Professional Documents
Culture Documents
Asia SHINE - BKU - IHS 2021
Asia SHINE - BKU - IHS 2021
02 PREBIOTIC
MÀU TỰ NHIÊN VÀ
03 HƯƠNG VỊ
MCG là hỗn hợp đồng sản xuất của MCC (MicroCrystalline Cellulose
– cellulose vi tinh thể) (85% - 90%) và CMC (CarboxyMethylCellulose)
(10% - 15%)
5
MCG
HOẠT HÓA MCG
Trước khi hoạt hóa Sau khi hoạt hóa
Tính năng của MCG không phụ thuộc vào thành phần sản phẩm &
thông số quy trình (nhiệt độ, áp suất, pH…) sau khi hoạt hóa
6
MCG
7
MCG
8
MCG
MC và HPMC là gì ?
15
DẪNXUẤT
DẪN XUẤTCELLULOSE-
CELLULOSE-MC/
MC/HPMC
HPMC
16
DẪNXUẤT
DẪN XUẤTCELLULOSE-
CELLULOSE-MC/
MC/HPMC
HPMC
MC/ HPMC tan trong MC tạo gel cứng ở HPMC tạo gel bán
nước lạnh nhiệt độ cao cứng ở nhiệt độ cao
17
DẪNXUẤT
DẪN XUẤTCELLULOSE-
CELLULOSE-MC/
MC/HPMC
HPMC
Phân loại Khả năng tạo gel Tính chất Ứng dụng
Tạo liên kết, kết dính, tạo độ cứng giòn
MC Nhiệt độ hydrate < 15°C Tạo gel cứng ở nhiệt độ Thay thế trứng
(E461) Nhiệt tạo gel: 45-55°C cao Kiểm soát khí thoát ra
Dòng “A” Tạo gel cứng Bám dính và gắn kết Giảm hút dầu trong thực phẩm chiên
Cải thiện cấu trúc, tạo cảm giác ngon miệng
Hình thành màng film
Chất hoạt động bề mặt Giảm hút dầu trong thực phẩm chiên
HPMC Nhiệt độ hydrate < 25°C
Tạo độ nhớt Giữ độ ẩm và tạo lớp ngăn dầu
(E464) Nhiệt tạo gel 55-65°C
Tạo gel bán cứng ở nhiệt Hỗ trợ vi bao, nhũ hóa
Dòng “E” Tạo gel bán cứng
độ cao Tạo mouthfeel trong sản phẩm ít béo
Bám dính và gắn kết
18
DẪNXUẤT
DẪN XUẤTCELLULOSE-
CELLULOSE-MC/
MC/HPMC
HPMC
Cũng giống như các hydrocolloid khác, MC và HPMC cần được phân tán để tránh vón cục và quá trình
tạo gel diễn ra tốt nhất:
Tinh thần “Hợp tác – Tận tụy – Trách nhiệm – Chiến thắng – Kỷ luật – Hiệu quả” 19
DẪNXUẤT
DẪN XUẤTCELLULOSE-
CELLULOSE-MC/
MC/HPMC
HPMC
Hiệu quả
Cấu trúc, hình dạng sản
Mẫu phẩm bị phá vỡ.
Đối Chứng
Chiên sơ Nướng
Sử dụng
MC giúp tạo cấu trúc, ổn
MC
định hình dạng và tăng
giá trị cảm quan của sản
phẩm
DẪNXUẤT
DẪN XUẤTCELLULOSE-
CELLULOSE-MC/
MC/HPMC
HPMC
NGUYÊN LIỆU %
VỀ THÀNH PHẦN:
XƠ TAN– giữ nước, kết dính và cải thiện độ nhớt
Xơ không
tan
Xơ tan
Protein
PROTEIN– giữ chất béo/ dầu nhằm
ổn định và tăng độ bền hệ nhũ
28
CITRI- FI CHẤT XƠ ĐA CHỨC NĂNG
29
CITRI- FI CHẤT XƠ ĐA CHỨC NĂNG
CÁC DÒNG SẢN PHẨM CỦA CITRI-FI ®
MÔ TẢ KÍCH THƯỚC
Standard Hơn 95% lọt qua rây 30 mesh
Fine năng
Tnh95%
Hơn (±4%) giữ
lọt quanước
rây 100 mesh
M40 Tính
Hơn 95%năng nhũ
(±4%) lọt hóa
qua rây 200 mesh
M20 Kích thước < 30 μm, mịn nhất 10-15μm
30
CITRI- FI CHẤT XƠ ĐA CHỨC NĂNG
Khả năng giữ nước ưu việt
ml Nước được giữ bởi 1 g của nhiều loại xơ khác nhau
trong ống ly tâm và trong thịt viên sau quá trình nấu.
