You are on page 1of 14

GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 08


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. Động năng cực đại. B. Gia tốc cực đại. C. Tần số dao động. D. Vận tốc cực đại.
Câu 2: Vật có khối lượng 𝑚 gắn vào lò xo có độ cứng 𝑘, dao động điều hòa với tần số góc là
𝑚 𝑚 1 𝑚 𝑘
A. 𝜔 = 2𝜋√ 𝑘 . B. 𝜔 = √ 𝑘 . C. 𝜔 = 2𝜋 √ 𝑘 . D. 𝜔 = √𝑚.
Câu 3: Sóng dọc truyền được
A. chỉ chất lỏng và chất rắn. B. trong chân không.
C. chỉ trong chất khí và chất rắn. D. cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥. Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị không đổi. B. luôn có giá trị dương.
C. là hàm bậc nhất của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 5: Trong dao động điều hòa, những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là
A. Vận tốc, gia tốc và động năng. B. Lực kéo về, động năng và vận tốc.
C. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về. D. lực kéo về, động năng và gia tốc.
Câu 6: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
𝜋
Câu 7: Cho hai dao động điều hòa 𝑥1 = 𝐴1 cos(𝜔𝑡) và 𝑥2 = 𝐴2 cos (𝜔𝑡 + 2 ). Hệ thức nào sau đây là
đúng?
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 2 𝑥 2 𝑥 2 𝑥 2
A. 𝐴1 = 𝐴2 . B. 𝐴1 = − 𝐴2 . C. (𝐴1 ) = (𝐴2 ) . D. (𝐴1 ) + (𝐴2 ) = 1.
1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 8: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động
năng của nó là
A. mv. B. mv 2 /2. C. vm2 . D. vm2 /2.
Câu 9: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình 𝛼 = 𝛼0 cos(𝜔𝑡).
Đại lượng 𝛼0 được gọi là
A. tần số góc. B. chu kì. C. pha ban đầu. D. biên độ góc.
𝑎
Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp 𝑢1 = 𝑢2 = 2 cos(𝜔𝑡). M là một
cực đại giao thoa. Biên độ dao động của 𝑀 là
√2𝑎
A. 𝑎. B. 2𝑎. C. √2𝑎. D. .
2
Câu 11: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng 𝑂 với biên độ 𝐴 và tần số 𝑓. Tốc độ trung bình
của vật trong một chu kì được tính bằng biểu thức
2𝐴 4𝐴
A. 4𝑓𝐴. B. . C. . D. 2𝑓𝐴.
𝑓 𝑓
Câu 12: Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức
bằng tần số riêng f0 của hệ dao động gọi là hiện tượng
A. duy trì. B. phách. C. cộng hưởng. D. giao thoa.
Câu 13: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực 𝐹 = 𝐹0 cos𝜋𝑓𝑡 (với 𝐹0 và 𝑓 không đổi,
𝑡 tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
𝑓
A. 𝑓. B. 𝜋𝑓. C. 2𝜋𝑓. D. 2.
Câu 14: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 𝑚 và lò xo có độ cứng 𝑘. Khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần lực phục hồi tác dụng lên vật nặng đổi chiều là
𝑚 𝑚 𝜋 𝑚 𝑚
A. Δ𝑡 = 𝜋√ 𝑘 . B. Δ𝑡 = √ 𝑘 . C. Δ𝑡 = 2 √ 𝑘 . D. Δ𝑡 = 2𝜋√ 𝑘 .
Câu 15: Một sóng cơ học có bước sóng 𝜆 truyền theo một đường thẳng từ điểm 𝑀 đến điểm 𝑁. Biết
khoảng cách 𝑀𝑁 = 𝑑. Độ lệch pha Δ𝜑 của dao động tại hai điểm 𝑀 và 𝑁 là
2𝜋𝜆 𝜋𝑑 𝜋𝜆 2𝜋𝑑
A. Δ𝜑 = . B. Δ𝜑 = . C. Δ𝜑 = . D. Δ𝜑 = .
𝑑 𝜆 𝑑 𝜆
Câu 16: Ở cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc có chiều dài 𝑙1 dao động điều hòa với chu kì 𝑇1 , con lắc có
chiều dài 𝑙2 dao động điều hòa với chu kì 𝑇2 thì con lắc có chiều dài 𝑙 = 𝑙1 + 𝑙2 dao động điều
hòa với chu kì
A. √𝑇1 + 𝑇2 . B. √𝑇12 + 𝑇22. C. √|𝑇12 − 𝑇22 |. D. √|𝑇1 − 𝑇2 |.
Câu 17: Sóng ngang lan truyền trên mặt nước, theo chiều
từ phải sang trái. Tại thời điểm quan sát, hình ảnh
mặt cắt bề mặt nước được biểu diễn như hình vẽ.
Lúc này điểm 𝑀 đang có xu hướng chuyển động
A. sang trái. B. sang phải.
C. đi lên. D. đi xuống.
Câu 18: Một con lắc lò xo với vật nặng gồm hai vật có khối lượng 𝑚1 và 𝑚2 dính vào nhau. Khi con lắc
đang dao động điều hòa với chu kì 𝑇 thì đột nhiên vật 𝑚2 bị tách khỏi 𝑚1 . Con lắc sau đó sẽ dao
động với chu kì
A. 𝑇′ = 𝑇. B. 𝑇′ > 𝑇. C. 𝑇′ < 𝑇. D. không thể kết luận.
Câu 19: Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là
uA = 4cos4𝜋t (cm) và uB = Acos(𝜔t + 𝜑) (cm) với 𝜑 không đổi, 𝐴 và 𝜔 là các hằng số dương.
Điểm 𝑀 trên mặt nước nằm gần trung điểm của AB luôn luôn đứng yên thì
A. 𝜑 = 𝜋. B. 𝜑 = 0. C. 𝐴 = 5 cm. D. 𝜔 = 4𝜋 rad/s.
Câu 20: Dao động tắt dần có biên độ
A. giảm dần theo thời gian.
B. giảm dần theo thời gian với quy luật hàm bậc nhất.
C. giảm dần theo thời gian với quy luật hàm bậc hai.
D. không đổi.
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trong trường 𝑔, con lắc đơn dài ℓ, vật nặng m, dao động điều hòa trong mặt
phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo. Biểu thức lực kéo về của có dạng F = −ks, với s là li độ
cong của vật và k là một hằng số. Hằng số k
A. chỉ phụ thuộc ℓ. B. chỉ phụ thuộc m.
C. không phụ thuộc g. D. phụ thuộc cả ℓ, 𝑚 và 𝑔.
Câu 22: Một sóng cơ đang lan truyền dọc theo chiều dương của một
sợi dây dài 𝑂𝑥. Tại thời điểm 𝑡, hình ảnh một phần của sợi
dây được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. điểm 𝐴 đang chuyển động theo chiều dương của trục 𝑂𝑢.
B. điểm 𝐵 đang chuyển động theo chiều âm của trục 𝑂𝑢.
C. Điểm 𝐶 trễ pha hơn so với điểm 𝐷.
D. Điểm 𝐷 đang chuyển động theo chiều âm của trục 𝑂𝑢.
Câu 23: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 𝜆. Phương trình dao động của hai nguồn 𝑢 = 𝐴cos(𝜔𝑡), 𝐴
và 𝜔 là các hằng số dương. Điểm 𝑀 trên mặt chất lỏng cách hai nguồn các khoảng 𝑑1 và 𝑑2 , khi
hiện tượng giao thao xảy ra ổn định sẽ dao động với phương trình
𝑑1 +𝑑2
A. 𝑢𝑀 = 2𝐴cos(𝜔𝑡). B. 𝑢𝑀 = 2𝐴cos (𝜔𝑡 − 𝜋 ).
𝜆
𝑑1 −𝑑2 𝑑1 +𝑑2 𝑑1 +𝑑2 𝑑1 −𝑑2
C. 𝑢𝑀 = 2𝐴cos (𝜋 ) cos (𝜔𝑡 − 𝜋 ) D. 𝑢𝑀 = 2𝐴cos (𝜋 ) cos (𝜔𝑡 − 𝜋 ).
𝜆 𝜆 𝜆 𝜆
Câu 24: Xét hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn đồng bộ, biên độ của nguồn sóng là 10 mm. Khi
xảy ra giao thoa ổn định, trung điểm của đoạn thẳng nối hai nguồn sẽ dao động với biên độ
A. 10 mm. B. 5 mm. C. 20 mm. D. 15 mm.
Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ là 2 cm. Độ lớn gia tốc của vật ở vị trí biên là
A. 100 cm/s 2 . B. 400 cm/s2 . C. 800 cm/s 2 . D. 1600 cm/s 2 .
Câu 26: Cho hai nguồn sóng kết hợp có cùng phương trình 𝑢 = acos(𝜔𝑡). Xét điểm M trong không gian
giao thoa là điểm có biên độ cực tiểu. Nếu tăng tần số của hai nguồn lên gấp đôi thì điểm M dao
động với biên độ:
A. 𝑎. B. 2𝑎. C. 𝑎√3. D. 0.
Câu 27: Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
