You are on page 1of 22

Thị trường chứng khoán

D
Chương 1: Những vẫn đề cơ bản về TTCK
H

H
ĐỀ CƯƠNG BÀI GiẢNG HỌC PHẦN Chương 2: Chứng khoán
TM

TM
Chương 3: Hoạt động giao dịch trên TTCK
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN Chương 4: Hệ thống lưu lí, thanh toán bù trừ và
_T

_T
thông tin thị trường chứng khoán
Số tín chỉ: 3 (36,9)
M Chương 5: Đầu tư và phân tích đầu tư chứng khoán

M
U Chương 6: Quản lí nhà nước đối với thị trường

U
chứng khoán

Chương 1: Những vẫn đề cơ bản về 1.1 Khái niệm, đặc điểm và các chủ thể
TTCK tham gia TTCK
D

D
1.1 Khái niệm, đặc điểm và các chủ thể tham gia 1.1.1 Cơ sở hình thành TTCK
H

H
TTCK 1.1.2 Khái niệm và đặc điểm của TTCK
TM

TM
1.2 Phân loại thị trường chứng khoán 1.1.3 Các chủ thể tham gia TTCK
1.3 Chức năng và vai trò của TTCK
_T

_T
1.4 Điều kiện hình thành và phát triển TTCK
M

M
U

1.1.1 Cơ sở hình thành TTCK 1.1.2 Khái niệm và đặc điểm của TTCK
• Sự ra đời của TTCK ở các quốc gia đều bắt • Khái niệm về TTCK
D

D
H

nguồn từ hai nguyên nhân chủ yếu: • Đặc điểm của TTCK
TM

TM

– Thứ nhất: giải quyết mối quan hệ giữa cung và cầu


vốn tiền tệ
– Thứ hai: sự xuất hiện các loại chứng khoán
_T

_T
M

M
U

U
Khái niệm về TTCK Đặc điểm của TTCK
D • Hàng hóa của TTCK là các loại chứng khoán

D
Thị trường chứng khoán là bộ phận của thị
H • TTCK được đặc trưng bởi định chế tài chính trực

H
trường tài chính, là nơi diễn ra quá trình phát
hành, mua bán các chứng khoán, đó là các
TM tiếp

TM
chứng khoán nợ và chứng khoán vốn • Hoạt động mua bán trên TTCK chủ yếu được thực
_T hiện thông qua người môi giới

_T
• TTCK gần với thị trường cạnh tranh hoàn hảo
M

M
• TTCK về cơ bản là thị trường liên tục
U

U
1.1.3 Các chủ thể tham gia TTCK Tổ chức phát hành chứng khoán
• • Chính phủ và các cấp chính quyền địa phương
D

D
Tổ chức phát hành chứng khoán
H

H
• Nhà đầu tư chứng khoán • Doanh nghiệp
TM

TM
• Người kinh doanh chứng khoán • Công ty quản lí quỹ đầu tư
• Người cung cấp các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh
_T

_T
chứng khoán
• Người quản lý và giám sát thị trường
M

M
U

Nhà đầu tư chứng khoán Người kinh doanh chứng khoán


• Nhà đầu tư cá nhân • Công ty chứng khoán
D

D
H

• Nhà đầu tư có tổ chức (còn gọi nhà đầu tư • Công ty quản lý quỹ
TM

TM

chuyên nghiệp)
– Các công ty đầu tư và các quỹ tín thác đầu tư
_T

_T

– Các công ty bảo hiểm


– Các quỹ hưu trí và quỹ bảo hiểm xã hội khác
M

– Các công ty tài chính, các NHTM …


U

U
Người cung cấp các dịch vụ hỗ trợ kinh
Người quản lý và giám sát thị trường
doanh chứng khoán
• Tổ chức lưu ký chứng khoán và thanh toán bù • Cơ quan quản lý nhà nước đối với TTCK
D

D
H

H
trừ • Sở giao dịch chứng khoán
TM

TM
• Công ty đánh giá hệ số tín nhiệm • Hiệp hội các nhà kinh doanh chứng khoán
• Tổ chức tài trợ chứng khoán
_T

_T
M

M
U

U
1.2 Phân loại thị trường chứng khoán 1.2.1 Theo đối tượng giao dịch

D

D
1.2.1 Theo đối tượng giao dịch Thị trường cổ phiếu
H

H
1.2.2 Theo các giai đoạn vận động của chứng • Thị trường trái phiếu
TM

TM
khoán • Thị trường chứng chỉ quỹ đầu tư
1.1.3 Theo cơ chế hoạt động • Thị trường chứng khoán phái sinh
_T

_T
1.1.4 Theo thời hạn thanh toán
M

M
U

1.2.2 Theo các giai đoạn vận động của


Thị trường sơ cấp
chứng khoán
• Thị trường sơ cấp • Khái niệm: là thị trường diễn ra các giao dịch phát
D

hành các chứng khoán mới


H

• Thị trường thứ cấp


• Đặc điểm:
TM

TM

– Chứng khoán là phương tiện huy động vốn trên thị


trường
_T

_T

– Người bán chứng khoán là tổ chức phát hành và


người mua là các nhà đầu tư trên thị trường
M

– Kết quả giao dịch: làm tăng vốn cho tổ chức phát hành
– Tính chất hoạt động của thị trường: Thị trường cơ cấp
U

là thị trường không liên tục


Thị trường trường thứ cấp 1.1.3 Theo cơ chế hoạt động
• Khái niệm: Là thị trường diễn ra các giao dịch
D • Thị trường chứng khoán chính thức: Là thị trường

D
mua bán các chứng khoán đã được phát hành
H mà sự ra đời và hoạt động được thừa nhận, bảo

H
trên thị trường sơ cấp
TM hộ về mặt pháp lý

TM
• Đặc điểm: – Thị trường tập trung
– Thị trường phi tập trung
– Chứng khoán chỉ là công cụ đầu tư trên thị trường
_T