Khả năng giữ nước của các loại
9.9
xơ trong thịt viên
Citri-Fi 100
5.9 Các chất xơ như: xơ lúa mì, xơ
Xơ từ cây tre C40 3.9
3.1 ml H2O/g xơ trong ly tâm (LT) đậu nành, xơ khoai tây,... Về mặt
Xơ lúa mì 200
2.8 3.5 ml H2O/g xơ trong thịt viên (TT) lý thuyết khả năng giữ nước rất
Xơ cà rốt
2.7
7.1 cao, có thể lên tới 1:7. Tuy nhiên
Xơ đậu nành 700 3.7 khi ứng dụng các chất xơ trên
2.7
Xơ vỏ cam 9.2 vào sản phẩm thực tế, dưới nhiều
Soy Protein Isolate 950E 2.1
3.9
tác động khắc nghiệt, do khả
SPI
0.4 năng liên kết yếu ớt với nước (chỉ
7.1
Khoai tây 400
0.2 liên kết hydro), chúng gần như
Lúa mì 600
-0.4
2.7
mất tác dụng sau khi xử lý nhiệt
Khoai tây 300
-0.5
4.4 chỉ giữ được tối đa 2-3 gam
-2 0 2 4 6 8 10 12
nước.
ml nước/1g xơ
Cân 1 phần Citri-Fi® 100M40 Cân 3 phần dầu thực vật Khuếch tán Citri-Fi® trong dầu
4 5 6
Thêm 7 phần nước vào và Hệ nhũ tương Citri-Fi® được Úp ngược cốc để kiểm tra khả
khuấy trong 60 giây hoạt hoá hoàn toàn năng nhũ hoá
Chất béo
Control Citri-Fi®
Control Citri-Fi®
Khả năng nhũ hoá của Citri-Fi® với hệ dầu Ứng dụng Citri-Fi® trong sản phẩm xốt
và nước sau 2 ngày chứa nhiều chất béo
33
ƯU ĐIỂM CỦA CITRI-FI
Cách 2: phân tán Citri-Fi trong dầu (2 - 5 lần khối lượng Citri-Fi) sau đó trộn đều với
các nguyên liệu còn lại
Cách 3: phân tán Citri-Fi trong nước, sữa với kết hợp thiết bị khuấy trộn tốc độ cao
35
CITRI- FI CHẤT XƠ ĐA CHỨC NĂNG
Ổn đính béo, hệ nhũ tương
Citri- Fi giúp ổn định chất béo trong xúc xích
Citri-Fi®
100FG
Dosage: 0.6%
Sử dụng
1% Citri-Fi®
100M40
Lợi ích:
• Giảm thấm dầu (20% hoặc cao hơn)
• Tăng hiệu suất thu hồi
• Cải thiện độ giòn
• Không ảnh hưởng đến màu sắc mùi vị
CITRI- FI CHẤT XƠ ĐA CHỨC NĂNG
Citri-Fi® 200 và nước được Công thức giảm mỡ trong xúc xích
sử dụng để thay thế mỡ bò ĐC (kg) Giảm béo(kg)
nguyên liệu khô trước khi Lượng nước thêm 0.00 420.60
trộn với thịt. Tổng 5307.40 5307.40
CITRI- FI CHẤT XƠ ĐA CHỨC NĂNG
Cải thiện cấu trúc sản phẩm
Công thức:
Đối chứng Sử dụng Liều lượng Citri-Fi®:
Nguyên liệu
(kg) Citri-Fi (kg)
• Kết quả tốt nhất được ghi nhận khi sử
Thịt 67.10 67.10 dụng 0.5-1.5% trên tổng khối lượng.
Nước 15.50 15.50
Cách thêm Citri-Fi® :
Gia vị 3.00 3.00 • Phối trộn trước với các nguyên liệu khô
như muối, gia vị.
Giấm 0.70 0.70 • Sau khi trộn, thêm hỗn hợp vào quy trình
như bình thường. Không cần khuấy trộn ở
Nước chanh 0.70 0.70 tốc độ cao.
Dầu 13.00 13.00 • Ngoài ra, Citri-Fi® có thể khuếch tán trong
dầu hoặc chất béo.
Ctri-Fi 300FG 0 0.5 ➢ Không hòa tan trực tiếp Citri-Fi® với nước.
Tổng 100 100.50
CITRI- FI CHẤT XƠ ĐA CHỨC NĂNG
THỊT ỨC GÀ ƯỚP
CITRI- FI CHẤT XƠ ĐA CHỨC NĂNG
Khả năng tạo cấu trúc của Citri-Fi® trong xốt cà chua
44
CITRI- FI CHẤT XƠ ĐA CHỨC NĂNG
Ứng dụng giúp cải thiện cấu trúc của xốt cà chua
NGUYÊN ĐỐI 2% Carrot 2% Citri 2% Citri Fi 2%
Cách bổ sung Citri Fi:
LIỆU CHỨNG fiber Fi 100 100FG TBBT
Text aid Citri Fi nên được trộn vào nước
Nước ép cà 100 98 98 98 98 ép cà chua trước khi thêm gia vị
hoặc hương liệu
chua
Chất xơ 0 2 2 2 2
Kết quả
✓ Mẫu đối chứng và mẫu sử dụng Textaid bị tách lớp,
được đánh dấu bằng mũi tên.
✓ Mẫu sử dụng Citri Fi và xơ cà rốt không bị tách lớp
Chất béo bị
tách
46
CITRI- FI CHẤT XƠ ĐA CHỨC NĂNG
Khả năng thay thế chất béo của Citri-Fi® trong xốt Mayonnaise
M2 Mẫu Độ nhớt (cP)
M1
Nguyên liệu Đối chứng Citri-Fi® :
Citri-Fi® : Đối chứng 44,700
nước=
nước= 1:9
1:12.5 M1: Giảm 25% béo,
74,000
Nước chanh 4 4 4 Citri-Fi®: nước= 1:9
47
CITRI- FI CHẤT XƠ ĐA CHỨC NĂNG
Ứng dụng Citri-Fi trong xốt dầu giấm
ACACIA GUM
❖ Xơ Acacia Gum được bổ sung vào các sản phẩm sữa trái
cây, sữa đậu nành, nước trái cây, sữa chua uống, yogurt…
Gelatin
Protein.
Từ da heo hoặc xương bò.
Ứng dụng: kẹo dẻo, bánh pudding, marshmallow.
Winning Spirit - Working Together - Devotion – Responsibility - Discipline - Productivity 53
II- CHẤT XƠ HÒA TAN - PREBIOTIC
Lactose Galactofructose
FOS/GOS
❖ FOS và GOS được sử dụng trong các dòng sữa bột, sữa nước,
bột ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh, nhũ nhi, trẻ em…
Sữa bột DIELAC PEDIA Sữa bột MILEX Sữa bột STAR GOLD
(Vinamilk) chứa FOS (Arla) chứa FOS (Namyangi) chứa GOS
60
MÀU TỰ NHIÊN
Các giải pháp màu tự nhiên được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm sữa,
nước giải khát, mì gói, nước mắm, các loại xốt, tương ớt, tương cà, hạt
nêm, etc.
61
HƯƠNG LIỆU
62
HƯƠNG LIỆU
Body note liên kết sự cảm nhận hương (top note) - vị (basic note) của sản phẩm, giúp hương vị
của sản phẩm được tròn - đầy và liền mạch hơn. Bên cạnh đó, body note góp phần tạo hương
vị đặc trưng - khó thể sao chép và hỗ trợ giữ cảm nhận hương vị của sản phẩm lâu hơn.
