You are on page 1of 42

BỘ ĐỀ THI VÀ KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CHƯƠNG 1, 2, 3

1.
#MC# Mục tiêu của phân tích báo cáo tài chính là Đúng
A Đưa ra các ước tính tài chính để hỗ trợ cho các quyết định kinh doanh X
B Đưa ra dự báo khả năng sinh lời của doanh nghiệp để hỗ trợ cho quyết định kinh doanh
C Đưa ra các đánh giá tiềm năng tăng trưởng của doanh nghiệp để hỗ trợ cho quyết định đầu tư
D Đưa ra các nhận định tiềm năng giá trị doanh nghiệp để hỗ trợ cho quyết định đầu tư
1.
#MC# Vai trò của phân tích báo cáo tài chính trong phân tích kinh doanh là Đúng
A Cung cấp những ước lượng vốn phục vụ cho quyết định huy động vốn
B Cung cấp những ước lượng giá chứng khoán phục vụ cho quyết định mua chứng khoán
C Cung cấp những ước lượng tài chính phục vụ cho quyết định kinh doanh X
D Cung cấp những ước lượng lợi nhuận phục vụ cho quyết định đầu tư
1.
#MC# Vai trò của phân tích báo cáo tài chính trong phân tích kinh doanh là Đúng
A Cung cấp những ước lượng vốn phục vụ cho quyết định huy động vốn
B Cung cấp những ước lượng tài chính phục vụ cho quyết định kinh doanh X
C Cung cấp những ước lượng giá chứng khoán phục vụ cho quyết định mua chứng khoán
D Cung cấp những ước lượng lợi nhuận phục vụ cho quyết định đầu tư

2.
Nếu xét về phạm vi tài chính, nội dung nào sau đây thể hiện khác nhau giữa phân tích hoạt động
#MC#
kinh doanh với phân tích báo cáo tài chính Đúng
A Nguồn dữ liệu sử dụng trong đánh giá, ước lượng thông tin tài chính
B Vai trò của thông tin tài chính được cung cấp X
C Quy trình tiếp cận, đánh giá, ước lượng thông tin tài chính
D Phương pháp, kỹ thuật trong đánh giá, ước lượng thông tin tài chính
2.
Nếu xét về phạm vi tài chính, đặc điểm nào sau đây thể hiện sự khác nhau giữa phân tích hoạt
#MC#
động kinh doanh với phân tích báo cáo tài chính Đúng
A Quy trình tiếp cận, đánh giá, ước lượng thông tin tài chính
B Phương pháp, kỹ thuật sử dụng đánh giá, ước lượng thông tin tài chính
C Nguồn dữ liệu sử dụng trong đánh giá, ước lượng thông tin tài chính
D Vai trò của thông tin tài chính được cung cấp X
2.
Nội dung nào sau đây cho biết sự gống nhau giữa phân tích hoạt động kinh doanh với phân tích
#MC#
báo cáo tài chính Đúng
A Quy trình tiếp cận, đánh giá, ước lượng thông tin kinh tế tài chính doanh nghiệp X
B Phạm vi thông tin sử dụng để đánh giá, ước lượng kinh tế tài chính doanh nghiệp
C Nguồn tài liệu sử dụng để đánh giá, ước lượng kinh tế tài chính doanh nghiệp
D Vai trò của thông tin kinh tế tài chính được cung cấp

3.
#MC# Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến nhận định, đánh giá bức tranh tài chính qua phân tích BCTC Đúng
A Quy trình phân tích báo cái tài chính
B Các phần mềm ứng dụng trong phân tích báo cáo tài chính
C Các công cụ, kỹ thuật sử dụng trong phân tích báo cáo tài chính
D Kết quả thu được từ quy trình, kỹ thuật phân tích và các quan điểm, lý thuyết tiếp cận, sử dụng X

3.
#MC# Nhận định, đánh giá thông tin tài chính trong phân tích BCTC phụ thuộc vào Đúng
A Quy trình phân tích báo cáo tài chính
B Kỹ thuật sử dụng trong phân tích báo cáo tài chính
C Số liệu thu tập ban đầu để sử dụng cho phân tích báo cáo tài chính
D Dữ liệu từ kết quả phân tích báo cáo tài chính và quan điểm, lý thuyết tiếp cận, sử dụng X
3.
Thông tin nào sau đây ảnh hưởng đến nhận định, đánh giá bức tranh tài chính qua phân tích
#MC#
BCTC Đúng
A Các công cụ, kỹ thuật sử dụng trong phân tích báo cáo tài chính
B Kết quả từ quy trình, kỹ thuật phân tích BCTC và các quan điểm, lý thuyết tiếp cận, sử dụng X
C Quy trình phân tích báo cáo tài chính
D Các phần mềm ứng dụng trong phân tích báo cáo tài chính

4.
#MC# Thay đổi nào sau đây gây nên tác động từ môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp Đúng
A Gia tăng tài sản, đổi cấu trúc vốn doanh nghiệp trong kinh doanh
B Gia tăng trình độ chuyên môn, tay nghề của người lao động tại doanh nghiệp
C Gia tăng chất lượng của lao động trên thị trường lao động X
D Thay đổi quy trình tạo giá trị làm tăng năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường
4.
#MC# Thay đổi nào sau đây tạo nên tác động từ môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp Đúng
A Thị trường tài chính ngày càng phát triển thuận lợi cho các doanh nghiệp tiếp cận vốn X
B Doanh nghiệp ngày càng phát triển và khai thác tốt bản quyền công nghệ trí tuệ nhân tạo
C Gia tăng năng lực kinh tế của tài sản doanh nghiệp trong kinh doanh
D Thay đổi cấu trúc vốn theo hướng tăng tính tự chủ tài chính của doanh nghiệp
4.
#MC# Thay đổi nào sau đây tạo nên tác động từ môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp Đúng
A Quy trình tạo giá trị của doanh nghiệp ngày càng được quản lý tốt và phát huy hiệu quả
B Gia tăng năng lực kinh tế của tài sản doanh nghiệp trong kinh doanh
C Thay đổi cấu trúc vốn theo hướng tăng tính tự chủ tài chính của doanh nghiệp
D Thị trường hối đoái ngày càng ổn định tạo thuận lợi cho các doanh nghiệp tiếp cận vốn quốc tế X

