Professional Documents
Culture Documents
Toyota 1azfe Engine Mechanical
Toyota 1azfe Engine Mechanical
14–
168
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–
FE)
Phòng máy
Mặt bìa
7,0 (71,62, in.lbf)
14–
169
14 (143, 10)
11 (115, 8,0)
11 (115, 8,0)
Vòng đệm
14–
170
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–FE)
54 (551, 40)
bánh xích
30 (301, 22)
30 (301, 22)
9,0 (92, 80 in.lbf)
Nắp ổ bi số 3
Nắp ổ bi số 1
Nắp ổ trục số 2
Trục cam
54 (551, 40)
54 (551, 40)
Bánh răng định thời trục cam
Chuỗi phụ
Vòng đệm
14–
171
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–
FE)
141BK–
01
động cơ số 1.
A77281
(a) Ngắt kết nối 2 ống PCV khỏi nắp đầu xi lanh
ờ.
A77283
căn chỉnh rãnh định thời của nó với dấu định thời 0 trên nắp xích cam.
A77284
14–
172
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–
FE)
Xăng không chì (b) Kiểm tra xem mỗi dấu phối khí của các bánh răng phối khí trục cam có
Thời gian
được căn chỉnh theo từng dấu thời gian nằm trên số 1 và
Điểm Nắp ổ đỡ số 2 như hình minh họa.
Nếu không, hãy quay trục khuỷu 1 vòng (360) và căn chỉnh
đánh dấu như trên.
Thời gian
Điểm
Xăng có chì
Thời gian
Điểm
Thời gian
Điểm
A77285
ĐỂ Ý:
A77286
vùy và nới lỏng bu-lông bộ bánh răng phối khí trục cam.
ĐỂ Ý:
A77412
(b) Thực hiện một số bước, nới lỏng và tháo trục cam 10
các bu lông nắp ổ trục đồng đều theo trình tự như trong
hình minh họa.
1
5 9 7 3 (c) Tháo 5 nắp ổ trục cam.
10 4
2 6
số 8
A77294
14–
173
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–
FE)
(d) Nâng trục cam số 2 lên, tháo bu lông định vị. (e) Tháo bánh
răng phối khí trục cam ra khỏi trục cam số 2 khi đã quấn xích phối khí.
A52473
A77309
Hãy cẩn thận để không làm rơi bất cứ thứ gì vào bên trong
nắp xích cam.
Không để dây xích tiếp xúc với nước và tránh bám bụi.
A56228
11. THÁO BÁNH CHÍ ĐỊNH HAY TRỤC CAM HOẶC BÁNH XÍCH (XĂNG CHÌ) (a) Kẹp trục cam vào một vise và tháo
A77413
14–174
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–
FE)
(c) Đặt áp suất không khí vào cổng dầu với tốc độ 150 kpa (1,5 kgf/cm2 21
psi), và dùng tay quay bánh răng phối khí trục cam về hướng tiến (ngược
Che các lối đi bằng giẻ lau ở cửa hàng để tránh dầu bắn tung tóe.
GỢI Ý:
Tùy thuộc vào áp suất không khí, bánh răng phối khí trục cam sẽ quay về phía
A31032 Ngoài ra, trong điều kiện áp suất khó có thể được áp dụng do rò rỉ không khí
từ cổng, có thể xảy ra trường hợp chốt khóa khó có thể nhả ra.
(d) Tháo bu lông tua của bánh răng phối khí trục cam.
ĐỂ Ý:
Nếu sử dụng lại bánh răng phối khí trục cam, trước tiên hãy nhả khóa
A32639
13. LẮP BÁNH CHỈ ĐỊNH TRỤC CAM HOẶC BÁNH XÍCH (XĂNG CHÌ)
Thẳng 14. LẮP ĐẶT BÁNH CÁNH THỜI GIAN TRỤC CAM
răng phối khí trục cam và trục cam cùng với chốt thẳng ra khỏi rãnh then. (b)
Xoay cụm bánh răng phối khí trục cam sang hướng
trái (như minh họa trong hình minh họa) đồng thời đẩy nhẹ nó về phía trục
Chìa khóa
rãnh
A77414 LƯU Ý: Đảm
bảo không quay bánh răng phối khí trục cam sang phía góc trễ (theo đúng
rìa bánh răng và trục cam không. (d) Siết chặt bu lông mép với bánh răng phối
tra xem bánh răng phối khí trục cam có thể di chuyển về phía góc trễ nhất
(theo hướng bên phải) và bị khóa ở vị trí chậm nhất hay không.
14–175
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–
FE)
trục khuỷu và căn chỉnh rãnh của nó với vạch định giờ 0 trên nắp xích
cam. (b) Lắp xích phối khí vào bánh
răng phối khí trục cam, sao cho các mắt xích được sơn thẳng hàng với
các dấu phối khí trên bánh răng phối khí trục cam.
A77284
5 312 4 (c) Kiểm tra các dấu hiệu và số phía trước và siết chặt
bu lông theo thứ tự như trong hình minh họa.
Mô-men
số 2 lên đầu xi lanh sao cho các mắt xích được sơn của xích thẳng hàng
với dấu định thời trên bánh răng phối khí trục cam.
Nắp vòng bi số 3
Nắp vòng bi số 1 A77415
(b) Nâng trục cam số 2 lên, siết chặt bu-lông định vị tạm thời.
ly.
A52473
Nắp vòng bi số 2 Nắp vòng bi số 3 (c) Kiểm tra các dấu hiệu và số liệu và siết chặt
bu lông theo thứ tự như trong hình minh họa.
Mô-men
xoắn: Nắp vòng bi số 2 30 Nm (301 kgfcm, 22 ftlbf)
5 31 2 4 A77416
Thắt chặt Giữ (d) Giữ trục cam bằng cờ lê trên vấu lục giác,
A77417
14–
176
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–
FE)
Thời gian
Điểm
Xăng có chì
Thời gian
Điểm
Thời gian
Điểm
A77285
(a) Nhả cóc cóc, đẩy hoàn toàn pít tông vào và gắn móc vào chốt
Nâng lên
để khóa pít tông vào đúng vị trí.
Xô
Cái móc
Ghim
A77394
Nếu móc bị lỏng trong khi lắp đặt, hãy gắn lại móc và sau đó
tiếp tục lắp đặt.
Động cơ
Đằng trước
A77395
14–177
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–
FE)
(c) Xoay trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ và kiểm tra xem chốt đã
Ghim
Cái móc
Xoay
A77396
(d) Xoay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ và kiểm tra pít tông đã được
kéo dài chưa.
18. LẮP ĐẶT NẮP ĐẦU XI LANH (a) Loại bỏ mọi vật liệu đóng kín
(FIPG) cũ.
Thợ lặn
Xô
Xoay
A77397
(b) Dán lớp bịt kín vào 2 vị trí như trong hình minh họa.
Đóng gói con dấu
Lắp nắp đầu xi lanh trong vòng 5 phút sau khi dán đệm kín.
Không để phớt tiếp xúc với dầu động cơ 2 giờ sau khi lắp đặt.
A77399
MỘT MỘT
C (c) Lắp nắp đầu xi lanh bằng 8 bu lông và 2 đai ốc.
MỘT
Mô-men
Hạt
MỘT Hạt MỘT
A77400
ASSY SỐ 1
14–
237
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–
FSE)
Phòng máy
Mặt bìa
7,0 (71, 62 in.lbf)
14–
238
Assy ống
33 (331, 24)
Vòng đệm
Vòng đệm
14 (143, 10)
Ống nhiên liệu số 1
Vòng dự phòng
Ống thông gió số 1
Vòng chữ O kim phun nhiên liệu số 1
Vòng dự phòng
liệu số 3
Vòng đệm
14–239
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–FSE)
30 (301, 22)
30 (301, 22)
9,0 (92, 80 in.lbf)
Nắp ổ bi số 3
Nắp ổ bi số 1
Nắp ổ trục số 2
Trục cam
54 (551, 40)
54 (551, 40)
Bánh răng định thời trục cam
Chuỗi phụ
Vòng đệm
14–240
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–
FSE)
141BQ–
01
2. THÁO NẮP MỞ HỖ TRỢ TẢN NHIỆT 3. THÁO MẶT NẮP PHÒNG ĐỘNG CƠ
A77339
7. THÁO BỘ GIẢM XÁC XUNG ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU 8. THÁO BỘ PHỤ ỐNG NHIÊN LIỆU (Xem trang 11–
33)
12. ĐẶT SỐ 1 XI LANH ĐẾN TDC/NÉN (a) Xoay puly trục khuỷu và căn chỉnh
rãnh của nó với dấu định thời 0 trên nắp xích cam.
A77284
14–
241
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–
FSE)
(b) Kiểm tra xem mỗi dấu phối khí của các bánh răng phối khí trục cam có
Thời gian được căn chỉnh theo từng dấu thời gian nằm trên số 1 và
Điểm Nắp ổ đỡ số 2 như hình minh họa.
Nếu không, hãy quay trục khuỷu 1 vòng (360) và căn chỉnh
đánh dấu như trên.
Thời gian
Điểm
A77345
Xô
A77286
vùy và nới lỏng bu-lông bộ bánh răng phối khí trục cam.
ĐỂ Ý:
A77412
(b) Thực hiện một số bước, nới lỏng và tháo trục cam 10
các bu lông nắp ổ trục đồng đều theo trình tự như trong
hình minh họa.
2 6 10 số 8 4
A77294
(e) Tháo bánh răng phối khí trục cam ra khỏi trục cam số 2 khi đã quấn xích
phối khí.
(f) Tháo bánh răng phối khí trục cam ra khỏi xích phối khí.
A52473
14–242
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–
FSE)
các bu lông nắp ổ trục đồng đều theo trình tự như trong
hình minh họa.
A77309
Hãy cẩn thận để không làm rơi bất cứ thứ gì vào trong thời gian
vỏ dây chuyền.
Không để dây xích tiếp xúc với nước và tránh bám bụi.
A56228
(a) Kẹp trục cam trong một cái kẹp và đảm bảo bánh răng phối khí trục cam
Nâng cao
Cổng phụ
không quay.
(b) Che tất cả các cổng dầu bằng băng nhựa vinyl trừ phần trước
A77413
(c) Đưa áp suất không khí vào cổng dầu với áp suất 150 kpa (1,5 kgf/cm2
21 psi), và chuyển bánh răng phối khí trục cam về vị trí tiến
Che các cổng bằng giẻ mua hàng để tránh dầu bắn tung tóe.
GỢI Ý:
Tùy thuộc vào áp suất không khí, bánh răng phối khí trục cam sẽ
quay sang phía góc trước mà không tác dụng lực bằng tay.
A31032 Ngoài ra, trong điều kiện áp suất khó có thể được áp dụng do rò rỉ không khí
14–
243
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–
FSE)
(d) Tháo bu lông rìa của bánh răng phối khí trục cam.
ĐỂ Ý:
Nếu sử dụng lại bánh răng phối khí trục cam, trước tiên hãy nhả khóa
A32639
17. LẮP BÁNH C định thời trục cam (a) Đặt bánh răng định thời
Thẳng
Ghim trục cam và trục cam cùng với chốt thẳng ra khỏi rãnh then. (b) Xoay cụm bánh
răng phối khí trục cam sang hướng trái (như minh
họa trong hình minh họa) đồng thời đẩy nhẹ nó về phía trục cam. Đẩy xa hơn
Chìa khóa
ĐỂ Ý:
rãnh
A77414 Đảm bảo không quay bánh răng phối khí trục cam về phía góc trễ (theo đúng
rìa bánh răng và trục cam không. (d) Siết chặt bu lông mép với bánh răng phối
tra xem bánh răng phối khí trục cam có thể di chuyển về phía góc trễ nhất
(theo hướng bên phải) và bị khóa ở vị trí chậm nhất hay không.
khuỷu và căn chỉnh rãnh của nó với vạch định giờ 0 trên nắp xích cam. (b) Lắp
trục cam, sao cho các mắt xích được sơn thẳng hàng với các dấu phối khí trên
A77284
5 312 4 (c) Kiểm tra các dấu và số phía trước và siết chặt các bu lông theo thứ tự
như trong hình minh họa.
Mô-men
2 lên đầu xi lanh sao cho các mắt xích được sơn thẳng hàng với dấu định thời
14–244
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–
FSE)
(b) Nâng trục cam số 2 lên, siết chặt bu-lông định vị tạm thời.
ly.
A52473
5 31 2 4 A77416
Giữ (d) Giữ trục cam bằng cờ lê trên vấu lục giác,
Thắt chặt
và siết chặt bu-lông bộ bánh răng phối khí trục cam.
A77417
(e) Kiểm tra xem các dấu khớp trên xích cam và
Thời gian Các bánh răng phối khí trục cam được định vị như trong
Điểm hình minh họa
Thời gian
Điểm
A77345
(a) Nhả cóc cóc, đẩy hoàn toàn pít tông vào và gắn móc vào chốt
để khóa pít tông vào đúng vị trí.
Nâng lên
Xô
Cái móc
Ghim
A77394
14–245
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1AZ–
FSE)
Nếu móc bị lỏng trong khi lắp đặt, hãy gắn lại móc và sau đó tiếp tục
lắp đặt.
Động cơ
Đằng trước
A77395
(c) Xoay trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ và kiểm tra xem chốt đã
Ghim
Cái móc
Xoay
A77396
(d) Xoay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ và kiểm tra pít tông đã được
kéo dài chưa.
Thợ lặn
Xô
Xoay
A77397
24. LẮP ĐẶT ỐNG NHIÊN LIỆU PHỤ (Xem trang 11–30)
25. LẮP ĐẶT BỘ GIẢM XÁC XUNG ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU (Xem trang 11–
52)
26. LẮP ĐẶT ASSY CUỘN ĐÁNH LỬA
kgfcm, 62 in.lbf)
14–314
Kẹp
Kẹp
Người lưu giữ
Trục khuỷu
72 (734, 53)
Nắp động cơ số 1
39 (398, 29)
Kẹp
14–315
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1CD–FTV)
52 (530, 38)
25 (255, 18)
25 (255, 18)
14–
316
* Vòng đệm
x 7
9,0 (92, 80 in.·lbf)
Động cơ ngang
Giá đỡ động cơ
37 (375, 27)
21 (214, 15)
14–
317
13 (135, 9,7)
22 (224, 16)
27 (270, 20) Con dấu giữ vòi phun
Vòng đệm
18 (184, 13)
Vòng đệm
Sub-assy nắp đầu xi lanh
20 (204, 15)
Đặt khóa
Ròng rọc định thời trục cam
*
42 (428, 31)
46 (469, 34)
Trục cam
*
88 (899, 65) 42 (428, 31)
Trục cam số 2
46 (469, 34)
tiểu luận
14–318
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1CD–
FTV)
141C8–01
4. THÁO NẮP MỞ HỖ TRỢ TẢN NHIỆT 5. THÁO MẶT NẮP PHÒNG ĐỘNG CƠ 6. THÁO VỎ ĐỘNG CƠ
SỐ 1
không và đầu nối. (b) Tháo 2 bu lông và bình chứa chân không.
11. THÁO V (MÁT MÁT MÁY NÉN ĐẾN Ròng Rọc TRỤC KHU) DAI SỐ 1
13. GIÁ ĐỠ Ròng rọc trợ lực lái riêng biệt (Xem trang 14–
286)
14. THÁO BẰNG CÁCH ĐIỆN GẮN ĐỘNG CƠ SUB–ASSY RH (Xem trang 14–
307)
09953–05020, 09954–
05031)
16. THÁO LỖI Ròng rọc chạy không tải (Xem trang 14–307)
22. THÁO TẤM NẮP XÍCH THỜI GIAN (Xem trang 14–307)
24. THÁO CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC CAM (Xem trang 10–63)
25. THÁO Ròng rọc định thời trục cam (a) Dùng SST, tháo
SST 09960–
10010 (09962–
01000, 09963–
01000) (b) Tháo puly định
giờ.
GỢI
Ý: Dùng búa mặt nhựa gõ nhẹ vào ròng rọc. (c) Xóa phím đã
đặt.
SST A61187
14–
319
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1CD–
FTV)
A79143
bên.
SST 09023–
12700
(d) Sau khi tháo ống nhiên liệu, để tránh bụi hoặc vật lạ lọt vào,
hãy che đường ray chung bằng băng nhựa vinyl và bảo vệ đầu vào
không.
31. THÁO gioăng bịt giữ đầu phun (a) Sử dụng
A09656
A79144
14–
320
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1CD–
FTV)
Ý: Vì mỗi cụm kim phun có đặc tính phun nhiên liệu đặc trưng, nên hãy cất chúng theo đúng thứ tự để có thể trả chúng về
chặn dầu bằng cách cạy giữa vòng chặn dầu và ổ trục cam.
mũ lưỡi trai.
A09668
A09650
A09619
SST (a) Dùng SST và búa gõ nhẹ vào phớt dầu mới cho đến khi bề mặt của
nó ngang bằng với mép giữ phớt dầu trục cam.
SST 09223–
46011
A09620
14–
321
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1CD–
FTV)
Dấu TDC 40. BỘ SỐ. 1 XI LANH ĐẾN TDC/NÉN (a) Dùng bu lông puly trục
90 khuỷu quay trục khuỷu để đặt dấu chấm của puly phối khí trục khuỷu ở
vị trí 90 BTDC.
LƯU Ý:
Nếu đai định thời bị lỏng, puly định thời trục khuỷu ở góc sai có
Dấu chấm thể khiến đầu pít-tông và đầu van tiếp xúc với nhau.
A09683
lực đẩy của trục cam nhỏ nên trục cam phải được giữ thăng bằng trong
khi lắp đặt. Nếu trục cam không được giữ thăng bằng, có thể dẫn đến
hư hỏng đầu xi lanh hoặc trục cam. Để tránh điều này, cần thực hiện
các thủ tục sau.
A09624
(b) Lắp trục cam phụ trợ số 1. (c) Tra dầu động
cơ vào cam và bánh răng của trục cam, và cổ của giá đỡ trục cam. (d)
xuống dưới.
A09625
răng trục cam nạp bằng cách căn chỉnh các dấu căn chỉnh trên mỗi bánh
răng. (d) Lăn trục cam xả xuống các ổ đỡ đồng thời gắn các bánh
răng với nhau.
A09626
14–
322
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1CD–
FTV)
(2) Dán vòng đệm kín vào nắp ổ trục cam số 5 như trong hình minh
họa.
A09601
A09627
(4) Thực hiện một vài bước, lắp và siết chặt 15 bu lông nắp ổ
5 10
11 4
12 trục một cách đồng đều theo trình tự như trong hình minh
2
1 họa.
số 8
13 9 3
15
A09650
kín (FIPG) cũ và cẩn thận không làm rơi bất kỳ loại dầu nào lên bề mặt
(1) Làm sạch hoàn toàn tất cả các bộ phận để loại bỏ tất cả các
liệu lỏng.
(2) Sử dụng dung môi không còn cặn, làm sạch cả hai bề mặt bịt kín.
những
khuôn mặt. (b) Dán vòng đệm kín vào bộ giữ phớt dầu như trong hình minh
Chiều rộng con dấu
họa.
2 đến 4 mm
Đóng gói kín: Mã bộ phận 08826–
00080 hoặc tương đương (1) Lắp
(2) Các bộ phận phải được lắp ráp trong vòng 15 phút kể từ khi
thi công. Nếu không, vật liệu phải được loại bỏ và áp dụng
lại.
Đóng gói con dấu
A09600 (3) Ngay lập tức tháo vòi ra khỏi ống và lắp lại nắp.
14–323
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1CD–
FTV)
(c) Lắp tấm chắn dầu bằng 4 bu lông. Siết chặt 4 bu lông đều nhau
46. LẮP Ròng rọc định giờ trục cam (a) Lắp chốt chỉnh
puly vào rãnh của trục cam. (b) Căn chỉnh rãnh then của puli định
giờ với then nằm trên trục cam, trượt puly vào đúng vị trí. (c) Dùng
SST 09960–
10010 (09962–01000, 09963–
01000)
Mô-men xoắn: 88 Nm (899 kgfcm, 65 ftlbf)
SST
A62592
47. LẮP CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC CAM (Xem trang 10–63)
49. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ỐNG RÒ RÒ VÒI VÒI (Xem trang 11–
60)
SST 09992–
00242
(a) Loại bỏ mọi vật liệu đóng gói (FIPG) cũ. (b) Áp
(c) Lắp miếng đệm vào nắp đầu xi lanh. (d) Lắp nắp
A09663
51. LẮP gioăng giữ vòi phun (a) Lắp 4 vòng đệm
Khi lắp ráp các đường ống, thực hiện vận hành với động cơ nguội ở
nhựa ra khỏi kim phun và băng nhựa vinyl ra khỏi ray chung. (b) Lắp
14–324
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1CD–
FTV)
(c) Dùng SST, siết chặt đai ốc của ống phun vào phía ray chung.
điểm tựa
Chiều
SST 09023–
12700
dài 30 cm
Mô-men xoắn:
42 Nm (428 kgfcm, 31 ftlbf) đối với đường ống đã qua sử dụng sử dụng SST
SST 46 Nm (469 kgfcm, 34 ftlbf) đối với ống đã qua sử dụng không sử dụng
SST
31 Nm (316 kgfcm, 23 ftlbf) đối với ống mới sử dụng SST 34 Nm (347
A79147 kgfcm, 25 ftlbf) đối với ống mới không sử dụng SST GỢI Ý: Sử dụng
cờ
lê lực
Kiểm tra xem đường ống đã qua sử dụng có bị lệch hay được lắp đặt
đúng cách sau khi lắp lại đường ống phun hay không. Nếu có độ
lệch hoặc nếu nó không thể được lắp đặt đúng cách, hãy thay thế
bằng đường ống mới. (d) Dùng SST, siết chặt đai ốc của ống phun vào vòi phun.
phía tor.
xoắn: 42
Nm (428 kgfcm, 31 ftlbf) đối với đường ống đã qua sử dụng sử
dụng SST 46 Nm (469 kgfcm, 34 ftlbf) đối với đường ống đã qua
sử
đặt đúng cách sau khi lắp lại đường ống phun hay không. Nếu có
độ lệch hoặc nếu nó không thể được lắp đặt đúng cách, hãy thay
thế đường ống đã qua sử
dụng bằng đường ống mới. (e) Lắp 2 kẹp ống phun phía trên bằng 2 đai ốc.
SST 09023–
12700
GỢI Ý:
SST 09023–
12700 GỢI Ý:
Thực
SST 09023–
12700
GỢI Ý:
14–325
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1CD–
FTV)
59. LẮP TẤM NẮP XÍCH THỜI GIAN (Xem trang 14–307)
61. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT THỜI GIAN (Xem trang 14–307)
SST 09213–54015 (90105–08076), 09330–00021 66. LẮP ĐẶT BỘ CÁCH ĐIỆN GẮN
67. LẮP GIÁ ĐỠ Ròng rọc cầm tay lái trợ lực (Xem trang 14–286)
68. ĐIỀU CHỈNH V (COOLER MÁY NÉN ĐẾN Ròng Rọc TRỤC KHU) DAI SỐ 1
69. LẮP ĐẶT TRÌNH ĐIỀU KHIỂN ĐẦU PHUN (Xem trang 14–286)
kgfcm, 76 ftlbf)
14–
60
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
Kẹp
Kẹp
Người lưu giữ
Kẹp
Kẹp
A79321
14–
61
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1ZZ–
FE/3ZZ–
FE)
52 (530, 38)
Kẹp
52 (530, 38)
14–
62
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1ZZ–FE/3ZZ–
FE)
Dây động cơ
11 (112, 8)
Máy giặt kín
11 (112, 8)
11 (112, 8)
Giá đỡ kẹp
Giá đỡ kẹp
11 (112, 8)
Ống thông gió
Giá đỡ kẹp
Vòng đệm
14–
63
23 (235, 17)
Trục cam số 2
54 (551, 40)
54 (551, 40)
29 (296, 21)
69 (704, 51)
14–64
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
141CK–
01
A78459
ra khỏi 5 giá đỡ kẹp. (b) Ngắt kết nối 4 đầu nối cuộn dây đánh
dây điện.
A76713
A64023
5. NGẮT KẾT NỐI ỐNG THÔNG GIÓ (a) Ngắt kết nối
A65078
14–65
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
6. NGẮT KẾT NỐI ỐNG THÔNG GIÓ SỐ 2 (a) Ngắt kết nối ống
A64058
7. THÁO BỎ NẮP ĐẦU XI LANH (a) Tháo 9 bu lông, 2 vòng đệm kín,
2 đai ốc và 3 kẹp
dấu ngoặc.
A64856
(a) Xoay từ từ bộ căng đai có gân chữ V theo chiều kim đồng hồ và
nới lỏng nó. Sau đó, tháo đai chữ V của quạt và máy phát
điện rồi cẩn thận lắp lại bộ căng đai có gân chữ V.
A60622
SUB-ASSY RH
(a) Đặt một khối gỗ lên kích bên dưới động cơ.
Tháo 4 bu lông và 2 đai ốc rồi tháo tấm cách điện gắn động cơ
RH.
A01045
A64005
14–
66
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
12. ĐẶT SỐ 1 XI LANH ĐẾN TDC/NÉN (a) Xoay puly trục khuỷu để
Đánh dấu căn chỉnh rãnh định thời với dấu định thời ”0” trên nắp xích cam. (b)
Đánh dấu
Kiểm tra xem các điểm của bánh xích phối khí
trục cam và bánh xích phối khí VVT có nằm trên đường thẳng trên bề
mặt nắp xích cam như trong hình minh họa hay không.
GỢI Ý:
Nếu không, quay trục khuỷu 1 vòng (360) và căn chỉnh các dấu như trên.
Đánh dấu
Thời gian
Notch
A62185
(a) Tháo bu lông và đai ốc, sau đó tháo bộ căng đai có gân chữ V.
GỢI Ý:
A11858
Không quay trục khuỷu khi không có bộ căng xích. (a) Đặt xi lanh số 1
về TDC/độ nén. (b) Đặt các dấu khớp trên xích phối khí và
Dấu sơn
A62186
Xô
A62178
14–67
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
(d) Giữ trục cam bằng cờ lê, nới lỏng trục cam
Giữ
bu lông bộ bánh răng định thời.
Thắt chặt ĐỂ Ý:
A62187
24 5 3 1 (e) Thực hiện một số bước, nới lỏng nắp ổ trục cam
bu lông trên trục cam số 2 theo trình tự như trong hình
minh họa. Tháo nắp ổ trục.
A62188
(f) Tháo bánh răng phối khí trục cam như hình minh họa
sự.
A32124
(g) Thực hiện một số bước, nới lỏng nắp ổ trục cam
bu lông trên trục cam theo trình tự như hình vẽ. Tháo nắp
ổ trục.
2 4 31 A62189
A32125
14–
68
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
(Tôi) Buộc dây đồng hồ bằng một sợi dây như trong hình minh họa.
ĐỂ Ý:
Hãy cẩn thận để không làm rơi bất cứ thứ gì bên trong chuỗi thời gian.
ờ.
A32556
Bên chậm lại (a) Kiểm tra khóa bánh răng phối khí trục cam.
Con đường
(1) Kẹp trục cam vào vị trí phó và xác nhận trục cam
(1) Che 4 đường dẫn dầu của cổ trục cam bằng băng vinyl
như trong hình minh họa.
GỢI Ý:
Một trong 2 găng tay trên nhật ký cam dành cho các chốt chậm (up-per)
Đóng Mở
và phần còn lại dành cho các tiến bộ (thấp hơn). Mỗi rãnh có
2 đường dầu. Bịt một trong các đường dẫn dầu cho mỗi rãnh bằng cao su
đường dầu hãm ở phía đối diện với đường dẫn trước như
trong hình minh họa.
