Professional Documents
Culture Documents
2023.6.04 - Dap An Chi Tiet May - HK222
2023.6.04 - Dap An Chi Tiet May - HK222
Trưởng bộ môn
Nguyễn Văn Thạnh PGS.TS Bùi Trọng Hiếu
(phần phía trên cần che đi khi in sao đề thi)
2b Khi đổi chiều quay bánh răng 1, sẽ đổi chiều các lực sau: lực dọc trục 𝐹𝑎3 , 𝐹𝑎4 , 𝐹𝑎5 , 𝐹𝑎6 và tất cả
0,25 đ lực vòng trong các bộ truyền bánh răng. 0,25đ
1
Câu 3 Nội dung Điểm
3a a) Phản lực tại A và B:
2,0 đ Mômen tập trung tại D:
𝑀𝑎1 = 𝐹𝑎1 ∙ 100 = 162000 N. mm
Mômen xoắn:
𝑇 = 𝐹𝑡1 ∙ 100 = 500000 N. mm
- Trong mặt phẳng zOy:
Phương trình cân bằng mômen tại A:
∑ 𝑀𝐴𝑥 = 0 = 𝐹𝑟2 . 100 + 𝑀𝑎1 − 𝑅𝐵𝑦 . 300
− 𝐹𝑟1 . 200 0,25đ
3640.100 + 162000 − 1920.200
⇒ 𝑅𝐵𝑦 =
300
= 473 N
Phương trình cân bằng lực với trục y:
∑ 𝐹𝑥 = 0 = 𝐹𝑟1 − 𝐹𝑟2 + 𝑅𝐵𝑦 + 𝑅𝐴𝑦 0,25đ
⇒ 𝑅𝐴𝑦 = 𝐹𝑟2 − 𝑅𝐵𝑦 − 𝐹𝑟1
= 3640 – 473 − 192 = 1247N
- Xác định phản lực trong mặt phẳng zOx:
Từ phương trình cân bằng mômen tại A:
∑ 𝑀𝐴𝑦 = 0 = 𝐹𝑡2 . 100 − 𝐹𝑡1 . 200 + 𝑅𝐵𝑥 . 300
10000.100 + 5000.200
⇒ 𝑅𝐵𝑥 = = 6667N 0,25đ
Mỗi biểu đồ 0,25 đ 300
Từ phương trình cân bằng lực với trục x:
⇒ 𝑅𝐴𝑥 = 𝐹𝑡1 + 𝐹𝑡2 − 𝑅𝐵𝑥
= 5000 + 10000 − 6667
0,25đ
= 8333 N
3b c) Mômen tương đương lớn nhất tại C:
0,5 đ
𝑀𝐶 = √𝑀𝑥2 + 𝑀𝑌2 + 0,75𝑇 2 = √1247002 + 8333002 + 0,75 ∙ 5000002 = 947332 (Nmm)
Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm C: 0,25đ
3 𝑀𝐶 3 947332
𝑑𝐶 = √ =√ = 57,44 mm
0,1[𝜎𝐹 ] 0,1 ∙ 50 0.25đ
Vị trí C có rãnh then nên tăng 5% đường kính. Do đó, cần chọn: 𝑑𝐶 = 57,44 ∙ 1,05 = 60,312 mm
Theo dãy số tiêu chuẩn của thân trục, chọn: 𝑑𝐶 = 𝑑𝐷 = 63 mm. (hoặc 60)
3c Chọn đường kính lắp ổ 𝑑𝐴 = 𝑑𝐵 = 55 mm, chọn đường kính vai trục là (65 ⋯ 70)mm, phác
0,5 đ thảo kết cấu trục như sau:
0,5đ
2
- Tải trọng qui ước Q:
𝑄 = (𝑋𝑉𝐹𝑟 + 𝑌𝐹𝑎 )𝐾 𝐾𝑡 = (0,56 ∙ 1 ∙ 6000 + 1,71 ∙ 1800) ∙ 1 ∙ 1 = 6438 N 0,25đ
- Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay:
60. 𝐿ℎ . 𝑛 60.6000.500 0,25đ
𝐿= = = 180(triệu vòng)
106 106
- Khả năng tải động tính toán
3 3
Ctt = 𝑄 √𝐿 = 6438. √180 = 36350,34(N) 0,25đ
Vì 𝐶𝑡𝑡 < 𝐶 = 41100 N, do đó ổ 212 là hợp lý.
4b 3 𝐶 𝑚
Từ công thức: C = 𝑄 √𝐿 ta suy ra 𝐿 = (𝑄)
0,5 đ
Đối với ổ 2, tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay:
41100 3
𝐿=( ) = 260,18 (triệu vòng)
6438 0,25đ
Tuổi thọ tính bằng giờ:
106 . 𝐿 106 . 260,18
𝐿ℎ = = = 8672,67 (giờ)
60𝑛 60.500
Đối với ổ 1, tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay:
41100 3 0,25đ
𝐿 = ( 5000 ) = 555,41 triệu vòng (do không có lực dọc trục nên 𝑄1 = 𝐹𝑟1 = 5000 N)
Tuổi thọ tính bằng giờ:
106 ∙ 𝐿 106 ∙ 555,41
𝐿ℎ = = = 18513,67 (giờ)
60𝑛 60 ∙ 500
Câu 5 Nội dung Điểm
5a
1,5 đ
0,25đ
√2 0,25đ
= √15002 + 116672 + 2.1500.11667 ⋅
2
𝐹1 = 12771,8N
3
5b Nếu sử dụng mối ghép bulông có khe hở với hệ số an toàn 𝑘 = 1,5 và hệ số ma sát 𝑓 = 0,2
1,0đ 𝑘𝐹1 1,5.12771,8
𝑉= = = 95788,5N 0,25đ
𝑓 0,2
Đường kính d1 của bulông được xác định:
4 ∙ 1,3 ∙ 𝑉 0,25đ
𝑑1 = √
𝜋 ∙ [𝜎𝑘 ]
0,25đ
4.1,3.95788,5
𝑑1 = √ = 37,97mm 0,25đ
𝜋. 110
Chọn bulông M45 có 𝑑1 = 40,129 mm (hoặc M48)
Hết