_T
– Chủ thể giao dịch: Chủ yếu là các nhà đầu tư
• Thị trường chứng khoán không chính thức (TTCK
tự do): là thị trường ở đó các hoạt động giao dịch
– Kết quả giao dịch: không làm tăng vốn đầu tư cho
M

M
mua bán chứng khoán không được thực hiện qua
nền kinh tế U hệ thống giao dịch của thị trường tập trung và thị

U
– Tính chất hoạt động: là thị trường liên tục trường OTC

1.1.4 Theo thời hạn thanh toán Thị trường giao ngay
• Thị trường giao ngay • Khái niệm: là thị trường mà việc giao nhận
D

D
H

H
• Thị trường kỳ hạn chứng khoán và thanh toán được diễn ra ngay
trong ngày giao dịch hoặc trong thời gian
TM

TM
thanh toán bù trừ theo quy định
• Đặc điểm:
_T

_T
– Ký kết hợp đồng mua bán chứng khoán ở hiện tại
M

M
– Việc chuyển giao quyền sở hữu chứng khoán và
U

U
thanh toán được thực hiện ngay

Thị trường kỳ hạn 1.3 Chức năng và vai trò của TTCK
• Khái niệm: là thị trường mà việc giao nhận
D

1.3.1 Chức năng của TTCK


H

chứng khoán và thanh toán được diễn ra sau 1.3.2 Vai trò của TTCK
ngày giao dịch một khoảng thời gian nhất định
TM

TM

1.3.3 Các khía cạnh tiêu cực trên TTCK


• Đặc điểm:
_T

_T

– Ký kết hợp đồng mua bán chứng khoán ở hiện tại


– Việc chuyển giao quyền sở hữu chứng khoán và
M

thanh toán được thực hiện trong một khoảng thời


U

gian nhất định theo hợp đồng


1.3.1 Chức năng của TTCK 1.3.2 Vai trò của TTCK
• TTCK là kênh huy động, tập trung và luân chuyển vốn
• Tập trung huy động vốn đầu tư cho nền kinh
D

D
linh hoạt của nền kinh tế
H • TTCK góp phần kích thích cạnh tranh, nâng cao hiệu

H
tế
TM quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp

TM
• Điều tiết các nguồn vốn cho nền kinh tế • TTCK góp phần đa dạng hóa các hình thức đầu tư và
huy động vốn trong nền kinh tế
_T

_T
• TTCK là tấm gương phản ánh thực trạng và tương lai
phát triển của doanh nghiệp
M

M
• TTCK là công cụ hữu hiệu giúp Nhà nước thực hiện
U chức năng điều tiết vĩ mô nền kinh tế

U
• TTCK là công cụ góp phân thúc đẩy quá trình hội nhập
kinh tế quốc tế

1.4 Điều kiện hình thành và phát triển


1.3.3 Các khía cạnh tiêu cực trên TTCK
TTCK
• Thao túng thị trường
D

D
1.4.1 Điều kiện về kinh tế
H

H
• Giao dịch nội gián 1.4.2 Điều kiện về pháp lý
TM

TM
• Các hành vi khác 1.4.3 Điều kiện về nhân lực
1.4.4 Điều kiện về cơ sở vật chất
_T

_T
M

M
U

1.4.1 Điều kiện về kinh tế 1.4.2 Điều kiện về pháp lý



D

Sự phát triển của nền kinh tế Môi trường pháp lý trong lĩnh vực chứng khoán
H

• Tình hình lưu thông tiền tệ và TTCK thường bao gồm:


TM

TM

• Hàng hóa • Các quy chế về quả lý nhà nước đối với quá
• Các nhà đầu tư, kinh doanh chứng khoán và trình vận hành thị trường
_T

_T

các tổ chức phụ trợ khác • Các quy chế quản lý đối với các chủ thể tham
• Thu nhập dân cư gia thị trường
M

• Các quy chế quản lý đối với các hoạt động trên
U

TTCK
1.4.3 Điều kiện về nhân lực 1.4.4 Điều kiện về cơ sở vật chất
• Giỏi về chuyên môn nghiệp vụ • Hệ thống giao dịch
D

D
H

H
• Có nhiều kinh nghiệm thực tiễn • Hệ thống công bố thông tin
TM

TM
• Có phẩm chất, tư cách đạo đức tốt • Hệ thống lưu lý, thanh toán, …
_T

_T
M

M
U

U
2.1 Chứng khoán và các đặc trưng của
Chương 2: Chứng khoán
chứng khoán
D

D
2.1 Chứng khoán và các đặc trưng của chứng 2.1.1 Khái niệm và phân loại chứng khoán
H

H
khoán 2.1.2 Các đặc trưng cơ bản của chứng khoán
TM

TM
2.2 Các loại chứng khoán
2.3 Phát hành và niêm yết chứng khoán
_T

_T
M

M
U

2.1.1 Khái niệm và phân loại chứng


Khái niệm về chứng khoán
khoán
• Khái niệm về chứng khoán • Theo Luật Chứng khoán của Việt Nam năm
D

D
H

• Phân loại chứng khoán 2006: Chứng khoán là bằng chứng xác nhận
quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu
TM

TM

đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát
hành. Chứng khoán được thể hiện dưới hình
_T

_T

thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu


M

điện tử
U

U
2.1.2 Các đặc trưng cơ bản của chứng
Phân loại chứng khoán
khoán
• Theo khả năng chuyển nhượng
• Tính sinh lợi: là khả năng đem lại thu nhập
D

D
– Chứng khoán ghi danh
– Chứng khoán vô danh
H

H
cho người sở hữu
• Theo tính chất sở hữu và nguồn gốc của chứng
TM

TM
khoán • Tính rủi ro: là khả năng xảy ra những sự cố
– Chứng khoán vốn không lường trước, và khi nó xảy ra làm thu
_T

