You are on page 1of 54

XE MỚI Rebel 300 Rebel 300 0/53

Rebel 300

Toàn bộ các thông tin, chỉ dẫn và thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này, có thể thay đổi mà
không báo trước. Các nội dung trong tài liệu này chỉ phục vụ cho mục đích đào tạo.
XE MỚI Rebel 300 1/53

Nội dung

 TỔNG QUAN
 ĐỘNG CƠ
 HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
 KHUNG/VỎ
 HỆ THỐNG ĐIỆN
 LƯU Ý KHI BẢO DƯỠNG
XE MỚI Rebel 300 2/53

Nội dung

 TỔNG QUAN
 ĐỘNG CƠ Thông tin đời xe
Thông số kỹ thuật
 HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
 KHUNG/VỎ
 HỆ THỐNG ĐIỆN
 LƯU Ý KHI BẢO DƯỠNG
XE MỚI Rebel 300 Tổng quan 3/53

Thông tin đời xe

SỐ KHUNG SỐ MÁY
XE MỚI Rebel 300 Tổng quan 4/53

Thông số kỹ thuật
Hạng mục Rebel 300
Chiều dài (mm) 2,188
Chiều rộng (mm) 820
Chiều cao (mm) 1,094
Độ cao yên xe (mm) 690
Trọng lượng khô (kg) 171
Loại động cơ Xi lanh đơn nghiêng 25°so với phương thẳng đứng
Dung tích bình xăng 11.2 lít
Tỉ số nén 10.7:1
Dung tích xi lanh (cm3) 286.01
Áp suất nén xi lanh 1294 kPa
Khe hở xu-pap Hút: 0.16 ± 0.03 mm
(shim) Xả: 0.27 ± 0.03 mm
Hệ thống truyền động 6 số, 1-N-2-3-4-5-6
Ly hợp Nhiều đĩa, ướt, điều khiển cáp
Hệ thống phanh Dầu DOT 4
(ABS)
Trước Đĩa đơn, thủy lực
Sau Đĩa đơn, thủy lực
Hệ thống Trước Ống lồng
giảm xóc Sau Càng sau
Lốp Trước Loại không săm 130/90-16M/C 67H
Sau Loại không săm150/80-16 M/C 71H
XE MỚI Rebel 300 Tổng quan 5/53

Hạng mục Rebel 300


Bugi SIMR8A9(NGK)
Tốc độ cầm chừng 1500 ±100 v/ph
Hành trình tự do tay ga 2-6 mm
Áp suất nhiên liệu 267 - 326 kPa (ở tốc độ cầm chừng)
Lọc gió Loại giấy thấm dầu
Dung tích nước làm Két tản nhiệt và động cơ 1.1 lít
mát
Khi xả 1.05 lít
Bình dự trữ 0.145
Dung tích dầu máy Lúc thay thế 1.4 lít
(10W-30 MA)
Khi thay lọc dầu 1.5 lít
Khi tháo rã 1.8 lít
Bình điện YTZ8V
Công suất 12V – 7Ah (10 HR)
Dòng rò tối đa 0.62 mA
Hệ thống khởi động Mô tơ đề
Đèn pha 12V – 60/55 W
Đèn phanh/hậu 12V – 21/5 W
Hệ thống đèn Đèn báo rẽ trước 12V – 21/5 W x2
Đèn báo rẽ sau 12V – 21 W x2
Các đèn khác LED
XE MỚI Rebel 300 6/53

Nội dung

 TỔNG QUAN
 ĐỘNG CƠ
 HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ Cấu trúc

 KHUNG/VỎ
 HỆ THỐNG ĐIỆN
 LƯU Ý KHI BẢO DƯỠNG
XE MỚI Rebel 300 Động cơ 7/53

 Động cơ
 Cấu trúc
Rebel 300 sử dụng động cơ cùng loại với CBR300R. Chi tiết mỗi loại động cơ được mô tả:

Trục cam DOHC với cò mổ dạng con lăn

Thanh truyền đặt lệch

Trục cơ và thanh truyền được lắp cố định


với nhau
XE MỚI Rebel 300 Động cơ 8/53

Giảm thiểu sự trượt giữa trục


cam và cò mổ.

*(CBR250R).
Động cơ sử dụng cò mổ con lăn, một bạc được sử dụng
ở giữa khu vực tiếp xúc giữa trục cam và cò mổ để hạn
chế sự trượt do đó sẽ giảm ma sát.
Không gian trống để cò
mổ di chuyển

Cò mổ Trục cò mổ

Shim được sử dụng cho việc điều chỉnh khe hở xu-pap.


Shim có thể thay thế, không cần di chuyển trục cam, điều đó
cho phép công việc bảo dưỡng được dễ dàng.
XE MỚI Rebel 300 Động cơ 9/53

Kiểm tra khe hở dầu Thước cao su

Khi đo khe hở dầu giữa tấm giữ trục


cam và trục cam, sử dụng thước cao
su để kiểm tra.

