Professional Documents
Culture Documents
1
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Doanh số (tỉ) 1,5 1,3 1,6 1,5 1,8 1,9 1,7 1,6 1,8
2
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
3
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
0
1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
5
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
6
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
ĐVT: Tỷ đồng
CHỈ TIÊU 2017 2018 2019 2020 2021
Tổng doanh thu 51.135 52.629 56.400 59.723 61.012
Lợi nhuận trước thuế 12.229 12.052 12.796 13.519 12.922
Lợi nhuận sau thuế 10.278 10.206 10.554 11.236 10.633
Yêu cầu: Tính doanh thu, lợi nhuận trước thuế, lợi
nhuận sau thuế trung bình một năm của VNM.
7
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
Ví dụ 8.1: Có số lượng xe đổ xăng đếm được ở một cây xăng tại một
số thời điểm như sau:
▪ Lúc 5h có 5 xe
▪ Lúc 5h30 có 8 xe
▪ Lúc 6h30 có 12 xe
▪ Lúc 7h10 có 6 xe
▪ Lúc 7h30 có 3 xe
▪ Lúc 8h có 1 xe
Yêu cầu:
Tính số lượng xe đổ xăng trung bình tại cây xăng từ 5h đến 8h.
8
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
Ví dụ 8.2: Có tình hình sản xuất kinh doanh của một DN sản xuất trong quý 3
và quý 4 như sau:
Thời điểm Mức vốn kinh doanh (trđ)
01/7 1500
01/8 1900
01/9 1700
01/10 1800
01/11 2000
01/12 1750
31/12 2100
Yêu cầu:
Tính vốn kinh doanh bình quân quý 3.
Tính vốn kinh doanh bình quân quý 4.
Tính vốn kinh doanh bình quân 6 tháng cuối năm.
9
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
n
Trong đó: yi : Trị số ở thời kỳ i
n : Số thời kỳ của dãy số
Ví dụ: Xét dãy số.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Doanh thu (tỉ đồng) 1,5 1,6 1,6 1,5 1,8 1,9 1,7 1,9 1,8
11
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
ĐVT: Tỷ đồng
CHỈ TIÊU 2017 2018 2019 2020 2021
Tổng doanh thu 51.135 52.629 56.400 59.723 61.012
Lợi nhuận trước thuế 12.229 12.052 12.796 13.519 12.922
Lợi nhuận sau thuế 10.278 10.206 10.554 11.236 10.633
Yêu cầu: Tính doanh thu, lợi nhuận trước thuế, lợi
nhuận sau thuế trung bình một năm của VNM.
12
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
13
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
y1 + y2 y + y3 y + y4 y + y5 y + y6
t1 + 2 t2 + 3 t3 + 4 t4 + 5 t5
yത = 2 2 2 2 2
t1 + t 2 + t 3 + t 4 + t 5
16
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
t1 t2 t3 t4
1 1
y1 + y 2 + y3 + ... + y n −1 + y n
y= 2 2
n −1
Trong đó: yi : Trị số ở thời điểm i
n : Số thời điểm của dãy số
17
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
21
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
22
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
24
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
i
n
= 2
=
n −1 n −1
27
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
4 + ( −2) + ( −1) + 2 3
i
= 2
= = = 0,75
n −1 5 −1 4
Hoặc:
n yn − y1 18 − 15
= = = = 0,75
n −1 n −1 5 −1
30
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
31
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
n
- Tốc độ phát triển trung bình: t = n −1
t
2
i = n −1 Tn
n
t= n −1
t
2
i = 5 −1
1, 27 × 0, 89 × 0, 94 ×1, 13 = 1, 047
Hoặc: tҧ = n−1
Tn =
n−1 yn
=
5−1 18
=1,047
y1 15
34
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
Giai đoạn 2000 - 2004 2004 - 2007 20707 - 2009 2009 - 2010
t= 4 + 3 + 2 +1
1,154 1,193 1,162 1,181 = 1,17
35
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
36
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
n−1 yn 5−1 18
Trong đó: tlj = n−1
Tn = = = 1,047
y1 15
39
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
ai = ti – 1 ai = ti – 100 (%)
ti = ai + 1 ti = ai + 100 (%)
bi = Ti – 1 bi = Ti – 100 (%)
Ti = bi + 1 Ti = bi + 100 (%)
alj = tlj − 1 alj = tlj − 100 (%)
tlj = alj + 1 tlj = alj + 100 (%)
40
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
Ví dụ 8.4:
Có số liệu một số chỉ tiêu của VNM như sau:
TÓM TẮT THÔNG TIN TÀI CHÍNH 2017-2021
Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản (Hợp nhất đã kiếm toán)
ĐVT: Tỷ đồng
CHỈ TIÊU 2017 2018 2019 2020 2021
Tổng doanh thu 51.135 52.629 56.400 59.723 61.012
Lợi nhuận trước thuế 12.229 12.052 12.796 13.519 12.922
Lợi nhuận sau thuế 10.278 10.206 10.554 11.236 10.633
Yêu cầu: Chọn một chỉ tiêu nào đó và tính lượng tăng
(giảm) tuyệt đối, tốc độ phát triển, tốc độ tăng (giảm),
tốc độ phát triển bình quân, tốc độ tăng bình quân.