_T
– Chứng khoán nợ nhập thực tế khác thu nhập dự kiến
– Chứng khoán phái sinh
• Tính thanh khoản: là khả năng xảy ra những
• Theo đặc điểm thu nhập do chứng khoán mang
M

M
lại U sự cố không lường trước, và kho nó xảy ra làm

U
– Chứng khoán có thu nhập cố định thu nhập thực tế khác thu nhập dự kiến
– Chứng khoán có thu nhập biến đổi

2.2 Các loại chứng khoán 2.2.1 Trái phiếu


D

D
2.2.1 Trái phiếu 2.2.2.1 Khái niệm
H

H
2.2.2 Cổ phiếu 2.2.2.2 Đặc điểm của trái phiếu
TM

TM
2.2.3 Chứng chỉ quỹ đầu tư 2.2.2.3 Phân loại trái phiếu
2.2.4 Các chứng khoán phái sinh
_T

_T
M

M
U

Những thuật ngữ liên quan đến trái


2.2.2.1 Khái niệm
phiếu
• Theo Luật chứng khoán năm 2006 của Việt • Trái chủ
D

• Mệnh giá trái phiếu


H

Nam: Trái phiếu là loại chứng khoán xác nhận


quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu • Giá phát hành
TM

TM

• Thị giá trái phiếu


đối với một phần vốn nợ của tổ chức phát
• Thời hạn của trái phiếu
hành
_T

_T

• Kỳ trả lãi
• Lợi tức tái phiếu
M

• Lãi suất
U

• Phí suất
2.2.2.2 Đặc điểm của trái phiếu 2.2.2.3 Phân loại trái phiếu
• Trái phiếu là chứng khoán nợ
D • Căn cứ vào chủ thể phát hành:

D
• Thông thường trái phiếu có lợi tức được xác định
H – Trái phiếu công ty

H
trước TM – Trái phiếu chính phủ

TM
• Căn cứ vào phương thức trả lãi
• Mệnh giá trái phiếu luôn được thể hiện trên bề
– Trái phiếu trả lãi trước
mặt của trái phiếu _T – Trái phiếu trả lãi định kỳ

_T
• Trái phiếu có thể chuyển nhượng cho người khác – Trái phiếu trả lãi sau
• Quan hệ kinh tế - tài chính phát sinh giữa người
M • Căn cứ vào tính chất lãi suất

M
năm giữ trái phiếu và tổ chức phát hành là quan
U – Trái phiếu có lãi suất cố định

U
hệ giữa chủ nợ và khách nợ – Trái phiếu có lãi suất biến đổi

2.2.2 Cổ phiếu Khái niệm về cổ phiếu


Theo Luật chứng khoán năm 2006 của Việt Nam:
D

D
2.2.2.1 Khái niệm và đặc điểm của cổ phiếu Cổ phiếu là chứng khoán xác nhận quyền sở hữu
H

H
2.2.2.2 Phân loại cổ phiếu và các lợi ích hợp pháp của chủ sở hữu cổ phiếu
TM

TM
đối với một phần vốn cổ phần của tổ chức phát
hành
_T

_T
M

M
U

Đặc điểm của cổ phiếu 2.2.2.2 Phân loại cổ phiếu


• Cổ phiếu là chứng khoán vốn
• Theo các quyền lợi mà cổ phiếu mang lại cho
D

• Cổ phiếu không có kỳ hạn


• Cổ phiếu được phát hành khi thành lập công ty cổ phần
H

cổ đông
hoặc khi công ty cần tăng thêm vốn điều lệ
TM

TM

• Người mua cổ phiếu được quyền nhận cổ tức hàng năm có • Theo khả năng thu nhập và trạng thái công ty
thể cố định hay biến động tùy theo từng loại cổ phiếu
• Người mua cổ phiếu sẽ là người sở hữu một phần giá trị
phát hành
_T

_T

của công ty • Theo khả năng chuyển nhượng


• Người mua cổ phiếu được quyền chuyển nhượng cổ phiếu
cho người khác
M

• Người mua cổ phiếu có quyền kiểm soát sổ sách của công


U

ty khi có lý do chính đáng


• Người mua cổ phiếu có quyền chia phần tài sản còn lại của
công ty bị giải thể hoặc phá sản
Theo các quyền lợi mà cổ phiếu mang Cổ phiếu thường
lại cho cổ đông • Khái niệm: là loại cổ phiếu mà người sở hữu nó có các
quyền thông thường của một cổ đông
• Cổ phiếu thường
D

D
H • Đặc điểm của cổ phiếu thường:

H
– Khái niệm – Cổ đông được hưởng cổ tức theo tuyên bố chi trả của HĐQT
TM – Cổ đông có quyền sử hữu tài sản của công ty theo tỷ lệ % cổ

TM
– Đặc điểm phiếu nắm giữ
• Cổ phiếu ưu đãi – Cổ đông được quyền kiểm tra sổ sách của công ti khi có lý do
_T chánh đáng

_T
– Khái niệm – Cổ đông được quyền chuyển nhượng cổ phiếu cho người
– Đặc điểm khác
M

M
– Cổ đông được mua cổ phiếu mới do công ty phát hành theo
– Các loại cổ phiếu ưu đãi U chính sách ưu đãi của công ty

U
– Cổ đông không được ưu tiên chia vốn khi công ti bị giải thể
hay phá sản
– Trên cổ phiếu chỉ ghi mệnh giá, không ghi cổ tức

Theo khả năng thu nhập và trạng thái


Giá trị của cổ phiếu thường
công ty phát hành
– Mệnh giá cổ phiếu thường •
D

D
Cổ phiếu thượng hạng
– Thị giá cổ phiếu
H

H
• Cổ phiếu tăng trưởng
– Giá trị sổ sách (thư giá, giá trị tài sản ròng)
TM

TM
• Cổ phiếu phòng vệ
• Cổ phiếu thu nhập
_T

_T
• Cổ phiếu thời vụ
M

M
U

Theo khả năng chuyển nhượng 2.2.3 Chứng chỉ quỹ đầu tư
• Cổ phiếu ghi danh: không được chuyển •
D

