Professional Documents
Culture Documents
Tailieuxanh Bai 4 3762
Tailieuxanh Bai 4 3762
NGĂN CHẶN
TRONG TỐ TỤNG HÌNH SỰ
I. KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA VIỆC
QUY ĐỊNH NHỮNG BIỆN PHÁP NGĂN
CHẶN TRONG TTHS
1. Khái niệm
niệm::
Đảm bảo cho hoạt động của Góp phần bảo đảm
các cơ quan có thẩm quyền việc thực hiện dân
được
đư ợc thực hiện thuận lợi, việc chủ, tôn trọng các
chứng minh vụ án đạt kết quả quyền cơ bản của
tốt, góp phần nâng cao hiệu công dân đư
đượcợc pháp
quả hoạt động đấu tranh vệ..
luật bảo vệ
phòng và chống tội phạm
phạm..
II.. CAÊN ÖÙ
II Ö
C Ù AÙP DUÏNG BIEÄN Ù
PHA P NGAÊN CHAËN
CĂN CỨ ÁP DỤNG
BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN (Đ. 79 BLTTHS)
Để Khi có că
căn cứ Khi có căcăn Để
kịp chứng tỏ bị cứ chứng tỏ đảm
thời can, bị cáo sẽ bị can, bị bảo
gây khó khă
khăn cáo sẽ tiếp
ngăăn
ng thi
cho việc điều tục phạm
chặn tra, truy tố, xét tội hành
TP xử án
III.. NHÖÕNG
III ÖÕNG BIEÄN PHAÙP NGAÊN CHAËN ÏCU THEÅ
1. Bắt người:
CÁC TRƯ
TRƯỜNG HỢP
BẮT NGƯ
NGƯỜI
Người bị
Ngư Bị can, bị cáo Có đủ kiện để
bắt phải là đang tại ngoại áp dụng biện
bị can hoặc pháp tạm giam
bị cáo theo quy định
của pháp luật
Thẩm quyền áp dụng:
Không đư
được người vào ban đêm
ợc bắt ngư
b. Bắt ngư
người trong trư cấp:
trường hợp khẩn cấp:
(Đ.81 BLTTHS)
Khaùi nieäm:
Bắt ng
ngưười trong tr
trưường hợp khẩn cấp là việc bắt ng
ngư ười khi
ngư
ng ười đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm
trọng, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng hoặc có căn cứ để cho
rằng sau khi thực hiện tội phạm, ng
ngưười đó có hành vi bỏ trốn
hoặc tiêu hủy chứng cứcứ..
Các trường hợp bắt: (K1 Đ.81 BLTTHS)
Các trư
trường hợp bắt khẩn cấp
ĐỐI TƯ
TƯỢNG
BỊ BẮT KHẨN CẤP
NGƯ
NGƯỜI CHƯ
CHƯA BỊ KHỞI
TỐ VỀ HÌNH SỰ
huû
Thuû tuïc baét ngöôøi trong tröôøng hôïp
khaån caáp:
(K2 Ñ.81 BLTHS)
Tươ
ương
ng tự như
như thủ tục bắt bị can, bị cáo để tạm giam.
Tuy nhiên, có những điểm khác biệt cơ
cơ bản sau:
Bắt ng
ngưười phạm tội quả tang là việc bắt ng
ngư
ười khi ng
ngưười đó
đang thực hiện tội phạm hoặc ngay sau khi thực hiện tội
phạm thì bị phát hiện hoặc bị đuổi bắt
BẤT KỲ NGƯ
NGƯỜI NÀO
CŨNG CÓ QUYỀN BẮT
Đối tượng áp dụng:
ĐỐI TƯ
TƯỢNG
BỊ BẮT QUẢ TANG
NGƯ
NGƯỜI CHƯ
CHƯA BỊ KHỞI
TỐ VỀ HÌNH SỰ
huû
Thuû tuïc baét ngöôøi phaïm toäi quaû tang::
tang
( Ñ.82 BLTHS)
BẤT KỲ NGƯ
NGƯỜI NÀO
CŨNG CÓ QUYỀN BẮT
Đối tượng áp dụng:
ĐỐI TƯ
TƯỢNG
BỊ BẮT
NGƯỜI ĐÃ BỊ CQĐT RA
NGƯ
QUYẾT ĐỊNH TRUY NÃ
VÀ ĐANG LẪN TRỐN
huû
Thuû tuïc baét ngöôøi ñang bò truy naõ:
( Ñ.82 BLTHS)
Tươ
ương
ng tự như
như thủ tục bắt ngư
người phạm tội quả
tang
Nhöõng vieäc caàn laøm ngay sau khi baét
