n ặn g


p = 20kN . G iá ch ữ A b ằn g gỗ trò n đư òng k ín h d = 2 0cm . dây cáp có d iệ n tích m ặl cát
n g a n a 4 0 0 m m . T ín h ứng su ất p h áp trên m ặt cắt n g an g c ộ t gỗ và d â y cáp.
2-1 0 * . Có hệ ữiống thanh chịu lực n h ư trên hình 2.10. T m h d iệ n tích m ật cắt n g a n g các
ứianh treo biết rằn g ứng suất ch o phép [ơ] = 16000 N/cm ^.
2-11. T ính hê sỏ an toàn của các thanh thép A B \'à CD. T lianh A B có m ặl cắt n a a n a tròn
dưòTiỉ kúi]i d = 32m m . Tliaiứi C D có m ặl cắt n aan g ahép bới 2 thép góc LIOO X 100 X 10.
G iới hạn ch av cú a thép: = 22 k i\/c m .

100 KN'rn
5kN^
n r n

hO'ÂN 1 .5 n_

2 P-,

H in h 2.10

16
2-12. T ín h ứng suất p h áp trên m ặt cắt xiẽn 1-1 đi qua điếm A và ứng suâì tiêp trên
m ạt cãt xiên 2-2 đi qua đ iếm B.

2-13. X ác địn h lực p, biết ràng ứng suất pháp trên m ật cất xiên 1-1 đi qua điếm A
bằng 6 k N /cm “.

2-14. K icm tra bền dãy cáp dùng đế kéo xe go ò n a. nếu lự c kéo đứt dây cáp là 92,5kN
và hẹ số an toàn cho p h ép [n] = 4,5. Bỏ qua lực m a sát.

/2

V.
60"

m
70kN
T2P

,F = 3cm^

P,= 40kN

H ìn h 2.12 H ình 2.13 lỉìn h 2.14

2 -lS . N aưòi ta nén m ộl m ẫu gang cho đến khi vỡ trên inộl m áy ép bằng thuỴ lực loại
líO OkN. K hi nén m ầu có kích thước 40 X 40m m thì cột m áv có hệ số an toàn bang bao
nhiêu ■’ (M áy có hai cột tròn đườna kính d = lOOmm).
X ác đ ịnh kích thước lớn nhất cùa m ẫu gang (hình vuông) m à m áy này có thể nén
đưọ'c. K hi đó hệ số an to àn của cột m áy là bao nhiêu ?
V ại liệu của cột m áy có giới hạn cháy: ơ^.ị, = 32 kN /cm ".
Vật liệu aa n a có giới hạn bền: ƠỊ, = 58 kN/cm^.

2-16. Xác đ ịnh kích thước m ặt cắt ngang của các thanh có đánh số trên hình 2.16.
Đ ôi với các thanh chịu kéo: [ a \ = 1 6 k N /c m l
Đ òi với các thanh chịu nén: [ơ]„ = 10 kN/ciTi\

H ình 2.16

17
2 -1 7 . T rẽn h ìn h 2 .1 7 vẽ m ộ t bộ p h ận nâng hàng loại lớn. X ác đ ịn h trọ n g lư ợng h àn g
lớn nhái m à bộ p h ận đ ó có th ế n ân g được.
Láy: [ơ] = 16 k N /cm ; d = 40 m m ; h = 3b = 30m m

,1

I h n h 2.17 H ìn h 2.18

2-1 8 * . Một lấm tròn tuvệt đối cứng đặt trẽn ba cột song song bố trí như trén hình 2.18.
Xác định diện tích m ặt cắt ngang của các cột. Cột báng \'ật liệu có ứng suất cho phép là [ơ].

2-19. X ác đ ịn h đ ư ờng k ín h d(j củ a bulô n g trong hộp an toàn cù a m áy d át. đé khi


p = Ỏ.OOOkN thì b u lố n g sẽ bị đứt.

Biilóng b ân g vạt liệu có giới hạn bén ơ(, = 60 kN '/cm "; bó q u a lực m a sát.

2-20. Người ta g h ép đ áy hình bán cầu vào thân hình trụ trò n củ a m ộ t ih ù n s c h ứ a nước
bãng 8 bu lô n g đư ờ ng k ính d = 5m m , T ính ch iéu cao h lớn n h ái cú a m ức nư ớc. C ho ứng
suát ch o phép củ a bulỏ n g [ơ] = 16 k N /c m ’ và trọ n g lượng rién g củ a nước 7 = 10 k N /m '.

-4 :

I h n h 2.20

18
2-21*. T rẽn hình 2.21 là m ột bộ phận nâng
hàng. Xác địn h trọng lượng Q của vật n ân s
th eo đicii kiện bền cú a thanh AB.

L n a suát pháp ch
c o pliép khi kéo cúa thanh
[ơ ]t = 16 k N /cm ^
T hanh AB có m ặt cắt ngang hình chữ nhật
1.37cm X 2,74cm .
C hiéu dài cúa các thanh o c và O D bằng
óOcin. K hoáng cách O K = lOcm. U inh 2.21

2-22*. M ột dầm A C tuyệt đôi cứ na. có trọiia lượng riêng trẽn m ột m ét dài là q \'à
ch ịu lực p như trên hình 2 .2 2 .

Xác địn h \'ị tn' của k h ó p B sao cho trọng lưọTia cùa thanh treo BD là nhỏ nhát.

H ìn h 2.22 H ình 2.23

2-23*. N aười tu nén m ột m ẫu aỗ hình lập phươna 2cm X 2cm X 2cm . trên m áy Iiéii
b ằn a tay. Lực p = 350N tác dụng vuông góc \à i cần O A . xoay quanh trục o . Khi thanh
kéo BC \'u ô n a aóc \'ới O B thì 2Ó C CDE bằng 10'’ \'à
m au bãt đầu bị nén. ỉ a • a
T ính đưòĩia kính của các thanh CE và CD. ứng
suát \ à độ biến d ạ n s dài tuyệt đỏi cúa m ẵu aỗ.
L ã \ ứiií: siiãt c h o p h c p ciut c á c th a n h C E \ à CD:
(tr]j, = 10 kN /cm . M ođiin đàn hồi cua mẵii iiỗ
E = 11''’ k N .c n i’,

2-24*. Xác địn h đưò'ng kính của các ihimh có


đáiili sỏ 1 \'à 2 sao cho chuyến \ Ị đứng cúa điẽm A
k h ó n a \ ưọl quá Im m và úng suất irona các thanh 1.
2 k h ó n a qiui 16 k N /cm “. a = Im . E = 2.10^ kNVcm’ .
H inh 2.24

19
2 -2 5 * . T ín h ch u > ển vị th ăn g đứ ng (\',\) cù a
khó p A th eo 2 cách:
- D ựa \'ào biến d ạ n s củ a các thanh.
- D ựa vào iliế n ă n a biến d ạ n a đ àn hổi.
Các thanh đéu b ằn a thép: E;), = 2.10'' k N /cm ^
G ia tliiết d ám A B \'à E C là lu y ệ t đ ối cứ n a và các
than h treo có đ ộ cứ ng E F k h ô n g đổi.

2-26. C ù n s đ é bài n h ư số 2-25. H ìn h 2.25

2m

H ù ih 2.26
1-11. X ac d inh tai trọ n g V theo:
- Đ iéu kiện bền cu a các th an h 1 và T. [o] = 16 kNVcm"; E = 2 . lo'* k N /c m ’
- Đ iéu kiện cú n a : ch u y ển vị th ã n a đứ ng cú a d iểm A k h ô n g \ ưọl q u á l,5 m m (Đ ố i với
bài h, aia ihiếi th an h A B là tu \ ệt đối cứ na).


r 1T^ ic m B j
-- - Ị-- ■
1 2a Ị S,

H inb 2.27

2-28. Tliaiih tuỵệi đổi cứ n a A B đưọc Ireo bằiia


hai lliAuh c ù n g vặt liệu c ó d iệ n tích và ch iề u dài
khác nhau (h ìn h 2.28). T in h \ ị Irí đãt lực p đè cho
ihan h AB \ẫ n giũ' n ằm Iie a n a khi các th an h treo 1 5m

bién dạng.
H ìn h 2.28

20
2-29. Hai thanh cù n a vạt liệu, cùng chiều dài \ à chịu lực p như nhau (hình 2.29).

T in h \ à so sánh các đ ộ biến dạna tuyệt đối. biết rằng 11 = — = 0 .5 . Ti sỏ 11 pliai bãng

hao iihièii đè hai đ ộ biên d ạn a tuyệl đôi bằna nhau.

t * T t 1 t T T T T » T

45\

T t T

. d
D*l

[Hull 2.29 Hirih 2.30

2-30*. Đ ể XLÍC đ ịnh tính dàn hổi cua một chi tiết hình nón cụt (hình 2.30n) naưòi ta
ih a\ ilic chi tiết dó hằiia một clii tiết hình tru (hình 2.30h).
Tinli 11 sỏ thực aiữa hai đò co toàn phán cua hai chi liết trén. T ính sai sò lũ-ii / = O.ÍD
\ á d = ( t. íD .

2-31. Tai trọ n a p cha_\ tvẽn dám tu>ệt đói cim a AB troiia aiói hạn ÙI \ . = 4m đèn
\ - = 4.Sm.
\'C' đ ồ l li Ị b iể u d iễ n s ự b iè n t h iè ii c u a lu c d ọ c tr o n a c á c th a n h Ir o o th e o X.

T inh eóc xiên cún dầm AB so N'ới đưòTia naaii2 khi tai trọna p ớ giũa nhịp. Xlìc đinh
\ Ị iri c u a lai t r ọ n a p su o c h o d á m A B \ ả n n ằ m n a a n e E = 2 . 1 0 “ k N 'c m " .

P=150kN 50x50x5

ÙL

5m

Hiììh 2.31

21
2 -3 2 . M ội tấm (u y ệt đ ố i cứ n g n ầ m n g a n g trẽn 3 c ộ t h in h trụ trò n c ù n g đ ư ờ n g kính,
cù n g ch iều dài.
Lực p ph ải đ ặ t ớ đ iể m n ào trẽn tấm đ ó đ ể các cột có cù n g d ộ bién d an g . X ét hai
irườiig hợp:
a) T ất cả 3 c ộ t đ éu b ần g thép.
b) C ột 1 b ần g Ihép (E||, = 2 .1 0 “* kN /cm ^); cột 2 bàng đ ổ n g = 1,1.10’ k N /c m ^ cột
3 bằng đ u ra ( E j = 0,7.10"* k N /cm ^).

3,-
/ -X i
/ \ f5'
/ c> 9
1 -----------

a a
- 1-

H ìn h 2.32

2-3 3 * . H ai th an h n g a n g b ằn g nhau
A C và AB, có kh ớ p ớ A , B, c ch ịu tác
d ụ n g cù a m ộ t lực th ẳn g đ ứ ng p. T ính
c h u y ể n vị cù a đ iể m c và v ẽ đ ổ thị q u an
hệ giữa lực p và c h u y ế n vị cù a đ iểm c,
Coi biến d ạn g là n h ò và vật liệu vẫn
tu ân th eo đ ịnh luật H úc.

H iiih 2.33

2-3 4 * . T rẽn hìn h 2 .3 4 biếu d iễn m ột hệ th an h ch ịu ////////////


lực p ớ m ắt o. X ác đ ịnh ch u y ển vị 0) củ a điếm o theo
giá Irị p cú a lực tác d ụ n g , khi ch iéu cao H rát n h ó so
với ch iều dài /. V ật liệu tu ân th eo đ ịn h luật H úc.

2-3 5 * . M ột Ihanh có m ặt cắt n gang hình trò n đư ờng


kính k h ô n g đối d ch ịu lực p và trọ n g lượng bán thàn.
X ác d ịnh đư ờ ng kín h d củ a m ặt cắt n g an g và độ biến
d ạn g tu y ẽl đối cúa đ o ạn dài a Irén h ìn h 2.35. ỉỉinh 2.35

22
2-36. Lực th ần a đứng cần thiết đế giữ dãy buộc khinh khí cầu ỏ' độ cao 300m (trường
hợp k h ông có gió) là 2000N .
T ín h đường kính, trọng lượng và độ dãn của dây.
D ãy có trọng lượng riên a y = 0,07 N /c m ’. ứng suất cho phép [ơ] = 10 kN /cm và
m ô đ u n đàn hồi E = 2 , l o ’ N /cin‘ .

2-3 7 * . Cột bêtõng có m ặt cắt ngang hình tròn, chịu nén đúng tâm bời lực p = 4000kN .

X ác định kích thước của m ặt cắl n aan a và so sánh thế tích của cột đó có các dạng sau:
a) M ặt cắt n aan g k h ông đổi.
b) M ặt cắt n aan g thay dổi theo 3 bậc.
c) M ặt cắt n a a n a th av đổi theo bậc nhất.
d) M ật cắt n a a n a bị nén đều.
T rọ n a lượng riêng của bêtô n a y = 22 kN/m ^, ứng suất cho phép cúa bètòng
[ơ] = 1200 k N /m l

I E
-r
1
1 i-
E^

Nén đéu

H inh 2.37

2-38. T ính ứng suãt lớn nhất, độ


d ãn cùa thanh th ép hình nón dưới
tác d u n s của trọng lư ợna bản thân.
X ác định chiểu dài aiới hạn cúa
thanh theo điều kiện bền. 2EF'
T rọ n a lưọTig riêng: Ỵ. L hg suất
cho phép: [ơ].
EF
2-39*. Vẽ biếu đ ồ lực dọc, ÚT12
sLiãl \ ’à ch u y ến \'ị của thanh hị
n aàin hai đẩu \ à chịu lực như trẽn
H ình 2.38 H inl 2.39
hình 2.39. Cho E = 2.10'* k N /c n r.
2 -4 0 . V ẽ biêu đ ổ lực d ọ c. ứiia suáì và ch u y ến \’ị củ a các th a n h ch ịu lực n h ư trên
hình 2.40. Biết E = 2 .1 0 ’ kN7ciTi\

2-41. M ội cái m ó c treo trọ n a lư ợ n a 4 2 k N n hư trẽn hình 2.41. T lian h Ireo ơ giữ a băng
tlicp. co m ậl LŨ I n a a n a h ìn h ch ữ n h ật kích ihư ớc 0 .5 cm X 2cm . C ác th a n h bên h ãn g đura,
^0 Iiiãl cãt Iiaan a h ìn h ch ữ n h ật kích thư ớc 1.5cm X 2cm .
địn h ÚI12 suất \'à hiến d ạ n a cu a các th an h treo.
C ho E;h = : . 1 0 ' kNVcm^ = 0.7.10^ kNVcm'.
Thé3

£ jr3

2EF'

i
P.=fỉũkN
Đura-

EF

P-.=^CkN

'ỉin h 2.40 H in h 2.41

2-42*. X ác địn h kich thước cù a m ãt cát n s a n a . Biết:


= 16 kNVcm^ [ơ ]j = 6 kN V cm l [ơ]„|, = 8 k N / c m l
E.J, = 2 .10’ kNVcm^ = I.IO ' kNVcm-. = 0.7.1 0^ kN '/cm -

-■-•3*. M ội cột b ètó n a cõ t thép bị n aàm cứ n a ó hai đầu


\ à chiu tai irọng dọc trục p = ITOkN ò' 2iữa cột. X ác định
diện tích m ặi cãt n a a n a cua 2 thanh eiầ n a h àn a th ép sao
ch o ung suãi kéo tro n a phấn tréii cu a cột b ẽtô iis k hỏiia
\ ưoi qua 50 N /c m ’ . Sau đ ó tinh ứng suất tro n a các Ihanh
giãng \ à iroiia phán dưó'i cua cột.
E.|, = :.I O N cm ^ E.,,. = 1.5.10*’ N /cm -.

- A
p=17>\
Đò-g Nnòm

- p = 2CkN
Xộa

:5 c. 3ũcn

H in h 2.42 H iitb 2.43

24
2-44. M ột cột b e lo n g cố t thép m ặt cắt hình \'u ỏn 2 25 X 25cm . cao h = lOm có cốt dọc
g ổni 4 ihanh th ép tròn đư ờna kính d = 25m m . T ính ứng suất pháp trẽn m ạt cãl ngang cua
ẽtõ n a và cốt thép d o trọ n a lượiia bản thân cột. biết rần a trọna lượiia riêng
b ẽtỏ 1 cùa bẽtỏng
V = 25 kNVm ' \ à ti số giữa m ôđun đàn hồi cùa thép và cúa bètõng là 15.

2-4 5 * . M ột b u lỏ n a b ẳn a thép được lồna vào


trong m ột Ò112 đ ổ n a như hình 2.45.
T ính im a suâì tro n a bulõiia và trong ốna ỉ'
d ổ n a khi ta \ặ n ốc 1/4 \ ò n 2 . Bước ren cùa
bulõiiỊi lìi 3m m . Đổng

Cho: E,|, = 2.1 0 ‘^ kNVcnr;


E jó n g = l. lO ^ N V c m ^

Thép Đóng Thép

750

H ìn h 2.45 H ình 2.46

2-46*. M ột b u lò n a b ằn a thép dùna đề aiĩr hai ò n s thép \ à đ ồna. T ính lực p cho phép
lác d ụ n a \ à o h u lỏ n s đé úng suất Irong đó không vượt quá [ơ] = 16 k.x/cm . Lực kéo
trước N , tro n a h u lỏ n a được chọn sao cho khi lực p cho phép tác dụna thì nội lực còn lại
110112 các ÒI12 b ằn a 25''c cùa lực tác d ụ ii2 trưóc N|,.
Cho E, = 2.10^ k N /cm -; E j = 1.10'' kNVcnr.

2-47. D ám lu \ệ t đỏi cứ na được 2Ìữ bời các thanh treo b ằna thép có 2Ìới hạn cháy
ơ h = 24 kN 7cm \'
Xác định 2Ìá trị cho phép cưa tái trọna tác d ụ n a lèn dẩm . Hệ sò an toàn n = 1.6
m õđuii đàn hỏi cua thép: E = 2.10 kN /cm .

56x56x5
L
56x56x5 I

-
- F=5cm‘
2n 3m
2rr

ĩiỉn h 2.47
2 -4 8 * . T ín h nội lực tro n g các th an h vẽ trên h ìn h 2 .4 8 . Đ ộ cứ n g E F củ a c á c thanh
g iố n g nhau.

2 .4 9 . X ác đ ịn h tải trọ n g ch o p h ép [P] th eo đ iều k iệ n bền cú a c á c th a n h treo,


[a ] = 16 kN /cm ^. G iả th iết d ầm A B là tu y ệt đ ố í cứ ng, các th an h treo đư ợc làm c ù n g m ột
loại ihép.

2 .5 0 . C ó kết cấu ch ịu lực p n h ư trên h ìn h 2.50. T ín h ch u y ể n vị cù a đ iế m A.

H ìn h 2.48 H ìn h 2.49 H ìn h 2.50

2-5 1 * . M ột th an h A B có đ ộ cứ ng E |F | dài / |, được treo th ẳ n g đ ứ n g . Đ á u dư ớ i A được


c h ố n g bằng hai th an h xiên có cù n g độ cứ ng E jF j, dài /j.
T ính ch u y ến vị củ a điếm A khi lực p di động từ A đ ến B.
Coiij, thức tín h ch u y ến vị củ a đ iếm A sẽ th ay đối n h ư th ế n ào nếu th av th a n h AB
bàn g hai thanh c ó đ ộ cứ ng E ỊF|'; EỊ'F|"

2 -5 2 * . M ột cột điện cao 40m có dây cáp giằng cùng diện tích m ặt cắt như hình 2.52.
Lực tác dụng vào cột gồm lực p = 2000N và lực gió có cường độ q = 300 N /m . Tứửi diện lích
dây giằng biết rằng ứng suất cho phép [a] = 35 kN/cm ^ m ôđun đàn hồi E = l.ô.lO^^kN/cm^.
Tínli chuyến vị nầm ngang của đầu cột. Chú ý rằng dây cáp chì chịu được kéo.

26
2 -5 3 . M ột thanh g ẫv khúc coi như cứ ng tuyọi
clỏi d ãl Ircii gói A và được g iữ bàng ba Ihanh CD,
BE. BF c ù n g diệii tích m ặt cắt n g an g F. và cù n a
vại liệu . Tíiili nội lực ớ các tliiiiili Iiìiy khi hệ
tliủ n g ch ịu tác dụiig cù a lực p,

2-54*. M ội tấm tuyệt đối cứiig dược dặt trén


bòn cột cù n a diện lích, cùng chiều dài và cùna
hằiia m ột loại vật liệu.
llìn h 2 .ĨJ
Tíiili p h àn lực tro n g các cột đòi \ứ i hai triròìia
hợp đặt lực:
a) Lực p đặl ớ d iếm A trên đưÒTignôi hai cột 3 và 1.
b) Lực p đãt ờ đ iếm B.

I --2 F
B
,2P

--F
D

- -4 F

H ìn h 2.5-t H ình 2.55

2-55*. V ẽ hiéu đổ lực


doc, I'nifl suàt \'à chuvéii
\ị cua các m ặt cãt dọc P.=4Ũ kN .S
,F=l5cm ,
theo tiụ c thanh ch ịu lực 12cm' 5cm- r |o
nliư trẽn hình 2 .??. P,=60kN-ị-
-ỉ- P=240kN =120kN|
2-56. Võ hlèu đổ lực ặ
6cm §1 8cm
(.Iọl'. ứiia suũt \'à chuyến
\ ị n o n g cac tlianh chịu
ừ' c) Ib
luc nhir Irèii liình 2.56. o"
E = : . u r k N /cn i‘ . llin h 2.Ĩ6
2-57. M ộ t ih an h đ ổ n a có d iện tích m ặt c ắ t n g an g bằng 2 0 cm 2 \ à c ó c h iề u dài trước
khi cliỊu lực là 2 0 .0 0 2 cm . T liaiih đ ổ n a nàv được lổng vào m ộ t Ông th ép c ù n g d iện tích
m ặt cãi n a a n a \ à có c h iể u dài trước khi chịu lực là 20cin.
T ai trọ n a p lác d ụ n a \ à o th an h đ ổ n a ih ỏ n a q u a m ột tấni d ệm tu y ệt đ ỏi cứ n g . Tái
trọ n a p phài b ằii2 b ao n h iêu đế ứiia suất tro n a th an h đ ồ n a \'à ố n g lliép b ăn g n hau.

E j = 1 .lO-* kiNVcnr: = 2 .lO-* kNVcm-

" i n
i
lp
1 B Ì,

H in h 2 .5 7 lỉiiih 2 .5 8

2-5 8 * . X ác đ ịn h s iá trị cù a lực p = P | làm ch o đai tu y ệt đ ối cứ n g D ch ain \ à o gối


trun ■ 'ia n c. Với 2Ìá trị cùa lực p = p , b ằn a hao n h iêu đẽ đ ầu dư ới cù a th a n h chạm
a ò i !'

\ 'ẽ dỏ ihỊ biou diễn qudn hệ 2Ìữa lực p \ à c h u \'é n \'Ị cù a đ iẽm đặt lực đ ó khi p bión
tliiéii lù 0 đèn 2P,-
Lã> E = 2.10^ k N 'c m \'à bò qua chiéu dá>- cua đai D.

2-59. T rẽn h ình 2.5 9 là m ột bộ tr u \é n


\K 'h ô ng con h'111 hai d i> . Khi lãp ráp.
bu'ó\: u iiit-u dài) cua lam 2 n ho ho n bước
CU.I hai tám bién 1 \ à 3 m ột dai luọiia
ò = IS.IO 'n-ìm. C oi C.ÌC ch ó t 4 \ à 5 là
cưiia tu \ệ i Jỏ i. \ à diẽii lích m ãt cãt
Iiiiaiii; CIKI tàm là k h ỏ n s đỏi. T inh ứiia
^uàt tro n s các lãm khi lãp ráp xích. Láv
m ỏd u n đ àn liổi E = 2 .1 0 ’ k N /cm .

2.6 0 * . T inh cạnh a th eo điểu kiện bén


cua các than h . Các th an h đều làm h ằna
cùn g m ột loai \ ặ l liệu có m ò đ u n đ àn hồi
E \ à ứiis suãl cho p h ép [ơ].

2-61. C ùna đẩu đề như bài 2-60.

2S
I tin h 2.60 H ình 2.61

2-62. X ác địn h [ỖỊ sao ch o ứna suất trona các thanh BD và CE không vượt quá ứng
suàt cho phép [ơ].
G iá thiết dầm AB là tu y ệt đối cứng \'à các thanh đểu c ù n s m ột loại vật liệu có m ôđun
đàn hổi E.

H ình 2.62

2-63*. T ính ứng suát khi nhiệt độ trong thanh tăng At°. Các đoạn thanh đểu cùng
m òt loại \ ặt liệu.
2-64. C ù n a đẩu bài như bài trẻn (hình 2.64).

-2F

.2F

H iiih 2.63 lỉitih 2.6-1


2-65. M ộl tấm dài b ầ n g đ u ra d ày 0 ,6 c m được
gia c ố b àn g 3 th ép gó c. M ỗ i ih é p g ó c c ó d iện tích
^ X _____________
m ặt cắt n g an g băng 4cm ^.
t
T ín h ứng suất tro n g tấm và các th ép góc nếu 20cm ,
40cm
chi tiết được đ ố t n ó n g lên 100“c.
Hê số d ãn nớ: « . , = 12.5.10i" ; H in h 2.65
r,-6
a ,, = 2 2 ,5.10-'

M ó đ u n đ à n h ồ i: = 2 .1 0 ’' kN /cm ";

Ẽ J = 0 ,7 .I 0 ‘‘ k N /c m l

2-6 6 * . M ộ l b u lõ n g b àn g th ép d ù n g để g h ép 2 ốn g đ u ra có vòng đ ệ m b ă n g đ ổ n g ớ
giữa. Lực kéo trước Irong bu lông băng Ng = 2 0kN . T ín h ứng su ấl tro n g b u ló n g \'à trong
ốn g đ u ra khi n h iệt đ ộ tăn g lên At = 20°c.
Hai tấm đ ệm ớ đấu hai ố n g đ u ra được coi là lu y ệt đ ối cứ ng.
Hệ số dãn nứ:

a,„, = 2 2 ,5 .1 0 16,5.10® ; ơ ,„ = 12,5.10

E,, = 0 .7 .1 O’* kN /cm ^; E ,,= l.io-* k N /c m ^ E,„ = 2 .1 0 '' kNVcm-

rTrr
■Đura

-Đóng

'Đura

I I I

ĩlin h 2.66 I ltn h 2.67

2-67 ^ Chi l i á 2 băng g an g được bál chặt \à o hé d ỡ 4 n h ờ b u lỏ n g th ép 5. G iữ a chi Iiếi


2 N'à bé đ ỡ 4 có đ ệm m ộl ỏ n g đ ồ n g 3. Dưới ốc xiết có đ ạt vòng đ ệ m 1 b ăn g ihép. C hi tiết
2 bị kéo ra khỏi bé d ỡ bới lire p = lOkiN (dối \'ới buló n g 5). T ín h lực k éo ban đ ãu tro n a
bulòiig (lưc xiết ốc) sao ch o khi chi tiết chịu lực p thì các ch ỗ nối k h ó n g bị hớ.
K iếm tra clộ bén cù a bulõ n g 5 khi loàn bộ chí tiếl bị đ ốt n ó n g lén At = 45"c.

30
[ơ] = 16kN /cm . Hệ só dãn nớ và m õđun đàn hổi:
T h ép a , „ = 12.5.10*^ E,|, = 2.10-* kNVcm^
Đ ổng = 16.5.10 Ej = 1.1 O'* kNVcm’
G ang a „ = 10.7.10 *; Eg = 1.2.10-* k N /c n r
Khi tính chi tiết 2 có thể coi aần đ ú n a là m ột
thanh có m ật cãt ngan g hinh vành kliãn đườna
kính n ao ài 2 0 m m . đ ư ờ n a kính trona 1 Im m .

2-68*. T ính nội lưc trong các thanh AB. BC \ à


BD khi c h ú n a bị đốt n ó n a lẻn At"c.
C ho E = 2.10'*kN /cm -:
a = 12,5.10*.

2-69. T ính Iiội lực tro n a các ihanh treo hoặc


H ình 2.68
lliLiiili cliỏ n a cù a các kết cáu \'ẽ irèn hình khi các
t’'.anh đéii hi đốt nóng lén At'’c. Các dám AB đểu coi như tuyệt đối cứng.
K hi áp dụng bang số cho: Eji, = 2.10"* k N /c n r; E j = I.IO ’* kNVcm-
t t j = 16.5.10 ^

F2=6cm £
F^=4cm (ĩhèp) crT
(thèp)

2m 3m

- Thèp - Dóng Thép


F,=1cm^ F2=1cm^ ' F,=1cm

ỈUnb 2.69

31
2 -7 0 * . M ộ t hệ th ố n g g ồ m ba thanh, hai th a n h bên b ầ n a đ ổ n g c ó đ ộ cứ n g c h ố n g kéo
E,|Fj- th an h giữ a b ằn g th é p có độ cứ ng c h ố n g k éo E |F,, treo m ộ t trọ n g lư ợ ng p. Thanh
giữ a n g ắn hơn ch iều dài cần th iết m ột đ o ạn nh ò ỗ. K hi lắp x o n g hệ Ih ô n s '.'à đ ặt lực các
th an h cò n bị tăn g n h iệt đ ộ lèn là A tj đối với th an h bằng đ ồ n g , At, đ ối \ ới th a n h bằng
thép. H ệ số d ãn n ớ củ a đ ổ n g và cù a th ép là a ,. T ín h nội lực ở các th an h .

H ìn h 2.70

32
ChưoTig 3

TÍNH CÁC MỐI NỐI GHÉP

3-1. Hai tấm thép có bề rộng b = 120m m và bé dày ô = 12mm được ghép VỚI nhau
bới hai đ inh tán đường kính d = 23m m . K iếm tra độ bền của đinh và tấm Ihép, biết ràng:
p = 50kN ; [ t ] j = 100 M N /m l [ a ] j = 280 M N /m ^ [ a ] = 140 M N /m l

s i, h ^ ■K A 1 .s.
t l-
y V. V *
I P

H ìn h 3.1 H ình 3.2

3-2*. Hai tấm th ép có bề rộng b = 180m m và bề dày ỗ = lOmin được nối với nhau bới
hai bán thép khác cù n g bề rộng và có bề dầy S| = 8 rlim. Đ inh tán có đường kính
d = 20inm đặt n h ư trên hìn h 3.2.
1. T ính lực kéo p ch o p h ép đặt vào hai tấm thép.
2. Khi nối ghép bằng đinh lán, độ bền của tấm thép cơ bán bị giảm bao Iiliiẽ u phần trâm?
Cho [T] = 100 M N /m ^ [ơ ]j = 280 M N /m ^ [ơ] = 160 M N /m l

I I2mm
t/ , ^ ị 12mm

p = 80kN

1!
L70 x70 x8
ỉỉiìĩh 3.3

33
3-3. C h o Iih ữ iiỉ vhỏ nõi ch ép b ă n a đinh
i.iri niiu ư é n h in h 3 .í . lín h sỏ đ in h tán
;.in ihiẽ: .'í kiẽn ’. ira lai d ộ bén cu a lấm co
Biẽt J = í c j = 2S0 M N .m ^
t; = lOC' M N [ơ] = 160 M N .n r . Các :
'õ liẽu khdc eh i trẽn hình \'ẽ.

3-4. G iữ a CJC m ãi cua m ội dáy x ích chịu


S '
ÌLIC keo p = ?0 0 k N . n sư ờ i la d ù n a đinh
b uló n g đ ư òiia k in h làm việc d = ?5 m m đè
n õi g h ép ih ìn h 3.4). K iêm tra độ bền cúa
đin h và cu a m ãt x ích . Cho:
[ t] = 140 M N / m v
[c,;] = 3 2 0 M X m - .
H iiih 3.4
[a] = 2 4 0 M N , m - .

3-5*. H ai tàm th ép co ban được nôi \Ớ 1 nhau b ầ n a đ in h tán n h ư tré n h ìn h ?.5 . Kiêm
tra đõ bền cù a đin h và các tấm thép.
Cho; d = 2 0 m m . ỏ. = 12mm. = 8 m m . b = 130m
[T] = 100 M N [Cj] = 280 M N m-; [a] = 160 MNVm^ p = 2 0 0 k .\.

H in h }.? H iiih .16

3 -6 . Đ ẽ ireo \'âi n in g A n g ư ò i ta làm m ộ t ban t h íp th eo h ai phưoTi£ án n ỏ i eh é p


nhu Irén h in h 3.6. T ừ nhữ ng điểu kién \'ề đỏ bén o' ch ỗ nói sh é p . tín h tron<^ lư o T ic

clio phep lon nhâi cu.i \ ái nãng. biẽi rãng: d = 20'mm. ồ- = Sm m . ỏ = lO nim . b = IC'Omm.
= i i '0 M N n r . [ c j = 2 S0 M N [ơ] = 160 M N n r ,

3- . M ói đinh b u lõ n g có đư òng kinh lir.i Mệc d = IS m m được d ù n a đẽ liẽn kẽĩ hai


;!ẽ! chiu luc p = 5 0 k N như trén hìn h

tra đõ bẽn cua đinh và tin h đõ cao tòi ihiẽu cud n - ' ,nh đẽ đ am bao m ũ đinh
KP.óng bi phd h o a i, b ií i ràng JT.Ỉ suàt c h o p h ép \-ẽ k é o \ à \-ẽ trư oi L'ua đ in h là:
i r m

I f
H ình 3.7 H ình 3.8

3-8. M ội trục tròn ch u y ền ngẫu lực M = 0,4kN m vào m ột bánh xe, tính ứng suất cắt ờ
then và ứng suất dập giữa then và bánh xe.

3-9*. M ột ố ng dài hình trụ tròn đường


kính trung bình D = lOOOmm được ghép bới
những lấm th ép có bề dày s = 4m m và ứng
suâì cho phép [ơ] = 120 M N /m '. Đ inh tán để
noi ghép c ó đưòng kính d = 12m m , [t] = 100
M N /rn". [ơ;|] = 280 M N /m ^. Số đinh tán trẽn
m ột m ét dài cúa m ột h àn g đinh là 16 đinh. H ình 3.9

K iếm tra đ ộ bền củ a đ in h và thép ông biết rằng áp suất phân bố đều bên trong ốim
p = 30 N /cm “.
3-10*. T ính lực kéo p cho phép đặl vào hai bán thép được hàn với nhau theo hai cách
vẽ trẽn hình 3.10 và so sánh.
Biết [ a j = 100 M N /m \ [T|J = 80 M N /m l [ơ] = 140 M N /m l b = líO m m , ỏ = lOmm,

3-11. Hai tấm th ép cơ bán được nối \ớ i nhau bằiig hai bán ihcp hàii ư hai mạt bén.
T ấm cơ han dẩy lO m m . Biẽì b = 200m m , [ơ] = 160 M N /m ", [T | J = 80 MNVm^
T ính lực kéo cho phép với điéu kiện bé dày bán thép hàn không được lón lioii bc dà>
tấin cơ biin. Do có m ối hàn, lực kéo cho phép qua lám cơ bán aiám bao Iiliiòu Iiliầii Irì. .

p ^
I ■ I— - H

ỉl bj

Ilin h 3.10 ỉ/in h ĩ . I I

3-12. Tính c h ic L i dùi / cán Ihiết cua mòi hàn \'ẽ trcn hình 3.12. biết ríma b = ICOnini
ổ = lOinm, 1 t J = 80 M N /m l p = líO kN .
i-1 p

H ìn h 3.12

3-13. Hai lhanh th ép góc không đểu cạnh 110 X 70 X 8 được h àn \ ới m ộl ban thép băng
các m ạch hàn cạnh. Lực p = 200 kN đặt dọc trục cùa hai th an h , ứ i g suiit clio phép cua
m ạch hàn [i|,] = 80 M N /m ^
T inh chiều dài tối thiếu củ a m ối hàn (/| và Ạ). C hiều cao củ a các m ối hàn đ éu bàng bc
dầy cùa th ép góc.
3-14*. M ột th an h th ép ch ữ C s ố 16 chịu lực dọc trục được hàn liền \'ới m ộ t ban thép
bùng liai m ạch hàn cạn h và m ột m ạch hàn rãnh như Irên hình 3.14. M ạch hàn cạnh cao
lOm m . M ạcli hàn rãnh đắp đầy.
K icm tra đ ộ bển cu a m ối hàn khi Ihanh chịu lực lớn nhất, biết làn g [ơ] = 160 M N /m .
[ t,J = 80 M N /m l

R icin tra đ ộ bén ớ thanh th ép m ặt cát 1- 1.

10

H in h 3.14 lliììh 3.15

3-15*. M ột thanh thép rộng b = 300)11111. d ày ỗ = lO m m . được hàn vào m ột biin thóp
băng hai m ạch hàn cạnh. Iiai m ạch liàn rãnh và m ạch hàn n sa n g như trẽn hình 3.15. Tính
L'hicu dài các m ạch hàn can h và inach hàn rãnh đe các m ỏi hán làin việc \'ói độ bên đéii.
Bici: Ịơ] = 140 M N /in \ [T|J = 100 MNVmv
3.16. Mội ihanli gỏ bị kéo dọc irục aổin hai doạn dược nối buna m ộ n a như liên liinh 3.16.
rin li kích thước củ a m ộiia \ à kiõni tra độ bcn cù a thanh gỗ ó' ch ỗ due m ộ n a.
CIk ) bici b = lOcni. h = 20cm , p = 60kN . ứng suất clio phép cu a aổ: [CT^I = 1(1 M N 'm ".
[t] = 2.4 M N /n i^ |ơ j] = 9 M N /m ^ Khi tính la hó q u a tác d ụ n a cúa dinh h u ló n s.

36
■ ~r
■ -=i
i-M ”

H i nil Ĩ .I6

3-17. K icin Ira ttộ bển cùa llẽn kêì m ộii2 ó' đầu siàii aỗ, biếl rằna: p = 30kN.
It ] = 2.4 M N /m \ [ ơ j = 9 MNVm^ [ ơ j = 6 M N /m l [ ơ j = 10 M N /in^

3-18. C hỗ đ ỡ thanh chốni: ớ m ột cột 2ỗ được cấu tạo và có kích iliước Iiliư irên
liìnli IS.
K iêm ira độ bén của n iộ n a. hiõt rằiia: p = 20kN , [ tJ = 2.4 M N /n i\ [ơ j] = 9 MNVni .
Khi tínli bỏ qua sự làm \'iệc cùa ctinh bulỏna.

Ih n h ì.n l l t u h J.1S
C hưong 4

TRẠNG TH ÁI ÚNG SUẤT

4-1. M ột tiianh th án g ch ịu kéo đ ú n g táni bới lực p = 4ŨkN. D iện tích m ãt cắl Iigana
Ihaiih F = 5 c n r . T iin m ặt xién góc a VỚI mĩit cắt n g an g đ ế c h o Irẽa m ãl a \ giá In ứng
siiiit pháp bàiig bốn lán g iá Irị ứng suất liếp .

T iin ứng suất pháp và ứng suất liếp trên m ặt x iên g ó c 30" \'ới m ặt c á t n g an g .

4-2. ứ n g suất to àn phán trén m ạt cắt m -n đi q u a m ộ t đ iếm củ a m ột \'ặt ihc trong Irang
lliái ứng suất phắn g p = 3 0 0 0 N /cm ^ có phư ơng tạo ih àn h m ột góc 60" \'ới m at cãt. Trcn
inãt vuòng góc với m ặt cắt này chi có ứng suất tiếp.
T ính ứiig suất pháp và ứna suát tiếp trên m ặt cắl tạo th àn h g ó c 4 5 " với m ụl căt m-n.

T ính ứng suất p h áp lứn nhãl tai điẽm .

4-3. M ột lãng Irụ hình tam giác gắn vào m ột vậl ihé k hác ớ m ặt A B nh u tréii hình 4.3.
l.ãíiíi li ụ ch ịu các lực tiếp xúc phân bố đéii ớ m ật bén p = 1 k N /c m “.

T ính áp lực và lực tiếp xúc trẽn m ãt AB. Bc d àv củ a lãng Iru ấy lấy băim đ(m \ ị.

4--1*. Tréii hai m ật lạo vói nhau m ột g ó c hăng 60" và cli q u a m ột đ ic m ơ triiiia ih á i

ứng sLiál pliáng có các ứng suất 0 - ^ = 3 k N / c n r , = - ĩ k N /c m ' và = 6 k \/c m \


Tínli aliũìig úng suáì ch íiih lại diéin ấy.

\
45'

X
t'
Ih n h 4.2 Iliiih 4.3 llin h 4.4

4-5. Frcn các m ảt cắt di qua m ột đ icm cú a m ột \'át Ihế trong Irạnu Ihái ứn<j ^ual
phàng co túc d ụ n g n h ũ n g ứng suát ghi tròn hình 4.5. T ính n h ũng ứiig suat l Ii í i i Ii \à
pliuxmg chíiiii lai d iủ n đó.

38
0^1 = b kNcm
0^,2- 2 kNcm^
V \ \ ơy = 6 kNcm^
U. = 45"
■I2= 150"

= 6kNcm

n ,= lOkNcm^

= 7 kNcm^

H inh 4.5

4 -6*. Chứiia m inh raiia lại một tliêm


cua m ột vạt lliế có sự trưọl lliuần tuÝ
r ì ứiia suấl pháp trén hai inạl cãl bál kì
\'iiòiia sóc' \'ứi nhau luôn luòn bằna n, = 2kK‘.'í:rìi
nhau \ à nguoc dãu, \'à ứiia suãl toàn (73= -ũ,4kN/cm^
phiiii trén inặl nào c ũ n a bằng nhau.

4-7*. Cho phân lò \'ói các úng suủì


như tréii hình 4.7. X ác dịnh ứii2 suấl
Irẽii mạt cãt 1-0, 2-0. 3-0. 4-0, 5-0.

4-8. T im 2Ìá trị ứna suất pháp \'à úna suất tiếp trẽn các m ặt căl xiên của phân lô \'ẽ
trẽn hình 4.S. Các ứiia suất cho trước lính bàna kN /cm .

tì ị° cì dì ^4

\
T T
5
1^0
V -i 7
^
1 t - Ấo.
ị ị V
k} II m) nì

8 2

\t Ấ
í
-
ị1 4

H ình 4.S
4 -9 * . T im ứ nc suãì c h íiili và phưoTig c h ín h cu a
4 5kS cr
phán lô o ir o n s irana thái ứ na suất ph ăng \'ẽ trẽn
hình 4>) hãiia ph uơ nĩi pháp e ia i tích \ à p h ư o lig pháp
đ õ ihị.

4-10. T im ÚIIÍI suãl ch ính \'à p hư ơ na ch ín h của


C.IC phán lỏ ch ịu lực trẽn liliih \'ẽ hàng phư ơng pháp
dố Ihi. \'C> ra các m ãi ch ính à m ỗi phân tố (đon \'ị
lỉi iì lt 4.9
cho là kN /cni ).

H inh4.I0

-1.11*. M ột phãii tò có cac ứiia Ãuât = 2 kN /cm ".


T, = 4 kN c m “. = 0 \ à ứ na suãt chính c _ ,^ = 8 8kN.cm
kN c n r . \ 'ẽ \Ò 11S M o ứ iiỉ suàt \ à xác định ơ _ t

4 -1 2 * . G iai bài lo á ii 4 -4 b ã ii2 ph ư oiia pháp đ ổ thị 3oỵ


‘\ò n i: M oi.

4-1 3 * . G iai bài loán 4-5 b a n s phưo'112 pháp đố ihị 2k \c —


M oi.

4-14. C ho inói phán ló o ir ạ iiỉ ihái ứiie suãi p h á n s có


LMiẹ --uál lac d u n g nhu iréii hình 4.14. T inh £ . E ,. £ H in h 4.14
ip h u o n c 11 l.io \'ói iruc ih.ìni; d ứ iiỉ IIIỘI 2 ÓC 3 0 'i.

40
4-15. N hờ d ụ n a cụ đo biến dạng (tcnxôm ét) ngưòi ta đo được độ dũn dùi li đối tại
điõm A cứa dầm dọc th eo cẩu khi có tái trọng. Đ ộ dãn dài theo phưoiig x-x (song song
\ííi iruc d ấm ) là = 0 .0 0 0 4 . th eo phươna \'Uỏna 2ÓC \ ới trục dum = - 0 .0 0 0 1 2 .
Xác d ịn h úns S IU ÌI p h á p t h e o p h ư ơ i i a X v à V . Cho b iế t; E = 2 .1 0 ^ kN /cm : I-I = 0 .3 .

i
25mmn —-----

c ^ 30°
T
m

ỉỉỉn h 4.15 U iìĩỉĩ 4.16

4-16. T ròn m ột phàn tố lay từ \ạ t thế chịu lực có tác dụng ứng suất ơ = 30 kN /cm
và T = 15 kN /cm . X ác định biến d an a dài tuyệt đ ối của đường chéo m n. Cho
E = 2.10-* k N /c m l G = 8 .10-’ k N /c m l n = 0.28.

4-17. Khối lập phưoTig ABCD được nén đéu ớ bốn mặt bên nhờ m ột c ơ cấu như trên
hình 4.17.
T inh độ biến dang thế tích AV, biết kích thước khối là 7 X 7 X 7cm \'à E = 4 .1 0 ’ kN /cm “,
|.i = 0,3. p = 50kN .

4-18*. Tại m ột đ iểm trẽn m ặt m ột vật thề chịu lực naười ta đo được biến dạng ti đối
theo các phươiia om , on. ou như sau:
£ „ = 2 ,8 1 .1 0 ^ ; E„ = -2 ,8 1 .1 0 '*; £ „ = 1.625.10
Xdc định phưoĩia chính và ứng suất chính tại điểm ấy. Q io: ^ = 0,3; E = 2.10^ k N /c m l

4-19*. Tại điểm A trên m ạt m ột \ ’ặt thể. người ta đo được các biến dạng ti đối theo ba
pliưoiia xếp theo h inh sao aóc 60": £^, £^, e„. L ập cổ n a thức tính nhũng ứiia suất chính
\ à pliươna chính tại điếm ây.

H in h 4 J 7 Iliiih 4.19

4-20. X ác địnli biòn d ạn a dài Aa. Ab. Ac của các cạnh a. b. c '.à biến dano the tích củ i
m ột phàn tố hình hộp chịu lực ép Pi. p , như trẽn hình 4.20. Cho P , = 60kN , P , = 12()kN
a = c = 2cm , b = 4 cm , E = 2.10^ kK /cm ", (.1 = 0,3.

41
x<k địiih g iá IrỊ lực P | cấn Ihiêì dặl vào hai m ệl còn
lại của phâii lố d ế biến d ạ n g Ihế tích AV = 0.
X ác (lịnh Irong trư ờ n g họp này.

4 -2 1 . X ác clỊnh g iá trị các ứng suấl Irên inặl của


pliáii lố hình lập phư ơ ng có cạnh a = 5cm . C ho biéì
hiến dạim dài luvệl đối Ax = S .lO ^ m m , Ay = 1,10 niin,
A/. = 7 ,5 .1 0 m m . và biến d ạn g góc = 2 .1 0 ,
= 7^, = 0. E = 2.10-^ k N /c m l n = 0,3; G = 8.10^ kjN/cm -.
T im giá Irị các ứng suất ch ín h cú a phán tố.

4 -2 2 . M ột khối hìn h Irụ tròn A bằng đ ổ n g được nhél


khíl vào Iiiộl lỗ k hoél cúa m ộl vậl cứ ng tuyệl đối B và
chịu lực nén p = 50k N . X ác định áp lực nén vào vách lỗ kh o él. X ác đ ịn h biến dang Ah
\'à AV cúa khối đ ổ n g . C h o dư ờng kính củ a khói d = 4 cm . ch iểu ca o h = lO cm . ụ = 0.31.
E = I.I.IO '' k N /c m l

4 .2 3 * . M ộl h ình trụ tròn đặc bằng th ép có đư ờng k ín h D = 5 0 in m dặl \'ừa khít \'ào
inỏl ố n g đ ổ n g có bề dày s = Im m . H ình Irụ thép bị nén với lực p = líO k N . X ác dịnh
ứng suâì kéo Irong ống đồng. Cho E||, = 2 E j, Hii, = 0,3. Bó qua lực m a sát giữa li ụ \ à óng.

/777777777777?,

, d ,
H ình 4.22 H in h 4.23

4 .2 4 . M ột khối lạp p h ư ơ n a b àn a bêtống đậl vừa khít


lãn h cúa vạt thế A ch ịu áp suấl phân bố déu ớ m ặt trẽn
p = I kN /cm . X ác đ ịn h áp lực nén vào vách rãnh và độ
biẽn d ạn g tlié’ tích tu y ệt d ối. C ho cạnh a = 5cin,
[-1 = 0 ,3 6 , E = 8 . 10’ kN /cin". V ật thế A coi n hư tuvệt
đối cứng.

4 .2 5 * . M ột khối thóp hìiili lập phương được đạt vừa


khít vào inộl lỗ k hoét tro n g m ột vịit Ihế coi như tuyệt
đối cứng. H ình lập phư ơ ng bị nén bói lực p. U in h 4.24

42
lỉo qua lưc m a sát aiữa tliàiih cua hai \ ạt tliè. linh hica dang dài tlico phưong íuc 1’ \ à
liicii dani; tlic lích ti dỏL cua khỏi láp pliươna. Cho II = 0.3. E = 2.10’ kN/cni"
\ c i trườna liợp theo phưưiii; \ có klic lio ổ SIỪLI khói lãp pliirơng \ à thành bèn cua \ àl
k.uiii: (hình 4.25b), \ à trườiia hựp iliL’o phưoiia z co llièm kliL- hơ hãng ''6 (hinii 4 .2 ^0 .
C ho ù = O.Olniiii.

n

Hìiiii 4.25

4-26. Mòt phân lô kliỏna bị bién tlõi thế tích, có hai mi2 suất chính: ơ | = 100 k N /c n r.
ơ , = 60 kN /cm ". Hoi ứ na SULÚ chính thứ ba pluii bầna hao nhièu?

4-27. Mõt tàm n io n a hlnh chữ nhạt hé d à \ ỏ đàt 2 ÌŨL\ hai \ ách cứng song song. Tàm
ch ai lưc kéo p \ LI lưc nén Q nliư tròn hìiih 4.27.

T inh áp lưc nén cua tàm \ à o \á c h \ à độ biến đòi thè tích CUL\ tàm . Bo qua lưc m a sál
a iử j \ ách \'à tám.

4-2S*. M ội tàm thép kích thước a X h X c đật aiữa hai lủm u n õ t đỏi cứng. 2 tám này
đưọc liòii kèt \ó'i nhaii bằiia 4 thaiih (hình 4.2S). Khi tiím Ihép chịu áp lire p phán hò đều
Ircii hai mạt hèn ihì ứne siiãt kéo 1.'LUI thaiih là b.io Iihiẽii ’ Tinli ứna siiãt chíiih trona tàm
thép. Cho

f t f t t H
Ập --- ► '
* * ( i i i
y

\
ị:

llin h -4.27 lliiiìi V.-W


C hưong 5

LÍ TH UYẾT BỂN

5-1. T inh ữnt; suât u n h Iiine suãl tư o n e đ ư o n a) cu a các phàn tô có úng su át chinh ghi
o bang diiôi J ã \ th eo các lí thuyẽi bén thứ hai. ihứ ba. ihứ tư \ à lí th u \ ẽ t bên M o (đơn \Ị

MN m" I. Lt = 0.3; m = = 1.4.

G G;

,1 160 60 *'0

b 4u 30 — Si'-
55 -6 0 -ọ n
d - 10 - 7? -S O
đ 40 0 - 150
160 0 _ “m

; .. T inh uiie 'Uàl tinh ih c o cá c th u yêi bén ilìứ ba \ à thứ tu đ ỏ i \'ới c ác ph ân lõ irong
iv .a iị :h.i; UI-Ị 'Uá! rh;i:ig co 'Uai Ill’ ll -au iđ o n \ ị M N r .r i.

- ơ, T

: ÌC -í
0

- -

-------- ' ----------------- --------------------------- --------------

5-4, ; x.%-
ilo beMi cù a khỗi th ép iheo lí thuyết ưiia suál tiếp t'
cưc dai và li thuyèi Ihế nũna bióii dỏi hình d ạna
í
citi; đnL biết ráng [a] = 140 M N /n r. Bo qua lực
©
ina sái giữa nhữiig m ạt lièp xúc cùa hai khối. f
i — — ĨỶ*
5 .5*. M òi tru tiò n b ằng thép (|,1 = 0 .3 ) đặt !® - 3
— * ^
— 1— " 1
kliil giữ a hai iư ò n g c ứ n a như trén hình 5.5. Phẩn
ị®
giữa cu a trụ ch ịu áp lực p phim bỏ đều, T ính ứng
^LUlt liiili th eo lí th u v ét tliẽ năng bién đòi hình
J a n a ớ phán giữ a \ à p h ần đầu của hình trụ.

5-6*. C hứ na m inh rãn a trên m ột mặt xién 2Ó C

déu nhau \ tíi ba m ật ch ín h ciia một phân tô trona


trang tliái im a suãt k h ô n g aian (aọi là m ặt bát
diện vì có tám m ật n h ư th ci có các ứng suất:

o 1+ 0 , + ơ .

3 H ình 5.5

- — ^.4
3

45
Chưưng 6

ĐẶC TRUNG HÌNH HỌC CỦA CÁC M ẶT CẮT N (,A N G

6-1*. T im Irọng tâm cú a các hình


trong hình 6 . 1.

6-2*. X ác d ịn h ch iéu cao h cù a


m ặt cắl ngan g hình c h ữ T sao ch o trục
irung tám XX ớ vỊ trí cách dãy bàng
li/4. Biết b = 20cm và t = lem .

6-3. Xác dịnli đ á y n h ó X cúa hình


lliang sao ch o trọng tám c củ a hình
năm trẽn d u ù n g Ihẳng AB. X ác định
tuiií! (1ộ V. cùa trọ n g lãm .

Uinlì 6.2 l/iiilì 6.3

6-4. T im loa tlo Iroii'^ lam cua liình Uiiii íjiik' ^OIIL! ATỈC Irẽn hiiih 6.4.

IIiiìlì ú .ĩ

46
(>.5. X ác đ ịnh trọng tâm và
niòm on t]iiáii tính dối với true
tniim UÌIII sone so n s với cạnh đáv
cùa liìiili ilian a Irén hìn h 6.5.

6 -6 . T ín h n iỏ m en q u án tính dối
với Irục trung tàm so n a so n a với
cạnh đáy cú a m ột hình tam aiác.

6-7. T ín h m ô m en q u án tính
cú a hìn h bình hành đối \'ới hệ
H ình 6.7 H ình 6.8
trục tru n g tâm o ^ . Oy n h ư trên
hình 6.7.

6 -8 *. T ín h m õ m en q u án tính chính trung tàm cùa m ặt cắt như trên hình 6 .8 .

6-9. X ác định Irọng tâm \'à tính m ôm en quán tính chính trung tâm cùa các m ặt cắt sau:

H ình 6.9

6-10. T ính trọ n a tâm và tính m õm en quán lính chính trung tâm cúa m ặt cất như trên
lùiihó.io.
6-11. X ác đ ịnh trọng tàm \ à tính m ôm en quán tính chính trung tâm cùa các m ặt cắt
như trẽn hình 6 . 11.
1 a=12cm
!■ *y n
Ei 1 i

i 1

0 1

c=3cfr d=3:rr

lliiih 6.10 H ình 6.11

47
6.12. Tinh m õ n i e n qu án tính dỏi \ỚI true X cua các m ặl căl sau:

g‘ --------------- f --------------------- ~ ^ | ĩ>

_ ^ 9 S - ______ Ễ í í _____ __ - _______« 5 ______ ---------------- 55 22 55 _____ J ----------------


--------[_ ______ 55 22 55 ______
--------- .. 55 55
35 35 35
______ _______________ 2 3 9 5 ______ ____________

_ZÍ_________ H ìn h 6.12

6-13. T ính m ó m en q u án tính chính trung lâm củ a các hình dưới đây.

*y
i
■ 1 ,
t
1
- Ọ ]-. .
1 1
en .. i , .A
- '1 '
"t

a) (mm)

Ịy
5cm. : 5cT 4 . 10 4 ^

2C':t

H iììh 6.13

4S
(í-14. T iin m õm cn q u án tính đối với trục
Ị , 34Cmm - II
Iriing lãm \ ciia m ặt căt m ột dầm thóp
ghiíp Iiluí hìiih 6.14. So sánh m ôinen quán
linh cua m ãt cál imuyC'11 \ à mặt cắt ctã hị U-iO.12
/ 5
k lu i\ò i ló.
d = 23
6-15. C ác m ặt ciit \ õ u ó n liìnli 6 . l í (liiiili
si I
\ Lióng. hình chữ nhạt đo nẳm. hình chù' nhạt
(.lò dứ iia. hìiili tròn, liìnli vành kliãn. liìnli
ghóp hai chữ I, liìnli ch ữ I. hình aliép hai
L'hữ 1^) c ỏ c ù iia d iện tícli F = 6 2 c m ^ Tínli
m ỏiiien quáii tíiili cua các mặt cắt đối \ứ i
U ìiih 6.14
Irục nằm n a a n a và so sáiili.

4EE}

Hiiih 6.15

6-16. Tini k hoaiis *y


cách c cua mặl căl uổni I

hai llióp cluì Q so hiọu
I
30 Jư ọ c bỏ tri Iiliii irõii
.Ọl .
hình 6.16 dê co ,1^ = ,1^.

6-17. Tini ti lõ chiéu


ilài uiữa các cạiili cua
líuih cluì nliài sao cho
l\u ki lie n ụ c A,„ nào
ili qii.i dicm íỉiữa A CIUI lliììh 6.16
m ội cạn h A(y,^ = - b/2, x,\ = 0) đéu là hệ trục q u á n lín h c h ín h và tim m ỏ m cn q u án tính
chín h ày.

6 -1 8 . X ác d ịn h m ó m en q u án lính cù a h ìn h ch ữ Iháp có b = 9 cin va h = 4 tíii dói \ứ i hc


n ục

líin h ó .l? l l i n h 6 .1 8

6-19. X ác cíỊnh li' ;rục q u án lính ch ín h có gốc lại góc A cù a h ìn h ch ữ n h á t, có kích


ihước b = 4 cm , h = 6 cm . T ín h các m ô m en q u án lính chính.

6-20*. T ính m ò m en quún lính li làm và cú a liình lam giác v u ông aó c ABC.

Đ iém o là Irọng làm cú a tam giác.

6-2 1 * . T ín h m ô n icn q u án tính li tăm m õ m en q u án tín h \'à p hư ơ na ch ín h cua


m ậl cắt Ihcp góc k h ô n g đ ều cạn h 75 X 50 X 6.

6-2 2 * . X ác đ ịn h các m ô m en q u án tính chíiih và trục q u á n lính ch ín h truniỉ tâm cua


m ặt căl lrC'11 liình 6.22.

ìl i n h 6.19 l ỉ i n h 6.20 H in h 6.22

50
6-23. Xác (lịnh cac inõincii quán lính chinh \ à phươn>j cua hẽ Iruc quán lính chính
Irung lãm của iiiỊU ciil như trẽn hình 6.23. Biél a = lOcni

6-24. Một thanh ghép bỡi hai ihanh dịnh hình c hữ [3 sỏ 24. Xác dụih m òm en quán
linh cliínli \ à phirong rú a hệ trục quán tính chinh trung lãm cúa mạt cãt.

.Só 24

Số 24

llin h 6.2.1 H ình 6.24

6-25*. M ột thaiih ghép 2ồm hai thanh định hình có m st cat ngang như trén hình 6.23.
Xác định các m õiiien quán lính chính \'ÌI phuoim cua hệ trục quán tính chính triiiia
tâm cùa m ật cắt.
6-26. M ột thanh g h ép gồm hai thanh định hình như trẽn liinh 6.26.
Xác đinh các m ôm cn quán tính chính và phưong cùa hệ true quán tính chính trung tàm.

100x63x10 [s ó 20
Sỏ'18

11, 90x90x8

Ilin h 6.25 H inh 6.26

51
ChưoTig 7

XOẮN TH ANH TH ẢNG

7-1. V c bicu đ ồ m ó m en xoắn, tín h ứng suất tiếp lớn n h ất và góc x o ắn giữ a hai đầu
Ihaiih. C h o G = 8.10^’ N /c m l

970Nm 365ŨNm 1460Nm 122ũNnn d = 7cri

/ / ' \ / _________/ 1 ^ _____ A ' T


--------- - y - -------------- ------------------
M ------- 7 1-----------
60cm I 80cm ^ị 60cm ^ị

H ìn h 7.1

1-2*. T ính ứng suúì liếp lớn nhất ớ các m ặt cál và góc xoắn lại đ ẩu tự d o củ a ihanh.
C h o G = 8 J 0 '^ N / c m l

1220Nm 360Nm 570Nm

/ / ' /
f / 1^ /
— - Ị ------------Ị-^ / ■ S - - - 7 ^/ -1Ei
cg l- ■S ịy V -— CSĨT

60cm 40cm 20cm 1 40cm


1

lỉin h 7.2

7-3*. T ín h ứng suấl liếp lớn nhất và góc xoán lại các m ặl cảl A và B cú a ih an h . Cho
G = 8.ic/’ N /c m l

300Nm 600Nm 1500^

(C
tÉEdâSSEEn
A!
1^
40cm !B 80cm
• ; -------------------------------- *-
d=5cm

lỉin h 7.3
7-4. X ác định m đế Irục cân bằng. Vẽ biếu đổ m ôm en xoắn, lính ứng suál licp lớn
nhát \ à aóc xoan aiữa hai đầu true. Cho: G = 8 .1 0 ’ N /c n r .

20ŨŨNm ^ 800ŨNm 3000Nm 12™


m f-"—^

] Tt t ^ \ 1 I
■ I
' 80cm ' 60cm ỉ 40cm 1 40cm i 30cm < (j
a4= 0,6

ỉỉin h 7.4

7-5. K iẽm tra độ bền và đ ộ cứ n a của Iruc tròn biết [ t ] = 3000 N /cm 2. [0] = 0.5 'Vm.
G = s . l o '’ N /cn iv T ính góc xoắn tại B \ à c .

lOOONm SOOONm 2ŨOONm


ỵ ✓

. - 4 -Ẽ * E* L_ ^
^ ' o, u
X ■^1
B
1 50cm 50 50 1 50 1

H ình 7.5

7-6. K ièni ira clộ bC’11 và độ cúng trục tròn có đưòlig kính d = 6 cm , [t] = 2000 N /cm 2,
[0] = 0.4 7 m . G = 8.1 0 ‘’ N /cm -. Bánh A là bánh chù động.

15kW

8kW 3kW

n = 15ũvg/ph
A

H ình 7.6

7-7. Bộ phận hãm cúa cần trục có cấu tao


như tròn hình 7.7.
D = 3 0 0 m m . ĩi = 3 0 n in i. / = 4 0 0 m m .

Xác đín h ứna siKit tiếp lớn Iiliấ t \ à góc


\o ã n cua trực klii lực ép lén m á phanh là
SOON, hệ sò m a sát giũa m á phanh \'à bánh
hãm là f = 0.4.
7 -8 * . Đ ế x ác đ ịn h c ó n g suất cù a m ột lu ab in hơi nư ớc, ngư ời ta đ o gó c x o ắ n cù a trục
trén m ộ t đ o ạn ch iể u dài 5m . Đ ư ờng k ín h n g o ài cú a trụ c b ằ n g 2 5 c m và đư ờ n g k ín h trong
bằn g 17cm . V ận tố c q u ay n = 25 0 v g /p h ú t, G = = 8.10® N /cm ^.
X ác đ ịn h c ô n g su ất củ a tu ab in , b iết góc x o ắn đ o đư ợc là 1°. T ín h ứng su ất lớn nhất
trên m ặt cắt n g an g .
7-9. X ác đ ịn h g iá trị m ô m en x o ắn M tác d ụ n g vào trục, n ếu b ằn g tấm đ iệ n trở ta đo
dược biến d ạn g tưcmg đối th eo phư ơng x iê n g ó c 45° đ ố i vói đư ờ n g sinh: = 30.10
£|, = 3 4 .1 0 C h o E = 2.10^ N /cm -; n = 0,3.

ll i n h 7.9

7-1 0 * . X ác đ ịn h c ó n g su ất trục n h ận được


và ứng suất tiếp lớn nh ất trên m ật cắt ngang
cú a nó. nếu bàng len x ô m él đ iện ta đ o được
biến d ạn g củ a tấm điện trở d án th eo phư ơng
A B là: e = 4 ,2 5 .1 0 Biết số vòng q u ay của
H in h 7.10
trục tro n g m ột phúl là 120, G = 8.10^ N /cm ",
a = d /D = 0,6: D = 40 cm .

7 -11. N gười ta đ ặt m ột ten x ô m ét th e o phư ơng xiên g ó c 4 5 ” với đ ư ờ n g sin h củ a một


trục tròn bị xoắn. K hi m ỏ m en xoắn tăn g AM = 9 0 0 0 N m thì đ ộ g iãn c ú a te n x ó m e t tăng
ihẽm As = 12m m . Biếl hệ số k h u ếch đại củ a ten x ô m et k = 1000, c h u á n đ o s = 20m m ,
/ = Im . D = I2 cm , d = 8cm . X ác định m ôđun đ àn hổi trượt G và gia số g ó c xoắn cp
c ú a true.

H ìn h 7.11

7 -1 2 * . Ihii irục có cù n g chiểu d ài, cùng Irọng lượng và c ù n g vật liệu. T rục đặc có
d ư ờ n a kính D(, \ ’à ư ụ c rồ n a có ti số a = d /D = 0 6 .

T im li số m ô m en x o ắn đê ứna suất tiếp lớn nhãì trén các m ặt cát n g a n g cù a chúng


b ã n s nhau. So sán h đ ộ cứ n a aiŨLi hai trục.

Í4
Đ ế đ ộ bền cúa trục rỗng bằng độ bền của trục đặc, có thể giảm trọng lượng cù a nó
x u ố n a bao nhiêu?
7 -13. M ột trục đặc và m ột trục rỗng có trọng lượng bằng nhau và chịu cùng m ột
m ô m en xoán. T rục rỗng có đường kính trong bằng 15% đường kính ngoài.
So sánh ứiia suát tiếp lớn nhất trên hai trục.
7-14. Đ ể giảm trọ n g lượng m ột trục đặc xuống 25% , người ta đem gia công thành
rồng có đường kính ngoài bằng 2 lẩn đường kính trong. HỎI trục có đủ bền không
nếu ứiig suất liếp lớn nh ất trên trục đặc bằng 5600 N/cm ^ và ứng suất tiếp cho phép
[ t ] = 6 0 0 0 N /c n r .

7-15. N gười ta đ em m ột trục đặc đường kính 20cm gia công thành rỗng có đường
kính irong bầng 0,6 lần đườiig kính naoài.
X ác địn h đưÒTig k ính ngoài củ a trục rỗng sao cho ứng suất tiếp lớn nhất cùa chúng
b ằn a nhau.
So sánh trọng lượng hai trục.
7-16. M ột bộ phận tiện trong có cấu tạo như hình 7.16. T ính đường kính d của
trục lắp dao tiện nếu cô n g suất cùa động cơ điện bằng 10kW , hệ số hiệu suất r| = 0.8.
n = 60 v/ph. / = 1600m m , [ t ] = 4000 N /cm ‘ .
T ính aóc xoán cù a trụ c, biết G = 8.10® N /cm “.

H ìn h 7.16

7-17. Hai đoạn trục đạc và rỗng


được nối \ó'i Iiliau b ằn a khớ p li họp.
T rục nhạn được cô n g suất w = 7.5kW
số v ò n a q u a\' n = 100 \'a/p h . T ính kích
thước m ặt cãt n a a n a cùa hai trục, biết
[ t ] = 2000 N /cm ^ Ti số giữa đường H ình 7.17
kinh Iro n s và n goài của trục rỗng bằng 1/2.
7-18. M ột trục đặc có đ ư òiia kính bằng lOcm chịu tác dụng cúa m ôm en xoắn M . Xác
định kích lliưóc m ạt cát ngang cùa m ột trục rỗng có cùng chiều dài. cù n a độ bền và độ
cứ na bàna 1.5 lán đ ộ cứ n a cùa trục đặc trẽn.
So sánh trọng krọlig hai trục.

55
7 -1 9 * . H ai d o a n tru e đư ơc nối với
nh au b ân g m ộ t k h ớ p ò n g n h ư hìn h
vẽ. X ác đ ịn h ti sớ g iữ a đ ư ờ n g k ín h d p
c u a Irục va đ ư ờ n g k ín h D c ủ a khớ p
d ế ctộ bền khi x o á n c ủ a c h ú n g băn g
n h a u . Bìct giới h ạn c h á y c ủ a trụ c là
t"|, = 1 .8 .l o ’* N /c m “ và c ú a k h ớ p là
H in h 7.19
T j’ = 1 .6 .1 0 “* N /c m ^ H ệ số an to àn

c u a tiu c và cú a k h ớ p n h ư n h au .
7 -2 0 * . Đ ộ n g c ơ đ iệ n A tru y ề n sa n g puli I c u a tru e 1 c ô n g su a t N, = 2Õk\V, các
puli 2, 3. 4 n h ậ n đư ợ c các c ò n g su ất = I 5 k w , N , = 2 k W . N j = 3k\V : cúc puli 5. 6.
7 cù a trụ c II n h ậ n đư ợ c cá c c ô n g su ấ t = 7kW . = 4 k W , N - = 4 k \v .
X ác dịiili d ư ờ n g k ín h củ a 2 irụ c . biết:
[ t ] = 3 0 0 0 N /cm ^: [0] = 0 ,2 3 7 m ; D = 200m m :
D| = 400m m D , = 200m m . D ,= 6 0 0 m m
V ặn tốc góc củ a trục đ ộ n g cơ là n = 1000 vg/ph.
7-21. X ác địn h du, ag kính cú a hai Irục biẽl [t] = 4 0 0 0 N '/cm ^ [0] = 0 .3 ' /m , N =
22kW . 11, = 1200 v g /ph. D, = 150m m , D , = 2 9 0 in m . N | = 0 .6N . N , = 0,4N .

N,
6
/// '//
1
/77777

i ^3

i )

N, ■ /
q ' iU L . n

y
H ìn h 7.20 llin h 7.21

7-22. T m c AB m ang 4 pull. Pull I nhiiii đuxTc cỏiig suál băng I 18kW \ à truvén cho
t á c puli 2, 3. 4 các có n g suát lù N , = 5 l.5 k W ; N , = 4 0 ,5 k W ; N 4 = 2 6 k \v , Xác đinli
cluwjig kính cu a Irục nêu n = 7 2 0 \'g/p li, | t ) = 3 0 0 0 i\/c m ".

N ẽu săp xốp các pull m ột cácli hơp lí liico liinh b thì dư ờ ng kinh cu a true sẽ giam
xuố ng bao nhiẽu lán?

56
n - /20vg;ph

tỉìn h 7.22

7-23*. Mot trục aổin Iihiéu doạn được Iiõi \01 nhau như liình 7.23. True chịu m òiiien
\o ã ii M = íiOONm. Kiôni tra đò bén cua Iruc. khớp \ à chèm , biết:
1t]„. = 4 .1 0 ' N /c n r ; [t||^|, = 2.5. lo'’ N7cm“; = 9 . 10’’ N /c n r
(Khi lính chèm lấy đ ư ờ n a kính d = 1
7-24*. Bõ phán dõ' aối d ầm cáu chay có cáu
lao Iiliư liliili 7.24. Các đ inh h u lò n a có đườiia kính
J = 20m m \‘à [ t Ị = 6 0 0 0 N /c n i\
X.IL' dm h tái Irọna p c ó thế lác dụ na lên aối.

H ình 7.23

7-25. Hai trục dưòìie kiiih hãiia 7.5CI11


T— [
\a Idem dirov Iioi \ứ i nliau bảiisi 6 hLiiỏnc
CI' tUiờiie kíiih bãii2 20nini. Xác định
conu Miat co the triiycn dcii hẽ trục nèu
\'ál lic-ii làm ilinh co [ t | I = 2500 NVcnr, \à
1 1 LIC co | t | = 60(10 N 'cn i . True I_|ua\' 120
\ ^ 'p h T ãni diiih Iiãiii tròn đưòìia Iròn
đuứny kinh 25cm . llin h 7.2Ỉ

’’■Kì. [1,11 11'IIC kính bang lOciii difo'c IIỎI \ớ i nhau bằiis niãl hích. Các biilỏnn IIÕI
L\> kinli il - 2^111. Xác diníi M) hiilong cẩn Ihièt ni-u chúna dưọ'c bố trí Ircn mot điíòn"
tròn đườiia k ính 2 0 cm . L ng suất tiếp =: r /M
cho phép cu a b u lò n a bang 4 0 0 0 NVcm / / P
\ à cua true b ằn a 6 0 0 0 NVcm . i / J
i J
7 -2 7 * . V ẽ b iéu đ ổ m ô m e n x o ắ n 1' j
I
\'à b iê u đồ 2ÓC x o ắ n của th a n h .
K iém tra bén. Biết [ t ] = 7000 NVcrn'.
( -

G = S .lO ^N ’/c m v H ìn h 7.26

7-28. M ộ t Ihanh th ép ch ữ Ị^số 2 2 a ch ịu m ó m en x o ắ n M = 2 4 0 N m . T ín h ứ na suất tiếp


lón nhàt trèii m ặt cãt n a a n a .

7 -2 9 * . So sánh đ ộ bển \ à đ ộ cứ n g cù a hai ố n g m ỏ n g c h ịu x o ắ n : m ộ t ố n g liề n và mộl


Ỏ112 bị \ é m ột rãnh d ọ c trục.

H in h 7.27 H ìn h 7.29

7-30. Biến chì đư ờ ng aổ m có m ộ t cột rỗ n a


đưòTia kín h truna bình = 15 cm và m ộ t biển
kích thước như trén h ìn h 7 .3 0 . Á p lực lớn nhãt
cua 2ÌÓ ih ổ i \ u õ n a 2ÓC lẽ n b ién a iá th iết phản
bỏ đéu b án a 2 0 0 0 N m '.
X ác đ ịnh chiều dày t cu a ó n a sao ch o ứiia
vuát tiẽp lón nliài irén m ặt căt n a a n s k hỏna
đ u ọc \ ưọT quá 3 0 0 0 N /'cnT.

T inh só c xoăn tư ơna đói cù a cột.

■-31*. M ót th an h hìn h hộp được cuỏn


b ãn e la ih ép dàv t = 2 nim chịu m ỏ m en xoãn
M = 2 0 0 0 0 N m . K iêm tra độ bén cua thanh néu ílin h 7.30
[ĩ] = 1.10 N c m '. C họn đ ư òng kinh đinh tán \'à tính bước đ in h . Biết vàt liệu làm đinh
co [t ] = ‘ÍOOO N /C m ' \ à = 2 .1.10 N e m ’ . N êu bò trí đ in h trên m ộ i đ ư ờ n a hợp \ ới
trục thanh m ột góc a bát kì ihì bưóc đinh th a \ đối thè nào?
H ìn h 7.31 H ình 7.32

7-32*. M ột thanh m ỏ n g , m ặt cắt n aang hình hộp. chịu m ôm en xoắn M = l.S .lC ^ N m .
/ = 1.6m , a = 40 cm . b = 20cm . t = 0,3cm . M ột phía thành bị thùng m ột lỗ nàm trong
\ ’òng tròn đường k ính d = 12cm . C ẩn phái \'á vào đó m ột m iếng dày 3m m . T im dạng cúa
m iếng \ ’á đế đ ộ bền của nó bằng độ bền cùa thanh m à tốn ít đinh tán nhất (hlnh tròn,
vuỏng, hoặc tam giác đểu). C họn đường kúứi.tính bước đinh, và xác định số đinh tán cẩn
thiết. C ho [t] = 6 0 0 0 N /c m ’ . [ơ ]j = 2.6. lO"* N /c m l

7 33. T ính đường kín h của thanh AB b iế t [t ] = 4000 N /c m '. [9] = 0.25 7 m .
G = 8 .1 0 ^ N /c m l

7-34*. X ác đ ịnh siá trị m ô m en xoắn [M] biết [t] = 4500 N/cm ".

0 Ẹ
A T / " B c; ^ F 1

}A
0,5 i 0,5 i Im " ' I I I
----------- -Ỷ-------------------------------------------------------------------------- — ---------------- 1

H ìn h 7.33 H ình 7.34

1 - iS . V ẽ biểu đ ổ m õm en xoắn \ à
tính ứna suất tiếp lÓTi nhất trèn các mặt /I 3M
cát n aan a Iiauy hiếm cua trục tròn như I ,/
trẽn hình 7.35. : f -

7-36*. M ột trục th ép m ột nứa có mặt I


cãt n a a n s hình v u õ n s. nừa còn lại là
M = 10Nm
hình tròn. X ác đ ịnh k h o àn a cách Z q để
l ỉ i n h 7.JS
inóm en phàn lực tại hai ngàm bàng
nliau. N ếu M = 6 00N m . d = 4cm , [t] = 4500 NVcm , thì trong trườna hợp đó. trục có đu
độ bển k h ỏ n a ?

7-37. T rục AB, đưòiia kính bằng D. có khoan m ột lỗ dọc với đưòĩia kính d = 0.5D từ
đáu hẽn trái. X ác địn n aiá trị cùa D biết [t ] = 6000 N /cni2. T rục chịu nhữna n aẫu lực
\o á n như trén hình 7.37.

59
3M = 150kN'm V=5'>.Nm

A -A

H in h 7.36 H in h 7.37

7-38*. M ột ố ng đ u ia và m ột trục thép dược lién kéì và chịu lực n h ư trén hinh 7.38.
X ác d inh m ô m en x o ắn c h o p hép M có thể tác d ụ n g lén ố n g . ứ n g su ất ch o p h ép cu a ỏng
là |x],|, = 9 0 0 0 N /c m ^ củ a đ u ra là [t ]j = 6 0 0 0 N /c lll^ = 3G,| = 8,1.10^' N /c m v Đường
= 2cm .

. J

- - - - - -

a 1 a
'

I lin h 7.38

7-39. H ai ố n g đ ồ n g và th ép được lồng \'ào nhau và gắn cứ ng hai đầu. ố n a chịu tác
d ụ n g củ a m ô m cn xoắn M = 3000N m . X ác đ ịn h ứng suất tiếp lớn n h ất trẽn m ặt cắt ngang
cù a m ỗi ổng. G||, = 2 G j = 8 . lO'”’ N /cm ".

ổ ị 6 = 0 ,5 cm

----------------------- -------------------
i 1
E
_u /_
o
Oóng

ll i n h 7.39

7 -4 0 * . V ẽ biểu đ ổ m ô m en xoắn cú a các ihanh chịu lực n h ư h ìn h 7.40.

7-4 1 * . M ội Irục Ihép có m ột đẩu được ngàm ch ậl \'à đ ẩu kia gắn m ộ t ihanh cứ n a nối
VỚI hai lò xo. T rue cliỊu m ò m en xoắn M đặt ỡ giữa. K iếm tra đ ộ bền củ a lò xo \ à true.
Biốt: M = 20 0 0 N m ; [ t ], = 1.10^ N /c m l [t]|^ = 2 lĩ.lO ^ N /c m '; d i/= 5cm .
K ích thước lò xo: D = 6 cm : d = lem ; n = 8 .

60
H in h -.40

n E l =
_ZE_£íâiiỊĩílđ'ì\
* --------------
- - - , ,1^ : ^ - -
^ c ìh ỊJ [ / Ị

H in h 7.41 H in h 7.42

■-42. Phai ép trước lò \ 0 trc n s m ột ihiẻt bị hao hiẽm m ột đoạn b in s bao nhiẽu đẽ
ihanh keo 1 tách khoi ihanh 2 khi lưc tác d ụ n ỉ p > 300N. T inh ứng suát tiếp lóH nhát
iro n s lò \ 0 .
Biél D = 32nim . d = 4m m . n = 6 . \ ạt !ièu là thép.

■-4-^*. Bó phàn ei.im ch ân iro n ỉ cán true cẩu có càu tạo như hình \ẽ . Lực tác d u ii2
\ à o lò \ 0 b iiii; 1 4 “0 0 N . T inh đ ư ò n ỉ kinh \ à sõ \ÒI1 Ỉ cua dãv lò xo . nếu đườna kinh
irunc bình D = 160m m . độ co /. = 2'?0m m \ à [t] = í . 10' N c n r .

■-44=^. \ an bao hiém A có ỉã n 1 J ĩa đưòTii: kính D = 6cm . N an dưọc m o khi áp s u it


hoi p = lOaiin. hành trình cua \ an là h = Icm . độ co cho phép lÓTi nhát cua lò \ 0 CE
b ã iiỉ lOcm. T inh đưòiig kinh dà> lò \0 \ i NÕ \ò n g .
Biẽi D = 6cin. AB = lOcm. BC = 50cm . [ t ] = 4.10" N cm ^ G = S .IO ' N cm “.

L -T T S W W S W a

l ỉ i n h - ,4 Ĩ í l i n h ~.44

61
riin h 7.4Ỉ H ìn h 7.46
7-45. T ính ứiia suãt troiiE lò ,\0 1 \ à 2 khi
nõi lò xo NÓi th an h AB. Biết: A = 0 .5 cm . D | =
6 c m . d. = Icm . I1 | = 10; = í c m . d , = O.Scm .
II. = s. G | = G , = 8.10^ N /c m ^
7-46*. So sánh tai trọ n e ch o phép \ à độ
cứii^ .1.1 hai lò \ 0 x o ă n ờc làm bãna SỢI thóp
có I d i ệ n lích m ặt cãt n a a n a . cù iia sô \ Ò112
\ à iỉUị'^ làm h an a m ột loại \ ạt liệu có:

I t ] = 4 ,1 0 ' N /c iir . G = 8.10*' N /c n r . n = 8.


D, =D_, = D = lOcm . d = 1.2cm
7-47. Đ ẽ điéu ch in h lực càng trong d ã \ đai
cua d ộ ii2 co diện ncư ờ i ta đặi đ ộ n a cơ lén niộl
bé có càu tao n h ư h ình 7.47. T rọ n a lưọTia cua
bõ là P|, = 650 N . trọ n s lư ọna đ ộ n a co' là
P , = 1600N . Lực căn g lỏ n e họp Irona các dãy
đai T = 1200N . aóc p = 60''. T inh đ ư ò n a kinh
iru n e binh cua lò xo. đ ư ò iia kính d ã \ lò \ 0
\ à sô \ ò n g iiẽu D d = 6 . [ t ] = 3 .1 0 “ N /c n r .
|/.] = 1 Im n i. G = S.io'^ N c m ^
■-4S*. M õi ihaiih cú n g A B đưọc đặi trẽn ba
lò \ 0 I.'ó c ù n e sỏ \Ò 112 \ à ch ịu m ộ t lực p đặl o'
d.íii B như irèn hìn h ~.4S. T inh đ ư ò n s kính các
d.i> lò \ 0 sao ch o ứng suài liép lóii nhãt cua
ch iin s đều b an c ứng suài cho phép, Đ ư ò n a kinh
iru n e Kuih cua lò \ 0 b á n ỉ 5 lần đ u ò n í kinh sọi H ìn h 7.4S

ứ:
lo \o .
7-44. K icm tra bôn hai lò \ 1. l \ à 2 Bict: II, = I I 11, = 10, Ịcl, ( t | , - x i o ^ NVcml
t i | = ( i, = X 10" N/cni'".
7-5 0 * . Hai lò \ 1) có dườnu kínli sợi dáv bãiia Iilum d 8 niin, cung sô \'ÓMg II = 10.
diióiii; kinh triiiia bình kliác iihíiLi: D | = SOiiim. D , = lOOmiii. T ổng chiéu dài cua hai lò
\ o li| + li, = 4(H).

1. Tính 1101 lưc ứna suat \ à bien d ana cua niỏi lò \ 0 kh[ lăp.
1. rinh tai trọna Q clal \ ào dC’ lò \ o 2 ỏ Irans! Ihál iư do.

V ríiili tai trọiii! ch o phép.


Cho: / = 2 lOmiii. a = lOm in, G = 8 . l(l" N 7 cm \ [ t | = 50000 N /c m ’.

L l.
rn

H in h 7.49 U in h 7.50

6?
Chuưng 8

UỐN NG ANG PHẮNG TH ANH TH ÁNG

S - l. M ội d ấm có n g x o n dài / = o .í m b ã n a gang có m ặl cắl n g an g là hinli tam giác


Ciiii, cliiiỉu t a o li. bé rộ n g đ áy b = 0 ,6 h . C ô n g x o n ch ịu lực p = Ik N tác d ụ n g à đãu tự do
hướng Ihco đư ờ ng cao m ặl cát n gang từ trên x u ố n g dưới. Biếl giới liạii bcn k é o \ à nén
của g an g là ơ|,|^ = 25 k N /cm ’ ; ơ|,„ = 100 k N /c n r , hệ số an to àn II = 5.
Hói nên đ ặt đ áv m ật cát lén phía trẽn hav phía dưới ? T ín h kích thước m ật cãt.

8-2. C ho d ầin ch ịu lực như hình 8.2.


Bict I’ = 160kN , a = 0 .3 5 m , / = 4m và
| ơ | = 16 kN /cm , K iếm tra điều kiện bổn ciia
cloạn d ấm AB li'ong hai trường hợp:
"L
a ì ' lai d ầm ch ữ I số hiệu 18 đặt song song
lliì ih 8 .2
với ■ I' II.
h) íia i d ầm ch ữ I số hiệu 18 dặt ch ồ n g lén
Iiliaii \ ’à liàii lién.

8 -3. G áu m úc nưóc lliép có hình d ạn g như


hìn h 8.3. Khi dây tliép gấu n ặng 43 tán. X ác
clỊnli ứng suál pháp lứn nh ất trong tay xácli.

8 -4 * . X ác clỊiih vị trí inặt cắt nguy hiếm


nliĩú \ Ì1 lính ứng suiil p h áp lớn nhất củ a dầm
hiiih nón CỊII ch ịu lực như liìnli 8.4.

í I h n h 8.3

lliiilì S .^

S-S*. M ội niiíiig nuức có m ặt cãl n g an a


nh ư hiiili s . í . M áim dặl lên hai cột cácli nhau
ỉ h n h 8.5
6 in. M áng làiii b ãn a \ ã t licu có Irọiig lượni’

64
riêng y = 18 kN/m*’. Hòi khi chứa đẩy nước M=4ũkNm q=10kN/m |P = 40kN

1 t iBị
thì ứng suấl pháp và ứng suất tiếp cực đại là
* 1 f I Ị
bao n h iêu ? V ẽ biếu đ ổ ứng suất. -L
l

S-6 *. V ẽ biếu đổ phân bố ứng suất tiếp trên


1= 8m " .a = ‘\m

m ặt cắl n g an g hình tam giác cân có chiều cao


T
li \'à bc rộng đáy b.

8-7*. Có d ám m ặt cắt Iigaiig là hình chữ


Iiliật thành m ỏng kín với li = 33cm , i.t
b = 30cm . t = l,5 c m . d = 2cm . chịu tải trọng
như trên hìiili 8.7. V ẽ bicu đồ ứng suất pháp
\'à biểu đồ ứ na suãì liếp ó Iihữiig m ặt cắt có
íỉin h 8.7
nội lực tu o n a ứng lớn nhát.

8 -8 . M ột dầm thép, m ạt cắt ngang chữ I, chịu tái Irọna Iihư hình 8 .8 . C họn -SÒ hiệu
cii < m ặt cat. K iém tra độ bển của dầm theo thuyết bền th ế năng biếii đối hình dạng. Biết
[ơ] = 16 k N /cm “.

<S-9. Cho d ầm thép ch ịu lực như hình S.9. Biết: q = 2.2 kN /in. p = 12kN, / = 0.3m ,
[ơ] = 16kN/cm . Xác địn h kích thước mặt cãt hình tròn, hình \'u òna. hình cliũ' nhát
(h = 2b) dặt num \'à đật đ ứ n s. lliép hình chù' I, hình \'ành khăn (d/D = 0.7ÍĨ). So sáiili
trỌQ2 l u ự i i a c ú a c á c d ầ m n ó i t r ẽ n

M5=40kNm
= 20kN'm
. p= lOkN
1
-LA

. 2m _ _ 3ip_ 5m 0 5ni

H ình 8.S lliiih 8.9

S-IO. Mòt dẩm đõ' ban cõntL niài cắt chù' !


chill lai ironi; phàn bo ílcii \'à lực lập tiin i”
I' = Xac clinli ^ I’.ICII mạl cai. hici
dài ' = l.5lll ' j Liiii; suãl clio phép
3 1
Id = IIHU.KI N / c n r .

X ác định phan lực tai A \'à B, xcni như


dầm tỳ lẽn hai điẽm A và B, Ilìiih 8.10

8-11. M ột cần cáu di đ ộ n g trẽn dám cáu tạo bơi hai thanh thép chữ I dài lOm. C họn
số hiệu míit cát d ám . Cho [ơ] = 14 kN /cm .

6 ,i
Pmax

r~i
—^ r
A r----------- ^ ^ -----------
A- 2nn Ĩ Ĩ
/= 10m

H in h 8.11 l li n h 8.12

8 .1 2 . X ác địn h đư ờ iia k ín h n a o à i và đư ờng k ín h tro n g củ a ch ố t p ittô n g đ ộ n g cơ máy


kéo. biết áp lực lẻn p ittó n a = 2 2 6 0 0 N ; dn = 0 .7 5 d |. [ơ] = 10000 N /c m '. chiều dài
tinh loáii cu a ch ố t / = 7 3 m m . chiều rộ n g đ ẩu th an h tru y ền /| = 4 8 m m . K iế m tra cá điểu
kiện bén th eo ứ n a suất liếp ch o phép [x] = 5 8 0 0 NVcm'. G iá th iết á p lực phân bó
dcu tréii m ật tỳ.

8 -1 3 . X ác địiih đ ư ò iia kín h củ a n ăm đ o ạn trục th eo đ iều k iện bển ứ na su ất pháp và


ứna suât tièp. T rục ch ịu lực n hư hình 8.13. Biết: p = 2 0kN và th é p làm tiụ c c ó aiới hạn
...... , r 1 H
ch ay ơ,, = 320 N /m m . hệ số an to àn n = 3 và úng suất tiếp ch o p h ép [xj = .

