Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Sức Bền Vật Liệu-Vũ Đình Lai
Bài Tập Sức Bền Vật Liệu-Vũ Đình Lai
I L A I (Chủ biên)
t t t
BÀI TẬP
SỨC bI n VỘTLI€U
(Tái bằn)
ờ V iệt N a m , m ô n Sức bền vật liệu được giảng d ạ y theo n ộ i dung tương đương với
trình đ ộ của cá c trường Đ ạ i học k ĩ thuật của nhiều nước trẽn t h ế giới từ nửa cuối th ế k ì
trước. K hi dó, dưới s ự c h ỉ đ ạ o cùa B ộ Đ ạ i học và T ru n g học cbityén nghiệp, ciiốn giáo
trình "Sức bền vật liệu " đ ẩu tiên đ ã được biên soạn. Đ â y là m ộ t cóng trình tập thê. Saií
dó m ộ t thời gian cuốn "Bài tập Sức bên vật liệu" đầ u tiên nà y đ ã rơ đời. T à i liệu do m ộĩ
sô' th á y íỊÌáo của m ộ t s ố n ường đ ại học lớn ở H à N ộ i hợ p lác biên soạn. N h ầ m p h ụ c Ví(
c/io nhiểi{ trường với các đ ối tượng đào tạo khác nhau nên cuốn h ài tập có nội dung
tương đ ố i đ a d ạng, p h o n g p h ú thê' hiện ở s ố lượng chương m ực và dạng bài. Clúnli vì
những li do trẽn, cu ố n B à i tập sức b én vật liệu ngay kh i ra m ắ l lán đáu đ ã được các
thầy giáo và sin h viên ở các trường đại học k ĩ thuậl cũng n h ư những người làm cóng lác
Iií>lùèn cứu, Ihiết k ể có lién liên quan đến m ôn Sức bén vật liệu đón nhận nhiệt tình và
ctánh giá cao.
C h o đến nay, cuốn B ài tập này vần được nhiều người ưa chuộng, các th ấ y giáo vá
sinh viên n h iều trường tìm đọc, tham khảo. Đ ó lá li do m à cuốn sách cần được lái bàn.
K ể từ lần x u ấ t b àn th ứ nhất đến nay, nhiều đồng tác g iả cíia cuốn sách n à y đ ã ra đi.
Nlìcín d ịp này, những người hiên lập xin b à y tỏ nỗi n h ớ liếc và lời cảm ơn chân lìiàiiìt vé
s ự d ó n g ỊỊÓp trí tu ệ q u ý báu của họ cho m ôn h ọ c Sức bền vật liệu củ a nước nhà lừ Iilìững
bìiối sơ khai.
ChưoTig 1
■líTl Im 1 a 2a
)
p =ca
1 ỉ 1 c. 1
1 '■ T t i i i 1 |D i'ỉ t i/ .
Ic B 1 i^ B
p = qa 1 = qa
p
3 2a
a 2a a
q M = qa’ p = 2qa
T T f B A
c ^ 2q
- I i n 11
H ình 1.2
1- 3 . Vẽ biéu đ ổ nói lực c ù a d ầ m chịu lực n h ư trên hình 1.3.
. p=5qa
I 3q
M=1kNm
-U T T T A í f ? » » 1 T» » ’ -
c X
1 lm : ?m .
d) P=4kN 5=2,^ .
Aí A 'r í i i t I (/
SÃ c D i
1
p=5qa
' 1m 2m Im
H iiih 1.3
p=qa q = lOkN/m
q
= M = 15kNm / p= 20kN
A! Ì Ì 1 1 i f l ' i 1
;c 23 \ c
'°
2a 3a . 3 ! Im 1 2m 2m ' 1iTi
ÍỊ = lũkNm
p= 2kN
.ỉ—
!— ____I 0 ^M = 6kN'/m
1 ÕT ■ 5m
H in h 1.5
1-6*. K hông cần tính ra phản lực, vẽ biểu đồ
M = qa‘
ỉ
nội lực M và Q của d ầm vẽ trẽn hình 1.6.
c
3a
1-7. K hông cẩn tính ra phản lực. vẽ biểu đồ nội
lực của các dám ch o trên hình 1.7. H ình 1..6
a) M
z -7
----------------------i f Ả ‘
.
3 ?^^”
* r*
I
2a 3a ; a
L
c) M 4qa^
a ____________ 4a____________
H inh 1.7
1-8. X ác đ ịn h k h o ản g cách a đẩu tự do củ a dầm đẽ' m ôm en uốn tại gối tựa có giá trị
bẳno m ô m en uốn lớn nhất cùa dẩm .
ị 111n i 1ị ^ 111i n i i i 1
a l a
í 1
 i a
H inb 1.8
1-9. C ho m ột dầm chịu lực phân bố đều. hai đẩu Uẽn kết khóp. Đ ể 2Ìảm giá trị cùa
m ỏm en uốn lớn nhát trong dẩm xuống còn m ộl nừa. naười ta đạt \'ào m ạt cat tại 2ối tựa
B m ột m ỏm en tập trung (xem hình 1.9). H ãy xác định aiá trị cua m ôm en tập truna đó.
M,
1-10*. \'C’ biẽu đó lui.' cãl \ à m õm on uón cua c õ n s \o n chịu tai irona p h â n bo tlico
liiiili tam eiac nhu'irèii hình 1. 10.
1-11. V ẽ b iếu đ ồ n ộ i lực cú a d ầm c h o trẽn hình 1.11
a. c) P=8kN
q.
■ 1 1 T T T T T 't ^
n B ,c
/ 1 Im 1m ! s-ĩi
d) q= 10kN/m
H in h 1.11
bì
H in h 1.12
H ìn h I .I 3 l ỉi n h 1.14
1-14*. V ẽ biếu d ồ lực cắt và m ô m en uốn
cù a cô n g x o n ch ịu tái trọ n g phân bô theo hàm
z
bạc hai: t](z) = - q
/-
Parabỏn bảc 2
q = q s ,n f-
t ỉ ì n h 1.16
aì b)
m = p I p
m = 2aP
-7 -7 -7 -7 Ì
rB
m = p
H inh I.IS
p
1-19*. \ 'ẽ hiẽu đổ IIỘI lực cua í
X - ^
_2m i 2m Mm ’ 3m 3n
Pa qa^/2
/ '11;. 111»-
A
I T
a, a a . a r
A B
^ ! |;
ir ;
a - s J a 1
1— M H ìn h 1.21
ikNmi
1-23. Cho biết dano cùa biẽu đổ lực cắt Q và m ột phần biểu đồ m òm en uòn M cua dầm
trén hình 1.23. H ãy xác định toàn bộ biếu đổ Q và M . \ à các tái trọng tác dụng lên dám .
M = 3qa^
Ọ i P=1
c
H ình 1.24
1-24*. V ẽ đ ồ thị biến thiên đườna ảnh hường cúa m ôm en uốn và lực căt của m ặt cắt
c ờ giữa dầm A B khi có lực p = 1 di động dọc dầm .
1-25. V ẽ đổ thị biến thiên của m ôm en uốn và lực cắt ớ m ặt cắt c cúa dám vẽ trẽn
hình 1.25 khi có lực p = 1 di đ ộ n a dọc dầm .
P= 1 P=1
/
c c  X
c
2
/
H inh 1.25
1-26. M ột xe \ ận tái chạy qua cáu dài là / (hình 1.26). T im vị trí n g u \ hiém nhát cùa
\ e . n ah ĩa là vỊ trí sin h ra m ôm en uốn lón nhát trong dầm . K lioána cách hai bánh \ e là c .
tai trọna do hai b án h xe truyền xuố n a là p viÀ 5P.
1-27*. \ 'ẽ bièii đồ nội lực cùa thanh cong trẽn hình 1 .2 ', Cho p = 5kN . R = 4m .
1-28. Vẽ biẽu đ ồ nội lực cú a c á c th an h co n g cho trén h ình 1.28.
q = 1Gk\.m
cl
I I ' ' t
' ' ' '
^ 1
—- 1
1
—
(A j
H iiĩh 1.28
_________ Q
I ♦ i » t
H in b 1.29 H ìn h 1.30
1-30*. \ 'ẽ biêu đổ nội lực cu a ihanh c o n a iròn ch ịu lực phân bò đéu d ọ c ih eo trục
than h \ à p hư o iis n h ư trẽn hìn h 1.? 0 .
1-31. \ ’ẽ biéu đ ổ nội lục cua Ihanh c o n a trò n ch ịu lài trọ n a phản bó đ éu c ó p h ư ơ n a
luóii luon liẽp xúc \‘Ớ1 trục ih anh (hình 1.31).
1-32*. Vẽ biéu đtS nội lực cúa kJiung cho irẽn hình 1.32. Biếl: M = 4kNm; p = 5kN;
q = ; kN m .
2m ị 2m
ị\
i
-
p
H in h I .? l H in h 1 3 2
1-33. Vẽ biếu đ ồ nội lực cù a các k h ung ch o trẽn hìn h 1.33.
M = q/
B|
p, = 1kN
dì
p = q/
T
H ình 1.33
13
Chương 2
cc -EF
ị
ịp
-ỉ-
Cro
NI ,2P
f ĩ
k
cc
»
ị p
H ìn h 2.1 H ìn h 2.2
Lưc keo p Sô doc trên Lực kéo p Sô' đọc trẽn Lực kéo p Sô đọc trẽn
iNi 1 ten\óm é( (N) teiixômét (N) tenxõm ét Ị
2000 0 2500 0 1250 0 ỉ
“ÕOO 16 5000 16 2500 ! 11.?
1;00C' ? 1.5 ‘ 500 ?1,5 3750 22.5
_ls lÚOOO 4S 5000
Mảu hình iru Iròn đư ò lis kíiih d,- = lOnini. Hã\- tính m õđun đàn hổi cúa các \ ậ t liêu trẽ n .
14
-2EF
Pj=3ŨŨkN o = 30_
2P
, d = 6cm
Ị P.-15ũkN
2P
E = 1oSN/cm^
D = 4cm
160kN
40kN
1
Ị.— q = 15kN'm
500 kN
Ặ
1
^ 1
2ũcm
1-4
-rt
'-ĨL . 1 60kN
cm'
TT
300 KN
ei
F = 2Dcm'
H ình 2 J
5000 13.5
I5rt> 0 p
25000 28.5
.ỉ 5 0 0 0 41
lliiih 2.6
15
2-7. P ittô n a tro n g x ila n h củ a m ộ t m áy é p k h í
có đ ư ò n a k ín h D = 4 0 cm . C ần p ittõ n g b ằn g thép
có đ ư ờ n g k ín h d = 15cm và dài 70cm . T ín h ứng
suất và d ộ b iến d ạ n g d ài tu y ệt đ ố i củ a cẩn
p ittô n a . b iết rằn g á p su ất k h í ép bằng 250at.
M ỏ đ u n đàn hồi E = 2 .1 0 ''k N /cm -.
p = 50kN
—1
ỆỊ
B
:ũ.4 5 m
I0,58ml
H in h 2.8 H ìn h 2.9
100 KN'rn
5kN^
n r n
hO'ÂN 1 .5 n_
ỳ
2 P-,
H in h 2.10
16
2-12. T ín h ứng suất p h áp trên m ặt cắt xiẽn 1-1 đi qua điếm A và ứng suâì tiêp trên
m ạt cãt xiên 2-2 đi qua đ iếm B.
2-13. X ác địn h lực p, biết ràng ứng suất pháp trên m ật cất xiên 1-1 đi qua điếm A
bằng 6 k N /cm “.
2-14. K icm tra bền dãy cáp dùng đế kéo xe go ò n a. nếu lự c kéo đứt dây cáp là 92,5kN
và hẹ số an toàn cho p h ép [n] = 4,5. Bỏ qua lực m a sát.
/2
V.
60"
<í
m
70kN
T2P
,F = 3cm^
P,= 40kN
2 -lS . N aưòi ta nén m ộl m ẫu gang cho đến khi vỡ trên inộl m áy ép bằng thuỴ lực loại
líO OkN. K hi nén m ầu có kích thước 40 X 40m m thì cột m áv có hệ số an toàn bang bao
nhiêu ■’ (M áy có hai cột tròn đườna kính d = lOOmm).
X ác đ ịnh kích thước lớn nhất cùa m ẫu gang (hình vuông) m à m áy này có thể nén
đưọ'c. K hi đó hệ số an to àn của cột m áy là bao nhiêu ?
V ại liệu của cột m áy có giới hạn cháy: ơ^.ị, = 32 kN /cm ".
Vật liệu aa n a có giới hạn bền: ƠỊ, = 58 kN/cm^.
2-16. Xác đ ịnh kích thước m ặt cắt ngang của các thanh có đánh số trên hình 2.16.
Đ ôi với các thanh chịu kéo: [ a \ = 1 6 k N /c m l
Đ òi với các thanh chịu nén: [ơ]„ = 10 kN/ciTi\
H ình 2.16
17
2 -1 7 . T rẽn h ìn h 2 .1 7 vẽ m ộ t bộ p h ận nâng hàng loại lớn. X ác đ ịn h trọ n g lư ợng h àn g
lớn nhái m à bộ p h ận đ ó có th ế n ân g được.
Láy: [ơ] = 16 k N /cm ; d = 40 m m ; h = 3b = 30m m
,1
I h n h 2.17 H ìn h 2.18
2-1 8 * . Một lấm tròn tuvệt đối cứng đặt trẽn ba cột song song bố trí như trén hình 2.18.
Xác định diện tích m ặt cắt ngang của các cột. Cột báng \'ật liệu có ứng suất cho phép là [ơ].
Biilóng b ân g vạt liệu có giới hạn bén ơ(, = 60 kN '/cm "; bó q u a lực m a sát.
2-20. Người ta g h ép đ áy hình bán cầu vào thân hình trụ trò n củ a m ộ t ih ù n s c h ứ a nước
bãng 8 bu lô n g đư ờ ng k ính d = 5m m , T ính ch iéu cao h lớn n h ái cú a m ức nư ớc. C ho ứng
suát ch o phép củ a bulỏ n g [ơ] = 16 k N /c m ’ và trọ n g lượng rién g củ a nước 7 = 10 k N /m '.
-4 :
I h n h 2.20
18
2-21*. T rẽn hình 2.21 là m ột bộ phận nâng
hàng. Xác địn h trọng lượng Q của vật n ân s
th eo đicii kiện bền cú a thanh AB.
ứ
L n a suát pháp ch
c o pliép khi kéo cúa thanh
[ơ ]t = 16 k N /cm ^
T hanh AB có m ặt cắt ngang hình chữ nhật
1.37cm X 2,74cm .
C hiéu dài cúa các thanh o c và O D bằng
óOcin. K hoáng cách O K = lOcm. U inh 2.21
2-22*. M ột dầm A C tuyệt đôi cứ na. có trọiia lượng riêng trẽn m ột m ét dài là q \'à
ch ịu lực p như trên hình 2 .2 2 .
Xác địn h \'ị tn' của k h ó p B sao cho trọng lưọTia cùa thanh treo BD là nhỏ nhát.
2-23*. N aười tu nén m ột m ẫu aỗ hình lập phươna 2cm X 2cm X 2cm . trên m áy Iiéii
b ằn a tay. Lực p = 350N tác dụng vuông góc \à i cần O A . xoay quanh trục o . Khi thanh
kéo BC \'u ô n a aóc \'ới O B thì 2Ó C CDE bằng 10'’ \'à
m au bãt đầu bị nén. ỉ a • a
T ính đưòĩia kính của các thanh CE và CD. ứng
suát \ à độ biến d ạ n s dài tuyệt đỏi cúa m ẵu aỗ.
L ã \ ứiií: siiãt c h o p h c p ciut c á c th a n h C E \ à CD:
(tr]j, = 10 kN /cm . M ođiin đàn hồi cua mẵii iiỗ
E = 11''’ k N .c n i’,
19
2 -2 5 * . T ín h ch u > ển vị th ăn g đứ ng (\',\) cù a
khó p A th eo 2 cách:
- D ựa \'ào biến d ạ n s củ a các thanh.
- D ựa vào iliế n ă n a biến d ạ n a đ àn hổi.
Các thanh đéu b ằn a thép: E;), = 2.10'' k N /cm ^
G ia tliiết d ám A B \'à E C là lu y ệ t đ ối cứ n a và các
than h treo có đ ộ cứ ng E F k h ô n g đổi.
2m
H ù ih 2.26
1-11. X ac d inh tai trọ n g V theo:
- Đ iéu kiện bền cu a các th an h 1 và T. [o] = 16 kNVcm"; E = 2 . lo'* k N /c m ’
- Đ iéu kiện cú n a : ch u y ển vị th ã n a đứ ng cú a d iểm A k h ô n g \ ưọl q u á l,5 m m (Đ ố i với
bài h, aia ihiếi th an h A B là tu \ ệt đối cứ na).
-Ì
r 1T^ ic m B j
-- - Ị-- ■
1 2a Ị S,
H inb 2.27
bién dạng.
H ìn h 2.28
20
2-29. Hai thanh cù n a vạt liệu, cùng chiều dài \ à chịu lực p như nhau (hình 2.29).
T in h \ à so sánh các đ ộ biến dạna tuyệt đối. biết rằng 11 = — = 0 .5 . Ti sỏ 11 pliai bãng
t * T t 1 t T T T T » T
45\
T t T
. d
D*l
2-30*. Đ ể XLÍC đ ịnh tính dàn hổi cua một chi tiết hình nón cụt (hình 2.30n) naưòi ta
ih a\ ilic chi tiết dó hằiia một clii tiết hình tru (hình 2.30h).
Tinli 11 sỏ thực aiữa hai đò co toàn phán cua hai chi liết trén. T ính sai sò lũ-ii / = O.ÍD
\ á d = ( t. íD .
2-31. Tai trọ n a p cha_\ tvẽn dám tu>ệt đói cim a AB troiia aiói hạn ÙI \ . = 4m đèn
\ - = 4.Sm.
\'C' đ ồ l li Ị b iể u d iễ n s ự b iè n t h iè ii c u a lu c d ọ c tr o n a c á c th a n h Ir o o th e o X.
T inh eóc xiên cún dầm AB so N'ới đưòTia naaii2 khi tai trọna p ớ giũa nhịp. Xlìc đinh
\ Ị iri c u a lai t r ọ n a p su o c h o d á m A B \ ả n n ằ m n a a n e E = 2 . 1 0 “ k N 'c m " .
P=150kN 50x50x5
ÙL
5m
Hiììh 2.31
21
2 -3 2 . M ội tấm (u y ệt đ ố i cứ n g n ầ m n g a n g trẽn 3 c ộ t h in h trụ trò n c ù n g đ ư ờ n g kính,
cù n g ch iều dài.
Lực p ph ải đ ặ t ớ đ iể m n ào trẽn tấm đ ó đ ể các cột có cù n g d ộ bién d an g . X ét hai
irườiig hợp:
a) T ất cả 3 c ộ t đ éu b ần g thép.
b) C ột 1 b ần g Ihép (E||, = 2 .1 0 “* kN /cm ^); cột 2 bàng đ ổ n g = 1,1.10’ k N /c m ^ cột
3 bằng đ u ra ( E j = 0,7.10"* k N /cm ^).
3,-
/ -X i
/ \ f5'
/ c> 9
1 -----------
a a
- 1-
H ìn h 2.32
2-3 3 * . H ai th an h n g a n g b ằn g nhau
A C và AB, có kh ớ p ớ A , B, c ch ịu tác
d ụ n g cù a m ộ t lực th ẳn g đ ứ ng p. T ính
c h u y ể n vị cù a đ iể m c và v ẽ đ ổ thị q u an
hệ giữa lực p và c h u y ế n vị cù a đ iểm c,
Coi biến d ạn g là n h ò và vật liệu vẫn
tu ân th eo đ ịnh luật H úc.
H iiih 2.33
22
2-36. Lực th ần a đứng cần thiết đế giữ dãy buộc khinh khí cầu ỏ' độ cao 300m (trường
hợp k h ông có gió) là 2000N .
T ín h đường kính, trọng lượng và độ dãn của dây.
D ãy có trọng lượng riên a y = 0,07 N /c m ’. ứng suất cho phép [ơ] = 10 kN /cm và
m ô đ u n đàn hồi E = 2 , l o ’ N /cin‘ .
2-3 7 * . Cột bêtõng có m ặt cắt ngang hình tròn, chịu nén đúng tâm bời lực p = 4000kN .
X ác định kích thước của m ặt cắl n aan a và so sánh thế tích của cột đó có các dạng sau:
a) M ặt cắt n aan g k h ông đổi.
b) M ặt cắt n aan g thay dổi theo 3 bậc.
c) M ặt cắt n a a n a th av đổi theo bậc nhất.
d) M ật cắt n a a n a bị nén đều.
T rọ n a lượng riêng của bêtô n a y = 22 kN/m ^, ứng suất cho phép cúa bètòng
[ơ] = 1200 k N /m l
I E
-r
1
1 i-
E^
Nén đéu
H inh 2.37
2-41. M ội cái m ó c treo trọ n a lư ợ n a 4 2 k N n hư trẽn hình 2.41. T lian h Ireo ơ giữ a băng
tlicp. co m ậl LŨ I n a a n a h ìn h ch ữ n h ật kích ihư ớc 0 .5 cm X 2cm . C ác th a n h bên h ãn g đura,
^0 Iiiãl cãt Iiaan a h ìn h ch ữ n h ật kích thư ớc 1.5cm X 2cm .
địn h ÚI12 suất \'à hiến d ạ n a cu a các th an h treo.
C ho E;h = : . 1 0 ' kNVcm^ = 0.7.10^ kNVcm'.
Thé3
£ jr3
2EF'
i
P.=fỉũkN
Đura-
EF
P-.=^CkN
- A
p=17>\
Đò-g Nnòm
- p = 2CkN
Xộa
:5 c. 3ũcn
24
2-44. M ột cột b e lo n g cố t thép m ặt cắt hình \'u ỏn 2 25 X 25cm . cao h = lOm có cốt dọc
g ổni 4 ihanh th ép tròn đư ờna kính d = 25m m . T ính ứng suất pháp trẽn m ạt cãl ngang cua
ẽtõ n a và cốt thép d o trọ n a lượiia bản thân cột. biết rần a trọna lượiia riêng
b ẽtỏ 1 cùa bẽtỏng
V = 25 kNVm ' \ à ti số giữa m ôđun đàn hồi cùa thép và cúa bètõng là 15.
750
2-46*. M ột b u lò n a b ằn a thép dùna đề aiĩr hai ò n s thép \ à đ ồna. T ính lực p cho phép
lác d ụ n a \ à o h u lỏ n s đé úng suất Irong đó không vượt quá [ơ] = 16 k.x/cm . Lực kéo
trước N , tro n a h u lỏ n a được chọn sao cho khi lực p cho phép tác dụna thì nội lực còn lại
110112 các ÒI12 b ằn a 25''c cùa lực tác d ụ ii2 trưóc N|,.
Cho E, = 2.10^ k N /cm -; E j = 1.10'' kNVcnr.
2-47. D ám lu \ệ t đỏi cứ na được 2Ìữ bời các thanh treo b ằna thép có 2Ìới hạn cháy
ơ h = 24 kN 7cm \'
Xác định 2Ìá trị cho phép cưa tái trọna tác d ụ n a lèn dẩm . Hệ sò an toàn n = 1.6
m õđuii đàn hỏi cua thép: E = 2.10 kN /cm .
56x56x5
L
56x56x5 I
-
- F=5cm‘
2n 3m
2rr
ĩiỉn h 2.47
2 -4 8 * . T ín h nội lực tro n g các th an h vẽ trên h ìn h 2 .4 8 . Đ ộ cứ n g E F củ a c á c thanh
g iố n g nhau.
2 -5 2 * . M ột cột điện cao 40m có dây cáp giằng cùng diện tích m ặt cắt như hình 2.52.
Lực tác dụng vào cột gồm lực p = 2000N và lực gió có cường độ q = 300 N /m . Tứửi diện lích
dây giằng biết rằng ứng suất cho phép [a] = 35 kN/cm ^ m ôđun đàn hồi E = l.ô.lO^^kN/cm^.
Tínli chuyến vị nầm ngang của đầu cột. Chú ý rằng dây cáp chì chịu được kéo.
26
2 -5 3 . M ột thanh g ẫv khúc coi như cứ ng tuyọi
clỏi d ãl Ircii gói A và được g iữ bàng ba Ihanh CD,
BE. BF c ù n g diệii tích m ặt cắt n g an g F. và cù n a
vại liệu . Tíiili nội lực ớ các tliiiiili Iiìiy khi hệ
tliủ n g ch ịu tác dụiig cù a lực p,
I --2 F
B
,2P
--F
D
- -4 F
" i n
i
lp
1 B Ì,
H in h 2 .5 7 lỉiiih 2 .5 8
\ 'ẽ dỏ ihỊ biou diễn qudn hệ 2Ìữa lực p \ à c h u \'é n \'Ị cù a đ iẽm đặt lực đ ó khi p bión
tliiéii lù 0 đèn 2P,-
Lã> E = 2.10^ k N 'c m \'à bò qua chiéu dá>- cua đai D.
2S
I tin h 2.60 H ình 2.61
2-62. X ác địn h [ỖỊ sao ch o ứna suất trona các thanh BD và CE không vượt quá ứng
suàt cho phép [ơ].
G iá thiết dầm AB là tu y ệt đối cứng \'à các thanh đểu c ù n s m ột loại vật liệu có m ôđun
đàn hổi E.
H ình 2.62
2-63*. T ính ứng suát khi nhiệt độ trong thanh tăng At°. Các đoạn thanh đểu cùng
m òt loại \ ặt liệu.
2-64. C ù n a đẩu bài như bài trẻn (hình 2.64).
-2F
.2F
Ẽ J = 0 ,7 .I 0 ‘‘ k N /c m l
2-6 6 * . M ộ l b u lõ n g b àn g th ép d ù n g để g h ép 2 ốn g đ u ra có vòng đ ệ m b ă n g đ ổ n g ớ
giữa. Lực kéo trước Irong bu lông băng Ng = 2 0kN . T ín h ứng su ấl tro n g b u ló n g \'à trong
ốn g đ u ra khi n h iệt đ ộ tăn g lên At = 20°c.
Hai tấm đ ệm ớ đấu hai ố n g đ u ra được coi là lu y ệt đ ối cứ ng.
Hệ số dãn nứ:
rTrr
■Đura
-Đóng
'Đura
I I I
30
[ơ] = 16kN /cm . Hệ só dãn nớ và m õđun đàn hổi:
T h ép a , „ = 12.5.10*^ E,|, = 2.10-* kNVcm^
Đ ổng = 16.5.10 Ej = 1.1 O'* kNVcm’
G ang a „ = 10.7.10 *; Eg = 1.2.10-* k N /c n r
Khi tính chi tiết 2 có thể coi aần đ ú n a là m ột
thanh có m ật cãt ngan g hinh vành kliãn đườna
kính n ao ài 2 0 m m . đ ư ờ n a kính trona 1 Im m .
F2=6cm £
F^=4cm (ĩhèp) crT
(thèp)
2m 3m
ỈUnb 2.69
31
2 -7 0 * . M ộ t hệ th ố n g g ồ m ba thanh, hai th a n h bên b ầ n a đ ổ n g c ó đ ộ cứ n g c h ố n g kéo
E,|Fj- th an h giữ a b ằn g th é p có độ cứ ng c h ố n g k éo E |F,, treo m ộ t trọ n g lư ợ ng p. Thanh
giữ a n g ắn hơn ch iều dài cần th iết m ột đ o ạn nh ò ỗ. K hi lắp x o n g hệ Ih ô n s '.'à đ ặt lực các
th an h cò n bị tăn g n h iệt đ ộ lèn là A tj đối với th an h bằng đ ồ n g , At, đ ối \ ới th a n h bằng
thép. H ệ số d ãn n ớ củ a đ ổ n g và cù a th ép là a ,. T ín h nội lực ở các th an h .
H ìn h 2.70
32
ChưoTig 3
3-1. Hai tấm thép có bề rộng b = 120m m và bé dày ô = 12mm được ghép VỚI nhau
bới hai đ inh tán đường kính d = 23m m . K iếm tra độ bền của đinh và tấm Ihép, biết ràng:
p = 50kN ; [ t ] j = 100 M N /m l [ a ] j = 280 M N /m ^ [ a ] = 140 M N /m l
s i, h ^ ■K A 1 .s.
t l-
y V. V *
I P
3-2*. Hai tấm th ép có bề rộng b = 180m m và bề dày ỗ = lOmin được nối với nhau bới
hai bán thép khác cù n g bề rộng và có bề dầy S| = 8 rlim. Đ inh tán có đường kính
d = 20inm đặt n h ư trên hìn h 3.2.
1. T ính lực kéo p ch o p h ép đặt vào hai tấm thép.
2. Khi nối ghép bằng đinh lán, độ bền của tấm thép cơ bán bị giảm bao Iiliiẽ u phần trâm?
Cho [T] = 100 M N /m ^ [ơ ]j = 280 M N /m ^ [ơ] = 160 M N /m l
I I2mm
t/ , ^ ị 12mm
p = 80kN
1!
L70 x70 x8
ỉỉiìĩh 3.3
33
3-3. C h o Iih ữ iiỉ vhỏ nõi ch ép b ă n a đinh
i.iri niiu ư é n h in h 3 .í . lín h sỏ đ in h tán
;.in ihiẽ: .'í kiẽn ’. ira lai d ộ bén cu a lấm co
Biẽt J = í c j = 2S0 M N .m ^
t; = lOC' M N [ơ] = 160 M N .n r . Các :
'õ liẽu khdc eh i trẽn hình \'ẽ.
3-5*. H ai tàm th ép co ban được nôi \Ớ 1 nhau b ầ n a đ in h tán n h ư tré n h ìn h ?.5 . Kiêm
tra đõ bền cù a đin h và các tấm thép.
Cho; d = 2 0 m m . ỏ. = 12mm. = 8 m m . b = 130m
[T] = 100 M N [Cj] = 280 M N m-; [a] = 160 MNVm^ p = 2 0 0 k .\.
clio phep lon nhâi cu.i \ ái nãng. biẽi rãng: d = 20'mm. ồ- = Sm m . ỏ = lO nim . b = IC'Omm.
= i i '0 M N n r . [ c j = 2 S0 M N [ơ] = 160 M N n r ,
tra đõ bẽn cua đinh và tin h đõ cao tòi ihiẽu cud n - ' ,nh đẽ đ am bao m ũ đinh
KP.óng bi phd h o a i, b ií i ràng JT.Ỉ suàt c h o p h ép \-ẽ k é o \ à \-ẽ trư oi L'ua đ in h là:
i r m
I f
H ình 3.7 H ình 3.8
3-8. M ội trục tròn ch u y ền ngẫu lực M = 0,4kN m vào m ột bánh xe, tính ứng suất cắt ờ
then và ứng suất dập giữa then và bánh xe.
K iếm tra đ ộ bền củ a đ in h và thép ông biết rằng áp suất phân bố đều bên trong ốim
p = 30 N /cm “.
3-10*. T ính lực kéo p cho phép đặl vào hai bán thép được hàn với nhau theo hai cách
vẽ trẽn hình 3.10 và so sánh.
Biết [ a j = 100 M N /m \ [T|J = 80 M N /m l [ơ] = 140 M N /m l b = líO m m , ỏ = lOmm,
3-11. Hai tấm th ép cơ bán được nối \ớ i nhau bằiig hai bán ihcp hàii ư hai mạt bén.
T ấm cơ han dẩy lO m m . Biẽì b = 200m m , [ơ] = 160 M N /m ", [T | J = 80 MNVm^
T ính lực kéo cho phép với điéu kiện bé dày bán thép hàn không được lón lioii bc dà>
tấin cơ biin. Do có m ối hàn, lực kéo cho phép qua lám cơ bán aiám bao Iiliiòu Iiliầii Irì. .
p ^
I ■ I— - H
ỉl bj
3-12. Tính c h ic L i dùi / cán Ihiết cua mòi hàn \'ẽ trcn hình 3.12. biết ríma b = ICOnini
ổ = lOinm, 1 t J = 80 M N /m l p = líO kN .
i-1 p
H ìn h 3.12
3-13. Hai lhanh th ép góc không đểu cạnh 110 X 70 X 8 được h àn \ ới m ộl ban thép băng
các m ạch hàn cạnh. Lực p = 200 kN đặt dọc trục cùa hai th an h , ứ i g suiit clio phép cua
m ạch hàn [i|,] = 80 M N /m ^
T inh chiều dài tối thiếu củ a m ối hàn (/| và Ạ). C hiều cao củ a các m ối hàn đ éu bàng bc
dầy cùa th ép góc.
3-14*. M ột th an h th ép ch ữ C s ố 16 chịu lực dọc trục được hàn liền \'ới m ộ t ban thép
bùng liai m ạch hàn cạn h và m ột m ạch hàn rãnh như Irên hình 3.14. M ạch hàn cạnh cao
lOm m . M ạcli hàn rãnh đắp đầy.
K icm tra đ ộ bển cu a m ối hàn khi Ihanh chịu lực lớn nhất, biết làn g [ơ] = 160 M N /m .
[ t,J = 80 M N /m l
10
3-15*. M ột thanh thép rộng b = 300)11111. d ày ỗ = lO m m . được hàn vào m ột biin thóp
băng hai m ạch hàn cạnh. Iiai m ạch liàn rãnh và m ạch hàn n sa n g như trẽn hình 3.15. Tính
L'hicu dài các m ạch hàn can h và inach hàn rãnh đe các m ỏi hán làin việc \'ói độ bên đéii.
Bici: Ịơ] = 140 M N /in \ [T|J = 100 MNVmv
3.16. Mội ihanli gỏ bị kéo dọc irục aổin hai doạn dược nối buna m ộ n a như liên liinh 3.16.
rin li kích thước củ a m ộiia \ à kiõni tra độ bcn cù a thanh gỗ ó' ch ỗ due m ộ n a.
CIk ) bici b = lOcni. h = 20cm , p = 60kN . ứng suất clio phép cu a aổ: [CT^I = 1(1 M N 'm ".
[t] = 2.4 M N /n i^ |ơ j] = 9 M N /m ^ Khi tính la hó q u a tác d ụ n a cúa dinh h u ló n s.
36
■ ~r
■ -=i
i-M ”
H i nil Ĩ .I6
3-17. K icin Ira ttộ bển cùa llẽn kêì m ộii2 ó' đầu siàii aỗ, biếl rằna: p = 30kN.
It ] = 2.4 M N /m \ [ ơ j = 9 MNVm^ [ ơ j = 6 M N /m l [ ơ j = 10 M N /in^
3-18. C hỗ đ ỡ thanh chốni: ớ m ột cột 2ỗ được cấu tạo và có kích iliước Iiliư irên
liìnli IS.
K iêm ira độ bén của n iộ n a. hiõt rằiia: p = 20kN , [ tJ = 2.4 M N /n i\ [ơ j] = 9 MNVni .
Khi tínli bỏ qua sự làm \'iệc cùa ctinh bulỏna.
Ih n h ì.n l l t u h J.1S
C hưong 4
4-1. M ột tiianh th án g ch ịu kéo đ ú n g táni bới lực p = 4ŨkN. D iện tích m ãt cắl Iigana
Ihaiih F = 5 c n r . T iin m ặt xién góc a VỚI mĩit cắt n g an g đ ế c h o Irẽa m ãl a \ giá In ứng
siiiit pháp bàiig bốn lán g iá Irị ứng suất liếp .
T iin ứng suất pháp và ứng suất liếp trên m ặt x iên g ó c 30" \'ới m ặt c á t n g an g .
4-2. ứ n g suất to àn phán trén m ạt cắt m -n đi q u a m ộ t đ iếm củ a m ột \'ặt ihc trong Irang
lliái ứng suất phắn g p = 3 0 0 0 N /cm ^ có phư ơng tạo ih àn h m ột góc 60" \'ới m at cãt. Trcn
inãt vuòng góc với m ặt cắt này chi có ứng suất tiếp.
T ính ứiig suất pháp và ứna suát tiếp trên m ặt cắl tạo th àn h g ó c 4 5 " với m ụl căt m-n.
4-3. M ột lãng Irụ hình tam giác gắn vào m ột vậl ihé k hác ớ m ặt A B nh u tréii hình 4.3.
l.ãíiíi li ụ ch ịu các lực tiếp xúc phân bố đéii ớ m ật bén p = 1 k N /c m “.
T ính áp lực và lực tiếp xúc trẽn m ãt AB. Bc d àv củ a lãng Iru ấy lấy băim đ(m \ ị.
4--1*. Tréii hai m ật lạo vói nhau m ột g ó c hăng 60" và cli q u a m ột đ ic m ơ triiiia ih á i
\
45'
X
t'
Ih n h 4.2 Iliiih 4.3 llin h 4.4
4-5. Frcn các m ảt cắt di qua m ột đ icm cú a m ột \'át Ihế trong Irạnu Ihái ứn<j ^ual
phàng co túc d ụ n g n h ũ n g ứng suát ghi tròn hình 4.5. T ính n h ũng ứiig suat l Ii í i i Ii \à
pliuxmg chíiiii lai d iủ n đó.
38
0^1 = b kNcm
0^,2- 2 kNcm^
V \ \ ơy = 6 kNcm^
U. = 45"
■I2= 150"
= 6kNcm
n ,= lOkNcm^
= 7 kNcm^
H inh 4.5
4-8. T im 2Ìá trị ứna suất pháp \'à úna suất tiếp trẽn các m ặt căl xiên của phân lô \'ẽ
trẽn hình 4.S. Các ứiia suất cho trước lính bàna kN /cm .
tì ị° cì dì ^4
\
T T
5
1^0
V -i 7
^
1 t - Ấo.
ị ị V
k} II m) nì
8 2
—
\t Ấ
í
-
ị1 4
H ình 4.S
4 -9 * . T im ứ nc suãì c h íiili và phưoTig c h ín h cu a
4 5kS cr
phán lô o ir o n s irana thái ứ na suất ph ăng \'ẽ trẽn
hình 4>) hãiia ph uơ nĩi pháp e ia i tích \ à p h ư o lig pháp
đ õ ihị.
H inh4.I0
40
4-15. N hờ d ụ n a cụ đo biến dạng (tcnxôm ét) ngưòi ta đo được độ dũn dùi li đối tại
điõm A cứa dầm dọc th eo cẩu khi có tái trọng. Đ ộ dãn dài theo phưoiig x-x (song song
\ííi iruc d ấm ) là = 0 .0 0 0 4 . th eo phươna \'Uỏna 2ÓC \ ới trục dum = - 0 .0 0 0 1 2 .
Xác d ịn h úns S IU ÌI p h á p t h e o p h ư ơ i i a X v à V . Cho b iế t; E = 2 .1 0 ^ kN /cm : I-I = 0 .3 .
i
25mmn —-----
c ^ 30°
T
m
4-16. T ròn m ột phàn tố lay từ \ạ t thế chịu lực có tác dụng ứng suất ơ = 30 kN /cm
và T = 15 kN /cm . X ác định biến d an a dài tuyệt đ ối của đường chéo m n. Cho
E = 2.10-* k N /c m l G = 8 .10-’ k N /c m l n = 0.28.
4-17. Khối lập phưoTig ABCD được nén đéu ớ bốn mặt bên nhờ m ột c ơ cấu như trên
hình 4.17.
T inh độ biến dang thế tích AV, biết kích thước khối là 7 X 7 X 7cm \'à E = 4 .1 0 ’ kN /cm “,
|.i = 0,3. p = 50kN .
4-18*. Tại m ột đ iểm trẽn m ặt m ột vật thề chịu lực naười ta đo được biến dạng ti đối
theo các phươiia om , on. ou như sau:
£ „ = 2 ,8 1 .1 0 ^ ; E„ = -2 ,8 1 .1 0 '*; £ „ = 1.625.10
Xdc định phưoĩia chính và ứng suất chính tại điểm ấy. Q io: ^ = 0,3; E = 2.10^ k N /c m l
4-19*. Tại điểm A trên m ạt m ột \ ’ặt thể. người ta đo được các biến dạng ti đối theo ba
pliưoiia xếp theo h inh sao aóc 60": £^, £^, e„. L ập cổ n a thức tính nhũng ứiia suất chính
\ à pliươna chính tại điếm ây.
H in h 4 J 7 Iliiih 4.19
4-20. X ác địnli biòn d ạn a dài Aa. Ab. Ac của các cạnh a. b. c '.à biến dano the tích củ i
m ột phàn tố hình hộp chịu lực ép Pi. p , như trẽn hình 4.20. Cho P , = 60kN , P , = 12()kN
a = c = 2cm , b = 4 cm , E = 2.10^ kK /cm ", (.1 = 0,3.
41
x<k địiih g iá IrỊ lực P | cấn Ihiêì dặl vào hai m ệl còn
lại của phâii lố d ế biến d ạ n g Ihế tích AV = 0.
X ác (lịnh Irong trư ờ n g họp này.
4 .2 3 * . M ộl h ình trụ tròn đặc bằng th ép có đư ờng k ín h D = 5 0 in m dặl \'ừa khít \'ào
inỏl ố n g đ ổ n g có bề dày s = Im m . H ình Irụ thép bị nén với lực p = líO k N . X ác dịnh
ứng suâì kéo Irong ống đồng. Cho E||, = 2 E j, Hii, = 0,3. Bó qua lực m a sát giữa li ụ \ à óng.
/777777777777?,
, d ,
H ình 4.22 H in h 4.23
42
lỉo qua lưc m a sát aiữa tliàiih cua hai \ ạt tliè. linh hica dang dài tlico phưong íuc 1’ \ à
liicii dani; tlic lích ti dỏL cua khỏi láp pliươna. Cho II = 0.3. E = 2.10’ kN/cni"
\ c i trườna liợp theo phưưiii; \ có klic lio ổ SIỪLI khói lãp pliirơng \ à thành bèn cua \ àl
k.uiii: (hình 4.25b), \ à trườiia hựp iliL’o phưoiia z co llièm kliL- hơ hãng ''6 (hinii 4 .2 ^0 .
C ho ù = O.Olniiii.
n
3ó
Hìiiii 4.25
4-26. Mòt phân lô kliỏna bị bién tlõi thế tích, có hai mi2 suất chính: ơ | = 100 k N /c n r.
ơ , = 60 kN /cm ". Hoi ứ na SULÚ chính thứ ba pluii bầna hao nhièu?
4-27. Mõt tàm n io n a hlnh chữ nhạt hé d à \ ỏ đàt 2 ÌŨL\ hai \ ách cứng song song. Tàm
ch ai lưc kéo p \ LI lưc nén Q nliư tròn hìiih 4.27.
T inh áp lưc nén cua tàm \ à o \á c h \ à độ biến đòi thè tích CUL\ tàm . Bo qua lưc m a sál
a iử j \ ách \'à tám.
4-2S*. M ội tàm thép kích thước a X h X c đật aiữa hai lủm u n õ t đỏi cứng. 2 tám này
đưọc liòii kèt \ó'i nhaii bằiia 4 thaiih (hình 4.2S). Khi tiím Ihép chịu áp lire p phán hò đều
Ircii hai mạt hèn ihì ứne siiãt kéo 1.'LUI thaiih là b.io Iihiẽii ’ Tinli ứna siiãt chíiih trona tàm
thép. Cho
f t f t t H
Ập --- ► '
* * ( i i i
y
\
ị:
4í
C hưong 5
LÍ TH UYẾT BỂN
5-1. T inh ữnt; suât u n h Iiine suãl tư o n e đ ư o n a) cu a các phàn tô có úng su át chinh ghi
o bang diiôi J ã \ th eo các lí thuyẽi bén thứ hai. ihứ ba. ihứ tư \ à lí th u \ ẽ t bên M o (đơn \Ị
G G;
,1 160 60 *'0
b 4u 30 — Si'-
55 -6 0 -ọ n
d - 10 - 7? -S O
đ 40 0 - 150
160 0 _ “m
; .. T inh uiie 'Uàl tinh ih c o cá c th u yêi bén ilìứ ba \ à thứ tu đ ỏ i \'ới c ác ph ân lõ irong
iv .a iị :h.i; UI-Ị 'Uá! rh;i:ig co 'Uai Ill’ ll -au iđ o n \ ị M N r .r i.
- ơ, T
: ÌC -í
0
- -
5-4, ; x.%-
ilo beMi cù a khỗi th ép iheo lí thuyết ưiia suál tiếp t'
cưc dai và li thuyèi Ihế nũna bióii dỏi hình d ạna
í
citi; đnL biết ráng [a] = 140 M N /n r. Bo qua lực
©
ina sái giữa nhữiig m ạt lièp xúc cùa hai khối. f
i — — ĨỶ*
5 .5*. M òi tru tiò n b ằng thép (|,1 = 0 .3 ) đặt !® - 3
— * ^
— 1— " 1
kliil giữ a hai iư ò n g c ứ n a như trén hình 5.5. Phẩn
ị®
giữa cu a trụ ch ịu áp lực p phim bỏ đều, T ính ứng
^LUlt liiili th eo lí th u v ét tliẽ năng bién đòi hình
J a n a ớ phán giữ a \ à p h ần đầu của hình trụ.
o 1+ 0 , + ơ .
■
3 H ình 5.5
- — ^.4
3
45
Chưưng 6
6-4. T im loa tlo Iroii'^ lam cua liình Uiiii íjiik' ^OIIL! ATỈC Irẽn hiiih 6.4.
IIiiìlì ú .ĩ
46
(>.5. X ác đ ịnh trọng tâm và
niòm on t]iiáii tính dối với true
tniim UÌIII sone so n s với cạnh đáv
cùa liìiili ilian a Irén hìn h 6.5.
6 -6 . T ín h n iỏ m en q u án tính dối
với Irục trung tàm so n a so n a với
cạnh đáy cú a m ột hình tam aiác.
6-7. T ín h m ô m en q u án tính
cú a hìn h bình hành đối \'ới hệ
H ình 6.7 H ình 6.8
trục tru n g tâm o ^ . Oy n h ư trên
hình 6.7.
6-9. X ác định Irọng tâm \'à tính m ôm en quán tính chính trung tâm cùa các m ặt cắt sau:
H ình 6.9
6-10. T ính trọ n a tâm và tính m õm en quán lính chính trung tâm cúa m ặt cất như trên
lùiihó.io.
6-11. X ác đ ịnh trọng tàm \ à tính m ôm en quán tính chính trung tâm cùa các m ặt cắt
như trẽn hình 6 . 11.
1 a=12cm
!■ *y n
Ei 1 i
i 1
ỉ
0 1
c=3cfr d=3:rr
47
6.12. Tinh m õ n i e n qu án tính dỏi \ỚI true X cua các m ặl căl sau:
_ZÍ_________ H ìn h 6.12
6-13. T ính m ó m en q u án tính chính trung lâm củ a các hình dưới đây.
*y
i
■ 1 ,
t
1
- Ọ ]-. .
1 1
en .. i , .A
- '1 '
"t
a) (mm)
Ịy
5cm. : 5cT 4 . 10 4 ^
2C':t
H iììh 6.13
4S
(í-14. T iin m õm cn q u án tính đối với trục
Ị , 34Cmm - II
Iriing lãm \ ciia m ặt căt m ột dầm thóp
ghiíp Iiluí hìiih 6.14. So sánh m ôinen quán
linh cua m ãt cál imuyC'11 \ à mặt cắt ctã hị U-iO.12
/ 5
k lu i\ò i ló.
d = 23
6-15. C ác m ặt ciit \ õ u ó n liìnli 6 . l í (liiiili
si I
\ Lióng. hình chữ nhạt đo nẳm. hình chù' nhạt
(.lò dứ iia. hìiili tròn, liìnli vành kliãn. liìnli
ghóp hai chữ I, liìnli ch ữ I. hình aliép hai
L'hữ 1^) c ỏ c ù iia d iện tícli F = 6 2 c m ^ Tínli
m ỏiiien quáii tíiili cua các mặt cắt đối \ứ i
U ìiih 6.14
Irục nằm n a a n a và so sáiili.
4EE}
Hiiih 6.15
líin h ó .l? l l i n h 6 .1 8
6-20*. T ính m ò m en quún lính li làm và cú a liình lam giác v u ông aó c ABC.
50
6-23. Xác (lịnh cac inõincii quán lính chinh \ à phươn>j cua hẽ Iruc quán lính chính
Irung lãm của iiiỊU ciil như trẽn hình 6.23. Biél a = lOcni
6-24. Một thanh ghép bỡi hai ihanh dịnh hình c hữ [3 sỏ 24. Xác dụih m òm en quán
linh cliínli \ à phirong rú a hệ trục quán tính chinh trung lãm cúa mạt cãt.
.Só 24
Số 24
6-25*. M ột thaiih ghép 2ồm hai thanh định hình có m st cat ngang như trén hình 6.23.
Xác định các m õiiien quán lính chính \'ÌI phuoim cua hệ trục quán tính chính triiiia
tâm cùa m ật cắt.
6-26. M ột thanh g h ép gồm hai thanh định hình như trẽn liinh 6.26.
Xác đinh các m ôm cn quán tính chính và phưong cùa hệ true quán tính chính trung tàm.
100x63x10 [s ó 20
Sỏ'18
11, 90x90x8
51
ChưoTig 7
7-1. V c bicu đ ồ m ó m en xoắn, tín h ứng suất tiếp lớn n h ất và góc x o ắn giữ a hai đầu
Ihaiih. C h o G = 8.10^’ N /c m l
H ìn h 7.1
1-2*. T ính ứng suúì liếp lớn nhất ớ các m ặt cál và góc xoắn lại đ ẩu tự d o củ a ihanh.
C h o G = 8 J 0 '^ N / c m l
/ / ' /
f / 1^ /
— - Ị ------------Ị-^ / ■ S - - - 7 ^/ -1Ei
cg l- ■S ịy V -— CSĨT
lỉin h 7.2
7-3*. T ín h ứng suấl liếp lớn nhất và góc xoán lại các m ặl cảl A và B cú a ih an h . Cho
G = 8.ic/’ N /c m l
(C
tÉEdâSSEEn
A!
1^
40cm !B 80cm
• ; -------------------------------- *-
d=5cm
lỉin h 7.3
7-4. X ác định m đế Irục cân bằng. Vẽ biếu đổ m ôm en xoắn, lính ứng suál licp lớn
nhát \ à aóc xoan aiữa hai đầu true. Cho: G = 8 .1 0 ’ N /c n r .
] Tt t ^ \ 1 I
■ I
' 80cm ' 60cm ỉ 40cm 1 40cm i 30cm < (j
a4= 0,6
ỉỉin h 7.4
7-5. K iẽm tra độ bền và đ ộ cứ n a của Iruc tròn biết [ t ] = 3000 N /cm 2. [0] = 0.5 'Vm.
G = s . l o '’ N /cn iv T ính góc xoắn tại B \ à c .
. - 4 -Ẽ * E* L_ ^
^ ' o, u
X ■^1
B
1 50cm 50 50 1 50 1
H ình 7.5
7-6. K ièni ira clộ bC’11 và độ cúng trục tròn có đưòlig kính d = 6 cm , [t] = 2000 N /cm 2,
[0] = 0.4 7 m . G = 8.1 0 ‘’ N /cm -. Bánh A là bánh chù động.
15kW
8kW 3kW
n = 15ũvg/ph
A
H ình 7.6
ll i n h 7.9
H ìn h 7.11
7 -1 2 * . Ihii irục có cù n g chiểu d ài, cùng Irọng lượng và c ù n g vật liệu. T rục đặc có
d ư ờ n a kính D(, \ ’à ư ụ c rồ n a có ti số a = d /D = 0 6 .
Í4
Đ ế đ ộ bền cúa trục rỗng bằng độ bền của trục đặc, có thể giảm trọng lượng cù a nó
x u ố n a bao nhiêu?
7 -13. M ột trục đặc và m ột trục rỗng có trọng lượng bằng nhau và chịu cùng m ột
m ô m en xoán. T rục rỗng có đường kính trong bằng 15% đường kính ngoài.
So sánh ứiia suát tiếp lớn nhất trên hai trục.
7-14. Đ ể giảm trọ n g lượng m ột trục đặc xuống 25% , người ta đem gia công thành
rồng có đường kính ngoài bằng 2 lẩn đường kính trong. HỎI trục có đủ bền không
nếu ứiig suất liếp lớn nh ất trên trục đặc bằng 5600 N/cm ^ và ứng suất tiếp cho phép
[ t ] = 6 0 0 0 N /c n r .
7-15. N gười ta đ em m ột trục đặc đường kính 20cm gia công thành rỗng có đường
kính irong bầng 0,6 lần đườiig kính naoài.
X ác địn h đưÒTig k ính ngoài củ a trục rỗng sao cho ứng suất tiếp lớn nhất cùa chúng
b ằn a nhau.
So sánh trọng lượng hai trục.
7-16. M ột bộ phận tiện trong có cấu tạo như hình 7.16. T ính đường kính d của
trục lắp dao tiện nếu cô n g suất cùa động cơ điện bằng 10kW , hệ số hiệu suất r| = 0.8.
n = 60 v/ph. / = 1600m m , [ t ] = 4000 N /cm ‘ .
T ính aóc xoán cù a trụ c, biết G = 8.10® N /cm “.
H ìn h 7.16
55
7 -1 9 * . H ai d o a n tru e đư ơc nối với
nh au b ân g m ộ t k h ớ p ò n g n h ư hìn h
vẽ. X ác đ ịn h ti sớ g iữ a đ ư ờ n g k ín h d p
c u a Irục va đ ư ờ n g k ín h D c ủ a khớ p
d ế ctộ bền khi x o á n c ủ a c h ú n g băn g
n h a u . Bìct giới h ạn c h á y c ủ a trụ c là
t"|, = 1 .8 .l o ’* N /c m “ và c ú a k h ớ p là
H in h 7.19
T j’ = 1 .6 .1 0 “* N /c m ^ H ệ số an to àn
c u a tiu c và cú a k h ớ p n h ư n h au .
7 -2 0 * . Đ ộ n g c ơ đ iệ n A tru y ề n sa n g puli I c u a tru e 1 c ô n g su a t N, = 2Õk\V, các
puli 2, 3. 4 n h ậ n đư ợ c các c ò n g su ất = I 5 k w , N , = 2 k W . N j = 3k\V : cúc puli 5. 6.
7 cù a trụ c II n h ậ n đư ợ c cá c c ô n g su ấ t = 7kW . = 4 k W , N - = 4 k \v .
X ác dịiili d ư ờ n g k ín h củ a 2 irụ c . biết:
[ t ] = 3 0 0 0 N /cm ^: [0] = 0 ,2 3 7 m ; D = 200m m :
D| = 400m m D , = 200m m . D ,= 6 0 0 m m
V ặn tốc góc củ a trục đ ộ n g cơ là n = 1000 vg/ph.
7-21. X ác địn h du, ag kính cú a hai Irục biẽl [t] = 4 0 0 0 N '/cm ^ [0] = 0 .3 ' /m , N =
22kW . 11, = 1200 v g /ph. D, = 150m m , D , = 2 9 0 in m . N | = 0 .6N . N , = 0,4N .
N,
6
/// '//
1
/77777
i ^3
i )
N, ■ /
q ' iU L . n
y
H ìn h 7.20 llin h 7.21
7-22. T m c AB m ang 4 pull. Pull I nhiiii đuxTc cỏiig suál băng I 18kW \ à truvén cho
t á c puli 2, 3. 4 các có n g suát lù N , = 5 l.5 k W ; N , = 4 0 ,5 k W ; N 4 = 2 6 k \v , Xác đinli
cluwjig kính cu a Irục nêu n = 7 2 0 \'g/p li, | t ) = 3 0 0 0 i\/c m ".
N ẽu săp xốp các pull m ột cácli hơp lí liico liinh b thì dư ờ ng kinh cu a true sẽ giam
xuố ng bao nhiẽu lán?
56
n - /20vg;ph
tỉìn h 7.22
7-23*. Mot trục aổin Iihiéu doạn được Iiõi \01 nhau như liình 7.23. True chịu m òiiien
\o ã ii M = íiOONm. Kiôni tra đò bén cua Iruc. khớp \ à chèm , biết:
1t]„. = 4 .1 0 ' N /c n r ; [t||^|, = 2.5. lo'’ N7cm“; = 9 . 10’’ N /c n r
(Khi lính chèm lấy đ ư ờ n a kính d = 1
7-24*. Bõ phán dõ' aối d ầm cáu chay có cáu
lao Iiliư liliili 7.24. Các đ inh h u lò n a có đườiia kính
J = 20m m \‘à [ t Ị = 6 0 0 0 N /c n i\
X.IL' dm h tái Irọna p c ó thế lác dụ na lên aối.
H ình 7.23
’’■Kì. [1,11 11'IIC kính bang lOciii difo'c IIỎI \ớ i nhau bằiis niãl hích. Các biilỏnn IIÕI
L\> kinli il - 2^111. Xác diníi M) hiilong cẩn Ihièt ni-u chúna dưọ'c bố trí Ircn mot điíòn"
tròn đườiia k ính 2 0 cm . L ng suất tiếp =: r /M
cho phép cu a b u lò n a bang 4 0 0 0 NVcm / / P
\ à cua true b ằn a 6 0 0 0 NVcm . i / J
i J
7 -2 7 * . V ẽ b iéu đ ổ m ô m e n x o ắ n 1' j
I
\'à b iê u đồ 2ÓC x o ắ n của th a n h .
