Professional Documents
Culture Documents
T NG H P Kanji N4&N5
T NG H P Kanji N4&N5
Bài 1
一(いち): một
一 NHẤT
いつ
一日(いちにち): một ngày
Kun: ひとつ
一日(ついたち): mùng Một
On: に
二 NHỊ
Kun: ふたつ
二時(にじ): hai giờ
二人(ふたり): người
三(さん): ba
三つ(みっつ): ba cái
三時(さんじ): ba giờ
三人(さんにん): ba người
三歳(さんさい): ba tuổi
四(よん/し): bốn
四時(よじ)4 giờ
On: シ
四月(しがつ): tháng Tư
四 TỨ Kun: よん・よつ・
四日(よっか): bốn ngày/ mùng Bốn
よっ.つ
五年(ごねん): 5 năm
五人(ごにん): 5 người
五歳(ごさい): 5 tuổi
六(ろく): 6
六つ(むっつ): 6 cái
On: ろく・ろっ
六時(ろくじ): 6 giờ
六 LỤC Kun: むっつ・む
六分(ろっぷん): 6 phút
い・む
六人(ろくにん): 6 người
七(しち・なな): 7
七つ(ななつ): 7 cái
七時(しちじ): 7 giờ
On: しち
七 THẤT
Kun: ななつ・なの
七分(ななふん): 7 phút
七人(ななにん・しちにん)
八つ(やっつ): 8 cái
八時(はちじ): 8 giờ
On: はち・はっ
う・や
八日(ようか): 8 ngày/ mùng Tám
八人(はちにん): 8 người
八歳(はっさい): 8 tuổi
九つ(ここのつ): 9 cái
九時(くじ): 9 giờ
九年(きゅうねん/くねん): 9 năm
九歳(きゅうさい): 9 tuổi
九人(きゅうにん・くにん): 9 người
十(じゅう/とお): 10
On: じゅう・じ
十 THẬP
っ・じゅっ 十時(じゅうじ): 10 giờ
十人(じゅうにん): 10 người
十歳(じっさい): 10 tuổi
二百(にひゃく): 200
三百(さんびゃく): 300
百 BÁCH
く・ぴゃく・ひゃっ
八百(はっぴゃく): 800
Kun: もも
八百屋(やおや): cửa hàng rau củ
二千(にせん): 2000
三千(さんぜん): 3000
万引き(まんびき): ăn cắp
百円(ひゃくえん): 100 yên Nhật
円 VIÊN まる
まど
lên giá)
On: こう・く
口 KHẨU
Kun: くち・ぐち
出口(でぐち): cổng ra
On: もく・ぼく
目 MỤC
Kun: め・ま
科目(かもく): khoa mục, môn học
注目(ちゅうもく): sự chú ý
面目ない(めんぼくない/めんもくない):
xấu hổ, mất mặt
Bài 2
日 NHẬT
っ・じつ
三日(みっか): 3 ngày/ mùng Ba
Kun: び・か・ひ
毎日(まいにち): mỗi ngày
月(つき): tháng
On: すい
水 THỦY
Kun: みず
水道(すいどう): nước máy
材木(ざいもく): gỗ
On: ど・と
土 THỔ
Kun: つち
土地(とち): vùng đất, đất đai
火曜日(かようび): thứ Ba
本 BẢN
ん・ぽん 二本(にほん): 2 cái (đếm vật dài)
山本さん(やまもとさん): anh/chị
Yamamoto
人(ひと): người
On: にん・じん
人 NHÂN
Kun: ひと
日本人(にほんじん): người Nhật Bản
一人(ひとり): 1 người
三人(さんにん): 3 người
時計(とけい): đồng hồ
その時(そのとき): lúc đó
On: はん
半 BÁN
Kun: なか
半年(はんとし): nửa năm
十分(じゅっぷん): 10 phút
On: ふん・ぶ
分 PHÂN
ん・ぷん・ぶ 半分(はんぶん): một nửa
分かる(わかる): hiểu
Bài 3
下げる(さげる): hạ xuống
On: か・げ
下 HẠ Kun: した・さ・く
地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm
On: ちゅう・じゅ
中学校(ちゅうがっこう): trường cấp 2
中 TRUNG
う
世界中(せかいじゅう): trên thế giới
Kun: なか
On: がい・げ
外の(ほかの): ngoài ra, khác
外 NGOẠI Kun: そと・ほか・
海外(かいがい): hải ngoại
はず
On: ゆう・う
右 HỮU
Kun: みぎ
右手(みぎて): tay phải
On: ぜん
前 TIỀN
Kun: まえ
午前中(ごぜんちゅう): trong buổi sáng
名前(なまえ): họ tên
後で(あとで): sau đó
On: ご・こう
午後(ごご): buổi chiều
後 HẬU Kun: うし・あと・
最後(さいご): cuối cùng
のち・おく
On: もん
門 MÔN
Kun: かど
部門(ぶもん): bộ môn
二時間(にじかん): 2 giờ
間 GIAN
けん tuần
西 TÂY
ざい
北西(ほくせい): Tây Bắc
Kun: にし
南西(なんせい): Tây Nam
南米(なんべい): Nam Mỹ
北 BẮC
ぼく
北東(ほくとう): Đông Bắc
Kun: きた
北海道(ほっかいどう): tỉnh Hokkaido
Bài 4
On: でん
田 ĐIỀN
Kun: だ・た
田んぼ(たんぼ): ruộng lúa
On: りょく・り
重力(じゅうりょく): trọng lực
力 LỰC
き
努力(どりょく): nỗ lực
女性(じょせい): nữ giới
On: じょ・にょ
長女(ちょうじょ): con gái lớn
女 NỮ
う・にょ
少女(しょうじょ): thiếu nữ
Kun: おんな・め
女房(にょうぼう): vợ
女神(めがみ): nữ thần
学生(がくせい): học sinh
生まれる(うまれる): sinh ra
先祖(せんぞ): tổ tiên
先に(さきに): trước
何(なに・なん): cái gì (từ để hỏi)
