Professional Documents
Culture Documents
Hóa Dư C 1 - Lân Hu NH
Hóa Dư C 1 - Lân Hu NH
Benzodiazepin
An thần
Non - Benzo
Benzodiazepin
Dẫn chất
An thần - Gây ngủ
Imidazopyridin
Thuốc ngủ
Dẫn chất
Cyclopyrrolon
Barbituric
Hệ giao cảm
Phenylethylamin
Gây tê
Thế hệ 1
Nhóm
β-Blocker Thế hệ 2
Thế hệ 3
Ức chế TKGC α
Dihydropyridin
Chẹn kênh
Canxi
Non - DihydroP
Trị cao huyết áp
Ức chế men chuyển
Ức chế 3-KAT
Nhóm oxicam
Nhóm sulfonamid
Nhóm vicinal diaryl heterocyl
Nhóm ethylendiamin
Nhóm cyclizin
Nhóm propylamin
Nhóm aminoethanol
Kháng histamin H1
Nhóm dẫn chất benzimidazol
Dimethylamino -
Nhóm ethyl
phenolthiazin
Dimethylamino -
propyl
Nhóm Tricylic
Vitamin
Coumarin và dẫn
Chống đông đường chất
uống
(Antivitamin K) Dẫn chất
Indanedion
Chống đông đường tiêm
Ức chế
P2Y12-ADP
Chống kết tập
tiểu cầu
Ức chế Enzym
Phosphodiesterase
Nhóm Statin
Ức chế
tổng hợp lipid
Ức chế
tổng hợp lipid
Nhóm Resin
Giảm hấp thu và
tăng thải trừ lipid
Nhóm Halogen
Hợp chất
vô cơ và cơ kim
Hợp chất
vô cơ và cơ kim
Alcol
Hợp chất
hữu cơ Acid
Chất màu
HUỲNH KIM LÂN - DƯỢC K45 - 1953030027
Diazepam, Alprazolam
Carbamat, Imidazopyridin,
Phenothiazin.
Alprazolam
Zolpidem
Zopiclon
Barbital, Pentobarbital,
Phenobarbital
Flumazenil
Imipramin, Desipramin,
Doxepin
Venlafaxin
Tranylcypromin
Cafein
Camphor
Strychnin
Acetylcholin
Bethanechol
Neostigmin
Atropin
Nor-adrenaline
Adrenaline
Isoprenalin
Ephedrin
Pseudoephedrin
Phenylpropanolamin
Procain
Lidocain
Bupivacain
Propanolol
Atenolol
Methyldopa, Clonidin
Nifedipin, Amlodipin,
Felodipin
Verapamil, Diltiazem
Captopril
Losartan
Minoxidil
Hydralazin
Natri nitroprusid
Diazoxid
Nitroglycerin
Isosorbid dinitrat
Trimetazidin
Quinidin
Procainamid
Lidocain
Morphin
Codein
Heroin (Diactylmorphin)
Hydromorphon
Hydrocodon
Oxymorphon
Oxycodon
Nalbuphin
Tramadol
Meperidin
Aspirin
Floctafenin
Paracetamol
Diclofenac natri
Ibuprofen
Naproxen
Phenylbutazon
Meloxicam
Nimesulid
Celecoxid
Tripelennamine, Mepyramin
Dexclopheniramin Maleat
Clopheniramin Maleat
Diphenyldramin
Terfanadin
Fexofenadin
Astemizol, Oxatomid
Promethazin
Alimemazin
Loratadin
Colchicin
Allopurinol
Sắt Fumarat
Erythropoietin
Warfarin natri
Phenindion
Heparin phân tử lượng cao
(Heparin không phân đoạn)
Fondaparinux