K iém tra bén. Biết [ t ] = 7000 NVcrn'.
( -
H in h 7.27 H ìn h 7.29
7-32*. M ột thanh m ỏ n g , m ặt cắt n aang hình hộp. chịu m ôm en xoắn M = l.S .lC ^ N m .
/ = 1.6m , a = 40 cm . b = 20cm . t = 0,3cm . M ột phía thành bị thùng m ột lỗ nàm trong
\ ’òng tròn đường k ính d = 12cm . C ẩn phái \'á vào đó m ột m iếng dày 3m m . T im dạng cúa
m iếng \ ’á đế đ ộ bền của nó bằng độ bền cùa thanh m à tốn ít đinh tán nhất (hlnh tròn,
vuỏng, hoặc tam giác đểu). C họn đường kúứi.tính bước đinh, và xác định số đinh tán cẩn
thiết. C ho [t] = 6 0 0 0 N /c m ’ . [ơ ]j = 2.6. lO"* N /c m l
7 33. T ính đường kín h của thanh AB b iế t [t ] = 4000 N /c m '. [9] = 0.25 7 m .
G = 8 .1 0 ^ N /c m l
7-34*. X ác đ ịnh siá trị m ô m en xoắn [M] biết [t] = 4500 N/cm ".
0 Ẹ
A T / " B c; ^ F 1
}A
0,5 i 0,5 i Im " ' I I I
----------- -Ỷ-------------------------------------------------------------------------- — ---------------- 1
1 - iS . V ẽ biểu đ ổ m õm en xoắn \ à
tính ứna suất tiếp lÓTi nhất trèn các mặt /I 3M
cát n aan a Iiauy hiếm cua trục tròn như I ,/
trẽn hình 7.35. : f -
7-37. T rục AB, đưòiia kính bằng D. có khoan m ột lỗ dọc với đưòĩia kính d = 0.5D từ
đáu hẽn trái. X ác địn n aiá trị cùa D biết [t ] = 6000 N /cni2. T rục chịu nhữna n aẫu lực
\o á n như trén hình 7.37.
59
3M = 150kN'm V=5'>.Nm
A -A
H in h 7.36 H in h 7.37
7-38*. M ột ố ng đ u ia và m ột trục thép dược lién kéì và chịu lực n h ư trén hinh 7.38.
X ác d inh m ô m en x o ắn c h o p hép M có thể tác d ụ n g lén ố n g . ứ n g su ất ch o p h ép cu a ỏng
là |x],|, = 9 0 0 0 N /c m ^ củ a đ u ra là [t ]j = 6 0 0 0 N /c lll^ = 3G,| = 8,1.10^' N /c m v Đường
= 2cm .
. J
- - - - - -
a 1 a
'
I lin h 7.38
7-39. H ai ố n g đ ồ n g và th ép được lồng \'ào nhau và gắn cứ ng hai đầu. ố n a chịu tác
d ụ n g củ a m ô m cn xoắn M = 3000N m . X ác đ ịn h ứng suất tiếp lớn n h ất trẽn m ặt cắt ngang
cù a m ỗi ổng. G||, = 2 G j = 8 . lO'”’ N /cm ".
ổ ị 6 = 0 ,5 cm
----------------------- -------------------
i 1
E
_u /_
o
Oóng
■
ll i n h 7.39
7-4 1 * . M ội Irục Ihép có m ột đẩu được ngàm ch ậl \'à đ ẩu kia gắn m ộ t ihanh cứ n a nối
VỚI hai lò xo. T rue cliỊu m ò m en xoắn M đặt ỡ giữa. K iếm tra đ ộ bền củ a lò xo \ à true.
Biốt: M = 20 0 0 N m ; [ t ], = 1.10^ N /c m l [t]|^ = 2 lĩ.lO ^ N /c m '; d i/= 5cm .
K ích thước lò xo: D = 6 cm : d = lem ; n = 8 .
60
H in h -.40
n E l =
_ZE_£íâiiỊĩílđ'ì\
* --------------
- - - , ,1^ : ^ - -
^ c ìh ỊJ [ / Ị
H in h 7.41 H in h 7.42
■-42. Phai ép trước lò \ 0 trc n s m ột ihiẻt bị hao hiẽm m ột đoạn b in s bao nhiẽu đẽ
ihanh keo 1 tách khoi ihanh 2 khi lưc tác d ụ n ỉ p > 300N. T inh ứng suát tiếp lóH nhát
iro n s lò \ 0 .
Biél D = 32nim . d = 4m m . n = 6 . \ ạt !ièu là thép.
■-4-^*. Bó phàn ei.im ch ân iro n ỉ cán true cẩu có càu tạo như hình \ẽ . Lực tác d u ii2
\ à o lò \ 0 b iiii; 1 4 “0 0 N . T inh đ ư ò n ỉ kinh \ à sõ \ÒI1 Ỉ cua dãv lò xo . nếu đườna kinh
irunc bình D = 160m m . độ co /. = 2'?0m m \ à [t] = í . 10' N c n r .
L -T T S W W S W a
l ỉ i n h - ,4 Ĩ í l i n h ~.44
61
riin h 7.4Ỉ H ìn h 7.46
7-45. T ính ứiia suãt troiiE lò ,\0 1 \ à 2 khi
nõi lò xo NÓi th an h AB. Biết: A = 0 .5 cm . D | =
6 c m . d. = Icm . I1 | = 10; = í c m . d , = O.Scm .
II. = s. G | = G , = 8.10^ N /c m ^
7-46*. So sánh tai trọ n e ch o phép \ à độ
cứii^ .1.1 hai lò \ 0 x o ă n ờc làm bãna SỢI thóp
có I d i ệ n lích m ặt cãt n a a n a . cù iia sô \ Ò112
\ à iỉUị'^ làm h an a m ột loại \ ạt liệu có:
ứ:
lo \o .
7-44. K icm tra bôn hai lò \ 1. l \ à 2 Bict: II, = I I 11, = 10, Ịcl, ( t | , - x i o ^ NVcml
t i | = ( i, = X 10" N/cni'".
7-5 0 * . Hai lò \ 1) có dườnu kínli sợi dáv bãiia Iilum d 8 niin, cung sô \'ÓMg II = 10.
diióiii; kinh triiiia bình kliác iihíiLi: D | = SOiiim. D , = lOOmiii. T ổng chiéu dài cua hai lò
\ o li| + li, = 4(H).
1. Tính 1101 lưc ứna suat \ à bien d ana cua niỏi lò \ 0 kh[ lăp.
1. rinh tai trọna Q clal \ ào dC’ lò \ o 2 ỏ Irans! Ihál iư do.
L l.
rn
H in h 7.49 U in h 7.50
6?
Chuưng 8
í I h n h 8.3
lliiilì S .^
64
riêng y = 18 kN/m*’. Hòi khi chứa đẩy nước M=4ũkNm q=10kN/m |P = 40kN
1 t iBị
thì ứng suấl pháp và ứng suất tiếp cực đại là
* 1 f I Ị
bao n h iêu ? V ẽ biếu đ ổ ứng suất. -L
l
8 -8 . M ột dầm thép, m ạt cắt ngang chữ I, chịu tái Irọna Iihư hình 8 .8 . C họn -SÒ hiệu
cii < m ặt cat. K iém tra độ bển của dầm theo thuyết bền th ế năng biếii đối hình dạng. Biết
[ơ] = 16 k N /cm “.
<S-9. Cho d ầm thép ch ịu lực như hình S.9. Biết: q = 2.2 kN /in. p = 12kN, / = 0.3m ,
[ơ] = 16kN/cm . Xác địn h kích thước mặt cãt hình tròn, hình \'u òna. hình cliũ' nhát
(h = 2b) dặt num \'à đật đ ứ n s. lliép hình chù' I, hình \'ành khăn (d/D = 0.7ÍĨ). So sáiili
trỌQ2 l u ự i i a c ú a c á c d ầ m n ó i t r ẽ n
M5=40kNm
= 20kN'm
. p= lOkN
1
-LA
. 2m _ _ 3ip_ 5m 0 5ni
8-11. M ột cần cáu di đ ộ n g trẽn dám cáu tạo bơi hai thanh thép chữ I dài lOm. C họn
số hiệu míit cát d ám . Cho [ơ] = 14 kN /cm .
6 ,i
Pmax
r~i
—^ r
A r----------- ^ ^ -----------
A- 2nn Ĩ Ĩ
/= 10m
H in h 8.11 l li n h 8.12
800 400
----------------------- - -o Ị-— - _ _
H in h 8.13
66
8 -1 6 * . M ộ t d ầm đcm g iản d ài / = Im , ch ịu tải
irọ n g p h à n bò đ ều q = 6 0 0 N /cm . D ầm c ó m ật cắt
n g a n g là h ìn h ch ữ nh ật b X h. xẻ lừ m ạt cắl tròn
đ ư ờ n g k ín h d cù a m ột cây aỗ. X ác đ ịn h ti số b/h
sao c h o m ặt cắt h ìn h c h ữ n h ật có m ô m en chố n g
uốn lớn n h ất. X ác đ ịn h đ ư ờ n g k ín h d cù a cây gỗ H ình 8.16
đ ế d ầm đ ạt đ iề u kiện bền . b iết [ơ] = 1000 N/cin^.
ỵ ft.m ị* ị* ịíịi.ịtịlị* .ị* \
8 -17. N aười ta d ù n g d ầm gỗ tròn D = 26cm và
-Ván gô 1 h
ván gỗ đ ể đ ỡ lớp đất ca o H = 2m đố lẽn trẽn náp ' ~1----1 <
1— r.
hầm . H ầm rộng / = 3m . T ính khoáng cách a giữa
Dám gỗ-
các d ầm gỗ \'à bề dày củ a \ ’án gỗ. Biết trọng lượng
riêng cù a đất y = 0 .0 1 2 N /cm . ứ n g suất cho phép
cùa 20 là [ơ] = 1000 N /cm . Khi tính, xem ván gỗ
có hai đầu ù tự d o lên hai gối tựa là hai dầm gỗ. H ình 8.17
3-18. M ột ố ng g an g đựng đẩy nước có đường kính ngoài D = 200m m . thành ống
l = lOm m . phải vượt q u a m ột hố rộng. Hãy xác định bé rộng hố để đặt ống không cần
trụ đ õ ớ aiữa. Biết ứng suất cho phép [ơ] = 2000 N /cm , tiọng lượng riêng cùa gang
y = 0 .0 7 Í N /c n r\
8-19. X ác định kích thước a cùa m ặt cắt naaiig của dầm chịu lực như hình vẽ cho hai
trườna họp:
1. V ật liệu làm d ầm là vật liệu dẻo có [ơ]^ = [ơ]„ = 17,5 kN /cm .
2. V ãt liệu làm d ầm là vật liệu dòn có: [ơ]j. = 3 kN /cm và [ơ]„ = 9 kN /cm .
Biết q = 100 N /cm và / = Im .
. 20a .
c
TE
2L
r r r r 11
~~nr
8 .20. Từ điểu kiện bền của ứng suất pháp, xác định kích thước a, h của m ặt cắt. Biết
q = 10 kN /m , p = Ik N . / = 2.4m và [ơ]^ = 3 k N /c m l [ơ]„ = 9 k N /c m l
8 -2 1 * . C họn kích thước a cùa m ặt cắt ngang dẩm chịu lực như hình 8.21. Cho
[ơ]|_ = 9 k N /cm ^ [a]„ = 12 k N /c m l K iểm tra lại ứng suất tiếp, biết rằng [i] = 4,5 kN /cm ^
8-22*. M ột ddm chịu lực như trên hình \ ’ới p = 160kN, a = 0.35m . Chọn m ạt cát chữ 1,
biết rằng [ơ] = 16 k N /c m ^ [i] = 10 k N /c m l
T ính g iá tiỊ ứng suấl p h áp và ứng suất tiếp trên m ặt n g h iên g góc 30” \ ới true d âm lại
điếm c.
M,= 330kNm
2m_
ỉ l m h 8.21 H in h 8.22
20kN
30kN/m
15kN/m lOkNm
11 i r iO - -
3tn 2m 2m
llin h 8.24
8-25. X ác địn h tải trọ n g lớn nhất có thế tác dụng lén
công x o n gồm 4 cây g ỗ tròn ghép lại. C ho d = 16cm và
[a] = 1000 N /cm “. Đ ế xét đến biến dạng cúa thanh ghép
dáin, khi tính m õm cii ch ố n g uốn chi lấy 80% giá Irị của
hình n guyẽn vcn.
68
_^6____ I
CSỐ36
M= qa^
^
r /1
I iC
N r íi * i i
6Qcm ' 60cm '] 3Qcm À p= 2qa Jí
a = Im 2a = 2m ' Ị
(mm)
8-27. Cho dam thép như trén hình 8.27. T ính tái trọ n s cho phép, biết [ơ] = 16 kNVcm’.
8.28. Có d ầm thép ch ịu lực như hình 8.28. M ăi cĩii Iiaana dẩm gốm hai thép chữ C sỏ
36 và hai bản nắp ah ép lại. T ính lái trọna q có thế dặt \'ào dầm . Sau đó kiếm tra độ bén
theo ứna suál tiếp.
Cho [ơ] = 16 k N /c m ^ [x] = 9 kN /cm ^
8-29*. M ột dầm cầu aổ m hai thép chữ 1 sô' 36 dài / = 6 ni. chịu tác dụng ciia lực
p = I2 5kX đãt cách aối trái 2m. ơ bán cánh phía dưới mặt cát lỉiữa nhịp, naười ta dặl
một tenxòm ct A. Khi tài trọna ỏ' \ ị trí IIÓ Í trên tenxôiiiet chí độ giãn tươn.. đối E, = 4.10’ .
So sánh kót quá đo \ ới kếl qua lí iliuyếl.
I F
3n ìy
ll ín lì fi.2V ỉ ì in h S.M)
S-31)’^ Mói Ja in đo'11 iiiaii m ãl cãt hlnh cliiì 1 hàn dài / = 12ni. chịu Uu Irọns ph.ìii bo
q = 160 kN, in. Kiòm tr.i J ọ Iv ii của dầm .
Cho: [ơ ] = 21 kN c n i \ Ịt ] = 10 k N 7 c m \
[t ] = lu k \ 'c m ^ c liu u C.IO mòi hàn
ò = ( i . Nc n i . K h i l i n h l a i n o n e n l u ì i i i h c n i h ộ s ò ĩ I 1 T T T ? I T
69
\ à có kích thư ớc n h ư h ìn h 8.31. T ín h tái trọ n g p h ãn bô đ ều c h o phép, biêt ứng su ất cho
pliép cu a a ổ [ơ ] = 1200 N /cm . ứ na suất trượt ch o p h ép cù a k e o d á n [ ĩ] = 6 0 N /c m “.
8-32*. M ội dầm đơn aiản bằng gồ nhịp / = 6 m chịu tải trọna phản bỏ đểu q = 4500 N/m.
D im ghép bằng hai thanh gổ có m ạt cắt ngang là hình chữ nhặt (b X h = 12 X 2 0cm ) liên kéì
b ãn a điiili b u lô n a (đườiia kứih lỗ đinh D = 20m m ) \'à chém gỗ kích thước a X d = 8 X 6cm.
K h o an g cách giữ a h ai ch é m e = 2 8cm . Tính:
60ị
I
100x100x8
oề ầ0
H ìn h S.32 H ìn h 8.33
8-35. X ác đ ịn h kích thước họp lí cua d ám ch ố n g uốn dẻu ch ịu lực như hình 8.35.
D ầm có m ật cĩư n g an g là h ình chữ nhậ!.
1. C hiéu cao h k h õ n e đỏi. lính b .
2. C hiều rộng b k h ổ n g đõi tinh h „ C ho biêt p. /, [ơ] \ à [ t ].
I S
1
H ình 8.35
8-36. T ín h ứng suất lớn nhất của nhíp xe dạng cô ngxon có chiều dài / = 55cm ,
h = 0 ,5 cm , b = 4cm . Lực tác dụng ở đầu m út p = 1250N. Số lá nhíp n = 7.
8-3 7 * . M ột dầm thành m ỏng có m ặt cắt là nửa hình vành khăn bán kính trung bình là r.
Biết lực cắt ớ m ặt cắt là Qy, vẽ biểu đồ ứng suất tiếp, tính và xác định tâm uốn của
m ặt cắt.
^ ^ --------
H ìn h 8.36 H inh 8 3 7
8-38*. T ính ứng suất pháp và ứng suất tiếp lớn nhấl, vẽ biểu đồ ứng suất tiếp tại mặt
cắt ớ ngàm của d ầm dài / = lOOcm chịu lực ớ đẩu tự do p = 25180N đặt tại điếm A. Xét
hai trường hợp:
1. Lực p th eo phương th ẳn g đứng.
2. Lực p th eo phương n àm ngang.
Cho: b = 2 0 0 m m , t = 2 0 m m , a = 45°.
H inh 8.38
71
C hưcm g 9
H ìn h 9.2
[J ^ . — ^ ^ f Ý I
72
p = qa q = 5kN/m ÍA
A e n r
'È '
_ 2a
a = 2m
q p=4qa M=qa
.n n n Ạ ,
ra
H ìn h 9.10 H ình 9.11
9-11. Có dám dộ cứiia k h ô n a đối chịu lực như hình 9.11. X ác định:
- Đ ộ \X')112 ' à 2 Ó C \o u ỵ tại m ặt cắt c .
- G óc xoay tai hai gòi tựa A và B.
- Đ ộ \'õng lại m ật cắt D.
H in h 9.13
9-1 4 * . D ám ch ịu tải trọ n g n h ư hình 9.14. X ác đ ịn h đ ộ v õ n g lại n g à m trư ợt, tại m ặt cắt
giữa d ám và góc x o ay tại m ặt cắt gối tựa B.
Ị= ự ír fííĩ ■■ ÍỈỈIÍT k
r r W /ĨĨĨT?
a a
1 3m 2m 2m
H ìn h 9.14
9 -1 6 * . M ột d ầm th ép ch ịu lực p = 40 0 0 N đặt
tại giữa d ầm và m ặt cắt th ay đ ổi n h ư hình 9.16.
X ác địi-ựi góc x o ay tại m ặt cắt A và độ võng tại
giữa d ầm bằng phưcmg p h áp th ông số ban đầu.
C ho E = 2.10^ N /c m l
9 -1 7 . Bầng phư ơng p h áp đồ toán, tìm góc
H ìn h 9.16
x oay tại hai gối tựa và đ ộ võng lớn nhất cù a dầm .
9 -1 8 . Bàng phương p h áp đ ồ toán, tìm độ võng và gó c x o ay tại đ ẩu tự d o củ a dám.
D ám ch ịu lực n h ư hìn h 9 .1 8 . V iết phương trìn h đư ờ ng đ àn h ổi c ù a dầm .
Mo
M
2a 2a
74
9 -1 9 . M ột đ ập ch ắn nước gồm những cột eỗ có độ cứna EJ^ và ván lát như ở hình
9.19. C ác cột cách nhau khoảng cách a. L ập còng thức tính chuyến vị đầu cột.
9-20. D ầm có độ cứng khô ng đ ổi chịu tái trọng phán bố đểu dọc dầm . T ính độ \ õng
tai m ãl cát D \'à m ặt cắt A. só c xoav tại m ặt cắt A.
9-21*. Tim độ \ỏ n g ỵ^, tại m ặt cắt c , aóc xoay ớ bén phái \'à bên trái khớp A. góc
\o a y tại aòi B cùa d ầm n h ư hình 9.21.
EJ,
u_
H ình 9.20
lỉìn h 9.19
H ình 9.21
9-22*. Bằng phương pháp đổ toán tìm độ võng tại m ặt cắt B và góc xoay tại inặl cắt A
cùa dầm như hình 9.22.
9-23. X ác định tái trọ n g p cho phép cùa dầm chịu lực như hình 9.23 theo điều kiện
b in \ à cứng. M ặt cắt của dầm là thép định hỉnh chữ I sỏ hiệu 33. E = 2.10^ kN ycm \
[ơ] = 16 k N /c m \ [f//] = 1/800 và a = 60cm .
H ìn h 9.25 H ìn h 9.26
P=20kN
n z n z T L D
, T200 200
H ìn h 9.27
25
EJ X
ì l ì n ì i 9 .2 ‘)
Ị ì i n h 9.28
9-2S. \ 'ie t phư ơ na trìn h đ u ừ n a đàn hổi cu a dám >icu lĩnh ch ịu tủi trọ n e plỉan bỏ dcii q
nhir liình ^).2 S.
9-29'". Cỏ hai d ám c ù n s \ a l liêu d:u đc len nhau 0' ciữa iihỊp như irén liinh ■-’ 2^). T.ii
tivHii; lác dung Icn d ầm I’ = 2('kN . K ich ihước dầm glii Irèii hình. Tiiili ứiiíi 'U:il ) 1!1 nlial
\ à d ó \'õ n e cua m ỏi (.lầm. Cho E = I 0 ‘' k N /cm “.
76
Vẽ đ ồ thị quan hệ giữa lực p với độ võng f ớ giữa dầm trên và ứng suất cực đại của
dầm này.
9-31. M ột thanh thép dài Im , mặt cắt hình chữ nhật b X h = 20 X 6 m m , ngàm ớ đầu A,
chịu một lực p = 30N đạt ớ giữa nhịp. Kiểm tra độ bền cùa dầm biết rằng [ơ] = 160 M N/m .
ở dầu B có khe h ớ ỗ = 20m m . Cho E = 2 .1 0 ’ M N /m l
.............A
t: a| H t LET]
0,5m 0,5fn I 20mm I I. 2 ■■ 2 -
9-32. Xác định phản lực tại ngàm của dầm siêu tĩnh
chịu tải irọng như hìn h 9.32.
9-34. Xác định m ô m en uốn và M|J tại ngàm A và B cúa dầm có hai đẩu ngâm
trong hai trường hợp sau:
1. N gàm B quay m ột góc (P [Ị.
I1— ÊJ /
/
/
EJ
1*
1
1
u -------------- >
---------------►
9-3S*. Có kết cấu gồm hai thanh thép tròn có bán kính d | và d i. m ột đầu ngàm chặl,
một đầu gán \'ới m ột m iếng cúng AB. Khi lục p tác dụng ờ B, m iếng cứng \'ần giữ vị In'
lliáíig đứng.
T inh m ôm cn xoắn \'à m ôm en uốn ớ đầu m ỗi thanh.
77
9 -3 6 . \ 'i ê t ph ư ơ n g trìn h đường đ àn hổi. m ỏm en uốn \ à lực cãt cu a d i m siêu tĩn h chiu
luc p h àn bõ đ éu n h ư trén h ìn h 9.36.
\ 'ẽ biêu đổ.
e; : s
H in h 9.36 H in h 9.37
tS
9-4 0 * . N gưòi ta phai uõn v ổ n s m ộ t dầm tựa trẽn hai 2ối đcnri aian th eo đ ư ờ n a cons
nh ư thè nào đẽ khi có m ộ t lưc p di đ ộ n ỉ trẽn d ám . đ iêm đ ặt cu a lưc luòn lu ô n o \ 1 irí
c ù n s đỏ cao \ ‘ũi hai sò i.
lil
H in h 9.40
9 -4 1 * . M ội thanh th ép AB được uốn cong trước để khi nén bằng hai lực p ờ hai đẩu,
thanh thắng lại và ch ịu áp lực phân bố đều do m ặt cứng C D tạo nên. T ính lực p và ứng
suất lớn nhất khi nén thanh thành thẳng. Cho I = 50cm , f = 0,25cm và m ặt cắt thanh
a X a = 2.5 X 2,5cm .
'B
ĩư7ĩĩ7ĨĨM7ĩmĩìĩưĩĩĩWĨMĨ77ĨJ,
H ình 9.41
9 -4 2 * . M ột dầm bàng th ép m ặt cắt chữ I số 10 đặt trên hai gối cách nhau / = 2m.
D ầm bị đốt nóng, n h iệt đ ộ ớ m ặt trên hcfn m ặt dưới 100°. G iả thiết sự phân bố nhiệt là
bậc nhất theo chiều cao d ầm . Hỏi dầm sẽ vồng lẽn như th ế nào và độ võng lớn nhất là
bao nhiêu ? N ếu đặt m ột gối đỡ ở giữa nhịp cùng độ cao với hai gối bèn thì gối đó chịu
lực là bao nhiêu khi tãng n h iệt độ ? H ệ số dãn nở của thép a = 12,5.10 ^ .
9-43*. Có m ột d ầm đơn giản chịu m ột lực tập trung đặt ở trong nhịp. Chứng m inh
rầng dù lực đặt ớ ch ỗ nào, nếu lấy dộ võng ở giữa nhịp làm độ võng cực đại thì sai số
cũng không quá 2,7% .
79
Chương 10
1 0 -1 . T rè n h ìn h 10.1 b iế u d iễ n n h ữ n g
m ặt c ắ l k h á c n h a u và vị In' đ ư ờ n g tải
trọ n e cù a d ầ m c h ịu u ố n . C hi fõ trư ờ n g
h ợ p n à o là u ố n p h ẳ n g , trư ờ n g h ợ p n à o là
uốn x iê n . G iá i th íc h .
10 -2 . T im vỊ tn' đ ư ờ n g tru n g h ò a trên
m ặt c ắl h ìn h c h ữ n h ậ l khi đ ư ờ n g tái Irọ n g
irù n g với m ộ i d ư ờ n g c h é o c ủ a m ặt cắt.
10-3. X ác đ ịn h a iá trị lu y ệ t đ ối lớn
n h ái cú a ứ n a su ấ t p h áp , \'ị Irí đ ư ờ n g tru n g
hò.. n iạl c ả t n g u y h iếm c ủ a d ẩm .
d in h d ộ v õ n g to à n p h ẩ n tại đầu
H in h lO .I
lu do.
2 m
í
1 á /I
ị- •; 1
■| I ỵ
ỵ
E = to k N /cm
1
P = 2,4kN / ; 30
2 a = 1 m ^
hì ^
Íl ií ilĩ 1 0 . . Ì
80
2C c T)
[n] =‘òỉ'‘\ r
a = 0 5r
H inh 10.5
10-7. M ột cột 2ạch m ặt c it \ u ó n 2 1 X Im . cao ím . chịu tai trọna ban thán \ à áp lực
gió nầm ngang phán bó đéu q = soo N cm . Trọng lưọng riêng cùa cột ■; = 16 kN m '.
Xác định una bUàt nén lón nhát và nho nhãi tại chán cột.
X.R' đinh img suãi kéo \ à nén 1Ó11 nhát tại chân LÒt.
SI
"ah
,a h
'a h
H in h 10.9 H in h 10.10
10.12*. M ột cột m ật cãt hình \u 0 iig bị nén lệch tàm tréii Irục y. ứ n a s u i t tại điêm A
híins + 2 0 0 NVcm . tại B b ằn a k h ò n a.
Hoi tai iroiig tác d ụ n g lèn cộ t. độ lẹch tàm \'à ứiia suât nén lớii n h ất ờ cót.
10-13. R iẽm tra bén p h ần dưói của cột h élô n a inặl cãt n a a n s c h ữ nhặt 18 X 20cm .
Clio bici [ơỊị^ = 60 N /c m ^ [ơ]„ = ~00 N /c m \
82
. 25cm
P = 6kN
350kN
40cm
A
2Qcni
20
_ 30crn^
im rTrrrrrn
7 -f
- Ị- Ịa Ẽ
i A
ĩ
!Ỉ _L
40cm h =d 30cm
10-14. H ai cột kích thước ghi trẽn hình 10.14. phải chịu nén lệch tàm bới những lực
khác nhau th ế nào để ứng suất tại điếm c ớ chân CỘI bằng nhau. So sánh ứng suất tại
điếm B cúa hai ch ân cột.
40cm
10-15. M ột CỘI có m ặt cắt phần trên 20 X 20cm .
m ặt căt phán dưới 20 X 30cm . X ác định ứng suất
pháp lớn nhất tại ch àn cột. nếu lực nén bằng 350kN .
ứ n a suát sẽ bằng bao nhiêu nếu m ật cất ngang tại
r
chàn cột c ũ n a bàng 20 X 20cm .
83
ị 1 4m
P = 2kN P = 2kN
N -3 3
84
10-22. X ác đ ịnh và vị trí đường trung hòa tại m ặt cắt nguy hiểm củ a cột.
p = i20kN
/7
;iOr.rp
p = 80kN
P = 21,6kN
24cm
H ình 10.22
S5
2rr.
:10c r ^ 20cm
q = 25 N/m ^
40cm
H in h 10.24
1 0 -2 6 * . M ộ t tấm th ép rộ ng
lOOmm d ày lO m m có k h o él
m ột lỗ đường k ín h 30m m
(h ìn h 10.26). ch ịu lực kéo
đ ú n a tàm p = 70k N . Bò q u a sự
tập tru n a ứng suất, h ãy vẽ biéu
đổ phân bò ứng suất tại m ặl
,,p
cắt AB. N ếu lỗ đ ư ọ r k hoét ờ
aiữ a th an h thì ch iều rộ n g cù a
lỗ là hao n h iêu để ứ na suất
ph áp có 2 Ìá trị bằii£ ứ na suất
ph áp lón nh ài tro n a trư ờ na
ơ .B
họ p trên.
10-27. M ộ l cần cẩu được
BÌ c.
E
đãi trên m ó n a b éiò n a. trục A B
cu a cáii càu đi q u a trọ iia tàm L..j
86
H ình 1 0 3 0
10-31*. T rục thùng chứa của m ột m áy xay có m ặt cắt tròn, ứng suất cho phép của vật
liệu [ơ] = 10 kN /cm . K hi làm việc trục chịu tác động bới các thành phẩn ngoại lực như
hình 10.31.
Xác địnli đườna kính của tvục theo thuvết bền ứng suất tiếp. Biết rẳng m ôm en xoắn
M 2= 12000N cm , trọ n a lượng cùa bánh xe và dây cuaroa G = 140N.
p = 3Ũ0N p ,p p
*1 A B
^ L -Z j .' ' ' \UM
2 3 4
n
0,2m 0,2m 0.3m 0,3m 0,3m 0.2m^
T \
p„
G = 140N
87
Lực tiếp tu y ế n p ,| = 1 lOON.
Lực h ư ớ n g tám p ,| = 310N .
Lực d ọ c trục p,,| = 380N .
Đ ư ờ n g k ính tru n g b ình cú a bánh răng h ìn h nón D,(, = 4 2 m m , a = 2 5 m m . b = 50m m .
V ật liệu c h ế tạ o trụ c [ơ] = 4 5 0 0 N /cm ^.
1 0.33*. T rụ c tru y ển (II) c ó bánh xe răn g h ìn h trụ răn g th ắ n g tru y ề n c õ n g suất
w = 10 m ã lực từ đ ộ n g c ơ (I) q u a y với tốc đ ộ n = 100 v g/ph đ ến b án h xe (III). Phương
các lực tác d ụ n g ghi trên hình 10.33. ứ n g suất ch o p h ép c ú a v ật liệu c h ế tạo trục
[ ơ ] = l O k N /c m l
X ác đ ịn h k ích thước cá n th iết cù a trục tru y ền th eo th u y ết bển th ế n ã n g b iến đ ối hình
d ạn g và th u y ết bền ứng suất tiếp lớn nhất. X ét hai trường hợp: C ó đ ẽ ý đ ế n th à n h phần
lực hư ớng tâm và k h ô n g đ ể ý đ ến . K hi tín h bỏ q u a trọ n g lư ợng trụ c và sự m ất m ál lực
iruy ển ch u y ể n đ ộ n g giữ a các b án h răng và ổ trục.
H ìn h 10.33
K8
Pi
Pa3-^
Po' fh
H in h 10.35 H inh 1 0 3 8
10-36*. M ột bình m ỏ n g hình trụ tròn dài, đường kính trung bình D = lOcm , dẩy
t = 5m m , chịu áp lực p h ân bô đều bên trong p = 500 N /cm , đồng thời chịu xoắn và chịu
uốn \ ới m ôm en xoắn = 3kN m \ ’à m õm en uốn My = 2kN m . K iếm tra độ bền của bình
theo lí th uyết bền th ế năn g biến đổi hình dạng. Cho [ơ] = 160 M N /m .
10-37*. M ột th an h m ặt cắt hình chữ nhật chịu lực kéo dọc trục p = 20kN và m ột ngẫu
lực xoắn = lO kN cm . C họn kích thước m ặt cắt theo lí thuyết ứng suất tiếp lớn nhất,
biết [ơ] = 120 M N /m " và a/b = 2.
10-38*. M ặt cắt ngang cùa m ột m á trục có các nội lực sau đây tác dụng: = 0,7kN m .
M , = Ik N m . M , = 0 ,5 k N m , Q , = 25kN , N , = 40kN .
Biết kích thước m ặt cất a = lOcm, b = 2,5cm . K iểm tra độ bền theo lí thuyết th ế năng
biến đối hình dạng. C ho [ơ] = 160 M N /m (khi túih coi ứng suất tiếp do sinh ra phãn
bố theo quy luật h ình parabôn bậc hai).
89
Chương 11
ỔN ĐỊNH
a) M ặt cát hìn h tiò n bán kính R = 4 cin , vật liệu là g an g xám có ơ || = 178 M N /m '.
F ,= I l,5 .IO '‘ M N /m l
90
b) M ặt cắt hình tròn rỗng, bán kính ngoài R = 3cm , bán kính trong r = 2cm . vật liệu
là đ u r a có a ,| = 180 M N /m ', E = V.l.lQ-* M N /m -.
c) M ặt cắt hình vuông cạnh 15 X 15cm , vật liệu bằng gỗ có ơ ,| = 17 M N /m .
E = 10'' M N /m ,.
11.5. Có hai thanh đ ều có độ m ảnh lớn. làm bằng cùng m ột loại vật liẹu. cùng diện
lích mặl cắt, cùng chiều dài và liên kết giống nhau. H ỏi thanh nào chịu lực nén đúng tâm
lớn hơn nếu:
a) M ột thanh m ặt cát hìn h vuông, m ột thanh m ặl cắl hình tròn.
b) M ột thanh m ặt cắt hình tiò n đặc, m ột thanh m ật cát hình tròn rỗng có ti số hai bán
kính bằng 0,80.
So sánh các kết q u ả tính được theo phần trăm .
11-6. C ho m ột th an h đổng chiều dài / = 2m . T hanh có m ạt cắt hình tròn đường kính
d = 4cin \'à liẽn kết ngàm chặt hai đầu. Hỏi nhiệt độ tăng lên bao nhiêu thì thanh bị m ất
định.
Biếl hộ số giãn nớ vì nhiệt củ a đổng là a = 1 6 5 .1 0 ^ .
G iái thiết khi tăng nhiệt độ, các đặc trưng về độ bền của thanh không thay dổi.
11-8. Cần (rượt cùa pittỏng mộl m áy hơi nước dài 2,4m . có m ạt cắt hình tròn đường
kính d = 7.ÍCIT1.
Hãy k ia n tra điểu kiẹn ổn định cúa cán.
C ho biết úp suất trong xilanli của m áy q = 0,8 M N /m . đườiig kính cùa pittỏna
D = 40cm . Iiẹ sỏ an toàn về ổn định k„ I = 8 . c á n làm bầna thép CT ;.
2.4m
H ình I I . a
11-9. M ộ t cộ t ca o 7 ,5 m làm b ằn g th é p C T 5, m ặt c ắ t ch ữ I s ố 24a. C ột c ó hai đ ẩu liên
kết n g àm . Biết:
ơ ,| = 2 40 M N /m ^; E = 2 . 1 0 " N /m ^ hệ s ố an to à n về ổn đ ịn h = 3.
a) X ác đ ịn h lực n én ch o p h ép cú a c ộ t thép.
b) N ếu c h iể u c a o c ủ a c ộ t g iả m đ i m ộ t n ử a th ì lự c n é n c h o p h é p tă n g lẽn bao
n h iê u lẩn ?
C h ú th íc h : C ô n g th ứ c la x in x k i đ ố i với th é p C T j:
a = 4 6 4 M N /m l b = 3 ,6 1 7 M N /m ^
ị
11-10. X ác đ ịn h h ệ số an to àn cù a c ộ t b ằn g g a n g ch ịu
m ột lực nén đ ú n g tâm p = 6 0 kN . C ột c ó ch iề u dài l , 6 m ,
I lỊ I
m ạt cắt h ìn h c h ữ th ập v à bị n g àm ở hai đầu.
H ìn h 11.12
ĩ ;ĩ
11-12*. C ó m ột cần cấu đ ơn giản n hư h ìn h 11.12. T h an h A B được g h é p bỡi 2 thanh
th ép ch ữ C sô 12 sao ch o m ồ m en q u án tính đ ối \ ’ới 2 trục c h ín h bằn g nhau.
92
H ãy xác địn h tải trọng ch o phép Q m à
cần cẩu có thể n ân g được. T hanh AB
báng th ép có [ ơ ]„ = 190 M N /m ^.
11-14. K iếm tra ổn đ ịn h của cột cao 5m , ghép bằng hai thanh thép góc không đê
cạnh kích thưởc 160 X 100 X 9. Biết lực nén p = 200kN , cột bằng thép C T 2 có [ơ] = ì 4
M N /m -.
11-15*. M ột dầm cầu trục A D chịu lực như hình 11.15. C ột BC làm bằng hai thé
chữ I số 14 ghép lại sao ch o m ôm en quán tính đối với hai trục bàng nhau.
Xác định ch iểu dài tối đ a củ a m út thừa a, biết rằng cột làm việc bất lợi nhất khi >
cầu trục m ang m ột trọ n g lượng lOOkN đặt ớ đầu m út D. Tải trọng phân bố q = 4 kN/n
[ơ] = 190 M N /m Ì
10m a
’B
ị' 1' p
E
co
1 1
,c
2cm Cát 1 -1
93
11-16. C ho hai hé ihanh chịu lưc nh ư hình 11.16.
b) X ác đ in h hé sò an to àn về ổn đ ịn h cù a các th an h đó.
Cắn ■1
H w h 11.17
X ác đinh kích ihưóc a cu a m ặt cãt. Biẽt th an h dài / = 6 m hai đ ầu lién kết k h ớ p \ à cliỊU
lưc nén 0' đáu cột p = : 0 0 kN . \ 'à t liêu có [ơ] = 20 0 M N /m ' (C rO -
94
X] □
11-20. M ột cột gỏ dài 3m . m ặt cắt hình chữ nhật b X h. Đ ầu dưới cùa cột được chôn
vào nền bétòng, đẩu trên có thế trượt theo m ột khe nhò sona song với phương chiéu dài
h của m ặt cắt.
Xác định kích thước cùa m ặt căt h X h sao cho m ặt cãt là hợp lí nhất. Cho biết lực nén
p = lOOkN; [ ơ ] = lO M N /m -.
a; r *~1 bi
e
I
Cál 1 -1 Cat 2 ã
L?
H iiih 11.21
11-22*. X ác đ ịn h ch iều dài tói hạn cù a thanh thép, m ạt cắt hình tròn, đặt th ă n a
đ ứ n s có đầu dưới bị n a à m ch ặt \'à đẩu trên tự do.
T h an h ch ịu t r ọ n : lư ợ n s bản thân có y = 78 kN7m“. Biẽl đ ư ờ n a kính củ a thanh
d = 4 0 m m \'à E = 2 .1 0 " NVm".
95
r"
Ậ - I sỗ 27
H ìn h 11.23 H ìn h 11.24
a) T h an h c ó m ộ t đ ầu n g àm , m ột đầu tự do.
h) Thanh c ó hai đẩu ng àm .
11-27*. X ác đ ịn h lực tới hạn của các thanh ch o trên hình 11.27 bằng phư ơng pháp ơle.
I-
Jz=2J,
-h
s) b)
H in h 11.25 H ìn h 11.27
96
C hương 12
12-1*. T ính ứ na suất nén lớn nhất của dẩm bị uốn ngang và uốn dọc đổng thời vẽ trẽn
hình 12.1 (E = 2,1.10-*kN /cm -).
q = 3kN/m I số 20
p= 5kN
\ í
11 lill X
p = 257 kN
1 ' í '
4m i 2m 2m
H ình 12.1
12-2*. T ính ứna suất nén lớn nhất của dầm hình vuông 85 X 85m m bị uốn ngang và
uôn dọc đổng thời b ần a hai phươna pháp túih đ ú n s \ à tứih aần đúna. So sánh hai kết quả.
B iế tE = 1.10'’ N /cm ^
1 10kN
Ầ1 ' r ^
1400 2800
H ình 12.2
12-3*. Tứửi ứng suất nén lớn nhất theo phương pháp gẩn đúng cùa dầm \ ẽ trên hình 12.3.
_ _ -A - . . ■>
Cho E = 10^ ^ 7 cm ^
q = 200N'm
P = 4kN
100
2m 2m
H ình 1 2 3
12-4. Có dầm dài 7m ch ịu tác dụng cùa lực uốn n g an a và uốn dọc như trên hlnh 12.4.
Dám 2ồm hai thanh th ép ch ữ Ị^số 30 ghép với chiều cao 2b = lOOmm.
C ho E = 2 .1 .1 0 \ / c m . T ín h ú n a su ất n én lớn n h ất trê n d ẩm b a n s p hư ơ na pháp
aần đ ú n a.
9:“
C3Ũ
: 2 ũkn 20kN
45ŨkN
1 1- —
/77777 ii | |___ 1
/
',5 n í 1,5m E3Ũ y
H ìn h 12.4
13kN I 3kK
______________ L
.5 =lm . 2a = 2m
H ìn h 12.6
12-7. T m h tai trọ n g cho phép p tác d ụ n g lén d ẩ m AB. b iết rằ n a hệ số an loàn cho
p h ép \ é đỏ bển (hệ sỏ tái trọ n a ) n = 1.6 .
D im A B bằng Ihép CT^ có giói han chãy a .ị, = 2 6 0 N 'm m ‘ ; E = 2 .1 0 ' N 'm m ". Khi
im h bo qua trọ n g lư ợng ban th ản cu a dám .
K iẽm tra đỏ ỏn đ ịn h cua d im . biẽt rãn a hệ sỏ an toàn \'ể ổn đ ịn h b a n s 2 .
'D D
H in h 12.~
13-1. M ột vật n ặn g p được nâng lẽn cao bằng ròng rọc di động như trên hình 13.1,
N ếu kéo d ãy cáp với gia tốc đều a, hỏi lực căng trên đây ?
N ếu d ù n g m úp ba b án h xe thì lực cãng là bao nhiêu ?
13-2*. M ột vật n ặn g p đạt trong m ột hòm k ín với các lò xo có độ cứng C | và C2 như
trên hình 13.2. H òm kín ch u y ển động lên cao với gia tốc a.
T ính lực tác d ụ n g vào các lò xo.
13-3*. M ột trố n g q u ấn dây cáp đường kính D = 120cm , trọng lượng Q = 4kN , bán
kính quán tính i = 6 0 cm , được gắn vào trục m ột m ôtơ để nâng vật nặng p = 40kN .
T ính diện tích m ặt cắt ngang của dây cáp và đưcmg kính trục m ôtơ, Biết gia tốc
chuyến động củ a vật n ặn g a =5 m/s^, úng suất cho phép cùa d ây cáp [ơ] = 8 kN /cm ^, của
trục m ôtơ [ơ] = 16 kN /cm ^. K hi tính trục dùng sơ đổ dầm đcfn giản chịu lực tập trung.
'////////////////
Ỳ/
/'m 77777777//
H inh 13.2
H ình 13.1
99
d iện tích m ặt cắt n g an g trụ là F, m ô đ u n c h ố n g uố n w , trọ n g lư ợng trẽn m ộ t đơ n vị chiều
d ài là q.
13-5. M ộ t th an h h ình lăn g trụ c ó c h iề u dài / tre o hai vật n ặ n g Q | và Q 2 đư ợc kéo lên
nh an h d ần đ ểu , sau thờ i g ian t g iây di c h u y ế n đư ợc đ o ạ n đ ư ờ n g s.
T ín h d iện tích m ặt cắt n g a n g cú a m ỗi đ o ạ n th a n h và độ g iã n to àn bộ th a n h . C h o trọng
lượng riên g y. m ô đ u n đ àn hồi E và ứ ng su ất c h o p h é p [ơ].
13-10*. X ác đ ịn h vận tốc dài lớn nhái gây ra phá h ò n g m ộ t vành m ó n g làm b ă n a thép
cường đ ộ cao có ơ |3 = 1100 M N /m *, khi vành q u a y c h u n g q u a n h trục c ù a nó. Trọng
lượng riên g củ a th ép y = 7,85.10'* N/m^.
100
H ìn h 13.11
13-12*. M ột cột O A được giữ chặt bằng hai dây m ềm OB và oc. M ột vật nặng p dao
động tự d o chu n g q u an h khớp o không có m a sát giữa hai vị trí giới hạn Oa, Ob.
N ghiên cứu sự biến thiên nội lực ờ cột và hai dây. T ính nội lực lớn nhất.
13-13*. M ộ l th an h dài /, đ ặt nghiêng góc a , m ang vật nặng Q ờ đẩu tự do, quay
quanh trục đứng oo với tốc độ góc không đổi ffl,
T ính ứng suất đ ộ n g lớn nh ất tại m ặt cắt nguy hiểm .
Biết trọ n g lượng đơn vị dài của thanh là q, diện tích m ặt cắt ngang F. m ôm en chống
uốn củ a m ặt cắt w .
H in h 13.13
13-14. M ột lò xo hìn h trụ bằng thép có 20 vòng dây, đường kính trung bình
D = 12cm, đường k ính sợi lò xo d = Icm . L ò xo treo m ột vật nặng 250N . T rọng lượng lò
xo 50N . T ính chu kì d ao đ ộ ng dọc trục lò xo khi có kể và không kể khối lượng cù a lò
xo. C h o G = 8 .1 0 ^ N /c m l
13-15. T ính tẩn số góc và chu kì dao động của các hệ vẽ trên hình 13.15. C | và C , là
độ cứng cúa các lò xo.
13-16*. T ính hệ số thu gọn khối lượng trong trường hợp dao động xoắn do trọng
lượng bản thân cùa trục có m ặt cắt không đổi, m ột đầu ngàm . m ột đầu tự do.
13-17*. Với già th iết chuyển vỊ dọc trục của m ặt cắt bất kì trên m ột thanh treo thẳng
đứng do trọng lượng bàn thân là hàm bậc nhất cùa tọa độ m ặt cắt ấy, hãy tính hệ số thu
gọn khối lượng (n ) khi thu gọn về đầu tự do cùa thanh.
101
13-18. T ín h ch u kì d ao đ ộ n g tự d o củ a c ò n g x o n b ằn g th ép m ặt c ắt h ìn h c h ữ n h ặt b X
^ Q=2ũkN
Q
í
1'
SỐ 16
I I só 40
/7T777
2
H ìn h 1.120 H ìn h 13.21
102
■o'
-------- --------
/
,7777777777777777777ĨĨ7777Ĩ77Ĩ/
13-24. T ính chu kì dao đ ộ ng xoắn cùa m ột đĩa cứng đường kính D = 40cm , trọng
lượng Q = 4 00N gắn ch ặt vào m ột trục tròn có m ật cắt thay đổi như hình 13.24. Cho
d, = 30m m , d , = 4 0 m m „ / = lOOOmm, G = 8.10^ N /c m l
13-26*. M ột đ ộ n g c ơ n ặn g p = 5000N đặt ở giữa nhịp hai dầm gỗ đạt song song, M ặt
cắt m ỗi dầm 12 X 12cm , dài / = l , 6 m. T rọng lượng m ỗi dầm Q = 138N. Khi động cơ
làm việc có phẩn lệch tâm nặng Q | = 50N quay với bán kính r = lOcm . Đ ộng cơ quay
với tốc độ n = 1500 vg/ph.
HÓI tốc độ của động cơ có gây ra nguy hiểm không và kiếm tra độ bền cùa dầm . Xét lại
\'án đề khi chọn m ặt cắt m ỗi dẩm là 15 X 24cm . Cho E = 8.10’ N/cm", [ơ] = 1000 N/cm".
Bỏ qua lực càn.
13-27*. M ột d ầm có hai khối lượng m đặt như trên hình 13.27. T ính tần số góc của
hệ. V iết phương trình d ao động của hệ với các điểu kiện ban đẩu như sau:
1. Khi t = 0 , y , = Ỵ2 = 0, V| = \'2 = V
2. K h i t = 0 . V| = V , = 0 . V, = - V , = V
3. Khi t = 0 , Ỵ| = y , = 0 , V| = V, V, = 0.
~ Ị ~ /77777
L
3 2
103
13-29*. H ai lò x o có đ ộ cứng k h ác n h au treo
hai vật n ặn g có khối lượng m như trên hình
13.29. T ín h tắn số góc d ao đ ộ n g củ a hệ.
0
13-30*. T ín h tán số góc d ao đ ộ n g th ắn g đứng
và dao đ ộ n g q u ay (trong m ặt p h ắn g củ a hình) ỉì Ằ : , : .
a b
cù a m ột vật nặng có khối lượng M , m ô m en quán
I
lính J và bán kính q u án tính r. T rọ n g tâm o củ a
vật cách hai gối có đ ộ cứ ng C| và Cj là a và b.
H in h 13.29 H ìn h 13.30
C h o a = 2b = 2 //3 ,C | = C 2 ,r = 0 ,5 /.
13-31*. Bầng phương p h áp gần đúng tính tần sỏ góc d ao đ ộ n g củ a c ó n g x o n dài I băng
cách ch ọ n biểu thức đ ộ võng củ a dầm là m ột đư ờ ng h ìn h sin.
13-32*. B ằng phư ơ ng p h áp g ần đ ú n g , tín h tẩn số góc cú a d ầm đcm g iản d a o động do
trọ n g lượng bản th ân củ a nó. T ín h th eo ba trường hợ p và so sánh:
1. Đ ư ờng đ ộ võng là đ ư ờ n g đ àn h ồi tĩn h khi c ó 1 lực tập tru n g .
2. Đ ư ờng đ ộ võng là đư ờ ng h ìn h sin.
3. Đ ư ờ ng đ ộ v õ n g là đư ờng p arab ô n bậc hai.
13-33*. T ính đườiiư kính trục cúa m ột tuabin phát điện công suất 100 m ã lực. ớ giữa nhịp
có m ột đĩa nặng p = 1500N đặt với độ lệch tám e = 0,1 m m theo hai trường hợp sau đây:
1. T rục có số vòng q u ay tới hạn lớn hơn số vòng q u ay làm việc cú a trục n = 3000 vg/ph
là 35% (trục cứng).
2. T rụ c có s ố v ò n g q u ay tới h ạn nh ỏ hơn số vòng q u a y làm việc là ba lẩn (trụ c mểm).
Bỏ q u a khối lư ợng củ a trục. C ho / = lOOOmm, [ơ] = 80 M N /m ^, E = 2.10'^ M N /m ^
K hi kiếm tra đ ộ bền củ a trụ c, d ù n g lí (huyết thứ ba.
104
JJQ
p
A c
A X A B X
a = 1m Im 1.5m 1,5m .i
* r •
13-36. M ột khối lưọTis 5 tấn đặt ờ đầu tự do cùa m ột cô n ax o n aâv ra độ võng 2cm ỏ'
đầu nàv. M ột khối lượna khác 500 k a rơi xuố n a đầu tự do cũ n a gây ra độ võng 2cm .
T inh chiểu cao H cua trọ n a lư ọna rơi và \ ận tôc Vq khi nó va chạm dầm .
13-37. M ột dầm 2Ỏ có m út thừa, kích thước mặt cắt là 10 X 20cm . chịu tác dụng \'a cliạm
uòn do lưc p = lOOON ờ m ặt cãi B. Đ ộ võng lớn nhát ớ m ặt cất D khi \ a chạm là 5m m .
Xác định chiều cao của trọna lượna p kill \'a chạm \ à ứng suát pháp lớn lứiất trén dám.
Cho bièt E = 1.10 N /cm . Bó qua trọng lượng cùa dám.
một cònaxon có độ cứna ờ đẩu A bàna — . Tứửi độ cao cần lhiế( đế ứng suất
50
p«_
13-39. Một trọ n a lưọTia p = 50N roi từ m ột độ cao H = lOmm xuó n a đẩu A cua một
dấm hình chữ nhặt b X h = 50 X lOmm , dài / = 500m m . Đ ẩu A lại có m ột lò xo đỡ ó'
dưới. Lò \ 0 có đưòTia kinh D = lOOmm. đường kinh sọi thép d = lOmm . số vòng làm
\ iệc 11= 10. Cho m ỏ đ u n đàn hồi E = 2.10^ M N /m ^ G = 8.10" M X /m ^
K iêm tra độ bển cùa d ầm biẻt rảna [ơ] = 100 MNVm .
13-40*. M ột true tròn đặc hai đáu Iiaàm , ơ aiữa có aản m ột thanh tròn cù n a độ cứii2
chóno uõn như trẽn hình 13.40. Tại A có tác dung một \ ật nặng p roi từ độ cao h.
L áp cò n a thức thih hệ sỏ độna \ à c ò n s thức kièm tra độ bền cua trục theo lí thuyết
hèn ihứ ba.
105
E
ị BEJ.
2s_
- NilB
H in h 13.40 H in h 13.41
, V _____ 0
|A V V \A
♦ q
Q Q
'
H iu h 13.42 H in h 13.43 H in h 13.44
T lianh bị h ãm đõt n g ộ t bời hãm A. T ính m ò m en uốn cuc đai tro n s th a n h khi hãm .
13-44’^. T inh hệ sỏ đ ộ n s Iro n s trư ờ n s họ p va ch ạm n a a n a cu a m ộ t \ ật cứ ii2 có trọnc
lu ọ n c Q = 30N bay \ ói \ ận tóc \ = 5 m 5 đến m ộ t lò xo đ ư ờ n s k ín h D = lO cm . đườna
kinh sợi lò \ 0 d = Icm sõ \ 'ò n ỉ làm \ iẽc n = 10. O io G = 8 .1 0 “* M N /m ".
T inh hai trưòiig hop;
1. K h ố n g ké đến trọ n g luợ ng lò xo.
2. C ó kẽ đ èn irọ n g lư ọ n g lò x o (tro n g trư ò n g h ọ p n à y c ó th ể c o i m ộ t c á c h aán
đ u n ỉ n h ư có m ộ t trọ n g lư ọ n s b ả n s 1 3 trọ n a lư ợ n a lò xo d ặ t ờ đ á u lự d o c u a n ó ).
106
13-45*. So sánh hệ số đ ộ n g của m ột trục tròn bị m ột vật nặng có vận tốc V va chạm
vào tay đ òn AB trong hai trường hợp: trục BC có và k h ông có gối đ ỡ ở đáu B.
X em tay đ òn AB cứng tuyệt đối và không kể đến trọng lượng củ a trục.
13-46*. M ột vôlãng h ình tròn đặc đường kính D = 20cm , nặng M = 40kg gắn vào đầu
m ột irục th ép dài / = Im , đường kính d = 2cm được quay với tốc độ n = 200 vg/ph. T ính
ứng suất lớn nhất cúa trục khi vôlăng bị hãm đột ngột.
C h o G = 8.10'^’ N /cm -.
H ình 13.46
107
Chương 14
TÍNH Đ ộ BỂN
KHI ÚNG SUẤT TH AY Đ ổ l TH EO TH Ờ I G IAN
K hi tính k h ô n g x ét đ ến sự m ất ổn định.
14-2. M ột th an h th ép tròn, đư ờng kinh d = 4 0 m m ch ịu kéo đ ú n g tâm bởi lực thay đổi từ
o đến p. X ác đ ịnh g iá trị cho phép cú a lực sao ch o hệ s ố an toàn m ỏ i ch o p h é p [n] = 2.
1 4 -3 . X ác đ ịn h h ệ số an to à n c ủ a m ộ t đ in h ố c, d ư ờ n g k ín h d = 2 0 m m , ch ịu lực
d ọ c trụ c th a y đ ổ i từ 5 k N đ ế n 15kN . Đ in h ốc b ằ n g th é p 25 c ó c á c đ ặ c trư n g sau:
= 2 5 0 N /m m ^ ơ " = 135 N / m m l p = 0 ,0 8 .
K h i tín h lấ y a „ = 3, = 1/0 .8 3 , = 1.
K hi tín h lấy = 2 .5 . p = 0 ,0 8 .
14.5. Một trục có hai bậc, đường kúih D = 120m m , d = 6 0 m m và bán kứứi lượn
r = 3m m . chịu m ôm en xoắn thay đổi từ 1.2kNm đến 4kN m . T ính hệ số an toàn. T rục bằng
tliép 60 có các đậc trưng sau: ơ[, = 750 N /m m ^ = 260 N /m m ^ T_ I = 190 N /m m l p = 0.
108
1 4 -6 * . T rẽn h ìn h 14.6 biếu d iễn m ột đ ầu Irục có rãn h th en , c h ịu m ỏ m en xoắn thay
đổi từ 0 đ ến 1 lO kN cm .
