You are on page 1of 79

EBOOKBKMT.

COM

BÀI 1. THUỐC TRỊ PARKINSON

1. Trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt?
A. Dopamin
B. Epinephrin
C. Norepinephrin
2. Thuốc hàng đầu đang được sử dụng để điều trị Parkinson là gì?
A. Levodopa
B. Amantadin
C. Selegikin
D. Scopolamin
3. Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất khi sử dụng Levodopa?
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Trầm cảm
C. Loạn nhịp
D. Mất trí nhớ
4. Tác dụng phụ xuất hiện ở hầu hết người sử dụng Levodopa lần đầu tiên là gì?
A. Buồn nôn, chán ăn
B. Rối loạn tâm thần
C. Tụt huyết áp
D. Suy tim
5. Cách sử dụng Levodopa nào sau đây là hợp lý?
A. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần sau 3-7 ngày cho đến khi đạt liều tối ưu.
B. Uống liều khởi đầu cao, sau đó giảm dần liều
C. Uống 1 liều duy trì cho đến khi khỏi bệnh
D. Uống liều ban đầu là liều cao để tấn công, sau đó là liều duy trì để hồi phục bệnh.
6. Lưu ý khi phối hợp thuốc trong khi sử dụng Levodopa?
A. Không nên dùng chung các thuốc ức chế monoamin-oxydase (IMAO) vì có thể gây
các cơn tăng huyết áp
B. Nên uống kèm vitamin B1,B6… để bổ dung vitamin cho người bệnh.
C. Nên phối hợp với các thuốc IMAO để tăng hiệu quả điều trị
D. Nên phối hợp với phenothiaazin để tăng tác dụng an thần
7. Thuốc có thể phối hợp với Levodopa để tăng hiệu quả điều trị?
A. Carbidopa
B. Cyelopropan
C. Pyridoxin
D. Hydrocarbon hlogen
8. Phát biểu nào liên quan đến thuốc Amantadin là đúng?
A. Giảm mạnh chứng mất vận động
B. Giảm nhanh chứng run và tăng trương lực cơ
C. Tác dụng tối đa xuất hiện sau vài giờ
D. Sau 6-8 tháng sử dụng liên tục thì tác dụng càng tăng.
9. Tác dụng không mong muốn KHÔNG phải của Amantadin?
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Mất ngủ
C. Giật cơ
D. Nhạy cảm ánh sáng
10. Phát biểu nào liên quan đến Bromocriptin là SAI?
A. Công thức hóa học tương tự Dopamin
B. Tác dụng hiệp đồng tại receptor D2.
C. Tác dụng hiệp đồng tại receptor D1.
D. Là dẫn xuất của ergot
10. Phát biểu nào liên quan đến Pergolid là SAI?
A. Sử dụng lâu tác dụng tăng dần
B. Tác dụng kích thích tại receptor D2.
C. Tác dụng kích thích tại receptor D1.
D. Là dẫn xuất của ergot
11. Phát biểu nào liên quan đến Seleginlin là SAI?
A. Với liều thấp và trung bình selegilin ức chế không hồi phục MAO-B
B. Với liều thấp và trung bình selegilin ức chế chọn lọc MAO-B
C. Với liều cao selegilin ức chế MAO-A và MAO-B
D. Selegilin ức chế giáng hóa catecholamine ngoại biên
12. Thuốc hủy phó giao cảm trung ương loại tổng hợp?
A. Hyoseyamin
2
B. Atropin sulfart
C. Scopolamin
D. Trihexyphenidyl
13. Acidamin tiền chất của Dopamin trị Pakinson là?
A. Levodopa
B. Bromocriptin
C. Pergolid
D. Selegilin
14. Chống chỉ định của Bromocriptin?
A. Bệnh nhân dị ứng với alkaloid nấm cựa gà
B. Bệnh nhân bị Parkinson
C. Bệnh nhân trầm cảm
D. Bệnh nhân hen suyễn
15. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh nhân Parkinson, ngoại trừ?
A. Run
B. Cứng cơ và khớp
C. Giảm vận động
D. Tăng động
16. Lưu ý khi sử dụng Selegilin để điều trị Parkinson, ngoại trừ?
A. Điều trị Parkinson ở giai đoạn sớm
B. Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu
C. Gây ra hội chứng phô mai
D. Ức chế chọn lọc MOA-B
17. Phát biểu liên quan đến Levodopa là Đúng?
A. Không qua được hàng rào máu não
B. Qua hàng rào máu não bị oxy hóa thành Dopamin
C. Hiện được coi là thuốc có tác dụng điều trị tốt nhất Parkison
D. Không hấp thu được qua đường uống
18. Liên quan đến thuốc Levodopa điều trị Parkison, u nào sau đây là SAI?
A. Khi uống Levodopa, chỉ một phần rất nhỏ qua được hàng rào máu não
Phần lớn bệnh nhân mới sử dụng Levodopa gặp tác dụng phụ của thuốc
D. Nên dùng phối hợp các thuốc IMAO để tăng tác dụng
3
19. Thuốc phong tỏa dopa decarboxylase ngoại biên thường được dùng phối hợp
Levodopa?
A. Bensarazid
B. Amatadin
C. Bromocriptin
D. Pergolid
20. Thuốc nào cũng là một dẫn xuất của ergot như. Bromocriptin, nhưng lại có tác
dụng kích thích cả eptor D1 và D2?
A. Bensarazid
B. Amatadin
C. Selegilin
D. Pergolid
21. Thuốc ức chế không hồi phục và chọn lọc MAO-B liều thấp được dùng đề điều trị
Parkison là?
A. Imipramin
B. Selegilin
C. Phenelzin
D. Isocarboxazid
22. Phát biểu liên quan đến thuốc Selegilin là Đúng?
A. Ức chế không hồi phục và chọn lọc MAO-B ở liều thấp
B. Ức chế không hồi phục cả MAO-A và MAO-B ở dạng thấp
C. Ức chế giáng hóa catecholamine ngoại biên
D. Sử dụng không an toàn bằng levodopa
23. Tác dụng nào không phải của thuốc Dietazin sử dụng điều trị Parkinson?
A. Liệt hạch
B. Cường phó giao cảm
C. Kháng Histamin
D. Chống co thắt
24. Phát biểu liên quan đến thuốc Dietazin là SAI?
A. Là dẫn xuất của phenothiazin
B. Có tác dụng hạ nhiệt, giảm đau
C. Có tác dụng an thần nhẹ
4
D. Không có tác dụng đối với chứng run
25. Phát biểu liên quan đến thuốc Trihexyphenidyl là ĐÚNG?
A. Sử dụng trong điều trị Parkinson
B. Tác dụng cường phó giao cảm
C. Sử dụng điều trị động kinh
D. Có thể chỉ định cho phì đại tuyến tiền liệt
26. Điều nào liên quan đến nhóm thuốc hủy phó giao cảm dùng trong điều trị
Parkinson là SAI?
A. Dùng với các thể khởi đầu của Parkinson
B. Phối hợp Levodopa đặc biệt khi chứng run chiếm ưu thế.
C. Tác dụng phụ: Khô miệng, táo bón
D. Dùng cho người tăng nhãn áp
27. Thuốc ban đầu dùng để chữa cúm nhưng cũng tác dụng tốt với Parkinson là?
A. Imipramin
B. Amantadin
C. Phenelzin
D. Isocarboxazid
28. Điều nào liên quan đến tác dụng của Levodopa là SAI?
A. Ức chế receptor D2
B. Kích thích hạ khâu não tiết yếu tố ức chế bài tiết prolactin
C. Kích thích làm tăng nhẹ nhịp tim
D. Giảm trương lực cơ, giảm run
29. Chất độc thần kinh được xem là yếu tố môi trường chính gây hội chứng Parkinson
là?
A. Teihexynhenidyl 1,2,3,6
B. Methyldopa
C. Trinitrotoluen
D. Levodopa
30. Ba biểu hiện lâm sàng đặc trưng của bệnh Parkison là, ngoại trừ?
A. Run
B. Cứng đờ
C. Giảm vận động
5
D. Buồn ngủ
31. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn sớm giúp chuẩn đoán Parkison, ngoại trừ?
A. Run giật
B. Tính chất không đối xứng (triệu chứng chỉ xuất hiện 1 bện của cơ thể)
C. Đáp ứng tốt với Levodopa
D. Ảo thính (nghe những âm thanh nói chuyện vang lên trong đầu)

32. Giá trị cận lâm sàng nào dưới đây không có giá trị hỗ trợ chẩn đoán Parkinson?
A. Chụp PET
B. Chụp MRI
C. Điện cơ
D. Xét nghiệm nồng độ Dopamin trong máu
33. Dopamin không được sử dụng để điều trị Parkinson bởi gì:
A. Giá thành mắc
B. Là một cholinergic tự nhiên, khó kiếm
C. Dopamin không qua được hàng rào máu não
D. Levodopa có lực hút cao với receptor D2 hơn Dopamin
34. Thuốc kháng virus nhẹ có đặc tính chữa bệnh Parkinson là?
A. Procyclidin
B. Amantadin
C. Pergolid
D. Levodopa
35. Chất chuyển hóa đồng vận Dopamin kích thích cả receptor D1 và D2 là?
A. Procyclidin
B. Amantadin
C. Pergolid
D. Levodopa
36. Tỉ lệ Levodopa đi qua được hàng rào máu não để vào thần kinh trung ương là?
A. 1-3%
B. 5-10%
C. 10-15%
D. 10-30%
6
37. Thuốc kháng Dopamin cũng được sử dụng để điều trị tăng prolactin với liều thấp
là?
A. Selegilin
B. Amantadin
C. Bromocriptin
D. Levodopa
38. Cardidopa rất hữu ích trong việc quản lý bệnh Parkinson bởi vì:
A. Có hiệu quả chủ vận D2
B. Có hiệu quả ức chế decarboxylase trung tâm
C. Có hiệu quả ức chế decarboxylase ngoại vi
D. Có hiệu quả cạnh tranh tại thụ thể GABA
39. Levodopa nên uống vào thời điểm nào là thích hợp nhất?
A. Trước bữa ăn
B. Trong bữa ăn
C. Ngay sau bữa ăn
D. Trước khi đi ngủ
40. Apromonrphin dùng đường nào có hiệu qu3 nhất trong điều trị Parkinson?
A. Tiêm bắp
B. Tim tĩnh mạch
C. Tiêm trong da
D. Tiêm dưới da
41. Nguyên nhân chính dẫn đến Parkinson là?
A. Suy giảm sản sinh acetylcholine
B. Giảm thể tích não và mất tế bào thần kinh
C. Thoái hóa các tế bào sản sinh dopamine
D. Rối loạn các chất dẫn truyền thần kinh
42. Trong điều trị Parkinson, levodopa được ưu tiên sử dụng vì:
A. Doapamin không qua được hàng rào máu não
B. Levodopa không bị chuyển hóa bởi enzym COMT
C. Levodopa ít tác dụng phụ hơn Dopamin
D. Không gây loạn nhịp tim và hạ huyết áp tư thế

7
43. Chất nào sau đây giúp giải phóng dopamin từ nơi dự trữ và ức chế sự tái hấp thu
của dopamin:
A. Levodopa
B. Cabergoline
C. Selegiline
D. Amantadine
44. Thuốc nào sau đây không sử dụng đồng thời khi sử dụng Levodopa?
A. Vitamin C
B. Vitamin E
C. Vitamin B6
D. Vitamin A
45. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế COMT và qua được hàng rào máu não?
A. Entacapone
B. Selegilin
C. Tolcapone
D. Amantadine
46. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế chọn lọc không thuận nghịch MAO-B?
A. Bromocriptine
B. Selegilin
C. Tolcapone
D. Amantadine
47. Carbidopa được sử dụng trong điều trị bệnh Parkinson?
A. Là tiền chất của Levodopa
B. là chất chủ vận của receptor dopamin
C. Giúp ngăn ngừa sự chuyển hóa sinh học ngoại biên của Levodopa.
D. Làm giảm nồng độ Levodopa ở não
48. Chất nào sau đây là chất ức chế chọn lọc MAO-B dùng trong điều trị Parkinson?
A. Bromocriptine
B. Selegiline
C. Carbidopa
D. Phenelzine