何か(なにか): cái gì đó
お父さん(おとうさん): bố
父母(ふぼ): bố mẹ
祖父母(そふぼ): ông bà
お母さん(おかあさん): mẹ
母語(ぼご): tiếng mẹ đẻ
年(とし): năm
王子(おうじ): hoàng tử
国際(こくさい): quốc tế
Bài 5
見る(みる): nhìn
行 HÀNH ゆ.く
-ゆ.き
旅行(りょこう): du lịch
一行目(いちぎょうめ): hàng
đầu tiên
お米(おこめ): gạo
南米(なんべい): Nam Mỹ
北米(ほくべい): Bắc Mỹ
食事(しょくじ): bữa ăn
朝食(ちょうしょく): ăn sáng
昼食(ちゅうしょく): ăn trưa
食う(くう): ăn
飲み物(のみもの): đồ uống
飲 ẨM Kun: の.む
uống
-の.み 飲食店(いんしょくてん):
quán án uống
飲酒運転(いんしゅうんて
ん): lái xa sau khi uống rượu
飲料水(いんりょうすい):
nước uống
On: かい・え 会う(あう): gặp gỡ
会 HỘI Kun:
あ.わせる
あ.う 会話(かいわ): hội thoại
会社(かいしゃ): công ty
あつ.まる
会場(かいじょう): phòng
họp, nơi họp
耳鳴り(みみなり): ù tai
聞こえる(きこえる): có thể
nghe
前代未聞(ぜんだいみもん):
điều chưa từng nghe thấy bao
giờ
On: ごん・げん
言 NGÔN
Kun: いう・こと
言う(いう): nói
言語学(げんごがく): ngôn
ngữ học
言い訳(いいわけ): lí do, cớ
話す(なはす): nói
話題(わだい): chủ đề
話し合う(はなしあう): bàn
luận, thảo luận
国立大学(こくりつだいが
く): trường đại học quốc lập
建立(こんりゅう): công
trình đền đài, tượng phật
待つ(まつ): chờ, đợi
招待する(しょうたいする):
mời
待合室(まちあいしつ):
期待する(きたいする): kì
vọng, mong đợi
待望(たいぼう): sự kì vọng,
điều kì vọng
周り(まわり): xung quanh
周辺(しゅうへん): vùng
xung quanh
On: しゅう
周 CHU
Kun: まわり
周期(しゅうき): chu kỳ
世界一周(せかいいっしゅ
う): vòng quanh thế giới
先週(せんしゅう): tuần
trước
一週間(いっしゅうかん):
trong 1 tuần
Bài 6
小麦(こむぎ): lúa mì
高 CAO たか
-だか
高級(こうきゅう): cao cấp
安心する(あんしんする): an tâm
安全(あんぜん): an toàn
On: あん
不安な(ふあんな): bất an
Kun: やす.い
安 AN やす.まる 安定(あんてい): ổn định
やす
やす.らか 安易な(あんいな): dễ dàng
新 TÂN い
あら.た
新年(しんねん): năm mới
新潟(にいがた): Niigata
古い(ふるい): cũ
中古(ちゅうこ): Trung Cổ
On: こ
古本(ふるほん): cuốn sách cũ
古 CỔ Kun:
ふる-
ふる.い
使い古す(つかいふるす): dùng đến khi
-ふる.す bị cũ
古都(こと): cố đô
元気な(げんきな): khỏe mạnh
紀元前(きげんぜん)
元気な(げんきな): khỏe mạnh
滅多に(めったに): hiếm
多数(たすう): đa số
少ない(すくない): ít
すこ.し
少々(しょうしょう): một chút, chút ít
広島(ひろしま): Hiroshima
背広(せびろ): bộ com lê
早く(はやく): sớm
早 TẢO はや
はや-
早送り(はやおくり): tua nhanh
明後日(みょうごにち・あさって): ngày
kia
Kun: この.む
好 HẢO す.く
好む(このむ): thích
友人(ゆうじん): bạn bè
On: ゆう
友 HỮU
Kun: とも
親友(しんゆう): bạn thân
入る(はいる): vào
市場(いちば): chợ
北山町(きたやまちょう・きたあままち):
thị trấn Kitayama
On: そん
村 THÔN
Kun: むら
村長(そんちょう): trưởng thông
電車(でんしゃ): xe điện
電池(でんち): pin
自転車(じてんしゃ): xe đạp
車いす(くるまいす): xe lăn
馬(うま): con ngựa
駅前(えきまえ): trước ga
会社(かいしゃ): công ty
社会(しゃかい): xã hội
On: こう
校 小学校(しょうがっこう): trường tiểu
HIỆU
học, cấp 1
Kun:(ー)
On: てん
書店(しょてん): cửa hàng sách
店 ĐIẾM
Kun: みせ
売店(ばいてん): cửa hàng, quầy càng
本店(ほんてん): trụ sở
On: ぎん
銀 NGÂN
Kun:(ー)
銀(ぎん): bạc
銀河(ぎんが): ngân hà
病気(びょうき): bệnh
病(やまい): bệnh
On: いん
院 VIỆN
Kun:(ー)
大学院生(だいがくいんせい): sinh viên
cao học
退院する(たいいんする): ra viện
Bài 8
夏休み(なつやすみ): nghỉ hè
On: きゅう
休 昼休み(ひるやすみ): nghỉ trưa
HƯU
Kun: やす
休日(きゅうじつ): ngày nghỉ
貝殻(かいがら): vỏ sò
On: かい
貝 BỐI
Kun:(ー)
巻き貝(まきがい): ốc sên
On: ばい
売 MẠI
Kun: うる
売り切れる(うりきれる): bán hết
大売り出し(おおうりだし): chương
trình khuyến mãi khủng
読 ĐỌC
う・とく
読者(どくしゃ): độc giả
Kun: よむ
句読点(くとうてん): dấu câu (chấm,
phẩy...)