X ác đ in h hệ số an to àn m ói tại m ặt cát n g an g có rãn h th en . T rụ c b ằn g th ép 6 0 có
các đ ặc trư n g sau: ƠỊ, = 7 5 0 N /m m ", T_| = 190 N /m m ^, p = 0.
K hi tính lây = 1.
C ho m õ m en chố n g xoắn của trục W p = 23,4cm ^.
H ình 14.6
14-7*. Tứih hệ số an toàn cùa lò xo hình trụ có đường kứih D = 20cm . đường kứih dây
lò xo d = 2cm , số vòng n = 10. Đ ộ cao cùa lò xo thay đổi trong giới hạn từ = 2cm đến
•-max = lOcm. V ật liệu của lò xo có các đặc trưng: ơ^, = 1500 N /m m ‘ , = 600 N /m m ^
T = 300 N /m m l To = 4 5 0 N /m m \ G = s a . lo'* N /m m l H ệ số bề m ặt a ” = 1.
320 1
r = 4m m . phẩn giữa có rãnh then rộng b = 36m m .
sâu t = 12m m . H inh 14.8
Trục b ần a th ép 60 có ơ_| = 325 N/m m ",
ơ|, = 750 N /m m ‘ .
Tính hệ số an toàn ớ m ặt cắt I-l và II-II. Khi tính
láy a ^ = 1.
109
14-10. K iểm tra đ ộ b ển m ỏ i ở các m ặt c ắt I-I, II-II và III-III củ a trụ c b ằ n g thép 45
(ơ_| = 275 N / m m l p = 0 ,1 7 ).
ở m ặt c ắ t I-I c ó rãnh v ò n g và ờ II-II c ó lỗ x u y ê n đư ờ n g k ín h (ị) = 8 m m . T ro n g diều
kiện làm v iệc bìn h thư ờng-[n] = 1,5. K h i tín h lấy = 1.
1
P,=25kN
Pị- ±7 kN ự tttA ----
D
1
1
1
d = 90 1= 2
1
1
---- hĩTTữ
H ìn h 14.10 H ìn h 14.11
*z(max) M = 2kN m ;
T rụ c bàng th ép 45 có cá c đ ặc trư ng sau:
ơ |, = 6 5 0 N /m m ; ơ U= 4 3 0 N /m m ; ơ _ | = 2 7 5 N /m m ;
= 2 2 0 N /m m„ ";
2.
T_, = 150 N /m m '; P a = 0 .1 7 ;
p , = 0. L ấy = 1, [n] = 1,8. K iểm tra bền.
14-12. M ộ t trục m an g b án h rãng trụ n h ậ n được từ d ộ n g c ơ đ iệ n m ộ t c õ n g suất
w = 2 9 ,4 k W khi q u ay với tốc đ ộ n = 80 0 vg/ph.
X ác đ ịn h h ệ s ố an to àn m ỏi ờ m ặt cắt n g an g giữ a n h ịp c ó rã n h th e n với k ích thước:
rộ n g b = 14m m , sâu t = 4 m m . T rục bằng th ép 45 (x em bài trên). K h i tín h lấy = 1.
110
Chương 15
15-3*. M ột cột th ép n g àm chặt hai đầu, có kích thước và m ặt cắt ngang như ở hình
15.3. T ính và ch u y ển vị của m ặt cắt c khi p tăng từ không đ ến Pgi,.
C ho biết: = 240 M N /m ^ E = 2. M N /m ^ F = 2 0 c m l
15-4. Cùng đầu đ ề n h ư bài trên, tính cột thép vẽ ở hình 15,4a và 15.4b.
15-5*. Có hệ thống th an h bằng thép treo m ột dẩm cứng AB như hình 15.5. Biết
a = 30°, F | = 2F, F j = 3F, F 3 = F4 = F. T ính Pgh-
p p ® e I
'
2F ^ £
F^
(D- ^ 1 CNJ
E
íIc"
3 F^
■
rư ĩT ĩT ĩT ĩĩĩ Ư ỈĨĨ7Ư7ĨĨ7
aì »>
111
H in h 15.6
H in h 15.8
112
T ín h tải trọng ch o phép đặt vào hệ biết hệ số
vượt tải n = 1, 1; hệ số đ ồ ng nhất củ a vật liệu
k = 0,8.
15-11*. T rục tròn A B m ặt cắt thay đổi chịu lực H ình 15.10
xoắn M . T ính m ô m en giới hạn đàn hổi M^di, \ ’à
®M
m òm en aiới hạn d ẻo cùa ngẫu lực đặt vào trục,
-L
biết rẳna: d | = d. d , = 2 d. -d,-
Với hệ số vượt tải n = 1,2 thì trục có làm \ ’iệc
hoàn toàn đàn h ồ i khô n g ? M uốn trục làm \’iệc
hoàn toàn đàn hồi h ệ số này phải nhỏ nhất bằng
H ình 15.11
bao nhiêu ?
15-12. Có hai m ặt cắt cù n g diện tích: M ột m ật cắt hình vành khăn tì số đường kính
trona và đường kín h ngoài a = d/D = 0,8 và m ột m ặt cắt hình tròn đặc.
So sánh m òm en ch ố n g x o ắn (đàn hổi) Wp \'à m õm en chống dẻo Wp^| cùa hai hình.
15-13. Trục tròn AB ngàm hai đầu chịu m ột ngẫu lực xoắn như trên hình 15.13, T ính
M„|, của trục, biết rằng d | = 2 d ,.
15-15. Có d ầm đơn aiàn m ặt cắt hình chữ I số 30a dài I = 6 m chịu tải trọng phân bô
đểu trẽn toàn nhịp.
T ính q^i, cùa dẩm , biết rằng = 240 M N /m '.
113
-A E! c
3P
a a CSÓ16
2a I a
H in h 15.16
2P
A B
D I-----------------
A1 2/ "T 21
-Ể -d i
2
H in h 15.17
„ -Q Ji _< ■: M
’ a (gi ^ 2- 1,5 3
W.H, W,H
±f
c
±
E D~x
J_ ' /77777
4 4 4
H in h 15.13
H in h 15.18
114
15-20*. M ột d ầm A B ch ịu lực như trên hình
X
15.20. T ính Pgh tro n g trường hợp P | = P j = p.
N ếu P2 = 1/2P| thì Pgj, sẽ bằng bao nhiêu và sự
thành hìn h khớp d ẻo ớ đ o ạn C D sẽ như th ế nào ?
"X
T ính tải trọng giới hạn tro ng hai trường hợp:
c
a) Ba gối A. B, c cù n g đ ộ cao.
//íỉ//
b) G ối B thấp hơn đ ộ cao củ a gối A và c m ột
khoảng nhỏ A. 1 r
p
15-22. Có dẩm siêu tĩnh chịu tải trọng phân bô' A D E' c
đều q như trên hình 15.22. T ính q^i,. N ếu giả thiết
khớp dẻo th àn h hìn h ỏ m ặt cắt giữa dầm , sẽ
, . , T , I
Lằng bao nhiêu ? / 1- -ị-
p,
P2
n 1 1 , c
/7k , ị /T^TĨ
1 2
15-23*. Có d ầm hai nh ịp chịu tải trọng như trên hình 15.23. Phân tích trạng thái giới
hạn cùa dầm tương ứng với các giá trị khác nhau của P| và P , (khi tính đoạn AB có thể
giả thiết khớp d éo th àn h h ình ờ m ặt cắt giữa nhịp).
115
C hương 16
116
16-6. M ộ t chi tiết m áy h ìn h m óng ngựa có diện
tích m ật cắt ngan g h ình ch ữ nhật 4 X 6 cm^. Chịu
hai lực p = lO kN đ ặt cách trọ ng tâm m ộ t khoảng
cách e = 12cm . K h o ản g cách từ trọng tâm m ặt cắt
đến tâm co n g ĨQ = 7cm . T ín h ứng suất kéo, ứng
suất nén lớn nhất. V ẽ biểu đ ồ phân b ố ứng suất
trên m ặt cắt.
J \\\N
0,5h ku
h1
117
H ìn h 16.11 H ìn h 16.12
16-11. M ột thanh con g mặt cắt ngang hình chữ nhật chịu tải trọng như hình 16.11.
X ác định các kích thước h và b của mặt cắt n gang, biết rằng: p = 6k N , q = 12 kN /m , a =
16cm , h /b = 4 /3 và [ơ] = 2 0 kN /cm ^.
16-12. M ột kết cấu dạng con g hình parabôn bậc hai, m ặt cắt ngang là hình thang.
Xác định tải trọng ch o phép p, tác đụng tại đỉnh kết cấu. Q io biết ứng suất cho phép
của vật liệu: [ơ] = 10 kN/cm^, a = l,2 m , b | = 3cm , bj = 8cm , h = 12cm .
16-13. M ột thanh con g hình parabôn mặt cắt ngang hình ch ữ T ch ịu m ột lực tập trung
ở giữa nhịp.
Xác định giá trị lực p cho phép đặt vào thanh biết: [ơ]|; = 5 kN/cm^, [ơ]„ = 1 2 k N /cm l
Cho c = 50cm , b = 20cm .
118
Chương 17
17.1. H ai dầm ch ữ I số 30
120kN 120kN
(J, = 7 0 8 0 cm ^ b = 13,5cm ) đặt 60kN
Túửi độ võng và m ôm en uốn của dầm ở các m ặt cắt dưới trục bánh. D ầm coi như dài
võ hạn.
17-2. Với đầu đ ề n h ư bài trên, túih lực cắt ở m ặt cắt B của dầm .
17-3*. Chứng m inh rằng trong trường hợp tải trọng phân b ố đểu tác dụng lên dầm dài
17-4. L ập biểu thức tính m ôm en uốn của dầm dài vô hạn k hi tải trọng tác dụng lẽn
dầm là m ột ngầu lực tập trung M q.
17-5. V iết hàm ch u v ển vị và nội lực của m ột dầm đài nửa \'ô hạn đặt trên nền đàn hồi
\-à đầu m út đặt trên gối tựa cứng chịu tác dụng củ a m ôm en M q.
17-6*. V iết phương trìn h độ võng của dẩm dài nửa \ ’ô hạn đặt trên nền đàn hồi. chịu
tác dụng của lực p đặt cách đầu m út A m ột khoảng cách c.
L c p
119
|P = 2kN M = 5kNm
•q = 2kN/m
.............................. T T '
2m ‘ 3m I 3m
I p = 10kN
H ìn h 17.8
4m 3m
H in h 17.9
H ìn h 17.7
H ìn h 17.10
i:o
C h ư ơ n g 18
18-1*. Xác định góc xoay tại A và độ \'õng tại B của côngxon AC. Biết q = 1.10'* N/m,
a = Im . J = 300 0 cm , E = 2.10^ N/cm^ (hình 18.1).
18-2. X ác địn h góc x o ay tại B và độ võng tại c cùa dầm AC.
Biết J = 350 0 cm ‘‘, E = l . ì ó ’ N/cm ^ (hình 18.2).
2qa‘ a.ltí^N/m
m k
A
2qa a 1 2a
4m
ỉ
B c
dì
H ình 18.4
121
18-5. T ín h đ ộ v õ n g ở g iư a n h ịp và g ó c x o a y ở hai g ối tự a c ủ a d ầ m vẽ trê n h ìn h 18.5,
D ầm c ó đ ộ cứ n g k h ô n g đ ổ i.
p p
/7^}.
a , a ^
a a
l /
c) ■ d)
H ìn h 18.5
>M My
^ --------ự
. . a .
AỒ
d)
H ìn h 18.6
122
c
2a
H ìn h 18.9
18-10. X ác đ ịnh đ ộ võng tại giữa nhịp và góc xoay tại các gối tựa A và B củ a dầm .
Hai đoạn dầm A F và D B co i như tuyệt đối cứng.
18-11*. X ác đ ịn h đ ộ võng lớn nhất của dầm chống uốn đều có bề rộng khô n g đổi. So
sánh độ võng đó với đ ộ võng cùa dầm có m ặt cắt ngang khô n g đổi b X hg.
if r
EJ
2a
c
"X
J_
H ìn h 18.10
18-12. M ộ t n híp x e g ồ m 10 lá rộng b = 7,5cm , dày t = Icm , dài / = Im , ứng suất cho
phép bằng 4 .10'‘ N /cm ^, m ô đ un đàn hồi E = 2.10^ N/cm^. X ác định tải trọng cho phép
tác dụng lên nh íp và đ ộ võng giữa nhịp.
18-13*. T ính ch u y ển vị ngang tại điểm đật lực p và góc xoay tại gối di động củ a
khung vẽ trên hìn h 18.13. Bỏ qua ảnh hưởng củ a lực cắt và lực dọc.
18-14. X ác địn h đ ộ võng tại đầu A và góc xoay tại m ặt cắt B của k h ung A D C , biết
p = lOOkN, a = 2m , J = 3 0 0 0 c m ^ E = 2.10’ N /c m l
2EJ D
a
ro
EJ EJ
1
- B
ỉ
ị c
123
1 8.15. X ác đ ịn h c h u y ể n vị th ẳ n g đ ứ n g và c h u y ể n vị n ằ m n g a n g tại đ iể m đ ặ t lực cùa
khung ABCD.
18-1 6 . T ín h cá c c h u y ể n vị tại g ố i tự a di đ ộ n g c ủ a k h u n g A B D . Đ ộ cứ n g E J = const.
1 8 -1 7 * . T ín h đ ộ d ịc h g ần giữ a h a i m ặt c ắ t A và B c ủ a k h u n g vẽ trê n h ìn h 18.17.
EJ
EJ = consl
2EJ
A
//////////
H ìn h 18.15 H ìn h 18.17
T-V
EJ
'C ^
EJ EJ
a a
_L /77T77
2
E
////m / m /7 w 7
124
EF
EJ c
H in h 18.21
18-24*. T ính độ th ay đ ổ i bán kính cùa m ột vành tròn bán kính R, diện tích m ặt cắt
ngang không thay đ ổi, ch ịu áp lực phàn bố đều bên trong q,
18-25*. T ính ch u y ển vị thẳng đứng, chuyển vị nàm ngang và góc xoay tại đẩu tự do
của thanh co n g có m ặt cắt ngang không đổi.
18-26. Cũng đẩu đề n h ư bài trẽn, nhưng thav lực p bằng m ột ngẫu lực tập trung M đặt
tại A và quav thuận ch iều kim đồng hồ.
18-27. T ính ch u y ến vị n ằm ngang tại A. Biết độ cứng E F và E J của thanh không đổi.
18.28. T ính đ ộ dời chỗ giữa hai m ặt cắt A và B theo phương đặt lực p.
H ìn h 18.25
125
1 8.29*. T ín h c h u y ể n vị th ẳ n g đ ứ ng tại m ặt c ắ t B và c h u y ể n vị n g a n g tại g ố i lựa di
đ ộ n a . E J = co n st.
18-30. T ín h ch u y ể n vị th ả n g đ ứ n g tại đ iểm đ ặ t lực c ủ a v ò m ba k h ớ p A B C . Đ ộ cứng
m ặt cắt n a a n a c v ò m k h ô n g đổi.
H ìn h 18.29 H ìn h 18.30
/ l
H ìn h 18.32
126
f
18-36*. X ác đ ịn h đ ộ võng và góc xoay tại đầu tự do của k h ung A BC nếu trong quá
trình chịu lực, ngàm bị lú n xuống m ột đoạn A và xoay m ột góc ẹ .
18-37. Có cô n g x o n ch ịu tải q = const. T ính độ võng và góc xoay tại đẩu Bnếu trong
quá trình ch ịu lực n g àm bị xoay m ột góc a .
18-38. T ính đ ộ võng và góc xoay tại đầu c của khung ABC nếu gối tựa A bị lún m ột
đoạn và gối tựa B bị lún m ột đoạn Ag.
í
ỉỷ
/ a
127
À"
H ìn h 18.40
\'
H ìn h 18.42 H ìn h 18.43
12S
Chương 19
19-1*. V ẽ biểu đổ nội lực (M , Q. N ) của khung siêu tĩn h cho trên hình 19.1
4.10 N
E J = const
ĩĩĩTTĩĩm
1,5m 6m
c
w nk nìunhm
19-5*. V ẽ biểu đ ổ nội lực m ôm en uốn, lực cắt và lực dọc cùa khung hai tầng vẽ trên
hình 19.5. Cột có đ ộ cứ ng 2E J, dầm ngang có độ cứng EJ.
19-6. V ẽ biểu đ ồ m ô m en uốn của khung siêu tĩnh đối xứng vẽ trên hình 19.6. K hung
có độ cứng khô n g đổi.
H ình 19.5
129
q=800ũ Him
\ I Ki ị ị I T T
E
X
/^ ///
7m 7m
H in h 19.6 H ìn h 19.7
q=2.10^N/m
19-10. M ột d ẩm th ép c ó m ô m en
q u án tính = 17310cm ^. hai đ ầu tựa XE
lén gối cứ ng, ờ giữ a tựa trẽn m ộ t cột
gan g trò n cao h = 4 m . đư ờng kứ ih ỉ]
n ao ài h ằ n a 2 0cm . đ ư ờ n g k ín h trong ______ 4m . 4m
H ìn h 19.10
130
5kN/m 40kN/m
h
EJ = const
ỵ i-Ỵ
a£ I1 EJ
EJ = const
B
'ị ị ị c
J E F=X
|20kN e
f t t M B Ì uo
Ầ 'T7 rE T
3m 6m ^ í Smị ■7
20kN/tn EJ.30E F
10kN/m '
c t j j c t/< n . B
D .
EJ Qv E
ro
A B
1
9m
A
lOkNm
H inh 19.11
131
H ìn h 19.13 H ìn h 19.14
19-15. V ẽ b iể u đ ồ m ô m e n u ố n củ a th a n h c o n g đ ộ cứ n g E J, b á n k ín h R có thanh
g iằ n g đ ộ cứ ng E F c h ịu lực p tác d ụ n g ở đ ỉn h (x em đ ộ c o n g củ a th a n h là bé).
H ìn h 19.17
132
2EJ
40-‘
19-20*. M ột vành m ò n a chịu ba lực hướng tâm p cùa vấu m âm cặp m áy tiện. V ẽ biẽu
đồ m ỏm en uốn cùa vành.
19-21*. G iải hệ khu n g siêu tĩnh vẽ trên hình 19.21 khi nhiệt độ ờ phía trong khung
lãna 40"’, còn ớ phía n g o ài nhiệt độ không thay đổi. C hiẻu cao m ặt cắt bằng h.
19-22*. M ột k h u n a có đ ộ cứ na thay đổi như trèn hình 19.22. T ính các phàn lực ớ gòi
khớp khi số i nàv lún th eo phư ơna thảna đ ứ n s m ột đoạn A.
19.23. M ột dầm b ằn a th ép chữ I số 20a. m ột đầu chòn \ à o tường, còn đầu kia treo
bàn s m ột thanh thép. X ác đ ịnh nội lực tro n a thanli và ứna suất pháp lớn nhất trong dầm .
Nếu chiểu dài cù a th an h lớn hơn chiéu dài thiết k ế 2.5m m thì nội lực và ứng suất trèn
lha\ đòi th ế nào
19.24. V ẽ biểu đ ổ nội lực cùa khuna nếu thanh EG bé hơn chiều dài thiết k ế m ột
đoan A.
G = 25rrm
2EJ
EJ ũ = 3.1ũ'N.n
' ị » < * » ^ ị
19-25*. M ột hệ siêu tĩnh chịu tải trọna như trén hình 19.25. G iài hệ này biết rằna
trona quá trình chịu lực, CỘI khung còn bị lún thảng đứng một đoạn A và nhiệt độ cùa
m òi trư ờ n s có thav đổi. Be cao m ặt cát n aan a k h u n s b ằna h.
19-26. V ẽ biếu đổ m ôm en uòn. lực cắt và túứi phản lực aói cùa dầm vẽ trẽn hình 19.26.
133
10°
¥
50“
M=10^Ntr
q=3.1ó'N /m P = 5.1CI’ n
JẼ L ý _____ý r ĩ i E .
3m f 3m 'Ỵ 2m ị 2m
H ìn h 19.25 H ìn h 19.26
q/ 1,
1 T
i i Í1 2 .
A 11
H ìn h 19.27 H ìn h 19.28
H ìn h 19.29 H ìn h 19.30
0 llil'1 1 1 I
6m
i- 5m 1 2m
H ìn h 19.31
134
20 kN/m
4m 6m
’ ^ M = 40kN/m ^
20 kN/m
ị 4 0 .N |4 0 .N ^
c) I _ , I r I 1 r I -I r I
ỵ
^1* I
?OkN/m 20kN/m ,40kN ,40kN
____ L £ i z i z m j _ j 3
Am Rm . 7m
EJly
Pư /p ư
---1 ' ' ■' ' ' r
M l_
ị"
E J,
91 ______' -------------- u ------------^ _ J _ /
A a
H ìn h 19.32
H ình 19.34
19-34*. M ột giá ch u y ển hướng toa xe chịu lực như trên hình 19.34. X ác định nội lực
cùa giá.
135
Chương 20
2 0 -1 . C hứ ng m in h ràn g m ỏ m en q u á n tín h q u ạ t
c h ín h cú a m ặt cắt ch ữ I cán h đ ều c ó th ể tín h bằng
_ •'ly
c ô n g thức = , tro n g đ ó J|y là m ô m en q u á n
2 0 -3 * . C ho h ìn h ch ữ I th à n h m ỏ n g hai cánh
k h ô n g b àng nhau, C hứ ng m inh rằng:
A.
J,,J 3 y h
T ro n g đó:
j|y , Jjy - m ô m en q u án tính củ a hình ih àn h p h ần 1
y
và 3 dối với trục y;
H ìn h 20.3
Jy - m ốm en quán tính cúa toàn hình đối với trục y
c rrụ c V là trục chín h trung tám của toàn mặt cắt).
136
20-6. T ín h m ô m en q u án tính quạt củ a hình tròn hờ bấn kính R.
20-7. T ín h m ô m en q u án tính quạt cù a năm hình có bề dày như nhau và cùng chiểu
dài đường tru n g gian. So sánh.
25 25“
(cm)
25 - 25
H inh 20.7
20-8*. X ác đ ịnh các điểm không chính của m ặt cắt hình chữ z , từ đó tính m ôm en
quán tinh qu ạt cù a hình.
3 00x6
\\\\\\\\\\\K
/ 1cm S 60x10 ;
I 1
sn 100 100 , 50
Ir n
b)
20-10*. X ác địn h tàm uốn và tính m ôm en quán tính quạt cùa hình ghép gồm hai
thanh chữ 13 và m ột bản g h ép hình chữ nhật.
20-11*. T ính ứng suất p h áp trên m ặt cắt ngang cù a thanh thành m ỏng hình chữ C s ố
14 vẽ dưới đây. C ho p = 20kN .
25,2
CSÕ'
1 6 .5
300
H ìn h 20.10
137
2 0 -1 2 * . L ập c ô n g thứ c tứ ih ứng su ất p h á p trên m ậ t c ắ t n g a n g c ủ a m ộ t ử ianh tròn
m ò n g h ờ ch ịu lực tậ p tru n g tá c d ụ n g lệch tâm .
T h an h có đ ư ờ n g k ín h tru n g b ìn h R và bề d ày ơ ( ơ « R ).
H ìn h 20.12 H ìn h 20.13
50 50
60
120
H ìn h 20.14
138
2 0-17*. M ộ t cô n g x o n m ặt cắt hình chữ I cánh k h ông đểu chịu m ột ngẫu lực đ ặt ớ đẩu
như ờ h ìn h 20.1 7 . V ẽ biểu đ ồ ứng suất pháp ở đầu tự do và ờ ngàm (xem bài tập 20-2).
2 0-18*. V ẽ biểu đ ổ b i-m ô m en xoắn-uốn và biểu đồ m ôm en xoắn tổng quát của thanh
AB. Đ ầu A cù a thanh n g àm vào tường nhưng m ặt cắt ờ đấy có thể vênh tự do.
,3 0 x 3
3 0x2
J.
15x3
139
C hương 21
21-2*. G ối tựa di đ ộ n g của m ột kết cấu gồm 2 con lăn h ìn h trụ, đư ờng kúih d = lOOmm,
dài 3C'!m m và ch ịu lực n én Q = lOOOkN.
X ác đ ịn h kích thư ớc củ a d iện tích tiếp xú c giữ a co n lăn và n ền p h ẳ n g , á p suất tiếp
xúc lớn nhất.
T o àn bộ gối tự a đ ều làm bằng cù n g m ộ t loại vật liệu c ó E = 2 .1 0 “* kN /cm ^ , |a = 0,30.
2 1 .3 . X ác đ ịn h lực ch o p h ép p củ a c ơ cấu cam tác d ụ n g vào m ặt p h ắ n g c ủ a cần đẩy.
Bề d ày củ a cam / = I2 m m . C ơ cấu cam và cầ n đ ẩ y đ ều b ằn g th é p c ó E = 2.10^ N/mm^;
[ơ],^ = 1500 N/nrim^. V ới lực p ch o phép, tín h kích thư ớc củ a d iện tíc h tiế p xúc.
IQ
H ìn h 21.1 H in h 21.2
140
21-4. X ác địn h tải trọ n g ch o phép tác dụng lẽn bánh xe củ a m ột cẩu trục. M ũ ray là
phẳng. B ánh xe \'à ray đều b ằn g thép có E = 2.10^ N /m m ^; [ơ ]„ = 600 N /m m ^. Sau đó
tính kích thước của diện tích tiếp xúc.
21-5*. M ộ t ổ bi trụ, k ích thước ngoài 120 X 260 X 86m m , chịu lực Q = 45000N . K ích
thước cùa viên bi trụ: do = 36m m , / = 58m m . Sô' viên bi i = 13. R ãnh tra dẩu c = 4m m .
Đường k ính lớn nh ất cùa vòng bi trong D = 154m m .
X ác địn h kích thước của diện tích tiếp xúc giữa \ ’iên bi và vòng bi trong, và áp suất
lớn nhất tác d ụ n g lên d iện tích đó. L ấy E = 2.12.10^ N/cm ^; n = 0,30.
Cliii thích: V ì tải trọ n g Q k h ông chuyền đểu x u ống m ỗi viên bi, nên viên bi ở vị trí
21-6*. X ác địn h cường đ ộ cho phép trên đcfn vị dài của lực phân b ố tác dụng lẽn diện
tích tiếp xúc giữa cơ cấu cam và con lãn cùa cần đẩy. Con lãn \'à cần đẩy bằng thép:
E = 2.10’ N/m m ^; [ơ ]„ = 150000 N /c m l
141
2. Á p su ấ t lớn n h ất Pq tác d ụ n g lê n cá c d iện
tích tiếp xúc.
K ích thuớ c ổ bi:
rộ n g 2 8 m m ;
b án k ín h n g o à i 75 m m ;
b án k ín h tro n g 4 2 .5 m m m iC L J m ____ I
B án k ín h n g o ài n h ò n h ấ t củ a v ò n g bi tro n g W m w /M
R |= 4 8 .8 3 m m Ị
i
Bán k ín h Irong lón n h ất cù a \ òn g bi ngoài
R„ = 6 8 .6 7 m m L _ ị . _ l L _
Bán k ín h rãn h cù a \'ò n a bi tro n g và n a o à i
r = 1 0,23m m H ìn h 21.8
21-9. M ộ t tấm to àn b ằ n a thép chịu lực Q = 7 ,5 k N ờ tâm \-à được đ ặ t trẽ n ba cộ t thép
có d ầu m út nừ a h ìn h cẩu b án k ín h R = 15m m . Ba cộ t n ày được b ố trí th eo h ìn h tam giác
đ ều . d o đ ó lực Q p h ân tán đ ều lên các cột.
T ín h kích thuớ c d iện tích tiếp xúc. áp su ất lớn n h ấ t g iữ a tấm và đ ẩ u cộ t. và độ
d ịch aần.
N ếu tấm b ằ n a a a n a th ì các đ ại lư ợ na n ày sẽ th ay đ ổi n h ư th ế n ào ? C h o biết:
- Đ ố i với thép: E(J, = 2,1.10^ kN /cm "; = 0.28.
- Đ ố i với aan a: E j = 1.2.10'’ k N /c m ‘ ; |a„ = 0,25.
142
C hương 22
DÂY MỀM
Khi tính coi dãy bị căn g đều bời lực căng tại m ặt cắt thấp nhất.
22-4. M ột cẩu treo có hai dãy cáp nhịp / = 120m và độ võng f = lOm. Tải trọng rải
đều trên cẩu là 60 k N /m . H ãy xác định diện tích m ặt cắt ngang dây cáp, cho biết
[ơ] = 40 k N /c m l
22-5. M ộ t cầu treo có sơ đổ tứứi như hình 22,5. Tải trọng tác dụng lên dây bằng
50 kN /m . X ác đ ịn h diện tích m ặt cắt ngang của dây giằng AB \'à CD, biết rằng ứng suất
cho phép: [ơ] = 30 kN /cm ^.
143
2 2 -6 . M ộ t d ây c á p n e o tàu
có d iệ n tích m ặt c ắ t n g an g
F = 5cm ^, tại đ iểm tiếp x ú c với
đất dây n ằm ngang. X ác định
khoảng cách /, biết lực k éo n ằm
ngang tác dụng vào tàu là Ik N .
22-7*. M ột dây cá p b ện
bằn g sợi n h ô m c ổ lõ i th ép , đ ặt
trên h ai g ố i c ù n g đ ộ cao , n h ịp /
và m ũi tê n f. T ín h lực căn g H ìn h 22.6
H in h 22.9 H ìn h 22.10
144
T ín h lực cãn g n g an g k h i có tải trọng p = 2kN đặt tại điểm c cách gối th ấp nhất 20m
theo phương nằm ngang.
22.12*. M ột dây d ồ n g có diện tích m ặt cắt ngang 80ram ^ đặt trên hai g ối ngang mức
nhau, n h ịp / = 120m và m ũi tên võng f = 6 m.
Tưn độ tãng ứng suất khi nhiệt độ giảm 25°, biết trọng lượng riêng của dây q = 8,62 N/m ,
hệ số dãn vì n h iệt a = 167.10“’ , m ôđun đàn hồi của dây E = 12.10® N/cm^.
22-13. M ộ t dây cáp n h ò m có diện tích m ật cắt ngan g 95m m ^ đ ặt trên hai gối cùng độ
cao, nh ịp lOOm, m ũi tên 4m . T im độ tăng hay giảm ứng suất trong dây khi n h iệt độ thay
đổi 40° (tãng hay giảm ). Q io trọng lượng riêng củ a dây bằng 2,6 N /m , hệ số dãn nở
a = 2 3 .1 0 “^, m ô đ u n đ àn hồi E = 6,3.10^ N/cm ^.
22-14*. M ột dây cáp treo trên hai gối cùng độ cao, n h ịp / = 30m . N hiệt độ khi treo
dây là 37°. H òi m ũi tên võng lúc ban đầu bé nhất là bao nhiêu, để khi nhiệt độ xuống
đến 7“ thì ứng suất tro n g dây không vượt q u á 30 kN /cm ^. D ây chỉ chịu trọng lượng bản
th>.n. Cho: E = 2 . 10'' N /c m ^ a = 12I 10 Ỵ = 7 ,8 .1 0 '^ kg/cm .
145
C hương 23
ỐNG VÀ ĐỈA
2 3 -1 . M ộ t ố n g th é p đ ư ờ n g k m h n g o ài b ằn g 5 cm , th à n h d ày 5 m m , c h ịu á p su ất phân
b ố đ ều b ên trong.
D ự a vào th u y ế t b ển ứng su ấ t tiếp lớn n h ất, tứ ih g iá trị c h o p h é p lớ n n h ấ t củ a áp suất
b iết rằn g th é p c ó [ơ] = 160 M N /m ^.
X ác đ ịn h b án k ín h n g o ài b củ a ốn g và đ ộ b iế n d ạ n g d à i c ủ a c á c b á n k ín h , õ n g bằng
vật liệu c ó cá c đ ặ c trư n g c ơ h ọ c n h ư sau:
E = 1,2.lo'* k N W ; n = 0,24,
146
2 3-6 * . M ộ t ố ng d ày bằng bêtông đặt vừa k h ít trong lòng đ á (được co i là tuyệt đối
cứng). Ố n g ch ịu áp suất p h ân b ố đều p = 0 ,8 6 M N /m ^.
T ín h áp su ất tiếp xúc p' giữa ống và đá; sau đó k iểm tra độ bền củ a ống th eo thuyết
bền M o. Biết rằng a/b = 0,5; bêtông có các đặc trưng sau:
E = 2 . 10'* M N W ; H = 0,16; [ơ]k = 0,5 M N W ; [ơ]„ = 5 M N /m l
H ình 23.7
23-7. M ột lõi th ép tu y ệt đối cứng đặt vừa khít vào bên trong m ột ống dày bằng
bêtõng. D ựa \'ào th u y ết bền M o, xác định cường độ lớn nhất của áp suất có thể tác dụng
trên m ặt ngoài của ống và cường độ cù a áp suất tiếp xúc giữa ống và lõi. C ho biết:
a/b = 0,5; bẽtông có cấc đặc trưng sau:
E = 2.10^ M N /m ^; ịi = 0,16; [ơ];, = 0,4 M N W ; [ơ]„ = 2 M N /m l
23-8*. T ính góc p (coi như rất nhỏ) sao cho khi
Ném tuyệt
đóng ngập nêm h ìn h n ón cụt tuyệt đối cứng vào vành đối cứng
tròn thì bán kính n goài cù a vành tròn sẽ tăng lên m ột
lượng u (tm h ờ m ặt tru n g gian CD của vành). V ành
có m ỏđun đàn hồi E và hệ số P oatxông 1^.
23-9. Hai ống cù n g \ ’ật liệu được lổng \ ’ào nhau
với độ dôi A = 0 ,1 2m m . ô n g ghép chịu áp suất bên
trong phãn b ố đéu.
T ính cường độ lớn nh ất của áp suất bên trong theo
lí thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất. V ật liệu có ứng
suất cho phép: [ơ] = 160 M N /m “; E = 2 .Ị0 ^ M N /m ". H ình 23.8
K ích thước củ a ống: bán kính trong a = 50m m ; bán kính ghép b = 70m m ; bán kính
ngoài c = lOOmm.
147
2 3 -1 0 . T ín h g iá trị lém n h ất củ a áp su ấ t tiếp x ú c k h i g h é p c ă n g th e o đ iể u k iện ống
g h é p c ó đ ộ b ển đ ều (ứ ng su ất tư ơng đ ư ơ n g ờ m é p tro n g b ằ n g ứ ng su ấ t tư ơ n g đương ờ
c h ỗ tiế p x ú c) và g iá trị c h o p h ép cù a á p su ấ t b ên trong.
K h i lín h d ù n g th u y ế t b ền th ế n ă n g b iến đ ổ i h ìn h d ạ n g , ú h g su ấ t c h o p h é p củ a ống:
[ơ] = 5 0 k N / c m l
K ích thư ớc củ a ống:
- Đ ư ờ n g k ín h tro n g : 2a = 80 m m ;
- Đ ư ờ n g k ín h ch ỗ ghép: 2b = 1 14m m ;
- Đưcm g k ín h n g o ài: 2c = 146m m .
148
T ín h ứng suất p h áp tại đ iểm A , B, c theo ba trường hợp sau:
1. H ai ố n g được lổng k h ít vào nhau và chịu áp suất bên trong p = 20 kN /cm ^.
2. H ai ổng được g h ép vào nhau vói độ dôi A = 0,2m m và cùng chịu áp suất bên trong
p = 2 0 k N /c m ^
3. Hai ỏ ng được g h ép vào nhau với độ dôi A = 0,2m m nhưng không chịu áp suất bên
trong m à toàn bộ bị đốt n ó n g lên At = 100°c.
Đ ối với đồng: = 1.10^ k N /c m ^ ịi^ = 0,34; = 16,5.10”^
Đ ối với thép: - 2.10^ k N /c m ^ a^h = 12,5.10-^
Ộ60
P = 15,30kN
o
H ìn h 23.14 H ình 23.15
2 3 -lS * . M ột thanh th ép tròn Ộ60 đã được ghép căng vào m ột tấm thép rất lớn. Đ ể lấy
thanh thép đó ra khói tấm , người ta phải ép vào thanh thép m ột lực p = 75,3kN .
T ính độ dôi A khi g h ép thanh vào tấm , biết rằng tấm dày h = 80m m và hệ số m a sát ở
chồ tiếp xúc là f = 0.15. Eti, = 2.10‘* kN /cm ".
23-16*. T rên m ột trục thép, đường kính d = 60m m , có gắn m ột bánh đà bằng gang,
đường kính D = 140m m và dày b = 60m m .
T ính độ dõi khi g h ép căn g sao cho chỗ ghép chịu được m ôm en xoắn M = 2kN m , biết
rằng hệ số m a sát giữa th ép và gang f = 0 , 1.
Đối với thép: E,|, = 2.10'* kN/cm ^; |i,|, = 0.28
Đ ối với gang: Eg = 1.10'* kN/cm ^; = 0,25
23-17. M ột b án h răng được ch ế tạo bằng cách ghép căng m ột bánh xe bằng gan<J \'ới
một vành răng bầna thép.
Xác định giá trị lớn nh ất cùa m ôm en xoắn có thể truyền được \ ’ào chi tiết. Cho biết hệ
số ma sát f = 0,10, đ ộ dôi A = 0.1 mm.
149
Đ ổi với thép: £,^ = 2 .1 0 “ kN /cm ^; n,h = 0,28
Đ
Z Jố
U iI với
V O I g ang:
an g : E g = 1 .1 o'* k N /cm ^; = 0 ,25
100
150
C hương 24
TẤM VÀ V ỏ
[ơ ]^ = 15.10^ N /m ^ a = ^ = 0 ,8 ;
p ị T’Ị"T
ùn . b b_ ĩirmv . ------ ạ----- a
Ị
i
24-4. M ột tấm tròn bị ngàm ớ chu vi ngoài, ở chu vi trong có gắn m ột lõi tròn tuyệt
đối cứng. Tấm ch ịu tải trọng phân bố đểu dọc theo chu vi trong m à hợp lực bằng p. T ính
độ \'õng lớn nhất.
151
Ị
T - i
7 ///* //////
•n r~ i ^
I
H ìn h 24.4
m i r- m
H ìn h 24.5
: rẸ r
í- . b "Y ’'
a a !
152
24-9. K iềm tra đ ộ bền m ột bể chứa hình cẩu
chịu áp lực hơi bên trong p = 15at. Đường
kính trung bình của bể D = Im , bể dày
t = 5m m , ứng suất cho phép [ơ] = 100 MN/m^.
2 4-11*. X ác địn h bể d ày củ a vò m ỏng chịu áp suất p cùa chất k hí th eo thuyết bền ứng
suất tiếp lớn nhất, biết rằng ứng suất cho phép cù a vật liệu là [ơ]. T ính diện tích F
cùa đai,
24-12. T ính biến d ạn g và ờ điểm A trên thành thùng chứa chất lỏng hình
tr. tròn.
Trọng lượng riêng của chất lỏng Y = 10 kN/m^, thành bằng vật liệu có E = 2.10'* kN/cm^
và |J = 0,3-
8 = 5mm
77777777777
7777777777 7
D = 5ni ^
153
2 4 -1 5 . M ộ t bể ch ứ a nước g ồ m m ộ t th â n h ìn h trụ
tròn và đ á y h ìn h bán cầu n h ư trên h ìn h 24 .1 5 . Bể
d ày th àn h b ìn h t = 3 m m . T ính ứng su ất ò th ân bình
và ớ đ áy b ìn h th eo h ai p h ư ơ n g án:
154
Phần 2
6IẢI MẪU
C hương 1
1 l/ J A
Đ oạn A B (0 < l ị < a) % c B í z,
a) Z2 p,=2qa
Q| = - P i = -2 q a
M , = P |Z , = 2 q a z ,
Đoạit BC (a <2a)
Q : = - P | + q ( z , - a ) = q (z , • ■3a)
-M
M , = p ,z , - P .( Z , - 2a) - M - ^ ( z , - 2a)-
1Í5
T ừ đ ó rú t ra: A = 4qa;
p=qa
B = qa
T a ch ia d ầm làm 3 đ o ạn : C A , A D v à DB. Ĩ T ^
Đ o ạ n C A (ũ < Z ị < a ) , ^2 __ _
4
3a_
Qi = - P - q z ,
M , = - P z , - q ệ
Đ o ạ n A D (0 <Z 2 ^ 4 a )
Qj = -P -q Z 2 +A
M , = - P z 2 - q — + A (Z j - a )
Đ o ạ n D B (0 <Zj < a )
Q , = -B = -q a
M j = B zj = qaZj
M ^ = M = -q a^
Đ ể ý đ o ạn cõ n g x o n BC, ta có:
qa-
M = 0
qa-
A a' = tg a =
2 / 6
1-10. Cường độ tài trọ n s ờ m ặt cắt có tọa độ z:
q u ) = [(/-z)//].q
H ìn h 1.10
156
Biểu thức lực cắt và m ô m en uốn:
Q = [q + q ( z ) ] | = - ^ z ^ + q z
M = - q ( z ) .z - - [ q - q ( z ) l - - z = —
2 3 g/ 2
1-13. Bằng các phương trìn h cân bằng la tính được các phản lực:
a 7 3
-P a + q ” - a + q a - a + M
A =
2a
- 4 .1 + 1 0 - - - - 1 + 1 0 .1 - - - 1 + 2
= -------------- ---------------------2----------= H k N
2 3
B = - q - - q a + P + A = -1 0 --1 0 + 4 + — = -k N
^ ^ 3 3
Qi=-q(Z|)y r
,A
1 2 p= (kN
F
Im 1n1 In
M ,= - q ( z ,)- ^ -^ = -q (z )4
2 ỏ 0
Trong đó:
q ( Z | ) = q ^ = 10Z|
a
Q ĩ = -q -^ + A -q (Z 2 - a )
= - y + y -1 0 (Z ,-a )
157
(Z; - a)
M, = - y z ,- -a + A (Z 2 - a ) - q
__ 1 0
+ — (z , - 1 ) - = - 1 4 + — Z2 - 5z^
2
Đ o ạ n 3 (0 <Zj < I m )
Q, =B = -k N
A = |q / ,'
M , = 2 c /.l/= a íl
3^ 8 4
T a viết các b iểu thứ c củ a lực cắt:
Q = ^ + |q ( £ ) d ^
0
2 q/_
Q= j-q
hay: Q = ^ - q
31-
H ìn h 1.14
và m ô m en uốn:
M = ^ z --^ + J(z -4 )q (4 )d 4
ỊỊ. 0
hay:
Iir -
Klii z = 0: Q = |q / , M =^
K h iz = /: Q = 0; M = 0.
Biẽu đ ó nội lưc \ è trén h ìn h 1.14.
15S
1-15. Đ ể xác đ ịn h phản lực củ a dẩm , trước hết ta
hãy lính hợp lực cù a nử a tải trọ ng p m ỗi bên dầm .
p = q (z )d z = fq s in ^ ^ d z = ^
0 ‘
A = B=5 ỈĨ:/= ^
271 2n J ĩ ' i k
Biểu thức của lực cắt và m ô m en uốn: (M
-
4k
_ A 'r .-i2n7271?
Q = A - J q s■"
1 q/ 2n
^ dậ = - ^ c o s — z
2 n I H ình 1.15
0
M = A z- q s i n ^ ( z - 4 )d4
.,_ q / . 2 tĩ
M = ^ - r r S Ìn —- Z
471^ I
Từ biểu thức Q và M ta có:
- Tại z = 0 \'à z = /: Q = Q .a x = ^ . M =0
2n
_ / '3 /
- Tại z = — và z = — : Q = 0, M =3 L
4 4
Biểu đ ổ Q \'à M n h ư hìn h 1.15.
ZM ^ = m /-B / = 0
IY = -A + B = 0
ta rút ra: A = B=m
Biểu thức m ôm en uốn và lực cắt:
Q = -m ; M = -m z + mz = 0
159
q (z)
z
A=m / B=m
H ìn h 1.17
X ét sự cân b ằn g c ủ a m ộ t phân tố
p
d ầm ch ịu n goại lực là tải trọ n g th ẳn g xM /■í
B 9 D ,1 1 n i 11 |E
đứ ng q và n g ẫu lực p h ẫn b ố m , ta rút ra
: Ậ ủ
liên hệ vi phân:
2m 1
4m 1
ữ 1
dQv dM . c
= q (z); = Qv + m
dz dz 'Z E
«-
1-19. Đ ể g iải n h ữ n g d ầm n h iều n h ịp
tĩn h đ ịn h , ta ph ải p h ân tích d ầm thành />y>>
nhữ ng d ẩm th àn h p h ần gọi lả nhữ ng
d ẩm clìính và d ẩm phụ (hoặc d ầm đ ỡ và ''™ S n E n ii8
d ầm V - .') . N hữ ng d ẩ m th àn h p h ẩn phải
12
í ÌầĨ ỈìầfTì vu i2
tĩnh d in h và ổ n đ ịn h vị trí.
36'
3 * ^ 0 C=18kN_____
= ^
ở bài to án này , d ầm A C là d ầm phụ,
d ầm C E là d ẩm ch ín h . D ầm A C c ó m ột c X Õ
A
g ỏ i tựa lên m ú t c củ a d ầ m CE.
69
K hi tín h , ngư ời ta giải lẩn lượt từ
k
d ầm p hụ đến d ầ m ch ín h , ở các điểm
tựa, d ầm phụ ch u y ền lực x u ố n g dầm \
ch ín h ; khi tín h d ầm ch ín h lực này được .<fíTÍÍf
11111
co i n h ư ngoại lực.
JJ1LL-[ f
ở đày , ta tín h và vẽ được biểu đ ồ nội
lực củ a d ẩm p hụ A C . K hi tính dầm
ch ín h C E , n goài tải trọ n g p hân b ố q, ta
i
illl^llll
18kNH
^18kN
69kN -
1111111IM I 1111111
1 k
'*<1 -51kN
§
phải th êm lực c = 18kN do d ầm phụ
\ 36kNm ^
ch u y ển xuống. 11^
Biểu đ ồ nội lực cù a to àn dầm tĩnh 36kNm H|1
ỵ
XỈJ_ ị ỵ y
địn h nhiều n hịp vẽ b ẳn g cách ghép liền
43,3kNm
biếu đ ồ nội lực của các d ầm thành phần. H ìn h L 1 9
160
1-24. G iả sừ lực di động p = 1 ờ bẽn ư ái m ặt cắt C (0 < z < //2), phản lực ờ gối B bằng:
/ /
N ếu lục di đ ộ n g p = 1 ờ bên phải m ặt cắt C (//2 < z < /), phản lực ở gối A bằng:
^ _ P (/-z )^ / - z
/ /
4
K hi đ ó m ô m en u ốn v à lực cắt ở m ặt cắt c bằng:
M.
2 2 dahQ;
(b) ^ 1_
/-z
Qc =A = X
— -J
I M , = B .2 R - P R - P R = 0
2
I M g =A .2 R + PR -PR = 0
2
IZ = H ^ - P + P co s4 5 "= 0 ,
^ _ p V Ĩ _ 5 n/2 _ , ,
A = ----- — = -----— = - l ,7 7 k N
4 2
H a = P í - ^ ì = 5Í I - ^2 Ì = l,4 7 k N
V
2 / V /
161
H ìn h 1.27
N | = - P s in q )| -B co scp i
Q | = Pcoscpi - B sinỌ i
M , = P R s in (P | - B R (1 - c o s c p i)
Đ o ạ n 2 (D C ) (9 0 “ < ^ 2 ^ 1 3 5 " )
= - P s in c p j - P s in 92 - B coscpj
Q 2 = P c o s ip j - B sin ip j + P c o s Ọ2
7t
M j = P R sincpj - B R (l -c o s< P 2 ) + P R sin
Đ o ạ n 3 (A C ) (Ũ < Ọị < 4 5 ”)
N j = A c o s tp j - s in ^ j
Q 3 = -A sin Ọ g - coscpj
M 3 = A R (l-c o s (p 3) + H^Rsin(p3
162
T h ay bàng số, ta tính được giá trị các nội lực ờ m ột vài vị trí đặc biệt: (kN và kN m ).
V3
<p 0“ 45° 51% 90° 135° 45° 0“
1-30.
a) Đ ặt vi phân lục d P tác d ụ ng lên cung có góc chắn d a ta có; dP = q R d a .
Từ đó ta tính được nội lực ở m ặt cắt có tọa độ (p:
||J ip
N = - | d P s i n 9 = -q R s in ( p jd(p = -qR cpsin(p
0 0
<l> ip
Q = jd P co scp = qR coscp d(p = pRcpcoscp
() 0
1|) (p
M = jd P R (sin cp - sin a ) = qR^ j(s in (p - sin a ) d a = qR^ (cp sin ọ + COS <p - 1 )
0 0
(Càua)
H ình I.ìO a
163
b) Đ ể ý m ặt c ắ t c c ó tọ a đ ộ (p. T ổ n g h ợ p lực c ủ a cá c n g o ạ i lực ờ trẽ n đ o ạ n CB có
p h ư ơ n g là đ ư ờ n g p h ân g iác g ó c C O B và đ ộ lớ n bằng: q R .2 s in Y •
Q = q R 2 s in —c o s — = qR sincp
N = - q R 2 s i n —s i n — = q R ( c o s ( p - l )
Z M ^ = M - 4 q . 2 - P . 4 + H B .2 = 0
IM b = A .4 - H a.2 -M = 0
Đ o ạ n A F (0 < 2 / < 4 m )
Ml = - H a -Z i = - 8 z ,
Q , = - H a = - 8 kN
N | = - A = -5 k N
Đ o ạ n F D (0 < Z j < 2 m )
M 2 = - M - H ^ , 4 + A z2 = - 3 6 + 5z,
Q 2 = A = 5kN
= -H .^ = - 8 kN
164
^2
Đ o ạ n D E (0 < Z j <4m ) M ^= -q — = -z
Q j = - q z j = - 2z j
N3=0
Q 4 = P = 5kN
N ^ = -H B = -1 6 k N
Q 5 = H b =16kN
N j = P j =5kN
2m
y?_
Ha
A
—16
(?)
165
C hương 2
N, =P; N, = P - 2 P = -P ;
N, = P - 2 P - P = - 2 P ; N4 = P - 3 P + P = - 3 P
2P
-E F
^ Ả
EF
p
2P 5Pa
2P F
EF
=e=
i : 7Pa
"ẼT
H ìn h 2.1
N dz 1
5=s N dz
EF EF^
Ô4 = — ÍN 4d£ = - —
EF J ^ ^ EF
166
Đ oạn 3 (a < 2 < 3 a )
1
ô, = — |N ^ d z + jN jd ^ = - ( - P a - 2P z + 2 P a) = — (P a - 2Pz)
^ EF
.0 a
| N j d z + | N 3d z + j N j d ^
EF .0 a 3a
= - ( - P a - 4 P a - Pz + 3P a) = — ( - 2 P a - Pz)
EF EF
5 ,= ^ iN ^ d E i- | N 3d z + N 2d z + |N |d ậ
EF Vo a 3a 5a
= — ( - P a - 4 P a - 2P a + Pz - 5P a) = — ( -1 2 P a + Pz)
EỸ EF
p 1
Ltig suất pháp ớ m ãt cắt ngang m -n: c = --------- —
bh
/
_p_
2bh
ịp
H hih 2.2
167
C h u y ể n vị củ a m ặ t c ắt n g a n g m -n:
/ \
p 'ị- dz p/ p/
in í i + - In
E b h J j ^ z “ Ebh l h E bh'
1+ 7
/ /
^ nảl 3,14.10^
t = — - = ------------- = / 0 ,6 m m
P(N) Sô' đọc Số gia P(N) Số đọc Số gia P(N) Số đọc Số gia
- Đ ố i với m ẫu thép:
16 + 15,5 + 16,5
Số g ia tru n g bình: = 16
- Đ ố i với m ẫu đồng:
E„
11,5 + 11 + 12
- Đ ối với m ẫu đura: - = 11,5
E d u ra _ P d u ra 1 ^ O ih
168
R út ra:
2-10. T ính F|
ịlM N j_ N ,
100
N, = — = 50kN
1m 1m
100 kN/m
F, = ^ = ^ = 3,125cm^
[aj 16
1^ ^ ^ ^ ^ ^^^^ ------- u,
- ^5kNm
Tứứi F j và F 3
Ni
2m 3m
EY = 0:
N j - 2 .1 0 0 - N , + N 3 = 0
H ìn h 2.10
N 2 + N j= 2 5 0 k N
IM a = 0 _ 5 N 3 - 5 -5 0 ,2 - 1 0 0 x 2 x 1 = 0
N 3 = 61kN
N j = 2 5 0 - N 3 = 2 5 0 - 6 1 = 189kN
F ,= ỉ^ = l ^ = l l W
^ [a] 16
F j = ^ = — = 3,8cm ^
^ [a] 16
2-18. SM 2_3 = 0, V, •— - 2 P a - P - = 0
5P
R út ra: v ,=
V, + V , + V3 = 2P + p
ta được: 2V , = 2 V , = 3 P - V | = 3 P - - P
' - ‘ 3
Vậy: V 3 = V ,= |p
169
V ì d iện tích củ a c ộ t 1 lớn gấp 2 lần d iệ n tích các c ộ t 2 và 3, n h ư n g lực d ọ c tro n g cột 2
\ à 3 lại n h ò hơn q u á 2 lần lực d ọ c tro n g c ộ t 1, n ên ta phải tín h d iện tích F ih eo điều kiện
bền c ù a CỘI 1:
2F 3 .2 F
R út ra: F =- - A
= 6 H
2 N ,^ ..c o s a = Q vói c o s a = — = - ,
60 6
R út ra: = 3Q
P h ư ơ n a trìn h m òm en:
IM e = 0 N ,^ ,.1 - N a b .0 .5 = 0
R út ra: N ^ B = 2 N ,^ , = 6 Q H ìn h 2.21
[ 4 Ĩ . I6 .1 .3 7 .2 .7 4
T a được:
6 6
[Q ]= 1 0 k N
2-22. G ọi a là góc giữ a thanh BD \'à d ẩm A B. N ộ i lực tro n g th a n h B D được xác định
từ điều kiện cân bằng:
IM ^ = 0
N g p .h c o s a = p ./ + q / —
P/ + 5 -
9
R út ra: N bd =
hcosa
D iện lích cúa th an h BD được tín h th eo đ iều k iện bển:
P /-3 L
2
h a \: F>
[ơ lh c o s a
170
T rọ n g lượng củ a thanh BD:
s in a [ ơ j .s i n 2 a
Khi đó: X= h
N cb .5 0 = P .1 0 0 0
i :
T ách nút c và viết phương trình hình chiếu củ a các lực xuống phương ngang CB
(hình 2.23b), có:
2 N c e . cos 80" = N cb = 7 k N
^CE . [ o ]
V = N c e . cos 10° = 2 0 , 2 . 0 , 9 8 4 8 = 1 9 , 9 k N
171
L n a suải p h áp ư o n a m ẫu;
=X = = 4 .9 7 5 kNVcm-
F 2.2
N/ ơ ./ 4 .9 7 5 ,2
= 0 .0 0 9 9 5 c m = 0 .1 m m
'N F E 10-
X ét p h án ph ải (h ìn h 2.2 4 b):
IM c = 0
N ;.3 a = p .a
R ú t ra:
X ét p h ần trái (h ìn h 2.24a):
IM c = 0
N :.a = N Ỵ 2a
R..- :a:
N, = :n , = ^ p .
H ìn h 2.24
XI >>':a 2Pa
‘ EF 3EF' - EF 3EF
- Tứứi ch u v ển vị đ ứ ng củ a điểm A:
_ ; a / - - A/, _ 5Pa
^■j>:
' ^ “ '3 “ 9ẼF
hay:
r ;
5Pa
R út ra: F>
9E Va ] 9 .2 .1 0 ^ 0 ,l
d = l,3 4 cm
- X ác đ ịn h đường k ính th eo điều k iện bền:
Lực dọc trong thanh 2 lớn hơn trong thanh 1, vậy điều kiện bền củ a thanh 2:
N,
ly-y 2P
Ẩ.r 2.50
L.jyj ^2
hay: F> V= ~ 2,08cm
[ơ ] 3 [ơ ] 3 .1 6
d = 1,63cm
I X = 0, iNnn =
N d g= N ™ = N,
1'‘DH
p
ZY = 0 N ,= -
2 coscp
T ính ch uy ển vị:
- ■ 2/
3P/ 2 p/
V
V ., =
— V + A/| =
= 2 \'n -t
V p -r a / | + ÍS
A/|
I, == ----------; -------1— — — = — — +1
' ° ' co s'cp E F EF EF c o s ’ (p
173
N?/,
C á c h 2: -P.V. = V -
2 ^ ^ 2 E ,F ,
N h ư ng = 2V|J, vậy:
3/
.21 2
2 2cos(p cosọ _ p \ l p \ĩl
■+ — ^-------- = —— H------------- --— —
4 2E F 2EF 2EF 2EF 4EF 4 c o s (p.EF
R ú t ra: =Ĩ L 1+
EF cos^ cp
2 -3 0 . C hi tiế t h ìn h n ó n cụt:
F (z) . Ị (ũ + 2 z Ý -à ^
là h àm cù a z, n ên đ ộ co to àn p h ần bằng:
'r N , d z 4 P 'f dz
JE F C z ) t:E j(D + 2 z)^-d ^
- C hi tiết h ìn h trụ:
EF n E ( D + /) - d
- T i số giữ a h ai đ ộ c o to àn phần:
A/„, (D + / ) ^ - d ^ '| dz
¥ =
A/, / J ( D + 2 z )2 - d 2
Đ ặt: D + 2z = u, d u = 2dz.