5.
#MC# Thay đổi nào sau đây tạo nên tác động từ môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp Đúng
A Các bản quyền thương mại được doanh nghiệp đầu tư ngày càng phát huy thế mạnh X
B Các doanh nghiệp tham gia ngày càng nhiều vào ngành làm tăng áp lực cạnh tranh ngành
C Luật đầu tư mới tạo thuận lợi cho doanh nghiệp mở rộng đầu tư, tăng quy mô kinh doanh
D Thị trường lao động ngày càng khan hiếm làm suy giảm chất lượng lao động khi tuyển dụng
5.
#MC# Thay đổi nào sau đây tạo nên tác động từ môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp Đúng
A Các doanh nghiệp tham gia ngày càng nhiều vào ngành tăng áp lực về cạnh tranh ngành
B Luật đầu tư mới đã tạo thuận lợi cho doanh nghiệp mở rộng đầu tư, tăng quy mô kinh doanh
Sự thay thế chiến lược dẫn đầu chi phí sang chiến lược khác biệt sản phẩm giúp doanh nghiệp
C
ngày càng có lợi thế cạnh tranh trong ngành X
D Thị trường lao động ngày càng khan hiếm làm suy giảm chất lượng lao động khi tuyển dụng
5.
#MC# Thay đổi nào sau đây gây nên tác động từ môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp Đúng
A Các đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp suy yếu dần
B Luật đầu tư mới đã tạo thuận lợi cho doanh nghiệp mở rộng đầu tư, tăng quy mô kinh doanh
C Chiến lược cạnh tranh đã bắt đầu phát huy lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp X
D Tình hình thị trường tài chính ngày càng xấu đi ảnh hưởng lớn đến huy động vốn doanh nghiệp
6.
Tác động nào sau đây gây ra những thách thức đối với công ty ABC dẫn đến nguy cơ gặp nhiều
#MC#
rủi ro hơn trong kinh doanh, trong lĩnh vực tài chính Đúng
A Lạm phát có xu hướng ổn định và giảm bớt ảnh hưởng đến hoạt động kinh tế công ty
B Lãi suất cho vay của ngân hàng giảm nhanh và vốn vay dễ tiếp cận cho công ty
C Rào cản thuế quan giúp công ty tránh được sức ép cạnh tranh từ những công ty nước ngoài
D Sản phẩm thay thế sản phẩm công ty trên thị trường ngày càng phổ biến hơn, giá rẻ hơn X
6.
Thay đổi nào sau đây giúp công ty ABC có được thể mạnh trong kinh doanh góp phần cải thiện,
#MC#
tăng năng lực tài chính cho công ty Đúng
A Trị trường vốn ngày càng thu hẹp làm cho công ty rất khó khăn trong tiếp cận vốn kinh doanh
B Lãi suất cho vay của ngân hàng tăng nhanh để chống lạm phát của các quốc gia
Thiết bị thay thế ra đời, phát triển nhanh với tính năng, giá cả ngày càng rẻ hơn tạo nên nguy cơ
C
rất lớn về sự lạc hậu nhanh của máy móc thiết bị ở công ty
D Chiến lược kinh doanh, cạnh tranh của công ty đang thích ứng tốt hơn với thị trường X
6.
Tác động nào sau đây tạo nên những thách thức đối với công ty ABC dẫn đến nguy cơ gặp
#MC#
nhiều rủi ro hơn trong kinh doanh, trong lĩnh vực tài chính Đúng
A Tình hình lạm phát được ổn định lại không còn ảnh hưởng đến hoạt động kinh tế công ty
B Lãi suất cho vay của ngân hàng giảm nhanh và vốn vay dễ tiếp cận cho công ty
Gia tăng sự tuân thủ nghiêm ngặt các quy phạm pháp luật về tài chính, về hoạt động, về môi
C
trường có liên quan đến hoạt động công ty X
D Rào cản thuế quan giúp công ty tránh được sức ép cạnh tranh từ những công ty nước ngoài

7.
Dưới đây là kết quả phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài của công ty ABC
Y = 0,15 X1 + 0,20 X2 + 0,14 X3 +0,20 X4 + 0,10 X5+0,25 X6 + 0,12 X7
Trong đó, Y là sự thành công của doanh nghiệp
#MC#
X(i) là 6 yếu tố cấu thành nên môi trường vĩ mô theo thứ tự của mô hình PESTEL [X1:P, X2:E,
X3: S, X4: T, X5: E, X6: L và năng lực cạnh tranh ngành của doanh nghiệp X7
Yếu tố chi phối lớn nhất đến sự thành công của công ty ABC là Đúng
A X5 – Môi trường và luật lệ liên quan đến môi trường
B X7 – Năng lực cạnh tranh ngành của doanh nghiệp
C X2 – Các yếu tố về kinh tế vĩ mô
D X6 - Luật pháp liên quan đến kinh doanh X
7.
Dưới đây là kết quả phân tích môi trường kinh doanh bên trong của công ty ABC
Y = 0,15 X1 + 0,25 X2 + 0,21 X3 +0,20 X4
Trong đó, Y là năng lực kinh tế của doanh nghiệp
#MC#
X(i) là 4 yếu tố cấu thành nên môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp, với X1: nguồn
lực kinh tế, X2: lao động, X3: tài nguyên thiên nhiên môi trường, X4: thông tin
Yếu tố chi phối lớn nhất đến năng lực kinh tế của công ty ABC là Đúng
A X1: nguồn lực kinh tế
B X2: lao động X
C X3: tài nguyên thiên nhiên môi trường
D X4: thông tin
7.
#MC# Dưới đây là kết quả phân tích môi trường cạnh tranh ngành của công ty ABC Đúng
Y = 0,12 X1 + 0,19 X2 + 0,08 X3 +0,12 X4 + 0,25 X5
Trong đó, Y là năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
X(i) là 5 yếu tố cấu thành nên môi trường cạnh tranh ngành ở doanh nghiệp, với X1: mối đe dọa
xâm nhập ngành của các doanh nghiệp, X2: mối đe dọa của sản phẩm thay thế, X3: sự cạnh
tranh của các đối thủ trong ngành, X4: khả năng thương lượng với nhà cung cấp, X5: khả năng
thương lượng với khách hàng.
Yếu tố chi phối lớn nhất đến năng lực cạnh tranh ngành của công ty ABC là
A X1: mối đe dọa xạm nhập ngành của các doanh nghiệp
B X2: mối đe dọa của sản phẩm thay thế
C X4: khả năng thương lượng với nhà cung cấp
D X5: khả năng thương lượng với khách hàng. X

