Professional Documents
Culture Documents
Giáo Trình Bu I 3 - H P Đ NG Lao Đ NG
Giáo Trình Bu I 3 - H P Đ NG Lao Đ NG
BUỔI 3
‹#›
I Tại sao lại là góc nhìn đa chiều?
Nội dung
IV
chính Tương tác và trao đổi
‹#›
I Tại sao lại là góc nhìn đa chiều?
Thự c tiễn
II
Luậ t và vă n bả n
Hội nhậ p hướ ng dẫ n
III
IV
Yếu tố phá p lý
‹#›
II Luật đi vào thực tiễn như thế nào
I
Luậ t
Nghị định
III
Thô ng tư
IV
‹#›
III Xử lý “hài hòa” pháp luật và thực tiễn
I
Trao quyền
DN
Luậ t đú ng/sai II
Luậ t mở
Chưa rõ rà ng
IV
‹#›
IV Tương tác và trao đổi
MỤC TIÊU
II
(1) Tiếp cậ n mộ t đa chiều: có ý kiến trá i chiều
(2) Hiểu bả n chấ t tạ i sao quy định
(3) Phả n hồ i từ cộ ng đồ ng
IIIcó ý kiến đó ng gó p sử a đổ i
(4) Họ c hỏ i, tiếp thu
‹#›
I. MỘT SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN
HĐLĐ, NQLĐ
‹#›
II. SỰ CẦN THIẾT SOẠN THẢO, GIAO KẾT HĐLĐ; XÂY DỰNG,
ĐĂNG KÝ NQLĐ
‹#›
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
‹#›
1. QUY ĐỊNH VỀ THỬ VIỆC
III. SOẠN THẢO HỢP
Thỏa thuận thử việc, HĐ thử việc ĐỒNG LAO ĐỘNG
Thờ i gian thử việc
Loại HĐLĐ
‹#›
1.2. Thời gian thử việc (Đ25 BLLĐ)
Không quá 180 ngày đối với Không quá 30 ngày đối với
công việc của người quản lý công việc có chức danh nghề
doanh nghiệp theo quy định nghiệp cần trình độ chuyên
của Luật Doanh nghiệp, Luật môn, kỹ thuật trung cấp, công
Quản lý, sử dụng vốn nhà nước nhân kỹ thuật, nhân viên
đầu tư vào sản xuất, kinh nghiệp vụ
doanh tại doanh nghiệp Thời gian thử việc do
hai bên thỏa thuận căn
cứ vào tính chất và mức
độ phức tạp của công
việc nhưng chỉ được
thử việc một lần đối với
một công việc
Không quá 60 ngày đối với công
việc có chức danh nghề nghiệp Không quá 06 ngày làm việc
cần trình độ chuyên môn, kỹ đối với công việc khác
thuật từ cao đẳng trở lên
‹#›
1.3. Kết thúc thời gian thử việc (Đ27 BLLĐ)
Khi kết thúc thời gian thử
việc, NSDLĐ phải thông báo
kết quả thử việc cho NLĐ
Lưu ý: Trong thờ i gian thử Trường hợp thử việc đạt yêu cầu thì
việc, mỗ i bên có quyền hủ y bỏ NSDLĐ tiếp tục thực hiện HĐLĐ đã giao
hợ p đồ ng thử việc hoặ c hợ p kết đối với trường hợp thỏa thuận thử việc
đồ ng lao độ ng đã giao kết mà trong HĐLĐ hoặc phải giao kết HĐLĐ đối với
khô ng cầ n bá o trướ c và trường hợp giao kết hợp đồng thử việc.
khô ng phả i bồ i thườ ng
Trường hợp kết thúc thời gian thử việc, NSDLĐ không thông báo thử việc đạt
hay không.
Doanh
NLĐ tiếp tục làm việc nhưng không giao kết HĐLĐ. Khi này quan hệ giữa NLĐ
và NSDLĐ là quan hệ gì?
nghiệp
Trường hợp xảy ra tranh chấp, quyền lợi và nghĩa vụ của các bên sẽ được xác lưu ý
định như thế nào? gì???
