Professional Documents
Culture Documents
Review triết
Review triết
- Luôn vận
động
- Có mối liên hệ
với cái khác
Phương pháp luận Chức năng PPL
luận Siêu hình: xem xét
của sv, ht
thế - Luôn đứng
giới yên
- Riêng rẽ, k có
mối liên hệ
1. Định nghĩa Dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người cảm
giác, được cảm giác chụp lại, chép lại, phản ánh và tồn tại không lệ
thuộc cảm giác.
Phương pháp đn K quy được KN cần của ĐN vào 1 KN khác rộng hơn, đồng thời chỉ
ra đặc điểm riêng của nó
Nội dung ĐN - Thuộc tính cơ bản nhất, phổ biến nhất của mọi dạng VC là
tồn tại khách quan
Ý nghĩa -Giải quyết một cách đúng đắn và triệt để cả hai mặt vấn đề cơ
bản của triết học
-Triệt để khắc phục hạn chế của CNDV cũ, bác bỏ CNDT, bất
khả tri
-Khắc phục được khủng hoảng, đem lại niềm tin trong khoa học
tự nhiên
-Là cơ sở để xây dựng nền tảng vững chắc cho sự liên minh
ngày càng chặt chẽ giữa triết học duy vật biện chứng với khoa
học
-Tạo tiền đề xây dựng quan điểm duy vật về xã hội, và lịch sử
loài người
Phương thức tồn -Vận động: bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn
tại: VẬN ĐỘNG ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy
-Vận động là thuộc tính cố hữu của VC: Vì bất kỳ kết cấu vật
chất nào cũng có mối QH tác động qua lại với kết cấu VC khác
-Vận động của VC là tự thân vận động: nguyên nhân bên trong
có vai trò quyết định đến quá trình VĐ của VC
Hình thức vận động - Dựa vào sự VĐ của TG vật chất từ thấp lên cao, từ đơn
giản đến phức tạp
(VĐ cơ giới VĐ vật lý VĐ HHọc VD Shọc VĐ
XH)
- Vận động và đứng im: Đứng im là hình thức VĐ đặc
biệt
Hình thức tồn tại Không gian và thời gian