8
BÀI 2. THUỐC TRỊ TIÊU CHẢY
1. Liều hiện lâm sàng của bệnh tiêu chảy là, ngoại trừ
A. Bài tiết phân quá nhiều
B. Phân ở thể lỏng
C. Chỉ tiêu > 3 lần/ngày
D. Thể chất phân đặc
2. Các nguyên nhân gây tiêu chảy, ngoại trừ?
A. Vi khuẩn, virus
B. Kí sinh trùng
C. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
D. Sử dụng thuốc opiord lâu ngày
3. Nguyên tắc đầu tiên và không thể thiếu khi điều trị chảy?
A. Nước và các chất điện giải
B. Sử dụng kháng sinh điều trị tiêu chảy
C. Sử dụng thuốc cầm tiêu chảy
D. Bổ sung vi khuẩn ruột có lợi
4. Các thuốc làm giảm nhu động ruột cho bệnh nhân chảy là?
A. Operamid
B. Cetorphan
C. Ectin
D. Ulfaguanidin
5. Các thuốc làm giảm nhu động ruột cho bệnh nhân chảy là?
A. Phenoxylat
B. Itrofuran
C. Ectin
D. Ulfaguanidin
6. Dung dịch hay sử dụng bù nước và điện giải cho bệnh nhận tiêu chảy là?
A. Resol
B. aC1 0,9%
C. Luscose 20%
D. Nước tinh khiết
7. phát biểu liên quan đến Loperamid trị tiêu chảy nào?
9
A. Tác dụng phụ táo bón
B. Quá liều có thể gây tắc liệt ruột và suy hệ thần kinh trung ương
C. Là opioid tổng hợp
D. Tác dụng làm tăng nhu động ruột
8. Phát biểu liên quan đến Acetorphan trị tiêu chảy SAI?
A. Đây là các chất ức chế enkephalinase
B. Chống lại sự tiết dịch ruột quá mức bởi các độc tố.
C. Làm giảm sự mất nước
D. Thuộc nhóm kháng sinh polypoptid
9. Lợi khuẩn thường được cung cấp cho bệnh nhân bị tiêu chảy là?
A. Lactoproteins acidophilus
B. Salmonella
D. Shigella
10. Chất hấp thụ sử dụng trong bệnh tiêu chảy?
A. Pectin
B. Lactoprotein metyl
C. Kaolin
D. Tất cả điều đúng
11. Vai trò của Glucose trong dung dịch Oresol
A. Tạo thuận lợi cho sự hấp thu nước và các ion qua ruột
B. Bổ sung lượng glucose bị thiếu trong cơ thể
C. tạo độ nhớt cho dung dịch để tăng lượng chất nhầy bảo vệ niêm mạc ruột
D. Tạo độ ngọt cho dễ uống
12. Kháng sinh thường được sử dụng để trị tiêu chảy do Salmonella>
A. Trimethoprim + Sulfamethoxazol
B. Metronidazol
C. Vancomycin
D. Ampicillin + Sulbactam
13. Kháng sinh thường sử dụng để điều trị chảy do tả?
A. Trimethoprim + Sulfamethoxazol
B. Metronidazol
C. Doxycyelin
10
D. Vancomycin
14. Clostridium difficile gây viêm đại tràng già mạc (ỉa chảy cấp do kháng sinh), sử
dụng kháng sinh nào để điều trị?
A. Trimethoprim + Sulfamethoxazol
B. Metronidazol
C. Doxycyelin
D. Vancomycin
15. Lưu ý khi sử dụng lợi khuẩn để điều trị tiêu chảy?
A. Hòa tan gói thuốc lợi khuẩn với nước sôi để nguội
B. Hòa tan gói thuốc lợi khuẩn với nước nóng
C. Sử dụng kèm thêm kháng sinh để diệt khuẩn
D. Sử dụng kèm thêm sulfamid kháng khuẩn
16. Lưu ý khi lựa chọn kháng sinh trị tiêu chảy?
A. Thường dùng kháng sinh hấp thu vào máu rất ít để có nồng độ trong ruột cao
B. Thường dùng kháng sinh phổ rộng để điều trị nhiều loại vi khuẩn gây bệnh
C. Thường dùng kháng sinh diệt khuẩn
D. Thường dùng kháng sinh kiềm khuẩn
17. Phát biểu liên quan đến Diphenoxyla là SAI?
A. Là chuyển hóa chất có hoạt tính mạnh hơn morphin
B. Tác dụng phụ: Khô miệng, buồn ngủ, táo bón, nôn mữa…
C. Điều trị quá liều bằng naloxon và kèm theo không khí
D. Có thể sử dụng trị tiêu chảy do kháng sinh.
18. Tiêu chảy là gì?
A. Tình trạng đi phân lỏng, nhiều lần 1 ngày
B. Tình trạng đi phân đặc, nhiều lần 1 ngày
C. Tình trạng đi ngoài nhiều lần, phân bình thường
D. Tình trạng đau bụng, chướng bụng, buồn nôn
19. Thuốc trị tiêu chảy nào KHÔNG nên sử dụng cho trường hợp tiêu chảy do nhiễm
độc?
A. Oresol
B. Bổ sung lợi khuẩn
C. Chất kháng tiết dịch ruột
11
D. Chất giảm nhu động ruột
20. Tiêu chảy do lỵ thường do vi khuẩn nào gây ra?
A. Shigella
B. E. coli
C. Salmonella
D. Vibrio cholerae
21. Thành phần nào không có trong chế phẩm Oresol?
A. NaC1
B. Na citrat
C. Glucose
D. CaSO4
22. Không sử dụng kháng sinh điều trị tiêu chảy trong những trường hợp nào?
A. Tiêu chảy thông thường
B. Tiêu chảy phân có máu (lỵ)
C. Tiêu chảy do nhiễm amip
D. Tiêu chảy có kèm viêm tiết niệu
23. Thuốc được đề nghị để dự phòng tiêu chảy do sử dụng kháng sinh?
A. Loperamid
B. Oresol
C. Acetorphan
D. Diosmeclit
24. Kháng sinh hay dùng đề điều trị tiêu chảy do lỵ?
A. Ciprofloxacin
B. Amoxieillin
C. Doxycyclin
D. Vancomycin
25. Kháng sinh hay dùng đề điều trị tiêu chảy do Salmonella?
A. Trimethoprim- Sulfamethoxazol
B. Ampicillin – Sulbactam
C. Amoxieillin – Acid clavulanic
D. Azithromycin
26. Kháng sinh hay dùng đề điều trị tiêu chảy do Vibrio cholerac?
12
A. Cefuroxim
B. Amoxieillin
C. Doxycyclin
D. Vancomycin
27. Tiêu chảy có kèm máu trong phân ở trẻ em thường được điều trị theo hướng bệnh
gì?
A. Lỵ
B. Tả
C. Thương hàn
D. Phó thương hàn
28. Thuốc nào không nên sử dụng cho bệnh nhân tiêu chảy để hạn chế sự thất thoát
nước của cơ thể?
A. Thuốc chống nôn
B. Thuốc kháng tiết dịch ruột
C. Thuốc giảm nhu động ruột
D. Thuốc bù nước và điện giải
29. Thuốc nào dưới đây không dùng trong điều trị tiêu chảy?
A. Loperamid
B. Diosmeclit
C. Oresol
D. Sorbitol
30. Clostridium difficile gây viêm đại tràng giác mạc (ỉa chảy chấp do kháng sinh), chỉ
định nào dưới đây là không hợp lý?
A. Điều trị bằng metronidazole
B. Điều trị bằng vancomycin
C. Phối hợp uống lactobacillus
D. Sử dụng Loperamid để cầm tiêu chảy
31. Kháng sinh được lựa chọn trong điều trị tiêu chảy do Shigella là?
A. Ciprofloxacin
B. Metronidazol
C. Biseptol
D. Cefuroxim
13
32. Một đứa trẻ 12 tháng tuổi đang điều trị tiêu chảy bằng cách bù dịch bằng đường
uống. Tuy nhiên, trong quá trình điều trị xuất hiện tiêu chảy nhiều hơn, khát nhiều hơn
và co giật. Biện pháp xử lý nào là hợp lý?
A. Nếu do sử dụng Oresol không đúng. Cần hướng dẫn việc sử dụng Oresol cho đúng
cách cho bà mẹ
B. Nếu mất nước nặng cần chuyển Oresol sang đường tiêm tĩnh mạch
C. Có thể chuyển sang Oresol có nồng độ thẩm thấu thấp
D. Tất cả điều đúng

BÀI 3. THUỐC TRỊ TÁO BÓN


1. Thuốc trị táo bón dựa trên cơ chế?
A. Làm mềm chất chứa trong ruột
B. Giảm nhu động ruột
C. Kháng tiết dịch ruột
D. Che chở niêm mạc ruột
2. Trường hợp nào KHÔNG cần sử dụng thuốc nhuận tràng, tẩy xổ?
A. Rối loạn sự vận chuyển ở ruột do dùng thuốc chicin
B. Bất động lâu ngày
C. Cần gia tăng sự tống xuất chất độc
D. Chuẩn bị cho phẫu thuật
3. Chất nào sao đây không dùng cho bệnh nhân táo bón?
A. Chất xơ
B. Muối: magnesi sulfat, natri sulfat
C. Oresol
D. Dầu paraffin, dầu thầu dầu
4. Phát biểu liên quan đến nhóm polisaccarid trị bón là SAI?
A. Tránh dùng trong trường hợp khó tiêu, viêm ruột cấp
B. Không nên phối hợp với thuốc có Zn và Ca
C. Tác dụng phụ có thể gây đau bụng, chướng bụng
D. Bản chất sơ tán được trong nước
5. Phát biểu liên quan đến thuốc nhuận tràng thẩm thấu dạng muối là SAI?
14
A. Các muối chứa Na, Mg có tác động nhuận tràng là khả năng thải nước ra khỏi ruột
B. Thường được dùng để chuẩn bị cho phẫu thuật ống tiêu hóa, nội soi ruột
C. Muối chứa natri không nên dùng cho người suy thận, suy tim
D. Muối magnesi hytrat hóa làm tăng nhu động ruột
6. Phát biểu liên quan đến thuốc nhuận tràng thẩm thấu dạng đường là SAI?
A. Các loại đường polyol được cơ thể hấp thu hoàn toàn qua ruột
B. Ngoài được chỉ định chính làm thuốc nhuận tràng, tulose còn được dùng trong bệnh
não gan mạn.
C. Sorbitol có thể dùng bằng cách uống hoặc qua đường trực tràng
D. Dùng chung than hoạt trong trường hợp ngộ độc thuốc để tránh táo bón
7. Phát biểu liên quan thuốc Polyetylenglycol 4000 là SAI?
A. Thuốc hút nước nên làm mềm phân
B. Không dùng cho bệnh nhân bị nghẽn ruột
C. Là thuốc nhuận tràng thẩm thấu
D. Là thuốc nhuận tràng kích thích
8. Thuốc nào thuốc nhuận tràng thẩm thấu?
A. Sorbitol
B. Bisacodyl
C. Dầu paraffin
D. Dầu thầu dầu
9. Thuốc nào thuộc nhóm nhuận tràng kích thích?
A. Bisacodyl
B. Sorbitol
C. Lactulose
D. Polyetylenglycol 4000
10. Dầu paraffin
A. Không được hấp thu
B. Ngăn cản sự hấp thu các vitamin tan trong nước khi dùng lâu dài
C. Có nguy cơ hít vào khí quản do vô ý
D. Có tác dụng làm mềm và giúp cho phân được di chuyển dễ dàng
11. Cơ chế trị táo bón của Bisacodyl?
A. Khi tiếp xúc trực tiếp với ruột thì gây tăng tiết dịch
15
B. Thuốc hút nước nên làm mềm phân
C. Làm tăng nhu động ruột
D. Gia tăng khối lượng phân
12. Phát biểu liên quan đến dầu thầu dầu là SAI?
A. Trong ruột non được các enzym thủy ngân thành glycerol và acid ricinoleic có hoạt
tính
B. Kích thích nhu động ruột
C. Được dùng để ngăn cản hấp thu chất độc trong trường hợp ngộ độc
D. Có thể dùng khi ngộ độc chất độc thân dầu
13. Phát biểu liên quan natri bicarbonate + kali bitartrat là SAI?
A. Dạng thuốc đạn
B. Nhuận tràng do tạo hơi
C. Phân tác khối phân ở trực tràng
D. Nhuận tràng do làm lỏng phân
14. Phát biểu liên quan thuốc nhuận tràng dùng qua đường trực tràng là SAI?
A. Có thể viêm hậu môn khi dùng lâu
B. Không nên dùng cho bệnh nhân bị viêm ruột già xuất huyết
C. Cơ chế làm tăng nhu động ruột
D. Làm nhờn hoặc làm lỏng phân gây phản xạ bài xuất phân
15. Lưu ý khi sử dụng thuốc nhuận tràng?
A. Bước đầu tiên là khuyên bệnh nhân uống nhiều nước, ăn nhiều chất xơ, tập thể dục
B. Bước thứ 2 là sử dụng thuốc nhuận tràng
C. Khi phải dùng thuốc thì nên dùng liều cao và lâu dài để có hiệu quả
D. Nếu bị táo bón do sử dụng thuốc thì nên thay đổi thuốc điều trị
16. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng kích thích?
A. Sorbiton
B. Lactotol
C. Macrogol 4000
D. Dầu thầu dầu
17. Thuốc nào sau đây có cơ chế nhuận tràng thẩm thấu?
A. Sorbitol
B. Dầu parafin
16
C. Bisacodyl
D. Antraquinon
18. Phát biểu liên quan đến dầu thầu dầu điều trị táo bón sau đây là KHÔNG hợp lý?
A. Ricin trong ruột non được các enzym thủy phân thành glycerol và acid ricinoleic có
hoạt tính
B. Liều 15-30 ml/ngày, có tác dụng sau 3 giờ
C. Được dùng để ngăn cản hấp thu chất độc trong trường hợp ngộ độc
D. Rất tốt trong trường hợp ngộ độc chất độc thân dầu
19. Phát biểu liên quan đến lá muồng trâu trị táo bón là SAI?
A. Phân tử glycoside antraquinon có 2 nhóm hydroxyl mà 1 nhóm liên kết với đường
(gluco, ramno)
B. Cần được vi khuẩn ruột thủy phân mới có tác dụng.
C. Tác động mạnh hơn dạng tổng hợp và thường gây tổn thương ruột
D. Người lớn: 1 – 2 viên/ngày vào buổi tối
20. Thuốc nào sau đây có cơ chế nhuận tràng tạo hơi?
A. Natri bicarbonate + kali bitartrat
B. Sorbitol
C. Bisacodyl
D. Gelatin + glycerin
21. Khi sử dụng thuốc nhuận tràng, cần lưu ý điều gì, ngoại trừ?
A. Ưu tiên ăn nhiều chất xơ, uống nước, hoạt động thể lực hợp lý
B. Sử dụng thuốc liều cao càng mạnh càng tốt
C. Bệnh nhân dễ bị lệ thuộc thuốc
D. Có thể gây ra tiêu chảy, rối loạn chức năng hệ tiêu hóa
22. Trong các nhóm thuốc điều trị táo bón dưới đây, nhóm nào gây nhiều độc tính
nhất?
A. Chất xơ, chất nhầy
B. Nhuận tràng thẩm thấu dạng muối
C. Nhuận tràng thẩm thấu dạng đường (sorbitol)
D. Nhuận tràng kích thích (Dầu thầu dầu, phenolphtalein…)
23. Chỉ định nào không phải thuốc nhuận tràng thẩm thấu dạng muối?
A. Chuẩn bị cho phẩu thuật ống tiêu hóa
17
B. Viêm dạ dày – tá tràng
C. Ngộ độc
D. Loại trừ kỳ sinh trùng ở ruột kèm theo thuốc diệt giun sán
24. Thuốc nào dưới đây do có nhiều độc tính nên không còn được sử dụng điều trị táo
bón?
A. Sorbitol
B. Bisacodyl
C. Phenolphatalein
D. Macrogol 4000
25. Thuốc nào không thuộc nhóm nhuận tràng thẩm thấu dạng đường?
A. Lactotol
B. Sorbitol
C. Fructose-galactose
D. Bisacodyl
26. Thuốc nào dưới đây được chỉ định cho bệnh nhân táo bón?
A. Sorbitol
B. Oresol
C. Omeprazol
D. Pramipexol
27. Thuốc nhuận tràng kích thích nào có tác động trên ruột non?
A. Antraquinon
B. Dầu thầu dầu
C. Bisacodyl
D. Phenolphatalein
28. Thuốc có đồng thời 2 tác dụng: kháng acid và nhuận tràng?
A. Magie hydroxyd
B. Bisacodyl
C. Sulcrafat
D. Nhôm hydroxyd
29. Thuốc nào bị chống chỉ định cho Phụ nữ có thai?
A. Docusate
B. Dầu thầu dầu
18
C. Chất xơ
D. Gelatin
30. Chất nào sau đây không dùng làm thuốc nhuận tràng thẩm thấu?
A. Na2SO4
B. Glucose
C. Sorbitol
D. Lactulose

