You are on page 1of 32

HUỲNH KIM L

Benzodiazepin
An thần
Non - Benzo

Benzodiazepin

Dẫn chất
An thần - Gây ngủ
Imidazopyridin
Thuốc ngủ
Dẫn chất
Cyclopyrrolon

Barbituric

Đối vận Benzodiazepin

Chống trầm cảm 3 vòng

Chống trầm cảm


Chống trầm cảm chọn lọc serotonin

Ức chế MAO (IMAO)

Ưu tiên trên vỏ não

Kích thích TKTW Ưu tiên trên hành não

Ưu tiên trên tủy sống

Chủ vận trực tiếp

Hệ phó giao cảm


Chủ vận gián tiếp

Đối vận trực tiếp

Dẫn chất chứa OH phenol


Dẫn chất chứa OH phenol

Hệ giao cảm

Phenylethylamin

Gây tê

Thế hệ 1
Nhóm
β-Blocker Thế hệ 2
Thế hệ 3
Ức chế TKGC α
Dihydropyridin
Chẹn kênh
Canxi
Non - DihydroP
Trị cao huyết áp
Ức chế men chuyển

Đối kháng Angiotensin II

Giãn mạch trực tiếp

Thuốc giãn mạch


Trị đau thắt ngực
Thuốc giãn mạch
Trị đau thắt ngực

Ức chế 3-KAT

Chống loạn nhịp

Giảm đau gây ngủ

Dẫn chất acid salicylic


Dẫn chất có cấu trúc giống
acid fenamic
Dẫn chất anilin
Dẫn chất aryl-acetic

Dẫn chất acid aryl propionic


NSAID

Dẫn chất pyrazolidin

Nhóm oxicam
Nhóm sulfonamid
Nhóm vicinal diaryl heterocyl
Nhóm ethylendiamin
Nhóm cyclizin

Nhóm propylamin

Nhóm aminoethanol
Kháng histamin H1
Nhóm dẫn chất benzimidazol

Dimethylamino -
Nhóm ethyl
phenolthiazin
Dimethylamino -
propyl
Nhóm Tricylic

Trị bệnh Gout

Phần cô Hương chú ý thêm định tính và định lượng


Nhóm thuốc Phân nhóm

Vitamin

Trị thiếu máu

Sắt và các dẫn chất

Coumarin và dẫn
Chống đông đường chất
uống
(Antivitamin K) Dẫn chất
Indanedion
Chống đông đường tiêm

Ly giải huyết khối

Tác động lên quá


trình đông máu Ức chế COX-1

Ức chế
P2Y12-ADP
Chống kết tập
tiểu cầu
Ức chế Enzym
Phosphodiesterase

Thuốc gây đông máu

Nhóm Statin

Ức chế
tổng hợp lipid

Trị rối loạn lipid


Nhóm Statin

Ức chế
tổng hợp lipid

Trị rối loạn lipid


máu
Nhóm Fibrat

Nhóm Resin
Giảm hấp thu và
tăng thải trừ lipid

Acid béo đa bất bão


Nhóm thuốc giảm hòa
lipid khác
Các chất khác

Nhóm trung hòa


acid dư

Làm giảm acid

Nhóm kháng tiết


acid
Trị loét
dạ dày - tá tràng
Tăng tiết chất nhầy,
Tăng cường yếu tố tăng tưới máu
bảo vệ
Bảo vệ niêm mạc

Thuốc trị nhiễm khuẩn


Helicobacter pylori

Nhóm oxy hóa

Nhóm Halogen
Hợp chất
vô cơ và cơ kim
Hợp chất
vô cơ và cơ kim

Nhóm muối kim


loại

Phenol và dẫn chất

Alcol

Thuốc sát khuẩn


Aldehyd

Hợp chất
hữu cơ Acid

Dẫn chất nitrogen

Chất diện hoạt

Chất màu
HUỲNH KIM LÂN - DƯỢC K45 - 1953030027
Diazepam, Alprazolam

Carbamat, Imidazopyridin,
Phenothiazin.

