Professional Documents
Culture Documents
(UIT - CHỌN ĐỂ DẪN ĐẦU) - CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
(UIT - CHỌN ĐỂ DẪN ĐẦU) - CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
a) Định nghĩa: u = (x ; y; z ) u = xi + y j + zk
i 2 = j 2 = k 2 = 1 và i.j = j .k = k .i = 0.
• a b = (a1 b1; a2 b2 ; a 3 b3 )
• ka = (ka1; ka2 ; ka 3 ).
a = b
1 1
• a = b a2 = b2
a = b
3 3
• a cùng phương b (b 0) a = kb (k )
a = kb
1 1
a a a
a2 = kb2 hoặc 1 = 2 = 3
a = kb b1 b2 b3
3 3
• a 2 = a12 + a22 + a 32
Tài liệu ôn thi THPT 2024 Chọn UIT – Chọn để dẫn đầu
2. Tọa độ của điểm
a) Định nghĩa: M (x ; y; z ) OM = xi + yj + zk
Chú ý:
• Vectơ AB = (x B − x A ; yB − yA ; z B − z A )
x + x B yA + yB z A + z B
• Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB : M A ; ;
2 2 2
x + x B + xC yA + yB + yC z A + z B + zC
G A ; ;
3 3 3
x + x B + xC + x D yA + yB + yC + yD z A + z B + zC + z D
G A ; ;
4 4 4
Ký hiệu: [a ;b ] .
Tính chất:
• [a ;b ] = a . b .sin(a , b )
• [a ;b ] ⊥ a và [a ;b ] ⊥ b
Tài liệu ôn thi THPT 2024 Chọn UIT – Chọn để dẫn đầu
• [a ;b ] = −[b ; a ]
• a , b cùng phương [a , b ] = 0 .
S = AB; AC
ABCD
Diện tích hình bình hành ABCD :
S ABCD = AB; AD
1
Diện tích tam giác ABC : S ABC = AB; AC
2
AB, AC
SABC
Độ dài đường cao tam giác ABC kẻ từ A : AH = =
BC 2 BC
Thể tích khối hộp ABCD.ABC D : VABCD .AB C D = AB, AC .AA
1
Thể tích tứ diện ABCD : VABCD = AB, AC .AD
6
AB, AC .AD
Độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ A : AH =
BC .BD
n = (A; B;C ) .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là vectơ khác 0 và có giá vuông góc với (P ).
n = (A; B;C ) .
A(x − x 0 ) + B(y − y 0 ) + C (z − z 0 ) = 0
Tài liệu ôn thi THPT 2024 Chọn UIT – Chọn để dẫn đầu
3. Các mặt phẳng tọa độ.
- Nếu một trong các hế số A, B hoặc C bằng 0 thì mặt phẳng sẽ song song (D 0)
hoặc chứa (D = 0) các trục tọa độ tương ứng là Ox,Oy hoặc Oz.
- Nếu ( ) cắt các trục tọa độ tại các điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C (0; 0;c) với abc 0 .
x y z
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ( ) : + + = 1.
a b c
- Nếu ( ) cắt các trục tọa độ tại các điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C (0; 0;c) với abc 0 .
x y z
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ( ) : + + = 1.
a b c
- Mặt phẳng đi qua điểm H (x 0 ; y 0 ; z 0 ) cắt các trục tọa độ tại A, B,C sao cho H là trực
- Mặt phẳng đi qua điểm H (x 0 ; y 0 ; z 0 ) cắt các trục tọa độ sao cho H là trọng tâm tam
x y z
giác được tạo thành có phương trình: + + = 1.
3x 0 3y 0 3z 0
- Mặt phẳng đi qua điểm H (a;b;c) cắt các trục tọa độ tại ba điểm A, B,C sao cho thể
x y z
tích khối chóp OABC là nhỏ nhất: + + = 1.