Sử dụng bảng so sánh đối chiếu để


xác định khe hở dầu.
[Quy trình kiểm tra]
1. Đặt trục cam lên đầu quy lát và đặt thước cao su có chiều dài thích hợp vào 2 phần làm việc của
trục cam như hình vẽ.

Cắt một phần thước Thước cao su


cao su để sử dụng

Chú ý
• Không bôi dầu mỡ vào trục cam trước khi kiểm tra khe hở dầu.
• Không quay trục cam sau khi đã đặt thước cao su lên.
XE MỚI Rebel 300 Động cơ 10/53

Kiểm tra khe hở dầu

2. Lắp tấm giữ (ốp) trục cam lên và siết với lực
siết tiêu chuẩn.

3. Tháo tấm giữ trục cam và đo độ rộng của thước cao su bị ép sau đo đối chiếu với bảng đối chiếu xác định
khe hở dầu. Khe hở càng nhỏ thì thước cao su bị ép càng lớn.

Thước cao su bị ép Đo độ rông Cắt bảng đối chiếu để sử dụng


xác định khe hở.

Đo độ rộng của thước cao su bị ép tại điểm bị ép Tỉ lệ khe hở


nhiều nhất (độ rộng nhất). Nếu giá trị đo được vượt
quá giới hạn sửa chữa, thay thế trục cam mới và đo
lại khe hở dầu. Nếu sau khi thay thế, giá trị đo được
vẫn vượt quá giới hạn thì thay thế đầu quy lát.

Cao su bị ép
Giới hạn sửa chữa: 0.1 mm
Đo tại điểm rộng nhất
XE MỚI Rebel 300 Động cơ 11/53

Ly hợp
A

- Với hình A chú ý đến thứ tự các lá


và các dấu chỉ thị khi tháo ra.
- Với hình B và C: Lò xo vị trí số 1 và
số 2: lưu ý lắp đúng chiều (như hình
vẽ).
- Với đĩa ma sát B (số 4): chú ý vị trí lắp
và dấu chỉ thị (sơn màu trắng).
- Đĩa ly hợp B (số 3) có đường kính
trong lớn hơn.
XE MỚI Rebel 300 Động cơ 12/53

Đối trọng

Rung động gây ra bởi sự di chuyển qua lại của pít-tông


được loại bỏ bởi lực li tâm tạo ra do sự quay của đối trọng
trục cơ. Tuy nhiên đối trọng trục cơ tạo ra lực ly tâm không
chỉ theo chiều dọc mà còn theo chiều ngang. Do đó, bộ cân
bằng với đối trọng quay hướng ngược chiều với đối trọng
trục cơ quay để giảm rung động ngang.

Đối trọng trục cơ


Piston
Bộ đối trọng

Đối trọng

Lực triệt tiêu lẫn nhau


Đối trọng trục cơ Bộ đối trọng

Rung động dọc trục (Hướng pít-tông) Rung động ngang


XE MỚI Rebel 300 Động cơ 13/53

Bạc

Động cơ sử dụng bạc 2 mảnh thay vòng bi thông thường để giảm ồn. Loại này sẽ được bôi trơn bằng 1 màng dầu mỏng
giữa trục cơ và bạc để làm giảm tải trọng và giúp trục cơ quay trơn tru, giảm ma sát. Bạc 2 mảnh cần sử dụng dụng cụ
đặc biệt để thay thế và có sẵn 7 kích cỡ độ dày để thay thế.

bạc

Mã màu

Dầu
bạc Đường dầu

Khi trục cơ bắt đầu quay, dầu sẽ điền đầy khe hở


giữa bạc và trục cơ nhờ áp áp suất tạo ra. Làm cho
trục cơ nổi lên bên trong bạc.

Trục cơ
Bạc và trục cơ không tiếp xúc với
Khi trục cơ và bạc tiếp xúc với nhau
nhau.
XE MỚI Rebel 300 Động cơ 14/53

Tháo lắp bạc


- Tháo: 07HMF-KR10101 07GAF-SD40200
Dẫn hướng, 30 x 36 mm Đệm, 42 mm
Để tháo rời bạc, sử dụng máy ép và dụng cụ đặc biệt.

1. Lắp đặt dụng cụ đặc biệt như hình vẽ.

Dẫn hướng Đệm

Phía vách
máy

Đặt dẫn hướng về phía vách máy Đặt đệm về phía trục cơ.

Chú ý Phía trục Vách máy


• Tháo rời bạc theo hướng không đúng có thể dẫn tới hư hỏng cơ
vách máy. Đệm
Lưu ý lắp đặt dụng cụ đúng hướng
Bạc

2. Sử dụng máy ép để ép bạc ra ngoài.


XE MỚI Rebel 300 Động cơ 15/53

070MF-KY J0100
07GAF-SD40200
- Lắp: Bộ dụng cụ lắp ráp
Đệm, 42 mm

Để lắp ráp bạc, sử dụng máy ép và dụng cụ đặc biệt.