Alprazolam

Zolpidem

Zopiclon

Barbital, Pentobarbital,
Phenobarbital

Flumazenil

Imipramin, Desipramin,
Doxepin

Venlafaxin

Tranylcypromin

Cafein

Camphor

Strychnin

Acetylcholin

Bethanechol

Neostigmin

Atropin
Nor-adrenaline
Adrenaline

Isoprenalin

Ephedrin

Pseudoephedrin

Phenylpropanolamin

Procain

Lidocain

Bupivacain

Propanolol
Atenolol

Methyldopa, Clonidin
Nifedipin, Amlodipin,
Felodipin

Verapamil, Diltiazem

Captopril

Losartan

Minoxidil

Hydralazin
Natri nitroprusid
Diazoxid
Nitroglycerin
Isosorbid dinitrat

Trimetazidin

Quinidin
Procainamid
Lidocain

Morphin

Codein
Heroin (Diactylmorphin)
Hydromorphon
Hydrocodon
Oxymorphon
Oxycodon
Nalbuphin
Tramadol
Meperidin
Aspirin
Floctafenin
Paracetamol
Diclofenac natri
Ibuprofen

Naproxen

Phenylbutazon

Meloxicam
Nimesulid
Celecoxid
Tripelennamine, Mepyramin
Dexclopheniramin Maleat
Clopheniramin Maleat

Diphenyldramin
Terfanadin
Fexofenadin
Astemizol, Oxatomid

Promethazin

Alimemazin
Loratadin

Colchicin

Allopurinol

h tính và định lượng


Thuốc thông dụng
Vitamin B12

Acid folic (Vitamin B9)

Sắt Fumarat

Erythropoietin

Warfarin natri

Phenindion
Heparin phân tử lượng cao
(Heparin không phân đoạn)

Heparin phân tử lượng thấp

Fondaparinux

Streptokinase, Alteplase,
Anistreplase, Reteplase,
Urokinase

Aspirin

Ticlopidin

Clopidogrel

Dipyridamol

Flurbiprofen

Vitamin K1

Acid tranexamic

Aprotimin
Fluvastatin

Pravastatin

Atorvastatin

Simvastatin
Lovastatin
Rosuvastatin
Bezafibrat
Fenofibrat
Ciprofibrat
Clofibrat
Gemfibrozil
Colestyramin

Ezetimibe

Acid docosahexaenoic,
Acid eicosapentaenoic
Vitamin E, Tiadenol,
Benfluorex, Acid nicotinic

Nhôm hydroxyd Al(OH)3

Cimetidin

Omeprazol

Misoprostol

Sucralfat

Amoxycillin, Tetracycline,
Clarithromycin, Tinidazole,
Metronidazole

Hydroperoxyd (H2O2)

Natri hypoclorit (NaClO)

Iod
(Polyvinyl pyrolidon Iod)
Muối bạc
(Silver Sulfadiazine)
Muối thủy ngân
(Mebromin Mercurocrom)

Monophenol, Poly phenol,


Bis-phenol

Ethanol, n-propanol,
Isopropanol, Benzyl alcohol,
Propylenglycol

Formaldehyd, Glutaraldehyd
Methenamin (Urotropin)

Acid Benzoic
Acid Acetic
Acid Boric
Acid Nalidixic
Amidin (Propamidin,
Pentamidin, Hexamidin)

Biguanid (Clohexidin)

Polyamin (Hexetidine)
Urea (Triclocarban)

Benzalkonium clorid

Tím tinh thể, Xanh methylen,


Proflavin
NH KIM LÂN - DƯỢC K45 - 1953030027
Tăng số lượng kênh Cl- trên receptor GABA

Tương tác được với BZR gây tác dụng tương tự benzodiazepin

Tăng số lượng kênh Cl- trên receptor GABA

Kết hợp mạnh tại receptor GABA1 phía trên repceptor GABA2

Kết hợp ở các vị trí khác trong phức hợp thụ thể GABAA

Tăng thời gian mở kênh Cl- trên receptor GABA

Kết hợp mạnh với BZR và phong bế tác dụng dược lý của các
benzodiazepin

Tăng lượng chất dẫn truyền thần kinh tự do tại sinap bằng cách
ức chế thu hồi chất dẫn truyền thần kinh

