You are on page 1of 48

QUẢN LÝ

DANH MỤC ĐẦU TƯ


Module 1
Banking Academy, 2023

McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2013 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
Contents

1. Lý thuyết danh mục đầu tư

2. Quản lý danh mục đầu tư

3. Quy trình quản lý DMĐT

4. Chính sách đầu tư

11-2
2
Lý thuyết danh mục đầu tư

Harry Markowitz (1952)


Bill Sharpe (1964, CAPM), …

Lý thuyết DMĐT hiện đại


Modern Portfolio Theory

Lý thuyết DMĐT Truyền thống


Traditional Porfolio
Management

11-3
Lý thuyết danh mục đầu tư Markowitz
• Phương sai của mức sinh lời là một thước đo rủi ro hiệu quả
• Làm thế nào để tính được mức sinh lời và rủi ro kỳ vọng của một
danh mục đầu tư ?
• Các nhà đầu tư nên tối đa hóa mức mức sinh lời của một danh
mục đầu tư ứng với một mức rủi ro nhất định, hoặc tối thiểu hóa
rủi ro danh mục ứng với một mức sinh lời nhất định
• Làm thế nào để đa dạng hóa có thể giảm thiểu được rủi ro
• Danh mục đa dạng hóa hoàn hảo

11-4
Giả định
• Nhà đầu tư xem xét mỗi một sự lựa chọn đầu tư dựa trên mức
sinh lời kỳ vọng cho một giai đoạn nhất định
• Nhà đầu tư đều cố gắng tối da hoá độ thoả dụng, đường cong
bàng quan thể hiện độ thoả dụng của nhà đầu tư
• Nhà đầu tư dự đoán mức độ rủi ro dựa trên biến động của mức
sinh lời
• Quyết định đầu tư dựa trên hai yếu tố là rủi ro và mức sinh lời,
chính vì vậy đường cong bàng quan là hàm của mức sinh lời kỳ
vọng và phương sai
• Đối với một mức rủi ro cho trước, nhà đầu tư thích mức sinh lời
cao hơn là thấp. Tương tự, đối với một mức sinh lời cho trước,
nhà đầu tư thích ít rủi ro hơn là nhiều
11-5
Danh mục đầu tư hiệu quả

• “Mộttài sản hoặc danh mục đầu tư tài sản được


xem là hiệu quả nếu không có tài sản khác hoặc
danh mục tài sản khác đưa ra được mức sinh lời
kỳ vọng cao hơn với cùng một mức rủi ro hoặc
mức rủi ro thấp hơn với cùng một mức sinh lời
kỳ vọng”

11-6
Phương sai DMĐT

Trong đó:
σport = độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư
wi = tỷ trọng của tài sản i trong danh mục đầu tư
σ2i = phương sai mức sinh lời của tài sản i
Covi j = hệ số tích sai giữa mức sinh lời của tài sản i và j

11-7
Hệ số tích sai (Covariance)

• Công thức:
Cov (rA,rB) = sAB = å Pi[rAi - E(rA)][rBi - E(rB)]
• Cov đo lường mối tương quan giữa mức độ
biến động tỷ suất sinh lời của hai tài sản khác
nhau
• Cov > 0: Biến động cùng chiều
• Cov < 0: Biến động ngược chiều

8 11-8
Hệ số tương quan (Correlation)
• Công thức: r(r1,r2) Cov(r1,r2)
= s1 s2
• (-1 £ r £ 1)
• r < 0: Tương quan ngược chiều
• r = +1: Tương quan cùng chiều hoàn toàn
• r = -1: Tương quan ngược chiều hoàn toàn
• r = 0: Không có tương quan

11-9
Hiệu quả đa dạng hoá

11-10
Đường cơ hội đầu tư

Đường tập hợp cơ hội đầu tư là đường phản ánh các khả năng kết hợp chứng
khoán trong danh mục rủi ro với các giá trị khác nhau của mức sinh lời kỳ vọng và
rủi ro
11-11
11
Đường cong hiệu quả

Đường cong hiệu hiệu quả biểu diễn tập hợp các DMĐT có MSL tối đa hóa ứng với mỗi
mức rủi ro nhất định, hoặc có mức rủi ro được tối thiểu hóa ứng với mỗi mức sinh lời
nhất định
11-12
12
Đường cong hiệu quả
• Bất kỳ danh mục đầu tư nào nằm phía trong
đường cong hiệu quả đều kém hiệu quả hơn
những danh mục đầu tư khác
• Tất cả các nhà đầu tư có chọn cùng một danh
mục tối ưu không?