41
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
Ví dụ 8.4:
Yêu cầu: Chọn một chỉ tiêu nào đó và tính lượng tăng
(giảm) tuyệt đối, tốc độ phát triển, tốc độ tăng (giảm),
tốc độ phát triển bình quân, tốc độ tăng bình quân.
ĐVT: Tỷ đồng
CHỈ TIÊU 2017 2018 2019 2020 2021
Tổng doanh thu 51.135 52.629 56.4 59.723 61.012
Ví dụ 8.4:
Yêu cầu: Ta có bảng kết quả như sau:
ĐVT: Tỷ đồng
CHỈ TIÊU 2017 2018 2019 2020 2021
Tổng doanh thu 51.135 ………..
Tốc độ phát triển bình quân ( tҧ ) 1.0451
ĐVT: Tỷ đồng
CHỈ TIÊU 2017 2018 2019 2020 2021
Tổng doanh thu ……….. 61.012
Tốc độ tăng bình quân ( aത ) 0.0451
43
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
0
1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
45
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
* 46
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
2009 2 2.42 8
4
2011 2.8 2.76
2
2012 2.3 3.12
0
2013 3.5 3.32 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
51
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
52
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
53
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
100 (%)
yi
I tvi =
y
Trong đó:
yi : Trị số trung bình một kỳ vụ cùng tên qua các năm
y : Trị số trung bình một kỳ vụ nói chung qua các năm
Kỳ vụ là những khoảng thời gian bằng nhau trong
năm mà hiện tượng có biểu hiện tăng giảm rõ rệt.
Người ta thường chọn kỳ vụ là tháng hay quí cho
phù hợp với các nguồn số liệu trong thực tế.
54
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
0
I II III IV
62
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
yn + L = yn
Công thức dự đoán: ˆ
Trong đó: ˆ
y n + L: Trị số dự đoán tại thời gian n+L
y n : Trị số san bằng tại thời gian cuối dãy số
L : Tầm xa dự đoán (1, 2, …)
y n được san bằng từ đầu dãy số theo công thức:
yത t = αyt + 1 − α yത t−1
63
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
yn + L = yn
Công thức dự đoán: ˆ
Chọn: α = 0,7 và yത 2012 = y2012 = 0,96
Công thức san bằng: yത t = αyt + 1 − α yത t−1
yത 2013 = αy2013 + 1 − α yത 2012 = 0,7 × 1,2 + 0,3 × 0,96 = 1,128
yത 2014 = αy2014 + 1 − α yത 2013 = 0,7 × 1,65 + 0,3 × 1,128 = 1,4934
yത 2015 = αy2015 + 1 − α yത 2014 = 0,7 × 1,97 + 0,3 × 1,4934 = 1. , 82702
yത 2016 = αy2016 + 1 − α yത 2015 = 0,7 × 2,32 + 0,3 × 1,82702 = 2,172106
yത 2017 = αy2017 + 1 − α yത 2016 = 0,7 × 2,27 + 0,3 × 2,172106 = 2,247632
65
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
ҧ
yത 2014 = αy2014 + 1 − α yത 2013 + 𝜕2013 = 0,7 × 1,65 + 0,3 × 1,2 + 0,24 = 1,587
𝜕ሜ 2014 = β yത 2014 − yത 2013 + 1 − β 𝜕2013
ҧ = 0,6 × 1,587 − 1,2 + 0,4 × 0,24 = 0,3282
Tương tự tính cho 2015, 2016, 2017.
