Professional Documents
Culture Documents
QTH Chương 6
QTH Chương 6
Slide 1
Ho Chi Minh City Open University © 2023 by Faculty of Business Administration
Chương 6:
LÃNH ĐẠO
Lãnh đạo
Nhận thức
Hành vi
Mục tiêu
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 4
1.1 KHÁI NIỆM LÃNH ĐẠO (tt)
• Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng & hỗ trợ
người khác làm việc nhiệt tình để đạt
được các mục tiêu của tổ chức trong bối
cảnh liên tục thay đổi
• Lãnh đạo chính là chất xúc tác để chuyển
tiềm năng thành thực tế.
• Lãnh đạo là một quá trình …, một sự ảnh
hưởng …, một quan hệ tương tác…, một
sự khởi xướng…, một cách cư xử …
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 5
CÁC LĨNH VỰC LÃNH ĐẠO
• Chính trị (Political)
• Quân sự (Military)
• Kinh doanh (Business)
• Học thuật (Academic)
• Tôn giáo (Religious)
• Thể thao (Sports)
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 6
1.2 LÃNH ĐẠO và QUẢN TRỊ
Lãnh đạo
Khả năng ảnh hưởng
đến một nhóm nhằm đạt
được các mục tiêu
Quản trị
Sử dụng quyền lực theo
sự sắp xếp chính thức để
đạt được sự tuân thủ của
các thành viên trong tổ chức
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 7
1.2 LÃNH ĐẠO và QUẢN TRỊ (tt)
• Lãnh đạo là xây dựng tầm nhìn và
truyền cảm hứng để những người
khác nỗ lực hết sức đạt tới tầm nhìn
đó.
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 8
1.2 LÃNH ĐẠO và QUẢN TRỊ (tt)
• Lãnh đạo là quan tâm đến ý nghĩa
của công việc và làm sao nhân viên
tích cực nhiệt tình.
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 9
1.2 LÃNH ĐẠO và QUẢN TRỊ (tt)
• Nhà Lãnh đạo giải quyết đúng công
việc cần giải quyết (doing the right
things): effectiviness- kết quả
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 12
1.3 NHÀ LÃNH ĐẠO LÀM GÌ?
• Đưa ra phương hướng –
Chúng ta sẽ ở đâu?
• Truyền đạt:
“Tại sao” và “Lợi ích” của phương hướng
• Động viên người dưới quyền làm,
huấn luyện và tư vấn
• Công nhận kết quả và củng cố hành vi như
mong muốn
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 13
1.4 NHÀ LÃNH ĐẠO LÀ AI?
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 15
2. NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO
Kiến thức Thần Thái
MÔ HÌNH 2K2T
Kỹ năng Thái độ
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 16
2.1 Năng lực lãnh đạo- KIẾN THỨC
1. Hiểu biết trong trong lĩnh vực
chuyên môn.
2. Hiểu biết các lý thuyết khoa
học về quản trị.
3. Hiểu biết về con người
4. Hiểu biết chung về xã hội.
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 17
2.2 Năng lực lãnh đạo- KỸ NĂNG
1. Kỹ năng tư duy (chiến lược, sáng tạo,
hệ thống, tích cực)
2. Kỹ năng giao tiếp (Định hướng, diễn
đạt ý tưởng nói và viết, lắng nghe,
đặt câu hỏi)
3. Kỹ năng quản trị công việc (Hoạch
địch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát)
4. Kỹ năng quản trị bản thân (Hoạch
định cuộc đời, kiểm soát cảm xúc)
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 18
2.3 Năng lực lãnh đạo - THÁI ĐỘ
1. Chủ động
2. Kiên trì
3. Khiêm tốn
4. Kỷ luật (nghiêm khắc với
chính mình)
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 19
2.4 Năng lực lãnh đạo- THẦN THÁI
1.Tướng
2.Mặt
3.Mắt
4.Thanh
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 20
2.5 Quy trình lãnh đạo theo Năng lực D.I.D
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 21
3. Những TỐ CHẤT cần có của
NGƯỜI LÃNH ĐẠO
Tự tin & Tích cực
thông minh
Thẳng thắn
Không tư lợi
& quyết đoán
Nhiệt huyết và chịu Hiểu người
được áp lực cao
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 22
4. PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
(Leadership)
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 23
Nhà lãnh đạo và Phong cách lãnh đạo
• Nhà lãnh đạo - Một người nào đó có thể ảnh
hưởng đến những người khác và những người
có thẩm quyền quản lý
• Phong cách lãnh đạo - cách ứng xử mà nhà
lãnh đạo tạo nên sự ảnh hưởng đến một nhóm
để đạt được mục tiêu
• Các nghiên cứu về Phong cách lãnh đạo đã cố
gắng trả lời: một nhà lãnh đạo hiệu quả là
như thế nào?