辞書(じしょ): từ điển
On: しょ
書 THƯ
Kun: かく
教科書(きょうかしょ): sách giáo khoa
On: き
帰 QUY
Kun: かえる
帰国(きこく): về nước
帰り(かえり): việc đi về
日帰り旅行(ひがえりりょこう): đi du
lịch về trong ngày
帰宅(きたく): về nhà
強調する(きょうちょうする): nhấn
mạnh
On: じ
持ち物(もちもの): hành lí, đồ đạc
持 TRÌ
Kun: も
持ち上げる(もちあげる): nâng lên
名 DANH
う
名刺(めいし): danh thiếp
Kun: なまえ
氏名(しめい): tên đầy đủ
名字(みょうじ): họ
名詞(めいし): danh từ
日本語(にほんご): tiếng Nhật
単語(たんご): từ vựng
Bài 9
春休み(はるやすみ): kì nghỉ
xuân
春学期(はるがっき): học kì
mùa xuân
青春(せいしゅん): thanh
xuân, tuổi trẻ
春夏秋冬(しゅんかしゅうと
う): bốn mùa, xuân hạ thu
đông
夏休み(なつやすみ): kì nghỉ
hè
秋学期(あきがっき): học kì
mùa thu
On: しゅう
秋 THU
Kun: あき
秋風(あきかぜ): gió thu
冬休み(ふゆやすみ): kì nghỉ
đông
朝 TRIỀU
On: ちょう 朝(あさ): buổi sáng
朝ご飯(あさごはん): bữa
sáng
朝食(ちょうしょく): bữa
sáng
朝寝坊する(あさねぼうす
る): ngut nướng
北朝鮮(きたちょうせん):
Bắc Triều Tiên
昼(ひる): buổi trưa
昼休み(ひるやすみ): nghỉ
On: ちゅう trưa
昼 TRÚ
Kun: ひる 昼ご飯(ひるごはん): bữa
trưa
昼食(ちゅうしょく): bữa
trưa
On: せき
夕 TỊCH
Kun: ゆう
夕日(ゆうひ): hoàng hôn
一朝一夕(いっちょういっせ
き): một sớm một chiều
読み方(よみかた): cách đọc
長方形(ちょうほうけい):
hình chữ nhật
晩(ばん): tối
夜食(やしょく): bữa ăn
khuya
徹夜する(てつやする): thức
trắng đêm
心(こころ): trái tim
安心する(あんしんする):
yên tâm
心配する(しんぱいする): lo
lắng
On: しん
心 中心(ちゅうしん): trung tâm
TÂM
Kun: こころ
熱心する(ねっしんする):
nhiệt tình
感心する(かんしんする):
quan tâm
心理学(しんりがく): tâm lý
học
手(て): tay
On: しゅ
手 THỦ
Kun: て・た
下手な(へたな): kém, tệ
手紙(てがみ): thư
お手洗い(おてあらい): rửa
tay
切手(きって): tem
手伝う(てつだう): giúp đỡ
歌手(かしゅ): ca sĩ
足(あし): chân
足りる(たりる): đủ
満足(まんぞく): mãn
nguyện, đầy đủ
世間体(せけんてい): danh
tiếng của một người trong mắt
người khác
首になる(くびになる): bị
đuổi việc
手首(てくび): cổ tay
On: しゅ
首 THỦ
Kun: くび
首相(しゅしょう): thủ tướng
首都(しゅと): thủ đô
道 ĐẠO
とう
書道(しょどう): thư pháp
Kun: みち
柔道(じゅうどう): nhu đạo,
judo
歩道(ほどう): đường đi bộ
Bài 10
山(やま): núi
山田さん(やまださん): anh/chị
Yamada
On: さん・ざん
富士山(ふじさん): núi Phú Sĩ
山 SƠN
Kun: やま
火山(かざん): núi lửa
川 XUYÊN
On: せん 川(かわ): sông
川岸(かわぎし): bờ sông
河川(かせん): sông hồ
林(はやし): rừng (nhỏ)
小林さん(こばやしさん): anh/chị
Kobayashi
空っぽ(からっぽ): trống
北海道(ほっかいどう): Hokkaido
お化け(おばけ): ma
On: か・け
化 HÓA
Kun: ば
化粧(けしょう): trang điểm, hóa trang
天使(てんし): thiên sứ
赤 XÍCH
く
赤ちゃん(あかちゃん): em bé
Kun: あかい
赤飯(せきはん): gạo đỏ
青 THANH
う
青森(あおもり): Aomori
Kun: あおい
青年(せいねん): tuổi thanh niên
面白い(おもしろい): thú vị
On: はく・びゃ
白 BẠC
く 白髪(しらが・はくはつ): tóc màu hoa
râm
Kun: しろ・しら
真っ白(まっしろ): trắng muốt, trắng
bóc
黒字(くろじ): thặng dư
色(いろ): màu sắc
金魚(きんぎょ): cá vàng
Bài 11
給料(きゅうりょう): lương
理由(りゆう): lí do
理想(りそう): lí tưởng
違反(いはん): vi phạm
反 PHẢN
ん・ほん
反る(そる): cong, vênh, quăn
Kun: そ
反応(はんのう): phản ứng
飯(めし): bữa ăn
牛肉(ぎゅうにく): thịt bò
牛乳(ぎゅうにゅう): sữa bò
闘牛(とうぎゅう): đấu bò
豚(ぶた): con lợn
On: ちょう
鳥 ĐIỂU
Kun: とり
小鳥(ことり): con chim nhỏ, chim non
鳥肉(とりにく): thịt gà
