Professional Documents
Culture Documents
Macro C5
Macro C5
Mã số HP: 414023
Số tín chỉ: 3
STT CHƯƠNG LÝ THUYẾT BÀI TẬP
5.1 Tiền tệ
Macroeconomics 4
5.1. Tiền tệ
5.1.1. Khái niệm tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
• Tiền là bất cứ phương tiện nào được thừa nhận chung để làm trung gian cho
việc mua bán hàng hóa.
Macroeconomics 5
5.1. Tiền tệ
5.1.2. Chức năng của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Macroeconomics 6
5.1. Tiền tệ
5.1.3. Các hình thái của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Macroeconomics 7
5.1. Tiền tệ
5.1.3. Các hình thái của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Macroeconomics 8
5.1. Tiền tệ
5.1.3. Các hình thái của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
- Nhược điểm:
Macroeconomics 9
5.1. Tiền tệ
5.1.3. Các hình thái của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Macroeconomics 10
5.1. Tiền tệ
5.1.3. Các hình thái của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
- Nhược điểm:
Macroeconomics 11
5.1. Tiền tệ
5.1.3. Các hình thái của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Macroeconomics 12
5.1. Tiền tệ
5.1.3. Các hình thái của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
- Nhược điểm:
Macroeconomics 14
5.1. Tiền tệ
5.1.3. Các hình thái của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Macroeconomics 15
5.1. Tiền tệ
5.1.3. Các hình thái của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Macroeconomics 16
5.1. Tiền tệ
5.1.3. Các hình thái của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Macroeconomics 17
5.1. Tiền tệ
5.1.3. Các hình thái của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Macroeconomics 18
5.1. Tiền tệ
5.1.3. Các hình thái của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Macroeconomics 19
5.1. Tiền tệ
5.1.3. Các hình thái của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Macroeconomics 20
5.1. Tiền tệ
5.1.3. Các hình thái của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
- Nhược điểm:
Macroeconomics 21
5.1. Tiền tệ
5.1.3. Các hình thái của tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
• Gồm các khoản tiền có thể sử dụng ngay lập tức và không bị hạn chế trong
việc mua bán hàng hóa và thanh toán nợ nần lẫn nhau.
• M1= Tiền mặt ngoài ngân hàng + Tiền ngân hàng
• Tiền mặt ngoài ngân hàng: bao gồm tiền giấy và tiền kim loại nằm
ngoài ngân hàng.
• Tiền ngân hàng: Tiền giấy gửi ngân hàng có thể sử dụng Séc/ sử dụng
thẻ ghi nơ
Macroeconomics 23
5.1. Tiền tệ
5.1.4. Khối lượng tiền tệ
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
• M2 = M1 + Những khoản gửi có thể nhanh chóng chuyển thành tiền mặt mà
hầu như không bị mất mát.
• M3 = M2 + Những khoản gửi có thể chuyển thành tiền mặt nhưng tương đối
chậm hoặc phải chịu mất mát
• M4 = M3 + Chứng khoán kho bạc, thương phiếu, hối phiếu nhận thanh toán
ở ngân hàng.
• ……
Macroeconomics 24
5.1. Tiền tệ
5.1.4. Khối lượng tiền tệ
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Câu 2: Một người vừa chuyển 20 triệu từ tài khoản tiết kiệm sang tài
khoản tiết kiệm có thể sử dụng séc khi đó :
a) M1 và M2 đều giảm
b) M1 giảm và M2 tăng
c) M1 giảm và M2 không đổi
d) M1 tăng và M2 không đổi
Macroeconomics 25
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Macroeconomics 26
5.2. Ngân hàng
5.2.1. Sự hình thành và phát triển của hệ thống ngân hàng
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
• Trước thế kỷ 17: hệ thống ngân hàng chưa phát triển, chưa có vai trò quan
trọng
• Từ thế kỷ 17: hệ thống ngân hàng phát triển đầy đủ các chức năng
Macroeconomics 27
5.2. Ngân hàng
5.2.2. Hệ thống ngân hàng hiện đại
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Ngân hàng
trung ương
•NH thương mại
NGÂN HÀNG TRUNG GIAN •NH đầu tư phát triển
•NH sách xã hội
KHÁCH HÀNG •NH đặc biệt
• Chức năng:
• Quản lý, giám sát sự hoạt động của các ngân hàng thương mại.
• Là tổ chức tài chính làm trung gian trong việc nhận tiền gửi và cho vay. Hay
là tổ chức thực hiện chức năng kinh doanh tiền tệ
• Chức năng:
– Trung gian giữa NHTW và nền kinh tế
– Trung gian giữa người đi vay và cho vay
Macroeconomics 30
5.2. Ngân hàng
5.2.2. Hệ thống ngân hàng hiện đại
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
• Nhận tiền gửi: tiền sử dụng séc, tiền tiết kiệm không kỳ hạn và có kỳ hạn
• Cho vay, đầu tư chứng khoán,…
➢ Dự trữ
•Dự trữ bắt buộc: là lượng tiền mặt mà NHTG phải ký gửi vào quỹ dự trữ của
NHTW.