2 D+2/
(D + / ) ^ - d ^ du _ { D + /) “ - d
¥ =■ du
21 u ^ -d ^ 4d/ u- d u+d
D
{D + I Ý - d \ _ (D + 2 / - d ) ( D + d)
hay: y = ------- ----------- /n
4đ/ (D + 2 / + d ) { D - d )
V ớ i / = 0 , 5 D v à d = 0,5D .
174
- Sai số tính th eo phẩn trăm :
A /„ ,- A /, r ^ - n
100% = . 100% = .100% = - ^ ^ ^ « 15%
àL l V 1,1756
w
a = tg a = —
P = 2 N s in a = 2 N a = 2 N .— (a)
/
M ặt khác: N = ạ .A /
/
Nhưng: (/ + A /)co sa = /
hay:
1
A/ = - --1 = 1
1 a^ỉ
=/ -1
2/ H ình 2.33
1- “ ^
2
2
E F W- E Fw -
nên: N=-
/ 2/ 2/^
Trên hình 2.33 biểu diẻn đ ồ thị quan hệ giữa p và vv, V ì quan hệ giữa p và w không
phái bậc nhất nên đối với bài toán này không thể áp dụng nguyên lí độc lập tác dụng.
2-34. Khi lực p tác dụng, điểm o di chuyển đến điểm 0 '. Đ ộ nghiêng của các thanh
trước \ ’à sau khi chịu lực so với đường nằm ngang được xác định như sau:
H H -v v
a o * t g a „ = y ; a = tg a = ^ y —
Gọi N là lực nén trong m ỗi thanh, theo điều kiện cân bằng;
, H - \v
P = 3 N s i n a ^ 3 N a = 3N -
/
175
M ặt k h ác, lực d ọ c N đư ợ c tín h th eo b iế n d ạ n g Ai.
E FA /
N=-
nên:
hay: 1- - -/ 1-
'4
cosa
T h ay Og v à a vào:
H -w ^ 1 __ o w
A/ = - = — (2 H w -w ) = — H
2 2/ / 2 j
3EF
M an g vào (a): P = ^ ^ w (H -w )
3EFH ^~hI 2 , 2H
176
N ếu g iảm hết tải trong thì thanh sẽ ở trang thái tự do với — = 2 ; nghĩa là nút o di
H
chuyến x u ố n g phía dưới m ột đoạn H so với đưừng nằm ngang.
N = P + yFz
N . a x = P + yF/
P + ỵF/
Vậy điểu kiện bền: < ơ
R út ra: F>
ơ ]-y /
Ttd^ p
hay; [d] = 2
4 [ a ị-y l
2-37.
N . a . = P + YhF
4000
R út ra: F>; = 6 , 6 m " . d = 2,9m
'[ ơ ] - y h 1 2 0 0 - 2 2 .2 7
4000
= 4m ", d |= 2 ,2 6 m
,h “ 1 2 0 0 - 2 2 .9
177
^ + 4 0 0 0 + 2 2 .9 .4 _
F t = -------- — = -----------—^--------= 4 ,8 m , d , = 2 ,4 7 m
r 1_„*1 1002 '
H - r f
r, h„
P + y ^ F ,+ Y ^ F 2 5 7 5 Q
p ^ -------- 3 ' 3 ^ = 5 8 n,2 J ^ 2 ,7 2 m
r 1_ , h 1002 ^
T h ể tích;
c) M ặt c ắ t n g an g th a y đ ổ i bậc nhất:
D iện tích ở đỉnh:
p _ 4000
Fo = ^ =— = 3,33m 2 , do = 2 ,0 6 m
■[ a ] “ 120 0
G ọ i R bán k ín h củ a đ áy , th ì ở m ặt đáy:
G + P = F .[ơ ]
7 i(1 0 0 2 R ^ -2 0 4 R - 1 4 8 5 ) = 0
204 ± V 2 0 4 ^ + 4 .1 0 0 2 .1 4 8 5 _ 2 0 4 ± 7 5 . 9 9 . 10^
R út ra: R =
D = 2 .6 6 m ; F = 5,55m ^
T h ể tích:
[ơ ]F -P 1 2 0 0 .5 ,5 5 - 4 0 0 0 ,,, 3
V ------------------- ---------------— ---------------- = 121m
ĩ 22
178
d) C ột ch ịu nén đéu;
N hư trên F() = 3,33m ^, do = 2,06m .
D = 2,64m
„ 1 2 0 0 .5 ,4 6 - 4 0 0 0 , , _ _ 3
V = --------------------------= 11 /m
22
2-39. Phương trình biến dạng:
A/b = 0
Pa P2a Pa V g la v ^ la
hay: = 0
2E F 2EF EF EF 2E F
Từ đ ó rút ra: Vb = ! p
Sau khi tìm được Vg, những phần còn lại tính n hư đối với ihanh tĩnh định.
/////////////////. ±L
2F
©
H ình 2.39
2-42.
Tid
Fh =
^ J -_ 71(0.8-^^^
7ĩ(0.8d)^ = — ( 1 - 0 .8 ^ ) = 0,36F^
4 4 4
179
R ú t ra:
P .2 0 0 20.2 0 0
- = 6 .5 k N
V b =
200 + 3 0 0 ^ ^ 20 0 + 3 0 0 -
2 .1 0 ^ 0 ,3 6
T in h nội lực:
- P h ần thép: = V g = 6 ,5 k N (nén)
F . , > ^ =^ = 0 .4 6 c m ^
d> 1,13cm
71.0.36
13,5
= 2.25cm "
- 7T i “
7ĩd“
b) F„h =
4
F ^ = —4 (1 - 0 .6 -) = 0 .64 ■— = 0.64F„h
nh
30.1023.5
= 41kN
'4 9
P h in thép: = 4 1 -3 0 = llk N (n é n )
180
T ín h đường kính:
_ 49 - 1
- Đ ối v ái phần thép: F,|, > — = 3,06cm
A/ = 0
Biến d ạn g củ a đ o ạn dưới:
A /d u ó i= -^ (b)
Biến dạng củ a đ o ạn trên được tính như sau: N ếu gọi N(, là lực d ọ c trong phẩn
bẽtông thì:
Eb^b
Nb = V , (d)
T heo điều kiện biến d ạn g củ a phẩn trẽn cột bêtông và của các thanh giằng phải như
nhau, ta có:
Eb-Fb E „F„
N ,+ N ^ - P + V ,= 0 (g)
P -2 N ,
F,. = -
181
N hư ng: ^ = 50 N /cm ^ h ay N’b = 50F(, = 5 0 .3 0 .3 0 (h)
^ 1 7 0 .1 0 ^ - 2 .5 0 .3 0 .3 0
nẻn: F.U = --------------------------------- = 120cm
1.5.10^
2
T h eo (g), (d j và (hj:
= p - 2N'b = 170.10^ - 2 ,5 0 .3 0 .3 0 = 8 0 0 0 0 N
= ^ = = 6 6 6 .7 NVcm^ (k é o ;
Fth 120
N'b 45000
= 5 0 N /c m ín én )
^ " 3 0.30
I I+ I i= ^ c m
E ,F , 40
iN d l = IN thJ <bi
M ang (b) vào (a) và ch ú ý răng;
182
2-46. K hi x iết ốc th ì bulông bị kéo bời lực N q và các ốn g bị nén bởi lực Ng.
Khi lực p tác d ụ n g thì b u lõ n g sẽ bị kéo bởi lực N | và ống bị kéo bởi lực N j. Các lực
này được tín h n h u sau:
3 ^ f 6 4
hay: N,
U - 10^2 2.lO \ĩM ) ^ 1 ,2 .1 0 ^ 1 6 ,5 4 1.10‘'.1 6 ,5 4 J
hay (b)
2,22
G iải hai phuơng trìn h (a) và (b). được:
N | = 0 ,1 6 P
N 2 = 0 ,8 4 P
Nbul6ng = No + 0 ,1 6 P (k é o )
khi đó:
N 6 n g = 0 ,2 5 N „
hay: No - 0 ,8 4 [ p ] = 0 .25N o
X, 0 ,8 4 r
Rút ra: [p ] = l , 12[p ]
0,7 5
V ậy khi lực p đạt tới giá trị cho phép [p ] thì nội lực trong bulõng sẽ là:
^bulỏng
F 2
4
183
2 -4 8 . D o tín h c h ấ t đ ố i x ứ n g n ội lực tro n g các
th an h A B , BC, C D , D A là N | (g iả th iết là k éo ) và
tro n g A C là N j (g iả th iết là k éo ) v à tro n g B D là
N j (g iả th iết là nén).
T ách n ú t A và B, ta được:
7 2 N |+ N 2 = P (a)
n/ Ĩ N ,- N 3 = 0 (b)
B'H = A| là đ ộ g iãn củ a th a n h A B
BE = — là nử a đ ộ c o củ a th a n h BD
2
A,
B 'E = K O = — là nử a đ ộ g ian củ a th a n h A C
2 a^ 2 ^ 2 .3 , 2a^ la V ã ,2 „
— +— --------= a ^ + 2 a A |
4 4 2 4 4 3 1
N 3. a V Ỉ _ ^ N ,.a
EF EF EF
hay 2N |- N 2 + N 3 = 0 (ù)
n ,- 4 i1p
N ,.:^ p
N ,= í ^ p
184
2-51. G ọ i N | là nội lực (n én ) ờ đầu A củ a thanh đứng, T ách
nút A, ta c ó phương trìn h cân bằng:
2 N 2 C0s a - N , = 0
AI2 = A/|Cosa
N ,/ ,
T rong đó: A /,= ^
E ,F, E ,F ,
N 2/2 P ( / |- x ) N ị /,
Vậy:
E 2F2 E ,F , E ,F,
E ,F, l + 2 ^ ^ c o s ' a
h E ,F,
Khi thay thô nh A B b ằn g hai thanh có độ cứng khác nhau, ta phải tìm độ cứng tương
đương. Bằng cuch so sán h biến dạng, ta được độ cứng tương đương:
(E F )„ = e ;f; + e "f ;
Thực vậy, độ biến d ạn g tuyệt đối cùa hai thanh phải bằng nhau:
185
D o đ ó ta vẫn dùng được côn g thức túih ch u yển vị ờ trên nhưng phải thay E|F|
bằng E;F|' + E ”F ”.
2 -5 2 . Khi c ó lực tác dụng, chỉ c ó các dây cáp phía bên trái làm việc (ch ịu kéo). Đặt
nội lực ở các dây là N | và N j, ta c ó phirơng trình cân bằng;
SM q = P .4 0 + q .4 0 .2 0 - 35 .N | sin a - 20 .N 2 sin 45 ° = 0
20
Trong đó: a = 2 9 “4 8', tg a = — , sin a = 0 ,4 9 7 .
A A ' _ 35
BB' “ 20
sin 2 9 ^ 4 8 3 5
hay:
20
sin 45"
S in 2 9 "4 8 ' 3 5 _ ^ ^ 0 ,4 9 7 35
hay: A/| = A/-
sin 45 " 20“ ^ 0 , 7 0 7 '2 0 H ì n h 2.52
A/, = 1.23A/2
hay: M = i,2 3 M
EF ’ EF
N |.3 5
-= 1 , 2 3 - ^
E F sin 2 9 " 4 8 ' E F sin 45"
N, = 1 , 2 3 — ^ ^ N 2 = 0 ,4 9 5 N 2
' 35 0 ,7 0 7 ^ ^
N j = 1400Ọ N = 14kN
N | = 0 ,4 9 5 N 2 = 0 ,4 9 5 .1 4 = 6 ,93kN
F = = — = 0 , 40cm ^ = 40 m m ^
ơ 35
186
_ , , 40
Chuyến vị đầu cột: CC' = A A '—
N2 = N4
AI,
h 1
(
I
lj
a ;,
A/3 [ là I
- __ I
H ìn h 2.54
A/| + A/j
= A (chuyển vị của điểm 0)
hay
187
V ì các c ộ t c ù n g ch iể u d à i, c ù n g d iệ n tích m ặ t c ắt n g a n g , c ù n g lo ại v ậ t liệu n èn ta còn
c ó th ể v iết phư ơ n g trìn h b iến d ạ n g n h ư sau:
N ,+ N 3 = 2 N 2 (c)
N , = 0 .3 7 5 P ; = 0 ,2 5 P ; N 3 = 0 .1 2 5 P
b) L ực p đ ặ t ờ đ iể m B
N ,+ N 2 + N 3 + N 4 = P (a)
- M ô m e n đ ố i với trục n ố i 2 c ộ t 2 và 4:
N ,.4 0 0 - N 3 .4 0 0 + P .5 0 = 0 (c)
A/, + A/,
— -------- - = A (ch u y ến vị củ a đ iế m 0)
hay: N ,+ N 3 = N 2 + N 4 (d)
N |= 0 ,1 8 7 5 P ; N2 = 0 ,1 2 5 P ; N3 = 0 ,3 1 2 5 P ; N4 = 0 ,3 7 5 P
J ’ o 1' 2 P .a p .2 a p .a 3Pa
C h u y ên V củ a đ iếm H là: Ah = _ + +_ = _ _
" E .2 F E .2 F EF EF
- X ét riêng p h ần dưới:
4P a Pa
C h u y ển vị củ a đ iểm K là: AL = ' = —
E .4 F EF
^<Ịy* > A ị^ + ô
188
Do đ ó , bài to án là siêu tĩnh. N hư vậy ờ các điểm H và K sẽ xuất hiện nội lực X sao cho:
Ah = A k + S (a)
x . 2a Pa Xa
Ak = A k +
4F EF 2E F
EF EF EF 2EF EF
Pa 3,5X a
hay:
e f “ EF
p.út ra: X = - L = lp
3,5 7
(L I K I K U U
-2F
x4 p
-4F
Ỷ4P
rTfTTT77T7T7T7l77
©
H ìn h 2.55
2-58. M uốn cho đ ai D ch ạm gối c thì độ giãn của phần thanh giũa ngàm A và đai D
phải bằng ỗ | = 0 ,0 1 0 cm , tức:
A / , = ^ = 5,
EF
Ẹ F 5 ,^ 2 .1 0 M .0 ,0 1 0 ^ Ị Ọ ^ 3 3 3 ^ ^
R út ra:
'6 0 60 3
189
K h i đ ó , c h u y ể n vị củ a đ iểm đ ặ t lực là:
_ £Pl|(3 0 + 6 0 ) 10.90
= 0 ,0 1 5 c m
A, =
EF 3 .2 .1 0 ‘'. l
và c h u y ể n vị củ a đ iểm B c ũ n g b ằn g A |: Ag = 0 ,0 1 5cm
D o đ ó đ iể m B ch ỉ c ò n c á c h n g à n B là; 0 ,0 2 5 - 0 ,0 1 5 = 0 ,0 1 0 c m
P' ^0
Ao = - 2 — = 0 ,0 1 0 c m
® EF
E F .0 ,0 1 0 ^ 2 .1 0 ^ 0 ,0 1 0 ^
R ú t ra:
^ 30 30
0 , 2 5 - 0 , 0 1 0 = 0 ,0 1 5 cm
V ậy:
P ;.3 0
Ao —- - = 0 ,0 1 5 c m
R ú t ra:
E F .0 ,0 1 5
P2 = A{cm)
30
Z .IO ^O .O IS
= 10kN
30
= A | + 0 ,0 1 0 = 0 , 025cm
190
V 3 = ^ = : ^ = ^ = 3,33kN
® 90 3 3
in
.30
(P 2 -V b ).30
= 0 ,0 1 0 c m
EF 2.10'‘.l 3.2.10''
V ậy: A3 = A j + A j = 0 ,0 2 5 + 0 ,0 1 0 = 0 ,0 3 5 cm
IX = 0 NjC 0 s a + N3C0s[3 = N 2
ZY = 0 N | s i n a = N j sin[3
, ,, sin p
hav: N| = N , - ^
sin a
s in p .c o s a
N , ------— --------h N , co sP = N ,
sứ ia
N , s in a
R út ra: Nj =
sin p. COS a + COS p sin a
N jS in P
N| = —
s in p .c o s a + c o s p s i n a
s in a = ^ ^ A D = 2a%/2
2 V5
c o s a = ——
5
nên: Nj =
2^/5.N2
191
N ,= ^ N 2 (b)
ỗ = A /j + (c)
T a sẽ tín h A , th e o h ai cá c h sau:
C á c h I: A/| = A ^ .c o s a + A y s in a
A L = A ^ .c o sP - Ay sin P
N ,.a V 5 V2 N j - la x / z ^
A/|
í_Mị .sin
. a i i iP
fj +
"T A /j.s in a i:,!'
EF ^2 LE.1
F 5 _ 5 N , a + 4N 3a
' c o s a .s in p + c o s p .s in a 2 \Í5 yỊĨ y/2
ỊĨ ^- Ị ĩ 3E F
5 2 2 5
Cá c h 2: T h ế n ăn g biến d ạn g đ à n hồi
ì lẤ
2E F 2EF
hay;
N, N ,.a V 5 N- N ,2 a V 2
A , = — !------- — + ^ - —
' N, EF N, EF
K ể đ ến (a) và (b):
S N ia V ? ^ N3 2aV 2
A, = -
3 EF 3 EF
_ 5 N ,a + 4N 3a
3E F
^ N ,.2 a 5 N ,a + 4 N ,a
s= ^
EF 3E F
3EFỖ
hav; 5 N |+ 4 N ,+ 6 N ,= (d)
192
9 EF
0 ,3 6 4 .^
5 > /5 + 4 n/ 2 + 1 8 a a
EFỖ
. Ỉ 2 .0 ,|„ .Ỉ 2
5V5 + 4 V 2 + 1 8 a a
Vi N j > N | > N j. ch ú n g ta sê lính a theo điều kiện bền cùa thanh A C (có lực dọc N j):
ơ,,>
'^ ( 2 )==- -! y^ = 00 ,3
. - 6^ 46 —
4 ^ << [í aơ ]l
Rút ra:
W -"«H
2-63. Đ iểu kiện biến d ạn g của hệ thõng là:
A/, = 0
v„a v„a v„a , „
hav: -----+ a.A t 3a = 0
1.5EF EF 2EF
18
Từ đó rút ra: v„ = — a.A tE F
13
Lưc dọc cúa thanh: N = Vg (nén)
N 9
Líig suãì ớ đoan trên: < ^ ( .) = ^ = ] 3 EaAt (nén)
—^ = ( 4 0 a , + lO a , - iO a .J A i
(E F ì,„ (E F ), (E F )„ _
193
R ú t ra:
N = i^0-22,5.l0A6,5-50.n,5yi0-\M ^
40 10 50
0 ,7 ^ 1 0 ^.4 ,5 5 1 .1 0 ^ 4 ,5 5 2 .1 0 \2
= ^ = = 5 1 0 0 N /c m ' (n én )
N |.4 N ,.0 ,2
"-1 ^ 2 ,1 0 ’ .
4
NN 2,.1
. 1 ,4
,4 N ,.2 ,4I
1 .2 .1 0 ^ - - ( 2 ^ 1.10’ - - ( 2 ^ - 1 ,2 ^ )
4 4
hay , sau khi rút gọn:
2.5 7 3 N , = l,7 2 1 N j (b)
N, = ^ ^ P = 0 ,4 P = 4 0 0 0 N (kéo)
194
N j = 10000 - 4000 = 60 0 0 N (kéo)
AN = No - 6000 = 0
R út ra: N q = 6000N
tức là xiết ốc sao cho tro n g bulông có trước m ột lực dọc (kéo) bằng 6000N .
Nếu toàn bộ chi tiết bị nóng lên At = 45° thì khi đó chi tiết 1, 2. 3 sẽ bị nén thêm bới
một lực N j và bulông 5 bị kéo thêm bới m ột lực N j;
N3-4 N 3.0.2
+ a,^ ,0.2.At
N3.0.2
+ a g .l,4 .A t-
4
hay:
2 ,5 4 .1 0 "’ N , + 2 2 5 0 .1 0 ”'’ = - 0 , 0 3 3 . + 112.5.10"'' -
Nk 10740
= l3 7 0 0 N /c m -
1 95
N 2 = -N 3 C O sP (b)
A/j = A /j c o s p - A/| s in p
hay:
N ,a V 5 N |2 a
cosp- + a A t2 a sin p (c)
EF 2E F t EF
N, = - E FaA t (nén)
5V5+6
EFaA t (kéo)
5 /5 + 6
3V5
N, = - EFuA t (nén)
5V5+6
2 -7 0 . Đ ặt N(j và N, là nội lực ở các th an h đ ổ n g và thanh th ép , k hi hệ th ố n g làm việc ta
có sự cân b ằn g củ a c á c n ộ i lực:
2N nC osa + N, = p (a)
So sán h biến d ạn g , ta thấy:
A A "co sa = AM
N ,/«
1''
T ro n g đó: A A " = A/| - s = /a ,A t, +— — ô
E .F ,
A M = A /. = —
~ --------^ d ^ ‘-d ' r- r- _ _ _
cosa b ^ r^ c o sa
hay: (b')
co s a co s a
P co s^ u + Q cos^ a - - 0 2
- - E , F , co s'' a
N ,= -
m + 2 cos^ a
o _ _ 7
m P -2 Q c o sa cos u - - +2 E ,Fj c o s a
\
N, = -
m + 2 cos^
196
T ro n g đó:
EdFa
Q = E ,F ,a ,A t,
n= ^
197
Chương 3
4.2 ĩ í -
4
[P ] , < 2 5 1 k N
1 45 d 'L Jd
[p ]j < 22 4 k N
ỗ (b -2 d ) '
[P]^ < 2 2 4 k N
198
Do đục lỗ đin h tán, độ bền của tấm cơ bản bị giảm theo tỉ lệ củ a bể rộng hai lỗ đinh
với bề rộ n g ban đầu cù a tấm :
A% = — .100 = 22.2%
180
p 0.2
^ = 53 M N /m - < [ t ]
3 ,1 4 .2 0 ^ 1 0 “'^
2 .0 • — ----------------------
4
Khi kiểm tra độ bển của tấm cơ bản. ta COI lực p phân bố đều cho các đinh.
p 0 ,2 0
ơ = — = 152M N /m ^ < [ơ]
F|_,
‘ 1-1 1 2 .1 0 ^ ^ 1 3 0 -2 0 )1 0 ^ ^
5p ^ 0 ,2
ơ = - ^ = ---------- r-Ễ— ------------ - = 154 M N /m ^ < í a ì
1 2 .1 0 ^ ^ 1 3 0 - 4 0 ) 1 0 ‘ -'
ơ = —^ = ------------7 = 1 7 9 M N /m -> [ơ l
2p3_3 2 .8 .1 0 -^ 1 3 0 -6 0 )1 0 "^ ^ ‘ '
Tấm đệm k h ông đủ báo đảm về độ bền. ứ n g suất ở đây vượt q u á ứng suất cho phép:
1 2 ^ ,0 0 .1 1 ,9 %
160
3-9. Xét sự cân bang cù a m ột nừa ống có chiều dài 1 m ét (hình 3.9). ta rút ra lực cãng
theo phương tiếp xúc \'ới đường tròn trung bình cùa ống:
2 q .l = p .D .l
_ p D I ,
hay: lỵ Ị-Ị-Ị
30 100 -
q = ^ ^ ^ ^ = 1500 N/cm
f lin h 3.9
19Q
K iể m tra đ ộ b ền c ắ t cù a đinh:
q ________ 0,15
= 41,5 M N W < [ t]
2 , 1 6 . ^ “ 2 .1 6 .
4 4
ữ = ị = ---------------------------------5- = 4 6 ,4 M N W < [ ơ l
F ( 1 - 1 6 .1 2 .1 0 - ^ ) .4 .1 0 “^
[p]_ = [ ơ ] F = 1 4 0 ,1 5 0 .1 0 -1 1 0 .1 0 -^ = 0 ,2 1 M N
T h eo cá c h h àn a, từ đ ộ b ền cù a m ố i hàn, ta tú ih được:
[ P ] , = [ a j F = 1 0 0 (1 5 0 -1 0 ).1 0 ■ ^ 1 0 .1 0 ■ ^ = 0 ,1 4 0 M N
:ệ [p ]3 = K ]F V 2
ta rút ra:
[ p ] j = 2 [ ơ j F = 2 .1 0 0 .( 1 5 0 - 1 0 ) 1 0 “l l 0 , 1 0 “^ = 0 ,2 8 0 M N
T ừ đ ộ bền c ắt ờ m ố i hàn:
ta rú t ra;
[p]_, = 2 [ t „ ] F = 2 .8 0 ( 1 5 0 -1 0 ) 1 0 " 1 1 0 .1 0 - ^ = 0 ,2 2 4 M N
[P ] = [ ơ ] F = 1 6 0 .1 8 .1 0 '^ = 0 ,2 8 8 M N
200
Khi tín h đ ộ bền ờ m ối hàn rãnh, ta xét sự trượt ờ hai m ặt bên của m ối hàn c ó bể rộng
5m m và dài 150m m hoặc sự trượt cù a đáy m ối hàn có bề rộng gấp đôi (lO m m ).
ú h g suất ờ b a m ối hàn bằng:
N ội lực ờ m ặt cắt 1-1 củ a thanh thép bằng [p ] giảm phần nội lực do hai đoạn m ạch
P i-,= [ P ]- P '
3-15. Tải trọ n g lớn nh ất có thể tác dụng vào thanh thép bản
[P ] = [ ơ ]b ỗ = 1 4 0 .3 00.10^^10.10“^ = 0 .4 2 M N
P ' = ^ f p ] = ^ 0 , 4 2 = 0,0 5 6 M N
^ 300
P'
2 .0 .7aS
r 1 P-P'
2 .0 ,7/jS + 2 /,ô + 0,7 (3 0 0 - 40)10^’ 5
201
hay:
0 ,4 2 - 0 ,0 5 6
100 =
2 .0 , 7/2 . 10. 10^ ^ + 2 /2. 10. 10“^ + 0 ,7 .2 6 0 .1 0 " ^ 1 0 .1 0 ‘ ^
0 ,3 6 4
100 = ■
0 , 034/2 + 0 ,0 0 1 8 2
T a rú t ra: /2 = 0 ,0 5 4 m
/| = 0 ,0 5 4 + 0 , 0 4 ^ 0 , lOn
/2 = 0 ,0 5 4 m * 0 ,0 6 m
202
C hương 4
4-4. Từ cô n g thức
ơ, -ơ
= ----------^ s i n 2 a + T^yC 0s2a
thay;
ơy = 3 kN/cm ^; = 5 kN /cm ^, = 6 kN/cm ^
ơv + ơ , 1 I--------------ĩ--------r
-'max -± W K -< ^ y ) + 4 <
min 2 2
ơ ™ , = 1 3 .4 7 kN /cm -
'^min = 0 .6 1 k N /cm ^
a , = ơ,, = 0 và = ơ| = -Ơ 3
Thay \'ào còng thức tính ứng suất pháp trên m ặt bất kì xiên góc a \'ới trục X và m ặt
vuông góc \ ới m ặt này. ta có:
®a = - ’^xỵSin2a
ơ s in 2 ( a + 9 0 °) = T_. s in 2 a
a+90
So sánh ta thâv: ơ„ = - o
“ a+90
2 03
ú h g su ất to àn p h ẩ n trê n m ặt bất k ì x iê n g ó c a :
p=
ao _ | = 2 k N /cm , = 0
ƠQ_5 = - 0 , 4 k N /cm 2 to -5 = 0
03= -0,4kN/cm
H ì n h 4.7
T a có: = 3 k N /c m ^ ơ = 5 k N /c m ^ = - 2 kN /cm ^
N hữ ng ứng su ất ch ín h bằng:
ơ , + ơ„
204
hay: <J.ax = '^ 1 = 6 ,2 4 kN/cm ^
tg 2 a = ^ =^ = -2
3 -5
hay: 2 a = -6 3 °3 0 '
Ta được: a 2 = - 3 l “45'
a , = 5 8 "1 5 '
Phương pháp đ ồ thị (xem hình 4.9)
Hìn h 4.9
4-11. Biẽi ơ^, và ta xác định được cực p và điểm A của vòng tròn. G iao điếm
ciia trục hoành \'à đường trung trực của PA là tàm c của vòng tròn M o.
Đ o trực tiếp trên vòng M o, ta định được = 0,7 kN /cm ’ .
Hình 4.l ì
20í
4 -1 2 . C ó ơy và Tyj ta có th ể x ác
đ ịn h được cực p (ơy = 3 kN/cm ^,
T^y = 5 kN /cm ^). T ừ p vẽ tia Pm xiên
góc 30° với trục h o àn h ( a = 30°). T ia
này g ập đ ư ờ n g n ằm n g an g có tu n g độ
= 6 kN /ciĩi^ tại đ iểm M . G ia o đ iểm
c cùa đ ư ờ n g tru n g trực của PM với
trục h o àn h là tâm v ò n g trò n M o.
V ẽ v ò n g M o, ta x ác đ ịn h được ứng
suất ch ín h tại đ iểm đ ã cho:
= 1 3 ,4 7 k N /c m '
4-13. a) T rên hình vẽ, vẽ trục tung và các đường song song có hoành độ: ơ „| = 5 kN/cm .
ơ ^2 = 2 kN /cm ^, ơy = 6 kN /cm ^. T rục hoàn h ch ư a được x ác đ ịn h .
f^min = l - 6 kN /cm ^
C'min = 6 kN /cm ^
= + ơ „ 2 - ơ y = - 30 + 15 - 18 = - 3 3 kN /cm ^
ứ n g suất ch ín h và phương chính đ ịn h được trên h ìn h 4.1 3 c.
= 24,9 kN /cm ^
, = - 39,9 kN /cm ^
206
H ì n h 4.13
4-18. Từ định luật H úc ta rút ra được các ứng suất pháp theo phương m và n:
e, = - 0 , 3 a „ ) = 2.81.10-^
S n = | K - M ơ „ ) = Y ^ ( ơ „ - 0 , 3 ơ ^ ) = -2 .8 1 .1 0 -"
a„ = - 4,32 kN /cm -
207
T ừ đ ó rú t ra: = 2 ,5 lcN/cm^
ơ = ^ ~ COS 2 a - T sin 2 a
u 2 2
4 ,3 2 - 4 ,3 2 4 ,3 2 + 4 ,3 2 -
hay: 2 , 5 = ------------------ + --------- ^--------- c o s 2 .4 5 - T ^ „ s i n 2 .4 5
(T — ___ Q ì _ _ - VIIV-/— w I fv _
'-'m a x 2 2
mm
= ^ - ^ ^ - ^ '-^ Ĩ ± I Ậ 4 , 3 2 + 4 . 3 2 Ý - 4 ( 2 . 5 Ý
a , , , = 5 k N /c m ^
c^min = - 5 kN /cm ^
P hư ơ ng chính:
2 t „„ 2.2 ,5 1
t g 2 a = -------
a„-a„ 4 ,3 2 + 4 ,3 2 Vã
a , = 105°
tro n g đó: I= = ơ, + ơ ,.
Á p d ụ n a cô n g thức;
+ ơ^, - ơ^.
ơ „ = —------- ^ + —-------^ c o s 2 a - T „ , s i n 2 a
\'à đãl: K = ơ ^ -ơ ^ .
ta có ứna với ba p h ư ơ n a X, m . n:
208
— = (E e _ + (il) = - + — c o s . 2.60" -T^^. sin 2.60"
1+ n 2 2
1
'^ m a x = ị ± |x / K ’ + 4 l ỉ ,
min - -
tg 2 a = -
K
2 e , - E ^ - s„
4-23. T ách từ hình trụ thép m ột phãn tố hình lập phưcmg có m ột cạnh song song \'ới
phương cua lực p (phương z), hai phương còn lại (x và y) chọn bất kì, ta có ứng suất của
phán to;
p 150
- = - 7 .6 k.N/cm-
' 3 .1 4 4
4
ứ n a suất ỏ' hai phương còn lại bàng nhau \'à bằng ứng suất ớ các m ật song XỚI phương z
ơ , = ơ , = -q
ú h a suất này bằng áp suất trong làm cãng ống đổng. Đ ặt ứng suất căng ống đ ồ n a
(theo phươna cùa chu tuyến ô n s) là ơ . ta có:
200
ơ =
25
2 ^
hay: q=-
D
Đ ộ d ã n tư ơ n g đ ố i c ủ a ố n g đ ồ n g th e o p h ư ơ n g c h u tu y ế n (c h u vi đ ư ờ n g trò n ):
ơ
=—
S , = Sd
hay:
( 2Sơ ơ
hay: -+ ơ.
~d '
E„
0 ,3 .7 ,6
= 1,12 kN /cm ^
2 ( 1 - 0 ,3 ) + 2
p SO
ơ y = - ^ = - | ^ = - 1 2 ,5 kN /cm ^
-0 -3 (ơ y + ơ , ] = | - [ a , - 0 ,3 ( - 1 2 ,5 + a j ] = 0
Sz - 0 , 3 ( a , + a j = i [ a , - 0 , 3 ( a , - 1 2 ,5 ) ] = 0
210
Biến d ạn g th eo phưcmg củ a lực P:
- [- 1 2 ,5 -0 ,3 ( - 5 ,3 5 -5 ,3 5 ) ]
2 . 10 -
E = - 4 , 6 4 . 1 0 “^
) = E, + E + e^ = 0 - 4 , 6 4 . 1 0 ”^ + 0 = - 4 ,6 4 .1 0 " ’
ơ^ = - 3 ,1 6 k N /c m - '
ơ = - 4,70 kN/cm ^
1
a y - n (ơ ,+ a j - [ - 1 2 , 5 - 0 , 3 ( - 4 ,7 0 - 3 ,1 6 ) ]
2.10
£ = - 5 ,1 2 .1 0 “^
e = 6, +E^+E, = ^ ^ ^ - 5 ,1 2 ,1 0 - ^ + 0 = -4,Ì2.10'^
X y z 20
c) T rong trường hợp n ày, hai điều kiện biến dạng là:
i ^ K - 0 , 3 ( - 1 2 , 5 + a ,) ] = ^ = ^
2.10 20
a, - + a , )] = - 0 ,3 ( a , - 1 2 ,5 ) ] = ^ =
= 1,90 kN/cm ^
> 0 là không hợp lí. K he hờ theo phương z qu á rộng; thực tế khi bị nén m ật bên
theo phương z củ a khối lập phương không chạm thành cùa lỏ.
211
T a phải có hai đ iể u kiện:
2 5 _ 2 .0 ,0 1
“ a “ 20
a ,= 0
Biến d ạn g th e o ph ư ơ n g y và p h ư ơ ng z;
1
ơ , - n ( ơ , + ơ , ) ] = - ^ [ - 1 2 , 5 - 0 , 3 ( - l , 75)1 = -5 .9 8 .1 0 -- '
EL
1r
EL
ơ , - n ( a , + ơ y )] = ^ - t [ 0 - 0 ,3 (-l,7 5 -1 2 ,5 )] = 2.14.lO’
0 = 8 , + 6 y + e , = 1 .1 0 " ^ - 5 ,9 8 .1 0 ‘ ^ + 2 ,1 4 .1 0 “^ = - 3 ,7 4 .1 0 '^
4N
ơ y = -p ; ơ, =0
ab
X tấm Ihanh
N
hay: + HP
E.hF.h
Vì = 1 nên N = Í^PpỊh
l + 4 ^ it
ab
ư n g suâl tio n a tấm thép:
4N _ ab
1 + 4-'^-
ab
212
C hương 5
LÝ THUYẾT BỂN
Đoạn 2: = ơ^-, = - p
ú h g suất ờ hai đ o ạn tính dựa vào định luật H úc và sự so sánh biến dạng cùa
hai đoạn:
ờ đoan 1: 6 x1 =
EL E
1 r 1
ớ đoạn 2 : = — 0 ^2 - |a ( ơ ,,2 + = —( ơ ^2 + 2(jp) (b)
T ổng biến dạng th eo trục X cùa cà ba đoạn bằng không, tức là:
2A /| + A/, = 0
hay: 2 e ^ i+ E ^ - , = 0
^ + |( a ,,+ 2 n p ) = 0
1
Vì ơxi = ơ x : nên: ơ^, = ơ ,2 = -
ơ ,| = ơ , = - j | j p = - 0 , 2p
ớ đoạn 2: ơ^ọ = = ƠỊ = ơ , = - p
= ơ | = - j( ,i p = - 0.2p
213
ứ n g su ất tín h th eo lí th u y ế t b ề n th ế n â n g b iến d ạng:
Đ o ạn 1: ƠJ4 = 0 ,2 p
Đ o ạn 2:
= p V o, 0 4 + 1 + 1 - 0 , 2 - 1 - 0 , 2 = 0 ,8 p
5 -6. G ọi a là góc tạo bởi p h áp tuyến củ a m ặt bát d iện đ ối với m ỗ i trục thì COS a = .
V3
_ Ơ |F 1 Ơ ,F 1 Ơ ,F 1
ơ, + ơ , + ơ .
hay:
hay:
214
C hương 6
y c = |
d F = 2rcoscpdy
y = rsin ọ
dy = rcoscpdọ
hay:
n/2 n/2 2
= Ị rsin(p.2rcos(p.rcos(pd(p = 2r^ Ị sÌQ(p.cos^(pdcp = —r ^ s in ^ a
n/2-a 7t/2-a
\'à F = — (2 a -s in 2 a )
_ 2 sin^ a .2 _ 4 r s in ^ g
Váy:
~ 3 r^ (2 a -s in 2 a ) ~ 3 (2 a -s in 2 a )
ĩ _____
‘y
; T ' T_
ỉỉình Ố.J
b) T u n g độ củ a trọ n g tâm c
yc p
T ro n g đó: ydF
d F = p .d ẹ .d p
y = p.costp
hay:
ra r a
2 r^ s in a
S j ^ = 2 j p cos(p p d p d (p = 2 p ^ d p jc o s(p d (p =
0 0 0 0
\'à F = ar^
2 r s in a 2 rs in a
V ậy: yc = T -
3 ar" 3a
2 rs in — .
T rường h ọ p a = — th ì :
2 = 0 ,4 2 4 r
Yc =
■Ị -
6-2. V ì hìn h có trục y là trục đ ối xứ n g nén trọ n g tâm n ằm trẽn trục này.
Ta ch ia hìn h ch ữ T th à n h h ai h ìn h ch ữ nhật. N ếu trụ c x-x là trụ c tru n g tâm thì mômen
tĩnh cùa diện tích h ìn h c h ữ T đ ối với trụ c x-x:
s„ =s' +sl' =0
■r h - 2 l ^ hl
(h ^
hay: -2 b t —- t + 2 t( h - 2 t) + 2 t-- = 0
u y l 2 , 4
T hay b ằn a sô ta được:
- 1 0 h + 40 + — + h - 4 = 0
9
hay: ^ - 9 h + 36 = 0
9 ± % /8 t-7 2 [ I2 c m
h=
6 cm
216
6-8. T a ch ia m ặt cát thành hai hình như trên hình 6.8 và chọn hệ trục ban đầu là C|X|V.
Vì trục y là trục đối xứng nèn = 0.
y, xác địn h bằng cò n g thức:
s>
F = - - + 2 r.r = 3.5 7 0 8 r-
Váy:
Hình 6.8
3 .5 7 0 8 r
+ b ¥ ‘‘
Vậy: = l ,4 5 6 r - * + l ,l l r ^ = 2 .5 6 6 r - '
1 Ttd-" 2 r .r
J . = - - ■^0,566r-*
2 64 10
6-20. M ôm en q u án tính li tãm truna tâm J
...............= 'n.Vo
- h í^ - 1 '
:b/ 3 ,b 3
j = jx y d F = I dx I xvdy
F -b;3 -h/3
h -b -
hay:
72
, h Irb- h b bh h-b-
K , =Jv.v, + - - - F = — ^ + =^
3 3 72 3 3 2 24
:i7
M ô m e n q u á n tín h li tâm c ũ n g có thể tín h k h ô n g q u a tích p h â n hai lớp mà dựa
J x „ c o s ^ « + Jyo s i n ^ a - J ,
hay:
2 sin a COS a
T ro n g đó:
36 36
- m ô m en q u án tín h trụ c đ ố i với trụ c u song
song với đư ờ ng hu y ền :
cd^
J„ =
c o sa = -s in P = - —;
c
sin a = COS [3 = —
c
V ậy:
*0X0 J2
6 -2 1 . T h eo bảng rOCT 8 510-57, ta có các đặc trưng h'uứi học củ a thép góc 75 X 50 X 6:
F = 7,25cm ^; X o = l,2 1 c m ;
yo = 2,44cm ; = 40,9001^;
Jy = 14,6cm ‘';
M ỏm en q u án tín h cụ c đại:
Jv = = Jx + Jy - J™ n = 4 0 ,9 + 1 4 ,6 - 8 ,4 8 = 4 7 ,0 2 cm ^
+ J„
- J y ) '+ 4 4
hiiy:
. J, ■
4; - J .... ; - u , - J j - -.4 0 ,9 -1 --
. V . 2 - _
21K
Với hệ trục X. y ch ọ n trên hình 6.21,
trục u ch o trước có tan g âm , tức là:
y min
tg a , =
-J„
-1 4 ,1
- = 0 ,4 3 5
1 4 .6 - 4 7 .0 2
a , = 2 3 “33'
-1 4 .1
tg a j = - - = - 2 ,3 ; = 1 1 3 "3 3 '
I , ,11 , ,111
, 0.6.10-’ -
= - +2 ,0 .9 .4 .4 = 214.5cm -'
12
0 .9.4.4-
+ 2 .5 \ 0 .9 .4 ,4 = 6 2 .34cm -'
- 12
+jỊ^‘^‘ = - 2 .2 .5 .4 ,5 5 .4 ,4 .0 ,9 = -90.1cm-*
2J,. 2 (-9 0 .1 )
tg 2 a = - = 1.189
J. 2 1 4 .5 - 6 2 .3 4
2 a = 4 9 '’5 0 '+ k l 8 0 ‘’
a , ■- 2 4 ”55'
a , = l i r ’55'
219
3}
\2
K+ĩy
■^max
_ 2 1 4 .5 + 6 2 .3 4 2 1 4 ,5 - 6 2 ,3 4 ^
+ (-9 0 ,1 )2
2
= 2 5 2 cm ^
Jx+Jy
+ J L . =250171“
2
E số 2 0 h = 200m m , = 1520cm"'
F = 23,4cm ^ Jy = 1 1 3 cm ^
Xq = 2,07cm
1 1 0 0 x 63 x 10 F = 1 5 ,5 c m ^ Jy = 1 5 4 c m '^
Xo = 3,4cm , J^ = 4 7 ,1 cm '’
y o = l ,5 8 c m , = 28,3001“
T a có đối với th ép góc;
220
M ỏm en q u án tính ii tàm có thể tính ra từ nhũng quan hộ:
tgoii =
•^y -^max
7t
tg«2 = 'g
■^y ‘^mín
hay: t g a |. t g a , = - 1 = -
^maxK-ỉy -^inin)
hay: h y = - fĩỤ ^ Ĩ Z J Õ 7 ^ )
= - V - ( 1 5 4 - 1 7 2 ,8 X 1 5 4 -2 8 ,3 ) = - 4 8 , 7cm'^
(Láy dấu trừ cho J^y vì trục chính m ax nằm trong góc phẩn tư thứ nhất và thứ ba)
1. Xác định trọng tâm m ặt cắt
_ s„ 8,42.15,5
yc = ----------= 2,15cm
F 22 + 15,5 + 23,4
Tọa độ trọ n a tâm cú a các hình thành phần đôi với hệ trục trung tâm:
H ìnhl; X = 0; y = -2 .1 5cm
= 305 5cm ^
J =IJ‘ = + 1 1 3 + 2 . 6 2 - . 2 3 . 4 + 154 + 3 . 9 5 l l 5 . 5
' 12
= 6 '’0cm'*
= ~ 5 6 6 c n i'
221
3. P hương củ a h ệ trụ c q u á n tín h ch ín h
2J 2 .566
tg 2 a = - = 0 ,4 7 5
J^ -Jy 3 0 5 5 -6 7 0
2 a = 2 5 " 2 4 '± k .l 8 0 “
a , = 12° 42'
= 102"42'
4. M ô m en q u án tín h chính:
+ J:
_ 3 0 5 5 + 670 ( 3 0 5 5 -6 1 0 ']
+ Ì-56 6Ý
2
J ,3 ,= 3 1 8 3 c m ^
J™ „ = 5 4 3 c m ^
222
C h ư ơng 7
_ M ,( bd , _ 93000 ^260 nW
w ,P ( B D ) 0 .2 .4 "
M Z( DE ) 57000
”^ m a x ( D E )
= 5860 N/cm^
w .P(DE) 4
'2 , 8 '
0,2.4'^ 1 -
, 4 ,
ư j'
<Pe = <Pab + <Pbc + (PcD + 9 de =
G j;
29 0 0 0 .6 0 93000.40 57000.20
~ 8 .1 0 ^ 0 .1 .2 ,8 -' 8 .1 0^0,1.4-' 8 .1 0^0.1.4-'
= - 2 ,9 .1 0 -r a d
4
8 .1 0 ^ 0 .1 .4 '’ 1 -
l22ŨNm 360Nm
- Ẽĩ '
— nế'---------
'____ _____ l
^A
H in h 7.2
li I
223
7-3. ứ n g su ấ t cực đại
^ = = N /cm ^
Wp 0,2.5^
G ó c x o ắn củ a m ặ t c ắt B so với n g àm C:
80,9 0 0 0 0
- ẻ 900 0 0
80-
80"
= 4 ,8 .1 0 ‘ ^rad
9b= ị-
-dz = -
2.60
0
G ó c xoắn củ a m ặt cắt A:
M z(ba ) 4 a
<Pa =<P b + 9 B A =<P b +
GJ„
= 4 ,8 .1 0 -^ + = 7 ,2 .1 0 ~ ^ a d
8.10^0,1.5*’
7-8.
M .n
Từ M =974000— rút ra: w =
n 97 4 0 0 0
M ,./ ẹC Ỉ
Từ (p = rút ra: M =
GJ„ I
224
Vậy: w =
974000/
và m ô m en q u án tính cực:
J p = 0 . 1 . D ^ l - a-*) = 0,1.25-' 1 - = 3 0 7 0 0 cm ‘*
,2 5
W = M lZ ™ !:1 2 Z 2 2 :^ = 2 2 00kW
974000.500
974000,2200
và: ‘max ^
= 3500 N/cm^
4
^ 17^
0,2.25^ 1 - 250
v25;
7-10. V ì ơ = T nên ta có trong trạng thái ứng suất phẳng (trượt thuần tuý)
e = |- T ( l + n)
hay t = ^ ^ = 2 eG
(1 + H)
M, 9740 0 0 W
M ặt khác:
'W p ~ n . 0 , 2 D ^ ( l - a ^ )
9 74000W
Vậy: 2 eG = -
0 ,2 D ^ ( l - a '* ) n
, 2 .4 .2 5 .1 0 “^ .8 .1 0 ''.0 ,2 .4 0 ^ (1 -0 ,6 -’ ).120
haỵ w = = 9325kW
974000
7-12. Hai trục có cù n g chiều dài. vật liệu và trọng lượng, nên diện tích m ặt cắt ngang
cùa chúng bàng nhau:
Fd = F,
hay:
225
hay: D = Do
l l - a - ll-0 ,6
0 ,2 D ẳ
hay:
0.2 D ^ 0 .2 D ^ 0 .8 7 0 ,2 (1 .2 5 )^ D ỏ .0 ,8 7
T acó: ^ = 1.7
Mỉ
Jp 0 .1 (1 .2 5 D o )^ l-0 .6 -^ ) ^
K o . i d ;1
w, = w,
liav: D = 1,05D(|
Ti sô trọ n g lư ợng giữ a hai trục rồng và đạc c ù n g đ ộ bền bằng tỉ số diện tích hai
m ật cãt:
Q. p. ,
M, 18000
7-19.
0 .2 d - n
_ 16000
0 . 2 D '\ l - a '^ ) n
226
So sán h hai biểu thức trên ta dược:
0 . 2 D - \ l - q - * ) _ 18000
= 1,125
0.2d^ 16000
l-a -*
hay: = 1,125
G iái phương trình này \ ’à chỉ lấv nghiệm thực dưctng nhỏ hơn 1 ( a < 1), ta được:
a = — 0,s
D
D. 200
ri| = n — !- = 1 0 0 ^ ^ = 500 vg/ph
D. 400
m , _ 3,14.500
Vạn tốc góc là: = 52.3 rad/s
‘ 30 30
Theo công thức tính m ô m en tác động lèn puli theo công suất:
20 . 10 ^
M =— — . ta được: = 382N m
52.3
15.10-^ 2 . 10 "
= 286N m ,■ = 38.2N m
52.3 ' 52,3
3.10-'’
M, = 5 7 .8 N m
^ 52.3
400
286
5 7 .8 ^
J38.2
228
456
Hiĩih 7.20
Đ ư ờ n g k ín h trụ c th e o đ iều k iệ n bển:
I M , I 34380
di ^ 3 |_ ' r ĩ = ỉ L - = 3 ,8 5 c m
■ |o , 2 [ x ] “ V o ,2 .3 0 0 0
|5 ,7 M , „ 5 ,7 .3 4 3 8 0 ^ ^ __
d, > 10 4 -i - r~ = 10 4 ------ 7— — = 5 ,6 c m
G [0 ] V 8.10® .0,25
ri2 = 5 0 0 — « 1 6 7 vg/ph
_ 3,14.167
03 = ----- — = 17 5 rad /s
^ 3 0
^ l Ể Ị 2 ! . = 856N m
17,5
7 10
M , = — i ^ = 400N m
^ 17,5
4 10^
M . = M 7 = - ^ = 228N m
’ 17,5
M ,„,, = 45600Ncm
d | = 5,6cm
d , = 5,9cm
228
7.23.
G iả thiết bó qua lực m a sát giữa trục và khớp thì chêm phải chuyền toàn bộ m ôm en từ
đoan này sang đ o ạn kia. T a có q uan hệ:
- 4
1 ^ = 2ì 1 1 : 5 ™ . , 0 0 = 4 . 6 » < 5 %
l 'L »00
7-24. Tường tượng dời lực p về tâm phân bố cù a hai dãy đinh ta sẽ được lực P | = p và
m ôm en M = p.c. M ỏm en này sẽ làm xoắn đám đinh.
G iả thiết lực P | phàn b ố đều lên các đinh. Nội lực cắt trong m ỗi đinh sẽ là:
Q =^ =^ (a)
n 6
Nội lực d o m ôm en M giả thiết có giá trị tì lệ bậc nhất VỚI khoảng cách từ các đinh
đến tâm o, phương vuông góc với bán kính và chiều cùng chiều quay với m ôm en. T ổng
m ỏm en cù a các nội lực này bằng M:
=^ hay p, = - ^ P k
Pk p, ■ Pk
p
T hay \'ào ta được: M = p .c = - iy p
Pk t ĩ
229
H ì n h 7.24
n _ M
Ề p?
T a có: P| = P 3 = P j = P ó = V '^ - 5 ^ + 1 0 ^ = 1 2 ,5 c m
P 2 = P s = 7 ,5 c m
c = 3 0cm
D o đó: S p f = 4 .1 2 .5 ^ + 2 .7 ,5 ^ = 7 3 7 ,5cm ^
M 30P
Q 1 = P |= - ^ P | = I2 .5 = 0 ,5 0 8 P
^p, 7 37,5
M 30P
Q '2 = P 2 = r ^ P 2 = 7,5 = 0 ,3 0 5 P
^p, 737,5
Lực cãt tống hợp tro n g đ in h 2 là:
Q, =Q + q ; = - + 0 .3 0 5 P = 0 ,4 7 1 6 P
6
= p, — + 0 .2 5 8 + 0 ,1 0 1 6 = 0 .6 2 2 P
36
230
V ậy đ iều kiện đ ể xác đ ịn h tải trọng là điều kiện bền của đinh 1 (hoặc 3):
0 ,6 2 2 [ p ] =
3,14,2"
[P ] = 6000 = 3 0200N = 3 0 ,2 k N
0 ,6 2 2 .4
= 4 .q .z = 4 .8 5 .z = 3 4 0 z (N cm )
rn = 40q
Vậy:
Mz max = 3 4 0 .8 0 = 2 7 2 0 0 N cm
27200
0 .2 4 6 .4 .2 ^
= 6 9 0 0 N /cm "
0
M ^dz 340.z^
<p =
„ GJx,.ẳn
Đ ối \'ới ố ng bị xẻ rãnh: W = ỉ a b ^ « ^ 7 1 (0 + 5 )5 ^
So sánh ta được:
^ n (D + ô )' ,
^ 4 ° 3 D+S 3 265
= 39
w Ì"ln (D + 8) 8^ ^ 2' § = 2’ s
7 i(D + ô r s
4- 7t( D + Ô)
231
Đ ố i với ố n g bị x ẻ rãnh:
j;; = i a b ’ = - 7 i ( D + ỗ f
So sán h ta được:
7t(D + ô)^ô
ỉ[ 3 (D + S)^ 3 26^5^
7i (D + 5)5^ 4 4 5^
3
7 -3 1 . V ì th an h m ỏ n g k ín nên
: = 2000000_ ^ ^ JQQOO
2F,^t 2 .4 0 .1 5 .0 ,2
T h an h đ ảm b ảo đ ộ bền.
T a ch ọ n đ ư ờ n g kính đ in h : d = 2t = 4m m
X=-V^ITI=
_ p
nd
4 .1 6 6 6 c
7 1 (0 ,4 )"
,
T ừ đ ó rút ra:
^ 3 ,1 4 .0 ,1 6 .9 0 0 0 H ì n h 7.31
c < --------- —----------= 0 ,6 8 c m
4 .1 6 6 6
1 ^ :-.. U- p 1 6 6 6 c 1
Đ iều kiện bền dập: ỉ
^ 0 .2 .0 ,4 .2 1 0 0 0 , __
T ừ đó rút ra: c < -----------—:--------- = 1,01cm
1666
232
T ro n g trường hợp đường nối tạo thành góc a bất kì với trục thanh thì bước đinh cũng
như trẽn. T hật vậy. ớ m ột phân tố trượt thuần tuý, ứng suất toàn phần p trên m ặt nào
cũng n h ư nhau (đặc trưng bằng bán kính vòng M o ứng suất). D o đó ta có:
P= T (b)
p = pt.c'
N hưng d o (a) và (b), ta rút ra:
c' = c
: ^ =4 H 2 l - = 5200N /= m ^
2Fjị,t 2.40.20.0,3
T heo kết luận cù a bài trên , nếu đường kính đinh như nhau thì bước đinh trên phương
nào cũng bằng nhau. D o đ ó m iếng vá tốn ít đinh nhất là m iếng vá có chu vi nhỏ nhất. So
sánh các hình đ a giác đéu bao lỗ thủng thì hình tròn là hình có chu vi nhỏ nhấl.
.3 ,1 4 .0 ,6 1 6 0 0 0
rút ra: c < —^— ' ------ = l,lc m
4.1560
0 ,3 .0 ,6 .2 6 0 0 0 ^
rút ra: c < ----------------------= 3cm
1560
T a không thè lấy c = 1,1 cm vì theo quy phạm c > 3d (l,8 c m ). D o đó ta đặt hai hàng
đinh xếp so le với bước là 2,2cm . Đ iều kiện bền d ập vẵn thỏa m ãn.
S ổ đ in h tá n : n = 2— = 2 = 3 5 dinh
c 2,2
233
7 -3 4 . P h ư ơ n g trìn h câ n b ằn g
+M b =M
z £ i_ .
r
P h ư ơ n g trìn h b iến d ạ n g k h i bỏ n g àm B:
M o/ M J Mì „
(a)
M
hay: Mp H i n h 7.34
V p p
J ' = o .id ;
M
hay: M o = - ^ = 0 ,1 6 5 M
® 6 ,0 6
M a = 0 ,8 3 5 M
T ừ - ^ < Í t I , rú t ra M = 0 ,2 d ^ Í t I
w / L J IJ
M ô m e n ch o p h ép tứ ih th eo Mg:
M, = ^ 3 5 0 0 0 0 N c m = 3 ,5 k N m
0 ,165
M ô m e n ch o p h ép tín h th e o M ^:
0 ,8 3 5
V ậy tải trọ n g ch o phép;
[M ] = [ M j ] = l,1 6 k N m
ÍV ĩd )
J'p = P a “* = 0 ,1 4 = 0 ,0 3 5 d ''
234
So sánh ta được: IVI " 'A
J p ' = 0 ,3
’
5 J "p (a)
ế — 9 y
G iả sử đặt ngẫu lực M ờ m ặt cắt giữa trục
thì do đ ộ cứng phần bẽn trái n h ỏ hơn, m ôm en 1 1
phán lực ở đẩu trái cũ n g n hò hơn m ôm en phản
lực ớ đầu bên phải, M u ố n m ô m en phản lực ờ H ìn h 7.36
hai đẩu trục bằng nhau, phải tăng độ cứng của phần trục bén trái tức là phải đặt ngẫu lực
M trên đoạn trục m ặt cắt h ình vuông.