11-13
13
Rủi ro, Mức bù rủi ro & Mức ngại rủi ro

Risk

Mức bù rủi ro Mức ngại rủi ro

11-14
14
Xác định DMĐT tối ưu

E(R)
U1
U2
CAL
U3
C
B

N
A

Để đạt được sự phù hợp giữa mong muốn đầu tư của nhà đầu tư và cơ hội đầu
tư của thị trường, cần tìm tiếp điểm giữa đường bàng quan của người đầu tư và
đường CAL (Capital Allocation Line)
15 11-15
U = E r − 0.005. A. 𝜎 !

Less/Moderate Risk Averse


High Risk
Averse

Low Risk Averse

11-16
Các NĐT đưa ra quyết định ntn với trường hợp dưới đây
Utility of a CERTAIN wealth value equivalent to E(W)
Utility function of Risk averse investors
B

W2)=

=W2

Certainty Equivalent Utility of a EXPECTED wealth value E(W)


(CE)

RP: Risk Premium; W: Wealth/Return; U: Utility; E: Expected


11-17
NĐT nào có độ e ngại rủi ro cao hơn

E(R) U1
U2

U3

Std.

11-18
Less/Moderate Risk Averse

High Risk
Averse

Low Risk Averse

11-19
Danh mục rủi ro tối thiểu có phải là
danh mục rủi ro tối ưu không?

11-20
Đường cong hiệu quả

11-21
21
Xác định DMĐT tối ưu

11-22
Xác định DMĐT tối ưu

11-23
11-24
VĐ1.Hạn chế của Lý thuyết DMĐT hiện đại

Giả định của Lý thuyết DMĐT hiện đại không phù hợp
với thị trường

Conversations with clients often resemble the Gary Larson cartoon in which the
man says to his dog, “Ginger, I have had it! Stay out of the garbage, Ginger.
Understand, Ginger? Stay out of the garbage, or else!” And Ginger hears: “Blah
blah blah, Ginger. Blah blah blah, Ginger. Blah blah blah, Ginger.”

Financial advisors say, “High returns cannot be guaranteed. No one can


guarantee that high risk will bring high returns. No guarantee, you understand?”
And clients hear: “Blah blah blah high returns. Blah blah blah no risk. Blah blah
blah guaranteed!”7

(Source: Gregory Curtis (2004), Modern Portfolio Theory and Behavioral Finance)

11-25
VĐ2. Mức độ tương quan giữa các cổ phiếu đang tăng
dần qua thời gian -> Lợi ích từ đa dạng hoá DMĐT ???

11-26
VĐ2. Mức độ tương quan giữa các cổ phiếu đang tăng
dần qua thời gian

11-27
Quản lý danh mục đầu tư?

Là một dịch vụ
quản lý tiền tệ
chuyên nghiệp

Quản lý danh Mức sinh


Các quỹ đầu tư lời-rủi ro
mục đầu tư tương hỗ, hưu trí, mục tiêu
quỹ đóng/mở …

Hạn chế rủi ro, tối


đa hóa lợi nhuận

11-28
IG9
Nhà quản lý DMĐT

Nhà quản lý chủ động:


-Phân bổ tài sản
(Asset Allocation)
- Lựa chọn chứng khoán
(Securities Selection)
- Lựa chọn thời điểm đầu tư
(Market Timing)

Nhà quản lý thụ động:


-Đầu tư theo chỉ số
(Indexing)
-Mua và nắm giữ
(Buy & Hold)

11-29
Sự cần thiết phải quản lý DMĐT

Đa dạng
hóa DMĐT

Quản lý
DMĐT
Vòng đời
của NĐT
Thuế

11-30
Quy trình

(4a) Giám sát chính


(1) (2a) sách đầu tư
Xác định và lượng Xây dựng chính
hóa các mục tiêu
của nhà đầu tư,
sách đầu tư (3) Xây dựng
những hạn chế và danh mục đầu tư
(5) Đánh giá
sở thích của nhà Phân bổ tài sản,
đầu tư
hiệu quả quản
danh mục đầu tư lý danh mục
(2b) tối ưu, lựa chọn
đầu tư
(6) chứng khoán
Đánh giá về sự
Đánh giá lại các kỳ vọng của
điều kiện tài chính
thị trường vốn
kinh tế, chính trị,
xã hội, Giám sát các yếu
tố kinh tế và thị
(4b) trường

11-31
Nhà quản lý DMĐT Nhà đầu tư
-Bản đồ đầu tư Hiểu biết về
(investment map)
mục tiêu đầu tư
-Hiểu & kết nối mục tiêu
thực tế
Chính sách
đầu tư
Công ty quản lý quỹ NHGS

Tiêu chuẩn để Đánh Công cụ Bảo vệ NĐT


giá hiệu quả quản lý
DMĐT

11-32
Chính sách đầu tư –
IPS _Investment Policy Statement
Chính sách đầu tư hợp lý

1 Thiết kế cẩn thận theo mục tiêu NĐT

2 Xây dựng rõ ràng & rành mạch

3 Có thể duy trì chính sách dài hạn

4 Duy trì chính sách trước biến động TT

5 Đáp ứng được mục tiêu của NĐT

11-33
Chính sách đầu tư - IPS

Mục tiêu đầu tư Hạn chế


Investment (Ràng buộc đầu tư)
Objectives Constraints

Chính sách đầu tư


Investment Policy
Statement - IPS
34
11-34
Chính sách đầu tư là một Quá trình
2.1 2.2
1. Thông 2. Mục 3. Yếu
tin khách tiêu tố hạn
hàng đầu tư chế

2.3
6. 5. Quy 4. Chiến
Đánh trình
giám
lược
giá lại
sát đầu tư
IPS
35
11-35
Mục tiêu đầu tư: Mục tiêu rủi ro

• Đo lường rủi ro
• Mức rủi ro mà nhà đầu tư
tự nguyện chấp nhận
• Mức rủi ro mà nhà đầu tư
có khả năng chấp nhận
• Mức chấp nhận rủi ro (Risk
tolerance), mức ngại rủi ro
(risk aversion)

11-36
Mục tiêu mức rủi ro – risk objective

Mức độ sẵn sàng chấp nhận rủi ro-


willingness to take risk
Khả năng chấp nhận rủi ro-
ability t0 take risk

Đo lường rủi ro-


Measurement

Mục tiêu rủi ro cụ thể-


a specific risk
37
11-37
Khả năng chấp nhận rủi ro (ability)

Nhu cầu, chi


tiêu tài
chính
Thời
Sức gian
mạnh đáp
tài Khả năng ứng
chính chấp nhận mục
RR tiêu

38
11-38
Mức độ sẵn sàng và khả năng chấp nhận rủi ro

Mức độ sẵn sàng Khả năng chấp nhận rủi ro(2)


chấp nhận rủi ro (1) Thấp hơn mức TB Cao hơn mức TB
Mức độ chịu đựng
Thấp hơn mức TB Cần phân tích lại
thấp hơn mức TB
Khả năng chịu
Cao hơn mức TB Cần phân tích lại
đựng cao hơn TB
< 0 ð (1) là mức độ
> 0 ð (2) là mức độ giới
(1)-(2) hạn
giới hạn ð Giảm mục
tiêu sinh lời

Mức độ chịu đựng rủi ro


(Risk Tolerance / Risk Aversion)39 11-39
VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI
• Mức độ chấp nhận rủi ro, khả năng chịu
đựng rủi ro của NĐT cá nhân có tính chất
tĩnh.
Đúng hay Sai? Tại sao?