Ức chế sự thu hồi cả serotonin và nor-epinephrin ức chế yếu thu


hồi dopamin
Làm tăng hoạt lực của monoamin bằng cách làm
giảm sự chuyển hóa bởi MAO
Liều thấp gây hưng phấn vỏ não
Liều cao kích thích trung tâm hô hấp, vân mạch
Kích thích chủ yếu lên trung tâm hô hấp, vận mạch
Liều cao tác động lên vỏ não gây co giật
Tác dụng chọn lọc trên tủy sống kích thích phản xạ,
tăng hoạt động cơ
Là chất dẫn truyền hóa học nội sinh tác động trực tiếp
lên thụ thể Muscarinic và Nicotinic
Tác động lên trực tiếp thụ thể Muscarinic, không tác lên
thụ thể Nicotinic
Ức chế actylcholinesterase làm giảm thủy phân
acetylcholin => tăng nồng độ acetylchonlin.
Ái lực kết hợp cao với thụ thể muscarinic nhưng không
gây đáp ứng
Tác động chủ yếu trên thụ thể α ít tác động trên β
Tác động trên α và β (liều thấp ưu thế hơn trên β)

Tác động chủ yếu trên β

Tác động trực tiếp trên α và β, gián tiếp làm HA tăng,


phế quản giãn
Tác động co mạch và dãn phế quản bằng Ephedrin, tác
dụng lên TKTW yếu hơn Ephedrin

Sự mất nhóm N-methyl => không tác động trên β2

Tính thân dầu yếu nên gây tê yếu, chuỗi trung gian là
este dễ bị thủy phân nên mau hết tác dụng

Có nhóm -CH3 thân dầu hơn nên gây tê mạnh hơn, chuỗi
trung gian là amid nên thời gian tác dụng lâu hơn

Khơi tê chậm, gây tê lâu, mạnh gấp 16 lần Procain

Kháng β-adrenergic không chọn lọc


Chủ yếu kháng β1, ít tác động trên cơ trơn hô hấp
Vừa tác động ức chế β1, vừa ức chế α
Tác dụng đối vận receptor α

Ức chế dòng Ca+ vào tế bào, Na+ trong máu giảm

Ức chế sự hình thành Angiotensin II, giảm phân hủy


Bradykinin => tăng nồng độ NO synthase 3 gây dãn mạch
Gắn thuận nghịch cạnh tranh gắn kết thụ thể AT1 với
Angiotensin II
Ức chế phosphodiesterase => chậm thủy phân AMP vòng
=> Tăng AMP vòng gây giãn mạch

Tạo NO trong tế bào gây giãn mạch


Gây giãn mạch ngoại biên, hoạt hóa K+ATPase

Hoạt hóa Guanylat cyclase chuyển GTP thành GMP vòng


dẫn đến sự dephosphoryl hóa myosin làm giãn mạch máu
=> Tăng mức cung cấp oxy đến tim
Hoạt hóa Guanylat cyclase chuyển GTP thành GMP vòng
dẫn đến sự dephosphoryl hóa myosin làm giãn mạch máu
=> Tăng mức cung cấp oxy đến tim

Ức chế 3-ketoacyl coenzym A thiolase (3-KAT) => điều


chỉnh lại sự mất cân bằng chuyển hóa năng lượng cơ tim
=> Giảm nhu cầu oxy của cơ tim, không ảnh hưởng tim

Chống loạn nhịp nhóm Ib: rút ngắn tái cực, gây tê màng nhẹ,
ít giảm sức co bóp cơ tim, tác dụng chọn lọc trên nhịp thất
Ức chế chọn lọc trung tâm đau ở thần kinh trung ương
Liều cao ức chế trung tâm hô hấp, tuần hoàn gây tử vong
Ức chế trung tâm đau, ức chế phản xạ ho

Ức chế cyclooxygenase, ức chế lipooxygenase, ức chế sự


phóng thích và tăng cường hấp thu acid arachidonic.