1. Lắp bạc vào dụng cụ đặc biệt, chú ý đặt phần mép của dụng cụ và bạc thẳng hàng nhau, để lắp lên vách
máy được dễ dàng, lắp phần nhô ra của bạc 4,0mm hướng về phía vách máy.

4.0 mm

bạc

Sau khi được Chú ý dấu khi lắp bạc vào


lắp ráp vách máy
XE MỚI Rebel 300 Động cơ 16/53

 Khi thay thế trục cơ – bạc


Bước 1: Xác định đường kính ngoài trục cơ.

Đo đường kính ngoài của trục cơ.


Giới hạn sửa chữa: 33.975 mm.
Nếu giá trị đo nhỏ hơn giới hạn, thay
trục cơ.

Bước 2: Đo đường kính trong vách máy (chưa tháo bạc)

Tính toán khe hở giữa đường kính ngoài


trục cơ và đường kính trong của vách
máy. Giới hạn sửa chữa: 0.065 mm.
Nếu khe hở vượt quá giới hạn trên,
thay thế bạc hoặc vách máy
XE MỚI Rebel 300 Động cơ 17/53

Bước 3: Đo đường kính trong vách máy (đã tháo bạc ra)

Đo đường kính trong tại 2 vị trí vuông


góc 90 độ (như hình vẽ)
Giới hạn sửa chữa: 38.036 mm
Nếu giá trị đo vượt quá giới hạn
trên, thay vách máy.

Bước 4: Sau khi đã xác định được phụ tùng cần thay thế, sử dụng bảng chọn bạc như bên dưới

MÃ ĐƯỜNG KÍNH
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI TRỤC CƠ
TRONG VÁCH MÁY ĐƯỜNG KÍNH TRONG
(trường hợp thay VÁCH MÁY
33.985-34.000 mm
thế vách máy) 33.975-33.985 mm
(trường hợp thay thế trục cơ)
C (màu nâu) B (màu đen)
A 38.000 - 38.006 mm
1.996 - 1.999 mm 1.999 - 2.002 mm
B (màu đen) A (màu xanh)
B 38.006 - 38.012 mm
1.999 - 2.002 mm 2.002 - 2.005 mm
A (màu xanh) O.S.G (màu hồng)
C 38.012 - 38.018 mm
2.002 - 2.005 mm 2.005 - 2.008 mm
O.S.G (màu hồng) O.S.F (màu vàng)
- 38.018 - 38.024 mm
2.005 - 2.008 mm 2.008 - 2.011 mm
O.S.F (màu vàng) O.S.E (màu xanh lục)
- 38.024 - 38.030 mm
2.008 - 2.011 mm 2.011 - 2.014 mm
O.S.E (màu xanh lục) O.S.D (màu đỏ)
- 38.030 - 38.036 mm
2.011 - 2.014 mm 2.014 - 2.020 mm

Bảng chọn bạc


XE MỚI Rebel 300 Động cơ 18/53

Đối trọng

Khi lắp bánh răng chủ động đối trọng, chú ý chữ OUT
hướng ra ngoài

Khi lắp bánh răng chủ động và bánh răng bị động đối trọng,
chú ý dấu hai bánh răng trùng khớp nhau.
XE MỚI Rebel 300 19/53

Nội dung

 TỔNG QUAN
 ĐỘNG CƠ
 HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
Sơ đồ hệ thống, mạch điện
 KHUNG/VỎ
Bơm xăng
 HỆ THỐNG ĐIỆN Nắp bình xăng

 LƯU Ý KHI BẢO DƯỠNG


XE MỚI Rebel 300 Hệ thống phun xăng điện tử 20/53

 Hệ thống phun xăng điện tử


Vị trí các bộ phận

Rơ le Rơ le bơm
chính xăng
Kim phun
Cảm biến góc nghiêng
Bơm xăng

IACV
Khóa điện Van EVAPO

Cầu chì
chính 30A

DLC

Bô bin
sườn

Van từ PAIR
ECU

Bộ 3 cảm biến:
-Cảm biến MAP
- Cảm biến IAT Cầu chì
- Cảm biến TP Cảm biến VS -Dừng động cơ7.5A
Cảm biến ECT -FI 15A
Công tắc chống cạnh
Cảm biến số N Cảm biến O2
XE MỚI Rebel 300 Hệ thống phun xăng điện tử 21/53

Mạch điện
XE MỚI Rebel 300 Hệ thống phun xăng điện tử 22/53

Bơm xăng
Xe Rebel 300 trang bị bơm xăng với chức năng cảnh báo tắc lọc xăng. Khi điều kiện lái xe thay đổi, chẩn đoán tùy
thuộc vào quy trình (xem thêm sách hướng dẫn bảo trì)

Màu xanh

Màu vàng Xanh Vàng

Vỏ bơm xăng

Vỏ bơm xăng
Vỏ bơm xăng trên
dưới

Mô tơ bơm gioăng cao su O

Đệm cao su Lọc xăng


gioăng cao su O gioăng cao su O
XE MỚI Rebel 300 Hệ thống phun xăng điện tử 23/53

 Bơm xăng với chức năng cảnh báo tắc lọc xăng
Nếu lọc xăng bị tắc (①), bơm xăng hút khí từ phía trên bình xăng thông qua đường lưới lọc (②).
Do hút không khí, dẫn đến tỷ lệ lưu lượng giảm, và điều kiện sử dụng xe thay đổi (rung, giật, khó tăng tốc…). Vấn
đề tắc lọc xăng có thể phán đoán bằng cách này, kèm theo lịch thay thế lọc xăng theo khuyến cáo.