8.
#MC# Dòng tiền trên báo cáo tài chính phản ảnh Đúng
A Năng lực kinh tế từ các nguồn tài chính doanh nghiệp đang sử dụng
B Năng lực kinh tế của tài sản mà doanh nghiệp đang đầu tư, sử dụng
C Tiềm năng lợi nhuận được tính toán theo những quy chuẩn kế toán ở doanh nghiệp hiện tại
D Tiềm năng lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp trong tương lai X
8.
Thông tin nào sau đây trên báo cáo tài chính thể hiện tình hình, kết quả, hiệu quả sử dụng các
#MC#
nguồn tài chính trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Đúng
A Nguồn vốn trên bảng cân đối kế toán
B Tài sản trên bảng cân đối kế toán
C Thu nhập, chi phí, lợi nhuận trên báo cáo kết quả kinh doanh X
D Dòng tiền thu, dòng tiền chi, dòng tiền thuần trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
8.
Thông tin nào sau đây trên báo cáo tài chính thể hiện tình hình, kết quả của việc sử dụng các
#MC#
nguồn tài chính trong đầu tư, mua sắm trong doanh nghiệp Đúng
A Nguồn vốn trên bảng cân đối kế toán
B Tài sản trên bảng cân đối kế toán X
C Thu nhập, chi phí, lợi nhuận trên báo cáo kết quả kinh doanh
D Dòng tiền thu, dòng tiền chi, dòng tiền thuần trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ

9.
Sai lệch nào sau đây do ảnh hưởng chủ quan từ chính trị có thể dẫn đến những rủi ro của tài liệu
#MC#
kế toán khi phân tích báo cáo tài chính Đúng
Sự chọn lựa các chuẩn mực kế toán để phù hợp với thể chế, cơ chế quản lý kinh tế của Nhà
A
nước trong nền kinh tế thị trường của cơ quan soạn thảo, ban hành kế toán X
Sự chọn lựa các chuẩn mực kế toán của doanh nghiệp để phù hợp với đặc điểm hoạt động của
B
doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường của các doanh nghiệp
Sự thay đổi các chuẩn mực kế toán để tạo nên bức tranh tài chính doanh nghiệp tốt hơn theo yêu
C
cầu của các nhà quản lý trong nhiệm kỳ
Sự thay đổi các chuẩn mực kế toán để tạo nên bức tranh tài chính doanh nghiệp kém hơn theo
D
yêu cầu của các nhà quản lý trong nhiệm kỳ
9.
Sai lệch nào sau đây do ảnh hưởng vốn có từ vận dụng các chuẩn mực kế toán có thể dẫn đến
#MC#
những rủi ro về tài liệu kế toán trong phân tích báo cáo tài chính Đúng
Sự chọn lựa các chuẩn mực kế toán để phù hợp với thể chế, cơ chế quản lý kinh tế của Nhà
A
nước trong nền kinh tế thị trường của cơ quan soạn thảo, ban hành kế toán
B Tuân thủ nghiêm ngặt các chuẩn mực kế toán trong đo lường bức tranh tài chính doanh nghiệp X
Sự thay đổi các chuẩn mực kế toán để tạo nên bức tranh tài chính doanh nghiệp tốt hơn theo yêu
C
cầu của các nhà quản lý trong nhiệm kỳ
Sự thay đổi các chuẩn mực kế toán để tạo nên bức tranh tài chính doanh nghiệp kém hơn theo
D
yêu cầu của các nhà quản lý trong nhiệm kỳ

9.
Sai lệch nào sau đây do ảnh hưởng từ ý định chủ quan của nhà quản trị có thể dẫn đến những rủi
#MC#
ro kế toán trong phân tích báo cáo tài chính Đúng
Sự chọn lựa các chuẩn mực kế toán để phù hợp với thể chế, cơ chế quản lý kinh tế của Nhà
A
nước trong nền kinh tế thị trường của cơ quan soạn thảo, ban hành kế toán
B Tuân thủ nghiêm ngặt các chuẩn mực kế toán trong công tác kế toán của doanh nghiệp
Sự thay đổi các chuẩn mực kế toán để tạo nên bức tranh tài chính của doanh nghiệp kém hơn
C
bức tranh thực trạng của nó X
Thay đổi chuẩn mực kế toán để phản ảnh đúng hơn tài sản, hoạt động kinh doanh với những đặc
D
cá biệt của nó

10.
Biểu hiện nào sau đây cho biết tính linh hoạt của kế toán tại công ty là không đảm bảo, không
#MC#
đạt chất lượng Đúng
Thông tin kế toán không phản ảnh được cơ bản các hoạt động có tính cốt lõi góp phần cho sự
A
thành công cho công ty
Thông tin kế toán không đáp ứng được nhu cầu thông tin thích hợp để quản lý, kiểm soát các
B
hoạt động kinh doanh có tính đặc thù ở công ty X
Chính sách kế toán không phù hợp và không thể hiện được đặc trưng, khác biệt về các hoạt
C
động, ngành nghề của công ty
Việc công bố thông tin kế toán chưa giúp nhận biết rõ ràng lợi nhuận của từng hoạt động ở
D
trừng thời kỳ tại công ty
10.
Biểu hiện nào sau đây thể hiện việc công bố thông tin kế toán tại công ty là không đảm bảo,
#MC#
không đạt chất lượng cho phân tích báo cáo tài chính Đúng
Thông tin kế toán không phản ảnh được cơ bản các hoạt động có tính cốt lõi góp phần cho sự
A
thành công cho công ty
Thông tin kế toán không đáp ứng được nhu cầu thông tin để quản lý, kiểm soát các hoạt động
B
kinh doanh có tính đặc thù ở công ty
Chính sách kế toán không phù hợp và không thể hiện được tính đặc trưng của từng hoạt động,
C
ngành nghề tại công ty
Việc công bố thông tin kế toán chưa giúp nhận biết, phân biệt rõ ràng lợi nhuận của từng hoạt
D
động ở từng thời kỳ tại công ty X
10.
Biểu hiện nào sau đây cho biết các đo lường kế toán quan trọng tại công ty là không đảm bảo,
#MC#
không đạt chất lượng cho phân tích báo cáo tài chính Đúng
Thông tin kế toán không phản ảnh được cơ bản các hoạt động có tính cốt lõi góp phần cho sự
A
thành công cho công ty X
Thông tin kế toán không đáp ứng được nhu cầu thông tin thích hợp để quản lý, kiểm soát các
B
hoạt động kinh doanh ở công ty
Chính sách kế toán không phù hợp và không có tính đặc trưng các hoạt động, ngành nghề của
C
công ty
Việc công bố thông tin kế toán chưa giúp nhận biết, phân biệt rõ ràng lợi nhuận của từng hoạt
D
động ở trừng thời kỳ tại công ty