G iải phóng ngàm A , ta có phưong trình biến dạng:
M ^ /’ m , , ( / - Z o) MgZ
"*B ^ 0 _ Q
G J‘; G J! GJp
Zo = 0,675/
0,208.
G.Jp.r 0(l-^p-0ne p i
1
Ttd-*
Ta có: I 0,108M
32
175 0,892M
1-
32 ~2 ) 512' H ìn h 7.38
p.onp 173
^ 16
233
D ựa vào biểu thức m ô m e n x o ắn c ủ a ố n g và trụ c ta tín h đư ợc m ô m en ch o phép:
[M ],, . h k ^ . 5 5 ? ? ^ . U 3 1 0 > N = „
^ 0 ,1 0 8 0 ,108
[M l . t k i = í ™ í i ậ i : i 2 ^ . 5 , 8 9 ,0 -N cm
L Jnng 0 ,8 9 2 0 ,8 9 2
[M ] = 5 ,8 9 .1 0 ‘*N cm
7-40.
a) N ếu k h ô n g c ó gối tự a, đ ẩu B sẽ x o ay
m ột góc:
G 0.5M
1 e
0,5M © 1 5M
2M a 2M a Ma 2M a
'P b í M ) - ” :: +■
2 G J„ GJ„ G J„ G J„
p p p
1189Nm
C h u y ên vị ở hai đ ẩu c , D bằng: G
I 2M a 2M a^ v811Nm ©
5 = 1 (pjj | a = — — -a = -
lOOONm
G J„p G J„
— p
H i n h 7.40
Vi o > A nên bài to án trở th àn h siêu tĩnh.
M g = 2aR
A
9 b (M ) + ‘P b (R )
2M a 2 a R .2 a 2 aR .a _ M a^ Ị_
hay:
G J„ 2G J„ G J„ ~ G J„ ' a
T ừ đó rút ra:
4 a
- 3 M
M ô m en x o ắn ở đ ẩu B: M e = 2 a R = 2 a - — = 1,5M
4 a
b) G ó c x o ay ch o p h ép ớ m ặt cắt C:
236
M ôm en q u án tính cực cù a hai đoạn trục:
= 0 , l d / = 0 ,1 .5 ^ = 6 2 ,5cm 4
Ma Ma 2M a Ma "
c p ,= - ^ +
G J„pi G Jp,
100000.50 1 1
= 5 ,2 .1 0 - ^ a d
8.16'’
Đặt M^, là m ô m en p h ản lực do gối tựa, phương trình biến dạng ờ m ặt cắt c là:
Ma Ma 2M a M ^a M ^a _ r ,
GJ pi
Ma ^ 1 1 ^ M^a ^ l ì
hay: = k ]
G G
v^pl -^p2.
Thay bằng số, ta rút ra:
M ,= 18900N cm
Biểu đồ m ô m en xoắn \'ẽ trên hình 7.40.
7-41. Phưcma trình cân b ằng cùa trục:
2cP + M b = M
Ma 2 cP .2a
(Pa =
Thay:
À 8 P D 'n
c p , = - = .
Gd^c
J p = 0 .1 d / H ình 7.41
237
caM
o.id;*
T a rút ra: p =-
8D ^ 4ac^
o.ld;*
, 8PD ,,.8 .2 8 7 .6 ri
= k - ^ = 1.25 , = 5 4 8 0 N /c m < [t Ị
TTd’ 3 .1 4 .r ^
, 8P D r 1
Ttd
đ ó k phụ th u ộ c v ào ti số D/d;
- + 0 .2 5
T h ò n g thư ờng — > 5. tucfng ứng \ ới các tỉ số này k biến đ ổi tro n g m ộ t phạm vi hẹp:
1.2 .8 .1 4 7 0 0 .1 6
khi đó:
3 ,1 4 .5 0 0 0 0
Ta chọn: d = 2.5 cm
— + 0 .2 5
khi đó: k = - - \ = 1 .2 3
-1
2.5
23S
K iểm tra độ bền;
,M r o j.2 3 .8 .1 4 7 0 0 .1 6
m ax ,3 ^ ^ ^ ^3 L J
Tld 3,14.2,5^
gPD ^n
x=
G d"
ÀGd-^ 2 9 .8 .1 0 ^ 2 , S-’ ,^ ^
hay: n = = 19 vòng
8PD ’ 8.14700.16^
tiD - 3,14.6^
p = ’ 100 = 2826N
4 4
p, = 2826 — = 2 8 2 6 — = 565N
' BC 50
X = l .Ế í l = 5cm
10
Đ ộ co cùa lò xo khi đ ặt vào kết cấu (van chưa mớ):
X, = [ x ] - > . = 1 0 - 5 = 5cm
max
= p 1, A = 565 —
5 = 1130N
d = 3 / k M
IT = V
3 ,,2 - M l^ = 0 .8 3 c m
T 3,14.40000
8PD-’ n ^
Từ: [>.j = -------^ , rút ra số vòng lò xo:
G d"
[ÀÌGd-* 10.8.10'’0,83-'
n = ^ ^ , = --------- ----- ^— = 19 vòng
8PD-’ 8.1130.6-’
239
7 -4 6 . T rê n lò x o m ặt c ắ t n g a n g trò n , có đ iểu kiện:
S Í P .lD r ,
nd
t-rĩ
T ừ đ ó rú t ra; [ P |] “
8kD
^ + 0 ,2 5 - í ^ + 0 ,2 5
tro n g đó: =^ -------- » 1 ,1 7
T h ay b ằn g s ố ta được:
4 .1 0 ^ 3 14(1,
^ '' 8.1,17.10
^ Gd'* 8.10®(1,2)'*
Đ ô cứ ng củ a lò xo: C| = — ^ — = 2 6 0 N /c m
° * o-,r\3 o o 1 a3
a = ^ ! ^ = — >/3,14 = l,0 6 c m
2 2 ^
hay: k I ^ < [ t]
2L
K h i- = — = 9 ,4 4 , K = 2,73
a 1.06
240
V ậy ta được: 2 .7 3 ỉ ^ < [ t]
a’
hay:
^ -■ ' 2 ,7 3 .0 2 .7 3 .1 0
4G pa^
Đ ộ cứ n a cù a lò \o : C, =
n D -n
0 .1 8 G a'‘
hay; C, =
D-’n
Trong đó: p = 0.141.
0.18.8.10^1.06-*
T hay b ần a số: c, = = 227 N /cm
10-’.8
'ỳi sánh:
[P :]
8 P |D ;n 8 P ,D ;n S P jP jn
hav: (b)
Gd;* ' G dí ' G dj
X, = t . = T j = [ t ]
8P,D, 8P .D , 8PjDj I- ,
h a \: (c)
7td; ;id i Ttdị
H|
(d)
d | “ I d , “ 3d:,
(e)
d ; ~ dị
241
So sán h (d ) và (e), ta đư ợc: Ở2 = 2 d |, ổ 3 = 3 d |
p _ p
p, = — ; P 2 = -;
'1 2 ^ 3
3 8P ,D , _ 8 P ,5 d ,
' 4^] 4^
40 p,
hay: d, =
7 t[t]
p ,- P j- Q = 0 (a)
Đ ặt X| và Xj là đ ộ co củ a hai lò x o, ta đư ợc p h ư ơ ng trình
b iến dạng:
/ = h | - X, + h j - ^2 + ^
hay: 2 1 = 4 1 - X |- > .J
hay: >^1 + ^ 2 = 2 0
8 P |D fn , 8 P ,D ^ n H i n h 7.50
G d '' Gd-*
8 . 8^..0
hay:
8 .1 0 ^ 0 .8 -' ‘ 8 .1 0 ^ 0 .8
hay: 0 .0 1 2 5 P , + 0 .0 2 1 4 P , = 2 0 (b)
p_, = 5 4 2 - 0 , 339Q
'242
ú h g suất khi lắp:
8P,D , , . , 8.542.8 2
= 1,14— , = 2 4 6 0 0 N /cm
7id^ 3,14.0,8^
X, = k , ^ = 1 , 1 1 ^ ^ = 29900 nW
Tid^ 3.14.0,8^
^ -- -
Gd-* 8.10^0.8-*
542
Q = ^ ^ = 1600N
0 .3 3 9
Tải trọng cho phép tính từ điều kiện bển cùa lò xo 1 (khi đặt Q lò xo 2 giảm ứng suất):
T = k ^ ỉ ^ < 50000
Ttd’
^ ^^ 8 ( 5 4 2 .0 .6 6 1 0 ) 8 ^ ^ ^ ^ ^ ^
hav: 1.. .
3.14
3.14.0,8-’
243
C hưong 8
V A. = - VB e = Ị^
M .= v ,z = ^ z
d , = —z + d = d -+1
u )
ứ n g suất p h áp tại m ặt cắt cách g ối tựa trái m ộ t đ o ạ n z bàng:
_ M, _ M, MọZ
o .ld ỉ
0 ,1 /d ' - + 1
= 0 hay:
dz
'l - 2 ? ì
Mo _ M() d z _ Mo V 1J
7> -= 0
dz dz 0 ,1 /d ’ dz 0,1/d^
■+ 1
f - ' ĩ
J
hay: 1 -2 ^ =0 ^ z =-
2
Mn l 40 M„
ở đó:
0.1/d^ 27 d '
^ .1
{21
244
8-5. Lực phàn b ố đều:
;2 Cl-Ĩ í: íil
q / _ 537,6.6
Lực cắt cực đại: Qmax = ~ = = 1612,8N
2 2
2 4 .4 ( -2 ) + 2 .4 .1 2 (-1 0 )
T rọng tâm cùa m ật cắt: =- = -6 cm
24.4 + 2.4.12
M ôm en q u án tính:
J ,x = 2 — 4 .1 2 ^ + 4 8 .4 ^ + — 24.4^ + 9 6 .4 ^ = 4 3 5 2 c m ^
U2 12
_ M , _241900, XT, „2
m in a ^ = - ^ y = —— — ( - 1 0 ) = - 5 5 6 N /cm
J, 4352
_ M , . 241900 2
m a x ơ - = —^ y = ——- — 6 = 334 N /cm
" 4352
S ỉ = 2 .1 0 .4 .5 = 400cm ^
QyS;Ì _ 1612,8.400
lO lA Ỗ . H U U _ , o - v r , 2
X = ^ = ------- = 18,5 N /cm
J^b^' 43 52 (4 + 4)
245
M ô m e n tĩn h cù a đ á y m án g;
= 2 4 .4 .4 = 3 8 4 cm ^
16 1 2 ,8 .3 8 4
T,y, = , _ — = 17.7 N /cm
4 3 5 2 (4 + 4)
16 1 2 .8 .3 8 4
= 5 ,9 N /cm "
4 3 5 2 .2 4
8 -6 . Biểu đ ổ lậ p th e o c ô n g thức:
_Q yS.
bh^
ớ đây: Jx =
36
\
2,
'i ]
2h. y ,h-y + y
3 / 3 l3
= ỉb ^ ' ^ f h - y r+ y
3
12Q , h
Vậy: f h - y
bh'
Biếu đ ồ ứng suất tiếp là m ộ t hình p arab ô n bậc h ai có giá trị bàng k h ô n g ớ đinh và ớ
đáy tam g iác. V ì vậy ứng su ất tiếp cực đại ờ tru n g đ iểm củ a đ ư ờ n g cao . tức là cách trọng
hay: ^max 2 p
Q „ „ ,= - 5 0 k N
246
1. Biếu đ ổ ứng suất p h áp có dạng hình tam giác
\ú i bằng: 77ZZZZ 4,45kN/cm
‘‘ *ma\vmax _ 8500.16,5
J.
8 5 0 0 .1 6 .5 _ ,
- ( 3 0 .3 3 ^ - 2 6 .3 0 ^ )
= 1,45 kN /cm
i ©
^ 0 ,3 2 6 k N ;cm ^
31350
3 ũ.282kN/cm
2
2. Biểu đồ ứng suất tiếp
I
Líig suâì ờ đường tru n g hòa: i-H Ị_
1
lo Is> 5 0 0 --(3 0 .1 6 ,5 --2 6 .1 5 -)
_ tVmax|-'y _ 2
J ,2 d 31350.4 0,326kN/cm
3 3 - 1 ,5
50.30.1.5.
iQmaxỊSỵ
^ = 0 .2 8 2 kN /cm -
J 2d 31350.4
Vì lí do đối xứ ng, úng suất tiếp dọc theo thành m ỏng ở giữa bản nắp bằng không, ứng
suất ờ hai bèn củ a bản nắp bằng nhau và bằng;
í 3 3 - 1 .5 ^
o3 50 26.1,5
|Qmaxpv - = 0 ,3 2 6 kN /cm -
J ,2 t 31350.2.1,5
= p -■ 2 0 0 + h
3
= - 2 0 0 .2 0 0 (6 6 + 24) = 18.10"N cm
2 47
Đ iề ụ k iện bền cù a cộ t ch ố n g :
M ™ x = W ,H
1 8 .1 0 ^ = — 40 0
hav: a = 30cm
= y .H .l = 0 ,0 1 .2 0 0 .1 = 2 N /cm
M ó m en u ốn cực đại tại m ặt cắt giữ a hai cột (x em v án g ối tự d o lên hai cột):
_ q , / ^ _ 2.100^ _ 1 0 ''
M„ N cm
M ..x = w ja ]
l ^ = iil4 0 0
R út ra: t^ = ^ 3 7 ,W
4 .4 0 0
hay: t = 6 .2cm
\v _ -b ^ )
' 6 6
d\v^ _ d ‘ - b ’ - 2 b “ _ d “ - 3 b ‘
db
d-
hav: b- =
h- = d - -b = = - d -
3
248
Ta rút ra: -= - hay ^ = 0,71
bh d 2d
w. = ^ - — - - = 7500111'
6 V3 3 6
hay: = 9 V 3 .7 5 0
d = 22,7cm
y. My _ 9 _ 3 ^ _ 3
yn 12 4 4
Vk 4 .7 a , 3
y„ 9 ,3 a 4
thớ bị nén đạt giới hạn nguy hiểm trước. D o đó ta có điều kiện bền:
M.
22000
hay: 9 ,3 a < 12
812.6a-^
249
ở mặt cắt bén trái đ iểm c , m ôm en dưcmg:
yk 9 ,3 a 3
y„ 4 ,7 a 4
■’ x
11000
hay; 9 ,3 a < 9
8 1 2 ,6 a ''
T a ch ọ n k ích thước: a = 2 ,7 5 cm .
ứ n g suất tiếp ở đ ư ờ n g tru n g hòa:
110.2.2,75
x . . „ =^ ^ = ----------- _ ^ ^--------- = 0 ,7 7 5 k N /cm ^ < f t ]
J ,b 8 1 2 ,6 ( 2 ,7 5 )^ 2 ( 2 ,7 5 )
8 -2 2 . M , , , = 5 6 k N m ,Q „ ,, = 160kN
Đ e đảm bảo được < [ơ ], < [x] ta chọn m ặt cắt chữ I số 30 với = 472cm^
= 7 0 8 0 c m ^ s , = 2 6 8 c m ^ d = 6,5cm .
160.268
= 9 ,7 1 k N /c m ^ < [x]
J ,d 7 0 8 0 .0 ,6 5
a, = 5 = 5 93 icN/cm^
7080
160
V " 2 /
^
2
/
J .d 7 0 8 0 .0 ,6 5
! kN /cm ^
250
ú h g suất trên mặt nghiêng:
a ^ + ^ c o s 2 . 6 0 " s in 2.60"
«)■> 2 2
5 93 5 93 . __•)
=^ • 0 ,5 - 8,6 8 .0 ,8 6 6 = - 6 .0 3 4 kN/cm ^
5 93 _ __ ,
- 0 ,8 6 6 - 8 ,6 8 .0 ,5 = - l , 7 7 kN/cm ^
2
M,max
max
^rri’iv < [a]
w„
3 150.120
hay: —
^ 144
Từ đó ta được: b = 5cm
h = 12cm
= = 720cm
' 12 12
ứ n a suất pháp tại điểm cách đường trung hòa m ộl đoạn y xác định bang biếu thức:
M, 1200 5 ,
ơ, = — y= -y
" 720’ 3'
251
ứ n g su ấ t tiế p tại đ iểm cá c h đ ư ờ n g tru n g h ò a m ộ t đ o ạ n y x á c đ ịn h b ần g b iểu thức:
V 10
X -y = i-ỵ i
2J, ^ 4 )
" 2 .7 2 0 ,\ 4 \ /
36
ứ n g su ất tiếp cự c đ ạ i bằng:
2t „ ,
tg 2 a = - -
^max
y min Ơ3 02
Điểm tg 2 a “i
(cm) (kN/cm^) { k N /cm l (kN/cm^) (kN/cm^)
(kN/cm^)
w = ^ ^ ^ = - |y - = 6 ,2 5 .1 0 - V ^ = 6 2 5 c m ^ = 2 .3 1 2 ,5 c m ^
' [ơ j 160
252
Biểu đ ổ nội lực c ó xét cả trọng lượng của dầm vẽ ờ hình 8.24.C và 8 .2 4 .d (b iểu đ ồ vẽ
với m ột d ầm ch ữ [[) = 51,1 Ik N m (ở bẽn phải gối B). ú h g suất pháp ở m ặt cắt B
(bẽn phải).
° ’° ^ ‘ ‘ ^- z = - 1 .2 3 .1 0 ^ z (M N /m -) (a)
Jy 4 1 6 0 .1 0 '''
= -1 ,2 3 .1 0 ^ 1 3 ,5 .1 0 ^ ^ = 1 6 6 M N /m -
Qmax Sy 0 .0 2 7 0 3 SỊ
n =650^
®‘ Jy 5 4160.10 ô s
25,83
25,83 1 ^ 8
3 ,7 0 ^
c) 27,03 15,28
(kN)
46,1 l y
7,64
(kNm)
Hinh 8.24
ú h g suất tiếp ờ:
178.10"
giữa bản bụng: = 19.3 M N/m -
0 .6 .1 0 ’ -
253
đ ẩu bản bụng; Tb„ = T3. , = 6 5 0 ■ ^ j^
u ,0
9 ,5 .1 ,0 5 .1 2 ,9 7 „ 4 „ . ,
bản cánh: 10^=8M N W
1,05
ú h g su ất c h ín h ơ | và Ơ3 tín h th eo c ô n g thức:
"Bp
'■ B P (b)
2 5 ,8 3 2 5 ,8 3
^Rn — *^Ri ———-6 5 0
2 7 ,0 3 2 7 ,0 3 5
TgB p = 6 2 1 —
g
T ư (JÓ ta c ó c ũ n g n h u trên;
TgpO = 1 8 ,4 M N W
^Bpi = tB p r = 1 7 ,6 M N /m ^
" B p 2 = ^ B p 2 '= 1 6 ,2 M N W
= 0
ơ m = 1 8 ,4 M N /m ^ Ơ3 (, = - 1 8 , 4 M N /m ^
= - Ơ 3 , = 1 5 4 ,1 M N /m ^
2 = - a j 2 , =166,4M N/m ^
, = - Ơ 3 | = 1 ,1 M N W
3. = - Ơ 3 2 ^ 0 ,4 M N /m ^
, , = -Ơ3^3 = 0
254
ú h g s u ấ t tín h lớ n n h ấ t ở đ iể m 2 trê n b ả n c án h :
1 6 6 ,5 - 1 6 0 ,
- 1 0 0 * 4 ,1 %
160
Pa / _ P a _ 125.2
M, = - ■ - = — = = l2 5 k N m
' ■ 1 2 2 2
_ M, 12500000
£,I. —— =
— ‘” , = 4 ,2 .1 0 -
E EW^ 2.10".2,743
=M i i Ị í l = = 3798kN m
8 8
L ,c Cà,: Q = = ( 2 0 8 ^ ^ ^
2 2
12
1355000 ,
\V' = - ^ = — 3 - — = 18100cm '
' 75 75
Líig suất pháp lóTi nhác
^ M ,,, 379800
= 21 kN /cm ‘ = [ơ ]
w, 18100
2 55
ú h g suất tiếp lớn nhất:
/
1.73^''
Q g P c ỉt ^ 1 2 6 6 5 0 .2 .7 4 +
= 9 ,4 5 k N /cm ^ < [ t ]
S “ 1355000.1
^ Q S “ "^ 1 2 6 6 .5 0 ,2 .7 4
T = — -— = ----- —— = 6 ,9 2 k N /cm
13 5 5000
ú h g su ất trê n đ ư ờ n g hàn:
T 6 ,9 2
T, = — ^ = ’ = 6 , 2 kN /cm ^ < [ t ] hàn
^ 1,45.1 1 ,4.0,8.1 ^ '
8 -3 2 . M ò m e n u ố n lớn n h ất cù a d ầm
,2
M max
(1 2 -2 )4 0 ^ ^ 8 .
6 3
3 .2 0 250.10^ 2
w, 8.10^
Á p lực củ a d ầ m lên m ặt ch ê m tín h ở ch ỗ c ó lực c ắ t lớn n h ấ t (ỏ g ố i) với giả thiết ứng
suất tiếp giữ a h ai ch ê m p h â n b ố đều:
u _ 3 Q m a x ^ , _ 3 q / e _ 3 .4 5 0 0 ,6 .0 ,2 8
T = t„ „ e b = !2âỉ-eb = —í— = -------— —^--------= 14175N
2 b .2 h 8h 8 .0 ,2
ư n g suất d ập v à c ắ t chêm :
_ T _ 14175 __2
T = -— = ' = 147 N /cm ^
ba 12.8
^ = 7^ = 59 N /cm ^
b (e -a ) 1 2 (2 8 -8 )
256
8-33. M ôm en quán tính mặt cắt nguyên:
= 4 .2 .1 ,8 .5 0 ,1 ^ + 2 .0 ,8 .2 .4 5 - =32500cm -^
= 3 3 6 4 0 0 - 3 2 5 0 0 = 3 0 3 9 0 0 cm ‘‘
QySu 540.3495 _ T I X T , „ 2 _ r 1
=—— = — = 7 kN /cm = 70 M N /m < T
J ,s 303900.0.8 ^ ^
Lực cắt đinh tán ớ bản bụng:
Q S , _ QS, ^
T = Tỗa = — ^ ỗ a =
J .5
s , = 1 0 1 0 + 1485 = 2495cm-''
_ 5 4 0 7495
Vày: T= a = 4 .4 2 a ( k N )
303900
T . 2 ^ 1 ,1
3 14 2 '
hav: a < 2- - 1 0 = 14.2cm
4 .4 2 .4
Theo điểu kiên dâp:
T < dỗ[
Ta lấy a = lOcm.
Vì lực căt đinh tán ớ bản cánh nhỏ hơn ớ bản bụng nẽn ó' đãv cũng lâv k h o ản s cách
đinh là lOcm.
257
K iểm tra ứng suất pháp cực đại ờ đường trung hòa:
_ M , _ 80000 „ , . , , 2
a =-^ y = 45 = 11.8 k N /cm
30 3 9 0 0
S j = 1 0 1 0 = 1 4 8 5 + 0 ,8 .5 .4 7 ,5 = 2 685cm ^
= 156.5 M N W < [ơ ]
6P/ 6Pa r ,
‘^max “ 2 “ .. 2 ~
bhg bh
hay: a =— /
ho
T rọ n g lượng cù a d ầm được tín h bằng b iểu thức:
G = [ h o ( / - a ) + h a ]b y
hay: G = [ h ( ,/- ( H q - h )a ]b y
dG _3h- 2h_^
dh hẳ ho ■
, h 2 a 4
hay: — =■ , _ =z
hp 3 / 9
258
b) L ực phân b ố đều q dọc chiều dài dầm ,
Đ iều kiện bển cù a d ám là:
h
hay: a = — ■/
hn
G = [ h ( ,/- ( h o - h ) a ] b y
hay; G = h „ - ( h „ - h ) ^ Ihy
n„
rừ điều kiện: ^ = - . 3 = 0
dh hn
“0
rút ra: i- 1
7”2
8-37. Vì íhanh có ih àn h m ỏng, ứng suất tiếp hướng theo luồng và theo công thức;
a
Trong đó: s; = y dF = r c o s a .tr d a = tr s i n a
J. =
2
2Qy ,
Vày: :—^ s in
Ttrl
“ Q>
^ma\
Tĩrl
259
Q j,e = jr x d F
2Qv s .i n a . t r d a
hay: e =-
nn
e = — « l,2 7 r
n
Vì n h ữ n g ú ng lực tiếp xúc đ ổ n g q u y tại A n ên đ iểm A c h ín h là lâm uốn của mặt cắt.
Lực p đ ặt tại A chi gây ra u ốn ngang.
Xl
D
X ,
a
Vi
H in h 8.38
Vì m ật cắt th àn h m ò n g n ên c ó thế tính các đặc trư ng th e o các c ô n g thứ c gán đúng:
í ‘ d 2
1 ^a ^ l 2ta^
= 2 sin a a - = -tb a ^
12 sin a 3 s in a
V J
= - 2 .2 0 .1 4 ,1 4 ^ = 5333cm -’
a -y a-y l
y+
sin a 2 2 sin a
= 1 ,4 1 4 ( 2 0 0 - y - )
2518000
14,14 = 6 6 5 0 N/cm^
5333
2 60
úhg suất tiếp:
^ ^ ^ 25180.1 4 1 4 ( 2 0 0 - y ^ ) ^ .
J ,t 5333.2
^m«(v=0) = 6 6 6 N /cm -
Ta có:
12 6 s ứ ia g 1-414
2
, a
— X Í 2 \
a ■)
s S 2 - ‘
1a
-----X
1 2
\ + - ----- = -------
1
------ x “ = 2 ,8 2 8 (5 0 - x ' )
sin a u ) 2 sin a 4
V J
ử ì g suất pháp lớn nhất;
a 2518000.14,14.
= 13600 N/cnT"
1333.2
u h g suất tiếp;
J .t 1330,2
261
Chương 9
1 =: ^
R E J,
E J, E d
R>
<^chW, a ,, 2
th an h là M^. = - ! ^ thì:
1M „ M ,, _ Z M „ M,
p E J ,, E J ,, E IJ„
2 .4 q /-
ma.\ : ,b '
262
9-4. Tải trọng
qz = - 4 q T
l ')
Phản lực:
VA
a = ^3
M ôm en uốn; M ,= V ^ z - jq ,( z -t) d t
0
hay: M z= J Z + |4 q ỳ 1 -i
l)
M . = f z - ặ ( 2 / - z )
y= ^ z- 4 ( 2 /- z) (dz) + Cz + D
EJ X 3 3/^
q/ + CZ+D
y= ]18
EJ. \
, 30/^ 90/^
q/ IL
Vậy: y=
EJ„ 30^ 18 30 /- 9 0 /’
61 q/-*
y.- - ymax - ^
30EJ,
263
9-5. Phản lực ở g ố i A
A = -q /
Ỷ ị_ 4
X em d ầ m ch ịu tải trọ n g n h ư trê n h ìn h 9 .5 , ta sẽ được
H i n h 9.5
cá c h ằn g sô' tích p h ân b ằn g n h au : C | = C2; D | = D j.
M ô m e n uốn:
ỉ\
Z- —
3 , \ 2
Đ o ạ n 2: -< z< / M j = - q /z -q — + q
Đ ư ờ ng đ àn h ồ i và g ó c quay:
Đoạn I :
1
ọ, = + c,
E J,
yi = + C |Z + D |
E J.
Đ oạn 2;
3'
1 3q / ^2 , q ,3 q ■7___
92=- + c .
EJ. 16 6 6 K 2j
/
y2 = Z - — + C 2Z + D 2
E J, 16 24 24 2
K h iz = 0 yi = 0;
/
z=— Vi = y2’ (P| = (P2
2
z= / = 0
2 64
G óc q u ay đ ầu dầm :
9 ự
9 ia =C| =
384 E J.
r - 6 + 2 + 9^ 5 Q/-*
yc =
E J, 768 768 E J.
_ M (z) _ M ọ r .
W (z) Wq ^ '
w„ = lO bt"
Từ đ ó tính được tải trọ n g cho phép:
[p ]/ lObt^ .
M (z ) M (z) 2M ọ _ 2 [ơ ]
(a)
^ “ Et
E W (Z )-
2 [a] ^
Từ đó: y = - i^ z .C
y = - tlz ^ + C z + D (b)
ta được: c= D =0
Et
265
Thay vào (b), có:
2 ['^1'
y=-
Et Et
T h ay z = — , ta được đ ộ v õ n g cự c đại:
[ ct]/^ _ 4 0 0 0 0 .1 0 0 ^ _
= 5 cm
4E t 4 .2 .1 0 ’ .l
C h ú thích: T ừ (a) c ó th ể th ấy đư ờ ng đ àn h ồ i c ủ a d ip là m ộ t c u n g trò n , d o đó có thể
tín h đ ộ \ ’õ n g b ằn g đ ư ờ n g tê n cù a cung.
9-1 0 . M ô m e n u ố n củ a th a n h k h i c ó lực q:
2 ^ 2
1
y= j- M ,d z d z
y=
E J, 4 6 24
Đ ường cong phải uốn trước củ a thanh là 1 hàm bâc bốn. Đ ô vồng ở đẩu thanh f =
8EJ^
D ầm có h ai đ o ạn , các th ô n g số đ áu đ o ạn g hi ờ 1
bản a dưới:
>0=0 A \; =0 Qo = A = ịq a AQ, = 0
8^E J,V ỉ ^ ì - Ì ^
«0=- Acpị = Ũ qo =-q Aq2 = 0
2 66
Phương trình dường đàn hồi:
qa q z"
yi = ‘P o Z - T ^ ~ + :— —
2 E Ỉ , 3! E J , 4! aE J, 5!
ọl
yi= yy +
aE J 5!
qa
„3
1 ___ q _ ^ 5
yi =
E J. 12 24 120a
3qa
yc = yi(2.a) =
4 0 E J,
Biểu đồ lực cắt và góc xoay là những hình đối xứng ngược. Biểu đổ tải trọng, m ôm en
uốn và độ võng là n h ũ n g h ình đối xứng. Các biểu đồ có dạng các đưcmg cong từ bậc m ột
đến bậc nãm . ở đây ta vẽ phẳn bèn trái rồi suy ra phẩn bên phải,
9-14. L ấy gốc tại A , ta rút ra được phương trình tải trọng của hai đoạn:
2q
1- —
2a
2 _7
Phản lực ớ gối B; B = ^qa + jq a = -q a
M ôm en ờ ngàm trượt:
X. 4 2 5 _13 2
267
Đoạn I Đoạn 2 Đoạn 1 Đoạn 2
X, 13 2
M o= Ý ^qa AM2 = 0 A qí = -
a
q ' =0
^ ‘i ô = Ệ
ở đây: Aq^ = q 2( a ) - q ; ( a ) = 0 -
Đ ư ờ ng đ àn h ổ i đ o ạn 1 và đ o ạn 2:
13qa^ t}- q
(a)
1 2 E J, ' 2 a E J , 120
^ ___q _ (z-a)^ 2q (z -a f
(b)
' aE J, 120 a^E J. 720
„ 13qa^ (2 a )^ q (2a)^ q 2q a®
=0
12ET, 2a E j / 120 a E J , ' 120 a^ E J ' 720
86 qa*
R ú t ra: ' y o = y A = ^ --r
45 E J ,
ólqa"*
y|(z=a) Vc
45 E J.
268
9-15. Phản lực:
, 15.3.1,5 + 1 0 - 2 0 . 2 - 3 0 . 2 ^
A = --------------------------------------= -7 .5 k N
3 ^ 1 5 .3 .1 ,5 - 1 0 .2 0 .5 .3 0 .5 ^ ,^ ^ ^ ^ ^
c =— = 30kN
2
Các thông số đ ã biết và chưa biết ờ đầu các đoạn ghi à bảng dưới đây:
Từ bảng trên lập được phương trình góc quay %’à độ \'õng của các đoạn dám :
EJ,(P, = E J^(p„ + 7 . 5 ^ + 1 5 ^
I 0
EJ„V, = E J ,( p „ z 4 - 7 , 5 ^ + 1 5 |^
24
EJ^<p, =E J^(|), + 1 0 ( z - 3 ) - 1 0 2 . 5 ^ ^ - ^ - 1 5 ^ ^ - ^
2 6
E J^ v , = E J , v , + 1 0 ^ - 1 0 2 . 5 ^ - 1 5 ^
2 6 24
E J,(P , = E J ,( p , + E J ,A (p , + 2 0 ^ ^ ^ +
E J^ v , = E J ,V , + E J ,A < p ,( z - 5 ) + 2 0 ^ ^ ^ ^ + 3 0 ^ ^ ^ ^
6 24
Hai thông sô chưa biết EJ^cpp \'à EJ^(p, xác định bằng các điều kiện:
Khi X = 3m . >1=0
X = 7m. V, = 1
269
T ừ đ iều k iện th ứ nh ất có:
3^ 3-’
E J,(p„ + 7 . 5 ^ + 1 5 ^ = 0
2 6
hay: EJ,cp„ = - 2 8 ,1 3 (M N .m ^)
. V . t
-2 8 .1 3 .7 + 7.5 — + 15 —
6 24
42 43 4- ' (ỵ){mm)
+ 10^^^— 1 0 2 .5 — - 1 5 — +
2 6 24
23 2^
+ E J,A (P v 2 + 20 — + 3 0 — = 0
' 6 24
2 3
EJ m, = - 2 8 ,1 3 + 7.5 — + 15 —
' ' 2 6
E J ,y , = - 2 8 .1 3 z + 7.5 — + 15 —
'■ ' 6 24
E J ,Ọ . = E J ,Ọ , + 1 0 ( z - 3 ) - 1 0 2 , 5 ^ ^ ^ ^ — 1 5 *^
(Z -3 )' .,( 2 -3 ) “
E J,V ; = E J ,V | + 1 0 - 1 0 2 ,5 -1 5 -
24
E J , y , = E J ,.V ; - 3 0 3 ( z - 5 ) + 2 0 ^ ~^^^
6 24
270
G óc q u ay tp
z (m ét)
Đoạn 0 1 2 3 4 5 5 6 7
Só hạng
+ 10(z~3) + 10 + 20 + 20 + 30 + 40
+y (z -5 )^ + 10 + 40
3
+~ (z -5 )’ + 5 + 40
6
EJ,(P -28,13 -21,88 -6,8 7 + 73,12 + 148,12 + 173,12 - 129,88 - 139,88 - 149,88
(p (rad) - 1,69.10 ' - 1,32.10"’ - 0 , 4 1 . 1 0 ' + 4,4.10 ’ + 8,9.10' + 10,4.10 ' -7 ,8 .1 0 ' -8 ,4 .1 0 ’ -9 .1 0 '
Độ võng y
9-16. M ôm en quán tứứi đoạn BD
Tb,h^ 3.12^
= 432cm'^
' 12 12
= 3,375
“2 ;
1
y I (z) = 9oZ - “ K 2 Q 0 ^ = 9qZ - 1• 3 - 1 0 " ’
t,J I i .
( z -1 5 )^
y2(z) = y , ( z ) - ^ ( K , M , , - K j M „ ) ^ ^ : ^ - : ^ ( K , Q 2 , - K 2 Q „ )
3!
= y |( z ) + 4 1 ,2 3 3 .1 0 - ^ ( z - 1 5 ) ^ + 0 ,9 1 6 .1 0 - ’ ( z - 1 5 ) ^
y3(z) = y , ( z ) - ^ ( K , M 3 , - K , M , , ) ^ ^ ^ - ^ ( K , Q 3 , - K , Q , , ) Ẩ i ^
= y 2(z) + 0 , 7 7 1 . 1 0 " \ z - 3 0 ) ^
^U - 4 5 ) - 1 (z -4 5 )"
V4(z) = y 3 ( z ) - ^ ( K , M , , - K , M 3 , ) ^^ - ^ ( K ;Q ,,- K ,Q 3 ,)
E J, 2! EJ, 3!
= y , ( z ) - 4 1 .2 3 3 .1 0 "’ ( 2 - 4 5 ) - + 0 ,9 1 6 .1 0 " ’ ( z - 4 5 ) -
273
9 -2 1 . B iểu đ ồ m ô m e n u ố n c ủ a d ầ m vẽ trê n h ìn h 9 .2 1 a . D ẩm g iả tạ o và tài trọng già
tạ o vẽ iré n h ìn h 9 .2 Ib , từ đ ó tín h được g ó c x o ay và đ ộ v õ n g củ a d ầ m thực:
P a^ 1 Pa 1 Pa'
2 Ế ĩ: 3*‘ ĩ i r ........................
1 P a_ P a
^ A lr á i “ ^ g iA ir á i “ ^ ‘ 2 £ J ^ ~
4E J.
- ỉ Pa Pa^ ^ Pa^
í P A p h i i - Q g t A p h i , - 2 '2 e j 1 2 E J, 6 E J,
Pa^
gtB
3E J,
9 -2 2 . ở n g àm trượt c k h ô n g có lực c ắ t m à ch ỉ
có m ô m en uốn. B iểu đ ổ m ô m en uố n vẽ trên
h ìn h 9.2 2 a.
D ầm giả tạo và tải trọng giả tạo vẽ trên hình 9.22b.
G ối c c ũ n g là n g àm trượ t và ở đ ấy Q j, = (p = 0, B ,É J ^
M g ,= y ^ o ĩ
1=
Đ ộ võng tại B:
3Pa ‘
3 P a^_^a^ a _ 4Pa^ 2eI a a
ye = M g tB = í
2 E J. 2E J. 3 3E J.
H ì n h 9.22
G ó c x o ay tại A:
3Pa^
<Pa = Vg,A =
2 E J,
f .= f2 = f 3 (b)
Pị/ ^ P ;2 / _ P33/
T ừ (b) có:
3 E J„ 3 E J,2 3 E J,3
hay: P2 _ P3 _ p
1-5J,2 J x3 3 J ,,+ 1 ,5 J ,,+ J
3 J.
Vậy: p ,=
3 J x1 + 1 .5 J ,2 + J ^ 3
274
1^5Jx2
?2 =
3Jxl + 1 ’5J;;2 +JX3
=— - ^ 3 2 _______ ,
3 J .| + 1 ,5 J ^ , + J ,
l,5 P /h ,
J„ 2 3 J „ + 1 ,5 J ,2 + J ,3
l,5 P /h ,
' ■2 3 J „ + 1 ,5 J ,,+ J ,3
Nếu; ơ | = ƠJ = Ơ3 thì h, = h j = h j
9-29. M ỗi d ầm ch ịu m ộ t p h ần củ a tải trọng p, dầm trên chịu P |, dầm dưới chịu P j,
ta có:
p, = P = 4 0kN (a)
P,A
4 8 E ,J, 48E2
,JJ 2
T rong đó: E | = E 2
' 12 12
= ^ =^ = 5 6 2 5 0 0 .^
" 12 12
P |.200^ _ P;.400^
Vậy:
48E .2531 ~ 48E .56250
275
p, = J ^ = lO ,6 k N
' 3 ,7 8
= 4 0 - 1 0 , 6 = 2 9 ,4 k N
^maxl ----
4W , 4.9.15^
4W , 4 .25.30^
Đ ộ v õ n g củ a hai dầm :
p,/,’ 10,6.200^
f =— ------ — = 0 , 7cm
4 8 .1 0 ^ ^
12
9 -3 0 . T ải trọ n g lớn n h ất đ ể d ầm trẽ n ch ạ m d ầm dư ới tín h từ c ô n g thức:
_3 p ,lf _ Pọ.2^ Pọ
f = 2.10"" =
48 E J, 4 8 .1,5 9
f =^ ^ = - ^ P = -P
4 8 E J, 4 8 .1,5 9
M p/, 2 p 1 p
'w ^ 4W ^ 4.102.10"'^ 2 0 4 .1 0 “'’
K hi p = Po thì = 88 M N /m ^
K hi f > 2 m m , hai d ẩm cù n g làm việc. P hần lực tác d ụ n g v ào d ầm trẽ n tín h bằng cách
so sánh biến d ạn g cù a hai dầm ;
f ,= f .
P.V Pị IỈ
hay:
4 8 E J, 48 E J,
hay: ĨML _- *2
L . Pị ỉỊ _ _1
ỉ} P1 + P 2 l ì + l ỉ 1^+2' 9
276
ĐịU P| + l^ = 1’’ là lực đật thẽm sau khi hai dầm cham nhau thì:
I 9 - 9
Độ võng \ à ứnt! suât cùa dầm irẽn ỏ' aiai doạn này;
f ’ = - 2 — = - 2 ----- = 0 ,0 1 2 3 P '
4 8 E J, 48.1.5
P'
= = M N /n r
9 \\; 9 ,1 02.10-
hav: P' = l S . 4 k N
T nióv licl ta tínli tac diini: L'ua luc p đãl tai c . Bo Iiíà m A. iha\ \ à o J ó nhinii:
phan lực \ ^ \ à M \ la c ó diéu kiẹn bión dạiig:
*\ * \r " * \ ^ \
Cac bièn dani; tivii có tliv: tiìih iijn e phiio!!'’ pli-ip toán, Ta
.1 EJ, : e i
, _ - I 4 l ’a' ‘■)M . a- ‘- n \ ạ-
= 0
E.i,
20 „ 4
V. = ^ P .
Bằng các phưcm g trìn h câ n b ằ n g , rút ra:
9^^A ♦ BẾ
V b, = ^ P . M B ,= |p a ịiỌ p c
1
2/ y a)
D ựa vào kết q u ả trên , ta có th ể su y ra d ễ d àn g Jlp
2V
A D B í
g iá trị các p h ản lực sin h ra d o tác d ụ n g c ủ a 2 P đ ặt
tại D (h ìn h 9 .3 3 b su y ra từ h ìn h 9.3 3 a): 4pg 2P
14 _ 4
V ,, = — p, M ., = - P a
A2 27 ’ A2 g
V ,., = — p , M r, = -P a
B2 27 9
Ma =0
M e=^Pa |P 3
M„ = -P a
Pa
3
27EJ
T ín h p đ ể đ ảm b ảo đ iều k iệ n bển:
/ ỉ i n h 9.33
M„
w_
-P a
hay: 3
47
0 ,lD " (l-ri )
278
Đ oan 3 (2a < z < 3a)
6E J, 6 E J, 6E J,
9-35. Đ ãt C ^|, C ^2 'à ‘íộ cứng xoán và Cj,|, c „ , là độ cứng uốn của thanh trong điều
kiện m ặt căt đầu tự do k h ô n g q uay được, ta có:
M,
ẹ, =- h =
“ c c,õ
ơn
Đ ộ cứng xoán cùa thanh: ^
QF' M /-
f= (a)
3 E J, 2EJ,.
Trong đ ó M là phản lực của tấm gán ờ đầu tự do do tấm không quay được. Q uan hệ
siữa Q và M rút ra từ điều kiẽn chuyến vị góc do uốn bằng nhau:
- °M
Q /- M/
hav:
2EJ,. " E J .
a)
ha\ M =— ,p.
I 1P2
Y ' b1
J
1
Tiid\ ’.ào lai đưoc;
e
r-
õi
f= (b^
1 2 E J, Hinh 9.35
Khi hệ biến d ạn a tàm cứng AB sẽ chuyển \'ị như trên hình 9.35b và chịu tai trọng UK
dụna cùa lực p \ à các nội lực do các thanh Q |. Q ị . M ^|.
IY = P - Q , - Q , = 0 ;d)
2 79
Phương trình hiến dạng:
(e)
9 = - =- (f)
e a+e
(g)
c„a
Q| = C uie + C , , ( a + e) (h)
C „ ,( a + e )P
Q2 =
c „ e + c „ , ( a + e)
Cx.p
c„,e + c , , ( a + e)
CọP
=
c „ ,e + c„,(a + e)
QJ
M „. =
1 _ M, Pz
p “ E J , ■ E.I,
1 Pz I
R EJ,
H ìn h 9 J 9
:s o
Có tính được \ à góc cp. Khi đó ta có cõngxon C B ' bị ngàm ở c , chịu lực Pcosip
ở đẩu. Đ ộ võng của cô n g x o n C B ':
,3
Pcoscp.z
f=
3EJ.
_ P c o s ’ (p.z^
3E j '
Biêu đổ m õm en d o p vẽ trẽn hình 9.40. Phản lực giả tạo tại gối A:
P z (/-Z ) Z Pz
a „ = 4 - /-Z + -
/EJ, / 2 3j I 2 3 '6 /E J ,
z P z (/-z ) z
y (z) = Mg,, = A ị , z - ^ -
/E J.
,V ( Z ) .^ Z ^ (/- Z ) ^
9-41. Nếu áp lực do m ặt cứng phàn bố đều thì đường cona uốn thanh ihép là đường
?p
đàn hổi của m ột dầm tựa trèn hai gối đơn gián chịu tải trọng phàn bò đều q = — .
5 2P /■'
Khi đó:
384 / E J,
hav:
1 2.50'
■ 3P/ _ 3.5120.50
\v. 2a- ~ 2.2.5'
= 24600 N /cm -
:si
9 -4 2 . V ới g ià th iết sự p h ân bô n h iê t là bâc n h ất th e o c h iê u c a o d á m thì khi có chénh
léch n h iét đ ộ g iữ a h ai m ật d ám . d ám sẽ co n g va m ặl cat n g an g vàn g iũ là phàng Nhu
vây ta có q u an hê q u en thuốc
1 _ £
f
1 _ ai
V ì £ = - — = a t . ta có:
/ P >
H ìn h 9.42
X ét điếm ờ m ép m ặt cắt: t = 5 0 ", V = — = 5cm ị , có;
■ 2 j
a .s n
lO a
p
= f ,( 2 p - L)
ìiay: - r ’i I ■.'I
\
f2
ĩ - - y « 1 , ta
•ip
1
-^ 1 --
4p2 2 4p2
V ậy:
' 8p
fi - —12 .5 .1 0 *'.200^ = 0 ,6 2 5 c m
4 4
282
N ếu xét đến trọng lượng bản thân thì cung tròn bị giảm đi theo m ột đường cong bậc 4,
độ vồng ờ m ật cắt giữa bị giảm m ột lượng:
5q/-* _ 5.1,11.200-*
f =— ------ = 0 ,0045cm
" 3 8 4 E J, 384.2,1.10^.244
Đ ộ vồng cu ố i cùng:
f= f j = 0 , 6 2 5 - 0 .0 0 4 5 == 0.62cm
Nếu đạt gối ờ giữa n h ịp cù n g độ cao với hai gối bên thì gối này chịu áp lực p tính
theo còng thức:
p/3
p/-’
f=
4 8 E J,
9-43. Đ ặt khoảng cách từ tải trọng tập trung đến hai gối A và B là a và b (giả thiết a > b)
thì độ võng ờ giữa d ầm thuộc đoạn a và bằng:
P b/- 4b-
1-
16E J, 3/^
V 3Pb/-
' 2 7 E J, ^
Vĩ
>'max-y = 27 /- 3 r-
A=
K h ib = 0. A 9 c ^ 2 . 7 % .
283
Chương 10
SxT, - 7 .2 .9
yc = - = - l,5 c m
IF , 12.2 + 2.9
= ^ .5 ,5 ^ 2 .9 .^ .1 ,5 1 2 .1 2
12 12
= 893cm'^
2 9^ 12 2^
.( = ± ^ + i ± £ l = 129,5cm -'
^ 12 12
,* p .£ Ì A ._ ■
tg a x/3 129.5
[5 = - 7 6 "
P cosa/ P s in u /
= ơ ,„ . =
_ 2 v '^ J O 0 .6.fì 2 .1 0 0 .4 .5 , , ,
2.SV3 "
2 .\'.V 1 0 0 .7 .3 2 .Ị í )í ».1
284
10-6.
Gọi: j'x . jỳ - các m ô m en q u án tính của phẩn dầm có m ặt cắt hình chữ nhật.
bh^ 2b-^
12 3
12 6
_ ! ----- H--------i _
fy =
3EJ'x
Pa^ 7Pa^
=
3 E J' 3E JỈ
Pa^ 7Pa^
Thay các 2Ìá trị m ô m en quán tính \’ừa tìm được ờ trên và P | = 1,63P vào biểu thức.
Cuối cùng ta được:
f n ,a x = 5 .5 |^
Pa^ P a'
Với: f = 3 .9 1 2
'E b -* ' ' Eb^
ta được: 7 = 45°,
N
■^(2) ■
b h (l-2 a )
285
ú h g suất khi khoét rãnh 1 bên:
N 3Na
bh (l-a) b h (l-a )^
N _ N 3Na
bh(l-2a) ~ b h (l-a ) b h (l-a )^
2
H ai trường h ợp k h o ét rãn h đư a đ ế n ứng su ất b ă n g n h a u k h i a = 0 và a = —. Trong
'^(1) “ '^(2)
100 = 11%
"’(I)
N hư ng V ậy:
P co sa
B=
2 sin P
p
= —( 2 s i n a - c o s a c o t g p )
F w„
286
a) p = 90 " - a với:
s in a = — = 0,8
I
c o s a = Vl - sin" a = 0 .6
sin p = 810(90" - a ) = c o s a = 0 ,6
colgP = |
100 4A
N ac= -A , = - 2 . 0 . 8 - 0 , 6 - = -4 0 k N
3j
NcB = B , = - ^ 0 . 6 . ^ = 4 0kN
P lc o s a 100.3.0,6
M„ = — —^— = ----—------ = 45kN m
4 4
40.10-’ 45.10-''
= - 1 1 5 0 - 1 5 5 7 0 = -1 6 7 2 0 N /cm -
3 8 .4 289
b) (3 = 90''; cotgP = 0
= - P s i n a = -1 0 0 .0 .8 = -8 0 k N
Ncb=0
Ơ., = - ^ ^ ^ - 1 5 5 7 0 = -1 7 8 0 7 N /cm -
34,8
c) p = 1 8 0 "-a: cotaP = - c o t g a = - —
100
N .r = - 2 .0.8 + 0 .6 - = - 1 0 2 .5 k N
4
N'ee
C B
= - —2 0 . 6 - = - 2— 2 ,5 k N
^ = _ 102.5.10- _ ) 3g y o ^ -1 8 5 7 0 N /cm -
34.8
287
p - 2 0 X |,^
10 - 12 . 1+ - = 2 0 0 N/cm^ (a)
40^ ,
- lO .x ^ .U
1+ =0 (b)
40' 40'
- 1 0 .X ;,.1 2
1+ - =0
40^
40^ 40 _
hay: Xị = — — = — cm
12.10 3
20 .4 0 .1 2
1 -- = 200
40' 40^3 )
R ú t ra: P = 3 2 .1 0 “ N
32.10'’ 2 0 .4 0 .1 2
1+ = - 6 0 0 N /cm ^
40^ 4 0 l3
10-18. Q u an h ệ giữ a m ô m en ngẫu lực đ ặt vào tay vặn và lực n én tác d ụ n g vào chi tiết:
N= — M
X
N 2nM
bh ~ Xbh lÍ 1 - h- Ìj
j]x .b h
hay: M <-
2n
h
T h ay bằng số:
. ,^ 1 6 0 0 0 .0 ,1 .0 ,5 .1 ,5
M < ----------- ^ — - r ^ = 9 ,lN c m
2.3,14 1 +
1,5 )
288
1 --
a ,b
6
1+-
a ,b
4P
=0
3ab H ìn h 10.23
p 2.
Khi = 3a, ta có:
3ab ab
(với > a)
2 2 6 (a ^ -a )
2
Khảo sát hàm số này. ta thấy khi = a đườna trung hòa ờ vô cực phía bèn phải. Khi
= 1.5a. đường tru n a hòa trùng với cạnh bén phải cùa m ặt cắt. K hi > l,5 a đường
trung hòa căt m ật cắt \ ’à khi tăng lên thì đường trung hòa tiến tới vị trí cách m ép bẽn
7
trái —a , .
3 '
10-25. Phươna án 1;
289
H ì n h 10.25
Phương án 2:
P = 180kN
Q , = 2 0 .7 .1 .2 = 2 8 0 k N
2 0 .7 .1 ( 3 - 2 )
Q 2=' = 7 0 (a -2 )
( ẵ 'l
- - 1 +Q2
Qi + Q 2 u J V 6 J= 0
1 8 0 .2 - 2 8 0 + 7 0 (a —2)
2 80 + 7 0 ( a - 2 )
hay: -= 0
>c = 0
- 5 .1 + 2.1 7
290
J = ^ + (4,64)2.2.1 + — + (1 ,8 6 )^ 5 .1 = 7 1 ,4 5 c m '
• 12 12
70 0 ,6 4 .5 ,6 4
úhg suất: 1+ = 13.55 kN /cm "
' 7 10,2
70 0 ,6 4 .4 ,3 6 '!
= 7,25 kN/cm ^
10,2
F = (1 0 -x )c m 13,55' 7,25kN/cm
kN/cm
70
ú h g suãt: = 13.55 kN/cm " ự/yẰ í
1 0 -x ' V
Hình 10.26
hav: X = 4.83cm
A = 760N ; B = 580N
M„ = 20000N cm
M ,= 12000N cm
Riil ra:
^ \ 20000' - i : o o o '
d > , -----------^ ^ ^ ------ « 3cíii
\ 0.1.10000
10-32. M òinen Iiỏn lóii nhài Irona inậl p h á n ỉ thimiỉ dim s tại aòi B:
M . R = - P ., -a + = -3 1 0 .2 ,5 + 23N cm
291
M ô m e n u ốn lớn n h ấ t tro n g m ặt p h ẳn g n ằm n g a n g c u n g ớ tại gối B:
M , B = P „ .a = l 100.2,5 = 2 7 5 0 N c m
M ô m en x o ắn trục:
M = í ^ =ỉ l 5 ^ = 2310N cm
2 2
M ô m en tín h th eo lí th u y ế t bền ứng suất tiếp lớn nhất:
Đ ư ờ ng kín h Irục:
.
d > 3
I M.3 j
= 3—
3 592 ,
----- = 2cm
iJo,l[ơ Vo, 1.4500
P , = ^ = 2 1 ^ = 71 6 2 N
r, 10
P ,= ^ = Z ]^ = 3581N
^ 20
a .
]j 0,1 [ơ ]
. i E
V
Ĩ H Ì E
0 ,1 .1 0 0 0 0
. 4 .,c m
. ^ J M L ..+ 0 -7 5 M Ỉ ^ j 7 4 4 7 0 0 ^ + 01.77S
5 .77lfi9fl2
1620^
!,9cm
V O .1Í0] ^ 0 ,1 .1 0 0 0 0 ^ ■
T rư ờng lìợp 2: (có thể để ý đến lực hư ớng tâm ). N goài m ô m en uốn M ,, Iruc còn bị
u ốn d o mỏiTien uốn M,,.
292
T h àn h phẩn lực hướng tâm :
716,2Nm
p „ = P |tg 2 0 “ = 7 1 6 2 .0 ,3 6 4 = 2610N
i
P ,, = P2tg20" = 3 5 8 1 .0 .3 6 4 = 1305N
= v '4 4 7 0 0 ^ + 2 2 9 0 0 ^ + 7 1 6 2 0 -
= 76450N cm
Đường kính trục:
0.1 [ơ ] 0 ,1 .1 0 0 0 0
M u = > 'lỉm a .v + M j , „ + 0 , 7 5 M Ỉ
= ^ 4 4 7 0 0 ^ + 2 2 9 0 0 - + 0.75.71620^
= 6 3 7 5 0 N cm
M ,, I 63750 ^ _
Đ ường kính trục: J
d = 3| , = 3 — ------ = 4cm
^ 0 ,1 ơ V o. 1.10000
10-34. Biểu đổ nội lực của thanh vẽ trên hình 10.34. M ặt cắt nguy hiểm nhất là m ặt
cãt A (hoặc B). T a tính tải trọng cho phép từ điẻu kiện bển ở điếm 1 và điểm 2.