Chú ý
Kể cả khi lọc xăng bị tắc, khi mực xăng cao hơn mức cho phép trong bình, xăng có thể bị hút vào thông qua
lưới lọc và điều kiện sử dụng xe sẽ không thay đổi.

Cấu trúc bộ phận cảnh báo tắc lọc

Lưới lọc

Ống hút khí(②)

Lưới lọc

Lọc xăng
Bơm

Giảm tỷ lệ lưu lượng


Lọc xăng Tắc (①)
XE MỚI Rebel 300 Hệ thống phun xăng điện tử 24/53

◆ Nắp bình xăng dạng bản lề


Khi áp suất bên trong tăng lên do sự bốc hơi xăng hoặc sặc xăng, van áp suất khí quyển mở ra để giảm áp suất
bên ngoài bình xăng thông qua lỗ thông hơi được đặt bên trong bình xăng. Điều này giúp cân bằng áp suất bên
trong bình xăng khi xăng ở 1 mức nhất định. Khi áp suất bên trong giảm xuống, van 1 chiều áp suất âm mở ra và
cho không khí từ bên ngoài đi vào trong bình xăng, giúp cân bằng áp suất bên trong bình xăng.

Khi áp suất bên trong tăng

Van áp suất khí Van áp suất âm (mở)


quyển (đóng)

Khi áp suất bên trong giảm

Lỗ thông hơi

Van áp suất khí Van áp suất âm


quyển (mở) (đóng)
XE MỚI Rebel 300 25/53

Nội dung

 TỔNG QUAN
 ĐỘNG CƠ
 HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
 KHUNG/THÂN XE
 HỆ THỐNG ĐIỆN ◆ Khung
 Cấu trúc mới của giảm xóc
 LƯU Ý KHI BẢO DƯỠNG
 Bánh xe
XE MỚI Rebel 300 Khung/Thân xe 26/53

 Khung/Thân xe
 Khung

 Bánh/Lốp xe

Lốp trước: 130/90-16M/C 67H Lốp sau: 150/80-16 M/C 71H


Cỡ vành: 16M/C X MT3.00 Cỡ vành: 16M/C X MT3.50
XE MỚI Rebel 300 Khung/Thân xe 27/53

Cấu trúc mới càng sau


Càng sau có cấu trúc mới được thể hiện thông qua các chi tiết (bên dưới)

Thân

Điều chỉnh xích

Phe cài

Nắp

Đệm
Ốc khóa nắp
Ốc điều chỉnh xích
XE MỚI Rebel 300 Khung/Thân xe 28/53

Tháo lắp vỏ nhựa


Quy trình tháo lắp của Rebel 300: tham khảo thêm sách hướng dẫn bảo trì.

1 - Yên sau 5- Chắn bùn trước 9- Hốc dưới bình xăng


2 - Yên trước 6- Chắn bùn sau 10- Ốp dưới bình xăng
3 - Ốp sườn 7- Ốp bảo vệ nhông trước 11- Ốp bình điện
4 - Gương chiếu hậu 8- Ốp bảo vệ xích 12- Ốp bộ điều khiển ABS

2-Yên trước 9- Hốc dưới bình xăng

6- Chắn bùn sau 10- Ốp dưới bình xăng


XE MỚI Rebel 300 Khung/Thân xe 29/53

Yên trước Bình xăng Chắn bùn sau

Tháo 2 ốc số 1 và số 2. Đẩy Tháo các giắc xi-nhan sau.


yên xe về phía sau để tháo Tháo ốc/đệm (2). Giá giữ tiết chế
yên. chỉnh lưu.
4 ốc (4). Giá để chân (5).
Tháo ốc số 1 và đẩy nhẹ bình 4 ốc (6). Chắn bùn sau (7)
xăng về phía sau (theo hình mũi Lắp chắn bùn sau ngược với khi
tên) tháo ra.
Tiến hành xả áp bơm xăng.
Tháo các dây dẫn xăng và ống
thông hơi.
XE MỚI Rebel 300 Khung/Thân xe 30/53

Hộc dưới bình xăng

Ở phía trên trái và phải, gỡ 2 lẫy


nhựa cài, sau đó tháo van từ PAIR.

Ốp dưới bình xăng

Tháo các phe cài, ốc liên quan Tháo dây ly hợp. Tháo dây ga ra khỏi bướm ga.
XE MỚI Rebel 300 Khung/Thân xe 31/53

Yên sau Ốp sườn Nắp bảo vệ nhông trước

Tháo ốc (1) và đệm số 2, Kéo mạnh ốp sườn ra khỏi


nhấc mạnh yên sau lên khỏi hốc cao su (3 vị trí)
hốc cao su.
Chắn bùn trước

Tháo bánh trước.


