Professional Documents
Culture Documents
Rebell 300
Rebell 300
Rebel 300
Toàn bộ các thông tin, chỉ dẫn và thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này, có thể thay đổi mà
không báo trước. Các nội dung trong tài liệu này chỉ phục vụ cho mục đích đào tạo.
XE MỚI Rebel 300 1/53
Nội dung
TỔNG QUAN
ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
KHUNG/VỎ
HỆ THỐNG ĐIỆN
LƯU Ý KHI BẢO DƯỠNG
XE MỚI Rebel 300 2/53
Nội dung
TỔNG QUAN
ĐỘNG CƠ Thông tin đời xe
Thông số kỹ thuật
HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
KHUNG/VỎ
HỆ THỐNG ĐIỆN
LƯU Ý KHI BẢO DƯỠNG
XE MỚI Rebel 300 Tổng quan 3/53
SỐ KHUNG SỐ MÁY
XE MỚI Rebel 300 Tổng quan 4/53
Thông số kỹ thuật
Hạng mục Rebel 300
Chiều dài (mm) 2,188
Chiều rộng (mm) 820
Chiều cao (mm) 1,094
Độ cao yên xe (mm) 690
Trọng lượng khô (kg) 171
Loại động cơ Xi lanh đơn nghiêng 25°so với phương thẳng đứng
Dung tích bình xăng 11.2 lít
Tỉ số nén 10.7:1
Dung tích xi lanh (cm3) 286.01
Áp suất nén xi lanh 1294 kPa
Khe hở xu-pap Hút: 0.16 ± 0.03 mm
(shim) Xả: 0.27 ± 0.03 mm
Hệ thống truyền động 6 số, 1-N-2-3-4-5-6
Ly hợp Nhiều đĩa, ướt, điều khiển cáp
Hệ thống phanh Dầu DOT 4
(ABS)
Trước Đĩa đơn, thủy lực
Sau Đĩa đơn, thủy lực
Hệ thống Trước Ống lồng
giảm xóc Sau Càng sau
Lốp Trước Loại không săm 130/90-16M/C 67H
Sau Loại không săm150/80-16 M/C 71H
XE MỚI Rebel 300 Tổng quan 5/53
Nội dung
TỔNG QUAN
ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ Cấu trúc
KHUNG/VỎ
HỆ THỐNG ĐIỆN
LƯU Ý KHI BẢO DƯỠNG
XE MỚI Rebel 300 Động cơ 7/53
Động cơ
Cấu trúc
Rebel 300 sử dụng động cơ cùng loại với CBR300R. Chi tiết mỗi loại động cơ được mô tả:
*(CBR250R).
Động cơ sử dụng cò mổ con lăn, một bạc được sử dụng
ở giữa khu vực tiếp xúc giữa trục cam và cò mổ để hạn
chế sự trượt do đó sẽ giảm ma sát.
Không gian trống để cò
mổ di chuyển
Cò mổ Trục cò mổ
Chú ý
• Không bôi dầu mỡ vào trục cam trước khi kiểm tra khe hở dầu.
• Không quay trục cam sau khi đã đặt thước cao su lên.
XE MỚI Rebel 300 Động cơ 10/53
2. Lắp tấm giữ (ốp) trục cam lên và siết với lực
siết tiêu chuẩn.
3. Tháo tấm giữ trục cam và đo độ rộng của thước cao su bị ép sau đo đối chiếu với bảng đối chiếu xác định
khe hở dầu. Khe hở càng nhỏ thì thước cao su bị ép càng lớn.
Cao su bị ép
Giới hạn sửa chữa: 0.1 mm
Đo tại điểm rộng nhất
XE MỚI Rebel 300 Động cơ 11/53
Ly hợp
A
Đối trọng
Đối trọng
Bạc
Động cơ sử dụng bạc 2 mảnh thay vòng bi thông thường để giảm ồn. Loại này sẽ được bôi trơn bằng 1 màng dầu mỏng
giữa trục cơ và bạc để làm giảm tải trọng và giúp trục cơ quay trơn tru, giảm ma sát. Bạc 2 mảnh cần sử dụng dụng cụ
đặc biệt để thay thế và có sẵn 7 kích cỡ độ dày để thay thế.
bạc
Mã màu
Dầu
bạc Đường dầu
Trục cơ
Bạc và trục cơ không tiếp xúc với
Khi trục cơ và bạc tiếp xúc với nhau
nhau.