一石二鳥(いっせきにちょう): Nhất
Thạch Nhị Điêu (một hòn đó trúng hai con
chim/ thành ngữ)
肉(にく): thịt
牛肉(ぎゅうにく): thịt bò
筋肉(きんにく): cơ bắt
予算(よさん): dự toán
予測(よそく): dự đoán
予防(よぼう): dự phòng
長野(ながの): Nagano
On: さい
菜 THÁI
Kun: な
菜の花(なのはな): hoa cải dầu
切手(きって): tem
一切(いっさい): tất cả
作る(つくる): tạo ra
作 TÁC
っ・さ
作家(さっか): tác gia, tiểu thuyết gia
Kun: つく・づく
操作(そうさ): thao tác
On: み
未 VỊ
Kun:(ー)
未満(みまん): dưới, chưa đầy
意味(いみ): ý nghĩa
趣味(しゅみ): sở thích
味わう(あじわう): nếm
Bài 12
音楽(おんがく): âm nhạc
音(おと): âm thanh
On: おん・いん
音 ÂM
Kun: おと・ね
発音(はつおん): sự phát âm
録音(ろくおん): sự ghi âm
母音(ぼいん): nguyên âm
子音(しいん): phụ âm
On: がく・ら
楽しみ(たのしみ): niềm vui
楽 LẠC
く・がっ
歌う(うたう): hát
歌手(かしゅ): ca sĩ
国歌(こっか): quốc ca
On: じ・し
自 TỰ
Kun: みずか
自転車(じてんしゃ): xe đạp
自動車(じどうしゃ): xe ô tô
自然(しぜん): tự nhiên
自習(じしゅう): tự học
自信(じしん): tự tin
自転車(じてんしゃ): xe đạp
乗り換える(のりかえる): đổi xe
On: じょう
乗 THỪA
Kun: の
乗車(じょうしゃ): lái xe
描写する(びょうしゃする): miêu tả
中央集権(ちゅうおうしゅうけん): sự
tập trung quyền lực
映画(えいが): điện ảnh, phim
映す(うつす): chiếu
On: えい
映 ÁNH
Kun: うつ・は
反映する(はんえいする): phản chiếu,
phản ánh
上映する(じょうえいする): chiếu
phim, trình chiếu
映画(えいが): điện ảnh, phim
画家(がか): họa sĩ
西洋(せいよう): Tây Âu
洋服(ようふく): Âu phục
着 TRƯỚC
ゃく
着物(きもの): kimono/ trang phục
Kun: き・ぎ・つ truyền thống của Nhật
Bài 13
親族(しんぞく): họ hàng
On: ぞく
族 TỘC
Kun:(ー)
貴族(きぞく): quý tộc
On: きょう・け
お兄さん(おにいさん): anh trai
兄 HUYNH
い
兄弟(きょうだい): anh em trai
Kun: あに
On: だい・で・
兄弟(きょうだい): anh em trai
弟 ĐỆ
てい
私有(しゆう): tư hữu
丈夫な(じょうぶな): khỏe
妻(つま): vợ (tôi)
主婦(しゅふ): vợ
On: しゅ・す
主 CHỦ
Kun: おも・ぬし
主語(しゅご): chủ ngữ
主題(しゅだい): chủ đề
衣食住(いしょくじゅう): Y-THỰC-
TRÚ (quần áo, thực phẩm và nơi ở)
移住する(いじゅうする): di trú, di cư
糸(いと): sợi dây
Bài 14
教える(おしえる): dạy
On: しつ
待合室(まちあいしつ): phòng chờ
室 THẤT
Kun: むろ
温室(おんしつ): nhà kính (để trồng cây)
羽 VŨ Kun: はね・は・
一羽(いちわ): một con (đơn vị đếm các
loài chim)
ば
千羽(せんば): một trăm con chim
自習(じしゅう): tự học
文字(もじ): chữ, kí tự
名字(みょうじ): tên họ
On: ふ
字 TỰ
Kun: あざ
数字(すうじ): chữ số
活字(かつじ): chữ in
結婚式(けっこんしき): Hôn lễ
試 THÍ
On: し 試験(しけん): kì thi
試みる(こころみる): thử
On: だい
題 ĐỀ
Kun:(ー)
題(だい): tiêu đề
題名(だいめい): tiêu đề
主題(しゅだい): chủ đề
文学(ぶんがく): văn học
文(ふみ): chữ
英語(えいご): tiếng Anh
質 CHẤT ち・ち
質(しつ): chất lượng
Kun:(ー)
素質(そしつ): tố chất
説 THUYẾT
っ・ぜい
説教する(せっきょうする): sự thuyết
Kun: と giáo
遠い(とおい): xa
歯医者(はいしゃ): nha sĩ
蒸し暑い(むしあつい): nóng ẩm
On: しょ
暑 THỬ
Kun: あつ
暑中見舞い(しょちゅうみまい): thư
thăm hỏi mùa hè
弱肉強食(じゃくにくきょうしょく):
luật rừng/ ~ cá lớn nuốt cá bé
悪口(わるくち・わるぐち): ác mồn
悪魔(あくま): ác ma
悪(あく): ác
悪寒(おかん): ớn lạnh
暗い(くらい): tối, tối tăm
真っ暗(まっくら): tối om
On: あん
暗 ÁM
Kun: くらい
暗記する(あんきする): học thuộc
暗殺(あんさつ): ám sát
暗証番号(あんしょうばんごう): mật mã
cá nhân (tài khoản ngân hàng, mã pin...)
