You are on page 1of 22

CHƯƠNG 7

NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC PHÂN TỬ


NGUYÊN LÝ II
7.1 Nguyên lý 2 nhiệt động lực học

7.2 Qúa trình thuận nghịch và không thuận nghịch

7.3 Máy nhiệt và hiệu suất

7.4 Chu trình Carnot

7.5 Entropy
7.1 NGUYÊN LÝ 2 NĐLH
7.1.1 Các hệ quả của nguyên lý I
 Hệ quả 1 của nguyên lý 1:
A=-Q
 Không nêu lên sự khác nhau
trong quá trình chuyển hóa giữa
công và nhiệt.
Quả nặng
 Hệ quả 2 của nguyên lý 1: di chuyển

Nước ấm lên
Q1 = - Q2
Hộp KL (70 0C) Hộp KL (40 0C)
 Không chỉ rõ chiều của quá
trình thực tế xảy ra. Cục nước
đá (0 0C)
 Không đề cập đến chất lượng Nước (40 0C)
nhiệt.
7.1 NGUYÊN LÝ 2 NĐLH
7.1.2 Phát biểu của Clausius
 Nhiệt không thể tự động truyền từ vật lạnh sang
vật nóng hơn.

Lạnh

Rudolf Clausius
1822-1888
Nóng

 Cần tác dụng bên ngoài (nhận nhiệt hoặc công)  môi trường bên ngoài
thay đổi
 Không thể thực hiện được quá trình mà kết quả duy nhất là truyền năng
lượng dưới dạng nhiệt từ vật lạnh sang vật nóng hơn.
7.1 NGUYÊN LÝ 2 NĐLH
7.1.3 Phát biểu của Thompson-Planck
 Không thể thực hiện một quá trình
biến đổi hoàn toàn nhiệt thành công nếu
nhiệt đó chỉ được nhận từ một nguồn duy
nhất.

Nguồn nhiệt
WilliamThompson Max Planck
Lord Kevin (1858-1947)
Q1 (1824-1907)

A’  Một động cơ không thể sinh công nếu


nó chỉ trao đổi nhiệt với một nguồn nhiệt
Máy nhiệt
duy nhất  Không thể chế tạo động cơ
vĩnh cửu loại 2.

 Máy nhiệt không thể đạt hiệu suất 100%   < 100%
7.2 QUÁ TRÌNH THUẬN NGHỊCH VÀ
KHÔNG THUẬN NGHỊCH
P
7.2.1 Quá trình thuận nghịch
PA A
 Quá trình biến đổi từ trạng thái A  B và
không có tổn hao hay mất mát năng lượng (có
cùng trạng thái trung gian) .

 Công hệ nhận được trong quá trình thuận PB B


nghịch = công hệ cung cấp ra bên ngoài.
 Nhiệt hệ nhận được = nhiệt hệ cung cấp O VA VB V
cho bên ngoài.

 Hệ trở lại trạng thái cân bằng ban đầu (chu trình kín) sau quá trình xảy ra
theo chiều thuận và nghịch  xung quanh không xảy ra biến đổi nào.
 Quá trình xảy ra vô cùng chậm  có thể quan sát (lưu giữ) được  lý tưởng.
7.2 QUÁ TRÌNH THUẬN NGHỊCH VÀ
KHÔNG THUẬN NGHỊCH
7.2.2 Quá trình không thuận nghịch

 Quá trình biến đổi giữa 2 trạng thái A và B, khi tiến hành theo chiều
ngược, hệ không có cùng trạng thái trung gian như ở chiều thuận (do có
tổn hao hay mất mát năng lượng)

 Công hệ nhận được trong quá trình nghịch  công hệ cung cấp ra bên
ngoài tron g quá trình thuận

 Nhiệt hệ nhận được trong quá trình nghịch  nhiệt hệ cung cấp cho bên
ngoài trong quá trình thuận

 Sau khi tiến hành theo chiều thuận và nghịch hệ trở lại trạng thái ban
đầu (chu trình kín)  môi trường xung quanh bị biến đổi.
7.3 MÁY NHIỆT VÀ HIỆU SUẤT
7.3.1 Máy nhiệt
 Thiết bị biến nhiệt thành công khai thác sự chênh lệch nhiệt độ sử dụng các
tác động và tác nhân bên ngoài
+ Nguồn nóng: nguồn nhiệt độ cao (T1)
 Cấu trúc: + Nguồn lạnh: nguồn nhiệt độ thấp (T2)
+ Tác nhân nhiệt: chất vận chuyển nhiệt

