You are on page 1of 24

BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI

BỘ MÔN NGHIÊN CỨU VĂN HOÁ

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

XÃ HỘI HỌC ĐẠI CƯƠNG

Hà Nội – 02/2020

1
1. THÔNG TIN GIẢNG VIÊN
1.1. Giảng viên 1
Họ và tên: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Chức danh, học hàm, học vị: TS. Xã hội học
Thời gian làm việc: Ngày thứ 2 trong giờ hành chính.
Địa điểm làm việc: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Địa chỉ liên hệ: Khoa Văn hoá học, Trường Đại học Văn hóa 418 Đê La Thành, Hà
Nội.
- Điện thoại cơ quan: 0438515486 (số máy lẻ 165)
- Điện thoại nhà riêng:
- Điện thoại: 0915851122
- Địa chỉ email: nguyenthuyxhh83@gmail.com

Các hướng nghiên cứu chính:


+ Nghiên cứu về Xã hội học Văn hoá
+ Nghiên cứu về Truyền thông đại chúng
+ Nghiên cứu về Dư luận xã hội
+ Nghiên cứu về Gia đình và Công tác xã hội
1.2. Giảng viên 2
Họ và tên: Đinh Thị Vân Chi
Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
Địa điểm làm việc: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Địa chỉ liên hệ: Trường Đại học Văn hóa 418 Đê la thành, Hà Nội
- Điện thoại: 0983339462
- Email: chidtv@huc.edu.vn

2
Các hướng nghiên cứu chính:
+ Nghiên cứu về nhu cầu văn hóa
+ Nghiên cứu về quản lý văn hóa.
1.2. Giảng viên 3
Họ và tên: Nguyễn Thị Trà Vinh
Chức danh , học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa điểm làm việc: Trung tâm Công tác xã hội và phát triển cộng đồng
Địa chỉ liên hệ: Nhà số 1004 - N5A – Hoàng Đạo Thúy – Hà Nội
- Điện thoại: 0904.217.414
- Email: travinh@yahoo.com
Các hướng nghiên cứu chính:
+ Xã hội học văn hóa
+ Xã hội học truyền thông

2. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN


- Tên môn học: Xã hội học đại cương
- Mã môn học: VH6002
- Số tín chỉ: 02
- Học phần: + Bắt buộc
+ Lựa chọn X

- Các môn học tiên quyết:


- Các môn học kế tiếp:
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 15 giờ
+ Thảo luận: 13giờ
+ Thực hành : 2 giờ
3
+ Tự học: 60 giờ
- Địa chỉ Khoa / Bộ môn phụ trách môn học: Khoa Văn hóa học, Trường Đại học
Văn hóa Hà Nội, số 418, Đê La Thành, Hà Nội.
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
3.1. Mục tiêu chung của học phần:
- Về kiến thức: Sinh viên sau khi hoàn tất học phần, có kiến thức và hiểu biết
cơ bản về các quy luật khách quan của các quá trình xã hội, về bản chất của hiện
thực xã hội, về mối tác động qua lại giữa con người và xã hội, xác định rõ nguồn
gốc của các quá trình xã hội.
- Về kỹ năng: Vận dụng các khái niệm, quan điểm, kỹ thuật để nghiên cứu
các vấn đề xã hội . Ngoài ra sinh viên còn có khả năng lý giải và phân tích các vấn
đề xã hội.
- Thái độ, chuyên cần: Thái độ học tập tốt, tham gia đầy đủ các giờ lên lớp
đảm bảo theo quy định của môn học.
3.2. Mục tiêu chi tiết học phần
Mục Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
tiêu
Nội dung
Nội dung 1
Mục 1, chương I.A. Nắm được I.B.1. Hiểu được I.B.1. Phân tích
1: Khái quát sự điều kiện, tiền đề điều kiện, tiền đề điều kiện, tiền đề
hình thành và ra đời XHH. ra đời XHH. ra đời XHH.
phát triển của
XHH

Nội dung 2
Mục 2, chương II.A. Nắm được II.B.1. Hiểu được III. C1. Phân tích
1: Khái quát sự tiểu sử, tác phẩm những quan điểm và đánh giá

4
hình thành và chính, đóng góp XHH của A. những quan điểm
phát triển của XHH của A. Comte; Karl XHH của A.
XHH Comte; Karl Marx; Herbert Comte; Karl
Marx; Herbert Spencer; Marx; Herbert
Spencer; Durkheim; Max Spencer;
Durkheim; Max Weber. Durkheim; Max
Weber. Weber.