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 24
4. PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO (Leadership)
C. Đại Nhân viên là trọng tâm: nhấn mạnh Nhân viên làm trọng
học vào việc xây dựng mối quan hệ và tâm mang lại năng
Michi- quan tâm đến nhu cầu nhân viên. suất nhóm cao và sự
-gan Sản xuất là trọng tâm: chú trọng đến hài lòng trong công
kỹ thuật và các khía cạnh cộng việc. việc cao hơn.
D. Quan tâm đến con người: đo lường Nhà lãnh đạo thể hiện
Mạng sự quan tâm của người lãnh đạo với tốt nhất ở phong
lưới cấp dưới từ thấp đến cao là 1 đến 9. cách 9.9 là vừa quan
quản Quan tâm đến sự sản xuất: đo lường tâm cao đến sản xuất
sự quan tâm của người lãnh đạo với vừa qua tâm nhiều đến
lý
công việc được làm từ thấp đến cao con người.
là 1 đến 9.
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 30
4.1.2 LÝ THUYẾT HÀNH VI LÃNH ĐẠO (tt)
A. Nghiên cứu của ĐẠI HỌC LOWA (Kurt Lewin)
• Xác định được ba phong cách lãnh đạo:
– Phong cách độc đoán: quyền lực tập trung, thiếu sự
tham gia
– Phong cách dân chủ: tham gia cao, nhiều thông tin
phản hồi
– Phong cách tự do: hầu như không quản lý
• Kết quả nghiên cứu: kết quả khác nhau
– Không có phong cách cụ thể nào là luôn tốt để cho
năng suất sản xuất tốt hơn
– Nhân viên thường hài lòng hơn dưới quyền một nhà
lãnh đạo dân chủ so với một nhà lãnh đạo độc đoán.
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 31
PHONG CÁCH ĐỘC ĐOÁN
(AUTOCRATIC STYLE)
• Nắm thông tin và quyền lực, ra quyết
định và mệnh lệnh dựa trên kiến thức
và kinh nghiệm của cá nhân
• Cung cấp thông tin cho cấp dưới ở
mức tối thiểu, bắt buộc chấp hành
chính xác
• Kiểm tra hành vi nghiêm ngặt
• Dòng thông tin: Down up
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 32
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 33
PHONG CÁCH ĐỘC ĐOÁN
Ưu Nhược
Giải Không tận dụng
quyết kinh nghiệm
công kiến thức và sự
việc sáng tạo –
nhanh Nhân viên
chóng không thoải mái
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 34
PHONG CÁCH DÂN CHỦ
(DEMOCRATIC STYLE)
• Dành thời gian tập trung giải quyết những
vấn đề quan trọng
• Thu hút nhân viên tham gia thảo luận,
xây dựng và lựa chọn các phương án thực
hiện nhiệm vụ
• Phân công, giải quyết và đánh giá: tập thể
• Dòng thông tin: Two way
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 35
PHONG CÁCH DÂN CHỦ
Ưu Nhược
Khai thác Mất thời
sáng kiến, gian, bàn
kinh cãi lâu,
nghiệm , không có
nhân viên quyết định
thoả mãn kịp thời
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 36
PHONG CÁCH TỰ DO
(LAISSER - FAIRE STYLE)
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 37
PHONG CÁCH TỰ DO
Ưu Nhược
Phát huy Có thể xảy
tối đa ra tình
năng lực trạng vô tổ
kinh chức, vô kỷ
nghiệm, luật, khó
sáng tạo kiểm soát
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 38
4.1.2 LÝ THUYẾT HÀNH VI LÃNH ĐẠO (tt)
B. Nghiên cứu của BANG OHIO
• Xác định được hai khía cạnh của hành vi lãnh đạo
– Cấu trúc chủ động: vai trò của các nhà lãnh đạo
trong việc xác định vai trò của chính mình và vai trò
của các thành viên trong nhóm
– Sự Xem xét: sự tin tưởng của lãnh đạo và tôn trọng
những ý tưởng và cảm xúc của các thành viên trong
nhóm.