Nguồn nóng (T1) Nguồn nóng (T1)

Q1 Q1’

Động cơ Động cơ
nhiệt A’ nhiệt
A

Q2’ Q2
Nguồn lạnh (T2) Nguồn lạnh (T2)
7.3 MÁY NHIỆT VÀ HIỆU SUẤT
7.3.2 Hiệu suất máy nhiệt
 Động cơ nhiệt: tỉ số giữa công sinh ra và nhiệt từ nguồn nóng máy
nhận vào A'

Q1

 Nguyên lý 1: U = U2 – U1 = A + Q

 Hệ thực hiện chu trình kín: U = A + (Q1 – Q2’ ) = 0  A’ = Q1 – Q2’

Q1  Q2 ' Q2 '
   1
Q1 Q1
 Máy làm lạnh: tỉ số giữa nhiệt nhận được từ nguồn lạnh với công
máy nhận vào
Q2 Q2 1
  
A Q1 'Q2 Q1 '  1
Q2
7.4 CHU TRÌNH CARNOT
7.4.1 Chu trình Carnot thuận nghịch
 Tác nhân là khí lý tưởng;
 Bao gồm 4 quá trình thuận nghịch (TN).
 (1)  (2) - dãn đẳng nhiệt TN: Tác nhân nhận nhiệt
Q1 từ nguồn nóng có nhiệt độ T1 và sinh công.
Nicolas Léonard Sadi Carnot
1769-1832
T1 = const

P
T1 = const
Q1 Q1
 (2)  (3) - dãn đoạn nhiệt TN: Tác nhân sinh
công, nhiệt độ giảm xuống T2 của nguồn lạnh.

T1

T2
O V
7.4 CHU TRÌNH CARNOT
7.4.1 Chu trình Carnot thuận nghịch
 (3)  (4) - nén đẳng nhiệt TN: Tác nhân nhận
công và tỏa nhiệt Q2’ cho nguồn lạnh có nhiệt độ T2.
T2 = const

Nicolas Léonard Sadi Carnot


1769-1832
Q2 ’ P
TT11 == const
const
 (4)  (1) - nén đoạn nhiệt TN: Tác nhận Q11
Q
công và trở lại trạng thái ban đầu.

QQ2’2’
T1

T2 TT22 == const
const

O V
7.4 CHU TRÌNH CARNOT
7.4.2 Hiệu suất chu trình P
Q2 '
 Hiệu suất đc nhiệt:   1 
Q1
Q1
 Nhiệt lượng tác nhân nhận từ nguồn nóng: T1
m V
Q1  RT1 ln 2
 V1 Q2’
 Nhiệt lượng tác nhân nhả cho nguồn lạnh:
m V
Q2 '  Q2   RT2 ln 4
 V3 T2
V3
T2 ln
V4 O V1 V4 V2 V3 V
nên :   1 
V
T1 ln 2 T1V2 1  T2V3 1
V1 V2 V3
 Với các quá trình đoạn nhiệt 2-3 và 4-1, có:  
 1  1 V1 V 4
T T V
1 1  T V
2 4
Do đó : C  1  2
T1
 Hiệu suất chu trình Carnot thuận nghịch với tác nhân là khí lý tưởng chỉ phụ
thuộc vào nhiệt độ của nguồn nóng và nguồn lạnh.
7.4 CHU TRÌNH CARNOT
7.4.3 Định lý Carnot
 Nội dung.
 Hiệu suất của mọi động cơ nhiệt thuận nghịch chạy T1
theo chu trình Carnot với cùng nguồn nóng và nguồn Q1 Q1
lạnh đều như nhau và không phụ thuộc vào tác nhân
I II
cũng như cách chế tạo.
Q21’ Q22’
 Hiệu suất động cơ nhiệt không thuận nghịch nhỏ
hơn hiệu suất động cơ nhiệt thuận nghịch . T2

ktn < tn

 Hiệu suất động cơ nhiệt chạy theo chu trình Carnot


thuận nghịch là hiệu suất cực đại .
ktn < tn < tn-Carnot
7.4 CHU TRÌNH CARNOT
7.4.4 Các hệ quả từ định lý Carnot
 Hệ quả 1
 Hiệu suất cực đại của động cơ nhiệt chạy theo chu trình Carnot Cmax < 1