800 400

----------------------- - -o Ị-— - _ _

80 ' 110 1 110 80,

H in h 8.13

8-14. D ầm b àn g th ép có m ặt cắt ngan g là hình \ ’uỏiig 3 X 3cm d ài / = 12m . K iếm tra


độ bcii ciia d ám tro n a hai trư ò n a họp:
1. D ám kẽ ỏ hai đầu.
2. D ám kẽ irẽn hai gối cách đầu dám m ội k h o ả n s a.
T m h k hoáng cách a sao ch o ứiig suất pháp có giá trị nh o n h ất. Biết [ơ] = 21 k.N'/cm^
■ = 0.07S5 N /c m '\

8-1 5 * . M ột đặp ch ãn nước làm bằng \'án aỗ tưa \ à o


nhũ n g CỘI ch ỏ n a b ăn g aỏ v u ồ n a. T ính hé dày t cú a \'án
gỏ \ à canh a cua cột ch ỏ n g . K hoáng cách giữa hai cột
chõ n g d = lOOcm; ch iéu cao cua nước H = 2 0 0 cm . ứ n a
'Uai cho phép cua 20 [ơ] = 4 0 0 N /c m ’ .

X cm \ a n như những d ám đơn gian tựa lén hai cột \ à


\e m CÕI chỏn g có n g àm ò' độ sâu h = 24cm dưới m ãt đất.
líitììì 8.15

66
8 -1 6 * . M ộ t d ầm đcm g iản d ài / = Im , ch ịu tải
irọ n g p h à n bò đ ều q = 6 0 0 N /cm . D ầm c ó m ật cắt
n g a n g là h ìn h ch ữ nh ật b X h. xẻ lừ m ạt cắl tròn
đ ư ờ n g k ín h d cù a m ột cây aỗ. X ác đ ịn h ti số b/h
sao c h o m ặt cắt h ìn h c h ữ n h ật có m ô m en chố n g
uốn lớn n h ất. X ác đ ịn h đ ư ờ n g k ín h d cù a cây gỗ H ình 8.16
đ ế d ầm đ ạt đ iề u kiện bền . b iết [ơ] = 1000 N/cin^.
ỵ ft.m ị* ị* ịíịi.ịtịlị* .ị* \
8 -17. N aười ta d ù n g d ầm gỗ tròn D = 26cm và
-Ván gô 1 h
ván gỗ đ ể đ ỡ lớp đất ca o H = 2m đố lẽn trẽn náp ' ~1----1 <
1— r.
hầm . H ầm rộng / = 3m . T ính khoáng cách a giữa
Dám gỗ-
các d ầm gỗ \'à bề dày củ a \ ’án gỗ. Biết trọng lượng
riêng cù a đất y = 0 .0 1 2 N /cm . ứ n g suất cho phép
cùa 20 là [ơ] = 1000 N /cm . Khi tính, xem ván gỗ
có hai đầu ù tự d o lên hai gối tựa là hai dầm gỗ. H ình 8.17
3-18. M ột ố ng g an g đựng đẩy nước có đường kính ngoài D = 200m m . thành ống
l = lOm m . phải vượt q u a m ột hố rộng. Hãy xác định bé rộng hố để đặt ống không cần
trụ đ õ ớ aiữa. Biết ứng suất cho phép [ơ] = 2000 N /cm , tiọng lượng riêng cùa gang
y = 0 .0 7 Í N /c n r\

8-19. X ác định kích thước a cùa m ặt cắt naaiig của dầm chịu lực như hình vẽ cho hai
trườna họp:
1. V ật liệu làm d ầm là vật liệu dẻo có [ơ]^ = [ơ]„ = 17,5 kN /cm .
2. V ãt liệu làm d ầm là vật liệu dòn có: [ơ]j. = 3 kN /cm và [ơ]„ = 9 kN /cm .
Biết q = 100 N /cm và / = Im .
. 20a .

c
TE
2L
r r r r 11
~~nr

lỉìn h 8.19 H ình 8.20

8 .20. Từ điểu kiện bền của ứng suất pháp, xác định kích thước a, h của m ặt cắt. Biết
q = 10 kN /m , p = Ik N . / = 2.4m và [ơ]^ = 3 k N /c m l [ơ]„ = 9 k N /c m l

8 -2 1 * . C họn kích thước a cùa m ặt cắt ngang dẩm chịu lực như hình 8.21. Cho
[ơ]|_ = 9 k N /cm ^ [a]„ = 12 k N /c m l K iểm tra lại ứng suất tiếp, biết rằng [i] = 4,5 kN /cm ^

8-22*. M ột ddm chịu lực như trên hình \ ’ới p = 160kN, a = 0.35m . Chọn m ạt cát chữ 1,
biết rằng [ơ] = 16 k N /c m ^ [i] = 10 k N /c m l
T ính g iá tiỊ ứng suấl p h áp và ứng suất tiếp trên m ặt n g h iên g góc 30” \ ới true d âm lại
điếm c.

M,= 330kNm

2m_

ỉ l m h 8.21 H in h 8.22

8-23*. Tại m ặt cắt nguy h iếm nhất củ a m ột dầm ch ữ n h ật c ó m ó m en M = 12kNm,


lực cắt Q = 40kN . T ính kích thước m ặt cắt d ầm biết b/h = 1/12, [ơ] = 10 kN /cm ^
[t 1 = 5,78 k N /c m l
Xác định giá trị và phương ứng suất ch ín h và ứng suất tiếp cự c trị tại các điếm cách
dường trung hòa là ± h/2, ± 3h/8, ± h/4, ± h /8 .
8 -2 4 * . V ẽ biếu đ ồ nội lực của dầm tĩnh định hai nhịp ch ịu tái Irọng n hư trên hinh 8.24.
C họn số hiệu m ạt cắt gồm hai hình ch ữ Q có xét đ ến trọ n g lư ợng d ầm . V ẽ biếu đồ ứng
suất pháp, ứng su ất tiếp và ứng suất c h ín h tại m ặt cát B.
C ho [ơ l = 160 M N /c m ^ [ t ] = 100 M N /m l

20kN
30kN/m
15kN/m lOkNm

11 i r iO - -

3tn 2m 2m

llin h 8.24

8-25. X ác địn h tải trọ n g lớn nhất có thế tác dụng lén
công x o n gồm 4 cây g ỗ tròn ghép lại. C ho d = 16cm và
[a] = 1000 N /cm “. Đ ế xét đến biến dạng cúa thanh ghép
dáin, khi tính m õm cii ch ố n g uốn chi lấy 80% giá Irị của
hình n guyẽn vcn.

8-26. M ột thiếl bị gồm tay kéo và đòn khuýu ABC,


đòn khuỷu xoay tự d o xung quanh khớp B. K hi hãm với
lực kéo là P| Ihì lực tì lén bánh xe tại c là Pi. X ác định
giá trị P| và Pị. Biếl m ạt cắt đòn khuvu tại B có b = 2cm
li = 6cm . tlưòng kính d = 30m m và ứng suất ch o phép
|ơ ] = 14 k N /cm ’ . C ho a = 2.Scm,

68
_^6____ I
CSỐ36
M= qa^
^
r /1
I iC
N r íi * i i
6Qcm ' 60cm '] 3Qcm À p= 2qa Jí
a = Im 2a = 2m ' Ị

(mm)

H ình 8.27 ỉỉìn h 8.28

8-27. Cho dam thép như trén hình 8.27. T ính tái trọ n s cho phép, biết [ơ] = 16 kNVcm’.
8.28. Có d ầm thép ch ịu lực như hình 8.28. M ăi cĩii Iiaana dẩm gốm hai thép chữ C sỏ
36 và hai bản nắp ah ép lại. T ính lái trọna q có thế dặt \'ào dầm . Sau đó kiếm tra độ bén
theo ứna suál tiếp.
Cho [ơ] = 16 k N /c m ^ [x] = 9 kN /cm ^
8-29*. M ột dầm cầu aổ m hai thép chữ 1 sô' 36 dài / = 6 ni. chịu tác dụng ciia lực
p = I2 5kX đãt cách aối trái 2m. ơ bán cánh phía dưới mặt cát lỉiữa nhịp, naười ta dặl
một tenxòm ct A. Khi tài trọna ỏ' \ ị trí IIÓ Í trên tenxôiiiet chí độ giãn tươn.. đối E, = 4.10’ .
So sánh kót quá đo \ ới kếl qua lí iliuyếl.

I F
3n ìy

ll ín lì fi.2V ỉ ì in h S.M)

S-31)’^ Mói Ja in đo'11 iiiaii m ãl cãt hlnh cliiì 1 hàn dài / = 12ni. chịu Uu Irọns ph.ìii bo
q = 160 kN, in. Kiòm tr.i J ọ Iv ii của dầm .

Cho: [ơ ] = 21 kN c n i \ Ịt ] = 10 k N 7 c m \
[t ] = lu k \ 'c m ^ c liu u C.IO mòi hàn
ò = ( i . Nc n i . K h i l i n h l a i n o n e n l u ì i i i h c n i h ộ s ò ĩ I 1 T T T ? I T

Mtọi uii II = 1.3 \ .'i trọiib; lirợna ban thàii \'Ỏ'L í


hệ số n Ị = 1.1.

8-31. Mộl dầm đon gián gồm hai mánh


bằna aỗ clán theo ditòlig AB. Dám dài / = 2.Sm g

69
\ à có kích thư ớc n h ư h ìn h 8.31. T ín h tái trọ n g p h ãn bô đ ều c h o phép, biêt ứng su ất cho
pliép cu a a ổ [ơ ] = 1200 N /cm . ứ na suất trượt ch o p h ép cù a k e o d á n [ ĩ] = 6 0 N /c m “.

8-32*. M ội dầm đơn aiản bằng gồ nhịp / = 6 m chịu tải trọna phản bỏ đểu q = 4500 N/m.
D im ghép bằng hai thanh gổ có m ạt cắt ngang là hình chữ nhặt (b X h = 12 X 2 0cm ) liên kéì
b ãn a điiili b u lô n a (đườiia kứih lỗ đinh D = 20m m ) \'à chém gỗ kích thước a X d = 8 X 6cm.
K h o an g cách giữ a h ai ch é m e = 2 8cm . Tính:

a) L ti2 suất p h áp lớn nh ất tại m ặt cắt giữ a d ầm (m ặl căt c ó đ in h b u lô n g ).


b) A p lực cù a d ám tác d ụ n g lẽn m ặt chém .
ứ n g suất dập \'à cắt c h è m , ứ h g suất tiế p cắt d ầ m (k hi lín h b ỏ q u a tác d ụ n g cúa
đin h b u lô n s ).
250

60ị

I
100x100x8
oề ầ0

H ìn h S.32 H ìn h 8.33

8 -3 3 * . M ột d ầm ch ữ I g h ép bằng thép bản và thép 2 ÓC cao h = 1020m m . aổ m hai bản


cán h 250 X lO m m . m ột bản b ụng 1000 X Sm m và bốn ih ép g ó c 100 X 100 X 8 m m . Đinh
tán có đ ư ờ ne k ín h d = 2 0 m m đặt cách đều nhau d ọ c dầm .
Tại m ãt cắt đ an g xét d ầm có m ỏ m en uốn = SOOkNm và lực c á t Q^. = 5 4 0 k N . Tính
k h o an g cách các đ in h tán \ à kiém ira ứiia suàt cù a d ám . C ho: [ơ] = 160 M N /m ^
[t] = 100 M N 7m “. = 100 MNVm'. = 28 0 M N /m '. K hi k iểm tra ứ na suát tính
d ù n a lí ih u \ ết th ế n ã n a b iên đ ối hin h dạna.

8 -3 4 * . M ộ t cỏ n g x o n có m ãt cắt n a a n a hình chữ nhật


bề rộng b khõ n g đ ổ i. ch iéu cao thay đổi 1\, \ à h. X ác định
II sỏ h lx , và a// sao ch o d ầm có trọ n a lư ọna bé nhất m à
\ ản đ am bao điểu kiện bền.
1. T rưòlig h ọ p có lực tập tru n a p tại đầu tư do củ a dám ,
H ìn h 8.34
2. T rưòiig h ọp lực phàn bỏ đéu q dọc chiều dài dám .

8-35. X ác đ ịn h kích thước họp lí cua d ám ch ố n g uốn dẻu ch ịu lực như hình 8.35.
D ầm có m ật cĩư n g an g là h ình chữ nhậ!.
1. C hiéu cao h k h õ n e đỏi. lính b .
2. C hiều rộng b k h ổ n g đõi tinh h „ C ho biêt p. /, [ơ] \ à [ t ].
I S
1
H ình 8.35

8-36. T ín h ứng suất lớn nhất của nhíp xe dạng cô ngxon có chiều dài / = 55cm ,
h = 0 ,5 cm , b = 4cm . Lực tác dụng ở đầu m út p = 1250N. Số lá nhíp n = 7.

8-3 7 * . M ột dầm thành m ỏng có m ặt cắt là nửa hình vành khăn bán kính trung bình là r.
Biết lực cắt ớ m ặt cắt là Qy, vẽ biểu đồ ứng suất tiếp, tính và xác định tâm uốn của
m ặt cắt.

^ ^ --------

H ìn h 8.36 H inh 8 3 7

8-38*. T ính ứng suất pháp và ứng suất tiếp lớn nhấl, vẽ biểu đồ ứng suất tiếp tại mặt
cắt ớ ngàm của d ầm dài / = lOOcm chịu lực ớ đẩu tự do p = 25180N đặt tại điếm A. Xét
hai trường hợp:
1. Lực p th eo phương th ẳn g đứng.
2. Lực p th eo phương n àm ngang.
Cho: b = 2 0 0 m m , t = 2 0 m m , a = 45°.

H inh 8.38

71
C hưcm g 9

CH UYỂN VỊ CỦA DẨM c h ịu UỐ N

9-1*. M ộl d ãy th ép tròn đường k ín h d = 3 m m . phái được c u ộ n th àn h c u ộ n đ ư ờ n " kính


bao nhiCni tie khi d ỡ ra d ây th ép vẫn được thắng n h ư cũ. C ho giói hạn c h a y cu a thép:
ơ ,|, = 2 40 M N /m l E = 2,1.10" M N /m l

9 -2 * . lia th an h th ép m ặt cắt hình c h ữ n h ặt có cù n g


bổ rộng dạt c h ổ n g lên n h au và tựa lên hai gối đơn
iỉiáii. Tál irọng q d ặt lOn ba thanh phán bố đều. T ính
ứng suất cực đại ở m ỗi than h . /ỹ '

H ìn h 9.2

9-3. X ác đ ịn h đ ư ờ n g đ àn hồi cù a dầm A B bàng phư ơng p h áp tíc h phân k h ó n g dịnh


hạn . biết M (1 = 2 0 k N m .
9-4 * . T ính m õ m en uốn lớn nhất, độ võng lớn nhất và góc x o ay tại m ặt cắt gối tựa bẽn
Irái của dám ch iu tải trọ n g phân bố th eo đường parabốn. M ặt đ ộ lớn n h ái củ a tai trọna ớ
lại giữ a nh ịp và bàng q.

^ A x < ÍÍÍÍÌltIỈIlU ]ÌV R^ q

[J ^ . — ^ ^ f Ý I

llin h 9.3 llin h 9.4 U iììh 9.5

9-5*. X ác đ ịnh góc x o ay tại hai đâu dám \'à độ


4P
\'õ n g tại giữa d ầm b àn g phương pháp lích phãn
khô n g đ ịnh hạn. 1 f/I I ' B
1
9-6. T in i đ ộ v õ n g tại m ặt cắt c \ à B cú a dầm 2 ^ 2
ch ịu lực như hình 9.6 bang phương pháp tích
pliãii klióiig địn h hạn. //i/i/i 9.6

9-7. X ác dịiih góc x o ay tại gói A \'à B, dộ \ õng lai c cú a d ấm n h ư h ìn h 9.7.

72
p = qa q = 5kN/m ÍA
A e n r
'È '
_ 2a

a = 2m

llin b 9.7 H inh 9.8

9-8. CÓ dầm m ật cắt ngang thay đổi \'à chịu lực


nhu hình 9.8. T ính độ \'õ n a tại đầu tự do \ ’à aóc
x oay tai m ạt cãl ngan g giữa dầm .

9-9*. M ột nliíp lò xo gồm 10 lá lộ n g b = 75m m ,


dầy t = lOm m có ứng suất cho phép 40000 N /cm “,
inôđun đàn hồi E = 2.10^ N /cm “. N hịp rộng
/ = lOOOmm. X ác địiih tái trọng cho phép của nhíp
\'à đ ộ võng tưoTig ứng.

9-10*. M ột thanh ngàm m ột đầu và bị uốn cong


nhu trên hình 9.10. Hói phải uốn thanh theo m ột
đuờna co n a như th ế nào đề khi đặt lực phân bô' đều q lên thanh, thanh trờ lại thành thắng.

q p=4qa M=qa

.n n n Ạ ,

ra
H ìn h 9.10 H ình 9.11

9-11. Có dám dộ cứiia k h ô n a đối chịu lực như hình 9.11. X ác định:
- Đ ộ \X')112 ' à 2 Ó C \o u ỵ tại m ặt cắt c .
- G óc xoay tai hai gòi tựa A và B.
- Đ ộ \'õng lại m ật cắt D.

9-12*. M ột dầm có độ cứng không đổi chịu tái


tiọ n a như hìiih 9.12. Tiiih độ \'õiig ò' giữa nhịp \ à .^Ỉ T i ì > ĩ ^ S r r T í T
A
eóc \o a v ớ gối A.
VC' biCui đồ lực c;it. niòinen uốn. aóc xoay \'à
d ộ \'ÕI12. H inh 9.12
9-13. Tini độ \'õ iia lại mãt cãl ngang giữa nhịp
cùa nliữiis dẩni ch ịu tai trọiic tác dụna như hình 9.13.
ffX
^ < < fíííí
T

H in h 9.13

9-1 4 * . D ám ch ịu tải trọ n g n h ư hình 9.14. X ác đ ịn h đ ộ v õ n g lại n g à m trư ợt, tại m ặt cắt
giữa d ám và góc x o ay tại m ặt cắt gối tựa B.

9 -1 5 * . V ẽ đư ờng đ àn hồi và đ ồ thị góc xoay củ a d ầ m vẽ trên h ìn h 9 .1 5 . M ặt cắt dẩm


g ồm hai m ặt cắt ch ữ £. s ố 27 g h ép lại.

Parabón bậc 2 inkNta 30kN/m


15kN/m /

Ị= ự ír fííĩ ■■ ÍỈỈIÍT k

r r W /ĨĨĨT?
a a
1 3m 2m 2m

H ìn h 9.14

9 -1 6 * . M ột d ầm th ép ch ịu lực p = 40 0 0 N đặt
tại giữa d ầm và m ặt cắt th ay đ ổi n h ư hình 9.16.
X ác địi-ựi góc x o ay tại m ặt cắt A và độ võng tại
giữa d ầm bằng phưcmg p h áp th ông số ban đầu.
C ho E = 2.10^ N /c m l
9 -1 7 . Bầng phư ơng p h áp đồ toán, tìm góc
H ìn h 9.16
x oay tại hai gối tựa và đ ộ võng lớn nhất cù a dầm .
9 -1 8 . Bàng phương p h áp đ ồ toán, tìm độ võng và gó c x o ay tại đ ẩu tự d o củ a dám.
D ám ch ịu lực n h ư hìn h 9 .1 8 . V iết phương trìn h đư ờ ng đ àn h ổi c ù a dầm .

Mo

M
2a 2a

H iiih 9.17 H in h 9.18

74
9 -1 9 . M ột đ ập ch ắn nước gồm những cột eỗ có độ cứna EJ^ và ván lát như ở hình
9.19. C ác cột cách nhau khoảng cách a. L ập còng thức tính chuyến vị đầu cột.

9-20. D ầm có độ cứng khô ng đ ổi chịu tái trọng phán bố đểu dọc dầm . T ính độ \ õng
tai m ãl cát D \'à m ặt cắt A. só c xoav tại m ặt cắt A.

9-21*. Tim độ \ỏ n g ỵ^, tại m ặt cắt c , aóc xoay ớ bén phái \'à bên trái khớp A. góc
\o a y tại aòi B cùa d ầm n h ư hình 9.21.

EJ,
u_

H ình 9.20

lỉìn h 9.19

H ình 9.21

9-22*. Bằng phương pháp đổ toán tìm độ võng tại m ặt cắt B và góc xoay tại inặl cắt A
cùa dầm như hình 9.22.
9-23. X ác định tái trọ n g p cho phép cùa dầm chịu lực như hình 9.23 theo điều kiện
b in \ à cứng. M ặt cắt của dầm là thép định hỉnh chữ I sỏ hiệu 33. E = 2.10^ kN ycm \
[ơ] = 16 k N /c m \ [f//] = 1/800 và a = 60cm .

lỉiiìb 9.22 Hinìi 9.23

9.24. Có dầm m ãt cat aổm hai hình


chữ n chịu lực như hình 9.24. C họn số
hiệu m ật căt đè d ầm bao điiiTi độ bén & T
độ cứ n s. C ho p = 40kN . / = 3m.
[ơ] = 16 ĩcNVcml E = 2.10-' k N /c m l
ỉỉìn h 9.24
[f//] = 1/400.
9-25. B ầna phư oiia pháp đồ toán xác đụih độ \ ỏn a \ à sóc \o a v ờ đầu c cua dám chịu
lưc p = 40k.\' Iihư trẽn hình 9.25. Hai đoạn dầm có đô cứ na kliác nhau.
p = 40kN
2EJ
c
3m

H ìn h 9.25 H ìn h 9.26

9-2 6 * . M ộ t hệ th ố n g aổ m ba c ô n g x o n , đầu tự d o được liẽ n k é ì VỚI nh au b ãn g những


than h aiằ n a cú lia. T ín h ứ n a suất cực đại ở m ỗi d ầm k hi có lực p treo ớ đ á u dầni. M ặt cắl
dám cần th ay đ ổ i th ế n ào đế các d ẩm có c ù n g độ bền.

9 .2 7 . M ột d ầm dài / = 2 m b ằ n a gỗ có m ặt cắl 5 X 6 cm \'à E = 1,2.10* N /c m ”. Hai gối


biiỉii A \ à B là hai 201 cứ n g . G ối tựa c là gối lò xo. X ác đ ịn h độ cứ n g c củ a lò xo đế sao
cho khi d ám ch ịu tái trọ n g p h án b ố đều q. in ô m en uốn tại c bằng khóng.

P=20kN

n z n z T L D

, T200 200

H ìn h 9.27

25

EJ X

ì l ì n ì i 9 .2 ‘)
Ị ì i n h 9.28

9-2S. \ 'ie t phư ơ na trìn h đ u ừ n a đàn hổi cu a dám >icu lĩnh ch ịu tủi trọ n e plỉan bỏ dcii q
nhir liình ^).2 S.

9-29'". Cỏ hai d ám c ù n s \ a l liêu d:u đc len nhau 0' ciữa iihỊp như irén liinh ■-’ 2^). T.ii
tivHii; lác dung Icn d ầm I’ = 2('kN . K ich ihước dầm glii Irèii hình. Tiiili ứiiíi 'U:il ) 1!1 nlial
\ à d ó \'õ n e cua m ỏi (.lầm. Cho E = I 0 ‘' k N /cm “.

y.30*. M ộl d ầm ihép m ãi cãt hình chù' I


il-.l = 1,5 M N /m ". \ \ \ = KCcni") dài /| = 2m dãt Irèn
liaị í:õì ciaii don \'à ch ịu m ộl lực p ilậl ó' 2 Ìữa.

ơ phía dưỏ'i aiCra d ảm cỏ dậl \'u ò n a aóc m ột dám


iliứ hai dài /t = Im c ù n a m ại cát. đặl Irẽn aốì đơn
aián (hình 9.30). K hi ch ư a chịu lực đáy d ầm trẽn H in h 9.30
còn cách m ặt trẽn cú a diini dưới là ỏ = 2 m ni.

76
Vẽ đ ồ thị quan hệ giữa lực p với độ võng f ớ giữa dầm trên và ứng suất cực đại của
dầm này.
9-31. M ột thanh thép dài Im , mặt cắt hình chữ nhật b X h = 20 X 6 m m , ngàm ớ đầu A,
chịu một lực p = 30N đạt ớ giữa nhịp. Kiểm tra độ bền cùa dầm biết rằng [ơ] = 160 M N/m .
ở dầu B có khe h ớ ỗ = 20m m . Cho E = 2 .1 0 ’ M N /m l

.............A
t: a| H t LET]
0,5m 0,5fn I 20mm I I. 2 ■■ 2 -

H ìn h 9.31 H ình 9.32

9-32. Xác định phản lực tại ngàm của dầm siêu tĩnh
chịu tải irọng như hìn h 9.32.

9-33*. V ẽ biểu đ ổ lực cắt và m ỏm en uốn của dầm ^


2P
siêu tĩnh chịu lực như hình 9.33. Vẽ đường đàn hổi nếu Ị,
dẩm có m ặt cắt ngang là h ình vành khăn D = l,2 cm ,
H ình 9.33
d = 0 .8cm , ứng suất cho phép [ơ] = 16000 N /cm ’ và
a = Im . H ãy xác đ ịnh tái trọng cho phép.

9-34. Xác định m ô m en uốn và M|J tại ngàm A và B cúa dầm có hai đẩu ngâm
trong hai trường hợp sau:
1. N gàm B quay m ột góc (P [Ị.

2. N gàm B thấp xuố n g m ột đoạn nhỏ A.

I1— ÊJ /
/
/

EJ
1*
1
1
u -------------- >
---------------►

H ình 9.34 H ình 9.35

9-3S*. Có kết cấu gồm hai thanh thép tròn có bán kính d | và d i. m ột đầu ngàm chặl,
một đầu gán \'ới m ột m iếng cúng AB. Khi lục p tác dụng ờ B, m iếng cứng \'ần giữ vị In'
lliáíig đứng.
T inh m ôm cn xoắn \'à m ôm en uốn ớ đầu m ỗi thanh.

77
9 -3 6 . \ 'i ê t ph ư ơ n g trìn h đường đ àn hổi. m ỏm en uốn \ à lực cãt cu a d i m siêu tĩn h chiu
luc p h àn bõ đ éu n h ư trén h ìn h 9.36.
\ 'ẽ biêu đổ.

9-37. C h ọ n k ích th ư ó c m ặt cắt n a a n a h ìn h chữ n h ật ( h b = 5 cu a d âm ch iu lực như


hình 9.3 . Biẽl: p = SOON. E = 1 .1 0 ' N ciĩi" và [ơ] = 1200 N cm ". [f /] = 1

e; : s

H in h 9.36 H in h 9.37

9 -3 8 . M ộ t d á m A C ch iu lưc tậ p tru n a p đ ặ t o B. Đ i u c c u a d á m tự a tré n gói cố


đ ịn h . Đ á u B đư ợc tre o \ à o m ộ t lò xo có đ ư ờ n £ k ín h n a o à i D = 2 5 m m . đ ư ò n g kính
dày th ép d = 4 .5 m m . sò v ò n s làm việc n = 6 . T ín h độ v õ n s tại m ặt căt B. C h o h = Smm.
E = 2 .1 0 '' N m m ‘ . G = S.IO " N m m ‘ .

tS

H iĩih 9.38 H in h 9.39

9 -3 9 * . M ộ t th an h th ép m ong n gàm ơ đáu A. đ ắu B ch ịu tác d ụ n £ cu a lực p. Khi b|


uôn th an h tiếp xúc với m ột m ặt trụ trò n bán k m h R. \ 'i ế t biêu thức tín h đ ộ \ õ n 2 thảng
đ ứ n ỉ cua đ iu B.

9-4 0 * . N gưòi ta phai uõn v ổ n s m ộ t dầm tựa trẽn hai 2ối đcnri aian th eo đ ư ờ n a cons
nh ư thè nào đẽ khi có m ộ t lưc p di đ ộ n ỉ trẽn d ám . đ iêm đ ặt cu a lưc luòn lu ô n o \ 1 irí
c ù n s đỏ cao \ ‘ũi hai sò i.

lil

H in h 9.40
9 -4 1 * . M ội thanh th ép AB được uốn cong trước để khi nén bằng hai lực p ờ hai đẩu,
thanh thắng lại và ch ịu áp lực phân bố đều do m ặt cứng C D tạo nên. T ính lực p và ứng
suất lớn nhất khi nén thanh thành thẳng. Cho I = 50cm , f = 0,25cm và m ặt cắt thanh
a X a = 2.5 X 2,5cm .

'B
ĩư7ĩĩ7ĨĨM7ĩmĩìĩưĩĩĩWĨMĨ77ĨJ,

H ình 9.41

9 -4 2 * . M ột dầm bàng th ép m ặt cắt chữ I số 10 đặt trên hai gối cách nhau / = 2m.
D ầm bị đốt nóng, n h iệt đ ộ ớ m ặt trên hcfn m ặt dưới 100°. G iả thiết sự phân bố nhiệt là
bậc nhất theo chiều cao d ầm . Hỏi dầm sẽ vồng lẽn như th ế nào và độ võng lớn nhất là
bao nhiêu ? N ếu đặt m ột gối đỡ ở giữa nhịp cùng độ cao với hai gối bèn thì gối đó chịu
lực là bao nhiêu khi tãng n h iệt độ ? H ệ số dãn nở của thép a = 12,5.10 ^ .

9-43*. Có m ột d ầm đơn giản chịu m ột lực tập trung đặt ở trong nhịp. Chứng m inh
rầng dù lực đặt ớ ch ỗ nào, nếu lấy dộ võng ở giữa nhịp làm độ võng cực đại thì sai số
cũng không quá 2,7% .

79
Chương 10

TÍNH T H ANH CHỊU L ự c PHỨC TẠP

1 0 -1 . T rè n h ìn h 10.1 b iế u d iễ n n h ữ n g
m ặt c ắ l k h á c n h a u và vị In' đ ư ờ n g tải
trọ n e cù a d ầ m c h ịu u ố n . C hi fõ trư ờ n g
h ợ p n à o là u ố n p h ẳ n g , trư ờ n g h ợ p n à o là
uốn x iê n . G iá i th íc h .
10 -2 . T im vỊ tn' đ ư ờ n g tru n g h ò a trên
m ặt c ắl h ìn h c h ữ n h ậ l khi đ ư ờ n g tái Irọ n g
irù n g với m ộ i d ư ờ n g c h é o c ủ a m ặt cắt.
10-3. X ác đ ịn h a iá trị lu y ệ t đ ối lớn
n h ái cú a ứ n a su ấ t p h áp , \'ị Irí đ ư ờ n g tru n g
hò.. n iạl c ả t n g u y h iếm c ủ a d ẩm .
d in h d ộ v õ n g to à n p h ẩ n tại đầu
H in h lO .I
lu do.

2 m

í
1 á /I
ị- •; 1
■| I ỵ

E = to k N /cm
1
P = 2,4kN / ; 30
2 a = 1 m ^
hì ^

Íl ií ilĩ 1 0 . . Ì

V C biOu Ún ÚI1!J SII.Í. 11 i I

hioiii I.’ua i.i^ I, i: , . .,


hiLÌ Ịrr|| - ú k N / i . i i i ' . |ũ| = r s ' . \ :i:i .

i(t-5. 0 ) niọl tlani IIIĨU c ã t hiiih \àiili


khãii cliỊu uốn xicn nliư Iròii h ìiili 10.5. Tính
lái trọ n g p ch o p h ép đạt Icn dầm . X ác dịnh
\'ị In' d ư ờ ng tru n g hòa. H ìn h 10.4

80
2C c T)
[n] =‘òỉ'‘\ r
a = 0 5r

H inh 10.5

10-6*. M ột cò n ax o n m ặt căt thav đổi chịu lực như trèn


hình 10.6. Biết P| = 1.63P và h = 2b. Xác định 2Ìá trị \ à
phưoiig cua độ \ õng ờ đầu tự do.

H inh 10.6 H inh 10.7

10-7. M ột cột 2ạch m ặt c it \ u ó n 2 1 X Im . cao ím . chịu tai trọna ban thán \ à áp lực
gió nầm ngang phán bó đéu q = soo N cm . Trọng lưọng riêng cùa cột ■; = 16 kN m '.
Xác định una bUàt nén lón nhát và nho nhãi tại chán cột.

10-8. M ột cột đièn m ặt cat


iron cỏ đường kính d = 20cm.
chõn chăt \ ào đãt. ơ độ cao 5m.
n íu ò i ta m ic hai nhóm dá> nằm
ngang A và B. G óc ỉiữ a phưolia
CIU hal nhóm dày a = 120'. Cột
chịu lực tdc dụii!: nằm n a a n a do
nhóm d ã \ A sinh m P \ = IkN ,
nhóm dA> B sinh ra Pg = 1.5kN.
T ro n e lưoiig hai nhóm d jy
Iruvén \'.'io CỘI b ằ iiỉ 2.SkN,
H inh lO.S
trọng liroTig cột bàng O^íkN.

X.R' đinh img suãi kéo \ à nén 1Ó11 nhát tại chân LÒt.

SI
"ah
,a h

'a h

H in h 10.9 H in h 10.10

10-9*. M ột th an h m ật cát hliih ch ữ n h ặt b X h bị k éo đ ú n g tâm n h ư h in h 10.9. Hói


nếu cần khoét rãn h sàu o h thì n én k h o é t ỏ m ộl bén h ay cá hai bẽn đế đ á m bao tốt nhát
\'ẻ m ặt đ ộ bền.

10-10*. M ộ t d ầm th ép c h ữ I sô h iệu 2 4 a dài / = 3m , đư ợc đ ặ t n g h iê n g và chịu lái


trọ iia tập tru n a th á n a đ ứ n s ờ aiữ a n h ịp p = lOOkN. V ẽ biểu đ ổ m ô m e n uòn, lực cãt dọc
th eo ch iểu dài d ầm \'à xác đ ịn h trị số ứng suất n én lớn n h ất tro n g d ầ m đ ối \ ới các trường
hợp bò trí 2ối di đ ộ n g trẽn h ìn h 10. 10.

10-11. X ác đ ịn h im g suất p h áp tro n g ống A B cú a cọ c y ẽn xe đ ạp , n ếu tái trọng


p = 600 N . Đ ư ờ n a k in a n a o à i cù a ố n a b a n s 2 4 n im . đư ờ ng k ín h tro n a 2 0 m m . Đ ẩu B cùa
ỏn g coi n hư n g àm chặt.

H iu h 10.11 H iiĩh 10.12

10.12*. M ột cột m ật cãt hình \u 0 iig bị nén lệch tàm tréii Irục y. ứ n a s u i t tại điêm A
híins + 2 0 0 NVcm . tại B b ằn a k h ò n a.

Hoi tai iroiig tác d ụ n g lèn cộ t. độ lẹch tàm \'à ứiia suât nén lớii n h ất ờ cót.

10-13. R iẽm tra bén p h ần dưói của cột h élô n a inặl cãt n a a n s c h ữ nhặt 18 X 20cm .
Clio bici [ơỊị^ = 60 N /c m ^ [ơ]„ = ~00 N /c m \

82
. 25cm
P = 6kN

350kN
40cm
A

2Qcni

20

_ 30crn^

im rTrrrrrn
7 -f
- Ị- Ịa Ẽ
i A
ĩ
!Ỉ _L
40cm h =d 30cm

H in h 10.13 H ình 10.14 H ình 10.15

10-14. H ai cột kích thước ghi trẽn hình 10.14. phải chịu nén lệch tàm bới những lực
khác nhau th ế nào để ứng suất tại điếm c ớ chân CỘI bằng nhau. So sánh ứng suất tại
điếm B cúa hai ch ân cột.
40cm
10-15. M ột CỘI có m ặt cắt phần trên 20 X 20cm .
m ặt căt phán dưới 20 X 30cm . X ác định ứng suất
pháp lớn nhất tại ch àn cột. nếu lực nén bằng 350kN .
ứ n a suát sẽ bằng bao nhiêu nếu m ật cất ngang tại
r
chàn cột c ũ n a bàng 20 X 20cm .

10-16. Xác địn h đường kính cùa trụ m ột giá ép.


khi tại điếm A chịu lực ép bằng 15kN (hình 10.16).
Trụ làm bằng gang ứiig suất cho phép khi kéo
3.5 kN/cm-.

10-17. M ột mắt xích có kích thước và chịu lực như


huih 10.17. Tính ứna suát trẽn đoạn thana cùa mắt
xích. Nếu một bèn mát bị đứt chi còn một bên làm
\'iệc thì ứng suàt tăng bao nliiẽu lán ? IQ ịỷ

83
ị 1 4m

H in h 10.17 H in h 10.18 H in h 10.19

10-18*. M ộ t d ụ n g cụ đ ế k ẹp có d ạ n g n h ư h ìn h 10.18. C ho: h = 15m m . b = 5mm .


e = 5 0 m m . T ín h m ô m en củ a ngẫu lực có th ể đ ặt vào tay vặn đế c h o ứng su ất lớn nhất ớ
thân giá k h ô n g vượt q u á ứng suất ch o phép. C ho [ơ ] = 160 M N /m ^. Bước cứ a rãn g ốc \'ÍI
à = Im m . G iá thiêì bó q u a các ản h hư ớng m a sát.
10-19. C ột treo d ây đ iện g ồ m h ai th an h thép sô' hiệu 14a (h ìn h 10.19). T rọ n g lượng
d ãy 4 2 0 N , trọ n g lượng tay với m óc d ãy 560N . X ác đ ịn h ứng suất k éo và n én lớn nhất tại
m ặl cắt ch ân cộ t có xél cá trọ n g lượng củ a cột.
10-20. M ột cột bàng đá, trọng lượng riêng y = 20 k N /m ’, chịu lái trọng như hình 10.20.
X ác đ ịn h ứng suất nén lớn nh ất và nh ỏ nhát tại m ặt cắt ch ân cột và chi vị trí củ a chúng
trẽn m ặl cắt ấy.
10-21. M ộ t cộ t th ép ch ữ I số hiệu 33. ch ịu nén đ ú n g lâm bới lực p = 2 kN . X ếu dọc
ch iều cao cột. người ta hàn th ém m ột thanh ch ữ l^ số hiệu 14, vị trí và giá trị lực p khóng
thay đối thì ứng suất nén cực đ ại đối với Irường hợp n ào lớn hơn.

P = 2kN P = 2kN

N -3 3

H iiih 10.20 I lin h 10.21

84
10-22. X ác đ ịnh và vị trí đường trung hòa tại m ặt cắt nguy hiểm củ a cột.

p = i20kN

/7
;iOr.rp

p = 80kN
P = 21,6kN

24cm

H ình 10.22

10-23*. M ột CỘ I có m ặt cắt hình chữ nhật có bề dầy không


đối. bể n aan g thay đổi theo quy luật bậc nhất, chịu lực ờ đinh
như trẽn hình 10.23. Xác đ ịnh quv luậl biến thiên của ứna suât
kéo \'à nén kín nhất và vị tn' đường trung hòa ớ các m ặt cál.
10-24. T ính úiia suất cực đại và cực tiểu ớ nhũng m ặt cắt
Iisuy hièm cùa thanh aẵy khúc vẽ trên hình 10.24.
10-25*. T rên hình 10.25 vẽ m ạt căt ngang cùa hai phương án
địip chán nước bằng bẽtông cao 7m. T rọng lượiig riêng 20 k N /m ’.
Xác địn h chiều rộ n a cán tliiếl của chán đập sao cho dưới chân
đập không phái sinh ứng suấl kéo. H ình 10.23

S5
2rr.

:10c r ^ 20cm
q = 25 N/m ^

40cm

H in h 10.24

1 0 -2 6 * . M ộ t tấm th ép rộ ng
lOOmm d ày lO m m có k h o él
m ột lỗ đường k ín h 30m m
(h ìn h 10.26). ch ịu lực kéo
đ ú n a tàm p = 70k N . Bò q u a sự
tập tru n a ứng suất, h ãy vẽ biéu
đổ phân bò ứng suất tại m ặl
,,p
cắt AB. N ếu lỗ đ ư ọ r k hoét ờ
aiữ a th an h thì ch iều rộ n g cù a
lỗ là hao n h iêu để ứ na suất
ph áp có 2 Ìá trị bằii£ ứ na suất
ph áp lón nh ài tro n a trư ờ na
ơ .B

họ p trên.
10-27. M ộ l cần cẩu được
BÌ c.
E
đãi trên m ó n a b éiò n a. trục A B
cu a cáii càu đi q u a trọ iia tàm L..j

n ió iis. T rọ n a lư ọ n a cán cấu


ISOkN (k h õ n a kẽ \ ậ l n ặ n a p II inh 10.26 U iiih 10.27
\ à đôi Irọng Q ) đãi tại đ iém c cách trục A B m ộ t k h o ả n g cá c h 0 .6 m .
X ác đ ịn h k ích ih ư ớ c c ạ n h a c ù a m ó n a . sa o c h o ờ đ á y m ó n g k h ô n g p h át sin h ứna
su ái k éo . X ác đ in h áp lưc lón n h ât trẽ n n ền đ ấ t \ ’ới trị s ố a đ ã c h ọ n . T rọ n g lượng
riẽ n e h é tó n g y = 22 kN7m ''.

10-2 8 , C h o m ãi cãi n g a n g có k ích thư ớ c n h ư h ìn h 10.28. X ác đ ịn h trọ n a tám mật


c ã l. \ ẽ lõi m ạt cãl. C h o h iéì a = 3 \ 2 cm .

10-2 9 . Có h ìn h sáu cạ n h đ ều A B C D E F \ à lõi cu a nó. N ếu đ iể m đ ã t lưc nén lệch


làm K trù n g \ ói g ia o đ iẽm cu a hai c a n h 1-2 \'à 3 -4 c ủ a lõi. đ ư ờ n g tru n g h ò a sẽ ờ \ ị
i n n ào

86
H ình 1 0 3 0

10-30. X ác định lõi cú a các hình 10.30a. b, c.

10-31*. T rục thùng chứa của m ột m áy xay có m ặt cắt tròn, ứng suất cho phép của vật
liệu [ơ] = 10 kN /cm . K hi làm việc trục chịu tác động bới các thành phẩn ngoại lực như
hình 10.31.

Xác địnli đườna kính của tvục theo thuvết bền ứng suất tiếp. Biết rẳng m ôm en xoắn
M 2= 12000N cm , trọ n a lượng cùa bánh xe và dây cuaroa G = 140N.

p = 3Ũ0N p ,p p

*1 A B
^ L -Z j .' ' ' \UM
2 3 4
n
0,2m 0,2m 0.3m 0,3m 0,3m 0.2m^
T \
p„
G = 140N

Ilìn h 10.31 H iuh 10.32


10-32*. D ùna th uyết bển ứng suất tiếp lớn nhất, xác định đường kính d cùa trục cùa
hộp aiám tôc (hình 10.32).

87
Lực tiếp tu y ế n p ,| = 1 lOON.
Lực h ư ớ n g tám p ,| = 310N .
Lực d ọ c trục p,,| = 380N .
Đ ư ờ n g k ính tru n g b ình cú a bánh răng h ìn h nón D,(, = 4 2 m m , a = 2 5 m m . b = 50m m .
V ật liệu c h ế tạ o trụ c [ơ] = 4 5 0 0 N /cm ^.
1 0.33*. T rụ c tru y ển (II) c ó bánh xe răn g h ìn h trụ răn g th ắ n g tru y ề n c õ n g suất
w = 10 m ã lực từ đ ộ n g c ơ (I) q u a y với tốc đ ộ n = 100 v g/ph đ ến b án h xe (III). Phương
các lực tác d ụ n g ghi trên hình 10.33. ứ n g suất ch o p h ép c ú a v ật liệu c h ế tạo trục
[ ơ ] = l O k N /c m l
X ác đ ịn h k ích thước cá n th iết cù a trục tru y ền th eo th u y ết bển th ế n ã n g b iến đ ối hình
d ạn g và th u y ết bền ứng suất tiếp lớn nhất. X ét hai trường hợp: C ó đ ẽ ý đ ế n th à n h phần
lực hư ớng tâm và k h ô n g đ ể ý đ ến . K hi tín h bỏ q u a trọ n g lư ợng trụ c và sự m ất m ál lực
iruy ển ch u y ể n đ ộ n g giữ a các b án h răng và ổ trục.

H ìn h 10.33

10-34*. V ẽ biểu đ ồ nội lực cú a th an h gẫy khúc


k h ô n g gian. X ác đ ịn h m ặt cắt nguy hiếm , từ đó tính giá
trị tải trọ n g ch o phép. C ạn h a củ a thanh dài Im , m ặt cắt
than h hình vuô n g 6 X 6cm . C ho biết [ơ] = 16 kN /cm ^.
Khi tính bó q u a tác d ụ n g cú a lực c ắ t và d ù n g lí thuyết
bền ứng suất liếp cực đại.
10-35*. X ác đ ịn h đư ờ ng kính trục củ a hộ p giảm tốc
llieo Ihuyết bền ứng su ất tiếp lớn nhất (Sơ đ ổ lực củ a
Irục xem h ình 10.35). C h o biết:
Lực tiếp luyến p ,3 = 2 7 0 0 N ; p ,4 = 9700N .
Lực hướng tâm P,-, = lOOON; P^_J = 3530N .
Lực dọc trục p ,3 = 460N .

Đ ường kính lớn củ a bánh răng D,^ = 2 9 9 m m . f = 6 2 m m . g = 72 m m , h = 52 m m . ứng


suãt ch o plicp cù a vật liệu [ơ] = 5000 N /c m '.

K8
Pi
Pa3-^
Po' fh

H in h 10.35 H inh 1 0 3 8

10-36*. M ột bình m ỏ n g hình trụ tròn dài, đường kính trung bình D = lOcm , dẩy
t = 5m m , chịu áp lực p h ân bô đều bên trong p = 500 N /cm , đồng thời chịu xoắn và chịu
uốn \ ới m ôm en xoắn = 3kN m \ ’à m õm en uốn My = 2kN m . K iếm tra độ bền của bình
theo lí th uyết bền th ế năn g biến đổi hình dạng. Cho [ơ] = 160 M N /m .

10-37*. M ột th an h m ặt cắt hình chữ nhật chịu lực kéo dọc trục p = 20kN và m ột ngẫu
lực xoắn = lO kN cm . C họn kích thước m ặt cắt theo lí thuyết ứng suất tiếp lớn nhất,
biết [ơ] = 120 M N /m " và a/b = 2.

10-38*. M ặt cắt ngang cùa m ột m á trục có các nội lực sau đây tác dụng: = 0,7kN m .
M , = Ik N m . M , = 0 ,5 k N m , Q , = 25kN , N , = 40kN .

Biết kích thước m ặt cất a = lOcm, b = 2,5cm . K iểm tra độ bền theo lí thuyết th ế năng
biến đối hình dạng. C ho [ơ] = 160 M N /m (khi túih coi ứng suất tiếp do sinh ra phãn
bố theo quy luật h ình parabôn bậc hai).

89
Chương 11

ỔN ĐỊNH

11-1. X ác đ ịn h lực tới hạn và p


úng suất tới hạn bằng cô n g thức J
ơ l e đối với các thanh có:

a) M ặt cắt hình ch ữ nhật


/,=ì2m
9 X 4cin. chiều dài thanh /| = 2m.

b) M ặt cát ch ữ I số 16, chiều


/,=2m
dài th an h / , = 3m .
c) M ặt cắt h ìn h ch ữ nh ật rỗ n g ĩiĩitỉim ^ Ml Vm-
à)
có các cạn h n g o ài 2 0 X 12cm , bể
d ày h bằng 2 cm . l ii n h 11.1

1 ỉ -2. M ột th an h m ặt cắt hình


vu ỏng ch ịu nén đ ú n g lãm . M uốn -j
lãn g lực tới hạn cù a th an h lên n ----- f> -|
lần thì phái tàn g kích thước cạnh p j
cú a m ặt cắt lên bao n h iêu lần và
khi đ ó d iện lích m ặt cắt tăn g lên
bao n h iêu iần ? (xét th an h làm
việc tro n g giới hạn đàn hồi).

11-3. C ho bốn thanh có m ặt cất 777777 ~TTTm


ngan g g iố n g n h au làm bằng cùng b) c)
m ột loại vật liệu và liên kết như ỊỊị^^Ị^ JJ J
licn hình 11.3.

Nõu m uốn ch ịu dược cù n g m ột lực n én đ ú n g tâm thì ch iều d ài cú a m ỗi th an h phái


bàiia bao nhiêu ?

11-4*. M ột th an h có chiéu dài / = 3m . m ột đ ầu n g àm , m ột đầu khớp. [íã y xác định


lực lứi hạn cú a ihanh tro n g ba trường hợp sau đây:

a) M ặt cát hìn h tiò n bán kính R = 4 cin , vật liệu là g an g xám có ơ || = 178 M N /m '.
F ,= I l,5 .IO '‘ M N /m l

90
b) M ặt cắt hình tròn rỗng, bán kính ngoài R = 3cm , bán kính trong r = 2cm . vật liệu
là đ u r a có a ,| = 180 M N /m ', E = V.l.lQ-* M N /m -.
c) M ặt cắt hình vuông cạnh 15 X 15cm , vật liệu bằng gỗ có ơ ,| = 17 M N /m .
E = 10'' M N /m ,.

11.5. Có hai thanh đ ều có độ m ảnh lớn. làm bằng cùng m ột loại vật liẹu. cùng diện
lích mặl cắt, cùng chiều dài và liên kết giống nhau. H ỏi thanh nào chịu lực nén đúng tâm
lớn hơn nếu:
a) M ột thanh m ặt cát hìn h vuông, m ột thanh m ặl cắl hình tròn.
b) M ột thanh m ặt cắt hình tiò n đặc, m ột thanh m ật cát hình tròn rỗng có ti số hai bán
kính bằng 0,80.
So sánh các kết q u ả tính được theo phần trăm .

11-6. C ho m ột th an h đổng chiều dài / = 2m . T hanh có m ạt cắt hình tròn đường kính
d = 4cin \'à liẽn kết ngàm chặt hai đầu. Hỏi nhiệt độ tăng lên bao nhiêu thì thanh bị m ất
định.
Biếl hộ số giãn nớ vì nhiệt củ a đổng là a = 1 6 5 .1 0 ^ .
G iái thiết khi tăng nhiệt độ, các đặc trưng về độ bền của thanh không thay dổi.

11-7*. T hanh ih ép chữ I số 10 có chiều dài / = 7m ,


/ = 7m
mộl đẩu bị ngàm , đầu kia đạt cách m ột bức tường thép
m ộl đoạn bằng 2m m . H ăv kiếm tra điều kiện ổn định
của thanh khi nhiệt đ ộ cù a ihanh tăng lẽn 30”c .
Cho biết liê sô an toàn \'ề ổn định = 2.
T hóp có m ỏđuii đàn hổi E = 2 .1 0 " N /m ^ hệ số H ình 11.7
ciãn nò \'ì nhiệt a = 123.10“^.

11-8. Cần (rượt cùa pittỏng mộl m áy hơi nước dài 2,4m . có m ạt cắt hình tròn đường
kính d = 7.ÍCIT1.
Hãy k ia n tra điểu kiẹn ổn định cúa cán.
C ho biết úp suất trong xilanli của m áy q = 0,8 M N /m . đườiig kính cùa pittỏna
D = 40cm . Iiẹ sỏ an toàn về ổn định k„ I = 8 . c á n làm bầna thép CT ;.

2.4m

H ình I I . a
11-9. M ộ t cộ t ca o 7 ,5 m làm b ằn g th é p C T 5, m ặt c ắ t ch ữ I s ố 24a. C ột c ó hai đ ẩu liên
kết n g àm . Biết:
ơ ,| = 2 40 M N /m ^; E = 2 . 1 0 " N /m ^ hệ s ố an to à n về ổn đ ịn h = 3.
a) X ác đ ịn h lực n én ch o p h ép cú a c ộ t thép.
b) N ếu c h iể u c a o c ủ a c ộ t g iả m đ i m ộ t n ử a th ì lự c n é n c h o p h é p tă n g lẽn bao
n h iê u lẩn ?
C h ú th íc h : C ô n g th ứ c la x in x k i đ ố i với th é p C T j:

a = 4 6 4 M N /m l b = 3 ,6 1 7 M N /m ^

11-10. X ác đ ịn h h ệ số an to àn cù a c ộ t b ằn g g a n g ch ịu
m ột lực nén đ ú n g tâm p = 6 0 kN . C ột c ó ch iề u dài l , 6 m ,
I lỊ I
m ạt cắt h ìn h c h ữ th ập v à bị n g àm ở hai đầu.

C h ú thích: ú h g suất tới hạn ngoài giới hạn đ àn hổi của


gang có thể tính th eo cô n g thức:
I
= 7 76 - 12X + 0,053X^ (M N /iĩi^) 6cm1

11-11. M ộ t b ản g tin lớn có ch iều dài 4 m , ch iều cao


H ìn h 11.10
2 .6 m , được d ự ng n h ư hìn h 11. 11.
H ãy k iểm tra đ ộ ổn đ ịn h củ a th a n h c h ố n g A B tro n g trư ờ n g hợ p b ản g tin ch ịu áp lực
gió \ uồng góc c ó cư ờng đ ộ q = 1 kN /m ^.
Cho biết thanh chố n g A B bằng gỗ m ặt cắt tròn đường kính d = lO cm , = 10 M N/m’
(khi tín h coi liên kết ờ h ai đấu thanh A B và ch ân cột đ ều là khớp).

H ìn h 11.12
ĩ ;ĩ
11-12*. C ó m ột cần cấu đ ơn giản n hư h ìn h 11.12. T h an h A B được g h é p bỡi 2 thanh
th ép ch ữ C sô 12 sao ch o m ồ m en q u án tính đ ối \ ’ới 2 trục c h ín h bằn g nhau.

92
H ãy xác địn h tải trọng ch o phép Q m à
cần cẩu có thể n ân g được. T hanh AB
báng th ép có [ ơ ]„ = 190 M N /m ^.

11-13. T h an h A B củ a m ộ t dàn phẳng A /6 0 ° 6 0 °\

được g h ép bời 2 th an h thép góc không / 7777?


400kN 200kN 1MOOkif^
đều cạn h sao cho m ô m en q uán tính của
m ặt cắt đối với hai trục ch ín h bầng nhau. đ=3m d=3m d=3m d=3m đ=3m d=3m

Hai thanh được g h ép cứng với nhau


bằng đ inh tán (|)20 và các bản giằng m ỗi
bản có hai hàng đin h tán. W '
ế— '
a) C họn số liệu g h ép góc có [ơ] = 160
M N /m l
b) Xác định chiều dày a cứa bản giằng.
c) K iếm tra lại m ặt cắt theo điểu
H ìn h 11.13
kiện bền.

11-14. K iếm tra ổn đ ịn h của cột cao 5m , ghép bằng hai thanh thép góc không đê
cạnh kích thưởc 160 X 100 X 9. Biết lực nén p = 200kN , cột bằng thép C T 2 có [ơ] = ì 4
M N /m -.

11-15*. M ột dầm cầu trục A D chịu lực như hình 11.15. C ột BC làm bằng hai thé
chữ I số 14 ghép lại sao ch o m ôm en quán tính đối với hai trục bàng nhau.
Xác định ch iểu dài tối đ a củ a m út thừa a, biết rằng cột làm việc bất lợi nhất khi >
cầu trục m ang m ột trọ n g lượng lOOkN đặt ớ đầu m út D. Tải trọng phân bố q = 4 kN/n
[ơ] = 190 M N /m Ì
10m a

’B

ị' 1' p

E
co

1 1
,c

2cm Cát 1 -1

Ilìn h 11.14 H in h 11.15

93
11-16. C ho hai hé ihanh chịu lưc nh ư hình 11.16.

ai X ác đ ịn h só hiệu m ặt cắt chữ 1 cu a th an h c h ó n a AB. Biết [ơ] = 160 M N m “.

b) X ác đ in h hé sò an to àn về ổn đ ịn h cù a các th an h đó.

J1 -1 7 . M ột 2 Ìá đ ỡ ch ịu tải trọ n a p h ân b ố đều n h ư h ìn h 11.17. X ác đ ịn h cư ờ n g độ tài


trọ n a ch o p h ép q tác d ụ n a trén siá . C ho biết th a n h c h ô n g A B m ặt cát h ìn h \ u ó n g cạnh là
5cm \ à làm h ầ n a aỗ có [ơ] = 10 MN7m .

Cắn ■1

H w h 11.17

11-18. H ai hệ th an h ch ịu lực n hư hình


11.18. X ác đ ịnh ch iéu dài / cua thanh ch ố n a
AB làm b ăn a th ép có [ơ] = 140 M N /m ^
C ho biẽt tai tro n a: p = 3 0 0 k .\. H i n h l i . 18

M ột cột ch ịu nén dúng tăm được sh é p b ằ n a bốn th ép góc đ éu cạ n h lo ạ i.80 X


SO N 6 ,

X ác đinh kích ihưóc a cu a m ặt cãt. Biẽt th an h dài / = 6 m hai đ ầu lién kết k h ớ p \ à cliỊU
lưc nén 0' đáu cột p = : 0 0 kN . \ 'à t liêu có [ơ] = 20 0 M N /m ' (C rO -

94
X] □

H ình 11.19 H itih 11.20

11-20. M ột cột gỏ dài 3m . m ặt cắt hình chữ nhật b X h. Đ ầu dưới cùa cột được chôn
vào nền bétòng, đẩu trên có thế trượt theo m ột khe nhò sona song với phương chiéu dài
h của m ặt cắt.

Xác định kích thước cùa m ặt căt h X h sao cho m ặt cãt là hợp lí nhất. Cho biết lực nén
p = lOOkN; [ ơ ] = lO M N /m -.

11-21. H ai thanh th ép (hình 11.21a và 11.21b) có cù n a chiều dài / = 4m \'à m ặt cắt


hình chữ nhật: b = 8cm . h = lOcm. Hai thanh liên kết b ằna khớp trụ. Chốt trụ của khớp
được giữ chật, khô n g có ch u y ển vị. T hanh làm bằng thép C T , có [ơ] = 160 M N /m ".

H ãy xác đ ịn h g iá trị cú a lực n én ch o phép đ ặt ỡ hai đầu th an h và so sánh hai cách


liên kết.

a; r *~1 bi

e
I

Cál 1 -1 Cat 2 ã
L?

H iiih 11.21

11-22*. X ác đ ịn h ch iều dài tói hạn cù a thanh thép, m ạt cắt hình tròn, đặt th ă n a
đ ứ n s có đầu dưới bị n a à m ch ặt \'à đẩu trên tự do.
T h an h ch ịu t r ọ n : lư ợ n s bản thân có y = 78 kN7m“. Biẽl đ ư ờ n a kính củ a thanh
d = 4 0 m m \'à E = 2 .1 0 " NVm".

95
r"
Ậ - I sỗ 27

H ìn h 11.23 H ìn h 11.24

11-23*. M ộ t d ầm b ằn g g ỗ m ặ t cắt h ìn h ch ữ n h ặt m ỏ n g b = 5 cm , h = 2 0 c m , chiều dài


/ = 2m , hai đầu liên kết k h ớ p và ch ịu m ộ t lực tậ p tru n g p = 2 0 k N đ ặ t ờ g iữ a nhịp.
X ác đ ịn h hệ s ố an to àn ổ n đ ịn h cú a dầm .
C h o biết g ỗ c ó E = 10'® N / m l G = 50 0 M N /m l
1 1-24*. C h o m ộ t d ầm m ặt cắt ch ữ I s ố 27, c h iể u dài / = 3m . D ầm bị n g à m chật mộl
đầu . ớ đ ầu tự d o c ó đặt m ột lực tậ p tru n g p = 2 0kN . K iểm tra đ iề u k iện bền và ổn định
cù a dầm . C h o biết vật liệu có [ơ] = 190 M N /m ^ E = 2 .1 0 " n W ; G = 8 . 1 0 '° n W và
hệ sô' an to àn ổ n đ ịn h = 1,8 .

1 1-25*. X ác đ ịn h lực tới hạn cù a th an h bị n én dọ c trụ c, m ộ t đ ầ u n g à m , m ộ t đầu khớp


b ằn g phương p h á p ơ le .
11-26. X ác đ ịn h lực tới hạn thanh bị n én dọ c trụ c tro n g trư ờ n g hợp:

a) T h an h c ó m ộ t đ ầu n g àm , m ột đầu tự do.
h) Thanh c ó hai đẩu ng àm .

11-27*. X ác đ ịn h lực tới hạn của các thanh ch o trên hình 11.27 bằng phư ơng pháp ơle.

I-

Jz=2J,
-h

s) b)

H in h 11.25 H ìn h 11.27

96
C hương 12

UỐN NGANG VÀ UỐN DỌC ĐỔNG THỜI

12-1*. T ính ứ na suất nén lớn nhất của dẩm bị uốn ngang và uốn dọc đổng thời vẽ trẽn
hình 12.1 (E = 2,1.10-*kN /cm -).

q = 3kN/m I số 20
p= 5kN
\ í

11 lill X
p = 257 kN

1 ' í '
4m i 2m 2m
H ình 12.1

12-2*. T ính ứna suất nén lớn nhất của dầm hình vuông 85 X 85m m bị uốn ngang và
uôn dọc đổng thời b ần a hai phươna pháp túih đ ú n s \ à tứih aần đúna. So sánh hai kết quả.
B iế tE = 1.10'’ N /cm ^

|0,32kN 0,48kN 1 0.16RN

1 10kN
Ầ1 ' r ^
1400 2800
H ình 12.2

12-3*. Tứửi ứng suất nén lớn nhất theo phương pháp gẩn đúng cùa dầm \ ẽ trên hình 12.3.
_ _ -A - . . ■>
Cho E = 10^ ^ 7 cm ^

q = 200N'm

P = 4kN

100
2m 2m
H ình 1 2 3

12-4. Có dầm dài 7m ch ịu tác dụng cùa lực uốn n g an a và uốn dọc như trên hlnh 12.4.
Dám 2ồm hai thanh th ép ch ữ Ị^số 30 ghép với chiều cao 2b = lOOmm.
C ho E = 2 .1 .1 0 \ / c m . T ín h ú n a su ất n én lớn n h ất trê n d ẩm b a n s p hư ơ na pháp
aần đ ú n a.

9:“
C3Ũ
: 2 ũkn 20kN
45ŨkN
1 1- —
/77777 ii | |___ 1
/
',5 n í 1,5m E3Ũ y

H ìn h 12.4

12-5*. X ác định độ v õ n a lớn nhất q = ISkN m

hẽ sỏ an loàn \'ề độ bền (hệ số \ ề tài _ J --------


iro n s) \ à h ệ số an to àn ổn đ ịn h cù a
3m
d âm c h iu lưc như h ìn h 12.5. C ho I sS 18

E = 2 .1 0 ' kN 7cm -; = 2 4 k N V cn r. H ìn h 12.5

12-6. T ín h h è sô an to à n vể độ b ền (hệ sỏ tả i trọ n g ) v à h ệ số an to à n ổ n đ ịn h của


d ám bi uỏn d ọ c v à u ố n n s a n a vẽ trẽ n h ìn h 12.6. D ầ m c ó m ặt c ắ t h ìn h c h ữ nhật,
E = 2 .1 0 ” k N 'cm v à £Ìới h ạ n c h á y Ơ.Ị, = 2 4 k N /c m .

13kN I 3kK

______________ L
.5 =lm . 2a = 2m

H ìn h 12.6

12-7. T m h tai trọ n g cho phép p tác d ụ n g lén d ẩ m AB. b iết rằ n a hệ số an loàn cho
p h ép \ é đỏ bển (hệ sỏ tái trọ n a ) n = 1.6 .
D im A B bằng Ihép CT^ có giói han chãy a .ị, = 2 6 0 N 'm m ‘ ; E = 2 .1 0 ' N 'm m ". Khi
im h bo qua trọ n g lư ợng ban th ản cu a dám .
K iẽm tra đỏ ỏn đ ịn h cua d im . biẽt rãn a hệ sỏ an toàn \'ể ổn đ ịn h b a n s 2 .

'D D

H in h 12.~

12-8. M ói cội b an g gỗ dài In'.. :r.ặt căt n e a n s h ìn h \'u õ n 2 cạ n h a = 8cm . m ộ t đáu


ngàn'., m õi đ iu lụ do. ch iu lự.: nen dọc ĩrục đ ật ;ại eóc cù a m ặt cắt n a a n a 0' đ áu tự do.
X ac đm h gia irị cho phep cua luc p. Biét r ã n ỉ ỉ ỏ có 2Ìó'i h ạn c h ả y Ơ-I, = 24 k N .c m '
' i E = 10 kN cn'. . Lâ> hẽ 5Ó an ic à n ve độ b ển I hệ sô t i i t r ọ n s ) h ầ n a 2.
Chương 13

TẢI TRỌNG ĐỘNG

13-1. M ột vật n ặn g p được nâng lẽn cao bằng ròng rọc di động như trên hình 13.1,
N ếu kéo d ãy cáp với gia tốc đều a, hỏi lực căng trên đây ?
N ếu d ù n g m úp ba b án h xe thì lực cãng là bao nhiêu ?
13-2*. M ột vật n ặn g p đạt trong m ột hòm k ín với các lò xo có độ cứng C | và C2 như
trên hình 13.2. H òm kín ch u y ển động lên cao với gia tốc a.
T ính lực tác d ụ n g vào các lò xo.
13-3*. M ột trố n g q u ấn dây cáp đường kính D = 120cm , trọng lượng Q = 4kN , bán
kính quán tính i = 6 0 cm , được gắn vào trục m ột m ôtơ để nâng vật nặng p = 40kN .
T ính diện tích m ặt cắt ngang của dây cáp và đưcmg kính trục m ôtơ, Biết gia tốc
chuyến động củ a vật n ặn g a =5 m/s^, úng suất cho phép cùa d ây cáp [ơ] = 8 kN /cm ^, của
trục m ôtơ [ơ] = 16 kN /cm ^. K hi tính trục dùng sơ đổ dầm đcfn giản chịu lực tập trung.

'////////////////

Ỳ/

/'m 77777777//
H inh 13.2

H ình 13.1

13-4*. M ột cơ cấu vận ch uyén hàng hóa


gồm m ột th ân h ình trụ có chiều cao h gắn
chặt vào bệ A.
X ác đ ịnh ứng suất p h áp động lớn nhất và
bé nhất tại m ặt cất nguy hiểm cùa trụ khi cơ
cấu m ang vật nặng Q được kéo trên m ặt
phắng nghiên g góc a với gia tốc a. Cho biết

99
d iện tích m ặt cắt n g an g trụ là F, m ô đ u n c h ố n g uố n w , trọ n g lư ợng trẽn m ộ t đơ n vị chiều
d ài là q.

13-5. M ộ t th an h h ình lăn g trụ c ó c h iề u dài / tre o hai vật n ặ n g Q | và Q 2 đư ợc kéo lên
nh an h d ần đ ểu , sau thờ i g ian t g iây di c h u y ế n đư ợc đ o ạ n đ ư ờ n g s.
T ín h d iện tích m ặt cắt n g a n g cú a m ỗi đ o ạ n th a n h và độ g iã n to àn bộ th a n h . C h o trọng
lượng riên g y. m ô đ u n đ àn hồi E và ứ ng su ất c h o p h é p [ơ].

13-6. M ộ t vật n ặn g 0 ,3 tấn được nâng lén n h a n h d ầ n đ ều từ lúc đ ứ n g im . sau 2 giây


thì ch u y ến đ ộ n g đ ều và lên ca o đư ợc 3m . T ín h d iện tích m ật c ắt c ú a d â y treo , nếu ứng
suáì ch o p h ép củ a d ây là [ơ] = 60 M N /m ^. Bỏ q u a trọ n g lư ợng d ây .

H ìn h 13.5 H ìn h 13.7 H ìn h 13.8

13-7*. M ộ t v àn h tròn m ỏ n g h ở bán kính R và k h ố i lượng riên g Ỵ q u a y c h u n g quanh


trục X với vận tốc góc co.

T ín h m ô m en u ốn ở m ặt cắt A. T ín h vận tốc góc cần th iết để m õ m en ớ đ ó b ằn g khóng.

13-8*. M ộ t biên A B dài lOOcm m ặt cắt h ìn h ch ữ n h ật (b : h = 2 : 3) đư ợc gán với tay


q u ay dài R = 30 cm . T ay q u ay c ó tốc đ ộ 5 0 0 vg/ph. ở vị trí b iên v u ô n g góc với tav quay
lực q u án tính g iả thiết vuô n g góc với trục củ a nó. T ín h kích thư ớ c m ặt c ắ t b iẽn . biết rằng
[ơ] = 100 M N /m ^. K hi tín h bỏ q u a trọ n g lượng cù a bản th ân biên.

13-9*. V ận lốc q u ay cù a m ột vô lãn g bảng gang th ay đ ổi từ 3 0 0 đ ế n 315 vg/ph trong


thời gian 0,1 g iãy . V àn h võ lăng nặng 1,2 tấn, b án k ín h q u á n tín h b ằn g 5 0 c m . X ác định
trị số cù a m ô m en x o ắn tác d ụ n g trén trục m an g vôlãng.

13-10*. X ác đ ịn h vận tốc dài lớn nhái gây ra phá h ò n g m ộ t vành m ó n g làm b ă n a thép
cường đ ộ cao có ơ |3 = 1100 M N /m *, khi vành q u a y c h u n g q u a n h trục c ù a nó. Trọng
lượng riên g củ a th ép y = 7,85.10'* N/m^.

13-11*. M ộ t th an h b ằn g g ang A B dài l,5 m , q u a y với vận tốc gó c (ữ q u a n h trụ c thắng


đứ ng 0 0 (hình 13.11). X ác đ ịn h số vòng q u ay g ió i hạn tro n g m ộ t phút. Biết k h ỏ i lượng
riên g củ a g an g y = 7 ,4 g /c m ^ ứng suất ch o phép = 4 0 M N /m l X ác đ ịn h độ g iãn cùa
th an h khi th an h q u ay 1000 vg/ph. Biết: E = 1,6.10^ N /c m v

100
H ìn h 13.11

13-12*. M ột cột O A được giữ chặt bằng hai dây m ềm OB và oc. M ột vật nặng p dao
động tự d o chu n g q u an h khớp o không có m a sát giữa hai vị trí giới hạn Oa, Ob.
N ghiên cứu sự biến thiên nội lực ờ cột và hai dây. T ính nội lực lớn nhất.
13-13*. M ộ l th an h dài /, đ ặt nghiêng góc a , m ang vật nặng Q ờ đẩu tự do, quay
quanh trục đứng oo với tốc độ góc không đổi ffl,
T ính ứng suất đ ộ n g lớn nh ất tại m ặt cắt nguy hiểm .
Biết trọ n g lượng đơn vị dài của thanh là q, diện tích m ặt cắt ngang F. m ôm en chống
uốn củ a m ặt cắt w .

H in h 13.13

13-14. M ột lò xo hìn h trụ bằng thép có 20 vòng dây, đường kính trung bình
D = 12cm, đường k ính sợi lò xo d = Icm . L ò xo treo m ột vật nặng 250N . T rọng lượng lò
xo 50N . T ính chu kì d ao đ ộ ng dọc trục lò xo khi có kể và không kể khối lượng cù a lò
xo. C h o G = 8 .1 0 ^ N /c m l
13-15. T ính tẩn số góc và chu kì dao động của các hệ vẽ trên hình 13.15. C | và C , là
độ cứng cúa các lò xo.
13-16*. T ính hệ số thu gọn khối lượng trong trường hợp dao động xoắn do trọng
lượng bản thân cùa trục có m ặt cắt không đổi, m ột đầu ngàm . m ột đầu tự do.
13-17*. Với già th iết chuyển vỊ dọc trục của m ặt cắt bất kì trên m ột thanh treo thẳng
đứng do trọng lượng bàn thân là hàm bậc nhất cùa tọa độ m ặt cắt ấy, hãy tính hệ số thu
gọn khối lượng (n ) khi thu gọn về đầu tự do cùa thanh.

101
13-18. T ín h ch u kì d ao đ ộ n g tự d o củ a c ò n g x o n b ằn g th ép m ặt c ắt h ìn h c h ữ n h ặt b X

h = 20 X 4 m m dài / = 5 0 0 m m b ằn g p h ư ơ ng p h áp d ù n g tải trọ n g thu gọn.


13-19. M ột d ám đ ơ n g iản m ặt c ắt h ìn h c h ữ I s ố 30 dài 7m , c h ịu tải trọ n g 2 0 0 0 0 N dặi
ớ 2 Ìũ'a nhíp.
T inh tán sô riẽ n a f cù a h ệ k hi có kể và k hi k h ô n g k ể đ ế n k h ố i lư ợ ng dầm .

13-20*. NÍỘI n iô tơ đ iện đãt ớ đ ầu tự do cù a m ộ t c ô n a x o n ch ữ I số 16. K h i làm việc


mõto' tao ra lực II tâm b ằn g 500N .
T in h ch iều dài củ a d ầm đ ể c ó th ể g ây ra c ộ n g h ư ớ ng. T ín h ứng su ấ t p h á p lớn nhất khi
có c ộ n a liướna. C h o biết trọ n g lượng cù a m ô tơ là 2 5 0 0 N , số v ò n g q u a y 6 0 0 vg/ph,
E = 2.1 0 NVcm^ hậ sô tắt cù a d a o đ ộ n a a = 2 1/s. Bỏ q u a trọ n g lư ợ ng cù a dám .

^ Q=2ũkN
Q
í
1'
SỐ 16
I I só 40
/7T777
2

H ìn h 1.120 H ìn h 13.21

13-21*. M ộ t m ỏ to có trọ n a lư ợ n ạ Q = 4 8 k N đ ạt siữ a d ầm ch ữ I số 40. d á m dài 4m.


T ôc độ q u ay của m ô tơ 510 \'g/ph. D o khối lư ợ na lệch tâm n ên klii q u ay m ô tơ tạo ra lục li
tâm p,, = 4,8 k N . T ín h đ ộ \'õ n 2 ^'à ứ na su ất p h áp lón n h ất p h át sin h tro n a d ẩm . Tim sò
vòng q u ay tro n g m ột p hút cù a m ô tơ để phát sinh hiện tư ợ iis c ộ n g h ư ớ ng. T ín h với hai
trưòTig hợp:

a) Bo q u a trọ n a lượng bàn thân củ a dầm và lực cản.


bì Có kế tro n g lu ợ n a ban ih ân dầm \ à lực cản.
C ho biêl m ô đ u n đàn hổi E = 2.10 NVcm" hệ sô tắt d a o đ ộ n g a = 2 1/s.

13-22. T im chu kì và tán sô riéng củ a d ao đ ộ n g xoắn m ột


th an h th ép có đ ư ờ n a k in h lO cm . dài 1.2m . m ộ t đ ầu n a à m .
còn đầu kia m ana m ột \ ô l ă n 2 có m ỏ m en quán tíiih
1 = 8.10'* N c m s . Bò q u a trọna lưọTig thanh.

13-23. M ột trục tròn dài / = Im gồm hai đoạn dài b ằn a Iiliau


LÓ đườiig kinli d, = 2cm , d ; = 4cm . Đ áu trén của trục bị naàm
chãt. Đ áu tư d o có gãn m ột đĩa cứ n s đư ờna kính D = 3cm
tro n g lưolig Ik N . H ãy tinh tần sò v ò n a cù a d ao đ ộ n a xoắn
true. Bò qua trọng lư ợna true \ à láy G = 8.10'’ N 7cm “.
H in h 13.23

102
■o'
-------- --------
/
,7777777777777777777ĨĨ7777Ĩ77Ĩ/

H ình 13.24 H ình 13.25

13-24. T ính chu kì dao đ ộ ng xoắn cùa m ột đĩa cứng đường kính D = 40cm , trọng
lượng Q = 4 00N gắn ch ặt vào m ột trục tròn có m ật cắt thay đổi như hình 13.24. Cho
d, = 30m m , d , = 4 0 m m „ / = lOOOmm, G = 8.10^ N /c m l

13-25. M ột d ụ n g cụ ghi d ao động có m ột bệ cứng A đặt lên trên m ặt công trình. M ột


vật nạng Q gắn với bệ bằng m ột lò xo như trẽn hình 13.25. Đ ể cho vật nạng đứng im khi
cõng trình dao động (th eo phưcmg thẳng đứng) tẩn số dao động tự do của vật nặng phải
nhò liơn n hiều so với tần số dao động của công trình.
Hăy tính khối lượng cần thiết cùa vật nặng khi m uốn tẩn số riêng cúa nó là f = lH z.
Cho biết đường kín h lò xo D = 60m m , sợi lò xo d = 6 m m , 11 = 10. G = 8.10*’ N /cm ". Bỏ
qua khối lượng cúa lò xo.

13-26*. M ột đ ộ n g c ơ n ặn g p = 5000N đặt ở giữa nhịp hai dầm gỗ đạt song song, M ặt
cắt m ỗi dầm 12 X 12cm , dài / = l , 6 m. T rọng lượng m ỗi dầm Q = 138N. Khi động cơ
làm việc có phẩn lệch tâm nặng Q | = 50N quay với bán kính r = lOcm . Đ ộng cơ quay
với tốc độ n = 1500 vg/ph.
HÓI tốc độ của động cơ có gây ra nguy hiểm không và kiếm tra độ bền cùa dầm . Xét lại
\'án đề khi chọn m ặt cắt m ỗi dẩm là 15 X 24cm . Cho E = 8.10’ N/cm", [ơ] = 1000 N/cm".
Bỏ qua lực càn.

13-27*. M ột d ầm có hai khối lượng m đặt như trên hình 13.27. T ính tần số góc của
hệ. V iết phương trình d ao động của hệ với các điểu kiện ban đẩu như sau:
1. Khi t = 0 , y , = Ỵ2 = 0, V| = \'2 = V

2. K h i t = 0 . V| = V , = 0 . V, = - V , = V

3. Khi t = 0 , Ỵ| = y , = 0 , V| = V, V, = 0.

13-28*. Tính tần số góc của hệ vẽ trên hình 13.28.

~ Ị ~ /77777
L
3 2

H ìn h 13.27 H ình 13.28

103
13-29*. H ai lò x o có đ ộ cứng k h ác n h au treo
hai vật n ặn g có khối lượng m như trên hình
13.29. T ín h tắn số góc d ao đ ộ n g củ a hệ.
0
13-30*. T ín h tán số góc d ao đ ộ n g th ắn g đứng
và dao đ ộ n g q u ay (trong m ặt p h ắn g củ a hình) ỉì Ằ : , : .
a b
cù a m ột vật nặng có khối lượng M , m ô m en quán
I
lính J và bán kính q u án tính r. T rọ n g tâm o củ a
vật cách hai gối có đ ộ cứ ng C| và Cj là a và b.
H in h 13.29 H ìn h 13.30
C h o a = 2b = 2 //3 ,C | = C 2 ,r = 0 ,5 /.

13-31*. Bầng phương p h áp gần đúng tính tần sỏ góc d ao đ ộ n g củ a c ó n g x o n dài I băng
cách ch ọ n biểu thức đ ộ võng củ a dầm là m ột đư ờ ng h ìn h sin.
13-32*. B ằng phư ơ ng p h áp g ần đ ú n g , tín h tẩn số góc cú a d ầm đcm g iản d a o động do
trọ n g lượng bản th ân củ a nó. T ín h th eo ba trường hợ p và so sánh:
1. Đ ư ờng đ ộ võng là đ ư ờ n g đ àn h ồi tĩn h khi c ó 1 lực tập tru n g .
2. Đ ư ờng đ ộ võng là đư ờ ng h ìn h sin.
3. Đ ư ờ ng đ ộ v õ n g là đư ờng p arab ô n bậc hai.
13-33*. T ính đườiiư kính trục cúa m ột tuabin phát điện công suất 100 m ã lực. ớ giữa nhịp
có m ột đĩa nặng p = 1500N đặt với độ lệch tám e = 0,1 m m theo hai trường hợp sau đây:
1. T rục có số vòng q u ay tới hạn lớn hơn số vòng q u ay làm việc cú a trục n = 3000 vg/ph
là 35% (trục cứng).
2. T rụ c có s ố v ò n g q u ay tới h ạn nh ỏ hơn số vòng q u a y làm việc là ba lẩn (trụ c mểm).
Bỏ q u a khối lư ợng củ a trục. C ho / = lOOOmm, [ơ] = 80 M N /m ^, E = 2.10'^ M N /m ^
K hi kiếm tra đ ộ bền củ a trụ c, d ù n g lí (huyết thứ ba.

13-34. M ột vặt nặng Q = 300N rơi tự do từ độ cao Im


xuố n g m ột cái đ ĩa cứ ng gắn ớ m ột đầu thanh thép tròn
đườiig kính d = 2 cm , dài / = 3m , T ính độ giãn và ứng suất
củ a thanh trong hai trường hợp: có kế và khóng kể đến
irọng lượng cú a thanh.
Cho E = 2.10-'’ M N /m ^ y = 0,078 N /c m \

13-35*. M ột vật nặng lOkN rơi từ độ cao H = lOcm va


nnj
cham lén d ầm có m ặt cắt ngan g chữ I số 20 (hình 13.35).
H ìn h 13.34
T ính đ ộ võng và ứng suất đ ộng tại m ặt cắt c .
T ính với hai trucfng hợp:
1. G ối B và D cứng.

2. G ối B và D tựa trèn lò x o c ó đ ộ cứ n g C|J = 2 0 0 0 N /c m và C[3 = 5 0 0 0 N /c m .

104
JJQ
p
A c

A X A B X

a = 1m Im 1.5m 1,5m .i
* r •

H inh 13.35 H inh 13.37

13-36. M ột khối lưọTis 5 tấn đặt ờ đầu tự do cùa m ột cô n ax o n aâv ra độ võng 2cm ỏ'
đầu nàv. M ột khối lượna khác 500 k a rơi xuố n a đầu tự do cũ n a gây ra độ võng 2cm .
T inh chiểu cao H cua trọ n a lư ọna rơi và \ ận tôc Vq khi nó va chạm dầm .

13-37. M ột dầm 2Ỏ có m út thừa, kích thước mặt cắt là 10 X 20cm . chịu tác dụng \'a cliạm
uòn do lưc p = lOOON ờ m ặt cãi B. Đ ộ võng lớn nhát ớ m ặt cất D khi \ a chạm là 5m m .
Xác định chiều cao của trọna lượna p kill \'a chạm \ à ứng suát pháp lớn lứiất trén dám.
Cho bièt E = 1.10 N /cm . Bó qua trọng lượng cùa dám.

13-38*. M ột \ ậi nặna p đế rcfi tự do từ độ cao h xuống m ột lò xo có độ cứng c đặt ở đầu

một cònaxon có độ cứna ờ đẩu A bàna — . Tứửi độ cao cần lhiế( đế ứng suất
50

độna sấp 2,41 lần ứ n s suất tĩnli.


Nẻu m uôn ứ ns suàl đ ộ n a aâp ba lẩn ứng suất tĩnh thì phái thà \'ặt nặng ớ độ cao li \ ới \'ận
tòc ban đáu là bao nhiéu "!
b .,

p«_

H iuh 13.38 H ình 13.39

13-39. Một trọ n a lưọTia p = 50N roi từ m ột độ cao H = lOmm xuó n a đẩu A cua một
dấm hình chữ nhặt b X h = 50 X lOmm , dài / = 500m m . Đ ẩu A lại có m ột lò xo đỡ ó'
dưới. Lò \ 0 có đưòTia kinh D = lOOmm. đường kinh sọi thép d = lOmm . số vòng làm
\ iệc 11= 10. Cho m ỏ đ u n đàn hồi E = 2.10^ M N /m ^ G = 8.10" M X /m ^
K iêm tra độ bển cùa d ầm biẻt rảna [ơ] = 100 MNVm .

13-40*. M ột true tròn đặc hai đáu Iiaàm , ơ aiữa có aản m ột thanh tròn cù n a độ cứii2
chóno uõn như trẽn hình 13.40. Tại A có tác dung một \ ật nặng p roi từ độ cao h.
L áp cò n a thức thih hệ sỏ độna \ à c ò n s thức kièm tra độ bền cua trục theo lí thuyết
hèn ihứ ba.

105
E

ị BEJ.

2s_
- NilB

H in h 13.40 H in h 13.41

13-41*. M ò t \ át n ă n a Q = 5kN b ay với vận tốc đ ề u đ ến ch ạ m v ào đ ầu m ú t Ihừa A cùa


m ỏl dầm ch ữ l^số 18.
X ác đ ịnh vặn tốc tối đa của \'àl n ặ n a Q. C ho b iết [ơ ] = 16 k N /cm .
13-42*. M ột vậi n ặ n a ch u v én đ ộ n a n s a n s với vận tố c đ ều \' \'a ch ạ m \'à o đầu tự do
m ôt cót có đ ộ cứ n a k h ó n s đổi n hư trèn h ìn h 13.42. Đ è g iảm tác d ụ n g va ch ạ m , người la
dèm m ột lò xo ơ đáu c ó n a x o n th eo hai cách a và b. N a h iẽ n cứ u tro n g trư ờ n g hợp nào
ứ na suãt ớ Iiaàm được n h ò hơn.
1 ’ 43*. M ột vãt n ã n a Q aãn vào đ ầu m ộ t th an h dài / c ó đ ộ cứ n g c h ố n g uố n EJ^ quay
chuii;: ^ u an h trục o vói \ à n tốc n vg/ph.

, V _____ 0

|A V V \A
♦ q
Q Q
'
H iu h 13.42 H in h 13.43 H in h 13.44

T lianh bị h ãm đõt n g ộ t bời hãm A. T ính m ò m en uốn cuc đai tro n s th a n h khi hãm .
13-44’^. T inh hệ sỏ đ ộ n s Iro n s trư ờ n s họ p va ch ạm n a a n a cu a m ộ t \ ật cứ ii2 có trọnc
lu ọ n c Q = 30N bay \ ói \ ận tóc \ = 5 m 5 đến m ộ t lò xo đ ư ờ n s k ín h D = lO cm . đườna
kinh sợi lò \ 0 d = Icm sõ \ 'ò n ỉ làm \ iẽc n = 10. O io G = 8 .1 0 “* M N /m ".
T inh hai trưòiig hop;
1. K h ố n g ké đến trọ n g luợ ng lò xo.
2. C ó kẽ đ èn irọ n g lư ọ n g lò x o (tro n g trư ò n g h ọ p n à y c ó th ể c o i m ộ t c á c h aán
đ u n ỉ n h ư có m ộ t trọ n g lư ọ n s b ả n s 1 3 trọ n a lư ợ n a lò xo d ặ t ờ đ á u lự d o c u a n ó ).

106
13-45*. So sánh hệ số đ ộ n g của m ột trục tròn bị m ột vật nặng có vận tốc V va chạm
vào tay đ òn AB trong hai trường hợp: trục BC có và k h ông có gối đ ỡ ở đáu B.
X em tay đ òn AB cứng tuyệt đối và không kể đến trọng lượng củ a trục.

13-46*. M ột vôlãng h ình tròn đặc đường kính D = 20cm , nặng M = 40kg gắn vào đầu
m ột irục th ép dài / = Im , đường kính d = 2cm được quay với tốc độ n = 200 vg/ph. T ính
ứng suất lớn nhất cúa trục khi vôlăng bị hãm đột ngột.
C h o G = 8.10'^’ N /cm -.

H ình 13.46

107
Chương 14

TÍNH Đ ộ BỂN
KHI ÚNG SUẤT TH AY Đ ổ l TH EO TH Ờ I G IAN

14-1*. X ác đ ịn h h ệ số an to àn m ỏ i củ a m ộ t th a n h th é p trò n đ ư ờ n g k ín h 4 0 m m chịu


tai trọ n g lập tru n g p th ay đ ổ i từ - 15 0kN (n én ) đ ến + 15 0 k N (kéo).

H ệ số an to àn sẽ th ay đ ổ i là bao n h iêu n ếu tải trọ n g p th ay đ ổ i từ 0 đ ến + 150kN .

C ột b ằn g th ép 45: ơ|,|, = 3 6 0 N /m m ', = 26 0 N /m m ^; p = 0 ,1 1 , = 1.5.

K hi tính k h ô n g x ét đ ến sự m ất ổn định.

14-2. M ột th an h th ép tròn, đư ờng kinh d = 4 0 m m ch ịu kéo đ ú n g tâm bởi lực thay đổi từ
o đến p. X ác đ ịnh g iá trị cho phép cú a lực sao ch o hệ s ố an toàn m ỏ i ch o p h é p [n] = 2.

T lianh bàng th ép 60 có: ơL\ = 23 0 N /m m ^ = 1,5, |3 = 0,12.

1 4 -3 . X ác đ ịn h h ệ số an to à n c ủ a m ộ t đ in h ố c, d ư ờ n g k ín h d = 2 0 m m , ch ịu lực
d ọ c trụ c th a y đ ổ i từ 5 k N đ ế n 15kN . Đ in h ốc b ằ n g th é p 25 c ó c á c đ ặ c trư n g sau:
= 2 5 0 N /m m ^ ơ " = 135 N / m m l p = 0 ,0 8 .

K h i tín h lấ y a „ = 3, = 1/0 .8 3 , = 1.

1 4 .4 * . T ải trọ n g p ch ạ y đi c h ạ y lại tré n d ầm


tu y ệt đối cứ n g A B. X ác đ ịn h g iá trị c h o p h é p c ủ a a a
tà i trọ n g p th e o đ iều k iệ n b ền c ủ a các th a n h treo . K 2^ 3x

Các thanh treo 1. 2. 3 có cùng đường kứih A , B


1 ỉ>
d = 4 0 m m cù n g chiều dài và được làm bằng thép 25. p
= 250 N /m rn ^ a_ ||; = 135 N /m m '. H ệ sô' an toàn
cho phép [n] = 1,5. H ìn h 14.4

K hi tín h lấy = 2 .5 . p = 0 ,0 8 .

14.5. Một trục có hai bậc, đường kúih D = 120m m , d = 6 0 m m và bán kứứi lượn
r = 3m m . chịu m ôm en xoắn thay đổi từ 1.2kNm đến 4kN m . T ính hệ số an toàn. T rục bằng
tliép 60 có các đậc trưng sau: ơ[, = 750 N /m m ^ = 260 N /m m ^ T_ I = 190 N /m m l p = 0.

Khi tính lấy a„i = 1-

108
1 4 -6 * . T rẽn h ìn h 14.6 biếu d iễn m ột đ ầu Irục có rãn h th en , c h ịu m ỏ m en xoắn thay
đổi từ 0 đ ến 1 lO kN cm .
X ác đ in h hệ số an to àn m ói tại m ặt cát n g an g có rãn h th en . T rụ c b ằn g th ép 6 0 có
các đ ặc trư n g sau: ƠỊ, = 7 5 0 N /m m ", T_| = 190 N /m m ^, p = 0.
K hi tính lây = 1.
C ho m õ m en chố n g xoắn của trục W p = 23,4cm ^.

H ình 14.6

14-7*. Tứih hệ số an toàn cùa lò xo hình trụ có đường kứih D = 20cm . đường kứih dây
lò xo d = 2cm , số vòng n = 10. Đ ộ cao cùa lò xo thay đổi trong giới hạn từ = 2cm đến
•-max = lOcm. V ật liệu của lò xo có các đặc trưng: ơ^, = 1500 N /m m ‘ , = 600 N /m m ^
T = 300 N /m m l To = 4 5 0 N /m m \ G = s a . lo'* N /m m l H ệ số bề m ặt a ” = 1.

14-8*. M ột trục hìn h bậc có sơ đồ như trẽn


p = lOOkN 160
hình 14.8. K hi trục q u ay , phương và độ lớn cúa lực
p khòng đối. 'I

Đ ường kính phẩn giữa D = 1 t5 m m , đường kính II II


phẩn bén d = 90m m . Bán kính lượn giữa hai phần , 90 . 90 .