Nội dung 3
Mục 1, chương III.A. Nắm được III.B. Hiểu được III.C.1. Phân tích
2: Đối tượng, cơ khái niệm XHH, nội hàm khái nội hàm khái
cấu, chức năng, đối tượng, cơ cấu, niệm XHH, đối niệm XHH, đối
nhiệm vụ nghiên chức năng, nhiệm tượng, cơ cấu, tượng, cơ cấu,
cứu của XHH vụ nghiên cứu chức năng, nhiệm chức năng, nhiệm
XHH. vụ nghiên cứu vụ nghiên cứu
XHH. XHH.

Nội dung 4
Mục 2, chương IV.A.1. Nắm IV.B.1. Hiểu IV.C.1. Phân tích
2: Đối tượng, cơ được chức năng, được các chức các chức năng và
cấu, chức năng, nhiệm vụ nghiên năng và nhiệm vụ nhiệm vụ nghiên
nhiệm vụ nghiên cứu của XHH. nghiên cứu của cứu của
cứu của XHH IV.A.2. Nắm XHH. I.V.C.2. Phân
được mối quan hệ IV.B.2. Hiểu tích mối quan hệ
của XHH với triết được mối quan hệ Xã hội học của
học, tâm lý học, của XHH với triết XHH với triết
lịch sử học, kinh học, tâm lý học, học, tâm lý học,
tế học lịch sử học, kinh lịch sử học, kinh
tế học tế học

Nội dung 5
Mục 1, chương V.A.1. Nắm được V.B.1. Hiểu được V.C.1. Phân tích
3: Các khái niệm các khái niệm vị nội hàm các khái và lấy ví dụ về vị

5
chính của XHH thế, vai trò xã hội, niệm vị thế, vai thế, vai trò xã hội,
nhóm, tổ chức, trò xã hội, nhóm, nhóm, tổ chức,
thiết chế xã hội. tổ chức, thiết chế thiết chế xã hội.
xã hội.

Nội dung 6
Mục 2, chương VI.A.1. Nắm VI.B.1. Hiểu VI.C.1. Phân tích
3: Các khái niệm được các khái được nội hàm các và lấy ví dụ về
chính của XHH niệm hành động, khái niệm hành hành động, tương
tương tác, quan động, tương tác, tác, quan hệ xã
hệ xã hội, Xã hội quan hệ xã hội, hội. Xã hội hoá.
hoá. Xã hội hoá.
Nội dung 7
Mục 1, chương VII.A.1. Nắm VII. B1. Hiểu VII.C.1. Phân tích
4: Phương pháp được khái niệm được khái niệm được nội hàm khái
nghiên cứu XHH về phương pháp về phương pháp niệm phương pháp
nghiên cứu XHH; nghiên cứu XHH; nghiên cứu XHH
một số dạng một số dạng và yêu cầu của các
nghiên cứu chủ nghiên cứu chủ bước tiến hành
yếu; một số yêu yếu; một số yêu công trình nghiên
cầu phương pháp cầu phương pháp cứu Xã hội học
luận của nghiên luận của nghiên VII.C.2. Phân tích
cứu XHH. cứu XHH ưu, nhược điểm
VII.A. 2. Nắm VII.B.2. Nắm của một số
được một số được một số phương điều tra
phương pháp điều phương pháp điều XHH.
tra XHH như: tra XHH như:
Phân tích tài liệu; Phân tích tài liệu;
phương pháp phương pháp
phỏng vấn; phỏng vấn;
phương pháp phương pháp
ankets; phương ankets; phương
pháp thực pháp thực

6
nghiệm. nghiệm.