Đường phụ Đường phụ đường phụ và đường phụ chậm) với khoảng 150
Che các lối đi bằng giẻ lau ở cửa hàng để tránh dầu bắn tung tóe.
A62191
14–69
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
Đường phụ Đường phụ hướng sớm định thời khi giảm áp suất không khí của đường
Khi chốt khóa được nhả ra, bánh răng phối khí trục cam quay lại theo
hướng tiến.
Giải nén
(5) Khi bánh răng phối khí trục cam đến vị trí tiến nhất, loại bỏ
Giữ áp lực
áp suất không khí của đường bên hãm thời gian, sau đó loại
A62192 bỏ áp suất không khí của đường phía trước định thời.
THẬN TRỌNG:
Bánh răng phối hợp trục cam thỉnh thoảng chuyển sang phía trễ một cách
đột ngột nếu lực nén không khí của đường dẫn bên nâng cao được giải
phóng trước tiên. Nó thường gây ra hiện tượng gãy chốt khóa. (c) Kiểm
trơn tru
(1) Xoay cụm bánh răng phối khí trục cam trong phạm vi di chuyển
được [20 (40CA)] ngoại trừ vị trí bị chậm lại nhiều lần và
THẬN TRỌNG:
Hãy chắc chắn thực hiện việc kiểm tra này bằng tay, thay vì áp suất không khí.
Chắc chắn.
(1) Xác nhận rằng cụm bánh răng phối khí trục cam bị khóa ở vị
16. THÁO HỘP BÁNH CỐ ĐỊNH THỜI GIAN TRỤC CAM (a) Kẹp trục
Bên chậm lại cam vào một kẹp và xác nhận rằng bánh răng đã bị khóa.
Con đường
THẬN TRỌNG:
Cẩn thận không làm hỏng trục cam. (b) Che 4 đường
Nâng cao
dẫn dầu của cổ trục cam bằng băng vinyl như hình vẽ
Đường phụ
trong hình minh họa.
GỢI
Ý: Một trong 2 găng tay trên nhật ký cam dành cho chốt hãm (up-per) và
phần còn lại dành cho tiến bộ (thấp hơn). Mỗi rãnh có 2 đường dẫn dầu.
Bịt một trong các đường dẫn dầu cho mỗi rãnh bằng miếng cao su trước khi
Đóng Mở
quấn cổ trục cam bằng băng dính.
(1) Chấm băng cho đường dẫn dầu trước và đường dẫn dầu chậm ở phía
Mở đối diện với đường dẫn trước như trong hình minh họa.
Đóng
14–70
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
(c) Đưa áp suất không khí vào hai đường dẫn đứt quãng (đường phía trước và
Làm chậm Trình độ cao
đường phía sau) với áp suất khoảng 150 kPa {1,5 kgfcm}.
Đường phụ Đường phụ
THẬN TRỌNG:
Che các lối đi bằng giẻ lau ở cửa hàng để tránh dầu bắn tung tóe.
A62191
(d) Xác nhận xem cụm bánh răng phối khí trục cam có quay theo chiều sớm định
Làm chậm Trình độ cao
Đường phụ Đường phụ thời khi giảm áp suất không khí của đường làm chậm định thời hay không.
GỢI Ý:
Khi chốt khóa được nhả ra, bánh răng phối khí trục cam quay lại theo hướng
tiến. (e) Khi bánh răng phối khí trục
Giải nén
cam đến vị trí tiến bộ nhất, loại bỏ áp suất không khí của đường bên trễ
Giữ áp lực định thời, tiếp theo, loại bỏ áp suất không khí của đường bên trễ
THẬN TRỌNG:
Cụm bánh răng định thời trục cam thỉnh thoảng chuyển sang phía chậm một cách
đột ngột nếu lực nén không khí của đường phụ phía trước được giải phóng trước.
(f) Tháo bu lông rìa của cụm bánh răng phối khí trục cam.
ĐỂ Ý:
hãy nhả khóa chốt thẳng, sau đó lắp bánh răng vào.
Ghim thẳng
A62193
khỏi rãnh then. (b) Xoay cụm bánh răng phối khí trục cam
theo chiều kim đồng hồ (như trong hình minh họa) đồng thời đẩy nhẹ nó vào
THẬN TRỌNG:
Rãnh chìa khóa Đảm bảo không quay bánh răng phối khí trục cam sang phía góc trễ (sang góc
A62194
phải).
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA AVENSIS (RM1018E)
Machine Translated by Google
14–71
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
(c) Kiểm tra xem có khe hở nào giữa rìa bánh răng và trục cam không.
(d) Siết chặt bu lông mép
với bánh răng phối khí trục cam đã cố định.
Mô-men xoắn: 54 Nm (551 kgfcm 40 ftlbf) (e)
Kiểm tra xem cụm bánh răng phối khí trục cam có thể di chuyển về
phía góc trễ (góc phải) và bị khóa ở vị trí chậm nhất hay không.
4 123 (b) Kiểm tra các dấu hiệu và số phía trước và siết chặt
bu lông theo thứ tự như trong hình minh họa.
Mô-men xoắn: 13 Nm (133 kgfcm, 10 ftlbf)
A62196
Liên kết sơn (c) Đặt trục cam số 2 lên đầu xi lanh sao cho các mắt xích được sơn
của xích thẳng hàng với dấu định thời trên bánh răng phối khí
trục cam.
(d) Siết tạm thời bu-lông bộ bánh răng phối khí trục cam.
A32124
14–72
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
(e) Kiểm tra các dấu hiệu và số phía trước và siết chặt
5 3124
A62198
(g) Giữ trục cam bằng cờ lê, siết chặt bu-lông bộ bánh răng phối khí trục
Giữ
cam.
Thắt chặt Mô-men xoắn: 54 Nm (551 kgfcm, 40 ftlbf)
LƯU Ý: Hãy
A62187
(h) Kiểm tra xem các dấu khớp trên 2 bánh xích trục cam có thẳng hàng với
Đánh dấu nhau và thẳng hàng với các mắt xích được sơn của xích cam như trong
Đánh dấu
hình minh họa hay không. Ngoài ra, hãy kiểm tra xem rãnh định giờ
có thẳng hàng với vạch định giờ “0” của nắp xích không.
Đánh dấu
rãnh
A62185
(Tôi)
Lắp bộ căng xích.
(1) Kiểm tra xem vòng chữ O có sạch không và đặt ổ chao như
Nâng lên thể hiện trong hình minh họa.
Xô
Cái móc
Ghim
A62177
14–73
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
(2) Tra dầu động cơ vào bộ căng xích và lắp nó bằng 2 đai ốc.
Nếu móc đã nhả pít tông trong khi lắp đặt, hãy móc lại pít tông bằng
Xô móc để cố định.
A62178
(3) Xoay trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ và tháo móc ra khỏi
chốt gõ để nhả pít tông.
Cái móc
Ghim Xoay
A62180
(4) Xoay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ và kiểm tra xem
Ý: Nếu pít tông không được kéo dài ra, hãy ấn chiếc dép vào bộ căng
xích bằng tuốc nơ vít để móc được tháo ra khỏi chốt gõ và để pít tông
20. LẮP ĐẶT BỘ CĂNG ĐAI V-GÂN (a) Lắp bộ căng đai có gân chữ
A11858
SUB-ASSY RH
A64005
14–
74
22. LẮP ĐẶT NẮP ĐẦU XI LANH (a) Loại bỏ mọi vật liệu đóng gói
Đóng gói con dấu
(FIPG) cũ. (b) Dán lớp bịt kín vào 2 vị trí như trong
hình minh họa.
Lắp nắp đầu xi lanh trong vòng 3 phút sau khi dán đệm kín.
A62182
Không để phớt tiếp xúc với dầu động cơ 2 giờ sau khi lắp đặt.
(c) Lắp nắp đầu xi lanh và 3 giá đỡ cáp bằng 9 bu lông, 2 vòng đệm
MỘT
MỘT MỘT
kín và 2 đai ốc. Siết chặt các bu lông và đai ốc một cách đồng
MỘT
MỘT
MỘT MỘT
A65687
A64023
14–75
ĐỘNG CƠ CƠ – TRỤC CAM (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
A76713
24. LẮP NẮP ĐẦU XI LANH SỐ 2 (a) Lắp nắp đầu xi lanh
A78459
14–
135
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–ASSY (1AZ–
FE)
Phòng máy
Mặt bìa
7,0 (71, 62 in.lbf)
14–
136
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–ASSY (1AZ–FE)
Giá đỡ động cơ số 2 RH
52 (530, 38)
52 (530, 38)
52 (530, 38)
Assy bơm dầu cánh gạt
37 (377, 27)
52 (530, 38)
Động cơ ngang
8,0 (82, 44 in.lbf)
Gắn cách điện
Máy bơm cánh gạt Assy
Return Tube Sub-assy 8.0 (82, 44 in.lbf)
52 (530, 38)
21 (214, 16)
Vòng đệm
43 (440, 32)
43 (440, 32)
N·m (kgf·cm, ft·lbf): Mô-men xoắn xác định
14–
137
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FE)
14 (143, 10)
11 (115, 8,0)
Vòng đệm
14–138
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–ASSY (1AZ–FE)
tiểu luận
60 (610, 44)
60 (610, 44)
Vị trí trục khuỷu
43 (440, 32)
cảm biến
43 (440, 32)
Chuỗi phụ
Dép
Trục khuỷu
19 (195, 14)
Bơm dầu
Tấm cảm biến vị trí trục Thiết bị truyền động
khuỷu số 1
30 (301, 22)
12 (122, 9,0)
14–
139
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FE)
141B8–01
ĐỘNG CƠ
(a) Lắp miếng đệm mới và nút xả sau khi xả hết dầu động cơ.
cơ số 1.
A77281
8. THÁO DÂY V CỦA QUẠT VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN (Xem trang 14–
105)
SST 09249–
63010
A77292
A77299
14–140
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–ASSY (1AZ–FE)
13. ỐNG HÚT LẠNH LÀM MÁT RIÊNG SỐ 1 (LOẠI VỊ TRÍ ĐIỀU KHIỂN LHD(W/ AIR
A77303
15. THÁO CHỈ ĐỠ BÌNH CHỨA DẦU SỐ 1 (a) Tháo 2 bu lông và giá đỡ
A77308
A77306
17. THÁO KHỎE BÌA DỊCH VỤ ĐỘNG CƠ RH (W/O ĐIỀU KIỆN KHÔNG KHÍ) (a) Tháo bu-lông và giá đỡ nắp dịch vụ động cơ
RH.
ĐIỀU HÒA) LOẠI VỊ TRÍ ĐIỀU KHIỂN) (a) Tháo bu lông và giá
đỡ bộ làm mát.
A77307
14–
141
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FE)
19. THÁO BÌA DỊCH VỤ ĐỘNG CƠ KHỎE RH (RHD(W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ) CHỈ ĐẠO
LOẠI VỊ TRÍ)
(a) Tháo bu lông và giá đỡ nắp bảo dưỡng động cơ RH.
20. THÁO BỘ LẮP ĐÁNH LỬA (a) Tháo 4 bu lông
đầu xi lanh
ờ.
A77283
22. BỘ SỐ. 1 XI LANH ĐẾN TDC/NÉN (a) Xoay puly trục khuỷu và
căn chỉnh rãnh định thời của nó với dấu định thời 0 trên nắp xích cam.
A77284
Xăng không chì (b) Kiểm tra xem các dấu định thời của bánh răng phối khí trục
cam có thẳng hàng với các dấu định thời nằm trên nắp ổ
Thời gian
Thời gian
Điểm
xăng pha
Thời gian
Điểm
Thời gian
Điểm
A77285
14–
142
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–ASSY (1AZ–FE)
23. THÁO GIÁ ĐỠ GẮN ĐỘNG CƠ SỐ 2 RH (a) Đặt kích bên dưới động cơ
A61184
A66202
A77305
SST cố định puly trục khuỷu và nới lỏng puly trục khuỷu.
bu lông ròng rọc trục.
SST
SST 09213–
54015 (91651–60855), 09330–
00021
A77380
05021)
SST
A77381
14–
143
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FE)
26. THÁO BỘ CĂNG XÍCH SỐ 1 (a) Tháo 2 đai ốc, bộ căng xích số
1 và miếng đệm.
LƯU Ý:
Xô
A77286
2 đai ốc.
A64641
(b) Chèn lưỡi SST vào giữa hộp trục khuỷu, nắp xích định thời
và thùng dầu, cắt bỏ lớp đệm kín đã bôi và tháo thùng
dầu.
SST 09032–
00100
ĐỂ Ý:
Cẩn thận không làm hỏng bề mặt tiếp xúc của nắp xích cam, hộp trục khuỷu và
chảo dầu.
A00019
A77288
14–
144
vít nạy giữa nắp xích cam và đầu xi lanh hoặc khối xi lanh.
ĐỂ Ý:
Cẩn thận không làm hỏng bề mặt tiếp xúc của nắp xích cam, đầu xi lanh và khối xi lanh.
Nâng lên
A77289
32. THÁO DÉP CĂNG XÍCH (a) Tháo 2 bu lông và guốc căng xích.
33. THÁO BỘ GIẢM XÍCH RUNG SỐ 1 (a) Tháo bu lông và bộ giảm chấn xích
số 1
A77243
14–145
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FE)
A77382
(b) Đặt một thanh có đường kính 4 mm vào lỗ điều chỉnh của bánh răng
trục dẫn động bơm dầu để khóa đúng vị trí và tháo đai ốc.
rãnh
A77383
và mùa xuân.
(d) Tháo bánh răng trục dẫn động bơm dầu và xích số 2.
A66833
trục khuỷu sang vị trí bên trái. (b) Hướng phần phẳng của
trục truyền động lên trên.
B11424
14–146
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–ASSY (1AZ–FE)
Đánh dấu liên kết (c) Căn chỉnh các mắt xích đánh dấu (các mắt xích màu vàng) phù hợp với thời gian
dấu của từng bánh răng như trong hình minh họa.
Dấu thời gian
(d) Lắp các bánh răng vào trục khuỷu và trục bơm dầu với xích được quấn.
(f) Chèn lò xo giảm chấn vào lỗ điều chỉnh và lắp tấm căng xích bằng bu
lông.
rãnh
A77385
(g) Căn chỉnh lỗ điều chỉnh của bánh xích với rãnh của bơm dầu. (h) Chèn
một thanh có
rãnh
A77386
(i) Xoay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ 90 và đặt vị trí
A77387
14–
147
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FE)
39. LẮP BÁNH CHỈ ĐỊNH TRỤC KHUỶU HOẶC BÁNH XÍCH
40. BỘ SỐ. 1 XI LANH ĐẾN TDC/NÉN (a) Xoay trục cam bằng cờ lê trên vấu lục
Xăng không chì
giác, và căn chỉnh các dấu định thời của bánh răng phối khí trục cam với mỗi dấu
Thời gian
Điểm định thời nằm trên nắp ổ trục số 1 và số 2 như trong hình hình minh họa.
Thời gian
Điểm
Xăng có chì
Thời gian
Điểm
Thời gian
Điểm
A77285
(b) Dùng bu lông puly trục khuỷu quay trục khuỷu và đặt chìa khóa trên trục khuỷu
lên trên.
A52505
SST
A77388
14–
148
Đánh dấu liên kết (a) Căn chỉnh các mắt xích đánh dấu (các mắt xích màu vàng hoặc vàng) với
Dấu thời gian Dấu thời gian
từng dấu định thời nằm trên bánh răng phối khí trục cam và lắp xích.
A77389
44. LẮP ĐẶT CHÉP CĂNG XÍCH (a) Lắp guốc căng xích bằng
bu lông.
Giữ
Mô-men xoắn: 19 Nm (195 kgfcm, 14 ftlbf) (b)
Kiểm tra xem guốc căng xích có được giữ trên nút chặn xi lanh hay không.
Nút chặn
A77290
SỐ 1
A32629
46. LẮP ĐẶT XÍCH THỜI GIAN HOẶC BÌA DÂY ĐAI THÔNG BÁO PHỤ:
Lắp nắp xích trong vòng 3 phút sau khi dán kín.
Không khởi động động cơ trong vòng 2 giờ sau khi lắp đặt. (a) Loại
bỏ mọi vật liệu đệm kín (FIPG) cũ và cẩn thận không làm rơi bất kỳ loại
dầu nào lên bề mặt tiếp xúc của nắp xích cam.
Đóng gói con dấu
A77390
(b) Áp dụng một hạt liên tục (Đường kính 2 mm (0,09 in.)) của vòng đệm kín
14–
149
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FE)
(c) Áp dụng một hạt liên tục (Đường kính 3 đến 4 mm (0,118 đến
Đóng gói con dấu 0,157 in.)) của vòng đệm kín như trong hình minh họa.
Đóng gói seal: Mã bộ phận 08826 – 00080 hoặc tương đương
4mm
MỘT
MỘT
2,5 mm
3 đến 4 mm
AA A77391
C C
MỘT
B B
B
B
B
B
A77251
(a) Lắp bộ căng đai có gân chữ V bằng bu lông và đai ốc.
Mô-men xoắn: 60 Nm (610 kgfcm, 44 ftlbf)
ĐỂ Ý:
Vì bộ căng dẫn động phải được gắn chặt cùng với nắp xích cam,
do đó hãy đảm bảo lắp nó trong vòng 15 phút sau khi lắp nắp
xích cam.
A13759
14–150
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–ASSY (1AZ–FE)
Không khởi động động cơ trong vòng 2 giờ sau khi lắp đặt.
(a) Loại bỏ mọi vật liệu đệm kín (FIPG) cũ và cẩn thận không
làm rơi bất kỳ loại dầu nào lên bề mặt tiếp xúc của khối
xi lanh và thùng
6mm dầu. (b) Dán một hạt liên tục (Đường kính 3 mm đến 4 mm (0,157
in.)) của vòng đệm kín như minh họa trong hình minh họa
và lắp thùng dầu.
Đóng gói seal: mã bộ phận 08826 – 00080 hoặc tương đương
Đóng gói con dấu
A77392
A64641
A77393
(a) Nhả cóc cóc, đẩy hoàn toàn pít tông vào và gắn móc vào chốt sao
Xô
Cái móc
Ghim
A77394
14–151
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FE)
Nếu móc được nhả ra khi lắp vào, hãy gắn móc lại và lắp bộ căng xích
vào.
Động cơ
Đằng trước
A77395
(c) Xoay trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ và kiểm tra xem móc đã
Ghim
(d) Xoay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ và kiểm tra xem pít tông có
bị kéo dài không.
Thợ lặn
Xô
Xoay A77397
Mô-men
xoắn: A 52 Nm (530 kgfcm, 38 ftlbf)
MỘT
B B 113 Nm (1.152 kgfcm, 83 ftlbf)
54. LẮP ĐẶT NẮP ĐẦU XI LANH (a) Loại bỏ mọi vật liệu đóng kín
MỘT
(FIPG) cũ.
MỘT
A77398
14–152
(b) Dán lớp bịt kín vào 2 vị trí như trong hình minh họa.
Đóng gói con dấu
Lắp nắp đầu xi lanh trong vòng 5 phút sau khi dán đệm kín.
Không để phớt tiếp xúc với dầu động cơ 2 giờ sau khi lắp đặt.
A77399
MỘT MỘT C (c) lắp nắp đầu xi lanh bằng 8 bu lông và 2 đai ốc.
MỘT
Mô-men xoắn:
B B
Bu lông A 11 Nm (112 kgfcm, 8 ftlbf)
Hạt
MỘT Hạt MỘT
A77400
55. LẮP ĐẶT KHUNG DỊCH VỤ ĐỘNG CƠ RH (W/O ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
LOẠI VỊ TRÍ)
65. LẮP ĐẶT ASSY MÁY PHÁT ĐIỆN (Xem trang 19–20)
66. LẮP ĐẶT QUẠT VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN V (Xem trang 14–105)
SST 09249–
63010 67. THÊM DẦU
ĐỘNG CƠ
14–
139
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FE)
141B8–01
ĐỘNG CƠ
(a) Lắp miếng đệm mới và nút xả sau khi xả hết dầu động cơ.
cơ số 1.
A77281
8. THÁO DÂY V CỦA QUẠT VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN (Xem trang 14–
105)
SST 09249–
63010
A77292
A77299
14–140
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–ASSY (1AZ–FE)
13. ỐNG HÚT LẠNH LÀM MÁT RIÊNG SỐ 1 (LOẠI VỊ TRÍ ĐIỀU KHIỂN LHD(W/ AIR
A77303
15. THÁO CHỈ ĐỠ BÌNH CHỨA DẦU SỐ 1 (a) Tháo 2 bu lông và giá đỡ
A77308
A77306
17. THÁO KHỎE BÌA DỊCH VỤ ĐỘNG CƠ RH (W/O ĐIỀU KIỆN KHÔNG KHÍ) (a) Tháo bu-lông và giá đỡ nắp dịch vụ động cơ
RH.
ĐIỀU HÒA) LOẠI VỊ TRÍ ĐIỀU KHIỂN) (a) Tháo bu lông và giá
đỡ bộ làm mát.
A77307
14–
141
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FE)
19. THÁO BÌA DỊCH VỤ ĐỘNG CƠ KHỎE RH (RHD(W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ) CHỈ ĐẠO
LOẠI VỊ TRÍ)
(a) Tháo bu lông và giá đỡ nắp bảo dưỡng động cơ RH.
20. THÁO BỘ LẮP ĐÁNH LỬA (a) Tháo 4 bu lông
đầu xi lanh
ờ.
A77283
22. BỘ SỐ. 1 XI LANH ĐẾN TDC/NÉN (a) Xoay puly trục khuỷu và
căn chỉnh rãnh định thời của nó với dấu định thời 0 trên nắp xích cam.
A77284
Xăng không chì (b) Kiểm tra xem các dấu định thời của bánh răng phối khí trục
cam có thẳng hàng với các dấu định thời nằm trên nắp ổ
Thời gian
Thời gian
Điểm
xăng pha
Thời gian
Điểm
Thời gian
Điểm
A77285
14–
142
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–ASSY (1AZ–FE)
23. THÁO GIÁ ĐỠ GẮN ĐỘNG CƠ SỐ 2 RH (a) Đặt kích bên dưới động cơ
A61184
A66202
A77305
SST cố định puly trục khuỷu và nới lỏng puly trục khuỷu.
bu lông ròng rọc trục.
SST
SST 09213–
54015 (91651–60855), 09330–
00021
A77380
05021)
SST
A77381
14–
143
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FE)
26. THÁO BỘ CĂNG XÍCH SỐ 1 (a) Tháo 2 đai ốc, bộ căng xích số
1 và miếng đệm.
LƯU Ý:
Xô
A77286
2 đai ốc.
A64641
(b) Chèn lưỡi SST vào giữa hộp trục khuỷu, nắp xích định thời
và thùng dầu, cắt bỏ lớp đệm kín đã bôi và tháo thùng
dầu.
SST 09032–
00100
ĐỂ Ý:
Cẩn thận không làm hỏng bề mặt tiếp xúc của nắp xích cam, hộp trục khuỷu và
chảo dầu.
A00019
A77288
14–
144
vít nạy giữa nắp xích cam và đầu xi lanh hoặc khối xi lanh.
ĐỂ Ý:
Cẩn thận không làm hỏng bề mặt tiếp xúc của nắp xích cam, đầu xi lanh và khối xi lanh.
Nâng lên
A77289
32. THÁO DÉP CĂNG XÍCH (a) Tháo 2 bu lông và guốc căng xích.
33. THÁO BỘ GIẢM XÍCH RUNG SỐ 1 (a) Tháo bu lông và bộ giảm chấn xích
số 1
A77243
14–145
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FE)
A77382
(b) Đặt một thanh có đường kính 4 mm vào lỗ điều chỉnh của bánh răng
trục dẫn động bơm dầu để khóa đúng vị trí và tháo đai ốc.
rãnh
A77383
và mùa xuân.
(d) Tháo bánh răng trục dẫn động bơm dầu và xích số 2.
A66833
trục khuỷu sang vị trí bên trái. (b) Hướng phần phẳng của
trục truyền động lên trên.
B11424
14–146
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–ASSY (1AZ–FE)
Đánh dấu liên kết (c) Căn chỉnh các mắt xích đánh dấu (các mắt xích màu vàng) phù hợp với thời gian
dấu của từng bánh răng như trong hình minh họa.
Dấu thời gian
(d) Lắp các bánh răng vào trục khuỷu và trục bơm dầu với xích được quấn.
(f) Chèn lò xo giảm chấn vào lỗ điều chỉnh và lắp tấm căng xích bằng bu
lông.
rãnh
A77385
(g) Căn chỉnh lỗ điều chỉnh của bánh xích với rãnh của bơm dầu. (h) Chèn
một thanh có
rãnh
A77386
(i) Xoay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ 90 và đặt vị trí
A77387
14–
147
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FE)
39. LẮP BÁNH CHỈ ĐỊNH TRỤC KHUỶU HOẶC BÁNH XÍCH
40. BỘ SỐ. 1 XI LANH ĐẾN TDC/NÉN (a) Xoay trục cam bằng cờ lê trên vấu lục
Xăng không chì
giác, và căn chỉnh các dấu định thời của bánh răng phối khí trục cam với mỗi dấu
Thời gian
Điểm định thời nằm trên nắp ổ trục số 1 và số 2 như trong hình hình minh họa.
Thời gian
Điểm
Xăng có chì
Thời gian
Điểm
Thời gian
Điểm
A77285
(b) Dùng bu lông puly trục khuỷu quay trục khuỷu và đặt chìa khóa trên trục khuỷu
lên trên.
A52505
SST
A77388
14–
148
Đánh dấu liên kết (a) Căn chỉnh các mắt xích đánh dấu (các mắt xích màu vàng hoặc vàng) với
Dấu thời gian Dấu thời gian
từng dấu định thời nằm trên bánh răng phối khí trục cam và lắp xích.
A77389
44. LẮP ĐẶT CHÉP CĂNG XÍCH (a) Lắp guốc căng xích bằng
bu lông.
Giữ
Mô-men xoắn: 19 Nm (195 kgfcm, 14 ftlbf) (b)
Kiểm tra xem guốc căng xích có được giữ trên nút chặn xi lanh hay không.
Nút chặn
A77290
SỐ 1
A32629
46. LẮP ĐẶT XÍCH THỜI GIAN HOẶC BÌA DÂY ĐAI THÔNG BÁO PHỤ:
Lắp nắp xích trong vòng 3 phút sau khi dán kín.
Không khởi động động cơ trong vòng 2 giờ sau khi lắp đặt. (a) Loại
bỏ mọi vật liệu đệm kín (FIPG) cũ và cẩn thận không làm rơi bất kỳ loại
dầu nào lên bề mặt tiếp xúc của nắp xích cam.
Đóng gói con dấu
A77390
(b) Áp dụng một hạt liên tục (Đường kính 2 mm (0,09 in.)) của vòng đệm kín
14–
149
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FE)
(c) Áp dụng một hạt liên tục (Đường kính 3 đến 4 mm (0,118 đến
Đóng gói con dấu 0,157 in.)) của vòng đệm kín như trong hình minh họa.
Đóng gói seal: Mã bộ phận 08826 – 00080 hoặc tương đương
4mm
MỘT
MỘT
2,5 mm
3 đến 4 mm
AA A77391
C C
MỘT
B B
B
B
B
B
A77251
(a) Lắp bộ căng đai có gân chữ V bằng bu lông và đai ốc.
Mô-men xoắn: 60 Nm (610 kgfcm, 44 ftlbf)
ĐỂ Ý:
Vì bộ căng dẫn động phải được gắn chặt cùng với nắp xích cam,
do đó hãy đảm bảo lắp nó trong vòng 15 phút sau khi lắp nắp
xích cam.
A13759
14–150
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–ASSY (1AZ–FE)
Không khởi động động cơ trong vòng 2 giờ sau khi lắp đặt.