Ức chế chọn lọc tương đối trên COX-2


Tác động chọn lọc trên COX-2
Ức chế chọn lọc cao COX-2
Tìm ra đầu tiên
Kháng histamin mạnh

Kháng histamin thế hệ 1


Kháng histamin thế hệ 2 không gây ngủ
Kháng histamin thế hệ 2 không gây ngủ
Gây xoắn đỉnh với kháng sinh macrolid bị rút khỏi thị
trường năm 2004

Kháng cholin, kháng histamin

Kháng histamin mạnh và kéo dài chọn lọc mạnh trên H1


Tác động kháng viêm yếu, khởi đầu cơn gout tác động mạnh
Tác động trên bạch cầu đa nhân làm giảm khả năng xuyên mạch,
nhất là khả năng phóng thích lysosom
Ức chế tương tranh men xanthin oxidase làm ngăn tổng hợp
acid uric

g
Cơ chế tác dụng
Kích thích sự tạo máu, tác động lên sự tăng trưởng, thần kinh

Đóng vai trò như enzym trong quá trình tổng hợp acid nucleic,
purin của hồng cầu

Sắt cần thiết cho sự tổng hợp hemoglobin

Kích thích tạo tế bào tiền nguyên hồng cầu từ tế bào gốc
Kích thích tổng hợp Hemoglobin từ bào tương
Kích thích vân chuyển hồng cầu lưới ra máu ngoại vi

Đối kháng vitamin K do có cấu trúc tương tự vitamin K


Antithrominbin III cùng với Heparin không phân đoạn làm bất
hoạt các yếu tố đông máu Xa và IIa

Gắn chọn lọc hơn với yếu tố đông máu Xa làm bất hoạt yếu tố
Xa mạnh yếu tố IIa

Phức hợp Fondaparinux - Antithrominbin chỉ bất hoạt yếu tố


Xa, hoàn toàn không ảnh hưởng trên thrombin (IIa)
Một phân tử có thể bất hoạt nhiều phân tử Xa

Kích hoạt plasminogen tăng sản xuất plasmin


=> Tăng ly giải máu đông trong mạch máu

Ức chế men COX-1 không thuận nghịch gây ức chế kết tập hết
đời sống của tiểu cầu.

Gắn kết hồi phục với receptor P2Y12ADP, ngăn cản sự gắn
kết ADP lên tiểu cầu, tiểu cầu không dính được vào nhau
Gắn kết không hồi phục với receptor P2Y12ADP, ngăn cản sự
gắn kết ADP lên tiểu cầu, tiểu cầu không dính được vào nhau

Ức chế Enzym Phosphodiesterase => Tăng cAMP nội bào


=> Ức chế chức năng của tiểu cầu, giảm phóng thích TXA2

Thành phần quan trọng của hệ enzym gan tổng hợp ra các yếu
tố đông máu

1 polypeptid gồm 1 chuỗi 58 acid amin

Ức chế cạnh tranh với HMG-CoA reductase giảm nồng độ


cholesterol trong tế bào
cholesterol trong tế bào

Chủ yếu hạ triglycerid máu, chỉ có tác dụng hạ cholesterol


vừa phải

Tạo phức với muối mật làm giảm cholesterol, sử dụng hạn chế do
khó dung nạp đường tiêu hóa
Ức chế hoạt động của protein vận chuyển sterol trên thành ruột
non (NPC1L1) => giảm hấp thu cholesterol

Kháng acid do tiếp xúc làm thay đổi nhanh pH dịch vị, gắn lên
glycoprotein của màng nhầy làm chậm sự tháo sạch dạ dày
Không kháng tiết acid khi ngưng có thể gây thuốc gây hiệu ứng
dội ngược