Nội dung 8
Mục 2, chương VIII.A.1. Nắm VIII.B.1. Hiểu VIII.C.1. Phân
4: Phương pháp được các bước được các bước tích yêu cầu của
nghiên cứu của tiến hành một tiến hành một các bước tiến
XHH cuộc nghiên cứu cuộc nghiên cứu hành một cuộc
XHH. XHH bao gồm nghiên cứu XHH.
những giai đoạn
nào?
Nội dung 9 VIV.A.1. Nắm VIV. B.1. Hiểu VIV.C.1. Xây
Mục 3, chương 4 được kỹ thuật xây được ưu nhược dựng bảng hỏi
Thực hành xây dựng bảng hỏi điểm của bảng XHH theo chủ đề
dựng bảng hỏi hỏi lựa chọn.
Nội dung 10
Mục 1, chương VIIII. A. 1. Nắm VIIII.A.1. Hiểu VIIII.C.1. Phân
được khái niệm được khái niệm tích được đặc
5: Cơ cấu xã hội
cơ cấu xã hội, đặc cơ cấu, đặc điểm, điểm, các loại cơ
điểm, các loại cơ các loại cơ cấu cơ cấu xã hội cơ bản.
cấu xã hội cơ bản bản

Nội dung 11
Mục 1, chương XI. A.1. Nắm XI.B.1. Hiểu XI.C.1. Phân tích
6: Bất bình đẳng được khái niệm, được Nắm được và lấy ví dụ các
xã hội các loại bất bình khái niệm, các loại bất bình đẳng
đẳng xã hội ở loại bất bình đẳng xã hội ở Việt
Việt Nam và trên xã hội ở Việt Nam và trên thế
thế giới. Nam và trên thế giới.
giới.

7
Nội dung 12 XII. A. 1. Nắm XII. B. 1. Hiểu XII.C.1. Phân
Mục 2, chương được các loại bất được nguyên tích và lấy ví dụ
6: Bất bình đẳng bình đẳng ở Việt nhân của các loại về các loại bất
xã hội Nam bất bình đẳng ở bình đẳng ở Việt
Việt Nam Nam
Nội dung 13
Mục 1, chương XIII.A.1. Nắm XIII.B.1. Hiểu XIII. C. 1. Phân
được khái niệm, được khái niệm, tích được tính tất
7: Phân tầng xã
tính tất yếu của tính tất yếu, của yếu, của phân
hội
phân tầng xã hội phân tầng xã hội. tầng xã hội
XII.A.2. Nắm XII.B.1. Hiểu XII.C.1. Phân tích
được các tác động được các tác động những tác dộng
của phân tầng xã của phân tầng xã của phân tầng xã
hội hội hội.

Nội dung 14
Mục 2, chương XIV.A.1. Nắm
XIV.B.1. Hiểu XIV.C.1. Phân
7: Phân tầng xã được các loại được các loại tích được các loại
hội phân tầng xã hội
phân tầng xã hội phân tầng xã hội
và phân tầng xãvà phân tầng xã và phân tầng xã
hội ở Việt Nam .
hội ở Việt Nam hội ở Việt Nam
.
Nội dung 15 XV. A.1. Nắm XV. B. 1. Hiểu XV. C. 1. Phân
Mục 3, chương được phân tầng được phân tầng tích về phân tầng
7: Phân tầng xã xã hội ở Việt xã hội ở Việt xã hội ở Việt
hội Nam Nam Nam

8
Chú thích: - Bậc 1: Nhớ ( A)
- Bậc 2: Hiểu, vận dụng ( B)
- Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh ( C)
- Số La mã ( I, I, III, IV........): Nội dung
- Số Ả rập ( 1, 2,3,4): Thứ tự mục tiêu
4.TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Học phần khái quát lịch sử hình thành xã hội học và đóng góp của các nhà
xã hội học tiêu biểu như: A.Comte, Herbert Spencer, Emile Durkheim, Max
Werber, Karl Marx. Học phần cũng giúp người học có kiến thức nền tảng về xã hội
học: các khái niệm bản của xã hội học ( vị thế, vai trò, nhóm, tổ chức xã hội, thiết
chế xã hội, tương tác xã hội, xã hội hóa), đói tượng nghiên cứu, nhiệm vụ, chức
năng và cơ cấu của xã hội học; Phương pháp nghiên cứu của xã hội học; Cơ cấu xã
hội; ( đặc điểm và các loại cơ cấu); Phân tầng xã hội và bất bình đẳng xã hội.
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Chương 1. Khái quát sự hình thành và phát triển của xã hội học

1.1. Điều kiện, tiền đề ra đời xã hội học.