BÀI 4. ĐÁI THÁO ĐƯỜNG


1. Phát biểu liên quan ĐTĐ typ 1 là SAI?
A. Còn gọi là ĐTĐ phụ thuộc insulin
B. Nguyên nhân có thể do tế bào bêta đảo tụy bị phá hủy
C. Nguyên nhân có thể do tự miễn (typ IA) hoặc do tự phát (typ IB)
D. ĐTĐ typ 1 thường gặp ở người già (trên 40 tuổi)
2. Phát biểu liên quan ĐTĐ typ 1 là SAI?
A. Tuổi khởi phát sớm (<40 tuổi)
B. Nồng độ Insulin trong máu cao
C. Điều trị bắt buột dùng Insulin
D. Thể trạng bệnh nhân thường gầy
3. Phát biểu liên quan đến ĐTĐ typ 2 là ĐÚNG?
A. Tuổi khởi phát sớm (<40 tuổi)
B. Nồng độ Insulin trong máu bình thường hoặc cao
C. Điều trị bắt buột dùng Insulin
D. Thể trạng bệnh nhân thường gầy
4. Phát biểu liên quan đến ĐTĐ typ 1 là SAI?
A. Tuổi khởi phát sớm (<40 tuổi)
B. Nồng độ Insulin trong máu bình thường hoặc cao
C. Điều trị bắt buột dùng Insulin
D. Thể trạng bệnh nhân thường gầy
19
5. Phát biểu liên quan đến ĐTĐ thai kỳ là SAI?
A. Thường gặp ở phụ nữ mang thai vào những tháng của thai kỳ
B. Nhu cầu insulin tăng hơn gấp 3-4 lần so với người thường
C. Trong khi có thai cơ thể của người mẹ cũng sinh ra số các nội tiết tố có tác dụng
hiệp đồng với insulin
D. Có thể hết sau khi sinh cao
6. Chẩn đoán xác định ĐTĐ nếu có một trong ba tiêu chuẩn dưới đây, ngoại trú?
A. Glucose huyết tương bất kỳ trong ngày ≥ 200mg/dl (1,1 mmol/1), kèm ba triệu
chứng lâm sàng gồm ăn nhiều, uống nhiều, sụt cân không giải thích được.
B. Glucose huyết tương lúc đói ≥126mg/DL (>7 mmol/1)
C. Glucose huyết tương hai giờ sau uống 75g glucose 200mg/dl (11,1 mmol/1) khi
làm nghiệm pháp dung dịch glucose bằng đường uống
D. Khi có đầy đủ bốn tiêu chuẩn ăn nhiều, uống nhiều, tiêu nhiều, gầy nhiều.
7. Phát biểu liên quan đến HbA1C là SAI?
A. Hemoglobin A1 (HbA1) là kết quả của việc gắn glucose hoặc chất chuyển hóa của
glucose vào hemoglobulin (HbAo)
B. Hàm lượng (HbA1C) phản ánh tổng chỉ số đường huyết ở một giai đoạn 8 – 12
tuần.
C. Có ý nghĩa trong đánh giá kết quả điều trị
D. Ở người bình thường HbAo > 6,5%
8. Biến chứng cấp tính ở bệnh nhân ĐTĐ?
A. Nhiễm toan ceton
B. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu
C. Hạ đường huyết
D. Bệnh võng mạc
9. Thuốc dùng cho bệnh nhân ĐTĐ type 1
A. Insulin
B. Metformin
C. Gliclazide
D. Acarbose
10. Mức huyết áp cần đạt được khuyến cáo của ADA 2014 cho bệnh nhân ĐTĐ là?
A. <140/80 mmHg
20
B. <140/90 mmHg
C. <135/85 mmHg
D. <120/80 mmHg
11. Thuốc được ưu tiên điều trị t8ang huyết áo ở bệnh nhân ĐTĐ là?
A. ARB
B. Chẹn kênh Canxi tác động kéo dài
D. Chẹn beta
12. Phát biểu liên quan đến Insulin là SAI?
A. Insulin có bản chất là peptid, có nguồn gốc từ động vật
B. ĐTĐ typ 1, insulin phải dùng suốt đời
C. Nguy cơ lớn nhất khi sử dụng insulin là gây hạ đường huyết quá mức
D. Đường dùng chủ yếu là đường uống
13. Lưu ý khi sử dụng chế phẩm insulin, ngoại trừ?
A. Bảo quản ở 2-5oC, trong tối
B. Nên để ra nhiệt độ phòng trước khi tiêm
C. Khi tiêm phải luân phiên thay đổi vị trí tiêm
D. Chỉ sử dụng cho bệnh nhân ĐTĐ type 1
14. Tác dụng phổ biến và nguy hiểm khi sử dụng Insulin là?
A. Hạ đường huyết
B. Dị ứng
C. Rối loạn tiêu hóa
D. Loạn dưỡng mở
15. Thuốc được ưu tiên khởi đầu điều trị cho bệnh nhân ĐTĐ type 2 là?
A. Metformin
B. Sulfonylurea
C. TZD
D. Acarbose
16. Phát biểu liên quan đến thuốc nhóm Sulfonylurea là SAI?
A. Kích thích tế bào beta tụy tiết insulin
B. Thận trọng khi bệnh nhân suy gan, thận
C. Dùng được cho phụ nữ có thai
D. Tác dụng phụ hay gặp là hạ đường huyết quá mức
21
17. Tác dụng phụ nào không phải là của Sulfonylurea?
A. Hạ đường huyết
B. Tăng cân
C. Dị ứng
D. Nhiễm toàn acid lactic
18. Phát biểu liên quan đến thuốc nhóm Sulfonylurea là SAI?
A. Metformin là chỉ định đầu tay cho ĐTĐ type 1
B. Không xài cho bệnh nhân suy gan
C. Tác dụng phụ hay gặp là rối loạn tiêu hóa
D. Không gây tăng cân
19. Đối tượng nào có thể sữ dụng Metformin để điều trị ĐTĐ?
A. Béo phì
B. Suy gan
C. Nghiện rượu
D. Suy thận
20. Phát biểu liên quan đến Meglitinid là SAI?
A. Tác dụng giải phóng insulin chỉ xảy ra khi có mặt glucose
B. Thích hợp với các bệnh nhân hay bị tăng đường huyết sau ăn
C. Tác dụng mạnh nhưng ngắn hơn sulfonylurea
D. Có thể phối hợp với Sulfonylurea
21. Phát biểu liên quan đến Thiazolidinedione là SAI?
A. Giảm glucosemáu cả khi đói và sau ăn
B. Tác dụng không mong muốn thường gặp là phù
C. Rosiglitazone làm tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim và tử vong
D. Được sử dụng hàng đầu để điều trị ĐTĐ type 2
22. Phát biểu liên quan đến Acarbose là SAI?
A. Cơ chế giảm hấp thu glucid từ ruột
B. Điều trị tăng đường huyết sau ăn
C. Dùng cho bệnh nhân có bệnh lý dạ dày – ruột
D. Tác dụng phụ hay gặp là đầy hơi và tiêu chảy
23. Bệnh nhân 58 tuổi, nghiện rượu, xơ gan, suy thận. Xét nghiệm đường huyết =220
mg/dl. Thuốc nào nên dùng điều trị ĐTĐ cho bệnh nhân này?
22
A. Insulin
B. Metformin
C. Acarbose
D. Pioglitazone
24. Bệnh nhân nam 50 tuổi, mới phát hiện ĐTĐ. Đường huyết đói là 160 mg/dl,
đường huyết 2 giờ sau ăn là 346 mg/dl. Thuốc nào được lựa chọn để điều trị cho bệnh
nhân này?
A. Insulin
B. Metformin
C. Acarbose
D. Pioglitazone
25. Tương tác xảy ra khi sử dụng phối hợp Sulfonylurea (SU) và Aspirin?
A. Thuốc Aspirin đầy thuốc SU ra khỏi liên kết protein huyết tương -- tăng nguy cơ
hạ glucose máu
B. Tăng nguy cơ nhiễm toan lactic
C. Giảm tác dụng SU --> Tăng nguy cơ không kiểm soát được đường huyết
D. Giảm hiệu quả thuốc SU
26. Liều tiêm insulin nên được sử dụng trong ngày như thế nào?
A. 2/3 ngày và 1/3 ban đêm
B. 1/2 ngày và 1/2 ban đêm
C. 1/3 ngày và 2/3 ban đêm
D. 3/4 ngày và 1/4 ban đêm
27. Thuốc trị ĐTĐ ức chế hấp thu glucose từ ruột non?
A. Insulin
B. Biguanide
C. Sulfonylurea
D. Acarbose
28. Khi dùng Insulin tĩnh mạch cần lưu ý gì?
A. Chỉ sử dụng loại hòa tan
B. Chỉ sử dụng Insulin kẽm hỗn dịch
C. Chỉ sử dụng Isophane Insulin
D. Chỉ sử dụng Insulin tác dụng kéo dài
23
29. Yếu tố quan trọng nhất để phân biệt ĐTĐ type 1 và type 2?
A. Khả năng tiết insulin của tụy
B. Tuổi khởi bệnh
C. Cân nặng
D. Triệu chứng
30. Nên lựa chọn thuốc nào để điều trị Phụ nữ có thai bị ĐTĐ?
A. Insulin
B. Biguanide
C. Sulfonylurea
D. Acarbose
31. Mục tiêu điều trị mức HbA1c ở bệnh nhân ĐTĐ không có các biến chứng kèm
theo?
A. HbA1c < 7%
B. HbA1c < 8%
C. HbA1c < 5%
D. HbA1c < 6%
32. Chiến lược điều trị với ĐTĐ typy 1, ngoại trú?
A. Sử dụng insulin phối hợp thuốc uống
B. Điều quan trọng là tìm được liều insulin thích hợp với bệnh nhận
C. Số lần tiêu insulin cho người trẻ có mức hoạt động thể lực cao là 3 – 4 lần/ngày
D. Cần duy trì chế độ ăn cung cấp mức calo như bình thường phối hợp với dùng thuốc
33. Mục tiêu điều trị ĐTĐ type 1, ngoại trú?
A. Kiểm soát glucose máu tốt và tránh nhiễm toan ceton
B. Ổn định thể trọng
C. Hạn chế biến chứng cấp và mạn tính
D. Kiểm soát tốt chế độ ăn và vận động thể lực, giảm cân
34. Lưu ý khi sử dụng chế phẩm insulin?
A. Bảo quản ở tủ đông (ngăn đá) để hạn chế sự phân hủy protein
B. Lấy ra khỏi tủ lạnh phải tiêm ngay
C. Nên tiêm một vị trí để dễ hấp thu
D. Sử dụng đường tiêm tĩnh mạch phải dùng loại hòa tan

24
35. Chị N, 20 tuổi, hơi gầy. Gần đây chị gầy sút rõ rệt nhưng thèm ăn và ăn rất nhiều.
Thử nước tiểu thấy có đường niệu. Xét nghiệm đường huyết đói là 160 mg/dl. Chị có
nhiều khả năng mắc bệnh gì?
A. ĐTĐ type 1
B. ĐTĐ type 2
C. Đái tháo nhạt
D.ĐTĐ thứ phát
36. Theo khuyến cáo của Bộ Y tế (2011) ở bệnh nhân ĐTĐ kèm suy thận thì đích
huyết áp cần điều chỉnh ở mức nào?
A. <125/75
B. <130/80
C. <140/80
D. <130/85
37. Ông A sau một thời gian điều trị ĐTĐ, khi tái khám mức glucose đói đo được là
140 mg/dl (7,8 mol/1. Xét nghiệm nào là tốt nhất để đánh giá bệnh nhân lúc này?
A. Thử HbA1c
B. Thử albumin liên hợp glycosyl
C. Thử dung nạp glucose trong 2 giờ
D. Xét nghiệm lại 1 lần nữa glucose lúc đói
38. Điều nào sau đây khi nói về insulin là SAI?
A. Insulin có thể gây hạ đường huyết quá mức
B. Nếu tiêm một vị trí lặp lại nhiều lần sẽ dẫn đến dày cứng nơi tiêm
C. Không uống rượu khi điều trị insulin
D. Tất cả insulin đều có thể tiêm tĩnh mạch
39. Phát biểu liên quan đến Sulfonylurea (SU) là SAI?
A. Các SU điều trị ĐTĐ có nguy cơ hạ đường huyết sử dụng kéo dài
B. Không có nguy cơ gây tăng cân
C. Tác dụng tăng lên khi phối hợp điều trị với formin
D. Các sulfonylurea có thể tương tác với nhau
40. Bệnh nhân dị ứng với sulfamid không được sử dụng thuốc ĐTĐ nào?
A. Sulfonylurea
B. Glinide
25
C. Biguanide
D. Thiazolidinedione
41. Trường hợp ĐTĐ nào không nên chỉ định insulin?
A. Bệnh nhân có kèm bệnh suy gan
B. Phụ nữ có thai
C. Dị ứng với thuốc ĐTĐ đường uống
D. Bệnh nhân mới phát hiện mắc ĐTĐ type 2
42. Nên chỉ định thuốc nào cho bệnh nhân ĐTĐ đang nhiễm trùng phải nhập viện?
A. Sulfonulurea
B. Glinide
C. Biguanide
D. Insulin
43. Đường tiêm nào được ưu tiên khi sử dụng insulin?
A. Tiêm dưới da
B. Tiêm trong da
C. Tiêm bắp
D. Tim tĩnh mạch
44. Thuốc điều trị ĐTĐ nào có cơ chế kích thích tế bào beta tuỵ tiết insulin?
A. Biguanid
B. Sullonylurea
C. Thiazolidinedion
D. Ức chế alpha-glucosidase
45. Insualin aspart (Novorapid) thuộc loại nào?
A. Tác dụng nhanh
B. Tác dụng trung bình
C. Tác dụng kéo dài
D. Hỗn hợp
46. Chỉ số đường huyết của thực phẩm là gì?
A. Lượng calo do lượng thực phẩm cung cấp cho cơ thể
B. Lượng carbohydrate có trong một dạng thực phẩm
C. Lượng đường chưa trong 1g thực phẩm
D. Tỉ lệ phần trăm carbohydrate chuyển hóa thành glucose sau khi vào cơ thể
26
47. Biến chứng mãn tính gặp ở bệnh nhân ĐTĐ là?
A. Nhiễm toan ceton
B. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu
C. Nhiễm toan lactic
D. Biến chứng mạch máu lớn
48. Đường huyết đói ở bệnh nhân ĐTD theo khuyến cao của ADA là bao nhiêu?
A. ≥ 126 mg/dl
B. ≥ 120 mg/dl
C. ≥ 130 mg/dl
D. ≥ 100 mg/dl
49. Bệnh nhân được xếp vào nhóm tiền ĐTĐ khi có đường huyết đói trong khoảng
bao nhiều?
A. 100 mg/DL ≤ Đường huyết đói < 126 mg/dl
B. Đường huyết đói ≥ 126 mg/dl
C. Đường huyết đói ≥ 100 mg/dl
D. Đường huyết đói ≥ 7 mmol/Ll
50. Mục tiêu điều trị ĐTĐ cho người trưởng thành không mang thai theo ADA 2014
là, ngoại trừ?
A. HbA1c < 7%
B. Đường huyết đói 70-130 mg/dl
C. Đường huyết sau ăn < 180 mg/dl
D. Đường huyết sau nghiệm pháp dung nạp glucose < 220 mg/dl
51. Thuốc điều trị ĐTĐ nào gây nhiều tác dụng phụ nguy hiểm như nhồi máu cơ tim,
ung thư bàng quang?
A. Biguanid
B. Sulfonylurea
C. Glinide
D. Thiazolidinedion
52. Phân loại cấu trúc hóa học, Metformin thuộc nhóm nào?
A. Biguanid
B. Sulfonylurea
C. Glinide
27
D. Thiazolidinedion
53. Hai nhóm thuốc nào không nên phối hợp trong iều trị ĐTĐ type 2?
A. Biguanid + Sulfonylurea
B. Insulin + Biguanid
C. Thiazolidinedion + Biguanid
D. Sulfonylurea + Glinide
54. Thuốc nào sau đây có cơ chế ức chế men alpha-glucosidase?
A. Acarbose
B. Metfonrmin
C. Insulin
D. Gliclazide
55. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm Sulfonylurea?
A. Gliclazide
B. Methiglinide
C. Metfonrmin
D. Acarbose
56. Bệnh nhân dị ứng kháng sinh sulfamethoxazol thì không được sử dụng thuốc nào
để điều trị ĐTĐ?
A. Gliclazide
B. Methiglinide
C. Metfonrmin
D. Acarbose
57. Tác dụng phụ sình bụng, đầy hơi, tiêu chảy hay gặp ở bệnh nhân ĐTĐ được điều
trị bằng thuốc nào?
A. Gliclazide
B. Methiglinide
C. Metfonrmin
D. Acarbose
58. Thuốc đầu tay điều trị ĐTĐ type 2 đường uống là?
A. Gliclazide
B. Methiglinide
C. Metfonrmin
28
D. Acarbose
59. Sử dụng thuốc nào để phòng ngừa tiện phát cho bệnh nhân ĐTĐ có nguy cơ cao
trên tim mạch?
A. Aspirin 81 mg
B. Paracctamol
C. Wartarin
D. Metfonrmin
60. Mục đích sử dụng Aspirin 81 mg trên bệnh nhân ĐTĐ là?
A. Để phòng ngừa tiện phát cho bệnh nhân có nguy cơ cao trên tim mạch
B. Để giảm đau do các biến chứng do ĐTĐ gây ra
C. Để làm tăng hiệu quả giảm đường huyết của thuốc khác
D. Để làm giảm các tác dụng phụ khi phối hợp Insulin để điều trị ĐTĐ type 1
61.Thuốc nào ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân tăng đường huyết sau ăn?
A. Gliclazide
B. Insulin
C. Metformin
D. Acarbose
62. Cơ chế chính của thuốc Acarbose điều trị ĐTĐ?
A. Ức chế men alpha-glucosidase
B. Tăng nhạy cảm insulin tại mô sử dụng
C. Giảm sự đề kháng insulin
D. Kích thích tế bào tụy tiết insulin
63. Đâu không phải là cơ chế của Metformin?
A. Ức chế men alpha-glucosidase
B. Tăng nhạy cảm insulin tại mô sử dụng
C. Ức chế quá trình tân tạo đường tại gan
D. Cải thiện độ nhạy cảm của receptor với insulin
64. WHR (Waist – Hip Ratio) là chỉ số gì?
A. Là chỉ số tính từ số đo chu vi vòng eo chia cho số đo chu vi vòng hông
B. Là chỉ số thanh thải của thận
C. Là chỉ số đường huyết
D. Là chỉ số khối cơ thể
29
65. BMI của người châu á được coi là béo phì độ 1 khi nào?
A. < 18,5 kg/m2
B. 18,5 – 22, 9 kg/m2
C. 23 - 24,9 kg/m2
D. 25 - 29,9 kg/m2
66. Xét nghiệm nào giúp đánh giá chính xác khả năng bài tiết insulin của tụy?
A. Đường huyết đói
B. Hemoglobin A1
C. Fructosamin
D. C-peptid
67. Xét nghiệm nào giúp đánh giá kết quả điều trị ở bệnh nhân ĐTĐ?
A. Đường huyết đói
B. Hemoglobin A1
C. C-peptid
D. Đường huyết sau dung nạp glucose
68. Trường hợp nào có thể dùng HbA1c để chuẩn đoán ĐTĐ?
A. Bệnh nhân ĐTĐ type 1
B. Bệnh nhân có triệu chứng ĐTĐ < 2 tháng
C. Trẻ em
D. Bệnh nhân ĐTĐ type 2
69. Hiện nay, insulin sử dụng điều trị ĐTĐ chủ yếu nguồn gốc từ đâu?
A. Trích từ tụy bò
B. Trích từ tụy heo
C. Trích từ tụy người
D. tái tổ hợp từ AND của E coli
70. Phát biểu liên quan đến insulin nào dưới đây là SAI?
A. Hiện nay được tái tổ hợp theo cấu trúc gen người
B. Do tế bào beta của đảo Langerthans tụy tiết a
C. Bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận
D. Đường dùng chủ yếu là đường uống
71. Phát biểu liên quan đến Rosiglitazon là SAI?
A. Là thuốc điều trị ĐTĐ hàng đầu
30
B. Thuộc nhóm Thiazolidinedion
C. Làm tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim và tử vong
D. Hiện nay đã rút khỏi thị trường
72. Phát biểu liên quan đến Gliclazide là SAI?
A. Thuộc nhóm meglitirid
B. Cơ chế kích thích tế bào tũy tiết insulin
C. Tác dụng phụ chủ yếu là hạ đường huyết quá mức
D. Tác dụng phụ gây tăng cân

