Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ TN CHƯƠNG 3-P2
ĐỀ TN CHƯƠNG 3-P2
Câu Cho biết định nghĩa về lợi nhuận B. Là phần chênh lệch giữa giá bán và chi phí biến đổi sản phẩm.
40 gộp sản phẩm thuộc đáp án nào? C. Là phần chênh lệch giữa giá bán và chi phí toàn bộ sản phẩm.
D. Là phần chênh lệch giữa giá bán và biến phí sản xuất sản phẩm.
Trong DN X, sản xuất ra SP A, A. 10.000 đ
giá bán 1 SP 20.000 đ, Chi phí B. 9.000 đ
biến đổi SX 1SP là 10.000 đ, chi
phí biến đổi bán hàng là 2.000 đ, C. 8.000 đ
Câu
41
định phí 1 SP là 1.000 đ, hãy
Tính Lợi nhuận góp đơn vị SP A D. 7.000 đ
là bao nhiêu?
Trong DN X, sản xuất ra SP A, A. 50%
giá bán 1 SP 20.000 đ, Chi phí B. 35%
Câu biến đổi 1SP là 12.000 đ, định
C. 30%
42 phí 1 SP là 1.000 đ, hãy tính Tỷ
lệ lợi nhuận góp đơn vị SP A là D. 40%
bao nhiêu?
A. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó tổng doanh thu bằng tổng định phí.
Câu Cho biết đáp án nào là định B. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó lợi nhuần gộp bằng không.
43 nghĩa về điểm hòa vốn? C. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó tổng doanh thu bằng biến phí.
D. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó Lợi nhuận góp bằng tổng định phí.
Trong DN X, sản xuất ra SP A, A. 8.000 đ
giá bán 1 SP 20.000 đ, Chi phí B. 7.000 đ
biến đổi 1SP là 12.000 đ, trong
C. 6.000 đ
Câu đó chi phí biến đổi sản xuất là
44 10.000 đ, định phí SX 1 SP là
1.000 đ, định phí hoạt động 1SP D. 9.000 đ
là 1.000 đ, lợi nhuận gộp đơn vị
SP A là bao nhiêu?
A. Tỷ trọng giữa biến phí so với tổng chi phí.
B. Tỷ trọng giữa định phí so với tổng chi phí
Cho biết đáp án nào không
Câu
phải là cơ cấu chi phí của C. Tỷ trọng giữa biến phí và định phí.
45
doanh nghiệp? D. Tỷ trọng giữa doanh thu tiêu thụ và tổng chi phí.
A. Đặc điểm của ngành nghề kinh doanh.
Cho biết cơ cấu chi phí trong B. Đặc điểm cụ thể của sản phẩm sản xuất
Câu
doanh nghiệp Không phụ thuộc
46 C. Thị trường tiêu thụ SP của doanh nghiệp
vào yếu tố nào sau đây?
D. Tình hình trang bị máy móc phục vụ cho sản xuất.
A. Doanh nghiệp sản xuất ra 1 sản phẩm duy nhất.
Lợi nhuận góp bình quân 1 sản
Câu B. Doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm đồng chất.
phẩm thường vận dụng vào các
47 C. Doanh nghiệp sản xuất nhiều sản phẩm bất kỳ
doanh nghiệp nào?
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
A. Sản lượng tiêu thụ một loại sản phẩm so với tổng sản lượng tiêu thụ.
B. Sản lượng tiêu thụ một loại sản phẩm so với tổng sản lượng sản
Cho biết đáp án nào là cơ cấu xuất.
Câu
sản phẩm tiêu thụ tính theo C. Doanh thu tiêu thụ một loại sản phẩm so với tổng sản lượng tiêu
48
doanh thu? thụ.
D. Doanh thu tiêu thụ một loại sản phẩm so với tổng doanh thu tiêu
thụ.
A. Sản lượng tiêu thụ một loại sản phẩm so với tổng sản lượng tiêu thụ.
B. Sản lượng tiêu thụ một loại sản phẩm so với tổng sản lượng sản
Cho biết đáp án nào là cơ cấu xuất.
Câu
sản phẩm tiêu thụ tính theo sản C. Doanh thu tiêu thụ một loại sản phẩm so với tổng sản lượng tiêu
49
lượng? thụ.
D. Doanh thu tiêu thụ một loại sản phẩm so với tổng doanh thu tiêu
thụ.
Câu A. Tổng Chi phí cố định/Lợi nhuận góp đơn vị.
50 B. Tổng Chi phí cố định/Lợi nhuận thuần.
Độ lớn đòn bẩy hoạt động C. Tổng lợi nhuận góp/Lợi nhuận thuần.
được tính theo công thức nào D. Doanh thu/Tổng chi phí cố định.
sau đây?
Độ lớn đòn bẩy hoạt động A. Lợi nhuận thuần khi mức tiêu thụ thay đổi.
B. Chi phí biến đổi khi mức tiêu thụ thay đổi.
Câu cho biết mức độ thay đổi của
51 yếu tố nào sau đây? C. Chi phí cố định khi mức tiêu thụ thay đổi.
D. Lợi nhuận góp khi mức tiêu thụ thay đổi.