3x 0 3y 0 3z 0
Tài liệu ôn thi THPT 2024 Chọn UIT – Chọn để dẫn đầu
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : Ax + By + Cz + D = 0 và điểm
( )
M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) . Khoảng cách từ điểm M 0 đến mặt phẳng (P ), ký hiệu là d M 0 ;(P ) được tính
Ax 0 + By 0 + Cz 0 + D
(
d M 0 ;(P ) = )
A2 + B 2 + C 2
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá song song hoặc
nằm trên đường thẳng.
x = x + a t
0 1
x − x0 y − y0 z − z0
- Dạng chính tắc: = = (a1a2a 3 0).
a1 a2 a3
x = t
- Trục Ox : y = 0 (t ) có vectơ chỉ phương i = (1;0;0).
z = 0
x = 0
- Trục Oy : y = t (t ) có vectơ chỉ phương j = (0;1; 0).
z = 0
x = 0
- Trục Oz : y = 0 (t ) có vectơ chỉ phương k = (0; 0;1).
z = t
Tài liệu ôn thi THPT 2024 Chọn UIT – Chọn để dẫn đầu
BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Dạng 1. Vị trí tương đối giữa các đối tượng trong không gian.
A B C D
(P ) || (Q ) : = = (P) ⊥ (Q) : AA + BB + CC = 0
A B C D
A B C D (P ) cắt (Q) : trường hợp còn lại.
(P ) (Q ) : = = =
A B C D
- Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng là đường thẳng thõa mãn:
Ax + By 0 + D = 0
+ Đi qua điểm M (x 0 ; y 0 ; 0) với x 0 , y 0 thõa mãn hệ: 0
Ax 0 + B y 0 + D = 0
Cho đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương u1 = (a;b; c) đi qua điểm A(x A ; yA ; z A ) và đường
u cùng phuong u2
- d1 || d2 1
AB không cùng phuong u2
x = x + at
0
Tài liệu ôn thi THPT 2024 Chọn UIT – Chọn để dẫn đầu
- Đường thẳng vuông góc mặt phẳng n cùng phương u .
x = x 0 + at
y = y 0 + bt
- Đường thẳng nằm trong mặt phẳng Hệ: có vô số nghiệm.
z = z 0
+ ct
Ax + By + Cz + D = 0
x = x 0 + at
y = y 0 + bt
- Đường thẳng song song với mặt phẳng Hệ: vô nghiệm.
z = z 0 + ct
Ax + By + Cz + D = 0
x = x 0 + at
y = y 0 + bt
- Đường thẳng cắt mặt phẳng có 1 nghiệm.
z = z 0
+ ct
Ax + By + Cz + D = 0
Dạng 2. Góc.
Mặt phẳng (P ) có vectơ pháp tuyến n1 = (a;b; c) và (Q) có vectơ pháp tuyến n2 = (a ;b ; c ).
Tài liệu ôn thi THPT 2024 Chọn UIT – Chọn để dẫn đầu
n1.n2 aa + bb + cc
(
Khi đó: cos (P );(Q) = ) = .
n1 . n2 a 2 + b 2 + c 2 . a 2 + b 2 + c 2
Đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương u1 = (a;b; c) và d 2 có vectơ chỉ phương u2 = (a ;b ; c )
u1.u2 aa + bb + cc
Khi đó: cos(d1; d2 ) = = .
u1 . u2 a 2 + b 2 + c 2 . a 2 + b 2 + c 2
n.u aa + bb + cc
( )
Khi đó: sin (P ); d = = .
n .u a + b + c . a + b + c
2 2 2 2 2 2
Dạng 3. Phương trình đường thẳng, mặt phẳng ứng dụng tính chất song song, vuông góc.
|| d u cùng phương ud . ⊥ d u ⊥ ud .
(P ) || n ⊥ u. (P ) ⊥ n cùng phương u .
n ⊥ u
(P ) .
A d A (P )
x = x + at
0
góc (P ) : y = y 0 + bt
z = z + ct
0
- H (P ) : Ax + By + Cz + D = 0.
Tài liệu ôn thi THPT 2024 Chọn UIT – Chọn để dẫn đầu
x = x 0 + at
y = y 0 + bt
Khi đó, tọa độ điểm H (x; y; z ) là nghiệm của hệ phương trình:
z = z 0 + ct
Ax + By + Cz + D = 0
x = x + at
0
x = x + at
0
- H với : y = y 0 + bt .
z = z + ct
0
(P ) : A(x − x 0 ) + B(y − y 0 ) + C (z − z 0 ) = 0
x = x 0 + at
y = y 0 + bt
Khi đó, tọa độ điểm H (x, y, z ) là nghiệm của hệ phương trình:
z = z 0 + ct
Ax + By + Cz + D = 0
Tài liệu ôn thi THPT 2024 Chọn UIT – Chọn để dẫn đầu