advertisements from competing companies. To what extent
do you think are consumers influenced by advertisements? What measures can be taken to protect them? Chủ đề quảng cáo & cạnh tranh viết không phải quá khó khăn, và chúng ta có rất nhiều từ vựng tốt có thể sử dụng như: - fierce competition: cạnh tranh khốc liệt - excessive exposure to commercials: việc tiếp xúc với quảng cáo nhiều - impulse buying: mua bừa bãi, thích là mua - allure: sức hút - discard: vứt bỏ - exercise censorship: áp đặt quy trình kiểm duyệt thông tin - lure sbd into: dụ dỗ ai đó làm gì/ vào đâu (như đã được highlighted ở bài mẫu của Tùng) Và: - Proliferate (v): trở nên phổ biến - Fierce competition (collocation): cạnh tranh gay gắt - To fall victim to something (collocation): trở thành nạn nhân của cái gì đó - Exaggerate (v): thổi phồng - Censorship (n): sự kiểm duyệt - Bowdlerisation (n): sự cắt bỏ những phần không cần thiết (như đã được highlighted ở bài mẫu của mình)