1.1.1 Điều kiện, tiền đề kinh tế - xã hội.
1.1.2 Điều kiện, tiền đề chính trị - tư tưởng.
1.1.3 Điều kiện, tiền đề khoa học.
1.2. Đóng góp của một số nhà xã hội học tiêu biểu
1.2.1. August Comte
1.2.2. Karl Marx
1.2.3. Herbert Spencer
1.2.4. Emile Durkheim

9
Chương 2: Đối tượng, cơ cấu, chức năng, nhiệm vụ, nghiên cứu xã hội học
2.1. Đối tượng nghiên cứu của XHH
2.1.1 Khái niệm XHH
2.1.2. Đối tượng nghiên cứu của XHH
2.2 Cơ cấu của xã hội học
2.2.1. Xét theo phạm vi nghiên cứu
2.2.2. Xét theo mức độ trừu tượng khoa học
2.3. Chức năng của xã hội học
2.3.1. Chức năng nhận thức
2.3.2. Chức năng tư tưởng .
2.3.3. Chức năng thực tiễn
2.4. Nhiệm vụ của xã hội học.
2.4.1 Nhiệm vụ nghiên cứu lý luận.
2.4.2. Nhiệm vụ nghiên cứu thực nghiệm.
2.4.3 Nhiệm vụ nghiên cứu ứng dụng
2.5. Mối quan hệ của XHH và các ngành khoa học khác
2.5.1. Quan hệ của XHH và triết học
2.5.2. Quan hệ XHH với tâm lý học và lịch sử học
2.5.3. Mối quan hệ giữa XHH và kinh tế học

Chương 3: Một số khái niệm chính của xã hội học


3.1.Vai trò xã hội, vị thế xã hội.
3.1.1.Vai trò xã hội
3.1.2. Vị thế xã hội
3.2. Nhóm xã hội, tổ chức xã hội, thiết chế xã hội
3.2.1. Nhóm xã hội
3.2.2. Tổ chức xã hội
3.2.3.Thiết chế xã hội

10
3.3. Hành động xã hội, tương tác xã hội, quan hệ xã hội
3.3.1. Hành động xã hội
3.3.2.Tương tác xã hội
3.3.3.Quan hệ xã hội
3.4. Xã hội hoá
3.4.1 Khái niệm.
3.4.2. Các giai đoạn của quá trình xã hội hóa.
3.4.3. Môi trường xã hội hóa.
3.5. Biến đổi xã hội
3.5.1. Khái niệm
3.5.2. Các loại biến đổi xã hội

Chương 4: Phương pháp nghiên cứu xã hội học

4.1. Vấn đề về phương pháp nghiên cứu XHH


4.1.1. Khái niệm về phương pháp nghiên cứu XHH
4.1.2. Một số dạng nghiên cứu chủ yếu
4.1.3. Một số yêu cầu phương pháp luận của nghiên cứu XHH
4.2. Một số phương pháp điều tra XHH
4.2.1. Phương pháp phân tích tài liệu
4.2.2. Phương pháp quan sát
4.2.3. Phương pháp phỏng vấn
4.2.4. Phương pháp anket ( phỏng vấn bằng phiếu trưng cầu ý kiến)
4.2.5. Phương pháp thực nghiệm
4.3. Các bước tiến hành một cuộc nghiên cứu XHH
4.3.1. Giai đoạn chuẩn bị
4.3.2. Giai đoạn tổ chức điều tra
4.3.3. Giai đoạn phân tích xử lí số liệu

11
Chương 5: Cơ cấu xã hội
5.1. Khái niệm cơ cấu xã hội
5.1.1. Khái niệm
5.1.2. Đặc điểm của cơ cấu xã hội
5.2. Các loại cơ cấu xã hội cơ bản
5.2.1. Cơ cấu xã hội- giai cấp
5.2.2. Cơ cấu xã hội- nghề nghiệp
5.2.3. Cơ cấu xã hội- dân số
5.2.4. Cơ cấu xã hội - lãnh thổ......
5.2.5. Cơ cấu dân tộc

Chương 6: Bất bình đẳng xã hội


6. 1. Khái niệm bất bình đẳng xã hội
6.1.1. Khái niệm bất bình đẳng xã hội
6.1.2. Nguyên nhân của bất bình đẳng xã hội
6. 2. Các loại bất bình đẳng xã hội
6. 2.1. Xét theo hình thái tồn tại
6. 2.2. Xét theo lĩnh vực hoạt động
6. 2.3. Xét theo nguyên nhân
6.3. Bất bình đẳng xã hội tại Việt Nam
6.3.1. Bất bình đẳng về mức sống
6.3.2. Bất bình đẳng giới
6.4. Một số dạng bất bình đẳng xã hội khác
6.4.1. Bất bình đẳng trong giáo dục
6.4.2. Bất bình đẳng trong chăm sóc sức khỏe
6.4.3. Bất bình đẳng trong hưởng thụ văn hóa