baét:: (Ñ. 83 BLTHS)
hoaëc nhaän ngöôøi bò baét
Ra
Thông báo ngay cho
QĐ
CQ đã ra QĐ truy nã
Sau đình
để đến nhận ngư
người
khi bị bắt nã
lấy
lời
khai,
CQĐT Ra QĐ tạm giữ và
nhận CQĐT đã ra QĐ truy nã ra
thông báo cho CQ ngay lệnh tạm giam và gửi
ngư
ng ười đã ra QĐ truy nã lệnh tạm giam đã đư
được
ợc phê
bị biết (khi thấy CQ chuẩn cho CQĐT nhận
bắt này không thể đến ngư
ng ười bị bắt
nhận ngư
người ngay)
Người bị
Ngư Người bị
Ngư Người bị
Ngư Người
Ngư
bắt trong bắt trong bắt theo phạm tội
trư
trường trư
tr ường hợp quyết định tự thú,
hợp khẩn phạm tội đầu thú
truy nã
quả tang
cấp
c. Thẩm quyền áp dụng: (khoản 2 Đ. 86 BLTTHS)
Những ngư
người có Chỉ huy trư
trưởng
quyền ra lệnh vùng Cảnh sát biển
bắt khẩn cấp
(K2 Đ. 81 BLTTHS)
d. Thủ tục tạm giữ:
12 giờ Tạm
giữ ngư
người
Phê với QĐ
Người thi hành
Ngư chuẩn tạm giữ
Ra
QĐ tạm giữ giải đã đư
được
ợc
QĐ VKS
thích quyền và phê chuẩn
tạm cùng
giữ NV của ngư
người bị
cấp
tạm giữ
Hủy Trả tự do
bỏ ngay cho
QĐ ngư
ng ười bị
tạm giữ tạm giữ
e. Thời hạn tạm giữ: (Đ. 87 BLTTHS)
Thời hạn tam giữ không đư ợc quá 3 ngày kể từ khi CQĐT
được
nhận ng
ngư bắt..
ười bị bắt
Trong tr
trư
ường hợp cần thiết, ng
ngưười ra quyết định tạm giữ có
thể gia hạn tạm giữ tối đa hai lần, mỗi lần không quá 3
ngày.. Mọi tr
ngày trư
ường hợp gia hạn tạm giữ đều phải đư ợc VKS
được
cùng cấp phê chuẩn (trong thời hạn 12 giờ kể từ khi nhận
ợc đề nghị gia hạn và tài liệu liên quan đến việc gia hạn
được
đư
tạm giữ)
Trong khi tạm giữ, nếu không đủ căn cứ khởi tố bị can thì
phải trả tự do ngay cho ng
ngư giữ..
ười bị tạm giữ
Thời gian tạm giữ đư ợc trừ vào thời giam tạm giam
được giam.. Một
ngày tạm giữ đư ợc tính bằng một ngày tạm giam
được
giam: (Đ. 88 BLTTHS)
3. Tạm giam:
a. Khái niệm:
Các trư
trường hợp tạm giam
ĐỐI TƯ
TƯỢNG
ÁP DỤNG
BỊ CAN BỊ CÁO
e. Thủ tục tạm giam: (Trong trường hợp Thủ trưởng,
Phó Thủ trưởng CQĐT các cấp ra lệnh tạm giam)
3 ngày
(kể từ ngày nhận đư
được
ợc
lệnh tạm giam) Tạm giam
ngư
ng ười
CQ ra lệnh tạm với lệnh
giam kiểm tra căn Phê tạm giam
cước của ng ngư
ười bị chuẩn đã đư
được
ợc
Người
Ngư
có tạm giam
giam;; thông VKS phê chuẩn
thẩm báo ngay cho gia cùng
quyền đình ng
ngư ười bị tạm cấp
ra giam và cho chính
lệnh
quyền xã, ph phư
ường,
tạm
giam
thị trấn hoặc cơ
Không
quan, tổ chức nơi Không đư
được
ợc
phê
ngư
ng ười bị tạm giam tạm giam
chuẩn
cư trú hoặc làm
biết..
việc biết
4. Cấm đi khỏi nơ
nơi cư trú:: (Đ. 91 BLTTHS)
cư trú
a. Khái niệm:
Cấm đi khỏi nơi cư trú là BPNC do CQĐT, VKS, Tòa án áp
dụng đối với bị can, bị cáo có nơi cư trú rõ ràng nhằm bảo
đảm sự có mặt của họ theo giấy triệu tập
tập..