ộ3
Thav a = lOOcm. F = 6 X 6 = 36cm^. w = — = 3 6 c m ^ . ta đươc:
6
293
H ì n h 10.34
T ai đ iếm 2:
, qa^ lOOOOq
' a6-’ 0 ,2 0 8 .6 ’ 45
■ị<s~ + 4 t J < [ ơ ]
[q ] = 30.5 NVcm
= V1 0 5 3 0 -^ 4 4 7 0 0 -+ 4 0400’
= 61 lô O N cm
Đ ư ò n a kinh trục:
-G400Ncn
d = = , 6 1 160
=5 5cm
\ '0 . l [ ơ ] VO-l-íOOO
H ìn h 10.35
:^ 4
10-36. K iểm tra độ bẻn ớ phân tố có ứng suất uốn lớn nhất. N ếu bỏ qu a áp lực ớ m ặt
irong bình thì phân tố trong trạng thái ứng suất phẳng với các ứng suất:
T rên m ặi cắl dọc đường sinh:
ơ = o, = - ^ = = 5000 N/cm^
^ ' 2t 2.0,5
M 300000.2
= 3830 N/cm^
TtDn 3 ,1 4 .1 0 l0 ,5
1_ 5000 200000.4 2
2 tiD ^ i 2 3 ,1 4 .1 0 ^ 0 ,5
= 3830 N/cm^
Từ cò n g thức kiểm tra bển theo lí thuyết t h í năng biến đổi hình dạng trong trạng thái
ứng suất phẳng:
+ ơ ị -Ơ ,Ơ 2 < [ơ ]
với:
i 2 2'
ta được công thức k iểm tra:
10-37.
p 20.10^^
u h g suất pháp:
2b'
ú h g suất tiếp:
" o ,2 4 6 .2 b ^
= [ơ f
í 2 0 .1 0 -- 1 10 .1 0 -
liL iy : + 4 = 120-^
2b- 0 ,2 4 6 .2 b '
295
hay: - 6 , 9 5 . 10‘ ^ b ^ - 1 ,1 5 .1 0 " " = 0
b = 8 ,4 .1 0 ”^m = 8 ,4 m m
và: a = 2 b = 16,8m m
ƠM = ^ = = 1600 N /cm
^ F 10.2,5
M, 6 .7 0 0 0 0 _ ^ , , 2
®MxA = ^ = = 6 7 2 0 N /cm "
ab^ 10.2,5^
'^mxA ' = -6 V 2 0 nW
_ ^ 6.100000
■ = 2 4 0 0 N /cm "
ba^ 2 ,5 .1 0 ^
'^MyB' = - 2 4 0 0 N/cm ^
^ q a .a = 1 - 5 ^ = ' . 5 ^ = 1500N W
T M Z A = ^ =- ^ ^ = 2850N /C m ^
aab^ 0 ,2 8 2 .1 0 .2 ,5 ^
Tm, a = - 2 8 5 0 n W
= Y^mza- = 0 ,7 4 5 .2 8 5 0 = 2 1 2 0 N /c m '
Đ iể m A : -^,4A = + ^Q A Ỷ
= 7 ( 1 6 0 0 - 6 7 2 0 ) ^ + 3 ( 2 8 5 0 + 1 5 0 0 ) 2 = 9 1 0 0 N / c m - < [ơ ]
= 7 (1 6 0 0 + 2 4 0 0 ) ^ + 3 .2 1 2 0 ^ = 5 4 0 0 N /cm ^ < [ơ ]
296
Chương 11
ỔN ĐỊNH
11-4.
a) T hanh bàng gang m ặt cắt tròn:
' V F 2
I, 4.10 -
_L = 3 .1 4 jii:^ = 8 0
' V
r 2
Trong đó:
R 3
= 188
7.1.10^
à q = 7 1T. A = 3 ,4 , = 62.3
ơu 180
297
V ì X > X q, ta dùng cô n g thức ơ l e để tính lực tới hạn:
2~
= 3 ,1 4 ^ 7 ,1 .1 0 ^ 3 ^ 1 0 - ''
= 8 1 ,1 0 -^ M N = 81kN
116,5
c) T h an h b ằn g g ỗ , m ặt c ắ t n g a n g h ìn h vuông
aV s
- = 0 ,2 9 a
6
Vi Ằ < Ảg, ứng suất tới h ạn lớn hơn giới h ạn tỉ lệ. C ó th ể d ù n g c ô n g thứ c laxinxki,
(ơ,|, = a - bX). tro n g đ ó a = 29,3 M N /m ^ b = 0 ,1 9 4 M N /m ^) đ ể tính:
ơ,t, = 2 9 ,3 - 0 ,1 9 4 .4 8 ,3 = 19,9 M N /m ^
11-7. Biến d ạn g cú a th an h th ép th eo phư ơng trục th a n h khi n h iệt đ ộ tăn g lẽn 30°c.
A/, = a . A U = 125.10’ ''.3 0 .7 = 2 ,6 3 .1 0 '^ m
N hư vậy khi n h iệt đ ộ tăn g lên 3 0 ° c th an h sẽ ch ạ m vào tư ờ n g th ép , tại đ ó xem như có
m ột liên kết k h ớ p và th an h bị nén dọc trục bởi p h ản lực R.
T ừ phư ơng trìn h biến d ạng:
A = A /,+ A/, = 2 .1 0 ‘ ^
„ _ a .A t./- 2 .1 0 -^
suy ra: R = ---------------------- EF
298
Vậy: 2,63.10^^ 2 A 0 — 2 .1 0 " .1 4 .2 .lO-* = 2 5 ,5 .lO^^N
ịil _ 0 .7 .7
Ầ= - = 360
~ 1.36.10-
Vi X > Xạ. d o đ ó lực tới hạn được tính theo công thức ơ le :
1 0 - '3 5 . 3 . 1 0 - - ^ ^ ^ , ^ 3 ^
(ịxlÝ (0 ,7 .7 )-
Vậy khi nhiệt đ ộ tăn g lên 30°, thanh sẽ khòng thỏa m ãn điều kiện ổn định vì:
11-12. Lực nén N tro n g th anh AB sinh ra do tải trọng Q được xác định từ phương
trình cân bầng lĩnh học:
S M , = N .d - Q .4 = 0
T rong đó: d =4 - ^
Từ đó ta được; N = Q .\ / 3 (a)
vào ta có:
r 1
(p .p .íơ l
hay: (b) Hình 11.12
/ = 8m
J ,= J ,= 2 J ,
'x = ‘v = i, = 4 . 78cm
2F
2 F = 2.13.7 = 2 7 ,4 c n r
299
Đ ộ m án h củ a than h ;
ụl _ 1,8
x= - = 167
‘m,n 4 ,7 8 .1 0 -
T ra b ản g cp ta đư ợc: (p = 0 ,1 7 6 .
Sau k h i th a y c á c g iá trị (p, F , [ ơ ] v ào b iểu th ứ c (b) ta c ó g iá trị cù a tái trọng cho
p h é p Q:
^ ^ ^ 0 ,1 7 6 .2 7 .4 .1 0 - M 9 0 .1 0 - ^ 3 3 ^ p 3 r ,
73 s
— P (a + 10) = 0
+ 7 0 a + 60 0
T ừ đ ó rút ra được: N bc - (a)
T a có: Jx = Jy = 2 Jx
Do đó;
2F
Đ ộ m ản h cú a th an h BC: x= = 138
im,n 5 ,7 8 .1 0 -
N
T ừ điểu kiện ổn đ ịn h củ a thanh BC: < c p [ơ ]. T h ay (a) vào ta được:
a + 7 0 a + 6 0 0 < 0 23 6 190.10^ ( k N W )
E Jy -^ d z
_ 0
P.K
th -= / (a)
y '^ d z
300
Với các điều kiện biên cù a thanh, ta giả thiết phương trình đường đàn hổi khi thanh
mất ổn đ ịnh là:
Ttx
y = A 1 - COS —
2/
T hế vào (a) ta được:
Từ đó ta được:
|7 .8 3 E d - _ / 7 . 8 3 . 2 . 1 0 " . 4 ^ l Õ ^
hav:
16 y 16.78.10-’
l,ị, = 12,61m
M ,.
=
M max
p/ 20.2
la có:
20.5-'' 625
Trong đó: = —— = -^ cm
12
pbc- = 0 ,281.20.5-’ = 7 0 2 cm -‘
Vậy:
1 1 1
^ I i l b . c f = - 1 . 2 ( 2 5 , 0 4 . 0 , 6 ’ + 2 .1 2 .5 .0 .9 8 -) = I1.59cm-*
301
G^xoán
E J,
r/> ^
.h ; 2 .1 0 " .2 6 0 .1 0 ‘ ® l 27 J
8 .1 0 '° 1 1 ,5 9 .1 0 “* ị 300^1
= 2 ,2
L ực tới hạn; p .h = ^ V Ẽ w ^
V ậy:
= ^ ^ V 2 . 1 0 " . 2 6 0 . 1 0 - ’*.8.10‘°.1 1 ,7 5 = 6 1 k N
T ải trọ n g ch o p h ép về m ặt ổn định:
rp ] = ^ = — = 3 3 ,9 k N > P
I J 1, 10
1,8
D ầm bảo đ ảm vé ổn định.
M „„ p/
=— , = 1 6 2 .1 0 ^ k N W
3 7 1.10-«
D ầm bảo đ ảm vẻ đ ộ bén.
11-25. Khi m ấl ổn định, thanh bị uốn cong n h u hình 11.25, do đ ó ớ gối A có phản lực R.
L ập phương trìn h vi p h ân củ a đư ờ ng đ àn hồi ta được:
E Jy" = - M = - Py + R (/ - z)
hay:
T ro n g đó:
EJ
R
y= c, s i n a z + Cọ c o s a z + — (/ - z)
EJu-
Các hãng sò C |. C , \ ’à phán lực R dược .xác dịnh bàng các đ iéu kiện biên.
Khi /. = 0, y = 0. ỵ' = 0
Khi ỉ ^ l . y = 0.
302
Từ các điều kiện trẽn, ta được
các phương trìn h bậc nhất: Iga/
R/
— I-
- = 0
■ E Ja-
=0
EJa=
C| s in a / + C , c o s a / = 0
1
0 1
1
a 0 =0
E Ja-
s in a / cosa/ 0
hay: tg a / = a l
G iái phưcma trìn h này b ằn a phương pháp \'ẽ ta được nghiệm nhó nhất:
a l = 4.493
4 ,493
hay;
/
4 .4 9 3 -E J
T hay vào (a). rút ra; p.h =
/-
7I-EJ
h a \:
11-27.
a) Khi m át ổn định, thanh bị uốn cona. do đó ờ các 201 tựa xuãt hiện các phản lực.
Tai 2ối A các phản lực ngang R bầna:
R= p-
/
303
M ó m e n uốn cù a h ai đ o ạn là:
M |= p - z ; Mj = P -z -P (f-y )
E Jyl' = - P ^ z ; E Jy ; = - P - z + P ( f - y )
K í hièu: (a)
EJ
V
\'à rút g ọn hai p h u ơ n g trìn h trên ta được:
H
k^f
yĩ = -
1 -7
/
N g h iệm tổ n g quát:
Ả /TÌr^
H i n h 11.27
V, — + C ,Z + C2
■' / 6 ' ^
= c, sin k z + Cj COS kz + f 1 --
/
T rong đ ó các h ằn g sô tích phân C |, C 2 C 3, C4 và f được xác đ ịn h bằng các điều kiện
biẽn sau đây:
K hi z = 0 thì V| = 0 . V ậy C 2 = 0.
K h i z = ^ , y, = f V, = f và y; = y '2
K hi z = /, y , = 0
- k - — +c , - = f
/4 8 '2
„ . k/ „ k/ I
C iS Ìn — + C j c o s — + —f = f
^ 7 " 2 2 (b)
k - f/
+ C, = C ijk c o s — - c j k s i n — - -
2 9 /
C j sin k/ + C 4 COS k/ = 0
304
T ương tự n h ư bài trên, từ điều kiện để thanh m ất ổn định tức là y 0, thì các nghiệm
C |. C 3, C 4 và f cù a hệ phương trình (b) phải khác không. Đ iều kiện đó buộc định thức
1
0 0
2 48
. k/ k/ 1
0 sin — cos —
2 2 2 = 0
k/ 1 k^/
1 -k co s— k sin —
2 2 / 8
0 sin k / co sk/ 0
3*^
k/ 2
hay:
’ 2 í k/ -9
18,7E J
M , = - P ( f - V 2)
E J ,y ' = P ( f - y , )
(c)
E J,y '2 = P ( f - y j )
Đăt: (d)
EJ, E J,
V, = f(l - c o s k i Z )
305
C ác h ằn g số tích p h ân C | , C j và f đư ợc x ác đ ịn h b ằn g các đ ié u k iệ n sau đây:
f + C | c o s k |/ + C 2 s in k | / = f
f + C | c o s k |/ 2 + C j S i n k |/2 = f ( l - c o s k 2/ j ) (g)
tg k |/|tg k 2 /2 = - ^ (h)
K2
N ếu ch o /| = /2 = — ; J2 = J i, ta được tg^ í - ì = 1
. 2 ,
k/ 7t 2
T ừ đó: — =— hay k
4 /"
306
Chương 12
M | = M |, c o s a z + — s i n a z - - ^ ( l - c o s a z )
a a-
M , = M | + -3 ^ [l-c o s a (z -4 0 0 )]
a
M, = —s i n a ( z - 600)
“ a
0 = - ^ s i n ( 8 0 0 a ) - A - i l - c o s (8 0 0 a )l + 4 r i l - c o s (4 0 0 a )i - - s i n ( 2 0 0 a ) (a)
a a- a- a
307
sin ( 8 0 0 a ) = sin (8 0 0 .2 ,5 8 .1 0 '^ ) = sin 2 ,0 6 4 = 0,88
c o s (8 0 0 a ) = c o s (8 0 0 .2 ,5 8 .1 0 ‘ ^) = COS 2 ,0 6 4 = - 0 ,4 7
^ • 0 . 8 8 - ^ ( l + 0 ,4 7 ) + ^ ( l - 0 , 5 2 ) - - 0 , 5 = 0
a a a
R út ra:
(1 + 0 ,4 7 ) + 5 .0 ,5 -------- ^ i ^ ^ ^ ( l - 0 , 5 2 )
^ (2 ,5 8 .1 0 "^ ) ’ ' ’ (2 ,5 8 .1 0 “^)
088
10
: - 0 .9 9 + 2,5
0,88 0,88
M ồ m en u ố n lớn n h ất ờ m ặt c ắ t n g an g th u ộ c đ o ạ n th ứ nhất:
15,9 _ 0 ,0 3 .
= — — s in a z — ^ ( l - c o s a z ) (b)
a
0,03^
— -— = 1 5 .9 c o sa z Q — si naZ( | = 0
dz a
o.-. _ 1 5 .9 a _ 1 5 .9 .2 ,5 8 .1 0 '^ ,
R út ra: tgaZfi = ■■ = -------- -------------- = 1,367
° 0 ,0 3 0 .0 3
az o = 0 .937
hay Zn = — - 3 6 4 cm
2 .5 8 .1 0 "^
1 -C O S (2 ,5 8 .1 0 "^ 3 6 4 )J
2 .5 8 .1 0 -- ' ' (2 ,5 8 .1 0 -3 )2 L
_ 15.9.0.81 0 .0 3 .1 0 ^ 1 - 0 .5 9 )
~ 2 .5 8 .1 0 '- 6 .7
= 5 0 0 0 - 1840 = 3 1 6 0 k N c m
308
ủ h g suất nén lớn nh ất bằng:
I m a x ơ 1= - r ~ ~ + = 9 ,6 + 1 7 ,2 = 2 6 ,8 kN /cm ^
' 26 ,8 184
F = 8,5 .8 .5 = 72,5cm ^
J„ = = 435cm ''
12
0 c3
= ^102cm ^
6
M ,(z ) = ^ s i n a z
a
M t(z ) = M , (z) + ^ ^ ^ s i n a ( z - a) = — s i n a z - ^ ^ s i n a ( z - 1 4 0 )
a a a
Khi z = 420cư i. M ,(z = 420) = 0 tức là:
0 = í^ s in (4 2 0 o ) - ^ í^ s in (2 8 0 a )
R ú ,» : Q ,.= „ ,4 8 ” l g ^
sin (4 2 0 a )
Với: a= j- ^ =j- 4 ^ = 4 ,8 .1 0 - M /c m
V E J, V 10^435
309
b) D ù n g ph ư ơn g p h áp tín h g ần đ ú n g
D o tải trọ n g k h ô n g đ ố i x ứ ng n ên phải tín h m ô m e n uố n th e o đ ộ võng.
Đ ộ v õ n g tại đ iểm đ ặ t tải trọ n g n g a n g d o tải trọ n g n g a n g g ảy ra bang:
. Pa^b^ 0 ,4 8 .1 4 0 ^ 2 8 0 ^ „
V = _ ^
■= ------------------- -- ------- ------- = l,3 4 c m
3 /E J , 3 (1 4 0 + 2 8 0 ). 1 0 ^ 4 3 5
V* 1 34
V ậy: y =^ - ^ = = 2 ,2 8 c m
^~24Ã
M , = M* + p .y = 0 ,3 2 .1 4 0 + 1 0 .2 ,2 8 = 67,601eN cm
I m a x ơ | = ^ ^ + ^ ^ ^ = 0 ,8 0 1 kN /cm ^
' 7 2 ,5 102
0 .7 9 7
m ! = ■4 = leO O N m = lổ O k N cm
với: = -
12
310
ú h g suất nén lớn nhất:
C .,.4 _ .Ị L .Ị ± ! Ì l» Ị l.„ ,6 ,c m
384 E J . 384.2.10^.1290
0,61
f max = ^.^ = ^^ • = 0 ,6 5 5 cm
Pale 1420
với' 420kN
/- (300)2
Tính hệ số an toàn bển từ quan hệ:
, . q /- 0.15.(300)2
m ; = — = ------ ---------- = 1690kN cm
' 8 8
hay: 4 .2 7 n . 11.8n . = 24
l - 0 ,0 7 0 5 n
1 6 .0 7 n + =24
l - 0 .0 7 0 5 n
ta được:
I 6 . l n - l . 1 4 n - + 0 .4 2 7 n ’ = 2 4 - 1 7 n
0 .7 1 n - - 1 7 .8 n + 24 = 0
311
n ^ - 2 5 n + 3 3 ,8 = 0
tÌ2 = 2 3,55
N g h iệm IÌ2 = 2 3 ,5 5 k h ô n g c ó n g h ĩa vì k hi n = 14,2 th ì I m a x ơ ^ l = X
V ậy h ệ số an to àn sẽ là: n = n , = 1,45
T ín h hệ số an to àn ổ n định:
‘y = ‘min = l '8 8 c m
i^in 1.88
_ n ^ E _ 3 ,1 4 l2 .1 0 " _ 3 ,1 4 l 2 _ ^ „2
ơ,h = = 7 ,7 5 k N /cm
" X' (160)^ 2 ,5 6
a = P = i ^ = 4,27 kN/cm^
F 2 3 ,4
H ệ số an to àn ổn đ ịn h bằng:
312
Chương 13
R ^ + 2 R B -P --a = 0
Rạ _
hay:
c, c.
G iài hai phươna trìn h trên, ta được:
R ,= p
c, +2C,
1+ “
g
Rr = P -
c ,+ 2 C ,
13-3. D ây cáp chịu lực cã n a động:
5 ^
Pd = p,kd = p. 1+ - = 40 1 + — = 6 0 .4 k N
9.81 ■
'
H 8
Các thành phán lực tác d ụ n a vào trục quay:
M ốm en uồn M„ d o \ ật nặna p và trọng lượng trục
M ổm en xoăn do lực càng dây cáp
313
- < ^ ± 9 > ^ = < ^ 2 : l l i a = i2 8 8 k N c m
M„ =
D 120
M = P . ^ = 6 0 ,4 — = 3623kN cm
= j £ = -9^.ị2
i^ •4— =
=—^ -60^ — = 122 k N cm
g p 9,81 60
2
T acó: M ^ = M Ị ,+ M ^ = 2 6 2 3 + 122 = 2 7 4 5 k N c m
32
ta rú t ra:
- ỉ -Vĩ 2 8 8 ^ + 3 7 4 5 ^
3,14.16
d > 13,6cm
H in h 13.4
N j = - ( Q + q h ) —s i n a
g
M ỏ m en u ốn đ ộ n g d o các lực q u án tm h
Q .h + ^ q h ^
Q + -‘ qh ah COS a
^đmax —"
min gW g s in a ^
314
13-7. M ô m en uốn tại A:
= R s in a d P -R (l-c o s a )d F
dM ^ = gySR^ s i n a d a - w ^ R ^ y S sin a (l - c o s a ) d a
1«»" 180"
M ^= Ị g y S R ^ s in a d o - Ị c o ^ R ^ Ỵ S s in a ( l- c o s a ) d a
0 0
M ^ = O k h ic o = ,1 -^ .
bhy 2
m = ----- = --------- ^
g 3 g
a = to R = — — R
30-
H ình 13.8
M ôm en uốn cực đại:
M = 0 . 0 6 4 m a / - = 0 .0 6 4 R^~ (a)
3 g 30-
Ta có:
6 ơ
hay:
h '= -
315
T h ay (a) vào ta được:
3 .3 0 l g [ ơ ]
9 .0 ,0 6 4 .2 .0 ,0 7 8 .5 0 0 l3 ,1 4 l3 0 .1 0 0 ^
--------------------------------------------------------- = 2 ,o c m
3 .3 0 ^ 9 8 1 .1 0 0 0 0
b = -h l,8 c m
3
J= ^
J = = 30 ,6 ,1 0 ^ N cm .s^
981
_ d ( 0 _ (315-300)271 _ 271.15
^“ d t“ 60.0,1 “ 60.0,1
M ô m en x o ắn c ó g iá trị là:
M ,,, = 3 0 , 6 . 1 0 ^ - ^ ^ = 4 ,8 .1 0 ^ N cm = 4 , 8 kN m
60.0,1
yco^D^
4g
Đ iều kiện phá h ỏ n g củ a vành là:
yw^D^
ơrt = , = ơp
4g
316
la g A g 1 ll 10000.4.981
y.D^ D 0 .0 7 8 5
= ^ 7 ,4 1 .1 0 ^ 1/s.
D 7,41.10-*
max '" m a x
= “- '2
v = 3.7.1 O'* cm /s
13-11. X ét m ột phân tô' có chiều dài dz, cách trục quay khoảng cách z;
Gọi: F - diện tích cùa thanh;
g - gia tốc trọng trường;
co - \ ặn tốc góc khi quay các thanh, lực quán tứứi d P j tác dụng trên phân tố dz là:
•’ ơ 2p
° “ễ .
Líia suất kéo lớn nh ất tại m ặt cắt ờ trục quay khi z = 0. Do đó điều kiện bền là:
yo)-/-
dz
E 2gE 4
3 17
Sò \'ò n a q u a y aiớ i h ạn tro n g m ộ t phút [n ] củ a th an h là:
3 0 [ co] _ 3 0 30 8 .9 8 1 .4 0 0 0
Tt 71 ^ yi- 3,14 V 0 ,0 7 4 .1 5 0 ^
[n ] = 1311 v ò n g /p h ú t
, yc o ¥ yn-n-p 0 ,0 7 4 .3 ,1 4 l l 0 0 0 ^ 1 5 0 ’ _ „ _
A l = - — — = —— — ----------- í — = 0 .0 1 4 7 c m
12gE 1 2 .3 0 -g E 1 2 .3 0 l9 8 1 ,1,6.10
N h - P c o s a - F„, =
■ ũ
co’ r '
hay:
g
// e
Q. O-
ro_ <
£> ft ÍnO
2gR cosa
m -R = = 2gcosa Q
R A Ss.
-90-- 90'
ta co. = P (c o s a + 2 c o s a ) = 3 P c o sa
X = N jS in a = 3 P c o s a s in a = 1 .5 P sin 2 a
Y = N jC o sa = 3 P co s‘ a = 1.5P(1 + c o s 2 a )
N , = V 2 X = 2 .1 P s in 2 a
N ..a .= - 3 .6 P
N j.a x = 2 .1 P
318
13-13. Đ ặt lực q u án tính li tâm vào hệ (xem
hình 13.13). Các lực gây ra m ôm en uốn tại m ặt -Q- i ỉ /cosa
cat nguy hiểm (ngàm ).
- T rọng lượng bản thân q/; ^ 0) /cosa
g
,2
M, = ^ i ^ c o s a H inh 13.13
M j = Q /c o s a
M 3 = ^ /^ in 2 a
' 2g
M 4 = ^ ^ / ^ s i n 2a
6g
Vật nặng Q và trọ n g lượng bản thân q còn gây ra lực nén:
N| = - q /s in a - Q s in a
N | = — o)^/cos‘ a + 3 ^ / ^ c o s ^ a
' g 2g
M j = M, + M 2 + M 3 + M j = Q + q ị ^ / c o s a + Q + q ^ -s in 2 a
2g
ÍO^/ 2
N .,= N, + N , = Q + q ^ , COS a - ( Q + q /) s in a
_______ N j I ì '\ t í ỷ l 2
m ax ơ = ^ COS a - ( Q + q / ) s in a
w w F
(Q + q —) / c o s a + Q + q - sin2a
w 2 ^ 3j 2g
319
13-16. Đ ặt ẹ là g ó c x o ắn ờ đầu tự d o th ì g ó c x o ắ n ở m ặt c ắ t b ấ t k ì c ó tọ a độ z (gốc
trục z đ ạt ờ n g àm ) c ó d ạng:
V ận tốc g ó c ở m ặt cắt:
dt
Đ ộ n g n ăn g củ a hệ:
/ \2
z ^ dcp'
T = K = Ị i( i] Idz = - - I /
0 0 V' y ^ d i V 2 3 . dt ,
'd y ^
V ân tốc tại m ặt cắt đ ó là -
Đ ộ n g n àn g củ a hệ:
2
V 'rl
íd T = -
0 0^ .d t. ! 2 g U t
T ừ đ ó rút ra: n = - .
2500r
3 .2 .1 0 ''.9 4 5
T ần số góc cù a d a o đ ộ n g tự do:
_ ỊV _ 9 8 1 .3 .2 .1 0 ^ .9 4 5
“ "vy, 25oor
?20
Điều kiện cộ n g hướng là Q = ÍO, hay:
9 8 1 .3 .2 .10''.945
62,8 =
2500r
Rút ra: /= 1 7 8 c m
Hệ số động khi cộ n g hướng:
co- _ 62.8-
= 15.7
2aQ 2.2.62,8
a) Trường hợp bò q u a trọng lượng bản thân của dắm và lực càn. T ần số góc cúa dao
động tự do:
= |Z = = Í4 8 .9 8 1 .2 .1 0 '.1 8 9 3 0 ^
1/s
’ ~ \ yi ~ V Q /' V 48000.400-
30 30
Hệ số động: — = 1 .9 6
íV ^ 53.38-^
co- 7 6 .4 2 -
Đ ộ võng động lớn nhất:
Q/^
^ m ix y t '* 'y p o 48£J
Q
48000.400 ,3 í
4 8 .2 .1 0 ’ ,18930 4S000
, ': i
L ti 2 suất đ ộ n a lớn nhất:
kdPọ 4 8 0 0 0 .4 0 0 1.9 6 .4 8 0 0
1+ = 6 0 6 2 NVcm-
Q 4 .947 48000
C ó h iện tư ợ n a cộ n g h ư ờ n a k hi Q = co hay:
= 7 6 ,4 2
30
hay: n = 73 0 v ò n s/p h ú l
T án số góc d ao đ ộ n g tự do
! -IS gE J, 4 8 .9 8 1 .2 .1 0 .1 8 9 3 0
' ' 17
4 8 0 0 0 + — 4 ,5 6 1 '' 4 0 0 ’
\ 35 ^l 35 ;
Hệ sô đ ộ n a:
1 1
= 1.96
4 a-Q - 5 3 .3 8 - 4 .2 ^ 5 3 .3 8 -
\ 7 5 ,5 - 75.5-'
Đ ộ \ õ n a đ ộ n a lớn nhất:
I Q .Í Q '
48E J„
Q .^ Q '
4 8 0 0 0 - - 4 . 5 6 1 UOO' ;
8 J 1.96.4800
= 0 .2 0 7 c ra
4 8 .2 .1 0 '.1 8 9 3 0
4 8 0 0 0 - ^ 4 .5 6 1
i n s su ât đ ộ n s lớn nhất:
Q --- / 'i
1.96.4800
4 \v
-i 1-
4 .9 4 7 4.561
48000 -
= 6 1 'S N cn T
Có hiện tượng cộ n g hướng khi í í = co hay:
nTX .
■ ^ = 75.5
30
30.75.:
h ay:
3,14
13-26. M ột dầm có :
|T>
= — = — = 1728cm "
' 12 12
\ \ ; = — = 288cm -
6
Tán số dao động tự d o củ a dầm :
eo g .4 8 e . 9 .8 1 .4 8 .8 .1 0 \1 7 2 8
— = "S.5 1/s
(2500 + 0 .4 S 6 .138)160-
^2 35 ;
an 3.14.1500
= 157 1/s
30 30
1 1
- r = 0.333
co 157- I
1- 1-
78.5-
v®0.
. Q, ’ 50
S = - í:^ a - r = — 1 5 7 v l0 = i:6 5 0 N
g 981
ƠQ = k .
s/ ,,, 12650.160
= 0 .3 3 3 ---- ——— = 5S5 X cm -
^ 4 \v 4.2SS
ứ n g su ấ t d o tải trọ n g tĩn h
. Ì ! . ^ = Í 5 2 2 Ĩ 1 Ị ™ ® . 358 N7=m-
‘ 4W 8W 8W 8 .288
ứ n g su ất to àn p h ấn
4 l ữ
ỗ,,=5,, = — •— ; s , , = s , , = — —
" 243 EJ 486 EJ
T ần sô d ao đ ộng:
1
2 _ 2 S ||m + 2 ô |2m _ m ( ỗ , | + 8 ,2 )
m ( ô |, - 5 , 2 )
T h ay b ằn g s ố được:
48 6 EJ •? EJ
“ỉ = (ùịL = 4 8 6 - ^
K 22j^\
15 m /^ ’ m /'
co, = 5 ,6 9 , l =
ìJ m l Vm /
H ệ số biên độ
1 - 5 , ,m ojf 1 - S| iIĨKO-
X, =■ X.
ỗ|2m cof 5|2m(02
Phư ơng trìn h d ao đ ộ n g
dy, I ,
V| = = W|Aj co s(o j|t + (P|) + W jA f cosCcjjt + ẹ , )
324
I. Trư ờng hợp y • khi t = 0, Ỵi = y , = 0. thì:
AỊsincpi + A f sin ip , = 0
aỊ siiKPi - sin ọ , = 0
Khi t = 0. V| = V, = V thì:
cO|AỊ -co,A j^ = v
m/-
Rút ra: A l = — = ----- Ar = 0
‘ co, 5,69 V EJ
ml-
sinto.t
5.69 V EI
a Ị= 0 : =
‘ ‘ co, 22 ^ EJ
Phucfng trình dao đ ộ n g (hình 13.27b):
m/
V, = - v . = sin co,t
■ -" 2 2 V e
<B|AỊ + cO t A ^ = V
cO|AỊ - cOtA^ = 0
Rút ra: Af =:
%
Vt = ------sincOịt--------- sin co,t
2co, 2co,
" 256 EJ
5,2 =Ỗ2| = — —
768 EJ
T ần số d a o đ ộ n g
^1 1 + ^2 2 + 7 (^ 1 1 § 22) ^ + ^ ^ ? ^
“ 1,2
2m(5| 1Ô22 - sfj)
2
3 3 í 3 3 ^
+4í ^
256 2 56 ,2 5 6 256; ,7 6 8 , EJ
= (18 + 14)12
2' m/^
3 3 ^ 7 ^ ữ
2m
256 256 v 7 6 sj EJ
EJ EJ
hay: m, = 6 ,9 3 (0, = 1 9 ,6
■3 ’
m/ mữ
13-29. T a có:
S| I = — ; ỗ „ = — ;
" 2c 2c
1 3 _ J_ _ A
— + — + + 4
2 2c 2c 2c 2c 4c
^L2 -
f ± ^ _ 1
2m
2c 2c 4c^
hay: co, = 0 ,7 6 —
Vm
13-30. T a có:
b ị_^ a
__ b ' a 1 'b^
/c, , 7'■/'
1 ^1 1 1 1 '
Ỗ 22 = Í-- ? ---h
■/C2, / “ /■ ^2y
326
b ' 1_ 1 a b'
s,2 = -ôj,
/ " /2 .^2
2/ /
C2 = ( a= b= ta có:
3 ’ 3 ’
5 2
S:22 = 8,2 = S j| = —
9c' 3/c
— M + Ậ M r^ + , + 4M ^r^ ■ ^
9c t\ V l9 c l^ c j 9/^c^
,2
5 2
l9 c l^c 9r
Cũị = 2 , 7 8 6 : ^
M
(ũ, = 1 . 6 7 ,
7IZ
y = yo 1 -C 0 S —
21)
Ta có;
íd ^ y ì 7i''EJy5
|E J cos^
[d z - 16/^ J 2/ 32/^
/. /
Fy^ 0 , 2 3 /F y :
j y - d m = |y ^ — dz = ---- ^---- > 0
0 (1
2/ g g
T h ay v ào b iểu thứ c củ a Cũ^, ta được:
/ .2
.3 ,6 3 E Jg
hay:
ư- V Fy
/
‘e j dz
,d z ^ J
co = 0
/
íy^ dm
Fy
Với dm = — d z .
3 /^ z -4 z ^
T rư ờ n g h ợ p th ứ n h ấ t:
y-yo /3
pp
T ro n g đó: Vn = — — và 0 < z < — .
48 E J
9 ,9 4 |E J g
Fy
. 7tx
T rư ờ n g h ợ p th ứ hai: y = yo s i n y
9 ,8 lE ỉg
R út ra:
4 x (/ - X )
Trườnịỉ hợ p th ứ bu:
y-yo- ,2
9 .4 9 E Jg
R út ra:
Fy
328
Jị,
Sai số so với giá trị ch ính xác: ^=
/2 V Fy
Trường hợp 1: + 1 ,2 2 %
13-33.
hay: d = = 8 ,7 5 .1 0 - m = 8 ,75cm
V 3E7tg ỵ 3,2.10’ .3,14.9,81
8 max = ------ = 1 , 2 2 . 10 -^ m
K ì
^ Cù j V “ J
P //4 8P/
ư ng suất pháp lớn nhất: a = ■=
Tid nd
Ĩ2
p____
r 4P/-
nd-* ~ 3E7id‘'
4 8 E --
64
SETid-'S^,
hay: p=
4/-’
T hay vào c ô n a thức ứiig suất, ta được;
83End 6 E d ỏ ,„ 6 .2 .1 0 \8 .7 5 .1 0 '.1 .2 2 .1 0 -^ :
0 - ---------------------- 1 - . 0 A l . \ / m
329
ú h g su ất tiếp lớn n h ất
7162^ 7 1 6 2 ,1 0 °
M, n _
Wp 0 ,2 d ^ 0 , 2 ( 8 ,7 5 f
ứ n g su ất tín h th e o lí th u y ế t th ứ ba
ơ ,3 = V ơ ^ + v = V l2 ,8 ^ + 4 .1 ,8 ^ = 13,3 M N /m ^ < [ơ ]
T rư ờ n g h ợ p th ứ hai:
1 314
T ần sô' v ò n g tới hạn: cOji, = — CO = a 105 1/s
Đ ư ờng k ín h trục:
3,.,2
4P/'co;
d = = 4 ,3 5 .1 0 - ^ m
3Ercg \ 3 .2 .1 0 ^ 3 ,1 4 .9 ,8 1
C h u y ển vị cự c đại:
^max : ^ = U 3 .1 0 - m
1- 1-
6 E d S ^ „ _ 6 .2 .1 0 ^ 4 ,3 5 .1 0 ~ ll.1 3 .1 0 ~
- = 5 ,9 M N /m 2
100
7162
: ^ = 1 4 ,6 M N W
Wp 0,2.4,35^
330
D o đ ó ta eó: y5 = - 0 ,3 6 3 .7 ,8 = - 2 , 80cm
5.10^
'^đmax '^tmax-^đ ■ k ,= ■7,8 = 2 1 000 N/cm^
w. 184
= 6 ,2 5 cm
Cg 4.10 ^2 .1 0 ^
1 .1 0 .1 .1 0
Cg 4 .1 0 l5 .1 0 ^
A /^ = 7 ,9 4 c m ; A/" = 2,875cm
= 0 ,4 5 4 + 7 , 9 4 = 8 ,394cm
a ;^ = 2 , 8 7 5 - 0 , 3 6 4 = 2 ,512cm
Tính:
k j= 1+ + * 2,84
'' 8,394
Do đó ta có: yẵ = 2 ,5 1 2 .2 ,8 4 = 7 ,I3 cm
C Ị0
— ^ ■ 2 , 8 4 = 7725 nW
184
13-38. Đ ộ võng tĩnh
P 50P 51P
A, - = - +
c
Từ hệ số đ ộ n g bàng 2,41.
2h 2hc
k<i = 2,41 = 1 + , 1 + — = 1 + 1+
51P
p
ta rút ra: h = 2 5 ,5 -
c
331
N ếu h ệ s ố đ ộ n g b ằ n g 3, ta rú t ra:
p
h' = 7 6 ,5 -
c
N ếu đ ể rơi tự d o từ đ ộ c a o h th ì cầ n v ận tốc b an đầu:
v = V 2 g ( h '- h ) = ^ 1 0 2 - ! ^
1. Đ ộ v õ n g tại B: f,B
P(4a)^ Pa^
f.B = -
192EJ, “ 3EJ,
Pa^
3EJ,
Pa
C h u y ển vị tĩn h tại A:
(ờ đ â y Jp = 2 J ,, G = 0 ,4 E )
H ệ s ố đ ộng: = 1+ ,/l +
'' 23Pa^
m .3 Vm ỉ + m ỉ
(J . —— ------------- ^----------
w. w.
T ro n g đó: M. = - ■
’‘ 8 2
M =—
" 2
V ây: a ,0 =
_ V 2P a
2W
332
^ ỊĨP ì
ú h g suất động: '^(3đ - *^(I
2W .
Q = 5kN
13-41. M ặt cắt C s ố 18 có: = lOSOcm^ = 1 20cm ^
E = 2.10^ N /cm ^
maxM , V , ,
5.10^
hay: '' < 1 6 k N /c m ^
120 7 9 8 1 .0 ,3 0 6
Ta rút ra:
16.120.>/981.0.306
= 6 6 ,5 cm /s
5.10"
13-42.
Q/ _
ơđi
w. 1 1 w.
Qg -- + —
Trường hợp 2: A, =-
a -k QCd I
_L
“w, f o T c ,+ c ,
ỉiỊL =
Vđ
333
V ậ y k h i a = 1 tức là Cị = Cj, hai trư ờ ng hợ p tư ơ ng đư ơng,
M,= Q/2
H ệ số đ ộ n g v a ch ạm :
V _ nnl
kđ =
T ro n g đ ó b ằn g ph ư ơ ng p h á p đ ồ to án , ta có:
Q IIỈ
A .=
3E J.
ni: E JQ /
V ậy:
10 V 3g
13-44. B iến d ạ n g cù a lò xo
, , 8Q nD ' 8 .3 0 .1 0 .1 0 '
= r . = 0 ,3 c m
G
Gd'* 8.10^1'*
V 9 8 1 .0 ,3
\/ .
gA,
500
V ậy: k,,= . = 28,5
9 8 1 .0 ,3 t .M
3.30 j
334
13-45. Tỉ số hai hệ số động:
■^dl _ 1^12
h Q h- h _ Qh^
Trong đó: A ,|= c p - r =
3 3GJp 3 9GJp
Vậy:
kdi ' 1 6' G
k« V - ' - f = í í
T hí dụ n = 0,3. thì:
- = 1,82
2GJ„ nGd-'
Từ u = T, rút ra:
nTiDd" ỈM ttG
M, =
16.30 /
_ M, _ M, _ nP ĨM t G
“ \Vp /
200.0.2 f40.3.14.S.10‘'‘
~ 30.0.02 \Ị 1
= 212.10^ N /m - = : i : M N 7 m -
C h ư ơ n g 14
14-1.
T rư ờng hợ p th ứ n h ấ t: T ải trọ n g p th ay đ ổi từ - 150kN đ ế n + 150kN . T h a n h ch ịu ứng
suất th ay đổi th e o ch u trìn h đ ối xứng:
150.10^
= - 1 1 9 N /m m
3,14.40^
ơ , „ = 1 1 9 N /m m '
= = =119 N/mm^
H ệ sô an to àn m ỏi bàng:
P a „ + a ,a ,, 1,5.119
11»
ơ „ ,in = 0 ; = 1 1 9 N /m m ^
®<b = Cfbđ = =^ = 5 9 ,5 N /m m ^
H ệ sô an to àn m ỏi bằng:
n ,. _ ^ .2 ,0 9
0 ,1 1 .5 9 ,5 + 1,5.59,5
336
14-4. P hương trình cân bằng:
N ,+ N 2 + N 3 = P (a)
hay: 2 N ,- 2 N , = N , - N ,
(c 3x^ X, 2P p (ĩ\ ,ì
5- — . N , . £ — -1
a ^ { 'à /
N max g
Vậy:
//ìn /i 14.4
í n l < _____=
B. ^ + P(2p + 3a,)
^3F '2F
6 .^ ° -.1 3 5
6 Fa_| ^ 4
Rút ra: p ắ ------------- ------ = -------------^ —
[n ](2 p + 3 a , ) 1,5(2.0,08 + 3.2.5)
P < 8 9 0 0 0 N = 89kN
5P
Tính íheo lỉnh:
6F
ch Pch _ 6Fac
[n ].
5P 5P
6F
337
g 3.14.40^
C u ố i c ù n g ch ọ n ; [P ] = 8 9 k N
14-6. T rụ c ch ịu ứ ng su ất th a y đ ổi th eo ch u trìn h m ạ c h đ ộ n g
T^min = 0
Tmax = = 4 7 0 0 N /cm ^ = 47 N /m m -
Wp 23,4
= T ,b = - % ^ = ^ = 2 3 ,5 N / m m '^
T ra b ản g , có:
a „ = 1 ,8 0 ; a . , = — = — !—
e, 0 ,7 0
V ậy hệ s ố an to àn m ỏi bằng:
190
= 3,1
M .2 3 ,5
0 ,7
, 8P D
•t = k - ^
Ttd
N hư ng đ ộ c o cú a lò xo:
1 _ SPD ^n
TiD-n 3,14.200110
^ + 0 .2 5 ^ - - + 0 .2 5
T .o n g d ó : k = 4 ^ =- 2 ^ =l ^ , , 4
d 2* ‘
= 1 . 4 9 > . _ = 1 ,4 9 .2 0 = 2 9 ,8 N /m m -
338
149 + 29,8 ___ .
T.I, = ------ ^--------= 8 9 ,4 N /m m
= l l L i M s ọ . e N /m m -
t. , - 0 5 x, ^ 3 0 0 - 2 2 5 ^^33
0.5tn 22 5
Từ đó: n , = ---------------^ 3
0 .3 3 .8 9 ,4 + — ■59,6
0.83
600 ,
n, h = = -*
149
14-8.
Vì có rãnh then nên m ô m en chòng uốn có thể tính gẩn đúng như sau:
4 9 -2 0 .,2 W
32 2d 32 2.11.5
Mmax = = SOOOkNmm
a ^ „ = ^ ^ = 62 N /n.n.2
129.10-
= - 6 2 N /m m -
ơ ,b = 0 ; ơ t ,j = = 62 N Vm m '
M ô m e n u ố n ớ m ặt c ắ t Il-II
100
M = — ■90 = 4 5 0 0 k N m m
2
ú h g su ấ t ờ m ặt c ắt II-II:
4 ,5 .1 0 ^ 1 0 ^ _ ___ 2
^ = 63 N /m m
3,14.90^
32
ơm,n = - 63 N/mm^
= 0; = 63 N /m m ^
- =— = 1,28; I = A = o ,0 4 5
d 90 d 90
tra b ản g được:
a „ = 2 ,1 2 5 ; — = £ „ = 0 ,7 2
H ệ số an to àn : — = 1,75
0 ,7 2
= 0 ,l d ^ = 0 ,1 .9 0 ^ = 7 2 ,9 .1 0 ^ m m ^
Wp =2.W^ = 1 4 5 ,8 .1 0 V m ^
- = - = 0 ,4 ; 1 =A = o ,0 5 5
r 5 d 90
D 90 + 2.2 94
— = ----- ^------ = ^ = 1,04
d 90 90
T ra b ản g được:
a „ „ = 1.75; a ,,= 1 .2 6
— = £ „ = 0 .7 2 ; — = E = 0 ,6 1
340
1. Tính theo uốn:
5.10110^
"m ax -
= 6 8 ,6 N/mm''
1.10^10" ___ 2
c^mm = 1 = ‘ 3,7 N/m m
72,9.10^
6 8 ,6 + 13,7 2
0 ,1, = -------- ^--------= 41,15 N /m m
_ 6 8 ,6 - 1 3 ,7 ___ ,
a | , j = ---------------- = 2 7 ,4 5 N /m m
275
Từ đó: = 3,72
0 ,1 7 .4 1 ,1 5 + 27,45
0 ,7 2
1 2 ,1 0 ll0 ^ . ... 2
= 8 2 ,4 N /m m
145,8.10^
2. 10^ 10’ 2
T^min = , = 13.7 N /m m
145.8.10^ .
8 2 ,4 + 13,7
^ Ib = - = 4 8,05 N/m m "
_ 8 2 ,4 -1 3 ,7 _ - ^ 2
ƠKH= ------ ^------ = 34.35 N/mm
2
150
Từ đó; n, = = 2 ,1 2
0,61
Hệ số an toàn m ỏi củ a trục:
n„.n^ _ 3.72.2.12
= 1,85
~ ^ n ị + n ị ~ ^ 3 .1 2 ^ + 2 .1 2 -
341
C hương 15
15-3. G iải bài to án siê u tĩn h k é o và nén ta rút ra; đ o ạ n 1 bị k é o với lực N | = — , đoạn
2 bị n én với lực = —.
2F
'4 F
N h ư vậy đ o ạ n 1 c h ả y d ẻ o trước, sau đ ó đ ến
đ o ạn 2.
T ro n g g iai đ o ạn đ ầ u (h o àn to àn đàn h ổ i) c h u y ể n
vị cù a m ặt cắt c tín h b ằn g đ ộ c o củ a đ o ạ n 2:
(a)
(I) ^ch^2
A =
2E
(b)
EF,
G iai doạii hai kết th ú c khi đ o ạn 2 cũ n g ch áy dẻo. T ài trọ n g tư ơng ứng là tai tro n g giới
hạn và băng:
342
Khi đ ó ch u y ển vị củ a m ặt cắt c bằng:
3P| 2a + p, - - ơ ,^ F | • 2a - =0
Vậy: P |= 1 ,0 7 7 Ơ ,„ F
Trường hợp 2:
V ậy: P 2 = 0 ,1 0 7 ơ ,h F
Trường hợp 3:
Vậy; P 3 = 3 ,1 5 5 ơ ,^ F
So sánh các tái trọng ta thấy trường hợp 2 là trường hợp giới hạn. Vậv:
P g h = 0 ,1 0 7 a ,,F
343
15-9. Đ ế giải h ệ siêu tĩn h đ ã cho, ta lập phưcmg trìn h m ỏ m en đ ố i với đ iểm A và
phư ơ ng tr'mh biến d ạn g so sán h ch u y ển vị th ẳn g đ ứ ng cù a đ iể m c và đ iể m B (h ìn h 15.9a):
P .2 a - N |a s i n a , - N j2 a s in a 2 = 0 (a)
C C ' _ A/, / s i n a , _ 1
(b)
B B ' ~ A /j / s i n t t j ~ 2
T hay:
E F s in a 2 E F s in a ,
và: s i n ^ a , = 0 , 5 ; s i n ^ a 2 = 0 , 2 ; ( s i n a j = 0 ,7 0 7 ; sin t t 2 = 0 ,4 4 7 )
vào (b ) ta được: N ,= 7 N 2
2P 2P
- = 1,5P
-o sin a , I + 2 sin a , - 0 ,7 0 7 + 2 .02,4 4 7g
và d o đó: N | = 0 ,9 4 P
N, p
ứ n g suất: ơ , = - ^ = 0 ,9 4 —
' F F
Ơ2 = ^ = 0 , 7 5 -
^ 2F F
344
Chuyển vị đ iểm B:
= = = ( c)
s in a 2 E sin t t 2 E F .0 ,2 EF
Thanh 1 ch ảy d ẻo đầu tiên. T ải trọng p , tưcíng ứng với lúc thanh 1 chảy d ẻo tứứi từ:
ơ i = a ^ ^ = 0 , 9 4 -■yA-
F
p, = 1 .0 6 4 ơ ,h F
Chuyển vị tương ứng:
Ôb . = 3 , 7 5 Ì : 1 : ^
B' EF
hay: ® B ,= ^
Sau khi thanh 1 ch ảy d ẻo ta tính được nội lực ở thanh 2 theo phương trình cân bằng
(hình 15.9b):
P . 2 a - N 2 2 a s i n a j - ơ j . |, F a s i n a | = 0
hay: = - ? ------= 2 , 2 4 P - 0 . 7 9 a , , F
s in a 2 2 s in a 2
Khi ứng suất này đ ến giới hạn chảy thì tải trọng đạt tới giá trị giới hạn.
1 1 2 ^ - 0 , 3 9 5 a ,,
Chuyển vị củ a đ iểm B vần tính bằng công thức (c) vì thanh 2 làm việc đàn hồi cho
đến khi p = Pgị,
ơ ,a
Or —
E sin^ Ơ2
^ l,i2 P a 0,395ơ^ha
1Tiay Ơ2 được: òg = --------------- —^
E F s in ^ a j Esin^ a .
hay: §g = 5,6 — - 1 , 9 7 5 ^
EF E
345
C h u y ể n vị th ẳ n g đ ứ n g c ủ a B k h i tả i trọ n g p đ ế n g iá trị g iớ i hạn:
5 3 ^ = 5 ,6 :Ì:^ ^ ^ - 1 ,9 7 5 ^
EF E
hay: 5 b 2 = 5 ,0 2 5 -
P gh=n[P] = 1 . 2 5 K , F
hay:
1 .2 5 k ạ ^ ^ U 5 .0 .8 a ,F ^
^ ^ n 1,1
M . . 16M
M| = — ; M, =——
' 17 ^ 17
ch
1,2 16
So sán h với (a), ta th ấy trụ c làm việc n g o ài giới h ạn đ àn h ồ i. M u ố n trụ c làm \'iệc hoàn
to àn đ àn hồi hệ s ố vượt tải phải tín h từ bất đ ẳ n g thức:
M zgh
< M gđh
346
p/
15-18. V ẽ biểu đồ m ôm en uốn, ta đuợc giá trị m ôm en uốn tại điểm E bằng Ỵ và tại
p/
c, D bằng — .
hay '^ghc - ị
H in k 15.18
hay PghE - ■
/
1. Trong trường hợ p thì:
8 .0 .6 W ,„ g ,, 4 ,8 W ,,|g ,,
v = - > p ,ghE
/ /
Như vậy khớp dẻo th àn h hình đầu tiên ở m ặt cắt E. T hay bằng sô' ta được:
p 4 .1 0 0 .1 0 -^ 2 4 0
^ghc - - - g
= 1 2 ,8 .1 0 - M N = 12,8kN
/
15-20. G iài bài toán siêu tĩnh, ta tính ra:
B = ^ P ,+ - P .
27 ' 27 -
1. Trưòiio họp P| = P t = p, ta vẽ được biếu đổ m ôm en ưôn cùa dầm trên hình 15.20a.
Nliu \ ặ> klióp d e c tliành hình đầu liên ó' A \'ới m ôm eii déo ám . D ầm đốn trạng thái giới
347
h ạn k h i ờ D th à n h h ìn h k h ớ p d ẻ o với m ô iĩien d ẻo d ư ơ n g (h ìn h 1 5.20b). L ấ y m ô m en đối
với đ iểm A k h i d ầm ở trạn g th ái cân b ằ n g g iớ i h ạn ta được:
p
‘^'’ “ 3 a
~ x
ịPgl, jfPgh
a |> ( ------
Mí
eì
\\ Md
H ìn h 15.20
,M h
K hi đó, m ô m en u ốn ở c bằng:
1 2M ,
M p = B .2 a --P g ^ a = - í ^ - 2 a - - -
2 a
hay: M(- = M j
348
thành khớ p dẻo với m ổ m en dương và m ặt cắt ở g ối B thành ichớp dẻo vcfi m ôm en âm.
úhg với trạng thái này, tải trọng giới hạn bằng;
T rong trường hợp ờ gối B có khe hở nh ỏ A thì k hi chịu lực p tăng dẩn m ặt cắt B thấp
xuống sau đ ó ch ạm gối. K hi đó ở D và B đều có m ôm en uốn duơng. Sau k hi chạm gối B,
dầm thành siêu tĩnh. N ếu tiếp tục tãng tải trọng p, ờ c m óm en dương tăng lên, còn ờ B
có m ôm en âm làm giảm m ô m en dương có trước.
Dầm đến trạng thái giới h ạn khi ở D thành hình khớp dẻo với m ôm en uốn dẻo dương
và ờ B thành hìn h khớ p dẻo với m ôm en uốn d ẻo ám . N hư vậy dầm cũng có sơ đồ phá
hoại như trong trường hợp ở gối B không có khe hở, do đó ta cũng có n hư trẽn.
M„.M,
Khi đó độ võng tại trung điểm dầm A C bằng (xem chưcmg 9, m ục 3, giáo trình SBVL).
,,1 1 11 ^
36 E J, 36 E J,
Theo điều kiện thứ hai, m ỏm en uớn ớ m ặt cắt B nhiều nhất chì băng m óm en đàn hổi
giới hạn khi m ặl cắt bát đầu chạm gối. Ta có:
349
p _ 4achW ,
hay:
I
T h ay vào c ô n g thứ c tín h đ ộ v õ n g c ù a m ặ t c ắt B, ta được:
I IP /^ 1 6 ,5 ơ ,. W J 2
A << ye = = ---------- a — -— (b)
96EJ. 36EJ.
^Btrii + 0Bphài = 0
ta rút ra:
p/
M= (2 + 3 a )
32
a.p
M
u :
% /77T7? //’Ẵ /
2
12M, (P,)
/
6M, (P2 )
0 0.5
bì 32*^2“ ’ '*
H ìn h 15.23
aP /
8 2 4 2
hay: a < 0 ,5
350
Sau đây ta tính tải trọ n g giói hạn trong ba truờng hợp:
a) 0 < a < 0,5.
T rong trường hợp này n hịp bên phải có hai khóp d ẻo ở m ặt cắt D và B. Tải trọng phân
bố giới hạn tính n h ư ờ bài toán trên, tức là:
.M h
q sK = 1 2 -
.M h
hay:
Tải trọng P j (0 < P j < 0 ,5 P |) không ảnh hưởng gì đến trạng thái giới hạn.
b) a = 0,5. K hớp dẻo thành hình ở ba m ặt cắt D, B, E. Khi đó:
P ,gh= 2P 3,h = 1 2 ^
c) a > 0,5. K hớp d ẻo thành hình ở hai m ặt cát B và E. Xét sự cân bằng ớ trạng thái
giới hạn của nhịp BC, ta có:
M B = -M ,= C /- a P ^ ,^
Vì c= nên ta có:
-M , = ^ / - a P . „ -
hay:
-M h
Tải trọng P| p, < - không ảnh hướng gì đến trạng thái giới hạn.
0 ,5
Đồ thị vẽ trên hình 15.23d cho giá trị tải trọng giới hạn theo thông sô' a .
351
Chưomg 16
R = + y,
, 2 .1 .3 ,5 + 1.2.2 + 1 , 3 . 0 , 5 _ , „
= 3 + ------- ^ ^ --------= 4 ,7 8 c m
2.1 + 1.2 + 1.3
a) P h ư ơ n g p h áp đ ú n g
F _ b |h | + b jh j + b jh j
i - b ./n ^ + b j/n ^ + b j n -
J r ' Rj ^ R3 ^ R
2 +2+3
= 4 ,4 4 c m
7 ,3 ,,4
2/n - + /n - + 3/n -
6 2 3
b) Phư ơng p h áp g ẩn đ ú ng
T a có: ^ — = 1,5755
V ậy:
I f
1,5755
352
AF AF
N° AF (cm^) r(cm ) — (cm) N° r (cm) — (cm)
r (cm^) r
0,64h^
= 0 ,8 8 h
l,5 h . l,3 h
h/n - 0 ,6h/n
0 ,5 h 0 .7 h
M "l _ i s .