320 1
r = 4m m . phẩn giữa có rãnh then rộng b = 36m m .
sâu t = 12m m . H inh 14.8
Trục b ần a th ép 60 có ơ_| = 325 N/m m ",
ơ|, = 750 N /m m ‘ .
Tính hệ số an toàn ớ m ặt cắt I-l và II-II. Khi tính
láy a ^ = 1.

1-4-9. Kiéiii tra đ ộ bển mỏi cùa Irục phanh đòn.


\'ẽ trèn hình 14.9. Tài trọng tác d ụ n a vào trục là
p = l 6 kN. T rục b àn a th ép 45 có ơ I = 275 N /m m ^
p = 0.17. Sơ đ ổ tinh trục được bicu thị Irèn hình
14.9b. Trục chịu ứna suất thay đối theo chu trình
m ạch đỏna.

Khi tính láy: a „ = 1; — = 0,92; — = 0,85.


“ k, a„,
Hè sỏ an loàn cho phép [n] = 2. H ình 14.9

109
14-10. K iểm tra đ ộ b ển m ỏ i ở các m ặt c ắt I-I, II-II và III-III củ a trụ c b ằ n g thép 45
(ơ_| = 275 N / m m l p = 0 ,1 7 ).
ở m ặt c ắ t I-I c ó rãnh v ò n g và ờ II-II c ó lỗ x u y ê n đư ờ n g k ín h (ị) = 8 m m . T ro n g diều
kiện làm v iệc bìn h thư ờng-[n] = 1,5. K h i tín h lấy = 1.

1
P,=25kN
Pị- ±7 kN ự tttA ----
D
1
1

1
d = 90 1= 2
1
1
---- hĩTTữ
H ìn h 14.10 H ìn h 14.11

1 4-11*. M ộ t trục có rãnh vòng vừ a ch ịu uốn, vừ a ch ịu x o ắn ; m ô m e n uốn và xoắn


th ay đổi tro n g n h ữ n g g iởi h ạn sau:
M u(max) = 5kN m ; M u (m in )= Ik N m ;

*z(max) M = 2kN m ;
T rụ c bàng th ép 45 có cá c đ ặc trư ng sau:
ơ |, = 6 5 0 N /m m ; ơ U= 4 3 0 N /m m ; ơ _ | = 2 7 5 N /m m ;
= 2 2 0 N /m m„ ";
2.
T_, = 150 N /m m '; P a = 0 .1 7 ;
p , = 0. L ấy = 1, [n] = 1,8. K iểm tra bền.
14-12. M ộ t trục m an g b án h rãng trụ n h ậ n được từ d ộ n g c ơ đ iệ n m ộ t c õ n g suất
w = 2 9 ,4 k W khi q u ay với tốc đ ộ n = 80 0 vg/ph.
X ác đ ịn h h ệ s ố an to àn m ỏi ờ m ặt cắt n g an g giữ a n h ịp c ó rã n h th e n với k ích thước:
rộ n g b = 14m m , sâu t = 4 m m . T rục bằng th ép 45 (x em bài trên). K h i tín h lấy = 1.

110
Chương 15

TÍNH ĐỘ BỂN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN

15-1. M ột thanh bàng kim loại


m àu, dường k ính d = 30m m . Biết im
F
giới hạn chảy của kim loại m àu m i '//////
và cùa thép = 100 M N /m ^, c
= 240 M N /m ^. T ín h lực kéo ị
giới hạn của thanh. 2F

15-2. M ột thanh dài I ch ịu tải


ị ị
trọng p phân b ố đ ều dọc trục.
T ính tái trọng giới hạn trong hai / ỉ/ llN líllỉ m m .w n
b)
trường hợp:
a) T hanh bị ngàm m ột đẩu. H ình 15.2 H ình 15.3

b) T hanh bị ngàm cả hai đầu.

15-3*. M ột cột th ép n g àm chặt hai đầu, có kích thước và m ặt cắt ngang như ở hình
15.3. T ính và ch u y ển vị của m ặt cắt c khi p tăng từ không đ ến Pgi,.

C ho biết: = 240 M N /m ^ E = 2. M N /m ^ F = 2 0 c m l

15-4. Cùng đầu đ ề n h ư bài trên, tính cột thép vẽ ở hình 15,4a và 15.4b.

15-5*. Có hệ thống th an h bằng thép treo m ột dẩm cứng AB như hình 15.5. Biết
a = 30°, F | = 2F, F j = 3F, F 3 = F4 = F. T ính Pgh-

///// 7///// ///// '//////

p p ® e I
'

2F ^ £
F^
(D- ^ 1 CNJ
E
íIc"
3 F^


rư ĩT ĩT ĩT ĩĩĩ Ư ỈĨĨ7Ư7ĨĨ7
aì »>

H ìn h 15.4 H inh 15.5

111
H in h 15.6

15-6. Tại đ ầu A củ a h ệ g ồm ba th an h c ù n g vật liệu n h u n g m ặt c ắ t k h á c n h a u có treo


m ột trọ n g lư ợng p (h ìn h 15.6). T ín h tải trọ n g g ió i h ạn đ ặt v ào hệ. C h o F = lOcm^
= ®ch = = 2 4 0 M N /m l

H ư ớ n ^ d ẫ n : So sán h h ai phư ơng án: hai th a n h 2 và 3 c h ả y dẻo: h a i th a n h 1 và 3


ch áy dẻo.
15-7. Ba th an h A B. A C và A D c ù n g vật liệu và d iện tích m ặ t c ắ t n g a n g đ ồ n g quy lại
đ iềm A . ỏ A treo m ột tải trọ n g p. K h i c h ế tạo; th an h A C n g ắ n hơ n c h iể u dài quy định
m ột đ o ạn n h ò ỗ. T ín h tài trọ n g giới hạn.
15-8. M ộ t hệ th an h ch ịu k éo bời h ai lực p trực đ ối n h ư tro n g h ìn h 15.8. N h ữ n g thanh
AB, EC. C D và D A c ó d iệ n tích m ặt cắt n g an g F và giới h ạn ch ảy Ơ^I,. N hữ ng thanh
ch éo có d iện tích m ặt cắt n g an g 1.5F và giới hạn ch ảy 0,6ơ^t,. T ín h c ủ a hệ. K hi tính
k h ò n a xét đ ến sự m ất ổ n đ ịn h cù a th an h nén.
dẩ n : So sán h h ai phư ơng án: th an h A C và bốn th a n h c ạ n h c h ả y d éo : hai thanh
đ ư òĩig ch éo ch ả y dẻo.
15-9*. M ộ t d ám cứ ng A B được g ắn với tuờ ng bời k h ớ p A và tre o bằng hai thanh kim
loại DB và DC. D iện tích m ật cắt ngan g cù a th an h D B gấp 2 lẩn th an h D C . K ích thước
k hác cù a hệ th ô n g ghi ờ hình 15.9. V ẽ đồ thị q u an hệ giữ a ứ ng su ất ở các thanh và
ch u v ến vị th ẳn g đ ứ ng củ a đ iểm B khi tải trọng p treo ớ đầu d ám tă n g từ k h ô n g tới giá trị
2ÌỚ1 hạn.

H in h 15.8

112
T ín h tải trọng ch o phép đặt vào hệ biết hệ số
vượt tải n = 1, 1; hệ số đ ồ ng nhất củ a vật liệu
k = 0,8.

15-10. M ột đ ĩa tròn cứng được treo bời sáu thanh


kim loại có diện tích m ặt cắt ngang bằng nhau và
cùng ch iểu dài. Đ iểm treo đ ĩa là đình m ột hình sáu
cạnh đều bán k ính đường tròn ngoại tiếp R = Im .
M ột \-ật n ặn g p = 2 4kN đ ặt cách tâm đĩa m ột
khoáng a = 0,5m . T ính diện tích m ật cắt ngang
thanh th eo phương p h áp trạng thái giới hạn, biết
rằng giới hạn ch ày củ a vật liệu ơ|.(, = 200 M N /m .
hệ số đồng nhất k = 0 .625. hệ số vượt tải n = 1.25.
T ính theo hai trường hợ p sau:
1. Trọng lượng p đặt trẽn đường nối hai điểm
treo đĩa.
2. T rọng lượng p trẽn đường phân giác Oa,

15-11*. T rục tròn A B m ặt cắt thay đổi chịu lực H ình 15.10
xoắn M . T ính m ô m en giới hạn đàn hổi M^di, \ ’à
®M
m òm en aiới hạn d ẻo cùa ngẫu lực đặt vào trục,
-L
biết rẳna: d | = d. d , = 2 d. -d,-
Với hệ số vượt tải n = 1,2 thì trục có làm \ ’iệc
hoàn toàn đàn h ồ i khô n g ? M uốn trục làm \’iệc
hoàn toàn đàn hồi h ệ số này phải nhỏ nhất bằng
H ình 15.11
bao nhiêu ?

15-12. Có hai m ặt cắt cù n g diện tích: M ột m ật cắt hình vành khăn tì số đường kính
trona và đường kín h ngoài a = d/D = 0,8 và m ột m ặt cắt hình tròn đặc.

So sánh m òm en ch ố n g x o ắn (đàn hổi) Wp \'à m õm en chống dẻo Wp^| cùa hai hình.

15-13. Trục tròn AB ngàm hai đầu chịu m ột ngẫu lực xoắn như trên hình 15.13, T ính
M„|, của trục, biết rằng d | = 2 d ,.

15-14. M ột d ầm th ép bị u ốn thuần tuv bời m òm en uốn = 16kNm . Biết 2Ìới hạn


cháy = 240 M N /m ', hệ số đồng nhất k = 2/3, chọn n hữ na m ặt cát sau đày: H ình chữ
1. hình ah ép hai chữ Q hìn h chữ nhật, với bAi = 1/2. hình tròn. So sánh các diện tích.

15-15. Có d ầm đơn aiàn m ặt cắt hình chữ I số 30a dài I = 6 m chịu tải trọng phân bô
đểu trẽn toàn nhịp.
T ính q^i, cùa dẩm , biết rằng = 240 M N /m '.

113
-A E! c

3P
a a CSÓ16

2a I a
H in h 15.16

2P
A B
D I-----------------

A1 2/ "T 21
-Ể -d i
2
H in h 15.17
„ -Q Ji _< ■: M
’ a (gi ^ 2- 1,5 3

W.H, W,H

±f
c
±
E D~x
J_ ' /77777
4 4 4

H in h 15.13
H in h 15.18

15-1 6 . M ộ t c ô n g x o n ch ịu tải trọ n g n h ư trẽn h ìn h 15.16. T ín h tả i trọ n g c h o phép đặt


vào cô n g x o n th eo ph ư ơ n g p h áp trạn g th ái giới hạn. B iết a = 3 m , ơ|,(, = 2 4 0 M N /m ^, hệ số
đ ổ n g nh ất k = 2/3.

15-17. M ộ t d ầm có m ú t thừ a A B ch ịu h ai lực tậ p tru n g n h ư trê n h ìn h 15.17. Chọn


m ật cắt ch ữ I cần th iết th eo phư ơng p h áp trạn g th á i giới hạn. C h o b iết p = 4 0 k N , / = 4m,
ơ ,|, = 2 4 0 M N /m ^ k = 5/6.

1 5-18*. M ộ t d ẩm đ ơ n g iản m ặt c ắt th ay đ ổi th eo h ìn h b ậc c h ịu m ộ t lực tậ p tru n g đặt


ớ giữ a nhịp, P h ân tích sự th àn h h ìn h k h ớ p d ẻo , từ đ ó tín h ra Pgi, tro n g h ai trư ờ n g hợp:
1. W ,,2 = 0 ,6 W , „ .
2 . W , , J = 0 ,4 W ,„ .
C ho biết: = 1 0 0 c ^ l^ Ơ,J, = 24 0 M N /m ^ / = 6 m .
A E c
D
1 5 -1 9 . M ộ t c ô n g x o n A D m ặ t c ắ t th a y đ ổ i h ìn h b ậc
/ / 1
c h ịu m ộ t lực tậ p tru n g p ớ đ ầu tự do. 3 3 3
T ín h q u an hệ giữ a m ô m en c h ố n g uốn d ẻo ớ các
đ o ạn d ầm đ ể khi đ ến giới h ạn chịu lực các khớ p d ẻo có H ìn h 15.19
thê thành h ình đ ổ n g thời ở các m ặt c ắ t A, B, c .

114
15-20*. M ột d ầm A B ch ịu lực như trên hình

X
15.20. T ính Pgh tro n g trường hợp P | = P j = p.
N ếu P2 = 1/2P| thì Pgj, sẽ bằng bao nhiêu và sự
thành hìn h khớp d ẻo ớ đ o ạn C D sẽ như th ế nào ?

15-21*. M ộ t d ầm có hai nhịp A BC chịu lực p


tác d ụ n g ớ giữa nh ịp bên trái. H ìn h 15.20
p

"X
T ính tải trọng giới hạn tro ng hai trường hợp:
c
a) Ba gối A. B, c cù n g đ ộ cao.
//íỉ//
b) G ối B thấp hơn đ ộ cao củ a gối A và c m ột
khoảng nhỏ A. 1 r
p
15-22. Có dẩm siêu tĩnh chịu tải trọng phân bô' A D E' c
đều q như trên hình 15.22. T ính q^i,. N ếu giả thiết
khớp dẻo th àn h hìn h ỏ m ặt cắt giữa dầm , sẽ
, . , T , I
Lằng bao nhiêu ? / 1- -ị-

So sánh hai giá trị tính được. H ình 115.21

p,
P2
n 1 1 , c
/7k , ị /T^TĨ
1 2

H ìn h 15.22 H ình 15.23

15-23*. Có d ầm hai nh ịp chịu tải trọng như trên hình 15.23. Phân tích trạng thái giới
hạn cùa dầm tương ứng với các giá trị khác nhau của P| và P , (khi tính đoạn AB có thể
giả thiết khớp d éo th àn h h ình ờ m ặt cắt giữa nhịp).

115
C hương 16

THANH CONG PHẲNG

16-1. V ẽ biểu đ ồ m ô m en u ố n và lực dọc trụ c cù a các th a n h c o n g dư ớ i đây:

16-2. M ộ t đ o ạn Ihanh co ng bị uốn th u ầ n tuv bời m ộ t n g ẫ u lực M = óOkNcm có


khu> nh hưóTia làm th an h aiảm độ co n a . T ín h ứng su ất ờ m ép tro n g \’à m é p n g o à i m ặt cắt
n a a n a . biết rằng m ặt cãt th an h h ìn h trò n d = 4 cm , k h o ản g cá c h từ trọ n g tá m m ậl cắt đến
tám co n a ĨQ = IS cm .
16-3. M ặt cắt n a a n a cù a ih an h co n g hình
lam aiác cán có đ áy b ằn g c \ à ch iểu cao bằng
đáy . Bán k ính tro n a cù a m ép b ằ n a 2C. T hanh
ch ịu m ỏ m en u òn M . So sán h với I ơ^i„ I.
16-4*. M ột thaiili co n a có m ặt cắt n a a n a hình
16.4. T ính k h o ả n s cách từ tâm cong đến đường
tru n a hòa b àn e pliươiis p h áp đ ú n a \ à phương
pháp aán đ ú n a (h ằn a cách chia m ặt căt thành
nh ữ iis sia i có bể dày b ầ n a 4m m hoặc 2m m ).
16-5. M ột th an h C0I12 m ặt cắt n a a n a là hlnh
v u ỏ n s (a = lO cm ) bị k éo dọc trục bời lực
N = 20 0 k N \ à u ốn bói m ô m en M = lO kN m .
K h o ản a cách từ lảm c o n a đến trọ n g tàm m ặt H ìn h 16.4
cãi r,: = 2 0 cm .

\ ẽ biêu dổ ứng suảt p h áp trèn m ãt cắt. T ính ứna su ất p h áp cự c đ ại và cực tiêu.

116
16-6. M ộ t chi tiết m áy h ìn h m óng ngựa có diện
tích m ật cắt ngan g h ình ch ữ nhật 4 X 6 cm^. Chịu
hai lực p = lO kN đ ặt cách trọ ng tâm m ộ t khoảng
cách e = 12cm . K h o ản g cách từ trọng tâm m ặt cắt
đến tâm co n g ĨQ = 7cm . T ín h ứng suất kéo, ứng
suất nén lớn nhất. V ẽ biểu đ ồ phân b ố ứng suất
trên m ặt cắt.

16-7. K iểm tra bền m ột m óc cần trục có m ặt cắt


ngang h ình thang khi m óc m ang m ột vật nặng
p = 50kN . Biết [ơ] = 10 k N /c m l

16-8*. M ộ t th an h co n g có m ặt cắt ngan g lả


hình vuông rỗng.
Bán kính cong của m ép trong là 0,5h. T hanh bị
uốn thuẩn tuý. So sán h ứng suất pháp cực tiểu trên
m ặt cắt khi tính th eo lí th u y ết thanh cong và khi
tính gần đ ú n g th eo lí th u y ết th anh thẳng.

J \\\N
0,5h ku
h1

H ìn h 16.7 H ình 16.8

16-9. M ột k h u y ên b ằn g gang có m ặt cắt ngang hình tròn


chịu lực như trên hình 16.9.
X ác định lực có thể đặt vào, biết ứng suất cho phép của
gang [ơ]|^ = 3 kN /cm ^, [a]„ = 10 kN /cm ^. Cho R = 16cm,
d = 8cm.
16-10*. M ột thanh cong m ặt cắt ngang hình tròn có
bán kính cong của trục thanh rg = 12cm chịu m ôm en uốn
M = 432N m và lực nén dọc N = 8000N . llllllỉĩĩĩlìĩĩĩìlìllll
H ãy chọn kích thước m ặt cắt biết [ơ] = 750 N /cm " (chọn
H ình 16.9
sơ bộ kích thước m ặt cắt bằng công thức uốn thanh thắng),
sau đó kiếm tra đ ộ bền bàng công thức thanh cong.

117
H ìn h 16.11 H ìn h 16.12

16-11. M ột thanh con g mặt cắt ngang hình chữ nhật chịu tải trọng như hình 16.11.
X ác định các kích thước h và b của mặt cắt n gang, biết rằng: p = 6k N , q = 12 kN /m , a =
16cm , h /b = 4 /3 và [ơ] = 2 0 kN /cm ^.
16-12. M ột kết cấu dạng con g hình parabôn bậc hai, m ặt cắt ngang là hình thang.
Xác định tải trọng ch o phép p, tác đụng tại đỉnh kết cấu. Q io biết ứng suất cho phép
của vật liệu: [ơ] = 10 kN/cm^, a = l,2 m , b | = 3cm , bj = 8cm , h = 12cm .
16-13. M ột thanh con g hình parabôn mặt cắt ngang hình ch ữ T ch ịu m ột lực tập trung
ở giữa nhịp.
Xác định giá trị lực p cho phép đặt vào thanh biết: [ơ]|; = 5 kN/cm^, [ơ]„ = 1 2 k N /cm l
Cho c = 50cm , b = 20cm .

118
Chương 17

DẦM TRÊN NỀN ĐÀN H ổ l

17.1. H ai dầm ch ữ I số 30
120kN 120kN
(J, = 7 0 8 0 cm ^ b = 13,5cm ) đặt 60kN

trẽn nền đất ch ặt có h ệ số nền


k(, = 100 M N /cm ^ ch ịu tác dụng
6
cùa xe õtõ tiêu chuẩn H -30, 6m 1,6m
trọng lượng các trục xe g h i trên
hình 17.1. H ìn h 17.1

Túửi độ võng và m ôm en uốn của dầm ở các m ặt cắt dưới trục bánh. D ầm coi như dài
võ hạn.

17-2. Với đầu đ ề n h ư bài trên, túih lực cắt ở m ặt cắt B của dầm .

17-3*. Chứng m inh rằng trong trường hợp tải trọng phân b ố đểu tác dụng lên dầm dài

vô hạn thì m ôm en u ốn tứih theo công thức M = - -%■


4m
Á p dụng công thức này tứ ih m ôm en uốn của đ ầm ở điểm giữa đoạn tải trọng xe xích
phân bô đều q = 6 0 k N /m , dài 5m . Cho hệ số m đặc trưng của dầm trên nền đàn hồi
bằng 1,0 .

17-4. L ập biểu thức tính m ôm en uốn của dầm dài vô hạn k hi tải trọng tác dụng lẽn
dầm là m ột ngầu lực tập trung M q.

17-5. V iết hàm ch u v ển vị và nội lực của m ột dầm đài nửa \'ô hạn đặt trên nền đàn hồi
\-à đầu m út đặt trên gối tựa cứng chịu tác dụng củ a m ôm en M q.

17-6*. V iết phương trìn h độ võng của dẩm dài nửa \ ’ô hạn đặt trên nền đàn hồi. chịu
tác dụng của lực p đặt cách đầu m út A m ột khoảng cách c.

L c p

H in h 17.5 H ình 17.6

119
|P = 2kN M = 5kNm
•q = 2kN/m
.............................. T T '
2m ‘ 3m I 3m
I p = 10kN

H ìn h 17.8

4m 3m

H in h 17.9
H ìn h 17.7

17-7. V iết các th ô n g số b an đầu củ a các d ầm đ ặ t trẽ n n ề n đ àn h ồ i c h o trẽn h ìn h 17.7.


V iết các đ iều k iện biên đ ể x ác đ ịn h các th ô n g số b an đ ầu c h ư a biết.

17-8 * . V iết b iểu thức đ ộ võng và m ô m en uố n ờ đ iểm giữ a củ a m ộ t d ầ m c ó g ối cứng ờ


hai đẩu , đ ặt trên n ển đ àn h ồ i và ch ịu tải trọ n g p h ân b ố đều.

17-9*. M ộ t th an h g ỗ có m ặt cắt c h ữ n h ậ t ch ịu m ộ t lực p đ ư ợ c th ả n ổi trê n m ặt nước.


T ín h ứ n a suất \'à đ ộ \'õ n g tại m ặt c ắ t có đ ặ t lự c. biết:
p = 5 00N . / = lO m , b = 2 0 cm . h = lO cm . G ỗ c ó m ô đ u n đ à n h ồi E = 1.10® N /cm ^.
17-10. M ộ t hệ phao có bề rộng b = 4m và bề dài / = 8m được g h é p th eo bề dài bời các
dầm chữ I có m ô m en q u án tứứi tổng cộng là 35400cm '’. P hao m an g m ột g iá búa có trọng
lượng p = 5 0 k N n h ư h in h 17.10. T ín h đ ối trọ n g q cẩ n th iế t đ ể g iá b ú a k h ô n g bị nghiêng.

H ìn h 17.10

P = 10kN M=3kNm q=10kN/m


1 7-11*. L ập ph ư ơn g trìn h lực cắt, m ô m en
uòn. góc q u ay \'à đ ộ v õ n a cù a d ầm th ẳ n s đặt
i 1 1' ' ị ị 1 i i\i i M 1
trèn nển đàn hổi. V ẽ biểu đổ. -ố'-'
2m 3m 2m
Q io hệ số d ầm - n ền m = 0 . 2 1— .
m
H ìn h 17.11

i:o
C h ư ơ n g 18

TÍNH CHUYỂN VỊ CỦA HỆ THANH

18-1*. Xác định góc xoay tại A và độ \'õng tại B của côngxon AC. Biết q = 1.10'* N/m,
a = Im . J = 300 0 cm , E = 2.10^ N/cm^ (hình 18.1).
18-2. X ác địn h góc x o ay tại B và độ võng tại c cùa dầm AC.
Biết J = 350 0 cm ‘‘, E = l . ì ó ’ N/cm ^ (hình 18.2).

2qa‘ a.ltí^N/m

m k
A

2qa a 1 2a
4m

H ìn h 18.1 H ình 18.2

18-3. T ính độ v õ n g tại D và góc xoay


tại A của d ầm có h ai đầu thừa AD. D ầm
có độ cứng k h ông đổi.
18-4. X ác đ ịnh độ võng tại m ặt cắt c 2a
và góc xoay tại gối tựa B củ a dầm vẽ trên
hình 18.4. D ầm có đ ộ cứng E J = const. H inh Ỉ8.3


B c


H ình 18.4

121
18-5. T ín h đ ộ v õ n g ở g iư a n h ịp và g ó c x o a y ở hai g ối tự a c ủ a d ầ m vẽ trê n h ìn h 18.5,
D ầm c ó đ ộ cứ n g k h ô n g đ ổ i.

p p

/7^}.
a , a ^

a a

l /

c) ■ d)

H ìn h 18.5

18-6. X ác đ ịn h đ ộ v õ n g v à g ó c x o a y tại đ ầ u tự d o c ủ a c ô n g x o n E J = c o n st.

>M My

^ --------ự
. . a .

AỒ
d)

H ìn h 18.6

18-7*. T ín h đ ộ v õ n g và góc x o ay tại


1000N/m
lUUUI 'l/IN 2000N
k h ớ p B củ a d ầm tĩn h đ ịn h vẽ trên h ìn h 18.7.
/
Biết J = 5 0 0 c m \ E = 2 .\Ó ’ N /c m l
r í i B c
18-8*. X ác đ ịn h đ ộ v õ n g và gó c x o ay củ a 'X
///?//
cỏ n g x o n ch ịu tả i trọ n g p h ân b ố th eo hình 4m 1 2m . Im

tam g iác. Đ ộ cứ ng củ a d ẩm k h ô n g dổi,


H ìn h 18.7
18-9. T ín h đ ộ v õ n g củ a d ầm tại các
đ iểm đ ặ t lực và tại giữ a nhịp. Biết; p = 3 0 0 0 0 N , a = 2 m , J | = 6 0 0 0 cm ^ = 2J|
E = 2 .1 0 '^ N /c m l

122
c

2a

H ìn h 18.9

18-10. X ác đ ịnh đ ộ võng tại giữa nhịp và góc xoay tại các gối tựa A và B củ a dầm .
Hai đoạn dầm A F và D B co i như tuyệt đối cứng.

18-11*. X ác đ ịn h đ ộ võng lớn nhất của dầm chống uốn đều có bề rộng khô n g đổi. So
sánh độ võng đó với đ ộ võng cùa dầm có m ặt cắt ngang khô n g đổi b X hg.

if r
EJ

2a
c
"X
J_

H ìn h 18.10

18-12. M ộ t n híp x e g ồ m 10 lá rộng b = 7,5cm , dày t = Icm , dài / = Im , ứng suất cho
phép bằng 4 .10'‘ N /cm ^, m ô đ un đàn hồi E = 2.10^ N/cm^. X ác định tải trọng cho phép
tác dụng lên nh íp và đ ộ võng giữa nhịp.

18-13*. T ính ch u y ển vị ngang tại điểm đật lực p và góc xoay tại gối di động củ a
khung vẽ trên hìn h 18.13. Bỏ qua ảnh hưởng củ a lực cắt và lực dọc.

18-14. X ác địn h đ ộ võng tại đầu A và góc xoay tại m ặt cắt B của k h ung A D C , biết
p = lOOkN, a = 2m , J = 3 0 0 0 c m ^ E = 2.10’ N /c m l

2EJ D

a
ro
EJ EJ
1
- B


ị c

H ìn h 18.12 H ình 18.13 H ình 18.14

123
1 8.15. X ác đ ịn h c h u y ể n vị th ẳ n g đ ứ n g và c h u y ể n vị n ằ m n g a n g tại đ iể m đ ặ t lực cùa
khung ABCD.
18-1 6 . T ín h cá c c h u y ể n vị tại g ố i tự a di đ ộ n g c ủ a k h u n g A B D . Đ ộ cứ n g E J = const.
1 8 -1 7 * . T ín h đ ộ d ịc h g ần giữ a h a i m ặt c ắ t A và B c ủ a k h u n g vẽ trê n h ìn h 18.17.

EJ
EJ = consl
2EJ
A

//////////

H ìn h 18.15 H ìn h 18.17

18-18. C ó h ai th a n h g ẫy k h ú c ch ịu tác d ụ n g củ a tải trọ n g n h ư trên h ìn h 18.18. Tính


đ ộ dời ch ỗ và góc x o ay tư ơ n g đ ố i giữ a h ai m ặ t c ắt A và A'.
1 8 -1 9 * . C ó h ệ th a n h m ặt c ắ t n g a n g h ìn h trò n b ằ n g th é p ( |i = 0 ,3 3 ) c ù n g đường
k ín h n h ư trẽ n h ìn h 1 8 .1 9 . T ín h q u a n h ệ g iữ a n g ẫ u lự c M và lự c p đ ể th a n h E C không
c ó n ô i lực.
18-2 0 . T ín h đ ộ v õ n g tại m ặt c ắ t B củ a m ộ t d ầm th é p n h ịp / = 6 m , J = 2 3 7 0 c m '', chịu
lực p = 2 0 k N . L ò x o th ép ở gối c c ó n = 10 vòng, D = lO cm , d = 2cm .

T-V

EJ
'C ^
EJ EJ
a a
_L /77T77
2
E
////m / m /7 w 7

H ìn h 18.18 H ìn h 18.19 H in h 18.20

18-21. T ín h ch u y ển vị th ẳ n g đứ ng lại đ iểm c củ a d ầm tre o trê n d â y n h ư h ìn h 18.21.


18-22. T ín h ch u y ển vị th ẳn g đứ ng và ch u y ển vị n g an g tại đ iể m B, b iết rằng: th an h AB
băng th ép trò n d = 2 cm , th an h BC bằng th ép h ìn h có d iện tích m ãt cắt n g a n a bằng
1 4 ,3 c m \

18-23*. T ín h và vẽ biếu đ ổ ch u y ển vị ở các m ắt d àn trên h ìn h 18.23, C h o E F = const.

124
EF

EJ c

H in h 18.21

H ìn h 18.23 H ình 18.24

18-24*. T ính độ th ay đ ổ i bán kính cùa m ột vành tròn bán kính R, diện tích m ặt cắt
ngang không thay đ ổi, ch ịu áp lực phàn bố đều bên trong q,
18-25*. T ính ch u y ển vị thẳng đứng, chuyển vị nàm ngang và góc xoay tại đẩu tự do
của thanh co n g có m ặt cắt ngang không đổi.
18-26. Cũng đẩu đề n h ư bài trẽn, nhưng thav lực p bằng m ột ngẫu lực tập trung M đặt
tại A và quav thuận ch iều kim đồng hồ.
18-27. T ính ch u y ến vị n ằm ngang tại A. Biết độ cứng E F và E J của thanh không đổi.
18.28. T ính đ ộ dời chỗ giữa hai m ặt cắt A và B theo phương đặt lực p.

H ìn h 18.25

125
1 8.29*. T ín h c h u y ể n vị th ẳ n g đ ứ ng tại m ặt c ắ t B và c h u y ể n vị n g a n g tại g ố i lựa di
đ ộ n a . E J = co n st.
18-30. T ín h ch u y ể n vị th ả n g đ ứ n g tại đ iểm đ ặ t lực c ủ a v ò m ba k h ớ p A B C . Đ ộ cứng
m ặt cắt n a a n a c v ò m k h ô n g đổi.

H ìn h 18.29 H ìn h 18.30

18-31. T ín h đ ộ th ay đ ố i k h o ả n a cá c h giữ a hai đ iể m A . B c ủ a v àn h trò n c ó h ai khớp vẽ


trẽn h ình 18.31. Đ ộ c ứ n a m ật cắt v àn h k h ô n g đổi.
18-32*. M ộ t c ô n a x o n b ằ n a a ỗ trò n đư ờ n g k m h d | = lO cm . d , = 13cm ch ịu tác dụng
cu a lực p = Ik N . T ín h đ ộ \'õ n a tại đ ẩu tự d o b ằn g đ ịn h lí C a x tig lia n ô . B iết / = 40cm,
E = 10^ NVcm^

/ l

H ìn h 18.32

1 8-33*. T ính ch u v én vị th ã n a đ ứ n a và nằm


n a a n a tại đ iém A cu a hè th an h vẽ trèn hình
1S.3?. Đ ộ c ứ n s c h ố n a k éo E F = const.

18-34. Bảng đ ịn h lí C a x lia lia n ò . tính


c h u \ẽ n \Ị th ă n a đ ứ n a và nằm n s a n a tại A.
K huní: có độ cứ n a k h ò n a đổi.

18-35. B a n s đ ịn h li C a x tia lia n ồ . tính góc


\o ã n 0 m ật cát giữa trục tròn hị x o ln bời
n eảu lưc M.

126
f

H ìn h 18.34 H inh 18.35

18-36*. X ác đ ịn h đ ộ võng và góc xoay tại đầu tự do của k h ung A BC nếu trong quá
trình chịu lực, ngàm bị lú n xuống m ột đoạn A và xoay m ột góc ẹ .

18-37. Có cô n g x o n ch ịu tải q = const. T ính độ võng và góc xoay tại đẩu Bnếu trong
quá trình ch ịu lực n g àm bị xoay m ột góc a .

18-38. T ính đ ộ võng và góc xoay tại đầu c của khung ABC nếu gối tựa A bị lún m ột
đoạn và gối tựa B bị lún m ột đoạn Ag.

í
ỉỷ
/ a

H ình 18.36 H ình 18.37 H ình 18.38

18-39*. M ột k h u n g gẫy khúc có dạng hình vuông hờ


,= -10°
cạnh a = 12m, chiều cao m ặt cắt h = 0,8m . T ính các
chuyển vị tương đối giũá hai m ặt cắt A , B khi tăng nhiệt
độ ò phía trong 20“c và g iảm nhiệt độ ờ phía ngoài 10°c.
Cho hệ số dãn n ớ vì n h iệt a = 10“"'.

18-40. T ính ch u y ến vị ngang tại gối tựa di động của


khung ABCD khi khu n g chịu tài trọng và nhiệt độ môi
U-------- ẵ____ J
trường thay đổi. C hiều cao m ặt cắt bằng h.

18-41*. X ác đ ịnh ch u y ển vị thẳng đứng ờ điểm đặt lực H ình 18.39

cùa khu n g k h ông gian phẳng vẽ trên hình 18.41.

127
À"
H ìn h 18.40

18-42. Có k h u n s k h ô n a aia n n h ư trê n h ìn h 18.42. T ín h đ ộ v õ n g tại m ặ t c ắt c và góc


x o ay cù a m ặt cắt đ ó tro n g m ặt p h ẩ n g củ a nó, b iết k h u n g làm b ằ n g th ép trò n đường kính
d = Scm . E = 2.10^ N /c m - G = 8.10^ N / c m l
18-43. C ó m ộ t th a n h g ẫy k h ú c k h ô n g g ian vẽ trê n h ìn h 18.43. X ác đ ịn h chuyển vị
th eo p h ư ơ n a m -n cù a m ặt cắt A. Đ ộ cứ n g c h ố n s x o ắn c ủ a th a n h b ằ n g G J^. Đ ộ cứng
ch ố n g uốn tro n g hai m ặt p h ẳ n a củ a th an h b ằn g n h a u và b ằn g E J.

\'

H ìn h 18.42 H ìn h 18.43

12S
Chương 19

TÍNH HỆ THANH SIÊU TĨNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP L ự c

19-1*. V ẽ biểu đổ nội lực (M , Q. N ) của khung siêu tĩn h cho trên hình 19.1

19-2. V ẽ biểu đ ổ m ô m en uốn, lực cắt và lực dọc củ a khung ABC.

4.10 N
E J = const

ĩĩĩTTĩĩm
1,5m 6m

c
w nk nìunhm

H ìn h 19.1 H ình 19.2

19-3. V ẽ biểu đ ổ n ộ i lực của khung ABC.

19-4. Vẽ biểu đ ổ m ô m en uốn của khung ABC D ch o trên hình 19.4.

19-5*. V ẽ biểu đ ổ nội lực m ôm en uốn, lực cắt và lực dọc cùa khung hai tầng vẽ trên
hình 19.5. Cột có đ ộ cứ ng 2E J, dầm ngang có độ cứng EJ.

19-6. V ẽ biểu đ ồ m ô m en uốn của khung siêu tĩnh đối xứng vẽ trên hình 19.6. K hung
có độ cứng khô n g đổi.

H ình 19.5

129
q=800ũ Him

\ I Ki ị ị I T T
E

X
/^ ///
7m 7m

H in h 19.6 H ìn h 19.7

19-7*. G iá m ộ t m áy cá n n g u ộ i bốn trục c ó cấu tạ o n h ư trê n h ìn h 19.7, V ẽ biểu đổ nội


lực cù a g iá b iết p = 1 7 .5 ,1 0 ‘’ kN .
19-8. X ác đ ịn h nội lực c ù a k h u n g h ai k h ớ p ch ịu lực đ ẩ y n g a n g p n h ư trê n h ìn h 19.8.
19-9*. T ín h nội lực ờ các th an h g iàn siêu tĩn h vẽ trê n h ìn h 19.9

q=2.10^N/m
19-10. M ột d ẩm th ép c ó m ô m en
q u án tính = 17310cm ^. hai đ ầu tựa XE
lén gối cứ ng, ờ giữ a tựa trẽn m ộ t cột
gan g trò n cao h = 4 m . đư ờng kứ ih ỉ]
n ao ài h ằ n a 2 0cm . đ ư ờ n g k ín h trong ______ 4m . 4m

b ầ n a 15cm . K iểm tra đ ộ bền cù a cột


hiết [ơ] = 10 k N /c m ^

19-11. X ác đ ịn h nội lưc cu a các


k h u n a siẻu lĩnh vẽ irèn h inh 19.11.

H ìn h 19.10

130
5kN/m 40kN/m

h
EJ = const
ỵ i-Ỵ
a£ I1 EJ
EJ = const
B
'ị ị ị c

J E F=X
|20kN e
f t t M B Ì uo
Ầ 'T7 rE T
3m 6m ^ í Smị ■7

20kN/tn EJ.30E F
10kN/m '
c t j j c t/< n . B

D .
EJ Qv E
ro
A B
1
9m
A

lOkNm

H inh 19.11

19-12. V ẽ biểu đ ồ m ô m en uốn của dầm m ột


đầu ngàm m ột đầu tỳ trên gối lò xo. Biết m ôm en
quán tính cúa d ầm J = lóóOcm"*, chiều dài dầm
/ = 4m , đường kín h lò xo D = lOcm , đường kính
dãy lò xo d = 2cm , số vòng làm việc n = 10,
E = ĩ . ị õ ’ N /c m ^ G = 8.10^ N /c m ^ p = 20kN .

19-13. X ác đ ịnh giá trị nội lực dọc trong các


thanh giàn vẽ trên hình 19.13. Biết p = 60kN ,
a = Im , a = 30°, (5 = 60°. Các thanh có độ cứng
như nhau.

131
H ìn h 19.13 H ìn h 19.14

19 -1 4 * . M ộ t d ầm có th a n h g iằ n g tă n g cư ờ n g c h ịu lực p h án b ố đ ề u n h ư trên hình


19.14. T ín h m ô m e n u ố n củ a m ặt c ắ t giữ a d ầm .

19-15. V ẽ b iể u đ ồ m ô m e n u ố n củ a th a n h c o n g đ ộ cứ n g E J, b á n k ín h R có thanh
g iằ n g đ ộ cứ ng E F c h ịu lực p tác d ụ n g ở đ ỉn h (x em đ ộ c o n g củ a th a n h là bé).

19-16. V ẽ b iểu đ ồ m ô m en uốn củ a th a n h co n g (đ ộ c o n g b é ) c h ịu tá c d ụ n g củ a ngẫu


lực M đ ặt ờ tọ a đ ộ g ó c a = 4 5° k ể từ ng àm .

1 9 -1 7 * . V ẽ biểu đ ổ m ô m en u ố n củ a vành trò n đ ặ t lê n n ền cứ n g và c h ịu trọ n g lượng


củ a bản th ân nó. V àn h có đ ộ cứ ng m ặt c ắ t n g an g b ằ n g E J.

H ìn h 19.17

1 9-18*. V iết phư ơ ng trìn h m ô m en uốn, lực c ắ t và


lực dọc củ a nử a k h u n g trò n n gàm hai đầu. K h u n g c ó độ
c o n g n h ỏ và đ ộ cứ n g E J k h ô n g đổi.

19-19. M ộ t th an h co n g trò n k ín đư ờng k ín h tru n g


bìn h 2R có đ ộ co n g n hò, ch ịu kéo bởi hai lực x u y ên
tâm đ ố i p. Đ ộ cứ n g củ a th a n h k h ô n g đổi. V ẽ biểu đồ
nội lực củ a thanh.

132
2EJ

40-‘

H inh 19.19 H ình 19.20 H ình 19.21

19-20*. M ột vành m ò n a chịu ba lực hướng tâm p cùa vấu m âm cặp m áy tiện. V ẽ biẽu
đồ m ỏm en uốn cùa vành.

19-21*. G iải hệ khu n g siêu tĩnh vẽ trên hình 19.21 khi nhiệt độ ờ phía trong khung
lãna 40"’, còn ớ phía n g o ài nhiệt độ không thay đổi. C hiẻu cao m ặt cắt bằng h.

19-22*. M ột k h u n a có đ ộ cứ na thay đổi như trèn hình 19.22. T ính các phàn lực ớ gòi
khớp khi số i nàv lún th eo phư ơna thảna đ ứ n s m ột đoạn A.

19.23. M ột dầm b ằn a th ép chữ I số 20a. m ột đầu chòn \ à o tường, còn đầu kia treo
bàn s m ột thanh thép. X ác đ ịnh nội lực tro n a thanli và ứna suất pháp lớn nhất trong dầm .
Nếu chiểu dài cù a th an h lớn hơn chiéu dài thiết k ế 2.5m m thì nội lực và ứng suất trèn
lha\ đòi th ế nào
19.24. V ẽ biểu đ ổ nội lực cùa khuna nếu thanh EG bé hơn chiều dài thiết k ế m ột
đoan A.

G = 25rrm

2EJ

EJ ũ = 3.1ũ'N.n

' ị » < * » ^ ị

H inh 19.22 H inh 19.23 H ình 19.24

19-25*. M ột hệ siêu tĩnh chịu tải trọna như trén hình 19.25. G iài hệ này biết rằna
trona quá trình chịu lực, CỘI khung còn bị lún thảng đứng một đoạn A và nhiệt độ cùa
m òi trư ờ n s có thav đổi. Be cao m ặt cát n aan a k h u n s b ằna h.

19-26. V ẽ biếu đổ m ôm en uòn. lực cắt và túứi phản lực aói cùa dầm vẽ trẽn hình 19.26.

133
10°
¥
50“
M=10^Ntr
q=3.1ó'N /m P = 5.1CI’ n

JẼ L ý _____ý r ĩ i E .
3m f 3m 'Ỵ 2m ị 2m

H ìn h 19.25 H ìn h 19.26

q/ 1,
1 T
i i Í1 2 .
A 11

H ìn h 19.27 H ìn h 19.28

19-27. V ẽ biểu đ ồ m ô m en uố n củ a d ẩm vẽ trên h ìn h 19.27.


19-28. V ẽ biểu đ ổ m ô m en uố n củ a d ầ m vẽ trên h ìn h 19.28.
19-29. T ín h m ò m en u ố n ờ n g àm củ a d ầm vẽ trẽ n h ìn h 19.29.
19-30. T ín h m ô m en u ốn ở n g àm và ờ m ặt cắt đ ặ t lực củ a d ầm vẽ trê n h ìn h 19.30.

H ìn h 19.29 H ìn h 19.30

19-31. V ẽ biểu đ ồ m ô m en uốn, tứ ih p h ản lực ờ gối cù a d ẩ m liên tục h ai n h ịp có dầu


thừa vẽ trẽn h ìn h 19.31.

0 llil'1 1 1 I
6m
i- 5m 1 2m

H ìn h 19.31

19-32. T ín h m ô m en ờ gối (hoặc n g àm ) cù a các d ầ m liên tục vẽ trẽ n h ìn h 19.32.

19-33*. V ẽ biểu đ ồ m ô m en uốn và m ô m en x o ắ n củ a k h u n g b ằ n g th é p trò n A B C chịu


lực p v u ô n g góc với m ặt p h ẩn g kh u n g . Biết b = 2 a. n = 0,25.

134
20 kN/m

4m 6m
’ ^ M = 40kN/m ^

20 kN/m
ị 4 0 .N |4 0 .N ^

c) I _ , I r I 1 r I -I r I

^1* I
?OkN/m 20kN/m ,40kN ,40kN
____ L £ i z i z m j _ j 3
Am Rm . 7m
EJly
Pư /p ư
---1 ' ' ■' ' ' r
M l_
ị"
E J,
91 ______' -------------- u ------------^ _ J _ /
A a
H ìn h 19.32
H ình 19.34

19-34*. M ột giá ch u y ển hướng toa xe chịu lực như trên hình 19.34. X ác định nội lực
cùa giá.

135
Chương 20

XOẮN - UỐN THANH THÀNH MỎNG MẶT CẮT HỞ

2 0 -1 . C hứ ng m in h ràn g m ỏ m en q u á n tín h q u ạ t
c h ín h cú a m ặt cắt ch ữ I cán h đ ều c ó th ể tín h bằng

_ •'ly
c ô n g thức = , tro n g đ ó J|y là m ô m en q u á n

tín h củ a b ản c á n h đ ố i vói trụ c y cù a to àn m ặt c ắ t và


h là ch iều ca o củ a m ặt cắt.
T ín h m ô m en q u á n tính q u ạt củ a h ìn h c h ữ I số 20.
H ướ ng d ẫ n : L ập biểu thức tổ n g q u ất củ a J(a rồi
th u gọn lại th ì được kết q u ả trên.

20-2. X ác đ ịn h vỊ trí tâm uốn, vẽ biểu đ ồ tọ a độ


q u ạt co, tín h m ô m en q u á n tín h q u ạ t củ a m ặt cắt
hình ch ữ I vẽ ở h ìn h 20.2.

2 0 -3 * . C ho h ìn h ch ữ I th à n h m ỏ n g hai cánh
k h ô n g b àng nhau, C hứ ng m inh rằng:
A.
J,,J 3 y h

T ro n g đó:
j|y , Jjy - m ô m en q u án tính củ a hình ih àn h p h ần 1
y
và 3 dối với trục y;
H ìn h 20.3
Jy - m ốm en quán tính cúa toàn hình đối với trục y
c rrụ c V là trục chín h trung tám của toàn mặt cắt).

2 0 -4 . X ác đ ịn h tâm uốn và tín h m ô m en q u á n tính


q u ạt cù a hình ch ữ Ị^ số 14.

20-5. X ác đ ịn h cực q u ạt ch ín h , vẽ biếu đồ tọ a độ


q u ạt ch ín h và lín h m ô m cn q u án tín h q u ạt củ a hình
vu ô n g m ỏ n g hớ.

136
20-6. T ín h m ô m en q u án tính quạt củ a hình tròn hờ bấn kính R.
20-7. T ín h m ô m en q u án tính quạt cù a năm hình có bề dày như nhau và cùng chiểu
dài đường tru n g gian. So sánh.

25 25“
(cm)

25 - 25

H inh 20.7

20-8*. X ác đ ịnh các điểm không chính của m ặt cắt hình chữ z , từ đó tính m ôm en
quán tinh qu ạt cù a hình.

20-9. T ính m ô m en q u án tín h quạt cùa những m ặt cắt vẽ ờ hình.

3 00x6
\\\\\\\\\\\K
/ 1cm S 60x10 ;

I 1
sn 100 100 , 50
Ir n

b)

H in h 20.8 H ình 20.9

20-10*. X ác địn h tàm uốn và tính m ôm en quán tính quạt cùa hình ghép gồm hai
thanh chữ 13 và m ột bản g h ép hình chữ nhật.

20-11*. T ính ứng suất p h áp trên m ặt cắt ngang cù a thanh thành m ỏng hình chữ C s ố
14 vẽ dưới đây. C ho p = 20kN .

25,2
CSÕ'

1 6 .5

300

H ìn h 20.10

137
2 0 -1 2 * . L ập c ô n g thứ c tứ ih ứng su ất p h á p trên m ậ t c ắ t n g a n g c ủ a m ộ t ử ianh tròn
m ò n g h ờ ch ịu lực tậ p tru n g tá c d ụ n g lệch tâm .

T h an h có đ ư ờ n g k ín h tru n g b ìn h R và bề d ày ơ ( ơ « R ).

20 -1 3 * . C ó th a n h th ẳ n g m ặt c ắt h ìn h z k íc h th ư ố c g hi trê n h ìn h 20.13 (x em bài tập


2 0 -8 ) c h ịu m ộ t lực k éo p . T ín h ứ ng su ấ t trên m ặt c ắ t n g a n g tro n g trư ờ n g h ợ p lực p đặi
tậ p tru n g ờ trọ n g tâm m ặt cắt. N ếu lực p đ ặt p h ân b ố đ ề u trê n b ản b ụ n g th ì ứng suất có
th ay đ ổ i gì k h ô n g ?

H ìn h 20.12 H ìn h 20.13

2 0 -1 4 * . M ộ t đ o ạn th an h th àn h m ỏ n g d à i / = lOOOmm m ặt c ắt c ó d ạ n g n h ư hình 20.14


(xem 'ỉặc trư n g h ìn h học ở bài tậ p 20 .9 b ). H ai đ ầu c ó liên k ế t h ạn c h ế k h ô n g ch o m ặt cắt
\'ẽnh. th an h bị x o ắn m ộ t góc b ằn g 0,01 rađ ian . V iế t b iểu thứ c gó c x o ắ n và bi-mõmen.
V ẽ biểu đ ổ ứ ng su ất p h áp ờ m ặt c ắt đ ầu th an h . C h o G = 8 .1 0 '’ M N /m ^, = 0,3 .

50 50

60

120

H ìn h 20.14

20-1 5 . M ộ t th an h th àn h m ỏng h ờ dài I bị


n gàm m ộ t đầu . ơ đầu tự do c ó n g ẫu lực M
n ằm tro n g m ặl p h ẳn g vuô n g góc với trục thanh
tác dụng. T ín h góc x o ắn ờ đ ầu tự do.

2 0 -1 6 *. L ập b iểu thức b i-m ô m en x o ắn -u ố n , H in h 20.16


m ô m en x o ắn th u ần tu ý và m ô m en x o án -u ố n củ a d ầm th à n h m ỏ n g hai đ ầ u n g à m ch ịu lực
p h àn b ố đ ều đ ật cách trục q u a tãm uốn m ặt cắt m ộ t k h o ả n g là e.

138
2 0-17*. M ộ t cô n g x o n m ặt cắt hình chữ I cánh k h ông đểu chịu m ột ngẫu lực đ ặt ớ đẩu
như ờ h ìn h 20.1 7 . V ẽ biểu đ ồ ứng suất pháp ở đầu tự do và ờ ngàm (xem bài tập 20-2).
2 0-18*. V ẽ biểu đ ổ b i-m ô m en xoắn-uốn và biểu đồ m ôm en xoắn tổng quát của thanh
AB. Đ ầu A cù a thanh n g àm vào tường nhưng m ặt cắt ờ đấy có thể vênh tự do.

,3 0 x 3

3 0x2
J.
15x3

H in h 20.17 H inh 20.18

139
C hương 21

ỨNG SUẤT TIẾP XÚC

2 1 -1 * . T rê n h ìn h 21.1 vẽ biểu d iễ n m ộ t ổ bi c h ặ n với n h ũ n g v ò n g bi p h ẳn g không


rãnh. X ác định:
1. L ực nén c h o p h ép Q th eo ch iề u trục.
2. K ích thước củ a d iệ n tích tiếp xúc.
3. Đ ộ d ịch g ẩn giữ a hai v ò n g bi.
Biết rằng: số bi i = 20, đ ư ờ ng k ín h viên bi d = Icm . Bi và vòng bi đư ợc làm bằng thép
c rô m ch ịu được á p su ất lớn n h ất ch o p h ép [p] = 35 0 kN /cm ^ và E = 2 ,1 .1 0 '' kN /cm ^.
Clìú llìícli: V ì tải trọ n g Q k h ô n g tru y ền đ ều lên m ỗi viên bi, n ên lực tác d ụ n g lên mỗi
Q
viên bi tính bằng p =
0 , 8i

21-2*. G ối tựa di đ ộ n g của m ột kết cấu gồm 2 con lăn h ìn h trụ, đư ờng kúih d = lOOmm,
dài 3C'!m m và ch ịu lực n én Q = lOOOkN.
X ác đ ịn h kích thư ớc củ a d iện tích tiếp xú c giữ a co n lăn và n ền p h ẳ n g , á p suất tiếp
xúc lớn nhất.
T o àn bộ gối tự a đ ều làm bằng cù n g m ộ t loại vật liệu c ó E = 2 .1 0 “* kN /cm ^ , |a = 0,30.
2 1 .3 . X ác đ ịn h lực ch o p h ép p củ a c ơ cấu cam tác d ụ n g vào m ặt p h ắ n g c ủ a cần đẩy.
Bề d ày củ a cam / = I2 m m . C ơ cấu cam và cầ n đ ẩ y đ ều b ằn g th é p c ó E = 2.10^ N/mm^;
[ơ],^ = 1500 N/nrim^. V ới lực p ch o phép, tín h kích thư ớc củ a d iện tíc h tiế p xúc.

IQ

H ìn h 21.1 H in h 21.2

140
21-4. X ác địn h tải trọ n g ch o phép tác dụng lẽn bánh xe củ a m ột cẩu trục. M ũ ray là
phẳng. B ánh xe \'à ray đều b ằn g thép có E = 2.10^ N /m m ^; [ơ ]„ = 600 N /m m ^. Sau đó
tính kích thước của diện tích tiếp xúc.

21-5*. M ộ t ổ bi trụ, k ích thước ngoài 120 X 260 X 86m m , chịu lực Q = 45000N . K ích
thước cùa viên bi trụ: do = 36m m , / = 58m m . Sô' viên bi i = 13. R ãnh tra dẩu c = 4m m .
Đường k ính lớn nh ất cùa vòng bi trong D = 154m m .

X ác địn h kích thước của diện tích tiếp xúc giữa \ ’iên bi và vòng bi trong, và áp suất
lớn nhất tác d ụ n g lên d iện tích đó. L ấy E = 2.12.10^ N/cm ^; n = 0,30.

Cliii thích: V ì tải trọ n g Q k h ông chuyền đểu x u ống m ỗi viên bi, nên viên bi ở vị trí

bất lợi nh ất sẽ ch ịu m ộ t lực là p = 4 ,6 ■— .


i

H inh 21.4 H ình 21.5 H ình 21.6

21-6*. X ác địn h cường đ ộ cho phép trên đcfn vị dài của lực phân b ố tác dụng lẽn diện
tích tiếp xúc giữa cơ cấu cam và con lãn cùa cần đẩy. Con lãn \'à cần đẩy bằng thép:
E = 2.10’ N/m m ^; [ơ ]„ = 150000 N /c m l

21-7. X ác đ ịnh kích thước của diện


tích tiếp xúc \'à áp suất lớn nhất giữa
đường ray \'à bánh xe hòa. T oa xe có 8
bánh \ à có trọng lượng Q = õOOkN.
Đường kính bánh xe D = 90 0m m \'à
bán kính núm ray r = 300m m . L ấy
E = 2.10^ N /cm -; ^ = 0.30.

21-8. Trên hình 21.8 vẽ m ột ổ bi


đơn. X ác định:
1. K ích thước của diện tích tiếp xúc
giữa viẽn bi với vòng bi. H inh 21.7

141
2. Á p su ấ t lớn n h ất Pq tác d ụ n g lê n cá c d iện
tích tiếp xúc.
K ích thuớ c ổ bi:
rộ n g 2 8 m m ;
b án k ín h n g o à i 75 m m ;
b án k ín h tro n g 4 2 .5 m m m iC L J m ____ I
B án k ín h n g o ài n h ò n h ấ t củ a v ò n g bi tro n g W m w /M
R |= 4 8 .8 3 m m Ị
i
Bán k ín h Irong lón n h ất cù a \ òn g bi ngoài
R„ = 6 8 .6 7 m m L _ ị . _ l L _
Bán k ín h rãn h cù a \'ò n a bi tro n g và n a o à i
r = 1 0,23m m H ìn h 21.8

Đ ư ờ n a kín h \'iẽn bi d(, = 19.84m m


Sô viên bi i = 10
Ũ
Lực tác d ụ n g lên ổ bi Q = 34000N
___^ ___________! _
M ỏ đ u n đ àn hồi £ = 2 1 .2 .10^ ^ ^ 0111-
H è số P o atx ò n g H = 0 .3 0
O i/í ỉlìich: V ì tải trọ n a Q k h ô n g c h u y ể n đ ểu
- t ì -dử
x u ố n g m ỗi \'iẽ n bi, n ên \ iên bi ờ \ ị tri bất lợi
H ìn h 21.9
nh ất sẽ ch ịu m ộ t lực là p = 5

21-9. M ộ t tấm to àn b ằ n a thép chịu lực Q = 7 ,5 k N ờ tâm \-à được đ ặ t trẽ n ba cộ t thép
có d ầu m út nừ a h ìn h cẩu b án k ín h R = 15m m . Ba cộ t n ày được b ố trí th eo h ìn h tam giác
đ ều . d o đ ó lực Q p h ân tán đ ều lên các cột.
T ín h kích thuớ c d iện tích tiếp xúc. áp su ất lớn n h ấ t g iữ a tấm và đ ẩ u cộ t. và độ
d ịch aần.
N ếu tấm b ằ n a a a n a th ì các đ ại lư ợ na n ày sẽ th ay đ ổi n h ư th ế n ào ? C h o biết:
- Đ ố i với thép: E(J, = 2,1.10^ kN /cm "; = 0.28.
- Đ ố i với aan a: E j = 1.2.10'’ k N /c m ‘ ; |a„ = 0,25.

142
C hương 22

DÂY MỀM

22-1. M ột d ây m ềm nặng 1 kg/m


treo trên hai gối cù n g đ ộ cao: khoảng
cách hai gối là 4 0 m và đ ộ \’õng cùa
dây là Im . H ãy xác đ ịn h lực căng
trong dày.
22-2. M ột dây m ềm bằng thép,
diện tích m ặt cắt ngan g F = 0,5cm ^.
buộc \ ào gối A c ố đ ịn h và vắt qua
ròng rọc B. T rọng lượng cãn g dây là
Q = 3.5kN (hình 22.2). K h o ảng cách
AB = 80m . H ãy xác đ ịn h độ võng của dãy (bò q u a m a sát tại ròng rọc).
22-3. M ột dày cáp m ềm đật trên hai gối cùng độ cao. T hép có trọng lượng riêng
0.08 N/cm^ \'à ứng suất ch o phép 30 kN/cm ^. H ãy xác định g iá trị giới hạn củ a nhịp khi:
f// = 1/100 và 1/ 10.

Khi tính coi dãy bị căn g đều bời lực căng tại m ặt cắt thấp nhất.
22-4. M ột cẩu treo có hai dãy cáp nhịp / = 120m và độ võng f = lOm. Tải trọng rải
đều trên cẩu là 60 k N /m . H ãy xác định diện tích m ặt cắt ngang dây cáp, cho biết
[ơ] = 40 k N /c m l

22-5. M ộ t cầu treo có sơ đổ tứứi như hình 22,5. Tải trọng tác dụng lên dây bằng
50 kN /m . X ác đ ịn h diện tích m ặt cắt ngang của dây giằng AB \'à CD, biết rằng ứng suất
cho phép: [ơ] = 30 kN /cm ^.

143
2 2 -6 . M ộ t d ây c á p n e o tàu
có d iệ n tích m ặt c ắ t n g an g
F = 5cm ^, tại đ iểm tiếp x ú c với
đất dây n ằm ngang. X ác định
khoảng cách /, biết lực k éo n ằm
ngang tác dụng vào tàu là Ik N .

22-7*. M ột dây cá p b ện
bằn g sợi n h ô m c ổ lõ i th ép , đ ặt
trên h ai g ố i c ù n g đ ộ cao , n h ịp /
và m ũi tê n f. T ín h lực căn g H ìn h 22.6

tro n g từ ng loại vật liệu.

22-8*. M ộ t d â y m ềm tre o trên hai gối c ó đ ộ ca o c h ê n h lệch là 3 0 cm . Đ iể m thấp nhất


cù a d ãy cò n th ấp h ơ n g ố i th ấp là 9 0 cm . K h o ả n g c á c h n ằ m n g a n g g iữ a hai g ối / = 37m.
D ây có d iện tích m ặt c ắ t n g a n g F = lcm ^ và k h ố i lư ợng riê n g Y = 8 g/cnn3. T ín h lực căng
tại d iểm th ấp n h ấ t và h o àn h độ củ a đ iể m này.

2 2 -9 * . M ộ t d ây n eo tàu có trọ n g lư ợng riên g q = 30 k N /m . T ín h lực cã n g nằm ngang


củ a d ây th eo ba trư ờ n g hợp:

1 O iểm th ấp n h ất ờ b ên trái đ iểm B.


2. Đ iểm th ấp n h ất trù n g với đ iểm B.
3. Đ iểm th ấp n h ất ờ b ên phải đ iểm B.

H in h 22.9 H ìn h 22.10

22.10. M ộ t d ây đ iện đ ặt trên hai g ối cách nhau / = 75m . Đ ộ d ố c cù a đư ờng dày


i = 30°óo. T ải trọ n g tác d ụ n g lén d ây phân b ố đểu q = 16 N /m .

Biết đ iểm Ihấp nh ất củ a d ãy cách g ối ca o f = 3m , tín h th à n h p h ần n ằm n g an g cùa lục


căn g dây.

22-11*. M ộ t d ây c h u y ề n tải đật trên h ai gối cá c h n h a u 2 0 m về ch iề u cao , n h ịp 80m,


có diện tích m ật cắt n g an g ũ ,8c m ‘ và m ũi tên f = 4 m . T rọ n g lư ợ ng riên g c ủ a d ãy 8 NVm,
m ô đ u n đ àn hồi E = 1 ,6 .1 0 ' N /c m ‘ .

144
T ín h lực cãn g n g an g k h i có tải trọng p = 2kN đặt tại điểm c cách gối th ấp nhất 20m
theo phương nằm ngang.

22.12*. M ột dây d ồ n g có diện tích m ặt cắt ngang 80ram ^ đặt trên hai g ối ngang mức
nhau, n h ịp / = 120m và m ũi tên võng f = 6 m.

Tưn độ tãng ứng suất khi nhiệt độ giảm 25°, biết trọng lượng riêng của dây q = 8,62 N/m ,
hệ số dãn vì n h iệt a = 167.10“’ , m ôđun đàn hồi của dây E = 12.10® N/cm^.

22-13. M ộ t dây cáp n h ò m có diện tích m ật cắt ngan g 95m m ^ đ ặt trên hai gối cùng độ
cao, nh ịp lOOm, m ũi tên 4m . T im độ tăng hay giảm ứng suất trong dây khi n h iệt độ thay
đổi 40° (tãng hay giảm ). Q io trọng lượng riêng củ a dây bằng 2,6 N /m , hệ số dãn nở
a = 2 3 .1 0 “^, m ô đ u n đ àn hồi E = 6,3.10^ N/cm ^.

22-14*. M ột dây cáp treo trên hai gối cùng độ cao, n h ịp / = 30m . N hiệt độ khi treo
dây là 37°. H òi m ũi tên võng lúc ban đầu bé nhất là bao nhiêu, để khi nhiệt độ xuống
đến 7“ thì ứng suất tro n g dây không vượt q u á 30 kN /cm ^. D ây chỉ chịu trọng lượng bản
th>.n. Cho: E = 2 . 10'' N /c m ^ a = 12I 10 Ỵ = 7 ,8 .1 0 '^ kg/cm .

145
C hương 23

ỐNG VÀ ĐỈA

2 3 -1 . M ộ t ố n g th é p đ ư ờ n g k m h n g o ài b ằn g 5 cm , th à n h d ày 5 m m , c h ịu á p su ất phân
b ố đ ều b ên trong.
D ự a vào th u y ế t b ển ứng su ấ t tiếp lớn n h ất, tứ ih g iá trị c h o p h é p lớ n n h ấ t củ a áp suất
b iết rằn g th é p c ó [ơ] = 160 M N /m ^.

23 -2 * . M ộ t ố n g d à y b án k ín h tro n g 3 | = 4 0 m m , ch ịu á p su ấ t p h â n b ố đ ề u bẽn trong


= 17 M N /m ^ v à b ên n g o à i Pb = 1 M N /m ^.

X ác đ ịn h b án k ín h n g o ài b củ a ốn g và đ ộ b iế n d ạ n g d à i c ủ a c á c b á n k ín h , õ n g bằng
vật liệu c ó cá c đ ặ c trư n g c ơ h ọ c n h ư sau:

[ơ]|, = 3 0 M N W ; [ơ ]„ = 120 M N /m ^ E = 1 2 .1 0 ‘° N /m ^ n = 0,24.

2 3 -3 . M ộ t ố n g d ày b ằn g th ép , đư ờ ng k ín h tro n g b ằn g 2 0 m m , ch ịu á p su ấ t bên trong


p , = 25 k N /c m l

X ác đ ịn h bề d ày ố n g th e o th u y ế t bển b iến d ạ n g lớ n n h ấ t và th u y ế t b ề n th ế năng biến


đ ổ i h ìn h d ạn g , b iết rằng: ơ^[, = 65 k N /cm , hệ số an to à n n = 1,3 và |i = 0,3-

2 3 -4 . M ộ t ố n g d ày ch ịu áp su ất b ên tro n g Pa và b én n g o ài Pj,= 0,1 k N /cm ^ (với giả


th iết > Pb).
X ác đ ịn h P j, đ ộ b iế n d ạ n g d à i c ủ a b á n k ín h tro n g và n g o à i, ô n g d à y c ó b á n kính
tro n g b ằn g 4 c m , b á n k ín h n g o à i b ằ n g 8 c m . ô n g làm b ằ n g v ậ t liệ u c ó c á c đ ặ c trưng
c ơ h ọ c sa u đây :
- ứ n g su ất ch o p h é p k h i k éo [ơ]|( = 3 kN /cm ^
- ứ n g su ất ch o p h é p k h i n én [ơ]„ = 12 kN /cm ^

E = 1,2.lo'* k N W ; n = 0,24,

2 3 -5 * . M ộ t ố ng d ày b ằn g thép, hai đ ầu bịt k ín , ch ịu áp su ất p h ân bô' đ ều bén trong


bằn g 4 0 M N /m l

K iểm tra đ ộ bền cù a ố n g th eo th u y ế t bển th ế n ă n g b iến đ ổi h ìn h d ạ n g , b iết rang:


[ơ] = 160 M N /m ^. Đ ư ờ ng k ín h tro n g cù a ốn g 2a = 150m m . Đ ư ờ ng k ín h n g o ài củ a ống
2 b = 200m m.

146
2 3-6 * . M ộ t ố ng d ày bằng bêtông đặt vừa k h ít trong lòng đ á (được co i là tuyệt đối
cứng). Ố n g ch ịu áp suất p h ân b ố đều p = 0 ,8 6 M N /m ^.
T ín h áp su ất tiếp xúc p' giữa ống và đá; sau đó k iểm tra độ bền củ a ống th eo thuyết
bền M o. Biết rằng a/b = 0,5; bêtông có các đặc trưng sau:
E = 2 . 10'* M N W ; H = 0,16; [ơ]k = 0,5 M N W ; [ơ]„ = 5 M N /m l

H ình 23.7

23-7. M ột lõi th ép tu y ệt đối cứng đặt vừa khít vào bên trong m ột ống dày bằng
bêtõng. D ựa \'ào th u y ết bền M o, xác định cường độ lớn nhất của áp suất có thể tác dụng
trên m ặt ngoài của ống và cường độ cù a áp suất tiếp xúc giữa ống và lõi. C ho biết:
a/b = 0,5; bẽtông có cấc đặc trưng sau:
E = 2.10^ M N /m ^; ịi = 0,16; [ơ];, = 0,4 M N W ; [ơ]„ = 2 M N /m l
23-8*. T ính góc p (coi như rất nhỏ) sao cho khi
Ném tuyệt
đóng ngập nêm h ìn h n ón cụt tuyệt đối cứng vào vành đối cứng
tròn thì bán kính n goài cù a vành tròn sẽ tăng lên m ột
lượng u (tm h ờ m ặt tru n g gian CD của vành). V ành
có m ỏđun đàn hồi E và hệ số P oatxông 1^.
23-9. Hai ống cù n g \ ’ật liệu được lổng \ ’ào nhau
với độ dôi A = 0 ,1 2m m . ô n g ghép chịu áp suất bên
trong phãn b ố đéu.
T ính cường độ lớn nh ất của áp suất bên trong theo
lí thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất. V ật liệu có ứng
suất cho phép: [ơ] = 160 M N /m “; E = 2 .Ị0 ^ M N /m ". H ình 23.8

K ích thước củ a ống: bán kính trong a = 50m m ; bán kính ghép b = 70m m ; bán kính
ngoài c = lOOmm.

147
2 3 -1 0 . T ín h g iá trị lém n h ất củ a áp su ấ t tiếp x ú c k h i g h é p c ă n g th e o đ iể u k iện ống
g h é p c ó đ ộ b ển đ ều (ứ ng su ất tư ơng đ ư ơ n g ờ m é p tro n g b ằ n g ứ ng su ấ t tư ơ n g đương ờ
c h ỗ tiế p x ú c) và g iá trị c h o p h ép cù a á p su ấ t b ên trong.
K h i lín h d ù n g th u y ế t b ền th ế n ă n g b iến đ ổ i h ìn h d ạ n g , ú h g su ấ t c h o p h é p củ a ống:
[ơ] = 5 0 k N / c m l
K ích thư ớc củ a ống:
- Đ ư ờ n g k ín h tro n g : 2a = 80 m m ;
- Đ ư ờ n g k ín h ch ỗ ghép: 2b = 1 14m m ;
- Đưcm g k ín h n g o ài: 2c = 146m m .

2 3 -1 1 * . N gư ời ta g h é p căn g m ộ t ố n g th ép c ó đư ờ ng k ín h tro n g 2a = 2 0 m m và đường


k ín h n g o ài 2 b = 3 0 m m với m ộ t ố n g th ép k h ác có đ ư ờ n g k ín h n g o à i 2c = 4 0 m m . Cả ống
g h ép ch ịu áp su ấ t b ên tro n g p = 25 kN /cm ^.
T ín h đ ộ d ô i A giữ a b á n k ín h tro n g cù a ốn g n g o ài và b á n k ín h n g o à i c ủ a ố n g trong sao
ch o ứng suất ơ , ớ m é p tro n g củ a ốn g g h é p k hi g h é p c â n g g iả m đi 3 0 % so với ứng suất
ờ m ép tro n g cù a ố n g k h ô n g g h é p có c ù n g k ích thư ớ c. L ấ y m ô đ u n đ à n h ổ i E củ a thép
bằn g 2 . 10'' k N /c m l

2 3 -1 2 * . H ai ố n g d ày làm bằng n h ữ n g vật liệu k hác n h a u , đ ư ợ c lồ n g v ào n h a u với độ


dôi A.
T ín h áp su ấ t tiế p x ú c g iữ a h a i ố n g , b iế t rằ n g b án k ín h tro n g c ủ a ố n g tro n g bằng a,
b án k ín h n g o à i c ù a ố n g n g o à i b ằ n g c và b ấn k ín h g h é p (b á n k ín h tiế p x ú c giữ a hai
ỏ n g ) b ằ n g b,
V ật liệu cú a hai ố n g c ó đặc tru n g sau:
Đuyra
- Đ ối với ống trong: E 3 \'à
- Đ ối \'ới ống ngo ài: E[, và
t=15
2 3 -1 3 * . N gười ta g h ép m ột vành th ép dày
ISm ư i vào m ột đ ĩa trò n b ằng đ u y ra có đường H ìn h 23.13
k ín h D = 6 0 0 m m với đ ộ d ô i A = 0 ,3 m m .

X ác đ ịn h áp su ất tiếp xúc p' giữ a \'àn h và đ ĩa k hi g hép, ứ ng su ất p h á p tro n g \'ành và


dĩa. C ác ứng suất p h á p tro n g vành và đ ĩa sẽ th ay đ ổi là bao n h iê u nếu n h iệt đ ộ củ a toàn
bộ \'àn h và đ ĩa tãn g lên 5 5 ° c .
C ho biết:
- Đ ối \ ới đuyra: E j = 0 ,7 .1 0 '' kiN/cm"; = 0 ,3 2 ; hệ số d ãn n ờ vì n h iệt = 2 2 .1 0 ^ .
- Đ ôi \'ới thép: E,|, = 2.10'* k N /c m ': (^(1, = 0,30; hệ sô d ãn nớ vì n h iệt a,f, = 12.10“*.

2 3-1 4 . M ộ t ô n g đ ổ n g bán kính trong a = lOcm và b án k ín h n goài b = 2 0 cm . được đặt


\ ào tro n a m ột ố n a th ép có bán kính n ao ài c = 4 0cm .

148
T ín h ứng suất p h áp tại đ iểm A , B, c theo ba trường hợp sau:
1. H ai ố n g được lổng k h ít vào nhau và chịu áp suất bên trong p = 20 kN /cm ^.
2. H ai ổng được g h ép vào nhau vói độ dôi A = 0,2m m và cùng chịu áp suất bên trong
p = 2 0 k N /c m ^
3. Hai ỏ ng được g h ép vào nhau với độ dôi A = 0,2m m nhưng không chịu áp suất bên
trong m à toàn bộ bị đốt n ó n g lên At = 100°c.
Đ ối với đồng: = 1.10^ k N /c m ^ ịi^ = 0,34; = 16,5.10”^
Đ ối với thép: - 2.10^ k N /c m ^ a^h = 12,5.10-^

Ộ60

P = 15,30kN

o
H ìn h 23.14 H ình 23.15

2 3 -lS * . M ột thanh th ép tròn Ộ60 đã được ghép căng vào m ột tấm thép rất lớn. Đ ể lấy
thanh thép đó ra khói tấm , người ta phải ép vào thanh thép m ột lực p = 75,3kN .
T ính độ dôi A khi g h ép thanh vào tấm , biết rằng tấm dày h = 80m m và hệ số m a sát ở
chồ tiếp xúc là f = 0.15. Eti, = 2.10‘* kN /cm ".

23-16*. T rên m ột trục thép, đường kính d = 60m m , có gắn m ột bánh đà bằng gang,
đường kính D = 140m m và dày b = 60m m .
T ính độ dõi khi g h ép căn g sao cho chỗ ghép chịu được m ôm en xoắn M = 2kN m , biết
rằng hệ số m a sát giữa th ép và gang f = 0 , 1.
Đối với thép: E,|, = 2.10'* kN/cm ^; |i,|, = 0.28
Đ ối với gang: Eg = 1.10'* kN/cm ^; = 0,25

23-17. M ột b án h răng được ch ế tạo bằng cách ghép căng m ột bánh xe bằng gan<J \'ới
một vành răng bầna thép.

Xác định giá trị lớn nh ất cùa m ôm en xoắn có thể truyền được \ ’ào chi tiết. Cho biết hệ
số ma sát f = 0,10, đ ộ dôi A = 0.1 mm.

149
Đ ổi với thép: £,^ = 2 .1 0 “ kN /cm ^; n,h = 0,28
Đ
Z Jố
U iI với
V O I g ang:
an g : E g = 1 .1 o'* k N /cm ^; = 0 ,25

Sau đ ó k iểm tra đ ộ bền (th eo lí th u y ế t th ứ ba) củ a b án h răn g k h i lắ p g h é p , b iết rầng:


n ốốii với
Đ vói goano-
ang: [a];, = 30 M N /m ^ [ơ]„ = 120 M N /m ^

Đ ối với thép: [ơ] = 160 M N /m ^

100

150
C hương 24

TẤM VÀ V ỏ

24-1*. Đ áy cùa m ột th ù n g chịu áp suất p = 2.10


N/m" là m ột tấm tròn.
Xác địn h bề dày cù a tấm đáy và độ võng lớn nhất,
biết rằng ứng suất ch o phép:

[ơ ]^ = 15.10^ N /m ^ a = ^ = 0 ,8 ;

E = 2 .l o " N /m -; n = 0,28; R = 0,20m .

Bò qua sự uốn củ a thành.

24-2*. T ính đ ộ võng ớ tâm cùa m ột tấm tròn chịu tải


trọng phàn bô đều trên m ột diện tích hình tròn, bán kính
b, đồng tâm với tấm .
24-3*. Vẽ biếu đ ổ nội lục và độ võng trong tấm tròn bị ngàm ớ chu vi và chịu tái
trọng phân bõ đều dọc th eo chu vi đường tròn bán kính b, đồng tàm với tấm . T inh độ
\'õng ờ tâm.
Biết: ^ = 1 / 6 ; E = 1,9.10‘^ N /cm -
bề dày ỗ = 12cm ; a = 140cm; b = 70cm ; q = 200 N /cm .

p ị T’Ị"T
ùn . b b_ ĩirmv . ------ ạ----- a

i

H ình 24.2 H ình 24.3

24-4. M ột tấm tròn bị ngàm ớ chu vi ngoài, ở chu vi trong có gắn m ột lõi tròn tuyệt
đối cứng. Tấm ch ịu tải trọng phân bố đểu dọc theo chu vi trong m à hợp lực bằng p. T ính
độ \'õng lớn nhất.

151

T - i
7 ///* //////

•n r~ i ^
I

H ìn h 24.4

m i r- m

H ìn h 24.5

2 4 -5 * . T ín h ứ ng suất p h áp lớn n h ất ờ ch u vi tro n g củ a tấm h ìn h v àn h k h ă n chịu tải


trọ n g p h àn b ố đều trên m ặt.

2 4 -6 * . V iết phưcmg trìn h m ô m e n uốn và đ ộ v õ n g cù a tấm c ó g ân đ ồ n g tâm ờ phẩn


g iũ a và ch ịu tài trọ n g p h ân b ố đều p trên cả bề m ặt cù a tấm .

2 4 -7 * . V ẽ b iểu đ ổ c ù a đ ộ v õ n g và n ội lự c tro n g tấ m trò n c h ịu tả i trọ n g p h ân bố


b ậc n h ất.

T in h ứng suất p h áp lớn nhất. Biết bề d ày cù a tấm s = 3 cm , b án k ín h cù a tấm


a = 8 0cm ; m ô đ u n đàn hổi E = 2.1.10'* kN /cm ^. hạ số P o á tx ò n g Ji = 1/3, Po = 20 N /c m l

24-8. T ín h các m ô m en u ốn ờ c và độ võng ở A và B cù a tấm trò n vẽ trẽn h ìn h 24.8.


Bể d ày cú a lấm ỗ = 2.5 cm : các số liệu khác: a = lOOcm; b = 5 0 cm ; E = 2,1.10^ N /cm ^
n = 1/3; p = 4 0 NVcm^

: rẸ r
í- . b "Y ’'
a a !

H iĩtb 24.7 H in h 24.8

152
24-9. K iềm tra đ ộ bền m ột bể chứa hình cẩu
chịu áp lực hơi bên trong p = 15at. Đường
kính trung bình của bể D = Im , bể dày
t = 5m m , ứng suất cho phép [ơ] = 100 MN/m^.

24-10. T ính bề d ày cần thiết cùa m ột vỏ


nổi hơi h ình trụ tròn đường kính D = Im , chịu
áp lực hơi p = 4 0 0 N /cm ^, ứng suất cho phép
H ình 24.11
[ơ] = 9 0 M N /m ^ T ín h đ ộ bền theo lí thuyết
thứ tư.

2 4-11*. X ác địn h bể d ày củ a vò m ỏng chịu áp suất p cùa chất k hí th eo thuyết bền ứng
suất tiếp lớn nhất, biết rằng ứng suất cho phép cù a vật liệu là [ơ]. T ính diện tích F
cùa đai,

24-12. T ính biến d ạn g và ờ điểm A trên thành thùng chứa chất lỏng hình
tr. tròn.
Trọng lượng riêng của chất lỏng Y = 10 kN/m^, thành bằng vật liệu có E = 2.10'* kN/cm^
và |J = 0,3-

8 = 5mm

77777777777
7777777777 7
D = 5ni ^

H ìn h 24.12 H ình 24.13

24-13*. M ột bình chứ a nước hình nón có


kích thước như trên h ìn h 24.13 chứa đầy
nước. Tính các ứng suất chúih của thành bình.
n
24.14*. M ột nồi hơi. thân hình trụ tròn và - ị -
nắp là nứa hình enlip sô it tròn xoay, chịu áp
suất không đổi p.

Xác địn h các ứng suãt ch ính trong thân vả


nắp của nổi hơi. H ình 24.14

153
2 4 -1 5 . M ộ t bể ch ứ a nước g ồ m m ộ t th â n h ìn h trụ
tròn và đ á y h ìn h bán cầu n h ư trên h ìn h 24 .1 5 . Bể
d ày th àn h b ìn h t = 3 m m . T ính ứng su ất ò th ân bình
và ớ đ áy b ìn h th eo h ai p h ư ơ n g án:

1. B ình d ậ t trên g ố i tựa ớ p h ía dư ới th ân h ìn h trụ.


2. Bình được đ ặ t treo ở p h ía trén thân h ìn h trụ.

2 4 -1 6 * . M ộ t vỏ m ỏ n g h ìn h p arab ô n trò n xoay H ìn h 24.15


được thả dưới nước ớ đ ộ sâu H = 7m .

V ẽ biểu d ồ ứng suất ch ín h trong th àn h vò. C ho a = Im ; b = 2m ; bể d à y của thành


ỗ = 3m m .

154
Phần 2
6IẢI MẪU

C hương 1

NỘI L ự c VÀ VẼ BIỂU ĐỔ NỘI L ự c

1-1. D o sự phân bô cù a tải trọng, ta phân


P2=qa
dầm làm ba đoạn tính to án AB, BC và CD. q =4qa

1 l/ J A
Đ oạn A B (0 < l ị < a) % c B í z,
a) Z2 p,=2qa
Q| = - P i = -2 q a

M , = P |Z , = 2 q a z ,

Đoạit BC (a <2a)

Q : = - P | + q ( z , - a ) = q (z , • ■3a)

-M

Đoạ/Ì C D (2ci < Z j< J a )


Q , = - P , + P , + q (Z j - a ) = q (z , - 2 a )

M , = p ,z , - P .( Z , - 2a) - M - ^ ( z , - 2a)-

Dựa \'ào các biểu thức cúa Q %'à M trong


các đoạn đã \ iết ờ trẽn ta \'ẻ đuợc biếu đổ Q
và M như trẽn hình 1. 1.

1-4. Ta có các phưcmg trình cân bằng: H ình I .I

I M ^ = 0 hay B.4a + p.a - M - q .4a.a = 0

IM |( = 0 hav A .4a - p .? a - q.4a.3a + M = 0

1Í5
T ừ đ ó rú t ra: A = 4qa;
p=qa
B = qa
T a ch ia d ầm làm 3 đ o ạn : C A , A D v à DB. Ĩ T ^
Đ o ạ n C A (ũ < Z ị < a ) , ^2 __ _
4
3a_
Qi = - P - q z ,

M , = - P z , - q ệ

Đ o ạ n A D (0 <Z 2 ^ 4 a )

Qj = -P -q Z 2 +A

M , = - P z 2 - q — + A (Z j - a )

Đ o ạ n D B (0 <Zj < a )

Q , = -B = -q a
M j = B zj = qaZj

Biểu đ ồ Q và M n h ư trê n h ìn h 1.4.


H in h 1.4
1-6. T rên sơ đ ồ d ầm ta thấy:

M ^ = M = -q a^

Đ ể ý đ o ạn cõ n g x o n BC, ta có:

qa-
M = 0

Q b = qa Q, = 0 — IIII u 111ì M rrri i 11111ỈITTTT


c
T ừ đ ó ta vẽ được biểu đ ồ M với đ o ạn A B là
đ o ạn th ẳn g (\'ì = 0) \-à đoạn BC là đoạn
p arab ô n có bề lõm hư ớng lên trên (vì qgj; < 0 )
\'à đ in h ở đ iềm c (\ì = 0 ).

Biểu đ ồ Q có đ o ạn b 'C là đ o ạn th ẳn g với


tu n g đ ộ Q c = 0. Qg = q a và đ o ạn th ẳn g nằm
n sa n g a'b" có tu n g đ ộ b ằn g độ dốc cù a đường
ab Irên biểu đ ổ M :

qa-
A a' = tg a =
2 / 6
1-10. Cường độ tài trọ n s ờ m ặt cắt có tọa độ z:

q u ) = [(/-z)//].q
H ìn h 1.10

156
Biểu thức lực cắt và m ô m en uốn:

Q = [q + q ( z ) ] | = - ^ z ^ + q z

M = - q ( z ) .z - - [ q - q ( z ) l - - z = —
2 3 g/ 2

Biểu đ ồ vẽ trên hìn h 1.10.

1-13. Bằng các phương trìn h cân bằng la tính được các phản lực:

a 7 3
-P a + q ” - a + q a - a + M
A =
2a

- 4 .1 + 1 0 - - - - 1 + 1 0 .1 - - - 1 + 2
= -------------- ---------------------2----------= H k N
2 3

B = - q - - q a + P + A = -1 0 --1 0 + 4 + — = -k N
^ ^ 3 3

Biểu thức nội lực:

Đ oạn 1 (0 < Z ị < lm ) q = 10kN/m

Qi=-q(Z|)y r
,A
1 2 p= (kN
F
Im 1n1 In
M ,= - q ( z ,)- ^ -^ = -q (z )4
2 ỏ 0

Trong đó:

q ( Z | ) = q ^ = 10Z|
a

Đoợn 2 ị ỉ m <22 < 2m )

Q ĩ = -q -^ + A -q (Z 2 - a )

= - y + y -1 0 (Z ,-a )

--K H z, -1) Hình l.l.ỉ

157
(Z; - a)
M, = - y z ,- -a + A (Z 2 - a ) - q

__ 1 0
+ — (z , - 1 ) - = - 1 4 + — Z2 - 5z^
2

Đ o ạ n 3 (0 <Zj < I m )
Q, =B = -k N

Biểu đ ồ Q v à M vẽ trẽn h ìn h 1.13


1-14. B ằng các p h ư ơ n g trìn h câ n b ằn g , ta tín h đ ư ợ c các p h ản lực:

A = |q / ,'

M , = 2 c /.l/= a íl
3^ 8 4
T a viết các b iểu thứ c củ a lực cắt:

Q = ^ + |q ( £ ) d ^
0

2 q/_
Q= j-q

hay: Q = ^ - q
31-
H ìn h 1.14
và m ô m en uốn:

M = ^ z --^ + J(z -4 )q (4 )d 4

ỊỊ. 0

hay:
Iir -

Klii z = 0: Q = |q / , M =^

K h iz = /: Q = 0; M = 0.
Biẽu đ ó nội lưc \ è trén h ìn h 1.14.

15S
1-15. Đ ể xác đ ịn h phản lực củ a dẩm , trước hết ta
hãy lính hợp lực cù a nử a tải trọ ng p m ỗi bên dầm .

p = q (z )d z = fq s in ^ ^ d z = ^
0 ‘

N goại lực tạo th àn h m ộ t ngẫu lực có m ôm en


q/ / .
bãng ^ • - nên phản lực cũ n g tao thành ngầu lưc
7t 2 6j ql

ngươc chiều, có giá tri m ôm en cũng bàng .


271 ĩ l ^ /íĩ^
D o đ ó phản lực tại A có chiều đi lẽn và tại B có f í
chiều đi xuố n g và cả hai có giá trị bằng: 2k

A = B=5 ỈĨ:/= ^
271 2n J ĩ ' i k
Biểu thức của lực cắt và m ô m en uốn: (M
-
4k
_ A 'r .-i2n7271?
Q = A - J q s■"
1 q/ 2n
^ dậ = - ^ c o s — z
2 n I H ình 1.15
0

M = A z- q s i n ^ ( z - 4 )d4

.,_ q / . 2 tĩ
M = ^ - r r S Ìn —- Z
471^ I
Từ biểu thức Q và M ta có:

- Tại z = 0 \'à z = /: Q = Q .a x = ^ . M =0
2n
_ / '3 /
- Tại z = — và z = — : Q = 0, M =3 L
4 4
Biểu đ ổ Q \'à M n h ư hìn h 1.15.

1-17. Từ hai phương trìn h cân bằng:

ZM ^ = m /-B / = 0

IY = -A + B = 0
ta rút ra: A = B=m
Biểu thức m ôm en uốn và lực cắt:

Q = -m ; M = -m z + mz = 0

159
q (z)

z
A=m / B=m

H ìn h 1.17

X ét sự cân b ằn g c ủ a m ộ t phân tố
p
d ầm ch ịu n goại lực là tải trọ n g th ẳn g xM /■í
B 9 D ,1 1 n i 11 |E
đứ ng q và n g ẫu lực p h ẫn b ố m , ta rút ra
: Ậ ủ
liên hệ vi phân:
2m 1
4m 1
ữ 1
dQv dM . c
= q (z); = Qv + m
dz dz 'Z E
«-
1-19. Đ ể g iải n h ữ n g d ầm n h iều n h ịp
tĩn h đ ịn h , ta ph ải p h ân tích d ầm thành />y>>
nhữ ng d ẩm th àn h p h ần gọi lả nhữ ng
d ẩm clìính và d ẩm phụ (hoặc d ầm đ ỡ và ''™ S n E n ii8
d ầm V - .') . N hữ ng d ẩ m th àn h p h ẩn phải
12
í ÌầĨ ỈìầfTì vu i2
tĩnh d in h và ổ n đ ịn h vị trí.
36'
3 * ^ 0 C=18kN_____
= ^
ở bài to án này , d ầm A C là d ầm phụ,
d ầm C E là d ẩm ch ín h . D ầm A C c ó m ột c X Õ
A
g ỏ i tựa lên m ú t c củ a d ầ m CE.
69
K hi tín h , ngư ời ta giải lẩn lượt từ
k
d ầm p hụ đến d ầ m ch ín h , ở các điểm
tựa, d ầm phụ ch u y ền lực x u ố n g dầm \
ch ín h ; khi tín h d ầm ch ín h lực này được .<fíTÍÍf
11111
co i n h ư ngoại lực.
JJ1LL-[ f
ở đày , ta tín h và vẽ được biểu đ ồ nội
lực củ a d ẩm p hụ A C . K hi tính dầm
ch ín h C E , n goài tải trọ n g p hân b ố q, ta
i
illl^llll
18kNH
^18kN
69kN -

1111111IM I 1111111
1 k
'*<1 -51kN
§
phải th êm lực c = 18kN do d ầm phụ
\ 36kNm ^
ch u y ển xuống. 11^
Biểu đ ồ nội lực cù a to àn dầm tĩnh 36kNm H|1

XỈJ_ ị ỵ y
địn h nhiều n hịp vẽ b ẳn g cách ghép liền
43,3kNm
biếu đ ồ nội lực của các d ầm thành phần. H ìn h L 1 9

160
1-24. G iả sừ lực di động p = 1 ờ bẽn ư ái m ặt cắt C (0 < z < //2), phản lực ờ gối B bằng:

/ /

K hi đ ó m ô m en u ốn và lực cắt ờ m ật cắt c bằng:


M 0< z< -
2j
(a)
Qc 0 < z < - = - B = - -
2 I

N ếu lục di đ ộ n g p = 1 ờ bên phải m ặt cắt C (//2 < z < /), phản lực ở gối A bằng:

^ _ P (/-z )^ / - z
/ /
4
K hi đ ó m ô m en u ốn v à lực cắt ở m ặt cắt c bằng:
M.
2 2 dahQ;
(b) ^ 1_
/-z
Qc =A = X
— -J

T rẽn hình 1.24 là đ ổ th ị biến thiên của và


H ìn h 1.24
ớ hai đoạn tương ứng với các biểu thức ờ (a) và (b).
1-27. Từ các phương trìn h cân bằng cùa thanh cong:

I M , = B .2 R - P R - P R = 0
2

I M g =A .2 R + PR -PR = 0
2
IZ = H ^ - P + P co s4 5 "= 0 ,

ta rút ra: B=- - = 3 ,32kN

^ _ p V Ĩ _ 5 n/2 _ , ,
A = ----- — = -----— = - l ,7 7 k N
4 2

H a = P í - ^ ì = 5Í I - ^2 Ì = l,4 7 k N
V
2 / V /

161
H ìn h 1.27

D ấu trừ ở p h ản lực A ch ứ n g tỏ trên thực tế p h ản lực n ày c ó c h iề u h ư ớ n g x u ố n g dưới.