(a) Loại bỏ mọi vật liệu đệm kín (FIPG) cũ và cẩn thận không
làm rơi bất kỳ loại dầu nào lên bề mặt tiếp xúc của khối
xi lanh và thùng
6mm dầu. (b) Dán một hạt liên tục (Đường kính 3 mm đến 4 mm (0,157
in.)) của vòng đệm kín như minh họa trong hình minh họa
và lắp thùng dầu.
Đóng gói seal: mã bộ phận 08826 – 00080 hoặc tương đương
Đóng gói con dấu
A77392
A64641
A77393
(a) Nhả cóc cóc, đẩy hoàn toàn pít tông vào và gắn móc vào chốt sao
Xô
Cái móc
Ghim
A77394
14–151
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FE)
Nếu móc được nhả ra khi lắp vào, hãy gắn móc lại và lắp bộ căng xích
vào.
Động cơ
Đằng trước
A77395
(c) Xoay trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ và kiểm tra xem móc đã
Ghim
(d) Xoay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ và kiểm tra xem pít tông có
bị kéo dài không.
Thợ lặn
Xô
Xoay
A77397
Mô-men
xoắn: A 52 Nm (530 kgfcm, 38 ftlbf)
MỘT
B
B 113 Nm (1.152 kgfcm, 83 ftlbf)
54. LẮP ĐẶT NẮP ĐẦU XI LANH (a) Loại bỏ mọi vật liệu đóng kín
MỘT
(FIPG) cũ.
MỘT
A77398
14–152
(b) Dán lớp bịt kín vào 2 vị trí như trong hình minh họa.
Đóng gói con dấu
Lắp nắp đầu xi lanh trong vòng 5 phút sau khi dán đệm kín.
Không để phớt tiếp xúc với dầu động cơ 2 giờ sau khi lắp đặt.
A77399
MỘT MỘT C (c) lắp nắp đầu xi lanh bằng 8 bu lông và 2 đai ốc.
MỘT
Mô-men xoắn:
Hạt
MỘT Hạt MỘT
A77400
55. LẮP ĐẶT KHUNG DỊCH VỤ ĐỘNG CƠ RH (W/O ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
LOẠI VỊ TRÍ)
65. LẮP ĐẶT ASSY MÁY PHÁT ĐIỆN (Xem trang 19–20)
66. LẮP ĐẶT QUẠT VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN V (Xem trang 14–105)
SST 09249–
63010 67. THÊM DẦU
ĐỘNG CƠ
14–
218
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–ASSY (1AZ–FSE)
Phòng máy
Mặt bìa
7,0 (71, 62 in.lbf)
14–
219
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FSE)
lái LHD)
5.0 (51, 44 in.lbf)
Giá đỡ động cơ số 2 RH
52 (530, 38)
52 (530, 38)
52 (530, 38)
Assy bơm dầu cánh gạt
37 (377, 27)
52 (530, 38)
52 (530, 38)
21 (214, 16)
Vòng đệm
43 (440, 32)
43 (440, 32)
N·m (kgf·cm, ft·lbf): Mô-men xoắn xác định
14–
220
Assy ống
33 (331, 24)
Vòng đệm
Vòng đệm
14 (143, 10)
Ống nhiên liệu số 1
Vòng dự phòng
Ống thông gió số 1
Vòng chữ O kim phun nhiên liệu số 1
Vòng dự phòng
liệu số 3
Vòng đệm
14–
221
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1AZ–
FSE)
tiểu luận
60 (610, 44)
60 (610, 44)
Vị trí trục khuỷu
43 (440, 32)
cảm biến
43 (440, 32)
Chuỗi phụ
Dép
Trục khuỷu
19 (195, 14)
Bơm dầu
Tấm cảm biến vị trí trục Thiết bị truyền động
khuỷu số 1
30 (301, 22)
12 (122, 9,0)
14–
45
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1ZZ–
FE/3ZZ–
FE)
Kẹp
Kẹp
Người lưu giữ
Kẹp
Kẹp
A79321
14–46
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–ASSY (1ZZ–FE/3ZZ–FE)
25 (255, 18)
52 (530, 38)
14–47
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–
ASSY (1ZZ–
FE/3ZZ–
FE)
Dây động cơ
11 (112, 8)
11 (112, 8)
11 (112, 8)
Giá đỡ kẹp
Giá đỡ kẹp
11 (112, 8)
Ống thông gió
Giá đỡ kẹp
Vòng đệm
14–
48
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – CHUỖI SUB–ASSY (1ZZ–FE/3ZZ–FE)
Động cơ ngang
Giá đỡ động cơ
47 (479, 35)
13 (133, 10)
69 (704, 51)
13 (133, 10) (M6)
Vòng chữ O
Chuỗi phụ
19 (194, 14)
Tấm số 1
14–342
KÍN CƠ KHÍ – TRỤC KHUỶU (1CD–FTV)
THAY THẾ
1. DẦU ĐỘNG CƠ THOÁT NƯỚC
(a) Lắp miếng đệm mới và nút xả sau khi xả hết dầu động cơ.
8. THÁO V (MÁT MÁT MÁY NÉN ĐẾN Ròng Rọc TRỤC KHU) DAI SỐ 1
10. THÁO GIÁ ĐỠ Ròng rọc cầm tay lái trợ lực (Xem trang 14–
286)
SUB-ASSY RH
(a) Đặt một khối gỗ lên kích bên dưới động cơ.
A61184
(b) Tháo 3 bu lông và 3 đai ốc, sau đó tháo phần phụ cách điện lắp động
cơ.
A79179
SST 09213–
54015 (90105–08076), 09330–
00021, 09950–50013 (09951–05010, 09952–
05010,
09953–
05020, 09954–05031)
13. THÁO LỖI Ròng rọc chạy không tải (Xem trang 14–
307)
19. THÁO TẤM NẮP XÍCH THỜI GIAN (Xem trang 14–
307)
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA AVENSIS (RM1018E)
Machine Translated by Google
14–
343
KÍN CƠ KHÍ – TRỤC KHUỶU (1CD–FTV)
21. THÁO Ròng rọc định thời trục khuỷu (a) Nếu không thể
tháo pu-li định thời bằng tay, hãy sử dụng SST để tháo pu-li.
SST 09950–
50013 (09951–
05010, 09952–
05010, 09953–
05010, 09953–
05020, 09954–
05021)
SST
A09582
dao cắt mép phớt dầu. (b) Dùng tuốc nơ vít cạy
Cẩn thận để không làm hỏng trục khuỷu. Làm cong đầu tuốc nơ vít bằng
băng dính.
Vị trí cắt
Nâng lên
B07973
SST và búa gõ nhẹ vào phớt dầu cho đến khi bề mặt của nó ngang bằng
SST
A08528
24. LẮP Ròng rọc định giờ trục khuỷu (a) Căn chỉnh rãnh
hướng nội then của puli định giờ với chìa khóa nằm ở vị trí
trên trục khuỷu, trượt ròng rọc vào đúng vị trí.
(b) Dùng SST và búa gõ vào puly định giờ bằng
A09583
28. LẮP TẤM NẮP XÍCH THỜI GIAN (Xem trang 14–307)
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA AVENSIS (RM1018E)
Machine Translated by Google
14–
344
KÍN CƠ KHÍ – TRỤC KHUỶU (1CD–FTV)
30. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT THỜI GIAN (Xem trang 14–307)
33. LẮP ĐẶT BỘ Ròng rọc làm biếng (Xem trang 14–307)
SST 09213–54015 (90105–08076), 09330–00021 35. LẮP ĐẶT BỘ CÁCH ĐIỆN GẮN
36. LẮP GIÁ ĐỠ Ròng rọc cầm tay lái trợ lực (Xem trang 14–286)
37. ĐIỀU CHỈNH V ( MÁY NÉN LÀM MÁT CHO Ròng Rọc TRỤC KHU) DAI SỐ 1
38. LẮP ĐẶT TRÌNH ĐIỀU KHIỂN ĐẦU PHUN (Xem trang 14–
286)
39. LẮP BÌA ĐỘNG CƠ SỐ 1
kgfcm, 76 ftlbf)
RÒ RỈ DẦU ĐỘNG CƠ
14–
153
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–
FE)
Phòng máy
Mặt bìa
7,0 (71, 62 in.lbf)
14–154
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–FE)
Giá đỡ động cơ số 2 RH
52 (530, 38)
52 (530, 38)
52 (530, 38)
Assy bơm dầu cánh gạt
Động cơ ngang
8,0 (82, 44 in.lbf)
Gắn cách điện
Máy bơm cánh gạt Assy
Return Tube Sub-assy 8.0 (82, 44 in.lbf)
52 (530, 38)
21 (214, 16)
Vòng đệm
43 (440, 32)
14–155
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–
FE)
30 (305, 22)
30 (305, 22)
30 (305, 22)
Assy thân ga
Vòng đệm
ống ống
Kẹp pin
Ắc quy
Khay pin
14–156
14 (143, 10)
11 (115, 8,0)
Vòng đệm
14–157
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–
FE)
43 (440, 32)
Vòng đệm
9,0 (90, 80 in.lbf)
60 (610, 44)
60 (610, 44)
43 (440, 32)
Cảm biến vị trí tay quay
43 (440, 32)
Chuỗi phụ
Bơm dầu
Thiết bị truyền động
19 (195, 14)
14–158
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–FE)
30 (306, 22)
ống nạp
30 (306, 22)
Vòng đệm
12 (122, 9,0)
12 (122, 9,0)
12 (122, 9,0)
Cách Điện Số 1
Vòng đệm
37 (378, 27)
44 (449, 32)
44 (449, 32)
44 (449, 32)
Ống xả ở vị trí số 2
Ống xả ở lại
Bộ chuyển đổi đa dạng
14–
159
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–
FE)
30 (301, 22)
30 (301, 22)
Nắp ổ bi số 1 Nắp ổ bi số 3
Nắp ổ trục số 2
Trục cam
Trục cam số 2
Lần 1: 79 (800,
Thời điểm trục cam 58) Lần 2: Lượt 90
Vòng chữ O
Đầu xi-lanh
9,0 (92, 79 in.lbf)
Bộ đo mức dầu
tiểu luận
Bộ đo mức dầu
Hướng dẫn
Vòng chữ O
14–160
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–FE)
141BB–
01
NHIỆT
4. THÁO MẶT NẮP PHÒNG ĐỘNG CƠ 5. THÁO NẮP ĐỘNG CƠ DƯỚI NẮP RH
10. THÁO DÂY V VÀ QUẠT MÁY PHÁT ĐIỆN (Xem trang 14–105)
SST 09249–63010
A77292
15. RIÊNG RIÊNG ỐNG TRỞ LẠI (a) Tháo 3 bu lông và tách ống hồi
lưu như
thể hiện trong hình minh họa.
A77299
14–
161
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–
FE)
16. ỐNG HÚT LẠNH LÀM MÁT RIÊNG SỐ 1 (LOẠI VỊ TRÍ ĐIỀU KHIỂN LHD(W/ AIR
A77303
18. THÁO GIÁ ĐỠ BÌNH CHỨA DẦU SỐ 1 (a) Tháo 2 bu lông và giá đỡ
A77308
A77306
20. THÁO KHỎE BÌA DỊCH VỤ ĐỘNG CƠ RH (W/O ĐIỀU KIỆN KHÔNG KHÍ) (a) Tháo bu-lông và giá đỡ nắp dịch vụ động cơ
RH.
A77307
14–162
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–FE)
22. THÁO BÌA DỊCH VỤ ĐỘNG CƠ KHỎE RH (RHD(W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ) CHỈ ĐẠO
LOẠI VỊ TRÍ)
(a) Tháo bu lông và giá đỡ nắp bảo dưỡng động cơ RH.
SST 09213–
54015 (91651–
60855), 09330–
00021, 09950–
50013 (09951–05010, 09952–
05010,
09953–05020, 09954–
05021)
35. THÁO BỘ GIẢM XÍCH RUNG SỐ 1 36. THÁO HƯỚNG DẪN XÍCH
39. THÁO LẮP ĐẶT MÁY SẠCH KHÔNG KHÍ BẰNG ỐNG (a) Ngắt kết nối 2
(c) Nâng kẹp lên và trượt về phía nắp bộ lọc không khí,
sau đó tháo nắp bộ lọc không khí ra khỏi hộp. (d)
A77302
40. NGẮT ĐẦU VÀO ỐNG TẢN NHIỆT 41. NGẮT KẾT NỐI VỚI ỐNG KẾT NỐI
ỐNG
42. NGẮT KẾT NỐI ỐNG NƯỚC ĐẦU VÀO BỘ SƯỞI (W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
(RM1018E)
Machine Translated by Google
14–
163
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–
FE)
A56446
47. THÁO BẰNG CÁCH CÁCH ĐIỆN ĐẠP NÚP SỐ 1 48. THÁO BẰNG CÁCH ĐIỆN
CHUYỂN ĐỔI ĐỔ NẠP SỐ 1 (a) Ngắt kết nối đầu nối cảm biến oxy. (b) Tháo 2
A52499
A52497
52. THÁO VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU THỜI GIAN TRỤC CAM (W/ VVT–i) (a) Tháo bu lông và van điều khiển
dầu.
14–164
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–FE)
A32664
A56213
bằng cờ lê lục giác hai chiều 10 mm đồng đều theo trình tự như trong hình
minh họa.
ĐỂ Ý:
Cẩn thận không làm rơi vòng đệm vào đầu xi lanh.
Đầu bị cong vênh hoặc bị lệch có thể do tháo bu lông và lắp đặt không đúng
1 5 10 số 8 4
A77406 thứ tự.
A77407
14–
165
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–
FE)
58. LẮP gioăng đầu xi lanh (a) Đặt một miếng đệm đầu xi
Lô số lanh mới lên bề mặt khối xi lanh với tem Số lô hướng lên trên.
ĐỂ Ý:
Đặt đầu xi lanh nhẹ nhàng để không làm hỏng miếng đệm với phần dưới
GỢI Ý:
Bu lông bộ đầu xi lanh được siết chặt theo 2 bước liên tiếp.
A77408
(a) Áp dụng một hạt liên tục (Đường kính 2,5 đến 3 mm (0,098 đến 0,118 in.))
2,5 đến 3 mm Lắp đầu xi lanh trong vòng 3 phút sau khi dán vòng đệm kín.
Hình trụ
Đầu gioăng
12,5 đến 1,5 mm
Sau khi lắp đầu xi lanh, các bu lông đầu xi lanh phải được siết chặt
Khối xi lanh
trong vòng 15 phút.
Không khởi động động cơ trong vòng 2 giờ sau khi lắp đặt. (b) Bôi một
(c) Lắp các bu lông và vòng đệm tấm vào đầu xi lanh.
Đóng gói con dấu LƯU Ý:
A77437
Không thả vòng đệm vào đầu xi lanh. (d) Thực hiện một vài bước,
số 8 4 2 5 9 lắp và siết chặt 10 bu lông đầu xi lanh và vòng đệm tấm bằng cờ lê lục giác
hai chiều 10 mm đồng đều, theo trình tự như trong hình minh họa.
10 6 1 3 7
A77410
(e) Đánh dấu mặt trước của bu lông bộ đầu xi lanh bằng
sơn.
90
(f) Siết lại 90 bu lông của bộ đầu xi lanh theo trình tự tương tự như bước
Dấu sơn
A00976 A77411
14–
166
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–FE)
60. LẮP ĐẶT VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU THỜI GIAN TRỤC CAM (W/ VVT–
i) (a) Phủ một lớp dầu động cơ nhẹ lên vòng chữ O
mới và lắp nó vào van điều khiển dầu. (b) Lắp van điều khiển dầu bằng bu lông.
quả hạch.
4 1 5
A77332
A52499
65. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG NỔI (a) Lắp một miếng đệm mới
A56446
67. LẮP ĐẶT ỐNG NHIÊN LIỆU PHỤ (Xem trang 11–19)
14–167
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–
FE)
69. LẮP ĐẶT BỘ TẢI XUỐNG RUNG SỐ 1 Mô-men xoắn: 9,0 Nm (92 kgfcm, 80
in.lbf)
ftlbf)
73. LẮP TẤM CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHU SỐ 1 (Xem trang 14–171)
74. LẮP ĐẶT CHUỖI THỜI GIAN HOẶC ĐỆ THỊ PHỤ NẮP ĐAI (Xem trang 14–
139)
76. LẮP ĐẶT THỦ BÀN CHẢO DẦU (Xem trang 14–
139)
77. LẮP CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶU (Xem trang 18–17)
83. LẮP ĐẶT KHUNG BÌA DỊCH VỤ ĐỘNG CƠ RH (W/O ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
LOẠI VỊ TRÍ)
88. LẮP ĐẶT ỐNG HÚT LẠNH LÀM MÁT SỐ 1 (LHD(W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
in.lbf)
92. LẮP ĐẶT ASSY BƠM CÁNH
94. LẮP ĐẶT ASSY MÁY PHÁT ĐIỆN (Xem trang 19–20)
95. LẮP ĐẶT QUẠT VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN V (Xem trang 14–105)
SST 09249–63010
ftlbf)
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA AVENSIS (RM1018E)
Machine Translated by Google
14–
254
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–FSE)
141BO–
01
NHIỆT
4. THÁO MẶT NẮP PHÒNG ĐỘNG CƠ 5. THÁO NẮP ĐỘNG CƠ DƯỚI NẮP RH
miếng đệm mới và nút xả sau khi xả hết dầu động cơ.
Mô-men xoắn: 25 Nm (255 kgfcm, 18 ftlbf)
cơ số 1.
A77339
10. THÁO BỎ BỘ GIẢM XÁC XUNG ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU 11. BỘ PHỤ ỐNG NHIÊN LIỆU
14. THÁO DÂY V VÀ QUẠT MÁY PHÁT ĐIỆN (Xem trang 14–
185)
SST 09249–
63010
A77292
14–255
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–
FSE)
19. RIÊNG RIÊNG ỐNG LẠI LẠI (a) Tháo 3 bu lông và tách rời ống
A77299
A77303
22. THÁO GIÁ ĐỠ BÌNH CHỨA DẦU SỐ 1 (a) Tháo 2 bu lông và giá đỡ bình
chứa dầu số 1.
A77308
kẹp và động cơ
dây điện.
A77306
14–
256
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–FSE)
24. THÁO GIÁ ĐỠ BỘ LÀM MÁT (LOẠI VỊ TRÍ CHỈ ĐẠO LHD) (a) Tháo bu-lông
A77340
25. THÁO KHỎE BÌA DỊCH VỤ ĐỘNG CƠ RH (LOẠI VỊ TRÍ CHỈ ĐẠO RHD) (a) Tháo bu-lông và giá đỡ nắp bảo dưỡng động
cơ RH.
SST 09213–
54015 (91651–
60855), 09330–
00021, 09950–
50013 (09951–05010, 09952–
05010,
09953–05020, 09954–
05021)
31. THÁO BỘ CĂNG XÍCH SỐ 1 (Xem trang 14–222)
32. THÁO CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶU (Xem trang 18–17)
36. THÁO TẤM CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHU số 1 (Xem trang 14–
222)
37. THÁO DẪN CĂNG XÍCH 38. THÁO BỘ GIẢM XÍCH RUNG SỐ
1 39. THÁO HƯỚNG DẪN XÍCH THỜI GIAN (Xem trang 14–
222)
42. THÁO LẮP RÁP MÁY SẠCH KHÔNG KHÍ BẰNG ỐNG (a) Ngắt kết nối 2
A77335
14–257
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–
FSE)
(e) Nâng kẹp lên và trượt về phía nắp bộ lọc không khí,
sau đó tháo nắp bộ lọc không khí ra khỏi hộp. (f) Tháo lõi lọc
máy lọc không khí. (g) Tháo 4 bu lông và hộp lọc gió.
A77302
43. NGẮT ĐẦU VÀO ỐNG TẢN NHIỆT 44. NGẮT KẾT NỐI VỚI ỐNG KẾT NỐI
45. NGẮT KẾT NỐI ỐNG NƯỚC ĐẦU VÀO CỦA BỘ SƯỞI SƯỞI
46. ỐNG NHIÊN LIỆU RIÊNG RIÊNG 47. DÂY ĐỘNG CƠ RIÊNG 48.
đai ốc. (b) Ngắt kết nối 2 ống chân không. (c)
cách điện.
A77353
51. THÁO VAN ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÚP (a) Tháo van điều khiển khí nạp và miếng
đệm.
52. THÁO BẰNG CÁCH ĐIỆN BỘ CHUYỂN ĐỔI ĐẠP SỐ 1 (a) Ngắt kết nối đầu nối cảm biến oxy.
(b) Tháo 2 bu lông và đai ốc, sau đó tháo bộ cách điện ống góp.
14–258
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–FSE)
A77350
A52497
56. THÁO VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU THỜI GIAN TRỤC CAM (a) Tháo bu lông và van điều khiển dầu.
A32664
58. HỖ TRỢ LẮP RÁP ĐỘNG CƠ VỚI Hộp số (a) Lắp đặt bộ phận phụ thùng dầu. (b) Đặt
A56213
14–
259
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–
FSE)
minh họa.
ĐỂ Ý:
Cẩn thận không làm rơi vòng đệm vào đầu xi lanh.
Đầu bị cong vênh hoặc bị lệch có thể do tháo bu lông và lắp đặt không đúng
1 5 10 số 8 4
A77406 thứ tự.
đặt bu lông.
A77407
Lô số (a) Đặt miếng đệm đầu xi lanh mới vào khối xi lanh
ĐỂ Ý:
GỢI Ý:
Các bu lông của đầu xi lanh được siết chặt theo 2 bước liên tiếp.
A77408
14–
260
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–FSE)
(a) Áp dụng một hạt liên tục (Đường kính 2,5 đến 3 mm (0,098 đến 0,118
in.)) của vòng đệm kín như trong hình minh họa.
2,5 đến 3 mm Lắp đầu xi lanh trong vòng 3 phút sau khi dán vòng đệm kín.
Hình trụ
Đầu gioăng
12,5 đến 1,5 mm
Sau khi lắp đầu xi lanh, các bu lông đầu xi lanh phải được siết
Khối xi lanh
chặt trong vòng 15 phút.
Không khởi động động cơ trong vòng 2 giờ sau khi lắp đặt. (b) Bôi
một lớp dầu động cơ nhẹ lên các ren của xi lanh.
der bu lông đầu.
Không thả vòng đệm vào đầu xi lanh. (d) Thực hiện một vài
số 8 4 2 5 9 bước, lắp và siết chặt 10 bu lông đầu xi lanh và vòng đệm tấm bằng cờ lê
lục giác hai chiều 10 mm đồng đều, theo trình tự như trong hình
minh họa.
10 6 1 3 7
A77410
(e) Đánh dấu mặt trước của bu lông bộ đầu xi lanh bằng
sơn.
90
(f) Siết lại các bu lông của bộ đầu xi lanh 90 theo cùng một hướng.
Dấu sơn
A00976 A77411
64. LẮP VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU THỜI GIAN TRỤC CAM (a) Phủ một lớp dầu động cơ nhẹ
lên vòng chữ O mới và lắp nó vào van điều khiển dầu. (b) Lắp van điều khiển dầu bằng bu lông.
14–
261
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–
FSE)
quả hạch.
4 1 5
A77332
A77350
in.lbf)
ftlbf)
77. LẮP TẤM CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHU SỐ 1 (Xem trang 14–240)
78. LẮP ĐẶT CHUỖI THỜI GIAN HOẶC ĐỆ THỊ PHỤ NẮP ĐAI (Xem trang 14–
222)
80. LẮP ĐẶT THỦ BÀN CHẢO DẦU (Xem trang 14–222)
81. LẮP CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶU (Xem trang 18–17)
14–262
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – GASKET ĐẦU XI LANH (1AZ–FSE)
87. LẮP ĐẶT BÀN LÀM MÁT (LOẠI VỊ TRÍ CHỈ ĐẠO LHD)
in.lbf)
90. LẮP ĐẶT ỐNG HÚT LẠNH LÀM MÁT SỐ 1 (LOẠI VỊ TRÍ CHỈ ĐẠO LHD)
SST 09023–12900
95. LẮP ĐẶT ỐNG NHIÊN LIỆU PHỤ (Xem trang 11–33)
96. LẮP ĐẶT BỘ GIẢM XÁC XUNG ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU (Xem trang 11–
52)
100. LẮP ĐẶT HỖ TRỢ MÁY PHÁT ĐIỆN (Xem trang 19–20)
101. LẮP ĐẶT QUẠT VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN V (Xem trang 14–185)
SST 09249–63010
LIỆU
kgfcm, 76 ftlbf)
14–326
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1CD–FTV)
Kẹp
Kẹp
V (Máy Người lưu giữ
72 (734, 53)
Nắp động cơ số 1
39 (398, 29)
Kẹp
Ắc quy
Kẹp Kẹp
14–327
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1CD–
FTV)
w/ Vùng lạnh:
Giá đỡ nóng
52 (530, 38)
43 (440, 32)
30 (302, 22)
43 (440, 32)
Vòng đệm
7,5 (76, 66 in.lbf)
Lò xo nén
14–328
20 (204, 15)
20 (204, 15)
12 (122, 8,9)
12 (122, 8,9)
20 (204, 15)
Ở lại tăng áp
53 (540, 39)
56 (571, 41)
25 (255, 18)
Ống xả
56 (571, 41)
Sub-assy chuyển đổi
Vòng đệm
36 (367, 27)
61 (622, 45)
Ở lại đa dạng
14–329
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1CD–
FTV)
* Vòng đệm
x 7
9,0 (92, 80 in.·lbf)
Động cơ ngang
Giá đỡ động cơ
37 (375, 27)
21 (214, 15)
14–
330
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1CD–FTV)
*
42 (428, 31)
46 (469, 34)
5.0 (51, 44 in.lbf)
34 (347, 25) *
42 (428, 31)
46 (469, 34)
*
31 (316, 23) Assy đường sắt chung
34 (347, 25)
tiểu luận
43 (438, 32)
21 (214, 15)
Vòng chữ O
Ròng rọc định thời trục cam
88 (899, 65)
14–
331
13 (135, 9,7)
22 (224, 16)
27 (270, 20)
Vòng đệm Con dấu giữ vòi phun
18 (184, 13)
Vòng đệm
Rò rỉ vòi phun
Vòng đệm
Vòng dự phòng
Vòng chữ O
20 (204, 15)
20 (204, 15)
Nắp ổ trục cam
Trục cam số 2
Lượt thứ 3 90
Lượt thứ 4 90 x 18
14–332
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1CD–FTV)
141CA–
01
trang 16–
44)
16. THÁO V (MÁT MÁT MÁY NÉN ĐẾN Ròng Rọc TRỤC KHU) DÂY SỐ 1
18. GIÁ ĐỠ Ròng rọc trợ lực lái riêng biệt (Xem trang 14–
286)
19. THÁO BẰNG CÁCH ĐIỆN GẮN ĐỘNG CƠ SUB–ASSY RH (Xem trang 14–
307)
09953–05020, 09954–
05031)
21. THÁO LỖI Ròng rọc chạy không tải (Xem trang 14–307)
27. THÁO TẤM NẮP XÍCH THỜI GIAN (Xem trang 14–307)
Ý: Nếu sử dụng lại đai cam, hãy vẽ mũi tên chỉ hướng trên đai cam (theo chiều quay của động cơ) và đánh dấu trên các ròng
30. THÁO HỆ THỐNG BƠM SƯỞI (W/ KHU VỰC LẠNH) (Xem trang 13–
11)
31. THÁO GIÁ ĐỠ MÁY SƯỞI (W/ KHU VỰC LẠNH) (Xem trang 13–
11)
32. THÁO Nẹp TẤM SÀN MẶT TRƯỚC (Xem trang 15–10)
34. THÁO LỖI ỐNG XẢ (W/ KHU VỰC LẠNH) (Xem trang 13–11)
35. NGẮT ĐẦU VÀO ỐNG TẢN NHIỆT 36. NGẮT ỐNG NƯỚC ĐẦU
VÀO BỘ SƯỞI SƯỞI 37. NGẮT ỐNG NƯỚC ĐẦU RA BỘ SƯỞI SƯỞI 38.
