You are on page 1of 7

Câu hỏi ôn tập

1. Cá tính là gì? Cảm xúc là gì? Trình bày và phân tích mô hình tính cách 5 yếu tố?

2. Thế nào là nhận thức? Trình bày và phân tích các nhân tố tác động đến sự chú ý , cho ví dụ
cụ thể

3. Trình bày các nhân tố tác động đến sự tiếp xúc . Hãy phân tích những chiến lược Marketing
mà các nhà bán lẻ (Siêu thị) sử dụng nhằm gia tăng mức độ nhận thức của khách hàng?

4. Thái độ là gì? Đặc điểm của thái độ. Trình bày và phân tích Hai đặc điểm nguồn của thông
điệp ảnh hưởng khả năng thay đổi thái độ là gì? Miêu tả các đặc điểm này. Cho ví dụ minh họa

5 Đặc điểm thu hút truyền thông thay đổi thái độ? Cho ví dụ minh họa

6. Các chiến lược Marketing thay đổi thái độ . Cho ví dụ minh họa

7. Động cơ là gì là gì? Phân loại động cơ? Chúng được đo lường như thế nào? Cho ví dụ minh
họa. Đặc điểm động cơ Xung đột động cơ là gì? Cho ví dụ minh họa

9. Tâm lý học khách hàng là gì? Tầm quan trọng của việc nghiên cứu tâm lý học?

10. Tại sao nguồn từ người nổi tiếng thường có hiệu quả? Có những rủi ro gì khi sử dụng nguồn
từ người nổi tiếng.
Trắc nghiệm

1. Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dung; trạng
thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?
a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
b. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
c. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
d. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
2. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó
được gọi là:
a.Các thuộc tính nổi bật.
b. Các chức năng hữu ích
c. Các giá trị tiêu dùng.
d. Hình ảnh về nhãn hiệu.
3. Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa
chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
a Sự chú ý.
b Nhận thức.
c Thái độ và niềm tin
d Không câu nào đúng.
e Tất cả đều đúng.

4. Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:
a Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm.
b Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm mới thị trường
c Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể.
d (a) và (c)
e Tất cả đều đúng.

5. Hãy chọn câu đúng từ các câu nhận định sau:


a Khách hàng là người lệ thuộc vào doanh nghiệp chứ không phải ngược lại.
b Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải thỏa mãn các nhu cầu và mong đợi của khách hàng.
c Không có doanh nghiệp của chúng ta thì khách hàng không thể có sản phẩm để thỏa mãn nhu
cầu của mình.
d Doanh nghiệp là người làm ơn cho khách hàng khi phục vụ họ.

6. Điều gì tạo nên sự kỳ vọng của khách hàng


a Kinh nghiệm tiêu dùng
b Tâm lý cá nhân
c Thông tin truyền miệng
d Cả 3 câu trên

7. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của người mua:
a Động cơ
b Nhận thức
c Lối sống
d Niềm tin, thái độ

8. Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết định mua của khách hàng là người mua cá nhân
a Nhận thức vấn đề, tìm kiếm thông tin
b Đáng giá các phương án lựa chọn
c Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua hàng
d Tất cả các phương án trên lần lượt các bước từ a đến c

9. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
a Nhu cầu
b Sản phẩm
c Năng lực mua sắm
d Ước muốn
10. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
a Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
b Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
c So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.
d So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
11. Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dung; trạng thái
cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiẹn bằng thái độ nào sau đây?
a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
b. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
c. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
d. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
e.Viết thư hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp.
12. Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự
lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
a. Sự chú ý.
b. Nhận thức.
c. Thái độ và niềm tin
d. Không câu nào đúng.
e. Tất cả đều đúng.
13. Ưu điểm của việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm là:
a. Danh tiếng của doanh nghiệp không gắn liền với mức độ chấp nhận sản phẩm.
b. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn
c. Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn.
d. a và b
e. Tất cả đều đúng.
14. Yếu tố nào tác động lên tâm lý khách hàng?

a. Tất cả đều đúng

b. Cá tình

C. Nhận thức

d. Động cơ mua hàng

15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tâm lý ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng?

a. Người tiêu dùng hiện nay ít bị ảnh hưởng từ phía gia đình trong các quyết định mua sắm của
mình.

b. Người tiêu dùng vẫn xem các thương hiệu Việt có chất lượng kém hơn thương hiệu ngoại

c. . Người tiêu dùng hiện nay mua một sản phẩm vì mong muốn thể hiện cái tôi hơn là thỏa mãn
những lợi ích cơ bản

d. Người tiêu dùng hiện nay có kiến thức về thương hiệu nhiều hơn do hàng ngày tiếp nhận nhiều
thông tin quảng cáo truyền thông. Họ thường mua những thương hiệu nổi tiếng.

