You are on page 1of 34

KINH TẾ HỌC VI MÔ

⚫ GV: Dương Thị Thanh Hương


⚫ Email: huong.duongthithanh@phenikaa-
uni.edu.vn

1
KINH TẾ HỌC VI MÔ

Giáo trình:
- Tài liệu/giáo trình chính:
[1]. Vũ Kim Dung, Nguyễn Văn Công (2018), Giáo trình kinh tế học tập I, Nhà
xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân,
[2]. Vũ Kim Dung (2008), Giáo trình nguyên lý kinh tế học vi mô, Nhà xuất bản
LĐ_XH
- Tài liệu tham khảo:
[3]. Robert S. Pindyck, Daniel L. Rubinfeld (2015), Kinh tế vi mô (Bản dịch
tiếng việt), NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
- Tài liệu đọc thêm:
2
[4]. Đề cương chi tiết Học phần
KINH TẾ HỌC VI MÔ

⚫ Chương 1: Tổng quan về kinh tế học


⚫ Chương 2: Cung- cầu
⚫ Chương 3: Độ co giãn
⚫ Chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
⚫ Chương 5: Lý thuyết hành vi người sản xuất
⚫ Chương 6: Cấu trúc thị trường
⚫ Chương 7: Vai trò của chính phủ trong nền
kinh tế thị trường.
3
KINH TẾ HỌC VI MÔ

Đánh giá học phần


1. Điểm chuyên cần (trọng số 10%)
- Tham dự đầy đủ tất cả các buổi học: 5%
- Tham gia thảo luận, phát biểu ý kiến, đặt câu hỏi trong các buổi
học: 5%
2. Điểm kiểm tra học phần (trọng số 30%)
- Bài tập về nhà/ bài tập nhóm
- Làm bài thi giữa kỳ
- 3. Điểm thi kết thúc học phần (trọng số 60%).

4
Chương 1: Tổng quan về kinh tế
học

1.Giới thiệu tổng quan về kinh tế học

2. Các vấn đề kinh tế cơ bản và các cơ chế


kinh tế

3. Phương pháp nghiên cứu kinh tế học

4. Lý thuyết lựa chọn kinh tế

5
1.Giới thiệu tổng quan về kinh tế học

1.1 Những khái niệm cơ bản về kinh tế học

6
Sự khan hiếm

Sự khan hiếm xảy ra khi các nguồn lực


để sản xuất ra các hàng hoá (dịch vụ)
không đủ để thoả mãn mọi nhu cầu của
con người.
1.1 Những khái niệm

⚫ Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu


cách thức xã hội phân bổ các nguồn lực
khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa và
dịch vụ có giá trị và phân phối chúng cho các
thành viên trong xã hội.

8
Định nghĩa Kinh tế học

⚫ KINH TẾ HỌC là môn khoa học về sự lựa


chọn – nó giải thích tại sao các cá nhân,
doanh nghiệp, hoặc chính phủ lại đưa ra lựa
chọn như vậy khi họ phải đối mặt với sự
KHAN HIẾM.

9
Định nghĩa Kinh tế học

⚫ Nhu cầu xã hội luôn vượt xa so với khả năng đáp ứng của xã
hội từ số nguồn lực hiện có.

⚫ KHAN HIẾM là vấn đề mà cả người giàu và nghèo đều phải


đối mặt.

⚫ Nhận thức được thực tế của sự khan hiếm và dự kiến tổ chức


xã hội như thế nào để sử dụng các nguồn lực có hiệu quả nhất.

10
Các bộ phận của kinh tế học

Kinh tế Vi mô vs. Kinh tế Vĩ mô

Microeconomics vs. Macroeconomics

11
Kinh tế Vi mô

⚫ Kinh tế Vi mô là môn học nghiên cứu hành vi


của các cá nhân và các doanh nghiệp và
cách thức tương tác giữa các tác nhân này
trên thị trường

12
Kinh tế Vĩ mô

⚫ Kinh tế Vĩ mô là môn học nghiên cứu chung


toàn bộ nền kinh tế quốc dân hoặc nền kinh
tế toàn cầu.

13
Phân tích thực chứng ( những gì đang diễn ra ):
⚫ Chứng minh là đúng hoặc sai.
⚫ Được kiểm chứng từ thực tế.

14
Phân tích chuẩn tắc ( cho biết nên làm gì ):
⚫ Phụ thuộc vào giá trị và cảm nhận của mỗi cá
nhân.

⚫ Khó có thể kiểm định là đúng hoặc sai.