T2 T2
do C  1   C  1 khi  0  T1   : không thê!
T1 T1
 Hệ quả 2
 Nhiệt không thể biến hoàn toàn thành công.
Q2 ' A'
có : C max  1    A'max  C max .Q1 hay A'max  Q1 do C max  1
Q1 Q1
 Hệ quả 3
 Hiệu suất động cơ nhiệt càng lớn nếu nhiệt độ nguồn nóng (T1) càng cao và
nhiệt độ nguồn lạnh (T2) càng thấp  nhiệt lượng nhận vào (Q1) có khả năng
biến thành công có ích (A’) lớn hơn  nguồn nhiệt lấy từ vật có T cao sẽ chất
lượng hơn từ vật có T thấp.
7.4 CHU TRÌNH CARNOT
7.4.5 Biểu thức định lượng của nguyên lý 2
Q2 ' T Q' T
 Từ định lý Carnot tn-Carnot lớn nhất, tức là: 1   1 2  2  2
Q1 T1 Q1 T1
 Nếu Q2 là nhiệt, tác nhân nhận từ nguồn lạnh, khi đó, Q2 = - Q2’  có:
Q T Q Q Q Q
 2  2   2  1 hay 1  2  0
Q1 T1 T2 T1 T1 T2
 Dấu “=”: chu trình Carnot thuận nghịch
 Dấu “<”: chu trình Carnot không thuận nghịch
 Mở rộng ra, khi tác nhân nhận nhiệt lượng Q1, Q2, … Qn từ nhiều nguồn, có
nhiệt độ, T1 ,T2 ,… Tn,  có thể viết được:
Qi
i T  0
i

 Nếu trong chu trình, nhiệt độ của hệ biến thiên liên tục  coi hệ tiếp xúc
với vô số nguồn nhiệt có nhiệt độ T vô cùng gần nhau và mỗi lần tiếp xúc hệ
nhận một nhiệt lượng Q, khi đó có:
Q
  0 (bất đẳng thức Clausius)
T
(biểu thức định lượng của nguyên lý 2 NĐLH)
7.5 ENTROPY
7.5.1 Định nghĩa, tính chất và ý nghĩa
 Định nghĩa:
 Đại lượng vật lý (ký hiệu S) mà độ biến thiên của nó có giá trị bằng tích phân
Clausius từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) theo một quá trình thuận nghịch.
Q
( 2)

S  S 2  S1  
(1)
T
Q
 Dạng vi phân của S: dS 
T
 Đơn vị: J/K

 Tính chất:
 Có giá trị xác định tại mỗi trạng thái của hệ, và không phụ thuộc vào quá
trình của hệ từ trạng thái này sang trạng thái khác  S là hàm trạng thái.
 Có tính cộng được (entropy của 1 hệ cân bằng bằng tổng các entropy của
từng phần riêng biệt).
Q
S
 Được xác định sai kém 1 hằng số cộng: S  S 0  S T (S0 = 0 ở T = 0 K)
0
7.5 ENTROPY
7.5.1 Định nghĩa, tính chất và ý nghĩa
 Ý nghĩa

 Đặc trưng định lượng cho mức độ mất trật tự (hỗn loạn) của một hệ nhiệt động.

 Chứng minh: Xét quá trình dãn đẳng nhiệt vô cùng nhỏ của khí lý tưởng,

 Cấp nhiệt dQ cho khối khí và để khối khí giãn nở song vẫn đảm bảo nhiệt
độ T = const  quá trình có dU = 0.
nRT dV dQ
 Áp dụng nguyên lý 1 có: dQ  dA  pdV  dV   nR (*)
V V T
 dQ/T có mối quan hệ với tỷ số thay đổi tương đối của thể tích (VT của (*)):
Khi bị giãn  thể tích hệ tăng lên  các phân tử khí được di chuyển trong thể
tích lớn hơn  tăng tính ngẫu nhiên vị trí  mất trật tự hơn hay, đó chính là
thước đo của quá trình mất trật tự.
7.5 ENTROPY
7.5.2 Tích phân Clausius và entropy
 Mối quan hệ giữa tích phân Clausius và biên thiên entropy
P
 Xét hệ biến đổi từ trạng thái (1) 
(2) theo quá trình không thuận nghịch Quá trình không
thuận nghịch
(1a2), sau đó lại từ trạng thái (2) 
(1) theo quá trình thuận nghịch (2b1).
a
 Chu trình của hệ là không thuận nghịch
Q
nên có : 
1a 2 b1
T
0
b

Q Q
hay : 1a 2 T 2b1 T  0
 Quá trình thuận nghịch
O V
Q Q Q Q
    0    S
1a 2
T 1b 2 T 1a 2
T 1b 2 T