Streptokinase, Alteplase,
Anistreplase, Reteplase,
Urokinase
Aspirin
Ticlopidin
Clopidogrel
Dipyridamol
Flurbiprofen
Vitamin K1
Acid tranexamic
Aprotimin
Fluvastatin
Pravastatin
Atorvastatin
Simvastatin
Lovastatin
Rosuvastatin
Bezafibrat
Fenofibrat
Ciprofibrat
Clofibrat
Gemfibrozil
Colestyramin
Ezetimibe
Acid docosahexaenoic,
Acid eicosapentaenoic
Vitamin E, Tiadenol,
Benfluorex, Acid nicotinic
Cimetidin
Omeprazol
Misoprostol
Sucralfat
Amoxycillin, Tetracycline,
Clarithromycin, Tinidazole,
Metronidazole
Hydroperoxyd (H2O2)
Iod
(Polyvinyl pyrolidon Iod)
Muối bạc
(Silver Sulfadiazine)
Muối thủy ngân
(Mebromin Mercurocrom)
Ethanol, n-propanol,
Isopropanol, Benzyl alcohol,
Propylenglycol
Formaldehyd, Glutaraldehyd
Methenamin (Urotropin)
Acid Benzoic
Acid Acetic
Acid Boric
Acid Nalidixic
Amidin (Propamidin,
Pentamidin, Hexamidin)
Biguanid (Clohexidin)
Polyamin (Hexetidine)
Urea (Triclocarban)
Benzalkonium clorid
Tương tác được với BZR gây tác dụng tương tự benzodiazepin
Kết hợp mạnh tại receptor GABA1 phía trên repceptor GABA2
Kết hợp ở các vị trí khác trong phức hợp thụ thể GABAA
Kết hợp mạnh với BZR và phong bế tác dụng dược lý của các
benzodiazepin
Tăng lượng chất dẫn truyền thần kinh tự do tại sinap bằng cách
ức chế thu hồi chất dẫn truyền thần kinh
Tính thân dầu yếu nên gây tê yếu, chuỗi trung gian là
este dễ bị thủy phân nên mau hết tác dụng
Có nhóm -CH3 thân dầu hơn nên gây tê mạnh hơn, chuỗi
trung gian là amid nên thời gian tác dụng lâu hơn
Chống loạn nhịp nhóm Ib: rút ngắn tái cực, gây tê màng nhẹ,
ít giảm sức co bóp cơ tim, tác dụng chọn lọc trên nhịp thất
Ức chế chọn lọc trung tâm đau ở thần kinh trung ương
Liều cao ức chế trung tâm hô hấp, tuần hoàn gây tử vong
Ức chế trung tâm đau, ức chế phản xạ ho
g
Cơ chế tác dụng
Kích thích sự tạo máu, tác động lên sự tăng trưởng, thần kinh
Đóng vai trò như enzym trong quá trình tổng hợp acid nucleic,
purin của hồng cầu
Kích thích tạo tế bào tiền nguyên hồng cầu từ tế bào gốc
Kích thích tổng hợp Hemoglobin từ bào tương
Kích thích vân chuyển hồng cầu lưới ra máu ngoại vi
Gắn chọn lọc hơn với yếu tố đông máu Xa làm bất hoạt yếu tố
Xa mạnh yếu tố IIa
Ức chế men COX-1 không thuận nghịch gây ức chế kết tập hết
đời sống của tiểu cầu.
Gắn kết hồi phục với receptor P2Y12ADP, ngăn cản sự gắn
kết ADP lên tiểu cầu, tiểu cầu không dính được vào nhau
Gắn kết không hồi phục với receptor P2Y12ADP, ngăn cản sự
gắn kết ADP lên tiểu cầu, tiểu cầu không dính được vào nhau
Thành phần quan trọng của hệ enzym gan tổng hợp ra các yếu
tố đông máu
Tạo phức với muối mật làm giảm cholesterol, sử dụng hạn chế do
khó dung nạp đường tiêu hóa
Ức chế hoạt động của protein vận chuyển sterol trên thành ruột
non (NPC1L1) => giảm hấp thu cholesterol
Kháng acid do tiếp xúc làm thay đổi nhanh pH dịch vị, gắn lên
glycoprotein của màng nhầy làm chậm sự tháo sạch dạ dày
Không kháng tiết acid khi ngưng có thể gây thuốc gây hiệu ứng
dội ngược
Cạnh tranh chọn lọc tại thụ thể H2 ở màng tế bào viền làm ức
chế dây truyền chuyển hóa và sự tiết acid
Ức chế chọn lọc trên H+/K+ ATPase do tác động vào nhóm
-SH => Giảm [H+] từ trong tế bào ra dạ dày => Giảm [HCl]
Phối hợp 2 kháng sinh với 1 chất làm lành vết loét
Phối hợp 2 kháng sinh với 1 chất kháng tiết acid
Tác động lên vi khuẩn bằng cách phá huỷ cấu trúc các phân tử
cơ bản (protein,lipid,ADN)
Có tinh oxy hoá mạnh làm tổn thương màng tế bào, nhiễm sắc
thể (clor hoá các nucleotide base) và enzym trong tế bào chất
Tác động lên protein trong tế bào chất (các acid amin có lưu
huỳnh tự do như cystein, methionin)
Cố định lên protein của vi khuẩn, ức chế enzym, ngăn tái tổ
hợp AND, phá vỡ các liên kết hydro trong cấu trúc protein.
Liên kết với các nhóm –SH, -COOH, -OH, PO43- của enzym
vi khuẩn gây vô hoạt hóa
Vi khuẩn: liên kết với các amin tự do và amin của protein, ngăn
cản sự vận chuyển qua màng tế bào, đông vón tế bào chất
Virus: liên kết với các protein của ADN và làm thay đổi lớp vỏ
ngoài của virus.
Nấm: tương tác với chitin trên bề mặt của nấm
Dẫn chất cationic tác động lên điện tích âm trên bề mặt vi khuẩn
Sự hấp phụ của clohexidin trên tế bào xảy ra rất nhanh rồi phá
hủy làm thay đổi tính sơ nước của màng tế bào vi khuẩn
Hấp thu qua thành tế bào, phản ứng với protein và lipid của
màng nội mạc, rò rỉ các chất nội bào, biến tinh protein và
acid nucleic, ly giải thành tế bào
27
Trị lo âu, mất ngủ, động kinh và co thắt cơ
Gây ngủ nhanh và lâu hơn, ít có tác dụng giãn cơ và chống co giật
Trị mất ngủ và khó ngủ ở người lớn, tăng thời gian và cải thiện
chất lượng giấc ngủ
Dùng cho mất ngủ đầu hôm, mất ngủ cuối giấc, mất ngủ hoàn toàn
Trị suy nhược, viêm nhiều dây thần kinh, đái dầm
Dùng trong giải phẫu lấy thủy tinh thể bị đục, các
trường hợp cần co đồng tử nhanh
Điều trị bí tiểu, mất trương lục tiêu hóa, trướng bụng,
bệnh trào ngược dạ dày- thực quản
Điều trị nhược cơ, liệt ruộc, tắc ruột, bí tiểu
Giải độc tubocurarin, atropin
Chống đau do co thắt cơ trơn, làm dãn đồng tử, bệnh
tim đập chậm, giảm tiết dịch, giảm co thắt phế quản
Nâng huyết áp trong shock do nhiễm độc, nhiễm khuẩn
Cấp cứu ngưng tim đột ngột, chống chảy máu, tăng thời
gian gây tê
Giảm tiết dịch hạ cơn suyễn, điều trị tim đập chậm,
nghẽn nhĩ thất, loạn nhịp tim
Dùng trong gây tê tủy sống, sung huyết mũi, tiểu không
tự chủ, giải độc morphin và barbituric
Giảm nghẹt mũi, phối hợp dùng trong giảm ho, cảm
Trị nghẹt mũi, tiểu không tự chủ, bị lạm dụng như thuốc
gây chán ăn
Gây tê bề mặt, tiêm ngấm, tủy sống, dẫn truyền, đặc biệt
dùng trong chống loạn nhịp tim
Gây tê từng vùng, gây tê tủy sống, có độc tính trên tim
mạnh hơn Lidocain
Trị đau nửa đầu, cao huyết áp, nhiễm độc tuyến giáp,
đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim
Trị cao huyết áp, dự phòng đau thắt ngực, loạn nhịp tim
Trị cao huyết áp, lưu ý có thể gây hạ huyết áp thế đứng
Trị cao huyết áp có nhịp tim chậm, đau thắt ngực
Verapamil: Trị cao huyết áp có nhịp tim nhanh, đái tháo đường
Diltiazem: Trị cao huyết áp kèm thiếu máu cục bộ
Trị cao huyết áp nặng khi không thể dùng các thuốc khác
Phòng cơn đau thắt ngực, trị suy tim trái, phối hợp trong
phù phổi cấp
Phòng và cắt cơn đau thắt ngực, phù phổi cấp, trị suy tim
trái nặng
Đau do ung thư, hậu phẫu, sỏi thận, sỏi mật, chấn thương,
bỏng nặng
Giảm đau mạnh nhưng kém hơn morphin, dịu ho
Giảm đau mạnh gấp 2-3 lần morphin
Giảm đau mạnh gấp 5 lần morphin
Trị ho
Giảm đau mạnh, gây nghiện mạnh
Giảm đau mạnh, ít gây lệ thuộc thuốc
Giảm đau mạnh, ít tác dụng phụ
Đau trong co thắt ruột, tử cung, bàng quang, phế quản
Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm, chống kết tập tiểu cầu
Giảm đau thuần túy
Giảm đau, hạ sốt
Giảm đau gấp 6 lần so với Indomethacin và gấp 40 lần so
với aspirin
Kháng viêm mạnh hơn aspirin nhưng kém hơn indomethacin
Viêm cột sống cứng khớp, viêm đa khớp dạng thấp, đau bụng
kinh, nhức đầu, goutte cấp.
NSAID tương đối mạnh, thuốc này có thể làm rối loạn thần
kinh, làm mờ mắt, gây những trường hợp loạn thể tạng máu nguy
hiểm.
Viêm xương khớp
Viêm đau xương khớp, chấn thương, phẫu thuật, hạ sốt trong
viêm nhiễm hô hấp ở người lớn và trẻ em.
Giảm đau, kháng viêm
Trị ngứa thế hệ 1
Viêm mũi dị ứng, VMDỨ theo mùa, hen suyễn, Viêm da dị ứng
Trị sổ mũi, dị ứng, mề đay, dị ứng thức ăn
Dexoclopheniramin có tác dụng mạnh hơn nên sử dụng trong
dị ứng nặng
Dị ứng theo mùa, say tàu xe, trị ho, parkison
Viêm mũi, dị ứng ngoài da, mề đay
Trị viêm mũi dị ứng, dị ứng ngoài da, mề đay
Viêm mũi, kết mạc, phù Quincke, nổi mề đay, ngứa, chàm
Ho khan, ho do dị ứng, trị mất ngủ.
