Professional Documents
Culture Documents
Lec 1 - Gioi Thieu DMĐT
Lec 1 - Gioi Thieu DMĐT
McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2013 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
Contents
11-2
2
Lý thuyết danh mục đầu tư
11-3
Lý thuyết danh mục đầu tư Markowitz
• Phương sai của mức sinh lời là một thước đo rủi ro hiệu quả
• Làm thế nào để tính được mức sinh lời và rủi ro kỳ vọng của một
danh mục đầu tư ?
• Các nhà đầu tư nên tối đa hóa mức mức sinh lời của một danh
mục đầu tư ứng với một mức rủi ro nhất định, hoặc tối thiểu hóa
rủi ro danh mục ứng với một mức sinh lời nhất định
• Làm thế nào để đa dạng hóa có thể giảm thiểu được rủi ro
• Danh mục đa dạng hóa hoàn hảo
11-4
Giả định
• Nhà đầu tư xem xét mỗi một sự lựa chọn đầu tư dựa trên mức
sinh lời kỳ vọng cho một giai đoạn nhất định
• Nhà đầu tư đều cố gắng tối da hoá độ thoả dụng, đường cong
bàng quan thể hiện độ thoả dụng của nhà đầu tư
• Nhà đầu tư dự đoán mức độ rủi ro dựa trên biến động của mức
sinh lời
• Quyết định đầu tư dựa trên hai yếu tố là rủi ro và mức sinh lời,
chính vì vậy đường cong bàng quan là hàm của mức sinh lời kỳ
vọng và phương sai
• Đối với một mức rủi ro cho trước, nhà đầu tư thích mức sinh lời
cao hơn là thấp. Tương tự, đối với một mức sinh lời cho trước,
nhà đầu tư thích ít rủi ro hơn là nhiều
11-5
Danh mục đầu tư hiệu quả
11-6
Phương sai DMĐT
Trong đó:
σport = độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư
wi = tỷ trọng của tài sản i trong danh mục đầu tư
σ2i = phương sai mức sinh lời của tài sản i
Covi j = hệ số tích sai giữa mức sinh lời của tài sản i và j
11-7
Hệ số tích sai (Covariance)
• Công thức:
Cov (rA,rB) = sAB = å Pi[rAi - E(rA)][rBi - E(rB)]
• Cov đo lường mối tương quan giữa mức độ
biến động tỷ suất sinh lời của hai tài sản khác
nhau
• Cov > 0: Biến động cùng chiều
• Cov < 0: Biến động ngược chiều
8 11-8
Hệ số tương quan (Correlation)
• Công thức: r(r1,r2) Cov(r1,r2)
= s1 s2
• (-1 £ r £ 1)
• r < 0: Tương quan ngược chiều
• r = +1: Tương quan cùng chiều hoàn toàn
• r = -1: Tương quan ngược chiều hoàn toàn
• r = 0: Không có tương quan
11-9
Hiệu quả đa dạng hoá
11-10
Đường cơ hội đầu tư
Đường tập hợp cơ hội đầu tư là đường phản ánh các khả năng kết hợp chứng
khoán trong danh mục rủi ro với các giá trị khác nhau của mức sinh lời kỳ vọng và
rủi ro
11-11
11
Đường cong hiệu quả
Đường cong hiệu hiệu quả biểu diễn tập hợp các DMĐT có MSL tối đa hóa ứng với mỗi
mức rủi ro nhất định, hoặc có mức rủi ro được tối thiểu hóa ứng với mỗi mức sinh lời
nhất định
11-12
12
Đường cong hiệu quả
• Bất kỳ danh mục đầu tư nào nằm phía trong
đường cong hiệu quả đều kém hiệu quả hơn
những danh mục đầu tư khác
• Tất cả các nhà đầu tư có chọn cùng một danh
mục tối ưu không?
11-13
13
Rủi ro, Mức bù rủi ro & Mức ngại rủi ro
Risk
11-14
14
Xác định DMĐT tối ưu
E(R)
U1
U2
CAL
U3
C
B
N
A
Để đạt được sự phù hợp giữa mong muốn đầu tư của nhà đầu tư và cơ hội đầu
tư của thị trường, cần tìm tiếp điểm giữa đường bàng quan của người đầu tư và
đường CAL (Capital Allocation Line)
15 11-15
U = E r − 0.005. A. 𝜎 !
11-16
Các NĐT đưa ra quyết định ntn với trường hợp dưới đây
Utility of a CERTAIN wealth value equivalent to E(W)
Utility function of Risk averse investors
B
W2)=
=W2
E(R) U1
U2
U3
Std.
11-18
Less/Moderate Risk Averse
High Risk
Averse
11-19
Danh mục rủi ro tối thiểu có phải là
danh mục rủi ro tối ưu không?