BÀI 5. BỆNH GOUT


1. Phát biểu nào liên quan đến bệnh Gout là SAI?
A. Sự chuyển hóa các nhân purin bị rối loạn.
B. Nồng độ acld trong máu giảm
C. Có sự lắng đọng các tinh thể urất trong dịch khớp
D. Tinh thể urất lắng đọng trong khớp tạo thành chất tophi
2. Phát biểu nào sau đây là bệnh Gout là SAI?
A. Thường gặp nữ giới.
B. Nữ giới thường khởi phát muộn hơn, gặp ở lứa tuổi 60-70
C. Bệnh nhân thường ở tuổi 40-60 tuổi
D. Có sự lắng đọng các tinh thể urat trong dịch khớp
3. Điều nào SAI khi nói về bệnh Gout?
A. Tăng acid uric máu đơn thuần thường bắt đầu từ dậy thì.
B. 90% tăng acid uric máu đơn thuần, không biểu hiện bệnh
C. Tăng acid uric máu là yếu tố quan trọng nhất của bệnh Gout
D. Mức acid uric máu càng cao, tỷ lệ mắc bậnh Gout càng thấp
4. Phát biểu liên quan đến chuyển hóa acid uric ở bệnh nhân bệnh Gout là SAI?
A. Chuyển hóa purin ở người sẽ tạo sản phẩm cuối cùng là acid uric
B. Acid uric là 1 acid mạnh nên thường bị ion hóa thành chuổi urac (MSUr)
C. Nồng độ bảo hòa của MSUr trong huyết tương là 415 umol/L.
D. Ở nồng độ cao hơn nồng độ bão hòa tinh thể urat sẽ bị kết tủa
5. Nguyên nhân gây ra bệnh GOUT, ngoại trừ?
A. Do tăng tổng hợp các purin
31
B. Do các quá trình phá huỷ các nhân tố tế bào
C. Do phân huỷ các thức ăn giàu putin
D. Do tăng thải acid uric cơ thể
6. Các điều kiện thuận lợi làm kết tinh tinh thể acid uric, ngoại trừ?
A. Nhiệt độ lạnh
B. Nồng độ acid uric quá bão hòa
C. pH acid
D. Ăn nhiều chất kiềm (rau xanh)
7. Điều kiện thuận lợi dẫn đến kết tinh tinh thể acid uric?
A. Nhiệt độ môi trường nóng
B. Sau bữa ăn (thịt, trứng,..)
C. pH cao
D. Nồng độ acid uric trong máu thấp
8. Yếu tố làm tăng nguy cơ mắc bệnh Gout, ngoại trừ?
A. Sử dụng đồ uống có cồn: rượu, bia
B. Ăn nhiều đạm, thừa cân
C. Stress
D. Uống vitamin C
9. Yếu tố nguy cơ dẫn đến tăng sản xuất acid uric, ngoại trừ?
A. Ăn nhiều purin: hải sản, đồ lòng…
B. Uống nhiều đồ ngọt, rượu bia
C. Hoạt động quá mức
D. Sử dụng các thuốc proberecid, alloppurinnol
10. Thuốc làm giảm bài tiết acid uric ở thận?
A. Lợi tiểu thlazide
B. Allopurinol
C. Probenecid
D. Salicylate
11. Thuốc làm tăng thải acid uric qua thận?
A. Allopurinol
B. Cyclosporin
C. Lợi tiểu quai
32
D. Levodopa
12. Thuốc làm giảm bài tiết acid qua thận, ngoại trừ?
A. Levodopa
B. Lợi tiểu thazide
C. Cyclosporin
D. Probenecid
13. Thuốc làm tăng đào thải acid uric qua nước tiểu, ngoại trừ?
A. Acid ascorbic
B. Estrogen
C. Probenecid
D. Acid nicotinic
14. Thức ăn nào thích hợp cho người bị Gout?
A. Măng tây, nấm
B. Rau xanh
C. Cá hồi, cá thu
D. hải sản
15. Triệu chứng lâm sàng của bệnh Gout (cơn cấp), ngoại trừ?
A. Đau khớp lặp đi lặp lại ở bàn chân, ngón chân
B. Đau khớp gối 1 bên
C. Đau khớp vào buổi sáng sớm
D. Sưng nóng đỏ, thường là đối xứng cả 2 bên khớp gối
16. Phát biểu nào liên quan đến cơn Gout là SAI?
A. Cơn đau đột ngột, đau dữ dội kèm sưng tẩy nóng đỏ, sung huyết,… ở cả 2 khớp.
B. Người bệnh có sốt cáo, rét run, cứng gáy, ói mửa, mệt mỏi
C. Thường là đau khớp bàn ngón một bàn chân
D. Đôi khi bệnh Gout được khởi phát bằng cơn đau quặn thận
17. Nguyên nhân chính dẫn đến tử vong ở người bị Gout mạn là
A. Suy thận mạn
B. Thiếu máu mạn
C. Suy gan
D. Tăng huyết áp