THÁO ỐNG NHIÊN LIỆU VÀO ỐNG NHIÊN LIỆU ỐNG NHIÊN LIỆU 39. NGẮT
KẾT NỐI ỐNG NƯỚC LÀM MÁT DẦU 40. THÁO BỎ CÁCH ĐIỆN TURBO SỐ 2 (Xem trang
13– 11 )
14–
333
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1CD–
FTV)
42. THÁO BẰNG CÁCH NHIỆT ĐƯỜNG PHA XẢ SỐ 2 (Xem trang 13–
11)
49. HỆ THỐNG ỐNG DẦU TURBO RIÊNG RIÊNG (Xem trang 13–
11)
51. THÁO CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC CAM (Xem trang 10–
63)
52. THÁO Ròng rọc định thời trục cam (Xem trang 14–
318)
SST 09960–
10010 (09962–01000, 09963–
01000)
53. THÁO HỎI ĐƯỜNG ỐNG NỘP NHIÊN LIỆU (a) Dùng SST, tháo
SST 09023–
12700
(b) Dùng SST, tháo ống dẫn nhiên liệu ra khỏi phía bơm.
SST 09023–
12700
SST
LƯU Ý: Sau
khi tháo ống nhiên liệu, hãy che đường ray chung và các lỗ lắp kim phun
(a) Tháo 2 đai ốc và 2 kẹp ống nhiễm trùng phía trên ra khỏi ống nạp.
SST 09023–
12700
A79143 (c) Dùng SST tháo ống phun ra khỏi kim phun
bên.
SST 09023–
12700
(d) Sau khi tháo ống nhiên liệu, để tránh bụi hoặc vật lạ lọt vào, hãy
che đường ray chung bằng băng nhựa vinyl và bảo vệ đầu vào kim
SST 09023–
12700 GỢI Ý:
Thực
SST 09023–
12700
GỢI Ý:
14–334
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1CD–FTV)
A09656
60. THÁO BỘ PHỤ NẮP ĐẦU XI LANH (a) Tháo 10 bu lông, nắp đầu xi
lanh và
miếng đệm.
A79144
Ý: Vì mỗi cụm kim phun có đặc tính phun nhiên liệu đặc trưng, nên hãy cất chúng theo đúng thứ tự để có thể trả chúng về
63. THÁO CHẮC CHẮN DẦU TRỤC CAM (Xem trang 14–318)
66. THÁO LẮP ĐẶT ĐẦU XI LANH (a) Thực hiện vài bước,
số 8 16 13 5
2 10 18 11 3 nới lỏng 18 bu lông đầu xi lanh một cách đồng đều theo trình tự như
trong hình minh họa. Tháo 18 bu lông đầu xi lanh và vòng đệm
tấm.
LƯU Ý:
Đầu xi lanh bị cong vênh hoặc nứt có thể do di chuyển lại các bu lông
14–
335
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1CD–
FTV)
(b) Nhấc đầu xi lanh ra khỏi chốt trên khối xi lanh và đặt đầu xi lanh lên
LƯU Ý: Cẩn
thận không làm hỏng bề mặt tiếp xúc của đầu xi lanh và khối xi lanh.
GỢI Ý:
Nâng lên
Nếu đầu xi lanh được nhấc ra, hãy cạy giữa đầu xi lanh và khối xi lanh
Nếu đường kính nhỏ hơn giá trị tối thiểu, hãy thay bu lông.
Điểm đo 16 mm
(0,63 in.)
A09555
A09569 Ý: Đặt đầu đo của đồng hồ so như trong hình minh họa.
Đảm bảo rằng đầu đo vuông góc với miếng đệm khối xi lanh và đầu
(4) Tìm vị trí nhô ra nhiều nhất của đầu piston bằng cách xoay từ
từ trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ và ngược chiều kim đồng
hồ.
14–
336
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1CD–FTV)
Đằng trước (5) Đo chiều cao nhô ra của đầu piston cho
mỗi xi lanh ở 2 vị trí như hình minh họa. (Tổng cộng
có 8 lần đo.)
(6) Ghi chiều cao nhô ra cao nhất từ lần 2
số đo ở mỗi xi lanh.
(b) Chọn miếng đệm đầu xi lanh mới.
GỢI Ý:
(2) Chọn miếng đệm mới từ A đến E bằng ma trận bên dưới.
B
B 0,220 đến 0,270 (0,0087 đến 0,0106)
(c) Đặt miếng đệm đầu xi lanh mới vào khối xi lanh.
ĐỂ Ý:
A56055
14–337
GỢI Ý:
Các bu lông đầu xi lanh được siết chặt liên tiếp 4 lần
Nếu bu lông đầu xi lanh bị hỏng hoặc biến dạng, hãy thay thế nó
bằng một bu lông mới.
(a) Bôi một lớp dầu động cơ nhẹ lên ren của bu lông đầu xi lanh và vòng đệm
tấm.
90 (d) Đánh dấu mặt trước của bu lông đầu xi lanh bằng sơn.
90
90 (e) Siết chặt lại các bu lông đầu xi lanh 90 độ theo trình tự tương tự như
90
90 90
bước (c).
(h) Kiểm tra xem mỗi dấu sơn hiện đã ở phía ống nạp hay chưa.
A61190
dấu chấm của puli phối khí trục khuỷu tại vị trí
là 90 BTDC.
ĐỂ Ý:
Nếu đai định thời bị lỏng, việc đặt puly định thời trục khuỷu ở góc sai có
Dấu chấm
thể khiến đầu piston và
đầu van tiếp xúc với nhau.
A09683
14–338
76. LẮP CHẮC CHẮN DẦU TRỤC CAM (Xem trang 14–318)
77. LẮP Ròng rọc định giờ trục CAM (Xem trang 14–318)
SST 09960–10010 (09962–01000, 09963–
01000)
78. LẮP CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC CAM (Xem trang 10–64)
80. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ỐNG RÒ VÒI VÒI (Xem trang 11–60)
SST 09992–00242
81. LẮP ĐẶT NẮP ĐẦU XI LANH (a) Loại bỏ mọi vật liệu đóng gói
:Đóng gói niêm phong
(FIPG) cũ. (b) Áp dụng vòng đệm kín vào đầu xi lanh.
(c) Lắp miếng đệm vào nắp đầu. (d) Lắp nắp
đầu xi lanh bằng 10 bu lông.
A09663
83. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BƠM CHÂN KHÔNG (Xem trang 14–318)
84. LẮP ĐẶT ỐNG PHỤ TIÊM SỐ 1
Khi lắp ráp các đường ống, thực hiện vận hành với động cơ nguội ở
14–
339
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1CD–
FTV)
(c) Dùng SST, siết chặt đai ốc của ống phun vào phía ray chung.
điểm tựa
Chiều
SST 09023–
12700
dài 30 cm
Mô-men xoắn:
42 Nm (428 kgfcm, 31 ftlbf) đối với đường ống đã qua sử dụng sử dụng SST
SST 46 Nm (469 kgfcm, 34 ftlbf) đối với ống đã qua sử dụng không sử dụng
SST
31 Nm (316 kgfcm, 23 ftlbf) đối với đường ống mới sử dụng SST
A79147 34 Nm (347 kgfcm, 25 ftlbf) đối với ống mới không sử dụng
SST
GỢI Ý:
Kiểm tra xem đường ống đã qua sử dụng có bị lệch hay được lắp đặt
đúng cách sau khi lắp lại đường ống phun hay không. Nếu có độ lệch
hoặc nếu nó không thể được lắp đặt đúng cách, hãy thay thế thiết bị đã sử dụng
(d) Dùng SST, siết chặt đai ốc của ống phun vào vòi phun.
phía tor.
SST 09023–
12700
Mô-men
xoắn: 42 Nm (428 kgfcm, 31 ftlbf) đối với đường ống đã qua sử dụng sử dụng SST
46 Nm (469 kgfcm, 34 ftlbf) đối với ống đã qua sử dụng không sử dụng
SST
31 Nm (316 kgfcm, 23 ftlbf) đối với đường ống mới sử dụng SST
GỢI Ý:
Kiểm tra xem đường ống đã qua sử dụng có bị lệch hay được lắp đặt
đúng cách sau khi lắp lại đường ống phun hay không. Nếu có độ lệch
hoặc nếu nó không thể được lắp đặt đúng cách, hãy thay thế thiết bị đã sử dụng
(e) Lắp 2 kẹp ống phun phía trên bằng 2 đai ốc.
SST 09023–
12700
GỢI Ý:
SST 09023–
12700
GỢI Ý:
SST 09023–
12700
GỢI Ý:
14–340
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1CD–FTV)
Trường hợp thay gioăng đầu xi lanh thì phải thay cả ống dẫn xăng
vào.
Khi lắp ráp đường ống, thực hiện thao tác với động cơ nguội ở
nhiệt độ phòng.
SST
(a) Lắp đặt tạm thời đường ống dẫn nhiên liệu mới.
A79148
(b) Dùng SST, siết chặt đai ốc của ống dẫn nhiên liệu vào phía ray chung.
SST 09023–
12700 Mô-men
xoắn: 42
Nm (428 kgfcm, 31 ftlbf) đối với đường ống đã qua sử dụng sử dụng
SST SST 46 Nm (469 kgfcm, 34 ftlbf) đối với đường ống đã qua sử dụng
không
sử dụng SST 31 Nm (316 kgfcm, 23 ftlbf) đối với đường ống mới sử
A79149 dụng SST 34 Nm (347 kgfcm, 25 ftlbf) cho đường ống mới không sử
dụng
SST GỢI Ý:
Kiểm tra xem đường ống đã qua sử dụng có bị lệch hay được lắp đặt
đúng cách sau khi lắp lại đường ống vào hay không. Nếu có độ lệch
hoặc không thể lắp đặt đúng cách, hãy thay thế đường ống đã qua sử
(c) Dùng SST, siết chặt đai ốc của ống dẫn nhiên liệu vào phía bơm.
SST 09023–
12700
Mô-men
xoắn: 42 Nm (428 kgfcm, 31 ftlbf) đối với ống đã qua sử dụng
sử dụng SST 46 Nm (469 kgfcm, 34 ftlbf) đối với ống đã qua
sử
đúng cách sau khi lắp lại đường ống vào hay không. Nếu có độ lệch
hoặc không thể lắp đặt đúng cách, hãy thay thế đường ống đã qua sử
90. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ỐNG DẦU TURBO TURBO (Xem trang 13–
11)
14–
341
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1CD–
FTV)
97. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ỐNG XẢ (W/ KHU VỰC LẠNH) (Xem trang 13–
11)
99. LẮP ĐẶT Nẹp TẤM SÀN MẶT TRƯỚC (Xem trang 15–
10)
100. LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ BỘ SƯỞI (W/ KHU VỰC LẠNH) (Xem trang 13–
11)
101. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BƠM SƯỞI (W/ KHU VỰC LẠNH) (Xem trang 13–11)
SST 09960–
10010 (09962–
01000, 09963–01000)
108. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT THỜI GIAN (Xem trang 14–
307)
111. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ Ròng Rọc IDLER (Xem trang 14–
307)
SST 09213–
54015 (90105–
08076), 09330–00021 113. LẮP ĐẶT BỘ CÁCH ĐIỆN GẮN
114. LẮP GIÁ ĐỠ Ròng rọc cầm tay trợ lực lái (Xem trang 14–
307)
115. ĐIỀU CHỈNH V (COOLER MÁY NÉN ĐẾN Ròng rọc TRỤC KHU) DAI SỐ 1
116. LẮP ĐẶT TRÌNH ĐIỀU KHIỂN ĐẦU PHUN (Xem trang 14–286)
119. LẮP ĐẶT MÁY LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ (Xem trang 14–
286)
14–
76
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–FE/3ZZ–FE)
Kẹp
Kẹp
Người lưu giữ
Kẹp
Kẹp
A79321
14–77
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
25 (255, 18)
39 (400, 29)
Kẹp
54 (551, 40)
7,0 (71, 62 in.lbf)
52 (530, 38)
Động cơ
Gắn
Chất cách điện RH
Nắp đầu xi lanh số 2
số 2
Lò xo nén
43 (440, 32)
14–
78
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–FE/3ZZ–FE)
Dây động cơ
Giá đỡ kẹp
Giá đỡ kẹp
11 (112, 8)
Ống thông gió
Giá đỡ kẹp
Vòng đệm
14–79
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
Động cơ ngang
Giá đỡ động cơ
47 (479, 35)
13 (133, 10)
69 (704, 51)
13 (133, 10) (M6)
Vòng chữ O
Chuỗi phụ
19 (194, 14)
Tấm số 1
14–80
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–FE/3ZZ–FE)
23 (235, 17)
Nắp ổ trục cam số 3
Trục cam số 2
Trục cam
Lượt 1 49 (500,
36) Lượt 2 90
Giá đỡ kẹp
37 (377, 27)
49 (500, 36)
49 (500, 36)
Đa dạng ở vị trí số 1
Đa tạp ở số 2
tiểu luận
Vòng chữ O
14–81
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
141CM–
01
BÌA SUB–
ASSY SỐ 1 (Xem trang 14–
27)
tháo xi lanh
trùm đầu số 2.
A78459
A78461
3ZZ–
FE
A78497
(a) Ngắt kết nối đầu nối VSV. (b) Ngắt kết nối
ống cấp hơi nhiên liệu số 1 khỏi VSV. (c) Ngắt kết nối ống cấp hơi nhiên liệu
khỏi VSV. (d) Nới lỏng 2 bu lông kẹp ống lọc khí và tháo ống lọc khí.
11. NGẮT KẾT NỐI VÒI NƯỚC (a) Ngắt kết nối ống dẫn nước ra
13. THÁO KẸP ỐNG NHIÊN LIỆU EFI (Xem trang 11–
11)
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA AVENSIS (RM1018E)
Machine Translated by Google
14–82
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–FE/3ZZ–FE)
14. NGẮT KẾT NỐI ỐNG NHIÊN LIỆU (Xem trang 11–11)
SST 09268–
21010
15. NGẮT KẾT NỐI VỚI ỐNG KẾT NỐI (a) Ngắt kết nối đầu nối với ống ống đầu
(a) Ngắt kết nối ống nước vào của bộ sưởi khỏi đầu xi lanh.
18. THÁO QUẠT VÀ ĐAI V MÁY PHÁT ĐIỆN (a) Xoay bộ căng đai
chữ V từ từ theo chiều kim đồng hồ và nới lỏng nó. Tháo đai chữ V của quạt
và máy phát điện rồi lắp lại bộ căng đai có gân chữ V một cách cẩn
thận.
A60622
A79324
21. NGẮT KẾT NỐI BỘ ĐÁNH LỬA (a) Tháo 5 kẹp ra khỏi
5 giá đỡ kẹp. (b) Ngắt kết nối 4 đầu nối cuộn dây đánh lửa. (c)
dây điện.
A76713
A64023
14–83
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
22. NGẮT KẾT NỐI ỐNG THÔNG GIÓ (a) Ngắt kết nối
A65078
23. NGẮT KẾT NỐI ỐNG THÔNG GIÓ SỐ 2 (a) Ngắt kết nối
A64058
(a) Ngắt kết nối 2 ống nước ra khỏi thân van tiết lưu. (b) Ngắt
2 giá đỡ dây. (e) Tháo cụm ống nạp và thân bướm ga.
A79363 bly.
(a) Tháo đồng hồ đo mức dầu ra khỏi thanh dẫn hướng của đồng hồ đo mức dầu.
26. THÁO HƯỚNG DẪN ĐO CẤP DẦU (a) Ngắt kết nối
cảm biến vị trí trục khuỷu. (b) Tháo bu lông và thanh dẫn
hướng của thước đo mức dầu.
27. RIÊNG ỐNG XUYÊN NƯỚC SỐ 1 (a) Tháo 2 bu lông dùng
A64026
14–84
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–FE/3ZZ–FE)
28. THÁO VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU THỜI GIAN TRỤC CAM
ĐÁNH GIÁ
(a) Tháo bu lông và van điều khiển dầu phối khí trục cam.
29. TRƯỚC HỢP ĐỒNG ỐNG XẢ RIÊNG (a) Tháo 2 bu lông và 2
lò xo nén
dùng để cố định mặt trước của ống xả. (b) Tháo
miếng đệm.
B06777
A76720
A76721
SUB-ASSY RH
(a) Đặt một khối gỗ lên kích bên dưới động cơ.
Tháo 4 bu lông và 2 đai ốc rồi tháo tấm cách điện gắn động cơ
RH.
A01045
A64005
14–85
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
33. THÁO BỘ PHỤ NẮP ĐẦU XI LANH (a) Tháo 9 bu lông, 2 vòng đệm
A64856
34. BỘ SỐ. 1 XI LANH ĐẾN TDC/NÉN (a) Xoay puly trục khuỷu để
(b) Kiểm tra xem các điểm của bánh xích phối khí trục cam và
bánh xích phối khí VVT có nằm trên đường thẳng trên bề
mặt nắp xích cam như trong hình minh họa hay không.
GỢI
Ý: Nếu không thì quay trục khuỷu 1 vòng (360) và căn chỉnh các dấu như
Đánh dấu
trên.
Thời gian
Notch
A62185
35. THÁO Ròng rọc trục khuỷu (a) Dùng SST, tháo
SST 09960–
10010 (09962–01000, 09963–
01000)
(b) Tháo puly trục khuỷu ra khỏi trục khuỷu.
SST
A62837
(a) Tháo bu lông và đai ốc rồi tháo bộ căng đai có gân chữ V.
GỢI Ý:
A11858
14–
86
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–FE/3ZZ–FE)
LẮP KHUNG
A12816
39. THÁO CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHU (a) Tháo 2 bu lông dùng để cố định cảm
A76692
LƯU Ý: Không
Xô
A62178
thận để không làm hỏng nắp xích định thời, đầu xi lanh và khối xi lanh.
A10076
SỐ 1
44. THÁO BỘ CĂNG XÍCH (a) Tháo bu lông và dép bộ căng xích.
A30848
14–87
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
khí bằng cách cạy bánh răng phối khí trục khuỷu bằng tuốc nơ vít như trong
trục khuỷu 1/4 vòng ngược chiều kim đồng hồ để ngăn các van chạm vào
piston.
A30857
như trong hình minh họa. Tháo 9 nắp ổ trục và cả trục cam nạp và trục
cam xả.
A62814
lê lục giác 10 mm theo trình tự như trong hình minh họa. Tháo 10 bu
lông đầu xi lanh và 10 vòng đệm tấm. (b) Tháo đầu xi lanh.
1 5 10 số 8 4
A62816
50. LẮP gioăng đầu xi lanh (a) Đặt một miếng đệm đầu xi
Lô số
lanh mới vào khối xi lanh với tem Số lô hướng lên trên.
ĐỂ Ý:
Đặt đầu xi lanh lên miếng đệm một cách nhẹ nhàng để không làm hỏng
A62827
(a) Dùng thước cặp đo chiều dài bu lông đầu xi lanh từ mặt tựa đến cuối.
Chiều dài tiêu chuẩn: 146,8 đến 148,2 mm (5,780 đến 5,835 in.)
Chiều dài tối đa: 148,5 mm (5,846 in.)
Nếu chiều dài vượt quá mức tối đa, hãy thay bu lông.
A62820
14–88
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–FE/3ZZ–FE)
52. LẮP ĐẶT ĐẦU XI LANH GỢI Ý : Các bu lông đầu xi lanh được
84 259
siết
chặt theo 2 bước liên tiếp. (a) Bôi một lớp dầu động cơ nhẹ lên các ren của
xi lanh.
der bu lông đầu.
(b) Thực hiện một vài bước, lắp và siết chặt 10 bu lông đầu xi lanh và vòng
đệm tấm bằng cờ lê lục giác 10 mm theo trình tự như trong hình minh họa.
10 6 1 3 7
A62816
(c) Đánh dấu mặt trước của bu lông đầu xi lanh bằng sơn. (d) Siết lại
Dấu sơn
90 các bu lông đầu xi lanh 90 theo trình tự tương tự như bước (b). (e) Kiểm tra
A62823
Trục cam
A62150
(c) Kiểm tra các dấu hiệu và số phía trước và siết chặt
6248
bu lông theo thứ tự như trong hình minh họa.
11 Mô-men
5137 A62825
(1) Xoay trục cam bằng cờ lê để căn chỉnh các dấu định thời của 2 bánh
A10079
14–89
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
(2) Dùng bu-lông puly trục khuỷu quay trục khuỷu và gài chốt hãm
Trở lên Đặt khóa
trên trục khuỷu lên trên.
A62170
Màu vàng
(b) Lắp xích phối khí vào bánh xích phối khí trục khuỷu sao cho mắt xích
Liên kết màu màu vàng và vạch phối khí trên bánh xích phối khí trục khuỷu thẳng
hàng.
GỢI
SST
A62172
Dấu màu vàng (d) Lắp xích phối khí vào các bánh xích phối khí trục cam sao cho các liên
kết màu vàng và các dấu phối khí trên các nhông phối khí trục cam
thẳng hàng.
55. LẮP ĐẶT BỘ Giảm Chấn Rung Xích SỐ 1 (a) Lắp đặt bộ giảm
bu lông.
Dấu thời gian A62173 Mô-men xoắn: 19 Nm (194 kgfcm, 14 ftlbf)
SỐ 1
A30867
14–
90
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–FE/3ZZ–FE)
58. LẮP gioăng phớt dầu nắp bánh răng định giờ (a) Bôi
LƯU Ý: Giữ
A62174
59. LẮP ĐẶT CHUỖI THỜI GIAN HOẶC BÌA BÌNH ĐAI (a) Loại bỏ mọi vật liệu đóng
Chiều rộng con dấu
(b) Áp dụng một hạt đệm kín liên tục (Đường kính 3,5 mm đến 4,5 mm (0,1379
Lắp chảo dầu trong vòng 3 phút sau khi dán đệm kín.
Không để phớt tiếp xúc với dầu động cơ trong vòng 2 giờ
sau khi lắp đặt.
3 (0,118)
3 (0,118)
B B
MỘT 4,5 (0,177)
12 (0,472) 6 (0,236)
MỘT
7 (0,276)
3 (0,118)
A – A B – B
C
C – C
08826–00100 hoặc tương đương
08826–00080 hoặc tương đương
(mm (in.)) C
A65676
14–91
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
MỘT
Mô-men xoắn: 9,5 Nm (97 kgfcm, 84 in.lbf)
B
MỘT
MỘT AA
A65677
60. LẮP ĐẶT BỘ CĂNG CHUỖI SỐ 1 (a) Kiểm tra xem vòng
Xô
Cái móc
Ghim
A62177
(b) Tra dầu động cơ vào bộ căng xích và lắp nó bằng 2 đai ốc.
Nếu móc đã nhả pít tông trong khi lắp đặt, hãy móc lại pít tông bằng
Xô móc để cố định.
A62178
61. LẮP CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶU (a) Bôi một lớp nhẹ dầu
A76692
14–
92
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–FE/3ZZ–FE)
DẤU NGOẶC
A12816
64. LẮP ĐẶT BỘ CĂNG ĐAI V-GÂN (a) Lắp bộ căng đai có gân chữ V bằng
đai ốc và bu lông.
Mô-men xoắn:
A11858
(a) Căn chỉnh rãnh then của ròng rọc với then nằm trên trục khuỷu và trượt
ròng rọc vào đúng vị trí. (b) Dùng SST, lắp bu lông
SST
A62837
(c) Xoay trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ và tháo móc ra khỏi chốt gõ để
Cái móc
Ghim Xoay
A62180
(d) Xoay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ và kiểm tra xem pít tông có
bị kéo dài không.
GỢI Ý:
Nếu pít tông không được kéo dài ra, hãy ấn chiếc dép vào bộ căng xích bằng
tuốc nơ vít để móc được tháo ra khỏi chốt gõ và để pít tông có thể được kéo
Xô Xoay
A62181
14–
93
66. LẮP ĐẶT NẮP ĐẦU XI LANH BỘ ĐÁNH GIÁ (a) Loại bỏ mọi vật
Đóng gói con dấu
liệu đóng gói (FIPG) cũ. (b) Dán lớp bịt kín vào 2 vị
trí như trong hình minh họa.
Lắp nắp đầu xi lanh trong vòng 3 phút sau khi dán đệm kín.
A62182
Không để phớt tiếp xúc với dầu động cơ 2 giờ sau khi lắp đặt.
(c) Lắp nắp đầu xi lanh và 3 giá đỡ cáp bằng 9 bu lông, 2 vòng đệm
MỘT MỘT MỘT kín và 2 đai ốc. Siết chặt các bu lông và đai ốc một cách đồng
Mô-men
B B
xoắn: 11 Nm (112 kgfcm, 8 ftlbf)
cho A 9,0 Nm (92 kgfcm, 80 in.lbf) cho B
MỘT
MỘT MỘT
MỘT MỘT
A65687
SUB-ASSY RH
A64005
14–94
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–FE/3ZZ–FE)
AB
MỘT
A76720
A76721
71. LẮP VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU THỜI GIAN TRỤC CAM
ĐÁNH GIÁ
(a) Bôi một lớp dầu động cơ nhẹ lên vòng chữ O mới và lắp nó vào van
điều khiển dầu phối khí trục cam. (b) Lắp van
điều khiển dầu phối khí trục cam bằng bu lông.
mức dầu. (b) Lắp thanh dẫn hướng của thước đo mức dầu bằng bu lông.
A64026
(a) Lắp miếng đệm mới vào đường ống nạp. (b) Lắp cụm
ống nạp và thân bướm ga bằng 2 giá đỡ, 4 bu lông và 2 đai ốc.
Nối 2 ống chân không với ống nạp. (d) Nối 2 ống nước vào thân van
tiết lưu.
A79363
14–95
ĐỘNG CƠ CƠ – GASKET ĐẦU XI LANH (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
A64023
76. LẮP ĐẶT ASSY MÁY PHÁT ĐIỆN (Xem trang 19–
7)
A76713
81. LẮP NẮP ĐẦU XI LANH SỐ 2 (a) Lắp nắp đầu xi lanh bằng
2 đai ốc và 2 kẹp.
A78459
86. KIỂM TRA THỜI GIAN ĐÁNH LỬA (Xem trang 14–1)
SST 09843–18040 87. KIỂM
14–269
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – DÂY THUYỀN ĐỘNG (1CD–
FTV)
THAY THẾ
1. THÁO NẮP MỞ HỖ TRỢ TẢN NHIỆT
4. THÁO V (BỘ MÁY NÉN LÀM MÁT CHO Ròng rọc TRỤC KHUỎI) DAI SỐ 1 (a) Nới lỏng đai
MỘT
B
A56434
(a) Xoay từ từ bộ căng đai có gân chữ V theo chiều kim đồng hồ,
và tháo đai có gân chữ V.
A56462
6. ĐIỀU CHỈNH V (BỘ MÁY NÉN LÀM MÁT CHO Ròng rọc TRỤC KHU) DAI SỐ 1 (a) Lắp đai có
A56434
14–
101
ĐỘNG CƠ CƠ – ĐỘNG CƠ (1AZ–
FE)
ĐỘNG CƠ (1AZ–FE)
140D1–02
Trọng lượng riêng tiêu chuẩn: 1,25 đến 1,29 ở 20C (68F)
4. KIỂM TRA THÀNH PHẦN LỌC MÁY SẠCH KHÍ 5. KIỂM TRA BUGI (Xem trang 18–
9)
kiểm tra cầm tay: (1) Kết nối máy kiểm tra
(2) Nhập CHẾ ĐỘ DANH SÁCH DỮ LIỆU trên máy kiểm tra cầm tay.