Đối tư
tượng áp dụng phải nơi cư
Phải có nơ cư trú
là bị can hoặc bị cáo rõ ràng
c. Thẩm quyền áp dụng: (khoản 2 Đ. 91 BLTTHS)
Những ngư
người có quyền ra lệnh
nơi cư
cấm đi khỏi nơ cư trú
Những ngư
người có quyền ra lệnh Thẩm phán đư
được
ợc phân
bắt bị can, bị cáo để tạm giam (k1 công chủ tọa phiên tòa
Đ.80 BLTTHS)
d. Đối tượng áp dụng: (khoản 2 Đ. 91 BLTTHS)
ĐỐI TƯ
TƯỢNG ÁP
DỤNG BIỆN PHÁP
NƠI
CẤM ĐI KHỎI NƠ
CƯ TRÚ
BỊ CAN BỊ CÁO
e. Thủ tục áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú:
(khoản 2, 3 Đ. 91 BLTTHS)
Sẽ bị áp Bị can, bị cáo vi
dụng phạm lệnh cấm đi
BPNC khác nơi cư
khỏi nơ cư trú
lĩnh: (Đ. 92 BLTTHS)
5. Bảo lĩnh:
a. Khái niệm:
Bảo lĩnh là BPNC dùng để thay thế biện pháp tạm giam
trong TTHS do CQĐT, VKS, Tòa án áp dụng đối với bị
can, bị cáo khi có cá nhân hoặc tổ chức làm giấy cam
đoan không để bị can, bị cáo tiếp tục phạm tội và đảm bảo
sự có mặt của bị can, bị cáo theo giấy triệu tập
b. Căn cứ áp dụng:
Những ngư
người có quyền ra
quyết định bảo lĩnh
Những ngư
người có quyền ra lệnh Thẩm phán đư
được
ợc phân
bắt bị can, bị cáo để tạm giam công chủ tọa phiên tòa
(k1 Đ. 80 BLTTHS)
d. Đối tượng áp dụng:
ĐỐI TƯ
TƯỢNG ÁP
DỤNG BIỆN PHÁP
BẢO LĨNH
BỊ CAN BỊ CÁO
e. Thủ tục áp dụng biện pháp bảo lĩnh:
lĩnh:
Cá nhân bảo lĩnh :
Có hai ngư
người thân Việc bảo lĩnh
thích của bị can, bị cáo phải có xác nhận Người có
Ngư
(là ngư
người có tưtư cách, của chính quyền thẩm
phẩm chất tốt, nghiêm địa phươ ng nơ
phương nơi quyền ra
chỉnh chấp hành pháp ngư
ng ười đó cư
cư trú QĐ cho bị
luật) hoặc cơ
cơ quan, tổ can, bị cáo
làm giấy cam đoan nơi ngư
chức nơ người được
đư ợc bảo
không để bị can, bị cáo đó làm việc lĩnh
tiếp tục phạm tội và
bảo đảm sự có mặt của
bị can, bị cáo theo giấy
triệu tập của các
CQTHTT Cá nhân nhận bảo lĩnh vi phạm nghĩa vụ đã
cam đoan phải chịu trách nhiệm về nghĩa vụ
trường hợp này bị can,
đã cam đoan, và trong trư
bị cáo đư
được
ợc nhận bảo lĩnh sẽ bị áp dụng
BPNC khác
lĩnh:
Tổ chức bảo lĩnh:
Đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để bảo đảm là BPNC dùng
để thay thế biện pháp tạm giam trong TTHS do Cơ quan
điều tra, Viện kiểm sát, Tòa án áp dụng đối với bị can, bị
cáo để bảo đảm sự có mặt của họ theo giấy triệu tập
tập..
b. Căn cứ áp dụng:
Những ngư
người có quyền ra quyết định về việc
đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để bảo đảm
Những ngư
người có quyền ra lệnh bắt bị Thẩm phán đưđược
ợc
can, bị cáo để tạm giam (k1 Đ. 80 phân công chủ tọa
BLTTHS). Quyết định của Thủ trư trưởng, phiên tòa
Phó Thủ trư
trưởng CQĐT các cấp về việc
bảo lĩnh phải đư
được
ợc sự phê chuẩn của
VKS cùng cấp trư
trước khi thi hành
d. Đối tượng áp dụng:
ĐỐI TƯ
TƯỢNG ÁP DỤNG
BIỆN PHÁP ĐẶT TIỀN
HOẶC TÀI SẢN CÓ GIÁ
TRỊ ĐỂ BẢO ĐẢM
BỊ CAN BỊ CÁO
e. Thủ tục áp dụng biện pháp đặt tiền hoặc tài sản có
giá trị để bảo đảm
ảm:
Trường
Trư Các trư
trường Các trư
trường Đã hết thời Khi VKS
hợp ngư
người hợp được
được hợp không hạn ĐT mà rút toàn bộ
đã yêu cầu miễn được
đư ợc không quyết định
KTVA rút TNHS KTVAHS chứng minh truy tố
yêu cầu (Đ. 19, 25, (Đ. 107 được
đư ợc bị can trư
tr ước khi
trư
tr ước ngày k 2 Đ. 69 BLTTHS) đã thực mở phiên
mở phiên BLHS) hiện TP tòa ST
tòa ST
2. Thay thế biện pháp ngă chặn:
ngăn chặn: