You are on page 1of 12

Yona-titi24990@gmail.

com

ĐỀ THI THỬ SỐ 2
HÃY CHỌN MỘT PHƢƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT

Câu 1. Căn cứ tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lƣơng, tiền công đối với cá
nhân không cƣ trú là: *
25/25
A. Toàn bộ tiền lương, tiền công nhận được tại Việt Nam, không phân biệt nơi
trả thu nhập và thuế suất

B. Toàn bộ tiền lƣơng, tiền công nhận đƣợc tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả thu
nhập
C. Toàn bộ tiền lƣơng, tiền công nhận đƣợc tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả thu
nhập sau khi đã giảm trừ gia cảnh và thuế suất
D. Toàn bộ tiền lƣơng, tiền công nhận đƣợc tại Việt Nam và ở nƣớc ngoài và thuế
suất

Câu 2: Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế giá trị gia
tăng đối với hoạt động kinh doanh bất động sản là: *
25/25
A. giá bán bất động sản chƣa có thuế GTGT
B. giá bán bất động sản chưa có thuế GTGT, trừ giá chuyển quyền sử dụng đất
hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân sách nhà nước

C. giá bất động sản chƣa có thuế GTGT, cộng với giá chuyển quyền sử dụng đất hoặc
tiền thuê đất phải nộp ngân sách nhà nƣớc
D. giá bất động sản đã có thuế GTGT, cộng với giá chuyển quyền sử dụng đất hoặc
tiền thuê đất phải nộp ngân sách nhà nƣớc

Câu 3. Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, cơ sở kinh doanh nộp
thuế theo phƣơng pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng sử dụng loại hóa đơn
nào? *
25/25
A. Hóa đơn giá trị gia tăng
B. Hóa đơn bán hàng

C. Hóa đơn trực tiếp


D. Hóa đơn khấu trừ
Yona-titi24990@gmail.com

Câu 4. Thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng tháng của các cơ sở nộp thuế GTGT
theo phƣơng pháp khấu trừ chậm nhất không quá: *
0/25
A. Ngày 10 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
B. Ngày 20 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
C. Ngày 30 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
D. Ngày 45 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

Câu trả lời đúng


B. Ngày 20 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

Câu 5. Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, thời gian đƣợc
chuyển lỗ không quá: *
25/25
A. Hai năm
B. Ba năm
C. Bốn năm
D. Năm năm

Câu 6: Cơ sở kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo phƣơng pháp khấu trừ
đƣợc hoàn thuế giá trị gia tăng nếu: *
25/25
A. Trong ba tháng liên tục trở lên có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chƣa đƣợc khấu
trừ hết
B. Trong bốn quý liên tục trở lên có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chƣa đƣợc khấu
trừ hết
C. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu có số thuế giá trị gia
tăng đầu vào chƣa đƣợc khấu trừ từ hai trăm triệu đồng trở lên
D. Cở sở kinh doanh chấm dứt hoạt động có số thuế giá trị gia tăng nộp thừa

Câu 7: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, thu nhập chịu
thuế đƣợc xác định nhƣ thế nào? *
25/25
A. Thu nhập chịu thuế bằng doanh thu trừ các khoản chi đƣợc trừ của hoạt động sản
xuất, kinh doanh
Yona-titi24990@gmail.com

B. Thu nhập chịu thuế bằng doanh thu trừ các khoản chi được trừ của hoạt động
sản xuất, kinh doanh cộng thu nhập khác, kể cả thu nhập nhận được ở ngoài Việt
Nam

C. Thu nhập chịu thuế bằng doanh thu trừ các khoản chi đƣợc trừ của hoạt động sản
xuất, kinh doanh cộng thu nhập khác, không bao gồm thu nhập nhận đƣợc ở ngoài
Việt Nam
D. Thu nhập chịu thuế bằng doanh thu cộng thu nhập khác

Câu 8: Bạn G là sinh viên 1 trƣờng đại học đã giành giải nhất Olympic toàn
quốc môn Toán học do Bộ giáo dục tổ chức. Bạn G đƣợc nhận giải thƣởng từ
cuộc thi này là 20 triệu đồng. Số thuế thu nhập cá nhân mà bạn G phải nộp từ
giải thƣởng này là: *
0/25
A. Đƣợc miễn thuế