Ý: Vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng máy kiểm tra cầm tay nếu bạn
cần trợ giúp để chọn DANH SÁCH DỮ LIỆU.
(c) Khi không sử dụng máy kiểm tra cầm tay: (1)
TC Sử dụng SST, nối đầu nối 13 (TC) và 4 (CG) của DLC3.
SST 09843–18040
ĐỂ Ý:
Đảm bảo số thiết bị đầu cuối trước khi kết nối chúng. Kết nối sai
CG A51075 TẮT tất cả hệ thống điện trước khi kết nối các thiết bị đầu cuối.
Tiến hành kiểm tra sau khi động cơ quạt làm mát TẮT.
(3) Kéo bộ dây ra như minh họa trong hình minh họa.
Sử dụng đèn định thời để phát hiện tín hiệu đầu tiên.
Sau khi kiểm tra, hãy nhớ quấn dây điện bằng băng dính.
(4) Kiểm tra thời điểm đánh lửa khi không tải.
Khi kiểm tra thời điểm đánh lửa, hãy chuyển hộp số sang vị trí trung lập.
GỢI Ý:
Cho động cơ chạy ở tốc độ 1.000 đến 1.300 vòng/phút trong 5 giây, kiểm tra xem
14–102
ĐỘNG CƠ CƠ – ĐỘNG CƠ (1AZ–
FE)
(6) Kiểm tra thời điểm đánh lửa khi không tải.
Xác nhận thời điểm đánh lửa đi tới góc nâng cao
ĐỂ Ý:
Kiểm tra tốc độ không tải khi quạt làm mát TẮT.
Tắt tất cả các phụ kiện và điều hòa không khí trước khi kết nối thiết
Vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng máy kiểm tra cầm tay nếu bạn cần
trợ giúp để chọn DANH SÁCH DỮ LIỆU.
A52006
động cơ. (b) Ngắt kết nối các đầu nối kim
phun. (c) Tháo cuộn dây đánh lửa. (d) Tháo bugi
lanh.
A13304
14–
103
ĐỘNG CƠ CƠ – ĐỘNG CƠ (1AZ–
FE)
kgf/cm2, 14 psi)
ĐỂ Ý:
Luôn sử dụng pin đã sạc đầy để đạt được tốc độ động cơ từ 250 vòng/
(4) Nếu độ nén xi lanh thấp, đổ một lượng nhỏ dầu động cơ vào xi
GỢI Ý:
Nếu việc thêm dầu làm tăng độ nén thì các vòng piston và/hoặc lỗ
Nếu áp suất vẫn ở mức thấp, van có thể bị kẹt hoặc lắp không đúng
động cơ ở tốc độ 2.500 vòng/phút trong khoảng 180 giây. (c) Chèn đầu dò đo CO/
HC vào ống xả ít nhất 40 cm (1,3 ft) trong khi chạy không tải. (d) Kiểm tra nồng độ CO/HC khi không hoạt
động.
Nồng độ CO nhàn rỗi: 0 đến 0,5 % Nồng độ
(e) Nếu nồng độ CO/HC không đạt quy chuẩn, thực hiện xử lý sự cố theo trình tự
(1) Kiểm tra hoạt động của cảm biến oxy có sưởi. (Xem trang 12–6)
(2) Xem bảng bên dưới để biết các nguyên nhân có thể xảy ra, sau đó kiểm tra và sửa chữa các nguyên nhân có thể áp dụng nếu
cần thiết.
14–
104
ĐỘNG CƠ CƠ – ĐỘNG CƠ (1AZ–
FE)
3. Rò rỉ van nạp và xả
4. Rò rỉ xi lanh
1. Rò rỉ chân không:
ống PCV
ECM bị lỗi
Kim phun bị lỗi
14–
181
ĐỘNG CƠ CƠ – ĐỘNG CƠ (1AZ–
FSE)
ĐỘNG CƠ (1AZ–FSE)
141CP–
01
Trọng lượng riêng tiêu chuẩn: 1,25 đến 1,29 ở 20C (68F)
4. KIỂM TRA THÀNH PHẦN LỌC MÁY SẠCH KHÔNG KHÍ 5. KIỂM TRA BUGI (Xem trang 18–
14)
kiểm tra cầm tay: (1) Kết nối máy kiểm tra
(2) Nhập CHẾ ĐỘ DANH SÁCH DỮ LIỆU trên máy kiểm tra cầm tay.
Ý: Vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng máy kiểm tra cầm tay nếu bạn
cần trợ giúp để chọn DANH SÁCH DỮ LIỆU.
(c) Khi không sử dụng máy kiểm tra cầm tay: (1)
TC Sử dụng SST, nối đầu nối 13 (TC) và 4 (CG) của DLC3.
Đảm bảo số thiết bị đầu cuối trước khi kết nối chúng. Kết nối sai
CG A51075 TẮT tất cả hệ thống điện trước khi kết nối các thiết bị đầu cuối.
Tiến hành kiểm tra sau khi động cơ quạt làm mát TẮT
(3) Kéo bộ dây ra như minh họa trong hình minh họa.
Sử dụng đèn định thời để phát hiện tín hiệu đầu tiên.
Sau khi kiểm tra, hãy nhớ quấn dây điện bằng băng dính.
(4) Kiểm tra thời điểm đánh lửa khi không tải.
Khi kiểm tra thời điểm đánh lửa, hãy chuyển hộp số sang vị trí trung lập.
GỢI Ý:
Cho động cơ chạy ở tốc độ 1.000 đến 1.300 vòng/phút trong 5 giây, kiểm tra xem
14–182
ĐỘNG CƠ CƠ – ĐỘNG CƠ (1AZ–
FSE)
(6) Kiểm tra thời điểm đánh lửa khi không tải.
Xác nhận thời điểm đánh lửa đi tới góc nâng cao
dụng máy kiểm tra cầm tay: (1) Kết nối máy
ĐỂ Ý:
Kiểm tra tốc độ không tải khi quạt làm mát TẮT.
Tắt tất cả các phụ kiện và điều hòa không khí trước khi kết nối thiết
Vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng máy kiểm tra cầm tay nếu bạn cần trợ
A52006
động cơ. (b) Ngắt kết nối các đầu nối kim
phun. (c) Tháo cuộn dây đánh lửa. (d) Tháo bugi
đánh lửa.
14–
183
ĐỘNG CƠ CƠ – ĐỘNG CƠ (1AZ–
FSE)
kgf/cm2, 14 psi)
ĐỂ Ý:
Luôn sử dụng pin đã sạc đầy để đạt được tốc độ động cơ từ 250 vòng/
Kiểm tra áp suất nén của xi lanh khác theo cách tương tự.
Phép đo này phải được thực hiện trong thời gian càng ngắn
càng tốt.
(4) Nếu độ nén xi lanh thấp, đổ một lượng nhỏ dầu động cơ vào xi
GỢI Ý:
Nếu việc thêm dầu làm tăng độ nén thì các vòng piston và/hoặc lỗ
Nếu áp suất vẫn ở mức thấp, van có thể bị kẹt hoặc lắp không đúng
động cơ ở tốc độ 2.500 vòng/phút trong khoảng 180 giây. (c) Chèn đầu dò đo CO/
HC vào ống xả ít nhất 40 cm (1,3 ft) trong khi chạy không tải. (d) Kiểm tra nồng độ CO/HC khi không hoạt
động.
Nồng độ CO nhàn rỗi: 0 đến 0,5 % Nồng độ
(e) Nếu nồng độ CO/HC không đạt quy chuẩn, thực hiện xử lý sự cố theo trình tự
(1) Kiểm tra hoạt động của cảm biến oxy có sưởi. (Xem trang 12–
6)
(2) Xem bảng bên dưới để biết các nguyên nhân có thể xảy ra, sau đó kiểm tra và sửa chữa các nguyên nhân có thể áp dụng nếu
cần thiết.
14–
184
ĐỘNG CƠ CƠ – ĐỘNG CƠ (1AZ–
FSE)
3. Rò rỉ van nạp và xả
4. Rò rỉ xi lanh
1. Rò rỉ chân không:
ống PCV
ECM bị lỗi
Kim phun bị lỗi
14–266
ĐỘNG CƠ CƠ – ĐỘNG CƠ (1CD–FTV)
ĐỘNG CƠ (1CD–FTV)
140DD–
03
mm (in.) mm (in.)
10 đến 12 14 đến 17
Máy lạnh không được trang bị
(0,39 đến 0,47) (0,55 đến 0,67)
Máy lạnh không được trang bị 519 đến 755 196 đến 392
Trang bị điều hòa
(53 đến 77, 117 đến 170) (20 đến 40, 44 đến 88)
ĐỂ Ý:
Kiểm tra độ lệch của đai dẫn động tại điểm xác định.
Khi lắp đai mới, hãy đặt giá trị độ căng của đai như đã chỉ định.
Trục khuỷu
Khi kiểm tra dây đai được sử dụng trong hơn 5 phút, hãy áp
Điểm đo cho đai
dụng các thông số kỹ thuật của "Dây đai đã qua sử dụng".
Độ lệch và căng thẳng
Khi lắp lại dây đai đã được sử dụng trong hơn 5 phút, hãy điều
A57063 chỉnh độ võng và độ căng của dây đai về giá trị trung bình trong
động cơ.
Khi sử dụng máy đo độ căng đai, trước tiên hãy xác nhận độ
chính xác bằng cách sử dụng máy đo chính.
(1) Kiểm tra xem chỉ báo độ căng có nằm trong phạm vi A trên
MỘT
cân căng tự động.
B
Nếu độ căng không nằm trong phạm vi A, hãy thay dây đai bằng dây đai
cái mới.
GỢI Ý:
Khi thay đai truyền động bằng đai mới, độ căng của đai phải nằm trong phạm vi
B.
A61173
14–267
ĐỘNG CƠ CƠ – ĐỘNG CƠ (1CD–
FTV)
ĐỂ Ý:
Kiểm tra tốc độ không tải khi quạt làm mát TẮT.
A52006 Tắt tất cả các phụ kiện và điều hòa không khí trước khi kết nối thiết
nhiệt độ vận hành bình thường và dừng động cơ. (b) Tháo bugi phát sáng. (Xem
trang 19–
33) (c) Ngắt kết
A09593
14–268
ĐỘNG CƠ CƠ – ĐỘNG CƠ (1CD–
FTV)
SST (2) Kết nối SST (máy đo nén) với SST (tại điểm nối).
Máy đo nén
SST 09992–00025 (09992–
00211)
(3) Mở hết bướm ga và khởi động động cơ.
(4) Trong khi khởi động động cơ, đo áp suất nén.
ĐỂ Ý:
Phép đo này phải được thực hiện trong thời gian ngắn nhất có thể
khả thi.
Áp suất nén: 2.628 kPa
(26,8 kgf/cm2, 381 psi) trở lên Áp suất tối
thiểu: 2.157 kPa
(22,0 kgf/cm2, 312 psi) trở lên Chênh lệch
giữa mỗi xi lanh: 490 kPa (5,0 kgf/
cm2, 71 psi) trở xuống (5) Nếu độ nén
xi lanh thấp, đổ một lượng nhỏ dầu động cơ vào xi lanh
qua lỗ bugi sấy và kiểm tra lại.
GỢI Ý:
Nếu việc thêm dầu làm tăng độ nén thì có khả năng các vòng
piston và/hoặc lỗ xi lanh bị mòn hoặc hư hỏng.
Nếu áp suất vẫn ở mức thấp, van có thể bị kẹt hoặc lắp
không đúng cách hoặc có thể có rò rỉ qua miếng đệm.
14–1
ĐỘNG CƠ CƠ – ĐỘNG CƠ (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
ĐỘNG CƠ (1ZZ–FE/3ZZ–
FE)
140KR–
02
GỢI Ý:
Bạn không cần kiểm tra độ võng của đai vì đã sử dụng bộ căng đai tự động.
7. KIỂM TRA THỜI ĐIỂM ĐÁNH LỬA (a) Làm nóng
kiểm tra cầm tay: (1) Kết nối máy kiểm tra
(2) Nhập CHẾ ĐỘ DANH SÁCH DỮ LIỆU trên máy kiểm tra cầm tay.
Thời điểm đánh lửa: 8 đến 12BTDC
GỢI Ý:
Vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng máy kiểm tra cầm tay nếu bạn cần
trợ giúp để chọn DANH SÁCH DỮ LIỆU.
(c) Khi không sử dụng máy kiểm tra cầm tay: (1)
TC Sử dụng SST, kết nối đầu cuối 13 (TC) và 4 (CG) của DLC3.
SST 09843–
18040
ĐỂ Ý:
Đảm bảo số thiết bị đầu cuối trước khi kết nối chúng. Kết nối sai
CG
A62199 TẮT tất cả hệ thống điện trước khi kết nối các thiết bị đầu cuối.
Tiến hành kiểm tra sau khi động cơ quạt làm mát TẮT
(3) Kéo bộ dây ra như minh họa trong hình minh họa.
Sử dụng đèn định thời để phát hiện tín hiệu đầu tiên.
Sau khi kiểm tra, hãy nhớ quấn dây điện bằng băng dính.
A62200
14–
2
ĐỘNG CƠ CƠ – ĐỘNG CƠ (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
(5) Kiểm tra thời điểm đánh lửa khi không tải.
Khi kiểm tra thời điểm đánh lửa, hãy chuyển hộp số sang vị trí số
trung gian.
GỢI Ý:
Cho động cơ chạy ở tốc độ 1.000 đến 1.300 vòng/phút trong 5 giây, kiểm tra
xem vòng tua máy có trở về tốc độ không tải hay không.
(7) Kiểm tra thời điểm đánh lửa khi không tải.
Ý: Vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng máy kiểm tra cầm tay nếu bạn
cần trợ giúp để chọn DANH SÁCH DỮ LIỆU.
ĐỂ Ý:
Kiểm tra tốc độ không tải khi quạt làm mát TẮT.
A52006 Tắt tất cả các phụ kiện và điều hòa không khí trước khi kết
nối thiết bị kiểm tra với thiết bị đầu cuối.
9. KIỂM TRA MÁY NÉN
14–
3
ĐỘNG CƠ CƠ – ĐỘNG CƠ (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
kgfcm2, 14 psi)
ĐỂ Ý:
Luôn sử dụng pin đã sạc đầy để đạt được tốc độ động cơ từ 250 vòng/
Kiểm tra áp suất nén của xi lanh khác theo cách tương tự.
Phép đo này phải được thực hiện trong thời gian càng ngắn càng tốt.
(4) Nếu độ nén xi-lanh ở một hoặc nhiều xi-lanh thấp, đổ một lượng nhỏ
dầu động cơ vào xi-lanh qua lỗ bugi và lặp lại các bước từ (1)
GỢI Ý:
Nếu việc thêm dầu giúp tăng độ nén thì các vòng piston và/hoặc lỗ xi
Nếu áp suất vẫn ở mức thấp, van có thể bị kẹt hoặc lắp không đúng cách
cơ ở tốc độ 2.500 vòng/phút trong khoảng 180 giây. (c) Chèn đầu dò đo CO/HC vào ống
xả ít nhất 40 cm (1,3 ft) trong khi chạy không tải. (d) Kiểm tra nồng độ CO/HC khi không hoạt động.
Nếu nồng độ CO/HC không tuân theo thông số kỹ thuật, hãy thực hiện khắc phục sự cố theo thứ tự dưới đây.
Xem bảng bên dưới để biết các nguyên nhân có thể xảy ra, sau đó kiểm tra và sửa chữa các nguyên nhân có thể áp dụng nếu
cần thiết.
14–4
ĐỘNG CƠ CƠ – ĐỘNG CƠ (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
3. Rò rỉ van nạp và xả
4. Rò rỉ xi lanh
1. Rò rỉ chân không:
ống PCV
ECM bị lỗi
Kim phun bị lỗi
14–
180
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – LOẠI DẦU SAU ĐỘNG CƠ (1AZ–FE)
4. THÁO TẤM TRUYỀN ĐỘNG VÀ BÁNH VÒNG HOẶC BÁNH ĐÀ (Xem trang 14–
121)
SST 09213–
54015 (91651–
60855), 09330–
00021
5. THÁO VÒI DẦU SAU ĐỘNG CƠ (a) Dùng dao cắt mép
phớt dầu phía sau động cơ. (b) Sử dụng tuốc nơ vít có đầu
được quấn băng dính, cạy phớt dầu phía sau động cơ ra.
GỢI
Ý: Sau khi tháo, kiểm tra xem trục khuỷu có bị hỏng không.
Vị trí cắt
Nếu bị hư hỏng, hãy làm phẳng bề mặt bằng giấy nhám 400 grit.
A77421
(a) Bôi mỡ MP vào mép phớt dầu phía sau động cơ mới.
LƯU Ý:
của nó ngang bằng với mép giữ phớt dầu phía sau động cơ.
SST 09223–
15030, 09950–
70010 (09951–07100)
SST A77422
LƯU Ý: Lau
7. LẮP TẤM TRUYỀN ĐỘNG VÀ BÁNH VÒNG HOẶC BÁNH ĐÀ (Xem trang 14–
121)
SST 09213–
54015 (91651–
60855), 09330–
00021 8. LẮP ĐẶT BÌA
LY HỢP (HỘP SỐ M/T) (Xem trang 42–26)
9. LẮP ĐẶT HỘP SỐ THỦ CÔNG (TRANSAXLE M/T) (Xem trang 41–
24)
10. LẮP ĐẶT HỘP ĐỒNG SỐ TỰ ĐỘNG (TRANSAXLE A/T) (Xem trang 40–
25)
14–265
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – gioăng dầu phía sau động cơ (1AZ–
FSE)
4. THÁO TẤM TRUYỀN ĐỘNG VÀ BÁNH VÒNG HOẶC BÁNH ĐÀ (Xem trang 14–
204)
SST 09213–
54015 (91651–
60855), 09330–
00021
5. THÁO VÒI DẦU SAU ĐỘNG CƠ (a) Dùng dao cắt mép
phớt dầu phía sau động cơ. (b) Sử dụng tuốc nơ vít có đầu
được quấn băng dính, cạy phớt dầu phía sau động cơ ra.
GỢI
Ý: Sau khi tháo, kiểm tra xem trục khuỷu có bị hỏng không.
Vị trí cắt
Nếu bị hư hỏng, hãy làm phẳng bề mặt bằng giấy nhám 400 grit.
A77421
(a) Bôi mỡ MP vào mép phớt dầu phía sau động cơ mới.
LƯU Ý:
của nó ngang bằng với mép giữ phớt dầu phía sau động cơ.
SST 09223–
15030, 09950–
70010 (09951–07100)
SST A77422
LƯU Ý: Lau
7. LẮP TẤM TRUYỀN ĐỘNG VÀ BÁNH VÒNG HOẶC BÁNH ĐÀ (Xem trang 14–
204)
SST 09213–
54015 (91651–
60855), 09330–
00021 8. LẮP ĐẶT BÌA
10. LẮP ĐẶT HỘP ĐỒNG SỐ TỰ ĐỘNG (TRANSAXLE A/T) (Xem trang 40–
25)
14–345
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – gioăng DẦU SAU ĐỘNG CƠ (1CD–
FTV)
SST.
SST 09213–
54015 (90105–
08076), 09330–
00021 (b) Dùng cờ lê lục
SST
A61182
6. THÁO VÒI DẦU SAU ĐỘNG CƠ (a) Dùng dao cắt mép
phớt dầu. (b) Dùng tuốc nơ vít cạy phớt dầu ra.
LƯU Ý: Sau
khi tháo, hãy kiểm tra xem trục khuỷu có bị hỏng không.
Nếu nó bị hư hỏng, hãy làm phẳng bề mặt bằng cát 400 grit mỗi
lần.
A09447
gõ nhẹ vào phớt dầu cho đến khi bề mặt của nó ngang bằng với mép giữ phớt
SST 09223–
15030, 09950–
70010 (09951–
07100)
LƯU Ý: Lau
14–346
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – gioăng DẦU SAU ĐỘNG CƠ (1CD–
FTV)
bằng SST.
SST 09213–
54015 (90105–
08076), 09330–
00021 (b) Làm sạch bu
lông.
Chất kết
SST
A61186
(d) Thực hiện một vài bước, lắp và siết chặt 8 vít bằng cờ lê đầu lục
giác (T55) theo trình tự như trong hình minh họa.
1 5
Mô-men xoắn: 71 Nm (720 kgfcm, 52 ftlbf)
7 4
3
số 8
6 2
A79183
12. LẮP ĐẶT HỘP HỘP THỦ CÔNG (Xem trang 41–33)
SST 09670–00010
14–98
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – LOẠI DẦU SAU ĐỘNG CƠ (1ZZ–FE/3ZZ–FE)
5. THÁO BÁNH TRỤ BÁNH ĐÀ (TRANSAXLE M/T) (a) Giữ trục khuỷu bằng SST,
tháo 8 bu lông và bánh đà.
SST 09960–
10010 (09962–01000, 09963–
01000)
SST A62838
SST 09960–
10010 (09962–01000, 09963–
01000)
SST A62838
7. THÁO VÒI DẦU SAU ĐỘNG CƠ (a) Dùng dao cắt mép
LƯU Ý:
Sau khi tháo, hãy kiểm tra xem trục khuỷu có bị hỏng không.
Nếu nó bị hư hỏng, hãy làm phẳng bề mặt bằng cát 400 lưới mỗi lần.
A62202
SST gõ nhẹ vào phớt dầu cho đến khi bề mặt của nó ngang bằng với
14–99
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – LOẠI DẦU SAU ĐỘNG CƠ (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
9. LẮP ĐẶT PHỤ BÁNH ĐÀ (TRANSAXLE M/T) (a) Cố định trục khuỷu bằng
SST.
SST 09960–
10010 (09962–
01000, 09963–
01000)
SST
A62838
Thực hiện một số bước, Lắp và siết chặt 8 bu lông đồng nhất theo
5 4
trình tự như trong hình minh họa.
3 Mô-men xoắn: 49 Nm (500 kgfcm, 36 ftlbf)
6
số 8 2
A62205
(e) Đánh dấu các bu lông bằng sơn như trong hình minh họa. (f)
Siết chặt lại các bu lông thêm 90 độ theo trình tự tương tự như bước
90
(d). (g) Kiểm tra xem
vết sơn của mỗi bu lông có ở góc 90 so với vị trí ban đầu hay không.
12. LẮP TẤM TRUYỀN ĐỘNG & BÁNH RĂNG VÒNG (A/T TRANSAXLE) (a) Cố định
SST
A62838
A62204
14–100
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – LOẠI DẦU SAU ĐỘNG CƠ (1ZZ–FE/3ZZ–FE)
13. LẮP ĐẶT HỘP SỐ THỦ CÔNG (TRANSAXLE M/T) (Xem trang 41–
15)
14. LẮP ĐẶT HỘP ĐỒNG SỐ TỰ ĐỘNG (TRANSAXLE A/T) (Xem trang 40–
11)
14–105
ĐỘNG CƠ CƠ – QUẠT VÀ MÁY PHÁT ĐAI V (1AZ–
FE)
THAY THẾ
1. THÁO NẮP MỞ HỖ TRỢ TẢN NHIỆT
A77293
(a) Sử dụng SST, nới lỏng tay đòn căng đai chữ V theo chiều kim đồng hồ và lắp đai chữ V của quạt và máy phát điện.
SST 09249–
63010
14–185
ĐỘNG CƠ CƠ – QUẠT VÀ MÁY PHÁT ĐAI V (1AZ–
FSE)
THAY THẾ
1. THÁO NẮP MỞ HỖ TRỢ TẢN NHIỆT
A77423
(a) Sử dụng SST, nới lỏng tay đòn căng đai chữ V theo chiều kim đồng hồ và lắp đai chữ V của quạt và máy phát điện.
SST 09249–
63010
14–
5
ĐỘNG CƠ CƠ – QUẠT VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN V DÂY (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
căng đai chữ V từ từ theo chiều kim đồng hồ và nới lỏng nó. Sau
đó, tháo đai chữ V của quạt và máy phát điện rồi cẩn thận
lắp lại bộ căng đai có gân chữ V.
A60622
14–111
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–
FE)
THÀNH PHẦN
Phòng máy
Mặt bìa
7,0 (71, 62 in.lbf)
A77310
14–112
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–FE)
52 (530, 38)
21 (214, 16)
Ống Hút Lạnh Cooler
Số 1 (RHD (w/ Điều
19 (194, 14)
25 (250, 18)
Kẹp pin
Ắc quy
Khay pin
13 (133, 10)
Nhà cung cấp pin
A77521
14–113
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–
FE)
Xe tăng Sub-assy
Vòng đệm
43 (440, 32)
Vòng đệm
43 (440, 32)
Vòng đệm
Tấm nẹp sàn phía trước
30 (306, 22)
43 (440, 32)
43 (440, 32)
43 (440, 32)
43 (440, 32)
14–
114
Khung số 1
chốt chốt
49 (500, 36)
142 (1,448,105 )
14–
115
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–
FE)
TẠI:
Kẹp
Quá trình lây truyền
12 (122, 8,9)
M/T:
M/T:
Kiểm soát truyền tải
Nhả ly hợp
Cáp Assy
Assy xi lanh
12 (120, 9,0)
Kẹp
14–116
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–FE)
52 (530, 38)
Giá đỡ động cơ số 2 RH
Động cơ ngang
87 (887, 64)
Động cơ gắn cách điện 52 (530, 38)
52 (530, 38)
52 (530, 38)
52 (530, 38)
80 (816, 59)
45 (459, 33)
87 (887, 64)
87 (887, 64)
37 (377, 27)
14–117
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–
FE)
M/T:
Assy động cơ
34 (347, 25)
44 (440, 32)
130 (1327, 96)
số 8
19 (194, 14)
64 (650, 47)
46 (470, 34)
13 (130, 9)
39 (398, 29)
14–
118
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–FE)
TẠI:
Assy động cơ
34 (347, 25)
41 (420, 32)
Lỗ cắm
98 (1.000, 72)
x6
x8
41 (418, 30)
Assy phụ
46 (469, 34)
64 (653, 47)
46 (469, 34)
Assy khởi đầu
46 (469, 34)
37 (378, 27)
13 (132, 10)
14–119
30 (306, 22)
30 (306, 22)
Vòng đệm
Chất cách điện đường ống nạp
12 (122, 9,0)
12 (122, 9,0)
Cách Điện Số 1
Vòng đệm Loại không chì:
Ống xả
37 (378, 27)
Cách Điện Số 1
44 (449, 32)
44 (449, 32)
Ống xả
Ống xả ở lại
Ống xả ở vị trí số 2
14–
120
19 (194, 14)
19 (194, 14)
vòi phun
Vòng đệm
Miếng đệm
Vòng chữ O
Vòng đệm
tiểu luận
Vòng đệm
Nước vào
14–
121
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–
FE)
141BF–01
NHIỆT
4. THÁO MẶT NẮP PHÒNG ĐỘNG CƠ 5. THÁO NẮP ĐỘNG CƠ DƯỚI NẮP RH 6.
11. THÁO BÌA ĐỘNG CƠ SUB–ASSY SỐ 1 (a) Tháo 2 đai ốc và nắp đầu xi lanh
số 1.
A77281
12. NGẮT ĐẦU VÀO ỐNG TẢN NHIỆT 13. NGẮT ĐẦU RA ỐNG TẢN NHIỆT
14. KHỐI RƠ-RƠ BỘ TẢN NHIỆT RIÊNG (a) Tháo 2 bu lông và tách
A77301
15. ỐNG HÚT LẠNH LÀM MÁT RIÊNG SỐ 1 (RHD(W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
17. THÁO DÂY V CỦA QUẠT VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN (Xem trang 14–
105)
19. THÁO MÁY NÉN VÀ LY HỢP TỪ (W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ) (a) Tháo 4 bu lông và tách rời máy nén và ly hợp từ.