Viêm mũi dị ứng, ngứa mắt, mề đay mãn tính, dị ứng ngoài da
Trị gout cấp tính
Phòng cơn gout cấp tính ở người bị gout mãn tính
Trị bệnh vi tinh thể giả gout, viêm màng ngoài tim
Tăng acid uric huyết nguyên phát và thứ phát, do dùng thuốc
hoặc sau xạ trị, trị cơn gout do gia tăng sinh tổng hợp acid uric
NSQC, UV,
Trị thiếu máu hồng cầu to do thiếu acid folic
SKLM
13C-NRM
LC (UV 210nm)
Ion Na+
Tắc tĩnh mạch sâu ở phổi, cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua, ngừa
IR, ĐĐC,
nhồi máu cơ tim, ung thư tiền liệt tuyến, ung thư ruột kết
Ngừa các biến chứng huyết khối, thiếu máu cục bộ do xơ vữa UV, IR, SKLM,
động mạch, ngừa tai biến PỨHH, Ion Cl-
Giảm tỉ lệ tử vong trên bệnh nhân xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ IR, NSQC,
tim và đột quỵ do bệnh tim mạch. Ion Sulfat
Phòng ngừa tai biến do huyết khối, kết hợp với antivitamin K ở
ĐĐC, UV, IR,
bệnh nhân mang van giả, với aspirin trong trường hợp tai biến
PỨHH
mạch máu não
Ngừa tiếp sau cơn nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực khi bệnh nhân UV, IR, ĐĐC
không sử dụng được aspirin Vô cơ hóa, Na+
Ngừa và điều trị xuất huyết do thiếu vit K ở trẻ sơ sinh, kém hấp UV, SKLM,
thu vit K qua đường tiêu hóa PỨ tạo màu
Tai biến xuất huyết do ly giải fibrin, rong kinh, băng huyết, xuất
IR
huyết tiêu hóa, tiểu ra máu, giải phẫu RHM, cắt amygdal
Trị chứng chảy máu do ly giải fibrin
Người có nguy cơ bệnh tim mạch cao
IR, Ion Na+
Phòng ngừa tiên phát, thứ phát bệnh nhồi máu cơ tim
Trị tăng cholesterol, ngừa tiên phát, thứ phát nhồi máu cơ tim ở
IR, NSQC
người bệnh mạch vành
Giảm cholesterol toàn phần, giảm LDL‐C, giảm triglycerid và
IR
apoprotein B.
Trị Cholesterol toàn phần cao, ngừa thứ phát nguy cơ tai biến
IR, NSQC
mạch vành.
IR, NSQC
IR
IR, ĐĐC, SKLM
IR, ĐĐC
Bệnh nhân có cholesterol cao và triglycerid nội sinh cao sau khi
IR
áp dụng chế độ ăn kiêng không hiệu quả.
UV, IR
IR
Trị cholesterol cao, ngừa tiên phát IR, Ion Cl-
Trị tăng cholesterol máu phối hợp với Statin. Khi cơ thể không
IR
dung nạp statin
Được sử dụng trong các trường hợp tăng triglycerid nội sinh, giảm
tỉ lệ tử vong sau nhồi máu cơ tim
Tùy theo cơn đau có thể dùng 4-8 lần mỗi ngày Ion Al3+
Loét dạ dày - tá tràng tiến triển, dự phòng tái phát. Viêm thực
IR, ĐĐC, PỨ màu
quản do hồi lưu dạ dày - thực quản.
Loét dạ dày, loét tá tràng tiến triển. Viêm thực quản do hồi lưu dạ
IR, UV, SKLM
dày- thực quản.
Kìm khuẩn nhẹ, cầm máu, khử mùi hôi thuốc lá KMnO4, KCrO4
Sát khuẩn da, màng nhầy, rửa vết thương, diệt nấm
Kìm khuẩn
Rửa vết thương, vết phỏng. Sát khuẩn cho vết thương do phẫu IR, Cl-, ĐĐC,
thuật, cho vùng chuẩn bị phẫu thuật PỨ màu với Brom
LC - MS
PP Acid-base
PP MTK, SKL
PP Acid-base
PP MTK
HPLC-UV
SKL
MTK
HPLC
HPLC-UV
HPLC
HPLC-UV
HPLC-UV
HPLC-UV
PP Acid-base
HPLC-UV
PP Acid-base
Sắc ký khí
HPLC-UV
HPLC-UV
HPLC
Chuẩn độ
Na EDTA
PP MTK
PP Acid-base
KMnO4
Na2S2O3,
PP Kjeldahl
PP MTK