15
Chuẩn tắc và thực chứng

Lan: Tăng cung ứng tiền gây ra lạm phát


Mai: Chính phủ cần tăng cung tiền

16
1.2. Các vấn đề kinh tế cơ bản và
các cơ chế kinh tế

⚫ Những vấn đề kinh tế cơ bản


✓ Quyết định sản xuất cái gì
✓ Quyết định sản xuất như thế nào
✓ Quyết định sản xuất cho ai

17
1.2. Các vấn đề kinh tế cơ bản và
các cơ chế kinh tế

⚫ Ảnh hưởng của cơ chế kinh tế với việc lựa


chọn các vấn đề kinh tế cơ bản
✓ Cơ chế mệnh lệnh ( kế hoạch hóa tập trung)
✓ Cơ chế thị trường
✓ Cơ chế hốn hợp

18
1.3 Phương pháp nghiên cứu kinh
tế học

⚫ Mục tiêu của nhà kinh tế là đưa ra các nhận


định thực chứng phù hợp với thực tế và
giúp chúng ta hiểu nền kinh tế vận hành ra
sao, từ đó có thể làm định hướng cho các
nhận định chuẩn tắc của chúng ta.

19
Các bước phân tích

1. Quan sát 2. Xây dựng


Đo lường mô hình

3. Kiểm chứng
mô hình

20
1.4. Lý thuyết lựa chọn kinh tế

21
Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)

Khái niệm: Đường giới hạn khả năng sản xuất là một
đồ thị thể hiện các phương án sản lượng mà một
nền kinh tế (hoặc một doanh nghiệp/ngành) có thể
sản xuất được với các yếu tố sản xuất và công nghệ
sẵn có.
Đặc điểm:
– Đường giới hạn khả năng sản xuất chỉ ra các kết hợp tối
ưu nhất để có được đầu ra như mong muốn với khối
lượng đầu vào nhất định.
– Nguồn lực là yếu tố quyết định đường giới hạn khả năng
sản xuất

22
VD và Đồ thị
Khả năng A B C D E F
Ô tô 0 1 2 3 4 5
Máy kéo 15 14 12 9 5 0

M kéo

hqkt
A

PPF

O.C5

23 Ô tô
Tính hiệu quả của nền kinh tế

Chỉ SX
Súng súng
A1
200 G1
B1 Điểm
175 không đạt
được
150 C1 Lựa chọn tối ưu
F1
125
Điểm lựa chọn 100
không có hiệu
quả/ko tối ưu Chỉ sản xuất bơ
75 D1
E1
0
25 50 75 100 125 150 Bơ
24
Sự dịch chuyển của đường PPF

225 A2

Súng A1 B2
200
B1 C2
175

150
C1 D2
125
100
D1 E2
75
E1 F2
0
25 50 75 100 125 150 Bơ

25
Lựa chọn kinh tế tối ưu

Khái niệm: là cách thức mà các thành viên


kinh tế sử dụng để đưa ra quyết định lợi nhất.

26
Lựa chọn kinh tế tối ưu

- Ý nghĩa: lựa chọn so sánh những cái được, cái


mất,... =>quyết định tối ưu.
- Thế giới của sự đánh đổi: khi một nguồn lực
được sử dụng cho 1 hoạt động nào đó thì người sử
dụng phải hi sinh cơ hội sử dụng nguồn lực đó vào
các hoạt động khác.
27
Lựa chọn kinh tế tối ưu

Sự khan hiếm Lựa chọn Chi


phí cơ hội

28
Chi phí cơ hội

Chi phí cơ hội được hiểu là giá trị của cơ hội tốt
nhất bị bỏ qua khi thực hiện một sự lựa chọn.

29
Con người đối mặt với sự đánh đổi

⚫ "Mọi thứ đều có giá" - Để có được một thứ


ưa thích, người ta phải bỏ ra một thứ khác
mà mình thích. Nói cách khác, quá trình ra
quyết định đòi hỏi phải đánh đổi một mục
tiêu nào đó để đạt được mục tiêu khác.

30
Mục tiêu của sự lựa chọn

⚫ Người tiêu dùng tối đa hoá lợi ích.


⚫ Người sản xuất tối đa hoá lợi nhuận.
⚫ Chính phủ tối đa hoá lợi ích công.

31
Phân tích cận biên-phương pháp lựa
chọn tối ưu

⚫ Phương pháp cận biên là phương pháp đứng


ở các điểm biên để quan sát và phân tích.

32
Kết luận lựa chọn tối ưu

+ MU = MC : tiêu dùng tối ưu


+ MU > MC : tăng tiêu dùng => tăng lợi ích
+ MU < MC : tăng tiêu dùng => giảm lợi ích

33
Kết luận lựa chọn tối ưu

+ MR = MC : sản xuất tối ưu


+ MR > MC : mở rộng sản xuất
+ MR < MC : thu hẹp sản xuất

34

You might also like