12
Chương 7: Phân tầng xã hội
7.1. Khái niệm phân tầng xã hội
7.1.1. Khái niệm.
7.1.2. Nguyên nhân của phân tầng xã hội
7.1.3. Tính tất yếu của phân tầng xã hội
7.3. Tác động của phân tầng xã hội
7.3.1. Tác động tích cực
7 .3.2. Tác động tiêu cực
7.4. Các loại phân tầng xã hội
7.4.1. Phân tầng “đóng” và phân tầng “mở”
7.4.2. Phần tầng hợp thức và phân tầng không hợp thức
7.5. Phân tầng xã hội ở Việt Nam
7.5.1. Phân tầng xã hội ở Việt Nam trước đây
7.5.2. Phân tầng xã hội ở Việt Nam hiện nay
6. HỌC LIỆU
6.1. Học liệu bắt buộc ( HLBB)
1. Hermannkorte. (Nguyễn Liên Hồng dịch) ( 1997), Nhập môn lịch sử Xã hội học.
NXB Thế giới.
2. G. Edreweit và G Trommsdorpff ( Nguyễn Hữu Tâm và Nguyễn Hoài Bão dịch)
( 2002), Từ điển Xã hội học. NXB Thế giới.
3. GS. Phạm Tất Dong – TS. Lê Ngọc Hùng ( Đồng chủ biên) Phạm Văn Quyết –
Nguyễn Quý Thanh – Hoàng Bá Thịnh ( 2007), Xã hội học. NXB Đại học Quốc
Gia Hà Nội.
6.2. Học liệu tham khảo ( HLTK)
4. Chung Á, Nguyễn Đình Tấn ( 1996), Nghiên cứu xã hội học. NXB Chính trị
quốc gia.
5. T. L. Baker ( 1995), Thực hành nghiên cứu xã hội học. NXB Chính trị quốc
gia.

13
6. Toni Billtoin, Kenvin Bonnett, Phillip Jones, Ken Sheard, Michelle Stanworth &
Andrew Webster ( 2005), Nhập môn xã hội học. NXB Khoa học xã hội.
7. E.A. Capinotov ( 1999), Xã hội học thế kỷ XX - Lịch sử và công nghệ. NXB Đại
học Quốc gia Hà nội.
8. Tống Văn Chung ( 2000), Xã hội học Nông thôn. NXB Đại học Quốc gia Hà
Nội.
7. HÌNH THỨC DẠY HỌC
7.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Nội dung Lên lớp Thực hành, thí
Lý Thảo nghiệm, điền dã Tự học
thuyết luận
Nội dung 1 2 0 0 4
Nội dung 2 1 1 0 4
Nội dung 3 1 1 0 4
Nội dung 4 1 1 0 4
Nội dung 5 1 1 0 4
Nội dung 6 1 1 0 4
Nội dung 7 1 1 0 4
Nội dung 8 1 1 0 4
Nội dung 9 0 0 2 4
Nội dung 10 1 1 0 4
Nội dung 11 1 1 0 4
Nội dung 12 1 1 0 4
Nội dung 13 1 1 0 4
Nội dung 14 1 1 0 4
Nội dung 15 1 1 0 4
Tổng số 1512 13 2 60

7.2. Lịch trình cụ thể (15 tuần, mỗi tuần 02 giờ tín chỉ)
14
Hình Thời Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi
thức gian, địa chính chú
tổ điểm
chức
dạy
học
Tuần 1
Lý 2 giờ trên Nội dung - Đọc học liệu số 3, mục tham
thuyết giảng 1 khảo chính từ trang 1- 45.
đường

Tuần 2
Lý 1 giờ trên Nội dung - Sinh viên đọc và tóm tắt
thuyết giảng 2 đóng góp của 5 nhà Xã hội
đường học tiêu biểu từ trang 45 - 61
TL 3.

