You are on page 1of 15

DANH MỤC BẢNG BIỂU

STT Bảng Nội dung Trang

1 Bảng 1.1 Phân biệt xe ôm công nghệ và xe ôm truyền


thống

2 Bảng 4.1. Thống kê theo giới tính của sinh viên trên địa
bàn quận Cầu Giấy

3 Bảng 4.2 Thống kê số liệu sinh viên các năm trên địa bàn
quận Cầu Giấy tham gia khảo sát

4 Bảng 4.3 Thống kê thu thập trung bình của sinh viên trên
địa bàn quận Cầu Giấy tham gia khảo sát

5 Bảng 4.4 Thống kê số liệu sinh viên trên địa bàn quận
Cầu Giấy sở hữu phương tiện cá nhân

6 Bảng 4.5 Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha

7 Bảng 4.6 Kiểm định KMO and Bartlett’s

8 Bảng 4.7 Ma trận xoay nhân tố

9 Bảng 4.8 Tổng phương sai giải thích

10 Bảng 4.9 Kết quả phân tích nhân tố

11 Bảng 4.10 Bảng đánh giá độ phù hợp của mô hình theo R2
và Durbin - Watson

12 Bảng 4.11 Kết quả kiểm định ANOVA

13 Bảng 4.12 Kết quả hồi quy theo phương pháp Enter

14 Bảng 4.13 Kết quả kiểm định giả thuyết


15 Bảng 4.14 Kết quả kiểm định sự khác biệt của các biến
định tính
DANH MỤC HÌNH

STT Hình Nội dung Trang

1 Hình 1.1 Sơ đồ tiến trình quyết định mua của khách


hàng

2 Hình 1.2 Các loại thương hiệu liên hệ đến việc thực
hiện các quyết định

3 Hình 1.3 Sơ đồ các bước từ múc đánh giá các lựa chọn
đến giai đoạn mua hàng

4 Hình 1.4 Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi


người tiêu dùng

5 Hình 1.5 Mô hình chấp nhận công nghệ (TAM)

6 Hình 1.6 Mô hình chấp nhận công nghệ hiệu chỉnh

7 Hình 1.7 Mô hình UTAUT gốc

8 Hình 1.8 Lý thuyết hợp nhất chấp nhận và sử dụng


công nghệ (UTAUT2)

9 Hình 2.1 Mô hình nghiên cứu đề xuất

10 Hình 3.1 Quy trình nghiên cứu của nhóm nghiên cứu
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng khảo sát

THƯ NGỎ
Xin chào các anh/chị và các bạn!
Chúng tôi là nhóm sinh viên đại học thuộc khoa Marketing, trường Đại học Thương mại đang
thực hiện nghiên cứu về đề tài "Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng
dịch vụ xe ôm Công nghệ của sinh viên trên địa bàn quận Cầu Giấy". Chính vì vậy, chúng tôi
rất mong nhận được sự tham gia từ các bạn!
Mỗi câu trả lời của bạn đều có giá trị nếu nó được đưa ra một cách trung thực và trên quan
điểm cá nhân. Chúng tôi xin cam kết dữ liệu chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu, sẽ không
sử dụng thông tin với mục đích khác. Xin chúc các bạn nhiều sức khỏe, may mắn và thành
công.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!
PHẦN 1: KHẢO SÁT CHUNG
Anh/chị hãy chọn vào ô đúng nhất với cá nhân anh/chị:
1. Anh/chị đã từng sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ chưa?
(Nếu chưa thì anh/chị có thể kết thúc khảo sát tại đây)
● Đã từng
● Chưa từng
2. Anh/chị sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ với tần suất:
Mỗi ngày
Thi thoảng (dưới 3 lần).
Thường xuyên (trên 3 lần).
Hiếm khi (1 tuần 1 lần/vài tuần 1 lần).
Không dùng.
3. Anh/chị sẵn sàng chi trả bao nhiêu tiền/tuần cho việc đi xe ôm công nghệ?
Dưới 200.000đ.
Từ 200.000 - 500.000đ.
Trên 500.000đ.
4. Anh/chị sử dụng dịch vụ này là do:
Do điều kiện cấp bách ( việc đột xuất, trễ giờ,...).
Do tác động từ bên ngoài (quảng cáo, độ hot, người nổi tiếng làm đại sứ,...).
Do cả 2
5. Anh/chị thường đi hãng xe ôm nào nhiều nhất:
Grab
Uber
Gojek
Be
My Go
Hãng khác
6. Anh/chị sẽ sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ với quãng đường di chuyển như thế nào?
Quãng đường khoảng 3km
Quãng đường khoảng 5km
Quãng đường khoảng 10km
Quãng đường dài trên 10km
PHẦN II: BẢNG KHẢO SÁT
Xin vui lòng chọn vào ô thể hiện đúng nhất mức độ đồng ý của bạn với các nhận định dưới
đây:
1 - Hoàn toàn không đồng ý
2 - Không đồng ý
3 - Trung lập
4 - Đồng ý
5 - Hoàn toàn đồng ý

1. Nhận thức sự hữu ích Mức độ đồng ý

HI1 Tôi thấy thuận tiện khi sử dụng dịch vụ xe ôm 1 2 3 4 5


công nghệ.