Biểu thức nội lực ờ các đ oạn:

Đ o ạ n l (B D ) (0 < < P i < 90")

N | = - P s in q )| -B co scp i

Q | = Pcoscpi - B sinỌ i

M , = P R s in (P | - B R (1 - c o s c p i)

Đ o ạ n 2 (D C ) (9 0 “ < ^ 2 ^ 1 3 5 " )

= - P s in c p j - P s in 92 - B coscpj

Q 2 = P c o s ip j - B sin ip j + P c o s Ọ2

7t
M j = P R sincpj - B R (l -c o s< P 2 ) + P R sin

Đ o ạ n 3 (A C ) (Ũ < Ọị < 4 5 ”)

N j = A c o s tp j - s in ^ j

Q 3 = -A sin Ọ g - coscpj

M 3 = A R (l-c o s (p 3) + H^Rsin(p3

162
T h ay bàng số, ta tính được giá trị các nội lực ờ m ột vài vị trí đặc biệt: (kN và kN m ).

V3
<p 0“ 45° 51% 90° 135° 45° 0“

N -3,23 -5,82 -5,95 -5 -4,79 0,21 1,77

Q 5 1,25 ũ -3,23 -2,28 -2,28 -1,47


+1,77
M 0 10,33 10,89 7,08 6,21 6,21 0

1-30.
a) Đ ặt vi phân lục d P tác d ụ ng lên cung có góc chắn d a ta có; dP = q R d a .
Từ đó ta tính được nội lực ở m ặt cắt có tọa độ (p:
||J ip
N = - | d P s i n 9 = -q R s in ( p jd(p = -qR cpsin(p
0 0

<l> ip
Q = jd P co scp = qR coscp d(p = pRcpcoscp
() 0
1|) (p
M = jd P R (sin cp - sin a ) = qR^ j(s in (p - sin a ) d a = qR^ (cp sin ọ + COS <p - 1 )
0 0

C ho (p biến th iên từ 0 đến 90°, ta vẽ được các biểu đồ nội lực N, Q, M .

(Càua)

H ình I.ìO a

163
b) Đ ể ý m ặt c ắ t c c ó tọ a đ ộ (p. T ổ n g h ợ p lực c ủ a cá c n g o ạ i lực ờ trẽ n đ o ạ n CB có

p h ư ơ n g là đ ư ờ n g p h ân g iác g ó c C O B và đ ộ lớ n bằng: q R .2 s in Y •

D o đ ó ta v iết được các n ộ i lực:

M = q R .2 s in — ■R sin — = qR ^ (1 - COS (p)

Q = q R 2 s in —c o s — = qR sincp

N = - q R 2 s i n —s i n — = q R ( c o s ( p - l )

C h o ọ biến th iên , ta sẽ được các b iểu đ ồ n ội lực.

1-32. T ừ các p h ư ơ n g trìn h cầ n bằng ta được:


lY = p - A = 0

Z M ^ = M - 4 q . 2 - P . 4 + H B .2 = 0

IM b = A .4 - H a.2 -M = 0

T h ay b ằn g sô' ta rú t ra; A = p = 5kN ; H g = 16kN , H a = 8kN .


P hương trìn h nội lực củ a các đ o ạn thanh; z lấy th eo trụ c c ủ a m ỗ i đ o ạ n thanh.

Đ o ạ n A F (0 < 2 / < 4 m )

Ml = - H a -Z i = - 8 z ,
Q , = - H a = - 8 kN
N | = - A = -5 k N

Đ o ạ n F D (0 < Z j < 2 m )

M 2 = - M - H ^ , 4 + A z2 = - 3 6 + 5z,
Q 2 = A = 5kN

= -H .^ = - 8 kN

164
^2
Đ o ạ n D E (0 < Z j <4m ) M ^= -q — = -z

Q j = - q z j = - 2z j

N3=0

Đ oạn D C (0 < z^ < 2 m ) M 4 = -P Z 4 - H g . 2 = - 5z 4 - 3 2

Q 4 = P = 5kN

N ^ = -H B = -1 6 k N

Đ oạn C B (0 < Z ị < 2m ) M j = H g.Z j = I 6 Z5

Q 5 = H b =16kN

N j = P j =5kN

Biểu đồ nội lực vẽ trên h ìn h 1.32.

2m
y?_

Ha

A
—16
(?)

165
C hương 2

KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM

2-1. B ằng ph ư ơn g p h á p m ặt cắt, ta tín h đư ợc n ội lực ở b ố n đ o ạ n từ đ ẩu tự do:

N, =P; N, = P - 2 P = -P ;

N, = P - 2 P - P = - 2 P ; N4 = P - 3 P + P = - 3 P

ú h g suất ò các đoạn:

2P

-E F
^ Ả
EF

p
2P 5Pa
2P F
EF

=e=
i : 7Pa
"ẼT

H ìn h 2.1

C huyển \'ị củ a các m ặt c ắt tín h th eo cô n g thức ch u n g :

N dz 1
5=s N dz
EF EF^

Đ oạn 4 (0 < : < a )

Ô4 = — ÍN 4d£ = - —
EF J ^ ^ EF

166
Đ oạn 3 (a < 2 < 3 a )

1
ô, = — |N ^ d z + jN jd ^ = - ( - P a - 2P z + 2 P a) = — (P a - 2Pz)
^ EF
.0 a

Đ oạn 2 (3a < z < 5a)

| N j d z + | N 3d z + j N j d ^
EF .0 a 3a

= - ( - P a - 4 P a - Pz + 3P a) = — ( - 2 P a - Pz)
EF EF

D oan 1 (5a < : < 6 a )

5 ,= ^ iN ^ d E i- | N 3d z + N 2d z + |N |d ậ
EF Vo a 3a 5a

= — ( - P a - 4 P a - 2P a + Pz - 5P a) = — ( -1 2 P a + Pz)
EỸ EF

Xem biểu đồ trẽn h ình 2.1.

2-2. Bề rộng m ật cắt ngang: b, = b 1+ -


/

Diện tích m ặt cắt n g an g m-n: F =bh 1+ -


/

p 1
Ltig suất pháp ớ m ãt cắt ngang m -n: c = --------- —
bh
/

_p_
2bh

ịp
H hih 2.2

167
C h u y ể n vị củ a m ặ t c ắt n g a n g m -n:

/ \
p 'ị- dz p/ p/
in í i + - In
E b h J j ^ z “ Ebh l h E bh'
1+ 7
/ /

2 -4 . D iện tích m ặt c ắ t n g a n g củ a m ẫu th í n g h iệm :

^ nảl 3,14.10^
t = — - = ------------- = / 0 ,6 m m

M ẫu bằng thép M ỉu bàng đổng Mẫu bằng đura

P(N) Sô' đọc Số gia P(N) Số đọc Số gia P(N) Số đọc Số gia

2000 0 16 2500 0 16 1250 0 11,5


7000 16 15,5 5000 16 15,5 2500 11,5 11
12000 31,5 16,5 7500 31,5 16,5 3750 22,5 12
17000 48 10000 48 5000 34,5

- Đ ố i với m ẫu thép:

16 + 15,5 + 16,5
Số g ia tru n g bình: = 16

Đ ộ d ãn d ài tu y ệ t đối: ^^Ih= ^ ^ = 16.10 ^m m


K.

M ô đ u n đ àn hổi: =1,99.10^ *2.105N/mm ^


A/,h.F 16.10-178,6

T ro n g đ ó p là đ ộ tă n g củ a lực k éo và I là c h iề u dài ch u ẩ n đ o củ a te n x ô m e t đòn.

- Đ ố i với m ẫu đồng:

Số g ia g iố n g n h ư số g ia đ ọ c được đ ối với m ẫu th é p n h ư n g đ ộ tăn g củ a lực kéo chi


bằn g nửa. V ậy:

E„

11,5 + 11 + 12
- Đ ối với m ẫu đura: - = 11,5

Đ ộ tãn g củ a lực k éo đối với m ẫu th é p lớn g ấp 4 lần đ ối VỐI m ẫu đ u ra, nén:

E d u ra _ P d u ra 1 ^ O ih

^Ih Plh '^^đura 4

168
R út ra:

Edura= — ■ ^ ^ = ^ ^ — = 0,695.10^ = 0,7.10 ^N /m m ^


4 4 11,5

2-10. T ính F|
ịlM N j_ N ,
100
N, = — = 50kN
1m 1m

100 kN/m
F, = ^ = ^ = 3,125cm^
[aj 16
1^ ^ ^ ^ ^ ^^^^ ------- u,
- ^5kNm
Tứứi F j và F 3
Ni
2m 3m
EY = 0:
N j - 2 .1 0 0 - N , + N 3 = 0
H ìn h 2.10
N 2 + N j= 2 5 0 k N

IM a = 0 _ 5 N 3 - 5 -5 0 ,2 - 1 0 0 x 2 x 1 = 0

N 3 = 61kN

N j = 2 5 0 - N 3 = 2 5 0 - 6 1 = 189kN

F ,= ỉ^ = l ^ = l l W
^ [a] 16

F j = ^ = — = 3,8cm ^
^ [a] 16

2-18. SM 2_3 = 0, V, •— - 2 P a - P - = 0

5P
R út ra: v ,=

Do tính chất đối xứng: V 3 = V , nên từ phương


trình cân bằng:

V, + V , + V3 = 2P + p

ta được: 2V , = 2 V , = 3 P - V | = 3 P - - P
' - ‘ 3

Vậy: V 3 = V ,= |p

169
V ì d iện tích củ a c ộ t 1 lớn gấp 2 lần d iệ n tích các c ộ t 2 và 3, n h ư n g lực d ọ c tro n g cột 2
\ à 3 lại n h ò hơn q u á 2 lần lực d ọ c tro n g c ộ t 1, n ên ta phải tín h d iện tích F ih eo điều kiện
bền c ù a CỘI 1:

2F 3 .2 F

R út ra: F =- - A
= 6 H

2 -2 1 . T ách p h ần b én trái và viết phư ơng trưứi h ìn h ch iế u ta được:

2 N ,^ ..c o s a = Q vói c o s a = — = - ,
60 6

R út ra: = 3Q

P h ư ơ n a trìn h m òm en:

IM e = 0 N ,^ ,.1 - N a b .0 .5 = 0

R út ra: N ^ B = 2 N ,^ , = 6 Q H ìn h 2.21

Đ iểu k iện b ển cù a th an h AB:

[ 4 Ĩ . I6 .1 .3 7 .2 .7 4
T a được:
6 6

[Q ]= 1 0 k N

2-22. G ọi a là góc giữ a thanh BD \'à d ẩm A B. N ộ i lực tro n g th a n h B D được xác định
từ điều kiện cân bằng:
IM ^ = 0

N g p .h c o s a = p ./ + q / —

P/ + 5 -
9
R út ra: N bd =
hcosa
D iện lích cúa th an h BD được tín h th eo đ iều k iện bển:

P /-3 L
2
h a \: F>
[ơ lh c o s a

170
T rọ n g lượng củ a thanh BD:

s in a [ ơ j .s i n 2 a

T rọ n g lượng G sẽ có g iá trị n hỏ nhất nếu s in 2 a = 1.

tức là: a = —= 45“


4

Khi đó: X= h

2-23. IM o = 0 (hình 2.23a )

N cb .5 0 = P .1 0 0 0

N cb = 20P = 20 .3 5 0 = 7000N = 7kN


Do đối xứng: .

i :

T ách nút c và viết phương trình hình chiếu củ a các lực xuống phương ngang CB
(hình 2.23b), có:

2 N c e . cos 80" = N cb = 7 k N

NV. pe == -------------r = ------ ^------ = 2 0 ,2 k N


2 . c o s 8 0 ‘’ 2 . 0 ,1 7 3 6

Đ iều kiện bền đối với thanh này:

^CE . [ o ]

Rút ra: F cE ^JJ =^ = 2 , 0 2c m ^ d c E = d c D = 16mm

Lực nén m ẫu (hình 2 . 2 3 c )

V = N c e . cos 10° = 2 0 , 2 . 0 , 9 8 4 8 = 1 9 , 9 k N

171
L n a suải p h áp ư o n a m ẫu;

=X = = 4 .9 7 5 kNVcm-
F 2.2

B iên d ạ n a dài tu v ệt đ ố i cù a m ẫu (ờ đâv là đ ộ co):

N/ ơ ./ 4 .9 7 5 ,2
= 0 .0 0 9 9 5 c m = 0 .1 m m
'N F E 10-

2 -24. T ín h lực dọc tro n a các th a n h 1 \'à 2.

X ét p h án ph ải (h ìn h 2.2 4 b):
IM c = 0

N ;.3 a = p .a

R ú t ra:

X ét p h ần trái (h ìn h 2.24a):
IM c = 0

N :.a = N Ỵ 2a

R..- :a:

N, = :n , = ^ p .
H ìn h 2.24

- B iên d a n s cú a các thanh:

XI >>':a 2Pa
‘ EF 3EF' - EF 3EF

- Tứứi ch u v ển vị đ ứ ng củ a điểm A:

V ^ = A A 'tg a = (2 A q - A7j )tg a = ° '

N h ư n ỉ: A a =A /-.tgỊ3 = A /;.l = A/,

_ ; a / - - A/, _ 5Pa
^■j>:
' ^ “ '3 “ 9ẼF

- X ac đưứi đư ờ ng kứứi ứieo điẻu k iện cứ n s:

hay:

r ;
5Pa
R út ra: F>
9E Va ] 9 .2 .1 0 ^ 0 ,l

d = l,3 4 cm
- X ác đ ịn h đường k ính th eo điều k iện bền:
Lực dọc trong thanh 2 lớn hơn trong thanh 1, vậy điều kiện bền củ a thanh 2:

N,
ly-y 2P
Ẩ.r 2.50
L.jyj ^2
hay: F> V= ~ 2,08cm
[ơ ] 3 [ơ ] 3 .1 6

d = 1,63cm

C uối cùng chọn: [d] = l,6 3 cm .

2-25. T ính nội lực


Xét phần dưới cùng: |y
IM b = 0 , N , = P/2 N. ! /N ;

Xét phần giữa:


IM ,, = 0 , N = p

X ét phẩn trên cùng: tách nút D

I X = 0, iNnn =
N d g= N ™ = N,
1'‘DH

p
ZY = 0 N ,= -
2 coscp
T ính ch uy ển vị:

Cách l : C huyển vị đứng củ a điểm D

DD, A/, N ,./'


2-'2
v„ = D D ' = - ^ ^ = - ^ =
cos(p cosíp EFcoscp
P_____
2 cosọ coscp _ 3P /
E P co sọ 2cos^(pE F H ình 2.25

C huyển vị đứng cù a đ iểm E: Ve = 2V d


C huyển vị đứng củ a đ iểm A:

- ■ 2/
3P/ 2 p/
V
V ., =
— V + A/| =
= 2 \'n -t
V p -r a / | + ÍS
A/|
I, == ----------; -------1— — — = — — +1
' ° ' co s'cp E F EF EF c o s ’ (p

173
N?/,
C á c h 2: -P.V. = V -
2 ^ ^ 2 E ,F ,

N h ư ng = 2V|J, vậy:

3/
.21 2
2 2cos(p cosọ _ p \ l p \ĩl
■+ — ^-------- = —— H------------- --— —
4 2E F 2EF 2EF 2EF 4EF 4 c o s (p.EF

R ú t ra: =Ĩ L 1+
EF cos^ cp

2 -3 0 . C hi tiế t h ìn h n ó n cụt:

V ì d iện tích củ a m ặt c ắt n g an g m -n:

F (z) . Ị (ũ + 2 z Ý -à ^

là h àm cù a z, n ên đ ộ co to àn p h ần bằng:

'r N , d z 4 P 'f dz
JE F C z ) t:E j(D + 2 z)^-d ^

- C hi tiết h ìn h trụ:

EF n E ( D + /) - d

- T i số giữ a h ai đ ộ c o to àn phần:

A/„, (D + / ) ^ - d ^ '| dz
¥ =
A/, / J ( D + 2 z )2 - d 2

Đ ặt: D + 2z = u, d u = 2dz.

2 D+2/
(D + / ) ^ - d ^ du _ { D + /) “ - d
¥ =■ du
21 u ^ -d ^ 4d/ u- d u+d
D

{D + I Ý - d \ _ (D + 2 / - d ) ( D + d)
hay: y = ------- ----------- /n
4đ/ (D + 2 / + d ) { D - d )

V ớ i / = 0 , 5 D v à d = 0,5D .

V|; = 2 /n l.8 = 1,1756.

174
- Sai số tính th eo phẩn trăm :

A /„ ,- A /, r ^ - n
100% = . 100% = .100% = - ^ ^ ^ « 15%
àL l V 1,1756

2-33. V ì biến d ạn g n hò nên;

w
a = tg a = —

N ếu gọi N là lực kéo tro n g các thanh thì theo


điều kiện cân bằng:

P = 2 N s in a = 2 N a = 2 N .— (a)
/

M ặt khác: N = ạ .A /
/

Nhưng: (/ + A /)co sa = /

hay:

1
A/ = - --1 = 1

1 a^ỉ
=/ -1
2/ H ình 2.33
1- “ ^
2
2
E F W- E Fw -
nên: N=-
/ 2/ 2/^

M ang \'ào (a) ta được: P .E p ỹ

Trên hình 2.33 biểu diẻn đ ồ thị quan hệ giữa p và vv, V ì quan hệ giữa p và w không
phái bậc nhất nên đối với bài toán này không thể áp dụng nguyên lí độc lập tác dụng.
2-34. Khi lực p tác dụng, điểm o di chuyển đến điểm 0 '. Đ ộ nghiêng của các thanh
trước \ ’à sau khi chịu lực so với đường nằm ngang được xác định như sau:

H H -v v
a o * t g a „ = y ; a = tg a = ^ y —

Gọi N là lực nén trong m ỗi thanh, theo điều kiện cân bằng;

, H - \v
P = 3 N s i n a ^ 3 N a = 3N -
/

175
M ặt k h ác, lực d ọ c N đư ợ c tín h th eo b iế n d ạ n g Ai.

E FA /
N=-

nên:

T a tín h đ ộ b iến d ạ n g A/:


/ COS t t Q = (/ - A/) COS a

hay: 1- - -/ 1-
'4
cosa

T h ay Og v à a vào:

H -w ^ 1 __ o w
A/ = - = — (2 H w -w ) = — H
2 2/ / 2 j

3EF
M an g vào (a): P = ^ ^ w (H -w )

Đ ư a vào đ ây các đ ạ i lượng k h ô n g th ứ nguyên:

3EFH ^~hI 2 , 2H

Đ ổ th ị q u an h ệ n ày được biểu d iễn trên h ìn h 2 .3 4 . Đ ư ờ n g b iểu d iễ n c ó 2 đ iể m cực trị


A và B.
T rên n h án h O A , tải trọ n g tãn g cù n g với c h u y ể n vị.
K hi tải trọ n g đ ạt tới g iá trị tư ơng ứng với cực trị th ứ n h ất th ì c ó sự tă n g vọt cùa
ch u y ển vị (đư ờng A C ). Sau đ ó n ếu tiếp tục tăn g tải trọ n g th ì c h u y ể n vị lại tăn g theo.

176
N ếu g iảm hết tải trong thì thanh sẽ ở trang thái tự do với — = 2 ; nghĩa là nút o di
H
chuyến x u ố n g phía dưới m ột đoạn H so với đưừng nằm ngang.

2-35. P hương trìn h lực d ọ c ờ m ặt cất ngang z:

N = P + yFz

trong đó: F = — d iên tích cù a m ăt cắt ngang;


4
y - trọ n g lượng riêng củ a vật liệu.

N . a x = P + yF/

P + ỵF/
Vậy điểu kiện bền: < ơ

R út ra: F>
ơ ]-y /

Ttd^ p
hay; [d] = 2
4 [ a ị-y l

Đ ộ biến d ạn g dài tu y ệt đ ố i của đoạn a:


, 3 //4 ,
A a := [ ^ f (P + yFz)dz = —
, Ì e f = e f ,J / % E

2-37.

a) Cột có m ặt cắt ngan g khòng đổi

N . a . = P + YhF

4000
R út ra: F>; = 6 , 6 m " . d = 2,9m
'[ ơ ] - y h 1 2 0 0 - 2 2 .2 7

T lié tíc h : V = F.h = 6 ,6 .2 7 = 178,2m ^

b) M ặt cắt n aan g th ay đổi từng bậc

4000
= 4m ", d |= 2 ,2 6 m
,h “ 1 2 0 0 - 2 2 .9

177
^ + 4 0 0 0 + 2 2 .9 .4 _
F t = -------- — = -----------—^--------= 4 ,8 m , d , = 2 ,4 7 m
r 1_„*1 1002 '
H - r f

r, h„
P + y ^ F ,+ Y ^ F 2 5 7 5 Q
p ^ -------- 3 ' 3 ^ = 5 8 n,2 J ^ 2 ,7 2 m
r 1_ , h 1002 ^

T h ể tích;

V = (F, + F j + F3) - = (4 + 4 ,8 + 5 ,8 ).9 = 131,4m ^

c) M ặt c ắ t n g an g th a y đ ổ i bậc nhất:
D iện tích ở đỉnh:

p _ 4000
Fo = ^ =— = 3,33m 2 , do = 2 ,0 6 m
■[ a ] “ 120 0

G ọ i R bán k ín h củ a đ áy , th ì ở m ặt đáy:

G + P = F .[ơ ]

hay: Ỵ— ( r ^ + r,^ + R r„ ) + p = [ ơ ] tiR^

hay: — ỊtiR ^ + nrỏ + TtRr,, j + p = [ ơ ] 7tR ^

22,9(7 i R^ + 3,33 + 7iR. 1,03) + 4 0 0 0 = 1 2 0 0 t: R ^

7 i(1 0 0 2 R ^ -2 0 4 R - 1 4 8 5 ) = 0

204 ± V 2 0 4 ^ + 4 .1 0 0 2 .1 4 8 5 _ 2 0 4 ± 7 5 . 9 9 . 10^
R út ra: R =

= l,3 3 m (chì lấy n g h iệm dưomg)

D = 2 .6 6 m ; F = 5,55m ^

T h ể tích:

[ơ ]F -P 1 2 0 0 .5 ,5 5 - 4 0 0 0 ,,, 3
V ------------------- ---------------— ---------------- = 121m
ĩ 22
178
d) C ột ch ịu nén đéu;
N hư trên F() = 3,33m ^, do = 2,06m .

F = F (,e M " = 3 ,3 3 .6 ™ ” = 3,33e'’-'''^5 = 3,3 3 .1 ,6 4 = 5,46m ^

D = 2,64m

„ 1 2 0 0 .5 ,4 6 - 4 0 0 0 , , _ _ 3
V = --------------------------= 11 /m
22
2-39. Phương trình biến dạng:
A/b = 0

Pa P2a Pa V g la v ^ la
hay: = 0
2E F 2EF EF EF 2E F

Từ đ ó rút ra: Vb = ! p
Sau khi tìm được Vg, những phần còn lại tính n hư đối với ihanh tĩnh định.

/////////////////. ±L
2F

©
H ình 2.39
2-42.

Tid
Fh =

^ J -_ 71(0.8-^^^
7ĩ(0.8d)^ = — ( 1 - 0 .8 ^ ) = 0,36F^
4 4 4

Phương trình biến dạng: A/g - 0

V b .300 V b .200 P .200 _^


hay:
E.h-F,h

179
R ú t ra:
P .2 0 0 20.2 0 0
- = 6 .5 k N
V b =

200 + 3 0 0 ^ ^ 20 0 + 3 0 0 -
2 .1 0 ^ 0 ,3 6

T in h nội lực:

- P h ần thép: = V g = 6 ,5 k N (nén)

F . , > ^ =^ = 0 .4 6 c m ^

d> 1,13cm
71.0.36

- P hần đ ồ n a: N . = 2 0 - 6 . 5 = 13.5kN (kéo)

13,5
= 2.25cm "
- 7T i “

d > l,6 9 c m . C họn d = 1.69cm .

7ĩd“
b) F„h =
4

F ^ = —4 (1 - 0 .6 -) = 0 .64 ■— = 0.64F„h
nh

P h ư ơ n s trìn h b iến dạng: A/g = 0

Vb (150 + 150) V b .200 2P.150 P.200 P.150


hay: = 0
^nh^nh ^nh^nh E,hF,H ^nh^nh
R út ra:
E ,.F „
200 + 450 ■ 30 2 0 0 . 4 5 0 ^ : ^
E „F, ^nh^nh } O.T.IO-*
2 .1 0 ^ 0 .6 4
200 + 300 ■ 200 + 300
Eih^ih V 0.7.10-'

30.1023.5
= 41kN
'4 9

P hần n h ô m ờ dưới: = VB = 4 1 k X (nén)

P hẳn n h ò m ò' trèn: = 3P - Vg = 90 - 41 = 4 9 k N (kéo)

P h in thép: = 4 1 -3 0 = llk N (n é n )

180
T ín h đường kính:

- Đ ối với phần nhôm : Fni, > — 5= ,12cm ^


8
d > 2,56cm

_ 49 - 1
- Đ ối v ái phần thép: F,|, > — = 3,06cm

d = l,9 8 c m . C họn d = 2,56cm

2-43. G ọi V g là p h ản lực ờ chân cột, P hương trình biến dạng củ a cột:

A/ = 0

hay: A/„,„ + = 0 (a)

Biến d ạn g củ a đ o ạn dưới:

A /d u ó i= -^ (b)

Biến dạng củ a đ o ạn trên được tính như sau: N ếu gọi N(, là lực d ọ c trong phẩn
bẽtông thì:

Eb^b

M ang (b) và (c) vào (a), ta được:

Nb = V , (d)

T heo điều kiện biến d ạn g củ a phẩn trẽn cột bêtông và của các thanh giằng phải như
nhau, ta có:

Eb-Fb E „F„

T rong đó: N,[, - nội lực trong cả hai thanh giằng;


F|, - diện tích của hai thanh giằng.
Phương trình cân bằng:

N ,+ N ^ - P + V ,= 0 (g)

G iải 3 phưcmg trìn h (d), (e) và (g), ta được:

P -2 N ,
F,. = -

181
N hư ng: ^ = 50 N /cm ^ h ay N’b = 50F(, = 5 0 .3 0 .3 0 (h)

^ 1 7 0 .1 0 ^ - 2 .5 0 .3 0 .3 0
nẻn: F.U = --------------------------------- = 120cm

1.5.10^

M ỗ i th a n h g ián g c ó d iệ n tích m ặt c ắ t n g a n g bằng:

2
T h eo (g), (d j và (hj:

= p - 2N'b = 170.10^ - 2 ,5 0 .3 0 .3 0 = 8 0 0 0 0 N

ú h g suất tro n g th an h giằng:

= ^ = = 6 6 6 .7 NVcm^ (k é o ;
Fth 120

T h eo (g j v à (h>: = Vj, = 30.Fb = 5 0 .3 0 .3 0 = 4 5 0 0 0 N

L ĩig suất tro n g p h án dưới cù a cột bétóng:

N'b 45000
= 5 0 N /c m ín én )
^ " 3 0.30

2 -4 5 . K hi x iết ốc th ì ống đổng bị n én và b u ló n g bị kéo:

I I+ I i= ^ c m

E ,F , 40

P hương tr'mh cán băng:

iN d l = IN thJ <bi
M ang (b) vào (a) và ch ú ý răng;

ta được: c^, = 3 640 N7cm^ ín én j

'á : ơ.j. = ^ = 12750 N7cm^ (kéo )

182
2-46. K hi x iết ốc th ì bulông bị kéo bời lực N q và các ốn g bị nén bởi lực Ng.
Khi lực p tác d ụ n g thì b u lõ n g sẽ bị kéo bởi lực N | và ống bị kéo bởi lực N j. Các lực
này được tín h n h u sau:

- Phương trìn h cân bằng: N| + N 2 = p (a)

- Phưcmg trình biến dạng: A/| = A/2

3 ^ f 6 4
hay: N,
U - 10^2 2.lO \ĩM ) ^ 1 ,2 .1 0 ^ 1 6 ,5 4 1.10‘'.1 6 ,5 4 J

hay (b)
2,22
G iải hai phuơng trìn h (a) và (b). được:

N | = 0 ,1 6 P

N 2 = 0 ,8 4 P

Như \ ’ậy nội lực tổ n g cộ n g trong bulông:

Nbul6ng = No + 0 ,1 6 P (k é o )

và trong ống: = No - 0 .84P (nén)


Khi p đạt tới giá trị ch o phép [p ] thì nội lực trong ống bằng 25% củ a Ng tức là

khi đó:

N 6 n g = 0 ,2 5 N „

hay: No - 0 ,8 4 [ p ] = 0 .25N o

X, 0 ,8 4 r
Rút ra: [p ] = l , 12[p ]
0,7 5

V ậy khi lực p đạt tới giá trị cho phép [p ] thì nội lực trong bulõng sẽ là:

= N o + 0,16 [p ] = l,1 2 [p ] + 0 .1 6 [ p ] = l.2 8 [p ]

^bulỏng
F 2
4

Rút ra: íp ] = — = 25kN


^ ' 1,28

\ ’à: No = 1.12.[P] = 1.12.25 = 28kN

183
2 -4 8 . D o tín h c h ấ t đ ố i x ứ n g n ội lực tro n g các
th an h A B , BC, C D , D A là N | (g iả th iết là k éo ) và
tro n g A C là N j (g iả th iết là k éo ) v à tro n g B D là
N j (g iả th iết là nén).
T ách n ú t A và B, ta được:

7 2 N |+ N 2 = P (a)

n/ Ĩ N ,- N 3 = 0 (b)

T ướng tư ợng đ iểm A k h ô n g di c h u y ể n , d o đ ối


xứ ng, ta có:

B'H = A| là đ ộ g iãn củ a th a n h A B

BE = — là nử a đ ộ c o củ a th a n h BD
2
A,
B 'E = K O = — là nử a đ ộ g ian củ a th a n h A C

V ớ i tam g iác A K B ' ta được:


2
ía V Ĩ í aVã A j'
+ = (a + A ,)2 (c)
\ 2 2 /, ^ 2 2
T ro n g đ ó a là ch iểu d ài củ a th a n h AB.
V ì b iến d ạn g n h ỏ n ê n có thể bỏ q u a so với A, n ên c ó thể v iết (c) n h ư sau:

2 a^ 2 ^ 2 .3 , 2a^ la V ã ,2 „
— +— --------= a ^ + 2 a A |
4 4 2 4 4 3 1

hay: n/2 .A2 - V2 .A3 = 4A|

N 3. a V Ỉ _ ^ N ,.a
EF EF EF

hay 2N |- N 2 + N 3 = 0 (ù)

G iải hệ 3 phư ơ ng trìn h (a). (b) \'à (d), ta được;

n ,- 4 i1p

N ,.:^ p

N ,= í ^ p

184
2-51. G ọ i N | là nội lực (n én ) ờ đầu A củ a thanh đứng, T ách
nút A, ta c ó phương trìn h cân bằng:
2 N 2 C0s a - N , = 0

Đ ật A/| là đ ộ biến d ạn g tu y ệt đ ối củ a thanh A B và AI 2 - độ


biến d ạn g tu y ệt đ ố i củ a th an h xiên, ta được:

AI2 = A/|Cosa

N ,/ ,
T rong đó: A /,= ^

E ,F, E ,F ,

N 2/2 P ( / |- x ) N ị /,
Vậy:
E 2F2 E ,F , E ,F,

Đưa vào phương trìn h cân bằng:

2 - 7 - | Ộ ỉ P( '> - x )-N ,/,] cos2 « -N , =0


'2
2 E ,F ,
P (/| - x ) c o s ^ a
R út ra:
l + 2^ ^ c o s 'a
I2 E ,F,

M ang vào A/| ta sẽ được ch uyển vị cùa điểm A;


P (/,- x )

E ,F, l + 2 ^ ^ c o s ' a
h E ,F,

Khi thay thô nh A B b ằn g hai thanh có độ cứng khác nhau, ta phải tìm độ cứng tương
đương. Bằng cuch so sán h biến dạng, ta được độ cứng tương đương:
(E F )„ = e ;f; + e "f ;

Thực vậy, độ biến d ạn g tuyệt đối cùa hai thanh phải bằng nhau:

n ;/, n ;/| _ ( n ; + n :)/, _ n ^ ./,


e ; f ,' e ;f ; e ; f ,' + e : f ,' (E F )^

Nhưng: NỊ + NỊ’ = N (nội lực trong thanh tưcmg đương)

nên: e ;f; + e ;t ,'= (E F ),^

185
D o đ ó ta vẫn dùng được côn g thức túih ch u yển vị ờ trên nhưng phải thay E|F|
bằng E;F|' + E ”F ”.

2 -5 2 . Khi c ó lực tác dụng, chỉ c ó các dây cáp phía bên trái làm việc (ch ịu kéo). Đặt
nội lực ở các dây là N | và N j, ta c ó phirơng trình cân bằng;

SM q = P .4 0 + q .4 0 .2 0 - 35 .N | sin a - 20 .N 2 sin 45 ° = 0

20
Trong đó: a = 2 9 “4 8', tg a = — , sin a = 0 ,4 9 7 .

So sánh biến dạng có:

A A ' _ 35
BB' “ 20

sin 2 9 ^ 4 8 3 5
hay:
20
sin 45"

S in 2 9 "4 8 ' 3 5 _ ^ ^ 0 ,4 9 7 35
hay: A/| = A/-
sin 45 " 20“ ^ 0 , 7 0 7 '2 0 H ì n h 2.52

A/, = 1.23A/2

hay: M = i,2 3 M
EF ’ EF

N |.3 5
-= 1 , 2 3 - ^
E F sin 2 9 " 4 8 ' E F sin 45"

N, = 1 , 2 3 — ^ ^ N 2 = 0 ,4 9 5 N 2
' 35 0 ,7 0 7 ^ ^

Thay số vào phương trình cân bằng, ta có:

2 0 0 0 .4 0 + 3 0 0 .4 0 .2 0 - 3 5 .0 ,495N 2.0,497 - 2 0 .N 2.0,707 = 0

N j = 1400Ọ N = 14kN

N | = 0 ,4 9 5 N 2 = 0 ,4 9 5 .1 4 = 6 ,93kN

D iện tích dây cáp cần thiết:

F = = — = 0 , 40cm ^ = 40 m m ^
ơ 35

186
_ , , 40
Chuyến vị đầu cột: CC' = A A '—

hay: C C'= Sin29"48' 35 1,6.10^0,497^ 35


2-54.
a) Lực đặt ở điểm A
D o tính chất đối xứng nên phản lực cột 2 bằng phản lực ờ cột 4:

N2 = N4

AI,

h 1
(
I
lj
a ;,

A/3 [ là I
- __ I
H ìn h 2.54

Phương trình cân bằng:

- Phưcmg trình thẳng đứng:


N| + 2 N 2 + N j = P (a)

- Mômen đối với trục nối cột 2 và 4:


N |.4 0 0 -N 3 .4 0 0 -P .1 0 0 = 0 (b)

Phương trình biến dạng:


Vì tấm tuyệt đối cứng nên khi các cột bị biến dạng, đường nối các cột 3 và 1 vẫn thẳng:

A/| + A/j
= A (chuyển vị của điểm 0)

Nhưng do đối xứng: A = A/j = A/ 4


A/, + A/,
nên = A/,

hay

Trong đó: A/|, A/j, A /3 - độ co của các CỘI 1, 2, 3.

187
V ì các c ộ t c ù n g ch iể u d à i, c ù n g d iệ n tích m ặ t c ắt n g a n g , c ù n g lo ại v ậ t liệu n èn ta còn
c ó th ể v iết phư ơ n g trìn h b iến d ạ n g n h ư sau:

N ,+ N 3 = 2 N 2 (c)

G iải 3 phưcm g trìn h (a), (b), (c) ta được:

N , = 0 .3 7 5 P ; = 0 ,2 5 P ; N 3 = 0 .1 2 5 P

b) L ực p đ ặ t ờ đ iể m B

Phư ơng trìn h cân bằng:


- H ìn h ch iếu lên p h ư ơ n g th ẳ n g đứng:

N ,+ N 2 + N 3 + N 4 = P (a)

- M ô m e n đ ố i với trụ c n ố i hai c ộ t 1 và 3:

N 4.400 - N 2.400 - p. 100 = 0 (b)

- M ô m e n đ ố i với trục n ố i 2 c ộ t 2 và 4:

N ,.4 0 0 - N 3 .4 0 0 + P .5 0 = 0 (c)

Phư ơng trìn h b iến dạng:

A/, + A/,
— -------- - = A (ch u y ến vị củ a đ iế m 0)

hay: A/| + A/j = A/j + A/4

hay: N ,+ N 3 = N 2 + N 4 (d)

G iải hệ b ốn ph ư ơ n g trìn h (a), (b), (c), (d) ta được:

N |= 0 ,1 8 7 5 P ; N2 = 0 ,1 2 5 P ; N3 = 0 ,3 1 2 5 P ; N4 = 0 ,3 7 5 P

2 -5 5 . G iả sử xét riên g p h ần trên:

J ’ o 1' 2 P .a p .2 a p .a 3Pa
C h u y ên V củ a đ iếm H là: Ah = _ + +_ = _ _
" E .2 F E .2 F EF EF

- X ét riêng p h ần dưới:

4P a Pa
C h u y ển vị củ a đ iểm K là: AL = ' = —
E .4 F EF

^<Ịy* > A ị^ + ô

188
Do đ ó , bài to án là siêu tĩnh. N hư vậy ờ các điểm H và K sẽ xuất hiện nội lực X sao cho:

Ah = A k + S (a)

x .2a x .2a 3Pa 3X a


với; A „=A h - +
EF E .2 F ' EF EF

x . 2a Pa Xa
Ak = A k +
4F EF 2E F

M ang vào (a) ta được:

EF EF EF 2EF EF

Pa 3,5X a
hay:
e f “ EF

p.út ra: X = - L = lp
3,5 7

(L I K I K U U
-2F

x4 p

-4F
Ỷ4P
rTfTTT77T7T7T7l77

©
H ìn h 2.55
2-58. M uốn cho đ ai D ch ạm gối c thì độ giãn của phần thanh giũa ngàm A và đai D
phải bằng ỗ | = 0 ,0 1 0 cm , tức:

A / , = ^ = 5,
EF

Ẹ F 5 ,^ 2 .1 0 M .0 ,0 1 0 ^ Ị Ọ ^ 3 3 3 ^ ^
R út ra:
'6 0 60 3

189
K h i đ ó , c h u y ể n vị củ a đ iểm đ ặ t lực là:

_ £Pl|(3 0 + 6 0 ) 10.90
= 0 ,0 1 5 c m
A, =
EF 3 .2 .1 0 ‘'. l

và c h u y ể n vị củ a đ iểm B c ũ n g b ằn g A |: Ag = 0 ,0 1 5cm

D o đ ó đ iể m B ch ỉ c ò n c á c h n g à n B là; 0 ,0 2 5 - 0 ,0 1 5 = 0 ,0 1 0 c m

V ì đ ai D đ ã ch ạ m g ố i c, n ên bây g iờ ta c ó th ể coi th a n h n h ư bị n g à m ở c và ờ đẩu


dưới cá c h n g à m B là 0 ,0 1 0 cm .
V ậy g iá trị P ị phải th êm vào đ ể đ ẩu dư ới c ủ a th a n h c h ạ m n g à m B được tứ ih như sau:

P' ^0
Ao = - 2 — = 0 ,0 1 0 c m
® EF

E F .0 ,0 1 0 ^ 2 .1 0 ^ 0 ,0 1 0 ^
R ú t ra:
^ 30 30

D o đó: P 2 = P , + P ' = 3 , 3 3 + 6 ,6 7 = 10kN

(C ó th ể tín h trực tiếp P j n h ư sau: coi


thanh bị n g àm ở c n h ư n g đầu dưới còn
cách ỉioàm B là:

0 , 2 5 - 0 , 0 1 0 = 0 ,0 1 5 cm

V ậy:
P ;.3 0
Ao —- - = 0 ,0 1 5 c m

R ú t ra:

E F .0 ,0 1 5
P2 = A{cm)
30
Z .IO ^O .O IS
= 10kN
30

Đ iểm đặt lực ch u y ển vị thêm m ộ t đ o ạn đ ú n g bằng A 'g:

= A | + 0 ,0 1 0 = 0 , 025cm

K hi p = 2 P2 thì bài to án là siêu tĩn h . T a biết rằng p = ?2 th ì đ ầ u dưới ch ạ m ngàm B.


V ậy chỉ giải bài to án siêu tĩn h với trư ờ ng hợp tiếp th eo p = P2 (n g àm ờ c và B).
^ p ,.3 0 V o.90
A"b = 0 = -^-^;^-------- â— = 0
® EF EF

190
V 3 = ^ = : ^ = ^ = 3,33kN
® 90 3 3

LÚC này điểm đặt lực di ohuyển thêm là;

in
.30
(P 2 -V b ).30
= 0 ,0 1 0 c m
EF 2.10'‘.l 3.2.10''

V ậy: A3 = A j + A j = 0 ,0 2 5 + 0 ,0 1 0 = 0 ,0 3 5 cm

2-60. P hương trình cân bằng:

IX = 0 NjC 0 s a + N3C0s[3 = N 2

ZY = 0 N | s i n a = N j sin[3

, ,, sin p
hav: N| = N , - ^
sin a

M ang vào phương trìn h đầu:

s in p .c o s a
N , ------— --------h N , co sP = N ,
sứ ia

N , s in a
R út ra: Nj =
sin p. COS a + COS p sin a

N jS in P
N| = —
s in p .c o s a + c o s p s i n a

Nhưng: sin[5 = co sP = — AB = a \/5

s in a = ^ ^ A D = 2a%/2

2 V5
c o s a = ——
5

nên: Nj =

2^/5.N2

191
N ,= ^ N 2 (b)

Phư ơng trìn h b iến dạng:

ỗ = A /j + (c)

T a sẽ tín h A , th e o h ai cá c h sau:

C á c h I: A/| = A ^ .c o s a + A y s in a

A L = A ^ .c o sP - Ay sin P

G iải h ệ phư ơ ng trìn h n ày ta được:

N ,.a V 5 V2 N j - la x / z ^
A/|
í_Mị .sin
. a i i iP
fj +
"T A /j.s in a i:,!'
EF ^2 LE.1
F 5 _ 5 N , a + 4N 3a
' c o s a .s in p + c o s p .s in a 2 \Í5 yỊĨ y/2
ỊĨ ^- Ị ĩ 3E F
5 2 2 5
Cá c h 2: T h ế n ăn g biến d ạn g đ à n hồi

ì lẤ
2E F 2EF
hay;
N, N ,.a V 5 N- N ,2 a V 2
A , = — !------- — + ^ - —
' N, EF N, EF

K ể đ ến (a) và (b):

S N ia V ? ^ N3 2aV 2
A, = -
3 EF 3 EF

_ 5 N ,a + 4N 3a
3E F

Sau khi đ ã tín h được A^. m ang vào (c)

^ N ,.2 a 5 N ,a + 4 N ,a
s= ^
EF 3E F

3EFỖ
hav; 5 N |+ 4 N ,+ 6 N ,= (d)

G iái hệ ba p h ư ơ n a trìn h (a), (b). (d). ta được:

3 v 'I EFỖ EFỖ


N, = = 0 .2 7 1 -
5\ 5 + + 18 â

192
9 EF
0 ,3 6 4 .^
5 > /5 + 4 n/ 2 + 1 8 a a

EFỖ
. Ỉ 2 .0 ,|„ .Ỉ 2
5V5 + 4 V 2 + 1 8 a a

Vi N j > N | > N j. ch ú n g ta sê lính a theo điều kiện bền cùa thanh A C (có lực dọc N j):

ơ,,>
'^ ( 2 )==- -! y^ = 00 ,3
. - 6^ 46 —
4 ^ << [í aơ ]l

Rút ra:
W -"«H
2-63. Đ iểu kiện biến d ạn g của hệ thõng là:

A/, = 0
v„a v„a v„a , „
hav: -----+ a.A t 3a = 0
1.5EF EF 2EF

18
Từ đó rút ra: v„ = — a.A tE F
13
Lưc dọc cúa thanh: N = Vg (nén)

N 9
Líig suãì ớ đoan trên: < ^ ( .) = ^ = ] 3 EaAt (nén)

ú hg suất ờ đoan giữa: ơ,„, = — = — EaAi (hén)

trình biến d ạ n a là:


2N .20 N.IO , _ N.5Ũ
2 .0 j .At.20 + O j .At. 10 - ----- .At.50 +
(E F )„
hay:

—^ = ( 4 0 a , + lO a , - iO a .J A i
(E F ì,„ (E F ), (E F )„ _

193
R ú t ra:

N = i^0-22,5.l0A6,5-50.n,5yi0-\M ^
40 10 50
0 ,7 ^ 1 0 ^.4 ,5 5 1 .1 0 ^ 4 ,5 5 2 .1 0 \2

N ếu b u lô n g ch ịu k é o trước với lực N q = 20000 (N ) th ì tro n g ốn g đ u ra và đ ổ n g sẽ có


lực n én trước c ũ n g b ằ n g Nq.
V ậ y khi n h iệt đ ộ tăn g lên At = 20°c thì nội lực tro n g b u lô n g sẽ là:

Ni, = N + Nị, = 162.20 + 2 0 0 0 0 = 2 3 2 4 0 N (kéo)

và tro n g ổ n g đ u ra: Njj, = 2 3 2 4 0 N (nén)

ú h g suất tro n g b u lông;

Ơ|J = — = = 11620 N /cm ^ (kéo)


Fb 2
ú h g suất tro n g ố n g đura:

= ^ = = 5 1 0 0 N /c m ' (n én )

2 - 6 7 . Khi x iế t ố c . b u lô n g 5 bị k é o bởi lực N q, c ò n c á c c h i tiết 1. 2, 3 thì bị nén bởi


lực Nq.
K hi tác d ụ n g lực p vào chi tiết 2 thì chi tiết 5 bị kéo bới lực N |, ch i tiế t 1 bị nén bời
lực N | và các ch i tiết 2. 3 ch ịu k éo bời lực N j.
C ác lực N | và N j được xác đ ịn h như sau:

- P hương irìn h cân bằng: N| + = p (a)

- Phucfng trìn h biến dạng:

N |.4 N ,.0 ,2

"-1 ^ 2 ,1 0 ’ .
4

NN 2,.1
. 1 ,4
,4 N ,.2 ,4I

1 .2 .1 0 ^ - - ( 2 ^ 1.10’ - - ( 2 ^ - 1 ,2 ^ )
4 4
hay , sau khi rút gọn:
2.5 7 3 N , = l,7 2 1 N j (b)

G iải hai phư ơ ng trìn h (a) và (b), ta được:

N, = ^ ^ P = 0 ,4 P = 4 0 0 0 N (kéo)

194
N j = 10000 - 4000 = 60 0 0 N (kéo)

Lực dọc còn lại trong chi tiết:

AN = N(| - 6000 (nén)

\'à trong bulông: AN' = Ng + 4000 (kéo)


M uốn các chỗ tiếp giáp khô ng bị hờ khi chi tiết chịu lực N thì:

AN = No - 6000 = 0

R út ra: N q = 6000N
tức là xiết ốc sao cho tro n g bulông có trước m ột lực dọc (kéo) bằng 6000N .
Nếu toàn bộ chi tiết bị nóng lên At = 45° thì khi đó chi tiết 1, 2. 3 sẽ bị nén thêm bới
một lực N j và bulông 5 bị kéo thêm bới m ột lực N j;

N3-4 N 3.0.2
+ a,^ ,0.2.At

N3.0.2
+ a g .l,4 .A t-

4
hay:
2 ,5 4 .1 0 "’ N , + 2 2 5 0 .1 0 ”'’ = - 0 , 0 3 3 . + 112.5.10"'' -

- 0 .5 3 1 .10’ N3 + 6 7 4 ,1 .lO "" - 1 1 9 .1 0 - ’ N3 = 1782.10"'’

Rút ra: N, = = 740N


" 4 ,2 9 4

N hư vậy lực dọc tổ n g cộng trong bulông sẽ là:


Nk = N„ + 4000 + 740 = 6000 + 4000 + 740 = I0740N

và ứng suất sẽ là:

Nk 10740
= l3 7 0 0 N /c m -

= 13.7 k N /cm ‘ < [ơ ] = 16 kN/cm "


\ 1
Bulỏna bảo đảm bền.
Ni B Ị Ỵì
2-68. T ách nút B \'à chiếu các lực tác dụna xuông
phươna nầm ngang \ ’à thầng đứng, ta được:
1
N |= N , s i n P (a)
ỉ ỉi ỉ ĩh 2.68

1 95
N 2 = -N 3 C O sP (b)

Phư ơng trìn h biến d ạn g lậ p bằng cá c h ch iế u các b iến d ạ n g x u ố n g p hư ơ ng BD. Ta có:

A/j = A /j c o s p - A/| s in p

hay:

N ,a V 5 N |2 a
cosp- + a A t2 a sin p (c)
EF 2E F t EF

G iải h ệ phư ơn g irìn h (a), (b), (c) được:

N, = - E FaA t (nén)
5V5+6

EFaA t (kéo)
5 /5 + 6

3V5
N, = - EFuA t (nén)
5V5+6
2 -7 0 . Đ ặt N(j và N, là nội lực ở các th an h đ ổ n g và thanh th ép , k hi hệ th ố n g làm việc ta
có sự cân b ằn g củ a c á c n ộ i lực:

2N nC osa + N, = p (a)
So sán h biến d ạn g , ta thấy:

A A "co sa = AM

N ,/«
1''
T ro n g đó: A A " = A/| - s = /a ,A t, +— — ô
E .F ,

A M = A /. = —
~ --------^ d ^ ‘-d ' r- r- _ _ _
cosa b ^ r^ c o sa

hay: (b')
co s a co s a

G iải (b') và (a), ta rút ra:

P co s^ u + Q cos^ a - - 0 2
- - E , F , co s'' a
N ,= -
m + 2 cos^ a

o _ _ 7
m P -2 Q c o sa cos u - - +2 E ,Fj c o s a
\
N, = -
m + 2 cos^

196
T ro n g đó:
EdFa

Q = E ,F ,a ,A t,

n= ^

ờ các kết quả trên, m ỗi số h ạng ờ tử sô' ứng với


kết quả khi tứih riêng b iệt từng yếu tố tác dụng:

Số h ạn g th ứ nhất: tác d ụ n g cù a tải trọng p.

Số hạng thứ hai: ảnh hưởng cù a nhiệt độ.

Sõ hạng th ứ ba: ảnh hường cù a độ dòi.

197
Chương 3

TÍNH CÁC MỐI NỐI GHÉP

3 -2. T a tín h lực k éo ch o p h ép từ các đ iều k iện bền c ắt và d ậ p ờ đ in h tá n và điều kiện


bền k éo ờ tấm c ơ bản.
T ừ đ iều kiện bền cắt ờ đ in h tán:

4.2 ĩ í -
4

rút ra: [p ] < 2 7 td ^ [T ]

< 2.3,14.201 10■^ 100 = 251. lO'-’ M N

[P ] , < 2 5 1 k N

T ừ điểu k iện b ển d ậ p ớ đ in h tán:

1 45 d 'L Jd

rút ra: [ p ]^ < 4 ô d [ ơ ,]

< 4 .1 0 ..1 0 '- \2 0 .1 0 'l2 8 0 = 2 2 4 .1 0 “-^MN

[p ]j < 22 4 k N

T ừ điéu kiặn bển k éo cu a tấm c ơ bán

ỗ (b -2 d ) '

rút ra: [p]j^ < ỗ (b - 2 d ) [ a ]

< 1 0 .10"’ .(180 - 2 .2 0 ). 10--. 160 = 2 2 4 .1Q-- M N

[P]^ < 2 2 4 k N

So sán h ta lây lực kéo tòi đa ch o phép là 224kN .

198
Do đục lỗ đin h tán, độ bền của tấm cơ bản bị giảm theo tỉ lệ củ a bể rộng hai lỗ đinh
với bề rộ n g ban đầu cù a tấm :

A% = — .100 = 22.2%
180

3-5. K iểm tra độ bền cắt ở đinh tán:

p 0.2
^ = 53 M N /m - < [ t ]
3 ,1 4 .2 0 ^ 1 0 “'^
2 .0 • — ----------------------
4

K iếm tra đ ộ bền d ập ớ đ inh tán:

= ^ - = --------- ^ ----------- =- = 139 M N /m ^ < [ ơ ,|l


' n 8,d 6.12.10-3.20.10-3 ^

Khi kiểm tra độ bển của tấm cơ bản. ta COI lực p phân bố đều cho các đinh.

Kiếm tra độ bền tấm cơ bản ớ m ặt cắt l- I :

p 0 ,2 0
ơ = — = 152M N /m ^ < [ơ]
F|_,
‘ 1-1 1 2 .1 0 ^ ^ 1 3 0 -2 0 )1 0 ^ ^

Kiểm tra ó m ặt cắt 2-2:

5p ^ 0 ,2
ơ = - ^ = ---------- r-Ễ— ------------ - = 154 M N /m ^ < í a ì
1 2 .1 0 ^ ^ 1 3 0 - 4 0 ) 1 0 ‘ -'

Kiêm tra m ặt cắt 3-3 cú a tấm đệm:

ơ = —^ = ------------7 = 1 7 9 M N /m -> [ơ l
2p3_3 2 .8 .1 0 -^ 1 3 0 -6 0 )1 0 "^ ^ ‘ '

Tấm đệm k h ông đủ báo đảm về độ bền. ứ n g suất ở đây vượt q u á ứng suất cho phép:

1 2 ^ ,0 0 .1 1 ,9 %
160

3-9. Xét sự cân bang cù a m ột nừa ống có chiều dài 1 m ét (hình 3.9). ta rút ra lực cãng
theo phương tiếp xúc \'ới đường tròn trung bình cùa ống:

2 q .l = p .D .l

_ p D I ,
hay: lỵ Ị-Ị-Ị

30 100 -
q = ^ ^ ^ ^ = 1500 N/cm
f lin h 3.9

19Q
K iể m tra đ ộ b ền c ắ t cù a đinh:
q ________ 0,15
= 41,5 M N W < [ t]
2 , 1 6 . ^ “ 2 .1 6 .
4 4

K iểm tra đ ộ b ền dập:

a , = — 3 — = ---------------------------- T = 9 7 ,6 M N /m ' < [ ơ , ]


“ 2.16.S d 2 .1 6 .4 .1 0 “l l 2 . 1 0 - ’

K iểm tra th é p ống:

ữ = ị = ---------------------------------5- = 4 6 ,4 M N W < [ ơ l
F ( 1 - 1 6 .1 2 .1 0 - ^ ) .4 .1 0 “^

3 -1 0 . T ừ đ ộ b ển cù a b ản thép, ta tín h được lực k é o ch o phép:

[p]_ = [ ơ ] F = 1 4 0 ,1 5 0 .1 0 -1 1 0 .1 0 -^ = 0 ,2 1 M N

T h eo cá c h h àn a, từ đ ộ b ền cù a m ố i hàn, ta tú ih được:

[ P ] , = [ a j F = 1 0 0 (1 5 0 -1 0 ).1 0 ■ ^ 1 0 .1 0 ■ ^ = 0 ,1 4 0 M N

T h eo cách h à n b, từ đ ộ bền k éo ờ m ố i hàn

:ệ [p ]3 = K ]F V 2

ta rút ra:

[ p ] j = 2 [ ơ j F = 2 .1 0 0 .( 1 5 0 - 1 0 ) 1 0 “l l 0 , 1 0 “^ = 0 ,2 8 0 M N

T ừ đ ộ bền c ắt ờ m ố i hàn:

ta rú t ra;

[p]_, = 2 [ t „ ] F = 2 .8 0 ( 1 5 0 -1 0 ) 1 0 " 1 1 0 .1 0 - ^ = 0 ,2 2 4 M N

K ết luân: ờ m ối h àn m ạch ng an g , [ p ] = 140kN (d o độ b ền m ố i hàn q u y ế t đựih).

ớ m ôi hàn m ạch x iên , [ p ] = 2 1 0 k N (do tấm c ơ bản q u y ế t định ).

3 -1 4 . T h an h th ép cá n ch ữ Q c ó d iện tích F = 18cm ‘ và bề d à y b ản b ụ n g d = 5m m .

K hi th an h th ép làm \ iệc. lực kéo tối đa bàng:

[P ] = [ ơ ] F = 1 6 0 .1 8 .1 0 '^ = 0 ,2 8 8 M N

200
Khi tín h đ ộ bền ờ m ối hàn rãnh, ta xét sự trượt ờ hai m ặt bên của m ối hàn c ó bể rộng
5m m và dài 150m m hoặc sự trượt cù a đáy m ối hàn có bề rộng gấp đôi (lO m m ).
ú h g suất ờ b a m ối hàn bằng:

T h = — = ------------------ 1 ------------5------------ r = ’71,8 M N /m 2 < [ t , ]

N ội lực ờ m ặt cắt 1-1 củ a thanh thép bằng [p ] giảm phần nội lực do hai đoạn m ạch

hàn cạnh phía trước giữ lại:

P i-,= [ P ]- P '

Trong đó: P ' = 2 .0 ,7 .1 0 .1 0 '^ (1 8 0 - 1 5 0 )1 0 ^ ^ 8 0

Vậy: P|_, = 0 , 2 8 8 - 2 . 0 , 7 .1 0 .1 0 "^ 3 0 .1 0 “^ 8 0 = 0 ,2 5 4 4 M N

ú h g suất kéo ở m ặt cắt 1-1 củ a thanh thép:

ơ |_ , = ^ = -------- 0 -2 5 4 4 -----------^ ^ M N /m ^ < [ơ ]


F|_, 18.10~’ - 5 .1 0 " l l 0 .1 0 " ^

3-15. Tải trọ n g lớn nh ất có thể tác dụng vào thanh thép bản

[P ] = [ ơ ]b ỗ = 1 4 0 .3 00.10^^10.10“^ = 0 .4 2 M N

D iện tích thanh ờ ch ỗ bị xẻ rãnh:

F, = F - F ' = (300 - 2.20)10.10"*^ = 2 6 0 0 .1 0 ^ m ^

Nội lực phàn bô' ch o đ o ạn a của m ạch hàn cạnh:

P ' = ^ f p ] = ^ 0 , 4 2 = 0,0 5 6 M N
^ 300

C hiều dài đoạn a tín h b àng quan hệ:

P'
2 .0 .7aS

hay: a = _ -— r = ------------ ;-------------= 0 ,0 4 m


2 .0 ,7 S [x ^ ] 2 .0 ,7 .1 0 .1 0 ^ 1 1 0 0

Chiều dài m ạch h àn /-, tính từ quan hệ:

r 1 P-P'
2 .0 ,7/jS + 2 /,ô + 0,7 (3 0 0 - 40)10^’ 5

201
hay:
0 ,4 2 - 0 ,0 5 6
100 =
2 .0 , 7/2 . 10. 10^ ^ + 2 /2. 10. 10“^ + 0 ,7 .2 6 0 .1 0 " ^ 1 0 .1 0 ‘ ^

0 ,3 6 4
100 = ■
0 , 034/2 + 0 ,0 0 1 8 2

T a rú t ra: /2 = 0 ,0 5 4 m

C hiều d ài các m ạch hàn:

/| = 0 ,0 5 4 + 0 , 0 4 ^ 0 , lOn

/2 = 0 ,0 5 4 m * 0 ,0 6 m

202
C hương 4

TRẠNG THÁI ÚNG SUẤT

4-4. Từ cô n g thức

ơ, -ơ
= ----------^ s i n 2 a + T^yC 0s2a

thay;
ơy = 3 kN/cm ^; = 5 kN /cm ^, = 6 kN/cm ^

và: a = 90“ - 6 0 “ = 30°

ta rút ra; = 11,07 kN/cm ^.

ú h g suất chính tại điểm :

ơv + ơ , 1 I--------------ĩ--------r
-'max -± W K -< ^ y ) + 4 <
min 2 2

ơ ™ , = 1 3 .4 7 kN /cm -

'^min = 0 .6 1 k N /cm ^

4-6. Lấy phân tố bị trượt thuần tuý. ta có:

a , = ơ,, = 0 và = ơ| = -Ơ 3

Thay \'ào còng thức tính ứng suất pháp trên m ặt bất kì xiên góc a \'ới trục X và m ặt
vuông góc \ ới m ặt này. ta có:
®a = - ’^xỵSin2a

ơ s in 2 ( a + 9 0 °) = T_. s in 2 a
a+90
So sánh ta thâv: ơ„ = - o
“ a+90

ú h g suất tiếp trẽn m ặt xiên góc a:

2 03
ú h g su ất to àn p h ẩ n trê n m ặt bất k ì x iê n g ó c a :

p=

hay: p = \ y = T^max = ơ, = -Ơ3


4 -7 . V ới p h ân tố c h o trư ớc ta vẽ đư ợc v ò n g M o với cự c p là đ iể m có hoành độ
- 0 , 4 kN /cm ^ v à tu n g đ ộ 0 k N /cm ^.

V ẽ các tia P I, PII, P III, P IV , P V v u ô n g g ó c với cá c m ặt 0 -1 , 0 -2 , 0 -3 , 0 -4 , 0-5 ta được


c ác g iao đ iểm A , D , E , G , B. T ọ a đ ộ củ a các đ iể m n ày là ứ ng su ấ t trê n các m ặt đã cho.
ú h g su ất n ày đ o b ằ n g thư ớc tỉ lệ vẽ v ò n g M o:

ao _ | = 2 k N /cm , = 0

ơ ()_2 = 1 ,4 kN /cm ^, Tg_j = 1,04 k N /c m

ƠQ_3 = 0 ,8 kN /cm ^ Tq_3 = 1.2 kN /cm ^

ơ o _4 = 0 , 2 k N /cm 2 Tq _4 = 1,04 kN /cm ^

ƠQ_5 = - 0 , 4 k N /cm 2 to -5 = 0

03= -0,4kN/cm
H ì n h 4.7

4-9. Phương p h á p g iải tích

T a có: = 3 k N /c m ^ ơ = 5 k N /c m ^ = - 2 kN /cm ^

N hữ ng ứng su ất ch ín h bằng:

ơ , + ơ„

204
hay: <J.ax = '^ 1 = 6 ,2 4 kN/cm ^

-'min = o^^2, = 1 ,7 6 kN /cm

Phưưng ch ín h tính th eo cô n g thức:

tg 2 a = ^ =^ = -2
3 -5

hay: 2 a = -6 3 °3 0 '

Ta được: a 2 = - 3 l “45'

a , = 5 8 "1 5 '
Phương pháp đ ồ thị (xem hình 4.9)

ơ „,„ = ơ| = 6,24 kN/cm

°n ,in =<^2 = 1 .7 6 kN/cm-


a , = 5 8 ’Ì 5 ' , = - 3 1 "4 5 '

Hìn h 4.9

4-11. Biẽi ơ^, và ta xác định được cực p và điểm A của vòng tròn. G iao điếm
ciia trục hoành \'à đường trung trực của PA là tàm c của vòng tròn M o.
Đ o trực tiếp trên vòng M o, ta định được = 0,7 kN /cm ’ .

Hình 4.l ì

20í
4 -1 2 . C ó ơy và Tyj ta có th ể x ác
đ ịn h được cực p (ơy = 3 kN/cm ^,
T^y = 5 kN /cm ^). T ừ p vẽ tia Pm xiên
góc 30° với trục h o àn h ( a = 30°). T ia
này g ập đ ư ờ n g n ằm n g an g có tu n g độ
= 6 kN /ciĩi^ tại đ iểm M . G ia o đ iểm
c cùa đ ư ờ n g tru n g trực của PM với
trục h o àn h là tâm v ò n g trò n M o.

V ẽ v ò n g M o, ta x ác đ ịn h được ứng
suất ch ín h tại đ iểm đ ã cho:

= 1 3 ,4 7 k N /c m '

ơmm = 0 -6 1 k N /cm H i n h 4.12

4-13. a) T rên hình vẽ, vẽ trục tung và các đường song song có hoành độ: ơ „| = 5 kN/cm .
ơ ^2 = 2 kN /cm ^, ơy = 6 kN /cm ^. T rục hoàn h ch ư a được x ác đ ịn h .

C h ọ n m ột đ iểm p bất kì trên đư ờ ng có h o àn h đ ộ ƠJ, = 6 kN /cm ^ làm cự c, từ đó vẽ các


tia Pe. Pd n g h iên g g ó c 150° và 45° với phư ơng n ằm ng an g , ta đư ợc các g iao điếm D và
E. V ẽ các đ ư ờ n g tru n g trực củ a PD và D E , ta đư ợc g ia o đ iểm c là tâm vòng tròn Mo và
đ ịn h i s ợ c vị trí trục h o àn h .

V ẽ vòng M o, ta được căc ứng su ất ch ín h tại điểm :


a _ = 6 ,2 k N W

f^min = l - 6 kN /cm ^

Phương c h ín h vẽ trên h ìn h 4.13a.


b) Chọn trục ơ thẳng đứng, tọa độ cực p sẽ xác định bằng và (hlnh 4.13b). Vẽ tia
Pb song so n g với phương u. G iao đ iểm B củ a tia này với đ ư ờ n g có tọ a đ ộ ơ„ = 6 kN/cm
là m ột đ iềm trên v ò n g M o. Đ ư ờng tru n g trực củ a PB xác đ ịn h tâm v ò n g tròn.
V ẽ vòng trò n ta được: = 2 2 ,2 4 kN /cm ^

C'min = 6 kN /cm ^

c) L ấy trục X so n g so n g với phương củ a ơ , ta vẽ được v ò n g M o với các s6 liêu;

ơ y = 1 8 k N /cm ", = 20 kN /cm ^

= + ơ „ 2 - ơ y = - 30 + 15 - 18 = - 3 3 kN /cm ^
ứ n g suất ch ín h và phương chính đ ịn h được trên h ìn h 4.1 3 c.

= 24,9 kN /cm ^

, = - 39,9 kN /cm ^

206
H ì n h 4.13

4-18. Từ định luật H úc ta rút ra được các ứng suất pháp theo phương m và n:

e, = - 0 , 3 a „ ) = 2.81.10-^

S n = | K - M ơ „ ) = Y ^ ( ơ „ - 0 , 3 ơ ^ ) = -2 .8 1 .1 0 -"

Vậy: = 4,32 kN /cm "

a„ = - 4,32 kN /cm -

Viết biến dạng th eo phưcmg u. ta có:

Eu = £ ['^u - - ơJ] = - 0-3(4.32 - 4 .3 2 - ơ „ )] = 1 ,625.IQ-"

207
T ừ đ ó rú t ra: = 2 ,5 lcN/cm^

ú h g su ất tiếp tín h được từ c ô n g thức:

ơ = ^ ~ COS 2 a - T sin 2 a
u 2 2
4 ,3 2 - 4 ,3 2 4 ,3 2 + 4 ,3 2 -
hay: 2 , 5 = ------------------ + --------- ^--------- c o s 2 .4 5 - T ^ „ s i n 2 .4 5

hay: T^„ = - 2 , 5 kN /cm ^

G iá trị ứng su ất c h ín h tại đ iểm ch o trước:

(T — ___ Q ì _ _ - VIIV-/— w I fv _
'-'m a x 2 2
mm

= ^ - ^ ^ - ^ '-^ Ĩ ± I Ậ 4 , 3 2 + 4 . 3 2 Ý - 4 ( 2 . 5 Ý

a , , , = 5 k N /c m ^

c^min = - 5 kN /cm ^

P hư ơ ng chính:

2 t „„ 2.2 ,5 1
t g 2 a = -------
a„-a„ 4 ,3 2 + 4 ,3 2 Vã

a , = 105°

4 -1 9 . T ừ cõ n g thức củ a đ ịn h luật H úc ờ trạn g th ái ứng su ất ph ẳn g , ta rúi l a

tro n g đó: I= = ơ, + ơ ,.

Á p d ụ n a cô n g thức;

+ ơ^, - ơ^.
ơ „ = —------- ^ + —-------^ c o s 2 a - T „ , s i n 2 a

\'à đãl: K = ơ ^ -ơ ^ .

ta có ứna với ba p h ư ơ n a X, m . n:

—i— = (E e + u l) = ^ + — COS.2 .0 - T„, s i n 2.0


1+ H 2 2

208
— = (E e _ + (il) = - + — c o s . 2.60" -T^^. sin 2.60"
1+ n 2 2

' = (Ee„ + nD = i + -COS.2.120" - T„, s i n 2 .1 2 0 '’


1+ H " 2 2

G iải hệ này ta rút ra:

" ^/3(l + ^ ) "

Từ đ ó ta tính được ứng suất chính \'à phương chính

1
'^ m a x = ị ± |x / K ’ + 4 l ỉ ,
min - -

tg 2 a = -
K

hav thay 1. K. bằng giá trị cùa chúng, ta được:

2 e , - E ^ - s„

4-23. T ách từ hình trụ thép m ột phãn tố hình lập phưcmg có m ột cạnh song song \'ới
phương cua lực p (phương z), hai phương còn lại (x và y) chọn bất kì, ta có ứng suất của
phán to;
p 150
- = - 7 .6 k.N/cm-

' 3 .1 4 4
4

ứ n a suất ỏ' hai phương còn lại bàng nhau \'à bằng ứng suất ớ các m ật song XỚI phương z

ơ , = ơ , = -q

ú h a suất này bằng áp suất trong làm cãng ống đổng. Đ ặt ứng suất căng ống đ ồ n a
(theo phươna cùa chu tuyến ô n s) là ơ . ta có:

200
ơ =
25

2 ^
hay: q=-
D

Đ ộ d ã n tư ơ n g đ ố i c ủ a trụ th é p th e o p h ư ơ n g v u ô n g g ó c với lự c p (đ ộ d ãn theo


đ ư ờ n g k ín h ):

Đ ộ d ã n tư ơ n g đ ố i c ủ a ố n g đ ồ n g th e o p h ư ơ n g c h u tu y ế n (c h u vi đ ư ờ n g trò n ):

ơ
=—

V ì hai đ ộ d ãn tư ơng đ ố i n ày b ằn g n h a u , tức là:

S , = Sd

hay:

( 2Sơ ơ
hay: -+ ơ.
~d '

E„

0 ,3 .7 ,6
= 1,12 kN /cm ^
2 ( 1 - 0 ,3 ) + 2

4-25. a) ú h g su ất th e o phư ơng lực P:

p SO
ơ y = - ^ = - | ^ = - 1 2 ,5 kN /cm ^

T a c ó hai đ iều kiện biến dạng:

-0 -3 (ơ y + ơ , ] = | - [ a , - 0 ,3 ( - 1 2 ,5 + a j ] = 0

Sz - 0 , 3 ( a , + a j = i [ a , - 0 , 3 ( a , - 1 2 ,5 ) ] = 0

T ừ đ ó , rút ra: a, = = - 5 ,3 5 kN /cm ^

210
Biến d ạn g th eo phưcmg củ a lực P:

- [- 1 2 ,5 -0 ,3 ( - 5 ,3 5 -5 ,3 5 ) ]
2 . 10 -
E = - 4 , 6 4 . 1 0 “^

Biến dạng tỉ đối thể tích:

) = E, + E + e^ = 0 - 4 , 6 4 . 1 0 ”^ + 0 = - 4 ,6 4 .1 0 " ’

b) N goài ơ = - 12,5 kN /cm ^, ta có hai điều kiện biến dạng:


25 2.0,01
-n (a + a ,) ] = — - 0, 3( - 12, 5 + ơ 2)] =— =
L " y " -I 2.10^ a 20
1r 1
ơ ,- ụ ( a , + ơ j [ a ,-0 ,3 ( ơ ,- 1 2 ,5 )] = 0
2 . 10 -
G iải hai phương trìn h này, rút ra:

ơ^ = - 3 ,1 6 k N /c m - '

ơ = - 4,70 kN/cm ^

Biến d ạn g th eo phư ơ ng lực P:

1
a y - n (ơ ,+ a j - [ - 1 2 , 5 - 0 , 3 ( - 4 ,7 0 - 3 ,1 6 ) ]
2.10
£ = - 5 ,1 2 .1 0 “^

Biến dạng thể tích:

e = 6, +E^+E, = ^ ^ ^ - 5 ,1 2 ,1 0 - ^ + 0 = -4,Ì2.10'^
X y z 20
c) T rong trường hợp n ày, hai điều kiện biến dạng là:

i ^ K - 0 , 3 ( - 1 2 , 5 + a ,) ] = ^ = ^
2.10 20

a, - + a , )] = - 0 ,3 ( a , - 1 2 ,5 ) ] = ^ =

G iải hai phương trìn h này rút ra:


= -1 ,1 8 kN /cm

= 1,90 kN/cm ^

> 0 là không hợp lí. K he hờ theo phương z qu á rộng; thực tế khi bị nén m ật bên
theo phương z củ a khối lập phương không chạm thành cùa lỏ.

211
T a phải có hai đ iể u kiện:

2 5 _ 2 .0 ,0 1
“ a “ 20
a ,= 0

Từ đó. rút ra: = - 1 , 7 5 k N /cm ^

Biến d ạn g th e o ph ư ơ n g y và p h ư ơ ng z;

1
ơ , - n ( ơ , + ơ , ) ] = - ^ [ - 1 2 , 5 - 0 , 3 ( - l , 75)1 = -5 .9 8 .1 0 -- '
EL

1r
EL
ơ , - n ( a , + ơ y )] = ^ - t [ 0 - 0 ,3 (-l,7 5 -1 2 ,5 )] = 2.14.lO’

B iến d an g thê tích;

0 = 8 , + 6 y + e , = 1 .1 0 " ^ - 5 ,9 8 .1 0 ‘ ^ + 2 ,1 4 .1 0 “^ = - 3 ,7 4 .1 0 '^

4 -2 8 . Đ ặt N là lực cãn g ở m ỗ i th a n h g iằ n g , ta có g iá trị các ứ ng su ấ t củ a tấm thép;

4N
ơ y = -p ; ơ, =0
ab

So sán h biến d ạ n a ciia tấm và th an h g iằn g , ta có:

X tấm Ihanh

N
hay: + HP
E.hF.h

Từ đ ó rúi ra; N = ------


l+ 4 llA
E ,a b

Vì = 1 nên N = Í^PpỊh

l + 4 ^ it
ab
ư n g suâl tio n a tấm thép:

4N _ ab

1 + 4-'^-
ab

212
C hương 5

LÝ THUYẾT BỂN

S-5. ú h g suất th eo phưcmg y \'à z ờ đoạn 1 và 2:

Đ oạn 1: ơy, = 0^1 = 0

Đoạn 2: = ơ^-, = - p

ú h g suất ờ hai đ o ạn tính dựa vào định luật H úc và sự so sánh biến dạng cùa
hai đoạn:

ờ đoan 1: 6 x1 =
EL E

1 r 1
ớ đoạn 2 : = — 0 ^2 - |a ( ơ ,,2 + = —( ơ ^2 + 2(jp) (b)

T ổng biến dạng th eo trục X cùa cà ba đoạn bằng không, tức là:

2A /| + A/, = 0

hay: 2 e^,a + E^2a = 0

hay: 2 e ^ i+ E ^ - , = 0

Thay giá trị ớ (a) và (b). được:

^ + |( a ,,+ 2 n p ) = 0

1
Vì ơxi = ơ x : nên: ơ^, = ơ ,2 = -

Như \'ậy ờ đoạn 1: ơ^,| = Ơ^I = ơ | = ƠỊ = 0

ơ ,| = ơ , = - j | j p = - 0 , 2p

ớ đoạn 2: ơ^ọ = = ƠỊ = ơ , = - p

= ơ | = - j( ,i p = - 0.2p

213
ứ n g su ất tín h th eo lí th u y ế t b ề n th ế n â n g b iến d ạng:

Đ o ạn 1: ƠJ4 = 0 ,2 p

Đ o ạn 2:

ơ ,4 = v ỡ 1 ”^ ^ 2 ^3 ^ 1^2 ^2^3 ^3^1

= p V o, 0 4 + 1 + 1 - 0 , 2 - 1 - 0 , 2 = 0 ,8 p

5 -6. G ọi a là góc tạo bởi p h áp tuyến củ a m ặt bát d iện đ ối với m ỗ i trục thì COS a = .
V3

Đ ặt F là d iện tích củ a m ặt b át d iệ n , ch iếu cá c lực trê n m ặt c h ín h x u ố n g pháp tuyến


cú a m ặt b át d iện , ta có:

_ Ơ |F 1 Ơ ,F 1 Ơ ,F 1

ơ, + ơ , + ơ .
hay:

Bình phưcm g ứng lực to àn p h ần trên m ạt bát diện:


2 2
fơ | F ] fơ 3F )
(F P b d )' = + +
. V ỉ .

hay:

ứ n g suất tiếp trên m ặt b át diện:

hay: +ƠJ +ƠJ - 0 | 0 j - Ơ Ị Ơ 3 - Ơ 3 O1 = — <

214
C hương 6

ĐẶC TRUNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG

6-1. a) T ung độ của trọ n g tâm c

y c = |

Trong đó: Sx = }ydF

d F = 2rcoscpdy

y = rsin ọ

dy = rcoscpdọ
hay:
n/2 n/2 2
= Ị rsin(p.2rcos(p.rcos(pd(p = 2r^ Ị sÌQ(p.cos^(pdcp = —r ^ s in ^ a
n/2-a 7t/2-a

\'à F = — (2 a -s in 2 a )

_ 2 sin^ a .2 _ 4 r s in ^ g
Váy:
~ 3 r^ (2 a -s in 2 a ) ~ 3 (2 a -s in 2 a )

ĩ _____
‘y
; T ' T_

ỉỉình Ố.J
b) T u n g độ củ a trọ n g tâm c

yc p

T ro n g đó: ydF

d F = p .d ẹ .d p

y = p.costp

hay:
ra r a
2 r^ s in a
S j ^ = 2 j p cos(p p d p d (p = 2 p ^ d p jc o s(p d (p =
0 0 0 0

\'à F = ar^

2 r s in a 2 rs in a
V ậy: yc = T -
3 ar" 3a

2 rs in — .
T rường h ọ p a = — th ì :
2 = 0 ,4 2 4 r
Yc =
■Ị -

6-2. V ì hìn h có trục y là trục đ ối xứ n g nén trọ n g tâm n ằm trẽn trục này.
Ta ch ia hìn h ch ữ T th à n h h ai h ìn h ch ữ nhật. N ếu trụ c x-x là trụ c tru n g tâm thì mômen
tĩnh cùa diện tích h ìn h c h ữ T đ ối với trụ c x-x:

s„ =s' +sl' =0
■r h - 2 l ^ hl
(h ^
hay: -2 b t —- t + 2 t( h - 2 t) + 2 t-- = 0
u y l 2 , 4

T hay b ằn a sô ta được:

- 1 0 h + 40 + — + h - 4 = 0
9

hay: ^ - 9 h + 36 = 0

G iái phươiig trìn h ta được hai kết quả:

9 ± % /8 t-7 2 [ I2 c m
h=
6 cm

216
6-8. T a ch ia m ặt cát thành hai hình như trên hình 6.8 và chọn hệ trục ban đầu là C|X|V.
Vì trục y là trục đối xứng nèn = 0.
y, xác địn h bằng cò n g thức:

s>

Trong đó: = 0 ,7 1 2 n r '


3n

F = - - + 2 r.r = 3.5 7 0 8 r-

Váy:
Hình 6.8
3 .5 7 0 8 r

M ôm en q u án tính ch ín h trung tăm cùa hình;

Trong đó: j ‘ = J^, + a ¥ ' = +( 0, 6 27 r ) - 2 r - = l ,4 5 6 r ‘*

+ b ¥ ‘‘

Jii = 1 z! £ Í _ _ í ± ' ■ ^0,0357ir^


2 64 U n ’',

nên: =0.0357ir-* + ( 0 ,7 9 7 r) - — s l.llr - '

Vậy: = l ,4 5 6 r - * + l ,l l r ^ = 2 .5 6 6 r - '

1 Ttd-" 2 r .r
J . = - - ■^0,566r-*
2 64 10
6-20. M ôm en q u án tính li tãm truna tâm J
...............= 'n.Vo

- h í^ - 1 '
:b/ 3 ,b 3
j = jx y d F = I dx I xvdy
F -b;3 -h/3

h -b -
hay:
72

M õm en q u án tính li tàm đối với hệ trục X. y:

, h Irb- h b bh h-b-
K , =Jv.v, + - - - F = — ^ + =^
3 3 72 3 3 2 24

:i7
M ô m e n q u á n tín h li tâm c ũ n g có thể tín h k h ô n g q u a tích p h â n hai lớp mà dựa

vào cô n g thức q u en th uộc;

cos' a + sin^ a - sin a c o s a

J x „ c o s ^ « + Jyo s i n ^ a - J ,
hay:
2 sin a COS a
T ro n g đó:

36 36
- m ô m en q u án tín h trụ c đ ố i với trụ c u song
song với đư ờ ng hu y ền :

cd^
J„ =

c o sa = -s in P = - —;
c

sin a = COS [3 = —
c

V ậy:
*0X0 J2

6 -2 1 . T h eo bảng rOCT 8 510-57, ta có các đặc trưng h'uứi học củ a thép góc 75 X 50 X 6:

F = 7,25cm ^; X o = l,2 1 c m ;

yo = 2,44cm ; = 40,9001^;
Jy = 14,6cm ‘';
M ỏm en q u án tín h cụ c đại:

Jv = = Jx + Jy - J™ n = 4 0 ,9 + 1 4 ,6 - 8 ,4 8 = 4 7 ,0 2 cm ^

M ôm en q u án tín h li tâm tín h từ c õ n g thức:

+ J„
- J y ) '+ 4 4

hiiy:

. J, ■
4; - J .... ; - u , - J j - -.4 0 ,9 -1 --
. V . 2 - _

21K
Với hệ trục X. y ch ọ n trên hình 6.21,
trục u ch o trước có tan g âm , tức là:

y min

Do đ ó với hệ trục này = - 14.1cm ’'.

Xác định các phương chính;

tg a , =
-J„
-1 4 ,1
- = 0 ,4 3 5
1 4 .6 - 4 7 .0 2

a , = 2 3 “33'

-1 4 .1
tg a j = - - = - 2 ,3 ; = 1 1 3 "3 3 '

6-22. M õm en q u án tính tru n g tâm J^, . :

I , ,11 , ,111

, 0.6.10-’ -
= - +2 ,0 .9 .4 .4 = 214.5cm -'
12

0 .9.4.4-
+ 2 .5 \ 0 .9 .4 ,4 = 6 2 .34cm -'
- 12

+jỊ^‘^‘ = - 2 .2 .5 .4 ,5 5 .4 ,4 .0 ,9 = -90.1cm-*

2. Phươna cúa hệ trục q u án tính chính trung làm

2J,. 2 (-9 0 .1 )
tg 2 a = - = 1.189
J. 2 1 4 .5 - 6 2 .3 4

2 a = 4 9 '’5 0 '+ k l 8 0 ‘’

a , ■- 2 4 ”55'

a , = l i r ’55'

219
3}

3. G iá trị m ô m en q u án tính ch ín h trung tám :

\2
K+ĩy
■^max

_ 2 1 4 .5 + 6 2 .3 4 2 1 4 ,5 - 6 2 ,3 4 ^
+ (-9 0 ,1 )2
2

= 2 5 2 cm ^

Jx+Jy
+ J L . =250171“
2

6-25. Số liệu về đặc trư n g h ìn h học cù a th ép ch ữ Ị^ số 20 và th é p góc 100 X 63 X 10.

E số 2 0 h = 200m m , = 1520cm"'

F = 23,4cm ^ Jy = 1 1 3 cm ^

Xq = 2,07cm

1 1 0 0 x 63 x 10 F = 1 5 ,5 c m ^ Jy = 1 5 4 c m '^

Xo = 3,4cm , J^ = 4 7 ,1 cm '’

y o = l ,5 8 c m , = 28,3001“
T a có đối với th ép góc;

= J m a x = J x + J y - J m ,„ = 47,1 + 1 5 4 - 2 8 ,3 = 1 7 2 ,8cm "

220
M ỏm en q u án tính ii tàm có thể tính ra từ nhũng quan hộ:

tgoii =
•^y -^max

7t
tg«2 = 'g
■^y ‘^mín

hay: t g a |. t g a , = - 1 = -
^maxK-ỉy -^inin)

hay: h y = - fĩỤ ^ Ĩ Z J Õ 7 ^ )

= - V - ( 1 5 4 - 1 7 2 ,8 X 1 5 4 -2 8 ,3 ) = - 4 8 , 7cm'^

(Láy dấu trừ cho J^y vì trục chính m ax nằm trong góc phẩn tư thứ nhất và thứ ba)
1. Xác định trọng tâm m ặt cắt

_ s„ 8,42.15,5
yc = ----------= 2,15cm
F 22 + 15,5 + 23,4

x„ = Syi 2 .6 2 .2 3 .4 + (-3 ,9 5 ).1 5 .5


' Ocm

Tọa độ trọ n a tâm cú a các hình thành phần đôi với hệ trục trung tâm:

H ìnhl; X = 0; y = -2 .1 5cm

Hình II: X = 2.62cm ; y = - 2 ,1 5 c m

Hình 111: X = - 3.95cm ; y = 6,27cm


2. M ỏm en quán tính đối VỚI hệ trục trung tâm:

= I J ' = i - ! - ^ + 2,61-.1.1.10 + 1520 + 2 ,6 l l 2 3 ,4 + 4 7 ,l + 5 .8 1 \1 5 .5


12

= 305 5cm ^

J =IJ‘ = + 1 1 3 + 2 . 6 2 - . 2 3 . 4 + 154 + 3 . 9 5 l l 5 . 5
' 12

= 6 '’0cm'*

= 1 ' ; , = 0 + 2 .6 2 .(-2 ,1 5 ).2 3 .4 + ( - 3 ,9 5 ) 6 .2 7 .1 5 ,5 - 4 8 ,7

= ~ 5 6 6 c n i'

221
3. P hương củ a h ệ trụ c q u á n tín h ch ín h
2J 2 .566
tg 2 a = - = 0 ,4 7 5
J^ -Jy 3 0 5 5 -6 7 0

2 a = 2 5 " 2 4 '± k .l 8 0 “

a , = 12° 42'

= 102"42'

4. M ô m en q u án tín h chính:

+ J:

_ 3 0 5 5 + 670 ( 3 0 5 5 -6 1 0 ']
+ Ì-56 6Ý
2
J ,3 ,= 3 1 8 3 c m ^

J™ „ = 5 4 3 c m ^

222
C h ư ơng 7

XOẮN THANH THANG

7.2. l^ m a x(A B ) = = 6600 N/cm^


‘ 0,2.2.83

_ M ,( bd , _ 93000 ^260 nW
w ,P ( B D ) 0 .2 .4 "

M Z( DE ) 57000
”^ m a x ( D E )
= 5860 N/cm^
w .P(DE) 4
'2 , 8 '
0,2.4'^ 1 -
, 4 ,

Tính góc xoắn:

ư j'
<Pe = <Pab + <Pbc + (PcD + 9 de =
G j;

29 0 0 0 .6 0 93000.40 57000.20
~ 8 .1 0 ^ 0 .1 .2 ,8 -' 8 .1 0^0,1.4-' 8 .1 0^0.1.4-'

= - 2 ,9 .1 0 -r a d
4
8 .1 0 ^ 0 .1 .4 '’ 1 -

l22ŨNm 360Nm

- Ẽĩ '
— nế'---------
'____ _____ l
^A

H in h 7.2

li I
223
7-3. ứ n g su ấ t cực đại

^ = = N /cm ^
Wp 0,2.5^

G ó c x o ắn củ a m ặ t c ắt B so với n g àm C:

T ro n g đó: 1 - — = 900 ' l - - ì


60; ^ 60 j
T h ay vào, ta được;

80,9 0 0 0 0
- ẻ 900 0 0
80-
80"
= 4 ,8 .1 0 ‘ ^rad
9b= ị-
-dz = -
2.60
0

G ó c xoắn củ a m ặt cắt A:

M z(ba ) 4 a
<Pa =<P b + 9 B A =<P b +
GJ„

= 4 ,8 .1 0 -^ + = 7 ,2 .1 0 ~ ^ a d
8.10^0,1.5*’

7-8.
M .n
Từ M =974000— rút ra: w =
n 97 4 0 0 0

M ,./ ẹC Ỉ
Từ (p = rút ra: M =
GJ„ I

224
Vậy: w =
974000/

Ta tính được góc xoắn: ffi = — •l = 0 ,0 1 7 4 5 ra d


180

và m ô m en q u án tính cực:

J p = 0 . 1 . D ^ l - a-*) = 0,1.25-' 1 - = 3 0 7 0 0 cm ‘*
,2 5

Thay vào biểu thức của w , được:

W = M lZ ™ !:1 2 Z 2 2 :^ = 2 2 00kW
974000.500

974000,2200
và: ‘max ^
= 3500 N/cm^
4
^ 17^
0,2.25^ 1 - 250
v25;

7-10. V ì ơ = T nên ta có trong trạng thái ứng suất phẳng (trượt thuần tuý)

e = |- T ( l + n)

hay t = ^ ^ = 2 eG
(1 + H)
M, 9740 0 0 W
M ặt khác:
'W p ~ n . 0 , 2 D ^ ( l - a ^ )

9 74000W
Vậy: 2 eG = -
0 ,2 D ^ ( l - a '* ) n

, 2 .4 .2 5 .1 0 “^ .8 .1 0 ''.0 ,2 .4 0 ^ (1 -0 ,6 -’ ).120
haỵ w = = 9325kW
974000

= 2 eG = 2 .4 .2 5 .1 0 “^. 10*^ = 6 8 0 0 N /cm -

7-12. Hai trục có cù n g chiều dài. vật liệu và trọng lượng, nên diện tích m ặt cắt ngang
cùa chúng bàng nhau:

Fd = F,

hay:

225
hay: D = Do
l l - a - ll-0 ,6

ứ n g suất liếp lớn n h ấ t trẽn m ặt cắt n g a n g c ù a trục:

0 ,2 D ẳ

Vì: ‘■max '■max

hay:
0.2 D ^ 0 .2 D ^ 0 .8 7 0 ,2 (1 .2 5 )^ D ỏ .0 ,8 7

T acó: ^ = 1.7
Mỉ

Ti lệ giữa hai đ ộ cứ ng h ai trục là ủ lệ siữ a hai m ô m e n q u á n tín h cực:

Jp 0 .1 (1 .2 5 D o )^ l-0 .6 -^ ) ^
K o . i d ;1

Đ ể đ ộ bền củ a hai trục b ằn g n hau, cần:

w, = w,

hay: 0 .2 D ^ ( l - a '* ) = 0,2D ^

liav: D = 1,05D(|

Ti sô trọ n g lư ợng giữ a hai trục rồng và đạc c ù n g đ ộ bền bằng tỉ số diện tích hai
m ật cãt:

Q. p. ,

T rọ n s lượiia trục rỗ n g giám được 29.6% .