có biên độ không đổi nhưng tần số góc 𝜔 thay đổi được. Ứng
với mỗi giá trị của 𝜔 thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ
A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào 𝜔. Chu
kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,18 s. B. 0,15 s. C. 0,45 s. D. 0,21 s.
Câu 28: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương
của trục 𝑂𝑥 với biên độ 𝐴 (xem như không đổi trong quá trình
truyền đi). Tại thời điểm quan sát sợi dây có dạng như hình vẽ.
Độ lệch pha dao động của hai phần tử sóng 𝑀 và 𝑁 trên dây là
𝜋 𝜋
A. 2 rad. B. 3 rad.
2𝜋 𝜋
C. rad. D. 6 rad.
3
Câu 29: Một con lắc dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh
của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng 60 km/h thì
biên độ góc của con lắc sẽ lớn nhất. Khi tàu chạy với tốc độ 30 km/h, muốn biên độ góc của con
lắc lớn nhất thì chiều dài con lắc đơn phải là
A. 176 cm. B. 88 cm. C. 11 cm. D. 240 cm.
Câu 30: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương cùng tần số. Hình vẽ bên là một
phần đồ thị li độ - thời gian của hai dao động thành phần.
Biên độ dao động của vật có giá trị gần nhất:
A. 2,2 cm. B. 2,3 cm.
C. 4,5 cm. D. 1,0 cm.
Câu 31: Một sóng hình sin đang lan truyền trên một sợi dây theo
chiều dương của trục 𝑂𝑥. Đường (1) mô tả hình dạng của
sợi dây tại thời điểm 𝑡1 và đường (2) mô tả hình dạng của
1
sợi dây tại thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 12 s. Vận tốc của phần tử
tại 𝑄 trên dây ở thời điểm 𝑡3 = 𝑡1 + 0,1 s có thể là
A. −1,278 cm/s. B. −1,047 cm/s.
C. 1,278 cm/s. D. −18,14 cm/s.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha 𝐴 và 𝐵 cách nhau 8
cm. Bước sóng 𝜆 = 1,5𝑐𝑚. Gọi 𝐼 là trung điểm của 𝐴𝐵, (𝐶) là đường tròn nhận 𝐼𝐵 làm đường
kính. Điểm 𝑃 nằm trong (𝐶) dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn. Độ dài cực đại
của đoạn 𝐼𝑃 có giá trị gần nhất:
A. 3,8 cm. B. 3,6 cm. C. 3,4 cm. D. 3,2 cm.
Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng biên độ, cùng pha 𝑆1 , 𝑆2 . Biết
sóng được truyền đi với bước sóng 𝜆 = 15 cm, 𝑆1 𝑆2 = 8 cm. Trên mặt chất lỏng, 𝑆1 𝑆2 𝐼 là tam
giác vuông tại 𝑆1 , với 𝑆1 𝐼 = 6 cm, gọi 𝐽 là chân đường cao kẻ từ 𝑆1. Tỉ số tốc độ dao động cực
đại giữa phần tử sóng tại 𝐼 và phần tử sóng tại 𝐽 bằng
A. 1. B. 0,68. C. 0,71. D. 0,13.
Câu 34: Cho cơ hệ như hình vẽ. Biết 𝑀 = 0,1 kg có khả năng chuyển động
không ma sát dọc theo một thanh ngang, lò xo có độ cứng 𝑘 =
0,11 N/m. Một viên đạn có khối lượng 𝑚 = 10 g chuyển động theo
hướng hợp với thanh một góc 𝛼 = 60∘ va chạm với 𝑀 và dính chặt
vào nó. Sau va chạm hệ dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ ban đầu của viên đạn bằng
A. 200 cm/s. B. 55 cm/s. C. 150 cm/s. D. 110 cm/s.
Câu 35: Cho 2 nguồn sóng kết hợp cùng pha trên mặt nước với khoảng cách 2 nguồn là O1 O2 = 100(cm),
trên mặt nước xảy ra hiện tượng giao thoa với bước sóng là 3 cm. Gọi O là 1 điểm nằm trong
đoạn thẳng nối 2 nguồn, trong khoảng 2 nguồn và cách nguồn O1 là 40 cm. Vẽ đường tròn tâm
O bán kính 100 cm, gọi M là một cực tiểu trên đường tròn. Khoảng cách lớn nhất từ M đến đường
trung trực của 2 nguồn là?
A. 88,57 cm B. 104,63 cm C. 107,58 cm D. 109,12 cm
Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s dọc theo hai đường thẳng song song
sát gần nhau xem như trùng với trục Ox, vị trí cân bằng đều ở gốc tọa độ. Biên độ dao động lần
lượt là A và (A + 8 cm). Biết rằng, lúc gặp nhau chúng chuyển động ngược chiều và khoảng
cách giữa các vị trí gặp nhau là 30 cm. Tốc độ của vật thứ nhất đối với vật thứ 2 khi chúng gặp
nhau là 2,8 m/s. Giá trị A gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 16,6 cm. B. 20,8 cm. C. 17,0 cm. D. 21,3 cm.
Câu 37: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 𝑚 = 0,1 kg, mang điện 𝑞 = 10−5 C đang
ở trạng thái cân bằng như hình vẽ. Khi bật một điện trường có cường độ 𝐸 theo
phương ngang hướng sang phải thì con lắc bắt đầu chuyển động. Tại thời điểm nó
lệch sang phải lớn nhất thì điện trường được đổi chiều người lại. Tại thời điểm con
lắc lệch sang trái lớn nhất thì ta lại đổi chiều điện trường một lần nữa. Sau đó con
lắc dao động với biên độ là 100 . Lấy 𝑔 = 10m/s2 . Giá trị của 𝐸 bằng
V V V V
A. 4366 m. B. 3942 m. C. 3492 m. D. 5824 m.
Câu 38: Cho hệ gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m, vật M có khối lượng
30 g được nối với vật N có khối lượng 150 g bằng một sợi dây
không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ
qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ vật M tại vị trí để lò
xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng
chuyển động, sau 0,3 s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng
ngang với biên độ A. Lấy g = 10 m/s2 , 𝜋 2 = 10. Giá trị của A bằng
A. 11,6 cm. B. 10,6 cm. C. 7,5 cm. D. 15,0 cm.
Câu 39: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nhỏ có khối
lượng m = 300 g chỉ có thể dao động không ma sát dọc trục
(Δ) nằm ngang trùng với trục của lò xo. Vật M = 1 kg được nối
với m bằng sợi dây nhẹ, đủ dài, không dãn (xem hình vẽ). Hệ số ma sát trượt giữa M và (Δ) là
0,2. Lúc đầu, M được giữ để lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi thả nhẹ. Lấy
g = 10 m/s2 . Tính từ thời điểm m đổi chiều chuyển động lần đầu, tốc độ cực đại của vật 𝑚 là
A. 67,9 cm/s. B. 79,1 cm/s. C. 67,3 cm/s. D. 109,5 cm/s.
Câu 40: Con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng 𝑚 = 200 g,
mang điện 𝑞 = 10−6 C, sợi dây có chiều dài 𝑙 = 1 m
được treo trong một vùng không gian có hai điện
trường đều được phân bố như hình vẽ. Khi con lắc đang
nằm yên tại vị trí cân bằng người ta kích thích dao động
bằng cách cấp vận tốc đầu 𝑣0 = 50 cm/s nằm ngang
hướng từ trái sang phải. Biết 𝐸1 = 0,5. 106 V/m và
𝐸2 = 106 V/m. Lấy 𝑔 = 10 m/s 2 , bỏ qua mọi ma sát
và coi chuyển động của con lắc là nhỏ. Kể từ thời điểm
ban đầu đến thời điểm con lắc đổi chiều chuyển động lần thứ hai, tốc độ trung bình của nó bằng
A. 42,1 cm/s. B. 31,9 cm/s. C. 26,8 cm/s. D. 15,9 cm/s.
GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 08