GỢI Ý:
14–122
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–FE)
21. THÁO LẮP RÁP MÁY SẠCH KHÔNG KHÍ BẰNG ỐNG (a) Ngắt kết nối 2
(c) Nâng kẹp lên và trượt về phía nắp bộ lọc không khí,
sau đó tháo nắp bộ lọc không khí ra khỏi
hộp. (d) Tháo lõi lọc máy lọc không
khí. (e) Tháo 4 bu lông và hộp lọc gió.
A77302
A77300
23. THÁO HỆ THỐNG PHỤ BÌNH DỰ PHÒNG TẢN NHIỆT (a) Tháo 2 bu lông
24. RIÊNG RIÊNG TRỞ LẠI ỐNG TRỞ LẠI (a) Tháo 3 bu lông
A77299
14–
123
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–
FE)
26. THÁO CHỈ ĐỠ BÌNH CHỨA DẦU SỐ 1 (a) Tháo 2 bu lông và giá
A77308
27. ỐNG HÚT LẠNH LÀM MÁT RIÊNG SỐ 1 (LOẠI VỊ TRÍ LỖI LHD(W/ ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ))
A77303
28. THÁO KHỎE BÌA DỊCH VỤ ĐỘNG CƠ RH (W/O ĐIỀU KIỆN KHÔNG KHÍ) (a) Tháo bu-lông và giá đỡ nắp dịch vụ RH.
A77307
30. THÁO BÌA DỊCH VỤ ĐỘNG CƠ KHỎE RH (RHD(W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ) CHỈ ĐẠO
31. NGẮT KẾT NỐI ỐNG NƯỚC ĐẦU VÀO BỘ SƯỞI (W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
32. NGẮT KẾT NỐI ỐNG NƯỚC CỔNG NƯỚC (W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
33. LOẠI BỎ HỘP THAN
34. NGẮT KẾT NỐI ỐNG NHIÊN LIỆU PHỤ (Xem trang 11–15)
35. NGẮT KẾT NỐI VỚI ỐNG KẾT NỐI 36. THÁO Nẹp TẤM SÀN MẶT TRƯỚC (Xem
trang 15–
7)
37. THÁO TRUNG TÂM ĐỐI VỚI ỐNG XẢ (Xem trang 15–7)
14–124
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–FE)
tự như
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
tương
45. TRÒN TREO TRƯỚC RIÊNG CÁNH TAY SUB–ASSY THẤP HƠN SỐ 1 LH (TRANSAXLE M/T)
46. TRÒN TREO TRƯỚC RIÊNG CÁNH TAY SUB–ASSY THẤP HƠN SỐ 1 LH (TRANSAXLE A/T)
47. TRÒN TREO TRƯỚC RIÊNG CÁNH TAY SUB–ASSY THẤP HƠN SỐ 1 RH (TRANSAXLE M/T)
GỢI Ý:
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
48. TRÒN TREO TRƯỚC RIÊNG CÁNH TAY SUB–ASSY THẤP HƠN SỐ 1 RH (TRANSAXLE A/T)
GỢI Ý:
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
51. BỘ LỖI THÁO LY HỢP RIÊNG (TRANSAXLE M/T) (a) Tháo 7 bu lông như trong
A77298
52. HỆ THỐNG CÁP ĐIỀU KHIỂN TRUYỀN RIÊNG (TRANSAXLE M/T) (Xem trang 41–24)
53. HỆ THỐNG CÁP ĐIỀU KHIỂN TRUYỀN RIÊNG (TRANSAXLE A/T) (Xem trang 40–25)
54. ASSY CÁP ĐIỀU KHIỂN TĂNG TỐC RIÊNG
14–
125
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–
FE)
55. KHỐI RƠ-RƠ PHÒNG ĐỘNG CƠ RIÊNG SỐ 2 (a) Tháo đai ốc và ngắt
A77338
A77337
(b) Tách đầu nối của thiết bị đầu cuối lớn. (c)
Tháo tấm cửa ngăn đựng găng tay. (d) Tách dây động cơ.
A77336
57. TRỤC TRUNG CẤP CHỈ ĐẠO RIÊNG SỐ 2 (Xem trang 50–
9)
(91512–61020).
A57550
14–
126
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–FE)
59. THÁO KHỎE GẮN ĐỘNG CƠ SỐ 2 RH (a) Đặt bộ nâng động cơ. (b) Tháo
A77401
A77305
(a) Tháo bu-lông và đai ốc xuyên qua, sau đó tháo tấm cách
điện lắp động cơ.
A77304
62. THÁO LẮP RÁP ĐỘNG CƠ BẰNG Hộp số (a) Tháo 8 bu lông và bộ phận treo trước
niềng răng.
A59793
(b) Tháo 2 bu lông và 2 đai ốc như trong hình minh họa. (c) Cẩn
thận tháo cụm động cơ cùng với hộp số
từ xe.
A63273
14–127
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–
FE)
63. HỖ TRỢ BƠM CÁNH RIÊNG (a) Ngắt kết nối đầu
nối công tắc áp suất dầu PS. (b) Tháo 2 bu lông và tách bơm cánh gạt
lắp động cơ FR. (b) Tháo bu-lông và đai ốc ra khỏi tấm cách điện lắp động cơ RR.
68. THÁO HỆ THỐNG HỘP SỐ THỦ CÔNG (TRANSAXLE M/T) (Xem trang 41–24)
69. THÁO HỎI HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (TRANSAXLE A/T) (Xem trang 40–
25)
70. THÁO HỆ THỐNG NẮP LY HỢP (TRANSAXLE M/T) (Xem trang 42–26)
71. THÁO HỆ THỐNG ĐĨA LY HỢP (TRANSAXLE M/T) (Xem trang 42–26)
BÁNH ĐÀ
(a) Dùng SST cố định puli trục khuỷu và tháo bộ dẫn động
SST
A77402
73. THÁO VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU phối khí trục cam (W/ VVT–
i) (a) Tháo bu lông, vòng chữ O và van điều
A56446
76. THÁO ỐNG THÔNG GIÓ SỐ 2 77. THÁO DÂY ĐỘNG CƠ 78. THÁO
79. THÁO HƯỚNG DẪN THIẾT BỊ ĐO CẤP DẦU 80. THÁO HƯỚNG DẪN THIẾT BỊ
ĐO CẤP DẦU 81. THÁO BẰNG CÁCH ĐIỆN CHUYỂN ĐỔI ĐẠP SỐ 1
(a) Tháo 4 bu lông và chất cách điện của bộ chuyển đổi đa tạp số 1.
14–128
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–FE)
(a) Tháo 3 bu lông và 2 đai ốc, sau đó tháo các thanh đỡ ống xả số 1
và số 2.
A60067
A52497
đánh lửa.
86. THÁO BỘ CĂNG ĐAI V-RIBBED (a) Tháo bu lông và đai ốc, sau
A32676
87. THÁO KHỎE TRỤC TRỤC TRUYỀN ĐỘNG (a) Tháo 3 bu lông và
A78645
14–
129
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–
FE)
BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ 94. LẮP CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ NƯỚC LÀM LẠI
ĐỘNG CƠ
(a) Lắp miếng đệm mới vào cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ. (b) Lắp cảm
4 1 5
A77332
14–130
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–FE)
A52499
105. LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN CHUYỂN ĐỔI ĐA NĂNG SỐ 1 Mô-men xoắn: 12 Nm (122
động cơ nhẹ vào vòng chữ O, lắp nó vào thanh dẫn hướng của thước đo mức dầu. (b) Lắp đồng hồ đo mức
A56446
108. LẮP VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU phối khí trục cam (W/ VVT–i) (a) Bôi một lớp dầu động cơ nhẹ lên
vòng chữ O mới và lắp nó vào van điều khiển dầu phối khí trục cam. (b) Lắp van điều khiển dầu trục cam bằng bu lông.
BÁNH ĐÀ (a)
SST 09213–
54015 (91651–60855), 09330–
00021 Chất kết dính: Mã
bộ phận
08833–
00070, BA TRÁI PHIẾU hoặc tương đương
SST
A77333
14–
131
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–
FE)
(3) Thực hiện một vài bước để lắp và siết chặt 8 bu lông một
3 cách đồng đều theo trình tự như trong hình minh họa.
4
Mô-men xoắn: 98 Nm (1.000 kgfcm, 72 ftlbf)
(c) Lắp bánh đà. (T/T)
6
7 (1) Làm sạch lỗ bu lông.
2 A77403 (2) Thực hiện một vài bước để lắp và siết chặt 8 bu lông một
cách đồng đều theo trình tự như trong hình minh họa.
110. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐĨA LY HỢP (TRANSAXLE M/T) (Xem trang 42–
26)
111. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG NẮP LY HỢP (TRANSAXLE M/T) (Xem trang 42–
26)
112. LẮP ĐẶT HỘP SỐ THỦ CÔNG (TRANSAXLE M/T) (Xem trang 41–
24)
113. LẮP ĐẶT HỘP HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (TRANSAXLE A/T) (Xem trang 40–
25)
(b) Lắp tấm cách điện lắp động cơ RR bằng bu lông và đai ốc xuyên qua.
119. LẮP ĐẶT BỘ MÁY BẰNG Hộp số (a) Lắp 2 bu lông và 2 đai ốc như
A63273
(b) Lắp các giằng của bộ phận treo trước bằng thanh giằng 8
bu lông.
Mô-men
MỘT MỘT
xoắn: Bu-lông A 133 Nm (1.356 kgfcm, 98 ftlbf)
B B
Bu lông B 80 Nm (816 kgfcm, 59 ftlbf)
B BB B A77404
14–
132
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–FE)
120. LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN ĐỘNG CƠ NGANG Mô-men xoắn: 87 Nm (887 kgfcm, 64
ftlbf)
A77304
121. LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN ĐỘNG CƠ NGANG Mô-men xoắn: 52 Nm (530 kgfcm, 38
ftlbf)
A77305
Mô-men xoắn:
MỘT
MỘT
A77405
125. LẮP ĐẶT HỘP HỢP ĐỒNG CÁP ĐIỀU KHIỂN TRUYỀN THÔNG (TRANSAXLE M/T) (Xem trang 41–
24)
126. LẮP ĐẶT ASSY CÁP ĐIỀU KHIỂN TRUYỀN (A/T TRANSAXLE) (Xem trang 40–
25)
B B
MỘT AA
MỘT
C C
C C
MỘT MỘT
A77298
Mô-men
xoắn: Bu-lông A 12 Nm (122 kgfcm, 89 ftlbf)
Bu lông B 9,0 Nm (92 kgfcm, 79 in.lbf)
14–
133
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–
FE)
GỢI Ý:
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
139. LẮP ĐẶT TRỤC TRỤC TRƯỚC RH Đai ốc GỢI Ý: Thực hiện quy
trình
141. LẮP ĐẶT TRUNG TÂM ĐỐI VỚI ỐNG XẢ (Xem trang 15–
7)
142. LẮP ĐẶT BẢNG TẤM SÀN MẶT TRƯỚC Mô-men xoắn: 30 Nm (306 kgfcm,
22 ftlbf)
143. LẮP ĐẶT BÌA DỊCH VỤ ĐỘNG CƠ RH (W/O ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
LOẠI VỊ TRÍ)
in.lbf)
154. LẮP ĐẶT QUẠT VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN V (Xem trang 14–105)
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA AVENSIS (RM1018E)
Machine Translated by Google
14–
134
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – MỘT PHẦN ĐỘNG CƠ ASSY (1AZ–FE)
in.lbf)
162. THÊM DẦU LÁI ĐIỆN 163. CHẢY DẦU TRỤC LỰC 164.
169. KIỂM TRA KIỂM TRA TỐC ĐỘ cầm chừng và THỜI GIAN ĐÁNH LỬA (Xem trang 14–
101)
14–277
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–FTV)
Kẹp
Kẹp
8,0 (82, 71 in.lbf) Nắp mở hỗ trợ tản nhiệt
5.3 (54, 47in.lbf)
19 (194, 14)
có điều hòa:
Bộ tản nhiệt
Kẹp
Ắc quy
Khay pin
Kẹp
14–
278
18 (178, 13)
25 (255, 18)
14–279
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–FTV)
V (Máy nén làm mát đến Assy Cửa Ngăn Găng Tay
Kẹp
Kẹp
74 (755, 55)
43 (440, 32)
có điều hòa:
Vòng đệm
43 (440, 32)
30 (302, 22)
Lò xo nén
14–
280
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–FTV)
25 (255, 18)
52 (530, 38)
Ống dẫn khí số 1
52 (530, 38)
25 (255, 18)
Động cơ gắn cách điện
RH phụ
52 (530, 38)
87 (887, 64)
80 (816, 59)
52 (530, 38)
72 (734, 53)
39 (398, 29)
14–281
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–FTV)
64 (653, 47)
88 (897, 65)
64 (653, 47)
19 (195, 14)
37 (377, 27)
14–282
20 (204, 15)
20 (204, 15)
12 (122, 8,9)
12 (122, 8,9)
20 (204, 15)
số 2
Ở lại tăng áp
53 (540, 39)
56 (571, 41)
25 (255, 18)
Ống xả
56 (571, 41)
Sub-assy chuyển đổi
Vòng đệm
36 (367, 27)
61 (622, 45)
Ở lại đa dạng
14–283
* Vòng đệm
x 7
9,0 (92, 80 in.·lbf)
Động cơ ngang
Giá đỡ động cơ
21 (214, 15)
37 (375, 27)
14–
284
*
31 (316, 23)
34 (347, 25)
5.0 (51, 44 in.lbf)
34 (347, 25) *
31 (316, 23)
34 (347, 25)
43 (438, 32)
Vòng đệm
Vòng chữ O
18 (184, 13)
21 (214, 15)
Vòng đệm
8,8 (90, 78 in.lbf)
Vòng đệm
Máy giặt kín
21 (214, 15)
Vòng đệm
Bơm tiêm
64 (650, 47)
Vòng đệm
21 (214, 15)
N·m (kgf·cm, ft·lbf): Mô-men xoắn xác định
3,6 đến 6,9 (40 đến 70, 35 đến 61 in.lbf)
21 (214, 15)
Phần không thể tái sử dụng
*
Sử dụng SST Giá đỡ kẹp khai thác dây A79423
14–
285
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
Ống dầu bơm chân không Liên minh Bộ lọc nhiên liệu vào bơm phun
Bolt 45 (454, 33) Ống nhiên liệu
Vòng chữ O
59 (600, 43)
Vòng đệm
21 (209, 15)
37 (377, 27)
Máy căng
Vòng đệm
Assy
47 (475, 34)
33 (331, 24)
Máy điều nhiệt
Giá đỡ máy phát điện số 1
Vòng đệm
Vòng chữ O
42 (428, 31)
cảm biến
34 (347, 25)
21 (210, 15)
Vòng chữ O
14–
286
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
141C4–01
động cơ.
KHÍ (a) Ngắt kết nối đầu nối. (b) Tháo nắp bộ lọc
Tháo lõi lọc máy lọc không khí. (d) Tháo 3 bu lông và hộp lọc gió.
13. NGẮT KẾT NỐI VỚI ỐNG KẾT NỐI 14. THÁO BỘ LỌC NHIÊN LIỆU (a) Ngắt kết nối 2 ống
kết nối ống nhiên liệu số 3 khỏi bộ lọc nhiên liệu (LẠNH). (c) Ngắt kết nối đầu
nối (STD). (d) Ngắt kết nối 2 đầu nối (COLD). (e) Tháo 2 bu lông và bộ lọc nhiên
liệu.
16. THÁO LỐI ỐNG TẢN NHIỆT 17. NGẮT NƯỚC BY-PASS ỐNG SỐ 2 18.
19. THÁO BỎ BỘ TẢN NHIỆT (W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ) (Xem trang 16–51)
20. NGẮT ỐNG NƯỚC ĐẦU VÀO BỘ SƯỞI 21. NGẮT ỐNG NƯỚC ĐẦU RA BỘ SƯỞI 22.
(a) Nới lỏng kẹp ống và ngắt kết nối ống dẫn khí số 1.
3.
(b) Tháo 2 bu lông và ống dẫn khí số 2.
A80094
14–287
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
24. BỘ LẮP ĐẶT CÁP ĐIỀU KHIỂN TRUYỀN THÔNG RIÊNG (a) Tháo 2 kẹp và 2 vòng
đai ốc dùng để cố định bộ dẫn động kim phun. (b) Ngắt kết nối đầu nối bộ dẫn
động kim phun và kẹp dây điện. (c) Tháo bộ dẫn động kim phun.
(a) Tháo cửa ngăn đựng găng tay. (b) Ngắt kết nối
(e) Tháo bu lông và ngắt kết nối bộ dây ra khỏi thân máy.
A79178
A78277
30. THÁO V (MÁT MÁT MÁY NÉN ĐẾN Ròng Rọc TRỤC KHU) DAI SỐ 1
31. MÁY NÉN VÀ LY HỢP TỪ RIÊNG (W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
32. THÁO Nẹp TẤM SÀN MẶT TRƯỚC (Xem trang 15–
10)
14–288
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
34. RIÊNG HỢP LÝ ỐNG LẠI RIÊNG (a) Tháo 2 bu lông kẹp
A79140
35. BỘ CHỨA DẦU BƠM CÁNH RIÊNG 36. THÁO TRỤC TRỤC TRƯỚC LH Đai ốc
Thực
37. ĐẦU CUỐI THANH RIÊNG RIÊNG – ASSY LH (Xem trang 30–
6)
SST 09628–
62011 GỢI Ý:
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
39. THÁO TẤM BÀN GIẢM ÁP NẮP LỖ CỘT (a) Tháo 2 kẹp và tấm giảm thanh nắp
lỗ cột.
40. THÁO HỆ THỐNG TRỤC TRUNG CẤP CHỈ ĐẠO SỐ 2 (Xem trang 51–
36)
41. CÁNH TREO TRƯỚC RIÊNG SUB–ASSY THẤP HƠN SỐ 1 LH (Xem trang 26–
21)
GỢI Ý:
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
43. THÁO LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ BẰNG Hộp số (a) Ngắt kết nối đầu nối cảm
A79184
14–
289
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
A79179
(d) Tháo bu-lông và đai ốc xuyên qua, tháo tấm cách điện lắp động
cơ LH ra khỏi xe.
A61177
A59793
A59792
14–290
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
(a) Tháo bu-lông và đai ốc xuyên qua, tháo bộ cách điện lắp động cơ FR ra
A62711
(c) Tách cụm động cơ và hộp số khỏi thanh ngang treo và bộ phận lắp động
cơ.
A79180
48. THÁO ĐÁNH GIÁ PHỤ BÁNH ĐÀ (a) Giữ trục khuỷu
bằng SST.
SST
A61186
52. THÁO GIÁ ĐỠ GẮN ĐỘNG CƠ RR 53. THÁO HỖ TRỢ CẮM PHÁT SÁNG
09953–
05020, 09954–05031)
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA AVENSIS (RM1018E)
Machine Translated by Google
14–
291
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
Ý: Nếu sử dụng lại dây đai định thời, hãy vẽ một mũi tên chỉ hướng quay của động cơ trên dây đai và đánh dấu các puli và dây
đai trước khi tháo. Thao tác này sẽ rất hữu ích khi lắp lại đai định thời.
điện.
65. THÁO BỘ CĂNG ĐAI V-RIBBED
66. THÁO BỘ KHẮC BỘ LỌC DẦU (a) Tháo bu lông và 2 đai ốc, sau
A15985
69. THÁO BẰNG CÁCH NHIỆT ĐẠP THẢI SỐ 2 (Xem trang 13–
11)
74. NGẮT KẾT NỐI ỐNG NƯỚC TURBO SỐ 1 (Xem trang 13–
11)
75. NGẮT KẾT NỐI ỐNG NƯỚC TURBO SỐ 2 (Xem trang 13–
11)
76. ỐNG ĐẦU VÀO DẦU TURBO RIÊNG (Xem trang 13–
11)
A78280
14–292
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
miếng đệm.
A80118
A80115
A80116
A09660
14–
293
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
A79194
88. THÁO HỎI ĐƯỜNG ỐNG NHIÊN LIỆU VÀO (a) Dùng SST,
SST 09023–
12700
(b) Dùng SST, tháo ống dẫn nhiên liệu ra khỏi phía bơm.
SST 09023–
12700
SST
A79148
(a) Tháo 2 đai ốc và 2 kẹp ống nhiễm trùng phía trên ra khỏi ống nạp.
(b) Dùng SST, tháo ống phun
SST 09023–
12700
SST
(c) Dùng SST tháo ống phun ra khỏi kim phun
bên.
A79143
SST 09023–
12700
(d) Sau khi tháo ống nhiên liệu, để tránh bụi hoặc vật lạ lọt vào,
hãy che đường dẫn chung bằng băng nhựa vinyl và bảo vệ đầu vào
(e) Tháo 2 kẹp ống phun phía dưới ra khỏi ống nạp.
SST 09023–12700
GỢI
14–
294
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
93. THÁO BẰNG CÁCH ĐIỆN ĐỐI LƯỢNG NÚP SỐ 1 (a) Tháo 2 bu lông và bộ
A79150
DẤU NGOẶC
A61175
kẹp bộ dây điện. (b) Tháo 8 bu lông và 2 đai ốc, sau đó tháo phần bên trong
A09671
97. THÁO Ròng rọc dẫn động bơm phun (Xem trang 11–
69)
SST 09960–
10010 (09962–
01000, 09963–01000)
98. THÁO NẮP DÂY curoa định giờ số 3 (a) Tháo 2 bu lông
100. LOẠI BỎ BƠM TIÊM HOẶC CUNG CẤP BƠM (Xem trang 11–69)
101. THÁO GIÁ ĐỠ GẮN MÁY NÉN SỐ 1 (a) Tháo 4 bu lông và giá đỡ gắn máy nén.
MÁT DẦU
(a) Tháo bu-lông nối, ống làm mát dầu và miếng đệm.
105. THÁO BỘ LỌC NHIÊN LIỆU ĐẾN ỐNG NHIÊN LIỆU BƠM PHUN (a) Tháo 3 bu lông và
14–
295
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
106. THÁO CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶ (a) Tháo bu-lông và cảm
Mô-men
xoắn: 8,8 Nm (90 kgfcm, 78 ftlbf) đối với M6 và
Đai ốc 21 Nm (209 kgfcm, 15 ftlbf) đối với M8
114. LẮP ỐNG LÀM MÁT DẦU (a) Lắp 2 miếng
118. LẮP ĐẶT BƠM CUNG CẤP HOẶC CUNG CẤP ASSY
chữ O mới vào thanh dẫn hướng của thước đo mức dầu. (b) Tra
dẫn hướng của thước đo mức dầu vào lỗ dẫn hướng của chảo dầu số 1.
(d) Lắp thanh dẫn hướng của thước đo mức dầu bằng bu lông.
(e) Tra dầu động cơ vào vòng chữ O trên đồng hồ đo mức dầu. (f)
Vòng chữ O mới
A79173 Lắp đồng hồ đo mức dầu.
121. LẮP Ròng rọc dẫn động bơm phun (Xem trang 11–69)
Mô-men xoắn: 3,9 đến 6,9 Nm (40 đến 70 kgfcm, 35 đến 61 in.lbf)
14–296
GIÁ ĐỠ (a)
A61175
Trường hợp phải thay kim phun thì phải thay cả ống phun.
Khi lắp ráp các đường ống, thực hiện thao tác với động cơ
nguội ở nhiệt độ phòng. (a) Lắp 2 kẹp ống phun phía
dưới vào bộ phận nạp
ifold.
điểm tựa
(c) Dùng SST, siết chặt đai ốc của ống phun vào phía ray chung.
Chiều
SST 09023–12700 Mô-men
dài 30 cm
xoắn: 42
Nm (428 kgfcm, 31 ftlbf) đối với đường ống đã qua sử dụng sử dụng SST
SST 46 Nm (469 kgfcm, 34 ftlbf) đối với đường ống đã qua sử dụng không sử
dụng SST
31 Nm (316 kgfcm, 23 ftlbf) đối với đường ống mới sử dụng SST
A79147 34 Nm (347 kgfcm, 25 ftlbf) đối với ống mới không sử dụng
SST
GỢI
Kiểm tra xem đường ống đã qua sử dụng có bị lệch hay được lắp đặt
đúng cách sau khi lắp lại đường ống phun hay không. Nếu có độ lệch
hoặc nếu nó không thể được lắp đặt đúng cách, hãy thay thế đường ống
14–297
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
(d) Dùng SST, siết chặt đai ốc của ống phun vào vòi phun.
phía tor.
SST 09023–
12700
Mô-men xoắn:
42 Nm (428 kgfcm, 31 ftlbf) đối với đường ống đã qua sử dụng sử dụng SST
46 Nm (469 kgfcm, 34 ftlbf) đối với ống đã qua sử dụng không sử dụng
SST
Kiểm tra xem đường ống đã qua sử dụng có bị lệch hay được lắp
đặt đúng cách sau khi lắp lại đường ống phun hay không. Nếu có
độ lệch hoặc nếu nó không thể được lắp đặt đúng cách, hãy thay
thế đường ống đã qua sử
dụng bằng đường ống mới. (e) Lắp 2 kẹp ống phun phía trên bằng 2 đai ốc.
SST 09023–12700
GỢI
SST 09023–12700
GỢI Ý:
LƯU Ý:
Khi lắp ráp đường ống, thực hiện thao tác với động cơ nguội ở
nhiệt độ phòng. (a) Lắp đặt tạm thời
đường ống vào.
14–
298
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
(b) Dùng SST, siết chặt đai ốc của ống dẫn nhiên liệu vào phía
điểm tựa
ray chung.
Chiều SST 09023–
12700
dài 30 cm
Mô-men xoắn:
42 Nm (428 kgfcm, 31 ftlbf) đối với đường ống đã qua sử dụng sử dụng SST
SST 46 Nm (469 kgfcm, 34 ftlbf) đối với ống đã qua sử dụng không sử dụng
SST
31 Nm (316 kgfcm, 23 ftlbf) đối với đường ống mới sử dụng SST
A79149 34 Nm (347 kgfcm, 25 ftlbf) đối với ống mới không sử dụng
SST
GỢI Ý:
Kiểm tra xem đường ống đã qua sử dụng có bị lệch hay được lắp
đặt đúng cách sau khi lắp lại đường ống vào hay không. Nếu có độ lệch
hoặc nếu không thể lắp đặt đúng cách, hãy thay thế đường ống đã qua sử dụng
(c) Dùng SST, siết chặt đai ốc của ống dẫn nhiên liệu vào
phía bơm.
SST 09023–
12700
Mô-men
xoắn: 42 Nm (428 kgfcm, 31 ftlbf) đối với đường ống đã qua sử dụng sử dụng SST
46 Nm (469 kgfcm, 34 ftlbf) đối với ống đã qua sử dụng không sử dụng
SST
31 Nm (316 kgfcm, 23 ftlbf) đối với đường ống mới sử dụng SST
34 Nm (347 kgfcm, 25 ftlbf) đối với ống mới không sử dụng
SST
GỢI Ý:
Kiểm tra xem đường ống đã qua sử dụng có bị lệch hay được lắp
đặt đúng cách sau khi lắp lại đường ống vào hay không. Nếu có độ lệch
hoặc nếu không thể lắp đặt đúng cách, hãy thay thế đường ống đã qua sử dụng
(a) Lắp miếng đệm mới và ống rò rỉ bằng thiết bị kiểm tra
van.
Mô-men
xoắn: 21 Nm (214 kgfcm, 15 ftlbf) cho van một chiều
8,8 Nm (90 kgfcm, 78 in.lbf) cho bu lông
A81587
14–
299
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
132. LẮP ĐẶT BƠM CHÂN KHÔNG (a) Lắp 2 vòng chữ
Vòng chữ O mới
O mới vào bơm chân không. (b) Căn chỉnh chìa khóa của bơm
chân không với rãnh then của trục cam xả, lắp bơm chân không vào đúng vị
trí.
nạp với thân van tiết lưu diesel bằng bu lông và 2 đai ốc.