XE MỚI Rebel 300 Động cơ 14/53
Phía vách
máy
Đặt dẫn hướng về phía vách máy Đặt đệm về phía trục cơ.
070MF-KY J0100
07GAF-SD40200
- Lắp: Bộ dụng cụ lắp ráp
Đệm, 42 mm
1. Lắp bạc vào dụng cụ đặc biệt, chú ý đặt phần mép của dụng cụ và bạc thẳng hàng nhau, để lắp lên vách
máy được dễ dàng, lắp phần nhô ra của bạc 4,0mm hướng về phía vách máy.
4.0 mm
bạc
Bước 3: Đo đường kính trong vách máy (đã tháo bạc ra)
Bước 4: Sau khi đã xác định được phụ tùng cần thay thế, sử dụng bảng chọn bạc như bên dưới
MÃ ĐƯỜNG KÍNH
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI TRỤC CƠ
TRONG VÁCH MÁY ĐƯỜNG KÍNH TRONG
(trường hợp thay VÁCH MÁY
33.985-34.000 mm
thế vách máy) 33.975-33.985 mm
(trường hợp thay thế trục cơ)
C (màu nâu) B (màu đen)
A 38.000 - 38.006 mm
1.996 - 1.999 mm 1.999 - 2.002 mm
B (màu đen) A (màu xanh)
B 38.006 - 38.012 mm
1.999 - 2.002 mm 2.002 - 2.005 mm
A (màu xanh) O.S.G (màu hồng)
C 38.012 - 38.018 mm
2.002 - 2.005 mm 2.005 - 2.008 mm
O.S.G (màu hồng) O.S.F (màu vàng)
- 38.018 - 38.024 mm
2.005 - 2.008 mm 2.008 - 2.011 mm
O.S.F (màu vàng) O.S.E (màu xanh lục)
- 38.024 - 38.030 mm
2.008 - 2.011 mm 2.011 - 2.014 mm
O.S.E (màu xanh lục) O.S.D (màu đỏ)
- 38.030 - 38.036 mm
2.011 - 2.014 mm 2.014 - 2.020 mm
Đối trọng
Khi lắp bánh răng chủ động đối trọng, chú ý chữ OUT
hướng ra ngoài
Khi lắp bánh răng chủ động và bánh răng bị động đối trọng,
chú ý dấu hai bánh răng trùng khớp nhau.
XE MỚI Rebel 300 19/53
Nội dung
TỔNG QUAN
ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
Sơ đồ hệ thống, mạch điện
KHUNG/VỎ
Bơm xăng
HỆ THỐNG ĐIỆN Nắp bình xăng
Rơ le Rơ le bơm
chính xăng
Kim phun
Cảm biến góc nghiêng
Bơm xăng
IACV
Khóa điện Van EVAPO
Cầu chì
chính 30A
DLC
Bô bin
sườn
Van từ PAIR
ECU
Bộ 3 cảm biến:
-Cảm biến MAP
- Cảm biến IAT Cầu chì
- Cảm biến TP Cảm biến VS -Dừng động cơ7.5A
Cảm biến ECT -FI 15A
Công tắc chống cạnh
Cảm biến số N Cảm biến O2
XE MỚI Rebel 300 Hệ thống phun xăng điện tử 21/53
Mạch điện
XE MỚI Rebel 300 Hệ thống phun xăng điện tử 22/53
Bơm xăng
Xe Rebel 300 trang bị bơm xăng với chức năng cảnh báo tắc lọc xăng. Khi điều kiện lái xe thay đổi, chẩn đoán tùy
thuộc vào quy trình (xem thêm sách hướng dẫn bảo trì)
Màu xanh
Vỏ bơm xăng
Vỏ bơm xăng
Vỏ bơm xăng trên
dưới
Bơm xăng với chức năng cảnh báo tắc lọc xăng
Nếu lọc xăng bị tắc (①), bơm xăng hút khí từ phía trên bình xăng thông qua đường lưới lọc (②).
Do hút không khí, dẫn đến tỷ lệ lưu lượng giảm, và điều kiện sử dụng xe thay đổi (rung, giật, khó tăng tốc…). Vấn
đề tắc lọc xăng có thể phán đoán bằng cách này, kèm theo lịch thay thế lọc xăng theo khuyến cáo.
