You are on page 1of 3

Đối lưu cưỡng bức

Chảy tầng: t1 +t 2
tf = với:
ω.d 2
Re=  2300
ν t1 – nhiệt độ chất lỏng, khí đi vào;
t2 – nhiệt độ chất lỏng, khí đi ra;
d d h – chiều dài ống;
Nu= 3 49+4,17.Re.Pr. . K Schluender Re.Pr. = 0,1  104
h h d – đường kính ống hoặc đường kính tương
0 ,11 4.A
(2.3)  Pr f  đương d h =
K=   - chất lỏng U
 Prw  Prf – Pr của chất lỏng, khí ở tf;
K≈ 1 - khí và hơi Prw – Pr của chất lỏng, khí ở tw.
1.1. Dòng chảy trong
Phạm vi quá độ và chảy rối Giống 2.3
ống
ω.d Tf - Nhiệt độ trung bình của chất lỏng, khí
Re= =2300  106 Tw - Nhiệt độ trung bình của bề mặt ống
ν
  d 23  ,Pr=0,5÷1,5
Nu = 0,0214  Re -100  .Pr
0,8 0,4
1+    .K Hausen 0 ,11
  h    Pr f  n Quá trình Tf/Tw
và K=   - chất lỏng
 Prw  0 Làm lạnh khí >1
Gnielinski
(2.4) n 0,45 Làm nóng không khí 0,5÷1
 Tf 
K=   - Khí và hơi 0,12 Làm nóng CO2 0,5÷1
 Tw 
-0,18 Làm nóng hơi nước 0,67÷1
(21÷100) bar

  d 23  Phạm vi quá độ và chảy rối


Nu = 0,012  Re -280  .Pr
0,87 0,4
1+    .K
Hausen
Pr =1,5÷500, còn lại giống 2.4
  h   và
Gnielinski
(2.5)

1.2. Dòng chảy ω.l t1 +t 2


Chảy tầng: Re= tf = với:
Pohlhausen ν 2
trên bề mặt tấm 3
Nu = 0,664. Re. Pr. K và Tấm phẳng: Re<105;t1 – nhiệt độ chất lỏng, khí đi vào;
phẳng hoặc vuông
Krouzhiline Pr=0,6÷2000 t2 – nhiệt độ chất lỏng, khí đi ra;
góc với ống trụ (2.6)
Ống trụ: Re<10; ω – tốc độ dòng trên bề mặt;
Pr=0,6÷1000 l – chiều dài tấm phẳng;
0 ,25 l = π.r – nửa chu vi ống trụ.
 Pr f 
K=   - chất lỏng
 Prw 
0 ,12
 Tf 
K=   - Khí và hơi
 Tw 
ω.d Giống (2.6)
Petukhov Chảy rối: Re=
0,037.Re 0,8 .Pr ν
Nu = .K
1+ 2,443.Re -0,1  Pr 2/3 -1 và Popov, Tấm phẳng:
Krischer Re=5.105÷107; Pr=0,6÷2000
(2.7) và Kast Ống trụ:
Re=10÷107; Pr=0,6÷1000
ω.d t1 +t 2
1.3. Dòng chảy Re= =4  50000 tf = ω = ωq .ω1
ν 2
đổi chiều cắt ngang Pr =0,5÷500 ωq – tốc độ ngang qua khe hẹp ống;
 f 
0 ,14
cụm ống c = 0,22 bề mặt ống không ω1 – tốc độ chuyển động ở chỗ chuyền
Nu=c.Re0,6 .Pr 0,33  
 w  Donohue nhẵn hướng;
c = 0,25 bề mặt ống nhẵn µf – độ nhớt động của chất lỏng ở nhiệt độ tf
(2.8) µw – độ nhớt động của chất lỏng ở nhiệt độ
tw
d – đường kính ngoài của ống (chiều dài
định tính ống trụ)
Đối lưu tự nhiên
t f  tw
Nu = [0,825+0,387(Ra.f1)1/6]2 (2.9) Nhiệt độ định tính: t=
1.4. Vách đứng Chảy tầng và chảy rối 2
Với f1 = 1 Churchill Vách đứng: Ra = 0,1÷1012
1
β ở tf (khí lý tưởng  
16/9
  0,492 9/16  và Chu )
1+    Tf
  Pr  
l = h: chiều cao vách/chiều cao ống trụ
1.5. Ống trụ đứng Giống 2.9 h – chiều cao ống trụ;
h Fujii và d – đường kính ống trụ;
Nutrụ = Nutấm phẳng + 0,97
d (2.10) Uehara còn lại giống 2.9

Nu = 0,766(Ra.f2)1/5 (2.11) Chảy tầng: a.b


l=
1.6. Tấm phẳng đặt Với 1 2  a+b 
f2 =
ngang trao đổi   0,322 11/20 
20/11 Ra.f2 < 7.104, Pr =0÷∞
- tấm phẳng kích thước a x b
nhiệt phía trên 1+    Churchill
  Pr   Còn lại giống 2.9

Nu = 0,15(Ra.f2)1/5 (2.12) Chảy rối: Ra.f2 ≥ 7.104, Pr Giống 2.11


=0÷∞
Với f2 ở công thức 6.11
1.7. Tấm phẳng đặt Chảy tầng
ngang trao đổi Nu = 0,6(Ra.f )1/5 (2.13) Ra.f1 = 103÷1010 ; Pr
1
nhiệt phía dưới Churchill =0,001÷ ∞ Giống 2.11
Với f1 ở công thức 2.9 Bề mặt nóng nằm trong diện
tích vô hạn

Nu = [0,6+0,387(Ra.f3)1/6]2 (2.14) Chảy tầng và chảy rối: d – đường kính ống trụ (chiều dài định
1.8. Ống nằm ngang
1 Churchill tính); còn lại giống 2.9
Với f3 =
  0,559  9/16 16/9
 Ra =0÷∞ ; Pr =0÷∞
và Chu
1+   
  Pr  

Nu theo công thức vách đứng 2.9, Chảy tầng: góc φ <60o so
1.9. Vách nghiêng với phương thẳng đứng.
trong đó Raφ = Ra.cosφ
(2.15) Vliet Fujii
và Imura
 Nuφ = 0,56(Rac.cosα)1/4 + 0,13(Ra1/3- º º º º º
Chảy rối φ 0 15 30 45 60


Rac1/3)
Rac 8.108 4.108 108 107 8.105
(áp dụng cho nước) (2.16)

You might also like