33
18. Xét nghiệm cậm lâm sàng nào là Tiêu chuẩn vàng (quan trọng và đặc hiệu nhất)
khi chuẩn đoán bệnh Gout?
A. Chọc dịch khớp
B. Xét nghiệm acid uric trong máu
C. Công thức máu
D. Xét nghiệm acid nước tiểu
19. Các phương pháp điều trị hỗ trợ không đúng thuốc trong bệnh Gout, ngoại trừ?
A. Trong cơn gout cấp: chườm nóng bằng túi chườm trên chỗ khớp bị sưng phồng
B. Nghỉ ngơi, hạn chế vận động khi khớp sưng, đau
C. Hạn chế thức ăn nhiều purin
D. Giám uống chất cồn, lượng nước uống vào 2-3/ngày
20. Nguyên tắc điều trị cơn Gout cấp?
A. Nhanh, mạnh, sớm, ngắn ngày.
B. Chậm, yếu, sớm, ngắn ngày
C. Nhanh, mạnh, sớm, dài ngày
D. Chậm, mạnh, sớm, dài ngày
21. Chuẩn đoán bệnh Gout nào sau đây không hợp lý?
A. Tăng acid uric máu >420 µmol/L (hay > 7 mg/DL)
B. Hiện tượng viêm đáp ứng tốt với Colchicine
C. Lượng acid uric nệu 24 giờ > 800 mg/24 giờ với chế độ ăn bình thường
D. Tìm thấy tinh thể acid uric trong dịch khớp lúc khớp đang viêm cấp
22. Phát biểu liên quan đến thuốc Colchicin sau đây là SAI?
A. Thuốc sử dụng càng sớm, càng hiệu quả, tốt nhất khi dùng trong 24 giờ đầu của
cơn gout
B. Ức chế bạch cầu hạt di chuyển vào ổ viêm nên ức chế quá trình viêm
C. Liều tối đa là 8 mg/ngày
D. Thuốc có tác dụng rất tốt trên sự tổng hợp và bài tiết acid uric ở thận
23. Phát biểu liên quan đến thuốc Colchicin điều trị gout cấp nào dưới đây là
ĐÚNG?
A. Colchicin có chỉ số điều trị rất rộng
B. Tác dụng phụ rối loạn tiêu hóa rất hiếm khi xảy ra
C. Không sử dụng khi Cler dưới 10 ml/phút
34
D. Bắt đầu bằng liều thấp rồi tăng dần
24. Chống chỉ định của Colchicin, ngoại trừ?
A. Gout
B. Bệnh dạy dày - ruột nặng
C. Bệnh gan thận nặng
D. Loạn sản máu
25. Thuốc nào dưới đây không dùng để khống chế các cơn viêm Giut cấp?
A. Colchicin
B. NSAIDs
C. Corticoids
D. Allopurinol
26. Thuốc nào dưới đây không dùng để khống chế các cơn viêm Giut cấp?
A. Colchicin
B. Probenecid
C. Febuxostat
D. Allopurinol
27. Phát biểu liên quan đến NSAIDs điều trị Giut là SAI?
A. Diclofenac, Indomethacin,… thường được chỉ định đơn trị hay phối hợp với nhau
để tăng tác dụng giảm đau
B. Indomethacin là một trong những thuốc lựa chọn trị cơn gout cấp giai đoạn sớm
C. Fenoproden, ibuprofen, naproxen… được chỉ định cho người cao tuổi
D. Việc lựa chọn thuốc tuỳ theo bệnh lý kèm theo của bệnh nhân như thận hay dạ dà
– tá tràng
28. Phát biểu liên quan đến NSAIDs điều trị Gout là ĐÚNG?
A. Với người già tiền căn bị bệnh dạ dày, nên lực sự ức chế chọn lọc trên COX2 hoặc
phối hợp PPI
B. Tên dùng nhóm Celecoxib trên bệnh nhân có tiền bệnh tim mạch
C. Nên phối hợp với thuộc trong cùng nhóm để tăng tác dụng giảm đau
D. NSAIDs không thể phối hợp Colchicin để trị Gout.
29. Điều nào sau đây liên quan đến Corticoid là SAI?
A. Chỉ dùng khi NSAIDs hay colchicin không cho quả hoặc có chống chỉ định
B. Nên ngưng uống corticoid sau 10-14 ngày
35
C. Có thiể tiêm vào bao trong trường hợp chỉ viêm 1
D. Dùng ưu tiên hàng đầu trong điều tri Gout
30. Phát biểu liên quan nhóm thuốc làm giảm và duy trì acid uric máu ở mức cho
phép nào sao đây là SAI?
A. Không bắt đầu sử dụng thuốc khi đang đợt viêm
B. Bắt đầu ở liều thấp, tăng dần tới liều điều trị và duy trì
C. Sử dụng liên tục, không ngắt quãng
D. Khi sử dụng đơn trị không được phối hợp
31. Thuốc nào thuộc nhóm làm giảm và duy trì acid máu ở mức cho phép?
A. Colchicin
B. ASAIDs
C. Corticoids
D. Allopurinol
32. Các biện pháp để giảm acid uric máu, ngoại trừ?
A. Hạn chế tổng hợp acid uric
B. Tiêu huỷ acid uric
C. Tăng thải trừ acid uric
D. Acid hóa nước tiểu
33. Allopurinol điều trị Gout theo cơ chế là?
A. Hạn chế tổng hợp acid uric
B. Tiêu huỷ acid uric
C. Giảm thải trừ acid uric
D. Acid hóa nước tiểu
34. Probenecid điều trị Gout theo cơ chế là?
A. Hạn chế tổng hợp acid uric
B. Tiêu huỷ acid uric
C. Tăng thải trừ acid uric
D. Acid hóa nước tiểu
35. Urate oxidase điều trị Gout theo cơ chế là?
A. Hạn chế tổng hợp acid uric
B. Tiêu huỷ acid uric
C. Tăng thải trừ acid uric
36
D. Acid hóa nước tiểu
36. Febuxostat điều trị Gout theo cơ chế là?
A. Hạn chế tổng hợp acid uric
B. Tiêu huỷ acid uric
C. Giảm thải trừ acid uric
D. Acid hóa nước tiểu
37. Mức độ acid uric máu nên được hạ và duy trì ở mức cho phép ở đa số bệnh nhân
bị Gout là?
A. Dưới 5,0 mg/dl
B. Dưới 6,0 mg/dl
C. Dưới 7,0 mg/dl
D. Dưới 8,0 mg/dl
38. Phát biểu liên quan đến Allopurinol là SAI?
A. Chọn lựa đầu tiên cho điều trị bằng thuốc chống tăng acid uric máu là allopurinol
B. Thuốc ức chế enzyme xanthin oxidase ở giai đoạn cuối của tổng hợp acid uric
C.Thuốc làm các sạn urat hòa tan dễ dàng, do hạ thấp nồng độ acid uric huyết dưới
giới hạn hòa tan của nó
D. Cơ chế chỉ giảm acid uric niệu
39. Nhận định về Allopurinol nào dưới đây là không hợp lý?
A. Điều trị Gout mạn tính có sỏi urat
B. Sử dụng khi nồng độ acid uric niệu trong 24 giờ > 1,1 IR 50404
C. Sử dụng khi muốn giảm mức acid uric huyết còn < 6mg/dl
D. Vừa làm tăng sản xuất, vừa làm tăng đào thải acid uric
40. Lưu ý khi sử dụng Allpurinol, ngoại trừ?
A. Uống liên tục, không ngắt quãng trong quá trình điều trị
B. Theo dõi chất chuyển hóa oxypurinol trong máu (để chỉnh liều với người suy thận)
C. Tác dụng phụ hay gặp là nổi ban đào văn, ngứa
D. Phụ nữ cho con bú có thể sử dụng được
41. Khi điều trị Gout bằng Allopurinol, phát biểu nào không hợp lý?
A. Thường sử dụng colchicine trước trong lúc khởi đầu sử dụng allopurinol
B. Dử dụng điều trị Gout cấp
C. Bắt đầu bằng liều thấp, sau đó tăng dần tới liều điều trị
37
D. Sử dụng liên lục, không ngắt quãng
42. Tương tác Allopurinol với thuộc nào dưới đây là SAI?
A. Tăng nồng độ mercaptopurin khi sử dụng chung
B. Tăng nồng độ của theophylline khi sử dụng chung
C. Giảm nồng độ của wafarin khi sử dụng chung
D. Tăng nguy cơ suy tuỷ xương khi dùng chung với cyclophosphamide
43. Phát biểu liên quan đến Febuxostat là SAI?
A. Là thuốc ức chế xanthine oxidase mới
B. Chỉ định kết hợp với Allopurinol hoặc thay thế khi bệnh nhân bị dị ứng với thuộc
C. Liều khởi đầu là 40 mg mỗi ngày
D. Cơ chế là tăng sản xuất acid uric
44. Thuốc nào dưới đây không được sử dụng khi có cơn Gout cấp?
A. NSAIDs
B. Colchicin
C. Corticoid
D. Allopurinol
45. Thuốc nào dưới đây không làm tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu?
A. Probenecid
B. Sulfinpyrazon
C. Benzbromaron
D. Colchicin
46. Thuốc trị Gout nào dưới đây được chiết xuất từ cây Tỏi độc?
A. Probenecid
B. Sulfinpyrazon
C. Benzbromaron
D. Colchicin
47. Phát biểu liên quan đến Probenecid nào sau đây là SAI?
A. Giảm đào thải acid uric qua nước tiểu
B. Bản chất là các anion khá giống với urat
C. Ở liều thấp, các thuốc nhóm này ức chế bài tiết acid uric ở ống thận
D. Ở liều cao, các thuốc nhóm này ức chế tái hấp thu chủ động acid uric ở ống thận
48. Lưu ý khi sử dụng sulfinpyrazon, ngoại trừ?
38
A. Không có tác dụng khi mức lọc cần thận (Cler)> 50 ml/phút
B. Chỉ định điều trị Gout giữa các cơn khi đã có một vài cơn gout cấp, sạn Gout đã rõ
ràng
C. Chỉ định khi mức acid uric máu cao gây ra các tổn thương trên mô
D. Bệnh nhân cần dùng liều thấp aspirin thì không nên sử dụng probenecid
49. Không được chỉ định Probenecid khi nào?
A. Tăng acid uric máu do giảm bài tiết acid uric
B. Tuổi <60
C. Chức năng thận còn tốt (GFR > 80ml/phút)
D. Có tiền căn sỏi thận
50. Đối tượng nào chống chỉ định sulfinpyrazon?
A. < 60 tuổi
B. Có hạt tophi
C. Tiền sử và hiện tại có sỏi tiết niệu
D. Bệnh nhân có mức acid uric niệu cao (>800 mg/24giờ)
51. Điều nào sau đây không nên khuyên bệnh nhân khi bị Gout?
A. Ăn nhiều rau xanh
B. Ăn thịt bò
C. Bổ sung calci
D. Uống nhiều nước
52. Thức ăn nào có lợi cho bệnh nyân Gout?
A. Măng tây, nấm
B. Thức ăn chua
C. Rau xanh
D. Phủ tạng động vật
53. Trong các thức uống dưới đây, thức uống nào tốt cho bệnh nhân gout nếu được
dùng với lượng hợp lý?
A. Bia
B. Rượu
C. Càfê
D. Trà
54. Tác dụng phụ hay gặp nhất khi sử dụng Colchicin?
39
A. Tiêu chảy
B. Dị ứng
C. Nhức đầu, hoa mắt
D. Run tay, chân
55. Phát biểu liên quan đến nhóm thuốc tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu dưới
đây là SAI?
A. Giai đoạn khởi đầu có thể gây cơ gout cấp
B. Giai đoạn đầu tăng tạm thời acid uric huyết
C. Sử dụng thêm một liều nhỏ colchicine trước và trong giai đoạn các tháng đầu của
đợt điều trị
D. Thải acid hóa nước tiểu để tránh tạo sỏi urat
56. Tương tác thuốc với Probenecid nào dưới đây là SAI?
A. Làm tăng nồng độ trong máu của penicillin
B. Làm tăng nồng độ trong máu của acyclovir
C. Làm tăng nồng độ trong máu của indomethacin
D. Làm tăng nồng độ trong máu của amphetamin
57. Phát biểu liên quan đến Sunlfinpyrazon nào dưới đây là KHÔNG HỢP LÝ?
A. Hấp thu dễ dàng qua đường uống
B. Tăng bài xuất acid uric niệu mạnh hơn probenecid
C. Kém hiệu quả hơn allopurinol trong chỉ định giảm acid uric máu
D. Có tác dụng kháng viêm mạnh
58. Khi chỉ định Sunlfinpyrazon cần lưu lý gì?
A. Sự bài tiết của sulfinpyrazon tăng khi kiềm hóa nước tiểu
B. Uống lúc bụng no để giảm sự kích thích ứng dạ dày
C. Phản ứng quá mẫn xảy ra ít hơn probenecic
D. Chống chỉ định ở những người rối loạn tạo máu
59. Khi chỉ định Benzbromaron cần lưu ý gì?
A. Cơ chế ức chế trao đổi anion urat ở ống lượn gần mạnh hơn so với probenecid
B. Tác dụng gây acid uric niệu không bị giảm bởi
Aspirin
C. Thuốc được sử dụng hiệu quả trên bệnh nhân suy thận
D. Phối hợp giữa allopurinol và banbromaron sẽ làm mất tác dụng điều trị Gout
40
60. Phát biểu liên quan đến các chất làm tiêu huỷ acid uric là SAI?
A. Là các enzyme uricase có tác dụng chuyển acid uric thành chất chuyển hóa có
hoạt tính là Allantoinl
B. Gồm Rasburicase, Pegloticase
C. Chỉ định cho các trường hợp tăng acid uric cấp một số bệnh về máu
D. Phải được sử dụng trong các cơ sở điều trị
61. Phát biểu liên quan đến Rasburicase là SAI?
A. Rasburicase là 1 oxidase của urat
B. Được sản xuất theo phương pháp tái tổ hợp gen
C. Thuốc hạ thấp mức acid uric máu kém hiệu quả Allopurinol
D. Được chấp thuận dùng trong hội chứng lỵ giải khối
62. Tác dụng phụ nào không phải của Rasburicase?
A. Tăng acid uric máu ở trẻ em bị bệnh bạch cầu
B. Bồn nôn, nhức đầu
C. Huyết giải ở người thiếu men G6PD
D. Táo bón
63. Hướng dẫn điều trị tăng acid uric máu nào dưới đây là hợp lý?
A. Tăng acid uric máu không triệu chứng thì nên điều trị ngay bằng Allopurinol
B. Khi lần đầu tiên gặp cơn Gout cấp thì xài Probenecid
C. Với bệnh nhân lớn tuổi (> 60 tuổi) nên điều trị dùng Probenecid
D. Nếu tăng acid uric máu chưa có triệu chứng thì nên bắt đầu bằng thay đổi lối
sống
64. Hướng dẫn điều trị tăng acid uric máu nào dưới đây KHÔNG hợp lý?
A. Nếu tăng acid uric máu chưa có triệu chứng thì nên bắt đầu bằng thay đổi lối sống
B. Với bệnh nhân lớn tuổi (> 60 tuổi) bị gout tái phát, nên điều trị Allopurinol
C. Bệnh nhân lớn tuổi (> 60 tuổi) bị gout tái phát, dị ứng Allopurinol thì nên đổi qua
Febuxostat
D. Khi lần đầu tiên gặp cơn Gout cấp thì điều trị ngay Probenecid
65. Làm gì để ngừa cơn Gout khi bắt đầu sử dụng thuốc làm hạ acid uric máu, ngoại
trừ?
A. Sử dụng colchicine 0,6-1.2 mg/ngày
B. Sử dụng diclofenac SR, 75-100 mg/ngày
41
C. Uống colchicine hoặc NSAIDs sau bữa ăn tối
D. Sử dụng NSAIDs suốt đời
66. Bệnh nhân Gout phải thực hiện các nguyên tắc vệ sinh ăn uống, sinh hoạt như thế
nào, ngoại trừ?
A. Không uống rượu, bia
B. Không được ăn chất đạm
C. Uống nhiều nước, đặc biệt là nước khoáng kiềm
D. Tránh gắng sức, căng thẳng
67. Lưu ý trong quá trình điều trị Gout, ngoại trừ?
A. Bệnh nhân phải được điều trị ngắn ngày (< 1 tháng) để hạn chế độc tính của
thuốc
B. Thực hiện các xét nghiệm định kỳ acid uric
C. Thực hiện các xét nghiệm định kỳ creatinin SGOT. SGPT
D. Kiểm soát chức năng thận ở bệnh nhân viêm khớp gout mãn.
68. Lưu ý khi sử dụng Probenecid, ngoại trừ?
A. Bổ sung nhiều nước
B. Nên phối hợp với salicylate
C. Thận trọng với người loét dạ dày
D. Nên uống lúc nó bụng
69. Thuốc nào được chỉ định cho tăng acid uric máu cho trẻ em đang hóa trị liệu ung
thư máu?
A. Rashopicase
B. Probenecid
C. Allopurinol
D. Colchicine
70. Phát biểu liên quan đến Allopurinol là SAI?
A. Bổ sung nhiều nước
B. Điều chỉnh liều khi suy thận
C. Uống lúc bụng no
D. Chỉ định acid uric máu cho trẻ em đang hóa trị liệu ung thư máu?
71. Phát biểu liên quan đến Benzbromaron là SAI?
A. Ức chế tái hấp thu urat nhanh
42
B. Hiệu quả trên người suy thận
C. Hiệu quả trên người dị ứng hay đề kháng thuốc khác
D. Có tác dụng oxy hóa acid uric thành chất dễ hòa tan
72. Thuốc nào dưới đây không phải chỉ định cho bệnh nhân Gout?
A. Levodopa
B. Probenecid
C. Allopurinol
D. Colchicine
73. Chất nào không thuộc nhóm gây tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu?
A. Probenecid
B. Sulfinpyrazon
C. Benzbromaron
D. Rasburicase
74. Tác dụng phụ nào không phải của Allopurinol?
A. Nổi ban da
B. Ngứa
C. Stevens – Johnson
D. Điếc không hồi phục
75. Thuốc có tác động chống tổng hợp acid uric?
A. Colchicin
B. Allopurinol
C. Probenecid
D. Sulfinpyrazon
76. Thuốc có tác động tăng thải acid uric khỏi cơ thể?
A. Sulfinpyrazon
B. Indomethacin
C. Allopurinol
D. Colchicin
77. Tác dụng không mong muốn n ào hay gặp nhất khi sử dụng Colchicin?
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Gây đau và loại tử mô
C. Suy tuỷ
43
D. Gây độc thần kinh
78. Vì sao Colchicin không sử dụng để điều trị Gout mãn tính?
A. Không có tác dụng trên sự chế tổng hợp acid uric máu và sự bài tiết acid uric ở
thận
B. Sử dụng lâu ngày gây độc tế bào nên không dùng điều trị mãn
C. Sử dụng lâu ngày gây tiêu chảy không cầm được, bệnh nhân suy kiệt nên không
điều trị mãn tính
D. Làm tăng thải acid uric quá mức cho phép
79. Sử dụng NSAIDs nhằm mục đích gì trong điều trị Gout?
A. Giảm đau do Gout cấp
B. Giảm sốt do Gout cấp
C. Ức chế tổng hợp acid uric
D. Tăng cường đào thải acid uric
80. Thuốc nào dưới đây có tác dụng không chế các đợt viêm khớp gout cấp là?
A. Indomethacin
B. Allopurinol
C. Probanecid
D. Sulfinpyrazon
81. Thuốc nào làm giảm cơn Gout cấp hiệu quả nhất?
A. Probanecid
B. Allopurinol
C. Aspirine
D. Colchicin
82. Tác dụng phụ hay gặp của Colchicin là?
A. Rối loạn tiêu hóa, nhất là tiêu chảy
B. Gây đau và hoại tử
C. Suy tuỷ
D. Tổn thương gan nặng
83. Điều kiện để sử dụng thuốc tăng đào thải acid uric, ngoại trừ?
A. Tuổi dưới 60 tuổi
B. Tăng acid uric máu do giảm bài tiết acid uric
C. Tốc độ lọc cầu thận trên 80 ml/phút
44
D. Không có tiền sử suy gan
84. Liều gây chết của Colchicin là bao nhiêu?
A.10 mg/kg
B. 20 mg/kg
C. 30 mg/kg
D. 40 mg/kg
85. Thức ăn nào nên sử dụng cho bệnh nhân bệnh Gout?
A. Rau xanh
B. Nấm
C. Măng tây
D. Cá hồi