Tháo ốc tự khóa (1), đệm
(2)(3)(4).
Tháo ốc (5), dẫn hướng, - Tháo cần sang số (1)(2).
đệm, ốp giữ chắn bùn (8) và - 2 ốc (4)
chắn bùn trước. - Nắp bảo vệ nhông trước
Lắp chắn bùn trước ngược - Dẫn hướng xích (7)
với khi tháo ra. Lắp nắp bảo vệ nhông trước
ngược với khi tháo ra.
Chú ý: Chú ý dấu trên cần sang
số (như hình vẽ).
XE MỚI Rebel 300 32/53

Nội dung

 TỔNG QUAN
 ĐỘNG CƠ
 HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
 KHUNG/THÂN XE
 HỆ THỐNG ĐIỆN
 Đồng hồ
 LƯU Ý KHI BẢO DƯỠNG  Hệ thống đánh lửa
 Hệ thống khởi động
 Hệ thống sạc
 Hệ thống chống bó cứng
phanh
XE MỚI Rebel 300 Hệ thống điện 33/53

 Hệ thống điện

 Đồng hồ
Xe Rebel 300 sử dụng đồng hồ kỹ thuật số LCD. Trên đồng hồ hiển thị quãng đường đã đi, trip A, trip B và giờ,
có thể điều chỉnh và cài đặt thông qua nút chọn.

Mặt đồng hồ Giờ

Báo nhiên liệu

- Odometer
- Trip A
- Trip B Nút chọn
XE MỚI Rebel 300 Hệ thống điện 34/53

 Hệ thống đánh lửa

Cầu chì Khóa điện


chính
(30A)

Cách kiểm tra và chức năng hoạt động tương tự


các đời xe trước. Tham khảo thêm sách hướng Công tắc dừng
Cầu chì dừng động cơ
Cảm biến

dẫn bảo trì. động cơ góc


nghiêng Cảm
biến
CKP
Đi-ốt N
Rơ le chính

CÔNG TẮC
DỪNG Công
Bô bin tắc Công
CẢM BiẾN ĐỘNG CƠ RƠ LE
GÓC CHÍNH
sườn chống tắc số N
NGHIÊNG cạnh
CẦU Bu-gi
KHÓA ĐiỆN CHÌ
CHÍNH
(30A)

HỘP CẦU CHÌ


-CẦU CHÌ DỪNG ĐỘNG CƠ (7,5A)
- CẦU CHÌ FI (15A)
- ĐI ỐT N

BÔ BIN SƯỜN

BU-GI
CÔNG TẮC CÔNG TẮC BÌNH ĐiỆN
CẢM BiẾN SỐ N CHỐNG CẠNH
CKP
XE MỚI Rebel 300 Hệ thống điện 35/53

 Hệ thống khởi động


Thông số chi tiết, vui lòng tham khảo sách hướng dẫn bảo trì
XE MỚI Rebel 300 Hệ thống điện 36/53

 Hệ thống sạc
Thông số chi tiết, vui lòng tham khảo sách hướng dẫn bảo trì
XE MỚI Rebel 300 Hệ thống điện 37/53
Xuất hiện Hiện tượng/Chức năng an
 Hệ thống chống bó cứng phanh
Mã lỗi Chức năng lỗi
A B toàn
Đèn ABS hỏng:
-Mất nguồn vào bộ điều khiển
ABS
-Hư hỏng mạch đèn báo Đèn ABS không sáng hoặc
-
sáng mãi
-Đồng hồ hỏng
-Bộ điều khiển ABS hỏng
-Cầu chì chính ABS (7.5A)
Lỗi mạch cảm biến tốc độ bánh
trước
1-1
Do cảm biến tốc độ bánh trước
○ ○
hoặc dây điện
Hư hỏng cảm biến tốc độ bánh
trước: mạch điện, cảm biến hoặc
1-2
đĩa tạo xung ○
Nhiễu điện từ
Đứt mạch cảm biến bánh sau
1-3 Do cảm biến tốc độ bánh trước ○ ○
hoặc dây điện
Hư hỏng cảm biến tốc độ bánh
sau: mạch điện, cảm biến hoặc
1-4
đĩa tạo xung ○
Nhiễu điện từ
2-1 Đĩa tạo xung trước ○
2-3 Đĩa tạo xung sau ○
3-1
3-2
3-3
Van từ hư hỏng ○ ○
3-4
Bánh trước bị khóa ABS không hoạt động
4-1
Điều kiện lái xe ○
Bánh trước bị khóa (đi xe 1 bánh)
4-2
Điều kiện lái xe ○
Bánh sau bị khóa
4-3
Điều kiện lái xe ○
Mô-tơ bơm bị khóa
5-1 Do mô-tơ bơm hoặc dây điện ○ ○
Cầu chì chính ABS (30A)
Mô-tơ bơm bị kẹt đóng
5-2 Do mô-tơ bơm hoặc dây điện ○ ○
Cầu chì chính ABS (30A) Mã lỗi mới
Mô-tơ bơm bị kẹt mở
5-3 Do mô-tơ bơm hoặc dây điện ○ ○ 5-2 và 5-3
Cầu chì chính ABS (30A)
Lỗi rơ le an toàn
5-4 Rơ le (bộ ABS) hoặc dây điện ○ ○
Cầu chì chính ABS (30 A)
6-1 Nguồn vào bộ điều khiển thấp ○ ○
6-2 Nguồn vào bộ điều khiển cao ○ ○
7-1 Kích thước lốp không đúng ○
8-1 Hỏng bộ điều khiển ○ ○
A: Quá trình tự chẩn đoán