16. Động cơ nào khiến khách hàng thường quan tâm tới giá trị thực tế của sản phẩm, những công
dụng mà sản phẩm mang lại, những yếu tố thể hiện chất lượng của sản phẩm:

a. Chạy theo cái đẹp


b. Mua hàng giá rẻ

c. Thực dụng

d. Chạy theo cái mới

17. “Khách hàng muốn một làn da rám nắng nhưng không muốn gặp những rủi ro về sức khỏe
và tổn thương da do làn da tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trong thời gian dài” Khách hàng đang
gặp phải xung đột động cơ:

a. Né tránh- né tránh

b. Tiến tới- né tránh

c. Tiến tới- Tiến tới

d. Tất cả đều sai

18. “Mô hình tính cách 5 yếu tố” gồm:

a. Tất cả đều sai

b . Tận tâm, hướng ngoại, dễ chịu, khó chịu, tâm lý bất ổn

c. Tận tâm, sẵn sàng trải nghiệm, dễ thương, khó chịu, tâm lý bất ổn

d. Tận tâm, hướng ngoại, dễ thương, sẵn sàng trải nghiệm, không ổn định

19. Người có cá tính sẵn sàng trải nghiệm có các đặc điểm:

a. Thích nói chuyện khi có người xung quanh.

b. Thích ở một mình hơn là hòa nhập trong một nhóm lớn.

C. Cẩn thận

d. Tất cả đều sai

20..……… là “Sự pha trộn những đặc điểm của con người được gán cho một thương hiệu cụ
thể”

a. Cá tính thương hiệu

b. Lòng chung thành thương hiệu

c. Hình ảnh thương hiệu

d. Tất cả đều sai


21: Thái độ là …

a. Khuynh hướng phản ứng, có học hỏi, thể hiện sự thích thú hoăc không thích một sự vật có
sẵn.

b. Là một quá trình kết hợp chặt chẽ giữa động cơ, cảm xúc

c. quá trình kết hợp chặt chẽ giữa động cơ, cảm xúc, nhận thức và tư duy dưới sự tác động
của các yếu tố môi trường

d. thể hiện sự thích thú hoăc không thích một sự vật có sẵn.

22. Các thành phần thái độ bao gồm

a. Hành vi, cá tính, cảm xúc

b. Động cơ, hành vi, nhận thức

c. Cảm xúc, nhận thức, cá tính

d. cảm xúc, hành vi, nhận thức

23. Theo Phillip Kotler cá tính là gì ?

a. thể tỏa sáng ở những khoảnh khắc vĩ đại, nhưng nó lại hình thành từ những khoảnh khắc nhỏ
nhoi

b. tập hợp những phẩm chất mà bạn có và nó khiến bạn trở nên khác biệt với những người xung
quanh

c. đặc tính tâm hồn nổi bật của mỗi con người tạo ra thế ứng xử cho tính ổn định và nhất quán
đối với môi trường xung quanh

d. tất cả đều sai

24. Nhu cầu của khách hàng về tính độc nhất:

a. Phản ánh sự khác biệt của một cá nhân trong xu hướng những khách hàng thành kiến với việc
mua sắm sản phẩm ngoại

b. Phản ánh sự khác biệt của một cá nhân trong xu hướng khách hàng tham gia và thích thú suy ngẫm

c. Phản ánh một sự khác biệt cá nhân trong xu hướng khách hàng theo đuổi sự khác biệt so với những
người khác bằng cách mua, sử dụng và vứt bỏ sản phẩm

d. Tất cả đều đúng

25. Các chủ đề Tâm lý học khách hàng nghiên cứu:


• a. Quá trình suy nghĩ và cảm xúc đằng sau quyết định của khách hàng

• b. Điều gì thúc đẩy người ta chọn sản phẩm này thay vì sản phẩm khác

• c. Các yếu tố môi trường ảnh hưởng tới quyết định mua ra sao

d. Tất cả đều đúng

You might also like