Cạnh tranh chọn lọc tại thụ thể H2 ở màng tế bào viền làm ức
chế dây truyền chuyển hóa và sự tiết acid
Ức chế chọn lọc trên H+/K+ ATPase do tác động vào nhóm
-SH => Giảm [H+] từ trong tế bào ra dạ dày => Giảm [HCl]

Prostaglandin bán tổng hợp tương tự PGE1, kích thích sự tạo


chất nhầy, ức chế tiết acid, tăng tưới máu tới niêm mạc dạ dày
Gây sự phóng thích prostaglandin, có khả năng tạo hợp chất
keo nhờ có nhiều nhóm Nhôm Hydroxyd

Phối hợp 2 kháng sinh với 1 chất làm lành vết loét
Phối hợp 2 kháng sinh với 1 chất kháng tiết acid

Tác động lên vi khuẩn bằng cách phá huỷ cấu trúc các phân tử
cơ bản (protein,lipid,ADN)
Có tinh oxy hoá mạnh làm tổn thương màng tế bào, nhiễm sắc
thể (clor hoá các nucleotide base) và enzym trong tế bào chất
Tác động lên protein trong tế bào chất (các acid amin có lưu
huỳnh tự do như cystein, methionin)
Cố định lên protein của vi khuẩn, ức chế enzym, ngăn tái tổ
hợp AND, phá vỡ các liên kết hydro trong cấu trúc protein.
Liên kết với các nhóm –SH, -COOH, -OH, PO43- của enzym
vi khuẩn gây vô hoạt hóa

Nồng độ thấp làm hư màng tế bào, rò rỉ các thành phần trong


tế bào chất, vô hoạt hóa enzym
Nồng độ cao làm đông vón protein

Alcol có khả năng làm chậm sự chuyển đổi từ vi khuẩn sang


bào tử và sự nảy mầm
Biến tinh protein, tổn thương màng tế bào dẫn đến ngăn cản sự
trao đổi chất và ly giải

Vi khuẩn: liên kết với các amin tự do và amin của protein, ngăn
cản sự vận chuyển qua màng tế bào, đông vón tế bào chất
Virus: liên kết với các protein của ADN và làm thay đổi lớp vỏ
ngoài của virus.
Nấm: tương tác với chitin trên bề mặt của nấm

Dẫn chất cationic tác động lên điện tích âm trên bề mặt vi khuẩn
Sự hấp phụ của clohexidin trên tế bào xảy ra rất nhanh rồi phá
hủy làm thay đổi tính sơ nước của màng tế bào vi khuẩn

Hấp thu qua thành tế bào, phản ứng với protein và lipid của
màng nội mạc, rò rỉ các chất nội bào, biến tinh protein và
acid nucleic, ly giải thành tế bào
27
Trị lo âu, mất ngủ, động kinh và co thắt cơ

Trị chứng lo hãi, mất ngủ và co thắt cơ

Gây ngủ nhanh và lâu hơn, ít có tác dụng giãn cơ và chống co giật

Trị mất ngủ và khó ngủ ở người lớn, tăng thời gian và cải thiện
chất lượng giấc ngủ

Dùng cho mất ngủ đầu hôm, mất ngủ cuối giấc, mất ngủ hoàn toàn

Giải ngộ độc Benzodiazepin

Trị trầm cảm, trị đái dầm


Trị bệnh thần kinh (Desipramin)
Trị mất ngủ, phòng đau nửa đầu (Doxepin)
Trị trầm cảm cho bệnh nhân u sầu, có thể
làm giảm thể trọng