太 THÁI
On: たい・た 太い(ふとい): dày
台風(たいふう): bão
Bài 16
自動車(じどうしゃ): xe ô tô
動詞(どうし): đồng từ
On: し
止 CHỈ
Kun: と
中止(ちゅうし): sự hủy bỏ
禁止する(きんしする): cấm
大使(たいし): đại sứ
On: し
使 SỬ
Kun: つかう
使用中(しようちゅう): “đang sử dụng”
使命(しめい): sứ mệnh
天使(てんし): thiên sứ
On: そう
送 TỐNG
Kun: おくる
放送(ほうそう): phát sóng truyền hình
回送電車(かいそうでんしゃ)
洗う(あらう): rửa, giặt
閉 BẾ Kun: しめる・
閉会式(へいかいしき): lễ bế mạc
押入れ(おしいれ): tủ quần áo
On: おう
押 ÁP
Kun: おす
押さえる(おさえる): giữ
押し出す(おしだす): đẩy ra
思い出(おもいで): kí ức
On: し
思 TƯ
Kun: おもう
思いがけない(おもいがけない): không
ngờ, ngoài sức tưởng tượng
思いきり(おもいきり):
不思議な(ふしぎな): bí ẩn, kì bí
考 KHẢO
On: こう 考える(かんがえる): suy nghĩ
安楽死(あんらくし): an nghỉ
Bài 17
歯医者(はいしゃ): nha sĩ
On: い
医 Y
Kun:(ー)
医院(いいん): bệnh viện
原始的な(げんしてきな): nguyên sơ
終わる(おわる): kết thúc
ゅう
終 CHUNG
Kun: おわる
終える(おえる): hoàn thành, kết thúc
宝石(ほうせき): đá quý
On: せき・せ
っ・しゃく・こ 石けん(せっけん): xà phòng
石 THẠCH く
石油(せきゆ): dầu thô, xăng
Kun: いし
石炭(せきたん): than cục, than đá
究 CỨU
Kun: きわ
究める(きわめる): tìm hiểu, nghiên cứu
đến cùng
有利な(ゆうりな): có lợi
On: ゆう・う
有 HỮU
Kun: あ
有効な(ゆうこうな): có hiệu lực
有り難い(ありがたい): biết ơn
産 SẢN
Kun: うむ
sản
産む(うむ): sinh đẻ
業 NGHIỆP
う
企業(きぎょう): xí nghiệp
Kun: わざ
営業中(えいぎょうちゅう): trong kinh
doanh
ぐすり
薬指(くすりゆび): ngón trỏ, ngón nhẫn
博士(はくし・はかせ): tiến sĩ
修士(しゅうし): thạc sĩ
弁護士(べんごし): luật sư
On: し
士 SĨ
Kun:(ー)
紳士(しんし): quý ông
On: じ・ず
食事(しょくじ): bữa ăn
事 SỰ Kun: こと・ご
返事(へんじ): sự hồi đáp, trả lời
と
Bài 18
地図(ちず): bản đồ
図(ず): biểu đồ
On: と・ず
図 ĐỒ
Kun: はか
図表(ずひょう): hình và biểu đồ
意図(いと): dụng ý, ý đồ
器官(きかん): cơ quan
図書館(としょかん): thư viện
昔話(むかしばなし): truyện cổ
On: せき・じゃ
大昔(おおむかし): rất xa xưa
昔 TÍCH
く・しゃく
昔日(せきじつ): những ngày xưa
Kun: むかし
昔々(むかしむかし): ngày xửa ngày xưa
借 TÁ
ゃっ
借金(しゃっきん): nợ
賃貸マンション(ちんたいマンション): chung
cư cho thuê
地図(ちず): bản đồ
地 ĐỊA
Kun:(ー) 地震(じしん): địa chấn, động đất
世紀(せいき): thế kỉ
世 THẾ
Kun: よ 世代(せだい): thế hệ
世論(よろん・せろん): dư luận
三十度(さんじゅうど): 30 độ (C)
On: ど・たく・
温度(おんど): nhiệt độ
度 ĐỘ
と
度々(たびたび): thường xuyên
Kun: たび
支度する(したくする): chuẩn bị
速度(そくど): tốc độ
回る(まわる): quay
回 HỒI
Kun: まわる 今回(こんかい): lần này
使用する(しようする): sử dụng
用いる(もちいる): sử dụng
市民(しみん): thị dân, dân thành thị
住民(じゅうみん): cư dân
On: みん
民
民主主義(みんしゅしゅぎ): chủ nghĩa dân chủ
DÂN
Kun: たみ 民族(みんぞく): dân tộc
注射(ちゅうしゃ): tiêm
On: ちゅう
注 CHÚ
Kun: そそ
注目(ちゅうもく): sự chú ý
注ぐ(そそぐ): đổ
意 Ý
On: い 意味(いみ): ý nghĩa
意見(いけん): ý kiến
用意する(よういする): chuẩn bị
好意(こうい): ý tốt
Bài 19
頭(あたま): đầu
頭脳(ずのう): não
しら
頭文字(かしらもじ): chữ cái đầu
声 THANH
う
擬声語(ぎせいご): tự tượng thanh
Kun: こえ・こわ
声楽(せいがく): thanh nhạc
On: ごう・が
都合(つごう): tiện lợi, thuận tiện
合 HỢP
っ・かっ
付き合う(つきあう): hẹn hò
返答(へんとう): đáp
お正月(おしょうがつ): Năm mới, Tết
正しい(ただしい): đúng
正 CHÍNH
い trưa)
計る(はかる): đo
統計(とうけい): thống kê
京阪神(けいはんしん): Kyoto-Osaka-
Kun:(ー)
Kobe
上京する(じょうきょうする): đi lên
Tokyo
集める(あつめる): thu thập, sưu tầm
~以下(いか): ít hơn ~
On: い
以 DĨ
Kun:(ー)
~以外(いがい): ngoài ra ~
~以来(いらい): kể từ
Bài 20
場 TRƯỜNG
ょ
売り場(うりば): nơi bán hàng, quầy,
Kun: ば cửa hàng...