B. 1 triệu đồng
C. 2 triệu đồng
D. 4 triệu đồng
Câu trả lời đúng
B. 1 triệu đồng

Câu 9: Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng hiện hành, dịch vụ phục
vụ công cộng về vệ sinh, thoát nƣớc đƣờng phố và khu dân cƣ thuộc đối
tƣợng: *
25/25
A. Không chịu thuế GTGT
B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%

Câu 10: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, doanh nghiệp
nƣớc ngoài có cơ sở thƣờng trú tại Việt Nam nộp thuế đối với: *
25/25
A. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài
Việt Nam liên quan đến hoạt động của cơ sở thƣờng trú đó
Yona-titi24990@gmail.com

B. Thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam không liên quan đến hoạt động của
cơ sở thƣờng trú đó
C. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này không liên quan
đến hoạt động của cơ sở thƣờng trú
D. A và C

Câu 11: Trƣờng hợp cơ sở kinh doanh phát hiện số thuế giá trị gia tăng đầu
vào khi kê khai, khấu trừ bị sai sót thì đƣợc kê khai, khấu trừ bổ sung chậm
nhất vào lúc nào? *
25/25
A. Sau 30 ngày kể từ ngày phát hiện ra sai sót
B. Sau 60 ngày kể từ ngày phát hiện ra sai sót
C. Trước khi cơ quan thuế công bố quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại
trụ sở người nộp thuế

D. Trƣớc khi cơ quan thuế kí quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế đối với ngƣời
nộp thuế

Câu 12. Mức thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cƣ trú là 25%
áp dụng với phần thu nhập tính thuế nào sau đây: *
25/25
A. Trên 384 đến 624 triệu đồng/năm

B. Trên 18 đến 32 triệu đồng/tháng


C. Trên 32 đến 50 triệu đồng/tháng
D. Trên 384 đến 600 triệu đồng/năm

Câu 13: Theo quy định của Luật thuế GTGT, ngƣời nộp thuế GTGT: *
25/25
A. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
B. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế
GTGT và người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT

C. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ
D. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT và
ngƣời xuất khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT
Yona-titi24990@gmail.com

Câu 14: Kỳ tính thuế đối với thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công đối với cá
nhân không cƣ trú đƣợc quy định là: *
25/25
A. Theo năm
B. Theo tháng
C. Theo từng lần phát sinh thu nhập

D. Theo năm hoặc theo từng lần phát sinh thu nhập

Câu 15: Trƣờng hợp nào sau đây khi xuất khẩu đƣợc áp dụng mức thuế suất
thuế giá trị gia tăng 0%: *
25/25
A. Bán nợ

B. Dịch vụ tái bảo hiểm


C. Dịch vụ tài chính phái sinh
D. Chuyển nhƣợng vốn

Câu 16: Từ thời điểm nào thì khoản đóng góp bảo hiểm thất nghiệp đƣợc coi
là khoản giảm trừ khi xác định thu nhập tính thuế thu nhập cá nhân của các cá
nhân cƣ trú có thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công: *
0/25
A. 01/01/2009

B. 01/07/2013
C. 01/01/2015
D. 01/07/2016
Câu trả lời đúng
B. 01/07/2013

Câu 17: Đối tƣợng nào sau đây thuộc đối tƣợng không chịu thuế giá trị gia
tăng? *
25/25
A. Nạo vét kênh, mƣơng, ao hồ phục vụ sản xuất nông nghiệp
B. Nạng, xe lăn dùng cho người tàn tật

C. Thuốc phòng bệnh, thuốc chữa bệnh


D. Dịch vụ khoa học công nghệ
Yona-titi24990@gmail.com

Câu 18: Một cá nhân không cƣ trú trong kỳ tính thuế có thu nhập tiền lƣơng,
tiền công từ việc thực hiện công việc tại Việt Nam là 500 triệu đồng, ủng hộ
quỹ "Vì ngƣời nghèo" 50 triệu đồng. Thu nhập tính thuế từ tiền lƣơng, tiền
công của cá nhân đó là: *
25/25
A. 441 triệu đồng
B. 450 triệu đồng
C. 491 triệu đồng
D. 500 triệu đồng

Câu 19: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của cá nhân không cƣ trú
chịu mức thuế suất TNCN: *
25/25
A. 5%