BÀI KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO CHƯƠNG 4 VÀ CHƯƠNG 5


1.
#MC# Biểu hiện nào sau đây là hạn chế về sử dụng tỷ số tài chính trong phân tích tài chính Đúng
Tỷ số tài chính chỉ phản ảnh bức tranh tài chính trong quá khứ, ở tại một thời điểm X
Tỷ số tài chính được tổng hợp từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau
Tỷ số tài chính chỉ phản ảnh giới hạn ở một số yếu tố tài chính
Tỷ số tài chính lạc hậu không thay đổi kịp thời với các mô hình quản trị tài chính
1.
#MC# Biểu hiện nào sau đây là hạn chế về sử dụng tỷ số tài chính trong phân tích tài chính Đúng
Tỷ số tài chính lạc hậu so với các mô hình quản trị tài chính đương đại
Tỷ số tài chính không có sự nhất quán trong tính toán, so sánh ở các doanh nghiệp X
Tỷ số tài chính được tổng hợp chủ yếu từ tài liệu kế toán tài chính
Tỷ số tài chính chỉ phản ảnh giới hạn ở một số yếu tố tài chính
1.
#MC# Biểu hiện nào sau đây là hạn chế về sử dụng tỷ số tài chính trong phân tích tài chính Đúng
Tỷ số tài chính chỉ đo lường thành quả tài chính qua thước đo tiền tệ
Tỷ số tài chính lạc hậu so với hệ thống đo lường, đánh giá đương đại của hệ thống đo
lường thành quả tài chính
Tỷ số tài chính chỉ phản ảnh bức tranh tài chính quá khứ, tại một thời điểm và không có
sự nhất quán trong tính toán, so sánh ở các doanh nghiệp X
Tỷ số tài chính được tổng hợp chủ yếu từ tài liệu kế toán tài chính và giới hạn trong một
số yếu tố tài chính

2.
#MC# Mối quan hệ giữa tính tự chủ tài chính và hiệu quả tài chính được thể hiện qua quan hệ
Đúng
nào sau đây trên bản cân đối kế toán
Tính tự chủ tài chính càng cao thì hiệu quả tài chính càng cao
Tính tự chủ tài chính càng thấp thì hiệu quả tài chính càng cao
Tính tự chủ tài chính và hiệu quả tài chính không có mối quan hệ có tính quy luật X
Tính tự chủ tài chính và hiệu quả tài chính luôn có mối quan hệ có tính quy luật
2.
#MC# Mối quan hệ giữa kết quả kinh doanh trên báo cáo kết quả kinh doanh với dòng tiền trên
Đúng
báo cáo lưu chuyển tiền tệ được thể hiện qua quan hệ nào sau đây
Kết quả kinh doanh càng lớn sẽ tạo nên dòng tiền thuần dương càng lớn
Kết quả kinh doanh càng nhỏ sẽ tạo nên dòng tiền thuần dương càng lớn
Kết quả kinh doanh và dòng tiền luôn có mối quan hệ có tính quy luật
Kết quả kinh doanh và dòng tiền không có mối quan hệ có tính quy luật X
2.
#MC# Kết quả sử dụng vốn trong kinh doanh được thể hiện qua thông tin nào sau đây trên báo
Đúng
cáo tài chính
Giá trị, tỷ trọng dòng tiền thuần của hoạt động kinh doanh
Giá trị, tỷ trọng doanh thu, lợi nhuận của hoạt động kinh doanh X
Giá trị, tỷ trọng nguồn vốn chủ sở hữu
Giá trị,tỷ trọng của tài sản ngắn hạn hoặc tài sản dài hạn

3.
#MC# Năng lực kinh tế của tài sản dài hạn trên báo cáo tài chính được thể hiện qua Đúng
Tài sản được sử dụng hiệu quả trong hoạt động kinh doanh
Tài sản dài hạn có giá trị thị trường lớn và sử dụng hiệu quả trong kinh doanh X
Giá trị, tỷ trọng của tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán lớn
Giá trị thị trường của tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán lớn
3.
#MC# Biểu hiện nào sau đây trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh thể hiện hoạt động kinh
Đúng
doanh của doanh nghiệp không tích cực, thiếu ổn định và khó dự đoán được
Lợi nhuận hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ có giá trị, tỷ trọng lớn
Lợi nhuận hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng dần qua các năm
Lợi nhuận hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ chuyển biến bất thường qua các năm
Lợi nhuận hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ có giá trịtỷ trọng nhỏ, chuyển biến bất
thường qua các năm X
3.
#MC# Tỷ số tài chính nào sau đây thể hiện tính tự chủ tài chính cao trong đầu tư tài sản cố định
Đúng
của doanh nghiệp
Hệ số hao mòn tài sản cố định nhỏ
Tỷ suất đầu tư tài sản cố định lớn
Tỷ suất tự tài trợ lớn X
Hệ số hao mòn nhỏ, tỷ suất đầu tư lớn