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. Động năng cực đại. B. Gia tốc cực đại. C. Tần số dao động. D. Vận tốc cực đại.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến tần số dao động của nó. Chọn C
Câu 2: Vật có khối lượng 𝑚 gắn vào lò xo có độ cứng 𝑘, dao động điều hòa với tần số góc là
𝑚 𝑚 1 𝑚 𝑘
A. 𝜔 = 2𝜋√ 𝑘 . B. 𝜔 = √ 𝑘 . C. 𝜔 = 2𝜋 √ 𝑘 . D. 𝜔 = √𝑚.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 3: Sóng dọc truyền được
A. chỉ chất lỏng và chất rắn. B. trong chân không.
C. chỉ trong chất khí và chất rắn. D. cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Sóng dọc truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn
Sóng cơ không truyền được trong chân không. ⇒ Chọn D
Câu 4: Một vật dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥. Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị không đổi. B. luôn có giá trị dương.
C. là hàm bậc nhất của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 5: Trong dao động điều hòa, những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là
A. Vận tốc, gia tốc và động năng. B. Lực kéo về, động năng và vận tốc.
C. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về. D. lực kéo về, động năng và gia tốc.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 6: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng ⇒ Chọn C
𝜋
Câu 7: Cho hai dao động điều hòa 𝑥1 = 𝐴1 cos(𝜔𝑡) và 𝑥2 = 𝐴2 cos (𝜔𝑡 + 2 ). Hệ thức nào sau đây là
đúng?
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 2 𝑥 2 𝑥 2 𝑥 2
A. 𝐴1 = 𝐴2 . B. 𝐴1 = − 𝐴2 . C. (𝐴1 ) = (𝐴2 ) . D. (𝐴1 ) + (𝐴2 ) = 1.
1 2 1 2 1 2 1 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