BÀI: VITAMIN
1. Vai trò của vitamin, ngoại trừ?
A. Xúc tác phản ứng chuyển hóa sinh học
B. Tăng cường liên kết mô
C. Duy trì hoạt động chức năng cơ quan
D. Vận chuyển oxy
2. Lý do không đưa vitamin K vào trong các chế phẩm đa vitamin?
A. Có lượng dữ trữ ở gan
B. Có hệ vi khuẩn ruột cung cấp
C. Độ an toàn cao
D. Chỉ sử dụng với người cần chống chảy máu
3. Mn không đưa vào bảng khuyến cáo bổ sung vitamin vì?
A. Chưa hiểu đủ vai trò sinh học, ít khi thiếu
B. Có thể uống trà để cung cấp
C. Có trong rau quả
D. Cơ thể có khả năng dự trữ lớn
4. F không đưa vào bảng khuyến cáo bổ sung vitamin vì?
A. Chưa hiểu đủ vai trò sinh học, ít khi thiếu
B. Có thể uống trà để cung cấp
C. Có trong rau quả
45
D. Cơ thể có khả năng dự trữ lớn
5. Se không đưa vào bảng khuyến cáo bổ sung vitamin vì?
A. Chưa hiểu đủ vai trò sinh học, ít khi thiếu
B. Có thể uống trà để cung cấp
C. Có trong rau quả
D. Cơ thể có khả năng dự trữ lớn
6. Tác dụng Cu llê văn?
A. Thiếu Cu liên quan tới nhiều dạng thiếu máu
B. Đóng vai trò thành phần enzym chuyển hóa ở mọi tổ chức
C. Chống phân huỷ cấu trúc nội bào
D. Chưa xác định đầy đủ vai trò
7. Tác dụng của kẽm là?
A. Thiếu kẽm liên quan tới nhiều dạng thiếu máu
B. Đóng vai tro thành phần enzym chuyển hóa ỡ mọi tổ chức
C. Chống phân huỷ cấu trúc nội bào
D. Chưa xác định đầy đủ vai trò
8. Tác dụng của Se là?
A. Thiếu Se liên quan tới nhiều dạng thiếu máu
B. Đóng vai trò thành phần enzym chuyển hóa ở mọi tổ chức
C. Chống phân huỷ cấu trúc nội bào
D. Chưa xác định đầy đủ vai trò
9. Tác dụng của Mn là?
A. Thiếu Mn liên quan tới nhiều dạng thiếu máu
B. Đóng vai trò thành phần enzym chuyển hóa ở mọi tổ chức
C. Chống phân huỷ cấu trúc nội bào
D. Chưa xác định đầy đủ vai trò
10. Tác dụng của Mo là?
A. Thiếu Mo liên quan tới nhiều dạng thiếu máu
B. Đóng vai trò thành phần enzym chuyển hóa ở mọi tổ chức
C. Chống phân huỷ cấu trúc nội bào
D. Chưa xác định đầy đủ vai trò
11. Tác dụng của F là?
46
A. Thiếu Cu liên quan tới nhiều dạng thiếu máu
B. Đóng vai trò thành phần enzym chuyển hóa ở mọi tổ chức
C. Chống phân huỷ cấu trúc nội bào
D. Bảo vệ men răng và làm tăng mật độ xương
12. Độc tính khi quá liều của thuốc nào làm xương dễ gẩy?
A. Se
B. Mn
C. Mo
D. F
13. Nhiễm khuẩn thuộc nguyên nhân nào gây thiếu vitamin?
A. Không cung cấp đủ
B. Kém hấp thu
C. Tăng nhu cầu
D. Tương tác thuốc
14. Ăn kiêng thuộc nguyên nhân nào gây thiếu vitamin?
A. Không cung cấp đủ
B. Kém hấp thu
C. Tăng nhu cầu
D. Tương tác thuốc
15. Người già thuộc nguyên nhân nào gây thiếu vitamin?
A. Không cung cấp đủ
B. Kém hấp thu
C. Tăng nhu cầu
D. Tương tác thuốc
16. Thời kỳ mang thai thuộc nguyên nhân nào gây thiếu vitamin?
A. Không cung cấp đủ
B. Kém hấp thu
C. Tăng nhu cầu
D. Tương tác thuốc
17. Thiếu vitamin A gây nên triệu chứng gì?
A. Quáng gà, khô giác mạc
B. Vẹo xương, loãng xương
47
C. Xuất huyết da, chảy máu chân răng
D. Tê mỏi cơ, chi
18. Thiếu vitamin D có dấu hiệu gì?
A. Quáng gà, khô giác mạc
B. Vẹo xương, loãng xương
C. Xuất huyết da, chảy máu chân răng
D. Tê mỏi cơ, chi
19. Thiếu vitamin C có dấu hiệu gì?
A. Quáng gà, khô giác mạc
B. Vẹo xương, loãng xương
C. Xuất huyết da, chảy máu chân răng
D. Tê mỏi cơ, chi
20. Thiếu vitamin B1 có dấu hiệu gì?
A. Quáng gà, khô giác mạc
B. Vẹo xương, loãng xương
C. Xuất huyết da, chảy máu chân răng
D. Tê mỏi cơ, chi
21. Thừa vitamin C gây nên tình trạng gì?
A. Nguy cơ gây sỏi thận
B. Buồn nôn, ban đỏ, mẩn ngứa, tăng áp lực nội sọ
C. Loạn thị giác, rụng tóc, da nhạy cảm ánh sáng
D. Chán ăn, buồn nôn, tiêu chảy
22. Thừa vitamin A gây nên tình trạng gì?
A. Nguy cơ gây sỏi thận
B. Buồn nôn, ban đỏ, mẩn ngứa, tăng áp lực nội sọ
C. Đa niệu, mồ hôi nhiều, chóng mặt
D. Chán ăn, buồn nôn, tiêu chảy
23. Thừa vitamin C gây nên tình trạng gì?
A. Nguy cơ gây sỏi thận
B. Buồn nôn, ban đỏ, mẩn ngứa, tăng áp lực nội sọ
C. Loạn thị giác, rụng tóc, da nhạy cảm ánh sáng
D. Chán ăn, buồn nôn, tiêu chảy
48
24. Vitamin A có tên khoa học là?
A. Retinol
B. Cholecalciferol
C. Thiamin
D. Riboflavin
25. Để điều trị thiếu hụt trầm trọng vitamin người ta thường?
A. Ăn uống bình thường
B. Ăn thực phẩm tươi, uống nước đủ khoáng
C. Dùng chế phẩm đa vitamin hàm lượng thấp
D. Dùng chế phẩm vitamin hỗn hợp hàm lượng cao
26. Lượng vitamin A cần bổ sung hằng ngày cho người lớn là bao nhiêu?
A. 1500UI
B. 2500UI
C. 5000UI
D. 8000UI
27. Lượng vitamin A cần hằng ngày cho trẻ dưới một tuổi là bao nhiêu?
A. 1500UI
B. 2500UI
C. 5000UI
D. 8000UI
28. Lượng vitamin A cần hằng ngày cho phụ nữ mang thai là bao nhiêu?
A. 1500UI
B. 2500UI
C. 5000UI
D. 8000UI
29. Lượng vitamin A cần hằng ngày cho trẻ em từ 1-4 tuổi là bao nhiêu?
A. 1500UI
B. 2500UI
C. 5000UI
D. 8000UI
30. Lượng vitamin A cần hằng ngày là bao nhiêu?
A. 200UI
49
B. 400UI
C. 2000UI
D. 4000UI
31. Lượng Ca cần hằng ngày cho trẻ dưới một tuổi là bao nhiêu?
A. 600 mg
B. 800 mg
C. 1000 mg
D. 1300 mg
32. Lượng Ca cần hằng ngày cho người lớn là bao nhiêu?
A. 600 mg
B. 800 mg
C. 1000 mg
D. 1300 mg
33. Lượng Ca cần hằng ngày cho phụ nữ mang thai là bao nhiêu?
A. 600 mg
B. 800 mg
C. 1000 mg
D. 1300 mg
34. Lượng sắt cần bổ sung cho phụ nữ mang thai hằng ngày là bao nhiêu?
A. 15 mg
B. 8 mg
C. 10 mg
D. 18 mg
35. Lượng vitamin C cần bổ sung hằng ngày cho phụ nữ có thai là?
A. 35 mg
B. 40 mg
C. 60 mg
D. 80 mg
36. Lượng vitamin B1 cần bổ sung hằng ngày cho trẻ em dưới một tuổi là?
A. 0,5 mg
B. 0,7 mg
C. 1,5 mg
50
D. 1,7 mg
37. Lượng vitamin B1 cần bổ sung hằng ngày cho người lớn là?
A. 0,5 mg
B. 0,7 mg
C. 1,5 mg
D. 1,7 mg
38. Lượng vitamin B1 cần bổ sung hằng ngày cho phụ nữ mang thai là?
A. 0,5 mg
B. 0,7 mg
C. 1,5 mg
D. 1,7 mg
39. Lượng vitamin B2 cần bổ sung hằng ngày cho trẻ em dưới một tuổi là?
A. 0,6 mg
B. 0,8 mg
C. 1,7 mg
D. 2,0 mg
40. Lượng vitamin B2 cần bổ sung hằng ngày cho người lớn là?
A. 0,6 mg
B. 0,8 mg
C. 1,7 mg
D. 2,0 mg
41. Lượng vitamin B2 cần bổ sung hằng ngày cho phụ nữ có thai là?
A. 0,6 mg
B. 0,8 mg
C. 1,7 mg
D. 2,0 mg
42. Lượng P cần bổ sung hằng ngày cho phụ nữ có thai là bao nhiêu?
A. 18 mg
B. 300 mg
C. 150 mg
D. 450 mg
43. Lượng Iod cần bổ sung hằng ngày cho phụ nữ có thai là bao nhiêu?
51
A. 18 mg
B. 300 mg
C. 150 mg
D. 450 mg
44. Lượng Mg cần bổ sung hằng ngày cho phụ nữ có thai là bao nhiêu?
A. 18 mg
B. 300 mg
C. 150 mg
D. 450 mg
45. Lượng Cu cần bổ sung hằng ngày cho phụ nữ có thai là?
A. 50 mg
B. 50 mg
C. mg
D. 2,0 mg
46. Lượng Zn cần bổ sung hằng ngày cho phụ nữ có thai là?
A. 50 mg
B. 50 mg
C. 16 mg
D. 2,0 mg
47. Lượng B3 cần bổ sung hằng ngày cho phụ nữ có thai là bao nhiêu?
A. 20 mg
B. 2,5 mg
C. 3,0 mg
D. 0,8 mg
48. Lượng B6 cần bổ sung hằng ngày cho phụ nữ có thai là bao nhiêu?
A. 20 mg
B. 2,5 mg
C. 3,0 mg
D. 0,8 mg
49. Lượng B12 cần bổ sung hằng ngày cho phụ nữ có thai là bao nhiêu?
A. 20 mg
B. 2,5 mg
52
C. 3,0 mg
D. 0,8 mg
50. Lượng B9 cần bổ sung hằng ngày cho phụ nữ có thai là bao nhiêu?
A. 20 mg
B. 2,5 mg
C. 3,0 mg
D. 0,8 mg
51. Thiếu chất gì liên quan đến nhiều dạng thiếu máu?
A. Cu
B. Se
C. Zn
D. Mn
52. Chất gì đóng vai trò là thành phần enzym chuyển hóa ở mọi tổ chức ?
A. Cu
B. Se
C. Zn
D. Mn
53. Chất gì đóng vai trò chống phân huỷ cấu trúc nội bào?
A. Cu
B. Se
C. Zn
D. Mn
54. Chất có tác dụng bảo vệ men răng và làm tăng mật độ xương là?
A. Cu
B. Se
C. Zn
D. F
55. Thừa F gây nên tình trạng gì?
A. Làm xương dễ gãy
B. Buồn nôn, ban đỏ, mẩn ngứa, tăng áp lực nội sọ
C. Loạn thị giác, rụng tóc, đào vănngạy cảm ánh sáng.
D. Chán ăn, buồn nôn, tiêu chảy
53
56. Thiếu vitamin gì gây quáng gà, khô giác mạc?
A. Vit A
B. Vit D
C. Vit C
D. Vit B1
57. Thiếu vitamin gì gây loãng xương?
A. Vit A
B. Vit D
C. Vit C
D. Vit B1
58. Thiếu vitamin gì gây xuất huyết da, chảy máu chân răng?
A. Vit A
B. Vit D
C. Vit C
D. Vit B1
59. Thiếu vitamin gì gây tê mỏi cơ chi?
A. Vit A
B. Vit D
C. Vit C
D. Vit B1
60. Thừa vitamin gì gây nguy cơ sỏi thận?
A. Vit A
B. Vit D
C. Vit C
D. Vit B1
61. Thừa vitamin gì gây ban đỏ, mẫn ngứa, tăng áp lực nội sọ?
A. Vit A
B. Vit D
C. Vit C
D. Vit B1
62. Thừa vitamin gì gây buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy?
A. Vit A
54
B. Vit D
C. Vit C
D. Vit B1
63. Retionol là tên của vitamin gì?
A. Vit A
B. Vit D
C. Vit C
D. Vit B1
64. Vitamin D có tên khoa học là?
A. Retinol
B. Cholecalciferol
C. Thiamin
D. Riboflavin
65. Vitamin B1 có tên khoa học là?
A. Retinol
B. Cholecalciferol
C. Thiamin
D. Riboflavin