B: Chẩn đoán thông thường: Chẩn đoán trong quá trình xe hoạt động
XE MỚI Rebel 300 38/53

 TỔNG QUAN
 ĐỘNG CƠ
 HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
 KHUNG/VỎ
 HỆ THỐNG ĐIỆN
 LƯU Ý KHI BẢO DƯỠNG Thay thế cầu chì tổng
Lịch kiểm tra định kỳ
Điều chỉnh, làm sạch, thay
thế xích
Thay thế shim
Thay thế bơm/lọc xăng
Khác
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 39/53

 Thay thế cầu chì tổng


Khi thay thế cầu chì tổng, công tắc rơ le khởi động có thể được tháo ra từ ốp lọc gió.

Bộ ghép công tắc rơ le khởi động

Cầu chì tổng

Ốp lọc gió Rơ le 4 chân


Bó dây điện
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 40/53

 Lịch kiểm tra định kỳ HẠNG MỤC


GHI CHÚ TẦN SUẤT (CHÚ Ý 1) KiỂM TRA THAY THẾ
x1000km 1 6 12 18 24 30 ĐỊNH KỲ ĐỊNH KỲ
* ĐƯỜNG ỐNG XÁNG K K K
* HỌẠT ĐỘNG TAY GA K K K
* LỌC GIÓ CHÚ Ý 2 T
• * Việc bảo dưỡng nên được thực
hiện bởi Cửa hàng Honda ủy nhiệm THÔNG HƠI VÁCH MÁY CHÚ Ý 3 L L L L L
trừ khi người sử dụng có đủ dụng cụ MỖI 24000KM: K
BU-GI
thích hợp và có kiến thức về sửa * MỖI 48000KM: T
chữa. * KHE HỞ XUPAP K
• ** Để đảm bảo an toàn chúng tôi
DẦU MÁY T T T T
khuyến cáo những hạng mục này chỉ
được thực hiện bởi Cửa hàng Honda LỌC DẦU T T
Ủy nhiệm. * TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG K K K
DUNG DỊCH KÉT TẢN NHIỆT CHÚ Ý 4 K 3 NĂM
* HỆ THỐNG LÀM MÁT K K K
Chú ý : * HỆ THỐNG CUNG CẤP KHÍ PHỤ K
1 : Với quãng đường được đọc cao
hơn trên công tơ mét thì lặp lại chu kỳ * HỆ THỐNG EVAPO K
bảo dưỡng như trên. XÍCH TẢI MỖI 1000 KM: K, B
2 : Việc bảo dưỡng nên được thực TRƯỢT XÍCH TẢI K K
hiện thường xuyên hơn nếu bạn DẦU PHANH CHÚ Ý 4 K K K K K K 2 NĂM
thường lái xe trong điều kiện ẩm ướt,
ĐỘ MÒN MÁ PHANH K K K K K K
hoặc bụi bẩn.
3 : Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi HỆ THỐNG PHANH K K K
chạy xe trong mưa hoặc kéo hết ga. CÔNG TẮC ĐÈN PHANH K K K
4 : Việc thay mới đòi hỏi người thay ĐỘ RỌI ĐÈN PHA K K K
phải có kỹ năng. HỆ THỐNG LY HỢP K K K K K K
CHÂN CHỐNG CẠNH K K K
* GIẢM XÓC K K K
* ỐC, BU LÔNG, VÍT K K K
** LỐP/BÁNH XE K K K
** VÒNG BI CỔ LÁI K K K
K: KiỂM TRA ; T: THAY THẾ ; B:BÔI TRƠN ; L: LÀM SẠCH
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 41/53

 Điều chỉnh độ chùng xích


Quy trình thực hiện như sau:

1 2 3

Ốc trục Ốc điều chỉnh Ốc khóa

1. Nới lỏng ốc trục bánh xe 2. Nới lỏng ốc khóa và điều chỉnh độ 3. Điều chỉnh sao cho vạch chỉ thị
chùng xích bằng ốc điều chỉnh hai bên cân bằng nhau.
Tiêu chuẩn: 25-35 mm

4 5 6

Ốc trục

5. Xiết chặt ốc trục theo lực siết 6. Kiểm tra độ mòn xích theo nhãn
4. Xiết chặt ốc khóa theo lực siết chỉ thị trên càng sau. Nếu vạch
tiêu chuẩn. tiêu chuẩn
Lực siết: 88 N・m (9.0 kgf·m) chỉ thị chỉ đến vùng màu đỏ,
Lực siết: 21 N・m (2.1 kgf·m) thay thế xích.
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 42/53

 Làm sạch và bôi trơn xích

Xích

Sử dụng bàn chải mềm và chất làm sạch xích thiết


kế đặc biệt cho gioăng cao su.