Chú ý
Kể cả khi lọc xăng bị tắc, khi mực xăng cao hơn mức cho phép trong bình, xăng có thể bị hút vào thông qua
lưới lọc và điều kiện sử dụng xe sẽ không thay đổi.
Lưới lọc
Lưới lọc
Lọc xăng
Bơm
Lỗ thông hơi
Nội dung
TỔNG QUAN
ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
KHUNG/THÂN XE
HỆ THỐNG ĐIỆN ◆ Khung
Cấu trúc mới của giảm xóc
LƯU Ý KHI BẢO DƯỠNG
Bánh xe
XE MỚI Rebel 300 Khung/Thân xe 26/53
Khung/Thân xe
Khung
Bánh/Lốp xe
Thân
Phe cài
Nắp
Đệm
Ốc khóa nắp
Ốc điều chỉnh xích
XE MỚI Rebel 300 Khung/Thân xe 28/53
Tháo các phe cài, ốc liên quan Tháo dây ly hợp. Tháo dây ga ra khỏi bướm ga.
XE MỚI Rebel 300 Khung/Thân xe 31/53
Nội dung
TỔNG QUAN
ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
KHUNG/THÂN XE
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đồng hồ
LƯU Ý KHI BẢO DƯỠNG Hệ thống đánh lửa
Hệ thống khởi động
Hệ thống sạc
Hệ thống chống bó cứng
phanh
XE MỚI Rebel 300 Hệ thống điện 33/53
Hệ thống điện
Đồng hồ
Xe Rebel 300 sử dụng đồng hồ kỹ thuật số LCD. Trên đồng hồ hiển thị quãng đường đã đi, trip A, trip B và giờ,
có thể điều chỉnh và cài đặt thông qua nút chọn.
- Odometer
- Trip A
- Trip B Nút chọn
XE MỚI Rebel 300 Hệ thống điện 34/53
CÔNG TẮC
DỪNG Công
Bô bin tắc Công
CẢM BiẾN ĐỘNG CƠ RƠ LE
GÓC CHÍNH
sườn chống tắc số N
NGHIÊNG cạnh
CẦU Bu-gi
KHÓA ĐiỆN CHÌ
CHÍNH
(30A)
BÔ BIN SƯỜN
BU-GI
CÔNG TẮC CÔNG TẮC BÌNH ĐiỆN
CẢM BiẾN SỐ N CHỐNG CẠNH
CKP
XE MỚI Rebel 300 Hệ thống điện 35/53
Hệ thống sạc
Thông số chi tiết, vui lòng tham khảo sách hướng dẫn bảo trì
XE MỚI Rebel 300 Hệ thống điện 37/53
Xuất hiện Hiện tượng/Chức năng an
Hệ thống chống bó cứng phanh
Mã lỗi Chức năng lỗi
A B toàn
Đèn ABS hỏng:
-Mất nguồn vào bộ điều khiển
ABS
-Hư hỏng mạch đèn báo Đèn ABS không sáng hoặc
-
sáng mãi
-Đồng hồ hỏng
-Bộ điều khiển ABS hỏng
-Cầu chì chính ABS (7.5A)
Lỗi mạch cảm biến tốc độ bánh
trước
1-1
Do cảm biến tốc độ bánh trước
○ ○
hoặc dây điện
Hư hỏng cảm biến tốc độ bánh
trước: mạch điện, cảm biến hoặc
1-2
đĩa tạo xung ○
Nhiễu điện từ
Đứt mạch cảm biến bánh sau
1-3 Do cảm biến tốc độ bánh trước ○ ○
hoặc dây điện
Hư hỏng cảm biến tốc độ bánh
sau: mạch điện, cảm biến hoặc
1-4
đĩa tạo xung ○
Nhiễu điện từ
2-1 Đĩa tạo xung trước ○
2-3 Đĩa tạo xung sau ○
3-1
3-2
3-3
Van từ hư hỏng ○ ○
3-4
Bánh trước bị khóa ABS không hoạt động
4-1
Điều kiện lái xe ○
Bánh trước bị khóa (đi xe 1 bánh)
4-2
Điều kiện lái xe ○
Bánh sau bị khóa
4-3
Điều kiện lái xe ○
Mô-tơ bơm bị khóa
5-1 Do mô-tơ bơm hoặc dây điện ○ ○
Cầu chì chính ABS (30A)
Mô-tơ bơm bị kẹt đóng
5-2 Do mô-tơ bơm hoặc dây điện ○ ○
Cầu chì chính ABS (30A) Mã lỗi mới
Mô-tơ bơm bị kẹt mở
5-3 Do mô-tơ bơm hoặc dây điện ○ ○ 5-2 và 5-3
Cầu chì chính ABS (30A)
Lỗi rơ le an toàn
5-4 Rơ le (bộ ABS) hoặc dây điện ○ ○