BÀI: THUỐC GIẢM ĐAU KHÁNG VIÊM


1. Có mấy loại sợi thần kinh dẫn đau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
2. Sợi A, B có đặc điểm gì?
A. Truyền tin tốc độ nhanh, cho cảm giác đau bắt đầu
B. Truyền tin tốc độ nhanh, tạo cảm giác đau kéo dài
C. Truyền tin tốc độ chậm, cho cảm giác đau bắt đầu
D. Truyền tin tốc độ chậm, tạo cảm giác đau kéo dài
3. Sợi C có đặc điểm gì?
A. Truyền tin tốc độ nhanh, cho cảm giác đau bắt đầu
55
B. Truyền tin tốc độ nhanh, tạo cảm giác đau kéo dài
C. Truyền tin tốc độ chậm, cho cảm giác đau bắt đầu
D. Truyền tin tốc độ chậm, tạo cảm giác đau kéo dài
4. Morphin thuộc nhóm giảm đau nào?
A. Thuốc giảm đau TW mạnh
B. Thuốc giảm đau TW yếu
C. Thuốc giảm đau TW trung bình
D. Thuốc giảm đau ngoại biên
5. Pethidin thuộc nhóm giảm đau nào?
A. Thuốc giảm đau TW mạnh
B. Thuốc giảm đau TW yếu
C. Thuốc giảm đau TW trung bình
D. Thuốc giảm đau ngoại biên
6. Hydromorphan thuộc nhóm giảm đau nào?
A. Thuốc giảm đau TW mạnh
B. Thuốc giảm đau TW yếu
C. Thuốc giảm đau TW trung bình
D. Thuốc giảm đau ngoại biên
7. Propoxyphen thuộc nhóm giảm đau nào?
A. Thuốc giảm đau TW mạnh
B. Thuốc giảm đau TW yếu
C. Thuốc giảm đau TW trung bình
D. Thuốc giảm đau ngoại biên
8. Tramadol thuộc nhóm giảm đau nào?
A. Thuốc giảm đau TW mạnh
B. Thuốc giảm đau TW yếu
C. Thuốc giảm đau TW trung bình
D. Thuốc giảm đau ngoại biên
9. Methadon thuộc nhóm giảm đau nào?
A. Thuốc giảm đau TW mạnh
B. Thuốc giảm đau TW yếu
C. Thuốc giảm đau TW trung bình
56
D. Thuốc giảm đau ngoại biên
10. Fentanyl thuộc nhóm giảm đau nào?
A. Thuốc giảm đau TW mạnh
B. Thuốc giảm đau TW yếu
C. Thuốc giảm đau TW trung bình
D. Thuốc giảm đau ngoại biên
11. Thuốc ưu thế giảm đau, hạ nhiệt là?
A. Aspirin
B. Ibuprofen
C. Diclofenac natri
D. Morphin
12. Thuốc ưu thế giảm đau, hạ nhiệt là?
A. Paracetamol
B. Ibuprofen
C. Diclofenac natri
D. Morphin
13. Thuốc ưu thế giảm đau, hạ nhiệt là?
A. Methyl salicylat
B. Ibuprofen
C. Diclofenac natri
D. Morphin
14. Thuốc ưu thế giảm đau, kháng viêm là?
A. Aspirin
B. Paracetamol
C. Methyl salicylat
D. Ibuprofen
15. Thuốc ưu thế giảm đau, kháng viêm là?
A. Aspirin
B. Paracetamol
C. Diclofenac natri
D. Morphin
16. COX-1 có tác dụng gì, ngoại trừ?
57
A. Kích thích tiết chất nhầy
B. Lọc cầu thận
C. Kết tập tiểu cầu
D. Gây viêm
17. COX-2 có tác dụng gì, ngoại trừ?
A. Kích thích tiết chất nhầy
B. Lọc cầu thận
C. Kết tập tiểu cầu
D. Gây viêm
18. Thuốc có tác dụng ức chế COX-1 và COX-2 trùng nhau là?
A. Aspirin
B. Diclofenac
C. Meloxicam
D. indomethacin
19. Thuốc có tác dụng ức chế COX-1 yếu hơn COX-2?
A. Aspirin
B. Diclofenac
C. Meloxicam
D. Paracetamol
20. Thuốc có tác dụng ức chế COX-1 yếu hơn COX-2?
A. Aspirin
B. Diclofenac
C. Meloxicam
D. Paracetamol
21. Thuốc có tác dụng ức chế COX-1 mạnh hơn COX-2?
A. Aspirin
B. Diclofenac
C. Meloxicam
D. Paracetamol
22. Các nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau trung bình là, ngoại trừ?
A. Chỉ sử dụng trong trường hợp đau nặng
B. Chủ yếu dùng phối hợp
58
C. Giảm đau cho bệnh nhân ung thư cần giữ nồng độ thuốc/máu.
D. Giảm tác dụng không mong muốn bằng các biện pháp hoặc thuốc hỗ trợ
23. Chống chỉ định thuốc giảm đau trung ươ ng là, ngoại trừ?
A. Suy hô hấp
B. Suy gan nặng
C. Suy thận nặng
D. Đang dùng thuốc IMAO.
24. Phối hợp thuốc giảm đau nào sau đây là đúng?
A. Aspirin và ibuprofen
B. Diclofenac và meloxicam
C. Codein và tramadol
D. Paracetamol và diclofenac
25. Phối hợp thuốc giảm đau nào sau đây là đúng?
A. Aspirin và diclofenac
B. Diclofenac và meloxicam
C. Codein v à tramadol
D. Tramadol và ibuprofen
26. Phối hợp thuốc giảm đau nào sau đây là đúng?
A. Aspirin và ibuprofen
B. Diclofenac và meloxicam
C. Paracetamol và tramadol
D. Ibuprofen và diclofenac
27. Tác dụng không mong muốn nào cần lưu ý nhất ở thuốc NSAID?
A. Loét dạ dày-tá tràng
B. Suy gan
C. Suy hô hấp
D. Gây nghiện
28. Tương tác nào của thuốc NSAID là sai?
A. Phối hợp 2 thuốc NSAID tăng tác dụng bất lợi
B. NSAID làm giảm tác dụng của ức chế men chuyển
C. NSAID làm tăng tác dụng chống đông máu của thuốc chống đông
D. Sử dụng thuốc có tính acid làm tăng độ thanh thái của NSAID có tính acid
59
29. Tác dụng phụ của paracetamol là
A. Suy thận
B. Suy gan
C. Loét dạ dày-tá tràng
D. Chảy máu kéo dài
30. Thuốc ức chế chọn lọc COX-2 là gì?
A. Aspirin
B. Paracetamol
C. Ibuprofen
D. Celecoxib
31. Tác dụng phụ chính của ức chế chọn lọc COX-2 là gì?
A. Loét dạ dày-tá tràng
B. Chảy máu
C. Nguy cơ trên tim mạch
D. Táo bón
32. Thuốc nào đã bị rúkhỏi thị trường do tai biến gây đột quỵ?
A. Rofecoxib
B. Celecoxib
C. Piroxicam
33. Điều gì nói về thuốc giảm đau trung ương là sai?
A. Tiêm dưới da tác dụng dài hơn IM
B. Cần giảm đau nhanh dùng tiêm IV
C. Sử dụng trong trường hợp đau nặng
D. Người lớn nhạy cảm với thuốc giảm đau thần kinh trung ương hơn trẻ em
34. Điều gì nói về thuốc goảm đau trung ương là sai?
A. Tiêm dưới da tác dụng dài hơn IM
B. Cần giảm đau nhanh dùng tiêm IV
C. Sử dụng trong trường hợp đau nặng
D. Trẻ em nhạy cảm với thuốc giảm đau thần kinh trung ương hơn người lớn
35. Để hạn chế tác dụng không mong muốn của thuốc giảm đau trung ương, cách làm
sau đây sai?
A. Hạn chế nôn dùng metoclopramid
60
B.Táo bón dùng thuốc nhuận tràng
C. Dùng liều thấp có hiệu lực
D. Có thể ngưng thuốc ngay nếu muốn
36. Chống chỉ định dùng thuốc giảm đau trung ương cho trẻ em < 30 tháng tuổi vì?
A. Có thể gây ức chế hô hấp
B. Gây nôn
C. Gây táo bón
D. Gây nghiện
37. Để hạn chế tác dụng không mong muốn của thuốc giảm đau trung ương, cách làm
sau đây sai?
A. Hạn chế nôn dùng metoclopramid
B.Táo bón dùng thuốc nhuận tràng
C. Dùng liều cao nhất có hiệu lực
D. Không ngưng thuốc đột ngột
38. Vì sao trẻ em nhạy cảm với tác dụng ức chế hô hấp của thuốc giảm đau trung
ương hơn người lớn?
A. Do chuyển hóa kém
B. Do thận lọc yếu
C. Do thuốc qua được hàng rào máu não
D. Do thể tích phân bổ nhỏ
39. Để tránh tương tác bất lợi cần làm gì?
A. Dùng đồng thời 2 thuốc NSAID
B. Nên phối hợp thuốc giảm đau cùng cơ chế tác dụng
C. Hạn chế phối hợp NSAID với ACEI
D. NSAID dùng phối hợp cũng thuốc chống đông máu trong mọi trường hợp
40. Để tránh tương tác bất lợi cần làm gì?
A. Không dùng đồng thời 2 thuốc NSAID
B. Nên phối hợp thuốc giảm đau cùng cơ chế tác dụng
C. Phối hợp NSAID với ACEI
D. NSAID dùng phối hợp cũng thuốc chống đông máu trong mọi trường hợp
41. Để tránh tương tác bất lợi cần làm gì?
A. Dùng đồng thời 2 thuốc NSAID
61
B. Không nên phối hợp thuốc giảm đau cùng cơ chế tác dụng
C. Phối hợp NSAID với ACEI
D. NSAID dùng phối hợp cũng thuốc chống đông máu trong mọi trường hợp
42. Chỉ định của NSAID?
A. Loét dạ dày-tá tràng
B. Chảy máu kéo dài
C. Người suy gan
D. Giảm đau
43. Chỉ định của NSAID?
A. Loét dạ dày-tá tràng
B. Chảy máu kéo dài
C. Người suy gan
D. Kháng viêm
44. Chỉ định của NSAID?
A. Loét dạ dày - tá tràng
B. Chảy máu kéo dài
C. Người suy gan
D. Hạ sốt
45. Thuốc giảm đau TW mạnh là?
A. Morphin
B. Propoxyphen
C. Tramadol
D. Aspirin
46. Thuốc giảm đau TW mạnh là?
A. Hydromorphan
B. Propoxyphen
C. Tramadol
D. Aspirin
47. Thuốc giảm đau TW mạnh là?
A. Methadol
B. Propoxyphen
C. Tramadol
62
D. Aspirin
48. Thuốc giảm đau TW mạnh là?
A. Fentanyl
B. Propoxyphen
C. Tramadol
D. Aspirin
49. Thuốc giảm đau TW trung bình là?
A. Morphin
B. Fentanyl
C. Tramadol
D. Aspirin
50. Thuốc giảm đau TW trung bình là?
A. Morphin
B. Propoxyphen
C. Methadol
D. Aspirin
45. Thuốc giảm đau TW mạnh là?
A. Morphin
B. Propoxyphen
C. Tramadol
D. Aspirin
51. Aspirin có tác động như thế nào?
A. Ức chế COX-1 và COX-2 ngang nhau
B. Ức chế COX-1 ngang hơn COX-2
C. Ức chế COX-2 mạnh hơn COX-1
D. Không tác động lên men COX
52. Diclofenac có tác động như thế nào?
A. Ức chế COX-1 và COX-2 ngang nhau
B. Ức chế COX-1 mạnh hơn COX-2
C. Ức chế COX-2 mạnh hơn COX-1
D. Không tác động lên men COX
53. Meloxicam có tác động như thế nào?
63
A. Ức chế COX-1 và COX-2 ngang nhau
B. Ức chế COX-1 mạnh hơn COX-2
C. Ức chế COX-2 mạnh hơn COX-1
D. Không tác động lên men COX
54. Morphin có tác động như thế nào?
A. Ức chế COX-1 và COX-2 ngang nhau
B. Ức chế COX-1 mạnh hơn COX-2
C. Ức chế COX-2 mạnh hơn COX-1
D. Không tác động lên men COX

BÀI : DỊ ỨNG THUỐC


1. Cơ chế dị ứng thuốc nào sau đây là sai?
A. Phân tử thuốc mang tính kháng nguyên
B. Thuốc gắn với protein huyết tương tạo kháng nguyên
C. Thuốc thu hút các kháng nguyên
D. Thuốc làm biến dạng protein
2. Dị ứng thuốc xuất hiện sau một giờ là loại dị ứng gì?
A. Dị ứng cấp tính
B. Dị ứng bán cấp
C. Dị ứng muộn
D. Dị ứng mãng tính
3. Dị ứng thuốc xuất hiện sau một ngày là loại dị ứng gì?
A. Dị ứng cấp tính
B. Dị ứng bán cấp
C. Dị ứng muộn
D. Dị ứng mãng tính
4. Dị ứng thuốc xuất hiện sau 4 ngày là loại dị ứng gì?
A. Dị ứng cấp tính
B. Dị ứng bán cấp
C. Dị ứng muộn
D. Dị ứng mãng tính
5. Tác dụng phụ của histamin, ngoại trừ?
64
A. Giảm tác dụng kháng muscarin trên trương lực mãng quang
B. Chống say tàu xe
C. Tăng sức cản ngoại biên
D. An thần
6. Phát biểu nào về cơ chế của thuốc kháng histamin đúng nhất?
A. Can thiệp vào tổng hợp histamin
B. Kết hợp với histamin tạo thành chất mất hoạt tính
C. Kích thích enzym phân huỷ histamin
D. Cạnh tranh với histamin tại receptor
7. Điều kiện nào không phải là tác dụng của thuốc kháng histamin H1?
A. Cạnh tranh thuận nghịch tại receptor ở khí quản
B. Đối kháng tại receptor histamin ở dạ dày
C. Ức chế thần kinh trung ương
D. Kháng muscarin
8. Đâu là chỉ định của thuốc kháng histamin H1?
A. Loét dạ dày
B. Cắt cơn hen suyễn nặng
C. Dị ứng
D. Trào ngược dạ dày - thực quản
9. Cơ chế tác dụng của adrenalin trong chống sốc?
A. Tăng tiết acetylcholin
B. Đối kháng với acetylcholin
C. Kích thích hậu hạch giao cảm
D. Ức chế hậu hạch giao cảm
10. Tác dụng của adrenalin là?
A. Tăng huyết áp, tăng hoạt động tim
B. Giãn mạch
C. Co cơ trơn
D. Chống dị ứng
11. Nguyên tắc khi dị ứng thuốc, ngoại trừ?
A. Loại bỏ hoặc cản trở thuốc thâm nhập tiếp vào cơ thể
B. Xử trí triệu chứng dị ứng bằng thuốc thích hợp mức độ nặng - nhẹ
65
C. Tăng cường chức năng gan, thận bằng thuốc thích hợp
D. Không cần uống (tiêm) thuốc kháng sinh để chống bội nhiễm
11. Nguyên tắc khi dị ứng thuốc, ngoại trừ?
A. Loại bỏ hoặc cản trở thuốc thâm nhập tiếp vào cơ thể
B. Xử trí triệu chứng dị ứng bằng thuốc thích hợp mức độ nặng - nhẹ
C. Nâng đỡ thể trạng bệnh nhân với chế độ dinh dưỡng phù hợp
D. Không cần uống (tiêm) thuốc kháng sinh để chống bội nhiễm
12. Cơ chế dị ứng thuốc nào sau đây là sai?
A. Phân tử thuốc mang tính kháng nguyên
B. Thuốc gắn với protein huyết tương tạo kháng nguyên
C. Thuốc kích thích não gây dị ứng
D. Thuốc làm biến dạng protein
13. Loại thuốc nào sau đây không dùng để chống dị ứng và sốc?
A. Fexofandin
B. Adrenalin
C. Propranolol
D. Dobutamin
14. Loại thuốc nào sau đây không dùng để chống dị ứng và sốc?
A. Fexofandin
B. Adrenalin
C. ibuprolen
D. Dobutamin
15. Loại thuốc nào sau đây không dùng để chống dị ứng và sốc?
A. Fexofandin
B. Adrenalin
C. Nor - adrenalin
D. Glucagon
16. Trong chống sốc, liều adrenalin tiêm IM dùng cho trẻ dưới 1 tuổi là?
A. 0.05 ml
B. 0,2 ml
C. 0,4 ml
D. 0,1 ml
66
17. Trong chống sốc, Liều adrenalin tiêm IM dùng cho trẻ 1 tuổi là?
A. 0.05 ml
B. 0,2 ml
C. 0,4 ml
D. 0,1 ml
18. Trong chống sốc, Liều adrenalin tiêm IM dùng cho trẻ 2 tuổi là?
A. 0.05 ml
B. 0,2 ml
C. 0,4 ml
D. 0,1 ml
19. Trong chống sốc, Liều adrenalin tiêm IM dùng cho trẻ 5 tuổi là?
A. 0.05 ml
B. 0,2 ml
C. 0,4 ml
D. 0,1 ml
20. Trong chống sốc, liều adrenalin tiêm IM dùng cho trẻ 3-4 tuổi là?
A. 0.3 ml
B. 0,4 ml
C. 0,5 ml
D. 0,5 - 1 ml
21. Trong chống sốc, Liều adrenalin tiêm IM dùng cho trẻ 5 tuổi là?
A. 0.3 ml
B. 0,4 ml
C. 0,5 ml
D. 0,5 - 1 ml
22. Trong chống sốc, Liều adrenalin tiêm IM dùng cho trẻ 6-12 tuổi là?
A. 0.3 ml
B. 0,4 ml
C. 0,5 ml
D. 0,5 - 1 ml
23. Trong chống sốc, Liều adrenalin tiêm IM dùng cho người lớn là?
A. 0.3 ml
67
B. 0,4 ml
C. 0,5 ml
D. 0,5 - 1 ml
24. Adrenalin phải thận trọng khi dùng cho người, ngoại trừ?
A. Nhược giáp
B. Đái tháo đường
C. Thiếu máu cơ tim
D. Tăng huyết áp
25. Adrenalin phải thận trọng khi dùng cho người, ngoại trừ?
A. Phù mạch
B. Đái tháo đường
C. Thiếu máu cơ tim
D. Tăng huyết áp
26. Đâu là chỉ định của adrenalin?
A. Phù mạch
B. Đái tháo đường
C. Thiếu máu cơ tim
D. Tăng huyết áp
27. Adrenalin phải thận trọng khi dùng cho người, ngoại trừ?
A. Suy gan
B. Đái tháo đường
C. Thiếu máu cơ tim
D. Tăng huyết áp
28. Adrenalin phải thận trọng khi dùng cho người, ngoại trừ?
A. Trẻ tuổi
B. Đái tháo đường
C. Thiếu máu cơ tim
D. Tăng huyết áp
29. Tác dụng chính của Dobutamin trong chống sốc là?
A. Giãn mạch thận
B. Tăng nhịp tim
C. Chống dị ứng
68
D. Giãn mạch
30. Cần làm gì trong cấp cứu sốc phản vệ, ngoại trừ??
A. Để bệnh nhân nằm đầu cao
B. Kê cao chân
C. Hỗ trợ hô hấp
D. Bù nước, điện giải
31. Để ngăn chặn dị ứng mộn cần làm gì?
A. Dùng adrenalin IV
B. Dùng kháng histamin H1 IV
C. Dùng adrenalin IM
D. Dùng hydrocortison IV
32. Trong dị ứng tình trạng nào là nghiêm trọng nhất?
A. Mền đay
B. Ban đỏ
C. Sốc phản vệ
D. Mẩn ngứa
33. Những nhóm thuốc thường xuyên gây dị ứng là?
A. Kháng histamin
B. PPI
C. NSAID
D. Kháng sinh
34. Những nhóm thuốc thường xuyên gây dị ứng là?
A. Kháng histamin
B. PPI
C. NSAID
D. Chế phẩm sinh học
35. Những nhóm thuốc thường xuyên gây dị ứng là?
A. Kháng histamin
B. PPI
C. NSAID
D. Thuốc có nguồn gốc protein
36. Những nhóm thuốc thường xuyên gây dị ứng là?
69
A. Kháng histamin
B. PPI
C. NSAID
D. Thuốc gắn iod
37. Những nhóm thuốc thường xuyên gây dị ứng là?
A. Kháng histamin
B. PPI
C. NSAID
D. Sulfamid
38. Thông tin nào quan trọng để hạn chế dị ứng sốc ở bệnh nhân?
A. Thời gian dùng thuốc
B. Liều dùng
C. Tiền sử dị ứng của bệnh nhân
D. Thói quen sinh hoạt của bệnh nhân
39. Thông tin nào quan trọng để hạn chế dị ứng sốc ở bệnh nhân?
A. Thời gian dùng thuốc
B. Liều dùng
C. Nắm được những loại thuốc hay gây dị ứng
D. Thói quen sinh hoạt của bệnh nhân
40. Để ngăn chặn hấp thu thuốc gây dị ứng cần?
A. IM: đặt garo tuần hoàn từ chỗ tiêm vào cơ thể
B. IV: gây nôn thụt rửa dạ dày
C. PO: Khó ngăn chặn hấp thu thuốc
D.IV: có thể uống than hoạt.
41. Để ngăn chặn hấp thu thuốc gây dị ứng cần?
A. PO: đặt garo tuần hoàn từ chỗ tiêm vào cơ thể
B. IM: gây nôn thụt rửa dạ dày
C. IV: Khó ngăn chặn hấp thu thuốc
D. IM: có thể uống than hoạt.
42. Để ngăn chặn hấp thu thuốc gây dị ứng cần?
A. PO: đặt garo tuần hoàn vào cơ thể
B. PO: gây nôn thụt rửa dạ dày
70
C. IM: Khó ngăn chặn hấp thu thuốc
D. IV: có thể uống than hoạt.
43. Để ngăn chặn hấp thu thuốc gây dị ứng cần?
A. IM: đặt garo tuần hoàn vào cơ thể
B. IM: gây nôn thụt rửa dạ dày
C. PO: Khó ngăn chặn hấp thu thuốc
D. IV: có thể uống than hoạt.