Chống trầm cảm, hạ huyết áp thế đứng phối hợp tyramin

Suy hô hấp, suy tuần hoàn

Dùng ngoài: Giảm đau, chống ngứa


Dùng trong: Trường hợp bị trụy

Trị suy nhược, viêm nhiều dây thần kinh, đái dầm

Dùng trong giải phẫu lấy thủy tinh thể bị đục, các
trường hợp cần co đồng tử nhanh
Điều trị bí tiểu, mất trương lục tiêu hóa, trướng bụng,
bệnh trào ngược dạ dày- thực quản
Điều trị nhược cơ, liệt ruộc, tắc ruột, bí tiểu
Giải độc tubocurarin, atropin
Chống đau do co thắt cơ trơn, làm dãn đồng tử, bệnh
tim đập chậm, giảm tiết dịch, giảm co thắt phế quản
Nâng huyết áp trong shock do nhiễm độc, nhiễm khuẩn
Cấp cứu ngưng tim đột ngột, chống chảy máu, tăng thời
gian gây tê
Giảm tiết dịch hạ cơn suyễn, điều trị tim đập chậm,
nghẽn nhĩ thất, loạn nhịp tim
Dùng trong gây tê tủy sống, sung huyết mũi, tiểu không
tự chủ, giải độc morphin và barbituric

Giảm nghẹt mũi, phối hợp dùng trong giảm ho, cảm

Trị nghẹt mũi, tiểu không tự chủ, bị lạm dụng như thuốc
gây chán ăn

Gây tê tiêm ngấm và tủy sống, không dùng gây tê bề mặt

Gây tê bề mặt, tiêm ngấm, tủy sống, dẫn truyền, đặc biệt
dùng trong chống loạn nhịp tim

Gây tê từng vùng, gây tê tủy sống, có độc tính trên tim
mạnh hơn Lidocain
Trị đau nửa đầu, cao huyết áp, nhiễm độc tuyến giáp,
đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim
Trị cao huyết áp, dự phòng đau thắt ngực, loạn nhịp tim

Trị cao huyết áp, lưu ý có thể gây hạ huyết áp thế đứng
Trị cao huyết áp có nhịp tim chậm, đau thắt ngực

Verapamil: Trị cao huyết áp có nhịp tim nhanh, đái tháo đường
Diltiazem: Trị cao huyết áp kèm thiếu máu cục bộ

Trị cao huyết áp, sung huyết tim

Trị cao huyết áp

Trị cao huyết áp nặng khi không thể dùng các thuốc khác

Phòng cơn đau thắt ngực, trị suy tim trái, phối hợp trong
phù phổi cấp
Phòng và cắt cơn đau thắt ngực, phù phổi cấp, trị suy tim
trái nặng

Trị và dự phòng cơ đau thắt ngực, suy mạch vành


Trị chứng chóng mặt ù tai, chóng mặt do vận mạch

Loạn nhịp nhĩ nhanh (tốt nhất), nhịp thất nhanh


Loạn nhịp thất nhanh
Loạn nhịp thất, nhồi máu cơ tim

Đau do ung thư, hậu phẫu, sỏi thận, sỏi mật, chấn thương,
bỏng nặng
Giảm đau mạnh nhưng kém hơn morphin, dịu ho
Giảm đau mạnh gấp 2-3 lần morphin
Giảm đau mạnh gấp 5 lần morphin
Trị ho
Giảm đau mạnh, gây nghiện mạnh
Giảm đau mạnh, ít gây lệ thuộc thuốc
Giảm đau mạnh, ít tác dụng phụ
Đau trong co thắt ruột, tử cung, bàng quang, phế quản
Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm, chống kết tập tiểu cầu
Giảm đau thuần túy
Giảm đau, hạ sốt
Giảm đau gấp 6 lần so với Indomethacin và gấp 40 lần so
với aspirin
Kháng viêm mạnh hơn aspirin nhưng kém hơn indomethacin
Viêm cột sống cứng khớp, viêm đa khớp dạng thấp, đau bụng
kinh, nhức đầu, goutte cấp.
NSAID tương đối mạnh, thuốc này có thể làm rối loạn thần
kinh, làm mờ mắt, gây những trường hợp loạn thể tạng máu nguy
hiểm.
Viêm xương khớp
Viêm đau xương khớp, chấn thương, phẫu thuật, hạ sốt trong
viêm nhiễm hô hấp ở người lớn và trẻ em.
Giảm đau, kháng viêm
Trị ngứa thế hệ 1
Viêm mũi dị ứng, VMDỨ theo mùa, hen suyễn, Viêm da dị ứng
Trị sổ mũi, dị ứng, mề đay, dị ứng thức ăn
Dexoclopheniramin có tác dụng mạnh hơn nên sử dụng trong
dị ứng nặng
Dị ứng theo mùa, say tàu xe, trị ho, parkison
Viêm mũi, dị ứng ngoài da, mề đay
Trị viêm mũi dị ứng, dị ứng ngoài da, mề đay