4.
#MC# Các hệ số thanh toán ngắn hạn được đo lường bằng tài sản có đặc điểm chung nào sau đây Đúng
Thể hiện năng lực thanh toán ngắn hạn qua năng lực tạo tiền của công ty
Thể hiện năng lực thanh toán ngắn hạn bằng tài sản, nợ phải trả bình quân trong kỳ
Thể hiện năng lực thanh toán bằng tài sản tại một thời điểm X
Thể hiện năng lực thanh toán qua khả năng luân chuyển của tài sản bình quân trong kỳ
4.
#MC# Thông tin nào sau đây thể hiện đặc trưng của hệ số thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền
Đúng
thuần từ hoạt động kinh doanh
Thể hiện năng lực thanh toán bằng dòng tiền thuần tại một thời điểm
Thể hiện năng lực thanh toán ngắn hạn bằng tài sản bình quân trong kỳ
Thể hiện năng lực thanh toán bằng dòng tiền thuần bình quân trong kỳ X
Thể hiện năng lực thanh toán bằng tiềm năng kinh tế trong kinh doanh ở một thời điểm
4.
#MC# Sự khác biệt giữa đo lường năng lực thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần với năng
Đúng
lực thanh toán bằng tài sản là
Thể hiện năng lực thanh toán bình quân ở một kỳ X
Thể hiện năng lực thanh toán tại một thời điểm
Thể hiện năng lực thanh toán trong tương lai
Thể hiện năng lực thanh toán tốt nhất tại một thời kỳ

5.
#MC# Dưới đây là số liệu tổng hợp từ tình hình tài chính của công ty ABC (Đơn vị tính triệu
đồng)
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Nợ vay 2.000 1.200 1.200 1.800 2.800
Doanh thu 2.000 1.600 1.280 1.024 819 Đúng
Chi phí 1.600 1.280 1.024 819 655
Dòng tiền thu 200 160 140 180 90
Dòng tiền chi 160 128 102 82 66
Qua các năm từ 2019 đến 2022,
Tỷ lệ tăng nợ vay của công ty hằng năm gia tăng nhanh X
Tỷ lệ tăng nợ vay của công ty hằng năm thay đổi tăng giảm rất thất thường
Mức gia tăng nợ vay của công ty hằng năm gia tăng đều
Mức giảm nợ vay của công ty hằng năm giảm đều
5.
#MC# Dưới đây là số liệu tổng hợp từ tình hình tài chính của công ty ABC (Đơn vị tính triệu
đồng)
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Nợ vay 2.000 1.200 1.200 1.800 2.800
Doanh thu 2.000 1.600 1.280 1.024 819 Đúng
Chi phí 1.600 1.280 1.024 819 655
Dòng tiền thu 200 160 140 180 90
Dòng tiền chi 160 128 102 82 66
Qua các năm từ 2019 đến 2022,
Tỷ lệ tăng lợi nhuận của công ty hằng năm gia tăng nhanh
Tỷ lệ giảm lợi nhuận của công ty hằng năm giảm đều X
Mức tăng lợi nhuận của công ty hằng năm gia tăng đều
Mức giảm lợi nhuận của công ty hằng năm giảm đều
5.
#MC# Dưới đây là số liệu tổng hợp từ tình hình tài chính của công ty ABC (Đơn vị tính triệu
đồng)
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Nợ vay 2.000 1.200 1.200 1.800 2.800
Doanh thu 2.000 1.600 1.280 1.024 819 Đúng
Chi phí 1.600 1.280 1.024 819 655
Dòng tiền thu 200 160 140 180 90
Dòng tiền chi 160 128 102 82 66
Qua các năm từ 2019 đến 2022,
Mức tăng dòng tiền thuần của công ty hằng năm gia tăng đều
Mức giảm dòng tiền thuần của công ty hằng năm giảm đều
Tỷ lệ tăng dòng tiền thuần của công ty hằng năm gia tăng nhanh
Tỷ lệ tăng trưởng dòng tiền thuần của công ty hằng năm thay đổi rất thất thường X

6.
Công ty ABC có tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn
vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Tài sản (số cuối năm) 1.000 1.250 1.750 2.000
Tài sản ngắn hạn (số cuối năm) 700 900 1.500 1.800
Nợ phải trả ngắn hạn (số cuối năm) 400 500 700 800
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 160 170 180 190
Bình quân ngành qua các năm, hệ số thanh toán ngắn hạn là 2,0, hệ số thanh toán bằng
dòng tiền thuần từ kinh doanh là 0,40. Nhận định nào sau đây về chuyển biến hệ số thanh
toán ngắn hạn từ năm X+1 đến X+3 là hợp lý
Tăng đều qua các năm
Giảm đều qua các năm
Tăng qua các năm X
Giảm nhanh qua các năm
6.
Công ty ABC có tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn
vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Tài sản (số cuối năm) 1.000 1.250 1.750 2.000
Tài sản ngắn hạn (số cuối năm) 700 900 1.500 1.800
Nợ phải trả ngắn hạn (số cuối năm) 400 500 700 800
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 160 170 180 190
Bình quân ngành qua các năm, hệ số thanh toán ngắn hạn là 2,0, hệ số thanh toán bằng
dòng tiền thuần từ kinh doanh là 0,40. Nhận định nào sau đây về chuyển biến hệ số thanh
toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần từ kinh doanh từ năm X+1 đến X+3 là hợp lý
Giảm đều qua các năm
Giảm qua các năm X
Tăng qua các năm
Tăng đều qua các năm
6.
Công ty ABC có tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn
vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Tài sản (số cuối năm) 1.000 1.250 1.750 2.000
Tài sản ngắn hạn (số cuối năm) 700 900 1.500 1.800
Nợ phải trả ngắn hạn (số cuối năm) 400 500 700 800
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 160 170 180 190
Bình quân ngành qua các năm, hệ số thanh toán ngắn hạn là 2,0, hệ số thanh toán bằng
dòng tiền thuần từ kinh doanh là 0,40. Nhận định nào sau đây về chuyển biến hệ số thanh
toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần kinh doanh từ năm X+1 đến X+3 là hợp lý
Năng lực thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần của công ty luôn ở mức cao trong
ngành
Năng lực thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần của công ty luôn ở mức thấp trong
ngành X
Năng lực thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần của công ty tăng nhanh
Năng lực thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần của công ty luôn ổn định

7.
Dưới đây là tài liệu thu thập từ công ty A, công ty B, công ty C, công ty D (đơn vị: tr đồng)
Công ty Công ty Công ty Công ty
Công ty A B C D
Tài sản ngắn hạn 1.000 2.000 4.000 5.000
Nợ ngắn hạn 200 1.200 3.200 4.200
Tỷ lệ chuyển thành tiền của tài sản ngắn hạn (%) 60 60 60 60
Tỷ lệ tài sản ngắn hạn thế chấp (%) 60 70 80 90
Năng lực thanh toán ngắn hạn qua vốn lưu động thường xuyên tốt nhất là