(a) Lắp một miếng đệm mới, ống xả và 8 vòng cổ với 8 đai ốc mới.
Ý: Khi lắp vòng cổ, hãy chú ý đến hướng lắp. Rãnh vòng của cổ áo phải ở
cổ áo
rãnh
A79182
138. LẮP ĐẶT EGR PIPE SUB–ASSY NO.1 (a) Lắp 2 miếng
Mô-men
xoắn: 37 Nm (375 kgfcm, 27 ftlbf) đối với
bu lông 25 Nm (250 kgfcm, 18 ftlbf) đối
với đai ốc 139. LẮP ĐẶT BỘ PHỤ TĂNG ÁP TĂNG ÁP (Xem trang 13–
11)
140. LẮP ĐẶT ỐNG ĐẦU VÀO DẦU TURBO (Xem trang 13–11)
144. LẮP ĐẶT BỘ CÁCH NHIỆT ĐƯỜNG PHA XẢ SỐ 2 (Xem trang 13–
11)
14–300
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
147. LẮP ĐẶC ĐIỂM PHỤ BỘ LỌC DẦU (a) Lắp miếng đệm và giá đỡ
150. LẮP ĐẶT ASSY MÁY PHÁT ĐIỆN (Xem trang 19–
29)
SST 09960–
10010 (09962–01000, 09963–
01000)
155. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT THỜI GIAN (Xem trang 14–
307)
SST 09213–
54015 (90105–
08076), 09330–
00021
160. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CẮM PHÁT SÁNG (Xem trang 19–
33)
161. LẮP ĐẶT KHẮC GẮN ĐỘNG CƠ RR
165. LẮP ĐÁNH GIÁ BÁNH ĐÀ (a) Dùng SST giữ trục
khuỷu.
SST 09213–
54015 (90105–08076), 09330–
00021 (b) Làm sạch các bu
SST
A61186
A57108
14–
301
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
(d) Thực hiện một vài bước, lắp và siết chặt 8 vít bằng cờ lê đầu lục
3
số 8
6 2
A79183
SUB–ASSY (a)
Gắn động cơ và cụm hộp số vào thanh ngang hệ thống treo và bộ phận
lắp động cơ. (b) Lắp bu-lông dùng để cố định giá đỡ động cơ
phía sau vào tấm cách điện lắp.
A79180
(c) Lắp bu lông dùng để cố định giá đỡ động cơ phía trước vào tấm
A62711
(b) Tạm thời lắp thanh ngang treo bằng 2 bu lông và 2 đai ốc.
A59792
14–
302
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
MỘT MỘT
Mô-men
xoắn: 45 Nm (459 kgfcm, 33 ftlbf) cho bu lông A
133 Nm (1.356 kgfcm, 98 ftlbf) đối với đai ốc B
B B
A59792
Mô-men
MỘT MỘT
Sau khi lắp dầm ngang, kiểm tra xem các lỗ định vị trên dầm ngang và xe có
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
172. LẮP ĐẶT TREO TRƯỚC CÁNH TAY SUB–ASSY THẤP HƠN SỐ 1 LH (Xem trang 26–
21)
GỢI Ý:
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
173. LẮP ĐẶT TRỤC TRUNG CẤP CHỈ ĐẠO SỐ 2 (Xem trang 51–36)
174. LẮP ĐẶT LIÊN KẾT ỔN ĐỊNH TRƯỚC LH (Xem trang 26–26)
GỢI Ý:
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
SST 99999–
70037
175. LẮP ĐẶT THANH DÂY CUỐI SUB–ASSY LH (Xem trang 30–6)
GỢI Ý:
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
177. LẮP ĐẶT PHỤ ỐNG TRỞ LẠI
179. LẮP ĐẶT Nẹp TẤM SÀN MẶT TRƯỚC (Xem trang 15–10)
180. LẮP ĐẶT MÁY NÉN VÀ LY HỢP TỪ (W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
181. ĐIỀU CHỈNH V (BỘ MÁY NÉN LÀM MÁT CHO Ròng Rọc TRỤC KHU) DAI SỐ 1 (Xem trang 14–
269
14–303
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
A64328
(b) Siết chặt kẹp ống như trong hình minh họa.
90
Kẹp
Chớp
A78274
2 đến 7 mm 0 đến 4 mm
A64328
(b) Siết chặt các kẹp ống như trong hình minh họa.
Kẹp
Chớp
A64007
188. LẮP ĐẶT BỘ TẢN NHIỆT (W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ) (Xem trang 16–
51)
189. LẮP ĐẶT RƠ-RƠ PHÒNG ĐỘNG CƠ SỐ 3
14–
304
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1CD–
FTV)
198. KIỂM TRA Rò rỉ chất lỏng ly hợp 199. KIỂM TRA MỨC ĐỘ
CHẤT LỎNG TRONG BÌA CHỨA 200. KIỂM TRA RÒ RÒ RÒ RỈ DẦU PHANH
203. KIỂM TRA Rò rỉ nước làm mát động cơ (Xem trang 16–
44)
204. KIỂM TRA Rò Rỉ KHÍ 205. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH SỰ CÂN
206. KIỂM TRA TỐC ĐỘ NHỎ CỦA ĐỘNG CƠ (Xem trang 14–266)
207. KIỂM TRA TÍN HIỆU CẢM BIẾN TỐC ĐỘ ABS (Xem trang 05–756)
14–19
Kẹp
Kẹp
Thượng
19 (194, 14)
Nắp mở hỗ trợ tản nhiệt
Ống thoát dầu
bộ tản nhiệt
Bộ tản nhiệt
Kẹp
Kẹp
N·m (kgf·cm, ft·lbf): Mô-men xoắn xác định Động Cơ Dưới Nắp LH
A76700
14–20
Ống xả
tiểu luận
Ống cấp hơi nhiên liệu số 3
44 in.lbf)
Khay pin
dấu ngoặc
Nhà cung cấp pin Phân tích phụ của hộp đựng máy lọc không khí
14–
21
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–
FE)
TẠI:
Kẹp
25 (255, 18)
12 (122, 9)
Nắp đầu cuối
số 1
54 (551, 40)
29 (296, 21)
25 (255, 18)
25 (255, 18)
12 (122, 9)
Kẹp
Kẹp
Assy xi lanh phát hành ly hợp
Kiểm soát ca
14–22
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–
FE)
Kẹp
35 (357, 26)
Kẹp
Tấm giảm thanh bìa lỗ cột
74 (755, 55)
chốt chốt
Trục dẫn động cầu trước Assy LH
49 (500, 36)
Nén
43 (440, 32)
Mùa xuân
Vòng đệm
Vòng đệm
30 (306, 22)
Lò xo nén
43 (440, 32)
14–
23
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–FE/3ZZ–FE)
52 (530, 38)
52 (530, 38)
X3
80 (816, 59)
80 (816, 59)
52 (530, 38)
87 (887, 64)
14–
24
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–
FE)
47 (479, 35)
Assy đĩa ly hợp
64 (653, 47)
Assy khởi đầu
37 (377, 27)
19 (194, 14)
TẠI:
64 (653, 47)
Tấm đệm ổ đĩa 88 (897,65)
Pháp
28 (286, 21)
14–
25
19 (194, 14)
Vòng đệm
Gõ cảm biến
69 (704, 51)
20 (204, 15)
47 (479, 35)
Máy điều nhiệt
Vòng đệm
15 (153, 11)
Nước vào
Vị trí trục khuỷu 9,0
11 (112, 8)
cảm biến (92, 80 in.lbf)
Vòng đệm
13 (133, 10)
ống nạp
Giá đỡ kẹp
Vòng chữ O
14–
26
Giá đỡ kẹp
Vòng đệm
10 (102, 7) Ống
18 (184, 13)
18 (184, 13)
Vòng đệm
12 (122, 9)
Ống xả
37 (377, 27)
18 (184, 13)
Cách Nhiệt Số 1
Ống xả
Đa tạp ở số 2
49 (500, 36)
Ở lại đa dạng
37 (377, 27)
49 (500, 36)
14–
27
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
141CG–
01
2. THÁO NẮP MỞ HỖ TRỢ TẢN NHIỆT (a) Tháo tấm giữ và 4 kẹp. (b) Tháo
A78458
5. THÁO BẰNG ĐỘNG CƠ DƯỚI NẮP BÌA SỐ 1 (a) Tháo 5 kẹp, 2 ốc vít, bu
A78505
A78515
14–28
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
A78516
Lắp miếng đệm mới và nút xả sau khi xả hết dầu động cơ.
11. XẢ DẦU CHUYỂN ĐỔI TỰ ĐỘNG (TRANSAXLE A/T) (Xem trang 40–42)
bìa số 2.
A78459
13. THÁO LẮP RÁP MÁY SẠCH KHÔNG KHÍ BẰNG ỐNG (Xem trang 10–9 hoặc 10–
15)
15. THÁO HỘP PHỤ MÁY SẠCH KHÍ (a) Tháo 3 bu lông và hộp đựng máy lọc
không khí.
16. NGẮT ĐẦU VÀO ỐNG TẢN NHIỆT (a) Ngắt kết nối đầu vào ống tản
17. NGẮT ĐẦU RA ỐNG TẢN NHIỆT (a) Ngắt kết nối đầu ra ống tản nhiệt
18. NGẮT KẾT NỐI ỐNG ĐẦU VÀO BỘ LÀM MÁT DẦU SỐ 1 (TRANSAXLE A/T) (a) Ngắt kết nối ống nạp bộ làm mát
19. NGẮT KẾT NỐI ỐNG ĐẦU RA BỘ LÀM MÁT DẦU SỐ 1 (TRANSAXLE A/T) (a) Ngắt kết nối ống xả bộ làm mát dầu khỏi
bộ tản nhiệt.
14–29
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
khối rơ-le. (b) Ngắt kết nối đầu nối và 2 kẹp bó dây. (c)
bộ tản nhiệt.
A76724
24. THÁO KẸP ỐNG NHIÊN LIỆU EFI (Xem trang 11–
11)
25. NGẮT KẾT NỐI ỐNG NHIÊN LIỆU PHỤ (Xem trang 11–
11)
A76714
A78461
3ZZ–
FE
A78497
nối ống nước đầu vào của bộ sưởi khỏi ống dẫn nước vào lõi bộ sưởi.
29. NGẮT KẾT NỐI ỐNG NƯỚC ĐẦU RA CỦA BỘ SƯỞI (a) Ngắt kết nối ống nước
30. NGẮT KẾT NỐI ỐNG ĐẦU VÀO BỘ LÀM MÁT DẦU (TRANSAXLE A/T) (a) Ngắt kết nối ống đầu
31. Ngắt kết nối ống xả bộ làm mát dầu (hộp số A/T) (a) Ngắt kết nối ống xả bộ làm mát dầu
14–
30
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
32. CHỌN ĐIỀU KHIỂN ĐIỀU KHIỂN CÁP CHUYỂN SÀN TẦNG RIÊNG (TRANSAXLE M/T)
36. THÁO HỆ THỐNG CỬA NGĂN GĂNG TAY (Xem trang 71–
11)
37. LOẠI BỎ BẢNG DỤNG CỤ DƯỚI BÌA PHỤ ASSY SỐ 2
nắp rơ-le phòng máy số 2. (d) Tháo đai ốc và ngắt kết nối đầu
nối như minh họa trong
hình minh họa.
A77338
(e) Tháo bu-lông và ngắt kết nối đầu nối đất. (f) Ngắt kết nối đầu
nối đất.
A79320
A79296
(a) Xoay từ từ bộ căng đai có gân chữ V theo chiều kim đồng hồ và
nới lỏng nó. Sau đó, tháo đai chữ V của quạt và máy phát
điện rồi cẩn thận lắp lại bộ căng đai có gân chữ V.
A60622
14–31
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
41. MÁY NÉN VÀ LY HỢP TỪ RIÊNG (W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
GỢI
Ý: Cố định máy nén và ống mềm sang một bên thay vì xả hệ thống A/C.
43. TRỤC TRUNG CẤP CHỈ ĐẠO RIÊNG (Xem trang 50–9)
Thực
Thực
53. ASSY LIÊN KẾT ỔN ĐỊNH TRƯỚC RIÊNG LH (Xem trang 30–6)
54. LIÊN KẾT ỔN ĐỊNH TRƯỚC RIÊNG ASSY RH GỢI Ý:
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
trên
quy
Tháo 4 bu lông và 2 đai ốc, đồng thời tháo tấm cách điện lắp động cơ.
A64005
14–
32
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
(c) Tháo bu-lông và đai ốc xuyên qua, tháo tấm cách điện lắp
động cơ ra khỏi xe.
A76715
A76717
(f) Cẩn thận tháo động cơ cùng hộp số ra khỏi khoang động cơ.
A76716
14–33
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
A76718
(c) Tách động cơ và cụm hộp số khỏi thanh ngang treo và bộ phận lắp động
cơ.
A76719
62. THÁO HỆ THỐNG HỘP SỐ THỦ CÔNG (TRANSAXLE M/T) (Xem trang 41–15)
63. THÁO HỎI HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (TRANSAXLE A/T) (Xem trang 40–11)
64. THÁO HỆ THỐNG NẮP LY HỢP (TRANSAXLE M/T) (Xem trang 42–26)
65. THÁO HỖ TRỢ ĐĨA LY HỢP (TRANSAXLE M/T) (Xem trang 42–26)
66. THÁO ĐÁNH GIÁ PHỤ BÁNH ĐÀ (TRANSAXLE M/T) (a) Giữ trục khuỷu bằng
SST
A62838
67. THÁO TẤM TRUYỀN ĐỘNG & THIẾT BỊ VÒNG CỔNG (TRANSAXLE A/T) (a) Giữ trục
bu lông và
(a) Ngắt kết nối 4 đầu nối cuộn dây đánh lửa.
SST
A62838
14–34
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
A76713
A64023
(a) Ngắt kết nối 2 ống nước ra khỏi thân van tiết lưu. (b) Ngắt
ống thông gió và ống thông gió số 2 ra khỏi nắp đầu xi lanh. (c) Ngắt
(d) Tháo 4 bu lông, 2 đai ốc và 2 giá đỡ dây, sau đó tháo lại ống nạp
và cụm thân ga. (e) Tháo miếng đệm ra khỏi ống nạp và
A79363
72. THÁO HƯỚNG DẪN THIẾT BỊ MỨC DẦU (a) Ngắt kết
nối cảm biến vị trí trục khuỷu. (b) Tháo bu lông và thanh dẫn
A64026
14–35
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
73. LOẠI BỎ NƯỚC BẰNG – QUA ỐNG SỐ 1 (a) Ngắt kết nối chuột rút
cảm biến tiếng gõ. (b) Tháo 2 bu lông và 2 đai ốc, sau đó
A64027
A64028
B00084
78. THÁO CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶ (a) Tháo 2 bu lông và cảm biến vị trí
trục khuỷu.
A76692
A64029
14–
36
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
80. THÁO BỎ LỖI LÀM LỖI V-GÂN SỐ 1 (a) Tháo đai ốc,
A79324
A64059
LẮP KHUNG
A64060
A76720
A76721
14–37
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
SỐ 1
(a) Ngắt kết nối đầu nối cảm biến oxy được làm nóng. (b) Tháo 3 bu lông
A76722
86. THÁO ĐỔI XẢ (a) Tháo 5 đai ốc, sau đó tháo ống xả
và miếng đệm.
A76723
CẢM BIẾN
(a) Sử dụng SST, loại bỏ cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ
thưa ngài.
SST 09817–
33190
A64033
88. THÁO BỎ BỘ TỤNG TỤC THIẾT LẬP RADIO (a) Tháo bu-lông và bộ tụ
điện.
89. THÁO NƯỚC BY-PASS ỐNG SỐ 2 90. THÁO ĐẦU VÀO ỐNG TẢN NHIỆT 91.
THÁO VÒI NƯỚC ĐẦU VÀO NƯỚC SƯỞI 92. THAY THẾ BỘ PHẬN ĐỘNG
CƠ
A64034
A64034
14–38
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
94. LẮP CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ NƯỚC LÀM LẠI ĐỘNG CƠ (a) Lắp gioăng mới vào nhiệt độ nước
cơ
cảm biến.
(b) Sử dụng SST, lắp cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ.
SST 09817–
33190 Mô-men xoắn:
A64033
95. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG XẢ (a) Lắp một miếng đệm mới và
ống xả bằng 5
quả hạch.
A76723
SỐ 1
(a) Lắp đặt bộ cách nhiệt ống xả, sau đó lắp đặt
Mô-men
(b) Nối đầu nối cảm biến oxy được làm nóng.
A76722
97. LẮP ĐẶT CÁNH ĐẠP SỐ 2 (a) Lắp đặt thanh đỡ ống
A76721
Mô-men
MỘT
B
B
A76720
14–39
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
DẤU NGOẶC
A64060
A64059
A79324
103. LẮP CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHU (a) Bôi một lớp dầu động
cơ nhẹ vào vòng chữ O trên cảm biến vị trí trục khuỷu.
A76692
(a) Bôi một lớp mỏng dầu động cơ lên vòng chữ O trên cảm biến vị trí
trục cam. (b) Lắp cảm
14–
40
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
A64028
108. LẮP ĐẶT ỐNG XUYÊN NƯỚC SỐ 1 (a) Lắp gioăng mới
A64027
(a) Bôi một lớp dầu động cơ nhẹ lên vòng chữ O mới và lắp nó vào thanh
dầu. (b) Lắp thanh dẫn hướng của thước đo mức dầu bằng bu lông.
A64026
đệm mới vào đường ống nạp. (b) Lắp ống nạp và 2 giá kẹp
A79363
A64023
14–41
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
A76713
113. LẮP ĐÁNH GIÁ BÁNH ĐÀ (TRANSAXLE M/T) (a) Giữ trục khuỷu bằng
SST.
SST 09960–
10010 (09962–01000, 09963–
01000)
SST
A62838
A62206
114. LẮP ĐẶT TẤM TRUYỀN ĐỘNG & THIẾT BỊ RING GEAR
SST
A62838
14–42
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
A62204
115. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐĨA LY HỢP (TRANSAXLE M/T) (Xem trang 42–
26)
SST 09301–
00210
116. LẮP ĐẶT BỎ BÌA LY HỢP (TRANSAXLE M/T) (Xem trang 42–
26)
SST 09301–
00210 117. LẮP
(a) Gắn cụm động cơ và hộp số vào thanh ngang treo và bộ phận lắp
động cơ. (b) Lắp bu-lông dùng để cố định giá đỡ động cơ phía
sau vào tấm cách điện lắp.
A76719
(c) Lắp bu lông dùng để cố định giá đỡ động cơ phía trước vào tấm
SST 09670–
00010
(a) Đặt cụm động cơ với hộp số trên khung nâng động cơ-
ờ.
A76718
(b) Lắp tạm thời thanh treo ngang bằng 2 bu lông và 2 đai ốc.
A76717
14–43
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
B Mô-men
B
xoắn: 45 Nm (459 kgfcm, 33 ftlbf) đối với Bu
A76717
Mô-men
MỘT MỘT
xoắn: 133 Nm (1.356 kgfcm, 98 ftlbf) đối với Bu lông
lắp đặt thanh ngang, hãy kiểm tra xem các lỗ định vị trên thanh ngang
122. LẮP ĐẶT TREO TRƯỚC CÁNH TAY SUB–ASSY THẤP HƠN SỐ 1 LH (Xem trang 30–
6)
123. LẮP ĐẶT CÁNH TREO TRƯỚC SUB–ASSY LOWER NO.1 RH GỢI Ý: Thực hiện quy trình tương tự
như
124. LẮP ĐẶT LIÊN KẾT ỔN ĐỊNH TRƯỚC LH (Xem trang 30–
6)
125. LẮP ĐẶT LIÊN KẾT ỔN ĐỊNH TRƯỚC RH RH
GỢI Ý:
Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
126. LẮP ĐẶT THANH DÂY CUỐI SUB–ASSY LH (Xem trang 30–6)
127. LẮP ĐẶT TIE ROD END SUB–ASSY RH
GỢI
Ý: Thực hiện quy trình tương tự như trên ở phía đối diện.
quy
132. LẮP TRỤC TRUNG GIAN CHỈ ĐẠO (Xem trang 50–9)
133. LẮP ĐẶT ASSY MÁY PHÁT ĐIỆN (Xem trang 19–7)
134. LẮP ĐẶT MÁY NÉN VÀ LY HỢP TỪ TÍNH (W/ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
GỢI
Ý: 1ZZ–
FE (Xem trang 55–74)
3ZZ–
FE (Xem trang 55–70)
136. LẮP ĐỔI ĐIỀU KHIỂN CÁP SÀN TẦNG (TRANSAXLE A/T)
14–44
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ BỘ PHẬN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
137. LẮP ĐẶT BỘ ĐỰNG PIN (a) Lắp hộp đựng pin và
A76714
140. LẮP ĐẶT CÁP ĐIỀU KHIỂN CHÂN TỐC (LOẠI ĐỘNG CƠ 1ZZ–FE) (Xem trang 10–
9)
141. LẮP ĐẶT CÁP ĐIỀU KHIỂN CHÂN TỐC (LOẠI ĐỘNG CƠ 3ZZ–FE) (Xem trang 10–
15)
144. LẮP NẮP ĐẦU XI LANH SỐ 2 (a) Lắp nắp đầu xi lanh bằng 2 đai
ốc và 2 kẹp.
A78459
kgfcm, 76 ftlbf)
150. KIỂM TRA Rò rỉ nước làm mát động cơ (Xem trang 16–7)
151. KIỂM TRA RÒ RỈ NHIÊN LIỆU 152. KIỂM TRA RÒ
RỈ KHÍ THẢI
153. KIỂM TRA TỐC ĐỘ KHÔNG LẠNH VÀ THỜI GIAN ĐÁNH LỬA (Xem trang 14–
1)
SST 09843–18040
155. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ CÂN BÁNH TRƯỚC (Xem trang 26–
6)
14–305
THIẾT BỊ CƠ KHÍ – THỜI GIAN (1CD–
FTV)
Kẹp
72 (734, 53)
39 (398, 29)
52 (530, 38)
Kẹp
Kẹp
14–
306
THIẾT BỊ CƠ KHÍ – THỜI GIAN (1CD–FTV)
* Vòng đệm
x 7
9,0 (92, 80 in.·lbf)
Động cơ ngang
Giá đỡ động cơ
37 (375, 27)
21 (214, 15)
14–307
THIẾT BỊ CƠ KHÍ – THỜI GIAN (1CD–
FTV)
141C6–01
4. THÁO NẮP MỞ HỖ TRỢ TẢN NHIỆT 5. THÁO MẶT NẮP PHÒNG ĐỘNG CƠ 6. THÁO VỎ ĐỘNG CƠ
SỐ 1
8. THÁO V ( MÁY NÉN LÀM MÁT ĐẾN Ròng rọc TRỤC KHU) DAI SỐ 1 (Xem trang 14–
269)
10. GIÁ ĐỠ Ròng rọc trợ lực lái RIÊNG (Xem trang 14–
286)
SUB-ASSY RH
(a) Đặt một khối gỗ lên kích bên dưới động cơ.
A61184
(b) Tháo 3 bu lông và 3 đai ốc, sau đó tháo phần phụ cách điện gắn động
cơ RH.
A79179
12. THÁO Ròng rọc trục khuỷu (a) Dùng SST, tháo
SST 09213–
54015 (90105–08076), 09330–
00021 GỢI Ý:
A61182
14–
308
THIẾT BỊ CƠ KHÍ – THỜI GIAN (1CD–FTV)
SST 09950–
50013 (09951–05010, 09952–
05010, 09953–
05020, 09954–05031)
SST
A61183
13. THÁO HỘP PHỤ PULLER IDLER (a) Tháo bu lông và vòng
lông và 7 vòng đệm kín, sau đó tháo nắp đai định giờ.
15. THÁO NẮP DÂY curoa định giờ số 1 (a) Tháo 5 bu
lông và 5 vòng đệm kín, sau đó tháo nắp đai định giờ.
16. THÁO HƯỚNG DẪN DÂY ĐAI THỜI GIAN 17. THÁO KHẮC
(a) Sử dụng bu lông puly trục khuỷu, căn chỉnh dấu chấm của
puly phối khí trục khuỷu với dấu TDC của bơm dầu bằng
cách xoay trục khuỷu.
Xoay
A09605
(b) Kiểm tra xem dấu định thời của puli phối khí trục cam có
thẳng hàng với khớp nối của đầu xi lanh và nắp đầu xi lanh
hay không.
Nếu không, hãy quay trục khuỷu 1 vòng (360) để căn chỉnh vạch.
A61185
14–
309
THIẾT BỊ CƠ KHÍ – THỜI GIAN (1CD–
FTV)
lại dây đai định thời, hãy vẽ một mũi tên trên dây đai để chỉ
hướng quay của động cơ và đánh dấu các puli và dây đai trước
khi tháo. Thao tác này sẽ rất hữu ích khi lắp lại đai định thời.
A09609
(a) Lần lượt nới lỏng 2 bu lông để tháo bộ căng đai định thời.
A09680
(a) Dùng SST, đặt các puli của trục cam và bơm cao áp sao cho
mỗi dấu định thời của các puli thẳng hàng với dấu định
thời của nó trên cụm đầu xi lanh và cụm bơm nước.
SST
SST 09960–
10010 (09962–01000, 09963–
01000)
A09611
(b) Sử dụng bu lông puly trục khuỷu, căn chỉnh dấu chấm của
puly phối khí trục khuỷu với dấu TDC của bơm dầu bằng cách
xoay trục khuỷu.
LƯU Ý:
Phải hết sức cẩn thận khi quay trục cam và trục khuỷu. Vì đầu
van và đầu pít-tông rất nhạy cảm nên chúng có thể bị hư hỏng
khi đầu pít-tông tiếp xúc với các đầu van.
A09606
LƯU Ý:
LƯU Ý:
A09609
14–310
(b) Lắp đai định thời theo trình tự sau: 1. Ròng rọc
thứ nhất
thứ 6
trục cam số 2 6.
lần thứ 3
A09612
(2) Căn chỉnh các lỗ của cần đẩy và vỏ, lắp cờ lê lục
giác (1,27 mm) qua các lỗ để giữ đúng vị trí cài đặt
Hình lục giác của cần đẩy.
Cờ lê
(3) Nhả máy ép.
(1,27 mm)
A09589
(MỘT)
A09623
A61179
ĐỂ Ý:
Dấu chấm
Xoay
A09605
14–
311
THIẾT BỊ CƠ KHÍ – THỜI GIAN (1CD–
FTV)
(b) Kiểm tra xem mỗi dấu định thời của puli có thẳng hàng với các dấu định
thời của cụm động cơ như trong hình minh họa hay không.
Nếu các dấu định giờ không thẳng hàng, hãy tháo đai định giờ và lắp lại. (c)
Tháo bu lông
A09679
24. LẮP ĐẶT TẤM NẮP XÍCH THỜI GIAN Mô-men xoắn: 9,0 Nm (92
kgfcm, 80 in.lbf)
25. LẮP KHẮC GẮN ĐỘNG CƠ NGANG
Mô-men xoắn:
miếng đệm của nắp đai định giờ xem có vết nứt hoặc hư hỏng, v.v.
không.
Nếu gioăng bị nứt hoặc đã xuống cấp, hãy thay thế bằng các bước sau:
(1) Dùng tuốc nơ vít và dụng cụ cạo vòng đệm để tháo tất
A09596 cả các vòng đệm cũ.
(2) Làm sạch hoàn toàn tất cả các bộ phận để loại bỏ tất cả các
liệu lỏng.