Thảo 1 giờ trên - Sinh viên chia theo nhóm


luận giảng thảo luận theo nội dung
đường giảng viên giao.

Tuần 3
Lý 1 giờ trên Nội dung - Sinh viên đọc trước TL3 từ
thuyết giảng 3 trang 11 - 48.
đường
Thảo 1 giờ trên - Sinh viên thảo luận theo
luận giảng nhóm.
đường

15
Tuần 4
Lý 1 giờ trên Nội dung - Sinh viên đọc trước TL 3
thuyết giảng 4 trang 11 - 48.
đường

Thảo 1 giờ trên - Sinh viên thảo luận theo


luận giảng nhóm.
đường

Tuần 5
Lý 1 giờ trên Nội dung - Sinh viên đọc trước TL3
thuyết giảng 5 trang 99- 101.
đường
Thảo 1 giờ trên - Sinh viên thảo luận theo
luận giảng nhóm.
đường

Tuần 6
Lý 1 giờ trên Nội dung - Sinh viên đọc trước TL3
thuyết giảng 6 trang 108-128
đường

Thảo 1 giờ trên Chủ đề 6 - Sinh viên thảo luận theo


luận giảng nhóm.
đường

Tuần 7
Lý 1 giờ trên Nội dung - Đọc học liệu số 3, mục giáo trình
thuyết giảng 7 chính trang 108- 128.

16
đường
Thảo 1 giờ trên - Sinh viện thảo luận theo
luận giảng nhóm.
đường

Tuần 8
Lý 1 giờ trên Nội dung - Đọc học liệu số 3, mục giáo trình
thuyết giảng 8 chính từ trang 108 – 128.
đường.

Thảo 1 giờ trên - Sinh viên thảo luận theo nội


luận giảng dung giảng viên giao.
đường.

Tuần 9
Thực 2 giờ trên Nội dung - Thực hành xây dựng bảng
hành giảng 9 hỏi theo chủ đề giảng viên
đường giao cho các nhóm.

Tuần 10
Lý 1 giờ trên Nội dung - Đọc học liệu số 3, mục giáo
thuyết giảng 10 trình chính từ trang 257-278
đường lấy ví dụ và phân tích.
Thảo 1 giờ trên - Sinh viên thảo luận theo
luận giảng nhóm.
đường.

Tuần 11
Lý 1 giờ trên Nội dung - Đọc học liệu số 3, mục giáo
thuyết giảng 11 trình chính từ trang 205- 222.
đường

17
Thảo 1 giờ trên - Sinh viên thảo luận theo
luận giảng nhóm.
đường.

Tuần 12
Lý 1 giờ trên Nội dung - Đọc học liệu số 3, mục giáo
thuyết giảng 12 chính chính từ trang 205-
đường 222.

Thảo 1 giờ trên - Sinh viên thực hành theo


luận giảng nhóm.
đường.
Tuần 13
Lý 1 giờ trên Nội dung - Đọc học liệu số 3, mục giáo
thuyết giảng 13 trình từ trang 205 - 222.
đường
Thảo 1 giờ trên - Sinh viên thực hành theo
luận giảng nhóm.
đường.
Tuần 14
Lý 1 giờ trên Nội dung - Đọc học liệu số 3, mục giáo
thuyết giảng 14 trình từ trang 205 - 222.
đường
Thảo 1 giờ trên - Sinh viên thảo luận theo
luận giảng nhóm.
đường.
Tuần 15
Lý 1 giờ trên Nội dung - Đọc học liệu số 3, mục giáo
thuyết giảng 15 trình từ trang 205 - 222.
đường
Thảo 1 giờ trên - Sinh viên thảo luận theo
luận giảng nhóm.
đường.

18
8. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN VÀ YÊU CẦU KHÁC CỦA GIẢNG VIÊN
Khi học phần này, yêu cầu sinh viên:
- Có ý thức tự học, đọc trước các tài liệu được giao.
- Tham gia ít nhất là 80% các giờ lý thuyết và 100% giờ bài tập, thảo luận,
thực hành trên lớp
- Tham gia tích cực các hoạt động trên lớp như: nghe giảng, thảo luận nhóm,
nêu vấn đề, đặt câu hỏi.
9. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
9.1.Mục đích và trọng số kiểm tra - đánh giá

Tính chất của nội Trọng


Mục đích kiểm tra
dung kiểm tra số
Hình thức
Bài tập cá nhân và Mục tiêu bậc 1: Đánh giá khả năng nhớ và 10%
đánh giá thường Các vấn đề lý tái hiện các nội dung cơ
xuyên thuyết. bản của môn học.