Công ty A X
Công ty B
Công ty C
Công ty D
7.
Dưới đây là tài liệu thu thập từ công ty A, công ty B, công ty C, công ty D (đơn vị: tr đồng)
Công ty Công ty Công ty Công ty
Công ty A B C D
Tài sản ngắn hạn 1.000 2.000 4.000 5.000
Nợ ngắn hạn 200 1.200 3.200 4.200
Tỷ lệ chuyển thành tiền của tài sản ngắn hạn (%) 30 40 50 60
Tỷ lệ tài sản ngắn hạn thế chấp (%) 70 70 70 70
Năng lực thanh toán ngắn hạn qua vốn lưu động thường xuyên tốt nhất là

Công ty A
Công ty B
Công ty C
Công ty D X
7.
Dưới đây là tài liệu thu thập từ công ty A, công ty B, công ty C, công ty D (đơn vị: tr đồng)
Công ty Công ty Công ty Công ty
Công ty A B C D
Tài sản ngắn hạn 1.000 2.000 4.000 5.000
Nợ ngắn hạn 200 1.200 3.200 4.200
Tỷ lệ chuyển thành tiền của tài sản ngắn hạn (%) 30 40 80 60
Tỷ lệ tài sản ngắn hạn thế chấp (%) 70 70 70 70
Năng lực thanh toán ngắn hạn qua vốn lưu động thường xuyên tốt nhất là

Công ty A
Công ty B
Công ty C X
Công ty D

8.
#MC# Trong trường hợp các yếu tố khác không đổi, sự thay đổi nào sau đây làm tăng hệ số thanh
Đúng
toán lãi vay từ lợi nhuận của doanh nghiệp tăng lên
Tăng khả năng tạo tiền quathu tiền từ doanh thu hoạt động kinh doanh
Tăng doanh thu và giảm chi phí của hoạt động kinh doanh X
Tăng hiệu quả sử dụng tài sản
Tăng vốn vay dài hạn và ngắn hạn
8.
#MC# Trong trường hợp các yếu tố khác không đổi, sự thay đổi nào sau đây làm tăng hệ số thanh
Đúng
toán lãi vay từ dòng tiền thuần từ kinh doanh của doanh nghiệp tăng lên
Giảm các khoản chi bằng tiền cho hoạt động kinh doanh X
Giảm chi phí hoạt động kinh doanh
Giảm các khoản vay
Giảm tỷ trọng thanh toán lãi, thuế thu nhập doanh nghiệp nộp bằng tiền
8.
#MC# Trong trường hợp các yếu tố khác không đổi, sự thay đổi nào sau đây làm tăng cả hệ số thanh
toán lãi vay đo lường từ lợi nhuận và đo lường từ dòng tiền thuần kinh doanh của doanh Đúng
nghiệp
Tăng doanh thu và giảm chi phí kinh doanh
Tăng dòng tiền thu và giảm dòng tiền chi
Hệ số tạo tiền từ lợi nhuận tăng lên
Khả năng sinh lời và hệ số tạo tiền từ lợi nhuận đều tăng lên X

9.
#MC# Biểu hiện nào sau đây cho thấy dấu hiệu rối loại tài chính, tín dụng trong cấu trúc tài sản, vốn
Đúng
có ảnh hưởng xấu đến năng lực thanh toán dài hạn của doanh nghiệp
Lợi nhuận kinh doanh sụt giảm nhanh
Dòng tiền thuần từ kinh doanh sụt giảm nhanh
Tài sản dài hạn nhỏ hơn nợ dài hạn và không có sự tài trợ từ nguồn vốn chủ sở hữu X
Tài sản dài hạn được tài trợ từ nguồn vốn chủ sở hữu và vốn vay dài hạn
9.
#MC# Biểu hiện nào sau đây cho thấy cấu trúc tài sản, vốn có ảnh hưởng tích cực đến năng lực
Đúng
thanh toán dài hạn của doanh nghiệp
Lợi nhuận kinh doanh sụt giảm nhanh
Dòng tiền thuần từ kinh doanh sụt giảm nhanh
Tài sản dài hạn nhỏ hơn nợ dài hạn và không có sự tài trợ từ nguồn vốn chủ sở hữu
Tài sản dài hạn được tài trợ từ nguồn vốn chủ sở hữu và vốn vay dài hạn X
9.
#MC# Biểu hiện nào sau đây cho thấy dấu hiệu rối loại tài chính, tín dụng có ảnh hưởng xấu đến
Đúng
năng lực thanh toán dài hạn của doanh nghiệp
Tài sản ngắn hạn luôn đảm bảo cân đối cho nợ ngắn hạn
Tài sản dài hạn không đảm bảo cân đối cho nợ dài hạn
Tài sản dài hạn mất cân đối với nợ dài hạn và sử dụng một phần nợ ngắn hạn trong đầu tư X
Tài sản dài hạn được tài trợ từ vốn chủ sở hữu và vốn vay dài hạn