HI2 Tôi thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ xe ôm 1 2 3 4 5


công nghệ.

HI3 Tôi thực hiện giao dịch rất dễ dàng khi sử dụng 1 2 3 4 5
dịch vụ xe ôm công nghệ.

HI4 Tôi thấy dịch vụ xe ôm công nghệ dễ sử dụng 1 2 3 4 5

2. Giá trị, giá cả Mức độ đồng ý

GTGC1 Tôi thấy giá cả của dịch vụ xe ôm công nghệ 1 2 3 4 5


phù hợp với sinh viên.

GTGC2 Tôi cảm thấy nhận được nhiều giá trị hơn so với 1 2 3 4 5
chi phí bỏ ra khi sử dụng dịch vụ xe ôm công
nghệ.

GTGC3 Tôi thích sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ vì 1 2 3 4 5


có nhiều ưu đãi và khuyến mại

GTGC4 Tôi thấy giá tiền của dịch vụ xe ôm công nghệ 1 2 3 4 5


rõ ràng hơn xe ôm truyền thống

3. Chất lượng dịch vụ Mức độ đồng ý

CLDV1 Tôi hài lòng với dịch vụ chăm sóc khách hàng 1 2 3 4 5
của các thương hiệu xe ôm công nghệ

CLDV2 Tôi hài lòng với thái độ phục vụ của tài xế dịch 1 2 3 4 5
vụ xe ôm công nghệ

CLDV3 Tôi thích trải nghiệm chất lượng mà dịch vụ xe 1 2 3 4 5


ôm công nghệ mang lại

4. Nhận biết thương hiệu Mức độ đồng ý

TH1 Tôi quyết định sử dụng dịch vụ xe ôm công 1 2 3 4 5


nghệ vì tôi bị thu hút bởi nội dung tiếp thị thu
hút của các dịch vụ xe ôm công nghệ.

TH2 Tôi quyết định sử dụng dịch vụ xe ôm công 1 2 3 4 5


nghệ vì tôi tin tưởng vào sự uy tín của các nhà
cung cấp dịch vụ xe ôm công nghệ.

TH3 Tôi thích sử dụng những thương hiệu xe ôm 1 2 3 4 5


công nghệ nổi tiếng trên thị trường

5. Phương tiện cá nhân Mức độ đồng ý


PTCN1 Tôi không sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ vì 1 2 3 4 5
tôi có thói quen sử dụng xe máy riêng hàng
ngày.

PTCN2 Tôi không sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ vì 1 2 3 4 5


tôi thấy sử dụng xe máy cá nhân thuận tiện hơn.

PTCN3 Tôi không sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ vì 1 2 3 4 5


tôi thấy sử dụng xe máy riêng sẽ tiết kiệm hơn
sử dụng các dịch vụ xe ôm công nghệ.

PTCN4 Tôi không sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ vì 1 2 3 4 5


sử dụng xe máy riêng giúp tôi chủ động về thời
gian hơn.

6. Quyết định sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ Mức độ đồng ý

QD1 Sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ là một phần 1 2 3 4 5


trong dự định của tôi.

QD2 Tôi quyết định sử dụng dịch vụ xe ôm công 1 2 3 4 5


nghệ thường xuyên.

QD3 Tôi quyết định giới thiệu cho bạn bè, người thân 1 2 3 4 5
sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ.

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN


Anh/chị vui lòng tick (X) vào mỗi câu hỏi dưới đây.
1. Giới tính
● Nam
● Nữ
● Khác
2. Anh/Chị là sinh viên năm mấy?
● Năm 1
● Năm 2
● Năm 3
● Năm 4
3. Thu nhập trung bình:
● Chưa có thu nhập
● Dưới 3
● Từ 3 - 5 triệu
● Từ 5 - 7 triệu
● Từ 7 - 10 triệu
● Trên 10 triệu
4. Anh/Chị có sở hữu phương tiện cá nhân riêng (xe máy, xe đạp, ô tô,...) không?

Không

Người tham gia


(Ký tên)

Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp anh/chị. Chúc anh/chị nhiều may mắn trong học tập và
cuộc sống!
Phụ lục 2: Kết quả kiểm định Cronbach's Alpha

Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha

Nhóm yếu tố Cronbach’s Alpha

Nhận thức sự hữu ích 0,873

Giá trị, giá cả 0,889

Chất lượng dịch vụ 0,879

Nhận biết thương hiệu 0,718

Phương tiện cá nhân 0,782

Quyết định sử dụng dịch vụ xe ôm công 0,858


nghệ

Nguồn: Kết quả phân tích của nhóm tác giả


Phụ lục 3: Kết quả kiểm định nhân tố EFA

Kiểm định KMO and Bartlett’s

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .763

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3771.359

df 153

Sig. .000

Nguồn: Kết quả phân tích của nhóm tác giả

Ma trận xoay nhân tố

Component
1 2 3 4 5
GTGC2 .860
GTGC1 .858
GTGC3 .826
GTGC4 .808
HI2 .905
HI3 .892
HI4 .860
HI1 .723
CLDV2 .880
CLDV3 .877
CLDV1 .831
PTCN3 .828
PTCH1 .761
PTCN4 .749
PTCN2 .729
TH2 .688
TH1 .673
TH3 .671
Nguồn: Kết quả phân tích của nhóm tác giả

Tổng phương sai giải thích

Componen Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of


t Loadings Squared Loadings
Total % of Cumulativ Total % of Cumulative Total % of Cumulativ
Variance e% Variance % Varianc e%
e

1 5.040 28.001 28.001 5.04 28.001 28.001 3.23 17.982 17.982


0 7
2 2.708 15.043 43.045 2.70 15.403 43.045 2.98 16.581 34.563
8 5
3 2.216 12.312 55.357 2.21 12.312 55.357 2.54 14.158 48.721
6 8
4 2.003 11.126 66.483 2.00 11.126 66.483 2.45 13.615 62.336
3 1
5 1.129 6.274 72.758 1.12 6.274 72.758 1.87 10.421 72.758
9 6
6 .967 5.371 78.129
7 .616 3.424 81.553
8 .554 3.079 84.632
9 .521 2.895 87.527
10 .433 2.405 89.932
11 .342 1.900 91.832
12 .305 1.692 93.524
13 .266 1.480 95.004
14 .240 1.335 96.399
15 .211 1.173 97.512
16 .190 1.057 98.569
17 .163 .907 99.476
18 .094 .524 100.00
Nguồn: Kết quả phân tích của nhóm tác giả
Phụ lục 4: Kết quả phân tích hồi quy đa biến

Bảng đánh giá độ phù hợp của mô hình theo R2 và Durbin - Watson

Adjusted R Std. Error of Durbin -


Model R R Square
Square the Estimate Watson

1 0.431a 0.186 0.175 0.71151 1.737

a. Biến độc lập (Constant): HI, GTGC, CLDV, TH, PTCNmean


b. Biến phụ thuộc: QD

Nguồn: Kết quả phân tích của nhóm nghiên cứu


Kết quả kiểm định ANOVA

Sum of Mean
Model df F Sig.
Squares Square

Regression 40.756 5 8.151 16.101 .000b

Residual 178.199 352 0.506


1

Total 218.955 357

a. Biến độc lập (Constant): HI, GTGC, CLDV, TH, PTCNmean


b. Biến phụ thuộc: QD

Nguồn: Kết quả phân tích của nhóm nghiên cứu


Kết quả hồi quy theo phương pháp Enter

Unstandardized Standardize Collinearity


Model
Coefficients Coefficients Statistics
t Sig.
Std. Toleranc
B Beta VIF
Error e

Constant 1.219 .265 4.599 .000

HI .045 .052 -.043 .865 .388 .924 1.082


GTGC .077 .048 .089 1.620 .106 .771 1.296

CLDV -.052 .054 -.050 -.972 .332 .865 1.155

TH .170 .057 .176 2.995 .003 .671 1.490

PTCNmea
.330 .054 .308 6.113 .000 .910 1.099
n

a. Biến độc lập (Constant): HI, GTGC, CLDV, TH, PTCNmean


b. Biến phụ thuộc: QD

Nguồn: Kết quả phân tích của nhóm nghiên cứu


Kết quả kiểm định giả thuyết

Giả thuyết Kết quả kiểm định

H1: Nhận thức sự hữu ích tác động nghịch biến biến đến Quyết Ủng hộ
định sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ (p < 1%)

H2: Giá trị giá cả tác động đồng biến đến Quyết định sử dụng Ủng hộ
dịch vụ xe ôm công nghệ (p < 1%)

H3: Chất lượng dịch vụ tác động nghịch biến đến Quyết định Ủng hộ
sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ (p < 1%)

H4: Nhận biết thương hiệu tác động đồng biến đến Quyết định Ủng hộ
sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ (p < 1%)

H5: Phương tiện cá nhân tác động đồng biến đến Quyết định Ủng hộ
sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ (p < 1%)

Nguồn: Kết quả phân tích của nhóm nghiên cứu


Phụ lục 5: Kết quả kiểm định sự khác biệt của các biến định tính ANOVA

Kết quả kiểm định sự khác biệt của các biến định tính ANOVA

Mức độ đồng nhất


ANOVA
Chỉ tiêu phương sai

Sig. F Sig.

Giới tính 0.462 2.054 0.130

Sinh viên năm 0.271 0.106 0.956

Thu nhập trung bình 0.042 0.894 0.485

Quyết định sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ của sinh viên trên địa bàn Quận
Cầu Giấy

Nguồn: Kết quả phân tích của nhóm nghiên cứu

You might also like