Professional Documents
Culture Documents
CNXH
CNXH
6.Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã phát
triển dân chủ theo hướng
(2 Điểm)
A. Dân chủ trước hết là một giá trị nhân loại chung
B. Dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ.
C. Dân chủ là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội
D. Cả 3 phương án đều đúng.
7.Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực:
(2 Điểm)
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
C. Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội
D. Chức năng quản lý xã hội, tổ chức xã hội
10. Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay:
(2 Điểm)
A. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở kinh tế vững
chắc cho xây dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa.
B. Tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước theo nguyên tắc tập trung dân chủ.
C. Dân chủ phải được thực hiện trong đời sống thực tiễn ở tất cả các cấp, mọi lĩnh vực của đời sống xã
hội về lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
D. Cả 3 phương án đều đúng
12.Trong giai đoạn hiện nay, giai cấp công nhân vẫn có sứ mệnh lịch sử vì:
(2 Điểm)
A. Giai cấp công nhân vẫn là giai cấp vô sản
B. Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất
C. Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
14.Dân chủ là động lực của chế độ xã hội chủ nghĩa thể hiện ở:
(2 Điểm)
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Do nhân dân làm chủ, quyền lực thuộc về nhân dân.
C. Phát huy sức mạnh của nhân dân, của toàn dân tộc
D. Cả 3 phương án đều đúng
15.Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
(2 Điểm)
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành phương tiện cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân.
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người
dân.
C. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
16. Để chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thực sự quyền lực thuộc về nhân dân cần nhiều yếu tố nào?
(2 Điểm)
A. Trình độ dân trí
B. Xã hội công dân
C. Quyền tham gia vào các quyết sách của nhà nước
D. Cả 3 phương án trên
19.Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt nam trong giai đoạn hiện nay
(2 Điểm)
A. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai cấp đi đầu
trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi thành phần
kinh tế nhưng đội ngũ công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ
đạo.
C. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ được đào tạo nghề theo
chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực tiễn sản xuất và thực tiễn xã hội, là lực
lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân, trong lao động và phong trào công đoàn.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
20.Trong các nhiệm vụ cơ bản để thực hiện xây dựng CNXH trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam, nhiệm
vụ nào đóng vai trò quan trọng nhất:
(2 Điểm)
A. Phát triển kinh tế nhanh và bền vững; tăng trưởng kinh tế cao hơn 5 năm trước trên cơ sở giữ vững ổn
định kinh tế vĩ mô, đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế.
B. Kiên quyết, kiên trì đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của
Tổ quốc, bảo vệ Đảng, Nhà nước
C. Tiếp tục hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, xây dựng bộ máy nhà nước tinh gọn,
trong sạch, vững mạnh; hoàn thiện hệ thống pháp luật…
D. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo, tăng cường bản chất giai cấp
công nhân và tính tiên phong, sức chiến đấu, phát huy truyền thống đoàn kết, thống nhất của Đảng
21.Điều kiện khách quan qui định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(2 Điểm)
A. Địa vị kinh tế
B. Địa vị kinh tế - xã hội
C. Địa vị kinh tế - chính trị
D. Địa vị chính trị - xã hội
22.Phương diện chính trị - xã hội của giai cấp công nhân:
(2 Điểm)
A. Trong quan hệ sản xuất TBCN: Giai cấp công nhân là những người làm thuê hiện đại, vì mất các tư
liệu sản xuất của bản thân buộc bán sức lao động của mình để sống
B. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất: Giai cấp công nhân là những người lao động trong
môi trường công nghiệp, sản xuất ra sản phẩm công nghiệp
C. Về phương diện xã hội: Giai cấp công nhân là lực lượng chủ yếu tạo ra của cải vật chất cho xã hội
D. Cả 3 phương án trên
23.Giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
(2 Điểm)
A. Là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
B. Là giai cấp bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột sức lao động
C. Là giai cấp bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột giá trị thặng dư
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
25.Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?
(2 Điểm)
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
B. Bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội
C. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng
vô sản.