• Kết quả nghiên cứu: kết quả khác nhau
– Nhìn chung, các nhà lãnh đạo tập hợp hai khía cạnh
(nêu trên) ở mức độ cao, nhưng không phải luôn luôn
đạt được mức độ cao về hiệu suất công việc nhóm và
sự hài lòng.
– Bằng chứng chỉ ra rằng yếu tố tình huống xuất hiện
để gây ảnh hưởng mạnh mẽ đến hiệu quả lãnh đạo.
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 39
4.1.2 LÝ THUYẾT HÀNH VI LÃNH ĐẠO (tt)
C. Nghiên cứu của ĐẠI HỌC MICHIGAN
• Xác định được hai khía cạnh của hành vi lãnh
đạo
– Nhân viên là trọng tâm: nhấn mạnh mối quan hệ cá
nhân
– Sản xuất là trọng tâm: nhấn mạnh nhiệm vụ hoàn
thành
• Kết quả nghiên cứu:
– Những người lãnh đạo lấy nhân viên là trọng tâm
có năng suất nhóm cao và sự hài lòng công việc
cao hơn.
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 40
4.1.2 LÝ THUYẾT HÀNH VI LÃNH ĐẠO (tt)
D. MẠNG LƯỚI QUẢN LÝ
– Thẩm định phong cách lãnh đạo bằng cách sử dụng
hai chiều:
• Quan tâm đến con người
• Lo ngại cho sản xuất
– Đặt 5 phong cách quản lý:
• Quản lý cấp thấp (1-1: Impoverished Management)
• Quản lý công việc (9-1: Task Management)
• Quản lí trung cấp (5-5: Midle-of-the-road Management)
• Quản lý vùng miền (1-9: Country Club Management)
• Quản lý đội ngũ (9-9: Team Management)
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 41
Mạng lưới quản lý
của Blake và Mouton
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 42
QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 43
© 2023 by Faculty of Business Administration
4.2 LÝ THUYẾT LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 44
4.2 LÝ THUYẾT LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG (tt)
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 45
Những phát hiện
của mô hình FIEDLER
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 47
4.2 LÝ THUYẾT LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG (tt)
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 50
PHONG CAÙCH
LAÕNH ÑAÏO TÌNH HUOÁNG
D4 D3 D2 D1
Trình ñoä phaùt trieån cuûa nhaân vieân
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 51
4.2 LÝ THUYẾT LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG (tt)
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 52
4.2 LÝ THUYẾT LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG (tt)
Những phong cách lãnh đạo trong
mô hình tham gia của nhà lãnh đạo
• Tự Quyết định: Lãnh đạo ra quyết định một mình và thông báo
xuống nhóm.
• Tham khảo ý kiến riêng: người lãnh đạo trình bày các vấn đề cho
các thành viên nhóm một cách cá nhân, ghi nhận đề nghị của họ, và
sau đó đưa ra quyết định.
• Tham khảo ý kiến nhóm: người lãnh đạo trình bày các vấn đề cho
các thành viên nhóm trong một cuộc họp, ghi nhận đề nghị của họ,
và sau đó đưa ra quyết định.
• Tạo thuận lợi: người lãnh đạo trình bày các vấn đề trong một cuộc
họp để nhóm thảo luận và hoạt động như sự trợ giúp, xác định các
vấn đề và giới hạn trong đó có quyết định phải được thực hiện.
• Ủy quyền: Lãnh đạo cho phép các nhóm đưa ra quyết định trong giới
hạn quy định.