Chống nôn, an thần, bệnh dị ứng ngứa, mề đay, viêm khớp dị


ứng, mẫn cảm kháng sinh, ho gà, mất ngủ, chống nôn, say tàu xe

Viêm mũi, kết mạc, phù Quincke, nổi mề đay, ngứa, chàm
Ho khan, ho do dị ứng, trị mất ngủ.
Viêm mũi dị ứng, ngứa mắt, mề đay mãn tính, dị ứng ngoài da
Trị gout cấp tính
Phòng cơn gout cấp tính ở người bị gout mãn tính
Trị bệnh vi tinh thể giả gout, viêm màng ngoài tim
Tăng acid uric huyết nguyên phát và thứ phát, do dùng thuốc
hoặc sau xạ trị, trị cơn gout do gia tăng sinh tổng hợp acid uric

Chỉ định Định tính


Trị thiếu máu Biermer, thiếu máu hồng cầu to, giải độc cyanid UV, SKLM

NSQC, UV,
Trị thiếu máu hồng cầu to do thiếu acid folic
SKLM

Thiếu máu do sắt


SKLM, PỨHH
Cần bổ sung sắt phụ nữ có thai, cho con bú, suy dinh dưỡng,…
Thiếu máu liên quan đến suy thận mạn, hội chứng suy giảm miễn
dịch mắc phải (AIDS), do hóa trị liệu ung thư
Dị ứng trong truyền máu ở các phẫu thuật tự chọn
ĐĐC, IR,
Chống đông máu
SKLM, PỨHH
IR, UV, ĐĐC,
Dùng trong phòng ngừa và điều trị huyết khối
PỨHH
PP chống đông,
Dùng trong các bệnh huyết khối và bệnh sinh huyết khối NSQC, SKĐD
Vô cơ hóa, Na+
NMR, ion Na+,
Ngừa và trị các chứng huyết khối
Tỉ số Xa/IIa

13C-NRM
LC (UV 210nm)
Ion Na+

Nhồi máu cơ tim cấp, nghẽn mạch máu

Tắc tĩnh mạch sâu ở phổi, cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua, ngừa
IR, ĐĐC,
nhồi máu cơ tim, ung thư tiền liệt tuyến, ung thư ruột kết

Ngừa các biến chứng huyết khối, thiếu máu cục bộ do xơ vữa UV, IR, SKLM,
động mạch, ngừa tai biến PỨHH, Ion Cl-
Giảm tỉ lệ tử vong trên bệnh nhân xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ IR, NSQC,
tim và đột quỵ do bệnh tim mạch. Ion Sulfat
Phòng ngừa tai biến do huyết khối, kết hợp với antivitamin K ở
ĐĐC, UV, IR,
bệnh nhân mang van giả, với aspirin trong trường hợp tai biến
PỨHH
mạch máu não
Ngừa tiếp sau cơn nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực khi bệnh nhân UV, IR, ĐĐC
không sử dụng được aspirin Vô cơ hóa, Na+
Ngừa và điều trị xuất huyết do thiếu vit K ở trẻ sơ sinh, kém hấp UV, SKLM,
thu vit K qua đường tiêu hóa PỨ tạo màu
Tai biến xuất huyết do ly giải fibrin, rong kinh, băng huyết, xuất
IR
huyết tiêu hóa, tiểu ra máu, giải phẫu RHM, cắt amygdal
Trị chứng chảy máu do ly giải fibrin
Người có nguy cơ bệnh tim mạch cao
IR, Ion Na+
Phòng ngừa tiên phát, thứ phát bệnh nhồi máu cơ tim
Trị tăng cholesterol, ngừa tiên phát, thứ phát nhồi máu cơ tim ở
IR, NSQC
người bệnh mạch vành
Giảm cholesterol toàn phần, giảm LDL‐C, giảm triglycerid và
IR
apoprotein B.
Trị Cholesterol toàn phần cao, ngừa thứ phát nguy cơ tai biến
IR, NSQC
mạch vành.
IR, NSQC
IR
IR, ĐĐC, SKLM
IR, ĐĐC
Bệnh nhân có cholesterol cao và triglycerid nội sinh cao sau khi
IR
áp dụng chế độ ăn kiêng không hiệu quả.
UV, IR
IR
Trị cholesterol cao, ngừa tiên phát IR, Ion Cl-