 Tích phân Clausius theo một quá trình không thuận nghịch từ trạng thái (1)
đến trạng thái (2) thì nhỏ hơn biến thiên entropy của hệ trong quá trình đó.
7.5 ENTROPY
7.5.3 Nguyên lý tăng entropy
 Xét hệ cô lập: P
Quá trình không
Q
luôn có :   0  S  0 thuận nghịch
T
 Quá trình diễn biến thuận nghịch  a
entropy của hệ không đổi, S = 0
 Quá trình diễn biến không thuận nghịch
 entropy của hệ luôn tăng ,S > 0. b

 Nguyên lý tăng Entropy


Quá trình thuận nghịch
 Trong một hệ cô lập, các quá trình
O V
nhiệt động thực luôn luôn xảy ra theo
chiều entropy tăng hay một hệ cô lập
thực không thể hai lần đi qua cùng một
trạng thái.
 Khi entropy đạt giá trị cực đại, nó không tăng nữa, quá trình ngừng diễn biến
 hệ đạt trạng thái cân bằng.
7.5 ENTROPY
7.5.4 Ý nghĩa nguyên lý tăng entropy
 Xét hệ cô lập gồm vật (1) ở nhiệt độ T1 và
Hệ cô lập
(2) ở nhiệt độ T2 trao đổi nhiệt với nhau  vật
(2) nhận nhiệt lượng Q1 > 0 từ vật (1), vật (1) (1) T1 (2) T2
nhận nhiệt lượng Q2 > 0 từ vật (2).
 Từ hệ quả 2 nguyên lý 1, Q1 = - Q2 Q1 Q2

 Biến thiên entropy tổng cộng của hệ.


Q1 Q2 Q2 Q2 1 1
dS  dS1  dS 2      Q2   
T1 T2 T1 T2  T2 T1 
1 1
 Khi dS > 0, do Q2 > 0    0 hay T1  T2
T2 T1
1 1
 Khi dS = 0    0 hay T1  T2
T2 T1
 Ý nghĩa
 nguyên lý tăng entropy chỉ rõ chiều biến thiên của quá trình.
 Quá trình trao đổi nhiệt kết thúc khi nhiệt độ 2 vật bằng nhau.
7.5 ENTROPY
7.5.5 Biến thiên entropy trong các quá trình nhiệt động
 Xét quá trình biến đổi thuận nghịch từ trạng thái 1(p1,V1, T1) sang trạng
thái 2 (p2,V2, T2) : 2
Q
S  
1
T
Q
2

 Đoạn nhiệt (Q = 0): S  1 T  0  S1 = S2


Q 1
2 2
Q
 Đẳng nhiệt (T= const): S     Q 
1
T T1 T
 Quá trình thuận nghịch bất kỳ:
 Từ nguyên lý 1 NĐLH: Q = dU - A
m iR m m RT m dV
dU  dT  CV dT và A   pdV   dV   RT
 2   V  V
m m dV
 Q  CV dT  RT
  V
7.5 ENTROPY
7.5.5 Biến thiên entropy trong các quá trình nhiệt động
 Quá trình thuận nghịch bất kỳ:

Q m
2 2 2
dT m dV m T2 m V2
 S    CV   R   CV ln  R ln
1
T  1 T  1 V  T1  V1
V
Do R = Cp – CV và từ phương trình trạng thái khí lý tưởng, có: p 
mR
m P m V
 S  CV ln 2  C p ln 2
 P1  V1
m V
 Quá trình đẳng áp (P= const): S  C p ln 2
 V1
m P2
 Quá trình đẳng tích (V= const): S  CV ln
 P1
Những nội dung cần lưu ý
1. Hạn chế của nguyên lý 1 NĐLH.
2. Nguyên lý 2 NĐLH (2 cách phát biểu của Clausius và
Thompson) và hệ quả.
3. Chu trình Carnot thuận nghịch (khái niệm, đồ thị mô tả
quá trình và biểu thức tính hiệu suất của động cơ hoạt động
theo chu trình này).
4. Nội dung định lý Carnot và phương pháp tăng hiệu suất
các động cơ nhiệt.
5. Tích phân Clausius, biểu thức định lượng của nguyên lý 2
NĐLH, định lý về tích phân Clausius.
6. Entropy: Định nghĩa, các tính chất và ý nghĩa.
7. Nguyên lý tăng entropy: Nội dung và ý nghĩa.
22

You might also like