 =  2 − 1 = → vuông pha. Chọn D
2
Câu 8: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động
năng của nó là
A. mv. B. mv 2 /2. C. vm2 . D. vm2 /2.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Động năng tính theo công thức Wd = mv 2 /2 ⇒ Chọn B
Câu 9: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình 𝛼 = 𝛼0 cos(𝜔𝑡).
Đại lượng 𝛼0 được gọi là
A. tần số góc. B. chu kì. C. pha ban đầu. D. biên độ góc.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
𝑎
Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp 𝑢1 = 𝑢2 = 2 cos(𝜔𝑡). M là một
cực đại giao thoa. Biên độ dao động của 𝑀 là
√2𝑎
A. 𝑎. B. 2𝑎. C. √2𝑎. D. .
2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝑎
Biên độ của cực đại giao thoa 𝐴Max = 2. = 𝑎. Chọn A
2
Câu 11: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng 𝑂 với biên độ 𝐴 và tần số 𝑓. Tốc độ trung bình
của vật trong một chu kì được tính bằng biểu thức
2𝐴 4𝐴
A. 4𝑓𝐴. B. . C. . D. 2𝑓𝐴.
𝑓 𝑓
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
4𝐴
Ta có: 𝑣𝑡𝑏 = = 4𝐴𝑓. Chọn A
𝑇
Câu 12: Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức
bằng tần số riêng f0 của hệ dao động gọi là hiện tượng
A. duy trì. B. phách. C. cộng hưởng. D. giao thoa.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức
bằng tần số riêng f0 của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng. Chọn C
Câu 13: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực 𝐹 = 𝐹0 cos𝜋𝑓𝑡 (với 𝐹0 và 𝑓 không đổi,
𝑡 tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
𝑓
A. 𝑓. B. 𝜋𝑓. C. 2𝜋𝑓. D. 2.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
cb  f f
Ta có: f cb = = = . Chọn D
2 2 2
Câu 14: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 𝑚 và lò xo có độ cứng 𝑘. Khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần lực phục hồi tác dụng lên vật nặng đổi chiều là
𝑚 𝑚 𝜋 𝑚 𝑚
A. Δ𝑡 = 𝜋√ 𝑘 . B. Δ𝑡 = √ 𝑘 . C. Δ𝑡 = 2 √ 𝑘 . D. Δ𝑡 = 2𝜋√ 𝑘 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T m
t = = . Chọn A
2 k
Câu 15: Một sóng cơ học có bước sóng 𝜆 truyền theo một đường thẳng từ điểm 𝑀 đến điểm 𝑁. Biết
khoảng cách 𝑀𝑁 = 𝑑. Độ lệch pha Δ𝜑 của dao động tại hai điểm 𝑀 và 𝑁 là
2𝜋𝜆 𝜋𝑑 𝜋𝜆 2𝜋𝑑
A. Δ𝜑 = . B. Δ𝜑 = . C. Δ𝜑 = . D. Δ𝜑 = .
𝑑 𝜆 𝑑 𝜆
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 16: Ở cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc có chiều dài 𝑙1 dao động điều hòa với chu kì 𝑇1 , con lắc có
chiều dài 𝑙2 dao động điều hòa với chu kì 𝑇2 thì con lắc có chiều dài 𝑙 = 𝑙1 + 𝑙2 dao động điều
hòa với chu kì
A. √𝑇1 + 𝑇2 . B. √𝑇12 + 𝑇22. C. √|𝑇12 − 𝑇22 |. D. √|𝑇1 − 𝑇2 |.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
l
T = 2 T2 l =l1 +l2
l ⎯⎯⎯ → T 2 = T12 + T22 . Chọn B
g
Câu 17: Sóng ngang lan truyền trên mặt nước, theo chiều
từ phải sang trái. Tại thời điểm quan sát, hình ảnh
mặt cắt bề mặt nước được biểu diễn như hình vẽ.
Lúc này điểm 𝑀 đang có xu hướng chuyển động
A. sang trái. B. sang phải.
C. đi lên. D. đi xuống.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Điểm 𝑀 đang có xu hướng đi lên. Chọn C
Câu 18: Một con lắc lò xo với vật nặng gồm hai vật có khối lượng 𝑚1 và 𝑚2 dính vào nhau. Khi con lắc
đang dao động điều hòa với chu kì 𝑇 thì đột nhiên vật 𝑚2 bị tách khỏi 𝑚1 . Con lắc sau đó sẽ dao
động với chu kì
A. 𝑇′ = 𝑇. B. 𝑇′ > 𝑇. C. 𝑇′ < 𝑇. D. không thể kết luận.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
m1 m1 + m2
T ' = 2  T = 2 . Chọn C
k k
Câu 19: Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là
uA = 4cos4𝜋t (cm) và uB = Acos(𝜔t + 𝜑) (cm) với 𝜑 không đổi, 𝐴 và 𝜔 là các hằng số dương.
Điểm 𝑀 trên mặt nước nằm gần trung điểm của AB luôn luôn đứng yên thì
A. 𝜑 = 𝜋. B. 𝜑 = 0. C. 𝐴 = 5 cm. D. 𝜔 = 4𝜋 rad/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Vì M đứng yên nên có sự giao thoa của hai sóng kết hợp: 𝜔 = 4𝜋rad/s ⇒ Chọn D
Câu 20: Dao động tắt dần có biên độ
A. giảm dần theo thời gian.
B. giảm dần theo thời gian với quy luật hàm bậc nhất.
C. giảm dần theo thời gian với quy luật hàm bậc hai.
D. không đổi.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần. ⇒ Chọn A
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trong trường 𝑔, con lắc đơn dài ℓ, vật nặng m, dao động điều hòa trong mặt
phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo. Biểu thức lực kéo về của có dạng F = −ks, với s là li độ
cong của vật và k là một hằng số. Hằng số k
A. chỉ phụ thuộc ℓ. B. chỉ phụ thuộc m.
C. không phụ thuộc g. D. phụ thuộc cả ℓ, 𝑚 và 𝑔.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝑔
Từ: 𝐹 = −𝑘𝑠 = −𝑚𝜔2 𝑠 = −𝑚 𝑠 ⇒ Chọn D𝑙
Câu 22: Một sóng cơ đang lan truyền dọc theo chiều dương của một
sợi dây dài 𝑂𝑥. Tại thời điểm 𝑡, hình ảnh một phần của sợi
dây được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. điểm 𝐴 đang chuyển động theo chiều dương của trục 𝑂𝑢.
B. điểm 𝐵 đang chuyển động theo chiều âm của trục 𝑂𝑢.
C. Điểm 𝐶 trễ pha hơn so với điểm 𝐷.
D. Điểm 𝐷 đang chuyển động theo chiều âm của trục 𝑂𝑢.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 23: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 𝜆. Phương trình dao động của hai nguồn 𝑢 = 𝐴cos(𝜔𝑡), 𝐴
và 𝜔 là các hằng số dương. Điểm 𝑀 trên mặt chất lỏng cách hai nguồn các khoảng 𝑑1 và 𝑑2 , khi
hiện tượng giao thao xảy ra ổn định sẽ dao động với phương trình
𝑑1 +𝑑2
A. 𝑢𝑀 = 2𝐴cos(𝜔𝑡). B. 𝑢𝑀 = 2𝐴cos (𝜔𝑡 − 𝜋 ).
𝜆
𝑑1 −𝑑2 𝑑1 +𝑑2 𝑑1 +𝑑2 𝑑1 −𝑑2
C. 𝑢𝑀 = 2𝐴cos (𝜋 ) cos (𝜔𝑡 − 𝜋 ) D. 𝑢𝑀 = 2𝐴cos (𝜋 ) cos (𝜔𝑡 − 𝜋 ).
𝜆 𝜆 𝜆 𝜆
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 2 d1   2 d1    ( d1 − d 2 )    ( d1 + d 2 ) 
uM = uM 1 + uM 2 = A cos  t −  + A cos  t −  = 2 A cos   cos t − 
           