M 0 ,8 8 h
1- = - 9 ,3 7 5 ^
0 ,6 4 h ^ ( l - 0 ,8 8 ) h I 0 ,5 h j
'p a r,
M r j_ 0 ,8 8 h ^
0 . 6 4 h '( l - 0 . 8 8 ) h 1.5h
M M
*^ma\ I *^mml = 6 .8 9 3 ^
h'
6
9 ,3 7 5 - 6 .8 9 3
Sai sô về ứ na suất nén: = 2 6 .5 '>
9,375
6 ,8 9 3 - 5 .3 9 0
Sai sô \'ề ứng suất kéo: = 2 7 .9 '>
5,390
16-1 0 . Sơ b ộ tín h b án k ín h b ằn g c ô n g thứ c th a n h th ẳn g
4 - H
hay:
„ 4M 4 .4 3 2 0 0
R> 3 - ^ =3 * 4,2cm
7t ơ V 3,1 4 .7 5 0
C h ọ n R = 5 cm h ay d = lO cm
K hi đó:
4 ( 2 . r „ - ự 4 r o '- d '
10'
= 1 l,4 5 c m
4 ( 2 .1 2 ^ - 7 4 .1 2 ^ - 1 0 ^ )
K h o ản g cá c h đ ư ờ n g tru n g hòa;
a = r „ - r ,^ = 1 2 - l l , 4 5 = 0 ,5 5 c m
-8 0 0 0 43200 f, 1 1 ,4 5 '
------------- _ -j--------------- ----------- Ị ---------L—
3,14.5^ 3 ,1 4 .5 ^ 0 ,5 5 1 7 ,
3 54
C hương 17
d M = - p n ,U )
4m
M =- jr |,(z ) d z
4m H ình 17.3
M = - ^ { 2 Í r n ( 1 . 2 , 5 ) - r |, ( 1 . 0 ) l Ị = - ^ 2 . 0 , 0 4 9 1 = 1.47kN m
M =- Qc
4m
2
Q , = - - ^ T | (m c )
355
C h ọ n g ố c z tại đ iể m đ ặ t lực p , ta có:
- r | 2 (m c)T |2 [ m ( z + c ) ] + (mc)Tii [ m ( 2 + c ) ] |
2k k
K hi z = / M = y = 0.
00
m
M ( z ./) = S l b „ , - i q c „ , + ik O „ D „ , . 0
m m m
T ừ đó, rú t ra:
° m bÌ + 4D ^,
9 4 C m |D n ,i - ( l - A m | ) B n , |
° k - b1 ; 4 d l
_ qm s h m /-s in m /
0 — — -----------------------------------------
k chm / + cosm /
_ _ q sh m / + sin m /
V Q — — — --------------------------------
2m chm / + co sm /
Qo
y c = - r A m / / 2 + — B: 3 ^m //2
E Jm
kOo
M „ m//2 2 m//2 3 ^m//2
m m m
356
Sau khi thay các h àm A , B, c , D vào các biểu thức trên và rút gọn, ta được:
- . m/ m / 'l
2 c h — cos —
1-
ch m / + COS m /
, m/ . m/
sh — sin —
m ch m / + c o s m /
yo = ymax; 6o=o;
----------- r —
2 m
Khi z = - , M = 0 ,Q = 0
mP
yo =ymax =■ (a)
“ 2ky(,C^,y2
(b)
2m ^A m//2
Phản lực của nước:
p = k y = l.b.y.y
357
by
V ậy: k = b.Ỵ và m = 41
4EJ V 4EJ
T h ay b ằn g số:
m = -- = = 2 ,3 4 .1 0 - ' 1/cm
20 . 10"
12
M ặt k h ác có:
K hi - = 5 0 0 c m , = 0 ,6 8 9 ; B „ ,/2 = 1.097
2
'm ;/ 2
= 0 ,6 7 0 ; 0 .2 6 5
ymax = 3 .2 5 c m
= 5 4 2 0 0 N cm
ứ n g su ất p h áp lớn nhất:
bh^ 20.10^
17-11. D ầm có b a đ o ạn .
C ác th ô n g s ố ở đ ẩu m ỗ i đ o ạ n g hi ở bảng dưởi:
Ay 0 0. 0
A0 0 0 0
AM M o(?) 0 M = 3Nm
AQ Qo (?) p = 30kN 0
AC| q„ = q = 10 kNVm 0 0
Phương Irình d ộ võng, góc quav, m ó m en uốn và lực cắt ớ các doạn:
358
Đoạn I (0 < z < 2m )
pTự — _ _ 3 _ a I c ___ I n _____ — ____
~ A 4 ">2 „2 "’ Z _3 ,1 _ 4
4m m 4m
no _ n I R I c
m rn m
m m
Q i= - :r B m z -4 m M o D „ ,+ Q o A „ ,
m
E Jy 2 = E Jy, 3'Dn^(2- 2)
m
Q 2 = Q l “ P"^m(z-2)
E J y 3 = E J y ,+ ^ C ,( ,.5 ,
m
E J 0 3 = E J e 2 + - B ,,,_ 5 ,
m
M 3 = M 2 + M A ^ ,^ _ 5)
Q 3 = Q 2 - 4 m M D ^ ( ,.5 ,
M3 u ^7) = + M A ,^ = 0
m m m
Q j(z = 7 ) = + Q ( , A 7^ “ P A , ^ - 4 m M D 2 n , = 0
359
T h a y g iá trị c ủ a q, p , M v à g iá trị b ằn g s ố củ a
cá c h àm A , B, c, D , ta đ ư ợ c h a i p h ư ơ n g trình;
0 ,2 3 0 M „ + 5 ,9 1 7 Q o = 3 7 3 ,4 1 EJy(kNm
- 0 , 4 3 4 9 M „ + 0 ,2 3 0 4 Q o = 8 3 ,1 4 4
G iải h ệ n ày được:
Qo = 6 9 ,1 1 3 k N
M q = - 1 5 4 ,56kN m
EJy, = 1 2 9 0 A ^ , - 3 5 0 5 C , , + 7 4 6 4 D , , - 1 2 9 0
E J e ,= - 1 0 8 0 D „ ,- 7 3 6 B „ , + 1567C „,
Q
M ,= - 2 2 6 ,8 C ^ ,- 1 5 4 6 A „ ,+ 3 2 9 ,2 B „ ,
(kN)
Q ,= - 4 7 ,6 2 B ,,+ 1 2 9 ,8 D „ ,= 6 9 ,1 2 A ^ 3 H ìn h 17.11
Đ o ạ n 2: (2 m < z < 5m )
EJy^ = E J y , - 3 2 3 9 D „ ,,_ 2 )
E J 0 ,= E J e ,- 6 8 O ,3 C ^ ,,_ „
M 2 = M ,- 1 4 3 ,8 B „ ,,_ 2 )
Qz = Q |
E J y 3 = E J y ,+ 6 8 ,0 2 C „ ( ,_ 5 ,
EJ03=EJe,+14,29C„,,_5,
M3 = M 2 + 3 A ^ U - 5 )
Q 3 = Q ,- 2 ,5 2 D „ ,,_ 5 ,
360
Chương 18
C0 | = —l,5 q a ^ .a = 0,75qa^
„ _ 2 qa^ 1 3
0) = — a = — qa
^ 3 8 12^
0J3 = - 2 a ( 3 ,5 + 5,5)qa^ = 9 q a^
Vì M | = 1, nên:
cp. = — (0 ,7 5 + — + 9 ) q a ^ l = ^ ^ q a ^ = 0 ,0 1 6 5 ra d
^ EJ 12 EJ
CO31 = 3 .5 q a ^ .2 a = 7qa^
_7 2
Tsm 2qa''^
c €)
H inh 18.1
361
Đ ộ v õ n g tại B:
yB = 7 q a • — + 2 q a -—2a
yg = l,0 6 7 c m
s^OOONm
= _ J _ . ỉ . 2 .1 0 ^ 2 .1 0 ^ - 1
EJ 2 3 ___
= - 0 ,0 0 6 7 r a d
1
<PBlr = - Ì4 .1 0 ^ 4 .1 0 ll +
EJ 2
+ - ■ 8 .1 0 ^ 4 .1 0 ^ 1
3
= 0 ,0 0 2 6 7 rad
lầu A b ằn g —.
f = -L /1 ■ H in h 18.8
® EJ 4 6 5 30EJ
;2
(p„ = ^ . - ^ . / 1 = -1 1 —
EJ 4 6 24EJ
>62
18-11. Đ iệu kiện cù a d ẩm chống uốn đểu là:
M (z) _ Mọ _ r 1
W (z) Wq '■ ^
q.z^.6 _ q/^.6
hay:
2 b [h (z)]^ ” 2bhẳ
rút ra: h (z ) = y - h „
Để xác định đ ộ võng lớn nhất tại đầu tự do ta đặt tại đây lực p = 1.
Trong đó: M p = - q .z ^ M =z
1 q/^
Vậy: y B = íị
2 z 2 E J„
ys =
8EJ„
Độ võng lớn nhất của dẩm chống uốn đều gấp 4 lẩn độ võng lớn nhất của dầm mặt
cắl ngang khô n g đổi.
18-13. C huyển vị ngan g Ag.
1 ^1 2 1 2 ^ Ph^ (
- P h .h - h + — P h - h h+-
Ẽ J v2 3 2.2 ĩ J 3EJ l 2)
H inh 18.13
363
G ó c x o ay tại D là:
-p /h
<Pd = -
2EJ 2 3 12E J
2 V2 , 1 ì yỊĨ _
A ^b = — - P a ^ a+— a^P a
EJ 2 3 2 2EJ 2 2
Is íĨỸ ỉ?
24E J
77777
18-1 9 . Đ ể th a n h C E k h ô n g c ó n ội lực, c h u y ể n vị
H ìn h 18.17
th ẳn g đ ứ ng c ủ a đ iểm c c ủ a hệ th a n h A B C D p h ải
b ằn g k h ô n g (ỗ(. = 0).
B iểu đ ồ n ộ i lực m ô m en uố n và m ô m e n x o ắn củ a
h ệ A B C D d o n g o ạ i lực M và p và d o lực đơ n vị
p = 1 đ ặ t tại c v ẽ trên h ìn h 18.19.
T a có:
1 1 2
A_ =^ ■4 P a .4 a • — • 4 a +
' EJ 2 3
+ ^ — [ - P a .2 a .a + (M - P a).2 a.a]
GJp
T h ay G Jp = v à c h o A = 0 , ta đươc:
1+ H
M = - 6P a
EF5^ = E F0 b = EF5c =
Thanh Np Na Nb Nc
N p N ^ /i N r N b /, N pN c /,
1 a -3 P -3 0 0 9Pa 0 0
2 a -3 P -3 -2 0 9Pa 6Pa 0
3 a -3 P -3 -2 -1 9Pa 6Pa 3Pa
4 3,16a 3,16P 3,16 0 0 31,6Pa 0 0
5 2,23a 0 0 2,23 0 0 0 0
6 1,41a 0 0 0 1,41 0 0 0
364
Từ đ ó ta có:
5 8 ,6 P a
EF
12Pa
Ar —
EF
3Pa
A r —■
EF
N, = qR
Đề xác định AR ta đ ặt lực phân bố
đều q = 1. N ội lực d o lực đơn vị N = R.
H ình 18.24
Do đó:
N ,.N qR^
AR = -
EF EF
18-25.
M p = PR(1 - c o s ọ ) p,= 1
M | = Rsincp
ds = Rdcp
N p = -P c o sc p H inh 18.25
N | = sin (p
J it/2 71/2
|P R ^ ( l- c o s (p ) s in < p d c p ------- Pcoscpsinípdọ
EJ J EF J
PR-' PR
Ya = -
2E J 2E F
= -c o s tp
365
n il %n
P R ^ (l-c o s < p )^ d (p + — jp R c o s ^ c p d (p
EJ
' 0 0
= 0 ,3 5 6 - ^ .^ - ^
EJ 4 EF
ĩ ^ = l; N^ = 0
. >1/2
PR ^
a ^ = —- J P R ^ (l-c o sc p )d c p = 0 ,5 7 1
EJ
0
y B = Ì H M ,d s
EJ
M| = --(l-c o s ẹ )R
ds = R d ọ
V ậy:
k /2
-q R ( l - c o s ọ ) dcp-
n/2 .
ga
-2 f —q R ''( l - c o s ọ ) ^ d ( p = 0 ,3 9 2
0 4 EJ
M j = IRsincp = R sincp
2 qR^
J -------
^ ( 1 -(1c -o COS
s c pcp)^
) R "sin(()
sin (pdcp -
^ L ()
n/ 2
2qa^
- j q R ^ ( l - c o s ọ ) R ^ sincpdcp
3 EJ
ó
366
18-32. Ta có :
ỔM ÕM 2
M, = -P z; i = -7 M , = -P z;
ap ÕP
J |= 4 9 0 c m ^ J 2 = 1400cm'*
’ jp z ^ d z + ^
E J, J E J,
1 pp 1 r
'( 2 1 Ý ~ Ữ
E J, 3 SEJj L -I 3EJ,
1000.40’
íl + 7 = 0,15cm
3 .1 0 ^ 4 9 0 1400
18-33. Đ ặt tại A lĩiột lực phụ P | nằm ngang, ta lập được bảng dưới đây:
ỔN; ổNi
Thanh N i h ỔP 5P,
1 - p + p. a - 1 1
3 -p a -1 0
4 - 2 P + P, a -2 1
5 p V2 a%/2 4Ĩ 0
6 p a 1 0
Ap = = — (7 P + 4V2P - 3 P,)
ỔP ‘ EF '
A p, = X — — /i = — ( - 3 P + 2 P,)
;^ E F a P , ' EF ‘
An = — (7 + 4 ^/2 )
EF
3aP
Api ——
EF
367
18-36.
1, Đ ộ v õ n g fg = fg (q , P) + fg (A, ọ )
1 ly . 2 1 Pa^ „ 2, qah^
—P a . a —a + P a .h + ^ -h^ a ■— + P a ^ h + - ! - —
EJ 2 3 \ 3 2 / EJ 3 6
2
V ậy: fg = — + A + (p.a
® EF
ỈT rm > ,^ ị
R a= 1
H ìn h 18.36
1 1 ahM
—P a .a .l + .1 + P ah + —
EJ 2 3 2 , " ej 2 6
\ /
0b(A, ọ ) = 0 + l.cp = (p
,2
V ậy: P a
—— D
+ P ah + s h '
+ (p
EJ
P,= 1 M ,= 1I
IVI3-
P,= 1
k6
N /-tí
1
®
©
H ìn h 18.39
368
Ta lính được các ch u y ển vị giữa A và B do nhiệt độ:
A
0,8
= 0 ,1 08m = 10,8cm
. 20 + 10 ,
-1.4.12 = 0 ,0 1 8 ra d = 1 0 " 0 r 5 2 "
0.8
M và m óm en xoắn . T a có:
1
y» = — |lvĨM pds + — ÍM 7M ,„ds
Trong đó:
M, = R (l-c o s ọ ) = P R (1 -c o s(p )
Váy:
. n/2
Yii = P R ’ sin^ d ọ + - — P R ^(1 -co s(p )^ d (p
4 EJ G J,
369
Chương 19
1 © 3.1(ĨNm
4,10 N I ^ 1^''
--■.-rrrTrrnTnTĩĩTĩĩríTỈII g
x,= 1
6.10 Nm
n rrrrm -r^
2,4,10 Nm 3,6.10 Nm
4,6.10* N
0,6 10 Nm
4 1Ó’ n
4.6,10 N
1,2.10' N
H ìn h 19.1
3 70
D ùng phương p h áp nhân biểu đổ ta được:
5„ = ± 6 .6 .1 .2 6 = ^
" EJ 2 3 EJ
8 i 2 =§21 = - 4 r 6 . 6 - - Ị - - 3 = - ^
EJ 2 EJ
s „ = ^ 3 . 3 - - - 3 + ^3.6.3 = ^
EJ 2 3 EJ EJ
/ 396
6 .6 - + 2 4 . 6 - - - 6
2 2 3 ' EJ
324
6.6.3 + 2 4 .6 - - s
EJ 2 ' EJ
7 2 X | - 54 X 2 -3 9 6 = 0
- 5 4 X , + 6 3 X j + 324 = 0
X 2 = - l , 2 . 1 0 ‘*N
Thay các phản lực tìm được vào khung với chú ý rằng lực Xj ngược chiều với chiều
giá thiết, ta được biểu đồ m ôm en lực cắt, lực dọc như hình 19. Ig, h, i.
19-5. Khung có 4 bậc siêu tĩnh, hệ cơ bản chọn như hình 19.5a.
Ta chia ẩn số làm hai nhóm: X| và Xj đối xứng, X 3 và X 4 phản đối xứng, hệ phương
trình chính tắc có dạng:
Ô| | X, + S 1 2 X 2 + S 1 3 X 3 + 6 , 4 X 4 + A|p = 0
ỏ 2 , X ,+ Ô 2 j X 2 + ỗ „ X 3 + ỗ j ,X 4 + A 2 p = 0
371
11 i7 > r^ „
'1 \ ' \
hO 'O i
C»I(X) C ^ t-J
■g
\ \
r o i 4>.
o o lo j < o ic n ODI—‘
■g -g -Ỗ
J 11 I i i r 11 l l i l
i
X
» 1 1 1 ^
-TỉTÌT Urm-n-r-r, ©
^lirnTnTTTTrmm 111M1
ỉ)
X
©
rỉĨỉìTmTTTrr^
1 11111111111111TTiiiiinìiiii
(S
A
|iliillllllllỉl Illlllllllffl
D o đó hộ phương trình chính tắc chia làm 2 hệ:
Ô ,,X| + 8,2X 2 +A|P - 0
S j | X| + 822 X 2 + Ajp - 0
và:
Ỗ33X 3 + 534X 4 + Ajp = 0
Ỗ43X 3 + Ô44X 4 + A 4P = 0
. 1 4a.4a 2 ^ 64a^
Trong đó: 5,1 = 2 — ■- ■4a = -
2EJ 3EJ
^ 12a.2a 5^ 20a^
° 2I =0|? = 2 - —r---1---------4a = ■_
2EJ 2 6 3EJ
X 1 2a.2a 2 - 8a'
ò „ = 2 • — ----- ■2a =
2EJ 2 3 3EJ
1 a.a 2 1 14a^
033 =2. ----- ^------a + —^ a - 4 a . a
U J 2 3 2EJ 3EJ
2a^
8,. = s , , = 2 -- - a . 2 a.a =
2EJ EJ
1 a.a 2 1 8a^
S^ = 2 —----- ^------a + —^ a - 2 a.a
EJ 2 3 2EJ 3EJ
17qa'*
A2P = - — ( 2 .2 a. 8qa^ + 2 a.2 q a ^ ) - ^ ^ —2 a —
2EJ 6 2 3 2 3EJ
1 8qa^.4a _ 16qa‘'
^3P
2EJ 3 3EJ
^2 qa^ + 8qa 1 2
--la a = ^3EJ
2EJ 2 3
Thay vào những phương trình chính tắc và rút gọn ta có 2 nhóm:
6 4 X ,+ 2 0 X 2 - 4 8 q a = 0
20X , + 8 X 2 - 1 7 q a = 0
373
14 X 3 + 6 X 4 + 1 6 q a = 0
6 X 3 + 8 X 4 +14qa = 0
Ỉi 8
G iải ra ta được: X . = 4 —qa; X , = —qa
1 28^ 2 7^
^ 3 = -fịq a ; x ,= - ~ q a
|ị
txầ' If B
ịp a 46,4kNrrí v
cl T d) e)
H ì n h 19. 7
T ừ điều kiện càn bằng tĩnh học củ a phán bên trên và dưới củ a k h u n g rút ra:
X ,= Ỷ P
ồ| | X | + A | P = 0
liiõ u đ ồ m ó m en uôn d o lực X | = 1 và tái trọng gây ra trong hệ c ơ bản như hình
19.7c \'à d. T a có:
. 2 /, 2 /,
ò| I = — + -
EJ, EJj
EJ, 8 4EJ,
374
T hay vào phương trình chính tắc, ta có:
X ,- Ể lL = 0
4E J,
Giái ra ta được:
ị + ' -í.-±
Với: /| = 2 3 7 cm . /2 = 657cm .
X | = 5 2 . l 0 ’ .0,0892 = 4 ,6 4 .l0 ^ N c m
p/,
Mr = x , - - - = 4 ,6 4 .1 0 ^ -1 0 4 ,1 0 ^ = 9 9 ,3 6 .1 0 ’ N cm
Ô-)ịXị ^ ^ 22^2
Căn cứ vào nội lực các thanh ghi trên hình ta tính được:
EFỖ|, = E F ỗ 2| = 2 .1 a + l . l a = 3a
EFỖ „ = 3 . l l a = 3a
E F ổ ,p = - 2 P a - l , 4 l . l , 4 1 P . I , 4 1 a = - 4 ,8 2 P a
EFA ,p = - I . P a = - P a
X, = 0 ,3 5 8 P
X , = - 0.025P
Nội lực các thanh tính theo công thức:
N = N ,X | + N 2X j + Np
375
19-14. C h ọ n h ệ c ơ bản n h ư trên h ìn h 19.14, ta vẽ được biểu đ ổ n ội lực d o tải trọng (Mp)
và biểu đ ồ n ộ i lực d o ẩn s ố X | = 1 ( M và N ). N hân các b iểu đ ổ, ta được:
,2
1 u 2 ử 2.1^ 1^ 1,41"
5,, = a.b .a + 2 ^^------ a —--- 1--- —---- h —— + -
E J, 2 3 Co c, c, C3
hay:
1 2 1 2 fx,_________ fx,
5,, = - + _ + — + _
EJ„ c„ c, C3
T ro n g đó:
Co =
EF„
2 /.3
c, =-
EF,
> < 1 11111 I n I I l í i K
ẩ í - .................1!_____ ____
c , =-
EF,
+1,41'
l,4 1 a
Cb =
E F, H ìn h 19.14
q ( 5 / '* - 1 2 / ^ b ^ + 2 b ‘*)
192EJ,0
T ừ đ ó ta được:
q ( 5 /“ - 1 2 /^ b ^ + 2 b '’ )
X ,= - ^ =-
6 4 a ^ (/ + 2 b ) + 3EJo —— + —--- [- —----h —
Co c, C2 C3 ;
M = ^ - X ,a
19-17. V ành có b a bậc siêu tĩnh. H ệ cơ bản c h ọ n n h ư hình 19.17a, V ì hệ đối xứng chịu
tải đối xứng nên th àn h p h ẩn lực cắt b ằn g không.
ỗ 2 |X | + S 2 2 X 2 + A^p = 0
376
Trong đó:
1 " ĩiR^
5,2 =821 = - — J r ^ ( 1- c o s < p ) d ọ =
EJ
Với: d P = q ds = q R d a
J s _ n
A |P = — M |M d s = qR^ j((psin(p + c o scp -l)d cp = 0
0 0
TiqR"*
qR (cp sin <p + COS ip -1 )(1 - COS (p)d(p = -
EJ
■ r "
377
T h ay vào các phương trình chính tắc và rút gọn ta có:
X | 4 .R X j = 0
X, + - R X , =
I
G iải ra ta được: x,=- -q R';
Biếu thức m ố m en uốn tai m ặt cắt (p là:
= ((psin(P + —c o s ( p - l ) q R ^
Khi v = 0, M ,= - ^ q R =
^ -0 .0 9 I 2 q R “
q R - = 0 .5 7 1 q R ^
7
'P = y - H „ = = 0 ,3 1 2 q R -
4 ' 2 2 2
(p = 7T. M,p = - l , 5 q R ^
19-18.
C á ch Ị : Do tính chất đối xứng nên chọn hệ cơ bán như trên hình 1 9 .l8 a . Irong đó lự
cắt bằng khô n g vìlà lực phản đối xứng. Khi tính ta chí xét m ột nứa khung.
Phưcmg trình ch ín h tãc có dạng:
6 |ịX ị + ỗ p X 2 + ^ 1P —0
(a)
ỏ ,| X | + ỗ n X j + A jp = 0
Các hệ số trong phương (rình chính tắc được tính như sau:
V,-:. P K _
Với: M p = - — siiiíp
M| = - R ( l -co scp )
=-l
378
1 R ’^
'II jM |M |.R d (p = ^ j(l-co s(p )-d< p = ^ ( 3 7 t - 8 )
bJ tJ i:; ih J
R
M,M ,.Rd<p = — [d(p = — 2 ti
J EJ J 2 E J"
■) _ PR - " PR-
ồ , | , M ;,M ,..Rd(p = - — ís m (p d ọ = - — 2
EJ J ^ ' EJ J 2EJ
( 3 n - 8 ) R ,X | + 2 ( 7 t - 2 ) . \ , - P R = 0 ì
Ih)
( J I - 2) K X ,+ J tx ,- P R = 0 ị
', - ọ
4 -7 1
G iải hộ ph ư ơ n g trìn h , ta được: X| =
7 1 ^ -8
7C —0
Phương trình Itiôm en uốn trong khung tròn là:
PR : , 4 -7 t n -2
= - ^ s i n 9 + —T— - P R c o s ( p - —T------
2 71 —8 7Ĩ —8
p 4 -7 1
Suy ra: Q = —c o s c p - —^— - P s in c p
2 7 1 —8
p ,, 4 -7 1 „
N = - —s i n ọ ------ — -P c o s< p
2 7 1 —8
M j=-1
thì:
it/2
2R
R út ra: (C -R ) = -
2R R.
M , = - — + R c o s(p = — (7i c o s c p - 2 )
71 n
V ới cách c h ọ n h ệ c ơ bản này, phư ơng trìn h chứứi tắc sẽ là:
ô „ X ,+ A ,p = 0
022 ^ 2 + A , p = 0
T ro n g đó:
n/2 Q 2
6, . = - ^ ( 7 r c 0 S 9 - 2 ) ^ R d c p = -^^— (n ^ - 8)
" EJ 71 2nE J
3 80
2 R PR PR^
^IP J —
- ( T(Ttcosíp
t c o s ( p- - 2 ) -------
- ^ ssin
i r (pRdcp = -----------(4 - 7i)
EJ / 71
71 2 2 tiE J
^ tĩR
5 2 2 = - ^ l(-l)-(-l)-R d < P = ^
2 PR PR^
^ 2 P = - ^ Ị ( - 1l )) -■^- ís^i ns icnpcp.Rdẹ
.R d ẹ =
u
(Tt^ - 8)X , - ( 4 - 7 i ) P = 0
(c)
71X 2 - PR = 0
Rút ra:
n - ỗ
re
x,= —
71
w
M =PR sincp+R—(Ticosip
_ . 4 -7 1 „ PR
- 2)------H----
2 n 71 - 8 7t
PR. 4 -7 1 7 1 -2
= ^ ^ s in (p + ^ — -P R c o sc p --
2 7 1 ^ -8 -í
- Nếu dùng hệ cơ bẳn như trên hình 19.18a thì phương trình cùa m ôm en uốn sẽ là:
PR
M = - — sinip - X |R (1 - coscp) - X j
Vì các chuyển vị tương đối ớ m ạt cắt ngang A phải bằng không nên ta được hai điều
kiện đế xác định X | và X t:
dU dU
= 0, = 0
dX , dX ,
r M ’ds
J 2EJ
381
dU
ở đây: M- d(p
2EỈ EJ dX ,
dM
N hưng: = -R (l - c o s ọ )
dX ,
nên:
dU PR
— s i n < p - X | R ( l - c o s ẹ ) - X 2 .[ - R ( l -c o s (p )d (p ] = 0
dX | EJ
,1
Sau khi lấy tích p h ân và rút gọ n ta được:
PR - R (3 n - 8 )X | - 2 (n - 2 ) X j = 0
PR R
M = - ^ s i n ( p + — (7t c o s ( p - 2 )X | - X j
2 7Ĩ
- = — ( T ic o s c p - 2 )
dX , n
dU
D ựa vào điều kiện: = 0
dX ,
hay:
PR R
— sin(p + — ( jtc o s c p - 2 ) .X | - X j — (7tC O S < Ị> -2) dọ = 0
2 71 71
dU
-= 0
dX ,
ta sẽ được phương trìn h th ứ hai của (c).
382
H inh 19.20
Để xác địn h ấn số X 3 ta tưởng tượng cắt m ột phần vành giới hạn bởi 2 m ặt cắt cp = 0
và (p = 120° (hình 19.20b). Từ điều kiện cân bằng hình chiếu của tất cả các lực lên
phương lực p rút ra.
X , = ^ P = 0 ,5 7 7 4 P
Như vậy chỉ còn lại ẩn sô X |. Phương trình chính tắc có dạng:
S|-|X| + A,p = 0
M|(<p) = l
2 nr
383
K h i đó b iểu thứ c m ò m en uố n tro n g k h o ả n g 0 < (p < — là:
M pi = - — P r ( l - c o s ọ )
M p 2 = - — P r ( l - c o s ( p ) + P r s i n ( ẹ - —)
V ậy:
2 "/3 _ 2 " —
A | P = ^ j M |.M p |.r d c p + - ^ | M | M p 2r d ẹ = 3 - ạ
l '/3 j EJ
0
27irX | + 3 - ^ Pr^ = 0
l S)
G iái ra ta được:
2 ____ Ị_
X, = - P r = 0 ,0 9 9 9 P r
n/ 3 .
M((p) = — P r COS (p - — Pr
3 2n
và M((p) = - s i n ọ - - — COSCO- — Pr
2 ^ 6 ^ 2n
m ax M = - 0 .1 8 8 8 P r
3 84
19-21. T a chọn hệ c ơ bản bằng cách bỏ đi gối
di động. Phương trình chính tắc có dạng:
5 ,|X | + ô „ - 0
©
Trong đó:
0 -4 0 40 + 0 ,
— + a - a ——— l.a = - 2 0 a a í ,1 + —
h V2 y 2 V h ,
Thay vào phương trìn h trên, ta được:
^ A„ 1 2 0 aE J
A t = —^
7a'
M = X |M ,
ô ,,X ,+ S ,jX 2 = 0
Xj=1
H ình 19.22
Trong đó:
3
1 3 2 a'' 2 _ 7a
5,1 = _2E£ _J a + —------------- a = ——
EJ 2 3 6 EJ
3a^
2EJ 2 EJ 2 4E J
,2 3
“ 2E J 2 3 EJ 6 EJ
385
19-2 5 . C họn hệ c ơ bản n h ư trê n hình 19.25, ta vẽ được biểu đ ổ n ội lực M p, M | và N | .
5 ||X | + A ,P +A„ = A
T ro n g đó:
1 2
EJ 2 3 3E J
1 qa^ 1 3 qa'*
A|P = _ ■ . _ a —a = - ^
EJ 2 3 4 8E J
1 0 -5 0 5 0 + 10 ,
A |, = a ------------- — + a — :-------- a .l = a a 3 0 -2 0 -
" h 2 2
(M0 ©
/ íìn h 19.25
3A E J 3 3aE J
x,= ---q a -- 3 0 -2 0 -
a 0 a h
M ô m en uốn củ a hệ x ác đ ịn h th eo c ô n g thứ c ch u n g :
M = Mp + X , M |
/,M o ^co,a,
+ 2 'h M ,1 M í, == - 6
^ «2*52
Ui h hh
/,M ,
+ 2 í /2 M ,l M3 == - 6 í “ 282
1 “ 3^3 ì
h J3. J3 l ¥2 hh J
Với /| = 0, /2 = 6 m , /3 = 4 m , C0 | = 0
( 0 ,0 , = - — -4 + ~ - 2 = - 1 5
2 2 2 2
386
5.3 ^ 5,3 ,
Cú,a, = - ^ - 2 + ^ - 4
1,205m
J3=J ^ 4,74.10'*Ntti O .IŨ ^ N m
4 HH ^
Phương trình ba m ô m en rút
gọn thành: p ^ ,7 2 .1 0 ^ m
1,98.10 Nm
4M| + 2 M 2 = 5 5,26.10 Nm
1
6 M , + 2 8M 2 = - 2 9 5.10 N
3,615.1 o'' n .
Giải ra ta được:
1 1 r ^ -22,385.10 N
N h ịp Ị: (0 < z < 3 m )
M (z) = l,9 8 .1 0 ‘’ - - • 1 0 ^ z +
= 11,98.10'’ - 2 ,2 4 .1 0 ^ z
z = 6 m . M = 1 1 ,9 8 .10‘* - 2 ,2 4 .6 = - 1 ,4 6 .1 0 ^ 0 1
387
N h ịp 2: (0 < z < 2m )
= ( - l , 4 6 + 3 ,6 1 5 z - l ,5 z ^ ) .1 0 '‘
= ( 4 ,5 4 - 2 ,3 8 5 z ) 1 0 ‘*
Nhịpl: Q = -2 ,2 4 .1 0 '* N
N h ịp 2: Q = 3 ,6 1 5 .1 0 “’ - 3 . 1 0 ‘’z
Tại: z = 0, Q = 3 ,6 1 5 .1 0 ‘*N
z = 2m , Q = 3,615.10'^ - 3 .1 0 ^ 2 = - 2 , 3 8 5 . 1 0 ''N
G ố il: M = 1 9 ,8 k N m
R | = - 2 2 ,4 k N
G ô ì2 : R j = 2 2 ,4 + 3 61.5 = 3 8 3 ,9 k N
G ối 3: R j = 2 3 ,85 + 50 = 7 3 ,8 5 k N
ỗ j , x , + 0 ^4X 4 + + ủ jp = 0
388
Vì m ặt cắt th an h là h ìn h tròn nên:
1 _ 2(1 + )^) 1 _ (1 + 0 ,2 5 ) _ 5
GJp E 2J EJ 4EJ
b P
H ình 19.33
Các hệ số cúa hệ phương trình tính bằng cách nhân các biểu đổ nội lực vẽ trèn hình
19.33. K ếí quá ghi ớ báng dưới đây:
389
Ị
M, M4 M5 M|>
2a^ 13a^
M4 0
EJ 4EJ EJ
3a^ 7a
M, 0 0
EJ 2EJ
.
3 3 a X , + 12X 4 - 18X 5 - 16 P a = 0
8a X 3 + 1 3 X j - 8 P a =0
63 X 3 - 7 X 5 =0
G iái, ta dược: X , = 0 ,8 5 P
X 4 = 0,0 9 P a
X , = 0,73P a
M , = M „ , . + X 3M „ 3 + X , M „ 4 + X 5M „3
M , = M , p + X 3M , 3 + X , M , , + X 5M ,5
T rên h ình 19.34 là biếu đồ m ô m en uốn và xoắn cú a m ộ t phẩn tư k h u n g dưới tác dụng
củ a tải trọ n g và ấn số X | = 1.
T ro n g đó:
Pab.l
EJ, EJ 2 GJ,
3 90
Từ đ ó rút ra:
d 1 b
E j7 ^ 2 E J ^ G J ,
ỈB
X, =Pa-Ì/ \
1^ _1
E J, EJ G J.
391
Chương 20
XO ẮN - UỐ N TH A N H TH À N H M Ỏ NG M Ặ T CẮT HỞ
(0 = hx
T ín h a „
JcoxdF j h x .x d F h jx ^ d F
_______ _ F3 ^ Jsyh
J, J, = J, = J, = J,
CÓ tọ a đ ộ q u ạ t ch ín h , ta tín h đư ợc J„,:
= jc o ^ d F = j ( a y X ) ^ d F + j ( h - a ^ ) ^ x ^ d F
F F| F,
V ậy: w :
” ■ J
H ìn h 20.8
2 . 1, 5 .
Vặy: __________2 = -3 0 c n r'
-■m ,,
2 .1 0 .1 ,5 + 1.20
392
Từ đ ó vẽ được biểu đ ồ tọ a độ quạt đối với điểm không chính (hình 20.8b). M õm en
quán tính qu ạt chính:
20.10. C họn A trên bản thép làm cực tạm thời, ta vẽ được biểu đổ tọ a độ quạt CD^.
Biểu đồ tọa đ ộ y vẽ trên hình 20.10.
133 7,85
Ă
_______________ '
162'
------------ÕT
cò
ư:>
^ 5
b) 133
162.5,32
0 ,6 5 .1 Ể M 2 :^ .5 ,3 2 .U
= 16032cm ^
2.30^
+ 2(327 + 7 ,5 2 ^ 4 0 ,5 ) = 3057cm ^
12
3057
393
M ó m en q u án tín h q u ạ t chính:
^ 2 7 ^ 2 7 ,9 .9 ,6 8 7 8 .5 .9 .6 8
J ,.,= 2
2 3 2 2
, 0 . 6 5 ^ 2 : ^ . 2 . 2 7 . 9 . 0 . 6 5 . 1 ^ 1 1 ™ . ! , 3 4 .1 >
2 3 2 3
^ ,,1 3 4 0 3 ,6 6 2 , 3^ , ^ , , 2 2 1 ,9 .6 .0 2 .2
2 3 2 3
J,„ = 662900cm *’
2 0-1 1 . C ác số liệu về m ặt cắt ch ữ C s ố 14: F = 15,7cm^,
64,9
J , = 4 8 9 cm ", w , = 69,8cm -^ Jy = 45,1cm '*, Wy = lO .O cm l 15.7
M , = P - ! ^ = 2 0 .6 .6 = l3 2 k N c m
2
10
b S
M, = p
Ũ "" 4 ' H ìn h 20.11
Í 5 ’8 0 ,5
= 20 - 1,66 = 2 6 .8 k N cm
2 4
20
- = 3.47 kN /cm
2 2
2 ,3 7 .1 5 ,6 5 3 ,4 0 .2 2 ,6
B = Jqo)ds = q |o )d s = 3,47 = 6 y k N cm -
F F
ư n g suất p h áp tại cac diéíTi cú a m ặt cál tính theo c õ n g thức tổng quái
M„
r = _ + 1__L 1 Y +
F
20 137
rr, = + — ■7 + ■4 , 14 + ^ ^ 2 2 , 6 = 6 ,4 9 0 kN /cm " = 6 4 ,9 MNVm-
15,7 489 45,1 1780
394
ơ ,, = ^ + — -7 -— 1 ,6 6 — ^ 1 5 , 6 5 = l,5 7 0 k N /c m ^ = 15,70 M N /m -
15.7 489 45,1 1780
ơc = — - — -7 - — -1,66 + — 15,65 = - 2 k N W = - 2 0 M N W
15.7 4 89 45,1 1780
=— - ~ - 7 +— - 4 ,1 4 - — 2 2 ,6 = lk N /c m ^ = I O M N W
15.7 4 8 9 45,1 1780
Như vậy: = ơ . = 6 4 ,9 M N /m
'^min = = - 2 0 M N /m -
20-12. T hanh bị kéo lệch tâm trẽn trục y. T a có công thức tính ứng suất pháp:
_ N M, B
ơ = - ^ + — ^ y + — (0
F h L
71^
B = P coa = PR^ 2 s in 9 0 " - — = 0,4 3 P R "
4;
1 + 2 sin(p + (2 s in ọ -(p )
2 tiRS 2,66
p
(1 + 2 ,6 4 5 sin < p -0 ,3 2 3 (p )
' 2nRỖ
ứ n g suất pháp có giá trị cực trị khi đạo hàm của ứng suất bằng không,
da p
— = —^— { 2 ,6 4 5 co s(p - 0 ,3 2 3 ) = 0
d<p 2 txRS
2 ,6 4 5 c o s ( p - 0 ,323 = 0
COS(P = 0.121
395
T ín h g iá trị cù a ơ ở các đ iểm c ó tọ a độ: 1,16P
1.16P
27tRÔ
_ p B
ơ = ^ + — (0
F
T rư ờ n g h ợ p I :
= ơ p = Ơ((U = - 7 0 ) = p ---------- ^ 7 0 = - 0 ,0 1 8 2 P
1,50 5 5 0 0 )
ơg = = ơ ( 0) = + 3 0 ) = p — + ^ — 30 = 0 ,0 3 6 4 P
50 5500
396
0.0364P
0 ,Ũ 1 8 2 P /^
0 ®
/
0.0364P
H ình 20.13
20-14. C ông thức tổng q u át cù a góc xoắn, đạo hàm góc xoắn và bim ôm en:
Bn Mn
0 = 00 + — s h k z - -(chkz - 1) + - Z - —shkz
k
Mn
I' = e;,chkz - kshkz + (1 - chkz)
G J. G J,
shkz
B = - E | J „ 6 ókshkz + BoChkz + Mq
Ta CÓ 00 = 0,'| = 0 và điều kiện biên để xác định Bg và Mq: khi z = /, 0 = 0.01, 6 ' = 0,
tức là:
_Bọ Mn
-(c h k /-l) + = 0,01
G J, G J.
0 ' = — ^ k s h k / + ^ ^ ( 1 - chk/) = 0
GJwi GJ,„
Từ đây rút ra:
0 ,0 1 G J ,o S h -
”, , ky , , k/
k /c h — - 2 sh —
2 2
0 ,0 1 G J ,o k c h -
k/ch — - 2 sh - -
^I ' 1 u k/ ^ k/'
0,01 shk - - Z + kzch- -sh --
v2 . 2 2
0^-
k/ch - - - 2 sh
2 2
39'
/
O.OlGJ^oShk Z - -
2
B=-
^ V, k / , . k/
k c h — - 2 sh —
2 2
B im ô m en ờ đ ẩu th a n h (z = /):
0 ,0 1 G J ,„ s h |
B ,=
k /c h M _ 2sh * ^
2 2
T a tín h g iá trị củ a các th ừ a số:
J ,0 = - ỗ Z s , = - ■3 .2 (5 0 + 6 0 + V l 2 0 ^ + 3 0 ^ ) = 4 2 0 0 m m ''
= 2 4 5 4 .1 0 ''m m '^
2 (1+ n)
2 J„
(l- 0 ,3 ).4 2 0 0
= 7 ,7 4 .1 0 1/m m
2.2454.10'^
\-4
= -1 0 0 9 .0 ,3 8 7
2 2
s h — = shO, 387 = 0 ,3 9 6 6
2
1 0 ^ l8 .1 0 '’.4 2 0 0 .0 ,3 9 6 6
B ,=
7 ,7 4 ,10“\ 1 0 0 0 . 1 ,0 7 5 8 - 2 .0 ,3 9 6 6
ơ -= — %(ừ „
^ = 1,505.10 ^co (N /m m ^)
2 4 5 4 .1 0 '’
398
ú h g suất xoắn - uốn ở các góc củ a m ặt cắt:
ơ c = ( ( 0c = - 4 4 0 0 m m 2 ) = - l,5 0 5 .1 0 ”l 4 4 0 0 = 66 N/miti^
ƠM (COm = 0 ) =0
20-16. Đ ưa tải trọ n g về m ặt phẳng chứa trục qua tâm uốn của m ặt cắt, ta được hai
biến dạng đồng thời: biến dạng uốn phẳng với tải trọng phân bố đều q và biến dạng
xoắn - uốn với m ôm en xoắn phân bố m = qe.
Vì các nội lực x o ắn và xoắn - uốn chỉ phụ thuộc m nên ở đây ta không xét tới thành
phẩn tải trọng q.
z chkz - 1
e = --ặ -(c h k z -l) + - '^ Z - —shkz
G J. G J. k G J, T
shkz
3’ = — ^ k s h k z + - ! ^ ( l - c h k z ) -
shkz
= - B ( ,k s h k z + M ( ,( l- c h k z ) + m
r. T, . . _ « í shkz 1 - chkz
B = BgChkz + M q —— - m — ~ —
shkz
m = qe
Để xác định Bg và Mq ta có các điểu kiện biên:
H ình 20.16
z = /, e = 0, 0’ = 0
1
- B „ ( c h k / - 1 ) + M„ =0
shk/
-B (,k sh k / + M (|(l - c h k / ) + m / - =0
399
G iải h ai phư ơn g trìn h n ày , rú t ra:
B o=-
2 sh —
2
M o = -y
/
k /ch k - -Z
- 1+-
2sh*^
2
(l
sh k - - Z
2
shy
M = -m
( I ^
/shk —- z
2 ;
M ,0 = M - M „ = - m - - Z
12
2 sh —
2
2 0 -1 7 . ú h g su ất d o u ố n p h ẳn g tín h th eo c ô n g thức:
M„
T ro n g đó: M y = -lO O O kN cm
J , = ^ . ^ = 0 ,7 5 9 .1 0 V m ^
>' 12 12
Mv -1000
ơ n = —^ 1 5 = 15 = - 1 ,9 8 kN /cm "
Jy 0 ,7 5 9 .1 0 ‘’
4 00
ơ c= ^(-1 5 ) = * ° ° ° - ( - 1 5 ) = 1,98 kN/cm ^
J„ 0 ,759.10^
-1000
a D = ^ ( -7 ,5 ) = ( - 7 ,5 ) = 0 ,9 9 kN/cm ^
0,759,10'*
M„
ơ g = —^ 7 , 5 = - -7 ,5 = - 0 ,9 9 k N W
.y 0,759.10^
55,5
) , ©
J x O = ị^ b S ^
g 0,99,
1 220
= - ( 3 0 .3 ^ + 1 5 .3 ^ + 3 0 .2 ^ ) Mặt cắt
ngàm 2,008
0.028 c 10,028
= 4 8 5 c m ‘' G
©
k= p j_ x 0 _ Ị l - I ^ h o
0,112 ■ ^ 0,1,878
Mặt cắt đáu
tựdo_ 2,23
1 - 0 ,3 485 J3
-------------------- — l/um -^=3 0,25
2 8 20000 0,25 e 2,23
Từ đó có; ©
J/1
o ,9 9 ®
Rpj
ch k / = ch (0 ,0 1 4 4 ,2 0 0 ) = ch2,88 = 8,94 0,99
" chk/
Trong đ ó Bo = M e = 1000.3,7 = 3 7 0 0 k N c m l
B i-m õm en ở ngàm :
= -B o = -3 7 0 0 - = - 4 1 5kN cm ^
"* “ ch k / 8,94
J,„ 820000
401
ú h g su ấ t ờ các đ iểm :
= - ^ ^ 5 5 , 5 = - 0 ,0 2 8 kN /cm ^
820000
ơ,„f. = ^ ^ ^ ( - 5 5 , 5 ) = 0 ,0 2 8 kN /cm ^
820000
ơ „ n = ^ ^ 2 2 0 = - 0 ,1 1 2 kN /cm ^
“° 820000
-4 1 5 1
ơ„p = ( - 2 2 0 ) = 0 .1 1 2 kN /cm ^
820000
B i-m ô m en ở đ ầu tụ do:
B,d = - B „ ^ = - B „ = - 3 7 0 0 k N /c m '
ú h g su ất ở đ ầu tự d o d o b i-m ô m en :
-3 7 0 0
ơ ,„ = — ^ ■Cũ = ■- ■ - 03
“ 820000
( - 5 5 ,5 ) = 0 ,2 5 kN /cm ^
820000
■^oiD = 22 0 = - 0 ,9 9 kN /cm ^
“° 820000
( - 2 2 0 ) = 0 ,9 9 kN /cm ^
820000
2 0 -1 8 . C h ọ n trục z như Irèn h ìn h 2 0.18 ta viết được phưcmg trìn h tín h b i-m ó m en \'à
góc xoáii ớ hai đoạn.
Đ o ạ n I : {Bf, = 0. % = 0)
B, = - E ,J ,„ 0 'k s h k z + M „ ^
402
Z - —shkz
GJ xO k
Đ oạn 2:
shk ( Z - -0
l 2)
B j = - E | J„ 0 0 k sh k z + Mo — +M
M ‘
,= Ẽ ó ,h k z + ^ Z - —shkz Z-— 1 V.,
shk Z- —
G J. k G J. 2 k I 2)
Ta CÓ các đ i ề u k i ệ n b i ê n ;
Khi z = /, ' M ,2 = 0 và B2 = 0
M ,2 = Mo + M = 0
hay: Mg = - M
H ình 20.18
M l - 2ch —
2 ,
hay: E,Jc6ó=-
2 k ^ch —
shkz /
- 2shk Z - —
2
ch
2
B i-m ôm en m ax bằng;
í"_ '"ì
B, z = —
2 max 2k 2
403
Chương 21
.r 2f 4PE"
P o = 0 ,3 8 8 0 3 |P .E = 0,3880.3:
p =
0 ,8i
V ậy:
R ú t ra: Q = 3 ,4 2
N ếu th ay Po b ằn g g iá trị ch o p h ép [p ] thì ta sẽ được giá trị cho phép cùa tải trọng Q;
(3 5 0 )1 2 0 .1 ^
[Q ] = 3 ,4 2 = 6 ,5 3 k N
(2 , 1. 10'')^
p_ Q 6 .5 3
= 0 ,4 0 8 k N
0 ,8i 0 , 8 .2 0 '
a = b = 1,10 9 3 / - ■- = 1,109 3 i = 0 , 0 2 4 cm
IE 2 \Í2 ,1 .1 0 ^ 2
404
Đ ộ dịch dần giưa hai vòng bi và viên bi:
\2
0 ,4 0 8
a = 1,233, j = U 33, - = 0,0011cm
.l.l.io - * , 1
2 a = 2 .0,0011 = 0 ,0 02 2cm
21-2. T a coi các con lăn chịu áp lực như nhau, vậy áp lực tác dụng lẽn m ỗi con lăn bàng:
P = Q = lM = 500kN
2 2
Cường đ ộ tải trọng phân bố:
/ 3 0
Đây là bài to án tiếp xúc giữa hình trụ và m ặt phẳng, nên diện tích tiếp xúc là m ột dải
chữ nhật dài 300m m và nửa chiếu rộng:
2 b = 2.0,098 = 0,196cm
Áp suất lớn nhất:
p = 4 , 6 . Q = 4 , 6 . i ^ = 15900N
i 13
Chiều dài tiếp xúc:
/ = L - 2C = 58 ~ 2.4 = 50m m
Cường độ tái trọng phàn bố:
q = - = - ^ ^ ^ = 3180 N/cm
b = ,.5 2 K . ^ = 1. = 0 ,0 2 2 5 cm
]jE R |+ R j V 2 , 1 2 .1 0 ' 1.8 + 7.7
405
V ậy ch iều rộ n g củ a d ả i d iệ n tích tiếp xúc:
2b = 0 ,4 5 m m
Á p suất:
P o = 0 ,4 1 8 jq E ^ ^
= 0 ,4 1 8 , 3 1 8 0 .2 ,1 2 .1 0 ’
V 1.8-7,7
= 8 9 9 0 0 N /cm "
p „ = 0 ,4 1 8 jq E ^ ^ < [a ],^
T ừ đ ây rú t ra:
E R ,+ R , 0 ,4 1 8
1500
2 . 10^ 0 ,8 + 1,1 0 ,4 1 8
= 30 N /m m
4 06
Chương 22
DÂY MỀM
22-7. Đ ật lực cãn g trong sợi thép là Hị, trong sợi nhôm là H„, ta có:
h = h „ + h „ = 3 Í1 (a)
8f
T rong đó: q = TihPth + YnPn
H „L H „L
hay: (b)
q/" q/^
H, k = - ’ **n„ = -
H
8f í l . ì 8f Ị 1 ^Eh^ih
l E,hF.hJ l EnFn J
22-8. C họn c làm gốc tọa độ ta có
phương trình lực cãn g H:
H=
2y
hay:
^ qxẨ _ qx?i
2f. 2 fe
H = -----
2ỈA + n /F ,,
407
hay:
0 ,0 0 8 .1 0 .1 .3 7 0 0 ^
H = = 1215N = l,2 1 5 k N
2 ( V Ĩ 2Õ + n/90)^
2HÍA _ /2 .1 2 1 5 .1 2 0
= 1 9 1 0 cm = 19,1m
0 ,0 0 8 .1 0 .1
2 2 -9 . G ọ i Yq là k h o ản g cá c h th ẳ n g đứ n g giữ a g ối ca o và đ iể m th ấ p n h ấ t cù a d áy ( Í a,),
ta có;
.. /tg<p , Htg^ọ
2 2q
T ro n g đ ó tg(p là đ ộ d ố c c ủ a đ ư ờ n g AB,
2t g > ' ’
T rư ờ n g h ợp 1 và 3: = 12m , f(j = 2m
30 2 Í1 4 3 0 N
T rư ờ n g h ợ p 2: = lO m , fe = 0
30
H := - -(V ĨÕ )^ = 6 0 0 N
J _
2 2 -1 1 . Tỉ s ố - bé, d o đó d ù n g được c ồ n g thức d ây th o ải. T a có:
' 20
80
COS (p = —= = = = = 0,97
V 80- + 2 0 -
q = - ^ = ^ ^ = 8 ,2 4 N7 m
cosọ 0 ,9 7
Hp = - ^ = = 1 6 4 8 N = 1.648kN
8f 8.4
408
Phương trình xác định lực căng H |:
Do = ^ = = 8691. lO ^N ^m = 8,691kN ^m
° 12 12
D, = a V , Z ! ^ , P q a b = < ^ : 3 Ị ^ . 3 E 2 ! : ^ , 2 0 0 0 . 8 . 2 4 . 2 0 . 6 0
' 12 / 12 80
„5 rvX o i n - 5 / n Q T ,5
E F c o s > .D | ^ l,8 .1 0 ^ 8 .1 0 ~ ^ 0 .9 7 )^ 5 8 ,4 6 7 ^ 4520kN ^
21 2.80
H | = 4,225kN
H „ = ^ = M ? ^ = 2,586.10-’ N = 2 ,5 8 6 k N
8f 8.6
EFq^/^ 2 E F q 2/2
H-; + 2 + E FaA t - Hq H - =0
24H 24
F = 0,80cm^
/= I20m
At = 25°
409
E F .q ^/2 1 2 .1 0 ^ 0 ,8 (8 ,6 2 )2" .10“*(120)^
10“*^
ta CÓ: — ------------- = 6 4 k N
2
24H ^ 2 4 (2 ,5 8 6 )
E F a A t = 1 2 .1 0 l0 ,8 .1 6 7 .1 0 “'',25 = 4 ,0 8 8 k N
EFq^/^ ^ 1 2 .1 0 l0 .8 ( 8 .6 2 ) ^ lQ - ^ ( 1 2 0 ) ^ ^ ^ 2 8 k N ^
24 24
V ậy , ta đư ợ c ph ư ơn g trình:
+ (6 4 - 4 ,0 0 8 - 2 ,5 8 6 )H ? - 42 8 = 0
hay: H Ỉ + 5 7 ,4 1 H ? - 4 2 8 = 0
H | = 2 ,6 6 8 k N
ứ n g suất ỡ m ặt c ắ t th ấp n h ất tăng:
2 ,6 6 8 - 2 ,5 8 6
Aơ = - = 0 ,1 0 2 kN /cm "
0,8
2 2 -1 4 . Đ ặt H | và H q là lực c ã n g ờ n h iệt đ ộ 7° và 37°. N ếu tải trọ n g p h ân b ố đều ớ cá
hai iran g th ái là k h ô n g đ ổ i, ta có p hư ơ ng trình:
2 E F q ^/2
H - =0
f s f - 24
T h ay H | = [ ơ ]F , H q = — ta rút ra:
8 f„
T h ay b ằn g số ta được:
f ỏ + 3 8 0 0 f o - 14900 = 0
fo = 3,9cm
410
Chương 23
ỐNG VÀ ĐĨA
23-2. V ì vật liệu có ứng suất ch o phép khi k éo và khi nén khác nhau nên ta phải dùng
thuyết bền Mo:
p , ( a H b ^ ) - 2 pt,b^
°3 = ('^ r )r = a = -P a
Vậy:
Rút ra:
K + Pa
V k U
b>a
K - Pa + 2 P b
^ L 1
hay:
30 + .17
V 120 y
b > 0 ,0 4 * 0 ,0 8 m
30- .17 + 2.1
411
1 -M P a ^ '- P b b ^ , , i + M ( P a - P b ) a 'b ' 1
Aa = ( u U = Y ^ . b ^ -a ^ ' E a
_ 1 - 0 ,2 4 1 7 ( 0 ,0 4 )^ - 1 (0 ,0 8 ) ^ 1 + 0 ,2 4 ( 1 7 - 1 ) (0 .0 4 )^ (0 .0 8 )- 1
~ 1,2.10" ( 0 ,0 8 ) ^ - ( 0 ,0 4 ) ^ ’ 1,2.10^ (0 ,0 8 )^ - (0 .0 4 ) - 0 ,0 4
1 - 0 , 2 4 1 7 .( 0 ,0 4 ) 2 - 1 .( 0 ,0 8 ) ' ,
Ab = (u),^u = ----- --------------------- ^ ------ — — r----- (0 ,0 8 ) +
1,2.10^ ( 0 ,0 8 ) ^ - ( 0 ,0 4 ) ^
1 + 0 ,2 4 ( 1 7 -1 X 0 ,0 4 ) ^ (0 ,0 8 ) ^ 1
1,2.10^ ( 0 ,0 8 ) ^ - ( 0 ,0 4 ) ^ 0 ,0 8
s O J .lO ^ m
p _ p,7ia^ _ p ,a ^ _ 4 0 .(0 ,0 7 5 )^ _ 4 0 .0 .0 0 5 6 2 5
' ~ 7t(b^ - a ^ ) ~ Ji(b^ - a ^ ) ~ - a ^ ~ (0,1)^ - ( 0 ,0 7 5 ) ^ ~ 0 ,0 1 - 0 ,0 0 5 6 2 5
40.o! 0 0 5 6 2 5 ......... 2
- = 5 I ,5 M N /m ^
0 ,0 0 4 3 7 5
ơ,. = = - 4 0 M N /m '
4 0 .(0 ,0 7 5 )^ (Ũ ,Ũ 75)^(0,1)^ 40
‘ ~ ( 0 ,1 ) ^ - ( 0 ,0 7 5 ) ^ (0 ,0 7 5 )^ ( 0 ,1 ) ^ - ( 0 ,0 7 5 ) -
= 51,5 + 9 1 ,5 = 1 4 3 M N /m ^
ơ | = 143 M N W : C 2 = 51,5 M N /m ^ Ơ3 = - 4 0 M N W
~2 Z 2 ___ ___
ơj_ị — + "*"^3 ~ ^ 1 ^ 2 ~ ^ 2^3 ~ ^3^1
= > /l43- + 5 1 ,5 ^ + ( - 4 0 ) - - 1 4 3 . 5 1 . 5 - 5 1 , 5 ( - 4 0 ) - ( - 4 0 ) . 1 4 3
412
23-6. T h ay tác d ụ n g củ a đá vào ống bêtông bằng áp suất phân bô đều p'. Đ iều k iện để
xác đ ịn h p' là bán k ín h n goài b củ a ống bêtông k h ông bị biến dạng (vì m ôi trường đá
được coi là tu y ệt đ ố i cứng); tức là:
Ab = ( u U = 0
1 - U p a ^ - p 'b ^ , 4. -----------------------------
--------------------------h 1+ U a V p -p '
hay: =0
E D b“ - a ‘
a
(1 - H ) p - ^ - p + (l + M ) ^ ( p - p ’) = 0
b
=0
2 .0 , 8 6 .(0 ,5)^
Rút ra: p'=-
0 ,8 4 + 0 ,2 9 1,13
= - p = -0 ,8 6 M N W = Ơ3
- 2p'
_ p(a^ + b ^ ) - 2 p 'b ^ _ 0 ,8 6 (0 ,2 5 + 1 ) - 2 .0 ,3 8
a - 0 ,2 5
_ 1 ,0 7 5 - 0 ,7 6 _ 0 ,3 1 5 » ,x r/ „ 2 _
= ------ í - - ----- = _ = 0 ,4 2 M N /m = ơ ,
Ó, 75 0,75
— ƠI —
hay: Ơ,M„ = 0 , 4 2 - — ( -0 ,8 6 ) = 0 ,4 2 + 0 ,0 8 6 = 0 ,5 0 6 M N W
413
ú h g su ất tín h lớ n hơ n ứng su ất c h o phép:
0 .5 0 6 - 0 ,5 0 0
100% = 1, 2 %
0 ,5 0 0
(u U = -
p h _ l - |i 1+|I p
hay: ----—-------- —T-------• 2LH----------- -------- —:----
2 E b ^ -a ^ E a b ^ -a ^
P E h (b ^ -a ^ )
R ú t ra;
2a
(u )r.b = u
pa^ 1+ M a V ___P
T ro n g đó:
E b ^ -a ^ “ ' E b b '- a ^
2pa^b
hay:
E ( b ^ - a ')
T h ế p vào, ta được:
2 a^ b P E h (b ^ -a ^ )
E (b ^ -a ^ ) 2 a ( l - H ) a ^ + ( l + n )b ^
v à rú t ra: P = - ^ [ ( l - n ) a ^ + ( 1 + H)b^
h abL
23-1 1 .