65
GIẢI PHÁP HƯƠNG VỊ REACTION FLAVOUR
Sản phẩm chay
HƯƠNG VỊ BÒ
Súp, nước hầm
HƯƠNG VỊ GÀ
HƯƠNG VỊ HEO
HƯƠNG VỊ RAU CỦ
HƯƠNG VỊ UMAMI
Gia vị, xốt
HƯƠNG VỊ NƯỚNG
Lên
1 men tự nhiên 2 Quy trình vật lý tự nhiên
• Cơ chất lên men được thu nhận từ nguồn đường tự nhiên • Quá trình sản xuất tự nhiên, hoàn toàn không
sử dụng các tác nhân hóa học
• Không gây dị ứng, không GMO
• Lọc -> Loại sinh khối tế bào -> Cô đặc ->
Sấy
❖ Quy trình tạo TasteNrich
NATURAL
Hydrolysis
Sản phẩm Nấm men Nguồn đường Chất men
Sugar Dextrin
TNR U5 C. glutamicum
(cây mía) (Khoai tây)
Glucose Dextrin
TNR L5 C. ammoniagenes (Bắp) (Bắp) 67
TASTENRICH GIẢI PHÁP GIÚP TĂNG
CƯỜNG VỊ UMAMI, THAY THẾ BỘT NGỌT
Thành phần vị của TNR Master U5
• Vị Umami là vị chính
• Glycine và alanine là amino acid mang
lại vị ngọt thịt đặc trưng
• Acid Lactic có vị chua nhẹ, diu
• Trehalose mang lại vị ngọt nhẹ 68
TASTENRICH GIẢI PHÁP GIÚP TĂNG
CƯỜNG VỊ UMAMI, THAY THẾ BỘT NGỌT
Hàng nhãn xanh Nhãn hàng tin cậy Sức khỏe Tiện lợi Hiệu quả chi phí
- Nhãn xanh - Không GMO - Hàm lượng muối - Dễ dàng tạo vị - Hiệu quả chi phí
thấp < 2% khi chế biến
- Không số E - Không gây dị ứng - Liều sử dụng
thực phẩm
- Dễ dàng giảm thấp
- Vị tự nhiên - Không có nguồn
lượng muối vì có - Giữ vị
gốc động vật - Tác động vị mạnh
chức năng làm
- Gia tăng mẽ
- Có thể sử dụng tăng vị muối
hương vị thực
cho thực phẩm
phẩm chỉ
ăn chay
trong một sản
phẩm
TASTENRICH GIẢI PHÁP GIÚP TĂNG
CƯỜNG VỊ UMAMI, THAY THẾ BỘT NGỌT
Hiệu ứng vị giác của TasteNrich U5 &L5
HVP 40%
L5 Yeast extract 38%
High IGextract 20%
Hàm lượng
Control TasteNrich TM
U5 muối
thấp(< 2%)
Hàm lượng
Time TasteNrich TM
L5 muối thấp
Initial taste Middle taste Aftertaste (< 2%)
Hiệu ứng vị
giác • Gia tăng vị ban đầu • Cải thiện vị tổng thể • Hiệu ứng chuyển hóa
• Gia tăng vị muối • Tạo vị umami vị umami mạnh mẽ
• Gia tăng vị chua • Làm tròn và kéo dài vị • Gia tăng vị ngon miệng
70
TASTENRICH GIẢI PHÁP GIÚP TĂNG
CƯỜNG VỊ UMAMI, THAY THẾ BỘT NGỌT
Hiệu ứng vị giác TasteNrich U5 &L5
U5:L5(5:5)
U5:L5(9:1)
U5:L5(1:9)
Taste Perception
L5
U5
Sản ph U5 U5+L5 L5
Nguyên
liệu
thực
phẩm
tương
ứng.
Ứng • Rau củ • Thực phẩm chế biến • Các sản phẩm từ thịt
dụng • Hải sản • Thực phẩm ăn nhanh • Ứng dụng các sản phẩm
• Thực vật lên men có bơ
72
V-CHẤT TẠO NGỌT
1 2 3
4 5 6
Sữa chua ăn
(8 thành phần)
Winning Spirit - Working Together - Devotion – Responsibility - Discipline - Productivity 83
MINI-GAME 2: BRAINSTORM
TOPIC 3
Chả lụa
(11 thành phần)
Winning Spirit - Working Together - Devotion – Responsibility - Discipline - Productivity 84
MINI-GAME 2: BRAINSTORM
TOPIC 4
Tương ớt
(9 thành phần)
Winning Spirit - Working Together - Devotion – Responsibility - Discipline - Productivity 85
MINI-GAME 2: BRAINSTORM
TOPIC 5
1 2 3
4 5 6
www.asia-shine.com.vn
Quét mã QR bên cạnh
để cho chúng tôi biết
góp ý của các bạn về
buổi chia sẻ hôm nay
* Các bạn có thể sử dụng tính năng quét mã QR trên ứng dụng zalo hoặc các ứng dụng khác.