‹#›
2. Quy định về HĐLĐ Trường hợp hai bên thỏa thuận
2.1 Khái niệm, nhận diện HĐLĐ (Đ13 BLLĐ) bằng tên gọi khác nhưng có
nội dung thể hiện về:
Đượ c coi là
Trước khi nhận người lao HĐLĐ
động vào làm việc thì
NSDLĐ phải giao kết HĐLĐ
với NLĐ.
Văn
bản
Thông qua
phương tiện Luậ t giao dịch điện tử Có giá trị
điện tử dưới 2015 Và cá c vă n bả n
hình thức như HĐLĐ
hướ ng dẫ n thi hà nh bằng văn
thông điệp
dữ liệu bản
Có 02 loại HĐLĐ:
- HĐLĐ không xác định thời hạn: là hợp đồng mà
trong đó hai bên không xác định thời hạn, thời
điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng;
- HĐLĐ xác định thời hạn: là hợp đồng mà trong đó
hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt
hiệu lực của hợp đồng trong thời gian không quá
36 tháng kể từ thời điểm có hiệu lực của hợp đồng.
‹#›
LOẠI HỢP ĐỒNG, PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Tên, địa chỉ của NSDLĐ và họ tên, chức danh của người
1 giao kế t HĐLĐ bên phía NSDLĐ
Chế độ nâng bậc, nâng lương 6
Họ tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, nơi cư trú, số thẻ
2 Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc hộ Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi 7
chiế u của người giao kế t HĐLĐ bên phía NLĐ
3 Công việc và địa điểm làm việc Trang bị bảo hộ lao động cho người lao động
8
4 Thời hạn của hợp đồ ng lao động Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thấ t nghiệp 9
5 Mức lương theo công việc hoặc chức danh, hình thức 10
trả lương, thời hạn trả lương, phụ cấ p lương và các Đào tạo, bồ i dưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề
khoản bổ sung khác
‹#›
Tên, địa chỉ của NSDLĐ và họ tên, chức danh
của người giao kết HĐLĐ bên phía NSDLĐ
1
Họ tên người có
Ngườ i đạ i diện theo phá p
Người thẩm quyền giao luậ t củ a doanh nghiệp
kết HĐLĐ
giao kết hoặ c ngườ i đượ c ủ y
Chức danh của
HĐLĐ người giao kết
quyền theo quy định pl
HĐLĐ
‹#›
Thông tin người giao kết HĐLĐ bên phía NLĐ
2
Họ tên
Ngày
Đố i vớ i NLĐ là Số GPLĐ/vb tháng năm
xác nhận ko sinh
ngườ i nướ c ngoà i thuộc diện
cấp GPLĐ
Người giao kết HĐLĐ bên phía NSDLĐ: Ngườ i đạ i diện theo phá p
luậ t củ a doanh nghiệp; Ngườ i đứ ng đầ u cơ quan, tổ chứ c có tư cá ch
phá p nhâ n theo quy định củ a phá p luậ t; Ngườ i đạ i diện củ a hộ gia
đình, tổ hợ p tá c, tổ chứ c khá c khô ng có tư cá ch phá p nhâ n hoặ c
ngườ i đượ c ủ y quyền theo quy định; Cá nhâ n trự c tiếp sử dụ ng lao
độ ng.
Người giao kết HĐLĐ bên phía NLĐ: NLĐ từ đủ 18 tuổ i trở lên;
Người được ủy quyền giao kết HĐLĐ khô ng đượ c ủ y quyền lạ i
cho ngườ i khá c giao kết HĐLĐ.