ơ ; = p ^ y i ^ = 2 5 - - ^ y i ^ = 4 1 ,7 kN /cm ^
c —a 2 —ỉ
4 14
b) T ín h áp suất tiếp xúc giữa hai ống khi ghép căng với độ dõi A (ống ghép chưa chịu
áp suất bên tro n g ). Vì 2 ố ng cùng vật liệu nên ứng suất tiếp xúc p' sẽ là:
= H 2 !4 .Ì ^ = 0,216.10^A
2 .3 ,3 7 5 3
ứ n g suất pháp ơ ' ở m ép trong của ống trong do tác dụng của p':
2 p 'b ^
ơ: = - = -0 ,7 8 .1 0 ''.A
ơ ' chính là độ giảm của ứng suất ơ; khi ghép hai ống với độ dôi A. N ó bằng 30% của
ơ | tức là:
0 ,7 8 .1 0 ^ A = 0 ,3.41,7
23-12. N íu gọi - ch u y ển vị hướng tâm của những điểm ở m ặt ngoài của ống trong;
U(, - ch u y ển vị hướng tãm của những điểm ở m ặt trong của ống ngoài;
_ 1- ^ , - p 'b ^
U a= (“ V b = ■b +
p 'b
d - j i j b ^ + d + n ja ^
E , ( b '- a ') L
u„ + U k = A
liay:
p 'b
( l - n j b - + ( l + n j a ’ ] + ------ )b^ +(1 + H |,)C “ =A
E „ (b - - a ’ )L E t , ( c '+ b “ )L
415
R ú t ra;
+ a^
T ro n g đó: , , ~Ma
b ^ -a ^
c^ + b^
2
c "-b "
+a^
c = -n , = 1 - 0 , 3 2 = 0 ,6 8
c ^ -a ^
(ớ đ ây a = 0 ).
A 0 ,0 3
V ạy: p' = - = 0 ,9 1 kN /cm ^
D 0,68 20
30
2 vE a E ,, ,0 ,7 .1 0 '’ a .i o "
A' = ( a j - a , , ) - y - A t
D
( a d -a th )y -A t (2 2 .1 0 "'^ - 1 2 . 1 0 “'’).55
A'
Ap' = - = 0 .5 kN'/cm
D ' 0 ,6 8 20 ^ 0 .6 8 I 20
vE, e “ , 0, 7. 10' ’ 0, 7. 10' * 2.10-^
416
ứ n g suất trong đĩa sẽ tân g lên m ột giá trị:
ơ = ơ | = - A p ' = - 0 ,5 kN/cm^
<5, = - A p ’ = - 0 ,5 kN/cm ^
ơ , = A p — = 0 , 5 - - ^ = 10 kN/cm ^
' 2t 2.1,5
23-15. Coi thanh như m ột ống dày bán kính trong a = 0 và bán kính ngoài, b = — .
'D '
EA .2 ,
p' =
(Đ D
, A.10'^
hay:
6 3
p > fp’TiDh
hay: 7 5 ,3 > 0 , 1 5 - ^ ^ - 3 , 1 4 . 6 . 8
23-16. Đ áy là m ột bài toán ghép căng hai ống dày bằng vật liệu khác nhau, nên áp
suất tiếp xúc giữa hai ông do ghép có độ dôi sinh ra được tính theo (a) trong bài tập 23-12.
417
V ậy á p suất giữ a Irục và bánh đà bang;
p' = -
í + d^
-d ^
M = f p '. n d b - f
2
M 1 -M .h , 1
A=
ÍTtclb
hav:
2 . 10^ 1 - 0 .2 8 1 14- + 6 -
A=- + 0 .2 3
0 .1 .3 ,1 4 .6 .6 2 .1 0 ’' I.IO'^ 14- - 6 -
= 0 ,0 0 3 3 5 cm
418
C h ư ơ n g 24
TẤM VÀ V ỏ
16 /
M ôm en uốn ở ngàm :
pR -
/ / /
/
pR' / /
t ^
/ /
( M ,),= r = -M
ỉỉin h 24.1
- ớ điéin A: ơ| = -P
a, =ơ, = -
Vì I ơ | I « I 0 , 1. nên;
= 0 ,3 8 4
- ớ dicin B:
3 pR-
o, = a , = + -(1 + 1 .0 -!-^ ; ơ , = 0
8 fi
ơ,Mn = ^ ( l + ^ ' ) ^ = 0 , 4 8 ^
0 8“ <v
410
6(M ,) ,,r 3
- ở đ iểm C:
' 4 6^
„ 3 pR^
- ở đ iếm D: ơ| = 0
3 pR ^
Ơ9 = - —U—^
' 3 pR^
hay: 0 ,7 5 i |l < H
5. = 0,02m
VH k V 1 5 .1 0 ’
Đ ộ võng lớn n h ất ở tâm :
6 4 -------
— ’^ -
12( 1 - n ^ )
ỉ.
24-2.
e ,= C ,r + ^ - J ^ (a)
' ' r 16D
e ; = c ,- % - ^ (b)
' ' r- 16D
4 20
2. Đ ối với vùng không chịu tải trọng (b < r < a)
Q ^,j,27tr = p.7ib^
hay: V r(2 ) -
Váy: 02 = C ; r + ^ - - ^ r ( 2 / n r ~ D ) (c)
= c ; - ■ ^ - - ^ ( 2 /nr + D) (d)
r SD
M „„ = D
r ) - r' 4 8
rút ra: Cj = 0
- Khi r = b Ihì
(o;u=(e'2),-.
hay:
C | b - - ^ = C ;b + ^ - - 2 ^ ( 2 / n h - I) (g)
I6 D b 8D
3pb^ C; pb‘
•(2 /nh + l) (h)
16D 8D
- Khi r = a. [M =0
1 (l + n ) p b ^ ^ (1 ~M )pb
hay: D C ;d + ụ ) - D C j( l- n ) — -=0 (i)
■A 4
c , = - J pb" (k)
I6 D
pb^ 1- H
c , = -í^ /n a - (I)
4D I6 D I + P
c, = pb^ - , a 1 - |i
2 + 4 l n ~ + -—
2a^ -
--------- (m l
I6D b l+ p
421
4. Đ ộ võng:
W , = C 3 - . 'e ,d
1
r = c 3, - JíÍc,r-P ^ 'ì d r = C3 - C , í ỉ + V (n)
' 16D 2 64D
w,
2
= c 3; - c ;1 ■2— - c ; /2n r + ^ r ^ (/n r -l)
8D '
(0)
le z z z ^ m z z z ^ to .
h -- - H
H ìn h 24.2
K hi r = a. (W , = 0 h ay :
C', - c ; • — - c y n a + - ^ ^ ( / n a - 1 ) = 0 (p)
' 2 ^ 8D
K h i r = b, ( W , U = ( W j U
pb^
hay: c , - c , •— + —c í —CỊ ■—— h 0^/110 + ( / n b - 1) (q)
2 64D 8D
G iải hai phư ơ n g trìn h (p) và (q). ta được:
pb^a^
C 3 = C ,-- + CI — + C Ụ m -
2 64D 8D
,2
-C Ị — C ^/nb + - ^ ^ ( / n b - 1 )
2 8D
pb 3+ 9 7 + 3|J
C ,= ( W ,) ,.o = ã~ — b" - b '/ n —
16D l+n 4 ( 1 + |i ) b
422
24-3. G ọi p là hợp lực của lải trọng phân bố:
p = q .2 nb
Q r ,„ = 0
0, = c ,a p + —
ap
e ;= C ,a --%
ap
c ,a ( l + n) + ^ ( l - n ) - ! -
W ,= C 3 - a C |a — + — /np
2 â
0 ,,= — = — -
2nỉ 2na p
C ; a ( l + n ) - - % ( l - | j ) - ; ^ ( l - ^ ) - - ^ ( l + H ) . 2/np
ap StiD* oTIƯ
c; Pa
M „ = - c;a(l + n) +-^-(1 - n) - - ^ ( 1 + (j).2 /np + - 5 ^ ( 1 - fj)
ap S ttD 87tD
W. = c;, - a C ; a í ^ + ^ / n p - - ^ p 2( / n p - l )
2 a 8tiD
423
K h i p = p, 0, = O2. G; = O 2 và W| = W j hay:
íc .a Ẽ l' ^ C3 - a C Ịa — + — /n p - - ! ^ P ' ( / n P - I)
J
' 2 2 a 8 tiD
K h i p = 1. 0 , = 0 v a W 2 = 0 , hay:
c> +— - - ? - = 0
' a SttD
C j-a c ; a i- '= 0
2 ’^ 8t i D ,
G iái h ệ các ph ư ơ n g trìn h (a), (b), (c), (d), (e), rút ra:
C ,a = T ^ ( p 2 - 2 / n P - l )
S tiD
Pa
c;a = (P^ - 1)
S ttD
-2 Pap'
a S tĩD
P g2
C , = - ^ ( l + 2p '/ n p - p ')
lò U
0 „ h =0
M,., = M ,| = - ~ ( ỉ ( l + n ) ( l - p - + 2 /n(ỉ)
K, = - ^ f í p ( l - | ỉ ' + 2 /n n )
\v , =
424
ở tâm: W , . , . = ^ p ( l - p ^ + 2 p^/np)
p I
Q r2 =
2na p
m . = - Ị p
q2
2n + (l - n ) i ^ - ( l + n )(p ^ - 2/np)
o, = ^ P p p ' [ i - V - 2/np
^ 4D l 9 J
P = - = T ^ = 0-5
a 140
, t’ t'
Kill 0 s p < |i. la có: f ...........■ i T b " :
1. á 3 -1
0,0252
W| - ( 0 ,0 2 5 2 - 0 .0 3 9 8 p ^ )‘^‘*
D
" ^ ỉn n iir i r í í E L i ^
! ^ 0 ,1 8 7 5 q a 0,093qa
Q„=o
0 .0 2 6 0
NI , I (I,2LÍ.-S------- ^ + 0 ,2 9 l7 /n p qa ỉ h n h 2-IJ
’' I p
425
0 ,0 2 6 0
M ,2 = - q a
Q .2 = + 0 ,5 ^
p
p w K. M, Qr
Đ ộ v õ n g ớ tâm :
= 0 , 0 2 5 2 ^ = 0 ,0 2 5 2 - = l,9 5 c m
12
2 4 -5 . V ới lực cắt
p 7i(r^ - b^ ) _ pa
Q= p -P -
2nr ~ 2 pj
ta tín h được: e = C ,a p + ^ - - ^ p ( p ^ - 4 p ^ / n p + 2 p - )
ap 16D
C2 pa^
0' = c , a - (3 p ^ -4 p 2 /n p -2 p 2 )
ap^ 16D
\'à:
C | a ( l + n ) - ^ ( l - H ) - ^ ( 3 + ụ)p^ +
ap-
16D lòL)
426
Khi p = P (r = b) thì M , = 0, tức là:
c ,a ( l + M) - % ( 1 - ^l) - - ^ ( 3 + l^)P^ +
ap lo ư
(a)
16Ư lo u
K = p ^ r3 + n + 4 (l + n ) p % p
ta được:
a 16D
C ,a (l + ^ ) = K . i ^ + P ^ ^ - P ^ ^ - 2 P^
' 16D 16D 16D
pa
M, = 2 ( l - n ) ( l - 2 p ^ ) + (l + 3 |i ) ( l- p ^ ) + K + 4(1 + n )P ^ /n p
16
6 (M ,)p^p
3pa^
3 + ^ + p '‘( l - ( x ) - 4 p ^ + 4 ( l + n )p^/np
4 S 2 (1 -P ^ )L
Spa"* .4 ,2 .2 L
3 + |j + - 5 - ( l - H ) - 4 - ^ + 4 (l + n ) - ^ / n -
4S- (a^ - b ‘ ) a a a a
427
2 4 -6 . Đ ặt p = — h ay b = Pa.
a
' ' 16 D
w, =c, - ^ - C , / n - + P''
= c ;r + ^ - P ^ '
16D
q 3 pr^
Wj = C '- Ị - - ^ - q / n - + -
2 a 64D
1 .K h i r = 0, 0 |= O ;
2. Khi r = a, 02 = 0;
3. V à4 . K hi r = b, e , = 0 2 = 0;
5. K hi r = a. W j = 0;
6 . K hi r = b, W |= W j
= m b = ( M ,5 - ).Ị3a
428
ứ n g suất pháp ở điểm A (hình 24.6b) trên m ột m ặt cắt ngang bất kì là:
M„ 6p a ( M ,,- M ,|)
w, hH '
E EhH^
Mặt khác, ta b iết chu vi của phần dưới vành (ở điểm A ), trước biến dạng là 2nb.
27i(b + Ab)
, _ 2 n (b + Ab) - 2 n h _ Ab
2nb b
6((3a)^(M^2 - M ^ ,)
Vì E = e ' nên t a r ú t ra; Ab =
EhH'^
Từ đ ó có góc xoay 0:
_ Ab _ 1 2 ( P a )^ M ,, - M , |) (Ị3a)^(M ,, - M ^I)
H EhH-’ “ E J,
2
429
R út ra;
(a)
(Pa)^
Với = h ỈL (b)
12
T h eo đ iều k iện 1 ta được C 2 = 0.
Ba đ iều kiện 2. 3 và 4 cho:
CiB +
a 16D
c;
C ,a p -C ;a P - ^ = 0 (c)
ap
(Pa)-(Mr2 ~ M r |) _
hav: = 0,
EJ.
hay:
(ỊW
D
EJ. ' b- 16 D 1 6D
„ 3 pb“ pb^
C | -- — h U c,- = c,b-
' 16 D ^ I6 D 16D
- K hi r = a; (W j = 0 hay:
(e)
■
’ 2 64 D
- K h i r = b, = ( W ,) ^ ^ J i a y :
c 3- ^ ^ c ; , . ^ . c ; / n ( í =0 ( g)
pa 2paD + [ 5 - ( l - p - ) F J ,
I6 D 2P aD + (l J
43 0
pa^ 2paD + (l-P ^ )E J,
p a V (p " -l)E J ,
16D 2paD + (l-p ^)E J,
pa'^ 4p-(l-p^)EJ,/n[3
c ,= 1+
64D 2P aD + ( l - p ^ ) E J ,
pa 2P ^ 1- P ' ) E J ,
c; = 1+
64 D 2PaD + (l-p 2 )E J,
Cuối cùng ta được phương trình cùa m ôm en uốn và độ võng như sau:
2 "
pa
M „ =
16 2PaD + (l-p ^)E J,
i'
, P“ ' r ^
2r2paD + P ^ l - P ^ ) E j / 2 / \4
J 4 p '(l-p -)E J,/n P 'r^ r
w =-pa' *
64D 2PaD + (l-p ^)E J, 2paD + (l-p ^)E J,
P '( 1 - [ 3 ') E J ,
- ( 3 + n)
2paD + ( l- p ') E J ,
pa 2[3aD + ( l - p ^ ) E J ,
M r2 =
16 2paD + (l-p -)E J ,
P ^ ( 1 - P ') E J ,
- d “ H)
2[5aD + ( l - p - ) E J ,
p a ^ i , 2p^(l-p-)EJ,
2[5aD + ( l - [ i - ) E J , 2[5aD + ( l - p ’ ) E J , a . cl ^
431
2 4 -7 . ở b án k ín h r:
P = Po(l-P)
»<rrrTXX
T ro n g đó: p =— # .........
a
X ét sự cân b ằn g củ a p h ần tấm ở tâm , ta có: tỊ » ịx jr jũ á n
0,0389p„a^ 0,1121p„a^
0 = C , a p - ~ j(p jQ ^ d p )d p ®
9 = C , a p - - ! ^ ( 4 5 p ^ -lõp'^)
720D
và: — = c ,a - - 5 2 ^ ( 1 3 5 p ^ ~64p^)
dp ' 720D
fd0 =
D ^d0
--
T a b iết ràng: M =D (b)
[d r r) a Idp p.
V ậy , khi r = a h ay p = 1 thì = 0, lức là:
de e
= 0
.d p p I P=1
.
432
Rút ra:
Vậy phương trình của góc xoay và đạo hàm của nó:
e = - ^ p í ^ i ± ^ - 4 5 p '+ 1 6 p ’ (c)
720D , 1+ M
M ang (c), (d) vào (b) ta được phương trình cúa m óm en uốn:
„2 _
m ,= M 71 + 2 9 ụ - 4 5 ( 3 + n)p^ + 1 6 (4 + n)p^ (e)
' 720 L
(0 de^
m , = 2 - + H—- _ r 71 + 29(1 - 45(1 + 3n)p^ +16(1 + 4n)p'^
(g)
a Ip 720 L
w = c , - Ịo d r = C j - a Ịo d p = C j -
720D 1 + ^1
Poa 3 (1 8 3 ± 4 M _ , 2 2 . V -64p-^
w = (li)
14400D l + |a 1+ n
Thay giá IrỊ bàng số vào (a), (e), (g) và (h) được:
Q,. = p „ a ( 0 .5 p - 0 ,3 3 3 3 p ^ )
= p „ a ^ 0 ,1 1 2 1 - 0 ,2 0 8 5 p - + 0,0964p-^)
M, = p „ a - ( 0 .1 1 2 1 - 0 ,1 2 5 1 p - + 0 ,0 5 1 9 p ^ )
\v = M l ( 0 , 0 3 0 8 - 0 , 0 4 2 0 p - +0,0156p-* - 0 .0 0 4 4 p " )
433
C h o p = 0; 0 .2 5 ; 0 ,5 ; 0 ,7 5 ; 1, ta đưc(c k ế t q u ả g hi ờ bảng:
r
p = - w M, M.
a
0 0,0308 0 ,1 1 2 1 p o a ^ 0 .1 1 2 1 P o a ^
D 0
Poa^ = 2 0 .8 0 ^ = 1 2 8 0 0 0 N
= 1 5 ,3 5 cm
2 ,1 .1 0 ^ 3 ^ 9
= 0 ,0 3 0 8 .1 5 ,3 5 = 0 ,4 7 5 c m
6 .1 4 3 4 8 ,8
^max ^2
9
24 -1 1 . ở p h ần vỏ m ỏ n g h ìn h cẩu:
_____ D
Pm ~ 2
’• v . rr^
t-
Ky
H ìn h 24.11
ơj^.ô.27trsin(p = p.Ttr"
D
T ro n g đó: r = — sincp
434
pr . pD
V ậy:
25 sin (p 4S
D ^pD
P _ ^
.8 Pn,
p. =
u £ _ A
2Ồ) 2 “ 4S
Oj = 0
4Ô
G.-y —ơ | —Ơ-, —
4S
ớ phần vỏ m ỏng hìn h trụ:
r m = co;’
s T D _ D"
° m - ô .2 n y = p7t —
hay:
45
_ pD _ pD pD
Vậy: ơ, = — ; ơ, = — ; ơ , =0; '^ 1 3 -'^ ! ‘^ 3 -
' 2Ô ^ 4Ô 2Ô
ơj„.ô.27trsin<p = pTir
_ pD
4ỗcosa
435
T ại đ iếm bất kì Irẽn h ìn h n ó n , ta có:
r r
P m = “ =: p, =
sincp COS a
^ - p ''
= ôcPc = sc ' :c o s a
^max ) D ^ Ị-
r= j 2ỗcosa
. . . _ pD _ pD _ n _ _ PD
V ậy: ơ , = — --------; ƠT = — --------; ơ , = 0; ơ , , = ơ | - ơ , = — ---------
2ỗcosa 45cosa 2S co sa
pD
.[ a ]
2 S co sa
pD
R út ra: [5 ]“
2 [ơ ]c o sa
_ c • pD . p D tg a
ơ „ ô s i n a = —-------s i n a = -í^—
4 cosa 4
p D tg ạ
R ú, ra:
8[a]
4 36
I
p, = z Ì I Í L = ^ ^ = 0 .3 5 1 z
cos a _3
1,99MN/m
VĨO
hay:
3.10-^
H inh 24.13
= 1.17.10^3-z)z
Cat h'mh nón Ớ tọa đ ộ z và xét sự cân bằng ờ phần dưới, la được:
ơ ^ l n R ^ t c o s a = -7 tR ^ z + Ỵ7tRị(3 - z )
R .y
hay:
o tc o s a
T hay R = z tg a = - ,Ỵ = 1 .1 0 “* N /m ^ c o s a = —^
3 V ĩõ
Ta được: = 0,196.10'^z ( 9 - 2 z )
24-14.
1. ớ thân vó m ỏng:
Pm =“ ; p.
T heo phương trìn h Laplaxơ:
5n_ + ^ = P
co a ỗ
ta rút ra:
H inh 24.14
p 7ta = ơ ^ 2 7 ta S
pa
ta rút ra:
"28
437
2. o năp vó m óng
(a)
a b
, I _ b ' X
tg<p= y = 2 y
(d)
•y/a^sin^ <p + cos^ cp
I + ly ')
Prr, =
a -b '
Pm (e)
(a^ sin^ (p + cos^
ơ ^ .ỏ .2 7 tx sin (p = pTix^
rut ra; p ^ p -
25 siníp 2Ô
pa" 1
li.iv (g)
\/a s i n “ (|i + b C OS (p
_ p _ p a' b~ - ( a ~ - b ~ ) s l [ r (p
(h^
Pm 26 b" s in ’ ip + b “ COS" (f
438
24-16. Phưcmg trình cúa parabôlòit iròn xoay:
_ b 2
T ính vị trí m ức nước trong vó m óng. Áp suất trong vỏ m óng thường bàng áp suất của
nước ớ độ sâu H ,:
P = t H i + p, , = Ỵ ( H ~ b + y , ) + p , (a)
Mặt khác, áp suất p được tính theo định luật Bôi - M ariốl:
T rong đó: V | là thể tích củ a vò m óng tương ứng với lung độ y,.
7ia^ 271 2,
p -— y f = p „ •—a b
F 2b 2
hay:
P., ■ ^ = y ( H - b + y , ) + p ,
Vĩ
hay: yN y? ^ + H -b = i^ b ^
y
439
.2
và d o đó: p = p ,~ = 1 6,55 N /cm ^
yị
Đẽ' tín h ứng su ất k in h tu y ế n ơ ^ , ta tư ở ng tư ợng cắt vỏ m ỏ n g làm 2 p h ần bang m ột
m ặt n ó n trò n x o ay (h ìn h 24. ló a ) và x é t sự câ n b ằn g củ a p h ần vỏ m ỏ n g ớ trên . N goại lực
th eo p h ư ơ n g th ẳn g đ ứ n g tác d ụ n g vào p h ần vó m ỏ n g n ày gồm :
- Á p su ất bên tro n g v ỏ m ó n g (hư ớ ng lên trên):
-p.Tix^
7tx^(H - b +
2b
©
65N/cm
o;
H ìn h 24.16
_ 2 / f F I ^ 2
ơ ^27Txỗsin(p-(p -pj7rx^ + Y Ttx ( H - b + y ) - - — y =0
2b
R ú l r a:
1
( p - p j7 I X " -Ỵ7IX- H - b + ^ (c )
27t,xSsin<p
440
Bây giờ ta phái tính sin ọ và các bán kính chính khúc và p, đế xác định ơ,.
- , , 1 y'
nẽn: sin(p = y .cos(p = y ■ . T= ■' =
^ l + tg^cp Ạ + y'^
n - 1/2
. 2b y
hay: sincp = — . —
a Vb b
3/2 3/2
Í2b Y l 4b^ 1
-V2 x3/ 2
'i + ( y f ' v ĩa " y _a^ ' 4 b ^ y ì
Pm = (d)
y" 2b 2b 2b
V ^
(e)
b
1/2
„2
4b- y
1+ (0
4 bõ b 2 b
P - [ P a + y ( H - b + y)] (g)
Đưa (d). (e), (f). (g) vào phương trinh Laplaxơ, ta được:
2 p - Pa - yb
' 4b5 l b by
(h)
p - Pa - yh
2 bj 4b’ y
I+
4b- y
1+
b
Các cõiig tliức (t) và (h) de xác định và ơịClii dúiig \xii y hiẽii ihicii từO đến Ỵ|.
441
N ếu y > y | thì áp suâì bên tro n g và bẽn n g o ài vò m ò n g là b ằn g n h au . K hi đ ó, thành
phần th án g đ ứ ng cú a n g o ại lực tác d ụ n g vào p h ần vỏ m ó n g c ắ t ra c ó đ ộ ca o y là không
đ ổ i và c ó g iá trị b ằn g g iá trị khi y = y ,. Vì vậy. nếu th ay y = y ,, X = X| ờ biểu thức
áp suất (th ừ a sỏ' tro n g n g o ặc v u ô n g ) ớ (c), ta tín h được ứng su ất tro n g đoạn dưới
(y, < y < H ) :
a P -P a - y b
4bô y b 2 b
P -P ;
4bô y [b 2 h J a b
442
Phần 3
DÁP SÔ
Chương 1
1-2.
2qa
3qa
JTTWTTTT^2,a íõ)
®
5,5qa
15^ ^7.5
3qa
2qa
3qa ỉllll Wllil (5 )
3qa
(M,'
Mm,.= 3 5qa
■?)
isq a
Ilìn h 1.2
4 43
1-3.
6qa - 6qa
■o;
t
Kar
®(kN)
(f, (kN)
J F ’ (M)(kNm)
rr"Trr^ M ' (kNm)
M„.,= 23,05
H in h 1.3
1-5.
b)
2,3qa
2qa
25
,0,3qa Q . ikN)
®
0,7qa 1
0.5qa^
2,6qa
ÌầĨK
n q iE IJ -3 ® (k N i
11,25
1.45
H in h 1.5
444
1-7.
w
Ẩ
c ®
J r “
jqa’
* MỉỉĩĩTỉrrTT>.
H ình 1.7
1-8. a )a = /( V 2 -l) ; b )a = — /
4
1-9. M o = 0 ,l4 7 q /2
1- 11.
^ .ra .b b ặ c 2
ế ' ’'
c)
73
6
3.95m
® (k N m )
l l i l l l i l l l l l l l l l l l ............... 5,28
(M)(kNm)
9:25 3,67
16,1
//in h 1.11
44Í
1-12.
à)
a) , ,
3 r-n rm ^ ' 875qa T w ° - 8 7 5 q a
|qa n m m ^ l 062503
a w . 3 H P - ' ,
H in h 1.12
1- 16.
a) 2 a ’^>'.1
t i joi
A
Ẩ
ũ i n ^ i i ĩ Ì XK - - r f iVi c%i vn z j I
..; » h = y f [ J ..if . ----------------------------------------------- Í---------4
l l n u ^ i r - < ^
' ® '■■‘l l M Ì r
— ị y
H in h 1.16
1- 18.
1.5P,
1
fp ® IS ~ h P â
3 3 IE
‘Q
H in h 1.18
4 46
1-20.
í l^3KIN
1.5kN
®
l l t in ì» .
,5kN’ i g ,
tí
) 07CLM
2,875kN 4,5kNm
1,76<ia‘
4,25kNm
ft'
2q/
H ình 1.20
1- 21 .
ai 2Pp
I I I MI I I llía N II 2qa _3 qa
p Ị3 P
p = 2qa
//Ẵ/
~ A
b) ^
2qa 2qa
2,3 ^
p t ỉ u u
Ititttittf 'A
p = 2qa
H ình 1.21
447
1-22.
JA A®
2 2 ^ 6
M=12kNm Q;=4kN;m
q,= 2kN/m _ ,
V r f y r r m r m
J ~
/77777
P=12kN
H in h 1-22
1-23. 1-25.
aj (g )
1
M„=3qa^
:aá
p = qa
© c 0
X /Tjh?
( q) 3qa b) (g )
wrỉĩỉĩĩTri>. c
^ ^ ÍT ĨM Ĩ 1,4qa
,2qa^ I.Sqa^
(C 0,52qa^ © c
-------ns:r ------
iM r n M k
' 1,2qa^
flin h 1.23
1-26.
- - 6
■ 2 12 24 /
448
1-28.
H ình 1.28
449
1-33.
\q ;
2qa
| .a
H in h 1.33
450
a:
S'
5-
' - S ...
□v.
ilỉlllllllll^lllllllllll
Si
©
£3
TI
..... 11...........
C hương 2
2-3.
3P
15ũkN 2,98kN/cm
2F
ẽ 0,0596mm
2.98
0,Ũ29B
--
0,0466
0,142P
R
^+)i|
ORSSP
2P 0.284P,
(kN/cm ) ' E đ)
7,10”
11,5.10'’
H in h 2.3
2-5. E j = l . i o ’ N /cm -
2 -6. ụ = 0,3 2
2-7. ơ = 1 5 .3 k N /c m - A/ = 0 .0 5 4 cm
452
2-8. 1. = 0 ,024 kN/cm ^; ơ|,,b = 0 ,019 kN/cm-'
2 - 11 . n ," „ = l ,5 7 ^CD ~ ^
2 - 12 . ơ „ | = - 1,25 kN /cm t „2 = 1,63 kN/cm ^
2-13. p = 12kN
2-14. n = 4,10
2 - 20 . h = 2,87m
2-28. X = 0,3m
5 -x
2-31. N, = p (p = 0,9 6 8 .1 0 “* ra d « 2 0 " ;
3 D
X = 3,46m ; Đ ồ th ị b iể u d iễ n sự b iế n th i ê n lự c dọc là đ ư ờ n g b ậ c n h ấ t.
2-40. ( x e m h ìn h v ẽ tr a n g s a u )
453
A 6kN
/////////// 6kN/cm
"T 60 .1 0 cm
14kN/cm
2"
F = 1cm
"20\f
220.10
Ặ40k
26kN 26kN/cm
14kN
30k e G
4kN 4kN/cm
-2 F
2a
18F
G
3a
p
9
H in h 2.40
2-49. p = 95kN
Pa
2-50. V . = 1 ,1 2 —
^ EF
p c o s 30°
2-53. N |= N 3 = N ,= -
l + 2cos"30 ’ l + 2cos^30”
2 -5 6 . (x em h ìn h tran g sau)
2 -5 7 . P = 80k N .
2-59. '^(1) = '^(2) = = 3 .6 kN /cm ^
3 (3 V 3 -5 ) ^
2-61.
' ' 2 H
2-62.
454
A
210kN 14kN/cm
/// ợ //)ỵ // / / ///
^ 0.0 35cm
~0,03cm
c
’/ / / / // //
40kN
r 60kN E=
0,02192
c) N | = - 0 .0 3 2 A tE F N j = 0 ,0 2 9 aA tE F
d) N | = 0 ,385aA lE F N 2 = - 0 ,2 8 5 a A tE F
e ) N , = 3,32.10'^A tF N2 = -0 ,4 7 .1 0 "^ A tF
455
Chương 3
3 -3. a) n = 3, = 83,5 M N /m ^
b ) n = 4, = 132 M N /m ^
c) n = 5, a ,,^ = 1 3 4 M N / m 2 ;
3 -6. P h u ơ n g á n a là hợ p lý, [ p ] = 9 4 ,2 k N
3-12. / = lOOmm.
3-13. /| = 2 6 0 m m , /2 = 1 lO m m
3-18. = 2 ,3 6 M N /^ l^ T = 0 ,3 5 4 M N /m l
456
C huofng 4
4-1. a = 14°
ơ „ = 6 kN /cm ^; T = 3 ,4 6 kN /cm "
a „ , , = 3 2 7 8 N /c m '
a , = 76°54' = 166°54'
ơmin = 6 k N /cm ^
a , = 30° a j = 120“
c) ơ , , , = 2 4 ,9 k N /c m ^ ơ , : = - 3 9 , 9 k N /cm ^
a , = - 19°30'
4-8.
a ( “) a „ (k N /c m ^ ) ( k N /c m ^ )
a -3 0 3 ,1 4 - 3 ,6 6
b 30 - 0 ,2 4 5 ,3 2
c 30 2 ,5 4 5 ,4 6
d 150 - 4 ,0 3 6 ,3 3
e 30 4 ,3 3 - 2 ,5
g 135 6 -2
h 30 - 6 ,2 5 - 6 ,5
i B ít kì -7 0
k B ất kì 8 0
/ 150 1 - 1
m 13 5 9 ?
11 150 -2 3 .4 6
457
4 -1 0 .
Ơ2 hoặc Ơ3
ơ | (kN/cm )
(kN/cm^)
4-14. £ , = 3 ,8 2 .1 0 '* , e = 5 ,9 6 .1 0 ^ , e„ = 7 ,6 1 .1 0
4-15. = 8 k N /c m ^ a, = 0
4-16. Amn = 0 ,0 9 3 m m .
4- 1 7 . A, = 9 9 m m ’
p , = :: 30 0 k N T , , , = 33,75 k N /c m ^
T ,y = l6 0 k N /c m " = V = 0.
4-24. Px =
= - 0 ,3 6 k N /c m \ AV = - 60m m ^
4 58
Chương 5
LÍ THUYẾT BỂN
5-1.
T h e o lí t h u y ế t
T rư ờ n g h ợ p
2 3 4 Mo
b 4 6 ;-7 1 90 8 5 .5 11 0
d 3 6 .5 ;- 5 4 ,5 70 6 7 ,6 10 2
đ 8 5 ; - 16 2 190 1 7 3 ,4 250
(Đơn vị: M N /m )
5-2.
T h e o lí th u y ế t
T rư ờ n g hợ p
3 4
a 169 147
b 134 n i
c 4 3 4 ,5 379
d 240 208
đ 100 100
(Đơn vỊ: M N /m “)
5-3. p = 10,5 N /m m “
5-4. ơ ,, = 1 2 0 M N /m -
C hương 6
6-3. X = 0 ,3 6 6 a, = 0 ,4 2 4 h
6-4. Yc = Xc = 0 ,7 6 r
4
6-5. y,. = t), J - b-*
‘' 9 ^ 108
6-6.
' 36
6-7. J , = 1 0 ,6 7 c m ^ Jy = 5,33cm'*
b) = l,8 6 c m . = 2 4 ,2 8 c m ^ Jy = 8,61cm ^
b) = 1 0 0 0 cm ^ Jy = 9 6 5 cm ‘*
A % = 13.7%
g) 15,8; h ) 4 1 ,7 ; 1)18,1
460
6-16. a) c = 3 8 ,18cm; b) c = 28,26cm
6-17. h : b = 2, ^m ax “ o
min ^
6-18. J , = J , = J , = Jy = 27 0 cm ‘‘
6-23. = 38,64. l O W ;
a , = -2 9 °; 0 2 = 6 1 °
a , = - 3 3 “38'; = 56°22'.
a , = 8°57'; = 98“57'
461
Chương 7
50ũ0Nm
970N m
2000
2680
1220
i
3 000
H in h 7.1 H ìn h 7.4
7-7. x _ = 1 7 7 5 N /c m ^ ọ = 0 ,3 4 “ = 2 1 '
7-9. a) M = 2 4 9 0 0 N cm ; b ) M = 6 1 6 0 0 0 N cm
7-11. G = 2 ,7 2 .1 0 ® N /c m ^ ọ = 6 ’52"
7-13. ^1x: C x = 2 .3 6
7-16. d = 5 ,4 5 cm ; cp = 1°39'
7-21. d |= 4 , 5 c m ; = 4 ,7 cm
7-25. N = 6 3 ,5 k W
462
7-26. n = 10 đinh
0,666M
7-28. t„ „ = 3160N W
n
7-30. t = 2,3m m ; 0 = 0,00453rad Ũ.334M ©
2.334M
7-33. d = 6,3cm
7-37. D = 20cm
463
Chương 8
8- 2. a) = 18 k N /c m ^ b; = 15.4 kNVcm-
8-3. a „ „ = 2 7 M N /m 2 .
8-8. I số 36.
8-9.
Ị So sánh
3,18 2.89 2,30 3.64 1 1.79
j diện tích
8-10. Is ố l2 . R ^ = 1 7 .5 k N . R B = 2 2 .5 k N
8-11. 2 I số 30a
8-17. a = 6 5 cm . h = 3cm .
8-18. / = 7.9 2 m
8-19. a ) a = 2 .0 6 cm ; b j a = 3.1cm .
46 4
8-25. p = 1 6 ,lk N
8-26. P | = I4 7 0 N , = 5880N
8-27. [p ] = 530kN
3P h [a] . I- 1
bn = r bề rông kéo d ài m ót đoan — .
° 4 h [x ] 4 [t]
bh^ _ p/
Trong đó b, h - kích thước m ặt cắt giữa dầm tính theo quan hệ
6 ''4 f ơ l
465
Chương 9
2 5 P/^
9-6. Yb = -
9 6 E J,
7P/-’ P/2
9-8. t = (J: m ô m e n q u á n tín h m ặt cắt ờ ngàm ).
96 E J’ " 1 6 E J,
. 5 q a ‘^ qa^
9-11. <Pc =
6 E J, ’ 24 E J, ’ 3 E J,
qqa-’
a' _ 7Vqa"
qa
v,> =
® “ “ 6 E Ĩ7 ’ “ 24EJ^
9-13. a) b )f= ^ H o í^ ; c )f =
" 8 0 EJ^ 30 E J ,
4M a 6M a 48M a^
9-17.
“ 25EJ,
M ^a M „a í íì A
9-18. ys
EJx
yh’a
9-19. f =
30EJ,
466
9-24. c số 18a.
4 ã t)
9-25. y ^ = :^ (m ); = ^ (ra d )
9-27. c = 2 5 9 2 N /cm .
9 .2 8 . =
8E J, 8E J, 2 4 E J,
9-31. ơ^^^= 2 5 ,4 M N W
9.32.
^ 2 2/ 12 4
q/ 3m -, q/^ m
v„= — +— ; M „ = -i— + —
® 2 2/ ® 12 4
2R Ĩ 4FJ
9.34. a) M ^ = ^ 9 b, Mb = ^ ( P b
b) M , = M e = ^
Q = M =^ Z - ^ 2 ^
10 2 / 10 6/
q/^ q/ _2 q _4
(p = — ------------ — z + — ^ — z ;
1 2 0 E J, 2 0 E J, 2 4 /E J ,
^ _3 q _5
y=— — z— — z +— — z
1 2 0 E J, 6 0 E J, 120/E J,
9-38. yg = 2,2m m .
467
Chương 10
10 - 1. U ố n ph ẳn g : a. b, c, e, i, /; U ố n x iên : d. g, h, k, m.
10 - 2 . Đ ư ờ n g c h é o th ứ hai củ a m ặt cắt.
b) a ^ ,, = 9 5 0 N /c m 2 p= 118°22' f = 4 ,7 2 cm
10-5. p = 4 7 ,5 k N : p = 33°40'
10-13. ơ _ = -9 2 N /c m l
p
10-14. - 0 c' b chữ nhát = 2 — ; ứng suất ớ hình tròn lớn hơn 20%
<^6 irôn - ^>"*77 ■
bd bj
a 0 -4 0 0 15 X
b 650 -2 8 6 0 co 1 2 .5
c 12850 - 13550 1 .4 4 0 .2 9
d 1760 - 1440 0 ,6 3 - 0 ,8 3
e 930 - 1130 - 1 .4 4 - 4 .6 7
468
10-24. a , , , B c = 2 9 0 4 N /m ^ = - 2929 N/cm ^
10-27. a = 3,7m , ơ^,„ = - 161 kN /cm ^
10-28. T rọ n g tâm trên đường chéo DA và cách D Icm .
T ọa d ộ đĩnh lõi:
1 - 1,5 - 0 ,7 2
1’ 1,5 - 0 ,7 2
2 - 1 ,0 7 0,52
3 0 0,9
10-30.
a) b) c)
2 - 0 ,5 4 0 2 - 0,722a 0 2 - 0 ,7 5 a 0
3 - 0 ,4 4 -0 ,1 4 8 3 0 -0 ,3 1 0 a 3 0 - l,02a
4 0 - 0 ,1 8 6
H ình 10.30
469
C hương 11
ỔN ĐỊNH
11 3. / , = l ,4 2 / „ /, = 2 4 , / , = 0 ,5 /,.
11 6. 59,7°.
11 8. p = 1 0 0 k N < [P ] (= 113kN )
11 10. kõd = 4 .3 5 .
11 13. 2 L 1 8 0 x l l O x 12.
11 17. [q ] = 4 ,1 kN /m .
11 18. / = 4 .5 cm
11 19. a = 2 2 ,5 cm
11 20. h = 2 8 cm , b = 7cm .
n 21. a )[P ]= 4 6 8 k N , b) [ p ] = 32 3 k N
7I-EJ 4 n -E J
11-26. a)P „ = b) p.h =
4 /' ' /2
470
C hương 12
12-8. p = 9,6kN .
471
Chương 13
13-1. p, = - 1+ — p, = - 1+ —
l 2g
Q| + Q2 +
13-5. F2=-
2/y
' M é
kd 3
A/ = k j(A /| + A /j), tro n g đó:
q 'i , yl^
A/, = - ^ +
3EF, 18E
Qi + Q 2 + F i Y 3^ .21
M ,=
3EF, 9E
13-6. F = 0 ,5 8 c m ^
13-14. T = 0 ,5 8 s, T = 0 ,6 0 3 s.
13-15. a) co = b) co =
1 1
Q
vq c,
g .
c) co = d) 0) =
_ Q _ Q_
C I+ C 2 2 C ,+ C 2
e) 0) =
4 72
13-18. T = 0,076s
13-24. T = 0,345s.
13-25. M = 1,5kg.
13-39. ơa = 92 M N /m l
473
Chương 14
14-2. [P ] = 179kN
14-3. = 2,24.
14-5. n , = 2,78,
14-9. n = 2,37
14-12. n = 2.18.
4 74
Chương 15
TÍNH ĐỘ BỂN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN
15-2. a ) P .h = —
/
2 ơ ,.,F
15-13. a) b) Mgh = ^ 7 t d |T ,
96
15-14. I số 14 (F = 18,9cm^); 2 C s ố 12 (2F = 2,13,5cm ^);
H ình ch ữ nhật: b = 4,65cm , h = 9,3cm (F = 43,2cm ^);
H ình tròn: d = 8,4cm (F = 55,5cm^).
So sánh diện lích: Hình I; 1; hình C: 1,43; hình chữ nhật: 2,28; hình tròn: 2,94.
15-15. qgh= 31.1 kN/m.
15-16. p = ll,4 k N .
15-17. I số 27.
2 ì_
15-19. w
3 '3
15-22. A = 3,1% .
475
Chương 16
16-1.
3,32qa
H ìn h 16.1
ơ„ = - 0 ,8 7 k N / c m l
ơ ,= 0 ,9 4 k N / c m l
16-3. = 1,483,
16-5. = 7 ,l2 k N W ,
16-6. a , , , = 7,5 k N /c m ^
476
lới lực dọc N
H ình 16.6
16-9. p = 12kN.
16-12. p = 20kN .
16-13. p = 1950kN.
477
C h ư ơ n g 17
17-1. = 0 ,0 9 6 cm , yg = 0 ,2 8 5 c m , y,; = 0 ,2 8 7 c m .
M ^ = 1 Ik N m , M b = 18,3kN m , M c = 18,3kN m
17-2. Q„ph = -5 1 ,2 3 k N , Q b„ = 6 8 ,7 7 k N
17-4. n2-
M
17-5. y= -n3.
2E Jm
2 E Jm '
17-7.
A6 00 ơ ) 0 0 A9 0o (?) 0
AM 0 0 -M AM 0 0
AQ 0 -p 0 AQ Roơ) Ũ
Aq 0 0 -q Aq -q +q
c) Khi z = 7m, Y2 = 0, M 2 = - M d) Khi z = 4m, M 2 = 0; z = 7m, Q t = 0
A0 0 0 A0 QoH) AOj(?)
AM M o(?) 0 AM 0 M
AQ R o(") -p
-\q 0 -q
17-10. q = 25.5 kN /m
478
Chương 18
7qa^ l,5qa^
18-3. % - <Pa = -
4 EJ EJ
P a ^ l + /) Pa/
18-4. a ) f ,= (Pb =
3EJ ’ 3EJ
M/
3EJ
q-d^l
b ) f = 0, (p^ = ( p g = - ^ ( / - a )
0/h J
Mb
c) f = ^ ^ ( 2 a + /), í Pa = -9 b =
8EJ 2E J
Mb b jJ '
d ) f = 0, (P^=(PJJ =
4E J u 3b,
Ma^ Ma
b) f * = - ‘Pa = -
2EJ EJ
479
pr Mb p /- Mb
c) = ( 2 a + b). <Pa =
3EJ 2EJ 2EJ EJ
d) = - ^ ( 3 a ^ + 12a^b + 1 8 a b ^ + 8 b ^ )
(p, = - ^ ( a ^ + 3 a b + 3b^)
6EJ
18-9. fc = 2 .1 6 7 cm , fg = fp = 1.667cm
18-10. f
_ ự
^ " 7 62 E J '
,P a ^
1 8 -lS . yA =o.
EJ
5Pa^ 13Pa'
18-16. Ap — _ , <Pc =
6EJ 12EJ
Pa Pa^
18-18. A. = Ay = Atp = 0
24EJ 2E J
18-20. f = 5cm
18-21. is i!.
yc
384 EJ 4 EJ
18-22. y B = 0 ,llc m , X g = 0 ,0 7 c m
1 PR " Pa
18-27. X, = - -
2 EJ 2E F
TtPR^
18-28.
EJ
PR "
18-30. \ ’b = 0 .0 7 1
EJ
4 80
PR^
18-31. \R —
2EJ
18-34. + ( P ,a - P 2 b ) h
Ma
18-35. ip =
2EJp
18-37. fg = + a/, 3 ^
9b=
® 8EJ 6EJ
18-38. fc=Ag+y(AB-A^)
9 c = y (^ B -^ A )
2 1
18-43. = P a'
3EJ G J,
481
Chương 19
19-2. P, M e=^Pa, Q a = Q |B = | p . N 3 e = ỉ‘
qh'
19-3. Mf = —
48 ’ ® 24 ^ 48
N , = —^qh
16’ 16^
19-4. M ,^ = - 0 ,8 5 q a ^ M B = 0 ,1 0 5 q a ^ M c = - 0 ,2 3 3 q a -
M D = 0 .3 1 3 q a ^
19-8. M b = -— , M c= — .
B 2 <=2
19-9. a) = M |J = - 2 ^ ; b) = 6 0 k N m , M ịị = - 7 5 k \ m
c ) M ^ = M c = 0, M b = - 9 0 k N m ; d) M c = 20kN m
e ) N ac = 3 9 k N ; M d = H k N rn ; g) M c = 0
h )M , = ^ ; i ) M , = 1 5 ,3 k N m
16
m )M A = 1 5 .8 k N m ,M B = 2 0 ,6 k N m , M e = 3 8 ,6 k N in , M D = 3 3 .8 k N m
n) M o = l . l 3 k N m . M p = 6 ,6 5 k N m . = 0 ,1 2 6 k N
H , = 0 ,7 4 k N , C = 2 7 ,lk N
19-11. ơ ,^ , = 0 ,7 1 9 k N /c m l
482
19-12. = -2 4 ,2 k N m . M e = 7,88kN m
19-13. N c A = N c B = N c D = 1 6 ,7 k j \ . NDA=NDB=25kN
p 1
Nói lưc thanh giăng N = --------— -
71 . 4 J
’" ti R -F
,M
19-16. B = 0 ,9 — , M , = - 0 , l M , M = -0 .3 6 4 .M v à 0 .6 3 6 M .
R ^ .
®
H inh 19.19
b ) N = 31.1kN
3EJA
19-24. N,:r =
8a’
19-27. M i = ~ . M,=
12
19-28. M , = - ^
48?
19-29. M A, = M
‘
b
B
= - J^2
Pab^ P a^b
19-31. M |= 3 8 , 6 k N m , M 2=80kN , R „ = - 6 ,4 k N
Ri=98kN, R2=188kN
C ) M , = - 3 3 ,8 k N m , M 2 = - 4 3 ,8 k N
Nmư;
P/ P/
d)M, = — , M, = - —
' 6 ^ 120
e ) M | = - 3 3 ,4 k N m , M 2 = -6 2 k N m
g ) M | = M 2 = 0,
484
C hương 20
20 - 1. J,„ = 13660cm ‘’
25,1cm ^
M o B ịt ĩi| 5 5 .5
220
220
'" 2 .2
= tiR ’ S —n -
.3
20-7.
(l>d “ ■
4X;S
C h ư ơ n g 21
21-3. [P]=4680N, 2b = 0 .3 3 m m .
21-4. [P ] = l0 8 k N 2b = 3 ,2 7 2 m m
21-7. a = 0 ,6 5 c m . b = 0 .5 0 cm , p„=llOkN/cm^
2 1 -9 . 1) a = 0 ,0 6 3 m m . P,| = 30 0 k N /c m ^ ô = 0 ,0 2 6 in m
2 ) a = 0 ,0 7 m m , p„ = 230 k N / c m l 5 = 0 ,0 3 3 m m .
C h ư ơ n g 22
DÂY MỂM
22-1. H = 2kN .
7 1 .^ f=89cm.
486
Chương 23
ỐNG VÀ ĐĨA
23-9. p = 146 M N /m l
23-14.
4N"
Chương 24
TẤM VÀ V ỏ
2
4
24-4. a - a b' 1+4
167tD(a--b-) a J
24-S. = - 0 .4 4 c m ;
24-9. ^m,i\ = M N /m l
2 4-1 0. t = l.7 c m
24-15. Phương án 1: = 6 .6 6 M N /m ’ = 0
= 5 M N /m -
Phư ơng án 2; = 6 .6 6 M N /m “
ơ,|,;^ = 5 M N /m "
4SS
PHỤ LỤC
G iá tr ị hệ số g iả m <p
20 0 ,9 6 0 ,9 5 0 ,9 1 0 ,9 7
30 0 ,9 4 0 ,9 2 0 ,8 1 0 ,9 3
40 0 ,9 2 0 ,8 9 0 ,6 9 0 ,8 7
50 0 ,8 9 0,86 0 ,5 7 0 ,8 0
60 0,86 0 ,8 2 0 ,4 4 0 ,7 1
70 0 ,8 1 0 ,7 6 0 ,3 4 0 ,6 0
80 0 ,7 5 0 ,7 0 0 ,2 6 0 ,4 8
90 0 ,6 9 0 ,6 2 0,20 0 ,3 8
100 0 ,6 0 0 ,5 1 0 ,1 6 0 ,3 1
110 0 ,5 2 0 ,4 3 0 ,2 5
120 0 ,4 5 0 ,3 6 0,22
130 0 ,4 0 0 ,3 3 0 ,1 8
140 0 ,3 6 0 ,2 9 0 ,1 6
150 0 ,3 2 0 ,2 6 0 ,1 4
160 0 ,2 9 0 ,2 4 0.12
170 0 ,2 6 0,21 0,11
180 0 ,2 3 0 ,1 9 0,10
190 0,21 0 ,1 7 0 ,0 9
200 0 ,1 9 0 ,1 6 0 ,0 8
489
MỤC LỤC
T rang
Lr'/i n ó i đ ầ u 3
C hư ơ ng 2. K éo , n én đ ú n g tâm 14
C h ư ơ n g 3. T ín h cá c m ố i n ố i g h ép 33
C h ư ơ g n 4. T rạ n g th ái ứ ng su ất 38
C hư ơ ng 5. L í th u y ế t b én 44
C hư ơ ng 7. X o ắn th an h th ắ n g 52
C hiiơng 8. U ố n n g an g p h ẳn g th an h th ẳn g 64
C liuong 9. C h u y ển vị củ a d ầm ch ịu uốn 72
C hư ơ ng 11. ổn đ ịn h 90
C hư ơ ng 13. T ải trọ n g đ ộ n g 99
C hư ơ ng 16, T h an h co n g p h án g 116
C hư ơ ng 18. T ín h ch u y ển vị củ a hệ th an h 121
C hư ơ ng 24. T ấm \ ’à vỏ 15 1
4 90
Phẩn 2. Giái mẫu
155
Chương 1. Nội lực và vẽ biểu đổ nội lực
166
Chương 2. K éo, nén đ ú n g tâm
198
Chương 3. T ính các m ối nối ghép
203
Chươgn 4. T rạng thái ứng suất
213
Chương 5. L í thuyết bền
Chương 6. Đ ặc trưng hlnh học của các m ặt cắt ngang 215
Chương 7. X oắn của thanh thắng
Chương 8. U ốn ngang phảng thanh thẳng 244
Chương 9. C huyển vị cúa dám chịu uốn
Chưcmg 10. T ính thanh chịu lực phức tạp 284
Chương 11. ổn định 297
Chương 12. Uốn ngang và uốn dọc đổng thời 307
Chương 13. Tải trọng động 313
Chương 14. Tính độ bền khi ứng suất thay đổi theo thời gian 336
Chương 15. Tính độ bển theo trạng thái giới hạn 342
Chương 16. Thanh cong phẳng 352
Chương 17. Dầm trẽn nền dàn hồi 355
Chương 18. T ính chuyến vị cùa hệ thanh 361
Chương 19. Tính hệ thanh siêu tĩnh bằng phương pháp lực 370
Chương 20. X oắn - uốn thanh thành m óng m ặt cắt hở 392
Chương 2 1. ú h g suất tiếp xúc 404
Chương 22. Dây m ềm 407
Chương 23. Ố ng và đĩa 411
Chương 24. T ấm và vỏ 419
Phán 3. Đ á p số 443
Phụ lục 4 g9
491
BÀI TẬP SỨC BỂN VẬT LIỆU
(T á i b ả n )
C h ịu trá c h n h iệ m x u ấ t b ả n :
T R ỊN H X U Â N SƠ N
B iên tậ p : Đ IN H ĐỨ C T H IÊ M
C h ế bản : TRẦN k im a n h
Sử a b ả n in : Đ IN H Đ Ứ C T H IÊ M
T rìn h b à y b ìa : vũ B ÌN H M IN H
I n 2 0 0 c u ố n k h ổ 1 9 X 2 7 c m t ạ i X ư ở n g in N h à x u ấ t b à n X â y d ự n g , G i ấ y c h ấ p n l iậ n đ ã n g k ý k ế h o ạ c h
x u ấ t b ả n s ố 4 6 - 2 0 1 1 /C X B /5 7 - 0 1 /X D n g à y 0 5 - 0 1 - 2 0 1 1 . Q u y é t đ ịn h x u ấ t b á n s ố 2 9 1 /Q Đ - X B X D
n g à y 5 - 9 - 2 0 1 1 . I n x o n g n ộ p lư u c h i ể u t h á n g 1 0 - 2 0 1 1 .
492