Cầu chì chính ABS (30 A)
6-1 Nguồn vào bộ điều khiển thấp ○ ○
6-2 Nguồn vào bộ điều khiển cao ○ ○
7-1 Kích thước lốp không đúng ○
8-1 Hỏng bộ điều khiển ○ ○
A: Quá trình tự chẩn đoán
B: Chẩn đoán thông thường: Chẩn đoán trong quá trình xe hoạt động
XE MỚI Rebel 300 38/53
TỔNG QUAN
ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
KHUNG/VỎ
HỆ THỐNG ĐIỆN
LƯU Ý KHI BẢO DƯỠNG Thay thế cầu chì tổng
Lịch kiểm tra định kỳ
Điều chỉnh, làm sạch, thay
thế xích
Thay thế shim
Thay thế bơm/lọc xăng
Khác
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 39/53
1 2 3
1. Nới lỏng ốc trục bánh xe 2. Nới lỏng ốc khóa và điều chỉnh độ 3. Điều chỉnh sao cho vạch chỉ thị
chùng xích bằng ốc điều chỉnh hai bên cân bằng nhau.
Tiêu chuẩn: 25-35 mm
4 5 6
Ốc trục
5. Xiết chặt ốc trục theo lực siết 6. Kiểm tra độ mòn xích theo nhãn
4. Xiết chặt ốc khóa theo lực siết chỉ thị trên càng sau. Nếu vạch
tiêu chuẩn. tiêu chuẩn
Lực siết: 88 N・m (9.0 kgf·m) chỉ thị chỉ đến vùng màu đỏ,
Lực siết: 21 N・m (2.1 kgf·m) thay thế xích.
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 42/53
Xích
Gioăng
Bôi trơn:
- Chắc chắn xích khô trước khi bôi trơn.
- Sử dụng các chất bôi trơn đặc biệt chuyên dụng được
thiết kế cho loại xích tải sử dụng gioăng cao su “O”.
- Nếu không có sẵn có thể sử dụng dầu SAE #80 - 90.
Chú ý:
Do xích tải sử dụng gioăng cao su “O’’ để làm kín, vì vậy không dùng các biện pháp dưới đây để bôi trơn hay
làm sạch xích tải, sẽ gây hỏng gioăng cao su “O”, gây rò rỉ mỡ và giảm tuổi thọ vủa xích:
• Không dúng máy phun hơi nước có áp suất cao.
• Không dùng bàn chải sợi.
• Không dùng dung môi dễ bay hơi như xăng và benzen để tẩy rửa.
• Không dùng các chất tẩy rửa gây ăn mòn.
• Không được sử dụng dung dịch không được khuyến cáo cho loại xích này.
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 43/53
Ốc siết
Ốc sau
3 2
- Lắp
1 2 Mắt xích
3
Lưu ý:Bỏ qua bước 1 và 2 khi bạn thay thế nhông đồng thời với xích.
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 45/53
Độ lồi
Ốc siết
Thước cặp
Nắp 12 2 3
1. Xả dầu máy.
Gioăng Nắp 2 3
1
Bộ phụ tùng lọc xăng:
(1) Lọc 5
(2) gioăng cao su O (dành cho lọc) 3
(3) gioăng cao su O (cho bên ngoài bơm)
2
(4) gioăng cao su O
(5) Dây điện bơm xăng
(6) Bạc cách 4 6
Chú ý
Tháo lọc xăng mà không dùng dụng cụ đặc biệt có thể làm hỏng bên trong bơm.
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 49/53
Chú ý
Không ngắt dây dẫn giữa bơm và mô tơ.
Bộ báo xăng
<Lắp>
Chú ý
Chú ý đường đi của dây khi lắp.
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 51/53
3. Tắt động cơ và châm thêm nước 5. Điền nước làm mát tới vạch
làm mát tới cổ két tản nhiệt. UPPER trong bình dự trữ.
4. Đậy nắp két tản nhiệt
XE MỚI Rebel 300 53/53