B. 3%
C. 2%
D. 1%

Câu 20: Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phƣơng pháp khấu trừ: *
25/25
A. Bằng số thuế GTGT đầu ra trừ số thuế GTGT đầu vào
B. Bằng số thuế GTGT đầu ra trừ số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

C. Bằng giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ bán ra nhân với thuế suất thuế GTGT
D. Bằng giá trị gia tăng nhân với thuế suất thuế GTGT

Câu 21: Biểu thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với thu nhập từ kinh doanh
hiện hành của cá nhân cƣ trú có: *
0/25
A. 5 mức thuế suất
B. 6 mức thuế suất
C. 7 mức thuế suất

D. 8 mức thuế suất


Câu trả lời đúng
Yona-titi24990@gmail.com

A. 5 mức thuế suất

Câu 22: Khoản thu nhập nào sau đây đƣợc miễn thuế thu nhập doanh
nghiệp: *
25/25
A. Thu nhập của doanh nghiệp từ sản xuất muối ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội
đặc biệt khó khăn
B. Thu nhập của hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngƣ
nghiệp, diêm nghiệp
C. Thu nhập của doanh nghiệp từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản,
thủy sản ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn
D. Thu nhập từ hoạt động đánh bắt hải sản

Câu 23: Khoản thu nhập nào sau đây đƣợc miễn thuế thu nhập doanh
nghiệp: *
0/25
A. Thu nhập được chia từ góp vốn liên doanh trong nước đã nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp tại nơi góp vốn theo thuế suất 10%
B. Thu nhập đƣợc chia từ góp vốn liên doanh trong nƣớc chƣa nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp tại nơi góp vốn
C. Thu nhập đƣợc chia từ góp vốn liên doanh ở nƣớc ngoài đã nộp thuế ở nƣớc ngoài
với thuế suất 20%
D. Thu nhập đƣợc chia từ góp vốn liên doanh ở nƣớc ngoài đã nộp thuế ở nƣớc ngoài
với thuế suất 25%

Câu trả lời đúng


A. Thu nhập đƣợc chia từ góp vốn liên doanh trong nƣớc đã nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp tại nơi góp vốn theo thuế suất 10%

Câu 24: Cơ sở kinh doanh không đƣợc tính vào chi phí đƣợc trừ khi tính thuế
thu nhập doanh nghiệp khoản chi phí (có hóa đơn, chứng từ) nào sau đây: *
25/25
A. Tiền lƣơng của giám đốc điều hành
B. Chi phí chiết khấu thanh toán
C. Tiền phạt do chậm nộp tờ khai thuế

D. Chi phí bao bì, đóng gói sản phẩm


Yona-titi24990@gmail.com

Câu 25: Theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân hiện hành, mức thuế
suất thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhƣợng vốn
của cá nhân không cƣ trú là: *
25/25
A. 0.1%

B. 10%
C. 20%
D. A hoặc C

Câu 26: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, thu nhập của
doanh nghiệp từ thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ƣu tiên cho
tổ chức, cá nhân ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn đƣợc: *
25/25
A. Miễn thuế
B. áp dụng thuế suất 15%
C. giảm 30% số thuế thu nhập doanh nghiệp
D. giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 27: Thời hạn nộp tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo
năm chậm nhất là: *
25/25
A. 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính

B. 120 ngày kể từ ngày kết thúc năm dƣơng lịch hoặc năm tài chính
C. 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm dƣơng lịch hoặc năm tài chính
D. 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm dƣơng lịch hoặc năm tài chính

Câu 28: Theo quy định của Luật quản lý thuế, thời hiệu xử phạt đối với hành
vi trốn thuế, gian lận thuế là: *
25/25
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 4 năm
D. 5 năm
Yona-titi24990@gmail.com

Câu 29: Theo quy định của Luật quản lý thuế, ngƣời nộp thuế nộp thuế theo
phƣơng pháp kê khai bị ấn định trong trƣờng hợp: *
25/25
A. Nộp hồ sơ khai thuế sau 10 ngày, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ khai thuế