Sự ra đời của quỹ đầu tư


H

nhượng tự do • Các loại quỹ đầu tư


TM

TM

• Cổ phiếu vô danh: được chuyển nhượng tự do • Khái niệm về chứng chỉ quỹ đầu tư
• Đặc điểm của quỹ đầu tư
_T

_T
M

M
U

U
Khái niệm về chứng chỉ quỹ đầu tư Đặc điểm của chứng chỉ quỹ
• Chứng chỉ quỹ do công ty quản lý quỹ phát
D

D
Chứng chỉ quỹ đầu tư là loại chứng khoán xác
H

H
nhận quyền sở hữu của nhà đầu tư đối với một hành nhằm huy động vốn
TM

TM
phần vốn góp của quỹ đại chúng • Chứng chỉ quỹ là bằng chứng xác nhận việc
góp vốn của nhà đầu tư vào quỹ
_T

_T
• Tùy theo đặc điểm của mỗi qĩu mà nhà đầu tư
M nắm giữ chứng chỉ quỹ có thể thu hồi vốn trực

M
U tiếp từ tổ chức phát hành hoặc đêm bán trên

U
thị trường chứng khoán

2.3 Phát hành và niêm yết chứng


2.2.4 Các chứng khoán phái sinh
khoán

D

D
Quyền mua cổ phần 2.3.1 Phát hành chứng khoán
H

H
• Chứng quyền 2.3.2 Niêm yết chứng khoán
TM

TM
• Hợp đồng quyền chọn
• Hợp đồng kỳ hạn
_T

_T
M

M
U

2.3.1 Phát hành chứng khoán 2.3.1.1 Chủ thể phát hành
• Doanh nghiệp
D

2.3.1.1 Chủ thể phát hành


H

2.3.1.2 Các hình thức phát hành • Chính phủ và các cấp chính quyền địa phương
TM

TM

2.3.1.3 Điều kiện phát hành • Các công ty quản lý quỹ đầu tư
2.3.1.4 Lợi ích và bất lợi đối với doanh nghiệp
_T

_T

khi phát hành chứng khoán


M

M
U

U
2.3.1.2 Các hình thức phát hành
2.3.1.3 Điều kiện phát hành
• Phát hành cổ phiếu
– Phát hành nội bộ
• Điều kiện cần
D

D
– Phát hành ra công chúng
H

H
• Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) – Đối với phát hành cổ phiếu
• Phát hành thêm cổ phiếu ra công chúng
TM

TM
• Điều kiện định lượng
• Phát hành trái phiếu • Điều kiện định tính
– Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
_T – Đối với phát hành trái phiếu

_T
– Phát hành trái phiếu Chính phủ và chính quyền địa
phương • Điều kiện đủ
• M

M
Phát hành theo phương thức bán lẻ qua hệ thống KBNN
• Phát hành qua các tổ chức đại lý
U

U
• Bảo lãnh phát hành
• Phát hành theo phương thức đấu thầu trên thị trường
chứng khoán

2.3.1.4 Lợi ích và bất lợi đối với doanh


2.3.2 Niêm yết chứng khoán
nghiệp khi phát hành chứng khoán
• Phát hành cổ phiếu
D

D
2.3.2.1 Khái niệm và các loại niêm yết chứng
H

H
– Những lợi ích khoán
TM

TM
– Những bất lợi 2.3.2.2 Tiêu chuẩn và thủ tục niêm yết chứng
• Phát hành trái phiếu khoán
_T

_T
– Những lợi ích
– Những bất lợi
M

M
U

2.3.2.1 Khái niệm và các loại niêm yết Chương 3: Hoạt động giao dịch trên
chứng khoán TTCK
• Khái niệm về niêm yết chứng khoán: là việc đưa
D

3.1 Giao dịch trên TTCK tập trung – Sở giao dịch


các chứng khoán có đủ tiêu chuẩn vào đăng ký và
H

chứng khoán
giao dịch tại TTCK
TM

TM

• Các loại niêm yết chứng khoán 3.2 Giao dịch trên TTCK phi tập trung – thị
– Niêm yết lần đầu trường OTC
_T

_T

– Niêm yết bổ sung


– Thay đổi niêm yết
M

– Niêm yết lại


U

– Niêm yết cửa sau


– Niêm yết toàn phần và niêm yết từng phần
3.1 Giao dịch trên TTCK tập trung – Sở 3.1.1 Khái niệm và cơ cấu tổ chức
giao dịch chứng khoán SGDCK
• Khái niệm
D

D
3.1.1 Khái niệm và cơ cấu tổ chức SGDCK
H

H
3.1.2 Thành viên của SGDCK • Hình thức sở hữu
TM

TM
3.1.3 Các nguyên tắc hoạt động của SGDCK • Mô hình tổ chức
3.1.4 Lệnh và các định chuẩn lệnh
_T

_T
3.1.5 Đơn vị giao dịch và đơn vị yết giá
3.1.6 Phương thức giao dịch M

M
3.1.7 Quy trình giao dịch U

U
3.1.8 Các giao dịch đặc biệt

Khái niệm về SGD Hình thức sở hữu


• Hình thức sở hữu Nhà nước
D

D
• SGDCK là một TTCK có tổ chức, được điều khiển ở trình độ cao và hoạt
động của nó gắn với một không gian, địa điểm nhất định
H

H
• SGDCK là nơi gặp gỡ giữa các nhà môi giới chứng khoán để thỏa thuận, • Hình thức sở hữu thành viên
TM

TM
thương lượng, đấu giá mua bán chứng khoán, là cơ quan phục vụ cho các • Hình thức công ty cổ phần
hoạt động giao dịch mua bán chứng khoán
• SGDCK là một tổ chức cung cấp các phương tiện, dịch vụ, cơ sở vật chất …
_T

_T
cho những nhà môi giới chứng khoán hoặc những thành viên giao dịch để
mua bán chuyển nhượng chứng khoán
M

M
• SGDCK là một định chế có chức năng tổ chức thực hiện và quản lí các giao
U

U
dịch chứng khoán của cá đơn vị thành viên của TTCK tập trung.

3.1.2 Thành viên của SGDCK Khái niệm


• Khái niệm: • Thành viên SGDCK là các tổ chức và cá nhân
D

D
H

• Điều kiện để trở thành thành viên của SGDCK được chấp nhận là thành viên trực tiếp thực
hiện các giao dịch mua bán chứng khoán tại
TM

TM

• Quyền hạn và trách nhiệm của thành viên


SGDCK
_T

_T
M

M
U

U
Điều kiện để trở thành thành viên của Quyền hạn và trách nhiệm của thành
SGDCK viên
• Đối với thành viên là cá nhân • Bỏ phiếu
D

D
H

H
– Chứng chỉ hành nghề • Trực tiếp giao dịch mua bán chứng khoán tại
– Tư cách đạo đức
TM

TM
sàn
– Năng lực tài chính
• Sử dụng các dịch vụ do SGDCK cung cấp
• Đối với thành viên là tổ chức
_T

_T
– Hồ sơ xin gia nhập SGDCK
• Bầu đại biểu đại diện tham gia HĐQT của
M SGDCK

M
– Cơ sở vật chất, kỹ thuật
– U • Đóng lệ phí thành viên

U
Vốn điều lệ đủ theo quy định hiện hành
– Chấp hành đầy đủ các quy định, ddieuf lệ của SGDCK

3.1.3 Các nguyên tắc hoạt động của


3.1.4 Lệnh và các định chuẩn lệnh
SGDCK
• Nguyên tắc công khai
D

D
3.1.4.1 Lệnh giao dịch
H

H
• Nguyên tắc trung gian 3.1.4.2 Nội dung cơ bản của lệnh giao dịch
TM

TM
• Nguyên tắc đấu giá chứng khoán
3.1.4.3 Hình thức của lệnh giao dịch chứng
_T

_T
khoán
3.1.4.4 Các loại lệnh giao dịch chủ yếu
M

M
3.1.4.5 Định chuẩn lệnh
U

3.1.4.2 Nội dung cơ bản của lệnh giao


Khái niệm lệnh giao dịch
dịch chứng khoán

D

Lệnh giao dịch chứng khoán là các chỉ thị của Các thông tin cá nhân và số hiệu tài khoản giao dịch
• Tên lệnh
H

nhà đầu tư yêu cầu người môi giới tiến hành


• Đối với lệnh bán phải ghi rõ bán đứt hay bán khống
mua, bán chứng khoán theo những điều kiện
TM

TM

• Tên và mã ký hiệu của loại chứng khoán muốn mua


nhất định hoặc bán
_T

_T

• Số lượng chứng khoán và mức giá yêu cầu


• Loại lệnh
M

• Ngày và giờ đặt lệnh


U

• Thời gian hiệu lực của lệnh


3.1.4.3 Hình thức của lệnh giao dịch 3.1.4.4 Các loại lệnh giao dịch chủ yếu
chứng khoán • Theo hành vi giao dịch
– Lệnh mua
• Lệnh văn bản
D

D
– Lệnh bán
H – Lệnh hủy bỏ

H
• Lệnh nói – Lẹnh sửa
TM

TM
– Lệnh mở
• Lệnh điện tử • Theo thời gian hiệu lực của lệnh: lệnh ngày, lệnh tuần, lệnh
tháng, ..
_T

_T
• Theo tính chất thực hiện
– Lệnh giới hạn
M – Lệnh thị trường

M
– Lệnh ATO
U

U
– Lệnh ATC
– Lệnh dừng
– Lệnh dừng giới hạn

Lệnh giới hạn Lệnh thị trường


• Khái niệm: là loại lệnh giao dịch trong đó • Khái niệm: là loại lệnh mà khách hàng sẵn sàng
D

D
giao dịch tại mọi mức giá có trên thị trường
H

H
khách hàng đưa ra mức giá giới hạn để
mua/bán chứng khoán. • Đặc điểm
TM

TM
• Đặc điểm: Lệnh giới hạn được ưu tiên sau – Lệnh không ghi giá
– Lệnh mua sẵn sàng mua tại mọi mức giá bán có trên
_T

_T
lệnh thị trường, ATO, ATC nên thường không
thị trường
được thực hiện ngay
– Lệnh bán sẵn sàng bán tại mọi mức giá mua có trên
M

M
• Ưu điểm: khống chế được giá mua, bán thị trường
U

U
• Nhược điểm: có thể mất cơ hội đầu tư – Lệnh được ưu tiên khớp trước lệnh giới hạn

Lệnh ATO và ATC Lệnh dừng


• Khái niệm: Lệnh ATO và ATC là dạng đặc biệt của
lệnh thị trường, theo lệnh này nhà môi giới sẽ • Khái niệm: Là loại lệnh giao dịch trong đó
D

thực hiện việc mua hoặc bán chứng khoán cho


H

khách hàng đưa ra các mức giá dừng làm


khách hàng theo mức giá khớp lệnh của phiên giao
ngưỡng để nhà môi giới thực hiện việc mua
TM

TM

dịch
• Lệnh ATO/ATC vào hay bán ra
• Các loại lệnh dừng:
_T

_T

– Lệnh mua hoặc bán tại mức giá khớp xác định giá mở
cửa/đóng cửa – Lệnh dừng để mua
M

– Lệnh không ghi giá


– Lệnh dừng để bán
– Lệnh được ưu tiên khớp trước lệnh giới hạn
U

– Hiệu lực: trong phiên khớp lệnh định kỳ xác định giá
mở cửa/đóng cửa
Lệnh dừng để mua Lệnh dừng để bán
• Khái niệm: Là loại lệnh dừng trong đó khách hàng
D • Khái niệm: Là loại lệnh dừng trong đó khách hàng

D
đưa ra một mức giá dừng để mua chứng khoán.
H đưa ra một mức giá dừng để bán chứng khoán.