Thảo luận nhóm Mục tiêu bậc 1 và Đánh giá kỹ năng làm 10%
2: Chủ yếu về lý việc nhóm, khả năng trình
thuyết, bước đầu bày, thuyết trình một vấn
đòi hỏi hiểu sâu. đề lý luận cơ bản.
Kiểm tra giữa kỳ Mục tiêu bậc 2 và Đánh giá kỹ năng nghiên 20%
3: Chủ yếu về lý cứu độc lập và kĩ năng
thuyết, hiểu sâu và trình bày.
có liên hệ thực tế.
Kiểm tra cuối kỳ Mục tiêu bậc 1,2 và Đánh giá trình độ nhận 60%
3: hiểu sâu lý thức và kỹ năng liên hệ lý
thuyết, đánh giá luận vởi thực tiễn.
được giá trị của lý
thuyết trên cơ sở
liên hệ lý luận với
thực tế.
Tổng: 100%

19
9.2. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và kiểm tra đánh giá
9.2.1. Loại bài tập cá nhân (đánh giá mức độ đạt mục tiêu bậc 1)
Loại bài tập này thông qua chuẩn bị và hoàn chỉnh đề cương các chương để
kiểm tra, đánh giá ý thức học tập, tác phong làm việc khoa học, mức độ nắm kiếm
thức cơ bản và kỹ năng làm việc độc lập, tự học, tự nghiên cứu. Các tiêu chí đánh
giá các loại bài tập này bao gồm:
- Nội dung:
+ Nắm được được nội dung cơ bản của từng chương.
+ Trình bày được đề cương sơ lược cho từng chương và toàn môn học.
+ Nhất thiết phải sử dụng các tài liệu do giảng viên hướng dẫn (có thể sử
dụng thêm tài liệu do người học tự tìm).
- Hình thức:
Trình bày sạch sẽ, văn phong trong sáng, trích dẫn hợp lý và có dẫn xuất xứ,
độ dài từ 01 đến 02 trang khổ A4/01 chương.

9.2.2. Loại bài tập nhóm (đánh giá mức độ đạt mục tiêu bậc 1 và 2)
Loại bài tập này được các nhóm thực hiện trước tại nhà theo sự hướng dẫn
của giảng viên. Mỗi nhóm cử 01 người/những người đại diện trình bày trên lớp
(hoặc theo sự chỉ định của giảng viên).
Bài tập nhóm/tháng được đánh giá thông qua chất lượng báo cáo kết quả
nghiên cứu của nhóm, sự trình bày của đại diện nhóm và các ý kiến tham gia thảo
luận.
Báo cáo kết quả nghiên cứu của nhóm phải thực hiện theo mẫu sau:
Báo cáo kết quả nghiên cứu nhóm
Đề tài nghiên cứu: …………………………………….

20
1. Danh sách nhóm và các nhiệm vụ được phân công:
STT Họ và tên Nhiệm vụ được phân Ghi chú
công
1. Nguyễn Văn A Nhóm trưởng
2. ... ...

2. Quá trình làm việc của nhóm (miêu tả các buổi họp, có thể có biên bản
kèm theo).
3. Tổng hợp kết quả làm việc nhóm.
4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có).
Nhóm trưởng
(Kí tên)
* Lưu ý:
- Việc chia nhóm và phân công nhóm trưởng được thực hiện từ đầu khóa
học.
- Các loại bài tập phải nộp cho giảng viên (có thể nộp qua email) chậm nhất
01 ngày trước buổi lên lớp.
- Điểm bài tập nhóm của mỗi sinh viên được tính theo thang điểm 10.
Sinh viên không tham gia thực hiện bài tập nhóm nào thì điểm bài tập ấy của sinh
viên tính điểm 0.
9.2.3. Loại bài tập lớn giữa kì (đánh giá mức độ đạt mục tiêu bậc 2 và 3). Sau tuần
học thứ 8, sinh viên sẽ làm bài tập lớn giữa kỳ (giảng viên cho chủ đề để sinh viên
viết ở nhà, nộp bài vào buổi lên lớp tuần thứ 8).
- Nội dung:
+ Tiêu chí 1: Xác định đúng vấn đề cần phải giải quyết.
+ Tiêu chí 2: Các luận cứ và luận chứng chính xác và có sức thuyết phục,
giải quyết được vấn đề, thể hiện năng lực tư duy lý luận tốt.