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 53
4.2 LÝ THUYẾT LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG (tt)
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 54
4.2 LÝ THUYẾT LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG (tt)
4.2.3 Mô hình sự tham gia của người lãnh
đạo (VROOM VÀ YETTON) :
✓Lãnh đạo có hiệu quả khi đưa ra được
những quyết định hiệu quả
✓Đưa ra các câu hỏi chẩn đoán tình
huống để xác định phong cách ra quyết
định nào là phù hợp
✓Chia làm 5 phong cách tuỳ theo mức độ
tham gia của nhân viên khi ra quyết định
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 55
4.2 LÝ THUYẾT LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG (tt)
4.2.3 Mô hình sự tham gia của người
lãnh đạo (VROOM VÀ YETTON): (tt)
=> Cấp dưới tham gia vào việc ra quyết định
• Không hề : Người lãnh đạo độc đoán mức 1 (AI)
• Rất ít: Người lãnh đạo độc đoán mức 2 (AII)
• Tương đối : Người lãnh đạo tham vấn mức 1 (CI)
• Nhiều: Người lãnh đạo tham vấn mức 2 (CII)
• Rất nhiều: Nhóm lãnh đạo (GII)
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 62
4.2 LÝ THUYẾT LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG (tt)
4.2.4 Mô hình định hướng (chỉ dẫn) - mục tiêu:
– Cho rằng công việc của nhà lãnh đạo là để hỗ trợ cấp
dưới của mình trong việc đạt được mục tiêu của họ và
đưa ra định hướng hoặc hỗ trợ để đảm bảo mục tiêu
của họ phù hợp với các mục tiêu của tổ chức.
– Các nhà lãnh đạo cho rằng phong cách lãnh đạo khác
nhau vào những thời điểm khác nhau tùy thuộc vào
tình hình:
• Lãnh đạo định hướng (chỉ thị) – Directive Leader
• Lãnh đạo hỗ trợ – Supportive Leader
• Lãnh đạo có sự tham gia – Participative Leader
• Lãnh đạo chú trọng thành tích – Achievement
Oriented Leader
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 63
Lý thuyết định hướng- mục tiêu
Yếu tố tình huống thuộc
MÔI TRƯỜNG
• Cấu trúc nhiệm vụ
• Hệ thống quyền
lực chính thức
Hành vi lãnh đạo • Nhóm làm việc Kết quả
• Định hướng (chỉ thị) • Năng suất lao động
• Hỗ trợ • Sự hài lòng
• Tham gia
• Chú trọng thành tích Yếu tố tình huống từ CẤP
DƯỚI
• Tình huống kiểm soát
• Kinh nghiệm
• Khả năng nhận thức
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 64
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 65
4.2 LÝ THUYẾT LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG (tt)
4.2.5 Mô hình 4L: Listen – Learn – Love - Lead
– Chú trọng việc LẮNG NGHE, TÌM HIỂU nhân viên,
YÊU QUÝ nhân viên và công việc, từ đó thực hiện việc
lãnh đạo sẽ đạt hiệu quả hơn
• Lắng nghe NV – Listen: Lắng nghe mọi điều từ NV, nhất
là những khó khăn chung, hoàn cảnh riêng
• Tìm hiểu về NV – Learn: Tìm hiểu các đặc trưng riêng
của từng NV (Điểm mạnh/yếu, tính cách, mối quan tâm)
• Yêu công việc & Yêu Nhân Viên – Love:
✓ Yêu công việc để tâm trạng được thoải mái, hào
hứng, giảm bớt nặng nề
✓ Yêu nhân viên để thể hiện sự chân thành và làm tăng
niềm tin nơi nhân viên qua đó gia tăng sự gắn bó.
• Lãnh đạo – Lead: Khi làm tốt 3L (Listen, Learn, Love),
Lãnh đạo dễ hướng NV đi theo con đường mình chọn
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 66
4.3 QUAN ĐIỂM HIỆN ĐẠI
VỀ PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
• Lãnh đạo thương lượng
– Những người lãnh đạo hướng dẫn hoặc khuyến khích
cấp dưới của họ theo định hướng mục tiêu được xác
lập bằng cách làm rõ yêu cầu vai trò và nhiệm vụ.
• Lãnh đạo linh hoạt
– Những người lãnh đạo truyền cảm hứng cho cấp dưới
để vượt qua chính lợi ích riêng của họ vì lợi ích của tổ
chức bằng cách làm rõ yêu cầu vai trò và nhiệm vụ.
– Những người lãnh đạo có khả năng ảnh hưởng sâu sắc,
đặc biệt với cấp dưới.
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 67
4.3 QUAN ĐIỂM HIỆN ĐẠI
VỀ PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO (tt)
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 68
4.3 QUAN ĐIỂM HIỆN ĐẠI
VỀ PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO (tt)
Charismatic Leader:
Lãnh đạo hấp dẫn / thu hút
– Một lãnh đạo nhiệt tình tự tin, có tính cách và hành
động ảnh hưởng đến hành xử của mọi người theo
những cách nhất định.