10.
#MC# Dưới đây là tài liệu được thu thập từ báo cáo tài chính của công ty ABC ở một số Đúng
năm tài chính (triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ Tiêu X X+1 X+2 X+3
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 120 120 110 100
Chi phí lãi vay 740 880 1.450 1.600
Chi phí lãi vay đã trả bằng tiền 400 500 750 700
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 200 250 400 400
Chi phí thuế TNDN đã nộp bằng tiền 150 200 300 400
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 650 800 1.500 2.000
Bình quân trong ngành qua các năm số lần thanh toán lãi nợ vay bằng lợi nhuận là
2,1, bằng dòng tiền thuần là từ kinh doanh là 1,2
Qua các năm, số lần thanh toán lãi nợ vay từ lợi nhuận của công ty
Cao nhất là 0,91
Thấp nhất là 0,75
Tăng dần qua các năm X
Suy giảm dần qua các năm
10.
#MC# Dưới đây là tài liệu được thu thập từ báo cáo tài chính của công ty ABC ở một số
năm tài chính (triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ Tiêu X X+1 X+2 X+3
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 120 120 110 100
Chi phí lãi vay 740 880 1.450 1.600
Chi phí lãi vay đã trả bằng tiền 400 500 750 700 Đúng
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 200 250 400 400
Chi phí thuế TNDN đã nộp bằng tiền 150 200 300 400
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 650 800 1.500 2.000
Bình quân trong ngành qua các năm số lần thanh toán lãi nợ vay bằng lợi nhuận là
2,1, bằng dòng tiền thuần là từ kinh doanh là 1,2
Qua các năm, số lần thanh toán lãi nợ vay từ dòng tiền thuần kinh doanh công ty
Cao nhất là 2,50
Thấp nhất là 2,15
Tăng dần qua các năm
Suy giảm dần qua các năm X
10.
#MC# Dưới đây là tài liệu được thu thập từ báo cáo tài chính của công ty ABC ở một số
năm tài chính (triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ Tiêu X X+1 X+2 X+3
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 120 120 110 100
Chi phí lãi vay 740 880 1.450 1.600
Chi phí lãi vay đã trả bằng tiền 400 500 750 700
Đúng
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 200 250 400 400
Chi phí thuế TNDN đã nộp bằng tiền 150 200 300 400
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 650 800 1.500 2.000
Bình quân trong ngành qua các năm số lần thanh toán lãi nợ vay bằng lợi nhuận là
2,1, bằng dòng tiền thuần là từ kinh doanh là 1,2
Qua các năm, số lần thanh toán lãi nợ vay từ dòng tiền thuần kinh doanh công ty so
với mức bình quân trong ngành
Đều ở mức thấp X
Đều ở mức cao
Lệch so với mức bình quân ngành nhỏ nhất là 0,40
Lệch so với mức bình quân ngành lớn nhất là 0,05

11.
#MC# Trong trường hợp các yếu tố khác không thay đổi, trường hợp nào sau đây góp phần tăng
Đúng
luân chuyển tài sản của công ty
Tăng lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Tăng dòng tiền thuần từ kinh doanh
Tăng nợ vay và giảm vốn chủ sở hữu
Giảm hàng tồn kho không còn dùng trong sản xuất X
11.
#MC# Trong trường hợp các yếu tố khác không thay đổi, trường hợp nào sau đây làm suy giảm
Đúng
luân chuyển tài sản của công ty
Giảm năng lực tạo tiền từ hoạt động kinh doanh
Giảm đơn giá bán và cả sản lượng tiêu thụ X
Giảm hàng tồn kho không còn dùng cho kinh doanh
Giảm thiết bị máy móc không còn sử dụng
11.
#MC# Khi tăng luân chuyển tài sản, vốn của doanh nghiệp tác động nào sau đây sẽ xãy ra Đúng
Tăng lợi nhuận hoạt động kinh doanh
Tăng tích lũy vốn kinh doanh từ lợi nhuận
Tăng vốn sử dụng cho kinh doanh trong kỳ X
Tăng tỷ lệ sinh lời trên vốn sử dụng trong kinh doanh

12.
#MC# Dưới đây là tài liệu được thu thập từ báo cáo tài chính của công ty ABC ở một số
năm tài chính (triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu X X+1 X+2 X+3
Doanh thu thuần 2.000 2.750 2.375 2.125 Đúng
Giá vốn hàng bán 1.600 2.200 1.900 1.700
Hàng tồn kho (số cuối năm) 1.000 1.000 1.000 1.000
Qua các năm, tình hình hiệu quả sử dụng hàng tồn kho của công ty
Có xu hướng tăng dần hiệu quả
Có xu hướng giảm dần hiệu quả X
Mức cao nhất là 2,8 vòng /năm
Mức thấp nhất là 1,6 vòng năm
12.
#MC# Dưới đây là tài liệu được thu thập từ báo cáo tài chính của công ty ABC ở một số
năm tài chính (triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu X X+1 X+2 X+3
Doanh thu thuần 2.000 2.750 2.375 2.125 Đúng
Giá vốn hàng bán 1.600 1.925 1.425 1.063
Nợ phải thu ngắn hạn (số cuối năm) 1.200 800 900 1.800
Qua các năm, tình hình hiệu quả quản lý nợ phải thu của công ty
Có xu hướng tăng dần hiệu quả
Có xu hướng giảm dần hiệu quả
Đạt mức cao nhất là 2,79 vòng /năm X
Mức thấp nhất là 1,67 vòng năm
12.
#MC# Để chuẩn bị cho việc xây dựng kế hoạch tài chính năm X+4, công ty ABC đã thu Đúng
thập số liệu từ báo cáo tài chính của công ty qua một số năm ở quá khứ như sau
(đơn vị triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu X X+1 X+2 X+3
Doanh thu thuần 3.000 4.000 5.000 6.200
Tài sản (số cuối năm) 2.000 2.000 2.400 2.600
Qua các năm, hiệu quả sử dụng tài sản của công ty
Có xu hướng tăng dần X
Có xu hướng giảm dần
Đạt mức cao nhất là 2,4 vòng /năm
Mức thấp nhất là 1,5 vòng/ năm