21
+ Tiêu chí 3: Có sử dụng các tài liệu, phương pháp nghiên cứu do giảng viên
hướng dẫn.
- Hình thức:
+ Tiêu chí 4: Bố cục hợp lý, trình bày sạch sẽ, văn phong trong sáng, trích
dẫn hợp lý và có dẫn xuất xứ, độ dài từ 03 đến 04 trang khổ A4.
* Biểu điểm trên cơ sở mức độ đạt 4 tiêu chí:
Điểm Tiêu chí
9 - 10 - Đạt cả 4 tiêu chí
7-8 - Đạt 2 tiêu chí đầu.
- Tiêu chí 3: có sử dụng các tài liệu, song chưa đầy đủ, sâu sắc, chưa
có bình luận.
- Tiêu chí 4: còn mắc vài lỗi nhỏ.
5-6 - Đạt tiêu chí 1.
- Tiêu chí 2: sức thuyết phục của các luận cứ, luận chứng chưa thật
cao, vấn đề chưa được giải quyết trọn vẹn.
- Tiêu chí 3,4: còn mắc một vài lỗi nhỏ.
Dưới 5 - Không đạt cả 4 tiêu chí.
9.2.4. Loại bài tập lớn cuối kỳ (Thi học kỳ - đánh giá mức độ đạt mục tiêu
bậc 1, 2 và 3): Tiêu chí và biểu điểm như đối với 9.2.3.
9.3. Lịch kiểm tra cuối kỳ

- Theo lịch của Phòng Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục

- Hình thức kiểm tra dự kiến: Tự luận/ Vấn đáp

10. CÂU HỎI ÔN TẬP


Câu 1. Phân tích điều kiện, tiền đề ra đời XHH?
Câu 2. Trình bày đóng góp XHH của August Comte?
Câu 3. Trình bày đóng góp XHH của Herbert Spencer?
Câu 4. Trình bày đóng góp XHH của Emile Durkheim?
Câu 5. Trình bày đóng góp XHH của M. Weber?
22
Câu 6. Trình bày đóng góp XHH của Karl Marx?
Câu 7. Phân tích chức năng, nhiệm vụ nghiên cứu của XHH?
Câu 8. Phân tích mối quan hệ giữa XHH và kinh tế học?
Câu 9. Phân tích mối quan hệ giữa vị thế và vai trò xã hội?
Câu 10. Trình bày thiết chế xã hội? Lấy ví dụ về thiết chế Văn hoá và phân tích?
Câu 11. Phân tích mối quan hệ giữa hành động xã hội và tương tác xã hội?
Câu 12. Trình bày di động xã hội? có mấy loại di động xã hội? Lấy 1 ví dụ và
phân tích?
Câu 13. Trình bày quá trình phân đoạn xã hội hoá của nhà XHH người Mỹ Mead,
người Nga Andreeva?
Câu 14. Phương pháp điều tra XHH là gì? Các bước tiến hành điều tra Xã hội học?
Câu 15. Phương pháp chọn mẫu trong điều tra Xã hội học là gì? Lấy 1 ví dụ và
phân tích?
Câu 16. Phương pháp phân tích tài liệu trong nghiên cứu XHH là gì? Ưu và nhược
điểm của phương pháp này?
Câu 17. Phương pháp quan sát trong nghiên cứu XHH là gì? Ưu và nhược điểm
của phương pháp này?
Câu 18. Phương pháp phỏng vấn trong nghiên cứu XHH là gì? Ưu và nhược điểm
của phương pháp này?
Câu 19. Trình bày kỹ thuật lập bảng hỏi? Vai trò của bảng hỏi trong điều tra
XHH?
Câu 20. Phân tầng xã hội ở Việt Nam?
Câu 21. Cơ cấu xã hội là gì? Phân loại cơ cấu xã hội? Lấy 1 ví dụ và phân tích?
Câu 22. Trình bày hiểu biết của anh/chị về bất bình đẳng xã hội?

23
DUYỆT TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN

24

You might also like