BÀI: THUỐC TRỊ TÁO BÓN


1. Bao nhiêu ngày mới đại tiện một lần thì được xem là táo bón?
A. ≥ 2
B. ≥ 3
C. ≥ 4
D. ≥ 5
2. Nguyên nhân chủ yếu gây táo bón ở người già là?
A. Giảm nhu động ruột
B. Ăn ít chất xơ
C. Lao động nặng
D. Ít vận động
3. Nguyên tắc đầu tiên của chống táo bón là gì?
A. Chống táo bón không dùng thuốc
B. Dùng thuốc làm mềm phân
C. Dùng thuốc tăng nhu động
D. Điều trị nguyên nhân
4. Chống táo bón không dùng thuốc bằng cách, ngoại trừ?
A. Giảm vận động
B. Ăn nhiều chất chứa tamin
C. Tăng uống nước
D. Đi ngoài đúng giờ
5. Chống táo bón không dùng thuốc bằng cách, ngoại trừ?
A. Tăng vận động
B. Ăn ít chất chứa tamin
71
C. Tăng uống nước
D. Đi ngoài đúng giờ
6. Chống táo bón không dùng thuốc bằng cách, ngoại trừ?
A. Tăng vận động
B. Ăn nhiều chất chứa tamin
C. giảm uống nước
D. Đi ngoài đúng giờ
7. Chống táo bón không dùng thuốc bằng cách, ngoại trừ?
A. Tăng vận động
B. Ăn nhiều chất chứa tamin
C. Tăng uống nước
D. Đi ngoài không đúng giờ
8. Chống táo bón không dùng thuốc bằng cách?
A. Tăng vận động
B. Ăn ít chất chứa tamin
C. Giảm uống nước
D. Đi ngoài không đúng giờ
9. Chống táo bón không dùng thuốc bằng cách?
A. Giảm vận động
B. Ăn nhiều chất chứa tamin
C. Giảm uống nước
D. Đi ngoài không đúng giờ
10. Chống táo bón không dùng thuốc bằng cách?
A. Giảm vận động
B. Ăn ít chất chứa tamin
C. Tăng uống nước
D. Đi ngoài không đúng giờ
11. Chống táo bón không dùng thuốc bằng cách?
A. Giảm vận động
B. Ăn ít chất chứa tamin
C. Giảm uống nước
D. Đi ngoài đúng giờ
72
12. Na-CMC có tác dụng?
A. Hút nước nở và tăng khối lượng
B. Tạo áp suất thẩm thấu cao
C. Kích thích đầu dây thần kinh ở thành ruột, tăng nhu động ruột
D. Giữ nước làm mềm khối phân rắn cục
13. Gôm arabic có tác dụng?
A. Hút nước nở và tăng khối lượng
B. Tạo áp suất thẩm thấu cao
C. Kích thích đầu dây thần kinh ở thành ruột, tăng nhu động ruột
D. Giữ nước làm mềm khối phân rắn cục
14. Sorbitol có tác dụng?
A. Hút nước nở và tăng khối lượng
B. Tạo áp suất thẩm thấu cao
C. Kích thích đầu dây thần kinh ở thành ruột, tăng nhu động ruột
D. Giữ nước làm mềm khối phân rắn cục và kích thích ruột.
15. Lactulose có tác dụng?
A. Hút nước nở và tăng khối lượng
B. Tạo áp suất thẩm thấu cao
C. Kích thích đầu dây thần kinh ở thành ruột, tăng nhu động ruột
D. Giữ nước làm mềm khối phân rắn cục và kích thích ruột.
16. Glycerin có tác dụng?
A. Hút nước nở và tăng khối lượng
B. Tạo áp suất thẩm thấu cao
C. Kích thích đầu dây thần kinh ở thành ruột, tăng nhu động ruột
D. Giữ nước làm mềm khối phân rắn cục và kích thích ruột.
17. MgSO4 có tác dụng?
A. Hút nước nở và tăng khối lượng
B. Tạo áp suất thẩm thấu cao
C. Kích thích đầu dây thần kinh ở thành ruột, tăng nhu động ruột
D. Giữ nước làm mềm khối phân rắn cục và kích thích ruột.
18. Mg citratecó tác dụng?
A. Hút nước nở và tăng khối lượng
73
B. Tạo áp suất thẩm thấu cao
C. Kích thích đầu dây thần kinh ở thành ruột, tăng nhu động ruột
D. Giữ nước làm mềm khối phân rắn cục và kích thích ruột.
19. Na2SO4 có tác dụng?
A. Hút nước nở và tăng khối lượng
B. Tạp áp suất thẩm thấu cao
C. Kích thích đầu dây thần kinh ở thành ruột, tăng nhu động ruột
D. Giữ nước làm mềm khối phân rắn cục và kích thích ruột.
20. Bisacodyl có tác dụng?
A. Hút nước nở và tăng khối lượng
B. Tạo áp suất thẩm thấu cao
C. Kích thích đầu dây thần kinh ở thành ruột, tăng nhu động ruột
D. Giữ nước làm mềm khối phân rắn cục và kích thích ruột.
21. Picosulfate natri có tác dụng?
A. Hút nước nở và tăng khối lượng
B. Tạo áp suất thẩm thấu cao
C. Kích thích đầu dây thần kinh ở thành ruột, tăng nhu động ruột
D. Giữ nước làm mềm khối phân rắn cục và kích thích ruột.
22. Phenolphtalein natri có tác dụng?
A. Hút nước nở và tăng khối lượng
B. Tạo áp suất thẩm thấu cao
C. Kích thích đầu dây thần kinh ở thành ruột, tăng nhu động ruột
D. Giữ nước làm mềm khối phân rắn cục và kích thích ruột.
23. Các muối docusat có tác dụng?
A. Hút nước nở và tăng khối lượng
B. Tạo áp suất thẩm thấu cao
C. Kích thích đầu dây thần kinh ở thành ruột, tăng nhu động ruột
D. Giữ nước làm mềm khối phân rắn cục và kích thích ruột.
24. Dạng bào chế thường thấy của sorbitol là?
A. Thuốc bột
B. Viên nén
C. Viên nang
74
D. Viên ngậm
25. Ưu điểm của thuốc nhuận tràng làm tăng khối trọng phận là, ngoại trừ?
A. Tác dụng nhanh
B. Ít tác dụng phụ
C. Dùng được cho người có thai
D. Tương đối an toàn
26. Tác dụng phụ của thuốc nhuận tràng làm tăng khối trong phân là?
A. Gây rối loạn điện giải
B. Tác dụng phụ không đáng kể
C. Gây mất trương lực đại tràng
D. Dính ruột
27. Tác dụng phụ của thuốc nhuận tràng dạng muối vô cơ là?
A. Gây rối loạn điện giải
B. Tác dụng phụ không đáng kể
C. Gây mất trương lực đại tràng
D. Dính ruột
28. Tác dụng phụ của thuốc nhuận tràng kích thích là?
A. Gây rối loạn điện giải
B. Tác dụng phụ không đáng kể
C. Gây mất trương lực đại tràng
D. Dính ruột
29. Thuốc nào không nên sử dụng quá 10 ngày vì làm mất trương lực đài tràng?
A. Thuốc nhuận tràng làm tăng khối lượng phân
B. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu
C. Thuốc nhuận tràng kích thích
D. Thuốc nhuận tràng làm mềm phân
30. Tiêu chảy đơn thuần nguyên nhân do?
A. Ăn quá ngưỡng hấp thu cửa ruột
B. Nhiễm khuẩn
C. Do chưa hoàn thiện enzym đường tiêu hóa
D. Do loạn khuẩn ruột
31. Tiêu chảy ở trẻ em nguyên nhân do?
75
A. Ăn quá ngưỡng hấp thu cửa ruột
B. Nhiễm khuẩn
C. Do chưa hoàn thiện enzym đường tiêu hóa
D. Do loạn khuẩn ruột
32. Tiêu chảy do sử dụng kháng sinh nguyên nhân?
A. Ăn quá ngưỡng hấp thu cửa ruột
B. Nhiễm khuẩn
C. Do chưa hoàn thiện enzym đường tiêu hóa
D. Do loạn khuẩn ruột
33. Thuốc kháng sinh thuộc nhóm nào trong điều trị tiêu chảy?
A. Điều trị nguyên nhân
B. Giảm mất nước, giảm đau
C. Bù nước điện giải
D. Chế phẩm vi sinh
34. Thuốc kháng nấm thuộc nhóm nào trong điều trị tiêu chảy?
A. Điều trị nguyên nhân
B. Giảm mất nước, giảm đau
C. Bù nước điện giải
D. Chế phẩm vi sinh
35. Thuốc loperamid thuộc nhóm nào trong điều trị tiêu chảy?
A. Điều trị nguyên nhân
B. Giảm mất nước, giảm đau
C. Bù nước điện giải
D. Chế phẩm vi sinh
36. Thuốc diphenoxylat thuộc nhóm nào trong điều trị tiêu chảy?
A. Điều trị nguyên nhân
B. Giảm mất nước, giảm đau
C. Bù nước điện giải
D. Chế phẩm vi sinh
37. Thuốc attapulgit thuộc nhóm nào trong điều trị tiêu chảy?
A. Điều trị nguyên nhân
B. Giảm mất nước, giảm đau
76
C. Bù nước điện giải
D. Chế phẩm vi sinh
38. Oresol thuộc nhóm nào trong điều trị tiêu chảy?
A. Điều trị nguyên nhân
B. Giảm mất nước, giảm đau
C. Bù nước điện giải
D. Chế phẩm vi sinh
39. Ringer lactat thuộc nhóm nào trong điều trị tiêu chảy?
A. Điều trị nguyên nhân
B. Giảm mất nước, giảm đau
C. Bù nước điện giải
D. Chế phẩm vi sinh
40. Men tiêu hóa thuộc nhóm nào trong điều trị tiêu chảy?
A. Điều trị nguyên nhân
B. Giảm mất nước, giảm đau
C. Bù nước điện giải
D. Chế phẩm vi sinh
41. Trẻ em chưa hoàn thiện enzym tiêu hóa cho trẻ dùng thuốc gì?
A. Kháng sinh
B. Loperamid
C. Men tiêu hóa
D. Kháng nấm
42. Tiêu chảy do ăn quá ngưỡng hấp thu thuộc loại tiêu chảy gì?
A. Tiêu chảy ở trẻ em
B. Tiêu chảy đơn thuần
C. Tiêu chảy do sử dụng kháng sinh
D. Tiêu chảy do nhiễm khuẩn
43. Tiêu chảy do lỵ thuộc loại tiêu chảy gì?
A. Tiêu chảy ở trẻ em
B. Tiêu chảy đơn thuần
C. Tiêu chảy do sử dụng kháng sinh
D. Tiêu chảy do nhiễm khuẩn
77
44. Tiêu chảy do chưa hoàn thiện enzym tiêu hóa là?
A. Tiêu chảy ở trẻ em
B. Tiêu chảy đơn thuần
C. Tiêu chảy do sử dụng kháng sinh
D. Tiêu chảy do nhiễm khuẩn
45. Tiêu chảy do loạn khuẩn ruột thuộc loại tiêu chảy gì?
A. Tiêu chảy ở trẻ em
B. Tiêu chảy đơn thuần
C. Tiêu chảy do sử dụng kháng sinh
D. Tiêu chảy do nhiễm khuẩn
46. Thuốc điều trị nguyên nhân gây tiêu chảy là?
A. Thuốc kháng sinh
B. Thuốc loperamid
C. Oresol
D. Men tiêu hóa
47. Thuốc làm giảm mất nước điện giải, giảm đau là?
A. Thuốc kháng sinh
B. Thuốc loperamid
C. Oresol
D. Men tiêu hóa
48. Thuốc có tác dụng hút nước nở, làm tăng khối lượng và kích thích nhu động ruột
là?
A. Gôm arabic
B. MgSO4
C. Bisacodyl
D. Muối docusat
49. Thuốc có tác dụng tạo áp suất thẩm thấu cao là?
A. Gôm arabic
B. MgSO4
C. Bisacodyl
D. Muối docusat
50. Thuốc có tác dụng kích thích thần kinh ở thành ruột làm tăng nhu động ruột là?
78
A. Gôm arabic
B. MgSO4
C. Bisacodyl
D. Muối docusat
51. Thuốc có tác dụng giữ nước làm mêm khối phân rắn cục và kích thích nhu động
ruột là?
A. Gôm arabic
B. MgSO4
C. Bisacodyl
D. Muối docusat
52. Thuốc có tác dụng hút nước nở, làm tăng khối lượng và kích thích nhu động ruột
là?
A. Na-CMC
B. Sorbitol
C. Phenolphtalein
D. Muối docusat
53. Thuốc có tác dụng tạo áp suất thẩm thấu cao là?
A. Na-CMC
B. Sorbitol
C. Phenolphtalein
D. Muối docusat
54. Thuốc có tác dụng kích thích thần kinh ở ruột làm tăng nhu động ruột là?
A. Na-CMC
B. Sorbitol
C. Phenolphtalein
D. Muối docusat

79

You might also like