Chọn C
Câu 24: Xét hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn đồng bộ, biên độ của nguồn sóng là 10 mm. Khi
xảy ra giao thoa ổn định, trung điểm của đoạn thẳng nối hai nguồn sẽ dao động với biên độ
A. 10 mm. B. 5 mm. C. 20 mm. D. 15 mm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Ta có: 𝐴𝑀 = 2𝑎 = 2.10 = 20 mm. Chọn C
Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ là 2 cm. Độ lớn gia tốc của vật ở vị trí biên là
A. 100 cm/s 2 . B. 400 cm/s2 . C. 800 cm/s 2 . D. 1600 cm/s 2 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
−kx kA 80.0, 02
−kx = ma  a =  amax = = = 8m / s 2 = 800cm / s 2 . Chọn C
m m 0, 2
Câu 26: Cho hai nguồn sóng kết hợp có cùng phương trình 𝑢 = acos(𝜔𝑡). Xét điểm M trong không gian
giao thoa là điểm có biên độ cực tiểu. Nếu tăng tần số của hai nguồn lên gấp đôi thì điểm M dao
động với biên độ:
A. 𝑎. B. 2𝑎. C. 𝑎√3. D. 0.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v  f'
 =  = = 2   = 2 '
f ' f
d2 − d1 = ( k + 0,5)  = ( k + 0,5) .2 ' = ( 2k + 1)  → cực đại A = 2a . Chọn B
Câu 27: Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
có biên độ không đổi nhưng tần số góc 𝜔 thay đổi được. Ứng
với mỗi giá trị của 𝜔 thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ
A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào 𝜔. Chu
kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,18 s. B. 0,15 s. C. 0,45 s. D. 0,21 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 2
T=   0,18s . Chọn A
 35
Câu 28: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương
của trục 𝑂𝑥 với biên độ 𝐴 (xem như không đổi trong quá trình
truyền đi). Tại thời điểm quan sát sợi dây có dạng như hình vẽ.
Độ lệch pha dao động của hai phần tử sóng 𝑀 và 𝑁 trên dây là
𝜋 𝜋
A. 2 rad. B. 3 rad.
2𝜋 𝜋
C. rad. D. 6 rad.
3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
uM 3 
 = arcsin = arcsin = . Chọn B
A 2 3
Câu 29: Một con lắc dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh
của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng 60 km/h thì
biên độ góc của con lắc sẽ lớn nhất. Khi tàu chạy với tốc độ 30 km/h, muốn biên độ góc của con
lắc lớn nhất thì chiều dài con lắc đơn phải là
A. 176 cm. B. 88 cm. C. 11 cm. D. 240 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
l s l v l 60
T = 2 =  2 = 1 2 =  l2 = 176cm . Chọn A
g v l1 v2 44 30
Câu 30: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương cùng tần số. Hình vẽ bên là một
phần đồ thị li độ - thời gian của hai dao động thành phần.
Biên độ dao động của vật có giá trị gần nhất:
A. 2,2 cm. B. 2,3 cm.
C. 4,5 cm. D. 1,0 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1
 = arccos + arccos
2 3
A = 22 + 32 + 2.2.3cos   2, 28cm . Chọn B
Câu 31: Một sóng hình sin đang lan truyền trên một sợi dây theo
chiều dương của trục 𝑂𝑥. Đường (1) mô tả hình dạng của
sợi dây tại thời điểm 𝑡1 và đường (2) mô tả hình dạng của
1
sợi dây tại thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 12 s. Vận tốc của phần tử
tại 𝑄 trên dây ở thời điểm 𝑡3 = 𝑡1 + 0,1 s có thể là
A. −1,278 cm/s. B. −1,047 cm/s.
C. 1,278 cm/s. D. −18,14 cm/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 T 1 2
s = 1ô =  t = = s  T = 1s →  = = 2 rad / s
12 12 12 T
A 
u1Q =  u1Q = −
2 3