DMDT ??? Tính chất tĩnh hay động ??? Tại


sao?

40
11-40
Ví dụ 1
ASEC là một công ty nhỏ. Công ty có một bảng cân đối tài chính
vững mạnh ( ít nợ).

-ASEC là một công ty tương đối trẻ, nên kế hoạch huư trí của công
ty không có nhân viên đã nghỉ hưu.

- Công ty cần đầu tư chủ động giá trị tài sản trị giá100 triệu $ và giá
trị thặng dư 8 triệu $ đặt trong mối quan hệ với các nghĩa vụ thanh
toán lợi ích cho người lao động trong tương lai.

- Một vài vấn đề liên quan tới quỹ như sau :


+ thời lượng những khoản nợ phải trả của Quỹ/plan : 20 năm
+ Tỷ lệ chiết khấu áp dụng cho những khoản nợ : 6%
+ Tuổi trung bình của lao động tại ASEC : 39 tuổi

Dựa trên những thông tin này, đánh giá sức chịu đựng rủi ro của
ASEC (risk tolerance): Cao, Trên Trung bình, trung bình, dưới
trung bình, thấp ?
41
11-41
Đo lường rủi ro

1. Phương sai, độ lệch chuẩn


2. Rủi ro mô phỏng (tracking risk )
3. Value at Risk ( Downside Risk )…

Mục tiêu rủi ro cụ thể

• Xác định ở dạng tuyệt đối, hoặc tương đối.


• Có thể sử dụng mức độ chịu đựng rủi ro ( risk
tolerance ) thay cho mục tiêu rủi ro cụ thể

42
11-42
Mục tiêu đầu tư: Mục tiêu mức sinh lời

• Đo lường mức sinh lời


• Mức sinh lời mong
muốn (desired return)
• Mức sinh lời yêu cầu
(required return)

11-43
DMĐT CẦN đạt mức sinh lời ?

Tỷ suất sinh lời yêu cầu là gì ???

Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng

Nhu cầu chi tiêu và giá trị tài sản năm cuối cùng

44
11-44
Hạn chế (ràng buộc) đầu tư (Constraints)
• Tính thanh khoản (Liquidity)
– Rủi ro thanh khoản
– Rủi ro về giá
• Thời gian đầu tư (Time horizon):
– Phù hợp với khả năng chấp nhận rủi ro
– Ảnh hưởng đến quyết định phân bổ tài sản
• Tình trạng thuế (Tax concerns)
• Luật pháp (Legal and Regulatory factors)
• Những hạn chế khác (unique circumstances)

11-45
VD 1
Investment 1 Investment 2 Investment 3
Return Prob. Return Prob. Return Prob.
-2% 0.4 -5% 0.5 2% 1.0
6% 0.3 12% 0.5
10% 0.3

Std dev (𝜎)

1. Danh mục đầu tư nào nhà đầu tư e ngại rủi ro CHẮC CHẮN sẽ lựa chọn?
2. Danh mục đầu tư nào nhà đầu tư e ngại rủi ro CHẮC CHẮN sẽ KHÔNG lựa
chọn?
3. Danh mục đầu tư nào nhà đầu tư trung hoà rủi ro CHẮN CHẮN sẽ lựa chọn?

11-46
VD 2

Mục tiêu đầu tư của bạn có thể là như thế nào, nếu:

1. Bạn là NĐT 25 tuổi

2. Bạn là NĐT 45 tuổi

3. Bạn là NĐT 65 tuổi

11-47
VD 3 – Xếp hạng: 1->4: Thứ tự giảm dần
Peter Hilda Hans Christa
Độ tuổi
Giai đoạn sống

Nguồn thu nhập (tự


chủ or phụ thuộc)
Quy mô thu nhập, tài
sản (xếp hạng)
Khẩu vị rủi ro (Mức
độ sẵn sàng chấp
nhận rủi ro)
Khả năng chịu đựng
rủi ro (Xếp hạng)
Đánh giá mục tiêu
mức sinh lời
Hạn chế đầu tư:
-
- 11-48

You might also like