LOẠI HỢP ĐỒNG, PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Công việc: Ghi những công việc mà người lao động phải thực hiện
(Có thể ghi trong HĐLĐ hoặc bản mô tả công việc đính kèm)
Không ghi chung chung như: Công việc phải làm theo quy định
của Công ty/NLĐ thực hiện các công việc theo yêu cầu của NSDLĐ
Địa điểm làm việc của NLĐ: Ghi địa điểm, phạm vi người lao động
làm công việc theo thỏa thuận; trường hợp người lao động làm
việc có tính chất thường xuyên ở nhiều địa điểm khác nhau thì
ghi đầy đủ các địa điểm đó.
‹#›
Thời hạn HĐLĐ
4
* Đối với HĐLĐ xác định thời hạn:
Ghi thờ i gian thự c hiện hợ p đồ ng lao độ ng (số
thá ng hoặ c số ngà y),
Ghi thờ i điểm bắ t đầ u và thờ i điểm kết thú c thự c
hiện HĐLĐ
* Đối với HĐLĐ không xác định thời hạn:
Ghi thờ i điểm bắ t đầ u HĐLĐ
Lưu ý: Thời hạn của hợp đồng lao động đối với người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam không được vượt
quá thời hạn của Giấy phép lao động
Ví dụ 1: Ví dụ 2:
Loại HĐLĐ: HĐLĐ xác định thời hạn 24 tháng Loại HĐLĐ: Không xác định
Thời điểm bắt đầu thực hiện HĐLĐ: 01/10/2021 thời hạn
Thời điểm kết thúc thực hiện HĐLĐ: 01/10/2023 Thời điểm bắt đầu thực hiện
HĐLĐ: 01/10/2021
‹#›
Thời hạn trả lương
5
3. Các khoản
bổ sung khác Thưở ng theo quy định tạ i Điều 104 củ a
BLLĐ, tiền thưở ng sá ng kiến; tiền ă n giữ a
ca; cá c khoả n hỗ trợ xă ng xe, điện thoạ i, đi
lạ i, tiền nhà ở , tiền giữ trẻ, nuô i con nhỏ ; hỗ
- Ghi thà nh mục riêng trong HĐLĐ trợ khi NLĐ có thâ n nhâ n bị chết, NLĐ
- KHÔNG ghi chung và o mụ c tiền ngườ i thâ n kết hô n, sinh nhậ t củ a NLĐ, trợ
lương cấ p cho NLĐ gặ p hoà n cả nh khó khă n khi bị
- Cá c khoả n nà y sẽ không đó ng BH TNLĐ-BNN và cá c khoả n hỗ trợ , trợ cấ p
khá c ‹#›
Tiền lương trong HĐLĐ (tiếp)
Mức lương theo Đối với trả lương theo thời gian: Ghi mứ c lương tính theo thờ i gian
củ a cô ng việc hoặ c chứ c danh theo thang lương, bả ng lương do NSDLĐ
công việc
xâ y dự ng
hoặc chức danh
(đóng BHXH) Đối với trả lương theo sản phẩm/lương khoán: Ghi mứ c lương tính
theo thờ i gian để xá c định đơn giá sả n phẩ m hoặ c lương khoá n
Các khoản phụ cấp lương để bù đắp yếu tố về điều kiện lao độ ng, tính chấ t
phứ c tạ p cô ng việc, điều kiện sinh hoạ t, mứ c độ thu hú t lao độ ng mà mứ c
Phụ cấp lương thỏ a thuậ n trong hợ p đồ ng lao độ ng chưa đượ c tính đến hoặ c tính
chưa đầ y đủ (đóng BHXH)
lương
Các khoản phụ cấp lương gắn với quá trình là m việc và kết quả thự c
hiện cô ng việc củ a ngườ i lao độ ng (không cố định => không đóng BHXH)
Các khoản bổ sung xác định được mức tiền cụ thể cù ng vớ i mứ c lương thỏ a
thuậ n trong hợ p đồ ng lao độ ng và trả thườ ng xuyên trong mỗ i kỳ trả lương
Các khoản (đóng BHXH)
bổ sung khác Các khoản bổ sung không xác định được mức tiền cụ thể cù ng vớ i mứ c
lương thỏ a thuậ n trong hợ p đồ ng lao độ ng, trả thườ ng xuyên hoặ c khô ng