H
Nếu giá thị trường biến động giảm đạt hoặc thấp
Nếu giá thị trường tăng đạt hoặc vượt mức giá
TM

TM
hơn mức giá dừng thì ngay lập tức lệnh được kích
dừng thì ngay lập tức nhà môi giới chứng khoán hoạt và nhà môi giới chứng khoán phải bán
phải mua chứng khoán vào cho khách hàng
_T chứng khoán ra cho khách hàng

_T
• Đặc điểm • Đặc điểm
M – Lệnh thường được nhà đầu tư đưa ra khi dự báo giá

M
– Lệnh thường dự báo giá cổ phiếu có xu hướng giảm cổ phiếu có xu hướng tăng
– Lệnh kết hợp với hành vi bán khống
U – Lệnh được sử dụng để bảo vệ lợi nhuận

U
– Mức giá dừng bao giờ cũng cao hơn giá hiện hành – Mức giá dừng bao giờ cũng thấp hơn giá hiện hành

Lệnh giới hạn dừng 3.1.4.5 Định chuẩn lệnh


• Khái niệm: Là loại lệnh mà ở đó khách hàng • Khái niệm: Đinh chuẩn lệnh là giới hạn về thời
D

D
phải đồng thời đưa ra 2 mức giá là mức giá gian và những quy định về cách thức thực hiện
H

H
các lệnh giao dịch được coi là những căn cứ pháp
dừng và mức giá giới hạn. Khi giá thị trường
TM

TM
lý quan trọng để xác định nghĩa vụ của nhà môi
của chứng khoán giao dịch tiếp cận hoặc vượt giới đối với khách hàng
qua mức giá dừng lúc đó lệnh giới hạn dừng • Các loại định chuẩn lệnh
_T

_T
sẽ trở thành lệnh giới hạn có điều kiện – Lệnh có giá trị trong ngày giao dịch
• Các loại lệnh – Lệnh có giá trị cho đến khi bị hủy bỏ bởi lệnh khác
M

M
– Lệnh giới hạn dừng để bán – Lệnh thực hiện ngay hoặc hủy bỏ

U

U
Lệnh thực hiện toàn bộ hoặc hủy bỏ
– Lệnh giới hạn dừng để mua – Lệnh thực hiện tất cả hoặc không

3.1.5 Đơn vị giao dịch và đơn vị yết giá 3.1.6 Phương thức giao dịch
• Đơn vị giao dịch: là một khối lượng chứng • Khái niệm: là cách thức tổ chức, thực hiện các
D

D
H

khoán tối thiểu thích hợp được quy định trong giao dịch chứng khoán trong một phiên giao
một lệnh giao dịch dịch, là tổng hợp những nghiệp vụ liên quan
TM

TM

• Đơn vị yết giá: là đơn vị tiền tệ tối thiểu được đến kỹ thuật giao dịch chứng khoán tại SGDCK
• Các phương thức giao dịch:
_T

_T

quy định đối với việc định giá


– Đấu giá theo giá
M

– Đấu giá theo lệnh


U

U
3.2 Giao dịch trên TTCK phi tập trung –
3.1.8 Các giao dịch đặc biệt
thị trường OTC

D

D
Giao dịch ký quỹ 3.2.1 Khái niệm và đặc điểm giao dịch trên thị
H

H
• Giao dịch khối trường OTC
TM

TM
• Giao dịch lô lẻ 3.2.2 Yết giá trên thị trường OTC
• Giao dịch không hưởng cổ tức và quyền mua
_T 3.2.3 Quy trình giao dịch trên thị trường OTC

_T
cổ phiếu
• Giao dịch cổ phiếu quỹ M

M
• Giao dịch thâu tóm công ty U

U
3.2.1 Khái niệm và đặc điểm giao dịch
3.2.2 Yết giá trên thị trường OTC
trên thị trường OTC
• Khái niệm: Là thị trường có tổ chức nhưng không có • Yết giá chắc chắn
D

D
địa điểm giao dịch tập trung, các thành viên của thị
H

H
trường giao dịch với nhau qua mạng internet • Yết giá phụ thuộc
• Đặc điểm
TM

TM
– Có nhiều địa điểm giao dịch • Yết giá chủ định
– Chứng khoán giao dịch thường của các công ty vừa và nhỏ
_T

_T
– Mua bán thông qua phương thức thỏa thuận
– Cơ chế thành toán các giao dịch đa dạng và linh hoạt

M

M
Nhà tạo lập thị trường là các CTCK và Hiệp hội các nhà môi
giới chứng khoán
U

U
– Thường chịu sự quản lý của UBCKNNN, SGDCK và Hiệp hội
chứng khoán

3.2.3 Quy trình giao dịch trên thị Chương 4: Hệ thống lưu lí, thanh toán bù
trường OTC trừ và thông tin thị trường chứng khoán
• Bước 1: Mở tài khoản giao dịch
D

4.1 Hệ thống đăng kí, lưu kí, thanh toán bù trừ


H

• Bước 2: Đặt lệnh giao dịch chứng khoán


TM

TM

• Bước 3: Thực hiện lệnh giao dịch theo yêu cầu 4.2 Hệ thống thông tin thị trường chứng khoán
của khách hàng
_T