M, 18000
7-19.
0 .2 d - n

_ 16000
0 . 2 D '\ l - a '^ ) n

226
So sán h hai biểu thức trên ta dược:

0 . 2 D - \ l - q - * ) _ 18000
= 1,125
0.2d^ 16000

l-a -*
hay: = 1,125

hay: o'* + 1.125a'^ - 1 = 0

G iái phương trình này \ ’à chỉ lấv nghiệm thực dưctng nhỏ hơn 1 ( a < 1), ta được:

a = — 0,s
D

7-20. Số vòng quay cù a trục I là:

D. 200
ri| = n — !- = 1 0 0 ^ ^ = 500 vg/ph
D. 400

m , _ 3,14.500
Vạn tốc góc là: = 52.3 rad/s
‘ 30 30

Theo công thức tính m ô m en tác động lèn puli theo công suất:

20 . 10 ^
M =— — . ta được: = 382N m
52.3

15.10-^ 2 . 10 "
= 286N m ,■ = 38.2N m
52.3 ' 52,3

3.10-'’
M, = 5 7 .8 N m
^ 52.3

T heo biểu đổ m ôm en xoắn của trục I (hình 7.20a). ta có:

Mzmax = 343.8N m = 34380N cm

400
286
5 7 .8 ^

J38.2

228

456

Hiĩih 7.20
Đ ư ờ n g k ín h trụ c th e o đ iều k iệ n bển:

I M , I 34380
di ^ 3 |_ ' r ĩ = ỉ L - = 3 ,8 5 c m
■ |o , 2 [ x ] “ V o ,2 .3 0 0 0

T h eo đ iều k iện cứng:

|5 ,7 M , „ 5 ,7 .3 4 3 8 0 ^ ^ __
d, > 10 4 -i - r~ = 10 4 ------ 7— — = 5 ,6 c m
G [0 ] V 8.10® .0,25

Sô' vòng q u a y trụ c II là:

ri2 = 5 0 0 — « 1 6 7 vg/ph

_ 3,14.167
03 = ----- — = 17 5 rad /s
^ 3 0

M ô m en tác đ ộ n g lên các puli là:

^ l Ể Ị 2 ! . = 856N m
17,5

7 10
M , = — i ^ = 400N m
^ 17,5

4 10^
M . = M 7 = - ^ = 228N m
’ 17,5

T h eo biểu đ ồ m ỏ m en x o ắ n củ a trụ c II (hình 7 .2 2 b ), ta có;

M ,„,, = 45600Ncm

Đ ư ờ ng k ín h trụ c th eo đ iều k iện bển là:

d; >3l — =4, 25cm


' 0 ,2 .3 0 0 0

T h eo điều k iên cứng: d, > = 5 ,9 c m


V8-10®.0,25

V ậy đư ờng k ín h trục 1 c h ọ n th eo đ iếu kiện cứng:

d | = 5,6cm

Đ ư ờng kín h trục II ch ọ n th eo đ iểu k iện cứng:

d , = 5,9cm

228
7.23.

ớ true: t !ĩ = = 50000 _ isj/cm^ < [ t 1


Wp 0,2.4^ ^

Ở khóp: C . = ^ = ------- ^ 7 ° ° 4 ^ = 1 4 4 0 N /c m ^ < [ T ] ^


w,

G iả thiết bó qua lực m a sát giữa trục và khớp thì chêm phải chuyền toàn bộ m ôm en từ
đoan này sang đ o ạn kia. T a có q uan hệ:

- 4

Từ đó rút ra: T,,, = = 9 4 1 5 N/cm^


Ttd- 3.14.(1.3)^

ứ n g suất tiếp ờ ch êm NTlợt quá ứng suất cho phép:

1 ^ = 2ì 1 1 : 5 ™ . , 0 0 = 4 . 6 » < 5 %
l 'L »00

7-24. Tường tượng dời lực p về tâm phân bố cù a hai dãy đinh ta sẽ được lực P | = p và
m ôm en M = p.c. M ỏm en này sẽ làm xoắn đám đinh.

G iả thiết lực P | phàn b ố đều lên các đinh. Nội lực cắt trong m ỗi đinh sẽ là:

Q =^ =^ (a)
n 6

Nội lực d o m ôm en M giả thiết có giá trị tì lệ bậc nhất VỚI khoảng cách từ các đinh
đến tâm o, phương vuông góc với bán kính và chiều cùng chiều quay với m ôm en. T ổng
m ỏm en cù a các nội lực này bằng M:

M = P.c = Ề p .P, (b)


1=1
T rong đ ó p là khoảng cách từ tâm o đến tâm m ỗi đinh. Vì nội lực trong các đinh ti lệ
với khoána cách nên ta có:

=^ hay p, = - ^ P k
Pk p, ■ Pk

p
T hay \'ào ta được: M = p .c = - iy p
Pk t ĩ

229
H ì n h 7.24

V ậy nội lực tro n g đ in h th ứ k là:

n _ M

Ề p?

T a có: P| = P 3 = P j = P ó = V '^ - 5 ^ + 1 0 ^ = 1 2 ,5 c m

P 2 = P s = 7 ,5 c m
c = 3 0cm

D o đó: S p f = 4 .1 2 .5 ^ + 2 .7 ,5 ^ = 7 3 7 ,5cm ^

Nội lực cắt d o M g ây ra tro n g đ in h 1 là:

M 30P
Q 1 = P |= - ^ P | = I2 .5 = 0 ,5 0 8 P
^p, 7 37,5

Nội lực cắt d o M gây ra Irong đ in h 2 là;

M 30P
Q '2 = P 2 = r ^ P 2 = 7,5 = 0 ,3 0 5 P
^p, 737,5
Lực cãt tống hợp tro n g đ in h 2 là:

Q, =Q + q ; = - + 0 .3 0 5 P = 0 ,4 7 1 6 P
6

Lực cắt tổ n g hợp tro n g đ in h 1 là:

Q i = n/ Q ' + Q1" + 2 cos ( q .q ;) . q q ; = i- p + ( 0 ,5 0 8 P r + 2 - P . 0 , 5 0 8 P s i n a


16 ) 6

= p, — + 0 .2 5 8 + 0 ,1 0 1 6 = 0 .6 2 2 P
36

230
V ậy đ iều kiện đ ể xác đ ịn h tải trọng là điều kiện bền của đinh 1 (hoặc 3):

0 ,6 2 2 [ p ] =

3,14,2"
[P ] = 6000 = 3 0200N = 3 0 ,2 k N
0 ,6 2 2 .4

7-27. Biểu thức m õ m en tại hoành độ z là:

= 4 .q .z = 4 .8 5 .z = 3 4 0 z (N cm )
rn = 40q
Vậy:

Mz max = 3 4 0 .8 0 = 2 7 2 0 0 N cm

w ,xoãn ocab M,„„=2720ŨNcm

27200
0 .2 4 6 .4 .2 ^
= 6 9 0 0 N /cm "
0
M ^dz 340.z^
<p =
„ GJx,.ẳn

340.80^ 180 340.80" 180


= 1"04'
<Pmax 71 2.8 .1 0 ^ 0 ,2 2 9 .4 .2 ^ 3, 1 4 '

7-29. So sánh độ bền củ a hai ổng là so sánh hai m ôm en chống xoắn w ^ .

Đ ối với ố ng liền: W '= 2 F „ 5 = 2 . Í ^ ° ^ . 5

Đ ối \'ới ố ng bị xẻ rãnh: W = ỉ a b ^ « ^ 7 1 (0 + 5 )5 ^

So sánh ta được:
^ n (D + ô )' ,
^ 4 ° 3 D+S 3 265
= 39
w Ì"ln (D + 8) 8^ ^ 2' § = 2’ s

So sánh độ cứng cù a hai ố ng là so sánh hai m ôm en quán tính xoắn


Đỏi \'ới ống liền:

7 i(D + ô r s
4- 7t( D + Ô)

231
Đ ố i với ố n g bị x ẻ rãnh:

j;; = i a b ’ = - 7 i ( D + ỗ f

So sán h ta được:

7t(D + ô)^ô
ỉ[ 3 (D + S)^ 3 26^5^
7i (D + 5)5^ 4 4 5^
3

7 -3 1 . V ì th an h m ỏ n g k ín nên

: = 2000000_ ^ ^ JQQOO
2F,^t 2 .4 0 .1 5 .0 ,2

T h an h đ ảm b ảo đ ộ bền.

N ếu gọi c là bước củ a đ in h thì m ỗi đ in h sẽ ch ịu m ộ t lực cắt là:

P = T,t.c = 8 3 3 0 .0 ,2 .c = 1666c (a)

T a ch ọ n đ ư ờ n g kính đ in h : d = 2t = 4m m

Đ iều kiện bền cắt:

X=-V^ITI=
_ p
nd
4 .1 6 6 6 c
7 1 (0 ,4 )"
,

T ừ đ ó rút ra:
^ 3 ,1 4 .0 ,1 6 .9 0 0 0 H ì n h 7.31
c < --------- —----------= 0 ,6 8 c m
4 .1 6 6 6

1 ^ :-.. U- p 1 6 6 6 c 1
Đ iều kiện bền dập: ỉ

^ 0 .2 .0 ,4 .2 1 0 0 0 , __
T ừ đó rút ra: c < -----------—:--------- = 1,01cm
1666

V ậy chọ n bước đ in h c < 0 ,6 8 cm .

N hư ng Iheo q u y p h ạm bước đ in h k h ố n g được nh ỏ hcfn 3d = l,2 c m , vì vậy nếu dùng


m ột h àn g đin h sẽ k h ô n g đủ độ bền nên ta phải d ù n g hai hàng.
‘‘ K h o án g cách giữ a các đ in h trong m ột hàng là I,2 c m , k h o ản g cá c h giữ a hai hàng chọn
bảng 3,5d = 1,4cm .
Do địn h luật dối ứng củ a ứng suãì tiếp, lực cắt m ỗi đ in h trẽn h àn g d ọ c và h àn a naang
d ẽu như nhau.

232
T ro n g trường hợp đường nối tạo thành góc a bất kì với trục thanh thì bước đinh cũng
như trẽn. T hật vậy. ớ m ột phân tố trượt thuần tuý, ứng suất toàn phần p trên m ặt nào
cũng n h ư nhau (đặc trưng bằng bán kính vòng M o ứng suất). D o đó ta có:

P= T (b)

Với p là lực cắt m ột đinh, c' là khoảng cách m ỗi đinh, ta có:

p = pt.c'
N hưng d o (a) và (b), ta rút ra:
c' = c

7-32. ứ n g suất tiếp trên m ặt cắt ngang của thanh:

: ^ =4 H 2 l - = 5200N /= m ^
2Fjị,t 2.40.20.0,3

T heo kết luận cù a bài trên , nếu đường kính đinh như nhau thì bước đinh trên phương
nào cũng bằng nhau. D o đ ó m iếng vá tốn ít đinh nhất là m iếng vá có chu vi nhỏ nhất. So
sánh các hình đ a giác đéu bao lỗ thủng thì hình tròn là hình có chu vi nhỏ nhấl.

Ta có lực cắt m ỗi đinh: p = Ttc = 5 2 0 0 .0 ,3-c = 156Ũ C

T rong đó: c - bước đinh.

Ta chọn đường kín h d = 2t = 0,6cm .

T heo điểu kiên bền cắt: T = —^ = ^ [x ì


Tid^ 3,14.0,6^
4 4

.3 ,1 4 .0 ,6 1 6 0 0 0
rút ra: c < —^— ' ------ = l,lc m
4.1560

T heo điều kiện bền dập:

0 ,3 .0 ,6 .2 6 0 0 0 ^
rút ra: c < ----------------------= 3cm
1560

T a không thè lấy c = 1,1 cm vì theo quy phạm c > 3d (l,8 c m ). D o đó ta đặt hai hàng
đinh xếp so le với bước là 2,2cm . Đ iều kiện bền d ập vẵn thỏa m ãn.

S ổ đ in h tá n : n = 2— = 2 = 3 5 dinh
c 2,2

233
7 -3 4 . P h ư ơ n g trìn h câ n b ằn g

+M b =M
z £ i_ .

r
P h ư ơ n g trìn h b iến d ạ n g k h i bỏ n g àm B:

M o/ M J Mì „
(a)

M
hay: Mp H i n h 7.34
V p p

N ếu gọi đ ư ờ n g k ín h đ o ạn I là d, th ì đưcmg k ín h đ o ạn II b ằn g l.S d p

J ' = o .id ;

T h ay vào (a) ta có: 1+ •


I 5 ,0 6 )

M
hay: M o = - ^ = 0 ,1 6 5 M
® 6 ,0 6

Tliay vào phư ơ n g trìn h câ n bàng, ta được:

M a = 0 ,8 3 5 M

T ừ - ^ < Í t I , rú t ra M = 0 ,2 d ^ Í t I
w / L J IJ

M ô m e n ch o p h ép tứ ih th eo Mg:

M, = ^ 3 5 0 0 0 0 N c m = 3 ,5 k N m
0 ,165

M ô m e n ch o p h ép tín h th e o M ^:

0 ,8 3 5
V ậy tải trọ n g ch o phép;
[M ] = [ M j ] = l,1 6 k N m

7 -36. M ô m e n q u án tín h x o ắn cù a hai m ặt cắt:

J" = 0 ,ld "

ÍV ĩd )
J'p = P a “* = 0 ,1 4 = 0 ,0 3 5 d ''

234
So sánh ta được: IVI " 'A

J p ' = 0 ,3

5 J "p (a)
ế — 9 y
G iả sử đặt ngẫu lực M ờ m ặt cắt giữa trục
thì do đ ộ cứng phần bẽn trái n h ỏ hơn, m ôm en 1 1
phán lực ở đẩu trái cũ n g n hò hơn m ôm en phản
lực ớ đầu bên phải, M u ố n m ô m en phản lực ờ H ìn h 7.36
hai đẩu trục bằng nhau, phải tăng độ cứng của phần trục bén trái tức là phải đặt ngẫu lực
M trên đoạn trục m ặt cắt h ình vuông.
G iải phóng ngàm A , ta có phưong trình biến dạng:

M ^ /’ m , , ( / - Z o) MgZ
"*B ^ 0 _ Q

G J‘; G J! GJp

T hay (a) và = M g vào, ta rút ra:

Zo = 0,675/

Ta chi cẩn kiểm tra đ ộ bền ờ phần m ặt cắt hình vuông:


M, 0 ,5 M 0,5 .6 0 0 0 0
^max = 6380 N /c m ^ > [x]

0,208.

Trục k h ông đù đ ộ bền.


7-38. Khi bị xoắn tại đ ĩa A sẽ xuất hiện
m ôm en xoắn phản lực M ^. Đ iều kiện để xác
định m ôm en này là:
A
1 y
^Alr ~ ^Aóng
I I I I I I I I M I I IIIII
hav:
0.108M
M .a

G.Jp.r 0(l-^p-0ne p i
1
Ttd-*
Ta có: I 0,108M
32

175 0,892M
1-
32 ~2 ) 512' H ìn h 7.38

p.onp 173
^ 16

T hay vào phương trình trên ta được: M * 0 ,1 08M

233
D ựa vào biểu thức m ô m e n x o ắn c ủ a ố n g và trụ c ta tín h đư ợc m ô m en ch o phép:

[M ],, . h k ^ . 5 5 ? ? ^ . U 3 1 0 > N = „
^ 0 ,1 0 8 0 ,108

[M l . t k i = í ™ í i ậ i : i 2 ^ . 5 , 8 9 ,0 -N cm
L Jnng 0 ,8 9 2 0 ,8 9 2

N hư vậy, đ ế đ ả m b ảo đ iểu k iện bền, chọn:

[M ] = 5 ,8 9 .1 0 ‘*N cm

7-40.
a) N ếu k h ô n g c ó gối tự a, đ ẩu B sẽ x o ay
m ột góc:
G 0.5M
1 e
0,5M © 1 5M
2M a 2M a Ma 2M a
'P b í M ) - ” :: +■
2 G J„ GJ„ G J„ G J„
p p p
1189Nm
C h u y ên vị ở hai đ ẩu c , D bằng: G
I 2M a 2M a^ v811Nm ©
5 = 1 (pjj | a = — — -a = -
lOOONm
G J„p G J„
— p
H i n h 7.40
Vi o > A nên bài to án trở th àn h siêu tĩnh.

G ọi R là p h ản lực tại các g ối tựa thì m ỏ m en phản lực ỏ đ ầ u B bằng;

M g = 2aR

Đ iều kiện biến d ạn g ở đ ầ u B:

A
9 b (M ) + ‘P b (R )

2M a 2 a R .2 a 2 aR .a _ M a^ Ị_
hay:
G J„ 2G J„ G J„ ~ G J„ ' a

T ừ đó rút ra:
4 a

- 3 M
M ô m en x o ắn ở đ ẩu B: M e = 2 a R = 2 a - — = 1,5M
4 a

Biểu đ ồ m ó m en x o ắn vẽ trẽn hình 7.40.

b) G ó c x o ay ch o p h ép ớ m ặt cắt C:

236
M ôm en q u án tính cực cù a hai đoạn trục:

= 0 , l d / = 0 ,1 .5 ^ = 6 2 ,5cm 4

= 0 , l d í =0,1.6-* = 129,6cm -'

G óc xoay tại m ặt cắt c khi khõng có gối tựa:

Ma Ma 2M a Ma "
c p ,= - ^ +
G J„pi G Jp,

100000.50 1 1
= 5 ,2 .1 0 - ^ a d
8.16'’

Vì (Pj, > [ọ^ ] nên bài to án trờ thành siêu tĩnh,

Đặt M^, là m ô m en p h ản lực do gối tựa, phương trình biến dạng ờ m ặt cắt c là:
Ma Ma 2M a M ^a M ^a _ r ,
GJ pi

Ma ^ 1 1 ^ M^a ^ l ì
hay: = k ]
G G
v^pl -^p2.
Thay bằng số, ta rút ra:
M ,= 18900N cm
Biểu đồ m ô m en xoắn \'ẽ trên hình 7.40.
7-41. Phưcma trình cân b ằng cùa trục:

2cP + M b = M

Trong đó p là lực tác d ụ n g của lò


xo \ à Mg là m ô m en phản lực ờ
naàm . Đ ề xác đ ịnh được hai ẩn số
này, phái lập thèm phương trình
biến d ạn a cùa trục, đó là phưcíig
trình 2ÓC x o a y ớ đẩu A:

Ma 2 cP .2a
(Pa =

Thay:
À 8 P D 'n
c p , = - = .
Gd^c
J p = 0 .1 d / H ình 7.41

237
caM
o.id;*
T a rút ra: p =-
8D ^ 4ac^
o.ld;*

T liay b ằn g số. ta rút ra: p = 287N

Líig su ất tro n g lò xo:

, 8PD ,,.8 .2 8 7 .6 ri
= k - ^ = 1.25 , = 5 4 8 0 N /c m < [t Ị
TTd’ 3 .1 4 .r ^

Biểu đ ồ m ô m en x o ắn củ a trục vẽ trên h ìn h 7.41.

L ìia suất tiếp cực đ ại trên trục:

7-43. T a có điều k iện đ ể xác đ ịn h đư ờ ng kứ ih d củ a d ây lò xo

, 8P D r 1
Ttd

đ ó k phụ th u ộ c v ào ti số D/d;

- + 0 .2 5

T h ò n g thư ờng — > 5. tucfng ứng \ ới các tỉ số này k biến đ ổi tro n g m ộ t phạm vi hẹp:

! < k < 1.32.


T a có Ihể thừ aiá trị k = 1.2.

1.2 .8 .1 4 7 0 0 .1 6
khi đó:
3 ,1 4 .5 0 0 0 0

Ta chọn: d = 2.5 cm

— + 0 .2 5
khi đó: k = - - \ = 1 .2 3
-1
2.5

23S
K iểm tra độ bền;
,M r o j.2 3 .8 .1 4 7 0 0 .1 6
m ax ,3 ^ ^ ^ ^3 L J
Tld 3,14.2,5^

SỐ vòng tính từ biểu thức;

gPD ^n
x=
G d"

ÀGd-^ 2 9 .8 .1 0 ^ 2 , S-’ ,^ ^
hay: n = = 19 vòng
8PD ’ 8.14700.16^

7.44. K hi van m ờ, áp lực tác dụng lên đĩa là:

tiD - 3,14.6^
p = ’ 100 = 2826N
4 4

Lực ch u y ền vào lò xo:

p, = 2826 — = 2 8 2 6 — = 565N
' BC 50

Khi van đi hết h àn h trìn h h = Icm thì lò xo bị co là:

X = l .Ế í l = 5cm
10
Đ ộ co cùa lò xo khi đ ặt vào kết cấu (van chưa mớ):

X, = [ x ] - > . = 1 0 - 5 = 5cm

N hư \'ậy lực lớn nh ất tác d ụ ng vào lò xo khi van m ớ hết:

max
= p 1, A = 565 —
5 = 1130N

Ta tính được đường k ính cùa lò xo với giả thiết k = 1,2

d = 3 / k M
IT = V
3 ,,2 - M l^ = 0 .8 3 c m
T 3,14.40000

Với d = 0 ,8 3 cm tính lại được giá trị cùa k = 1,2.

8PD-’ n ^
Từ: [>.j = -------^ , rút ra số vòng lò xo:
G d"

[ÀÌGd-* 10.8.10'’0,83-'
n = ^ ^ , = --------- ----- ^— = 19 vòng
8PD-’ 8.1130.6-’

239
7 -4 6 . T rê n lò x o m ặt c ắ t n g a n g trò n , có đ iểu kiện:

S Í P .lD r ,

nd

t-rĩ
T ừ đ ó rú t ra; [ P |] “
8kD

^ + 0 ,2 5 - í ^ + 0 ,2 5
tro n g đó: =^ -------- » 1 ,1 7

T h ay b ằn g s ố ta được:
4 .1 0 ^ 3 14(1,
^ '' 8.1,17.10

^ Gd'* 8.10®(1,2)'*
Đ ô cứ ng củ a lò xo: C| = — ^ — = 2 6 0 N /c m
° * o-,r\3 o o 1 a3

T rẽn lò x o m ặt cắt v u ô n g , ta có:

a = ^ ! ^ = — >/3,14 = l,0 6 c m
2 2 ^

N ếu ch ỉ x ét đ ến m ô m en x o ắn sợi lò xo, ta c ó đ iều k iện bển:

T ro n g đ ó k là h ệ số x ét đến độ cong củ a sợi thép.

Bất đ ẳn g thức trên c ó thể viết thành:

hay: k I ^ < [ t]
2L

T ra tro n g các sổ tay c h ế tạo m áy, ta có:

K h i- = — = 9 ,4 4 , K = 2,73
a 1.06

240
V ậy ta được: 2 .7 3 ỉ ^ < [ t]
a’

hay:
^ -■ ' 2 ,7 3 .0 2 .7 3 .1 0

4G pa^
Đ ộ cứ n a cù a lò \o : C, =
n D -n

0 .1 8 G a'‘
hay; C, =
D-’n
Trong đó: p = 0.141.

0.18.8.10^1.06-*
T hay b ần a số: c, = = 227 N /cm
10-’.8

'ỳi sánh:
[P :]

7-48. Phươna trìn h càn bầng:


p , + 2 P ,+ 3 P , = 3 P (a)

Phươna trình biên dạna: À| : : Â, = 1; 2 : 3

8 P |D ;n 8 P ,D ;n S P jP jn
hav: (b)
Gd;* ' G dí ' G dj

\"i ứna suãt cực đại ớ các lò xo b àna nhau, ta có;

X, = t . = T j = [ t ]

8P,D, 8P .D , 8PjDj I- ,
h a \: (c)
7td; ;id i Ttdị

T h a\ D, = 5d|. từ (b) la rút ra:

H|
(d)
d | “ I d , “ 3d:,

\ à từ 2 ph ư ơn s trìn h đẩu cúa (c), ta rút ra:

(e)
d ; ~ dị

241
So sán h (d ) và (e), ta đư ợc: Ở2 = 2 d |, ổ 3 = 3 d |

T h ế \'à o (d). la có: = 4 P |, Pj = 9P|

Đ ư a kết q u à n ày \’ào phucm g trìn h (a), ta được:

p _ p
p, = — ; P 2 = -;
'1 2 ^ 3

C ô n g thức tứ ih đ ư ờ n g k ín h sợi lò xo:

3 8P ,D , _ 8 P ,5 d ,

' 4^] 4^
40 p,
hay: d, =
7 t[t]

7-50. Đ ặt nội lực cù a lò xo 1 và 2 là P | và P j. ta lập được


phư ơ ng trìn h cân bằng (cù a th an h thép):

p ,- P j- Q = 0 (a)

Đ ặt X| và Xj là đ ộ co củ a hai lò x o, ta đư ợc p h ư ơ ng trình
b iến dạng:

/ = h | - X, + h j - ^2 + ^

hay: 2 1 = 4 1 - X |- > .J

hay: >^1 + ^ 2 = 2 0

T h ay À b ằ n a biểu thức tính th e o nội lực. ta có:

8 P |D fn , 8 P ,D ^ n H i n h 7.50

G d '' Gd-*

8 . 8^..0
hay:
8 .1 0 ^ 0 .8 -' ‘ 8 .1 0 ^ 0 .8

hay: 0 .0 1 2 5 P , + 0 .0 2 1 4 P , = 2 0 (b)

G iái (a) và (b), rút ra: p, = 5 4 2 + 0 ,6 6 1 Q

p_, = 5 4 2 - 0 , 339Q

Khi lãp Q = 0: P| = P, = 5 42N

'242
ú h g suất khi lắp:

8P,D , , . , 8.542.8 2
= 1,14— , = 2 4 6 0 0 N /cm
7id^ 3,14.0,8^

X, = k , ^ = 1 , 1 1 ^ ^ = 29900 nW
Tid^ 3.14.0,8^

Biến dang (co):

^ -- -
Gd-* 8.10^0.8-*

8P2D ?n_ 8 .5 4 2 .1 0 ^ 1 0 _ ,,^


Ằ-, = — = — ^ - = 13,2cm
Dd-* 8.10'’.0,8'*

M uốn lò xo 2 ờ trạng thái tự do thì ?2 = 0, tức là:

542
Q = ^ ^ = 1600N
0 .3 3 9

Tải trọng cho phép tính từ điều kiện bển cùa lò xo 1 (khi đặt Q lò xo 2 giảm ứng suất):

T = k ^ ỉ ^ < 50000
Ttd’

^ ^^ 8 ( 5 4 2 .0 .6 6 1 0 ) 8 ^ ^ ^ ^ ^ ^
hav: 1.. .
3.14
3.14.0,8-’

hay: [Q ] < 847N

243
C hưong 8

UỐN NGANG PHẲNG THANH THANG

8 -4. P hản lực tại h ai g ố i tựa c ó g iá trị bàng:

V A. = - VB e = Ị^

M ô m en uốn tại m ặt cắt cá c h gối tự a trái m ộ t đ o ạ n z c ó g iá trị bằng:

M .= v ,z = ^ z

T ại m ật cắt đ ó đ ư ờ n g k ín h có g iá trị bằng:

d , = —z + d = d -+1
u )
ứ n g suất p h áp tại m ặt cắt cách g ối tựa trái m ộ t đ o ạ n z bàng:

_ M, _ M, MọZ
o .ld ỉ
0 ,1 /d ' - + 1

M ặt cắt có ú n g suất p h áp lớn nhất là m ặt cắt th ỏ a m ãn:

= 0 hay:
dz

'l - 2 ? ì
Mo _ M() d z _ Mo V 1J
7> -= 0
dz dz 0 ,1 /d ’ dz 0,1/d^
■+ 1
f - ' ĩ
J

hay: 1 -2 ^ =0 ^ z =-
2

Mn l 40 M„
ở đó:
0.1/d^ 27 d '
^ .1
{21

244
8-5. Lực phàn b ố đều:

q = (0,24.0,04 + 2.0,04.0,12)18000 + (0,12.0,16)10000 = 537,6 N/m

;2 Cl-Ĩ í: íil

M ôm en uốn cực đại: =

q / _ 537,6.6
Lực cắt cực đại: Qmax = ~ = = 1612,8N
2 2

2 4 .4 ( -2 ) + 2 .4 .1 2 (-1 0 )
T rọng tâm cùa m ật cắt: =- = -6 cm
24.4 + 2.4.12

M ôm en q u án tính:

J ,x = 2 — 4 .1 2 ^ + 4 8 .4 ^ + — 24.4^ + 9 6 .4 ^ = 4 3 5 2 c m ^
U2 12

u h g suất pháp cực tiéu:

_ M , _241900, XT, „2
m in a ^ = - ^ y = —— — ( - 1 0 ) = - 5 5 6 N /cm
J, 4352

ú h g suất pháp cực đại:

_ M , . 241900 2
m a x ơ - = —^ y = ——- — 6 = 334 N /cm
" 4352

M ôm en tĩnh củ a m ặt cắt phần trên đường trung hòa:

S ỉ = 2 .1 0 .4 .5 = 400cm ^

ú h g suất tiếp lớn nhất:

QyS;Ì _ 1612,8.400
lO lA Ỗ . H U U _ , o - v r , 2
X = ^ = ------- = 18,5 N /cm
J^b^' 43 52 (4 + 4)

245
M ô m e n tĩn h cù a đ á y m án g;

= 2 4 .4 .4 = 3 8 4 cm ^

ứ n g su ất tiếp tại đ iểm tiếp g iáp giữ a hai th à n h m á n g và đ á y m áng:

16 1 2 ,8 .3 8 4
T,y, = , _ — = 17.7 N /cm
4 3 5 2 (4 + 4)

16 1 2 .8 .3 8 4
= 5 ,9 N /cm "
4 3 5 2 .2 4

8 -6 . Biểu đ ổ lậ p th e o c ô n g thức:

_Q yS.

bh^
ớ đây: Jx =
36
\
2,
'i ]
2h. y ,h-y + y
3 / 3 l3

= ỉb ^ ' ^ f h - y r+ y
3

12Q , h
Vậy: f h - y
bh'

Biếu đ ồ ứng suất tiếp là m ộ t hình p arab ô n bậc h ai có giá trị bàng k h ô n g ớ đinh và ớ
đáy tam g iác. V ì vậy ứng su ất tiếp cực đại ờ tru n g đ iểm củ a đ ư ờ n g cao . tức là cách trọng

tám h ìn h tam g iác (h a y cách đư ờng tru n g hòa) m ô t đ o an y = " .


6
ứ n g suất tiếp cự c đại:
_12Q , fh h'- _ 3 Q ,
m»x
^3 6 . 3 ’^ 6 , bh

hay: ^max 2 p

(F - diện tích m ặt cắt ngang).


8-7. Lực cắt lớn nh ất ở m ặt cắt gối B:

Q „ „ ,= - 5 0 k N

M ô m cn uốn lớn nh ất ở m ặt cắt cách gối A 3 m ét:

246
1. Biếu đ ổ ứng suất p h áp có dạng hình tam giác
\ú i bằng: 77ZZZZ 4,45kN/cm

‘‘ *ma\vmax _ 8500.16,5
J.

8 5 0 0 .1 6 .5 _ ,
- ( 3 0 .3 3 ^ - 2 6 .3 0 ^ )

= 1,45 kN /cm
i ©
^ 0 ,3 2 6 k N ;cm ^
31350
3 ũ.282kN/cm
2
2. Biểu đồ ứng suất tiếp
I
Líig suâì ờ đường tru n g hòa: i-H Ị_

1
lo Is> 5 0 0 --(3 0 .1 6 ,5 --2 6 .1 5 -)
_ tVmax|-'y _ 2
J ,2 d 31350.4 0,326kN/cm

= 0,461 k N W Hiiih 8.7

ú h g suất ớ m ép bản bụng:

3 3 - 1 ,5
50.30.1.5.
iQmaxỊSỵ
^ = 0 .2 8 2 kN /cm -
J 2d 31350.4

Vì lí do đối xứ ng, úng suất tiếp dọc theo thành m ỏng ở giữa bản nắp bằng không, ứng
suất ờ hai bèn củ a bản nắp bằng nhau và bằng;

í 3 3 - 1 .5 ^
o3 50 26.1,5
|Qmaxpv - = 0 ,3 2 6 kN /cm -
J ,2 t 31350.2.1,5

8-15. Á p lực cùa nước lên cột chống ở độ sâu 2m

q, = d .H .y = 100.200.0.01 = 200 N /cm

M ôm en uốn cực đại tại m ặt cắt nsàm :

= p -■ 2 0 0 + h
3

= - 2 0 0 .2 0 0 (6 6 + 24) = 18.10"N cm

M ôm en chố n g uốn cú a m ặt cắt n aa n a cột ch ố n s

2 47
Đ iề ụ k iện bền cù a cộ t ch ố n g :

M ™ x = W ,H

1 8 .1 0 ^ = — 40 0

R út ra: a - ^ = ^ " = 2 7 . 1 0 - ’ cm3


400

hav: a = 30cm

Á p lực cù a nước lên ván gỗ ờ đ ộ sâu 2m :

= y .H .l = 0 ,0 1 .2 0 0 .1 = 2 N /cm

M ó m en u ốn cực đại tại m ặt cắt giữ a hai cột (x em v án g ối tự d o lên hai cột):

_ q , / ^ _ 2.100^ _ 1 0 ''
M„ N cm

Đ iểu kiện bền cù a ván gỗ là;

M ..x = w ja ]

l ^ = iil4 0 0

R út ra: t^ = ^ 3 7 ,W
4 .4 0 0

hay: t = 6 .2cm

8 -1 6 . M ô m en c h ỏ n g uốn cù a m ặt c ắt xác đ ịn h th eo đ ư ờ n g k ín h d và bể rộng b:

\v _ -b ^ )
' 6 6

C h o bể rò n a b th av• đổi. thì ta có \ma\ khi:

d\v^ _ d ‘ - b ’ - 2 b “ _ d “ - 3 b ‘
db

d-
hav: b- =

h- = d - -b = = - d -
3

248
Ta rút ra: -= - hay ^ = 0,71

M õm en ch ố n g uốn yêu cẩu đối với m ặt cắt:

w.„ =-: % . =4 Ị , =^ ^ = 750cm ^


[a] 8 .[ơ ] 8.1000

Đường kín h d củ a cây g ỗ được xác định từ:

bh d 2d
w. = ^ - — - - = 7500111'
6 V3 3 6

hay: = 9 V 3 .7 5 0

d = 22,7cm

8-21. Biếu đ ổ nội lực vẽ trên hình 8.21.

T rọng tàm m ật cắt cách m ép trên: 11ũkN


© 1
4 a.8 a.2 a + 2 .1 0a.a.9a
yc=- - = 4 ,7 a
4 a.8 a + 2,10a.a c
k-110kNm

M ôm en q u án tính tru n g tâm củ a m ặt cắt: H ìn h 8.21

+ — (4 ,3 a )^ 6 a .lO a = 8 12, 6 3-*

M ặt cắt hợp lí cấn có điều kiện:

y. My _ 9 _ 3 ^ _ 3
yn 12 4 4

ở m ặt cắt bẽn phải đ iểm c . m ôm en âm nên:

Vk 4 .7 a , 3
y„ 9 ,3 a 4

thớ bị nén đạt giới hạn nguy hiểm trước. D o đó ta có điều kiện bền:

M.

22000
hay: 9 ,3 a < 12
812.6a-^

hay: a > 2,75cm

249
ở mặt cắt bén trái đ iểm c , m ôm en dưcmg:

yk 9 ,3 a 3
y„ 4 ,7 a 4

ở đ ây th ớ k é o đ ạ t n g u y h iểm trước. V ậy:

■’ x

11000
hay; 9 ,3 a < 9
8 1 2 ,6 a ''

hay: a > 2 ,4cm

T a ch ọ n k ích thước: a = 2 ,7 5 cm .
ứ n g suất tiếp ở đ ư ờ n g tru n g hòa:

110.2.2,75
x . . „ =^ ^ = ----------- _ ^ ^--------- = 0 ,7 7 5 k N /cm ^ < f t ]
J ,b 8 1 2 ,6 ( 2 ,7 5 )^ 2 ( 2 ,7 5 )

8 -2 2 . M , , , = 5 6 k N m ,Q „ ,, = 160kN

Đ e đảm bảo được < [ơ ], < [x] ta chọn m ặt cắt chữ I số 30 với = 472cm^

= 7 0 8 0 c m ^ s , = 2 6 8 c m ^ d = 6,5cm .

ứ n g suất p h á p và ứng su ất tiếp lớn nhất:

„ - = 11,86 kN /cm ^ < [ a ]


472

160.268
= 9 ,7 1 k N /c m ^ < [x]
J ,d 7 0 8 0 .0 ,6 5

ứ n g suất và X tại đ iểm c (bên trái):

a, = 5 = 5 93 icN/cm^
7080

160
V " 2 /
^
2
/
J .d 7 0 8 0 .0 ,6 5

! kN /cm ^

250
ú h g suất trên mặt nghiêng:

a ^ + ^ c o s 2 . 6 0 " s in 2.60"
«)■> 2 2

5 93 5 93 . __•)
=^ • 0 ,5 - 8,6 8 .0 ,8 6 6 = - 6 .0 3 4 kN/cm ^

T....= - ^ s i n 2 . 6 0 ‘’ - T .„ COS 2.6 0 “


6 ( 1" 2

5 93 _ __ ,
- 0 ,8 6 6 - 8 ,6 8 .0 ,5 = - l , 7 7 kN/cm ^
2

8-23. M ô m en ch ố n g uốn của dầm

^ bh^ b .l2 ^ b ^ 144^^3


■' 6 6.5^ 150

Từ điều kiện bền của dầm :

M,max
max
^rri’iv < [a]
w„

rút ra: >^ ^ =— = 120cm^


150 [ơ ] 10

3 150.120
hay: —
^ 144

Từ đó ta được: b = 5cm

h = 12cm

K iếm tra đ ộ bền th eo ứng suất tiếp:

= —— = — = 1 lcN /cm ' < f t l = 5,78 k N /cm ‘


2 F 2.12.5 ^'

M ôm en q u án tính của m ạt cắt:

= = 720cm
' 12 12

ứ n a suất pháp tại điểm cách đường trung hòa m ộl đoạn y xác định bang biếu thức:

M, 1200 5 ,
ơ, = — y= -y
" 720’ 3'

251
ứ n g su ấ t tiế p tại đ iểm cá c h đ ư ờ n g tru n g h ò a m ộ t đ o ạ n y x á c đ ịn h b ần g b iểu thức:

V 10
X -y = i-ỵ i
2J, ^ 4 )
" 2 .7 2 0 ,\ 4 \ /
36

ứ n g su ất c h ín h đư ợ c tín h bằng b iểu thức:

ứ n g su ất tiếp cự c đ ạ i bằng:

Phư ơng củ a ứng su ất ch ín h đư ợc x ác đ ịn h bằng b iể u thức:

2t „ ,
tg 2 a = - -

T h ay g iá trị tu n g đ ộ y b ằn g ± —; ± — ; ± —; ± — ta đư ợc k ế t q u ả trìn h b ày ờ bảng sau;

^max
y min Ơ3 02
Điểm tg 2 a “i
(cm) (kN/cm^) { k N /cm l (kN/cm^) (kN/cm^)
(kN/cm^)

1 + 6,0 10,0 0,00 ± 5 ,0 0 + 10,0 0 0,0 0“ 90°0'


2 + 4,5 7,5 0,4375 ± 7,525 + 7,525 - 0,025 -0 ,1 1 7 - 3°2Ơ 86°4Ơ
3 + 3,0 5,0 0,75 ± 5 ,1 1 + 5,11 -0,11 - 0,300 81°39'
4 + 1,5 2,5 0,9375 + 2,812 + 2,812 -0 ,3 1 2 - 0,750 - 18°26' 71°34'
5 + 0,0 0 1,00 ± 1,00 + 1,00 - 1,00 00 -4 5 ° 45“
6 - 1,5 -2 ,5 0,9375 ± 2 ,8 1 2 + 0,312 -2 ,8 1 2 0,750 - 71°34' 18°26'
7 -3 ,0 -5 ,0 0,75 ± 5,11 + 0,11 -5,11 0,300 -81°39' 8°21'
8 -4 ,5 -7 ,5 0,4375 ± 7,525 + 0,025 - 7,525 0,117 - 86°4Ơ 3°20'
9 -6 ,0 - 10,0 0,00 ± 5 ,0 0 0,00 - 10,0 0,0 -9 0 ° 0"

8 -2 4 . Biểu đ ồ m ô m e n u ốn và lực cắt d o tải trọ n g ve ở h ìn h 8 .2 4 a, b. = lOOkNm.


T ừ đ ó tính được m ặt cắt:

w = ^ ^ ^ = - |y - = 6 ,2 5 .1 0 - V ^ = 6 2 5 c m ^ = 2 .3 1 2 ,5 c m ^
' [ơ j 160

C h ọ n m ặt cắt số 27 có F = 35,2cm ^, Jy = 4 1 6 0 c m '', Wy = 3 0 8 c m ^ Sy = 178cm^


q = 27,7 kg/m .

252
Biểu đ ổ nội lực c ó xét cả trọng lượng của dầm vẽ ờ hình 8.24.C và 8 .2 4 .d (b iểu đ ồ vẽ
với m ột d ầm ch ữ [[) = 51,1 Ik N m (ở bẽn phải gối B). ú h g suất pháp ở m ặt cắt B
(bẽn phải).

° ’° ^ ‘ ‘ ^- z = - 1 .2 3 .1 0 ^ z (M N /m -) (a)
Jy 4 1 6 0 .1 0 '''

= -1 ,2 3 .1 0 ^ 1 3 ,5 .1 0 ^ ^ = 1 6 6 M N /m -

iQmaxl = 2 7 ,0 3 k N (ờ bên trái gối B).

ú h g suất tiếp ờ bẽn trái m ặt cắt B có cõng thức:

Qmax Sy 0 .0 2 7 0 3 SỊ
n =650^
®‘ Jy 5 4160.10 ô s

25,83
25,83 1 ^ 8

3 ,7 0 ^
c) 27,03 15,28
(kN)
46,1 l y

7,64
(kNm)

Hinh 8.24

ú h g suất tiếp ờ:

178.10"
giữa bản bụng: = 19.3 M N/m -
0 .6 .1 0 ’ -

253
đ ẩu bản bụng; Tb„ = T3. , = 6 5 0 ■ ^ j^
u ,0
9 ,5 .1 ,0 5 .1 2 ,9 7 „ 4 „ . ,
bản cánh: 10^=8M N W
1,05

ú h g su ất c h ín h ơ | và Ơ3 tín h th eo c ô n g thức:

"Bp
'■ B P (b)

T ro n g đó: ơgp tín h th eo c ô n g thứ c (a);


Tgp tín h th eo c õ n g thức:

2 5 ,8 3 2 5 ,8 3
^Rn — *^Ri ———-6 5 0
2 7 ,0 3 2 7 ,0 3 5

TgB p = 6 2 1 —
g

T ư (JÓ ta c ó c ũ n g n h u trên;

TgpO = 1 8 ,4 M N W

^Bpi = tB p r = 1 7 ,6 M N /m ^

" B p 2 = ^ B p 2 '= 1 6 ,2 M N W

= 0

Đ ư a các kết q u ả vào (b) ta tín h ra:

ơ m = 1 8 ,4 M N /m ^ Ơ3 (, = - 1 8 , 4 M N /m ^

= - Ơ 3 , = 1 5 4 ,1 M N /m ^

2 = - a j 2 , =166,4M N/m ^

3 = ~ '^ 3 3 ' = 166 MN/m^

, = - Ơ 3 | = 1 ,1 M N W

3. = - Ơ 3 2 ^ 0 ,4 M N /m ^

, , = -Ơ3^3 = 0

254
ú h g s u ấ t tín h lớ n n h ấ t ở đ iể m 2 trê n b ả n c án h :

0,4 = = \j\66A^+ 0 ,4 ^ + 1 6 6 ,4 .0 ,4 = 166,5 M N /m ^


ú h g suất này \ ượi quá ứng suất ch o phép:

1 6 6 ,5 - 1 6 0 ,
- 1 0 0 * 4 ,1 %
160

8-29. M õm en uốn ở giữa dẩm :

Pa / _ P a _ 125.2
M, = - ■ - = — = = l2 5 k N m
' ■ 1 2 2 2

Biến dạng tại A tính th eo lí thuyết;

_ M, 12500000
£,I. —— =
— ‘” , = 4 ,2 .1 0 -
E EW^ 2.10".2,743

8-30. Tải trọng tín h toán:


q , = 1 ,3 .1 6 0 = 208 kN /m

T rọng lượng dầm :

l , l y F = 1,1.7,85(2.50.2 + 146.1) = 2980 N /m = 2,98 kN /m

M ôm en cực đại cù a dẩm :

=M i i Ị í l = = 3798kN m
8 8

L ,c Cà,: Q = = ( 2 0 8 ^ ^ ^
2 2

M ôm en quán tính và m ôm en chống uốn của m ặt cắt:

12

1355000 ,
\V' = - ^ = — 3 - — = 18100cm '
' 75 75
Líig suất pháp lóTi nhác

^ M ,,, 379800
= 21 kN /cm ‘ = [ơ ]
w, 18100

2 55
ú h g suất tiếp lớn nhất:
/
1.73^''
Q g P c ỉt ^ 1 2 6 6 5 0 .2 .7 4 +
= 9 ,4 5 k N /cm ^ < [ t ]
S “ 1355000.1

N ội lực tác d ụ n g trên Ic m c ủ a h ai đư&ng hàn:

^ Q S “ "^ 1 2 6 6 .5 0 ,2 .7 4
T = — -— = ----- —— = 6 ,9 2 k N /cm
13 5 5000

ú h g su ất trê n đ ư ờ n g hàn:

T 6 ,9 2
T, = — ^ = ’ = 6 , 2 kN /cm ^ < [ t ] hàn
^ 1,45.1 1 ,4.0,8.1 ^ '

8 -3 2 . M ò m e n u ố n lớn n h ất cù a d ầm
,2
M max

M ô m e n c h ố n g uốn củ a m ặ t cắt giữ a nhịp:

(1 2 -2 )4 0 ^ ^ 8 .
6 3

Úng su ất p h áp lớn nhất:

3 .2 0 250.10^ 2
w, 8.10^
Á p lực củ a d ầ m lên m ặt ch ê m tín h ở ch ỗ c ó lực c ắ t lớn n h ấ t (ỏ g ố i) với giả thiết ứng
suất tiếp giữ a h ai ch ê m p h â n b ố đều:

u _ 3 Q m a x ^ , _ 3 q / e _ 3 .4 5 0 0 ,6 .0 ,2 8
T = t„ „ e b = !2âỉ-eb = —í— = -------— —^--------= 14175N
2 b .2 h 8h 8 .0 ,2

ư n g suất d ập v à c ắ t chêm :

< ^d= ^ =^ = 394 N /cm ^

_ T _ 14175 __2
T = -— = ' = 147 N /cm ^
ba 12.8

ứ n g suất tiếp cắt dầm :

^ = 7^ = 59 N /cm ^
b (e -a ) 1 2 (2 8 -8 )

256
8-33. M ôm en quán tính mặt cắt nguyên:

^ a s .io ọ ^ + 4 (1 4 7 + 1 5 .6.47.2^) + 2 .1.25.50.5^ =336400cm ~ '

M óm en q u án tính các lỗ đinh:

= 4 .2 .1 ,8 .5 0 ,1 ^ + 2 .0 ,8 .2 .4 5 - =32500cm -^

M ôm en q u án tính củ a m ật cắt thực:

= 3 3 6 4 0 0 - 3 2 5 0 0 = 3 0 3 9 0 0 cm ‘‘

M ôm en tĩnh cúa nửa m ặt cắt:

So = 2 5 .8 .5 0 .5 + 2 .1 5 .6 .4 7 ,2 + 50.0,8.25 = 1010 + 1485 + 1 0 0 0 = 3495cm ^

LSig suất tiếp cực đại:

QySu 540.3495 _ T I X T , „ 2 _ r 1
=—— = — = 7 kN /cm = 70 M N /m < T
J ,s 303900.0.8 ^ ^
Lực cắt đinh tán ớ bản bụng:

Q S , _ QS, ^
T = Tỗa = — ^ ỗ a =
J .5

T ro n s đ ó a là k h o ản g cách giữa các đinh dọc dám

s , = 1 0 1 0 + 1485 = 2495cm-''

_ 5 4 0 7495
Vày: T= a = 4 .4 2 a ( k N )
303900

Tính khoảna cách a th eo điều kiện bển cắt đinh:

T . 2 ^ 1 ,1

3 14 2 '
hav: a < 2- - 1 0 = 14.2cm
4 .4 2 .4
Theo điểu kiên dâp:

T < dỗ[

hav: a< ~ = 10.2cm


4 .4 2

Ta lấy a = lOcm.
Vì lực căt đinh tán ớ bản cánh nhỏ hơn ớ bản bụng nẽn ó' đãv cũng lâv k h o ản s cách
đinh là lOcm.

257
K iểm tra ứng suất pháp cực đại ờ đường trung hòa:

CT , -51 = 1 3 ,4 k N /c m ^ = 134 M N /m ^ < [ơ1


J 2 303 9 0 0

K iểm tra ứng su ất tín h tại bản b ụ n g ch ỗ đ in h tán:

_ M , _ 80000 „ , . , , 2
a =-^ y = 45 = 11.8 k N /cm
30 3 9 0 0

M ò m en tĩnh p h ần ờ trên đ in h tán:

S j = 1 0 1 0 = 1 4 8 5 + 0 ,8 .5 .4 7 ,5 = 2 685cm ^

ứ n g suất tiếp tai đây : T= = 5 ,9 5 kN /cm ^


30 3 9 0 0 ,0 ,8

ứ n g suất tín h : + 3 x ^ = v n y 8 ^ " + 3 j y 9 5 ^ = 15,65 kN /cm

= 156.5 M N W < [ơ ]

8 -3 4 . a) Lực tập tru n g p đ ật tại đ ẩu tự d o cù a dầm


Đ iều kiện bền củ a d ầm là ứng suất lớn n h ất ớ h ai đ o ạn b ằn g nhau:

6P/ 6Pa r ,
‘^max “ 2 “ .. 2 ~
bhg bh

hay: a =— /
ho
T rọ n g lượng cù a d ầm được tín h bằng b iểu thức:

G = [ h o ( / - a ) + h a ]b y

hay: G = [ h ( ,/- ( H q - h )a ]b y

hay: G = h() (hj, h) Iby


h„

T rọ n g lượng cù a d ầm sẽ n hỏ nhãì khi:

dG _3h- 2h_^
dh hẳ ho ■

, h 2 a 4
hay: — =■ , _ =z
hp 3 / 9

258
b) L ực phân b ố đều q dọc chiều dài dầm ,
Đ iều kiện bển cù a d ám là:

h
hay: a = — ■/
hn

T rọng lượng của d ẩm được tính bằng biểu thức;

G = [ h ( ,/- ( h o - h ) a ] b y

hay; G = h „ - ( h „ - h ) ^ Ihy
n„

rừ điều kiện: ^ = - . 3 = 0
dh hn
“0

rút ra: i- 1
7”2
8-37. Vì íhanh có ih àn h m ỏng, ứng suất tiếp hướng theo luồng và theo công thức;

a
Trong đó: s; = y dF = r c o s a .tr d a = tr s i n a

J. =
2

2Qy ,
Vày: :—^ s in
Ttrl

Lỉhg suất tiếp cực đại ờ điếm A giữa m ặt cắt:

“ Q>
^ma\
Tĩrl

Đạt e là khoảng cách từ tâm uốn c đến tàm


o Ihì m õm en của lực cat đặt tại điểm c bằng
m òm en cùa ứng lực tiếp của m ặt cắt. tức là:

259
Q j,e = jr x d F

2Qv s .i n a . t r d a
hay: e =-
nn

e = — « l,2 7 r
n

8 -3 8 . T a CÓ: = 25180N , = 2518000N cm .

1. T rư ờ n g hợ p lực p th eo phư ơng th ả n g đứ n g q u a A

Vì n h ữ n g ú ng lực tiếp xúc đ ổ n g q u y tại A n ên đ iểm A c h ín h là lâm uốn của mặt cắt.
Lực p đ ặt tại A chi gây ra u ốn ngang.

Xl
D

X ,
a

Vi

H in h 8.38

Vì m ật cắt th àn h m ò n g n ên c ó thế tính các đặc trư ng th e o các c ô n g thứ c gán đúng:

í ‘ d 2
1 ^a ^ l 2ta^
= 2 sin a a - = -tb a ^
12 sin a 3 s in a
V J

= - 2 .2 0 .1 4 ,1 4 ^ = 5333cm -’

a -y a-y l
y+
sin a 2 2 sin a

= 1 ,4 1 4 ( 2 0 0 - y - )

ứ n g suất p h áp lớn nhát:

2518000
14,14 = 6 6 5 0 N/cm^
5333

2 60
úhg suất tiếp:

^ ^ ^ 25180.1 4 1 4 ( 2 0 0 - y ^ ) ^ .
J ,t 5333.2

^m«(v=0) = 6 6 6 N /cm -

2. T ruờng hợp lực p th eo phương nằm ngang

Ta có:

12 6 s ứ ia g 1-414
2

, a
— X Í 2 \
a ■)
s S 2 - ‘
1a
-----X
1 2
\ + - ----- = -------
1
------ x “ = 2 ,8 2 8 (5 0 - x ' )
sin a u ) 2 sin a 4
V J
ử ì g suất pháp lớn nhất;
a 2518000.14,14.
= 13600 N/cnT"
1333.2

u h g suất tiếp;

J .t 1330,2

'’max(x=0) = 1080 N /cm

261
Chương 9

CHUYỂN VỊ CỦA DẦM c h ịu UỐN

9-1. K h i c u ộ n với b án k ín h R ta có:

1 =: ^
R E J,

T ro n g đó n ếu < Ơ£ị,w^ th ì k hi d ỡ c u ộ n d â y ra, d ày v ẫn đư ợc th ẳ n g n h ư cũ. Từ đó


có đ iều kiện:

E J, E d
R>
<^chW, a ,, 2

hay: R ằ ---------- — -------- = l,3 1 m


2 40.2

Đ ư ờ n a k ín h cu ộ n dây: D > 2 ,62m

9-2. Ba th a n h c ù n g c ó đ ộ c o n g — . Đ ặt m ò m en u ố n ở cá c th a n h là M jji, M ^2 ''3 cùa ba


p ■

th an h là M^. = - ! ^ thì:

1M „ M ,, _ Z M „ M,
p E J ,, E J ,, E IJ„

L ĩia suất cực đại:

2 .4 q /-
ma.\ : ,b '

262
9-4. Tải trọng

qz = - 4 q T
l ')

Phản lực:

VA
a = ^3

M ôm en uốn; M ,= V ^ z - jq ,( z -t) d t
0

hay: M z= J Z + |4 q ỳ 1 -i
l)

M . = f z - ặ ( 2 / - z )

max 3 2 3,2 2 / - 1 Ì = — q/-


2j 48

Đường đàn hồi:

y= ^ z- 4 ( 2 /- z) (dz) + Cz + D
EJ X 3 3/^

q/ + CZ+D
y= ]18
EJ. \
, 30/^ 90/^

Với các điều kiện biên z = 0, yy =


=0; z = /, y = 0, ta được:

C = ^ q/-
l ^ ; D =0
3 0 E J, '

q/ IL
Vậy: y=
EJ„ 30^ 18 30 /- 9 0 /’

61 q/-*
y.- - ymax - ^

30EJ,

263
9-5. Phản lực ở g ố i A

A = -q /
Ỷ ị_ 4
X em d ầ m ch ịu tải trọ n g n h ư trê n h ìn h 9 .5 , ta sẽ được
H i n h 9.5
cá c h ằn g sô' tích p h ân b ằn g n h au : C | = C2; D | = D j.
M ô m e n uốn:

Đoạn l : 0 < z< - M , „= 3- q /, z - q —


2j '8 ^ 2

ỉ\
Z- —
3 , \ 2
Đ o ạ n 2: -< z< / M j = - q /z -q — + q

Đ ư ờ ng đ àn h ồ i và g ó c quay:
Đoạn I :

1
ọ, = + c,
E J,

yi = + C |Z + D |
E J.

Đ oạn 2;

3'
1 3q / ^2 , q ,3 q ■7___
92=- + c .
EJ. 16 6 6 K 2j

/
y2 = Z - — + C 2Z + D 2
E J, 16 24 24 2

Đ iểu k iện biên:

K h iz = 0 yi = 0;

/
z=— Vi = y2’ (P| = (P2
2

z= / = 0

T h ế vào ph ư ơn g trìn h trên, ta rút ra:

2 64
G óc q u ay đ ầu dầm :

9 ự
9 ia =C| =
384 E J.

_J_ j_ _ J _ _9_" 7 q /'


'P2B -
E J. , 16 "^6 48 "^ 3 8 4 , 3 84 E J,

Đ ộ võng giữa dầm :

r - 6 + 2 + 9^ 5 Q/-*
yc =
E J, 768 768 E J.

9-9. T ính dip n h ư m ột d ẩm chống uốn đều. ta có:

_ M (z) _ M ọ r .
W (z) Wq ^ '

Trong đó; Mo và W q là m ô m en uốn và m ôm en chống uốn củ a m ặt cắt giữa nhịp:

w„ = lO bt"
Từ đ ó tính được tải trọ n g cho phép:

[p ]/ lObt^ .

hay: |P |.ỉ5 Ì i!M .i2 :2 i!!á » « ? « .2 o o o o N


^ J 3.100

Tính độ võng, ta có:

M (z ) M (z) 2M ọ _ 2 [ơ ]
(a)
^ “ Et
E W (Z )-

2 [a] ^
Từ đó: y = - i^ z .C

y = - tlz ^ + C z + D (b)

Với điểu kiện biên: khi z = 0, y = 0 : z = — ,y = 0

ta được: c= D =0
Et

265
Thay vào (b), có:

2 ['^1'
y=-
Et Et

T h ay z = — , ta được đ ộ v õ n g cự c đại:

[ ct]/^ _ 4 0 0 0 0 .1 0 0 ^ _
= 5 cm
4E t 4 .2 .1 0 ’ .l
C h ú thích: T ừ (a) c ó th ể th ấy đư ờ ng đ àn h ồ i c ủ a d ip là m ộ t c u n g trò n , d o đó có thể
tín h đ ộ \ ’õ n g b ằn g đ ư ờ n g tê n cù a cung.

9-1 0 . M ô m e n u ố n củ a th a n h k h i c ó lực q:

2 ^ 2

Đ ư ờ ng đ à n h ồ i củ a th a n h tín h b ằn g p hư ơ ng p h á p tích phân:

1
y= j- M ,d z d z

y=
E J, 4 6 24

(các h ằ n a số tích p h àn b ằn g k hông).

Đ ường cong phải uốn trước củ a thanh là 1 hàm bâc bốn. Đ ô vồng ở đẩu thanh f =
8EJ^

9-12. Phản lực ờ hai gối A = B = —qa

D ầm có h ai đ o ạn , các th ô n g số đ áu đ o ạn g hi ờ 1
bản a dưới:

Ị Đoan 1 Đoạn 2 Đoạn I Đoạn 2


"5 ^ 1 .........

>0=0 A \; =0 Qo = A = ịq a AQ, = 0
8^E J,V ỉ ^ ì - Ì ^
«0=- Acpị = Ũ qo =-q Aq2 = 0

N[ị, =0 AM. = 0 qó = -a Aq; = - Ì i


a
H ìn h 9.12

2 66
Phương trình dường đàn hồi:

qa q z"
yi = ‘P o Z - T ^ ~ + :— —
2 E Ỉ , 3! E J , 4! aE J, 5!

ọl
yi= yy +
aE J 5!

Từ điều k iện z = 2a, y 2 = 0, rút ra:

qa

T h ế vào phưcmg trìn h đư ờ ng đ àn hổi y |, ta được:

„3
1 ___ q _ ^ 5
yi =
E J. 12 24 120a

Q io z = a ta được đ ộ võng giữa đầm :

3qa
yc = yi(2.a) =
4 0 E J,

Biểu đồ lực cắt và góc xoay là những hình đối xứng ngược. Biểu đổ tải trọng, m ôm en
uốn và độ võng là n h ũ n g h ình đối xứng. Các biểu đồ có dạng các đưcmg cong từ bậc m ột
đến bậc nãm . ở đây ta vẽ phẳn bèn trái rồi suy ra phẩn bên phải,

9-14. L ấy gốc tại A , ta rút ra được phương trình tải trọng của hai đoạn:

2q
1- —
2a

2 _7
Phản lực ớ gối B; B = ^qa + jq a = -q a

M ôm en ờ ngàm trượt:

X. 4 2 5 _13 2

Các thông số ở đầu hai đoạn:

267
Đoạn I Đoạn 2 Đoạn 1 Đoạn 2

yo = ? Ayj = 0 Q o=0 AQ2 = 0

(Po = 0 A(P2 = 0 q„= 0 Aq2 = 0

X, 13 2
M o= Ý ^qa AM2 = 0 A qí = -
a

q ' =0
^ ‘i ô = Ệ

ở đây: Aq^ = q 2( a ) - q ; ( a ) = 0 -

Aq" = q ' ( a ) - q ' ( a ) = ^ - 0 =^


a a

Đ ư ờ ng đ àn h ổ i đ o ạn 1 và đ o ạn 2:

13qa^ t}- q
(a)
1 2 E J, ' 2 a E J , 120

^ ___q _ (z-a)^ 2q (z -a f
(b)
' aE J, 120 a^E J. 720

K hi z = 2a, y 2 = 0, tức là:

„ 13qa^ (2 a )^ q (2a)^ q 2q a®
=0
12ET, 2a E j / 120 a E J , ' 120 a^ E J ' 720

86 qa*
R ú t ra: ' y o = y A = ^ --r
45 E J ,

T h ay yo vào đư ờ ng đàn h ồi đ o ạn 1 (a) và ch o z = a, ta đư ợc đ ộ v õ n g giữ a nhịp:

ólqa"*
y|(z=a) Vc
45 E J.

L ấy đ ạo h àm (b) ta được góc xoay đ o ạn 2:

<p = y ' = - l l 3 i l z + _ 3 _ . i l ___ q ( z - a ) ‘* 2q ( z - i ý


" - 1 2 E J, aE J^ 24 a E J , 24 a^E J 120

K hi z = 2a. ta được: >'2 iz=2 ai =<Pr = -


.'2,z=2a) J2 0 E J.

268
9-15. Phản lực:
, 15.3.1,5 + 1 0 - 2 0 . 2 - 3 0 . 2 ^
A = --------------------------------------= -7 .5 k N

3 ^ 1 5 .3 .1 ,5 - 1 0 .2 0 .5 .3 0 .5 ^ ,^ ^ ^ ^ ^

c =— = 30kN
2

Các thông số đ ã biết và chưa biết ờ đầu các đoạn ghi à bảng dưới đây:

í Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 3 Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 3

>'o = 0 Aỵ 2 = 0 A.V3 = 0 Qo = - 7.5 AQ2 = 102,5 A Q ị = - 30

‘?0 = '■ Acp, = 0 A^3 = -7 qo = - 15 Aq2=15 Aq3 = - 30

Mo = 0 AM ị = - 10 AM, = 0 qó = 0 Aq; = 0 Aq; = 0

Từ bảng trên lập được phương trình góc quay %’à độ \'õng của các đoạn dám :

EJ,(P, = E J^(p„ + 7 . 5 ^ + 1 5 ^
I 0

EJ„V, = E J ,( p „ z 4 - 7 , 5 ^ + 1 5 |^
24

EJ^<p, =E J^(|), + 1 0 ( z - 3 ) - 1 0 2 . 5 ^ ^ - ^ - 1 5 ^ ^ - ^
2 6

E J^ v , = E J , v , + 1 0 ^ - 1 0 2 . 5 ^ - 1 5 ^
2 6 24

E J,(P , = E J ,( p , + E J ,A (p , + 2 0 ^ ^ ^ +

E J^ v , = E J ,V , + E J ,A < p ,( z - 5 ) + 2 0 ^ ^ ^ ^ + 3 0 ^ ^ ^ ^
6 24

Hai thông sô chưa biết EJ^cpp \'à EJ^(p, xác định bằng các điều kiện:

Khi X = 3m . >1=0

X = 7m. V, = 1

269
T ừ đ iều k iện th ứ nh ất có:

3^ 3-’
E J,(p„ + 7 . 5 ^ + 1 5 ^ = 0
2 6

hay: EJ,cp„ = - 2 8 ,1 3 (M N .m ^)

T ừ đ iều kiện th ứ hai, có:

. V . t
-2 8 .1 3 .7 + 7.5 — + 15 —
6 24

42 43 4- ' (ỵ){mm)
+ 10^^^— 1 0 2 .5 — - 1 5 — +
2 6 24

23 2^
+ E J,A (P v 2 + 20 — + 3 0 — = 0
' 6 24

hay: EJ,A cp, = - 3 0 3 (M N .m -)

T h av nhữ ng kết q u à n ày vào các ph u ơ n g trinh


trẽn ta dược: H i n h 9.15

2 3
EJ m, = - 2 8 ,1 3 + 7.5 — + 15 —
' ' 2 6

E J ,y , = - 2 8 .1 3 z + 7.5 — + 15 —
'■ ' 6 24

E J ,Ọ . = E J ,Ọ , + 1 0 ( z - 3 ) - 1 0 2 , 5 ^ ^ ^ ^ — 1 5 *^

(Z -3 )' .,( 2 -3 ) “
E J,V ; = E J ,V | + 1 0 - 1 0 2 ,5 -1 5 -
24

EJ, (P, = EJ, ọ, - 303 + 20 + 30


2 6

E J , y , = E J ,.V ; - 3 0 3 ( z - 5 ) + 2 0 ^ ~^^^
6 24

Dưới đây là b ản g tín h g iá trị góc q u ay và độ võng ờ n h ữ n g đ iể m cách nhau m ột mét


m ót. T ro n g bảng lấy:

E J , = 2 .1 0 -.2 .4 1 6 0 .1 0 -* = 16.6 4 M N m ^ = 16640kN m ^

270
G óc q u ay tp

z (m ét)
Đoạn 0 1 2 3 4 5 5 6 7
Só hạng

-28,13 -28,13 - 2 8 , 13 -28,13 -28,13 -28,13 - 2 8 , 13 -^28,13 -28,13 -28,13

+ 3,75 + 15 + 33,75 + 60 + 93,75 + 93,75 + 135 + 183,75


1 2

+ 2,50 + 20 + 67,50 + 160 + 312,5 + 312,5 + 540 + 857,5


6

+ 10(z~3) + 10 + 20 + 20 + 30 + 40

.-3 ," -51,25 -205 -250 -461,25 -820


2

-2 ,5 -20 -20 -67 ,5 - 160

-3 0 3 -303 -303 -303

+y (z -5 )^ + 10 + 40
3

+~ (z -5 )’ + 5 + 40
6

EJ,(P -28,13 -21,88 -6,8 7 + 73,12 + 148,12 + 173,12 - 129,88 - 139,88 - 149,88

(p (rad) - 1,69.10 ' - 1,32.10"’ - 0 , 4 1 . 1 0 ' + 4,4.10 ’ + 8,9.10' + 10,4.10 ' -7 ,8 .1 0 ' -8 ,4 .1 0 ’ -9 .1 0 '
Độ võng y
9-16. M ôm en quán tứứi đoạn BD

Tb,h^ 3.12^
= 432cm'^
' 12 12

Lấy đ ộ cứng đ o ạn BD đ ể tứih. ta có ờ hai đoạn giữa K | = 1, ở hai đoạn bên:

= 3,375
“2 ;

Các th ô n g số ban đ ầu và g iá trị nội lực ở đẩu và ờ cuối các đoạn:

Đoạn AB Đoạn BC Đoạn CD Đoạn DE

yo = o Ay, = 0 Ay3 = 0 ^y^ = ữ

‘Po= ■ Aip, = 0 A ẹ3 = 0 â<P4 = 0

M „ = 30000Ncm M ,, = eOOOONcm Mj^ = 30000Ncm


Mo = 0
= 30000Ncm M 3J = eOOOONcm M4<j = 30000Ncm

Q |, = 2000N Q2^ = 2000N Q 3, = - 2000N


Qo = 2000N
= 2000N Q 3J = - 2000N Q 4 j= - 2 0 0 0 N

Phưcmg trìn h đưcmg đ àn hồi cùa các đoạn:

1
y I (z) = 9oZ - “ K 2 Q 0 ^ = 9qZ - 1• 3 - 1 0 " ’
t,J I i .

( z -1 5 )^
y2(z) = y , ( z ) - ^ ( K , M , , - K j M „ ) ^ ^ : ^ - : ^ ( K , Q 2 , - K 2 Q „ )
3!

= y |( z ) + 4 1 ,2 3 3 .1 0 - ^ ( z - 1 5 ) ^ + 0 ,9 1 6 .1 0 - ’ ( z - 1 5 ) ^

y3(z) = y , ( z ) - ^ ( K , M 3 , - K , M , , ) ^ ^ ^ - ^ ( K , Q 3 , - K , Q , , ) Ẩ i ^

= y 2(z) + 0 , 7 7 1 . 1 0 " \ z - 3 0 ) ^

^U - 4 5 ) - 1 (z -4 5 )"
V4(z) = y 3 ( z ) - ^ ( K , M , , - K , M 3 , ) ^^ - ^ ( K ;Q ,,- K ,Q 3 ,)
E J, 2! EJ, 3!

= y , ( z ) - 4 1 .2 3 3 .1 0 "’ ( 2 - 4 5 ) - + 0 ,9 1 6 .1 0 " ’ ( z - 4 5 ) -

Đ iều kiện xác địn h Ọq: khi z = 60cm , >'4 = 0.

T ừ đó rút ra: cpo = 1653.10"^ (rad)

Đ ộ v õ n a ớ giữa nhịp; y 2 (z = 3 0 ) = 0 '0027cm

273
9 -2 1 . B iểu đ ồ m ô m e n u ố n c ủ a d ầ m vẽ trê n h ìn h 9 .2 1 a . D ẩm g iả tạ o và tài trọng già
tạ o vẽ iré n h ìn h 9 .2 Ib , từ đ ó tín h được g ó c x o ay và đ ộ v õ n g củ a d ầ m thực:

P a^ 1 Pa 1 Pa'
2 Ế ĩ: 3*‘ ĩ i r ........................

1 P a_ P a
^ A lr á i “ ^ g iA ir á i “ ^ ‘ 2 £ J ^ ~
4E J.

- ỉ Pa Pa^ ^ Pa^
í P A p h i i - Q g t A p h i , - 2 '2 e j 1 2 E J, 6 E J,

Pa^
gtB
3E J,

9 -2 2 . ở n g àm trượt c k h ô n g có lực c ắ t m à ch ỉ
có m ô m en uốn. B iểu đ ổ m ô m en uố n vẽ trên
h ìn h 9.2 2 a.
D ầm giả tạo và tải trọng giả tạo vẽ trên hình 9.22b.
G ối c c ũ n g là n g àm trượ t và ở đ ấy Q j, = (p = 0, B ,É J ^
M g ,= y ^ o ĩ
1=
Đ ộ võng tại B:
3Pa ‘
3 P a^_^a^ a _ 4Pa^ 2eI a a
ye = M g tB = í
2 E J. 2E J. 3 3E J.
H ì n h 9.22
G ó c x o ay tại A:
3Pa^
<Pa = Vg,A =
2 E J,

9 -2 6 . Đ ặt P |, P j, P 3 là lực tác d ụ n g vào các d ầm ta c ó các p h ư ơ ng trìn h cân bằng và


b iến dạng:
p, + + P3 = p (a)

f .= f2 = f 3 (b)

Pị/ ^ P ;2 / _ P33/
T ừ (b) có:
3 E J„ 3 E J,2 3 E J,3

hay: P2 _ P3 _ p
1-5J,2 J x3 3 J ,,+ 1 ,5 J ,,+ J

3 J.
Vậy: p ,=
3 J x1 + 1 .5 J ,2 + J ^ 3

274
1^5Jx2
?2 =
3Jxl + 1 ’5J;;2 +JX3

=— - ^ 3 2 _______ ,
3 J .| + 1 ,5 J ^ , + J ,

ú h g suất cực đại ờ ngàm :

l,5 P /h ,
J„ 2 3 J „ + 1 ,5 J ,2 + J ,3

l,5 P /h ,
' ■2 3 J „ + 1 ,5 J ,,+ J ,3

P33/ hạ l,5P /h3


JI3 ' 2 3 J ,,+ 1 ,5 J ,3 + J ,3

T 'o n g đó: h| là ch iểu cao m ỗi dầm .

Nếu; ơ | = ƠJ = Ơ3 thì h, = h j = h j
9-29. M ỗi d ầm ch ịu m ộ t p h ần củ a tải trọng p, dầm trên chịu P |, dầm dưới chịu P j,
ta có:
p, = P = 4 0kN (a)

Đ ộ võng tại giữa d ầm củ a hai dầm phải bằng nhau:

P,A
4 8 E ,J, 48E2
,JJ 2

T rong đó: E | = E 2

' 12 12

= ^ =^ = 5 6 2 5 0 0 .^
" 12 12

P |.200^ _ P;.400^
Vậy:
48E .2531 ~ 48E .56250

hay: ^ = 2,78 (b)


p,

T ừ (a) và (b) giải được:


p, + 2,78P , = 4 0 k N

275
p, = J ^ = lO ,6 k N
' 3 ,7 8

= 4 0 - 1 0 , 6 = 2 9 ,4 k N

ú h g suất trên dẩm trẽn:

^maxl ----
4W , 4.9.15^

ứ n g suất tro n g d ẩm dưới:

4W , 4 .25.30^

Đ ộ v õ n g củ a hai dầm :

p,/,’ 10,6.200^
f =— ------ — = 0 , 7cm
4 8 .1 0 ^ ^
12
9 -3 0 . T ải trọ n g lớn n h ất đ ể d ầm trẽ n ch ạ m d ầm dư ới tín h từ c ô n g thức:

_3 p ,lf _ Pọ.2^ Pọ
f = 2.10"" =
48 E J, 4 8 .1,5 9

hay: Po = 9.2.10'-’M N = 18kN

K hi p < Pg. ta có:

f =^ ^ = - ^ P = -P
4 8 E J, 4 8 .1,5 9

M p/, 2 p 1 p
'w ^ 4W ^ 4.102.10"'^ 2 0 4 .1 0 “'’

K hi p = Po thì = 88 M N /m ^
K hi f > 2 m m , hai d ẩm cù n g làm việc. P hần lực tác d ụ n g v ào d ầm trẽ n tín h bằng cách
so sánh biến d ạn g cù a hai dầm ;

f ,= f .

P.V Pị IỈ
hay:
4 8 E J, 48 E J,

hay: ĨML _- *2
L . Pị ỉỊ _ _1
ỉ} P1 + P 2 l ì + l ỉ 1^+2' 9

276
ĐịU P| + l^ = 1’’ là lực đật thẽm sau khi hai dầm cham nhau thì:

I 9 - 9

Độ võng \ à ứnt! suât cùa dầm irẽn ỏ' aiai doạn này;

f ’ = - 2 — = - 2 ----- = 0 ,0 1 2 3 P '
4 8 E J, 48.1.5

P'

= ----- V 7 T = '-0 9 -1 0 -P '


102.10-''
Dẩm trèn đến aiới hạn an toàn khi = 160 - 88 = 72 MNVni .

Khi tló: P' = , = 6 6 .1 0 ’ - M N = 66kN


1.09.10-

Néu dám dưới đến 2 Ìới han an toàn lliì:

= = M N /n r
9 \\; 9 ,1 02.10-

hav: P' = l S . 4 k N

\'àv: [P] = l S - l S . 4 = 36,4kN

Khi tló J ò \ õ n a cua dầni tréii f = 2 ^ 0 . 0 1 2 3 .1 8 . 4 . RV'" = 2 ,2?m n i

T nióv licl ta tínli tac diini: L'ua luc p đãl tai c . Bo Iiíà m A. iha\ \ à o J ó nhinii:
phan lực \ ^ \ à M \ la c ó diéu kiẹn bión dạiig:

*\ * \r " * \ ^ \

Cac bièn dani; tivii có tliv: tiìih iijn e phiio!!'’ pli-ip toán, Ta

.1 EJ, : e i

, _ - I 4 l ’a' ‘■)M . a- ‘- n \ ạ-
= 0
E.i,

Giai li.:- nà\ ta đitov:

20 „ 4
V. = ^ P .
Bằng các phưcm g trìn h câ n b ằ n g , rút ra:
9^^A ♦ BẾ

V b, = ^ P . M B ,= |p a ịiỌ p c
1
2/ y a)
D ựa vào kết q u ả trên , ta có th ể su y ra d ễ d àn g Jlp
2V
A D B í
g iá trị các p h ản lực sin h ra d o tác d ụ n g c ủ a 2 P đ ặt
tại D (h ìn h 9 .3 3 b su y ra từ h ìn h 9.3 3 a): 4pg 2P

14 _ 4
V ,, = — p, M ., = - P a
A2 27 ’ A2 g

V ,., = — p , M r, = -P a
B2 27 9

Ma =0

M e=^Pa |P 3

Biếu đ ồ m ô m en uốn v à lực cắt vẽ trê n hình: 27EJ

M„ = -P a
Pa
3
27EJ
T ín h p đ ể đ ảm b ảo đ iều k iệ n bển:
/ ỉ i n h 9.33
M„
w_

-P a
hay: 3
47
0 ,lD " (l-ri )

hay: P < [ơ ].0,lD ^ (l-r |'’ )— = 16000.0,1.1,2^1-0,66-^) •


2a 2.100
p < 33N
Phương trìn h đ ư ò ĩia d àn hồi:

Đ oạn 1 (0 < z < a): .i! ! :


yiu)=- 6 E J.

Đ oạn 2 (a < z < 2a): ,


V2(z ) = -2------ + -
P(z-aÝ
6E J, 6E J.

278
Đ oan 3 (2a < z < 3a)

6E J, 6 E J, 6E J,

9-35. Đ ãt C ^|, C ^2 'à ‘íộ cứng xoán và Cj,|, c „ , là độ cứng uốn của thanh trong điều
kiện m ặt căt đầu tự do k h ô n g q uay được, ta có:
M,
ẹ, =- h =
“ c c,õ
ơn
Đ ộ cứng xoán cùa thanh: ^

Độ cứng uốn cùa th an h tính từ công thức độ võng (hình a)

QF' M /-
f= (a)
3 E J, 2EJ,.

Trong đ ó M là phản lực của tấm gán ờ đầu tự do do tấm không quay được. Q uan hệ
siữa Q và M rút ra từ điều kiẽn chuyến vị góc do uốn bằng nhau:

- °M

Q /- M/
hav:
2EJ,. " E J .

a)
ha\ M =— ,p.
I 1P2
Y ' b1
J
1
Tiid\ ’.ào lai đưoc;
e
r-
õi
f= (b^
1 2 E J, Hinh 9.35

Vậy độ cứng uốn: r = 1 ^


“ I-'

Khi hệ biến d ạn a tàm cứng AB sẽ chuyển \'ị như trên hình 9.35b và chịu tai trọng UK
dụna cùa lực p \ à các nội lực do các thanh Q |. Q ị . M ^|.

Phưona trình càn hằng:


1M b = Q ,a - M ,,- M ,, = 0

IY = P - Q , - Q , = 0 ;d)

2 79
Phương trình hiến dạng:

(e)

9 = - =- (f)
e a+e

Từ (f). (e). (c) và (b) rút ra:

(g)
c„a

T h ế (b) vào (f) và kết hợ p với (b), rút ra:

Q| = C uie + C , , ( a + e) (h)

C „ ,( a + e )P
Q2 =
c „ e + c „ , ( a + e)

T ừ (e). (c) \'à (h) rút ra m ô m en xoắn:

Cx.p
c„,e + c , , ( a + e)

CọP
=
c „ ,e + c„,(a + e)

M õm en uổn ờ đáu m ỗi thanh:

QJ
M „. =

9-39. Đ ỏ co n a cua th an h th ép ờ m ặt cất bất


kì cach đầu tự d o là z:

1 _ M, Pz
p “ E J , ■ E.I,

Khi p = R thì th an h tièp xúc vói m ãt trụ.


Đ oan z cua d ầm k h õ n a tièp xúc \ ‘ói n iặl trụ
Iinh lừ biêu ihưc:

1 Pz I
R EJ,
H ìn h 9 J 9

:s o
Có tính được \ à góc cp. Khi đó ta có cõngxon C B ' bị ngàm ở c , chịu lực Pcosip
ở đẩu. Đ ộ võng của cô n g x o n C B ':
,3
Pcoscp.z
f=
3EJ.

H ình chiếu củ a đoạn này lèn phuơng thẳng đứng:

_ P c o s ’ (p.z^
3E j '

V ậy đ ộ võng thẳng đứng toàn phần ớ đầu B:


f = v ,+ z .s ir K p + f '
A
9-40. G ià sứ lực p di động đến m ặt cắt cách gối !-z
trái là z. T ính đ ộ võng cú a dám tại điểm đặt cúa lực p
theo tọa độ z, la được đường cong do điểm đặt lực
vạcli ra khi nó di đ ộ n g dọc dắm . Đ ường cong đó là
đường cong phải uỗn \’ồ n g dầm để đạt được yêu cẩu
cùa bài loán. H ìn h 9.40

Biêu đổ m õm en d o p vẽ trẽn hình 9.40. Phản lực giả tạo tại gối A:

P z (/-Z ) Z Pz
a „ = 4 - /-Z + -
/EJ, / 2 3j I 2 3 '6 /E J ,

Đ ườna co n a uốn d ầm là đ ộ võng tại điểm đặt lực P:

z P z (/-z ) z
y (z) = Mg,, = A ị , z - ^ -
/E J.

,V ( Z ) .^ Z ^ (/- Z ) ^

9-41. Nếu áp lực do m ặt cứng phàn bố đều thì đường cona uốn thanh ihép là đường
?p
đàn hổi của m ột dầm tựa trèn hai gối đơn gián chịu tải trọng phàn bò đều q = — .

5 2P /■'
Khi đó:
384 / E J,

hav:
1 2.50'

■ 3P/ _ 3.5120.50
\v. 2a- ~ 2.2.5'
= 24600 N /cm -

:si
9 -4 2 . V ới g ià th iết sự p h ân bô n h iê t là bâc n h ất th e o c h iê u c a o d á m thì khi có chénh
léch n h iét đ ộ g iữ a h ai m ật d ám . d ám sẽ co n g va m ặl cat n g an g vàn g iũ là phàng Nhu
vây ta có q u an hê q u en thuốc

1 _ £
f

T ro n g đó. p - bán k ín h cong cu a tru e thanh:


£ - đ ộ d ãn tư ơ ng đối cù a thớ; \
y - k h o ản g cách từ đư ơng tru n g h ò a đến th ó
T h an h co n g th àn h m ót c u n g tròn.

1 _ ai
V ì £ = - — = a t . ta có:
/ P >
H ìn h 9.42
X ét điếm ờ m ép m ặt cắt: t = 5 0 ", V = — = 5cm ị , có;
■ 2 j
a .s n
lO a
p

t ) Ị ' ìn g cu a d ấm là dư ờ ng tèn cu a cu n g tro n , tín h tư q u a n hê h ìn h hoc trong hình


tam gi 1 . A ỉx :.

= f ,( 2 p - L)

ìiay: - r ’i I ■.'I
\

f2
ĩ - - y « 1 , ta
•ip

1
-^ 1 --
4p2 2 4p2

V ậy:
' 8p

Tliav — \ ’ào, ta được:


p

fi - —12 .5 .1 0 *'.200^ = 0 ,6 2 5 c m
4 4

282
N ếu xét đến trọng lượng bản thân thì cung tròn bị giảm đi theo m ột đường cong bậc 4,
độ vồng ờ m ật cắt giữa bị giảm m ột lượng:

5q/-* _ 5.1,11.200-*
f =— ------ = 0 ,0045cm
" 3 8 4 E J, 384.2,1.10^.244

Đ ộ vồng cu ố i cùng:
f= f j = 0 , 6 2 5 - 0 .0 0 4 5 == 0.62cm

Nếu đạt gối ờ giữa n h ịp cù n g độ cao với hai gối bên thì gối này chịu áp lực p tính
theo còng thức:
p/3
p/-’
f=
4 8 E J,

P =^ = 1^^:H Ọ L 2±Ì^ = 19.100N


200^

9-43. Đ ặt khoảng cách từ tải trọng tập trung đến hai gối A và B là a và b (giả thiết a > b)
thì độ võng ờ giữa d ầm thuộc đoạn a và bằng:

P b/- 4b-
1-
16E J, 3/^

Độ \'õng cực đại cũ n g ờ tro n g đoạn này \-à cách gối A:

V 3Pb/-
' 2 7 E J, ^

Sai sô khi lấv độ v õ n a giữa nhịp làm cực đại:

>'max-y = 27 /- 3 r-
A=

H àm này tăn a trong k h o án g biến thiên cùa bl —. 0

K h ib = 0. A 9 c ^ 2 . 7 % .

283
Chương 10

TÍNH THANH CHỊU L ự c PHỨC TẠP

10-4. T rọ n g tâm m ặt cắt:

X . =0 Đương tru n g hoa

SxT, - 7 .2 .9
yc = - = - l,5 c m
IF , 12.2 + 2.9

M ỏ m en q u án tính ch ín h trung tám :

= ^ .5 ,5 ^ 2 .9 .^ .1 ,5 1 2 .1 2
12 12

= 893cm'^

2 9^ 12 2^
.( = ± ^ + i ± £ l = 129,5cm -'
^ 12 12

Vị trí [lường trung hòa:

,* p .£ Ì A ._ ■
tg a x/3 129.5

[5 = - 7 6 "

ứ h g suál cực đại \ a cực úếu:

P cosa/ P s in u /
= ơ ,„ . =

_ 2 v '^ J O 0 .6.fì 2 .1 0 0 .4 .5 , , ,
2.SV3 "

2 .\'.V 1 0 0 .7 .3 2 .Ị í )í ».1

284
10-6.
Gọi: j'x . jỳ - các m ô m en q u án tính của phẩn dầm có m ặt cắt hình chữ nhật.

- m ô m en q u án tm h của phẫn dầm có m ật cắt hình tròn.

bh^ 2b-^
12 3

12 6

Bằng các phương p h áp tìm độ võng đã biết, ta có độ võng đẩu tự do:

_ ! ----- H--------i _
fy =
3EJ'x

Pa^ 7Pa^
=
3 E J' 3E JỈ

Pa^ 7Pa^

Thay các 2Ìá trị m ô m en quán tính \’ừa tìm được ờ trên và P | = 1,63P vào biểu thức.
Cuối cùng ta được:

f n ,a x = 5 .5 |^

Pa^ P a'
Với: f = 3 .9 1 2
'E b -* ' ' Eb^

ta được: 7 = 45°,

10-9. Líig suát khi k hoét rãnh hai bên:

N
■^(2) ■
b h (l-2 a )

285
ú h g suất khi khoét rãnh 1 bên:

N 3Na
bh (l-a) b h (l-a )^

So sán h hai g iá trị n ày ta có:

N _ N 3Na
bh(l-2a) ~ b h (l-a ) b h (l-a )^

hay: a(5 a-2 ) = 0

2
H ai trường h ợp k h o ét rãn h đư a đ ế n ứng su ất b ă n g n h a u k h i a = 0 và a = —. Trong

k h o ản g 0 < a < — cách k h o é t rãn h h a i b ên c h o ứng su ất n h ỏ hơn.

K hi a = - , cách k h o ét rãnh hai bên làm g iảm được ứ ng su ất n h iề u nhất:

'^(1) “ '^(2)
100 = 11%
"’(I)

1 0. T a lập c õ n g thứ c tổ n g q u á t khi


gối B tạo với trục d ầm m ộ t góc bất k ì p.
Ta có: P^, = P co sa, P|, = P s in a ,
= B sin p , = B .cosp.

N hư ng V ậy:

P co sa
B=
2 sin P

p
= —( 2 s i n a - c o s a c o t g p )

A.. = —cos a H ì n h 10.10


' 7

ứ n g suất lớn nh ất tại m ặt cắt giữ a dầm tín h b ằn g c ô n g thức:

F w„

286
a) p = 90 " - a với:

s in a = — = 0,8
I

c o s a = Vl - sin" a = 0 .6

sin p = 810(90" - a ) = c o s a = 0 ,6

colgP = |

100 4A
N ac= -A , = - 2 . 0 . 8 - 0 , 6 - = -4 0 k N
3j

NcB = B , = - ^ 0 . 6 . ^ = 4 0kN

P lc o s a 100.3.0,6
M„ = — —^— = ----—------ = 45kN m
4 4

Với thép ch ữ I số 24. F = 3 4 .8cm ‘ . = 2 8 9 cm ^ Vậy:

40.10-’ 45.10-''
= - 1 1 5 0 - 1 5 5 7 0 = -1 6 7 2 0 N /cm -
3 8 .4 289

b) (3 = 90''; cotgP = 0

= - P s i n a = -1 0 0 .0 .8 = -8 0 k N

Ncb=0

Ơ., = - ^ ^ ^ - 1 5 5 7 0 = -1 7 8 0 7 N /cm -
34,8

c) p = 1 8 0 "-a: cotaP = - c o t g a = - —

100
N .r = - 2 .0.8 + 0 .6 - = - 1 0 2 .5 k N
4

N'ee
C B
= - —2 0 . 6 - = - 2— 2 ,5 k N

^ = _ 102.5.10- _ ) 3g y o ^ -1 8 5 7 0 N /cm -
34.8

287
p - 2 0 X |,^
10 - 12 . 1+ - = 2 0 0 N/cm^ (a)
40^ ,
- lO .x ^ .U
1+ =0 (b)
40' 40'

T ừ ph ư ơ n g trìn h (b) ta đư ợc đ ộ lệch tâm X|(:

- 1 0 .X ;,.1 2
1+ - =0
40^

40^ 40 _
hay: Xị = — — = — cm
12.10 3

T h ay vào (a), được:

20 .4 0 .1 2
1 -- = 200
40' 40^3 )

R ú t ra: P = 3 2 .1 0 “ N

32.10'’ 2 0 .4 0 .1 2
1+ = - 6 0 0 N /cm ^
40^ 4 0 l3

10-18. Q u an h ệ giữ a m ô m en ngẫu lực đ ặt vào tay vặn và lực n én tác d ụ n g vào chi tiết:

N= — M
X

ứ n g suất ở th ân chi tiết:

N 2nM
bh ~ Xbh lÍ 1 - h- Ìj

j]x .b h
hay: M <-
2n
h

T h ay bằng số:

. ,^ 1 6 0 0 0 .0 ,1 .0 ,5 .1 ,5
M < ----------- ^ — - r ^ = 9 ,lN c m
2.3,14 1 +
1,5 )

10-23. Đ ặt bể rộ n g củ a m ặt cắt b ấ t kì là thì ứ ng su ấ t k éo (ơ „ . ) và ứng suất nén


(ơ ^,„) tính th eo cõ n g thức;

288
1 --
a ,b
6

1+-
a ,b

Trong đó: > a.


Khảo sát hai hàm trên ta được:

Khi = l,5 a, ta có:

4P
=0
3ab H ìn h 10.23

Khi a , < l,5 a, khô n g có ứng suất kéo trên m ặt cắt.

p 2.
Khi = 3a, ta có:
3ab ab

Khoảng cách từ m ép bẽn trái cột đến đường trung hòa:

(với > a)
2 2 6 (a ^ -a )
2

Khảo sát hàm số này. ta thấy khi = a đườna trung hòa ờ vô cực phía bèn phải. Khi
= 1.5a. đường tru n a hòa trùng với cạnh bén phải cùa m ặt cắt. K hi > l,5 a đường
trung hòa căt m ật cắt \ ’à khi tăng lên thì đường trung hòa tiến tới vị trí cách m ép bẽn
7
trái —a , .
3 '

10-25. Phươna án 1;

P=^ ' ‘= i ^ = 180k.N

Q = Yt,.7.1.a = 20.7.1.a = 140a

_ _ Q P.2 140a 180.2.6


f’ max + 7 ^ = ------— + =0
l.a l.a - a a

Từ đó rút ra: a = 3,93m .

289
H ì n h 10.25

Phương án 2:
P = 180kN

Q , = 2 0 .7 .1 .2 = 2 8 0 k N

2 0 .7 .1 ( 3 - 2 )
Q 2=' = 7 0 (a -2 )

( ẵ 'l
- - 1 +Q2
Qi + Q 2 u J V 6 J= 0

1 8 0 .2 - 2 8 0 + 7 0 (a —2)
2 80 + 7 0 ( a - 2 )
hay: -= 0

G iải ra ta được: a = 3.52m .

10-26. T ín h hán kín h q u án tín h ch ín h trung lâm tại m ặt cắt AB:

>c = 0

- 5 .1 + 2.1 7

290
J = ^ + (4,64)2.2.1 + — + (1 ,8 6 )^ 5 .1 = 7 1 ,4 5 c m '
• 12 12

70 0 ,6 4 .5 ,6 4
úhg suất: 1+ = 13.55 kN /cm "
' 7 10,2

70 0 ,6 4 .4 ,3 6 '!
= 7,25 kN/cm ^
10,2

Nêu lỗ được khoét ớ giữa thanh thì tấm chịu


kéo đúng tâm. Gọi c h iề u rộng cùa lỗ là X. phần ,1,86

diện tích còn lại sẽ là:

F = (1 0 -x )c m 13,55' 7,25kN/cm
kN/cm
70
ú h g suãt: = 13.55 kN/cm " ự/yẰ í
1 0 -x ' V
Hình 10.26
hav: X = 4.83cm

10-31. Các phản lực:

A = 760N ; B = 580N

Mặt cắt nguv hiếm tại d iểm 4 có:

M„ = 20000N cm

M ,= 12000N cm

Theo th u \ ết bển ba:

Riil ra:

^ \ 20000' - i : o o o '
d > , -----------^ ^ ^ ------ « 3cíii
\ 0.1.10000

10-32. M òinen Iiỏn lóii nhài Irona inậl p h á n ỉ thimiỉ dim s tại aòi B:

M . R = - P ., -a + = -3 1 0 .2 ,5 + 23N cm

291
M ô m e n u ốn lớn n h ấ t tro n g m ặt p h ẳn g n ằm n g a n g c u n g ớ tại gối B:

M , B = P „ .a = l 100.2,5 = 2 7 5 0 N c m

M ô m en x o ắn trục:

M = í ^ =ỉ l 5 ^ = 2310N cm
2 2
M ô m en tín h th eo lí th u y ế t bền ứng suất tiếp lớn nhất:

Đ ư ờ ng kín h Irục:

.
d > 3
I M.3 j
= 3—
3 592 ,
----- = 2cm
iJo,l[ơ Vo, 1.4500

Chíi ỷ: T ro n g tín h to án ta bỏ q u a lực d ọ c vì ản h hư ớ ng củ a nó rất bé.

10-33. M ô m en x o ắn tác d ụ n g vào trục:

M = 716200— = 716200— = 71620N cm


n 10 0

T rư ờng h ợp 1: (k h ô n g đ ế ý đến lực hướng tâm ). T rụ c ch ịu u ố n bới lực P | và Pj.

P , = ^ = 2 1 ^ = 71 6 2 N
r, 10

P ,= ^ = Z ]^ = 3581N
^ 20

V ẽ biểu đ ồ m ô m en uốn ta được = 4 47N m .

Đ ư ờ ng k ính tính th eo th u y ết bển ứng su ất tiếp lófn nhất:

a .
]j 0,1 [ơ ]
. i E
V
Ĩ H Ì E
0 ,1 .1 0 0 0 0
. 4 .,c m

T ín h ih eo th u y ết bền thê năng biến đối h ìn h dạng:

. ^ J M L ..+ 0 -7 5 M Ỉ ^ j 7 4 4 7 0 0 ^ + 01.77S
5 .77lfi9fl2
1620^
!,9cm
V O .1Í0] ^ 0 ,1 .1 0 0 0 0 ^ ■

T rư ờng lìợp 2: (có thể để ý đến lực hư ớng tâm ). N goài m ô m en uốn M ,, Iruc còn bị
u ốn d o mỏiTien uốn M,,.

292
T h àn h phẩn lực hướng tâm :
716,2Nm
p „ = P |tg 2 0 “ = 7 1 6 2 .0 ,3 6 4 = 2610N
i
P ,, = P2tg20" = 3 5 8 1 .0 .3 6 4 = 1305N

Vẽ biểu đổ m õm en uốn My ta được


= 229N m ở cùng m ặt cắt với
M ôm en tính th eo th u y ết bền ứng suất tiếp
lớn nhất:

= v '4 4 7 0 0 ^ + 2 2 9 0 0 ^ + 7 1 6 2 0 -

= 76450N cm
Đường kính trục:

0.1 [ơ ] 0 ,1 .1 0 0 0 0

M ôm en tính theo th u y ết bền th ế năng biến


đổi hình dạng lớn nhất:

M u = > 'lỉm a .v + M j , „ + 0 , 7 5 M Ỉ

= ^ 4 4 7 0 0 ^ + 2 2 9 0 0 - + 0.75.71620^

= 6 3 7 5 0 N cm

M ,, I 63750 ^ _
Đ ường kính trục: J
d = 3| , = 3 — ------ = 4cm
^ 0 ,1 ơ V o. 1.10000

10-34. Biểu đổ nội lực của thanh vẽ trên hình 10.34. M ặt cắt nguy hiểm nhất là m ặt
cãt A (hoặc B). T a tính tải trọng cho phép từ điẻu kiện bển ở điếm 1 và điểm 2.

Tại điếm 1: < H

ộ3
Thav a = lOOcm. F = 6 X 6 = 36cm^. w = — = 3 6 c m ^ . ta đươc:
6

lOOq lOOOOq lOOOOq


2.36 36

Rút ra: q < 0,0382 kN /cm

293
H ì n h 10.34

T ai đ iếm 2:

I , i I q a qa^ lOOq lOOOOq lOlOOq


r —Ịơv - + | ơ t = -Ị—+ -=--- = -------- —----------- = ------------
' F w 36 36 36

, qa^ lOOOOq
' a6-’ 0 ,2 0 8 .6 ’ 45

T h ay vào c õ n a thứ c k iểm tra bền:

■ị<s~ + 4 t J < [ ơ ]

rút ra: q < 0 ,0 3 0 5 k N /cm

So sán h hai kết qu ả. ta ch ọ n tải trọ n g ch o phép:

[q ] = 30.5 NVcm

10-35. Sơ đ ổ lực tác d ụ n a vào trục và biểu đồ


nội lực \ ẽ trẽn h ìn h 10.35. M ãt cát n a u y hiểm là
m ặt cãt 4.
P„D.
M ô m cn tinh th eo iliuyẽt ứ na suảt tiếp lớn nhất:

= V1 0 5 3 0 -^ 4 4 7 0 0 -+ 4 0400’

= 61 lô O N cm

Đ ư ò n a kinh trục:

-G400Ncn
d = = , 6 1 160
=5 5cm
\ '0 . l [ ơ ] VO-l-íOOO
H ìn h 10.35

:^ 4
10-36. K iểm tra độ bẻn ớ phân tố có ứng suất uốn lớn nhất. N ếu bỏ qu a áp lực ớ m ặt
irong bình thì phân tố trong trạng thái ứng suất phẳng với các ứng suất:
T rên m ặi cắl dọc đường sinh:

ơ = o, = - ^ = = 5000 N/cm^
^ ' 2t 2.0,5

M 300000.2
= 3830 N/cm^
TtDn 3 ,1 4 .1 0 l0 ,5

Trên m ặt cắt ngang:

1_ 5000 200000.4 2
2 tiD ^ i 2 3 ,1 4 .1 0 ^ 0 ,5

= 3830 N/cm^

Từ cò n g thức kiểm tra bển theo lí thuyết t h í năng biến đổi hình dạng trong trạng thái
ứng suất phẳng:

+ ơ ị -Ơ ,Ơ 2 < [ơ ]

với:
i 2 2'
ta được công thức k iểm tra:

a,4 = ^ a ị + ơ ^ - a ^ ơ y + S x ỉ y < [a]

T hay giá trị bằng số ta được:

Ơ,J = \Z76ÕÕ^T5ÕÕÕ^^^76ÕÕ5ÕÕÕ73383Õ^ = 9450 N/cm^ < [ơ ] (= 16000 N/cm^)

10-37.
p 20.10^^
u h g suất pháp:
2b'

ú h g suất tiếp:
" o ,2 4 6 .2 b ^

Tính cạnh b th eo lí thu y ết ứng suất tiếp lớn nhấl. ta có:

= [ơ f

í 2 0 .1 0 -- 1 10 .1 0 -
liL iy : + 4 = 120-^
2b- 0 ,2 4 6 .2 b '

295
hay: - 6 , 9 5 . 10‘ ^ b ^ - 1 ,1 5 .1 0 " " = 0

G iải ph ư ơn g trìn h n ày ta được:

b = 8 ,4 .1 0 ”^m = 8 ,4 m m

và: a = 2 b = 16,8m m

10-38. ứ n g su ấ t d o các th à n h p h ần n ội lực;

ƠM = ^ = = 1600 N /cm
^ F 10.2,5

M, 6 .7 0 0 0 0 _ ^ , , 2
®MxA = ^ = = 6 7 2 0 N /cm "
ab^ 10.2,5^

'^mxA ' = -6 V 2 0 nW

_ ^ 6.100000
■ = 2 4 0 0 N /cm "
ba^ 2 ,5 .1 0 ^

'^MyB' = - 2 4 0 0 N/cm ^

^ q a .a = 1 - 5 ^ = ' . 5 ^ = 1500N W

T M Z A = ^ =- ^ ^ = 2850N /C m ^
aab^ 0 ,2 8 2 .1 0 .2 ,5 ^

Tm, a = - 2 8 5 0 n W

= Y^mza- = 0 ,7 4 5 .2 8 5 0 = 2 1 2 0 N /c m '

K iểm tra đ ộ bổn tại:

Đ iể m A : -^,4A = + ^Q A Ỷ

= ,/(1600 + 6720)2 + 3 ( - 2 8 5 0 + 1500)^ ^ gg3Q ^

Đ iê m A ': = Ậ ^N + 3 (X m m '+ ^QA

= 7 ( 1 6 0 0 - 6 7 2 0 ) ^ + 3 ( 2 8 5 0 + 1 5 0 0 ) 2 = 9 1 0 0 N / c m - < [ơ ]

Đ iếm B: X,4 B = ^MzB

= 7 (1 6 0 0 + 2 4 0 0 ) ^ + 3 .2 1 2 0 ^ = 5 4 0 0 N /cm ^ < [ơ ]

296
Chương 11

ỔN ĐỊNH

11-4.
a) T hanh bàng gang m ặt cắt tròn:

' V F 2

I, 4.10 -

Độ m ánh aiới hạn Kọ của g an a xám :

_L = 3 .1 4 jii:^ = 8 0

Vì À > Àp. ta d ù n a cô n g thức ơ le đé tính lực tới hạn:

p = ơ ,.F =^ t:R - = ------------- --------------------= 516.10 ■’NEV = 516kN


■*’ 10.V

b) Tlianh b ằn a đura. m ặt cắt hình vành khăn:

' V
r 2
Trong đó:
R 3

= 188

Độ m anh giới hạn /vQ của đura:

7.1.10^
à q = 7 1T. A = 3 ,4 , = 62.3
ơu 180

297
V ì X > X q, ta dùng cô n g thức ơ l e để tính lực tới hạn:

2~
= 3 ,1 4 ^ 7 ,1 .1 0 ^ 3 ^ 1 0 - ''

= 8 1 ,1 0 -^ M N = 81kN
116,5

c) T h an h b ằn g g ỗ , m ặt c ắ t n g a n g h ìn h vuông

aV s
- = 0 ,2 9 a
6

Đ ộ m ảnh giới hạn X,gCỦa gỗ:

Vi Ằ < Ảg, ứng suất tới h ạn lớn hơn giới h ạn tỉ lệ. C ó th ể d ù n g c ô n g thứ c laxinxki,
(ơ,|, = a - bX). tro n g đ ó a = 29,3 M N /m ^ b = 0 ,1 9 4 M N /m ^) đ ể tính:

ơ,t, = 2 9 ,3 - 0 ,1 9 4 .4 8 ,3 = 19,9 M N /m ^

Lực tới hạn: p„, = Ơ,^F = 19,9.1 s l 10“^ = 0 .4 4 7 8 M N = 4 4 7 ,8 k N

11-7. Biến d ạn g cú a th an h th ép th eo phư ơng trục th a n h khi n h iệt đ ộ tăn g lẽn 30°c.
A/, = a . A U = 125.10’ ''.3 0 .7 = 2 ,6 3 .1 0 '^ m
N hư vậy khi n h iệt đ ộ tăn g lên 3 0 ° c th an h sẽ ch ạ m vào tư ờ n g th ép , tại đ ó xem như có
m ột liên kết k h ớ p và th an h bị nén dọc trục bởi p h ản lực R.
T ừ phư ơng trìn h biến d ạng:

A = A /,+ A/, = 2 .1 0 ‘ ^

hay: o.A t./- — = 2.10“^

„ _ a .A t./- 2 .1 0 -^
suy ra: R = ---------------------- EF

V ới thanh m ặt cắt ch ữ 1 sò' 10. F = I4,2cm ^

•'mm = J v = 3 5 ,3 c m ''; i„j„ = iy = l,3 6 c m

298
Vậy: 2,63.10^^ 2 A 0 — 2 .1 0 " .1 4 .2 .lO-* = 2 5 ,5 .lO^^N

Đ ộ m ảnh ciia thanh bằng

ịil _ 0 .7 .7
Ầ= - = 360
~ 1.36.10-

Vi X > Xạ. d o đ ó lực tới hạn được tính theo công thức ơ le :

1 0 - '3 5 . 3 . 1 0 - - ^ ^ ^ , ^ 3 ^
(ịxlÝ (0 ,7 .7 )-

Vậy khi nhiệt đ ộ tăn g lên 30°, thanh sẽ khòng thỏa m ãn điều kiện ổn định vì:

R .2 5 .5 ..0 ',Ì.2 J 5 l.,4 ,5 . 10'

11-12. Lực nén N tro n g th anh AB sinh ra do tải trọng Q được xác định từ phương
trình cân bầng lĩnh học:

S M , = N .d - Q .4 = 0

T rong đó: d =4 - ^

Từ đó ta được; N = Q .\ / 3 (a)

Từ điểu kiện ồn địn h cù a thanh AB: — < ( p [ ơ ] . thay (a)

vào ta có:

r 1

(p .p .íơ l
hay: (b) Hình 11.12

Tlianh AB có các đạc trưng hình học như sau:

/ = 8m

J ,= J ,= 2 J ,

'x = ‘v = i, = 4 . 78cm
2F

2 F = 2.13.7 = 2 7 ,4 c n r

299
Đ ộ m án h củ a than h ;

ụl _ 1,8
x= - = 167
‘m,n 4 ,7 8 .1 0 -

T ra b ản g cp ta đư ợc: (p = 0 ,1 7 6 .
Sau k h i th a y c á c g iá trị (p, F , [ ơ ] v ào b iểu th ứ c (b) ta c ó g iá trị cù a tái trọng cho

p h é p Q:

^ ^ ^ 0 ,1 7 6 .2 7 .4 .1 0 - M 9 0 .1 0 - ^ 3 3 ^ p 3 r ,
73 s

11-15. L ực nén tro n g th a n h BC đư ợc x ấc đ ịn h từ p h ư ơ ng trìn h cân bằng m ỏm en đối


với đ iểm A:

— P (a + 10) = 0

+ 7 0 a + 60 0
T ừ đ ó rút ra được: N bc - (a)

T a có: Jx = Jy = 2 Jx

Do đó;
2F

T ra b án g th ép ch ữ I ta có; F = 18,9cm , = 5 ,78cm .

Đ ộ m ản h cú a th an h BC: x= = 138
im,n 5 ,7 8 .1 0 -

T ra b ản g (p, ta được <p = 0 ,236.

N
T ừ điểu kiện ổn đ ịn h củ a thanh BC: < c p [ơ ]. T h ay (a) vào ta được:

a + 7 0 a + 6 0 0 < 0 23 6 190.10^ ( k N W )

G iải bất phư ơ ng trìn h trên ta được: a < 3,32m .


11-22. C ô n g thức tính Pji, th eo phư ơng pháp năng lượng:

E Jy -^ d z
_ 0
P.K
th -= / (a)
y '^ d z

300
Với các điều kiện biên cù a thanh, ta giả thiết phương trình đường đàn hổi khi thanh
mất ổn đ ịnh là:
Ttx
y = A 1 - COS —
2/
T hế vào (a) ta được:

Từ đó ta được:

|7 .8 3 E d - _ / 7 . 8 3 . 2 . 1 0 " . 4 ^ l Õ ^
hav:
16 y 16.78.10-’

l,ị, = 12,61m

11-23. Hệ số an toàn về ổn định bàng:

M ,.
=
M max

p/ 20.2
la có:

M,|, tính theo có n g thức:

20.5-'' 625
Trong đó: = —— = -^ cm
12

pbc- = 0 ,281.20.5-’ = 7 0 2 cm -‘

Vậy:

4 .2 3 ^i q Mi . 625 . 10*.702. lO '”


^______________________ _ 4 ^ 8.544.10-^
10.10- ” 2 lO.lO^

11-24. K iém tra đ ộ ốn định.


Đặc trưna hình học cú a m ật cắt:

h = 27cm , b = 12,5cm. d = 0,6cm , t = 0.98cm . J, = lóOcm**,

1 1 1
^ I i l b . c f = - 1 . 2 ( 2 5 , 0 4 . 0 , 6 ’ + 2 .1 2 .5 .0 .9 8 -) = I1.59cm-*

301
G^xoán
E J,
r/> ^
.h ; 2 .1 0 " .2 6 0 .1 0 ‘ ® l 27 J
8 .1 0 '° 1 1 ,5 9 .1 0 “* ị 300^1
= 2 ,2

L ực tới hạn; p .h = ^ V Ẽ w ^

T ro n g đó; Ị3| tra ở b ản g th e o a . V ới a = 2 ,2 thì Pi = 7 ,901.

V ậy:

= ^ ^ V 2 . 1 0 " . 2 6 0 . 1 0 - ’*.8.10‘°.1 1 ,7 5 = 6 1 k N

T ải trọ n g ch o p h ép về m ặt ổn định:

rp ] = ^ = — = 3 3 ,9 k N > P
I J 1, 10
1,8

D ầm bảo đ ảm vé ổn định.

K iểm tra đ ộ bền:

M „„ p/
=— , = 1 6 2 .1 0 ^ k N W
3 7 1.10-«

hay: = 162 M N /m ^ < [ ơ ] .

D ầm bảo đ ảm vẻ đ ộ bén.

11-25. Khi m ấl ổn định, thanh bị uốn cong n h u hình 11.25, do đ ó ớ gối A có phản lực R.
L ập phương trìn h vi p h ân củ a đư ờ ng đ àn hồi ta được:

E Jy" = - M = - Py + R (/ - z)

hay:

T ro n g đó:
EJ

N ghiệm tống q u át củ a phư ơng trình:

R
y= c, s i n a z + Cọ c o s a z + — (/ - z)
EJu-

Các hãng sò C |. C , \ ’à phán lực R dược .xác dịnh bàng các đ iéu kiện biên.

Khi /. = 0, y = 0. ỵ' = 0

Khi ỉ ^ l . y = 0.

302
Từ các điều kiện trẽn, ta được
các phương trìn h bậc nhất: Iga/

R/
— I-
- = 0
■ E Ja-

=0
EJa=

C| s in a / + C , c o s a / = 0

Đế phù hợp \'ới giả th iết thanh


đã bị cong, các ẩn số C |, C ị . R phải
khác k h ồ n a; m uôn thê định thức
cùa hệ phương trình trẽn phải bàng
không, tức là:

1
0 1

1
a 0 =0
E Ja-
s in a / cosa/ 0

hay: tg a / = a l

G iái phưcma trìn h này b ằn a phương pháp \'ẽ ta được nghiệm nhó nhất:

a l = 4.493

4 ,493
hay;
/

4 .4 9 3 -E J
T hay vào (a). rút ra; p.h =
/-

7I-EJ
h a \:

11-27.
a) Khi m át ổn định, thanh bị uốn cona. do đó ờ các 201 tựa xuãt hiện các phản lực.
Tai 2ối A các phản lực ngang R bầna:

R= p-
/

303
M ó m e n uốn cù a h ai đ o ạn là:

M |= p - z ; Mj = P -z -P (f-y )

T ừ đ ó đư ợ c p h ư ơ n g trìn h \ ’i phân củ a đư ờ ng đ àn hổi tro n g hai đ o ạ n thanh:

E Jyl' = - P ^ z ; E Jy ; = - P - z + P ( f - y )

K í hièu: (a)
EJ

V
\'à rút g ọn hai p h u ơ n g trìn h trên ta được:
H
k^f
yĩ = -

1 -7
/

N g h iệm tổ n g quát:
Ả /TÌr^

H i n h 11.27
V, — + C ,Z + C2
■' / 6 ' ^

= c, sin k z + Cj COS kz + f 1 --
/

T rong đ ó các h ằn g sô tích phân C |, C 2 C 3, C4 và f được xác đ ịn h bằng các điều kiện
biẽn sau đây:

K hi z = 0 thì V| = 0 . V ậy C 2 = 0.

K h i z = ^ , y, = f V, = f và y; = y '2

K hi z = /, y , = 0

Các điều kiện đ ó ch o ta hệ 4 p hư ong trình:

- k - — +c , - = f
/4 8 '2
„ . k/ „ k/ I
C iS Ìn — + C j c o s — + —f = f
^ 7 " 2 2 (b)
k - f/
+ C, = C ijk c o s — - c j k s i n — - -
2 9 /
C j sin k/ + C 4 COS k/ = 0

304
T ương tự n h ư bài trên, từ điều kiện để thanh m ất ổn định tức là y 0, thì các nghiệm
C |. C 3, C 4 và f cù a hệ phương trình (b) phải khác không. Đ iều kiện đó buộc định thức

1
0 0
2 48
. k/ k/ 1
0 sin — cos —
2 2 2 = 0
k/ 1 k^/
1 -k co s— k sin —
2 2 / 8
0 sin k / co sk/ 0

3*^
k/ 2
hay:
’ 2 í k/ -9

N ghiệm n hò nhất cù a phương trình này là:

Thay vào (a), ta rút ra:

18,7E J

b) K hi m ất ổn định, th an h bị uốn cong. Đ ẩu tự do có


chuyến vị ngang là f. M ôm en uốn của hai đoạn: H in h I1.27b
M, = - P ( f - y , ) ;

M , = - P ( f - V 2)

Do đó có phương trìn h vi phân củ a đường đàn hồi:

E J ,y ' = P ( f - y , )
(c)
E J,y '2 = P ( f - y j )

Đăt: (d)
EJ, E J,

ta được nghiệm tổng q u át của (c):


V, = f + C | c o sk |Z + C 2 sin k |Z

V, = f(l - c o s k i Z )

305
C ác h ằn g số tích p h ân C | , C j và f đư ợc x ác đ ịn h b ằn g các đ ié u k iệ n sau đây:

K hi z = / thì y I = f (tại m ú t tự d o ) '

z =/2 yLn=yĩLi2 I (e)


'^''\z=n~^''í\z=n

Ba đ iều k iện biên c h o ta hệ ba phư ơng trìn h bậc nhất:

f + C | c o s k |/ + C 2 s in k | / = f

f + C | c o s k |/ 2 + C j S i n k |/2 = f ( l - c o s k 2/ j ) (g)

-C,k| sinki/j + C 2k| coski/j = fkj sinkj/j


T ương tự n h ư hai bài trên , m u ố n xác đ ịn h được lực tới h ạn thì đ ịn h thức cùa hệ
phư ơn g trìn h (g) buộc ph ải bằng kh ô n g . T ừ đ ó ta đư ợc p hư ơ ng trình:

tg k |/|tg k 2 /2 = - ^ (h)
K2

N ếu biết tỉ s ố — và — , ta có thế xác đ ịn h được lực tới han cù a th an h từ (h).

N ếu ch o /| = /2 = — ; J2 = J i, ta được tg^ í - ì = 1
. 2 ,

k/ 7t 2
T ừ đó: — =— hay k
4 /"

T h ay (d) vào, ta rút ra:

306
Chương 12

UỐN NGANG VÀ UỐN DỌC Đ ổ N G THỜI

12-1. T ra bàng Ihép đ ịnh hình, ta có:


F = 2 6 ,8 c m ^ J^ = 1 8 4 0 c m '* ; \v ^ = 1 8 4 c m ’

- Phương trình đ o ạn thứ nh ãt (0 < z < 400cm )

M | = M |, c o s a z + — s i n a z - - ^ ( l - c o s a z )
a a-

Ò đãv: M ,(z = 0) = Mj, = 0

Váv: M| = — s in a z - - ^ ( l-co saz )


a a-

- Phương trình đoạn thứ hai ( 4 0 0 < z < 600cm )

M , = M | + -3 ^ [l-c o s a (z -4 0 0 )]
a

- P huơna trình đoạn thứ ba (600 < z < SOOcm)

M, = —s i n a ( z - 600)
“ a

= — sin o z - -% (1 - cos a z ) + 1 - c o s a ( z - 400)1 - — sin a ( z - 600)


a a- a- a

Khi z = 800cm . M ;(z = 800) = 0, tức là:

0 = - ^ s i n ( 8 0 0 a ) - A - i l - c o s (8 0 0 a )l + 4 r i l - c o s (4 0 0 a )i - - s i n ( 2 0 0 a ) (a)
a a- a- a

Ta CÓ; 11 = 3 kN’/m = 0.03 kN /cm

r?~ _ I 257 1 I 257


V E J , 'V 2 .1 .1 0 -* .1 8 4 0 ” lO- V 2.1.1840

= - V Vo. 0665 = 2.58.10-'’ 1/cm


10 - 10 "

307
sin ( 8 0 0 a ) = sin (8 0 0 .2 ,5 8 .1 0 '^ ) = sin 2 ,0 6 4 = 0,88

c o s (8 0 0 a ) = c o s (8 0 0 .2 ,5 8 .1 0 ‘ ^) = COS 2 ,0 6 4 = - 0 ,4 7

c o s (4 0 0 a ) = C O S (400.2,58.10'^) = COS 1,032 = + 0 ,5 2

s in ( 2 0 0 a ) = sin (2 0 0 .2 ,5 8 .1 0 “^) = sin 0 ,5 1 6 = 0,5

T h ay vào (a) ta được:

^ • 0 . 8 8 - ^ ( l + 0 ,4 7 ) + ^ ( l - 0 , 5 2 ) - - 0 , 5 = 0
a a a

R út ra:

(1 + 0 ,4 7 ) + 5 .0 ,5 -------- ^ i ^ ^ ^ ( l - 0 , 5 2 )
^ (2 ,5 8 .1 0 "^ ) ’ ' ’ (2 ,5 8 .1 0 “^)
088

10
: - 0 .9 9 + 2,5

0,88 0,88

M ồ m en u ố n lớn n h ất ờ m ặt c ắ t n g an g th u ộ c đ o ạ n th ứ nhất:

15,9 _ 0 ,0 3 .
= — — s in a z — ^ ( l - c o s a z ) (b)
a

C ho đ ạo h àm b àn g k h ô n g , ta tìm được vị trí m ặt cắt có m ô m en uố n m ax:

0,03^
— -— = 1 5 .9 c o sa z Q — si naZ( | = 0
dz a

o.-. _ 1 5 .9 a _ 1 5 .9 .2 ,5 8 .1 0 '^ ,
R út ra: tgaZfi = ■■ = -------- -------------- = 1,367
° 0 ,0 3 0 .0 3

az o = 0 .937

hay Zn = — - 3 6 4 cm
2 .5 8 .1 0 "^

Tliav vào (b):

1 -C O S (2 ,5 8 .1 0 "^ 3 6 4 )J
2 .5 8 .1 0 -- ' ' (2 ,5 8 .1 0 -3 )2 L

_ 15.9.0.81 0 .0 3 .1 0 ^ 1 - 0 .5 9 )
~ 2 .5 8 .1 0 '- 6 .7

= 5 0 0 0 - 1840 = 3 1 6 0 k N c m

308
ủ h g suất nén lớn nh ất bằng:

I m a x ơ 1= - r ~ ~ + = 9 ,6 + 1 7 ,2 = 2 6 ,8 kN /cm ^
' 26 ,8 184

12-2. Đ ặc trưng hìn h học củ a m ặt cắt:

F = 8,5 .8 .5 = 72,5cm ^

J„ = = 435cm ''
12
0 c3

= ^102cm ^
6

a) D ùng phưcmg p h áp tín h đúng

Đoạn thứ nhất (0 < z < 140cm )

M ,(z ) = ^ s i n a z
a

Đoạn th ú hai (140 < z < 420cm )

M t(z ) = M , (z) + ^ ^ ^ s i n a ( z - a) = — s i n a z - ^ ^ s i n a ( z - 1 4 0 )
a a a
Khi z = 420cư i. M ,(z = 420) = 0 tức là:

0 = í^ s in (4 2 0 o ) - ^ í^ s in (2 8 0 a )

R ú ,» : Q ,.= „ ,4 8 ” l g ^
sin (4 2 0 a )

Tại m ặt cãt z = 140cm , m ò m en uốn sẽ là:


0 ,4 8 sin (2 8 0 a ) .
M , = — ----- -sinCHOa)
a sin (4 2 0 a )

Với: a= j- ^ =j- 4 ^ = 4 ,8 .1 0 - M /c m
V E J, V 10^435

la có; sin (2 8 0 a ) = sin( 1,34) = sin77° = 0,974

sin (4 2 0 a ) = sin(2,02) = sin 115% = 0,900

sin (1 4 0 a ) = sin(0,67) = sin38“5 = 0.622

D ođó: M, = 3■ ■0,6 2 2 = 6 7 .20kN cm


4 .8 .1 0 “^ 0 ,9 0 0

309
b) D ù n g ph ư ơn g p h áp tín h g ần đ ú n g
D o tải trọ n g k h ô n g đ ố i x ứ ng n ên phải tín h m ô m e n uố n th e o đ ộ võng.
Đ ộ v õ n g tại đ iểm đ ặ t tải trọ n g n g a n g d o tải trọ n g n g a n g g ảy ra bang:

. Pa^b^ 0 ,4 8 .1 4 0 ^ 2 8 0 ^ „
V = _ ^
■= ------------------- -- ------- ------- = l,3 4 c m
3 /E J , 3 (1 4 0 + 2 8 0 ). 1 0 ^ 4 3 5

V* 1 34
V ậy: y =^ - ^ = = 2 ,2 8 c m

^~24Ã

T ro n g đó: ^ = — ' ------- = 2 4 ,4 k N


° '' /2 (420)^

M , = M* + p .y = 0 ,3 2 .1 4 0 + 1 0 .2 ,2 8 = 67,601eN cm

I m a x ơ | = ^ ^ + ^ ^ ^ = 0 ,8 0 1 kN /cm ^
' 7 2 ,5 102

Sai số so với ứng su ất tín h b ằn g phư ơng p h áp tín h đúng:

0 .7 9 7

12-3. M ô m en uốn lớn n h ất ở m ặt c ắ t n g a n g giữ a n h ịp dầm :


- M ô m en u ốn d o tải trọ n g ngang:

m ! = ■4 = leO O N m = lổ O k N cm

-•u_ r, ’í EJ, 7i^ lO l8 3 4


- Lư c l ớ i h a n : P, =—^ = — = 12, 9kN
(800)^

với: = -
12

- M ôm en uốn d o tải trọ n g n g an g và dọc:

_ M, 160 160 160


M, = - ' = , = = ^ 2 3 2 k N ciĩi
J__p J_ 4 1 - 0 ,3 1 0 ,6 9
P a ie 12,9

310
ú h g suất nén lớn nhất:

m axơ J = — + 1 ^ = 0,04 + 1,39 = 1,43 k N W


100 834
5

12-5. Đ ộ võng lớn nhất do tải trọng ngang:

C .,.4 _ .Ị L .Ị ± ! Ì l» Ị l.„ ,6 ,c m
384 E J . 384.2.10^.1290

Đ ộ võng lớn nhất do tải trọng ngang \'à dọc:

0,61
f max = ^.^ = ^^ • = 0 ,6 5 5 cm

Pale 1420

với' 420kN
/- (300)2
Tính hệ số an toàn bển từ quan hệ:

I (nP) (nM *) (nP )(iif*)


m axơ. - í ---- T T “ '’ ch
w. 1 - ^

T hay bằng số \ ’à với:

, . q /- 0.15.(300)2
m ; = — = ------ ---------- = 1690kN cm
' 8 8

n.ioo n.l690 n.ioo n.0,61


ta đươc: H-----^— I------------------------^ „ = 24
2 3 ,4 143 143 , n.LOO
1420

hay: 4 .2 7 n . 11.8n . = 24
l - 0 ,0 7 0 5 n

1 6 .0 7 n + =24
l - 0 .0 7 0 5 n

Với 1 - 0.07 0 5 n 0 tức là n 14,2

ta được:

I 6 . l n - l . 1 4 n - + 0 .4 2 7 n ’ = 2 4 - 1 7 n

0 .7 1 n - - 1 7 .8 n + 24 = 0

311
n ^ - 2 5 n + 3 3 ,8 = 0

R út ra: ri| = 1,45

tÌ2 = 2 3,55
N g h iệm IÌ2 = 2 3 ,5 5 k h ô n g c ó n g h ĩa vì k hi n = 14,2 th ì I m a x ơ ^ l = X

V ậy h ệ số an to àn sẽ là: n = n , = 1,45

T ín h hệ số an to àn ổ n định:
‘y = ‘min = l '8 8 c m

i^in 1.88

T ín h ứng suất tới h ạn th eo c ô n g thức ơ le :

_ n ^ E _ 3 ,1 4 l2 .1 0 " _ 3 ,1 4 l 2 _ ^ „2
ơ,h = = 7 ,7 5 k N /cm
" X' (160)^ 2 ,5 6

ứ n g suất n én d o lực p = lOOkN:

a = P = i ^ = 4,27 kN/cm^
F 2 3 ,4

H ệ số an to àn ổn đ ịn h bằng:

n .,= ^ = 2:Z^ = ,,8 1


ơ 4 ,2 7

312
Chương 13

TẢI TRỌNG ĐỘNG

13-2. Đ ặt nội lực ờ lò xo 1 là \'à lò xo 2 là Rg. ta có phương trình càn bàng


tĩnh dộng:

R ^ + 2 R B -P --a = 0

\ à phương trìn h biến dạng:

Rạ _
hay:
c, c.
G iài hai phươna trìn h trên, ta được:

R ,= p
c, +2C,

1+ “
g
Rr = P -
c ,+ 2 C ,
13-3. D ây cáp chịu lực cã n a động:
5 ^
Pd = p,kd = p. 1+ - = 40 1 + — = 6 0 .4 k N
9.81 ■
'

Diện tích m ặt cất n g an g dày cáp:

H 8
Các thành phán lực tác d ụ n a vào trục quay:
M ốm en uồn M„ d o \ ật nặna p và trọng lượng trục
M ổm en xoăn do lực càng dây cáp

M òm en xoãn do lực quán tính cùa tròng cáp

313
- < ^ ± 9 > ^ = < ^ 2 : l l i a = i2 8 8 k N c m
M„ =

D 120
M = P . ^ = 6 0 ,4 — = 3623kN cm

= j £ = -9^.ị2
i^ •4— =
=—^ -60^ — = 122 k N cm
g p 9,81 60
2
T acó: M ^ = M Ị ,+ M ^ = 2 6 2 3 + 122 = 2 7 4 5 k N c m

T ừ đ iều kiện bển:

ơ ,3 = — Ự m ỉ T 1 ^ = ^ > / Ĩ 2 8 8 ^ T 3 ^ < [ ơ ] = 16 kN /cm ^


7id"

32
ta rú t ra:
- ỉ -Vĩ 2 8 8 ^ + 3 7 4 5 ^
3,14.16

d > 13,6cm

13-4. C ơ cấu di c h u y ể n với gia tốc a nên trọ n g lư ợng Q và q

sẽ a á \' ra lực q u án tm h và — tác dụng lén thân trụ


g g
k
n g h iên g m ột góc —- a với trục trụ và ngược ch iều ch u y ển

đ ộ n g . L ực nén tĩn h d ọ c trục tại m ạt cắt ngan g n g u y hiểm :


T n
»
h
H_—
N ; = - ( Q + qh ) 9^

Lực nén đ ộ n g dọc trục d o các lực q u án tính: T


/

H in h 13.4
N j = - ( Q + q h ) —s i n a
g

M ỏ m en u ốn đ ộ n g d o các lực q u án tm h

Q .h + ^ q h ^

ú h g suất đ ộ n g lớn nh ất và bé n h ất tại m ật cắt n g u y hiểm :

Q + -‘ qh ah COS a
^đmax —"
min gW g s in a ^

314
13-7. M ô m en uốn tại A:

= R s in a d P -R (l-c o s a )d F

T rong đó: d P = gdm = g y S R da

d F = m 'R sin a .d m = co^R 'yS sina.da

s - diện tích m ặt cắt ngang vành.

T hay vào ta được:

dM ^ = gySR^ s i n a d a - w ^ R ^ y S sin a (l - c o s a ) d a

1«»" 180"
M ^= Ị g y S R ^ s in a d o - Ị c o ^ R ^ Ỵ S s in a ( l- c o s a ) d a
0 0

OJ-R _QR (ũ^R^


= 2R -yS g

T rona đó: Q = 2nR ySg - trọng lượng của vành tròn;

M ^ = O k h ic o = ,1 -^ .

13-8. Sơ đổ tính biên n h ư trẽn hình 13.8, trong đó:

bhy 2
m = ----- = --------- ^
g 3 g

a = to R = — — R
30-
H ình 13.8
M ôm en uốn cực đại:

M = 0 . 0 6 4 m a / - = 0 .0 6 4 R^~ (a)
3 g 30-

Ta có:
6 ơ

hay:

h '= -

315
T h ay (a) vào ta được:

3 .3 0 l g [ ơ ]

9 .0 ,0 6 4 .2 .0 ,0 7 8 .5 0 0 l3 ,1 4 l3 0 .1 0 0 ^
--------------------------------------------------------- = 2 ,o c m
3 .3 0 ^ 9 8 1 .1 0 0 0 0

b = -h l,8 c m
3

13-9. M ô m e n q u án tín h cù a vành võ lãn g là:

J= ^

T ro n g đó: Q - trọ n g lượng củ a vành vỏlăng;


i - bán k ín h q u án tính.

J = = 30 ,6 ,1 0 ^ N cm .s^
981

M ô m en x o ắn sin h ra d o c ó gia tốc góc E tín h th e o c ô n g thức:

T ro n g đó: 0) - vận tốc góc.

G ia tốc góc khi vận tốc góc thay đ ổi là:

_ d ( 0 _ (315-300)271 _ 271.15
^“ d t“ 60.0,1 “ 60.0,1

M ô m en x o ắn c ó g iá trị là:

M ,,, = 3 0 , 6 . 1 0 ^ - ^ ^ = 4 ,8 .1 0 ^ N cm = 4 , 8 kN m
60.0,1

13-10. ứ n g su ất đ ộ n g tro ng vành là

yco^D^
4g
Đ iều kiện phá h ỏ n g củ a vành là:

yw^D^
ơrt = , = ơp
4g

T ro n g đó: D - đ ư ờ n g k ín h Irung bình củ a vành.

316
la g A g 1 ll 10000.4.981
y.D^ D 0 .0 7 8 5

= ^ 7 ,4 1 .1 0 ^ 1/s.

V ận tốc dài tiếp tuyến lórn nh ất là:

D 7,41.10-*
max '" m a x
= “- '2

v = 3.7.1 O'* cm /s

13-11. X ét m ột phân tô' có chiều dài dz, cách trục quay khoảng cách z;
Gọi: F - diện tích cùa thanh;
g - gia tốc trọng trường;
co - \ ặn tốc góc khi quay các thanh, lực quán tứứi d P j tác dụng trên phân tố dz là:

ứ h g suất kéo ở m ạt cắt m -n của thanh bằng:

•’ ơ 2p
° “ễ .
Líia suất kéo lớn nh ất tại m ặt cắt ờ trục quay khi z = 0. Do đó điều kiện bền là:

yo)-/-

Vận tốc góc giới hạn (cho phép) [co] bằng:

Đ ộ dãn dài trẽn chiểu dài d z là:

dz
E 2gE 4

Đ ộ dãn của toàn bộ thanh là:


//: //: ■;
YCO-/-
A /-2 íd A /-2 - =1dz
/ j2 g E ^ 4 ^ ' 12gE

3 17
Sò \'ò n a q u a y aiớ i h ạn tro n g m ộ t phút [n ] củ a th an h là:

3 0 [ co] _ 3 0 30 8 .9 8 1 .4 0 0 0
Tt 71 ^ yi- 3,14 V 0 ,0 7 4 .1 5 0 ^

[n ] = 1311 v ò n g /p h ú t

Đ ộ d ãn cù a to àn bộ th an h khi n = 1000 v ò n g /p h ú t là:

, yc o ¥ yn-n-p 0 ,0 7 4 .3 ,1 4 l l 0 0 0 ^ 1 5 0 ’ _ „ _
A l = - — — = —— — ----------- í — = 0 .0 1 4 7 c m
12gE 1 2 .3 0 -g E 1 2 .3 0 l9 8 1 ,1,6.10

13-12. X ét vị trí bất kì cù a vật n ãng. T a xác


đ ịn h lưc cãn g N j trên th an h O I bằng tổng hình
ch iếu lên 01:

N h - P c o s a - F„, =
■ ũ

co’ r '
hay:
g
// e
Q. O-
ro_ <
£> ft ÍnO
2gR cosa
m -R = = 2gcosa Q
R A Ss.
-90-- 90'
ta co. = P (c o s a + 2 c o s a ) = 3 P c o sa

P h án Nj| th àn h hai th ành phần:

X = N jS in a = 3 P c o s a s in a = 1 .5 P sin 2 a

Y = N jC o sa = 3 P co s‘ a = 1.5P(1 + c o s 2 a )

Lực nén cột (0 < a < 90°)


■90' 0= 90'
N , = Y + X = 1,5P{1 + c o s 2 a + s i n 2 a )
H ìn h 13.12
= 1.5P 1 + \Ỉ2 s in ( 2 a + 4 5 ")

Lưc c ã n s dây O B (0 < a < 90'

N , = V 2 X = 2 .1 P s in 2 a

K hi 0 < a < - 90°, cộ t ch ịu nén tương tự n hư k hi 0 < a < 90°, d â y O B k h ô n ° ch ịu lực.


Biếu đ ổ biến th iẽn nội lực ghi trên hình 13.12.

N ..a .= - 3 .6 P

N j.a x = 2 .1 P

318
13-13. Đ ặt lực q u án tính li tâm vào hệ (xem
hình 13.13). Các lực gây ra m ôm en uốn tại m ặt -Q- i ỉ /cosa
cat nguy hiểm (ngàm ).
- T rọng lượng bản thân q/; ^ 0) /cosa
g
,2
M, = ^ i ^ c o s a H inh 13.13

- T rọng lượng vật nặng Q:

M j = Q /c o s a

- Lực li tâm tập trung ^c o s a :


g

M 3 = ^ /^ in 2 a
' 2g

- Lực li tâm phàn bố theo luật bậc nhất:

M 4 = ^ ^ / ^ s i n 2a
6g

Vật nặng Q và trọ n g lượng bản thân q còn gây ra lực nén:

N| = - q /s in a - Q s in a

Các lực q u án tính gây ra lực kéo:

N | = — o)^/cos‘ a + 3 ^ / ^ c o s ^ a
' g 2g

Nội lực tác d ụ n g tại m ặt cắt nguy hiểm :

M j = M, + M 2 + M 3 + M j = Q + q ị ^ / c o s a + Q + q ^ -s in 2 a
2g

ÍO^/ 2
N .,= N, + N , = Q + q ^ , COS a - ( Q + q /) s in a

ứng suất lớn nhất:

_______ N j I ì '\ t í ỷ l 2
m ax ơ = ^ COS a - ( Q + q / ) s in a
w w F

(Q + q —) / c o s a + Q + q - sin2a
w 2 ^ 3j 2g

319
13-16. Đ ặt ẹ là g ó c x o ắn ờ đầu tự d o th ì g ó c x o ắ n ở m ặt c ắ t b ấ t k ì c ó tọ a độ z (gốc
trục z đ ạt ờ n g àm ) c ó d ạng:

V ận tốc g ó c ở m ặt cắt:
dt

Đ ộ n g n ăn g củ a hệ:
/ \2
z ^ dcp'
T = K = Ị i( i] Idz = - - I /
0 0 V' y ^ d i V 2 3 . dt ,

T ro n g đó: I - m ô m e n q u á n tín h củ a đ o ạn trục dài m ộ t đcm vị.


So sán h với đ ộ n g n ăn g tín h được k hi rút gọ n trọ n g lư ợng củ a trụ c về đ ẩ u tự do, ta rút
_L
ra |i = Ỷ .

13-17. Đ ặt y là c h u y ể n vị ờ đ ẩu tự d o , ch u y ển vị củ a m ặt c ắt bất k ì c ó tọ a đ ộ z (gốc

trục z đ ặt ở đ iểm treo th a n h ) có d ạn g y = - .

'd y ^
V ân tốc tại m ặt cắt đ ó là -

Đ ộ n g n àn g củ a hệ:

2
V 'rl
íd T = -
0 0^ .d t. ! 2 g U t

T ừ đ ó rút ra: n = - .

13-20. M ật c ắt ch ữ I có = 945cm'*, = 1 1 8 cm ^ T ầ n s ố góc cù a lực k íc h thích:

n = Ể22!l = 62,8 1/s


30
Đ ộ \’õ n g tĩnh d o trọ n g lư ợng m ôtơ:

2500r
3 .2 .1 0 ''.9 4 5

T ần số góc cù a d a o đ ộ n g tự do:

_ ỊV _ 9 8 1 .3 .2 .1 0 ^ .9 4 5
“ "vy, 25oor

?20
Điều kiện cộ n g hướng là Q = ÍO, hay:

9 8 1 .3 .2 .10''.945
62,8 =
2500r

Rút ra: /= 1 7 8 c m
Hệ số động khi cộ n g hướng:

co- _ 62.8-
= 15.7
2aQ 2.2.62,8

úhg suất tĩnh trên dầm :


2 500/ 2500,178
ơ, = ; = ------ ------- = 377 N /cm 2
vv; 118

Liig suất động d o lực kích thích;


500./ , . ^ 5 0 0 . 1 7 8
ơ , = k,.- - = 1 5 .7 — — — = 1184 N /cm
“ " \\; 118

Líia suât pháp lớn nh ất trên dầm

= ơ ,+ ơ j = 377 + 1 1 8 4 = 1561 N /cm -

13-21. M ặt cắt ch ữ I số 40 có = isgsocm -*. \v^ = 947cm -.

a) Trường hợp bò q u a trọng lượng bản thân của dắm và lực càn. T ần số góc cúa dao
động tự do:

= |Z = = Í4 8 .9 8 1 .2 .1 0 '.1 8 9 3 0 ^
1/s
’ ~ \ yi ~ V Q /' V 48000.400-

Tần số lực kích thích:

30 30

Hệ số động: — = 1 .9 6
íV ^ 53.38-^
co- 7 6 .4 2 -
Đ ộ võng động lớn nhất:

Q/^
^ m ix y t '* 'y p o 48£J
Q

48000.400 ,3 í

4 8 .2 .1 0 ’ ,18930 4S000

, ': i
L ti 2 suất đ ộ n a lớn nhất:

kdPọ 4 8 0 0 0 .4 0 0 1.9 6 .4 8 0 0
1+ = 6 0 6 2 NVcm-
Q 4 .947 48000

C ó h iện tư ợ n a cộ n g h ư ờ n a k hi Q = co hay:

= 7 6 ,4 2
30

hay: n = 73 0 v ò n s/p h ú l

b) T rư ờ n g h ợp có kẽ đ ế n trọ n a lư ợ n a d ầ m và lực cản.

T án số góc d ao đ ộ n g tự do

! -IS gE J, 4 8 .9 8 1 .2 .1 0 .1 8 9 3 0
' ' 17
4 8 0 0 0 + — 4 ,5 6 1 '' 4 0 0 ’
\ 35 ^l 35 ;

Hệ sô đ ộ n a:

1 1
= 1.96
4 a-Q - 5 3 .3 8 - 4 .2 ^ 5 3 .3 8 -
\ 7 5 ,5 - 75.5-'

Đ ộ \ õ n a đ ộ n a lớn nhất:

I Q .Í Q '

48E J„
Q .^ Q '

4 8 0 0 0 - - 4 . 5 6 1 UOO' ;
8 J 1.96.4800
= 0 .2 0 7 c ra
4 8 .2 .1 0 '.1 8 9 3 0
4 8 0 0 0 - ^ 4 .5 6 1

i n s su ât đ ộ n s lớn nhất:

Q --- / 'i
1.96.4800
4 \v
-i 1-
4 .9 4 7 4.561
48000 -

= 6 1 'S N cn T
Có hiện tượng cộ n g hướng khi í í = co hay:

nTX .
■ ^ = 75.5
30

30.75.:
h ay:
3,14

13-26. M ột dầm có :
|T>
= — = — = 1728cm "
' 12 12

\ \ ; = — = 288cm -
6
Tán số dao động tự d o củ a dầm :

eo g .4 8 e . 9 .8 1 .4 8 .8 .1 0 \1 7 2 8
— = "S.5 1/s
(2500 + 0 .4 S 6 .138)160-
^2 35 ;

Tán số dao động kích thích:

an 3.14.1500
= 157 1/s
30 30

Tẩn số d ao đ ộ n a k íc h th íc h gấp hai lần tẩn số dao đ ộ n g tự do cu a dầm . K hó n g có


hiện tư ợ n s c ộ n g h ư ớ n a k hi đ ộ n a cơ làm việc. C hi có cộ n g hư ỡ na khi m ớ và tãt
độns cơ.

Hệ sõ động cùa lực kích thích:

1 1
- r = 0.333
co 157- I
1- 1-
78.5-
v®0.

G iá trị lớn nhát cúa lực kích thích:

. Q, ’ 50
S = - í:^ a - r = — 1 5 7 v l0 = i:6 5 0 N
g 981

ứ n a suát dộng do lực kích thích:

ƠQ = k .
s/ ,,, 12650.160
= 0 .3 3 3 ---- ——— = 5S5 X cm -
^ 4 \v 4.2SS
ứ n g su ấ t d o tải trọ n g tĩn h

. Ì ! . ^ = Í 5 2 2 Ĩ 1 Ị ™ ® . 358 N7=m-
‘ 4W 8W 8W 8 .288

ứ n g su ất to àn p h ấn

^max = ơ , + ơ p = 3 5 8 + 585 = 943 N /cm ^ < [ơ ]

N ếu lấy m ặt c ắ t d ầm là 15 X 2 4 cm thì trá n h đư ợc c ộ n g hư ờ ng lúc m ờ và đóng động


cơ. K hi đ ó Q = 3 4 5 N , cOq = 245 1/s.

13-2 7 . B ằng p h ư ơ n g p h á p đ ồ to án , ta tín h được c h u y ể n VỊ củ a d ầm tại vị trí các


k h ố i lượng:

4 l ữ
ỗ,,=5,, = — •— ; s , , = s , , = — —
" 243 EJ 486 EJ
T ần sô d ao đ ộng:

1
2 _ 2 S ||m + 2 ô |2m _ m ( ỗ , | + 8 ,2 )

m ( ô |, - 5 , 2 )
T h ay b ằn g s ố được:
48 6 EJ •? EJ
“ỉ = (ùịL = 4 8 6 - ^

K 22j^\
15 m /^ ’ m /'

co, = 5 ,6 9 , l =
ìJ m l Vm /
H ệ số biên độ
1 - 5 , ,m ojf 1 - S| iIĨKO-
X, =■ X.
ỗ|2m cof 5|2m(02
Phư ơng trìn h d ao đ ộ n g

y, = a Ị Sin(ù3|t + (P|) + A f sin(c02t + tp2)

y2 =aỊ sin(M|t + (p|)-Af sinicOjt + ^j)


Phương trìn h vận tốc:

dy, I ,
V| = = W|Aj co s(o j|t + (P|) + W jA f cosCcjjt + ẹ , )

\'2 = = 0 ), a Ị cos (W |t + 9 | ) - CO2 c o s( M j t + < p ,)

324
I. Trư ờng hợp y • khi t = 0, Ỵi = y , = 0. thì:

AỊsincpi + A f sin ip , = 0

aỊ siiKPi - sin ọ , = 0

Rút ra: (P| = (p , = 0

Khi t = 0. V| = V, = V thì:

(0|AỊ + c o ,A f = v H inh 13.27

cO|AỊ -co,A j^ = v

m/-
Rút ra: A l = — = ----- Ar = 0
‘ co, 5,69 V EJ

Phương trình dao đ ộ n g (hình 13.27a).

ml-
sinto.t
5.69 V EI

2. Trường hợp 2: C ũng như trên. <P| = <Pị = 0 và

a Ị= 0 : =
‘ ‘ co, 22 ^ EJ
Phucfng trình dao đ ộ n g (hình 13.27b):

m/
V, = - v . = sin co,t
■ -" 2 2 V e

ỉ . Trường hợp 3: C ũng như trẽn cpi = (Pj = 0-


Khi t = 0. V| = V. V , = 0 thì:

<B|AỊ + cO t A ^ = V

cO|AỊ - cOtA^ = 0

Rút ra: Af =:

Phương trình dao động:


V V
V. = — sinco,t + — s in o a
2 o,

%
Vt = ------sincOịt--------- sin co,t
2co, 2co,

Hai d ạn a dao đ ộ n a chứih của hệ vẽ ớ h ìn h 13.27a và


13-28. B ằng phư ơn g p h á p đ ồ to án , ta tín h được:

" 256 EJ

5,2 =Ỗ2| = — —
768 EJ

T ần số d a o đ ộ n g

^1 1 + ^2 2 + 7 (^ 1 1 § 22) ^ + ^ ^ ? ^
“ 1,2
2m(5| 1Ô22 - sfj)
2
3 3 í 3 3 ^
+4í ^
256 2 56 ,2 5 6 256; ,7 6 8 , EJ
= (18 + 14)12
2' m/^
3 3 ^ 7 ^ ữ
2m
256 256 v 7 6 sj EJ

EJ EJ
hay: m, = 6 ,9 3 (0, = 1 9 ,6
■3 ’
m/ mữ
13-29. T a có:

S| I = — ; ỗ „ = — ;
" 2c 2c

T h ay vào biếu thứ c tầ n s ố g ó c với m , = m 2 = m , ta được:

1 3 _ J_ _ A
— + — + + 4
2 2c 2c 2c 2c 4c
^L2 -
f ± ^ _ 1
2m
2c 2c 4c^

hay: co, = 0 ,7 6 —
Vm

13-30. T a có:

b ị_^ a
__ b ' a 1 'b^
/c, , 7'■/'
1 ^1 1 1 1 '
Ỗ 22 = Í-- ? ---h
■/C2, / “ /■ ^2y

326
b ' 1_ 1 a b'
s,2 = -ôj,
/ " /2 .^2

2/ /
C2 = ( a= b= ta có:
3 ’ 3 ’

5 2
S:22 = 8,2 = S j| = —
9c' 3/c

Tẩn số góc: H inh 13.30

— M + Ậ M r^ + , + 4M ^r^ ■ ^
9c t\ V l9 c l^ c j 9/^c^
,2
5 2
l9 c l^c 9r

hay: co? = 1 ,434—


' M

Cũị = 2 , 7 8 6 : ^
M

Vậy: (0, = 1 ,2 ,/—


' Vm

(ũ, = 1 . 6 7 ,

13-31. Đ ật độ võng ở đẩu tự do là Yo, ta có biểu thức độ võng

7IZ
y = yo 1 -C 0 S —
21)

d^y 7t^ 7IZ


Khi đó:

Ta có;

íd ^ y ì 7i''EJy5
|E J cos^
[d z - 16/^ J 2/ 32/^

/. /
Fy^ 0 , 2 3 /F y :
j y - d m = |y ^ — dz = ---- ^---- > 0

0 (1
2/ g g
T h ay v ào b iểu thứ c củ a Cũ^, ta được:

/ .2

dz" 32/3 _ n '‘E Jg-


0 .2 3 /F y 2 3 2 .0 ,2 3 /‘’ Fy
Jy ^ d m
g

.3 ,6 3 E Jg
hay:
ư- V Fy

Sai sô' so với g iá trị c h ín h x á c là 3,1% .


H ìn h 13.31
13-3 2 . C ô n g thứ c tín h tẩ n sô' góc:

/
‘e j dz
,d z ^ J
co = 0
/
íy^ dm

Fy
Với dm = — d z .

3 /^ z -4 z ^
T rư ờ n g h ợ p th ứ n h ấ t:
y-yo /3

pp
T ro n g đó: Vn = — — và 0 < z < — .
48 E J

T h ay vào cô n g thứ c ch u n g , ta rút ra:

9 ,9 4 |E J g
Fy

. 7tx
T rư ờ n g h ợ p th ứ hai: y = yo s i n y

9 ,8 lE ỉg
R út ra:

4 x (/ - X )
Trườnịỉ hợ p th ứ bu:
y-yo- ,2

9 .4 9 E Jg
R út ra:
Fy

328
Jị,
Sai số so với giá trị ch ính xác: ^=
/2 V Fy

Trường hợp 1: + 1 ,2 2 %

Trường hợp 2: - 0,2%

Trường hợp 3: - 3,4%

13-33.

Trường hợp th ứ nhất:


.. . ... ™ 3,14.3000 ,,
Tần số góc của trục 0) = — = ---------------= 314 1/s

Tẩn số góc tới hạn: (0^, = l,35(ú = 1,35.314 = 4 2 4 1/s

Công thức tính đường kính;


2 g 48EJg _ 3EKd^g
s, pp 4P/^

hay: d = = 8 ,7 5 .1 0 - m = 8 ,75cm
V 3E7tg ỵ 3,2.10’ .3,14.9,81

Kiểm tra đ ộ bền, ta có:

8 max = ------ = 1 , 2 2 . 10 -^ m
K ì
^ Cù j V “ J

P //4 8P/
ư ng suất pháp lớn nhất: a = ■=
Tid nd
Ĩ2

Trong đ ó p tính từ biến dạng cực đại:

p____
r 4P/-
nd-* ~ 3E7id‘'
4 8 E --
64

SETid-'S^,
hay: p=
4/-’
T hay vào c ô n a thức ứiig suất, ta được;

83End 6 E d ỏ ,„ 6 .2 .1 0 \8 .7 5 .1 0 '.1 .2 2 .1 0 -^ :
0 - ---------------------- 1 - . 0 A l . \ / m

329
ú h g su ất tiếp lớn n h ất

7162^ 7 1 6 2 ,1 0 °
M, n _
Wp 0 ,2 d ^ 0 , 2 ( 8 ,7 5 f

ứ n g su ất tín h th e o lí th u y ế t th ứ ba

ơ ,3 = V ơ ^ + v = V l2 ,8 ^ + 4 .1 ,8 ^ = 13,3 M N /m ^ < [ơ ]

T rư ờ n g h ợ p th ứ hai:

1 314
T ần sô' v ò n g tới hạn: cOji, = — CO = a 105 1/s

Đ ư ờng k ín h trục:

3,.,2
4P/'co;
d = = 4 ,3 5 .1 0 - ^ m
3Ercg \ 3 .2 .1 0 ^ 3 ,1 4 .9 ,8 1

C h u y ển vị cự c đại:

^max : ^ = U 3 .1 0 - m

1- 1-

ứ n g su ất p h áp , ú n g su ấ t tiếp và ứng su ất tính:

6 E d S ^ „ _ 6 .2 .1 0 ^ 4 ,3 5 .1 0 ~ ll.1 3 .1 0 ~
- = 5 ,9 M N /m 2

100
7162
: ^ = 1 4 ,6 M N W
Wp 0,2.4,35^

ơ,3 = \/ a ^ + 4T^ = 7 5 ,9 ^ + 4 .1 4 ,6 ^ = 2 9 ,8 M N W < [ơ ]

13-35. D ầm I s ố 2 0 c ó = 1840001“*; = 184cm ^; E = 2.10^ N /c m l

T ừ cô n g thức: = A|^.kj và bằng p h ư ơ ng p h áp đ ã b iết ta tín h đư ợc đ ộ \ ’õn g tĩnh tại


c và A.
A" = - 0 ,3 6 3 c m ; A f' = 0 ,4 5 4 c m

kj=l+ |l + ^ =l+ + ^7,8


A;^ V 0 ,4 5 4

330
D o đ ó ta eó: y5 = - 0 ,3 6 3 .7 ,8 = - 2 , 80cm

5.10^
'^đmax '^tmax-^đ ■ k ,= ■7,8 = 2 1 000 N/cm^
w. 184

Trường hợp gối B và c tựa trên lò xo. Đ ặt


A/'', A/®, a F , A /° là ch u y ển vị tại A , B, c, D
cùa dầm thẳng do đ ộ lún của lò xo ờ hai gối
B và D, ta có:

= 6 ,2 5 cm
Cg 4.10 ^2 .1 0 ^

1 .1 0 .1 .1 0
Cg 4 .1 0 l5 .1 0 ^

Từ hình 13.35 suy ra:

A /^ = 7 ,9 4 c m ; A/" = 2,875cm

Độ võng thực tại A, c (có kể đến độ lún


hoặc dãn của lò xo)

= 0 ,4 5 4 + 7 , 9 4 = 8 ,394cm

a ;^ = 2 , 8 7 5 - 0 , 3 6 4 = 2 ,512cm

Tính:

k j= 1+ + * 2,84
'' 8,394

Do đó ta có: yẵ = 2 ,5 1 2 .2 ,8 4 = 7 ,I3 cm

C Ị0
— ^ ■ 2 , 8 4 = 7725 nW
184
13-38. Đ ộ võng tĩnh
P 50P 51P
A, - = - +
c
Từ hệ số đ ộ n g bàng 2,41.

2h 2hc
k<i = 2,41 = 1 + , 1 + — = 1 + 1+
51P

p
ta rút ra: h = 2 5 ,5 -
c

331
N ếu h ệ s ố đ ộ n g b ằ n g 3, ta rú t ra:
p
h' = 7 6 ,5 -
c
N ếu đ ể rơi tự d o từ đ ộ c a o h th ì cầ n v ận tốc b an đầu:

v = V 2 g ( h '- h ) = ^ 1 0 2 - ! ^

13-40. C h u y ể n vị tĩn h tại A g ồ m ba th à n h phẩn:

1. Đ ộ v õ n g tại B: f,B

2. Đ ộ v õ n g tại A (so với B):

3. C h u y ể n vị tại A d o m ặt c ắ t ờ B q u a y g ó c 9 jg: 9,83. T a có;

P(4a)^ Pa^
f.B = -
192EJ, “ 3EJ,

Pa^
3EJ,

Pa

C h u y ển vị tĩn h tại A:

Pa^ Pa^ Pa^ 23P a^


^ = f t B + ftA + 9 ,B a =
3EJ, 3EJ, GJp 12EJ,

(ờ đ â y Jp = 2 J ,, G = 0 ,4 E )

H ệ s ố đ ộng: = 1+ ,/l +
'' 23Pa^

ứ n g su ất tín h tĩn h cù a trục:

m .3 Vm ỉ + m ỉ
(J . —— ------------- ^----------
w. w.

T ro n g đó: M. = - ■
’‘ 8 2

M =—
" 2

V ây: a ,0 =
_ V 2P a
2W

332
^ ỊĨP ì
ú h g suất động: '^(3đ - *^(I
2W .

Q = 5kN
13-41. M ặt cắt C s ố 18 có: = lOSOcm^ = 1 20cm ^
E = 2.10^ N /cm ^

Từ điều kiện bền:

m a x ơ j = m axơi.k^ < [ơ]

maxM , V , ,

5.10^
hay: '' < 1 6 k N /c m ^
120 7 9 8 1 .0 ,3 0 6

Ta rút ra:

16.120.>/981.0.306
= 6 6 ,5 cm /s
5.10"
13-42.

Trường hợp 1: A.=Q

Q/ _
ơđi
w. 1 1 w.
Qg -- + —

Trường hợp 2: A, =-

a -k QCd I
_L
“w, f o T c ,+ c ,

So sánh ứng suát trong hai trường hợp, ta được:

ỉiỊL =

Đặt: a = — thì = \/ã

333
V ậ y k h i a = 1 tức là Cị = Cj, hai trư ờ ng hợ p tư ơ ng đư ơng,

khi a > 1 c, > C j, cá c h th ứ h a i lợi hơn.

khi a < 1 c, < c^, c á c h th ứ n h ất lợi hơn.

1 3 -4 3 . M ỏ m e n tĩn h tại A k hi đ ặ t lực Q v ào d ầ m O B

M,= Q/2

H ệ số đ ộ n g v a ch ạm :

V _ nnl
kđ =

T ro n g đ ó b ằn g ph ư ơ ng p h á p đ ồ to án , ta có:

Q IIỈ
A .=
3E J.

ni: E JQ /
V ậy:
10 V 3g

13-44. B iến d ạ n g cù a lò xo

, , 8Q nD ' 8 .3 0 .1 0 .1 0 '
= r . = 0 ,3 c m
G
Gd'* 8.10^1'*

H ệ số đ ộ n g tro n g trưòmg hợp th ứ nhất:

V 9 8 1 .0 ,3

H ệ số đ ộ n g tro n g trư ờ ng hợp th ứ hai:

\/ .

gA,

T ro n g đó: Q ' = - n n D F y = -■ 10.3,14.10 0 ,0 7 8 = 6 , 4 N

500
V ậy: k,,= . = 28,5

9 8 1 .0 ,3 t .M
3.30 j

334
13-45. Tỉ số hai hệ số động:

■^dl _ 1^12

h Q h- h _ Qh^
Trong đó: A ,|= c p - r =
3 3GJp 3 9GJp

3EJ, 9GJp 3EJp 9J„ 1,G E

Vậy:
kdi ' 1 6' G
k« V - ' - f = í í
T hí dụ n = 0,3. thì:

- = 1,82

13-46. Đ ộng n ăn g cùa hệ (bánh xe)

Jco- MD-C3- n-7t-MD-


T =-
16.900
T hế nãng biến d ạn g đ àn hồi:

2GJ„ nGd-'

Từ u = T, rút ra:

nTiDd" ỈM ttG
M, =
16.30 /

_ M, _ M, _ nP ĨM t G
“ \Vp /

200.0.2 f40.3.14.S.10‘'‘
~ 30.0.02 \Ị 1

= 212.10^ N /m - = : i : M N 7 m -
C h ư ơ n g 14

TÍNH ĐỘ BỂN KHI ỨNG SUÂT THAY Đ ổ l


THEO THỜI GIAN

14-1.
T rư ờng hợ p th ứ n h ấ t: T ải trọ n g p th ay đ ổi từ - 150kN đ ế n + 150kN . T h a n h ch ịu ứng
suất th ay đổi th e o ch u trìn h đ ối xứng:

150.10^
= - 1 1 9 N /m m
3,14.40^

ơ , „ = 1 1 9 N /m m '

= = =119 N/mm^

H ệ sô an to àn m ỏi bàng:

P a „ + a ,a ,, 1,5.119

H ệ sô' an to àn tín h th e o giới h ạn chảy;

11»

T ro n g trườ ng h ợ p này: rij, <

T rư ờng hợ p th ứ ha i: T ải trọ n g p th ay đổi từ 0 đến + 150kN . T h an h ch ịu ứng suất thay


d ổ i th eo ch u trìn h m ạch đ ộ ng:

ơ „ ,in = 0 ; = 1 1 9 N /m m ^

®<b = Cfbđ = =^ = 5 9 ,5 N /m m ^

H ệ sô an to àn m ỏi bằng:

n ,. _ ^ .2 ,0 9
0 ,1 1 .5 9 ,5 + 1,5.59,5

336
14-4. P hương trình cân bằng:
N ,+ N 2 + N 3 = P (a)

N2-a + N 3.2a = Px (b)

Phương trình biến dạng:


A /j - A/j _ a _
A/, - A/3 ~ 2 a ~ 2

hay: 2 N ,- 2 N , = N , - N ,

hay: N ,-2 N 2 + N 3 = 0 (c)

G iải hệ ba phương trìn h (a), (b) và (c) ta đuợc:

(c 3x^ X, 2P p (ĩ\ ,ì
5- — . N , . £ — -1
a ^ { 'à /

Tinh theo m ỏi. V ới thanh N | và N j

N max g

Vậy:

//ìn /i 14.4

í n l < _____=
B. ^ + P(2p + 3a,)
^3F '2F

6 .^ ° -.1 3 5
6 Fa_| ^ 4
Rút ra: p ắ ------------- ------ = -------------^ —
[n ](2 p + 3 a , ) 1,5(2.0,08 + 3.2.5)

P < 8 9 0 0 0 N = 89kN

5P
Tính íheo lỉnh:
6F

ch Pch _ 6Fac
[n ].
5P 5P
6F

337
g 3.14.40^

R ú lr a : p < ^ ^ = --------- ^ -----------------= 2 5 2 0 0 0 N = 2 5 2 k N


5 [n ] 5.1,5

C u ố i c ù n g ch ọ n ; [P ] = 8 9 k N

14-6. T rụ c ch ịu ứ ng su ất th a y đ ổi th eo ch u trìn h m ạ c h đ ộ n g

T^min = 0

Tmax = = 4 7 0 0 N /cm ^ = 47 N /m m -
Wp 23,4

= T ,b = - % ^ = ^ = 2 3 ,5 N / m m '^

T ra b ản g , có:

a „ = 1 ,8 0 ; a . , = — = — !—
e, 0 ,7 0

V ậy hệ s ố an to àn m ỏi bằng:

190
= 3,1
M .2 3 ,5
0 ,7

14-7. ứ n g su ất tiếp tro n g lò x o được tín h th eo cô n g thức:

, 8P D
•t = k - ^
Ttd

N hư ng đ ộ c o cú a lò xo:

1 _ SPD ^n

TiD-n 3,14.200110

^ + 0 .2 5 ^ - - + 0 .2 5
T .o n g d ó : k = 4 ^ =- 2 ^ =l ^ , , 4

d 2* ‘

V ày: = 1.49X „^, = 1 ,4 9.100 = 149 N /m m -

= 1 . 4 9 > . _ = 1 ,4 9 .2 0 = 2 9 ,8 N /m m -

338
149 + 29,8 ___ .
T.I, = ------ ^--------= 8 9 ,4 N /m m

= l l L i M s ọ . e N /m m -

t. , - 0 5 x, ^ 3 0 0 - 2 2 5 ^^33
0.5tn 22 5

Tra báng có:

Oị;, = — = —^ ; ớ đây không có yếu tố tập trung ứng suất nên a „ = 1.


0 ,8 3

Từ đó: n , = ---------------^ 3
0 .3 3 .8 9 ,4 + — ■59,6
0.83

600 ,
n, h = = -*
149

14-8.

1. Đối với m ặt cắt I-I.

Vì có rãnh then nên m ô m en chòng uốn có thể tính gẩn đúng như sau:

4 9 -2 0 .,2 W
32 2d 32 2.11.5

M ỏm en uốn ỡ m ặt cắt giữa trục:

Mmax = = SOOOkNmm

ứ ng suát ớ m ật cắt giữa:

a ^ „ = ^ ^ = 62 N /n.n.2
129.10-

= - 6 2 N /m m -

ơ ,b = 0 ; ơ t ,j = = 62 N Vm m '

Tra bảng được: a „ = 1.95; —!— = = 0 ,6 9 (nôi suy)

Từ đó: -------- = 1,85


1.95 - ‘ - 62
0.6 9
2. Đ ố i với m ật c ắ t II-II.

M ô m e n u ố n ớ m ặt c ắ t Il-II

100
M = — ■90 = 4 5 0 0 k N m m
2

ú h g su ấ t ờ m ặt c ắt II-II:

4 ,5 .1 0 ^ 1 0 ^ _ ___ 2
^ = 63 N /m m
3,14.90^
32

ơm,n = - 63 N/mm^

= 0; = 63 N /m m ^

V ì m ặt c ắ t II-II ở c h ỗ c h u y ể n tiếp c ủ a trụ c b ậc n ê n với:

- =— = 1,28; I = A = o ,0 4 5
d 90 d 90

tra b ản g được:

a „ = 2 ,1 2 5 ; — = £ „ = 0 ,7 2

H ệ số an to àn : — = 1,75

0 ,7 2

= 0 ,l d ^ = 0 ,1 .9 0 ^ = 7 2 ,9 .1 0 ^ m m ^

Wp =2.W^ = 1 4 5 ,8 .1 0 V m ^

- = - = 0 ,4 ; 1 =A = o ,0 5 5
r 5 d 90

D 90 + 2.2 94
— = ----- ^------ = ^ = 1,04
d 90 90
T ra b ản g được:

a „ „ = 1.75; a ,,= 1 .2 6

— = £ „ = 0 .7 2 ; — = E = 0 ,6 1

340
1. Tính theo uốn:

5.10110^
"m ax -
= 6 8 ,6 N/mm''

1.10^10" ___ 2
c^mm = 1 = ‘ 3,7 N/m m
72,9.10^

6 8 ,6 + 13,7 2
0 ,1, = -------- ^--------= 41,15 N /m m

_ 6 8 ,6 - 1 3 ,7 ___ ,
a | , j = ---------------- = 2 7 ,4 5 N /m m

275
Từ đó: = 3,72
0 ,1 7 .4 1 ,1 5 + 27,45
0 ,7 2

2. Tính theo xoắn;

1 2 ,1 0 ll0 ^ . ... 2
= 8 2 ,4 N /m m
145,8.10^

2. 10^ 10’ 2
T^min = , = 13.7 N /m m
145.8.10^ .

8 2 ,4 + 13,7
^ Ib = - = 4 8,05 N/m m "

_ 8 2 ,4 -1 3 ,7 _ - ^ 2
ƠKH= ------ ^------ = 34.35 N/mm
2
150
Từ đó; n, = = 2 ,1 2

0,61

Hệ số an toàn m ỏi củ a trục:
n„.n^ _ 3.72.2.12
= 1,85
~ ^ n ị + n ị ~ ^ 3 .1 2 ^ + 2 .1 2 -

n = 1,85 > [n]

341
C hương 15

TÍNH ĐỘ BỂN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN

15-3. G iải bài to án siê u tĩn h k é o và nén ta rút ra; đ o ạ n 1 bị k é o với lực N | = — , đoạn

2 bị n én với lực = —.

ứ n g su ất ở h ai đ o ạn k h i c ò n làm việc đ àn hồi:

2F

'4 F
N h ư vậy đ o ạ n 1 c h ả y d ẻ o trước, sau đ ó đ ến
đ o ạn 2.
T ro n g g iai đ o ạn đ ầ u (h o àn to àn đàn h ổ i) c h u y ể n
vị cù a m ặt cắt c tín h b ằn g đ ộ c o củ a đ o ạ n 2:

(a)

G iai đ o ạn đ ầu k ết th ú c k hi ơ | = = — h ay p = K hi đ ó m ặt cắt c chuyển vị:

(I) ^ch^2
A =
2E

T ro n g g iai đ o ạn h ai, n ộ i lực ở đ o ạn 1 k h ô n g đ ổ i và b ằn g đ o ạn 2 vẫn làm việc


đàn hồi. D o đ ó , c h u y ể n vị củ a m ặt cắt c tín h b ằn g đ ộ c o đ àn h ổi cú a đ o ạn 2:

(b)
EF,

G iai doạii hai kết th ú c khi đ o ạn 2 cũ n g ch áy dẻo. T ài trọ n g tư ơng ứng là tai tro n g giới
hạn và băng:

Pgh =f^.hF + '^,h-2F = 3ơ^„F = 3 . 2 4 0 .2 0 .1 0 “ ' = 1 . 4 4 M N

342
Khi đ ó ch u y ển vị củ a m ặt cắt c bằng:

Acgh = = ^ '2 = 480.10-5 m ^ 4

Đồ thị ch u y ển vị cù a m ật cắt c vẽ dựa vào (a) và (b).


15-5. Hệ thống th an h là hệ thống siêu tĩnh bậc m ột. Dưới tác dụng củ a lực, những
thanh của hệ có lực dọc trục khác nhau (trừ hai thanh 3 và 4 có nội lực bầng nhau vì lí
do đối xứng). N goại lực tăng ch o đến khi thanh có nội lực lớn nhất chảy dẻo, hệ thống
giảm bậc siêu tĩnh, trở th ành tĩnh định. K hi đó hệ thống vẫn chưa thể coi là bị phá hỏng
mà vẫn có thể chịu th êm lực. Chỉ đến khi hai thành 1 và 2 hoặc ba thanh 1, 3 và 4, hoặc
ba thanh 2, 3 và 4 dểu ch ảy dẻo, hệ thống m ới bị p h á hỏng.
Ta tính tải trọng ứng với m ỗi trường hợp có thể xảy ra. T ải trọng nhỏ nhất sẽ là tải
trọng giới hạn cần tìm .

Trường hợp J : T h an h 1 và 2 chảy dẻo. L ấy m ôm en đối với điểm B, ta được:

3P| 2a + p, - - ơ ,^ F | • 2a - =0

hay: 3P| 2a + p, ■- - ơ^,|, 2 F 2 a - 3Fa = 0

Vậy: P |= 1 ,0 7 7 Ơ ,„ F

Trường hợp 2:

Thanh 1, 3 và 4 ch ảy dẻo. L ấy m ôm en đối với điểm c, ta được;


3P 22- P2 I - ơ c h P ia + 2 ơ rtF 3 a c a = 0

hay: S P j a - Pj ■— - ơ j,|,2 F 2 a + ơ j.|,F a c o s a = 0

V ậy: P 2 = 0 ,1 0 7 ơ ,h F

Trường hợp 3:

T hanh 2. 3 và 4 ch ảy dẻo. L ấy m õm en đối với điểm A, ta được:


P 3 .1 ,5 a -ơ ^ .i,F 2 a -2 ơ ^ ,|,F 3 a c o sa = 0

hay: P 3 .1 ,5 a - ơ ^ i,3 F .a - 2 ơ j,|,F a c o s a = 0

Vậy; P 3 = 3 ,1 5 5 ơ ,^ F

So sánh các tái trọng ta thấy trường hợp 2 là trường hợp giới hạn. Vậv:

P g h = 0 ,1 0 7 a ,,F

343
15-9. Đ ế giải h ệ siêu tĩn h đ ã cho, ta lập phưcmg trìn h m ỏ m en đ ố i với đ iểm A và
phư ơ ng tr'mh biến d ạn g so sán h ch u y ển vị th ẳn g đ ứ ng cù a đ iể m c và đ iể m B (h ìn h 15.9a):

P .2 a - N |a s i n a , - N j2 a s in a 2 = 0 (a)

C C ' _ A/, / s i n a , _ 1
(b)
B B ' ~ A /j / s i n t t j ~ 2

T hay:
E F s in a 2 E F s in a ,

và: s i n ^ a , = 0 , 5 ; s i n ^ a 2 = 0 , 2 ; ( s i n a j = 0 ,7 0 7 ; sin t t 2 = 0 ,4 4 7 )

vào (b ) ta được: N ,= 7 N 2

T h ế vào (a), ta rú t ra:

2P 2P
- = 1,5P
-o sin a , I + 2 sin a , - 0 ,7 0 7 + 2 .02,4 4 7g

và d o đó: N | = 0 ,9 4 P

N, p
ứ n g suất: ơ , = - ^ = 0 ,9 4 —
' F F

Ơ2 = ^ = 0 , 7 5 -
^ 2F F

344
Chuyển vị đ iểm B:

= = = ( c)
s in a 2 E sin t t 2 E F .0 ,2 EF

Thanh 1 ch ảy d ẻo đầu tiên. T ải trọng p , tưcíng ứng với lúc thanh 1 chảy d ẻo tứứi từ:

ơ i = a ^ ^ = 0 , 9 4 -■yA-
F

p, = 1 .0 6 4 ơ ,h F
Chuyển vị tương ứng:

Ôb . = 3 , 7 5 Ì : 1 : ^
B' EF

hay: ® B ,= ^

Sau khi thanh 1 ch ảy d ẻo ta tính được nội lực ở thanh 2 theo phương trình cân bằng
(hình 15.9b):
P . 2 a - N 2 2 a s i n a j - ơ j . |, F a s i n a | = 0

hay: = - ? ------= 2 , 2 4 P - 0 . 7 9 a , , F
s in a 2 2 s in a 2

ú h g suất ở thanh 2: ƠJ = — = 1,12— -0 ,3 9 5 ơ ^ i,

Khi ứng suất này đ ến giới hạn chảy thì tải trọng đạt tới giá trị giới hạn.

1 1 2 ^ - 0 , 3 9 5 a ,,

tức là: P g ^ = l,2 5 ơ ,^ F

Chuyển vị củ a đ iểm B vần tính bằng công thức (c) vì thanh 2 làm việc đàn hồi cho
đến khi p = Pgị,
ơ ,a
Or —
E sin^ Ơ2

^ l,i2 P a 0,395ơ^ha
1Tiay Ơ2 được: òg = --------------- —^
E F s in ^ a j Esin^ a .

hay: §g = 5,6 — - 1 , 9 7 5 ^
EF E

345
C h u y ể n vị th ẳ n g đ ứ n g c ủ a B k h i tả i trọ n g p đ ế n g iá trị g iớ i hạn:

5 3 ^ = 5 ,6 :Ì:^ ^ ^ - 1 ,9 7 5 ^
EF E

hay: 5 b 2 = 5 ,0 2 5 -

T ải trọ n g c h o p h ép tín h từ q u a n hệ:

P gh=n[P] = 1 . 2 5 K , F

hay:
1 .2 5 k ạ ^ ^ U 5 .0 .8 a ,F ^
^ ^ n 1,1

V ì [ p ] < P | n ên ứ ng với [ p ] k ế t cấu làm việc h o à n to à n đ à n hồi.

15-1 1 . G iải bài to á n x o ắn đ àn h ồi siêu tĩn h ta rút ra m ô m e n x o ắn ờ h ai đ o ạ n trục:

M . . 16M
M| = — ; M, =——
' 17 ^ 17

ú h g su ất ỏ đ o ạn th ứ h a i đ ến giới h ạn c h ả y đ ẩ u tiên . D o đ ó ta tín h được m ò m en xoắn


g iới hạn đ àn hổi:
_ 8 ,5 ^3
(a)
lo
K hi trục đ ế n trạn g th ái g iớ i h ạn , hai đ o ạ n trụ c đ ề u c h ả y d ẻo . D o sự câ n b ang, ta có:

^zgh - ■■'ch + '^Pd2''^ch


hay:
Jtd ^ ĩt(2d)^
= —Tld
16 16

V ớ i h ệ số vượt tải b àn g 1,2, m ô m en làm việc b ằn g

ch
1,2 16

So sán h với (a), ta th ấy trụ c làm việc n g o ài giới h ạn đ àn h ồ i. M u ố n trụ c làm \'iệc hoàn
to àn đ àn hồi hệ s ố vượt tải phải tín h từ bất đ ẳ n g thức:

M zgh
< M gđh

tức là: n > : ^ = l,41

346
p/
15-18. V ẽ biểu đồ m ôm en uốn, ta đuợc giá trị m ôm en uốn tại điểm E bằng Ỵ và tại

p/
c, D bằng — .

Nếu thành hìn h k h ớ p d ẻo tại c (và D) thì:


p.hc/
Mxgh =

hay '^ghc - ị

N ếu thành hìn h k h ớ p d ẻo tại E thì:

H in k 15.18

hay PghE - ■
/
1. Trong trường hợ p thì:
8 .0 .6 W ,„ g ,, 4 ,8 W ,,|g ,,
v = - > p ,ghE
/ /

Như vậy khớp dẻo th àn h hình đầu tiên ở m ặt cắt E. T hay bằng sô' ta được:

p 4 .1 0 0 .1 0 -^ 2 4 0
^ghc - - - g

hay: Pghc = 16.10“^M N = 16kN

2. T rong trường h ợp W^(J2 = thì:


8 . 0 , 4 Í „ a , , _ 3 , 2 W ,„ a ,,
^ghC - Ị - Ị ^ ^ghE

Khớp dẻo thành hìn h đầu tiên ờ m ật cắt c và D.


Thay bằng số. ta được:

= 1 2 ,8 .1 0 - M N = 12,8kN
/
15-20. G iài bài toán siêu tĩnh, ta tính ra:

B = ^ P ,+ - P .
27 ' 27 -
1. Trưòiio họp P| = P t = p, ta vẽ được biếu đổ m ôm en ưôn cùa dầm trên hình 15.20a.
Nliu \ ặ> klióp d e c tliành hình đầu liên ó' A \'ới m ôm eii déo ám . D ầm đốn trạng thái giới

347
h ạn k h i ờ D th à n h h ìn h k h ớ p d ẻ o với m ô iĩien d ẻo d ư ơ n g (h ìn h 1 5.20b). L ấ y m ô m en đối
với đ iểm A k h i d ầm ở trạn g th ái cân b ằ n g g iớ i h ạn ta được:

B -3a-Pgh -2a-P g^a + M j = 0

D o sự cân b ằn g củ a phần d ầm D B ta rút ra B = . T h ay vào phương trình trẽn ta được:


a

p
‘^'’ “ 3 a

~ x

ịPgl, jfPgh

a |> ( ------


\\ Md

H ìn h 15.20

2. T rư ờ n g h ợ p Pj = — , ta được biểu đ ồ m ô m e n u ố n c ủ a d ầ m trên h ìn h 15.20c. Khớp

d ẻ o sẽ th à n h h ìn h đ ầu tiên ở A và sau đó ở c và D (h ìn h 15.20d). T h ậ t v ậy , cũ n g như


trên , g iá d ụ k h ớ p d ẻ o th à n h h ìn h ở D. X ét sự câ n b ằ n g củ a d ầ m ở trạn g th ái giới hạn ta
rút ra:

,M h

K hi đó, m ô m en u ốn ở c bằng:

1 2M ,
M p = B .2 a --P g ^ a = - í ^ - 2 a - - -
2 a

hay: M(- = M j

Đ iều này ch ứ n g tỏ ở trạn g th ái giới h ạn , đ o ạn C D bị uố n th u ần tuý và ch ả y d ẻ o trẽn


cả đ o ạn (h ìn h 15.20e).
15-21. L ờ i g iải tro n g trường hợp gối B k h ô n g c ó khe hờ A đã đư ợc trìn h bầv ớ giáo
trìn h Sức bền vật liệu (ch ư ơ n g 15, m ụ c 4). D ầm ở trạn g thái giới hạn k h i m ặt c ắt ờ gối D

348
thành khớ p dẻo với m ổ m en dương và m ặt cắt ở g ối B thành ichớp dẻo vcfi m ôm en âm.
úhg với trạng thái này, tải trọng giới hạn bằng;

T rong trường hợp ờ gối B có khe hở nh ỏ A thì k hi chịu lực p tăng dẩn m ặt cắt B thấp
xuống sau đ ó ch ạm gối. K hi đó ở D và B đều có m ôm en uốn duơng. Sau k hi chạm gối B,
dầm thành siêu tĩnh. N ếu tiếp tục tãng tải trọng p, ờ c m óm en dương tăng lên, còn ờ B
có m ôm en âm làm giảm m ô m en dương có trước.
Dầm đến trạng thái giới h ạn khi ở D thành hình khớp dẻo với m ôm en uốn dẻo dương
và ờ B thành hìn h khớ p dẻo với m ôm en uốn d ẻo ám . N hư vậy dầm cũng có sơ đồ phá
hoại như trong trường hợp ở gối B không có khe hở, do đó ta cũng có n hư trẽn.

Để đạt được k ết q u ả này, khe hở A phải đủ nh ỏ để m ôm en uốn ờ m ặt cắt D chua


thành hình khớ p dẻo trước khi m ặt cắt B chạm gối, và khi m ặt cất B chạm gối, m õm en
uốn dương ở đ ó cũng chư a q u á m ôm en giới hạn đàn hổi để khi đổi chiều m óm en uốn, ờ
đấy không có ứng suất dư.

Ta tính điều k iện th ứ n hất. N ếu ở dầm tĩnh định A C m ặt cắt D (m ặt cắt có m ôm en


uốn lớn nhất) cliảy dẻo , ta có:

M„.M,

Khi đó độ võng tại trung điểm dầm A C bằng (xem chưcmg 9, m ục 3, giáo trình SBVL).

Vì vậy có điều kiện:

,,1 1 11 ^
36 E J, 36 E J,

Theo điều kiện thứ hai, m ỏm en uớn ớ m ặt cắt B nhiều nhất chì băng m óm en đàn hổi
giới hạn khi m ặl cắt bát đầu chạm gối. Ta có:

349
p _ 4achW ,
hay:
I
T h ay vào c ô n g thứ c tín h đ ộ v õ n g c ù a m ặ t c ắt B, ta được:

I IP /^ 1 6 ,5 ơ ,. W J 2
A << ye = = ---------- a — -— (b)
96EJ. 36EJ.

So sán h (a) và (b ) th ì với m ặt c ắ t th ô n g th ư ờ n g c ó m = 1,15 1,5, đ iể u k iện (a) quyết


đ ịn h bể rộ n g k h e h ở A.
15-23. T a đ ạ t P| = p và ?2 = a P , tro n g đ ó a là m ộ t th ô n g s ố d ư ơng. Đ ể giải dầm hai
nhịp, ta bò m ộ t liên k ết ở m ặt c ắ t B làm ch o m ặt c ắ t này th à n h m ộ t k h ớ p và đ ặt ẩn số phải
tìm là m ó m en u ố n M ở m ặt c ắ t B (hình 15.23a). So sánh gó c x o a y ớ hai b ẽn m ặt cắt B:

^Btrii + 0Bphài = 0
ta rút ra:

p/
M= (2 + 3 a )
32

(xem cá c h g iải tổ n g q u át ở ch ư ơ n g 19, m ụ c 4, g iáo trìn h SB V L ).

a.p
M
u :
% /77T7? //’Ẵ /
2

12M, (P,)
/
6M, (P2 )

0 0.5
bì 32*^2“ ’ '*

H ìn h 15.23

Biết m ô m en u ốn ờ g ố i, ta vẽ dễ d à n g b iểu đổ m ô m e n u ố n c ủ a d ầm ch o trước (hình


15.23b).

Sự h ình th àn h k h ớ p d ẻo ch ỉ c ó thể h oặc ờ m ặt c ắ t D và B h oặc ở m ặt c ắ t E vả B. Khớp


dẻo th àn h h ìn h ớ D và B k h i M[) > M g, tức là:

aP /
8 2 4 2

hay: a < 0 ,5

350
Sau đây ta tính tải trọ n g giói hạn trong ba truờng hợp:
a) 0 < a < 0,5.
T rong trường hợp này n hịp bên phải có hai khóp d ẻo ở m ặt cắt D và B. Tải trọng phân
bố giới hạn tính n h ư ờ bài toán trên, tức là:

.M h
q sK = 1 2 -

.M h
hay:

Tải trọng P j (0 < P j < 0 ,5 P |) không ảnh hưởng gì đến trạng thái giới hạn.
b) a = 0,5. K hớp dẻo thành hình ở ba m ặt cắt D, B, E. Khi đó:

P ,gh= 2P 3,h = 1 2 ^

c) a > 0,5. K hớp d ẻo thành hình ở hai m ặt cát B và E. Xét sự cân bằng ớ trạng thái
giới hạn của nhịp BC, ta có:

M B = -M ,= C /- a P ^ ,^

Vì c= nên ta có:

-M , = ^ / - a P . „ -

hay:

-M h

Tải trọng P| p, < - không ảnh hướng gì đến trạng thái giới hạn.
0 ,5

Đồ thị vẽ trên hình 15.23d cho giá trị tải trọng giới hạn theo thông sô' a .

351
Chưomg 16

THANH CONG PHẲNG

16-4. K h o ả n g c á c h từ trọ n g tâm m ặ t cắt n g a n g đ ế n tâm th a n h co n g

R = + y,

, 2 .1 .3 ,5 + 1.2.2 + 1 , 3 . 0 , 5 _ , „
= 3 + ------- ^ ^ --------= 4 ,7 8 c m
2.1 + 1.2 + 1.3

B án k ín h co n g th ớ tru n g h ò a r,(, c ó thể x ác đ ịn h b ằn g hai p hư ơ ng pháp:

a) P h ư ơ n g p h áp đ ú n g

F _ b |h | + b jh j + b jh j

i - b ./n ^ + b j/n ^ + b j n -
J r ' Rj ^ R3 ^ R

2 +2+3
= 4 ,4 4 c m
7 ,3 ,,4
2/n - + /n - + 3/n -
6 2 3

b) Phư ơng p h áp g ẩn đ ú ng

T a ch ia m ặt c ắ t th àn h 11 giải ch ữ n h ật có cạn h so n g so n g với cạ n h đ á y , chiéu dày

b ầng 4 m m và 2 m m và lặp b ản g tín h các trị số .


r

T a có: ^ — = 1,5755

V ậy:

I f

1,5755

N h ư vậy tín h b ằn g phư ơng p h áp gần đ ú n g với số g iải k h ô n g nh ỏ lắm ta cũ n g đ ạt độ


c h ín h xác cao.

352
AF AF
N° AF (cm^) r(cm ) — (cm) N° r (cm) — (cm)
r (cm^) r

1 1,2 3,2 0,375 7 0,4 5,4 0,0742

2 1,2 3,6 0,333 8 0,4 5,8 0,0690

3 0,6 3.9 0,154 9 0,8 6,2 0,1290

4 0,4 4,2 0,0952 10 0,8 6,6 0,1211

5 0,4 4,6 0,0870 11 0,4 6,9 0,0580

6 0,4 5,0 0,0800 SAF/r 1,3755

16-8. T ọa đ ộ đường trung hòa

0,64h^
= 0 ,8 8 h
l,5 h . l,3 h
h/n - 0 ,6h/n
0 ,5 h 0 .7 h

ứ ng suất cực đại và cực tiểu:

M "l _ i s .

M 0 ,8 8 h
1- = - 9 ,3 7 5 ^
0 ,6 4 h ^ ( l - 0 ,8 8 ) h I 0 ,5 h j

'p a r,

M r j_ 0 ,8 8 h ^
0 . 6 4 h '( l - 0 . 8 8 ) h 1.5h

ứ ng suất tính theo lí th uvết thanh thẳng:

M M
*^ma\ I *^mml = 6 .8 9 3 ^
h'
6

9 ,3 7 5 - 6 .8 9 3
Sai sô về ứ na suất nén: = 2 6 .5 '>
9,375

6 ,8 9 3 - 5 .3 9 0
Sai sô \'ề ứng suất kéo: = 2 7 .9 '>
5,390
16-1 0 . Sơ b ộ tín h b án k ín h b ằn g c ô n g thứ c th a n h th ẳn g

4 - H
hay:

„ 4M 4 .4 3 2 0 0
R> 3 - ^ =3 * 4,2cm
7t ơ V 3,1 4 .7 5 0

C h ọ n R = 5 cm h ay d = lO cm

K hi đó:

4 ( 2 . r „ - ự 4 r o '- d '

10'
= 1 l,4 5 c m
4 ( 2 .1 2 ^ - 7 4 .1 2 ^ - 1 0 ^ )

K h o ản g cá c h đ ư ờ n g tru n g hòa;

a = r „ - r ,^ = 1 2 - l l , 4 5 = 0 ,5 5 c m

ứ n g su ất lớn n h ất trên th a n h cong:

-8 0 0 0 43200 f, 1 1 ,4 5 '
------------- _ -j--------------- ----------- Ị ---------L—
3,14.5^ 3 ,1 4 .5 ^ 0 ,5 5 1 7 ,

= 102 + 635 = 737 N /cm ^ < [ a ]

3 54
C hương 17

DẦM TRÊN NỀN ĐÀN H ổ l

17-3. Với phán tố tải trọng qdz, ta có; (z )

d M = - p n ,U )
4m

M ôm en uốn do đ o ạn tải trọng q:

M =- jr |,(z ) d z
4m H ình 17.3

e (cos m z - sin m z )dz = -


4m 4m

M ôm en uốn ở điểm g iũ a đoạn tải trọng xe xích q = 60 kN /m , dài 5m:

M = - ^ { 2 Í r n ( 1 . 2 , 5 ) - r |, ( 1 . 0 ) l Ị = - ^ 2 . 0 , 0 4 9 1 = 1.47kN m

17-6. N ếu dầm hai đầu dài vô hạn, nội lực tại m ặt


cắt cách điểm đặt lực p k h o ảng cách c tính theo các
công thứ c:

M =- Qc
4m

2
Q , = - - ^ T | (m c )

với chiều vẽ trên hìn h 17.6.


Đối với d ầm dài nứa vô hạn, cũng có thể dùng
công thức cùa dầm dài vô hạn như ớ trẽn nhưng có bì T Ty
đặt thêm ớ m ặt cắt c những lực M[. và Q', bằng và
H inh 17.6
ngược chiều với các nội lực và Q^, như vậy biểu
thức điều kiện biên được thỏa m ãn.
K hi đó độ võng cùa dầm dài nừa vô hạn sẽ bằng độ võng của dầm dài võ hạn do lực p
cộng với độ võng cùa dẩm dài nừa vô hạn do những lực M'. và Q'. đặt ớ đầu hữu hạn.

355
C h ọ n g ố c z tại đ iể m đ ặ t lực p , ta có:

y = ^ r |( m z ) + - ^ Ị Q ' r i 2 [m (z + c)] + mM^Ti, [m (z + c)]Ị

T h ay M ' v à Q ' b ằn g g iá trị c ủ a c h ú n g , ta được:

- r | 2 (m c)T |2 [ m ( z + c ) ] + (mc)Tii [ m ( 2 + c ) ] |
2k k

17-8. C ác th ô n g sô ban đ ầ u đ ã b iết là;

70 =qó =M() = 0; qo= -q


C ẩn phải x ác đ ịn h h ai th ô n g s ố Q q và 00 từ đ iều k iện b iên sau đây:

K hi z = / M = y = 0.

T h ay b iểu thức củ a m ô tn e n uố n và đ ộ v õ n g v ào đ iề u k iệ n b iên ta được:

00
m

M ( z ./) = S l b „ , - i q c „ , + ik O „ D „ , . 0
m m m

T ừ đó, rú t ra:

° m bÌ + 4D ^,

9 4 C m |D n ,i - ( l - A m | ) B n , |

° k - b1 ; 4 d l

Sau khi th ay A , B, c, D và rút g ọ n , ta được:

_ qm s h m /-s in m /
0 — — -----------------------------------------
k chm / + cosm /

_ _ q sh m / + sin m /
V Q — — — --------------------------------
2m chm / + co sm /

Biếu thức cù a đ ộ v õ n g và m ô m en uốn tại tru n g đ iể m c củ a d ầ m c ó dạng:

Qo
y c = - r A m / / 2 + — B: 3 ^m //2
E Jm

kOo
M „ m//2 2 m//2 3 ^m//2
m m m

356
Sau khi thay các h àm A , B, c , D vào các biểu thức trên và rút gọn, ta được:

- . m/ m / 'l
2 c h — cos —
1-
ch m / + COS m /

, m/ . m/
sh — sin —

m ch m / + c o s m /

17-9. Vì lí do đối xứng ta có thể tính độ võng và m ôm en uốn ở ch ỗ đặt lực


p của dầm cho trước từ m ột dẩm dài bằng //2 có lực tập trung bằng p và m ôm en
Mq = đặt ờ đầu m út 0 và điều k iện 0Q = 0.
Như vậy, d ầm này có các thông số ban đầu như sau:

yo = ymax; 6o=o;

Biểu thức m ôm en u ốn và lực cắt:


p
2
zm m '/ n -1
\ -- Ì - - -

----------- r —
2 m

Điểu kiện để xác đ ịn h yg và M q:

Khi z = - , M = 0 ,Q = 0

Thay vào hai biểu thức trên, rút ra:

mP
yo =ymax =■ (a)

“ 2ky(,C^,y2
(b)
2m ^A m//2
Phản lực của nước:

p = k y = l.b.y.y

(y - trọng lượng riêng cùa nước).

357
by
V ậy: k = b.Ỵ và m = 41
4EJ V 4EJ

T h ay b ằn g số:

m = -- = = 2 ,3 4 .1 0 - ' 1/cm
20 . 10"
12

k = 2 0 .1 0 " = 0 ,2 N /cm "

M ặt k h ác có:

K hi - = 5 0 0 c m , = 0 ,6 8 9 ; B „ ,/2 = 1.097
2

'm ;/ 2
= 0 ,6 7 0 ; 0 .2 6 5

T h ay s ố vào (a) v à (b), ta rút ra:

ymax = 3 .2 5 c m

= 5 4 2 0 0 N cm

ứ n g su ất p h áp lớn nhất:

bh^ 20.10^

17-11. D ầm có b a đ o ạn .

C ác th ô n g s ố ở đ ẩu m ỗ i đ o ạ n g hi ở bảng dưởi:

Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 3

Ay 0 0. 0

A0 0 0 0

AM M o(?) 0 M = 3Nm

AQ Qo (?) p = 30kN 0

AC| q„ = q = 10 kNVm 0 0

Phương Irình d ộ võng, góc quav, m ó m en uốn và lực cắt ớ các doạn:

358
Đoạn I (0 < z < 2m )
pTự — _ _ 3 _ a I c ___ I n _____ — ____
~ A 4 ">2 „2 "’ Z _3 ,1 _ 4
4m m 4m

no _ n I R I c
m rn m

m m

Q i= - :r B m z -4 m M o D „ ,+ Q o A „ ,
m

Đ oạn 2: (2m < z < 5m )

E Jy 2 = E Jy, 3'Dn^(2- 2)
m

Eje2 = E je,-4c^ ,.-2,


m
p
M j = M|
m

Q 2 = Q l “ P"^m(z-2)

Đoạn 3: (5m < z < 7m )

E J y 3 = E J y ,+ ^ C ,( ,.5 ,
m

E J 0 3 = E J e 2 + - B ,,,_ 5 ,
m

M 3 = M 2 + M A ^ ,^ _ 5)

Q 3 = Q 2 - 4 m M D ^ ( ,.5 ,

Để xác địn h hai th ô n g số chưa biết, có hai điều kiện biên;


Khi X = 7m , M 3 = Q j = 0, h a y :

M3 u ^7) = + M A ,^ = 0
m m m

Q j(z = 7 ) = + Q ( , A 7^ “ P A , ^ - 4 m M D 2 n , = 0

359
T h a y g iá trị c ủ a q, p , M v à g iá trị b ằn g s ố củ a
cá c h àm A , B, c, D , ta đ ư ợ c h a i p h ư ơ n g trình;

0 ,2 3 0 M „ + 5 ,9 1 7 Q o = 3 7 3 ,4 1 EJy(kNm

- 0 , 4 3 4 9 M „ + 0 ,2 3 0 4 Q o = 8 3 ,1 4 4

G iải h ệ n ày được:

Qo = 6 9 ,1 1 3 k N

M q = - 1 5 4 ,56kN m

T h ế vào b iểu thứ c ở cá c đ o ạ n , được:


M
Đ o ạ n J : (0 < z < 2m ) (kNm)

EJy, = 1 2 9 0 A ^ , - 3 5 0 5 C , , + 7 4 6 4 D , , - 1 2 9 0

E J e ,= - 1 0 8 0 D „ ,- 7 3 6 B „ , + 1567C „,

Q
M ,= - 2 2 6 ,8 C ^ ,- 1 5 4 6 A „ ,+ 3 2 9 ,2 B „ ,
(kN)

Q ,= - 4 7 ,6 2 B ,,+ 1 2 9 ,8 D „ ,= 6 9 ,1 2 A ^ 3 H ìn h 17.11

Đ o ạ n 2: (2 m < z < 5m )

EJy^ = E J y , - 3 2 3 9 D „ ,,_ 2 )

E J 0 ,= E J e ,- 6 8 O ,3 C ^ ,,_ „

M 2 = M ,- 1 4 3 ,8 B „ ,,_ 2 )

Qz = Q |

Đ o ạ n 3: (5m < z < 7m )

E J y 3 = E J y ,+ 6 8 ,0 2 C „ ( ,_ 5 ,

EJ03=EJe,+14,29C„,,_5,

M3 = M 2 + 3 A ^ U - 5 )

Q 3 = Q ,- 2 ,5 2 D „ ,,_ 5 ,

D ựa vảo b ản g g iá trị các hàm A , B, c, D, ta tm h được độ võng góc q u ay , m ỏ m en uốn


và lực cắt ớ nhữ ng đ iể m cách nhau m ột m ét m ộ t và vẽ thành biểu đồ n h ư trẽn hình 17.11,

360
Chương 18

TÍNH CHUYỂN VỊ CỦA HỆ THANH

18-1. Tứih góc x o ay tại A , ta đặt ngẫu lực M = 1 tại A.

Diện tích biểu đ ổ Mpi

C0 | = —l,5 q a ^ .a = 0,75qa^

„ _ 2 qa^ 1 3
0) = — a = — qa
^ 3 8 12^

0J3 = - 2 a ( 3 ,5 + 5,5)qa^ = 9 q a^

Vì M | = 1, nên:

cp. = — (0 ,7 5 + — + 9 ) q a ^ l = ^ ^ q a ^ = 0 ,0 1 6 5 ra d
^ EJ 12 EJ

T ính đ ộ võng tại B ta đ ặt lực p = 1 tại B. D iện tích biểu đổ Mp:

CO31 = 3 .5 q a ^ .2 a = 7qa^

CO32 = —2q a^ 2a = 2qa^

_7 2

Tsm 2qa''^

c €)

H inh 18.1

361
Đ ộ v õ n g tại B:

yB = 7 q a • — + 2 q a -—2a

18-7. B iểu đ ổ m ó m e n u ố n (M p) đư ợc vẽ tá c h th à n h hai p h ầ n đ ể d ễ n hân.

N h àn b iểu d ồ M p với M | , ta được đ ộ v õ n g ở B:

- - 4 .iU '.4 .iU "


2 3 3

yg = l,0 6 7 c m

N h ân b iểu đ ồ M p với M 2 với M j và M j ta được 4000N m


■-<<TTĩjThv
;óc x o ay ở bên p h ải và b ên trái m ặt cắt B. 2000Nm

s^OOONm
= _ J _ . ỉ . 2 .1 0 ^ 2 .1 0 ^ - 1
EJ 2 3 ___

= - 0 ,0 0 6 7 r a d

1
<PBlr = - Ì4 .1 0 ^ 4 .1 0 ll +
EJ 2

+ - ■ 8 .1 0 ^ 4 .1 0 ^ 1
3

= 0 ,0 0 2 6 7 rad

18-8. Biểu đ ồ m ô m en uốn cù a tải trọ n g h ìn h tam


;iác là 1 d ư ờ n g bậc b a c ó đ ỉn h ờ B. D iện tích củ a hình

)ằng — diên tích hìn h ch ữ nhât bao và trong tâm cách


4 '

lầu A b ằn g —.

Đ ặt các lực đ ơ n vị p = 1 và M = 1 và n h ân các biểu


lồ d o lực đơ n vị với b iểu đ ồ d o tải trọ n g ta được:

f = -L /1 ■ H in h 18.8
® EJ 4 6 5 30EJ
;2
(p„ = ^ . - ^ . / 1 = -1 1 —
EJ 4 6 24EJ

>62
18-11. Đ iệu kiện cù a d ẩm chống uốn đểu là:
M (z) _ Mọ _ r 1
W (z) Wq '■ ^

q.z^.6 _ q/^.6
hay:
2 b [h (z)]^ ” 2bhẳ

rút ra: h (z ) = y - h „

nên ■^(X) --*0 ^3

Để xác định đ ộ võng lớn nhất tại đầu tự do ta đặt tại đây lực p = 1.

Ta có: ys =í-M ọ.M


■dz
EJ(Z) ■

Trong đó: M p = - q .z ^ M =z

1 q/^
Vậy: y B = íị
2 z 2 E J„

Đối với d ầm m ặt cắt ngang khòng đổi:

ys =
8EJ„

Độ võng lớn nhất của dẩm chống uốn đều gấp 4 lẩn độ võng lớn nhất của dầm mặt
cắl ngang khô n g đổi.
18-13. C huyển vị ngan g Ag.

1 ^1 2 1 2 ^ Ph^ (
- P h .h - h + — P h - h h+-
Ẽ J v2 3 2.2 ĩ J 3EJ l 2)

H inh 18.13

363
G ó c x o ay tại D là:

-p /h
<Pd = -
2EJ 2 3 12E J

1 8-1 7 . B iểu đ ồ m ô m en uố n d o lực p và lực do


đ ơ n vị đ ặ t tại A và B vẽ trê n h ìn h 18.17.
Đ ộ d ịch d ần g iữ a h a i m ặt c ắ t A và B:

2 V2 , 1 ì yỊĨ _
A ^b = — - P a ^ a+— a^P a
EJ 2 3 2 2EJ 2 2

Is íĨỸ ỉ?
24E J
77777
18-1 9 . Đ ể th a n h C E k h ô n g c ó n ội lực, c h u y ể n vị
H ìn h 18.17
th ẳn g đ ứ ng c ủ a đ iểm c c ủ a hệ th a n h A B C D p h ải
b ằn g k h ô n g (ỗ(. = 0).
B iểu đ ồ n ộ i lực m ô m en uố n và m ô m e n x o ắn củ a
h ệ A B C D d o n g o ạ i lực M và p và d o lực đơ n vị
p = 1 đ ặ t tại c v ẽ trên h ìn h 18.19.
T a có:

1 1 2
A_ =^ ■4 P a .4 a • — • 4 a +
' EJ 2 3

+ ^ — [ - P a .2 a .a + (M - P a).2 a.a]
GJp

T h ay G Jp = v à c h o A = 0 , ta đươc:
1+ H

M = - 6P a

N h u vậy m ộ t tro n g hai n g o ại lực M h oặc p p h ải ngư ợ c ch iề u với h ìn h 18.19.

18-23. Đ ặ t lần lư ợt ờ A , B, c n h ữ n g lực đơ n vị p = 1 ta tín h đư ợc n ộ i lực cá c thanh:

EF5^ = E F0 b = EF5c =
Thanh Np Na Nb Nc
N p N ^ /i N r N b /, N pN c /,

1 a -3 P -3 0 0 9Pa 0 0
2 a -3 P -3 -2 0 9Pa 6Pa 0
3 a -3 P -3 -2 -1 9Pa 6Pa 3Pa
4 3,16a 3,16P 3,16 0 0 31,6Pa 0 0
5 2,23a 0 0 2,23 0 0 0 0
6 1,41a 0 0 0 1,41 0 0 0

364
Từ đ ó ta có:

5 8 ,6 P a
EF

12Pa
Ar —
EF

3Pa
A r —■
EF

18-24. V ành chỉ ch ịu kéo m à không


chịu uốn. N ội lực kéo khô ng đổi:

N, = qR
Đề xác định AR ta đ ặt lực phân bố
đều q = 1. N ội lực d o lực đơn vị N = R.
H ình 18.24
Do đó:
N ,.N qR^
AR = -
EF EF

18-25.

1. Đ ể tính ch u y ển vị thẳng đứng, đặt


lực P| = 1 hướng lẽn. T a được;

M p = PR(1 - c o s ọ ) p,= 1

M | = Rsincp

ds = Rdcp

N p = -P c o sc p H inh 18.25

N | = sin (p

J it/2 71/2
|P R ^ ( l- c o s (p ) s in < p d c p ------- Pcoscpsinípdọ
EJ J EF J

PR-' PR
Ya = -
2E J 2E F

2. Đ ể tính ch u y ển vị ngang, đặt lực P j = 1 cùng chiều với lực P:

= R(1 -co scp )

= -c o s tp

365
n il %n
P R ^ (l-c o s < p )^ d (p + — jp R c o s ^ c p d (p
EJ
' 0 0

= 0 ,3 5 6 - ^ .^ - ^
EJ 4 EF

3. Đê’ tín h g ó c x o ay , đ ặt M j = I ngư ợc c h iề u k im đ ồ n g h ồ tại m ặt c ắ t A.

ĩ ^ = l; N^ = 0

. >1/2
PR ^
a ^ = —- J P R ^ (l-c o sc p )d c p = 0 ,5 7 1
EJ
0

18-2 9 . Đ ể tín h c h u y ể n vị th ẳ n g đứ n g tại B, ta đ ặ t tại B lực


P | = 1. T a có:

y B = Ì H M ,d s
EJ

T ro n g đó: = - q R ^ ( l - co scp )+ —R ^ ( l-c o s c p ) ^

M| = --(l-c o s ẹ )R

ds = R d ọ

V ậy:
k /2

-q R ( l - c o s ọ ) dcp-

n/2 .
ga
-2 f —q R ''( l - c o s ọ ) ^ d ( p = 0 ,3 9 2
0 4 EJ

Đ ể tính ch u y ể n vị n g an g tại g ối tựa di đ ộ n g ta đ ặ t tại đây


lực P2 = I .

M j = IRsincp = R sincp

2 qR^
J -------
^ ( 1 -(1c -o COS
s c pcp)^
) R "sin(()
sin (pdcp -
^ L ()
n/ 2
2qa^
- j q R ^ ( l - c o s ọ ) R ^ sincpdcp
3 EJ
ó

366
18-32. Ta có :
ỔM ÕM 2
M, = -P z; i = -7 M , = -P z;
ap ÕP

J |= 4 9 0 c m ^ J 2 = 1400cm'*

’ jp z ^ d z + ^
E J, J E J,

1 pp 1 r
'( 2 1 Ý ~ Ữ
E J, 3 SEJj L -I 3EJ,

1000.40’
íl + 7 = 0,15cm
3 .1 0 ^ 4 9 0 1400

18-33. Đ ặt tại A lĩiột lực phụ P | nằm ngang, ta lập được bảng dưới đây:

ỔN; ổNi
Thanh N i h ỔP 5P,

1 - p + p. a - 1 1

2 Pj2 aVĨ ^/ĩ 0

3 -p a -1 0

4 - 2 P + P, a -2 1

5 p V2 a%/2 4Ĩ 0

6 p a 1 0

Tính chuyển vị th ẳn g đứng (Sp) và nằm ngang (Sp|) do p và p ,:

Ap = = — (7 P + 4V2P - 3 P,)
ỔP ‘ EF '

A p, = X — — /i = — ( - 3 P + 2 P,)
;^ E F a P , ' EF ‘

Cho P | = 0 ta tính được chuyến vị do p.

An = — (7 + 4 ^/2 )
EF

3aP
Api ——
EF

367
18-36.

1, Đ ộ v õ n g fg = fg (q , P) + fg (A, ọ )

1 ly . 2 1 Pa^ „ 2, qah^
—P a . a —a + P a .h + ^ -h^ a ■— + P a ^ h + - ! - —
EJ 2 3 \ 3 2 / EJ 3 6

T ín h fg (A, cp) R a = 1' M A i= a

fg (A ,(p) = l.A + acp = A + a.cp

2
V ậy: fg = — + A + (p.a
® EF

ỈT rm > ,^ ị

R a= 1

H ìn h 18.36

2. G ó c x o ay Og = 0B(q, P) + 9 b ( ^ ' ^P)

1 1 ahM
—P a .a .l + .1 + P ah + —
EJ 2 3 2 , " ej 2 6
\ /

0b(A, ọ ) = 0 + l.cp = (p

,2
V ậy: P a
—— D
+ P ah + s h '
+ (p
EJ

18-39. L ần lượt đ ặ t các cặ p lực su y rộ n g P | = 1, ?2 = 1 và M 3 = 1, ta vẽ được các biểu


đồ M|j và N|j.

P,= 1 M ,= 1I
IVI3-
P,= 1
k6
N /-tí
1
®
©

H ìn h 18.39

368
Ta lính được các ch u y ển vị giữa A và B do nhiệt độ:

A
0,8

= 0 ,1 08m = 10,8cm

A j, = 0 (V ì biểu đồ M , và N , phản đối xứng)

. 20 + 10 ,
-1.4.12 = 0 ,0 1 8 ra d = 1 0 " 0 r 5 2 "
0.8

M và m óm en xoắn . T a có:

1
y» = — |lvĨM pds + — ÍM 7M ,„ds

Trong đó:

M = Rsin(p. Mp = PRsincp, ds = Rdcp

M, = R (l-c o s ọ ) = P R (1 -c o s(p )

Váy:
. n/2
Yii = P R ’ sin^ d ọ + - — P R ^(1 -co s(p )^ d (p

4 EJ G J,

369
Chương 19

TÍNH HỆ THANH SIÊU TĨNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP Lực

19-1. K h u n g c ó h ai bậc siêu tĩn h . H ệ c ơ bản c h ọ n n h ư h ìn h 1 9 .la . H ệ phư ơng trình


c h ín h tắc có d ạng:

Ỗ||X| +Ỗ12X2 + A|p = 0

Ô2|X| +Ỗ22X2 + Ajp = 0


B iểu đ ồ m ỏ m en u ố n d o lực X | = 1, X j = 1 và tải trọ n g g â y ra tro n g hệ c ơ bản như
h ìn h vê 19. Ib , c, d.

1 © 3.1(ĨNm
4,10 N I ^ 1^''
--■.-rrrTrrnTnTĩĩTĩĩríTỈII g

x,= 1

6.10 Nm

n rrrrm -r^
2,4,10 Nm 3,6.10 Nm

4,6.10* N

0,6 10 Nm

4 1Ó’ n

4.6,10 N
1,2.10' N

H ìn h 19.1

3 70
D ùng phương p h áp nhân biểu đổ ta được:

5„ = ± 6 .6 .1 .2 6 = ^
" EJ 2 3 EJ

8 i 2 =§21 = - 4 r 6 . 6 - - Ị - - 3 = - ^
EJ 2 EJ

s „ = ^ 3 . 3 - - - 3 + ^3.6.3 = ^
EJ 2 3 EJ EJ

/ 396
6 .6 - + 2 4 . 6 - - - 6
2 2 3 ' EJ

324
6.6.3 + 2 4 .6 - - s
EJ 2 ' EJ

Thay vào phucfng trình chính tắc ta được:

7 2 X | - 54 X 2 -3 9 6 = 0

- 5 4 X , + 6 3 X j + 324 = 0

Giải ra la có: X | = 4 ,6 . lO^N,

X 2 = - l , 2 . 1 0 ‘*N

Thay các phản lực tìm được vào khung với chú ý rằng lực Xj ngược chiều với chiều
giá thiết, ta được biểu đồ m ôm en lực cắt, lực dọc như hình 19. Ig, h, i.

19-5. Khung có 4 bậc siêu tĩnh, hệ cơ bản chọn như hình 19.5a.
Ta chia ẩn số làm hai nhóm: X| và Xj đối xứng, X 3 và X 4 phản đối xứng, hệ phương
trình chính tắc có dạng:
Ô| | X, + S 1 2 X 2 + S 1 3 X 3 + 6 , 4 X 4 + A|p = 0

ỏ 2 , X ,+ Ô 2 j X 2 + ỗ „ X 3 + ỗ j ,X 4 + A 2 p = 0

Ỗ,|X| + Ỗ 3 2 X 2 +033X3 +Ô 3 4 X 4 + Ajp = 0

ỗ j ,x , + + S 43X 3 + 644X 4 + A^p = 0

Bieu đổ m ôm en do các lực đơn vị X | = 1, X j = 1. X 3 = 1, X j = 1 và tảitrọng gây ra


trong hệ cơ bản vẽ trẽn hình 19.5b, c, d, e.
Biếu đổ M | và M j đối xứng còn M j và M 4 phàn đối xứng nên:

0, 3 = 53, = 0, ô, 4= ô „ = 0, Ô 23= Ỗ 3J = 0, 5,, = 042=0

371
11 i7 > r^ „
'1 \ ' \
hO 'O i
C»I(X) C ^ t-J
■g

\ \
r o i 4>.
o o lo j < o ic n ODI—‘
■g -g -Ỗ
J 11 I i i r 11 l l i l
i
X

» 1 1 1 ^
-TỉTÌT Urm-n-r-r, ©
^lirnTnTTTTrmm 111M1
ỉ)

X
©

rỉĨỉìTmTTTrr^

1 11111111111111TTiiiiinìiiii

(S
A
|iliillllllllỉl Illlllllllffl
D o đó hộ phương trình chính tắc chia làm 2 hệ:
Ô ,,X| + 8,2X 2 +A|P - 0

S j | X| + 822 X 2 + Ajp - 0
và:
Ỗ33X 3 + 534X 4 + Ajp = 0

Ỗ43X 3 + Ô44X 4 + A 4P = 0

. 1 4a.4a 2 ^ 64a^
Trong đó: 5,1 = 2 — ■- ■4a = -
2EJ 3EJ

^ 12a.2a 5^ 20a^
° 2I =0|? = 2 - —r---1---------4a = ■_
2EJ 2 6 3EJ

X 1 2a.2a 2 - 8a'
ò „ = 2 • — ----- ■2a =
2EJ 2 3 3EJ

1 a.a 2 1 14a^
033 =2. ----- ^------a + —^ a - 4 a . a
U J 2 3 2EJ 3EJ

2a^
8,. = s , , = 2 -- - a . 2 a.a =
2EJ EJ

1 a.a 2 1 8a^
S^ = 2 —----- ^------a + —^ a - 2 a.a
EJ 2 3 2EJ 3EJ

1 8qa .4a 3 . _ 16qa


A.p = — ------2:— -----— - 4 3 = —
2EJ 3 4 EJ

17qa'*
A2P = - — ( 2 .2 a. 8qa^ + 2 a.2 q a ^ ) - ^ ^ —2 a —
2EJ 6 2 3 2 3EJ

1 8qa^.4a _ 16qa‘'
^3P
2EJ 3 3EJ

^2 qa^ + 8qa 1 2
--la a = ^3EJ
2EJ 2 3

Thay vào những phương trình chính tắc và rút gọn ta có 2 nhóm:

6 4 X ,+ 2 0 X 2 - 4 8 q a = 0

20X , + 8 X 2 - 1 7 q a = 0

373
14 X 3 + 6 X 4 + 1 6 q a = 0
6 X 3 + 8 X 4 +14qa = 0

Ỉi 8
G iải ra ta được: X . = 4 —qa; X , = —qa
1 28^ 2 7^

^ 3 = -fịq a ; x ,= - ~ q a

T h ay tất cá các ẩn s ố tìm đư ợc vào hệ c ơ bản ta sẽ vẽ được biếu đ ổ m ô m e n uốn. lực


cat. Iưc d ọ c n h ư irẽn h ìn h I9.5Í, k, /.

19-7. Vì phán c o n g c ù a g iá k h ô n g đ án g kế nên ta c h ọ n sơ đ ồ tín h là m ộ t khung chữ


nh ật như h ìn h 19.7a.
K h u n g c ó ba bậc siéu tình. H ệ c ơ bán c h ọ n n h ư h ìn h 19,7b. C ác ần số là m ôm en
uốn ( X |) lực cắt (X j) và lực d ọ c (X 3). V ì k h u n g đ ối xứ ng và ch ịu tái đ ối xứng nén
x, = 0.
, □ ^ 993kNm

|ị

txầ' If B
ịp a 46,4kNrrí v
cl T d) e)

H ì n h 19. 7

T ừ điều kiện càn bằng tĩnh học củ a phán bên trên và dưới củ a k h u n g rút ra:

X ,= Ỷ P

N hư vây ta chi cò n phái tìm án sỗ X |. Phưưiig trình chính tắc là:

ồ| | X | + A | P = 0

liiõ u đ ồ m ó m en uôn d o lực X | = 1 và tái trọng gây ra trong hệ c ơ bản như hình
19.7c \'à d. T a có:

. 2 /, 2 /,
ò| I = — + -
EJ, EJj

EJ, 8 4EJ,

374
T hay vào phương trình chính tắc, ta có:

X ,- Ể lL = 0
4E J,

Giái ra ta được:
ị + ' -í.-±

Với: /| = 2 3 7 cm . /2 = 657cm .

J, = — •81.122-'’ =12,3.10^cm -* = — ■81.79^ = 3 ,3 3 .1 0 ''c m ’'


' 1 2 ^ 1 2
Thay vào trên ta được m ôm en uốn tại m ặt cắt B:

X | = 5 2 . l 0 ’ .0,0892 = 4 ,6 4 .l0 ^ N c m

p/,
Mr = x , - - - = 4 ,6 4 .1 0 ^ -1 0 4 ,1 0 ^ = 9 9 ,3 6 .1 0 ’ N cm

Biếu đồ m ôm en như hình 19.7e.


19-10. Chọn hệ cơ bán như trên hình 19.10 và đặt ấn
số là các phán lực lién kết.
Phương trình chính tắc:
Õ | ị X | + Ô12X2 + A |P — 0

Ô-)ịXị ^ ^ 22^2

Căn cứ vào nội lực các thanh ghi trên hình ta tính được:

EFS|, = 2 ^ a + 4 .l^ a + 2 .1 ,4 l l l ,4 1 a = 13,64a

EFỖ|, = E F ỗ 2| = 2 .1 a + l . l a = 3a

EFỖ „ = 3 . l l a = 3a

E F ổ ,p = - 2 P a - l , 4 l . l , 4 1 P . I , 4 1 a = - 4 ,8 2 P a

EFA ,p = - I . P a = - P a

Thay \'ào hệ phưưng trình và giải, ta được:

X, = 0 ,3 5 8 P

X , = - 0.025P
Nội lực các thanh tính theo công thức:

N = N ,X | + N 2X j + Np

375
19-14. C h ọ n h ệ c ơ bản n h ư trên h ìn h 19.14, ta vẽ được biểu đ ổ n ội lực d o tải trọng (Mp)
và biểu đ ồ n ộ i lực d o ẩn s ố X | = 1 ( M và N ). N hân các b iểu đ ổ, ta được:
,2
1 u 2 ử 2.1^ 1^ 1,41"
5,, = a.b .a + 2 ^^------ a —--- 1--- —---- h —— + -
E J, 2 3 Co c, c, C3

hay:

1 2 1 2 fx,_________ fx,
5,, = - + _ + — + _
EJ„ c„ c, C3

T ro n g đó:

Co =
EF„
2 /.3

c, =-
EF,
> < 1 11111 I n I I l í i K
ẩ í - .................1!_____ ____
c , =-
EF,
+1,41'
l,4 1 a
Cb =
E F, H ìn h 19.14

- 2 ' 2 q/^ / 5 / 2qb^ b 5 -1 (1 ''


- - a —- a b . q - ( / - a )
E J„ 3 3 2 82 3 8 2 8I2 ; EJo u , 2

q ( 5 / '* - 1 2 / ^ b ^ + 2 b ‘*)
192EJ,0

T ừ đ ó ta được:

q ( 5 /“ - 1 2 /^ b ^ + 2 b '’ )
X ,= - ^ =-
6 4 a ^ (/ + 2 b ) + 3EJo —— + —--- [- —----h —
Co c, C2 C3 ;

M ôm en uốn ở m ặt c ắt giữ a dầm :

M = ^ - X ,a

19-17. V ành có b a bậc siêu tĩnh. H ệ cơ bản c h ọ n n h ư hình 19.17a, V ì hệ đối xứng chịu
tải đối xứng nên th àn h p h ẩn lực cắt b ằn g không.

Phương trìn h ch ín h tắc: Ô ị]X | + Ô 12X 2 + A |P = 0

ỗ 2 |X | + S 2 2 X 2 + A^p = 0

376
Trong đó:

1 " ĩiR^
5,2 =821 = - — J r ^ ( 1- c o s < p ) d ọ =
EJ

s,2 =— ÍR ^ (l-c o s(p )^ d (p = — — -R^


E jJ EJ 2

Với: d P = q ds = q R d a

dM = qR^ (sin (p - sin a ) d a

M = qR^ |(sin (p - s i n a ) d a = qR^((psin(p + c o s ( p - 1)


0

J s _ n
A |P = — M |M d s = qR^ j((psin(p + c o scp -l)d cp = 0

0 0

TiqR"*
qR (cp sin <p + COS ip -1 )(1 - COS (p)d(p = -
EJ

■ r "

377
T h ay vào các phương trình chính tắc và rút gọn ta có:

X | 4 .R X j = 0

X, + - R X , =

I
G iải ra ta được: x,=- -q R';
Biếu thức m ố m en uốn tai m ặt cắt (p là:

M,p = ((psin(p + c o s ( p - l) q R ^ — q R “ + —q R " ( l - c o s ọ )

= ((psin(P + —c o s ( p - l ) q R ^

Khi v = 0, M ,= - ^ q R =

^ -0 .0 9 I 2 q R “

q R - = 0 .5 7 1 q R ^
7

'P = y - H „ = = 0 ,3 1 2 q R -
4 ' 2 2 2

(p = 7T. M,p = - l , 5 q R ^

Biểu đ ổ m ô m en uốn vẽ Irên hình 19 .1 7e.

19-18.

C á ch Ị : Do tính chất đối xứng nên chọn hệ cơ bán như trên hình 1 9 .l8 a . Irong đó lự
cắt bằng khô n g vìlà lực phản đối xứng. Khi tính ta chí xét m ột nứa khung.
Phưcmg trình ch ín h tãc có dạng:

6 |ịX ị + ỗ p X 2 + ^ 1P —0
(a)
ỏ ,| X | + ỗ n X j + A jp = 0

Các hệ số trong phương (rình chính tắc được tính như sau:
V,-:. P K _
Với: M p = - — siiiíp

M| = - R ( l -co scp )

=-l

378
1 R ’^
'II jM |M |.R d (p = ^ j(l-co s(p )-d< p = ^ ( 3 7 t - 8 )
bJ tJ i:; ih J

5 i: =821 = - - ^ |M |V >:RdiP = ^ ĩ ( 1 -cos(p)dcp = ^ : ( ; t -2

R
M,M ,.Rd<p = — [d(p = — 2 ti
J EJ J 2 E J"

, k/2 _ PJ^3 t/: FR


p
A ||, = — jM |M p .R d ( p = --^ I (1 -cos(p)sin(pd(p = - -
(I (1
2EJ
-

■) _ PR - " PR-
ồ , | , M ;,M ,..Rd(p = - — ís m (p d ọ = - — 2
EJ J ^ ' EJ J 2EJ

M ang vào (a) và sau khi đơn gian ta có:

( 3 n - 8 ) R ,X | + 2 ( 7 t - 2 ) . \ , - P R = 0 ì
Ih)
( J I - 2) K X ,+ J tx ,- P R = 0 ị

', - ọ
4 -7 1
G iải hộ ph ư ơ n g trìn h , ta được: X| =
7 1 ^ -8

7C —0
Phương trình Itiôm en uốn trong khung tròn là:

M = — sin cp - P R ( 1 - COS (p) - PR


2 7 t^ -8 7 1 ^ -8

PR : , 4 -7 t n -2
= - ^ s i n 9 + —T— - P R c o s ( p - —T------
2 71 —8 7Ĩ —8

p 4 -7 1
Suy ra: Q = —c o s c p - —^— - P s in c p
2 7 1 —8

p ,, 4 -7 1 „
N = - —s i n ọ ------ — -P c o s< p
2 7 1 —8

C á ch 2: C h ọ n h ệ c ơ b ản n h ư trên h ìn h 19.18b b ằn g cách đư a vào m ộ t tay đò n tuyệt đối


cứng có chiều d ài là c. T a sẽ xác đ ịn h chiều dài c n ày sao ch o ch u y ển vị tương đối ỗ |2 = 0.

Khi dó, với: M| = l[ c - R(1 - coscp)] = (C - R ) + Rcoscp

M j=-1
thì:
it/2

Ôl2 = - — [(C - R ) + R cos(p]d(p = — — ( C - R ) - + R = 0


EJ

2R
R út ra: (C -R ) = -

V ậy phương trìn h cù a M | sẽ c ó dạng:

2R R.
M , = - — + R c o s(p = — (7i c o s c p - 2 )
71 n
V ới cách c h ọ n h ệ c ơ bản này, phư ơng trìn h chứứi tắc sẽ là:

ô „ X ,+ A ,p = 0

022 ^ 2 + A , p = 0

T ro n g đó:
n/2 Q 2
6, . = - ^ ( 7 r c 0 S 9 - 2 ) ^ R d c p = -^^— (n ^ - 8)
" EJ 71 2nE J

3 80
2 R PR PR^
^IP J —
- ( T(Ttcosíp
t c o s ( p- - 2 ) -------
- ^ ssin
i r (pRdcp = -----------(4 - 7i)
EJ / 71
71 2 2 tiE J

^ tĩR
5 2 2 = - ^ l(-l)-(-l)-R d < P = ^

2 PR PR^
^ 2 P = - ^ Ị ( - 1l )) -■^- ís^i ns icnpcp.Rdẹ
.R d ẹ =
u

M ang vào phưcng trình chính tắc ta được:

(Tt^ - 8)X , - ( 4 - 7 i ) P = 0
(c)
71X 2 - PR = 0

Rút ra:
n - ỗ

re
x,= —
71

Phương trình m ôm en uốn trong khung tròn là:

w
M =PR sincp+R—(Ticosip
_ . 4 -7 1 „ PR
- 2)------H----
2 n 71 - 8 7t

PR. 4 -7 1 7 1 -2
= ^ ^ s in (p + ^ — -P R c o sc p --
2 7 1 ^ -8 -í

Cách 3: Có Ihê’ áp d ụ n g định lí Caxtigliano.

- Nếu dùng hệ cơ bẳn như trên hình 19.18a thì phương trình cùa m ôm en uốn sẽ là:

PR
M = - — sinip - X |R (1 - coscp) - X j

Vì các chuyển vị tương đối ớ m ạt cắt ngang A phải bằng không nên ta được hai điều
kiện đế xác định X | và X t:

dU dU
= 0, = 0
dX , dX ,

Troiig dó LI là ihẽ Iiãng bitMi dạng đàn hổi cùa khung:

r M ’ds
J 2EJ

381
dU
ở đây: M- d(p
2EỈ EJ dX ,

dM
N hưng: = -R (l - c o s ọ )
dX ,

nên:

dU PR
— s i n < p - X | R ( l - c o s ẹ ) - X 2 .[ - R ( l -c o s (p )d (p ] = 0
dX | EJ
,1
Sau khi lấy tích p h ân và rút gọ n ta được:

PR - R (3 n - 8 )X | - 2 (n - 2 ) X j = 0

đ ú n g n h ư phư ơ ng trìn h th ứ nhất củ a (b).

D ưa vào đ iểu kiên: = 0 ta sẽ đươc phương trình th ứ hai củ a (b).


dX j

- N ếu d ù n g h ệ c ơ bản n h ư trên h ìn h 19.19b thì phư ơng trình m ô m en uốn sẽ là:

PR R
M = - ^ s i n ( p + — (7t c o s ( p - 2 )X | - X j
2 7Ĩ

- = — ( T ic o s c p - 2 )
dX , n

dU
D ựa vào điều kiện: = 0
dX ,
hay:

PR R
— sin(p + — ( jtc o s c p - 2 ) .X | - X j — (7tC O S < Ị> -2) dọ = 0
2 71 71

rút ra: P R (ti - 4 ) + (71^ - 8)X | = 0

đ ú n g n h ư phương trìn h th ứ nhất củ a (c).

C ũng tương tự, dự a vào đ iều kiện:

dU
-= 0
dX ,
ta sẽ được phương trìn h th ứ hai của (c).

19-20. V àn h c ó ba bậc siêu tĩnh. H ệ cơ bán c h ọ n n hư h ìn h 19.20a. Ấ n số lả các nội


lực X |, X ị , X 3. D o v àn h đ ố i xứ n g ch ịu tải đ ối xứng n én ẩn số X 2 = 0.

382
H inh 19.20

Để xác địn h ấn số X 3 ta tưởng tượng cắt m ột phần vành giới hạn bởi 2 m ặt cắt cp = 0
và (p = 120° (hình 19.20b). Từ điều kiện cân bằng hình chiếu của tất cả các lực lên
phương lực p rút ra.

X , = ^ P = 0 ,5 7 7 4 P

Như vậy chỉ còn lại ẩn sô X |. Phương trình chính tắc có dạng:

S|-|X| + A,p = 0

Để tính số hạng ỗ | I ta đặt lực X | = 1 (hình 19.20c). Do đó:

M|(<p) = l

2 nr

Đ ể tính số h ạn g tự d o A|P ta đặt lực dọc X j = — p vào hệ cơ bản (hình 19.20d).

383
K h i đó b iểu thứ c m ò m en uố n tro n g k h o ả n g 0 < (p < — là:

M pi = - — P r ( l - c o s ọ )

T ro n g k h o ản g — < (p < 71 là:

M p 2 = - — P r ( l - c o s ( p ) + P r s i n ( ẹ - —)

V ậy:
2 "/3 _ 2 " —
A | P = ^ j M |.M p |.r d c p + - ^ | M | M p 2r d ẹ = 3 - ạ
l '/3 j EJ
0

T h ay vào p h ư ơ n g trìn h c h ín h tắc, ta được:

27irX | + 3 - ^ Pr^ = 0
l S)
G iái ra ta được:

2 ____ Ị_
X, = - P r = 0 ,0 9 9 9 P r
n/ 3 .

Biểu thức m ô m en u ốn tại m ặt cắt cp là:

M((p) = — P r COS (p - — Pr
3 2n

khi 0 < cp< ^

và M((p) = - s i n ọ - - — COSCO- — Pr
2 ^ 6 ^ 2n

khi — <iỊ> < n

M ô m en u ốn đ ạt g iá trị lớn n h ất tại (f) = — :

m ax M = - 0 .1 8 8 8 P r

Biểu đ ổ m õ m en u ố n n h ư hình 19.20e.

3 84
19-21. T a chọn hệ c ơ bản bằng cách bỏ đi gối
di động. Phương trình chính tắc có dạng:
5 ,|X | + ô „ - 0
©
Trong đó:

2EJ 2 3 EJ 6 EJ H ình 19.21

0 -4 0 40 + 0 ,
— + a - a ——— l.a = - 2 0 a a í ,1 + —
h V2 y 2 V h ,
Thay vào phương trìn h trên, ta được:
^ A„ 1 2 0 aE J
A t = —^
7a'

M ồm en uốn của k h u n g tính theo công thức;

M = X |M ,

19-22. C họn hộ c ơ bản


cùa khung như trên hình
19.22. Phương trìn h ch ín h
tắc cùa hệ:

ô ,,X ,+ S ,jX 2 = 0
Xj=1

H ình 19.22
Trong đó:
3
1 3 2 a'' 2 _ 7a
5,1 = _2E£ _J a + —------------- a = ——
EJ 2 3 6 EJ

3a^
2EJ 2 EJ 2 4E J

,2 3

“ 2E J 2 3 EJ 6 EJ

Thay vào phương trình trên, rút ra:

Nội lực cúa k h ung xác định theo công thức: M = M |X | + M 2X 2

385
19-2 5 . C họn hệ c ơ bản n h ư trê n hình 19.25, ta vẽ được biểu đ ổ n ội lực M p, M | và N | .

P h ư ơ n g trìn h c h ín h tắc c ủ a hệ:

5 ||X | + A ,P +A„ = A

T ro n g đó:

1 2
EJ 2 3 3E J

1 qa^ 1 3 qa'*
A|P = _ ■ . _ a —a = - ^
EJ 2 3 4 8E J

1 0 -5 0 5 0 + 10 ,
A |, = a ------------- — + a — :-------- a .l = a a 3 0 -2 0 -
" h 2 2

(M0 ©

/ íìn h 19.25

T h ay v ào ph ư ơn g trìn h trên ta được:

3A E J 3 3aE J
x,= ---q a -- 3 0 -2 0 -
a 0 a h

M ô m en uốn củ a hệ x ác đ ịn h th eo c ô n g thứ c ch u n g :

M = Mp + X , M |

19-26. T a đ ư a d ẩm về d ẩm liên tục hai đ ầ u khớp. Â n s ố là các ư iô m en tựa M | và M 2,


Mo = 0, M 3 = - 5 . 1 0 ‘*Nm.

H ệ phư ơng trìn h ba m ô m en là:

/,M o ^co,a,
+ 2 'h M ,1 M í, == - 6
^ «2*52
Ui h hh

/,M ,
+ 2 í /2 M ,l M3 == - 6 í “ 282
1 “ 3^3 ì
h J3. J3 l ¥2 hh J
Với /| = 0, /2 = 6 m , /3 = 4 m , C0 | = 0

( 0 ,0 , = - — -4 + ~ - 2 = - 1 5
2 2 2 2

386
5.3 ^ 5,3 ,
Cú,a, = - ^ - 2 + ^ - 4

= 15 /7^ /7p 77 /77Ĩ77


----------------- -2------------- ^ .
0)303= — •2 + - - 2 - - - 3
^ ^ 2 2 3 5,10^Nm
5.10'* Nm
= 18 ,,< ĩr r ĩĩíĩĩí ỈK
S.IO^Nm Nm
Jj = 2 J 1,5.1o‘'Nm

1,205m
J3=J ^ 4,74.10'*Ntti O .IŨ ^ N m
4 HH ^
Phương trình ba m ô m en rút
gọn thành: p ^ ,7 2 .1 0 ^ m
1,98.10 Nm
4M| + 2 M 2 = 5 5,26.10 Nm

1
6 M , + 2 8M 2 = - 2 9 5.10 N
3,615.1 o'' n .

Giải ra ta được:
1 1 r ^ -22,385.10 N

M, = l,9 8 .1 0 '‘ N m 2,24.1o‘' n 1,205m

M 2 = - l,4 6 .1 0 ^ N m H ình 19.26

Biểu đ ồ m ôm en tro n g các nhịp:

N h ịp Ị: (0 < z < 3 m )

M (z) = l,9 8 .1 0 ‘’ - - • 1 0 ^ z +

= l,9 8 .1 0 '‘ - 2 ,2 4 .1 0 '‘z

tại: z = 0, M = l.gg.lO '^N m

z = 3m , M = l,9 8 .1 0 '* -2 ,2 4 .3 .1 0 '' = - 4 ,7 4 .1 0 ‘’N m

(3m < z < 6 m)

M (z) = 10.10'' - - ■ 1 0 ''z + l,9 8 .1 0 ^ + - •10^z

= 11,98.10'’ - 2 ,2 4 .1 0 ^ z

tại: z = 3m , M = ll,9 8 .1 0 ‘'- 2 , 2 4 . 3 = 5,26.10‘'N m

z = 6 m . M = 1 1 ,9 8 .10‘* - 2 ,2 4 .6 = - 1 ,4 6 .1 0 ^ 0 1

387
N h ịp 2: (0 < z < 2m )

M (z ) = 4 ,5 .1 0 ^ z - — ■10^ -1 ,4 6 .1 0 '^ - ^ ~ — 10-‘ z


2 4

= ( - l , 4 6 + 3 ,6 1 5 z - l ,5 z ^ ) .1 0 '‘

tại: z = 2m , M = - 1 , 4 6 . 10“ + 3 ,6 1 5 .10‘*.2 - 1 ,5 .2 ^ = - 0 , 2 3 . lO ^ N m

(2m < z < 4m)

M (z ) = 4 ,5 .1 0 “ z - 3 .2 .1 0 '’ (z - 1 ) -1 ,4 6 .1 0 '^ - 10^ z


4

= ( 4 ,5 4 - 2 ,3 8 5 z ) 1 0 ‘*

T ại z = 2m , M = 4 , 5 4 . 1 0 ''- 2 ,3 8 5 .1 0''.2 = - 0 , 2 3 . 10‘*Nm

z = 4 m , M = 4 .5 4.10-’ - 2 ,3 8 5 .1 0 ^ 4 = - 5 ,1 0 ''N iĩi

Biểu thứ c lực cắt:

Nhịpl: Q = -2 ,2 4 .1 0 '* N

N h ịp 2: Q = 3 ,6 1 5 .1 0 “’ - 3 . 1 0 ‘’z

Tại: z = 0, Q = 3 ,6 1 5 .1 0 ‘*N

z = 2m , Q = 3,615.10'^ - 3 .1 0 ^ 2 = - 2 , 3 8 5 . 1 0 ''N

P hản lực ỏ cá c gối:

G ố il: M = 1 9 ,8 k N m

R | = - 2 2 ,4 k N

G ô ì2 : R j = 2 2 ,4 + 3 61.5 = 3 8 3 ,9 k N

G ối 3: R j = 2 3 ,85 + 50 = 7 3 ,8 5 k N

19-33. C h ọ n h ệ c ơ bản như h ìn h 19.33, ta th ấy n g ay rần g cá c ẩn số n ầm Irong mặt


phán g cú a k h u n g đ ều b à n g khô n g : X | = X-, = X j = 0.

Các phư ơ ng trìn h c h ín h tắc củ a hệ:

ỗ ,jX ;, + Ỗ34X 4 + S35X 5 + A jp = 0

Ỗ43X , + 644X 4 + ỗ_uX j + A_|P = 0

ỗ j , x , + 0 ^4X 4 + + ủ jp = 0

388
Vì m ặt cắt th an h là h ìn h tròn nên:

1 _ 2(1 + )^) 1 _ (1 + 0 ,2 5 ) _ 5
GJp E 2J EJ 4EJ

T rong đó: G J và E J là đ ộ cứng chống xoắn và độ cứng chống uốn củ a m ặt cắt.

b P

H ình 19.33

Các hệ số cúa hệ phương trình tính bằng cách nhân các biểu đổ nội lực vẽ trèn hình
19.33. K ếí quá ghi ớ báng dưới đây:

389

M, M4 M5 M|>

lla^ 2a^ 3a^ 8 Pa^


M,
2EJ EJ EJ 3 EJ '

2a^ 13a^
M4 0
EJ 4EJ EJ

3a^ 7a
M, 0 0
EJ 2EJ
.

T h ay vào ph ư ơn g trìn h c h ín h tắc, ta được:

3 3 a X , + 12X 4 - 18X 5 - 16 P a = 0

8a X 3 + 1 3 X j - 8 P a =0

63 X 3 - 7 X 5 =0

G iái, ta dược: X , = 0 ,8 5 P

X 4 = 0,0 9 P a

X , = 0,73P a

Biếu đ ồ m ô m en uốn và m ô m en xoắn vẽ trẽn hình 19.33g, h th eo b iếu thức:

M , = M „ , . + X 3M „ 3 + X , M „ 4 + X 5M „3

M , = M , p + X 3M , 3 + X , M , , + X 5M ,5

19-34. D o tín h ch ất đối xứ ng q u a hai trục m -m và n-n và đặc đ iểm cú a hệ phắng


k h ô n g gian ta cắt ớ giữ a hai d ầm giữ a đế được hệ c ơ bản và ớ đ ấy chí có ấn số là m ỗm en
u ốn X |.

T rên h ình 19.34 là biếu đồ m ô m en uốn và xoắn cú a m ộ t phẩn tư k h u n g dưới tác dụng
củ a tải trọ n g và ấn số X | = 1.

Phương trìn h ch ín h tắc cú a hệ:

T ro n g đó:

5,1 = - ^ l . d . l + — l.d .l + ^ — l.b .l


EJ, EJ G J.

Pab.l
EJ, EJ 2 GJ,

3 90
Từ đ ó rút ra:
d 1 b
E j7 ^ 2 E J ^ G J ,
ỈB
X, =Pa-Ì/ \
1^ _1
E J, EJ G J.

391
Chương 20

XO ẮN - UỐ N TH A N H TH À N H M Ỏ NG M Ặ T CẮT HỞ

2 0 -3 . C h ọ n g ố c b an đ ầ u ờ A , ta vẽ được b iểu đ ồ tọ a đ ộ q u ạ t ờ bản cá n h n h ò (F j) với


tọ a đ ộ q u ạt ờ đ iể m c ó tọ a đ ộ x:

(0 = hx
T ín h a „

JcoxdF j h x .x d F h jx ^ d F
_______ _ F3 ^ Jsyh
J, J, = J, = J, = J,

CÓ tọ a đ ộ q u ạ t ch ín h , ta tín h đư ợc J„,:

= jc o ^ d F = j ( a y X ) ^ d F + j ( h - a ^ ) ^ x ^ d F
F F| F,

hay: ỉ^ = Ị x^dF + h -- x^dF =---


Fl y J JỈ J?

V ậy: w :
” ■ J

2 0 -8 . V i 1Í d o đ ố i xứ n g , cực c h ín h ở trọ n g tâm


30 G y r .30
A cú a m ặt cắt. C h ọ n m ộ t đ iểm bất kì trẽn bản
100
bụng, ta vẽ được biếu đ ồ tọ a đ ộ q u ạ t tạm thời
(h ìn h 2 0 .8 a).
•@ 100. M,
Đ iếm khõ n g chứih M q xác định bầng cóng thức:
■W 30 -^ \ G
(cm^) b)

H ìn h 20.8

2 . 1, 5 .
Vặy: __________2 = -3 0 c n r'
-■m ,,
2 .1 0 .1 ,5 + 1.20

392
Từ đ ó vẽ được biểu đ ồ tọ a độ quạt đối với điểm không chính (hình 20.8b). M õm en
quán tính qu ạt chính:

J = 2 .1 ,5 — •-■ 7 0 + 2.1,5- — - - - 3 0 + 1.30,20.30


2 3 2 3

Vậy: J(0 = 55 0 00cm ‘'.

20.10. C họn A trên bản thép làm cực tạm thời, ta vẽ được biểu đổ tọ a độ quạt CD^.
Biểu đồ tọa đ ộ y vẽ trên hình 20.10.

133 7,85

Ă
_______________ '
162'

------------ÕT

ư:>

^ 5
b) 133

Nhân biểu đồ, ta được:

162.5,32
0 ,6 5 .1 Ể M 2 :^ .5 ,3 2 .U

= 16032cm ^

M ôm en q u án tính đối với trục x:

2.30^
+ 2(327 + 7 ,5 2 ^ 4 0 ,5 ) = 3057cm ^
12

3057

Biểu đồ 0) vẽ ớ h ình 20. lOd.

393
M ó m en q u án tín h q u ạ t chính:

^ 2 7 ^ 2 7 ,9 .9 ,6 8 7 8 .5 .9 .6 8
J ,.,= 2
2 3 2 2

, 0 . 6 5 ^ 2 : ^ . 2 . 2 7 . 9 . 0 . 6 5 . 1 ^ 1 1 ™ . ! , 3 4 .1 >
2 3 2 3

^ ,,1 3 4 0 3 ,6 6 2 , 3^ , ^ , , 2 2 1 ,9 .6 .0 2 .2
2 3 2 3

J,„ = 662900cm *’
2 0-1 1 . C ác số liệu về m ặt cắt ch ữ C s ố 14: F = 15,7cm^,
64,9
J , = 4 8 9 cm ", w , = 69,8cm -^ Jy = 45,1cm '*, Wy = lO .O cm l 15.7

Zf) = l , 6 6 cm , J,„ = 1780cm ^ (xem bài tậ p số 20-4).

Nội lực gây nên ứng suất p h áp trên m ãt cẳl: (MN/m )


N = p = 2 0kN

M , = P - ! ^ = 2 0 .6 .6 = l3 2 k N c m
2
10
b S
M, = p
Ũ "" 4 ' H ìn h 20.11

Í 5 ’8 0 ,5
= 20 - 1,66 = 2 6 .8 k N cm
2 4

l.ưc phàn hố tác d u n g lén bản cánh:

20
- = 3.47 kN /cm

2 2

Bi - n iônien Irén mã! cắl:

2 ,3 7 .1 5 ,6 5 3 ,4 0 .2 2 ,6
B = Jqo)ds = q |o )d s = 3,47 = 6 y k N cm -
F F

ư n g suất p h áp tại cac diéíTi cú a m ặt cál tính theo c õ n g thức tổng quái

M„
r = _ + 1__L 1 Y +
F

l í i g suáì ớ bốn góc:

20 137
rr, = + — ■7 + ■4 , 14 + ^ ^ 2 2 , 6 = 6 ,4 9 0 kN /cm " = 6 4 ,9 MNVm-
15,7 489 45,1 1780

394
ơ ,, = ^ + — -7 -— 1 ,6 6 — ^ 1 5 , 6 5 = l,5 7 0 k N /c m ^ = 15,70 M N /m -
15.7 489 45,1 1780

ơc = — - — -7 - — -1,66 + — 15,65 = - 2 k N W = - 2 0 M N W
15.7 4 89 45,1 1780

=— - ~ - 7 +— - 4 ,1 4 - — 2 2 ,6 = lk N /c m ^ = I O M N W
15.7 4 8 9 45,1 1780

Như vậy: = ơ . = 6 4 ,9 M N /m

'^min = = - 2 0 M N /m -

20-12. T hanh bị kéo lệch tâm trẽn trục y. T a có công thức tính ứng suất pháp:

_ N M, B
ơ = - ^ + — ^ y + — (0
F h L

Trong đó: N = P; F = 2itR6; M ,= PR; = TtR^Ô

71^
B = P coa = PR^ 2 s in 9 0 " - — = 0,4 3 P R "
4;

= tiR ’ S oj = R ^ (2 sin (p -(p ); y = R sin(p


3
Vậy:
0 ,4 3 P R
;— p PR' D . , +
R sin(p 'R (2 sin (p -(p )
2 jtRỖ tiR^S
tiR ’ S

1 + 2 sin(p + (2 s in ọ -(p )
2 tiRS 2,66

p
(1 + 2 ,6 4 5 sin < p -0 ,3 2 3 (p )
' 2nRỖ

ứ n g suất pháp có giá trị cực trị khi đạo hàm của ứng suất bằng không,

da p
— = —^— { 2 ,6 4 5 co s(p - 0 ,3 2 3 ) = 0
d<p 2 txRS

2 ,6 4 5 c o s ( p - 0 ,323 = 0

COS(P = 0.121

ọ = ±1,45 radian (± 83" )

395
T ín h g iá trị cù a ơ ở các đ iểm c ó tọ a độ: 1,16P

(p = - 1 8 0 " , -8 3 ", + 8 3 ", +180"

ơ . (cp = - 1 8 0 " ) = ^ — (1 + 2 ,6 4 5 .s in 180" + 0 ,3 2 3 .3 ,1 4 )


^ 27tRÔ
2 .0 1 5 P
” 27tRÔ

ơgícp = - 8 3 " ) = — 1 + 2 ,6 4 5 .s in ( - 8 3 " ) + 0 ,3 2 3 .1 ,4 5


ZtiR SL H ìn h 20.12

1.16P
27tRÔ

ơ c((p = + 8 3 " ) = ^ — (1 + 2 ,6 4 5 .s in 8 3 " - 0 ,3 2 3 .1 ,4 5 ) =


^ 2 tiR S 2nR Ỗ
p 0 015P
ar,(<p = 1 8 0 ") = — ^ ( 1 + 2 ,6 4 5 s in l8 0 " - 0 ,3 2 3 .3 ,1 4 ) = —
2 tiR S ' 2nRÔ

Biếu đ ồ ứng su ất p h á p vẽ trên h ìn h 20.12.

2 0 -1 3. V ì lực p đ ặt đối xứ ng q u a trọ n g tâm m ặt cắt n ê n ờ c ả hai trườ ng hợp đều


k hôn'! có úmg su ất d o u ốn m à chỉ c ó ứng su ất d o k é o đ ú n g tâm và ứ ng su ấ t x o ắn - uốn:

_ p B
ơ = ^ + — (0
F
T rư ờ n g h ợ p I :

V ới: B = Pcoo = P .30; = 5 5 0 0 0 c m ^ F = 2 .1 ,5 .1 0 + 1.20 = 5 0 cm -


ta được:
_ p 30P 1 3
ơ = -^ + Cũ = p ^ + — — co
50 55000 1,50 5 5 0 0 )

= ơ p = Ơ((U = - 7 0 ) = p ---------- ^ 7 0 = - 0 ,0 1 8 2 P
1,50 5 5 0 0 )

ơg = = ơ ( 0) = + 3 0 ) = p — + ^ — 30 = 0 ,0 3 6 4 P
50 5500

T rư ờ n g h ợ p 2: K h i lực p đặt phân bố đều trên bản b ụ n g với m ật độ p = — (h - bể cao


h
b án b ụ n g ) la tín h được b im ô m en :
p
B = pheo,, = — hci),, = P cj)||
h
Kết quá tính vẫn g iố n g như trường hợp trên.

396
0.0364P
0 ,Ũ 1 8 2 P /^

0 ®

/
0.0364P

H ình 20.13

20-14. C ông thức tổng q u át cù a góc xoắn, đạo hàm góc xoắn và bim ôm en:

Bn Mn
0 = 00 + — s h k z - -(chkz - 1) + - Z - —shkz
k

Mn
I' = e;,chkz - kshkz + (1 - chkz)
G J. G J,
shkz
B = - E | J „ 6 ókshkz + BoChkz + Mq

Ta CÓ 00 = 0,'| = 0 và điều kiện biên để xác định Bg và Mq: khi z = /, 0 = 0.01, 6 ' = 0,
tức là:
_Bọ Mn
-(c h k /-l) + = 0,01
G J, G J.

0 ' = — ^ k s h k / + ^ ^ ( 1 - chk/) = 0
GJwi GJ,„
Từ đây rút ra:

0 ,0 1 G J ,o S h -

”, , ky , , k/
k /c h — - 2 sh —
2 2

0 ,0 1 G J ,o k c h -

k/ch — - 2 sh - -

T h ế vào biểu thức của 0 và B. ta được:

^I ' 1 u k/ ^ k/'
0,01 shk - - Z + kzch- -sh --
v2 . 2 2
0^-
k/ch - - - 2 sh
2 2

39'
/
O.OlGJ^oShk Z - -
2
B=-
^ V, k / , . k/
k c h — - 2 sh —
2 2
B im ô m en ờ đ ẩu th a n h (z = /):

0 ,0 1 G J ,„ s h |
B ,=
k /c h M _ 2sh * ^
2 2
T a tín h g iá trị củ a các th ừ a số:

J ,0 = - ỗ Z s , = - ■3 .2 (5 0 + 6 0 + V l 2 0 ^ + 3 0 ^ ) = 4 2 0 0 m m ''

= 2 4 5 4 .1 0 ''m m '^

2 (1+ n)
2 J„

(l- 0 ,3 ).4 2 0 0
= 7 ,7 4 .1 0 1/m m
2.2454.10'^

\-4
= -1 0 0 9 .0 ,3 8 7
2 2

s h — = shO, 387 = 0 ,3 9 6 6
2

c h — = chO ,387 = 1,0758


2
T h ế vào c ô n g thức cú a b im ô m e n , ta được;

1 0 ^ l8 .1 0 '’.4 2 0 0 .0 ,3 9 6 6
B ,=
7 ,7 4 ,10“\ 1 0 0 0 . 1 ,0 7 5 8 - 2 .0 ,3 9 6 6

T h ế vào c ô n g thức ứng su ất p h áp x o ắn - uốn, ta được:

ơ -= — %(ừ „

^ = 1,505.10 ^co (N /m m ^)
2 4 5 4 .1 0 '’

398
ú h g suất xoắn - uốn ở các góc củ a m ặt cắt:

= ( c o ^ = - 7 3 0 0 m m ^ ) = - l ,5 0 5 .1 0 " l7 3 0 0 = 110,5 N/mm^

a g =(íOj, = - 2 8 0 0 m m ^ ) = - l,5 0 5 .1 0 “l 2 8 0 0 = 42 N/m m^

ơ c = ( ( 0c = - 4 4 0 0 m m 2 ) = - l,5 0 5 .1 0 ”l 4 4 0 0 = 66 N/miti^

ƠM (COm = 0 ) =0

20-16. Đ ưa tải trọ n g về m ặt phẳng chứa trục qua tâm uốn của m ặt cắt, ta được hai
biến dạng đồng thời: biến dạng uốn phẳng với tải trọng phân bố đều q và biến dạng
xoắn - uốn với m ôm en xoắn phân bố m = qe.

Vì các nội lực x o ắn và xoắn - uốn chỉ phụ thuộc m nên ở đây ta không xét tới thành
phẩn tải trọng q.

ở đẩu ngàm (góc tọ a độ) ta có 00 = 0Ó = 0. Các phương trình có dạng:

z chkz - 1
e = --ặ -(c h k z -l) + - '^ Z - —shkz
G J. G J. k G J, T
shkz
3’ = — ^ k s h k z + - ! ^ ( l - c h k z ) -

shkz
= - B ( ,k s h k z + M ( ,( l- c h k z ) + m

r. T, . . _ « í shkz 1 - chkz
B = BgChkz + M q —— - m — ~ —

shkz

m = qe
Để xác định Bg và Mq ta có các điểu kiện biên:
H ình 20.16
z = /, e = 0, 0’ = 0

T hế điều kiện này vào hai phương trình đầu, ta được:

1
- B „ ( c h k / - 1 ) + M„ =0

shk/
-B (,k sh k / + M (|(l - c h k / ) + m / - =0

399
G iải h ai phư ơn g trìn h n ày , rú t ra:

B o=-
2 sh —
2

M o = -y

T h ay vào b iểu th ứ c c ủ a B, M o, ta rú t ra:

/
k /ch k - -Z
- 1+-
2sh*^
2

(l
sh k - - Z
2

shy

M = -m

( I ^
/shk —- z
2 ;
M ,0 = M - M „ = - m - - Z
12
2 sh —
2

2 0 -1 7 . ú h g su ất d o u ố n p h ẳn g tín h th eo c ô n g thức:

M„

T ro n g đó: M y = -lO O O kN cm

J , = ^ . ^ = 0 ,7 5 9 .1 0 V m ^
>' 12 12

ứ n g suất ở các g ó c m ặt cắt;

Mv -1000
ơ n = —^ 1 5 = 15 = - 1 ,9 8 kN /cm "
Jy 0 ,7 5 9 .1 0 ‘’

4 00
ơ c= ^(-1 5 ) = * ° ° ° - ( - 1 5 ) = 1,98 kN/cm ^
J„ 0 ,759.10^

-1000
a D = ^ ( -7 ,5 ) = ( - 7 ,5 ) = 0 ,9 9 kN/cm ^
0,759,10'*

M„
ơ g = —^ 7 , 5 = - -7 ,5 = - 0 ,9 9 k N W
.y 0,759.10^

Các đặc trưng x o ắn th u ần tuý và xoắn - uốn:


1,98 N
= 820000cm * (x em bài 2 0-2 ). r ^ 5 5 Ì 1®

55,5
) , ©
J x O = ị^ b S ^
g 0,99,

1 220
= - ( 3 0 .3 ^ + 1 5 .3 ^ + 3 0 .2 ^ ) Mặt cắt
ngàm 2,008
0.028 c 10,028
= 4 8 5 c m ‘' G
©
k= p j_ x 0 _ Ị l - I ^ h o
0,112 ■ ^ 0,1,878
Mặt cắt đáu
tựdo_ 2,23
1 - 0 ,3 485 J3
-------------------- — l/um -^=3 0,25
2 8 20000 0,25 e 2,23

Từ đó có; ©
J/1
o ,9 9 ®
Rpj
ch k / = ch (0 ,0 1 4 4 ,2 0 0 ) = ch2,88 = 8,94 0,99

Biểu thức bi-m ôm en:


H ình 20.17

" chk/

Trong đ ó Bo = M e = 1000.3,7 = 3 7 0 0 k N c m l

B i-m õm en ở ngàm :

= -B o = -3 7 0 0 - = - 4 1 5kN cm ^
"* “ ch k / 8,94

ú h g suất ở đẩu n g àm d o bi-m ôm en tính theo công Ihức;

J,„ 820000

401
ú h g su ấ t ờ các đ iểm :

= - ^ ^ 5 5 , 5 = - 0 ,0 2 8 kN /cm ^
820000

ơ,„f. = ^ ^ ^ ( - 5 5 , 5 ) = 0 ,0 2 8 kN /cm ^
820000

ơ „ n = ^ ^ 2 2 0 = - 0 ,1 1 2 kN /cm ^
“° 820000

-4 1 5 1
ơ„p = ( - 2 2 0 ) = 0 .1 1 2 kN /cm ^
820000

B i-m ô m en ở đ ầu tụ do:

B,d = - B „ ^ = - B „ = - 3 7 0 0 k N /c m '

ú h g su ất ở đ ầu tự d o d o b i-m ô m en :

-3 7 0 0
ơ ,„ = — ^ ■Cũ = ■- ■ - 03
“ 820000

ú h g suất ở các đ iểm :


_'1'7AA
C T ,„= 5 5 ,5 = - 0 ,2 5 kN /cm ^
820000

( - 5 5 ,5 ) = 0 ,2 5 kN /cm ^
820000

■^oiD = 22 0 = - 0 ,9 9 kN /cm ^
“° 820000

( - 2 2 0 ) = 0 ,9 9 kN /cm ^
820000

B iều đ ồ ứng suất d o m ô m en uốn, d o b i-m ô m e n và bièu đ ồ ứng suất tổ n g c ộ n g ờ mặt


cãt ngàm và đ ầu tự d o vẽ trẽn h ìn h 20.17.

2 0 -1 8 . C h ọ n trục z như Irèn h ìn h 2 0.18 ta viết được phưcmg trìn h tín h b i-m ó m en \'à
góc xoáii ớ hai đoạn.
Đ o ạ n I : {Bf, = 0. % = 0)

B, = - E ,J ,„ 0 'k s h k z + M „ ^

402
Z - —shkz
GJ xO k
Đ oạn 2:

shk ( Z - -0
l 2)
B j = - E | J„ 0 0 k sh k z + Mo — +M

M ‘
,= Ẽ ó ,h k z + ^ Z - —shkz Z-— 1 V.,
shk Z- —
G J. k G J. 2 k I 2)

Ta CÓ các đ i ề u k i ệ n b i ê n ;

Khi z = /, ' M ,2 = 0 và B2 = 0

Đ iểu kiện th ứ nh ất cho:

M ,2 = Mo + M = 0

hay: Mg = - M

Đ iều kiện thứ hai cho:


k/
-G J^ i)6 i',shk/ - M shk/ + M sh — = 0

H ình 20.18
M l - 2ch —
2 ,
hay: E,Jc6ó=-
2 k ^ch —

Thay vào các phương trình trên ta được:


M shkz
B, =
2 kchM
2

shkz /
- 2shk Z - —
2
ch
2

B i-m ôm en m ax bằng;

í"_ '"ì
B, z = —
2 max 2k 2

403
Chương 21

ÚNG SUẤT TIẾP XÚC

2 1 -1 . Đ ây là bài to án tiế p x ú c g iư a h ìn h cầ u và m ạ t p h ản g . Á p su ất lớn n h ấ t tác dụng


lên d iệ n tích tiếp x ú c bằng:

.r 2f 4PE"
P o = 0 ,3 8 8 0 3 |P .E = 0,3880.3:

p là lực tác d ụ n g lên m ỗ i viên bi:

p =
0 ,8i

T ro n g đó: 0 ,8 - h ệ số q u y đ ịn h tro n g tín h to án k h i x é t đ ến sự p h â n bô' k h ô n g đểu của


tải trọ n g lên từ ng v iên bi.

V ậy:

R ú t ra: Q = 3 ,4 2

N ếu th ay Po b ằn g g iá trị ch o p h ép [p ] thì ta sẽ được giá trị cho phép cùa tải trọng Q;

(3 5 0 )1 2 0 .1 ^
[Q ] = 3 ,4 2 = 6 ,5 3 k N
(2 , 1. 10'')^

L ực tác d ụ n g lên từ n g viên bi bằng:

p_ Q 6 .5 3
= 0 ,4 0 8 k N
0 ,8i 0 , 8 .2 0 '

K ích thước cù a d iện tích tiếp xú c được tín h th e o c ó n g thứ c sau:

a = b = 1,10 9 3 / - ■- = 1,109 3 i = 0 , 0 2 4 cm
IE 2 \Í2 ,1 .1 0 ^ 2

404
Đ ộ dịch dần giưa hai vòng bi và viên bi:

\2
0 ,4 0 8
a = 1,233, j = U 33, - = 0,0011cm
.l.l.io - * , 1

Vậy, khi bị biến dạng, hai vòng bi đã xích gần lại:

2 a = 2 .0,0011 = 0 ,0 02 2cm

21-2. T a coi các con lăn chịu áp lực như nhau, vậy áp lực tác dụng lẽn m ỗi con lăn bàng:

P = Q = lM = 500kN
2 2
Cường đ ộ tải trọng phân bố:

/ 3 0

Đây là bài to án tiếp xúc giữa hình trụ và m ặt phẳng, nên diện tích tiếp xúc là m ột dải
chữ nhật dài 300m m và nửa chiếu rộng:

b = 1, 52,|-3- ■R = 1,5 2 ,1 - ^ -5 = 0 , 098cm

Chiều rộng của đài tiếp xúc:

2 b = 2.0,098 = 0,196cm
Áp suất lớn nhất:

P o = 0 , 4 1 8 ^ q E - - = 0 , 4 1 8 ^ ‘ ^ ’'^ '^ '^ ° ^ 1 0 8 kN/cm ^

21-5. Lực tác d ụ n g lên m ỗi viên bi:

p = 4 , 6 . Q = 4 , 6 . i ^ = 15900N
i 13
Chiều dài tiếp xúc:

/ = L - 2C = 58 ~ 2.4 = 50m m
Cường độ tái trọng phàn bố:

q = - = - ^ ^ ^ = 3180 N/cm

Nứa chiều rộng củ a dải diện tích tiếp xúc:

b = ,.5 2 K . ^ = 1. = 0 ,0 2 2 5 cm
]jE R |+ R j V 2 , 1 2 .1 0 ' 1.8 + 7.7

405
V ậy ch iều rộ n g củ a d ả i d iệ n tích tiếp xúc:

2b = 0 ,4 5 m m

Á p suất:

P o = 0 ,4 1 8 jq E ^ ^

= 0 ,4 1 8 , 3 1 8 0 .2 ,1 2 .1 0 ’
V 1.8-7,7

= 8 9 9 0 0 N /cm "

2 1 -6 . Đ â y là bài to án tiếp x ú c giữ a hai h ìn h trụ có trụ c so n g song

p „ = 0 ,4 1 8 jq E ^ ^ < [a ],^

T ừ đ ây rú t ra:

E R ,+ R , 0 ,4 1 8

1500
2 . 10^ 0 ,8 + 1,1 0 ,4 1 8

= 30 N /m m

4 06
Chương 22

DÂY MỀM

22-7. Đ ật lực cãn g trong sợi thép là Hị, trong sợi nhôm là H„, ta có:

h = h „ + h „ = 3 Í1 (a)
8f
T rong đó: q = TihPth + YnPn

Điều kiện biến d ạn g của sợi thép và sợi nhôm :

H „L H „L
hay: (b)

So sánh (a) và (b) ta rút ra:

q/" q/^
H, k = - ’ **n„ = -
H
8f í l . ì 8f Ị 1 ^Eh^ih
l E,hF.hJ l EnFn J
22-8. C họn c làm gốc tọa độ ta có
phương trình lực cãn g H:

H=
2y
hay:

^ qxẨ _ qx?i
2f. 2 fe

Trong đó: F \ = 120cm . F|) = 90cm

Với: I X = X |3 = /, ta rút ra:

H = -----
2ỈA + n /F ,,

407
hay:

0 ,0 0 8 .1 0 .1 .3 7 0 0 ^
H = = 1215N = l,2 1 5 k N
2 ( V Ĩ 2Õ + n/90)^

T h ay vào (a), rú t ra:

2HÍA _ /2 .1 2 1 5 .1 2 0
= 1 9 1 0 cm = 19,1m
0 ,0 0 8 .1 0 .1

2 2 -9 . G ọ i Yq là k h o ản g cá c h th ẳ n g đứ n g giữ a g ối ca o và đ iể m th ấ p n h ấ t cù a d áy ( Í a,),
ta có;

.. /tg<p , Htg^ọ
2 2q

T ro n g đ ó tg(p là đ ộ d ố c c ủ a đ ư ờ n g AB,

G iải th e o H v à th a y yg = f^, yg - /tg ọ = fg, ta được:

2t g > ' ’

T rư ờ n g h ợp 1 và 3: = 12m , f(j = 2m

30 2 Í1 4 3 0 N

T rư ờ n g h ợ p 2: = lO m , fe = 0

30
H := - -(V ĨÕ )^ = 6 0 0 N

J _
2 2 -1 1 . Tỉ s ố - bé, d o đó d ù n g được c ồ n g thức d ây th o ải. T a có:
' 20

80
COS (p = —= = = = = 0,97
V 80- + 2 0 -

q = - ^ = ^ ^ = 8 ,2 4 N7 m
cosọ 0 ,9 7

Lực căn g H q khi tái trọ n g phán b ố đều:

Hp = - ^ = = 1 6 4 8 N = 1.648kN
8f 8.4

408
Phương trình xác định lực căng H |:

E Fcos^ ọ .D q .,2 c o s ^ (p.EF.D, ^


-H „ (a)
2/H,1 ----------1 7 ^ °
Trong đó;

Do = ^ = = 8691. lO ^N ^m = 8,691kN ^m
° 12 12

D, = a V , Z ! ^ , P q a b = < ^ : 3 Ị ^ . 3 E 2 ! : ^ , 2 0 0 0 . 8 . 2 4 . 2 0 . 6 0
' 12 / 12 80

= (8,691 + 30 + 1 9 ,776)10''N ^m = 5 8,467kN ^m

Thay: E = 1,8.10* k N /m ^ F = 8.1o V


ta có:

s^ (p.Dọ _ 1 .8 .1 0 ^o8 .1I r»-5


E F c o „5 0 -^ /Ti
(0 ,9 7 )^ 8 ,6 9 1 _ 2^^
3kN
2 /H^ 2.80.(1,648)^

„5 rvX o i n - 5 / n Q T ,5
E F c o s > .D | ^ l,8 .1 0 ^ 8 .1 0 ~ ^ 0 .9 7 )^ 5 8 ,4 6 7 ^ 4520kN ^
21 2.80

T h ế vào (a) ta được:

+ (247,3 - 1 , 648)H ^ - 4520 = 0

Giải phưomg trình ta có:

H | = 4,225kN

22.12. Lực cãng ngang khi nhiệt độ chưa tăng:

H „ = ^ = M ? ^ = 2,586.10-’ N = 2 ,5 8 6 k N
8f 8.6

Phương trình tính H ,:

EFq^/^ 2 E F q 2/2
H-; + 2 + E FaA t - Hq H - =0
24H 24

Với: E = 12.10'^ N /cm ^ = 12.10^ kN/cm^

F = 0,80cm^

q = 8.62 N/m = 8,62.10 kN/m

/= I20m

At = 25°

409
E F .q ^/2 1 2 .1 0 ^ 0 ,8 (8 ,6 2 )2" .10“*(120)^
10“*^
ta CÓ: — ------------- = 6 4 k N
2
24H ^ 2 4 (2 ,5 8 6 )

E F a A t = 1 2 .1 0 l0 ,8 .1 6 7 .1 0 “'',25 = 4 ,0 8 8 k N

EFq^/^ ^ 1 2 .1 0 l0 .8 ( 8 .6 2 ) ^ lQ - ^ ( 1 2 0 ) ^ ^ ^ 2 8 k N ^
24 24

V ậy , ta đư ợ c ph ư ơn g trình:

+ (6 4 - 4 ,0 0 8 - 2 ,5 8 6 )H ? - 42 8 = 0

hay: H Ỉ + 5 7 ,4 1 H ? - 4 2 8 = 0

G iải phư ơng trìn h ta được lực că n g ngang:

H | = 2 ,6 6 8 k N

ứ n g suất ỡ m ặt c ắ t th ấp n h ất tăng:

2 ,6 6 8 - 2 ,5 8 6
Aơ = - = 0 ,1 0 2 kN /cm "
0,8
2 2 -1 4 . Đ ặt H | và H q là lực c ã n g ờ n h iệt đ ộ 7° và 37°. N ếu tải trọ n g p h ân b ố đều ớ cá
hai iran g th ái là k h ô n g đ ổ i, ta có p hư ơ ng trình:

2 E F q ^/2
H - =0
f s f - 24

T h ay H | = [ ơ ]F , H q = — ta rút ra:
8 f„

6 4 E [a ] ^ + (24/2 _ 7 2 0 a E [ơ]^ )fo - Sy/-* [ a f = 0

T h ay b ằn g số ta được:

f ỏ + 3 8 0 0 f o - 14900 = 0

G iái ra và chi g iữ n g h iệm d ư ơ ng, ta được:

fo = 3,9cm

410
Chương 23

ỐNG VÀ ĐĨA

23-2. V ì vật liệu có ứng suất ch o phép khi k éo và khi nén khác nhau nên ta phải dùng
thuyết bền Mo:

T rong đó ơ | và ƠJ là các ứng suất chính của phân tố ờ m ép trong ống:

p , ( a H b ^ ) - 2 pt,b^

°3 = ('^ r )r = a = -P a

Vậy:

Rút ra:

K + Pa
V k U
b>a

K - Pa + 2 P b
^ L 1

hay:

30 + .17
V 120 y
b > 0 ,0 4 * 0 ,0 8 m
30- .17 + 2.1

Ta láy: b = 0,08. m = 8cm.


Đ ộ biên d ạn g dài cúa các bán kính chính là chuvến VỊ hướna làm CLIU diiu m úl các
bán kính:

411
1 -M P a ^ '- P b b ^ , , i + M ( P a - P b ) a 'b ' 1
Aa = ( u U = Y ^ . b ^ -a ^ ' E a

_ 1 - 0 ,2 4 1 7 ( 0 ,0 4 )^ - 1 (0 ,0 8 ) ^ 1 + 0 ,2 4 ( 1 7 - 1 ) (0 .0 4 )^ (0 .0 8 )- 1
~ 1,2.10" ( 0 ,0 8 ) ^ - ( 0 ,0 4 ) ^ ’ 1,2.10^ (0 ,0 8 )^ - (0 .0 4 ) - 0 ,0 4

1 - 0 , 2 4 1 7 .( 0 ,0 4 ) 2 - 1 .( 0 ,0 8 ) ' ,
Ab = (u),^u = ----- --------------------- ^ ------ — — r----- (0 ,0 8 ) +
1,2.10^ ( 0 ,0 8 ) ^ - ( 0 ,0 4 ) ^

1 + 0 ,2 4 ( 1 7 -1 X 0 ,0 4 ) ^ (0 ,0 8 ) ^ 1
1,2.10^ ( 0 ,0 8 ) ^ - ( 0 ,0 4 ) ^ 0 ,0 8

s O J .lO ^ m

2 3 -5 . Ố n g d ày bị k éo d ọ c trụ c bời lực:


p = ỹ W

V ậy ú ng suất p h áp d ọ c trụ c sẽ là:

p _ p,7ia^ _ p ,a ^ _ 4 0 .(0 ,0 7 5 )^ _ 4 0 .0 .0 0 5 6 2 5
' ~ 7t(b^ - a ^ ) ~ Ji(b^ - a ^ ) ~ - a ^ ~ (0,1)^ - ( 0 ,0 7 5 ) ^ ~ 0 ,0 1 - 0 ,0 0 5 6 2 5

40.o! 0 0 5 6 2 5 ......... 2
- = 5 I ,5 M N /m ^
0 ,0 0 4 3 7 5

T ại m ép tro n g củ a ố n g d ày , cá c ứng su ất p h á p th e o p h ư ơ ng bán k ín h \'à tiếp tuyến


sẽ là:

ơ,. = = - 4 0 M N /m '

4 0 .(0 ,0 7 5 )^ (Ũ ,Ũ 75)^(0,1)^ 40
‘ ~ ( 0 ,1 ) ^ - ( 0 ,0 7 5 ) ^ (0 ,0 7 5 )^ ( 0 ,1 ) ^ - ( 0 ,0 7 5 ) -

= 51,5 + 9 1 ,5 = 1 4 3 M N /m ^

D o đó, các ú ng suất c h ín h ở m ép tro n g là:

ơ | = 143 M N W : C 2 = 51,5 M N /m ^ Ơ3 = - 4 0 M N W

ứ n g suất tính th eo th u y ết bền th ế n àn g biến đ ổi h ìn h dạng:

~2 Z 2 ___ ___
ơj_ị — + "*"^3 ~ ^ 1 ^ 2 ~ ^ 2^3 ~ ^3^1

= > /l43- + 5 1 ,5 ^ + ( - 4 0 ) - - 1 4 3 . 5 1 . 5 - 5 1 , 5 ( - 4 0 ) - ( - 4 0 ) . 1 4 3

~ 159 M N /m ’ < [ ơ l = 160 M N /m ^

412
23-6. T h ay tác d ụ n g củ a đá vào ống bêtông bằng áp suất phân bô đều p'. Đ iều k iện để
xác đ ịn h p' là bán k ín h n goài b củ a ống bêtông k h ông bị biến dạng (vì m ôi trường đá
được coi là tu y ệt đ ố i cứng); tức là:
Ab = ( u U = 0

1 - U p a ^ - p 'b ^ , 4. -----------------------------
--------------------------h 1+ U a V p -p '
hay: =0
E D b“ - a ‘

hay: (1 - J i) (p a ^ - p 'b ^ ) + (l + |i ) a ^ ( p - p ') = 0

a
(1 - H ) p - ^ - p + (l + M ) ^ ( p - p ’) = 0
b

=0

2 .0 , 8 6 .(0 ,5)^
Rút ra: p'=-

0 ,8 4 + 0 ,2 9 1,13

Tại m ép tro n g (r = a):

= - p = -0 ,8 6 M N W = Ơ3

- 2p'
_ p(a^ + b ^ ) - 2 p 'b ^ _ 0 ,8 6 (0 ,2 5 + 1 ) - 2 .0 ,3 8
a - 0 ,2 5

_ 1 ,0 7 5 - 0 ,7 6 _ 0 ,3 1 5 » ,x r/ „ 2 _
= ------ í - - ----- = _ = 0 ,4 2 M N /m = ơ ,
Ó, 75 0,75

ứ ng suất tính th eo th uyết bền Mo:

— ƠI —

hay: Ơ,M„ = 0 , 4 2 - — ( -0 ,8 6 ) = 0 ,4 2 + 0 ,0 8 6 = 0 ,5 0 6 M N W

'= '.M o > [ ' ^ ị (= 0,5 M N W )

413
ú h g su ất tín h lớ n hơ n ứng su ất c h o phép:

0 .5 0 6 - 0 ,5 0 0
100% = 1, 2 %
0 ,5 0 0

N h ư vậy c ó th ể c o i đ iề u k iệ n bền được th ỏ a m ãn.

2 3 -8 . K h i đ ó n g n g ậ p n êm tu y ệ t đ ố i cứ n g v ào v à n h thì b á n k ín h tro n g cù a vành ở m ặt

cắt tru n g g ian sẽ d ãn ra m ộ t lư ợ ng bằng: — .

G ọ i p là áp su ấ t tiếp x ú c giữ a n êm tu y ệt đ ố i cứ n g và vành, ta sẽ tứ ih á p suất này theo


đ iều kiện:

(u U = -

p h _ l - |i 1+|I p
hay: ----—-------- —T-------• 2LH----------- -------- —:----
2 E b ^ -a ^ E a b ^ -a ^

P E h (b ^ -a ^ )
R ú t ra;
2a

G ó c p đư ợc x ác đ ịn h th eo đ iều kiện: dưới á p su ấ t p b án k ín h n g o ài cù a \'àn h ờ mặt


tru n g gian C D sẽ d ãn ra m ộ t lư ợng bằng u:

(u )r.b = u

pa^ 1+ M a V ___P
T ro n g đó:
E b ^ -a ^ “ ' E b b '- a ^

2pa^b
hay:
E ( b ^ - a ')

T h ế p vào, ta được:

2 a^ b P E h (b ^ -a ^ )
E (b ^ -a ^ ) 2 a ( l - H ) a ^ + ( l + n )b ^

v à rú t ra: P = - ^ [ ( l - n ) a ^ + ( 1 + H)b^
h abL

23-1 1 .

a) Đ ối với ố n g k h ô n g g h ép , ứng su ất ơ[ ờ m ép tro n g củ a ố n g là:

ơ ; = p ^ y i ^ = 2 5 - - ^ y i ^ = 4 1 ,7 kN /cm ^
c —a 2 —ỉ

4 14
b) T ín h áp suất tiếp xúc giữa hai ống khi ghép căng với độ dõi A (ống ghép chưa chịu
áp suất bên tro n g ). Vì 2 ố ng cùng vật liệu nên ứng suất tiếp xúc p' sẽ là:

EA (b ^ -a ^ )(c ^ -b ^ ) 2 .1 0 ^ A (1.5^ - 1^)(2^ - 1 ,5 ^ )


2.1,5"

= H 2 !4 .Ì ^ = 0,216.10^A
2 .3 ,3 7 5 3
ứ n g suất pháp ơ ' ở m ép trong của ống trong do tác dụng của p':

2 p 'b ^
ơ: = - = -0 ,7 8 .1 0 ''.A

ơ ' chính là độ giảm của ứng suất ơ; khi ghép hai ống với độ dôi A. N ó bằng 30% của
ơ | tức là:

0 ,7 8 .1 0 ^ A = 0 ,3.41,7

Rút ra: A= = 0 , 0016cm


0,78.10^

23-12. N íu gọi - ch u y ển vị hướng tâm của những điểm ở m ặt ngoài của ống trong;

U(, - ch u y ển vị hướng tãm của những điểm ở m ặt trong của ống ngoài;

p' - áp suất tiếp xúc giữa hai ống.


thì:

_ 1- ^ , - p 'b ^
U a= (“ V b = ■b +

p 'b
d - j i j b ^ + d + n ja ^
E , ( b '- a ') L

„ 1- ^ b p 'b " ~p'


^ -^r=b ^ _2 i 2 r: u *2 i 2
Eị, c -b E(, b c -b ^
p 'b 2“
E Jc "-b ^ )L

Đ iều kiện g h ép hai ổng với độ dôi A:

u„ + U k = A

liay:
p 'b
( l - n j b - + ( l + n j a ’ ] + ------ )b^ +(1 + H |,)C “ =A
E „ (b - - a ’ )L E t , ( c '+ b “ )L

415
R ú t ra;

p' = - hay p - - (a)


1 1 íc ^ + b ' ^ Ị.
+ D
.E a Eb

+ a^
T ro n g đó: , , ~Ma
b ^ -a ^

c^ + b^
2
c "-b "

2 3 -1 3 . Đ ây là m ô t b ài to án h ai ố n g g h é p b ằn g n h ữ n g vật liệu k h ác n hau.

V ậy áp su ất tiếp xúc p' đư ợc tứứi th e o c ô n g thứ c (a) củ a b à i tậ p 2 3 -1 2 , tro n g đó:

+a^
c = -n , = 1 - 0 , 3 2 = 0 ,6 8
c ^ -a ^
(ớ đ ây a = 0 ).

^ _c" + b' 2 b^ D 600


+ 0 ,3 = 20

A 0 ,0 3
V ạy: p' = - = 0 ,9 1 kN /cm ^
D 0,68 20
30
2 vE a E ,, ,0 ,7 .1 0 '’ a .i o "

ứ n g suất tro n g đĩa: = ơ t = - p ' = - 0,91 k N /cm

và tro n g v àn h (ờ m ép trong): ct^ = _ P ' = - 0 , 9 1 kN /cm ^

,c " + b " . p ' D _ 0 ,9 1 .6 0 ^ „2


ơ , = p —T-— : r ^ - — = — _ = 18.2 k N /cm
‘ c ^ -b ^ 2t 2.1,5

K hi n h iệt đ ộ củ a đ ĩa và v àn h c ù n g tăn g lên At = 55°c thì giữ a v àn h và đ ĩa sẽ có thêm


độ dôi:

A' = ( a j - a , , ) - y - A t

D o đ ó áp suất tiếp xúc sẽ tă n g lẽn m ộ t giá trị:

D
( a d -a th )y -A t (2 2 .1 0 "'^ - 1 2 . 1 0 “'’).55
A'
Ap' = - = 0 .5 kN'/cm
D ' 0 ,6 8 20 ^ 0 .6 8 I 20
vE, e “ , 0, 7. 10' ’ 0, 7. 10' * 2.10-^

416
ứ n g suất trong đĩa sẽ tân g lên m ột giá trị:

ơ = ơ | = - A p ' = - 0 ,5 kN/cm^

và trong vành cũ n g sẽ tãn g lên m ột giá trị:

<5, = - A p ’ = - 0 ,5 kN/cm ^

ơ , = A p — = 0 , 5 - - ^ = 10 kN/cm ^
' 2t 2.1,5

23-15. Coi thanh như m ột ống dày bán kính trong a = 0 và bán kính ngoài, b = — .

Vì kích thước củ a tấm rất lớn nên có thể coi:

Do đó áp suất tiếp xúc d o độ dõi:

'D '
EA .2 ,
p' =
(Đ D

, A.10'^
hay:
6 3

Lực p phái th ắn g lực m a sát giữa thanh và tấm , túc là:

p > fp’TiDh

hay: 7 5 ,3 > 0 , 1 5 - ^ ^ - 3 , 1 4 . 6 . 8

Rút ra: A < -------------------- lO"* = 1 0 .1 0 “'’ cm


0.15.3,14.6.8

23-16. Đ áy là m ột bài toán ghép căng hai ống dày bằng vật liệu khác nhau, nên áp
suất tiếp xúc giữa hai ông do ghép có độ dôi sinh ra được tính theo (a) trong bài tập 23-12.

417
V ậy á p suất giữ a Irục và bánh đà bang;

p' = -
í + d^
-d ^

M ỏ m cn x o ắn d o lực m a sál giữ a trục và bánh đà

M = f p '. n d b - f
2

T h av p' \'ào đáv . la rút ra:

M 1 -M .h , 1
A=
ÍTtclb

hav:

2 . 10^ 1 - 0 .2 8 1 14- + 6 -
A=- + 0 .2 3
0 .1 .3 ,1 4 .6 .6 2 .1 0 ’' I.IO'^ 14- - 6 -

= 0 ,0 0 3 3 5 cm

418
C h ư ơ n g 24

TẤM VÀ V ỏ

24-1. Do bỏ qua sự uốn cúa thành thùng,


nẽn la có thẻ' coi đ áy như m ột tấm tròn bị
ngàm à chu vi và ch ịu tải trọng phân bố đều
h i i i i i f t i i i i i i c i
p = 2 .IO ''’ N /m l
À ......
Phàn lích irạng thái ứng suất ớ các điếm A, I --------5 5 ------ 1
B. c, D.
M òm en uốn ở tâm :
>2

16 /

M ôm en uốn ở ngàm :

pR -
/ / /
/
pR' / /
t ^
/ /
( M ,),= r = -M
ỉỉin h 24.1
- ớ điéin A: ơ| = -P

a, =ơ, = -

Vì I ơ | I « I 0 , 1. nên;

= 0 ,3 8 4

- ớ dicin B:

3 pR-
o, = a , = + -(1 + 1 .0 -!-^ ; ơ , = 0
8 fi

ơ,Mn = ^ ( l + ^ ' ) ^ = 0 , 4 8 ^
0 8“ <v

410
6(M ,) ,,r 3
- ở đ iểm C:
' 4 6^

„ 3 pR^

_____33ppRR^ ^ „ocPR '


Vì a 3 « ơ „ n ê n : <T... ==cy.
a,M„ ơ | - - ao ơt a3. == — = 0 ,7 5 - í^

- ở đ iếm D: ơ| = 0

3 pR ^
Ơ9 = - —U—^

' 3 pR^

„ _ nxí 3 p R 'V n ^ P ^ '

V ậy ứng su ất ơị^^;, ớ đ iểm c là lớ n nhất.

Đ iều kiện bền: ơ.Mo < [a]|^

hay: 0 ,7 5 i |l < H

5. = 0,02m
VH k V 1 5 .1 0 ’
Đ ộ võng lớn n h ất ở tâm :

6 4 -------
— ’^ -
12( 1 - n ^ )

ỉ.
24-2.

11))ĐĐ ối với v ù n g c h ịu tải trọ n g (0 < r < b): Q = -B£

Vậy. phư ơ ng trìn h cù a góc x o ay và đ ạo h à m củ a nó:

e ,= C ,r + ^ - J ^ (a)
' ' r 16D

e ; = c ,- % - ^ (b)
' ' r- 16D

4 20
2. Đ ối với vùng không chịu tải trọng (b < r < a)

Q ^,j,27tr = p.7ib^

hay: V r(2 ) -

Váy: 02 = C ; r + ^ - - ^ r ( 2 / n r ~ D ) (c)

= c ; - ■ ^ - - ^ ( 2 /nr + D) (d)
r SD

M „„ = D
r ) - r' 4 8

3. X ác định các hằng số tích phân:


- Khi r = 0 thì (0, = 0 (do tính chất đối xứng)

rút ra: Cj = 0
- Khi r = b Ihì

(o;u=(e'2),-.
hay:

C | b - - ^ = C ;b + ^ - - 2 ^ ( 2 / n h - I) (g)
I6 D b 8D

3pb^ C; pb‘
•(2 /nh + l) (h)
16D 8D

- Khi r = a. [M =0

1 (l + n ) p b ^ ^ (1 ~M )pb
hay: D C ;d + ụ ) - D C j( l- n ) — -=0 (i)
■A 4

Giải hệ ba phưtíng trình (g). (h). (i) ta được:

c , = - J pb" (k)
I6 D

pb^ 1- H
c , = -í^ /n a - (I)
4D I6 D I + P

c, = pb^ - , a 1 - |i
2 + 4 l n ~ + -—
2a^ -
--------- (m l
I6D b l+ p

421
4. Đ ộ võng:

W , = C 3 - . 'e ,d
1
r = c 3, - JíÍc,r-P ^ 'ì d r = C3 - C , í ỉ + V (n)
' 16D 2 64D

w,
2
= c 3; - c ;1 ■2— - c ; /2n r + ^ r ^ (/n r -l)
8D '
(0)

le z z z ^ m z z z ^ to .

h -- - H

H ìn h 24.2

K hi r = 0 th ì (W | = C j (độ v õ n g ỏ tâm củ a tấm );

K hi r = a. (W , = 0 h ay :

C', - c ; • — - c y n a + - ^ ^ ( / n a - 1 ) = 0 (p)
' 2 ^ 8D

K h i r = b, ( W , U = ( W j U

pb^
hay: c , - c , •— + —c í —CỊ ■—— h 0^/110 + ( / n b - 1) (q)
2 64D 8D
G iải hai phư ơ n g trìn h (p) và (q). ta được:

pb^a^
C 3 = C ,-- + CI — + C Ụ m -
2 64D 8D
,2
-C Ị — C ^/nb + - ^ ^ ( / n b - 1 )
2 8D

M an g (k), (/), (m ) \ ’ào đ ây . ta được đ ộ v õ n g ở tâm :

pb 3+ 9 7 + 3|J
C ,= ( W ,) ,.o = ã~ — b" - b '/ n —
16D l+n 4 ( 1 + |i ) b

422
24-3. G ọi p là hợp lực của lải trọng phân bố:

p = q .2 nb

1. Đ ối với phần trong (phần ở tâm ) 0 < p < p, trong đó p = — và p = —


a a

Q r ,„ = 0

0, = c ,a p + —
ap

e ;= C ,a --%
ap

c ,a ( l + n) + ^ ( l - n ) - ! -

W ,= C 3 - a C |a — + — /np
2 â

2. Đối với phần ngoài (P < p < 1):

0 ,,= — = — -
2nỉ 2na p

C ; a ( l + n ) - - % ( l - | j ) - ; ^ ( l - ^ ) - - ^ ( l + H ) . 2/np
ap StiD* oTIƯ

c; Pa
M „ = - c;a(l + n) +-^-(1 - n) - - ^ ( 1 + (j).2 /np + - 5 ^ ( 1 - fj)
ap S ttD 87tD

W. = c;, - a C ; a í ^ + ^ / n p - - ^ p 2( / n p - l )
2 a 8tiD

Các hằng số tích phân xác định như sau:


K hi p = 0 , 0 , = 0; rút ra: €2 = 0

423
K h i p = p, 0, = O2. G; = O 2 và W| = W j hay:

íc .a Ẽ l' ^ C3 - a C Ịa — + — /n p - - ! ^ P ' ( / n P - I)
J
' 2 2 a 8 tiD

K h i p = 1. 0 , = 0 v a W 2 = 0 , hay:

c> +— - - ? - = 0
' a SttD

C j-a c ; a i- '= 0
2 ’^ 8t i D ,

G iái h ệ các ph ư ơ n g trìn h (a), (b), (c), (d), (e), rút ra:

C ,a = T ^ ( p 2 - 2 / n P - l )
S tiD
Pa
c;a = (P^ - 1)
S ttD

-2 Pap'
a S tĩD
P g2

C , = - ^ ( l + 2p '/ n p - p ')
lò U

T h ay các h àn g số vào các phưư ng trình ban đ áu , ta được:

- Đ ổi với phán tro n g (0 < p < P):

0 „ h =0

M,., = M ,| = - ~ ( ỉ ( l + n ) ( l - p - + 2 /n(ỉ)

K, = - ^ f í p ( l - | ỉ ' + 2 /n n )

\v , =

424
ở tâm: W , . , . = ^ p ( l - p ^ + 2 p^/np)

- Đối với phán ngoài:

p I
Q r2 =
2na p

m . = - Ị p

q2
2n + (l - n ) i ^ - ( l + n )(p ^ - 2/np)

o, = ^ P p p ' [ i - V - 2/np
^ 4D l 9 J

W2 = “ PFcI + p ' )(1 - ) + 2 (P^ + )/np'


8D ^
Thay bâng sỏ:

P = - = T ^ = 0-5
a 140
, t’ t'
Kill 0 s p < |i. la có: f ...........■ i T b " :
1. á 3 -1
0,0252
W| - ( 0 ,0 2 5 2 - 0 .0 3 9 8 p ^ )‘^‘*
D
" ^ ỉn n iir i r í í E L i ^
! ^ 0 ,1 8 7 5 q a 0,093qa

Q„=o

Klli fi < p - I- l‘>


^ 0,031q a Ị 0,093qa
(M, ; D < , , , , , , _ , , ị , / , ,, , ,
W , = ( 0 .0 7 8 -0 .()7X p- + 0 ,0 3 1 3 /n p -
0,5q ------------ --------------'
I 2 _ S |r /n p ) ^ ^
© . á Ế L

0 .0 2 6 0
NI , I (I,2LÍ.-S------- ^ + 0 ,2 9 l7 /n p qa ỉ h n h 2-IJ
’' I p

425
0 ,0 2 6 0
M ,2 = - q a

Q .2 = + 0 ,5 ^
p

B ang dư ớ i đ ây ch o m ộ t s ố g iá trị củ a w , M p M | và Q|.

p w K. M, Qr

0 0,252 í ì 0,0928qa 0,0928 qa 0


l D

0,25 0.0227 " 0,0928 " 0,0928 0


0.50 0.0152 " 0,0928 " 0,0928 0
0.50 0,0152 " 0,0928 " 0,0928 q
0,75 0,0049 " 0,0833 " 0,0324 0,6667q
1.00 0 - 0 ,1 8 7 5 " -0 ,0 3 1 2 0,5q

Đ ộ v õ n g ớ tâm :

= 0 , 0 2 5 2 ^ = 0 ,0 2 5 2 - = l,9 5 c m

12

2 4 -5 . V ới lực cắt

p 7i(r^ - b^ ) _ pa
Q= p -P -
2nr ~ 2 pj

ta tín h được: e = C ,a p + ^ - - ^ p ( p ^ - 4 p ^ / n p + 2 p - )
ap 16D

C2 pa^
0' = c , a - (3 p ^ -4 p 2 /n p -2 p 2 )
ap^ 16D
\'à:

C | a ( l + n ) - ^ ( l - H ) - ^ ( 3 + ụ)p^ +
ap-

16D lòL)

426
Khi p = P (r = b) thì M , = 0, tức là:

c ,a ( l + M) - % ( 1 - ^l) - - ^ ( 3 + l^)P^ +
ap lo ư
(a)

16Ư lo u

Khi p = 1 (r = a) thì = 0, tức là;

c ,a ( l + n) - ^ ( 1 - n) - - ^ ( 3 + n) + - ^ ( 1 - M)2p ' = 0 (b)


a 16D 16D

G iải 2 phương trìn h (a), (b) và đặt:

K = p ^ r3 + n + 4 (l + n ) p % p

ta được:

a 16D

C ,a (l + ^ ) = K . i ^ + P ^ ^ - P ^ ^ - 2 P^
' 16D 16D 16D

T ừ đó ta có phương trình của m ôm en uốn:

M = (3- h i ) ( 1 - p ' ) + K + 4 (l + n)P /np


16 - 7 .

pa
M, = 2 ( l - n ) ( l - 2 p ^ ) + (l + 3 |i ) ( l- p ^ ) + K + 4(1 + n )P ^ /n p
16

Khi p = p thì = (M , )p^p, nên;

6 (M ,)p^p

3pa^
3 + ^ + p '‘( l - ( x ) - 4 p ^ + 4 ( l + n )p^/np
4 S 2 (1 -P ^ )L

Spa"* .4 ,2 .2 L
3 + |j + - 5 - ( l - H ) - 4 - ^ + 4 (l + n ) - ^ / n -
4S- (a^ - b ‘ ) a a a a

427
2 4 -6 . Đ ặt p = — h ay b = Pa.
a

Đ ố i với p h ần tro n g (r < b). ta có:

' ' r 16D

' ' 16 D

w, =c, - ^ - C , / n - + P''

Đ ối với p h ần n g o ài (r > b), ta có:

= c ;r + ^ - P ^ '
16D

q 3 pr^

Wj = C '- Ị - - ^ - q / n - + -
2 a 64D

C ác h ằn g s ố tích p h ân C |, C j, C Ị . C ^ . C t.C Í xác đ ịn h th eo các đ iể u k iện sau:

1 .K h i r = 0, 0 |= O ;

2. Khi r = a, 02 = 0;
3. V à4 . K hi r = b, e , = 0 2 = 0;

5. K hi r = a. W j = 0;

6 . K hi r = b, W |= W j

T ro n g đ ó 0 là g ó c x o ay cú a m ặt cắt n g an g củ a thanh c o n g (gân cù a tấm ) cùng biến


d an g với tấm (h ìn h 2 4 .6 a)
Dưới đ ây ta tín h 0.

Xél m ột h ìn h v àn h k h ăn ch iu m ô m en phán bô đ ều cư ờ ng đ ộ (hình 2 4 .6b):

T ướng tư ợng xél m ột nứa vành (hình 2 4 .6c).


Vì lí d o đối xứ ng, trên m ặt cắt n g an g chi có m ỏ m en uốn đối với trục x:

= m b = ( M ,5 - ).Ị3a

428
ứ n g suất pháp ở điểm A (hình 24.6b) trên m ột m ặt cắt ngang bất kì là:

M„ 6p a ( M ,,- M ,|)
w, hH '

Vậy biến d ạn g tỉ đối ở A theo phương chu tuyến vành:

E EhH^

Mặt khác, ta b iết chu vi của phần dưới vành (ở điểm A ), trước biến dạng là 2nb.

và sau khi biến d ạn g là:

27i(b + Ab)

V ậy biến d ạn g tỉ đối ở A theo phương đường kính vành:

, _ 2 n (b + Ab) - 2 n h _ Ab
2nb b

6((3a)^(M^2 - M ^ ,)
Vì E = e ' nên t a r ú t ra; Ab =
EhH'^

Từ đ ó có góc xoay 0:

_ Ab _ 1 2 ( P a )^ M ,, - M , |) (Ị3a)^(M ,, - M ^I)
H EhH-’ “ E J,
2

429
R út ra;
(a)
(Pa)^

Với = h ỈL (b)
12
T h eo đ iều k iện 1 ta được C 2 = 0.
Ba đ iều kiện 2. 3 và 4 cho:

CiB +
a 16D

c;
C ,a p -C ;a P - ^ = 0 (c)
ap

(Pa)-(Mr2 ~ M r |) _
hav: = 0,
EJ.
hay:

(ỊW
D
EJ. ' b- 16 D 1 6D

„ 3 pb“ pb^
C | -- — h U c,- = c,b-
' 16 D ^ I6 D 16D

hay: (1 + Ll) + - ^ i ^ - c ;,i* ,i+ i:iic ;.Ỉ Ề Í i (d)


D pa ( P a )2 16D^

Đ ế tính C 3 và C 3 ta d ù n g các đ iểu kiện 5 và 6 :

- K hi r = a; (W j = 0 hay:

(e)

’ 2 64 D
- K h i r = b, = ( W ,) ^ ^ J i a y :

c 3- ^ ^ c ; , . ^ . c ; / n ( í =0 ( g)

G iái các ph ư ơ n g trìn h (b ), (c). (cl). (c) và (g) được:

pa 2paD + [ 5 - ( l - p - ) F J ,

I6 D 2P aD + (l J

43 0
pa^ 2paD + (l-P ^ )E J,

16D 2paD + (l-(5^)EJ,

p a V (p " -l)E J ,
16D 2paD + (l-p ^)E J,

pa'^ 4p-(l-p^)EJ,/n[3
c ,= 1+
64D 2P aD + ( l - p ^ ) E J ,

pa 2P ^ 1- P ' ) E J ,
c; = 1+
64 D 2PaD + (l-p 2 )E J,

Cuối cùng ta được phương trình cùa m ôm en uốn và độ võng như sau:

2 "
pa
M „ =
16 2PaD + (l-p ^)E J,

i'
, P“ ' r ^

16 2paD + (l-p ^)E J, . ^ )

2r2paD + P ^ l - P ^ ) E j / 2 / \4
J 4 p '(l-p -)E J,/n P 'r^ r
w =-pa' *
64D 2PaD + (l-p ^)E J, 2paD + (l-p ^)E J,

pa- 2PaD + (l-P ^ )E J,


M ,-2 = (I + n ) ------------^ +
16 2PaD + ( l - p ' ) E J ,

P '( 1 - [ 3 ') E J ,
- ( 3 + n)
2paD + ( l- p ') E J ,

pa 2[3aD + ( l - p ^ ) E J ,
M r2 =
16 2paD + (l-p -)E J ,

P ^ ( 1 - P ') E J ,
- d “ H)
2[5aD + ( l - p - ) E J ,

p a ^ i , 2p^(l-p-)EJ,

64d | 2paD + (l-p2)E J^

'2paD + (l-P '‘) E j/ /


' 1' ^ \ 4P^(1-P^)EJ, r

2[5aD + ( l - [ i - ) E J , 2[5aD + ( l - p ’ ) E J , a . cl ^

431
2 4 -7 . ở b án k ín h r:

P = Po(l-P)
»<rrrTXX
T ro n g đó: p =— # .........
a
X ét sự cân b ằn g củ a p h ần tấm ở tâm , ta có: tỊ » ịx jr jũ á n

Q^.27tr = p7tr^ + ~ ^ 7tr^ —M


0,0308- ^
hay: Q ,= - ^ p ( 3 - 2 p ) (a)
0 Ị^ iiu V
0
V ậy phư ơn g trìn h củ a góc xoay:
0,1121p„a^

0,0389p„a^ 0,1121p„a^

N hưng khi r = 0; tức là p = 0 thì 9 = 0 nên C2 = 0.


Do đó: 0,1875pj,a

0 = C , a p - ~ j(p jQ ^ d p )d p ®

M ang (a) vào đ ây v à sau k hi lấy tích phân, H in h 24.7


ta được:

9 = C , a p - - ! ^ ( 4 5 p ^ -lõp'^)
720D

và: — = c ,a - - 5 2 ^ ( 1 3 5 p ^ ~64p^)
dp ' 720D

fd0 =
D ^d0
--
T a b iết ràng: M =D (b)
[d r r) a Idp p.
V ậy , khi r = a h ay p = 1 thì = 0, lức là:

de e
= 0
.d p p I P=1
.

hay: C |a - ^ ^ ( 1 3 5 - 6 4 ) + n c,a (45p"-16p") = 0


' 720D 720D

432
Rút ra:

Vậy phương trình của góc xoay và đạo hàm của nó:

e = - ^ p í ^ i ± ^ - 4 5 p '+ 1 6 p ’ (c)
720D , 1+ M

^ = J M líZ Ị ± l? ti_ ,_ V + 6 4 p O (d)


dp 720DI^ 1 + h

M ang (c), (d) vào (b) ta được phương trình cúa m óm en uốn:
„2 _
m ,= M 71 + 2 9 ụ - 4 5 ( 3 + n)p^ + 1 6 (4 + n)p^ (e)
' 720 L

(0 de^
m , = 2 - + H—- _ r 71 + 29(1 - 45(1 + 3n)p^ +16(1 + 4n)p'^
(g)
a Ip 720 L

Phương trình cù a đ ộ võng dược tính như sau:

w = c , - Ịo d r = C j - a Ịo d p = C j -
720D 1 + ^1

Poa 710 + 290|i 2 -n ; 4


= C j-- ------- — — -2 2 5 p +64p
14400D 1+ H

Khi r = a hay p = 1 thì w = 0. do đó:

Pọa f 7 1 0 + 290n P qH'* 3(183 + 43(1)


C3 = - 2 2 5 + 64
14400D 1+ H “ 14400D l+^

Vậy phưcíiig Irình của đ ộ võng có dạng:

Poa 3 (1 8 3 ± 4 M _ , 2 2 . V -64p-^
w = (li)
14400D l + |a 1+ n

Thay giá IrỊ bàng số vào (a), (e), (g) và (h) được:

Q,. = p „ a ( 0 .5 p - 0 ,3 3 3 3 p ^ )

= p „ a ^ 0 ,1 1 2 1 - 0 ,2 0 8 5 p - + 0,0964p-^)

M, = p „ a - ( 0 .1 1 2 1 - 0 ,1 2 5 1 p - + 0 ,0 5 1 9 p ^ )

\v = M l ( 0 , 0 3 0 8 - 0 , 0 4 2 0 p - +0,0156p-* - 0 .0 0 4 4 p " )

433
C h o p = 0; 0 .2 5 ; 0 ,5 ; 0 ,7 5 ; 1, ta đưc(c k ế t q u ả g hi ờ bảng:

r
p = - w M, M.
a

0 0,0308 0 ,1 1 2 1 p o a ^ 0 .1 1 2 1 P o a ^
D 0

0,25 0,0213 " 0,1006 " 0,1051 ■' 0,1 0 4 2 p ,^


0,50 0 ,0 2 1 1 " 0,0720 " 0,0872 " 0.1667 "
0J5 0 ,0 1 1 1 " 0,0355 " 0.0636 ■■ 0.1875 '■
1 ,0 0 0 0 0,0389 " 0.1667 •

T ro n g đó; p „a = 2 0 .8 0 = 1600 N /cm

Poa^ = 2 0 .8 0 ^ = 1 2 8 0 0 0 N

= 1 5 ,3 5 cm
2 ,1 .1 0 ^ 3 ^ 9

Đ ộ v õ n g và ứng suất p h áp lớ n nhất:

= 0 ,0 3 0 8 .1 5 ,3 5 = 0 ,4 7 5 c m

(M r)m a x = ( M , ) ^ , , = 0 ,1 1 2 1 p o a ^ = 0 ,1 1 2 1 .1 2 8 0 0 0 = 1 4348,8 N cm /cm

6 .1 4 3 4 8 ,8
^max ^2
9

24 -1 1 . ở p h ần vỏ m ỏ n g h ìn h cẩu:

_____ D
Pm ~ 2

’• v . rr^
t-

Ky

H ìn h 24.11

ứ n g suất tín h từ ph ư ơng trìn h cán bãng:

ơj^.ô.27trsin(p = p.Ttr"

D
T ro n g đó: r = — sincp

434
pr . pD
V ậy:
25 sin (p 4S

Từ phương trìn h L aplaxơ, có

D ^pD
P _ ^
.8 Pn,
p. =
u £ _ A
2Ồ) 2 “ 4S

Vậy ớ phần hìn h cầu:

Oj = 0

G.-y —ơ | —Ơ-, —
4S
ớ phần vỏ m ỏng hìn h trụ:

r m = co;’

Phương trìn h cân bằng đ ể tính :

s T D _ D"
° m - ô .2 n y = p7t —

hay:
45

Từ phương trình L aplaxơ, có:


p pD

_ pD _ pD pD
Vậy: ơ, = — ; ơ, = — ; ơ , =0; '^ 1 3 -'^ ! ‘^ 3 -
' 2Ô ^ 4Ô 2Ô

ở phán vỏ m ỏng h ình nón.


Phương trình cân b ằn g để tính ơ ^ :

ơj„.ô.27trsin<p = pTir

Rút ra: ơ - P''


2Ssin(p 2ỗcosa

ơ sẽ có giá trị lớn nhất khi r = — , tức là:

_ pD
4ỗcosa

435
T ại đ iếm bất kì Irẽn h ìn h n ó n , ta có:

r r
P m = “ =: p, =
sincp COS a

Đ ư a \'ào phư ơ ng trìn h L a p lax ơ , ta được:

^ - p ''
= ôcPc = sc ' :c o s a

ơ, 1ỚI1 nh ất k h i r= , tức là:


?

^max ) D ^ Ị-
r= j 2ỗcosa

. . . _ pD _ pD _ n _ _ PD
V ậy: ơ , = — --------; ƠT = — --------; ơ , = 0; ơ , , = ơ | - ơ , = — ---------
2ỗcosa 45cosa 2S co sa

V ì ơ |, cú a phần vò h ìn h nó n là lớn hơn cả, n ên ta sẽ tín h bề d à v s th e o ứng suất này:

pD
.[ a ]
2 S co sa

pD
R út ra: [5 ]“
2 [ơ ]c o sa

Tính đai \'ó:


Lực phàn bô' tác d ụ n g lên đ ai là:

_ c • pD . p D tg a
ơ „ ô s i n a = —-------s i n a = -í^—
4 cosa 4

p D tg ạ

ứ n a suấl tro n a đai: ơ =— ----------< [ơ ]

T ro n a đó: F là d iện tích m ặt cắt n a a n a cù a đai.

R ú, ra:
8[a]

24-13. Tù có n g lliức L ap lax ơ với = X . ta rút ra:

Ti-ong dó: p = VU’ - z) = 1.10’' ( 3 - z )

4 36
I
p, = z Ì I Í L = ^ ^ = 0 .3 5 1 z
cos a _3
1,99MN/m
VĨO

hay:

3.10-^
H inh 24.13
= 1.17.10^3-z)z

ơ,max = ơ ,( z = 1,5m ) = l . n. i o^ s - 1,5)1,5 = 2,63.10® N/m^ = 2,63 MN/m^

Cat h'mh nón Ớ tọa đ ộ z và xét sự cân bằng ờ phần dưới, la được:

ơ ^ l n R ^ t c o s a = -7 tR ^ z + Ỵ7tRị(3 - z )

R .y
hay:
o tc o s a

T hay R = z tg a = - ,Ỵ = 1 .1 0 “* N /m ^ c o s a = —^
3 V ĩõ

Ta được: = 0,196.10'^z ( 9 - 2 z )

a = ơ ^ ( z = 2 ,2 5 m ) = 0,196.10*.2,2 5 ( 9 - 2 .2 ,25) = 1 ,9 9 .1 0 * n W = 1,99 M N /m -

24-14.
1. ớ thân vó m ỏng:

Pm =“ ; p.
T heo phương trìn h Laplaxơ:

5n_ + ^ = P
co a ỗ
ta rút ra:

H inh 24.14

T ừ phương trình cân bằng đối với m ột phần vỏ mỏng:

p 7ta = ơ ^ 2 7 ta S

pa
ta rút ra:
"28

437
2. o năp vó m óng

i^hưong trìn h cú a k in h tu y ế n (enlip)

(a)
a b

V ậy (vế g iá trị tu y ệt đối):

, I _ b ' X
tg<p= y = 2 y

N hưng: X = p(SÌncp (b)

nén: y = ^ ' — = ^ 2P , cosọ (f)


a" tgip a

M ang (b) và (c) vào (a) ta được:

(d)
•y/a^sin^ <p + cos^ cp

Bán kín h được tín h ih eo c õ n g thức:

I + ly ')
Prr, =

T ro n g đ ó y' và y" là đ ạ o hàm bậc n h át và bậc hai cú a y th eo X. T a được:

a -b '
Pm (e)
(a^ sin^ (p + cos^

G iá sử tính ứng suất ớ đ icm A:

T ừ phương Irinh cân bâng cù a phần vó nắp cát ớ A:

ơ ^ .ỏ .2 7 tx sin (p = pTix^

rut ra; p ^ p -
25 siníp 2Ô
pa" 1
li.iv (g)
\/a s i n “ (|i + b C OS (p

Từ phương irinli LaplaxcT. la được:

_ p _ p a' b~ - ( a ~ - b ~ ) s l [ r (p
(h^
Pm 26 b" s in ’ ip + b “ COS" (f

438
24-16. Phưcmg trình cúa parabôlòit iròn xoay:

_ b 2

T hế lích cú a vó m ỏng ở tung độ y:

V = L7 i x2d.ĩ i =_ f 7 ĩ^^ r ^| dJr | = ^ y ^ 2


Ẩ 0 2b

T hế tích toàn phần cù a vó m óng:

T ính vị trí m ức nước trong vó m óng. Áp suất trong vỏ m óng thường bàng áp suất của
nước ớ độ sâu H ,:
P = t H i + p, , = Ỵ ( H ~ b + y , ) + p , (a)

Trong đó: p., - áp suất không khí trên m ặt thoáng.

Mặt khác, áp suất p được tính theo định luật Bôi - M ariốl:

PV ,=P a-V ,p (b)

T rong đó: V | là thể tích củ a vò m óng tương ứng với lung độ y,.

Ta còn có thế viết (b) như sau:

7ia^ 271 2,
p -— y f = p „ •—a b
F 2b 2

hay:

M ang vào (a). la được:

P., ■ ^ = y ( H - b + y , ) + p ,

hay: yN y? ^ + H -b = i^ b ^
y

Nếu lấv p,, = 10 N /cm “, ta có:

y ' í- I 5 n 0 y ? = 4 . 1 0 ' '

G iãi phương liìnli, ta được:


y, = l5 5 .5 c m

439
.2
và d o đó: p = p ,~ = 1 6,55 N /cm ^
yị
Đẽ' tín h ứng su ất k in h tu y ế n ơ ^ , ta tư ở ng tư ợng cắt vỏ m ỏ n g làm 2 p h ần bang m ột
m ặt n ó n trò n x o ay (h ìn h 24. ló a ) và x é t sự câ n b ằn g củ a p h ần vỏ m ỏ n g ớ trên . N goại lực
th eo p h ư ơ n g th ẳn g đ ứ n g tác d ụ n g vào p h ần vó m ỏ n g n ày gồm :
- Á p su ất bên tro n g v ỏ m ó n g (hư ớ ng lên trên):

-p.Tix^

- Á p suất củ a nước (hư ớng xu ố n g dưới):

7tx^(H - b +
2b

- Á p su ất k h ô n g k h í trên m ặt th o án g (hư ớng x u ố n g dưới):

©
65N/cm

o;

H ìn h 24.16

V ậy ph ư ơ n g trìn h cân b ằn g củ a p h ẩn vỏ m ò n g đ an g xét có d ạng:

_ 2 / f F I ^ 2
ơ ^27Txỗsin(p-(p -pj7rx^ + Y Ttx ( H - b + y ) - - — y =0
2b

R ú l r a:

1
( p - p j7 I X " -Ỵ7IX- H - b + ^ (c )
27t,xSsin<p

440
Bây giờ ta phái tính sin ọ và các bán kính chính khúc và p, đế xác định ơ,.

Vì: y' = tgcp

- , , 1 y'
nẽn: sin(p = y .cos(p = y ■ . T= ■' =
^ l + tg^cp Ạ + y'^

n - 1/2
. 2b y
hay: sincp = — . —
a Vb b

Bán kính chính khúc của kinh tuyến:

3/2 3/2
Í2b Y l 4b^ 1
-V2 x3/ 2
'i + ( y f ' v ĩa " y _a^ ' 4 b ^ y ì
Pm = (d)
y" 2b 2b 2b
V ^

Bán kính Pi cú a vòng tròn vĩ tuyến:

(e)
b

M ang sincp vào (c), la được:

1/2
„2
4b- y
1+ (0
4 bõ b 2 b

Ap suâl tác dụng lên vỏ móng:

P - [ P a + y ( H - b + y)] (g)

Đưa (d). (e), (f). (g) vào phương trinh Laplaxơ, ta được:

2 p - Pa - yb
' 4b5 l b by

(h)
p - Pa - yh
2 bj 4b’ y
I+
4b- y
1+
b

Các cõiig tliức (t) và (h) de xác định và ơịClii dúiig \xii y hiẽii ihicii từO đến Ỵ|.

441
N ếu y > y | thì áp suâì bên tro n g và bẽn n g o ài vò m ò n g là b ằn g n h au . K hi đ ó, thành
phần th án g đ ứ ng cú a n g o ại lực tác d ụ n g vào p h ần vỏ m ó n g c ắ t ra c ó đ ộ ca o y là không
đ ổ i và c ó g iá trị b ằn g g iá trị khi y = y ,. Vì vậy. nếu th ay y = y ,, X = X| ờ biểu thức
áp suất (th ừ a sỏ' tro n g n g o ặc v u ô n g ) ớ (c), ta tín h được ứng su ất tro n g đoạn dưới
(y, < y < H ) :

a P -P a - y b
4bô y b 2 b

T liay vào phư ơ n g trìn h L aplaxơ , ta được:

P -P ;
4bô y [b 2 h J a b

442
Phần 3
DÁP SÔ

Chương 1

NỘI L ự c VÀ VẼ BIỂU ĐỔ NỘI L ự c

1-2.
2qa
3qa
JTTWTTTT^2,a íõ)
®

5,5qa
15^ ^7.5
3qa

2qa
3qa ỉllll Wllil (5 )

3qa

(M,'
Mm,.= 3 5qa

■?)

isq a

Ilìn h 1.2

4 43
1-3.
6qa - 6qa
■o;

t
Kar

®(kN)

(f, (kN)

J F ’ (M)(kNm)
rr"Trr^ M ' (kNm)

M„.,= 23,05

H in h 1.3

1-5.
b)
2,3qa
2qa
25
,0,3qa Q . ikN)
®
0,7qa 1

0.5qa^

2,6qa

ÌầĨK
n q iE IJ -3 ® (k N i

11,25

1.45

H in h 1.5

444
1-7.
w


c ®
J r “
jqa’

* MỉỉĩĩTỉrrTT>.

H ình 1.7

1-8. a )a = /( V 2 -l) ; b )a = — /
4
1-9. M o = 0 ,l4 7 q /2

1- 11.
^ .ra .b b ặ c 2

V p.ra.b bậc 3 108


^ m p r

ế ' ’'

c)

ì ệ r J 1 lỉlìỉĩỉK S' 111^5 (Q )(kN)

73
6
3.95m
® (k N m )
l l i l l l i l l l l l l l l l l l ............... 5,28
(M)(kNm)

9:25 3,67

16,1

//in h 1.11

44Í
1-12.
à)
a) , ,
3 r-n rm ^ ' 875qa T w ° - 8 7 5 q a
|qa n m m ^ l 062503

a w . 3 H P - ' ,

H in h 1.12

1- 16.
a) 2 a ’^>'.1

t i joi
A

ũ i n ^ i i ĩ Ì XK - - r f iVi c%i vn z j I
..; » h = y f [ J ..if . ----------------------------------------------- Í---------4

l l n u ^ i r - < ^

' ® '■■‘l l M Ì r
— ị y

H in h 1.16
1- 18.

1.5P,
1
fp ® IS ~ h P â

3 3 IE
‘Q

H in h 1.18

4 46
1-20.
í l^3KIN
1.5kN
®
l l t in ì» .

,5kN’ i g ,

) 07CLM
2,875kN 4,5kNm

1,76<ia‘
4,25kNm

ft'
2q/

H ình 1.20

1- 21 .

ai 2Pp

I I I MI I I llía N II 2qa _3 qa

p Ị3 P
p = 2qa

//Ẵ/
~ A

b) ^
2qa 2qa

2,3 ^
p t ỉ u u
Ititttittf 'A

p = 2qa

H ình 1.21

447
1-22.

q=2kN/m Mi-2kNm M2=3kNm

JA A®

2 2 ^ 6

M=12kNm Q;=4kN;m
q,= 2kN/m _ ,
V r f y r r m r m
J ~
/77777
P=12kN

H in h 1-22

1-23. 1-25.

aj (g )
1

M„=3qa^

:aá
p = qa

© c 0
X /Tjh?
( q) 3qa b) (g )

wrỉĩỉĩĩTri>. c
^ ^ ÍT ĨM Ĩ 1,4qa
,2qa^ I.Sqa^
(C 0,52qa^ © c
-------ns:r ------
iM r n M k
' 1,2qa^
flin h 1.23

1-26.

- - 6
■ 2 12 24 /

448
1-28.

H ình 1.28

449
1-33.

\q ;

2qa

| .a

H in h 1.33

450
a:
S'
5-
' - S ...

□v.

ilỉlllllllll^lllllllllll
Si
©
£3
TI
..... 11...........
C hương 2

KÉO VÀ NÉN ĐÚN G TÂM

2-3.
3P
15ũkN 2,98kN/cm
2F

ẽ 0,0596mm
2.98
0,Ũ29B
--

0,0466

0,142P

R
^+)i|
ORSSP

2P 0.284P,
(kN/cm ) ' E đ)

60kN 3kN/cm^ 21,5.10'^cm 32kN 25,5kN/cm‘

7,10”

11,5.10'’

H in h 2.3

2-5. E j = l . i o ’ N /cm -

2 -6. ụ = 0,3 2

2-7. ơ = 1 5 .3 k N /c m - A/ = 0 .0 5 4 cm

452
2-8. 1. = 0 ,024 kN/cm ^; ơ|,,b = 0 ,019 kN/cm-'

2. ơ , . , = 0 ,030 k N /c m ^ = 0,025 kN/cm ^

2-9. a ,ộ ,= 0,064 k N /c m ^ = 5 kN/cm ^

2 - 11 . n ," „ = l ,5 7 ^CD ~ ^
2 - 12 . ơ „ | = - 1,25 kN /cm t „2 = 1,63 kN/cm ^

2-13. p = 12kN

2-14. n = 4,10

2-15. n = 5,42; hệ số an toàn nhỏ nhất: 3,35.

2-16. a) L90 X 90 X 9 hay LlOO X 100 X 8 , 1 số 14

b) Thanh 1: Csô' 12; thanh 2: L25 X 25 X 4 hay L32 X 32 X 3;


th an h 3; Q số 8.
2-17. P = 89kN .

2-19. d(, = 80m m

2 - 20 . h = 2,87m

2-26. a) = 0,144cm ; b) V a = 0,246cm

2-27. a ) P = 130KN; b ) P = l,7 6 5 k N

2-28. X = 0,3m

2-29. = 0,5 34, Ĩ1 = 0,645


AL

5 -x
2-31. N, = p (p = 0,9 6 8 .1 0 “* ra d « 2 0 " ;
3 D

X = 3,46m ; Đ ồ th ị b iể u d iễ n sự b iế n th i ê n lự c dọc là đ ư ờ n g b ậ c n h ấ t.

2-32. a) y c = | ; x , = 0; b ) y , = 0,184a, = - 0,236a

2-36. d = 0 ,5 7 cm , G = 550N , A/ = 13,4cm.


2
2-38.
3 ’ ^ 6Ẽ’

2-40. ( x e m h ìn h v ẽ tr a n g s a u )

2-41. N j = N,(, = 14kN; = 4,67 kN /cm ^, 0 ,1, = 14 k N /cm ’ ; A/,(, = 0,035cm

2-44. ơh = 0,17 M N /m ^ a , = 25,5 M N W .


2-47. a) q = 84 kN /m ; b) M = 275 kN /m .

453
A 6kN
/////////// 6kN/cm
"T 60 .1 0 cm
14kN/cm
2"
F = 1cm

"20\f
220.10
Ặ40k
26kN 26kN/cm
14kN

30k e G
4kN 4kN/cm

-2 F

2a
18F

G
3a

p
9

H in h 2.40
2-49. p = 95kN
Pa
2-50. V . = 1 ,1 2 —
^ EF

p c o s 30°
2-53. N |= N 3 = N ,= -
l + 2cos"30 ’ l + 2cos^30”
2 -5 6 . (x em h ìn h tran g sau)

2 -5 7 . P = 80k N .
2-59. '^(1) = '^(2) = = 3 .6 kN /cm ^

3 (3 V 3 -5 ) ^
2-61.
' ' 2 H
2-62.

2-64. a) Ơ = EaA l (nén); b ) ơ , | j = - E a A t (nén), ơ ,2, = — E aA (néni

454
A
210kN 14kN/cm
/// ợ //)ỵ // / / ///
^ 0.0 35cm

~0,03cm
c

’/ / / / // //

40kN

r 60kN E=

0,02192

2-65. ƠJ„ = - 4 , 1 kN/cm "; ơ,h = 8,2 kN /cm "

2-69. a ) N , = - 5 . 5 . I O ‘^At N2 = 2,2.10'^A t (kN )

b ) N | = 1.6.10 ^Al N2 = -3 ,2 .1 0 ^ ^ A t(k N )

c) N | = - 0 .0 3 2 A tE F N j = 0 ,0 2 9 aA tE F

d) N | = 0 ,385aA lE F N 2 = - 0 ,2 8 5 a A tE F

e ) N , = 3,32.10'^A tF N2 = -0 ,4 7 .1 0 "^ A tF

455
Chương 3

TÍNH CÁC MỐI NỐI GHÉP

3-1. T = 6 0 M N /m ^ = 91 M N/cm^; = 4 3 iMNVm-

3 -3. a) n = 3, = 83,5 M N /m ^

b ) n = 4, = 132 M N /m ^

c) n = 5, a ,,^ = 1 3 4 M N / m 2 ;

3-4. To = 5 2 M N /m ^ = 238 M N /m ^ = 128 MNVm-

3 -6. P h u ơ n g á n a là hợ p lý, [ p ] = 9 4 ,2 k N

3 -7. ơ = 196 M N /m ^ h = 7,7 m m

3-8. T = 2 7,8 M N /m ^ = 83,5 M N /m ^

3-11. P = 212kN , A% = 33,87o

3-12. / = lOOmm.

3-13. /| = 2 6 0 m m , /2 = 1 lO m m

3 -1 6. a > 0 ,2 5 m , c > 0 ,0 7 m , ơ = 9 ,2 5 MNVcm^

3 -1 7. = 4 ,9 4 M N /c m ^ ơ,ị, = 2,05 M N /m l T = 0 ,7 9 M N /m '

3-18. = 2 ,3 6 M N /^ l^ T = 0 ,3 5 4 M N /m l

456
C huofng 4

TRẠNG THÁI ÚNG SUẤT

4-1. a = 14°
ơ „ = 6 kN /cm ^; T = 3 ,4 6 kN /cm "

4-2. ơ „ = 2798 N /cm ^ X „ = 1 2 9 8 kN/cm ^

a „ , , = 3 2 7 8 N /c m '

4-3. N ab = - 4 , 8 1 cN; HAB = - 1 .4 k N

4-5. a) = 6 ,2 kN/cm ^ ơ™ n= 1.6 k N W ;

a , = 76°54' = 166°54'

ơmin = 6 k N /cm ^

a , = 30° a j = 120“

c) ơ , , , = 2 4 ,9 k N /c m ^ ơ , : = - 3 9 , 9 k N /cm ^

a , = - 19°30'

4-8.
a ( “) a „ (k N /c m ^ ) ( k N /c m ^ )

a -3 0 3 ,1 4 - 3 ,6 6

b 30 - 0 ,2 4 5 ,3 2

c 30 2 ,5 4 5 ,4 6

d 150 - 4 ,0 3 6 ,3 3

e 30 4 ,3 3 - 2 ,5

g 135 6 -2

h 30 - 6 ,2 5 - 6 ,5
i B ít kì -7 0
k B ất kì 8 0
/ 150 1 - 1
m 13 5 9 ?

11 150 -2 3 .4 6

457
4 -1 0 .

Ơ2 hoặc Ơ3
ơ | (kN/cm )
(kN/cm^)

4,4 1,6 -2 5 “ 65“


5 1 45° -4 5 °
2,82 -2 ,8 2 -6 5 ° 25°
0 -3 - 35“45' 54°45'
1,12 -7 ,1 2 52“ -3 8 “
5,7 0,7 - I9°30' 70°30'
7,23 - 1,23 -6 5 ° 25°
0,82 -4 ,8 2 -6 5 ° 25“
2 -2 45“ -4 5 “

4-14. £ , = 3 ,8 2 .1 0 '* , e = 5 ,9 6 .1 0 ^ , e„ = 7 ,6 1 .1 0

4-15. = 8 k N /c m ^ a, = 0
4-16. Amn = 0 ,0 9 3 m m .

4- 1 7 . A, = 9 9 m m ’

4-20. Aa = 1.5.10 cm . A|, = - 5 5 , 4 . 1 0 ‘*cm, A, = 1 1 ,2 .1 0 '*cm

p , = :: 30 0 k N T , , , = 33,75 k N /c m ^

4-21. ơ , = 4 6 .5 kN /cm ^ ơy = 34,2 k N /c m ^ = 54.2 k N /c m '

T ,y = l6 0 k N /c m " = V = 0.

ơ | = 200.5 k N /cm Ơ2 = 54,2 kN /cm ^. Ơ3= - I 19,8 k N /c m ’


4-22. p = ~ 1,8 k N /c m ^ Ah = - 0 ,0 2 6 m m , AV = - 33,3m m ^

4-24. Px =
= - 0 ,3 6 k N /c m \ AV = - 60m m ^

4-26. ơ , = - 160 k N /cm

4-27. N = a^ab = —(pa - Q b ) với điều kiên N < 0.


s
( l - 2 |i ) ( l + n )
Eỗ b a

4 58
Chương 5

LÍ THUYẾT BỂN

5-1.
T h e o lí t h u y ế t
T rư ờ n g h ợ p
2 3 4 Mo

a 1 3 6 ;-4 6 140 125 132

b 4 6 ;-7 1 90 8 5 .5 11 0

c 1 0 0 ;-8 8 .5 145 1 3 2 ,3 181

d 3 6 .5 ;- 5 4 ,5 70 6 7 ,6 10 2

đ 8 5 ; - 16 2 190 1 7 3 ,4 250

e 1 8 1 ; - 11 8 230 204 258

(Đơn vị: M N /m )

5-2.
T h e o lí th u y ế t
T rư ờ n g hợ p
3 4

a 169 147

b 134 n i

c 4 3 4 ,5 379

d 240 208

đ 100 100

(Đơn vỊ: M N /m “)

5-3. p = 10,5 N /m m “

5-4. ơ ,, = 1 2 0 M N /m -
C hương 6

ĐẶC TRUNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG

6-3. X = 0 ,3 6 6 a, = 0 ,4 2 4 h

6-4. Yc = Xc = 0 ,7 6 r
4
6-5. y,. = t), J - b-*
‘' 9 ^ 108

6-6.
' 36

6-7. J , = 1 0 ,6 7 c m ^ Jy = 5,33cm'*

6-9. a) = l,2 7 c m . = 0 ,2 4 c m ^ = l,2 5 c m ^

b) = l,8 6 c m . = 2 4 ,2 8 c m ^ Jy = 8,61cm ^

6-10. y^, = 2 1 ,7 cm , J, = 107400cm \ J , = 117800cm '

6-11. a) y^, = 10,3cm , J, = 3920cm \ = 2 3 4 0 c m ''

b) = 10,4cm , Ị^= m O O O cm \ = 28260cm-*

6-12. a) = 144 4 40cm \ b) Jy = 7 8 7700cm ^

6-13. a) J , = 3 5 1 cm ’‘, J y = I08cm ^

b) = 1 0 0 0 cm ^ Jy = 9 6 5 cm ‘*

c) = 1664cm '', = 6463cm ^

d) = 1 Icm , J ,= 18048cm \ J , = lllO O cm ^

6-14. = 16 4 0 0 0 0 c m ^ Jxk = >4 1 6300cm ^

A % = 13.7%

6 -15. a) 320cm'^; b) 2 1 3 cm ''; c) 500cm ^; d) 306cm -'

e) 1860cm'*; g) 5060cm ^: h) 13380cm ^ i) 5800cm ^

So sánh: a) 1; b) 0 ,665; c) 1,56; d) 0,96; (e j 5 . s

g) 15,8; h ) 4 1 ,7 ; 1)18,1

460
6-16. a) c = 3 8 ,18cm; b) c = 28,26cm

6-17. h : b = 2, ^m ax “ o
min ^

6-18. J , = J , = J , = Jy = 27 0 cm ‘‘

6-19. a , = -3 0 °2 8 ' a j = 59“32'

J ,,, = 378cm \ J ,,„ = 38,5cm ^

6-23. = 38,64. l O W ;

a , = -2 9 °; 0 2 = 6 1 °

6-24. J „ , , = 7 6 9 8 cm ^ J ,,„ = 3098cm ^

a , = - 3 3 “38'; = 56°22'.

6-26. J , , , = 1 679cm ^ J™„ = 257cm "

a , = 8°57'; = 98“57'

461
Chương 7

XOẮN THANH THẲNG

7-1. = 3,901 kN /cm ^ (p = - 0 ,0 1 1 9 r a d

7-4. m = 5 0 0 0 N m /m ; = 2878 N /cm ^ (p = 6 ,4 6 .1 0 '\ a d

50ũ0Nm
970N m
2000

2680
1220
i
3 000

H in h 7.1 H ìn h 7.4

7-5. ■fmax(AB) = 2 0 0 0 N /cm ' : W B C ) = 2 9 3 0 N /C m '

0max = 2 r i / m (Pịj = 4 ,3 7 5 .10^’rad; cp^ = 5 ,9 .1 0 rad

7-6. T , , , = 1655 N /c m '; e„„ = 0 ,3 9 4 7 m

7-7. x _ = 1 7 7 5 N /c m ^ ọ = 0 ,3 4 “ = 2 1 '

7-9. a) M = 2 4 9 0 0 N cm ; b ) M = 6 1 6 0 0 0 N cm

7-11. G = 2 ,7 2 .1 0 ® N /c m ^ ọ = 6 ’52"

7-13. ^1x: C x = 2 .3 6

7-14. T ,,, = 5 9 7 0 N /c m '


7-15. D = 2 1 cm ; d = l2 ,6 c m ; Q d :Q r = 1 .4 2

7-16. d = 5 ,4 5 cm ; cp = 1°39'

7-17. D j = 5 ,7 cm ; D = 5.8cm ; d = 2,9 cm

7-18. D = 15cm ; d = 13,7cm ; Q , : Q , = 2,68

7-21. d |= 4 , 5 c m ; = 4 ,7 cm

7-22. = 6 ,4 cm ; dị, = 5,3cm ; Đưcmg k ín h giảm 1,21 lần

7-25. N = 6 3 ,5 k W

462
7-26. n = 10 đinh
0,666M
7-28. t„ „ = 3160N W
n
7-30. t = 2,3m m ; 0 = 0,00453rad Ũ.334M ©
2.334M
7-33. d = 6,3cm

7-35. = 3460 N /cm ^


H in h 7.35
(trẽn đoạn có đường kính lớn)

7-37. D = 20cm

7-39. T,h = 2 6 0 0 N /c m ^ = 1180 N /cm

7-42. X = 2,3cm ; ^max = 45 kN/cm ^

7-45. X, = 1 6 3 0 N /c m ^ T2 = 5240 N/cm^

7-47. D = 3cm ; d = 0,5cm ; n = 7.

7-49. T| = 333 0 0 N /c m ^ Tj = 52200 N/cm^

(lớn hơn [ t ] 4 .4% )

463
Chương 8

UỐN NGANG PHẲNG CỦA THANH THẢNG

8-1. Đ ặt đ á v ở p h ía trẽn ; h = 6 cm , b = 3,6cm

8- 2. a) = 18 k N /c m ^ b; = 15.4 kNVcm-

8-3. a „ „ = 2 7 M N /m 2 .

8-8. I số 36.

ờ m ật cắt c ó m ô m en uốn lớn nhất = 1 lO kN m ); = 14.8 k N /c m l

ở điểm sát bán cán h m ật cắt C: Ơ J4 = 9.11 LN’/c m '.

8-9.

Chữ nhặt Chữ nhặt


H^'h Tròn Vuóng 1 %'anh khăn
đứng nằm

h = 8.7cm h = 10.96cm Số" D = 9.28cm


Kích thước D = 8,18cm a = 6,9cm
b = 4,35cm b = 5,48cm 12 d = 6,96cm

Ị So sánh
3,18 2.89 2,30 3.64 1 1.79
j diện tích

8-10. Is ố l2 . R ^ = 1 7 .5 k N . R B = 2 2 .5 k N

8-11. 2 I số 30a

8-12. d | = 35 m m , d j = 26m m ; = 3500 NVcm'

8-13. d = 95m m . d| = 85m m , d j = 50 m m . d j = 90m m . = 45m m

8-14. a) = 2 8 .2 6 kNVcm’ b) a = 2.4 9 m . cr „ ., = 4.85 kN e m '

8-17. a = 6 5 cm . h = 3cm .

8-18. / = 7.9 2 m

8-19. a ) a = 2 .0 6 cm ; b j a = 3.1cm .

8-20. a = Icm ; h =: 24cm .

46 4
8-25. p = 1 6 ,lk N

8-26. P | = I4 7 0 N , = 5880N

8-27. [p ] = 530kN

8-28. [q ] = 3,46 kN /cm , = 6,85 kN/cm ^

8-31. [q] = 2,42 kN /m

8-35. 0< z< - ; bề rộng ở đẩu dầm


2

3P h [a] . I- 1
bn = r bề rông kéo d ài m ót đoan — .
° 4 h [x ] 4 [t]

0< z< - ; bể cao ở đầu dầm


/b [ ơ ] 2

h 3P bề cao kéo dài m ột đoạn 3 P [a ]


|2 ■
0 = 4 b [x ] lố b Ịx ]

bh^ _ p/
Trong đó b, h - kích thước m ặt cắt giữa dầm tính theo quan hệ
6 ''4 f ơ l

465
Chương 9

CHUYỂN VỊ CỦA DẦM CHỊU UỐN

9-3. y, = — í-(1 8 ,4 z + 0,417z^) ( 0 < z < 2 m )

yj = — ( 4 0 - 5 8 ,4z + 10z^-0 ,4 1 7 z^) (2 m < z < 8 m )

2 5 P/^
9-6. Yb = -
9 6 E J,

5qa^ 4qa^ 3qa^


9-7.
3E J/ ' 2 E J,

7P/-’ P/2
9-8. t = (J: m ô m e n q u á n tín h m ặt cắt ờ ngàm ).
96 E J’ " 1 6 E J,

. 5 q a ‘^ qa^
9-11. <Pc =
6 E J, ’ 24 E J, ’ 3 E J,

qqa-’
a' _ 7Vqa"
qa
v,> =
® “ “ 6 E Ĩ7 ’ “ 24EJ^

9-13. a) b )f= ^ H o í^ ; c )f =
" 8 0 EJ^ 30 E J ,

4M a 6M a 48M a^
9-17.
“ 25EJ,

M ^a M „a í íì A
9-18. ys
EJx

yh’a
9-19. f =
30EJ,

qa"* q a'’ _ qa^


9-20.

9-23. p < 18kN .

466
9-24. c số 18a.
4 ã t)
9-25. y ^ = :^ (m ); = ^ (ra d )

9-27. c = 2 5 9 2 N /cm .

9 .2 8 . =
8E J, 8E J, 2 4 E J,

9-31. ơ^^^= 2 5 ,4 M N W

9.32.
^ 2 2/ 12 4

q/ 3m -, q/^ m
v„= — +— ; M „ = -i— + —
® 2 2/ ® 12 4
2R Ĩ 4FJ
9.34. a) M ^ = ^ 9 b, Mb = ^ ( P b

b) M , = M e = ^

9-36. L ấy gốc trục z tại B.

Q = M =^ Z - ^ 2 ^
10 2 / 10 6/

q/^ q/ _2 q _4
(p = — ------------ — z + — ^ — z ;
1 2 0 E J, 2 0 E J, 2 4 /E J ,

^ _3 q _5
y=— — z— — z +— — z
1 2 0 E J, 6 0 E J, 120/E J,

9-37. b=14cm ; h = 24cm

9-38. yg = 2,2m m .

467
Chương 10

TÍNH THANH CHỊU L ự c PHỨC TẠP

10 - 1. U ố n ph ẳn g : a. b, c, e, i, /; U ố n x iên : d. g, h, k, m.

10 - 2 . Đ ư ờ n g c h é o th ứ hai củ a m ặt cắt.

10-3. a ) ơ ,,,= 1 3 4 N W P = 5 8 “; f = l,3 1 c m .

b) a ^ ,, = 9 5 0 N /c m 2 p= 118°22' f = 4 ,7 2 cm

10-5. p = 4 7 ,5 k N : p = 33°40'

10-7. ơmax = - 2 0 k N / m l ơ ^ i„ = - 1 4 0 k N / m '.


,2
10 - 8 . ơ,,„=-856N/cml
10 - 11 . a „ ,„ = - 5 3 5 5 N /c m l

10-13. ơ _ = -9 2 N /c m l
p
10-14. - 0 c' b chữ nhát = 2 — ; ứng suất ớ hình tròn lớn hơn 20%
<^6 irôn - ^>"*77 ■
bd bj

10-15. ^max = 0, a„,= -1167N W . a = - 875 N /cm -


10-16. d = 122m m .

10-17. ơ = 0 .6 3 5 P (N /cm ^), 26 lần.

10-19. ơmax = 1295 N /c m ^ ơmin = - 1 4 3 9 N /cm "

10 - 20 . ơ,^ = - 64 .5 N /c m ^ ơ = - 9,5 N /cm ^

10 - 2 1 . T rư ờ n g hợp 1: ơ = - 37,3 N /c m '


T rư ờ n g h ợ p 2: ơ = - 4 0 .3 N /cm ^
10 - 2 2 .

; T rư ờ n g h ọ p ơ ^ „ (N /c m -) Omm ( N / c m - ) a (cm ) b (cm )

a 0 -4 0 0 15 X
b 650 -2 8 6 0 co 1 2 .5
c 12850 - 13550 1 .4 4 0 .2 9
d 1760 - 1440 0 ,6 3 - 0 ,8 3
e 930 - 1130 - 1 .4 4 - 4 .6 7

468
10-24. a , , , B c = 2 9 0 4 N /m ^ = - 2929 N/cm ^
10-27. a = 3,7m , ơ^,„ = - 161 kN /cm ^
10-28. T rọ n g tâm trên đường chéo DA và cách D Icm .
T ọa d ộ đĩnh lõi:

Đình X (cm) y (cm)

1 - 1,5 - 0 ,7 2

1’ 1,5 - 0 ,7 2

2 - 1 ,0 7 0,52

2' 1.07 0,52

3 0 0,9

10-29. Đ ường trung hòa trùng với BD.

10-30.

a) b) c)

Đĩnh x (m ) y (m) Đỉnh X ( m) y (m) Đình X ( m) y (m)

1 0 0,343 1 0 0,683a 1 0 l,13a

2 - 0 ,5 4 0 2 - 0,722a 0 2 - 0 ,7 5 a 0

3 - 0 ,4 4 -0 ,1 4 8 3 0 -0 ,3 1 0 a 3 0 - l,02a

4 0 - 0 ,1 8 6

H ình 10.30

469
C hương 11

ỔN ĐỊNH

11-1. a) = 5 9 ,1 6kN , ơ.h = 16,43 M N /m ^

b) p,h = 170kN . ơ,h = 79 M N /m ^

c ) p,h = 120 5kN ơ,h = 108 M N /m l

11 2. D iện tích tăn g \fn lần; cạn h tăn g ị í n lần.

11 3. / , = l ,4 2 / „ /, = 2 4 , / , = 0 ,5 /,.

11 5. a) H ìn h v u ô n g ch ịu lực n é n lớn hơn h ìn h trò n (4,5% );

b) H ìn h trò n rỗ n g ch ịu lực nén lởn hơ n h ìn h trò n đặc (3 5 2 ,5 % ).

11 6. 59,7°.

11 8. p = 1 0 0 k N < [P ] (= 113kN )

11 9. a) [P ] = 12 1,5kN ; b) [ p ] = 2 5 7 ,5kN (2,1 lần)

11 10. kõd = 4 .3 5 .

11 11. [ơ ] = 1,54 M N /m ^ c = 1,2 M N /m "

11 13. 2 L 1 8 0 x l l O x 12.

11 14. ơ = 4 3 ,6 4 M N /m ^ < [ ơ ] õđ = 104 M N /m ^

11 16. a )Isố 2 2 a , k õ j = 1 .8 5 ; b) I số 30, k ,. = 2

11 17. [q ] = 4 ,1 kN /m .

11 18. / = 4 .5 cm

11 19. a = 2 2 ,5 cm

11 20. h = 2 8 cm , b = 7cm .

n 21. a )[P ]= 4 6 8 k N , b) [ p ] = 32 3 k N

7I-EJ 4 n -E J
11-26. a)P „ = b) p.h =
4 /' ' /2

470
C hương 12

UỐN DỌC VÀ UỐN NGANG ĐỔNG THỜI

12-4. 1 8,6kN /cm 2

12-6. ni, = 2; n ô d = l,3 1 .

12-7. R = 3,88kN , n^a = 6,5

12-8. p = 9,6kN .

471
Chương 13

TẢI TRỌNG ĐỘNG

13-1. p, = - 1+ — p, = - 1+ —
l 2g

Q| + Q2 +
13-5. F2=-
2/y
' M é
kd 3
A/ = k j(A /| + A /j), tro n g đó:

q 'i , yl^
A/, = - ^ +
3EF, 18E

Qi + Q 2 + F i Y 3^ .21
M ,=
3EF, 9E

13-6. F = 0 ,5 8 c m ^

13-14. T = 0 ,5 8 s, T = 0 ,6 0 3 s.

13-15. a) co = b) co =
1 1
Q
vq c,

g .
c) co = d) 0) =
_ Q _ Q_
C I+ C 2 2 C ,+ C 2

e) 0) =

4 72
13-18. T = 0,076s

13-19. f = 5 1/s; f ' = 4,8 1/s

13-22. T = 0 ,22s; f = 4,54 1/s

13-23. (Ú = 4,65 1/s.

13-24. T = 0,345s.

13-25. M = 1,5kg.

13-34. a) ơa = 3 5 800 N /cm ^ A /j = 5,38cm

b) a j = 354 0 0 N/cm^, A /j = 5,3cm

13-36. H = 8cm , V = 125 cm/s

13-37. H = 0,97cm , ơmax = 666 N/cm^

13-39. ơa = 92 M N /m l

473
Chương 14

TÍNH Đ ộ BỂN KHI ÚNG SUẤT THAY Đ ổ l


THEO THỜI GIAN

14-2. [P ] = 179kN

14-3. = 2,24.

14-5. n , = 2,78,

14-9. n = 2,37

14-10. M ặt cắt I-I: n ch = 1 .7 6

M ặt cắt II-II: ncj= 1.53

M ặt cắt III-III: na = 3,42

14-12. n = 2.18.

4 74
Chương 15
TÍNH ĐỘ BỂN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN

15-1. Pgh = 883kN.

15-2. a ) P .h = —
/
2 ơ ,.,F

15-4. a) Pgh = 0,96M N;


b)Pgh= 1,44M N
15-6. Pg, = 2ơ,hF = 0,480M N
lS-7. Pgi, = ơ^hF (' + 2 c o s a )
Cả ba thanh cùng chảy dẻo.
15-9. Pgh=1.8'^chF
15-10 a) F = 0,60cm ^; b) F = 0,63cm ''
w. w .pvk
15-12. a ) 4 ị í ^ = 2 ,7 3 ; b) = 2,26
w ,piU

15-13. a) b) Mgh = ^ 7 t d |T ,
96
15-14. I số 14 (F = 18,9cm^); 2 C s ố 12 (2F = 2,13,5cm ^);
H ình ch ữ nhật: b = 4,65cm , h = 9,3cm (F = 43,2cm ^);
H ình tròn: d = 8,4cm (F = 55,5cm^).
So sánh diện lích: Hình I; 1; hình C: 1,43; hình chữ nhật: 2,28; hình tròn: 2,94.
15-15. qgh= 31.1 kN/m.
15-16. p = ll,4 k N .
15-17. I số 27.
2 ì_
15-19. w
3 '3

15-22. A = 3,1% .

475
Chương 16

THANH CONG PHẲNG

16-1.
3,32qa

H ìn h 16.1

16-2. r,|, = 17,94cm ;

ơ„ = - 0 ,8 7 k N / c m l

ơ ,= 0 ,9 4 k N / c m l

16-3. = 1,483,

16-5. = 7 ,l2 k N W ,

16-6. a , , , = 7,5 k N /c m ^

ơmm = - 3,6 k N /c m l H in h 16.5

476
lới lực dọc N

H ình 16.6

16-7. = 9390 N /cm ^

<ĩmm = = - 4870 N/cm '

16-9. p = 12kN.

16-11. h = 4cm , b = 3cm.

16-12. p = 20kN .

16-13. p = 1950kN.

477
C h ư ơ n g 17

DẦM TR Ê N NỀN ĐÀN H ổ l

17-1. = 0 ,0 9 6 cm , yg = 0 ,2 8 5 c m , y,; = 0 ,2 8 7 c m .

M ^ = 1 Ik N m , M b = 18,3kN m , M c = 18,3kN m

17-2. Q„ph = -5 1 ,2 3 k N , Q b„ = 6 8 ,7 7 k N

17-4. n2-

M
17-5. y= -n3.
2E Jm
2 E Jm '

17-7.

a) Khi z = 8m, M 3 = 0, Q j = 0 b) Khi z = 7m, M2 = 0, Q , = p

Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 3 Đoạn 1 Đoạn 2


Ay yoơ) 0 0 Ay 0 0

A6 00 ơ ) 0 0 A9 0o (?) 0

AM 0 0 -M AM 0 0

AQ 0 -p 0 AQ Roơ) Ũ

Aq 0 0 -q Aq -q +q
c) Khi z = 7m, Y2 = 0, M 2 = - M d) Khi z = 4m, M 2 = 0; z = 7m, Q t = 0

Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 1 Đoạn 2


Ay 0 0 Yo H) 0

A0 0 0 A0 QoH) AOj(?)

AM M o(?) 0 AM 0 M

AQ R o(") -p

-\q 0 -q
17-10. q = 25.5 kN /m

478
Chương 18

TÍNH CHUYỂN VỊ CỦA HỆ THANH

18-2. <Pb = 0,00 7 6 rad, f,, = 0,667cm .

7qa^ l,5qa^
18-3. % - <Pa = -
4 EJ EJ

P a ^ l + /) Pa/
18-4. a ) f ,= (Pb =
3EJ ’ 3EJ

M/
3EJ

q-d^l

qa"* qa/ qa/


d) f = (4a^ - ); (po = 4 a -íl^
" 8E J 24E J ® 24E J a

18-5. a) f = (3/^ - 4 a ^ ), cp. = -(p„ = ^ ^ ( / - a )


24EJ '' ® 2EJ

b ) f = 0, (p^ = ( p g = - ^ ( / - a )
0/h J

Mb
c) f = ^ ^ ( 2 a + /), í Pa = -9 b =
8EJ 2E J

Mb b jJ '
d ) f = 0, (P^=(PJJ =
4E J u 3b,

18-6. a) Í a = — (2a^ + 4b^ + 6 a^b + 9 a b ^ ), ‘P A = ^ ( b ^ + / ^ )


6E J

Ma^ Ma
b) f * = - ‘Pa = -
2EJ EJ

479
pr Mb p /- Mb
c) = ( 2 a + b). <Pa =
3EJ 2EJ 2EJ EJ

d) = - ^ ( 3 a ^ + 12a^b + 1 8 a b ^ + 8 b ^ )

(p, = - ^ ( a ^ + 3 a b + 3b^)
6EJ

18-9. fc = 2 .1 6 7 cm , fg = fp = 1.667cm

18-10. f
_ ự
^ " 7 62 E J '

18-12. P=20kN , f = 5cm

18-14. Aj, = 4 ,4 5 cm (P[j = 0 ,0 1 3 3 rad

,P a ^
1 8 -lS . yA =o.
EJ

5Pa^ 13Pa'
18-16. Ap — _ , <Pc =
6EJ 12EJ

Pa Pa^
18-18. A. = Ay = Atp = 0
24EJ 2E J

18-20. f = 5cm

18-21. is i!.
yc
384 EJ 4 EJ

18-22. y B = 0 ,llc m , X g = 0 ,0 7 c m

MR^ MR- tiM R


18-26. y, =- = 0 ,5 7 1 (p, =
EJ EJ 2E J

1 PR " Pa
18-27. X, = - -
2 EJ 2E F

TtPR^
18-28.
EJ

PR "
18-30. \ ’b = 0 .0 7 1
EJ

4 80
PR^
18-31. \R —
2EJ

18-34. + ( P ,a - P 2 b ) h

Ma
18-35. ip =
2EJp

18-37. fg = + a/, 3 ^
9b=
® 8EJ 6EJ

18-38. fc=Ag+y(AB-A^)

9 c = y (^ B -^ A )

q /'H t,- t, ,t,+ t,


18-40. + aH + a/-
12EJ h 2

(dấu dương tưcmg ứng \'ới nhịp AD rộng ra)

18-42. = 0.2 6 5cm , ọ , = 0,00224rad

2 1
18-43. = P a'
3EJ G J,

481
Chương 19

TÍNH HỆ THANH SIÊU TĨNH BANG PHƯƠNG PHÁP L ự c

19-2. P, M e=^Pa, Q a = Q |B = | p . N 3 e = ỉ‘

qh'
19-3. Mf = —
48 ’ ® 24 ^ 48

N , = —^qh
16’ 16^

19-4. M ,^ = - 0 ,8 5 q a ^ M B = 0 ,1 0 5 q a ^ M c = - 0 ,2 3 3 q a -

M D = 0 .3 1 3 q a ^

19-6. M p = 14kN m , M g = 42kN m , N c = 2 8 k N m , M j5 = 0

19-8. M b = -— , M c= — .
B 2 <=2

19-9. a) = M |J = - 2 ^ ; b) = 6 0 k N m , M ịị = - 7 5 k \ m

c ) M ^ = M c = 0, M b = - 9 0 k N m ; d) M c = 20kN m

e ) N ac = 3 9 k N ; M d = H k N rn ; g) M c = 0

h )M , = ^ ; i ) M , = 1 5 ,3 k N m
16

k)H,=ệp, A=^P; /)M,=-M3=ệ

m )M A = 1 5 .8 k N m ,M B = 2 0 ,6 k N m , M e = 3 8 ,6 k N in , M D = 3 3 .8 k N m

n) M o = l . l 3 k N m . M p = 6 ,6 5 k N m . = 0 ,1 2 6 k N

H , = 0 ,7 4 k N , C = 2 7 ,lk N

19-11. ơ ,^ , = 0 ,7 1 9 k N /c m l

482
19-12. = -2 4 ,2 k N m . M e = 7,88kN m

19-13. N c A = N c B = N c D = 1 6 ,7 k j \ . NDA=NDB=25kN

19-15. giữa \án = ị1p R , M ^.„ = 0 .]4 8 P R .


45'‘

p 1
Nói lưc thanh giăng N = --------— -
71 . 4 J
’" ti R -F

,M
19-16. B = 0 ,9 — , M , = - 0 , l M , M = -0 .3 6 4 .M v à 0 .6 3 6 M .
R ^ .

19-19. M.^ = 0,1 8 1 7P R . Mb = 0

®
H inh 19.19

19-23. a) N = 32,4kN . = 16 kN/cm^

b ) N = 31.1kN

3EJA
19-24. N,:r =
8a’

19-27. M i = ~ . M,=
12

19-28. M , = - ^

48?
19-29. M A, = M

b
B
= - J^2

Pab^ P a^b

19-31. M |= 3 8 , 6 k N m , M 2=80kN , R „ = - 6 ,4 k N

Ri=98kN, R2=188kN

19-32. aa)) M | ==- -5 45 4k kNNmm:: b)


b ) M | == --3 k N m ;

C ) M , = - 3 3 ,8 k N m , M 2 = - 4 3 ,8 k N
Nmư;

P/ P/
d)M, = — , M, = - —
' 6 ^ 120

e ) M | = - 3 3 ,4 k N m , M 2 = -6 2 k N m

g ) M | = M 2 = 0,

484
C hương 20

XOẮN - UỐN THANH THÀNH MỎNG MẬT CẮT HỞ

20 - 1. J,„ = 13660cm ‘’

20 - 2 . = 3,7cm = 820000cm '’

20-4. a , = - 2,37cm , J,„ = 1780cm'^

20-5. a , = - 3,55cm , = 28800cm "

25,1cm ^

M o B ịt ĩi| 5 5 .5

220

220

llình 20.2 ílin h 20.5

20 - 6 . = - 2R (cực chọn ban đẩu là tâm hình tròn)

'" 2 .2
= tiR ’ S —n -
.3

20-7.

(l>d “ ■

sánh các m õm en quán lính quạt:

ill (a) : (b) : (c) : (c) = 1 : 0,69 : 0.58 : 0.41 : 0.18

20-9. a)J, „ = 9 29 0 .1 0 ''cm ^ b)J,„ = 2454.10 cni .


_ M ( k /c h k /- s h k /)
20-15.
~ k-’ E |J,„chk/

4X;S
C h ư ơ n g 21

ínvG SUẤT TIẾP x ú c

21-3. [P]=4680N, 2b = 0 .3 3 m m .

21-4. [P ] = l0 8 k N 2b = 3 ,2 7 2 m m

21-7. a = 0 ,6 5 c m . b = 0 .5 0 cm , p„=llOkN/cm^

21-8. a = 0 ,4 8 9 c m , b = 0 ,0 5 7 c m P(J = 291 k N /cm 2

2 1 -9 . 1) a = 0 ,0 6 3 m m . P,| = 30 0 k N /c m ^ ô = 0 ,0 2 6 in m

2 ) a = 0 ,0 7 m m , p„ = 230 k N / c m l 5 = 0 ,0 3 3 m m .

C h ư ơ n g 22

DÂY MỂM

22-1. H = 2kN .
7 1 .^ f=89cm.

22-3. a) / < 3()()inm; b) / < ÍOOOm


22-4. F = 142.5cm -
22-5. F = 294cnr
22-6. L = IS.Sm .
22-10. H = 6667N .
22-13. u) Cìiam 1 12.5 N /c n r b) T ãii” IS6 N /ciir’.

486
Chương 23
ỐNG VÀ ĐĨA

23-1. p „ = 15,2 MN/m^

23-3. a) h = l,9 2 cm ; b) b = 2,76crĩi.

23-4. p., = 1,7 k N /cm ^ A,, = 0,001m m , A| = 0,0066m m .

23-7. p = 1,37 M N /m l p' = 2 M N /m ^

23-9. p = 146 M N /m l

23-10. p' = 3,65 k N /cm ^ [p] = 25,20 kN/cm^

23-14.

ơ,. (kN/cm") a, (kN/cm-)

'l'rirờng Óng thép Ị Ống đổng Ông thép Ống đổng


hơp Điểm Điêm
B c A B B c
1 -2 0 -5,77 0 18 3.71 9,62 3,85
-) -2 0 10.09 0 6.5 - 3,49 16,82 6,73

\ ^ 0 - 6,05 0 - 16,10 - 10,08 10,08 4,03

23-17. M = 20,2kN m . Tại m óp trong cúa vành thép: a , , = 9,2 k N /c n r ;

tạl m ép trong của bánh gang: = 0.43 kN /cm .

4N"
Chương 24

TẤM VÀ V ỏ

2
4
24-4. a - a b' 1+4
167tD(a--b-) a J

24-S. = - 0 .4 4 c m ;

= - 3 1 2 0 N cm /cm ; M,^, = 5 2 0 0 N cm /cm

24-9. ^m,i\ = M N /m l

2 4-1 0. t = l.7 c m

2 4-1 2. = 3 .9 8 .1 0 ^ £ ,,„ = - 0 .6 2 5 .1 0 ".

24-15. Phương án 1: = 6 .6 6 M N /m ’ = 0

= 5 M N /m -

Phư ơng án 2; = 6 .6 6 M N /m “

ơ,|,;^ = 5 M N /m "

4SS
PHỤ LỤC

G iá tr ị hệ số g iả m <p

Đ ộ m ảnh Thép số Thép số


Gang GỔ
Ằ 4, 3 ,2 5

0 1,00 1,00 1,00 1,00


10 0 ,9 9 0 ,9 8 0 ,9 7 0 ,9 9

20 0 ,9 6 0 ,9 5 0 ,9 1 0 ,9 7

30 0 ,9 4 0 ,9 2 0 ,8 1 0 ,9 3

40 0 ,9 2 0 ,8 9 0 ,6 9 0 ,8 7

50 0 ,8 9 0,86 0 ,5 7 0 ,8 0

60 0,86 0 ,8 2 0 ,4 4 0 ,7 1

70 0 ,8 1 0 ,7 6 0 ,3 4 0 ,6 0

80 0 ,7 5 0 ,7 0 0 ,2 6 0 ,4 8

90 0 ,6 9 0 ,6 2 0,20 0 ,3 8

100 0 ,6 0 0 ,5 1 0 ,1 6 0 ,3 1
110 0 ,5 2 0 ,4 3 0 ,2 5

120 0 ,4 5 0 ,3 6 0,22
130 0 ,4 0 0 ,3 3 0 ,1 8

140 0 ,3 6 0 ,2 9 0 ,1 6

150 0 ,3 2 0 ,2 6 0 ,1 4

160 0 ,2 9 0 ,2 4 0.12
170 0 ,2 6 0,21 0,11
180 0 ,2 3 0 ,1 9 0,10
190 0,21 0 ,1 7 0 ,0 9

200 0 ,1 9 0 ,1 6 0 ,0 8

489
MỤC LỤC

T rang

Lr'/i n ó i đ ầ u 3

Phần 1. Đầu bài

C h ư ơ n g 1. N ội lực và vẽ b iếu đ ổ n ội lực 5

C hư ơ ng 2. K éo , n én đ ú n g tâm 14

C h ư ơ n g 3. T ín h cá c m ố i n ố i g h ép 33

C h ư ơ g n 4. T rạ n g th ái ứ ng su ất 38

C hư ơ ng 5. L í th u y ế t b én 44

C hư ơ ng 6. Đ ặc trư n g h ìn h học củ a các m ặt cắl n g an g 46

C hư ơ ng 7. X o ắn th an h th ắ n g 52

C hiiơng 8. U ố n n g an g p h ẳn g th an h th ẳn g 64

C liuong 9. C h u y ển vị củ a d ầm ch ịu uốn 72

C hư ơ ng 10. T ín h th a n h ch ịu lực phức tạp 80

C hư ơ ng 11. ổn đ ịn h 90

C hư ơ ng 12. U ố n n g an g và uốn d ọ c đ ổ n g thời 97

C hư ơ ng 13. T ải trọ n g đ ộ n g 99

C hư ơ ng 14. T ín h đ ộ bền khi ứ ng su ất th ay đ ối th e o thời g ian 108


C hư ơ ng 15. T ín h đ ộ bền Iheo trạn g thái giới hạn 1 11

C hư ơ ng 16, T h an h co n g p h án g 116

C hư ơ ng 17. D ám trên n ền đ àn hồi 119

C hư ơ ng 18. T ín h ch u y ển vị củ a hệ th an h 121

C hương 19. T ín h hệ th an h siêu tĩnh bằng phư ơng p h áp lực 129

C hương 20. X oắn - u ốn th an h thành m ó n g m ặt c ắ l h ở 136

C hư ơ ng 21. ứ n g su ất liếp xúc 140

C liưong 22. D áy m ềm 143

Cliưưng 23. Ô n g và đ ĩa 146

C hư ơ ng 24. T ấm \ ’à vỏ 15 1

4 90
Phẩn 2. Giái mẫu
155
Chương 1. Nội lực và vẽ biểu đổ nội lực
166
Chương 2. K éo, nén đ ú n g tâm
198
Chương 3. T ính các m ối nối ghép
203
Chươgn 4. T rạng thái ứng suất
213
Chương 5. L í thuyết bền
Chương 6. Đ ặc trưng hlnh học của các m ặt cắt ngang 215
Chương 7. X oắn của thanh thắng
Chương 8. U ốn ngang phảng thanh thẳng 244
Chương 9. C huyển vị cúa dám chịu uốn
Chưcmg 10. T ính thanh chịu lực phức tạp 284
Chương 11. ổn định 297
Chương 12. Uốn ngang và uốn dọc đổng thời 307
Chương 13. Tải trọng động 313
Chương 14. Tính độ bền khi ứng suất thay đổi theo thời gian 336
Chương 15. Tính độ bển theo trạng thái giới hạn 342
Chương 16. Thanh cong phẳng 352
Chương 17. Dầm trẽn nền dàn hồi 355
Chương 18. T ính chuyến vị cùa hệ thanh 361
Chương 19. Tính hệ thanh siêu tĩnh bằng phương pháp lực 370
Chương 20. X oắn - uốn thanh thành m óng m ặt cắt hở 392
Chương 2 1. ú h g suất tiếp xúc 404
Chương 22. Dây m ềm 407
Chương 23. Ố ng và đĩa 411
Chương 24. T ấm và vỏ 419

Phán 3. Đ á p số 443

Phụ lục 4 g9

491
BÀI TẬP SỨC BỂN VẬT LIỆU

(T á i b ả n )

C h ịu trá c h n h iệ m x u ấ t b ả n :

T R ỊN H X U Â N SƠ N

B iên tậ p : Đ IN H ĐỨ C T H IÊ M
C h ế bản : TRẦN k im a n h
Sử a b ả n in : Đ IN H Đ Ứ C T H IÊ M

T rìn h b à y b ìa : vũ B ÌN H M IN H

I n 2 0 0 c u ố n k h ổ 1 9 X 2 7 c m t ạ i X ư ở n g in N h à x u ấ t b à n X â y d ự n g , G i ấ y c h ấ p n l iậ n đ ã n g k ý k ế h o ạ c h
x u ấ t b ả n s ố 4 6 - 2 0 1 1 /C X B /5 7 - 0 1 /X D n g à y 0 5 - 0 1 - 2 0 1 1 . Q u y é t đ ịn h x u ấ t b á n s ố 2 9 1 /Q Đ - X B X D
n g à y 5 - 9 - 2 0 1 1 . I n x o n g n ộ p lư u c h i ể u t h á n g 1 0 - 2 0 1 1 .

492

You might also like