11-20
Đường cong hiệu quả
11-21
21
Xác định DMĐT tối ưu
11-22
Xác định DMĐT tối ưu
11-23
11-24
VĐ1.Hạn chế của Lý thuyết DMĐT hiện đại
Giả định của Lý thuyết DMĐT hiện đại không phù hợp
với thị trường
Conversations with clients often resemble the Gary Larson cartoon in which the
man says to his dog, “Ginger, I have had it! Stay out of the garbage, Ginger.
Understand, Ginger? Stay out of the garbage, or else!” And Ginger hears: “Blah
blah blah, Ginger. Blah blah blah, Ginger. Blah blah blah, Ginger.”
(Source: Gregory Curtis (2004), Modern Portfolio Theory and Behavioral Finance)
11-25
VĐ2. Mức độ tương quan giữa các cổ phiếu đang tăng
dần qua thời gian -> Lợi ích từ đa dạng hoá DMĐT ???
11-26
VĐ2. Mức độ tương quan giữa các cổ phiếu đang tăng
dần qua thời gian
11-27
Quản lý danh mục đầu tư?
Là một dịch vụ
quản lý tiền tệ
chuyên nghiệp
11-28
IG9
Nhà quản lý DMĐT
11-29
Sự cần thiết phải quản lý DMĐT
Đa dạng
hóa DMĐT
Quản lý
DMĐT
Vòng đời
của NĐT
Thuế
11-30
Quy trình
11-31
Nhà quản lý DMĐT Nhà đầu tư
-Bản đồ đầu tư Hiểu biết về
(investment map)
mục tiêu đầu tư
-Hiểu & kết nối mục tiêu
thực tế
Chính sách
đầu tư
Công ty quản lý quỹ NHGS
11-32
Chính sách đầu tư –
IPS _Investment Policy Statement
Chính sách đầu tư hợp lý
11-33
Chính sách đầu tư - IPS
2.3
6. 5. Quy 4. Chiến
Đánh trình
giám
lược
giá lại
sát đầu tư
IPS
35
11-35
Mục tiêu đầu tư: Mục tiêu rủi ro
• Đo lường rủi ro
• Mức rủi ro mà nhà đầu tư
tự nguyện chấp nhận
• Mức rủi ro mà nhà đầu tư
có khả năng chấp nhận
• Mức chấp nhận rủi ro (Risk
tolerance), mức ngại rủi ro
(risk aversion)
11-36
Mục tiêu mức rủi ro – risk objective
38
11-38
Mức độ sẵn sàng và khả năng chấp nhận rủi ro
40
11-40
Ví dụ 1
ASEC là một công ty nhỏ. Công ty có một bảng cân đối tài chính
vững mạnh ( ít nợ).
-ASEC là một công ty tương đối trẻ, nên kế hoạch huư trí của công
ty không có nhân viên đã nghỉ hưu.
- Công ty cần đầu tư chủ động giá trị tài sản trị giá100 triệu $ và giá
trị thặng dư 8 triệu $ đặt trong mối quan hệ với các nghĩa vụ thanh
toán lợi ích cho người lao động trong tương lai.
Dựa trên những thông tin này, đánh giá sức chịu đựng rủi ro của
ASEC (risk tolerance): Cao, Trên Trung bình, trung bình, dưới
trung bình, thấp ?
41
11-41
Đo lường rủi ro
42
11-42
Mục tiêu đầu tư: Mục tiêu mức sinh lời
11-43
DMĐT CẦN đạt mức sinh lời ?
Nhu cầu chi tiêu và giá trị tài sản năm cuối cùng
44
11-44
Hạn chế (ràng buộc) đầu tư (Constraints)
• Tính thanh khoản (Liquidity)
– Rủi ro thanh khoản
– Rủi ro về giá
• Thời gian đầu tư (Time horizon):
– Phù hợp với khả năng chấp nhận rủi ro
– Ảnh hưởng đến quyết định phân bổ tài sản
• Tình trạng thuế (Tax concerns)
• Luật pháp (Legal and Regulatory factors)
• Những hạn chế khác (unique circumstances)
11-45
VD 1
Investment 1 Investment 2 Investment 3
Return Prob. Return Prob. Return Prob.
-2% 0.4 -5% 0.5 2% 1.0
6% 0.3 12% 0.5
10% 0.3
1. Danh mục đầu tư nào nhà đầu tư e ngại rủi ro CHẮC CHẮN sẽ lựa chọn?
2. Danh mục đầu tư nào nhà đầu tư e ngại rủi ro CHẮC CHẮN sẽ KHÔNG lựa
chọn?
3. Danh mục đầu tư nào nhà đầu tư trung hoà rủi ro CHẮN CHẮN sẽ lựa chọn?
11-46
VD 2
Mục tiêu đầu tư của bạn có thể là như thế nào, nếu:
11-47
VD 3 – Xếp hạng: 1->4: Thứ tự giảm dần
Peter Hilda Hans Christa
Độ tuổi
Giai đoạn sống