– Đặc điểm của các nhà lãnh đạo có sức thu hút:
• Có tầm nhìn.
• Có thể trình bày tầm nhìn.
• Sẵn sàng chấp nhận rủi ro để đạt được tầm nhìn.
• Rất nhạy cảm với các nhu cầu của môi trường và cấp dưới.
• Có các hành vi đặc biệt.
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 69
Nguồn gốc của sự hấp dẫn
Đặc
điểm Hoàn
cá nhân cảnh
Tương tác
hai bên
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 70
4.3 QUAN ĐIỂM HIỆN ĐẠI
VỀ PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO (tt)
Transactional Leader:
Lãnh đạo nghiệp vụ / giao dịch
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 71
4.3 QUAN ĐIỂM HIỆN ĐẠI
VỀ PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO (tt)
Transformational Leader:
Lãnh đạo chuyển đổi / năng động
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 72
Lãnh đạo chuyển đổi
(Lãnh đạo năng động – Transformational leadership)
Thuyết của Burn
• Người lãnh đạo tăng cường sự hiểu biết của người dưới
quyền, hướng họ tới những lý tưởng cao cả, và những giá
trị đạo đức cao thượng hơn
• Người lãnh đạo hấp dẫn, truyền cảm hứng, khuyến khích sự
thông minh và quan tâm đến từng cá nhân
Thuyết của Bass
Bằng những phẩm chất tốt đẹp và cao cả, người lãnh đạo lôi
cuốn, hấp dẫn và ảnh hưởng mạnh mẽ tới người dưới quyền,
đưa họ tới những mục tiêu cao cả và tương lai sán lạn
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 73
4 Dimensions
Lãnh đạo chuyển đổi
Transformational Leadership
HIỆU
QUẢ
LÃNH
ĐẠO
Quan hệ với
Trình độ nhân viên
đồng nghiệp
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 76
6. Lý thuyết ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
của nhân viên
Bốn mô hình nhân tố ảnh hưởng tới động cơ
làm việc của con người <Edgar H. Schein>
Lợi ích Nhu cầu
kinh tế xã hội
Tự thân
vận động
Phức hợp
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 77
Quá trình hình thành
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
Nhu cầu
không được
thỏa mãn
Nhu cầu
được thỏa Giảm áp
Áp lực
mãn lực
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 78
Các GIẢ THIẾT về BẢN CHẤT CON NGƯỜI
của Douglas Mc. Gregor
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 79
Tính
chất
công
việc
Thực
Cơ hội Động Năng hiện
tham công
gia lực lực
việc
Phần
thưởng
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 80
Các lý thuyết về
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
Lý thuyết cổ điển
Lý thuyết
tâm lý xã hội
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 81
Các lý thuyết về
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC (tt)
Lý thuyết cổ điển
=> Frederick W. Taylor: Con người nỗ lực làm việc chỉ
nhằm để được trả lương cao
Lý thuyết
tâm lý xã hội
=> Nghiên cứu tại Hawthorne: Động lực làm việc của
NV là sự kết hợp bởi được nhận lương cao và phần
thưởng về tinh thần
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 82
Các lý thuyết về
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC (tt)
Lý thuyết hiện đại
1. Thuyết cấp bậc nhu cầu của Maslow
2. Thuyết ERG của Clayton Alderfer
3. Thuyết của David Mc.Clelland
4. Thuyết 2 nhân tố của Herzberg
5. Thuyết mong đợi của Victor H.Vroom
6. Thuyết công bằng của Stacy Adams
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 83
1- Thuyết cấp bậc nhu cầu của MASLOW
Tháp nhu cầu
Tự
khẳng
định
Được tôn trọng
Quan hệ xã hội
An toàn
Sinh lý
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 84
2- Thuyết E.R.G của CLAYTON ALDERFER
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 85
3- Thuyết của DAVID MCCLELAND
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 86
4- Thuyết 2 nhân tố của HERZBERG
Nhân tố
động viên
Ngăn ngừa
sự không thỏa mãn
5- Thuyết mong đợi của VICTOR H. VROOM
Thành
Nỗ lực Đền đáp
quả
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 88
6 - Thuyết công bằng của STACY ADAMS
Lợi Đóng
ích góp
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 89
7 - Thuyết tạo động lực của PORTER & LAWLER
© 2023 by Faculty of Business Administration QTH – Chương 6 - GVC Th.S Trần Minh Thư Slide 90