68
ҧ
yത 2014 = αy2014 + 1 − α yത 2013 + 𝜕2013 = 0,7 × 1,65 + 0,3 × 1,2 + 0,24 = 1,587
70
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
Ví dụ 8.7:
Có số liệu một số chỉ tiêu của VNM như sau:
TÓM TẮT THÔNG TIN TÀI CHÍNH 2017-2021
Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản (Hợp nhất đã kiếm toán)
Yêu cầu: Dự báo lợi nhuận sau thuế của VNM năm
2022 bằng các phương pháp sau:
- San bằng mũ giản đơn
- Holt Winters
- Ngoại suy hàm xu thế
- Theo anh (chị) phương pháp dự báo nào là tốt nhất. 73
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
8.7. Chỉ số
8.7.1. Chỉ số giá cá thể
Chỉ số giá cá thể phản ảnh biến động giá của từng
mặt hàng qua thời gian.
p1 p1: Đơn giá kỳ nghiên cứu
ip = × 100 %
p0 p0: Đơn giá kỳ gốc
74
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
75
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
σ pi1
Ip = × 100 %
σ pi0
Trong đó: pi1: Đơn giá kỳ mặt hàng i kỳ nghiên cứu
pi0: Đơn giá mặt hàng i kỳ gốc
Chỉ số này có ưu điểm là đơn giản. Tuy nhiên, nó
nhạy cảm với đơn vị tính của đơn giá nên ít được sử dụng
trong thực tế.
76
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số giá tổng hợp không có trọng số
2. Tính chỉ số giá tổng hợp có trọng số (Laspeyres;
Paasche)
79
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
80
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
81
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
107,1 × (70 × 4000) + 106,7 × (75 × 10000) + 120,0 × (10 × 2000) + 112,5 × (8 × 800)
=
(70 × 4000) + (75 × 10000) + (10 × 2000) + (8 × 800)
113133000
= = 107,093 %
1056400
2. Chỉ số giá tổng hợp trung bình dạng Paasche
σ ip pi0 q i1
Ip =
σ pi0 q i1
107,1 × (70 × 6000) + 106,7 × (75 × 12000) + 120,0 × (10 × 2200) + 112,5 × (8 × 600)
=
(70 × 6000) + (75 × 12000) + (10 × 2200) + (8 × 600)
144192000
= = 107,0627 %
1346800
84
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
q1
iq = × 100 %
q0
Trong đó:
q1: Lượng sản xuất hay tiêu thụ của mặt hàng
ở kỳ nghiên cứu
q0: Lượng sản xuất hay tiêu thụ của mặt hàng
ở kỳ gốc
85
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
Trong đó: qi1, qi0: Lượng sản xuất hay tiêu thụ sản
phẩm i kỳ nghiên cứu, kỳ gốc
wi : Trọng số
Trọng số wi thường được chọn là giá cố định hay giá trị
tăng thêm của sản phẩm.
86
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
Trong đó: qi1, qi0: Lượng sản xuất hay tiêu thụ sản
phẩm i ở kỳ nghiên cứu, kỳ gốc
pi0 : Đơn giá sản phẩm i ở kỳ gốc
87
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
Yêu cầu:
Tính chỉ số khối lượng tổng hợp
88
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
89
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
σ iq pi0 qi0
Iq =
σ pi0 qi0
Trong đó:
90
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
91
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
134680
= =127,4896 (%)
1056,4
92
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
Yêu cầu:
Tính chỉ số khối lượng tổng hợp dạng trung bình.
93
GV: NGUYỄN BÁ THẾ
150×(2,8×100)+120×(10×75)+110×(20×1)+75×(3,2×2)
2,8×100 + 10×75 + 20×1 +(3,2×2)
134680
= =127,4896 (%)
1056,4
94