( ) ( ) 
uQ = A cos t + u1Q  v = − A sin t + u1Q = −2 .5.sin  2 .0,1 −   12, 78mm / s = 1, 278cm / s
 3
Chọn C
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha 𝐴 và 𝐵 cách nhau 8
cm. Bước sóng 𝜆 = 1,5𝑐𝑚. Gọi 𝐼 là trung điểm của 𝐴𝐵, (𝐶) là đường tròn nhận 𝐼𝐵 làm đường
kính. Điểm 𝑃 nằm trong (𝐶) dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn. Độ dài cực đại
của đoạn 𝐼𝑃 có giá trị gần nhất:
A. 3,8 cm. B. 3,6 cm. C. 3,4 cm. D. 3,2 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
16 8
AB = 8cm =   5,33 → IA = IB =   2, 67
3 3 P
3  PA = k1  5
ĐK cực đại cùng pha nguồn  A 8/3 I 4/3 C 4/3 B
 PB = k 2   2
với k1 , k2 nguyên dương
k12 + k2 2 (16 / 3)
2
8 2
2

PI + PB
− + k22    2
4 2
2 2 2
PC =
2

IB
= 2 4  −
2  3
     k12 + 3k2 2  28, 4
2 4 2 4 3
Với k2 = 1  k1max = 5  k1 + k2 = 26
2 2