(3) Tháo giấy lót ra khỏi miếng đệm mới và dán miếng đệm vào nắp đai
Đóng gói con dấu định giờ như trong hình minh họa.
ĐỂ Ý:
(4) Sau khi lắp miếng đệm, ấn nó xuống để keo dính chắc vào nắp đai
(5) Nếu có một khe hở nơi phần cuối của miếng đệm gặp nhau, hãy
14–
312
khi lắp nắp đai, kiểm tra xem miếng đệm có bị bong tróc hay không.
28. LẮP ĐẶT DÂY ĐAI THỜI GIAN SỐ 2 (a) Kiểm tra miếng
đệm của nắp đai định giờ xem có vết nứt hoặc hư hỏng, v.v. không.
Nếu gioăng bị nứt hoặc đã xuống cấp, hãy thay thế bằng các bước sau:
(1) Dùng tuốc nơ vít và dụng cụ cạo gioăng, tháo toàn bộ gioăng cũ.
(2) Làm sạch hoàn toàn tất cả các bộ phận để loại bỏ tất cả các
liệu lỏng.
(3) Tháo giấy lót ra khỏi miếng đệm mới và dán miếng đệm vào nắp đai
ĐỂ Ý:
Vòng đệm
Dán miếng đệm vào giữa rãnh.
Ở các góc, cố gắng giữ độ dày của miếng đệm ở dạng thống nhất.
Niêm phong
đóng gói
(4) Sau khi lắp miếng đệm, ấn nó xuống để keo dính chắc vào nắp đai
rãnh
A09602 định giờ.
(5) Nếu có một khe hở nơi phần cuối của miếng đệm gặp nhau, hãy sử
Đệm kín: Mã bộ phận 08826–00080 hoặc tương đương (b) Lắp nắp đai
kgfcm, 30 ftlbf)
30. LẮP Ròng rọc trục khuỷu (a) Căn chỉnh rãnh then
của puly với chìa nằm trên trục khuỷu, trượt puly vào đúng vị trí.
Khi sử dụng bu lông (91651–60855), phải lắp một vòng đệm tấm (5 mm hoặc 0,20
32. LẮP GIÁ ĐỠ Ròng rọc cầm tay lái trợ lực (Xem trang 14–
286)
33. ĐIỀU CHỈNH V ( MÁY NÉN LÀM MÁT CHO Ròng Rọc TRỤC KHU) DAI SỐ 1
14–
313
THIẾT BỊ CƠ KHÍ – THỜI GIAN (1CD–
FTV)
34. LẮP ĐẶT TRÌNH ĐIỀU KHIỂN ĐẦU PHUN (Xem trang 14–
286)
kgfcm, 76 ftlbf)
14–
96 DẦU CƠ KHÍ – DẦU THỜI GIAN HOẶC DẦU BÌNH
DẤU (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
6. THÁO QUẠT VÀ DÂY CHUYỀN V CỦA MÁY PHÁT ĐIỆN (a) Xoay
bộ căng đai chữ V từ từ theo chiều kim đồng hồ và nới lỏng nó. Sau
đó, tháo đai chữ V của quạt và máy phát điện rồi cẩn thận lắp
A60622
SUB-ASSY RH
(a) Đặt một khối gỗ lên kích bên dưới động cơ.
Tháo 4 bu lông và 2 đai ốc rồi tháo tấm cách điện gắn động cơ RH.
A01045
A64005
SST 09960–
10010 (09962–01000, 09963–
01000)
SST
A62837
9. THÁO VÒI DẦU TRÊN BÁNH ĐỒNG THỜI GIAN (a) Dùng dao cắt bỏ mép
Vị trí cắt phớt dầu. (b) Dùng tuốc nơ vít có đầu được quấn
khi tháo, hãy kiểm tra xem trục khuỷu có bị hỏng không.
Nếu nó bị hư hỏng, hãy làm phẳng bề mặt bằng cát 400 grit mỗi
lần.
Nâng lên
A62183
10. LẮP gioăng phớt dầu nắp bánh răng định giờ (a) Bôi mỡ MP
SST vào mép phớt dầu mới.
LƯU Ý:
ĐỂ Ý:
(a) Căn chỉnh rãnh then của ròng rọc với then nằm trên trục khuỷu và trượt
ròng rọc vào đúng vị trí. (b) Dùng SST, lắp bu lông
SST
A62837
SUB-ASSY RH
A64005
14–178 ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – TRƯỜNG HỢP THỜI GIAN HOẶC DẦU TRƯỜNG HỢP THỜI GIAN
DẤU (1AZ–
FE)
HỘP THIẾT BỊ THỜI GIAN HOẶC THIẾT BỊ DẦU CHUỖI THỜI GIAN
(1AZ–FE)
141BH–
01
cơ số 1.
A77281
SST
SST
A13697
SST
A77381
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – TRƯỜNG HỢP THỜI GIAN HOẶC DẦU TRỤC CHUỖI THỜI GIAN 14–
179
DẤU (1AZ–
FE)
8. LOẠI BỎ HỘP BÁNH ĐỒNG THỜI GIAN HOẶC CHUỖI THỜI GIAN
(a) Dùng tuốc nơ vít có đầu được quấn băng dính, cạy ra
con dấu dầu.
GỢI
Ý: Sau khi tháo, kiểm tra xem trục khuỷu có bị hỏng không.
Nếu nó bị hỏng, hãy làm phẳng bề mặt bằng giấy nhám 400 grit.
Vị trí cắt
A77418
9. LẮP ĐẶT HỘP BÁNH ĐỒNG THỜI GIAN HOẶC CHUỖI THỜI GIAN
(a) Căn chỉnh chốt bộ ròng rọc với rãnh then của ròng rọc. (b) Dùng
SST 09213–
54015 (91651–60855), 09330–
00021 Mô-men xoắn: 170
SST Nm (1.733 kgfcm, 125 ftlbf)
SST
A77420
11. LẮP ĐẶT QUẠT VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN V (Xem trang 14–105)
SST 09249–
63010
kgfcm, 62 in.lbf)
13. LẮP BÁNH TRƯỚC RH Mô-men xoắn: 103
ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – TRƯỜNG HỢP THỜI GIAN HOẶC DẦU TRỤC CHUỖI THỜI GIAN 14–
263
DẤU (1AZ–
FSE)
HỘP THIẾT BỊ THỜI GIAN HOẶC THIẾT BỊ DẦU CHUỖI THỜI GIAN
(1AZ–FSE)
141BR–
01
cơ số 1.
A77339
SST
SST
A13697
SST
A77381
14–264 ĐỘNG CƠ CƠ KHÍ – TRƯỜNG HỢP THỜI GIAN HOẶC DẦU TRỤC CHUỖI THỜI GIAN
DẤU (1AZ–
FSE)
8. LOẠI BỎ HỘP BÁNH ĐỒNG THỜI GIAN HOẶC CHUỖI THỜI GIAN
(a) Dùng tuốc nơ vít có đầu được quấn băng dính, cạy ra
con dấu dầu.
GỢI
Ý: Sau khi tháo, kiểm tra xem trục khuỷu có bị hỏng không.
Nếu nó bị hỏng, hãy làm phẳng bề mặt bằng giấy nhám 400 grit.
Vị trí cắt
A13332
9. LẮP ĐẶT HỘP BÁNH ĐỒNG THỜI GIAN HOẶC CHUỖI THỜI GIAN
(a) Căn chỉnh chốt bộ ròng rọc với rãnh then của ròng rọc. (b) Dùng
SST 09213–
54015 (91651–60855), 09330–
00021 Mô-men xoắn: 170
SST Nm (1.733 kgfcm, 125 ftlbf)
SST
A13697
11. LẮP ĐẶT QUẠT VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN V (Xem trang 14–185)
SST 09249–
63010
kgfcm, 62 in.lbf)
13. LẮP BÁNH TRƯỚC RH Mô-men xoắn: 103
14–106
ĐIỀU CHỈNH
1. THÁO NẮP MỞ HỖ TRỢ TẢN NHIỆT
A77281
Kiểm tra và điều chỉnh khe hở van khi động cơ nguội. (a) Chỉ kiểm tra van được chỉ
(1) Dùng thước lá đo khe hở giữa cơ cấu nâng van và trục cam.
(2) Ghi lại số đo khe hở van không đúng tiêu chuẩn. Chúng sẽ được sử dụng
BÁN TẠI sau này để xác định miếng chêm điều chỉnh thay thế cần thiết.
A77378
Ống xả 0,30 đến 0,40 mm (0,0118 đến 0,0157 in.) (b) Xoay trục
khuỷu theo chiều kim đồng hồ 1 vòng (360) và đặt xi lanh số 4 về TDC/độ nén.
(c) Chỉ kiểm tra van được chỉ ra trong hình minh họa.
Số 4 TDC/Nén xi lanh
(1) Dùng thước lá đo khe hở giữa cơ cấu nâng van và trục cam.
TRONG
(2) Ghi lại số đo khe hở van không đúng tiêu chuẩn. Chúng sẽ được sử dụng
sau này để xác định miếng chêm điều chỉnh thay thế cần thiết.
14–107
CƠ KHÍ – KHOẢNG CÁCH VAN (1AZ–
FE)
ĐỂ Ý:
sioner.
Hãy cẩn thận để không làm rơi bất cứ thứ gì bên trong chuỗi thời gian.
ờ.
(f) Dùng micromet đo chiều dày của thiết bị nâng được di chuyển lại.
(g) Tính chiều dày của bộ nâng mới sao cho van
C Độ hở van đo được
Miếng chêm mới gần nhất = 5,50 mm (0,2165 in.) = Số miếng chêm ”50”
GỢI Ý:
(0,2260 in.).
Số nhận dạng bên trong bộ nâng van cho thấy giá trị
ue của 2 chữ số thập phân. (Hình minh họa cho thấy 5.380
mm (0,2118 in.))
Tham khảo bảng Độ dày Lifter mới ở 2 phần tiếp theo
trang.
A77295
gn)
no
g
ợ aà
ọ
n
ư ơv
ồ
ự
h
ộ
â
a
L S
đ
l
c
b
n
(
Machine Translated by Google
).ni
m(
m
FE)
gn
yâán
M
gn
yâán
M gn
yâán
M
yà
ộd
đ yà
ộd
đ yà
ộd
đ
60 )299
01
6.
00
.(
5
03 45 )181
02
4,
50
,(
5
)7802
0.
30
.(
5
80 )0002
8,
00
,(
5
23 65
)4902.
30
.(
5 )981
02
6,
50
,(
5
01 )8002
0.
10
.(
5 43 )201
02
4.
30
.(
5 85 )791
02
8,
50
,(
5
21 )6102.
10
.(
5 63 )011
02
6.
30
.(
5 06 )502
02
0.
60
.(
5
41 )4202
4.
10
.(
5 83 )811
02
8.
30
.(
5 26 )312
02,
60
,(
5
61 )1302
6.
10
.(
5
04 )621
02
0.
40
.(
5
46 )022
02
4.
60
.(
5
81 )9302
8.
10
.(
5 24 )431
02.
40
.(
5 66 )822
02
6,
60
,(
5
:8
)1h)
0 n.
9
0
1 eÍ
p
ạ
:
1
2
,
n
0 hi
ở
a
ạ
L
Ụ
m
0
ế
,
n K
h
v
n
V
D
m
(
đ
0
02 )7402
0.
20
.(
5
44 )241
02
4.
40
.(
5
86 )632
02
8,
60
,(
5
22 )5502,
20
,(
5
64 07 )442
02
0.
70
.(
5
)051
02
6.
40
.(
5
75
6.
g n)
0
1 g.
5
2
ả
c
0 nn
2
p
t
o
ợ
4
, ội
â
ắ
ặ
h
ở
o
ư
à
,
m
0 B
n
5
v
k
h
đ
l
0
m
( 42 84 27
)3602
4.
20
.(
5 )751
02
8.
40
.(
5 )252
02,
70
,(
5
62 )1702
6.
20
.(
5
05 )561
02
0.
50
.(
5
47 )062
02
4.
70
.(
5
760.
yi
5
2
)
g aớ
2
,
.
n hm
,
m
0
n
ằ
ộ
â
ố
2 T
5
(
i
b
n
s
4
82 )9702
8.
20
.(
5 25 )371
02,
50
,(
5
A77296
n)
g aả
ọ
n ơx
ồ
ự
h
ộ
â
a
Ố S
đ
l
c
b
n
v
(
Machine Translated by Google
ộĐ
FE)
gn
yâán
M gn
yâán
M gn
yâán
M
yà
ộd
đ yà
ộd
đ
.GNÔHK .gnôộ
hĐ
K .GNÔHK
60 )299
01
6.
00
.(
5
03 45 )181
02
4,
50
,(
5
)7802
0.
30
.(
5
80 23 65
)0002
8,
00
,(
5 )4902.
30
.(
5 )981
02
6,
50
,(
5
01 )8002
0.
10
.(
5 43 )201
02
4.
30
.(
5 85 )791
02
8,
50
,(
5
21 )6102.
10
.(
5 63 )011
02
6.
30
.(
5 06 )502
02
0.
60
.(
5
41 )4202
4.
10
.(
5 83 )811
02
8.
30
.(
5 26 )312
02,
60
,(
5
61 )1302
6.
10
.(
5
04 46 )022
02
4.
60
.(
5
)621
02
0.
40
.(
5
81 )9302
8.
10
.(
5 24 )431
02.
40
.(
5 66 )822
02
6,
60
,(
5
02 )7402
0.
20
.(
5
44 86 )632
02
8,
60
,(
5
)241
02
4.
40
.(
5
:7
8 )5
1 h)
1 n.
0
1 en
ạ
3
4
,
n
0 hi
ở
a
ả
L
m
0
ế
, K
h
v
x
m
(
đ
0
22 )5502,
20
,(
5
64 07 )442
02
0.
70
.(
5
)051
02
6.
40
.(
5
201
0.yi
4
2
)
g :Í
a
3
,
.
n Ụm
h
,
m
0
n
ằ
ộ
â
ố
4
ớ V
D
T
5
(
i
b
n
s
4
42 84 27
)3602
4.
20
.(
5 )751
02
8.
40
.(
5 )252
02,
70
,(
5
27
3 0.
g n)
0
1 g.
2
ả
c
4
0 nn
3
p
t
o
ợ
4
, ội
â
ã
ắ
ặ
h
ở
o
ư
à
,
m
0 B
n
5
v
k
h
đ
l
0
m
(
62 )1702
6.
20
.(
5
05 47 )062
02
4.
70
.(
5
)561
02
0.
50
.(
5
14–
82 )9702
8.
20
.(
5 25 )371
02,
50
,(
5
109
A77297
Machine Translated by Google
14–
110
CƠ KHÍ – KHOẢNG CÁCH VAN (1AZ–
FE)
ASSY SỐ 1
14–
6
CƠ KHÍ – KHOẢNG CÁCH VAN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
A78459
(a) Tháo 5 chiếc kẹp ra khỏi 5 giá đỡ kẹp. (b) Ngắt kết nối 4 đầu
nối cuộn dây đánh lửa. (c) Tháo 2 đai ốc dùng để cố định
động cơ
dây điện.
A76713
A64023
A65078
14–7
6. NGẮT KẾT NỐI ỐNG THÔNG GIÓ SỐ 2 (a) Ngắt kết nối ống thông gió
che phủ.
A64058
7. THÁO ĐÁNH GIÁ NẮP ĐẦU XI LANH (a) Tháo 9 bu lông, 2 vòng đệm kín, 2 đai
A64856
Đánh dấu
Đánh dấu
(a) Xoay puly trục khuỷu và căn chỉnh rãnh định thời với dấu “0” trên nắp xích cam.
(b) Kiểm tra xem các điểm của bánh xích phối khí trục
cam và bánh xích phối khí VVT có nằm trên đường thẳng trên bề mặt nắp xích cam như
GỢI Ý:
Nếu không, quay trục khuỷu 1 vòng (360) và căn chỉnh các dấu như trên.
Đánh dấu
Thời gian
Notch
A62185
(a) Kiểm tra các van được chỉ ra trong hình minh họa.
(1) Dùng thước lá đo khe hở cần thiết
(2) Ghi lại số đo khe hở van không đúng tiêu chuẩn. Chúng sẽ được sử dụng
sau này để xác định bộ nâng van thay thế cần thiết.
14–8
CƠ KHÍ – KHOẢNG CÁCH VAN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
(c) Kiểm tra các van được chỉ ra trong hình minh họa.
(1) Dùng thước lá đo khe hở giữa cơ cấu nâng van và trục cam.
(2) Ghi lại số đo khe hở van không đúng tiêu chuẩn. Chúng sẽ
được sử dụng sau này để xác định bộ nâng van thay thế
cần thiết.
Khe hở van (Lạnh): Khe nạp
12. THÁO QUẠT VÀ ĐAI V MÁY PHÁT ĐIỆN (a) Xoay bộ căng
đai chữ V từ từ theo chiều kim đồng hồ và nới lỏng nó. Sau đó, tháo
đai chữ V của quạt và máy phát điện rồi cẩn thận lắp lại bộ
A60622
SUB-ASSY RH
(a) Đặt một khối gỗ lên kích bên dưới động cơ.
Tháo 4 bu lông và 2 đai ốc rồi tháo tấm cách điện gắn động cơ
RH.
A01045
A64005
14–
9
CƠ KHÍ – KHOẢNG CÁCH VAN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
14. THÁO BỘ CĂNG ĐAI V-RIBBED (a) Tháo bu lông và đai ốc, sau
GỢI Ý:
A11858
không quay trục khuỷu khi không có bộ căng xích. (a) Đặt xi lanh số
1 về TDC/
độ nén. (b) Đặt dấu khớp trên 2 bánh xích trục cam và dấu
sơn trên xích cam.
A76698
Xô
A62178
(d) Giữ trục cam bằng cờ lê, nới lỏng bu-lông bộ bánh răng phối khí
Giữ
trục cam.
Thắt chặt LƯU Ý:
A62187
14–
10
CƠ KHÍ – KHOẢNG CÁCH VAN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
24 5 3 1 (e) Thực hiện một số bước, nới lỏng nắp ổ trục cam
bu lông trên trục cam số 2 theo trình tự như hình
minh họa và tháo nắp ổ trục.
A62188
(f) Tháo bánh răng phối khí trục cam như hình minh họa
sự.
A32124
(g) Thực hiện một số bước, nới lỏng nắp ổ trục cam
bu lông trên trục cam theo trình tự như trong hình minh họa
và tháo các nắp ổ trục.
2 4 31 A62189
(h) Tháo trục cam trong khi vẫn giữ xích cam.
A32125
(Tôi) Buộc dây đồng hồ bằng một sợi dây như trong hình minh họa.
ĐỂ Ý:
Hãy cẩn thận để không làm rơi bất cứ thứ gì bên trong chuỗi thời gian.
ờ.
A32556
14–11
CƠ KHÍ – KHOẢNG CÁCH VAN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
(k) Dùng micromet đo chiều dày của thiết bị nâng được di chuyển lại.
(l) Tính chiều dày của bộ nâng mới sao cho van
giải phóng mặt bằng nằm trong giá trị được chỉ định.
C Độ hở van đo được
Ví dụ (Cửa nạp): Đo
độ hở van nạp = 0,40 mm (0,0158 in.) 0,40 mm (0,0158 in.) – 0,20 mm
(0,0079 in.) = 0,20 mm (0,0079 in.)
(Đã đo – Thông số kỹ thuật = Khoảng hở vượt quá)
Số đo bộ nâng đã qua sử dụng = 5,250 mm (0,2067 in.) 0,20 mm
(0,0079 in.) + 5,250 mm (0,2067 in.) = 5,450 mm (0,2146 in.)
(Khoảng trống dư thừa + Bộ nâng đã qua sử dụng = Bộ nâng mới lý tưởng)
GỢI Ý:
(0,2260 in.).
ộĐ
gn
yâán
M
gn
yâán
M gn
yâán
M
yà
ộd
đ yà
ộd
đ yà
ộd
đ
FE/3ZZ–FE)
.GNÔHK
.GNÔHK .GNÔHK
60 )299
01
6.
00
.(
5
03 45 )181
02
4,
50
,(
5
)7802
0.
30
.(
5
80 23 65
)0002
8,
00
,(
5 )4902.
30
.(
5 )981
02
6,
50
,(
5
01 )8002
0.
10
.(
5 43 )201
02
4.
30
.(
5 85 )791
02
8,
50
,(
5
21 )6102.
10
.(
5 63 )011
02
6.
30
.(
5 06 )502
02
0.
60
.(
5
41 )4202
4.
10
.(
5 83 )811
02
8.
30
.(
5 26 )312
02,
60
,(
5
61 )1302
6.
10
.(
5
04 )621
02
0.
40
.(
5
46 )022
02
4.
60
.(
5
81 )9302
8.
10
.(
5 24 )431
02.
40
.(
5 66 )822
02
6,
60
,(
5
02 )7402
0.
20
.(
5
44 )241
02
4.
40
.(
5
86 )632
02
8,
60
,(
5
22 )5502,
20
,(
5
64 )051
02
6.
40
.(
5
07 )442
02
0.
70
.(
5
:)hnạ
eL
n
p h(
ở
a
ạ K
h
v
n
42 84 27
60)
5.
0
1 1n
2
,
0 m–
0
, m
(
0
i )3602
4.
20
.(
5 )751
02
8.
40
.(
5 )252
02,
70
,(
5
75
6.
g n)
0
1 g.
5
2
ả
c
0 :Í
n
2
p
t
o
ợ
4
, Ụi
ộ
â
ắ
ặ
h
ở
o
ư
à
,
m
0
n V
D
B
n
5
v
k
h
đ
l
0
m
(
62 )1702
6.
20
.(
5
05 )561
02
0.
50
.(
5
47 )062
02
4.
70
.(
5
82 )9702
8.
20
.(
5 25 )371
02,
50
,(
5
760.
yi
5
2
)
g aớ
2
,
.
n hm
,
m
0
n
ằ
ộ
â
ố
6 T
5
(
i
b
n
s
4
A79322
–
n)
g ,ả
Z
:
a
ọ
n Zx
E
ơ
ồ
ự
h
ộ
â
a
Ố 1
3
F
S
đ
l
c
b
n
v
(
Machine Translated by Google
ộĐ
gn
yâán
M
gn
yâán
M gn
yâán
M
yà
ộdđ yà
ộdđ yà
ộdđ
FE/3ZZ–FE)
60 )299
016.
00.(
5
03 45 )181
024,
50,(
5
)7802
0.30
.(5
80 23 65
)0002
8,00
,(5 )4902.
30.(
5 )981
026,
50,(
5
01 )8002
0.10
.(5 43 )201
024.
30.(
5 85 )791
028,
50,(
5
21 )6102.
10.(
5 63 )011
026.
30.(
5 06 )502
020.
60.(
5
41 )4202
4.10
.(5 83 )811
028.
30.(
5 26 )312
02,
60,(
5
61 )1302
6.10
.(5
04 )621
020.
40.(
5
46 )022
024.
60.(
5
81 )9302
8.10
.(5 24 )431
02.
40.(
5 66 )822
026,
60,(
5
02 )7402
0.20
.(5
44 )241
024.
40.(
5
86 )632
028,
60,(
5
22 )5502,
20,(
5
64 07 )442
020.
70.(
5
)051
026.
40.(
5
:)hnạ
eL
n h(
ở
a
ả K
h
v
x
42 84 27
04
1)5.
0
1 2n
3
,
0 m–
0
, m
(
0
i )3602
4.20
.(5 )751
028.
40.(
5 )252
02,
70,(
5
27
3 0.
g n)
0
1 y.
2
g
.
ả
c
4
0 :Í
p
t
a
ế
3
n
i
o
ợ
4
, Ụi
ã
ắ
ặ
ằ
ộ
â
ố
8
ớ
h
ở
o
ư
à
,
m
0
n V
D
B
v
T
t
5
b
n
s
4
k
h
đ
l
0
m
(
62 )1702
6.20
.(5
05 )561
020.
50.(
5
47 )062
024.
70.(
5
82 )9702
8.20
.(5 25 )371
02,
50,(
5
14–13
A79323
Machine Translated by Google
14–14
CƠ KHÍ – KHOẢNG CÁCH VAN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
(m) Lắp xích phối khí vào bánh răng phối khí trục cam sao cho các mắt
Liên kết sơn
xích được sơn thẳng hàng với các dấu phối khí trên bánh xích
phối khí trục cam như trong hình minh họa.
4 123 (n) Kiểm tra các dấu hiệu và số phía trước và siết chặt
bu lông theo thứ tự như trong hình minh họa.
A62196
Liên kết sơn (o) Đặt trục cam số 2 lên đầu xi lanh sao cho các mắt xích được sơn
của xích thẳng hàng với dấu định thời trên bánh xích định thời
trục cam.
(p) Siết tạm thời bu-lông bộ bánh răng phối khí trục cam.
A32124
(q) Kiểm tra các dấu hiệu và số phía trước và siết chặt
5 3124 A62198
14–15
CƠ KHÍ – KHOẢNG CÁCH VAN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
(s) Giữ trục cam bằng cờ lê, siết chặt bu-lông bộ bánh răng phối khí trục cam.
Giữ
Thắt chặt Mô-men xoắn: 54 Nm (551 kgfcm, 40 ftlbf)
LƯU Ý: Hãy
A62187
(t) Kiểm tra xem các dấu khớp trên 2 bánh xích trục cam có thẳng hàng với
Đánh dấu nhau và thẳng hàng với các mắt xích được sơn của xích cam như trong
Đánh dấu
hình minh họa hay không. Ngoài ra, hãy kiểm tra xem rãnh định giờ có
thẳng hàng với vạch định giờ “0” của nắp xích không.
Đánh dấu
Thời gian
Notch
A62185
(1) Kiểm tra xem vòng chữ O có sạch không và đặt ổ chao như
Nâng lên thể hiện trong hình minh họa.
Xô
Cái móc
Ghim
A62177
(2) Tra dầu động cơ vào bộ căng xích và lắp nó bằng 2 đai ốc.
Nếu móc đã nhả pít tông trong khi lắp đặt, hãy móc lại pít tông bằng móc để
Xô cố định nó.
A62178
14–16
CƠ KHÍ – KHOẢNG CÁCH VAN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
(3) Xoay trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ và tháo móc ra
khỏi chốt gõ để nhả pít tông.
Cái móc
Ghim Xoay
A62180
(4) Xoay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ và kiểm tra xem
pit tông được mở rộng.
GỢI
Ý: Nếu pít tông không được kéo dài ra, hãy ấn chiếc dép vào bộ
căng xích bằng tuốc nơ vít để móc được tháo ra khỏi chốt gõ và để
pít tông có thể được kéo dài ra.
Thợ lặn
Xô Xoay
A62181
A11858
SUB-ASSY RH
A64005
14–
17
18. LẮP ĐẶT NẮP ĐẦU XI LANH (a) Loại bỏ mọi vật liệu đóng gói
Đóng gói con dấu
(FIPG) cũ. (b) Dán lớp bịt kín vào 2 vị trí như trong
hình minh họa.
Lắp nắp đầu xi lanh trong vòng 3 phút sau khi dán đệm kín.
A62182
Không để phớt tiếp xúc với dầu động cơ 2 giờ sau khi lắp đặt.
(c) Lắp nắp đầu xi lanh và giá đỡ cáp bằng 9 bu lông, 2 vòng đệm
MỘT MỘT MỘT kín và 2 đai ốc. Siết chặt các bu lông và đai ốc một cách đồng
Mô-men
B B
xoắn: 11 Nm (112 kgfcm, 8 ftlbf) cho A
MỘT
MỘT MỘT
MỘT
A65687
A64023
14–18
CƠ KHÍ – KHOẢNG CÁCH VAN (1ZZ–
FE/3ZZ–FE)
A76713
20. LẮP NẮP ĐẦU XI LANH SỐ 2 (a) Lắp nắp đầu xi lanh
A78459