D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã
hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
27.Nội dung nào dưới đây là không chính xác khi nói về đặc điểm của giai cấp công nhân:
(2 Điểm)
A. Giai cấp công nhân là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, chủ thể của quá trình sản xuất vật
chất hiện đại
B. Giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương thức sản xuất tiên tiến.
C. Giai cấp công nhân khi nền sản xuất đại công nghiệp phát triển có sự phân hóa giảm về số lượng và
tăng về chất lượng
D. Cả 3 phương án trên đều không chính xác.
28. Chế độ dân chủ nhân dân ở Việt nam ra đời năm nào?
(2 Điểm)
A. 1945
B. 1976
C. 1986
D. 1991
29.Điều kiện tiên quyết bảo đảm bản chất của nền Dân chủ XHCN là:
(2 Điểm)
a. Về Kinh tế: Xây dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Về Chính trị Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng cộng sản
c. Về Xã hội: Xây dựng một hệ thống luật pháp đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân
d. Cả 3 phương án đều đúng.
30.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: “ Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghĩa Mác -
Lênin đã chỉ ra tính tất yếu sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội …..bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa, đó là quá trình lịch sử - tự nhiên. Sự thay thế này được thực hiện thông qua ….xuất phát từ
hai tiền đề vật chất quan trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp
công nhân”.
(2 Điểm)
A. Tư bản chủ nghĩa/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Phong kiến/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Tư bản chủ nghĩa/ cải biến xã hội
D. Phong kiến/ cải biến xã hội
32.Điều kiện chủ quan qui định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
(2 Điểm)
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là một giai cấp cách mạng, đại biểu cho lực lượng sản xuất
hiện đại, cho phương thức sản xuất tiên tiến thay thế phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Giai cấp công nhân là giai cấp đại biểu cho tương lai, cho xu thế đi lên của tiến trình phát triển lịch sử.
C. Sự phát triển về số lượng phải gắn liền với sự phát triển về chất lượng giai cấp công nhân hiện đại,
đảm bảo cho giai cấp công nhân thực hiện được sứ mệnh lịch sử của mình.
D. Cả 3 phương án trên
34.Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Khác với nền dân chủ tư sản, bản chất kinh tế
của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là thực hiện chế độ ……và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kết
quả lao động là chủ yếu.
(2 Điểm)
A. Công hữu về tư liệu sản xuất
B. Công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Tồn tại nhiều hình thức sở hữu
35.Yếu tố khách quan qui định giai cấp công nhân là lực lượng phá vỡ quan hệ sản xuất cũ dựa trên chế
độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất:
(2 Điểm)
A. Do trình độ phát triển của lực lượng sản xuất qui định
B. Do sự xung đột giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với tính chất chiếm hữu tư nhân tư
bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất là nội dung kinh tế - vật chất của mâu thuẫn cơ bản đó trong chủ nghĩa
tư bản.
C. Do mâu thuẫn về lợi ích cơ bản không thể điều hòa giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản, nên mâu
thuẫn này trở thành động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội hiện đại.
D. Cả 3 phương án trên
37.Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Dân chủ là một giá trị xã hội phản ánh những
………của con người; là một phạm trù chính trị gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm
quyền; là một phạm trù lịch sử gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại.
(2 Điểm)
A. Quyền cơ bản
B. Khát vọng
C. Mong muốn
D. Tư tưởng
38.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, sứ mệnh lịch sử tổng quát của giai cấp công nhân là:
(2 Điểm)
A. Giai cấp công nhân thông qua chính đảng tiền phong, tổ chức lãnh đạo nhân dân đấu tranh xóa bỏ chế
người bóc lột người, xóa bỏ CNTB.
B. Giai cấp công nhân thông qua chính đảng tiền phong tổ chức lãnh đạo nhân dân đấu tranh xóa bỏ chế
độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Giai cấp công nhân thông qua chính đảng tiền phong, giai cấp công nhân tổ chức lãnh đạo, nhân dân
lao động đấu tranh xóa bỏ chế độ người bóc lột người
D. Cả 3 phương án trên
39.Điền vào chỗ trống cụm từ chính xác: Giai cấp công nhân là một tập đoàn xã hội ổn định, hình thành
và phát triển cùng với quá trình phát triển của nền công nghiệp hiện đại; Là giai cấp đại diện cho.......; Là
lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội; Ở các nước tư
bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là những người không có hoặc về cơ bản không có....... phải làm thuê
cho giai cấp tư sản và bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư.
(2 Điểm)
A. Lực lượng sản xuất tiên tiến
B. Quan hệ sản xuất
C. Tư liệu sản xuất
D. Công cụ sản xuất