Với k2 = 2  k1max = 4  k12 + k22 = 20

26 (16 / 3)
2

Vậy PI max = −   3, 64cm . Chọn B


2 4
Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng biên độ, cùng pha 𝑆1 , 𝑆2 . Biết
sóng được truyền đi với bước sóng 𝜆 = 15 cm, 𝑆1 𝑆2 = 8 cm. Trên mặt chất lỏng, 𝑆1 𝑆2 𝐼 là tam
giác vuông tại 𝑆1 , với 𝑆1 𝐼 = 6 cm, gọi 𝐽 là chân đường cao kẻ từ 𝑆1. Tỉ số tốc độ dao động cực
đại giữa phần tử sóng tại 𝐼 và phần tử sóng tại 𝐽 bằng
A. 1. B. 0,68. C. 0,71. D. 0,13.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
IS2 = IS12 + S1S2 2 = 62 + 82 = 10cm
1 1 1 1 1
2
= 2+ 2
= 2 + 2  JS1 = 4,8cm
JS1 IS1 S1S 2 6 8

JS2 = S1S22 − JS12 = 82 − 4,82 = 6, 4cm


 ( IS1 − IS 2 )  ( 6 − 10 )
cos cos
vIm ax A  15
= I = =  0, 71 . Chọn C
vJ max AJ  ( JS1 − JS2 )  ( 4,8 − 6, 4 )
cos cos
 15
Câu 34: Cho cơ hệ như hình vẽ. Biết 𝑀 = 0,1 kg có khả năng chuyển động
không ma sát dọc theo một thanh ngang, lò xo có độ cứng 𝑘 =
0,11 N/m. Một viên đạn có khối lượng 𝑚 = 10 g chuyển động theo
hướng hợp với thanh một góc 𝛼 = 60∘ va chạm với 𝑀 và dính chặt
vào nó. Sau va chạm hệ dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ ban đầu của viên đạn bằng
A. 200 cm/s. B. 55 cm/s. C. 150 cm/s. D. 110 cm/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
k 0,11
= = = 1rad / s
M +m 0,1 + 0, 01
v =  A = 5cm / s
mv0 cos  = ( M + m ) v  0,01.v0 cos 60o = ( 0,1 + 0,01) .5  v0 = 110cm / s . Chọn D
Câu 35: Cho 2 nguồn sóng kết hợp cùng pha trên mặt nước với khoảng cách 2 nguồn là O1 O2 = 100(cm),
trên mặt nước xảy ra hiện tượng giao thoa với bước sóng là 3 cm. Gọi O là 1 điểm nằm trong
đoạn thẳng nối 2 nguồn, trong khoảng 2 nguồn và cách nguồn O1 là 40 cm. Vẽ đường tròn tâm
O bán kính 100 cm, gọi M là một cực tiểu trên đường tròn. Khoảng cách lớn nhất từ M đến đường
trung trực của 2 nguồn là?
A. 88,57 cm B. 104,63 cm C. 107,58 cm D. 109,12 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn gốc tọa độ O '(0;0) tại trung điểm O1O2
Phương trình đường tròn tâm O ( −10; 0) bán kính R = 100 là ( x + 10) + y 2 = 1002 (1)
2

O1O2
100
Ta có  33,3 → cực tiểu xa trung trực nhất có d1 − d2 = 32,5 = 32,5.3 = 97,5cm
=
 3
Phương trình hypebol của cực tiểu xa trung trực nhất là
x2 y2 1 x2 y2 1
− =  − = (2)
( d1 − d 2 ) O1O2 2 − ( d1 − d 2 ) 97,5 100 − 97,5
2 2 2 2 2
4 4

1002 − ( x + 10 )  x  −107,58cm
2
x2 1
Từ (1) và (2)  − = 
100 − 97,5  x  88,57cm
2 2 2
97,5 4
Vậy cực tiểu nằm ngoài cùng bên trái sẽ cách đường trung trực lớn
nhất là 107,58 cm. Chọn C
Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s dọc theo hai đường thẳng song song
sát gần nhau xem như trùng với trục Ox, vị trí cân bằng đều ở gốc tọa độ. Biên độ dao động lần
lượt là A và (A + 8 cm). Biết rằng, lúc gặp nhau chúng chuyển động ngược chiều và khoảng
cách giữa các vị trí gặp nhau là 30 cm. Tốc độ của vật thứ nhất đối với vật thứ 2 khi chúng gặp
nhau là 2,8 m/s. Giá trị A gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 16,6 cm. B. 20,8 cm. C. 17,0 cm. D. 21,3 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Khoảng cách hai vị trí gặp nhau là 30 cm = 2x0 ⇒ x0 = 15 cm.
𝑣1 = 10√𝐴2 − 152
*Từ: 𝑣 = ±𝜔√𝐴2 − 𝑥 2 ⇒ {
𝑣2 = −10√(𝐴 + 8)2 − 152
⇒ 280 = |𝑣12 | = 𝑣1 − 𝑣2 = 10√𝐴2 − 152 + 10√(𝐴 + 8)2 − 152 ⇒
𝐴 = 17 ⇒ Chọn C
Câu 37: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 𝑚 = 0,1 kg, mang điện 𝑞 = 10−5 C đang
ở trạng thái cân bằng như hình vẽ. Khi bật một điện trường có cường độ 𝐸 theo
phương ngang hướng sang phải thì con lắc bắt đầu chuyển động. Tại thời điểm nó
lệch sang phải lớn nhất thì điện trường được đổi chiều người lại. Tại thời điểm con
lắc lệch sang trái lớn nhất thì ta lại đổi chiều điện trường một lần nữa. Sau đó con
lắc dao động với biên độ là 100 . Lấy 𝑔 = 10m/s2 . Giá trị của 𝐸 bằng
V V V V
A. 4366 m. B. 3942 m. C. 3492 m. D. 5824 m.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
GĐ1: Điện trường hướng sang phải, vật dao động từ O đến A (đối xứng qua O’)
GĐ2: Điện trường hướng sang trái, vật dao động từ A đến B (đối xứng qua O’’)
GĐ3: Điện trường hướng sang phải, vật dao động từ B đối xứng qua O’
3 +  +  = 10o   = 2o B A
3α α α α
O'' O O'
F qE 10→5 E
tan  = =  tan 2o =  E  3492V / m . Chọn C
P mg 0,1.10
Câu 38: Cho hệ gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m, vật M có khối lượng
30 g được nối với vật N có khối lượng 150 g bằng một sợi dây
không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ
qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ vật M tại vị trí để lò
xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng
chuyển động, sau 0,3 s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng
ngang với biên độ A. Lấy g = 10 m/s2 , 𝜋 2 = 10. Giá trị của A bằng
A. 11,6 cm. B. 10,6 cm. C. 7,5 cm. D. 15,0 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝑚𝑁 .𝑔 0,15.10
Biên độ dao động lúc đầu: 𝐴0 = Δ𝑙0 = = = 0,075m = 7,5cm
𝑘 20
𝑚𝑀 +𝑚𝑁 0,03+0,15
Chu kì: 𝑇0 = 2𝜋√ = 2π√ ≈ 0,6 (𝑠)
𝑘 20