駐車場(ちゅうしゃじょう): bãi đỗ xa
On: こ
戸 HỘ
Kun: と・ど
戸棚(とだな): tủ tường
戸籍(こせき): hộ tịch
どんな所(どんなところ): địa điểm thế
nào?
名古屋(なごや): Nagoya
国会議事堂(こっかいぎじどう): phòng
họp Quốc hội
東京都(とうきょうと): thành phố
Tokyo
首都(しゅと): thủ đô
都(みやこ): thủ đô
都道府県(とどうふけん): đô-đạo-phủ-
huyện (đơn vị hành chính địa lý Nhật
Bản)
北区(きたく): khu phía Bắc
On: く
区 KHU
Kun:(ー)
区切る(くぎる): chia
電池(でんち): pin
On: ち
池 TRÌ
Kun: いけ
溜め池(ためいけ): bể chứa nước
食べ物(たべもの): đồ ăn
飲み物(のみもの): đồ uống
買い物(かいもの): mua đồ
On: ぶつ・もつ
物 VẬT
Kun: もの
着物(きもの): kimono/ trang phục
truyền thống của Nhật
荷物(にもつ): hành lí
品物(しなもの): vật phẩm, món đồ
通う(かよう): đi lại
通り(とおり): phố
進歩(しんぽ): tiến bộ
Bài 21
丸い(まるい): tròn
熱(ねつ): sốt
On: れい
冷ます(さます): làm mát, làm nguội
冷 LÃNH Kun: つめ・ひ・
冷蔵庫(れいぞうこ): tủ lạnh
さ
汚れる(よごれる): bẩn
汚 Ô Kun: きたな・よ
汚染(おせん): ô nhiễm
ご・けが
汚れ(よごれ): vết bẩn, vết ố
塩辛い(しおからい): mặn
On: えん
塩 DIÊM
Kun: しお
食塩(しょくえん): muối ăn
る
受付・受け付け(うけつけ): lễ tân
破片(はへん): mảnh vỡ
焼く(やく): nướng, đốt
焼き鳥(やきとり): gà nướng
取り消す(とりけす): hủy bỏ
消去する(しょうきょする): xóa đi
固い(かたい): cứng
個人(こじん): cá nhân
個性(こせい): cá tính
個数(こすう): sĩ số
Bài 22
笑う(わらう): cười
泣 KHẤP
On: きゅう 泣く(なく): khóc
泣き虫(なきむし):mít ướt
怒 NỘ Kun: おこる・い
怒り(いかり): sự giận sữ, phẫn nộ
かり
怒鳴る(どなる): hét lên, rống lên
幸せな(しあわせな): vui, hạnh phúc
On: こう
幸運(こううん): sự tốt số, may mắn
幸 HẠNH Kun: しあわせ・
幸い(さいわい): vui vẻ, may mắn
さいわ・さち
悲惨な(ひさんな): bi thảm
悲観する(ひかんする): bi quan
苦い(にがい): đắng
On: く
恥(はじ): sự xấu hổ
塩辛い(しおからい): mặn
辛子(からし): mù tạt
眠る(ねむる): ngủ
記念(きねん): kỉ niệm
断念する(だんねんする): từ bỏ
感じる(かんじる): cảm thấy
On: かん
感 CẢM
Kun: かんじる
感動する(かんどうする): cảm động
感心する(かんしんする): bị ấn tượng
感情(かんじょう): cảm tình
事情(じじょう): sự tình
Bài 23
覚える(おぼえる): nhớ
On: かく
覚 GIÁC
Kun: おぼえる
感覚(かんかく): cảm giác
味覚(みかく): vị giác
目覚し時計(めざましとけい): đồng hồ
báo thức
忘れる(わすれる): quên
忘れ物(わすれもの): đồ để quên
On: ぼう
忘 VONG
Kun: わすれる
忘れっぽい(わすれっぽい): hay quên
On: けっ・けつ
決定(けってい): quyết định
決 QUYẾT Kun: きめる・き
決心(けっしん): quyết tâm
まる
Kun: さだ
決定(けってい): quyết định
比較(ひかく): sự so sánh
On: ひ
比 TỈ
Kun: くらべる
比較的(ひかくてき): có tính tương đối
比例(ひれい): tỉ lệ
受ける(うける): nhận
受付・受け付け(うけつけ): lễ tân
教授(きょうじゅ): giáo sư
On: じゅ
授 THỤ
Kun: さず
授業料(じゅぎょうりょう): học phí
キリスト教徒(キリルときょうと): tín đồ
Thiên Chúa giáo
練習(れんしゅう): sự luyện tập
違反(いはん): vi phạm
役目(やくめ): nhiệm vụ
On: やく・えき
役 DỊCH
Kun:
役者(やくしゃ): diễn viên
彼ら(かれら): họ
On: ひ
彼 BỈ
Kun: かれ・かの
彼女(かのじょ): cô ấy, cô bạn gái
Bài 24
安全(あんぜん): an toàn
全て(すべて): tất cả
全部(ぜんぶ): toàn bộ
利用する(りようする): sử dụng
払拭する(ふっしょくする): lau đi