B. Không khai bổ sung khi phát hiện sai sót


C. Không có hợp đồng mua bán hàng hóa
D. Không đăng ký tài khoản ngân hàng với cơ quan thuế

Câu 30: Doanh nghiệp A đã nợ tiền thuế 12 tỷ đồng từ năm 2006. Sau 10
năm, cơ quan quản lý thuế đã áp dụng đủ các biện pháp cƣỡng chế thi hành
quyết định hành chính thuế theo quy định nhƣng chỉ thu về đƣợc 4 tỷ đồng
tiền thuế truy thu. Cơ quan quản lý thuế nhận thấy không thể thu hồi đƣợc
khoản tiền thuế nợ còn lại nên lập hồ sơ xóa nợ tiền thuế. Thẩm quyền xóa nợ
tiền thuế đối với trƣờng hợp này thuộc về: *
25/25
A. Bộ trưởng bộ tài chính

B. Thủ tƣớng chính phủ


C. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành trực thuộc trung ƣơng nơi doanh nghiệp A
đăng kí giấy phép kinh doanh
D. Tổng cục trƣởng tổng cục thuế

Câu 31: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, ngƣời nộp thuế
thu nhập doanh nghiệp là: *
25/25
A. Cá nhân nƣớc ngoài kinh doanh ở Việt Nam không thành lập pháp nhân
B. Hộ gia đình cho thuê nhà
C. Trường phổ thông dân lập

D. Không có trƣờng hợp nào nêu trên

Câu 32: Theo quy định của Luật quản lý thuế, hành vi không xuất hóa đơn
khi bán hàng hóa, dịch vụ thuộc nhóm hành vi vi phạm nào sau đây: *
25/25
Yona-titi24990@gmail.com

A. Vi phạm các thủ tục về thuế


B. Chậm nộp tiền thuế
C. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp
D. Trốn thuế, gian lận thuế

Câu 33: Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, dịch vụ sơ chế, bảo
quản sản phẩm nông nghiệp thuộc đối tƣợng: *
25/25
A. Không chịu thuế GTGT
B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%

D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%

Câu 34: Theo quy định của Luật quản lý thuế, Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
đƣợc hiểu: *
0/25
A. Là việc nộp đủ số tiền thuế phải nộp
B. Là việc nộp đủ số tiền thuế phải nộp, số tiền chậm nộp, tiền vi phạm phát luật
về thuế
C. Là việc nộp đủ số tiền thuế phải nộp theo quyết định của cơ quan thuế

D. Là việc nộp đủ hồ sơ thuế và nộp đủ số tiền thuế theo hồ sơ khai thuế


Câu trả lời đúng
B. Là việc nộp đủ số tiền thuế phải nộp, số tiền chậm nộp, tiền vi phạm phát luật về
thuế

Câu 35: Sản phẩm là phân bón khi xuất khẩu thuộc đối tƣợng: *
25/25
A. Không chịu thuế GTGT
B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%

C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%


D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%

Câu 36: Từ ngày 01/01/2016, thu nhập của quỹ tín dụng nhân dân đƣợc áp
dụng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là: *
Yona-titi24990@gmail.com

25/25
A. 10%
B. 15%
C. 17%

D. 20%

Câu 37: Sản phẩm trồng trọt chƣa qua chế biến thuộc đối tƣợng: *
25/25
A. Không chịu thuế GTGT
B. Không chịu thuế GTGT nếu do các tổ chức thƣơng mại bán ra
C. Không chịu thuế GTGT nếu do các tổ chức tự sản xuất trực tiếp xuất khẩu
D. Không chịu thuế GTGT nếu do các tổ chức tự sản xuất bán ra trên thị trường
nội địa

Câu 38: Theo quy định của Luật thuế TNCN, mức giảm trừ cho bản thân
ngƣời nộp thuế là: *
0/25
A. 3,6 triệu đồng/tháng

B. 4 triệu đồng/tháng
C. 7 triệu đồng/tháng
D. 9 triệu đồng/tháng
Câu trả lời đúng
D. 9 triệu đồng/tháng

Câu 39: Vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt thuộc đối tƣợng: *
25/25
A. Không chịu thuế GTGT

B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%


C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%

Câu 40: Khoản thu nhập từ chuyển nhƣợng bất động sản nào sau đây không
phải là thu nhập đƣợc miễn thuế thu nhập cá nhân: *
25/25
Yona-titi24990@gmail.com

A. Thu nhập từ chuyển nhƣợng bất động sản giữa cha đẻ với con đẻ
B. Thu nhập từ chuyển nhƣợng bất động sản giữa cha chồng với con dâu
C. Thu nhập từ chuyển nhƣợng bất động sản giữa cha vợ với con rể
D. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa cha dượng với con vợ

You might also like