Gioăng

Chất bôi trơn

Bôi trơn:
- Chắc chắn xích khô trước khi bôi trơn.
- Sử dụng các chất bôi trơn đặc biệt chuyên dụng được
thiết kế cho loại xích tải sử dụng gioăng cao su “O”.
- Nếu không có sẵn có thể sử dụng dầu SAE #80 - 90.

Chú ý:
Do xích tải sử dụng gioăng cao su “O’’ để làm kín, vì vậy không dùng các biện pháp dưới đây để bôi trơn hay
làm sạch xích tải, sẽ gây hỏng gioăng cao su “O”, gây rò rỉ mỡ và giảm tuổi thọ vủa xích:
• Không dúng máy phun hơi nước có áp suất cao.
• Không dùng bàn chải sợi.
• Không dùng dung môi dễ bay hơi như xăng và benzen để tẩy rửa.
• Không dùng các chất tẩy rửa gây ăn mòn.
• Không được sử dụng dung dịch không được khuyến cáo cho loại xích này.
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 43/53

 Thay thế nhông xích


- Tháo
Khi thay thế xích tải, sử dụng dụng cụ đặc biệt. Các phần của dụng cụ
được sử dụng để tháo, lắp, dập mắt xích. Các bộ phận có các kích cỡ có
sẵn khác nhau. Theo hướng dẫn trong sách bảo trì để chọn kích cỡ dụng 1
cụ phù hợp với loại xích sử dụng.
Dụng cụ dùng để tháo xích
Lưu ý; Thay thế cả nhông và xích
đồng bộ với nhau.

Ốc siết

Sử dụng dụng cụ để tách xích. Chú


ý vị trí lắp ốc sau.

Ốc sau

3 2

Siết dụng cụ để tách mắt xích. Sau khi


Dụng cụ đặc biệt
tách ra, không tháo rời xích cũ.
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 44/53

- Lắp

1 2 Mắt xích
3

Xích mới Xích cũ Xích cũ Xích mới Gioăng

Xoay để xích mới ăn khớp với nhông.


Sau đó tháo xích cũ ra.
Mắt xích

Lắp mắt xích liên kết và gioăng cao su.

Nối tạm thời mắt xích liên kết giữa


xích cũ và xích mới.

Lưu ý:Bỏ qua bước 1 và 2 khi bạn thay thế nhông đồng thời với xích.
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 45/53

Dụng cụ dùng để tháo xích


Tham khảo sách 4 5
bảo trì và lựa chọn
cỡ phù hợp.

Độ lồi
Ốc siết

Thước cặp

Đo độ lồi ra của mắt xích sao cho


nằm trong tiêu chuẩn: 1.3 mm.

Lắp tấm liên kết mắt xích vào dụng cụ đặc


Mã số
biệt và lắp lên xích, sao cho mã số hướng ra
ngoài. Sau đó siết chặt sao cho gioăng cao
su O không bị kẹt ra ngoài. 7
Dán nhãn
8
xích sao
cho dấu chỉ Dùng dụng cụ (giống bước 3 ở
thị nằm phần tháo) xiết lại để dập phần
giữa vạch ĐÚNG KHÔNG ĐÚNG
liên kết mắt xích.
màu trắng Kiểm tra phần dập. Dùng thước đo
và xanh đường kính phần dập.
Tiêu chuẩn: 5.4 – 5.6 mm.
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 46/53

 Thay thế shim


Với đời xe Rebel 300, cách kiểm tra, đo đạc và thay thế shim tương tự như với đời xe Winner, SH 300i.

Nắp 12 2 3

3. Kiểm tra khe hở xupap. Tiêu


1. Quay trục cơ ngược chiều kim 2. Chú ý dấu chỉ thị trên trục chuẩn:
đồng hồ sao cho dấu T (4) trùng cam Xả: 0.27±0.03 mm
dấu trên vách máy (5)
Hút: 0.16 ±0.03 mm
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 47/53

 Kiểm tra và thay thế dầu máy, lọc dầu


 Kiểm tra dầu máy  Thay thế lọc dầu

1. Xả dầu máy.

+ Các bước kiểm tra mực dầu:


 Để động cơ nổ cầm chừng từ
3 – 5phút
 Dựng thẳng xe, đợi 1-2 ph.
 Quan sát mắt thăm dầu: mực dầu
nằm giữa vạch Upper và Lower.