寝言(ねごと): nói mơ
踊る(おどる): nhảy múa
活字(かつじ): chữ in
末っ子(すえっこ): con út
帰宅(きたく): về nhà
祭日(さいじつ): ngày lễ
On: さい
祭 TẾ
Kun: まつ
学園祭(がくえんさい): lễ hội trường
Bài 25
平らな(たいらな): phẳng
さめる
治める(おさめる): cai trị
治安(ちあん): trị an
経験(けいけん): kinh nghiệm
経済(けいざい): kinh tế
On: ざい・さい
剤 TẾ
Kun: すむ・ず
済む(すむ): kết thúc
救済する(きゅうさいする): sự cứu tế
法律(ほうりつ): pháp luật
On: ほう・ぽ
憲法(けんぽう): hiếp pháp
法 PHÁP
う・はつ・ほっ
違法(いほう): vi phạm
Kun:(ー)
法案(ほうあん): dự luật
規律(きりつ): kỉ luật
関取(せきとる): võ sĩ sumo
On: けい
係員(かかりいん): nhân viên phụ trách
係 HỆ Kun: かかり・か
人間関係(にんげんかんけい): quan hệ
か
giữa người với người
義 NGHĨA
Kun:(ー)
dân chủ
義務(ぎむ): nghĩa vụ
On: ぎ
不思議な(ふしぎな): bí ẩn, kì bí
議 NGHỊ
Kun:(ー)
議会(ぎかい): Nghị Viện
Bài 26
暖める(あたためる): làm ấp
On: せい・じょ
冷静な(れいせいな): tĩnh lặng, yên bình
静 TĨNH
う
安静(あんせい): an tĩnh
Kun: しず
国際連合(こくさいれんごう)・国連
(こくれん): Liên Hiệp Quốc
窓(まど): cửa sổ
言葉(ことば): ngôn từ
紅葉(もみじ): lá phong đỏ
落ち葉(おちば): lá rụng
景色(けしき): cảnh sắc, phong cảnh
記事(きじ): kí sự
On: き
記者(きしゃ): kí giả, nhà báo
記 KÍ
Kun: しる
記入する(きにゅうする): nhập vào
記念(きねん): kỉ niệm
形容詞(けいようし): tính từ
On: ぎょう・け
過去形(かこけい): thể quá khứ
い
形 HÌNH
Kun: かたち・か
現在形(げんざいけい): thể hiện tại
た
図形(ずけい): đồ hình, hình
Bài 27
吉 CÁT
つ・きっ 不吉な(ふきつな): không may
結構(けっこう): đủ
結婚する(けっこんする): kết hôn
離婚(りこん): sự li hôn
On: こん
婚 HÔN
Kun:(ー)
婚約(こんやく): hôn ước
供える(そなえる): cúng, tế
若 NHƯỚC
ゃく
若しくは(もしくは): hoặc là
Kun: わかい
若輩(じゃくはい): not nớt, ít kinh
nghiệm
老若男女(ろうにゃくなんにょう): già
trẻ gái trai
老人(ろうじん): người già
老いる(おいる): già đi
On: ろう
老 LÃO
Kun: お・ふ
老ける(ふける): già đi
On: そく
息 TỨC
Kun: いき
息子(むすこ): con trai
娘婿(むすめむこ): con rể
奥(おく): bên trong
奥さん(おくさん): vợ
On: おう
奥 ÁO
Kun: おく
奥歯(おくば): răng hàm
On: そ・ぞ
祖 TỐ
Kun:(ー)
祖母(そぼ): bà
祖先(そせん): tổ tiên
先祖(せんぞ): tổ tiên
祖父母(そふぼ): ông bà
女性(じょせい): phụ nữ
性 TÍNH
う
性質(せいしつ): tính chất, bản chất
Kun:(ー)
理性(りせい): lý tính, lý do
酸性(さんせい): acid
Bài 28
取る(とる): lấy
受け取る(うけとる): nhận
取り出す(とりだす): lấy ra
最も(もっとも): nhất
最終電車(さいしゅうでんしゃ): chuyến
xe cuối cùng của ngày
初めは(はじめは): ban đầu, đầu tiên
番号(ばんごう): số
二十祭(にじゅっさい・はたち): 20 tuổi
歳 TUẾ
い・せい
お歳暮(おせいぼ): quà cuối năm
Kun:(ー)
歳月(さいげつ): năm tháng
億万長者(おくまんちょうじゃ): tỉ phú
点(てん): điểm, chấm
On: てん
点 ĐIỂM
Kun:(ー)
弱点(じゃくてん): điểm yếu
点数(てんすう): điểm số
値段(ねだん): giá cả
記号(きごう): kí hiệu
On: ごう
号 HIỆU
Kun:(ー)
一号車(いちごうしゃ): xe số 1
暗号(あんごう): ám hiệu
三倍(さんばい): 3 lần
々 lặp lại
Hán tự
Kun:(ー)
少々(しょうしょう): một ít
đứng
trước 先々週(せんせんしゅう): tuần trước
nó. nữa
Bài 29
勝つ(かつ): thắng
る
優勝する(ゆうしょうする): vô địch
負傷(ふしょう): bị thương