Đến thời điểm t = 0,3 s = T0 /2, lò xo dãn x = 2A0 = 15 cm và vật có tốc độ: 𝑣 = 0 thì sợi
dây bị đứt nên chỉ còn M dao động điều hòa với biên độ 15 cm ⇒ Chọn D
Câu 39: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nhỏ có khối
lượng m = 300 g chỉ có thể dao động không ma sát dọc trục
(Δ) nằm ngang trùng với trục của lò xo. Vật M = 1 kg được nối
với m bằng sợi dây nhẹ, đủ dài, không dãn (xem hình vẽ). Hệ số ma sát trượt giữa M và (Δ) là
0,2. Lúc đầu, M được giữ để lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi thả nhẹ. Lấy
g = 10 m/s2 . Tính từ thời điểm m đổi chiều chuyển động lần đầu, tốc độ cực đại của vật 𝑚 là
A. 67,9 cm/s. B. 79,1 cm/s. C. 67,3 cm/s. D. 109,5 cm/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T =0 −k l  Mg −100l
Dây chùng khi am = aM ⎯⎯ ⎯ → =  = 0, 2.10  l = −0, 006m (nén)
m M 0,3
1 1 1 
BTNL cho hệ vật k lmax 2
−  k l 2 + ( m + M ) v 2  =  Mg ( lmax − l )
2 2 2 
1 1 1 
 100.0,12 −  100.0, 006 2 + (0,3 + 1)v 2  = 0, 2.1.10(0,1 + 0, 006)  v 2  0, 4403
2 2 2 
1 2 1 1
BTCN cho vật m được mvmax = mv 2 + k l 2
2 2 2
1 1 1
 .0,3.vmax2
= .0,3.0, 4403 + .100.0, 0062  vmax = 0, 6725m / s = 67, 25cm / s . Chọn C
2 2 2
Câu 40: Con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng 𝑚 = 200 g,
mang điện 𝑞 = 10−6 C, sợi dây có chiều dài 𝑙 = 1 m
được treo trong một vùng không gian có hai điện
trường đều được phân bố như hình vẽ. Khi con lắc đang
nằm yên tại vị trí cân bằng người ta kích thích dao động
bằng cách cấp vận tốc đầu 𝑣0 = 50 cm/s nằm ngang
hướng từ trái sang phải. Biết 𝐸1 = 0,5. 106 V/m và
𝐸2 = 106 V/m. Lấy 𝑔 = 10 m/s 2 , bỏ qua mọi ma sát
và coi chuyển động của con lắc là nhỏ. Kể từ thời điểm
ban đầu đến thời điểm con lắc đổi chiều chuyển động lần thứ hai, tốc độ trung bình của nó bằng
A. 42,1 cm/s. B. 31,9 cm/s. C. 26,8 cm/s. D. 15,9 cm/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 F2 = 10−6.106 = 1N

F = qE   −6
 F11 = 10 .0,5.10 = 0,5 N

6

 1
 a2 = = 5m / s 2
F  0, 2  g 2 = g + a2 = 10 + 5 = 15m / s 2
a=  →
 g1 = g + a1 = 10 + 2,5 = 12,5m / s
2
m  0,5
a1 = = 2,5m / s 2
 0, 2
v02 = 2 g2l (1 − cos  02 ) = 2 g1l (1 − cos  01 )  0,52 = 2.15.1. (1 − cos  02 ) = 2.12,5.1. (1 − cos 01 )
  02  0,13rad và  01 = 0,14rad
g1 g2
1 = = 15rad / s và 2 = = 12,5rad / s
l l
S 2l 02 + l 01 2.0,13 + 0,14
vtb = = =  0,3185m / s = 31,85cm / s . Chọn B
t   /2   /2
+ +
1 2 15 12,5

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.D 4.D 5.C 6.C 7.D 8.B 9.D 10.A
11.A 12.C 13.D 14.A 15.D 16.B 17.C 18.C 19.D 20.A
21.D 22.D 23.C 24.C 25.C 26.B 27.A 28.B 29.A 30.B
31.C 32.B 33.C 34.D 35.C 36.C 37.C 38.D 39.C 40.B

You might also like