_T

• Bước 4: Hệ thống xác nhận các lệnh giao dịch


• Bước 5: Kết quả giao dịch được hiển thị
M

M
U

U
4.1 Hệ thống đăng kí, lưu kí, thanh 4.1.1 Khái niệm, chức năng và vai trò của hệ thống
toán bù trừ chứng khoán đăng kí, lưu kí và thanh toán bù trừ chứng khoán
D • Khái niệm: là tê gọi của một hệ thống trang thiết bị, con người, các

D
4.1.1 Khái niệm, chức năng và vai trò của hệ quy định về hoạt động đưang kí, lưu kí và thanh toán bù trừ chứng
H khoán

H
thống đăng kí, lưu kí và thanh toán bù trừ chứng
• Chức năng
khoán TM

TM
– Quản lí chứng khoán của khách hàng
– Ghi nhận quyền sở hữu và thông tin tình hình thay đổi của chứng
4.1.2 Quy trình đăng kí, lưu kí và thanh toán bù khoán lưu kí cho khách hàng
_T – Cung cấp thông tin về chứng khoán giả mạo, …

_T
trừ chứng khoán – Thanh toán và chuyển giao chứng khoán sau khi các giao dịch được
thực hiện
M – Xử lí các thông tin về việc thực hiện về quyền sở hữu chứng khoán

M
– Phân phối lãi, trả vốn gốc và cổ tức cho người sở hữu
U – Giúp quản lí tỉ lệ nắm giữ của người sở hữu chứng khoán

U
– Cung cấp các dịch vụ liên quan đến chứng khoán lưu kí

4.1.1 Khái niệm, chức năng và vai trò của hệ thống 4.1.2 Quy trình đăng kí, lưu kí và thanh
đăng kí, lưu kí và thanh toán bù trừ chứng khoán (tiếp) toán bù trừ chứng khoán
• Vai trò • Quy trình đăng ký làm thành viên lưu kí của
D

D
H

H
– Thanh toán các giao dịch chứng khoán để hoàn tất SGDCK
TM

TM
quy trình giao dịch • Quy trình lưu kí chứng khoán
– Là công cụ để quản lý
• Quy trình bù trừ và thanh toán chứng khoán
– Giảm chi phí cho các chủ thể tham gia thị trường
_T

_T
– Giảm rủi ro cho hoạt động của thị trường
M

M
– Góp phần đẩy nhanh tốc độ luân chuyển vốn của
U

U
các chủ thể tham gia thị trường

4.2 Hệ thống thông tin thị trường 4.2.1 Thông tin và vai trò của hệ thống
chứng khoán thông tin TTCK
• Phân loại thông tin
D

4.2.1 Thông tin và vai trò của hệ thống thông tin


H

TTCK – Theo loại chứng khoán:


TM

TM

4.2.2 Một số thông tin cơ bản về TTCK – Theo phạm vi bao quát
4.2.3 Các yêu cầu về công bố thông tin – Theo chủ thể cung cấp thông tin
_T

_T

– Theo thời gian


• Vai trò của thông tin TTCK
M

– Là cơ sở cho hoạt động của TTCK


U

– Tác động tới từng chủ thể tham gia


4.2.2 Một số thông tin cơ bản về TTCK 4.2.3 Các yêu cầu về công bố thông tin
• • Tính chính xác của thông tin
D

D
Thông tin về tổ chức niêm yết chứng khoán
H

H
• Thông tin từ tổ chức kinh doanh chứng khoán • Tính đầy đủ của thông tin
TM

TM
• Thông tin thị trường • Tính kịp thời và liên tục của thông tin
• Thông tin về quản lý _T

_T
M

M
U

U
Chương 5: Đầu tư và phân tích đầu tư
5.1 Đầu tư chứng khoán
chứng khoán
D

D
5.1 Đầu tư chứng khoán 5.1.1 Khái niệm và đặc điểm của đầu tư chứng
H

H
5.2 Phân tích đầu tư chứng khoán khoán
TM

TM
5.1.2 Các hình thức đầu tư chứng khoán
5.1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu
_T

_T
tư chứng khoán
M

M
U

5.1.1 Khái niệm và đặc điểm của đầu 5.1.2 Các hình thức đầu tư chứng
tư chứng khoán khoán
• Khái niệm: là hình thức đầu tư trong đó nhà đầu • Căn cứ vào công cụ đầu tư
D

tư sử dụng các nguồn vốn để mua bán chứng


H

• Căn cứ vào mục đích đầu tư


khoán nhằm mục tiêu chủ yếu là thu lợi nhuận
TM

TM

• Căn cứ vào thời gian đầu tư


• Đặc điểm
– Hình thức đàu tư linh hoạt và tính thanh khoản cao
_T

_T

– Mức lợi nhuận kì vọng cao nhưng rủi ro tiềm ẩn cũng


M

cao
– Các giao dịch được thực hiện qua trung gian
U

U
5.1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết
5.2 Phân tích đầu tư chứng khoán
định đầu tư chứng khoán

D

D
Thu nhập 5.2.1 Mục đích và yêu cầu của phân tích đầu tư
H

H
• Rủi ro chứng khoán
TM

TM
• Tính thanh khoản của chứng khoán 5.2.2 Các phương pháp phân tích đầu tư chứng
• Tâm lí và bản lĩnh của nhà đầu tư khoán
_T

_T
M

M
U

U
5.2.1 Mục đích và yêu cầu của phân 5.2.2 Các phương pháp phân tích đầu
tích đầu tư chứng khoán tư chứng khoán
• Mục đích của phân tích đầu tư • Phân tích cơ bản
D

D
– Mục đích trung gian
H

H
• Lựa chọn chứng khoán để đầu tư • Phân tích kỹ thuật
TM

TM
• Lựa chọn thời điểm mua, bán chứng khoán
– Mục đích cuối cùng
• Tối đa hóa hiệu quả vốn đầu tư
_T

_T
• Tối thiểu hóa rủi ro
• Yêu cầu của phân tích đầu tư
M

M
– Đưa ra được kết quả phân tích đánh giá
– Đưa ra được các biểu đồ, đồ thị về quy mô giao dịch,
U