Gioăng Nắp 2 3

2. Tháo ốc bắt (1) vỏ lọc dầu,


3. Thay thế lọc dầu, chú ý chiều lắp lọc dầu (chữ OUTSIDE hướng ra ngoài (2))
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 48/53

 Thay thế lọc xăng (với Rebel 300)


Khi thay thế lọc xăng, cần sử dụng dụng cụ đặc biệt. Khi thay thế lọc xăng, thay thế toàn bộ các phụ tùng này.

Dụng cụ đặc biệt:


REMOVER, FUEL PUMP CASE
070MF-KVS0300

1
Bộ phụ tùng lọc xăng:
(1) Lọc 5
(2) gioăng cao su O (dành cho lọc) 3
(3) gioăng cao su O (cho bên ngoài bơm)
2
(4) gioăng cao su O
(5) Dây điện bơm xăng
(6) Bạc cách 4 6

Chú ý
Tháo lọc xăng mà không dùng dụng cụ đặc biệt có thể làm hỏng bên trong bơm.
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 49/53

 Quy trình thay thế lọc xăng


<Tháo>
①Tháo vỏ bơm xăng từ phần dưới.

Chú ý
Không ngắt dây dẫn giữa bơm và mô tơ.
Bộ báo xăng

②Tháo dây bơm khỏi bơm xăng


Dây dẫn bơm

③Đẩy 4 lẫy vỏ bơm sử dụng dụng cụ đặc biệt và


tháo vỏ bơm phía trên khỏi cụm bơm.
Tháo mô tơ bơm, lọc xăng, dây dẫn và gioăng
cao su O khỏi vỏ bơm phía dưới.

Vỏ bơm phía Vỏ bơm phía


dưới trên
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 50/53

<Lắp>

① Bôi một ít dầu máy vào gioăng cao su O và


lắp vào mô tơ bơm và lọc xăng. Sau đó, lắp
lọc xăng, dây dẫn và mô tơ bơm theo hướng
dẫn.
Chú ý
Thay thế gioăng cao su O và dây dẫn theo
bộ phụ tùng đi kèm.

②Bôi một ít dầu máy vào gioăng cao su O và lắp


vào vỏ bơm phía dưới. Sau đó, lắp vỏ bơm
vào mô tơ bơm (đã lắp ở bước ①)

③Lắp dây dẫn.

④Lắp cụm bơm vào vỏ bơm phía dưới.

Chú ý
Chú ý đường đi của dây khi lắp.
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 51/53

 Điều chỉnh giảm xóc sau


 Kiểm tra bu-gi IRIDIUM

Kiểm tra các hạng mục:


• Hư hỏng sứ cách điện [1]
• Mòn điện cực giữa [2] và điện cực bên [3]
• Cháy hoặc đổi màu điện cực
Nếu các điện cực bị bám bẩn hoặc hư hỏng,
thay thế bu-gi mới.

Xoay ốc điều chỉnh để điều chỉnh độ


đàn hồi của lò xo (dụng cụ đặc biệt)
Tiêu chuẩn: vị trí số 2 từ vị trí nhỏ
nhất.
Thay thế bu-gi mới nếu điện cực giữa [1] bị
Mức điều chỉnh: 5 vị trí
mòn như hình mô phỏng.
 Điều chỉnh độ rọi đèn pha Bu-gi tiêu chuẩn:
NGK: SIMR8A9

Kiểm tra khe hở xu pap bằng thước lá loại


dây [1].
Đảm bảo rằng loại thước Φ 1.0 mm không
lọt qua được khe hở.
Nếu thước có thể chèn qua được khe hở,
thay thế bu-gi bằng một cái mới.
Dùng tuốc-nơ-vít để điều chỉnh độ
Chú ý: không điều chỉnh khe hở bu-gi.
rọi đèn pha.
Nếu khe hở vượt quá tiêu chuẩn, thay thế
Xoay theo chiều kim đồng hồ: độ rọi
bu-gi mới.
cao
Xoay theo ngược chiều kim đồng
hồ: độ rọi giảm.
XE MỚI Rebel 300 Lưu ý khi bảo dưỡng 52/53

 Thay thế nước và xả khí hệ thống nước làm mát

Xả nước làm mát theo trình tự sau:


1. Tháo nắp két tản nhiệt.
2. Xả từ từ ốc xả nước ở bơm nước, để
nước chảy ra khay hứng bên dưới, tránh
tràn ra ngoài.
3. Xả nước ở bình dự trữ. Ốc xả
nước

Xả khí hệ thống được thực


hiện theo các bước sau:

1. Chuyển về số N. Khởi động động


cơ và để ở tốc độ cầm chừng
khoảng 2 – 3 phút.
2. Tăng ga 3 -4 lần để xả khí khỏi
hệ thống.

3. Tắt động cơ và châm thêm nước 5. Điền nước làm mát tới vạch
làm mát tới cổ két tản nhiệt. UPPER trong bình dự trữ.
4. Đậy nắp két tản nhiệt
XE MỚI Rebel 300 53/53

You might also like