賛 TÁN
Kun:(ー)
賛否(さんぴ): việc tán thành hoặc
không tán thành
成 THÀNH
う
成績(せいせき): thành tích
Kun: なる
完成(かんせい): sự hoàn thành
On: ぜっ・ぜつ
絶 TUYỆT
Kun: たえる
絶滅(ぜつめつ): tuyệt chủng
日本対スパイン(にほんたいスパイン):
Nhật Bản so với Tây Ban Nha (Spain)
On: たい・つい
対 ĐỐI
Kun:(ー)
対象(たいしょう): đối tượng
相続(そうぞく): sự thừa kế
辞職する(じしょくする): từ chức
辞退する(じたいする): từ chối
投票する(とうひょうする): bỏ phiếu,
bầu cử
On: とう
投 ĐẦU
Kun: な
投書(とうしゅ): thư từ bạn đọc, thư góp
ý
投資(とうし): sự đầu tư
選択する(せんたくする): chọn
On: せん
選 TUYỂN
Kun: えらすぶ
選挙(せんきょ): cuộc tuyển cử
抽選(ちゅうせん): xổ số
当選する(とうせんする): trúng cử
花束(はなたば): bó hoa
On: そく
束 THÚC
Kun: たばねる
束(たば): bó, cuộn, búi
束ねる(たばねる): bó lại
守衛(しゅえい): bảo vệ
過去(かこ): quá khứ
On: てき
国際的(こくさいてき): có tính quốc tế
的 ĐÍCH
Kun: まと
積極的(せっきょくてき): tích cực
Bài 30
飛び出す(とびだす): nhảy
機会(きかい): cơ hội
機関(きかん): cơ quan
危機(きき): nguy cơ
On: しつ・しっ
失 THẤT
Kun: うしなう
失業(しつぎょう): thất nghiệp
失礼な(しつれいな): thất lễ
鉄(てつ): sắt
鉄板焼(てっぱんやき): teppanyaki/
món ăn được phục vụ trên chảo
鉄筋コンクリート(てっきんコンクリー
ト): bê tông cốt thép
速い(はやい): nhanh chóng
On: そく
快速電車(かいそくでんしゃ): tàu
駐日大使(ちゅうにちたいし): đại sứ
nước ngoài tại Nhật Bản
二泊三日(にはくみっか): ba ngày hai
đêm
座 TỌA
On: ざ 座る(すわる): ngồi
出席(しゅっせき): sự tham dự
着席する(ちゃくせきする): ngồi, an
tọa
島(しま): hòn đảo
On: りく
陸 LỤC
Kun: りく
陸(りく): đất
歩道橋(ほどうきょう): cầu đi bộ
交じる(まじる): trộn
申す(もうす): nói
神戸(こうべ): Kobe
神様(かみさま): thần thánh
On: よう
様 DẠNG
Kun: さま
田中様(たなかさま): ông/ bà Tanaka
王様(おうさま): vua, bệ hạ
信じる(しんじる): tin
自信(じしん): sự tự tin
On: しん
信 TÍN
Kun: しんじる
信用(しんよう): sự tin tưởng
強調する(きょうちょうする): nhấn
mạnh
On: ちょう
調える(ととのえる): sự chuẩn bị
調査(ちょうさ): việc điều tra
On: そう・しょ
相当(そうとう): tương đương
相 TƯƠNG
う
案(あん): kế hoạch
提案(ていあん): đề xuất
家内(かない): vợ tôi
衛星(えいせい): vệ tinh
On: せい・じょ
星占い(ほしうらない): hoàng đạo
星 TINH
う・しょう
雪崩(なだれ): tuyết lở
下降(かこう): sự đi xuống
On: こう
降 GIÁNG
Kun: お・ふ・ぶ
降ろす(おろす): thả xuống, cho xuống
xe
だ
直線(ちょくせん): đường thẳng
険悪な(けんあくな): hiểm ác
On: しゅう・じ 拾う(ひろう): nhặt
拾 THẬP
ゅう
拾得物(しゅうとくぶつ): đồ được tìm
Kun: ひろう thấy, đồ nhặt được, của rơi
捨てる(すてる): vứt
On: しゃ
捨 SÁ
Kun: すてる
見捨てる(みすてる): bỏ rơi
取捨選択(しゅしゃせんたく): sự tuyển
chọn, sự lựa chọn
戻る(もどる): quay lại (nơi nào đó)
開放する(かいほうする): mở ra
解放する(かいほうする): thả ra
On: ほう
放 PHÓNG
Kun: はな・ばな
追放(ついほう): sự trục xuất, sự đuổi đi
歯医者(はいしゃ): nha sĩ
On: し
歯 XỈ
Kun: は・ば
虫歯(むしば): sâu răng
髪の毛(かみのけ): tóc
絵の具(えのぐ): màu vẽ
手伝う(てつだう): giúp đỡ
無事(ぶじ): an toàn
無礼な(ぶれいな): vô lễ
お疲れ様でした
(おつかれさまでした)
Nhật ngữ Arigato
+Du học Nhật Bản.
+Tài liệu tiếng nhật.