• Dự trữ tùy ý: là lượng tiền mà NHTG giữ lại tại quỹ tiền mặt của mình.
• Tỷ lệ dự trữ: Tỷ lệ dự trữ là tỷ số giữa lượng tiền dự trữ trong toàn bộ hệ thống ngân
hàng so với tổng lượng tiền ngân hàng (tiền sử dụng séc) được tạo ra bởi các ngân
hàng trung gian Macroeconomics 31
5.2. Ngân hàng
5.2.2. Hệ thống ngân hàng hiện đại
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Macroeconomics 32
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 5.3. Tiền ngân hàng và số nhân tiền tệ
Macroeconomics 33
5. 3.1.Cách tạo ra tiền của ngân hàng Có 2 giải định như sau :
• Tỷ lệ dự trữ chung ở tất cả NH
Vậy chốt lại 1000 đơn vị nhưAnhau
làNếu → d=10%
rút 900 đv tiền
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
• Định nghĩa: Số nhân tiền (kM) là hệ số phản ánh khối lượng tiền được tạo ra
từ một đơn vị tiền mạnh.
• Tiền mạnh (tiền cơ sở) – H: tiền giấy và tiền kim loại mà NHTW phát hành
vào nền kinh tế
Macroeconomics 35
5.3. Tiền ngân hàng và số nhân tiền tệ
5.3.2. Số nhân tiền tệ
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
m +1
k =
M
m+d
Macroeconomics 36
5. 3. Tiền ngân hàng và số nhân tiền tệ
5.3.2. Số nhân tiền tệ
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Tài sản Nợ
Dự trữ tại NHNN là 500 Tiền gửi NH rút bằng séc 3000
Trái phiếu là 2500
TH 1: Gỉa sử tỷ lệ dự trữ của NHTM là 1/6. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi
của công chúng là 1/4. Tính các chỉ tiêu sau:
a. Số nhân tiền tệ
b. Lượng tiền mạnh
c. Lượng tiền M1
Macroeconomics 37
5. 3. Tiền ngân hàng và số nhân tiền tệ
5.3.2. Số nhân tiền tệ
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Tài sản Nợ
Dự trữ tại NHNN là 500 Tiền gửi NH rút bằng séc 3000
Trái phiếu là 2500
TH 2: Gỉa sử NHNN VN mua trái phiếu của hệ thống NHTM trị giá là 2500
tỷ đồng và hệ thống NHTM cho vay được toàn bộ dự trữ tùy ý. Hãy tính các
chỉ tiêu sau:
a. Lượng tiền mạnh
b. Lượng tiền M1
c. Tiền mặt ngoài XH
d. Tiền gửi ký thác
e. Dự trữ thực tế của các NHTM
Macroeconomics 38
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 5.4. Công cụ kiểm soát lượng cung tiền
5.4.1.Nghiệp vụ
thị trường mở
Macroeconomics 39
5.4. Công cụ kiểm soát lượng cung tiền
5.4.1.Nghiệp vụ thị trường mở
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
•Để tăng cung tiền, NHTW mua trái phiếu chính phủ từ dân chúng (DN,
NHTG, hộ GĐ).
•Để giảm cung tiền, NHTW bán trái phiếu chính phủ cho dân chúng (DN,
NHTG, hộ GĐ)..
Bán trái phiếu Mua trái phiếu
NH
TRUNG ƯƠNG
Rút tiền về Bơm tiền ra
Macroeconomics 40
5.4. Công cụ kiểm soát lượng cung tiền
5.4.2. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc (dbb)
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Macroeconomics 41
5.4. Công cụ kiểm soát lượng cung tiền
5.4.3. Thay đổi lãi suất chiết khấu (𝑹𝒄𝒌 )
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
• Lãi suất chiết khấu là lãi suất mà các ngân hàng trung gian phải trả khi vay
tiền từ NHTW.
• Tăng lãi suất chiết khấu làm giảm cung tiền.
• Giảm lãi suất chiết khấu làm tăng cung tiền.
Macroeconomics 42
5.5. Thị trường tiền tệ
5.5.1. Hàm cung tiền theo lãi suất
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
• Cung về tiền (SM): là toàn bộ khối lượng tiền được tạo ra trong nền kinh
tế.
• Khối lượng tiền (M1 ) gồm: Tiền mặt ngoài ngân hàng + tiền ngân hàng
(tiền sử dụng séc.
M1 = kM×H
SM = M1
Macroeconomics 43
5.5. Thị trường tiền tệ
5.5.1. Hàm cung tiền theo lãi suất
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
SM= M1
Lãi suất
➢ Cầu về tiền (DM): là lượng tiền mà mọi người muốn nắm giữ. Có thể là tiền
mặt ngoài ngân hàng hoặc tiền sử dụng séc.