U
diễn biến về giá, chỉ số giá của chứng khoán

Phân tích cơ bản Phân tích cơ bản (tiếp)


• Phân tích kinh tế vĩ mô và phân tích ngành • Nội dung phân tích tài chính doanh nghiệp
D

– Phân tích nền kinh tế toàn cầu


H

– Các chỉ tiêu phản ánh tính hình thanh toán


– Phân tích nền kinh tế quốc gia
TM

TM

– Các chỉ tiêu phản ánh cơ cấu vốn và tình hình tài
– Phân tích chính sách của Chính Phủ
sản
– Phân tích ngành
– Các chỉ tiêu phản ánh năng lực hoạt động của tài
_T

_T

• Phân tích doanh nghiệp


sản
– Phân tích chiến lược phát triển của doanh nghiệp
M

– Phân tích tài chính doanh nghiệp – Các chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh và phân
phối thu nhập
U

• Nguồn thông tin:


• Nội dung phân tích – Các chỉ tiêu về triển công phát triển của công ty
Chương 6: Quản lí nhà nước đối với thị
Phân tích kỹ thuật
trường chứng khoán
• Khái niệm
D

D
6.1 Những vấn đề chung về quản lí nhà nước dối
H

H
• Các nguồn thông tin được sử dụng với TTCK
TM

TM
• Các chỉ số của thị trường chứng khoán 6.2 Bộ máy quản lí nhà nước đối với TTCK
– Chỉ số giá cổ phiếu _T 6.3 Xây dựng ban hành chính sách pháp luật và

_T
– Các chỉ tiêu phân tích kỹ thuật công cụ quản lý
M 6.4 Thanh tra, giám sát thị trường chứng khoán

M
U

U
6.1 Những vấn đề chung về quản lí nhà 6.1.1 Mục đích, yêu cầu của quản lí
nước dối với TTCK nhà nước đối với TTCK
• Đảm bảo tính công khai và trung thực của thị
D

D
6.1.1 Mục đích, yêu cầu của quản lí nhà nước
H

H
đối với TTCK trường
TM

TM
6.1.2 Chủ thể, nội dung và các phương pháp • Đảm bảo tính công bằng và bình đẳng trên thị
quản lí nhà nước đối với TTCK trường
_T

_T
6.1.3 Các nguyên tắc quản lí nhà nước đối với • Đảm bảo tính hiệu quả của thị trường
TTCK
M

M
6.1.4 Vai trò của quản lí nhà nước dối với TTCK
U

6.1.2 Chủ thể, nội dung và các phương 6.1.3 Các nguyên tắc quản lí nhà nước
pháp quản lí nhà nước đối với TTCK đối với TTCK
• Chủ thể quản lý nhà nước: gồm nhiều cơ quan chức năng •
D

Nguyên tắc đối với cơ quan quản lí TTCK


khác nhau

H

• Nội dung Nguyên tắc quản lí các tổ chức tự quản




TM

TM

Xây dựng và ban hành các cơ sở pháp lý cho hoạt động TTCK
– Quản lý các chủ thể tham gia trên TTCK
Nguyên tắc thực thi pháp luật chứng khoán
– Quản lý các hoạt động của TTCK • Nguyên tắc quản lí đối với tổ chức phát hành
– Xây dựng chiến lược, kế hoạch, chương trình phát triển TTCK
_T

_T

• Phương pháp
• Nguyên tắc quản lí đối với quỹ đầu tư tập thể
– Nhóm phương pháp hoạch định • Nguyên tắc quản lí đối với tổ chức trung gian
M

– Nhóm phương pháp hành chính trên thị trường


– Nhóm phương pháp kinh tế
U

– Nhóm phương pháp giáo dục • Nguyên tắc quản lí đối với thị trường thứ cấp
6.1.4 Vai trò của quản lí nhà nước dối 6.2 Bộ máy quản lí nhà nước đối với
với TTCK TTCK
• Định hướng phát triển thị trường
D

D
6.2.1 Tên gọi và mô hình tổ chức
H

H
• Bảo vệ quyền lợi chính đáng và phù hợp của 6.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của cơ quan quản lí
TM

TM
các thành viên tham gia thị trường nhà nước về CK & TTCK
• Ngăn ngừa và kiểm soát rủi ro có thể gây sụp
_T

_T
đổ thị trường
M

M
U

U
6.3 Xây dựng, ban hành chính sách
Mô hình tổ chức
pháp luật và công cụ quản lý
• Mô hình trực thuộc • Nhóm văn bản pháp luật chung có liên quan
D

D
H

H
• Mô hình độc lập đến lĩnh vực CK&TTCK
TM

TM
• Mô hình độc lập hoàn toàn • Nhóm văn bản pháp luật chuyên ngành CK &
TTCK
_T

_T
M

M
U

6.4 Thanh tra, giám sát thị trường 6.4.1 Khái quát về hoạt động thanh
chứng khoán tra, giám sát
• Mục tiêu thanh tra, giám sát
D

6.4.1 Khái quát về hoạt động thanh tra, giám sát


H

6.4.2 Hoạt động giám sát • Những nội dung chủ yếu cần thanh tra, giám
TM

TM

6.4.3 Hoạt động thanh tra sát


• Phương thức thanh tra chứng khoán
_T

_T

• Hệ thống tổ chức thanh tra chứng khoán


M

M
U

U
6.4.2 Hoạt động giám sát 6.4.3 Hoạt động thanh tra
• Giám sát các tổ chức niên yết • Thanh tra, kiểm tra tổ chức niêm yết
D

D
H

H
• Giám sát các hoạt động giao dịch tại các trung • Thanh tra các giao dịch bất thường
TM

TM
tâm và SGDCK • Thanh tra, kiểm tra công ty chứng khoán
• Giám sát công ty chứng khoán
_T

_T
M

M
U

You might also like