thườ ng xuyên trong mỗ i kỳ trả lương gắ n vớ i quá trình là m việc, kết quả
thự c hiện cô ng việc củ a ngườ i lao độ ng (không đóng BHXH)
‹#›
Tiền lương trong HĐLĐ (tiếp)
Bằng tiền mặt NLĐ hưởng lương theo sản phẩm, theo
khoán được trả lương theo thỏa thuận của
Qua tài khoản cá nhân hai bên; nếu công việc phải làm trong nhiều
của NLĐ được mở tháng thì hằng tháng được tạm ứng tiền
tại ngân hàng lương theo khối lượng công việc đã làm
trong tháng
Ví dụ: Lương hằng tháng được trả vào ngày mùng 10 tháng sau. Trường hợp ngày mùng
10 rơi vào ngày nghỉ thì tiền lương sẽ được trả vào ngày liền kề trước ngày nghỉ
‹#›
Chế độ nâng bậc, nâng lương
6
‹#›
Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi
7
‹#›
Trang bị bảo hộ lao động cho NLĐ
8
‹#›
BHXH, BHYT, BHTN
9
Theo quy định của pháp luật về lao động, bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
Tỷ lệ nà y
chưa tính
đến tỷ lệ
tham gia BH
củ a NLĐ là
ngườ i nướ c
ngoà i
‹#›
Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề
10
Quyền
của hai
bên
Bảo đảm
thời gian,
kinh phí
đào tạo,
bồi dưỡng
Nghĩa Lợi ích
vụ của của 2
2 bên bên
‹#›
III. XÂY DỰNG, ĐĂNG
KÝ NỘI QUY LAO
1. Trách nhiệm xây dựng NQLĐ ĐỘNG
4. Hồ sơ đăng ký NQLĐ
‹#›
1. Trách nhiệm xây dựng NQLĐ (Đ118 BLLĐ)
1 Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ Trường hợp được tạm thời
ngơi 6 chuyển người lao động làm
việc khác so với hợp đồng
lao động
2 Trật tự tại nơi làm việc
Các hành vi vi phạm kỷ luật
7 lao động của người lao động
và các hình thức xử lý kỷ
3 An toàn, vệ sinh lao động luật lao động
‹#›
2.2 Trật tự tại nơi làm việc
‹#›
2.3 An toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc
‹#›
2.4. Phòng, chống quấy rối tình dục tại nơi làm việc; trình tự,
thủ tục xử lý hành vi quấy rối tình dục tại nơi làm việc
3. Hành vi xâm
2. Trách nhiệm, phạm tài sản và bí
biện pháp được áp mật
dụng để bảo vệ tài
sản, bí mật
‹#›
2.6. Trường hợp được tạm thời chuyển người lao động làm
việc khác so với hợp đồng lao động
Quy định cụ thể các trường hợp do nhu cầu sản xuất, kinh
doanh được tạm thời chuyển người lao động làm việc khác so
với hợp đồng lao động
‹#›
2.7. Các hành vi vi phạm kỷ luật lao động của người lao động và
các hình thức xử lý kỷ luật lao động
Quy định hình thức xử lý kỷ luật lao động tương ứng với hành vi vi phạm
Người có thẩm quyền giao kết HĐLĐ bên phía NSDLĐ quy định tại khoản 3 Điều 18 của BLLĐ
Người được quy định cụ thể trong nội quy lao động
‹#›
2.9. Trách nhiệm vật chất
‹#›
3. Đăng ký NQLĐ (Đ119 BLLĐ)
NSDLĐ có các chi nhánh, đơn vị, cơ sở sản xuất, kinh doanh
đặt ở nhiều địa bàn khác nhau thì gửi nội quy lao động đã
được đăng ký đến cơ quan chuyên môn về lao động thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt chi nhánh, đơn vị, cơ sở sản
xuất, kinh doanh.
‹#›
TRÂ N TRỌ NG CẢ M ƠN!