Trị tăng cholesterol máu phối hợp với Statin. Khi cơ thể không
IR
dung nạp statin
Được sử dụng trong các trường hợp tăng triglycerid nội sinh, giảm
tỉ lệ tử vong sau nhồi máu cơ tim

Tùy theo cơn đau có thể dùng 4-8 lần mỗi ngày Ion Al3+

Loét dạ dày - tá tràng tiến triển, dự phòng tái phát. Viêm thực
IR, ĐĐC, PỨ màu
quản do hồi lưu dạ dày - thực quản.
Loét dạ dày, loét tá tràng tiến triển. Viêm thực quản do hồi lưu dạ
IR, UV, SKLM
dày- thực quản.

Dự phòng loét dạ dày do dùng NSAIDs

Kìm khuẩn nhẹ, cầm máu, khử mùi hôi thuốc lá KMnO4, KCrO4

Sát khuẩn da, màng nhầy, rửa vết thương, diệt nấm

Diệt khuẩn, diệt nấm da và Candida albicans Tạo màu HTB,


Rửa dùng cho phụ khoa Thăng hoa, IR
Kìm khuẩn

Kìm khuẩn

Diệt khuẩn, kìm khuẩn kể cả trực khuẩn lao, kìm nấm

Tẩy uế các bề mặt hay sát khuẩn trên da

Sát khuẩn đường niệu

Kìm khuẩn, kìm nấm, chất bảo quản, mỹ phẩm


Diệt khuẩn, kìm khuẩn, kìm nấm
Kìm khuẩn, tai biên khi dùng qua đường da và tiêu hóa
Dùng kết hợp với kháng sinh trong viêm đường niệu

Rửa vết thương, vết phỏng. Sát khuẩn cho vết thương do phẫu IR, Cl-, ĐĐC,
thuật, cho vùng chuẩn bị phẫu thuật PỨ màu với Brom

Độc tính thấp, dùng trong công nghiệp và bệnh viện

Tác động kìm khuẩn với mầm Gram (+)


Định lượng Bảng từ viết tắt
UV ở 361nm Sắc ký lớp mỏng SKLM
Sắc ký điện di SKĐD
UV Sắc ký lỏng SKL
Phổ UV UV
Năng sức quay cực NSQC
Oxy hóa-khử Đo điểm chảy ĐĐC
Phổ IR IR
Phản ứng hóa học PỨHH
Định lượng thừa trừ ĐLTT
Phổ NMR NMR
Phổ 13C-NMR 13C-NRM
UV ở 308nm Môi trường khan MTK
Hồ tinh bột HTB
PP Brom kế,
ĐLTT Iod
Đo hoạt lực theo
PP vi sinh vật

Hoạt lực chống


đông

LC - MS

PP Acid-base

PP MTK, SKL

PP Acid-base

PP MTK

HPLC-UV

SKL

MTK

HPLC

HPLC-UV

HPLC

HPLC-UV
HPLC-UV
HPLC-UV
PP Acid-base
HPLC-UV
PP Acid-base
Sắc ký khí
HPLC-UV
HPLC-UV

HPLC

Chuẩn độ
Na EDTA

PP MTK

PP Acid-base

KMnO4

Na2S2O3,
PP Kjeldahl
PP MTK

You might also like