Macroeconomics 45
5.5. Thị trường tiền tệ
5.5.2. Hàm cầu tiền theo lãi suất
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
D = D0 + D r + D Y
M r
m
Y
m
D 0, D 0
r
m
Y
m 46
Macroeconomics
5.5. Thị trường tiền tệ
5.5.2. Hàm cầu tiền theo lãi suất
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Lãi suất
DM
➢Vì cầu tiền nghịch
biến với lãi suất:
B
r2
DM = D0 + Drm r
r1 A
D rm 0
Lãi suất
DM
bằng khi cung và cầu về
tiền tệ bằng nhau, tức là khi
lãi suất (r) thỏa mãn
r0 E phương trình:
SM = DM
M1 KL tiền
Macroeconomics 48
KHẢO SÁT HÀM ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
I = I 0 + I mY
r I
r I
I = I0 + I r + I Y
r
m
Y
m
r Y
I m <0; I m >0
Macroeconomics 49
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
6.6. Chính sách tiền tệ
6.6.2.Tác
động của
chính
sách tiền
tệ
Macroeconomics 50
6.6. Chính sách tiền tệ
6.6.1. Khái niệm và mục tiêu
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
• Chính sách tiền tệ: là tập hợp những biện pháp làm thay đổi lượng cung tiền.
1 2 3 4
Chính C + I + G + (X - M)
M và r I Y và P
sách
tiền tệ
Macroeconomics 51
6.6. Chính sách tiền tệ
6.6.2. Tác động của chính sách tiền tệ
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
M1
I
M1 M1+ M1 I1 I2
Macroeconomics 53
6.6. Chính sách tiền tệ
6.6.2. Tác động của chính sách tiền tệ
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
➢ Biện pháp:
• Bán chứng khoán của chính phủ
• Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
• Tăng lãi suất chiết khấu
• Giảm lãi suất tiền gửi sử dụng séc
Macroeconomics 54
6.6. Chính sách tiền tệ
6.6.2. Tác động của chính sách tiền tệ
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
M1
I
M1- M1 M I2 I1
1
Macroeconomics 55
3. Định lượng chính sách tiền tệ
M1 r I AD Y
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
I I
I = I0 + I r
r
I = r
r = r (2)
m
r
m
Im
➢Muốn điều chỉnh I, phải điều chỉnh r một lượng r:
Macroeconomics 56
➢ Lãi suất cân bằng lúc đầu được xác định bởi: S M
=D M
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
M 1 = D0 + D r r
m
M 1 − D0
r= r
= r1
Dm
➢Khi thay đổi lượng cung tiền, ta có hàm cung tiền mới: S = M1 + M1
M
1
( M 1 + M 1 ) − D0
➢Khi đó lãi suất cân bằng mới là: r= r
= r2
Dm
Macroeconomics 57
➢Từ đó suy ra: M 1
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
r = r2 − r1 = r
Dm
M 1 = D r r
m
➢ Từ (1),(2)&(3) ta được:
I Y / k Y
M 1 = D r = Dm
r r
= Dm
r
k Im
m r r
Im Im
➢Hay:
D Y r
D r
M 1 = =m
r
AD m
r
I k mI m
Macroeconomics 58
➢Từ đó suy ra: M 1
r = r2 − r1 = r
Dm
M 1 = D r
r
m
(3)
I Y / k Y
M = D tarđược:
➢Từ
r
= Dm
r
= Dm
r
(1),(2)&(3)
k Im
1 m r r
Im Im
D Y r
D r
M 1 = =
m
r
AD m
r
I k m I m
59
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Bài tập 1: Tỷ lệ dự trữ chung là 20%, tỷ lệ tiền mặt/ký thác là 60%, đầu tư biên
theo lãi suất là -100, độ nhạy cảm của cầu tiền theo lãi suất là -200, số nhân
tổng cầu là 3, ngân hàng trung ương mua chứng khoán trên thị trường mở là 50
tỷ
a) Chính sách này tác động thế nào đến SLCB quốc gia
b) Chính sách như vậy gọi là chính sách gì ? Nếu nên kinh tế có tình hình lạm
phát cao thì làm nghiêm trọng thêm tình hình lạm phát không ?
Macroeconomics 60
Bài tập 02: giả sử tiền mặt trong dân là 40 tỷ; dự trữ các NHTM là 20 tỷ, tỷ lệ
Dbb=10%, Hệ thống ngân hàng không có dự trữ tùy ý và toàn bộ tiền gửi là
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
không kỳ hạn .
a. Xác định số tiền mạnh và số nhân tiền tệ.
b. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng lên 20% sẽ ảnh hưởng thế nào đến số nhân tiền
tệ và lượng cung tiền
Macroeconomics 61
CHƯƠNG
5