13.
#MC# Để chuẩn bị cho việc xây dựng kế hoạch tài chính năm X+4, công ty ABC đã thu
thập số liệu từ báo cáo tài chính của công ty qua một số năm ở quá khứ như sau
(đơn vị triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu X X+1 X+2 X+3 Đúng
Doanh thu thuần 3.000 4.000 5.000 6.200
Tài sản (số cuối năm) 2.000 2.000 2.400 2.600
Qua các năm,
Hiệu quả sử dụng tài sản tăng lên do tốc độ tăng doanh thu nhanh hơn tốc độ tăng
tài sản bình quân X
Hiệu quả sử dụng tài sản giảm do tốc độ tăng doanh thu chậm hơn tốc độ tăng tài
sản bình quân
Hiệu quả sử dụng tài sản giảm do tốc độ tăng doanh thu có xu hướng giảm
Hiệu quả sử dụng tài sản giảm do sự thay đổi tài sản tăng giảm bất thường
13.
#MC# Để chuẩn bị cho việc xây dựng kế hoạch tài chính năm X+4, công ty ABC đã thu
thập số liệu từ báo cáo tài chính của công ty qua một số năm ở quá khứ như sau (đơn
vị triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu X X+1 X+2 X+3 Đúng
Doanh thu thuần 3.000 3.900 5.070 6.591
Tài sản (số cuối năm) 2.500 2.000 3.950 6.320
Qua các năm, hiệu quả sử dụng tài sản
Tăng lên do tốc độ tăng doanh thu nhanh hơn tốc độ tăng tài sản bình quân
Giảm xuống do tốc độ tăng doanh thu thấp hợn tốc độ tăng tài sản X
Không thay đổi do tốc độ tăng doanh thu và tốc độ tăng tài sản như nhau
Không rõ xu hướng do tốc độ tăng doanh thu và tốc độ tăng tài sản rất bất thường
13.
#MC# Để chuẩn bị cho việc xây dựng kế hoạch tài chính năm X+4, công ty ABC đã thu
thập số liệu từ báo cáo tài chính của công ty qua một số năm ở quá khứ như sau (đơn
vị triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu X X+1 X+2 X+3 Đúng
Doanh thu thuần 3.000 3.900 5.070 6.591
Tài sản (số cuối năm) 2.500 2.000 3.950 6.320
So với năm trước,
Ở năm X+1, hiệu quả sử dụng tài sản của công ty tăng nhanh do tốc độ tăng doanh
thu tăng nhanh hơn tốc độ tăng tài sản
Ở năm X+2, hiệu quả sử dụng tài sản của công ty tăng nhanh do tốc độ tăng doanh
thu tăng nhanh hơn tốc độ tăng tài sản
Ở năm X+3, hiệu quả sử dụng tài sản của công ty giảm do tốc độ tăng doanh thu
chậm hơn tốc độ tăng tài sản X
Ở các năm X+3, hiệu quả sử dụng tài sản của công ty đều tăng do tốc độ tăng doanh
thu tăng nhanh hơn tốc độ tăng tài sản

14.
#MC# Giải pháp tài chính nào sau đây giúp tăng khả năng sinh lời trên tài sản
Tăng hiệu quả sử dụng tài sản
Tăng tỷ trọng vốn chủ sở hữu và giảm tỷ trọng nợ để tăng tính tự chủ tài chính
Điểu chỉnh tăng tỷ trọng tài sản ngắn hạn để đưa vốn nhanh vào hoạt động
Tăng tốc độ tăng doanh thu cao hơn tốc độ tăng chi phí, tốc độ tăng tài sản X
14.
#MC# Giải pháp tài chính nào sau đây giúp tăng khả năng sinh lời trên tài sản
Tăng tỷ lệ thu tiền từ doanh thu để gia tăng nhanh dòng tiền thuần kinh doanh
Duy trì mức lợi nhuận nhưng thanh lý, nhượng bán bới tài sản không cần dùng X
Tăng hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
Tăng tỷ trọng vốn chủ sở hữu giảm tỷ trọng vốn vay
14.
#MC# Giải pháp tài chính nào sau đây giúp tăng khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu
Tăng hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu
Giảm tỷ trọng vốn chủ sở hữu và tăng tỷ trọng vốn tín dụng
Tăng tốc độ tăng doanh thu cao hơn tốc độ tăng chi phí, tốc độ tăng vốn chủ sở hữu X
Tăng tỷ lệ thu tiền từ doanh thu để gia tăng nhanh dòng tiền thuần kinh doanh

15.
#MC# Biểu hiện nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa kết quả kinh doanh với dòng tiền
Khả năng sinh lời càng cao thì dòng tiền thu càng lớn
Khả năng sinh lời càng cao thì dòng tiền thuần càng lớn
Dòng tiền biến thiên tỷ lệ thuận với khả năng sinh lời
Không có mối quan hệ có tính quy luật nào giữa kết quả kinh doanh với dòng tiền X
15.
#MC# Biểu hiện nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa luân chuyển vốn và lợi nhuận
Không có mối quan hệ có tính quy luật nào giữa luân chuyển vốn với lợi nhuận X
Luân chuyển vốn càng nhanh thì lợi nhuận càng cao
Luân chuyển vốn càng nhanh lợi nhuận càng nhỏ
Luân chuyển vốn càng chậm thì thua lỗ tăng lên
15.
#MC# Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính thanh khoản và lợi nhuận
Tính thanh khoản càng tốt lợi nhuận càng cao
Tính thanh khoản càng xấu lợi nhuận càng suy giảm
Tính thanh khoản là tiền đề duy trì hoạt động kinh doanh để có cơ hội tạo lợi nhuận X
Tính thanh khoản là tiền đề duy trì hoạt động kinh doanh luôn có lợi nhuận

16.
#MC# Để đưa ra kế hoạch đầu tư, mua sắm tài sản cho các năm kế tiếp, công ty AB đã thu
thập số liệu trên báo cáo tài chính từ một số năm ở quá khứ sau (đơn vị triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu X X+1 X+2 X+3
Doanh thu thuần 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh 4.250 5.100 5.950 6.900 Đúng
Tài sản (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000 8.000
Vốn góp của chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.000 2.500 2.500
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
Chỉ số ROA bình quân ngành 10% 10% 10% 10%
Qua các năm, khả năng sinh lời trên tài sản (ROA) của công ty
Có xu hướng tăng dần
Luôn cao hơn khả năng sinh lời của các doanh nghiệp cùng ngành X
Đạt được tỷ suất sinh lời cao nhất ở năm X+1 là 18%
Tỷ suất sinh lời thấp nhất là 12%

16.
#MC# Để đưa ra kế hoạch đầu tư, mua sắm tài sản cho các năm kế tiếp, công ty AB đã thu
thập số liệu trên báo cáo tài chính từ một số năm ở quá khứ sau (đơn vị triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu X X+1 X+2 X+3
Doanh thu thuần 5.000 6.000 6.900 8.000
Chi phí kinh doanh 4.250 5.100 5.900 6.800 Đúng
Tài sản (số cuối năm) 4.000 6.000 7.900 9.000
Vốn góp của chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.000 2.500 2.500
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
Tỷ suất sinh lời trên doanh thu ngành 8% 8% 8% 8%
Qua các năm, khả năng sinh lời trên doanh thu của công ty
Đạt được tỷ suất sinh lời cao nhất là 13%
Tỷ suất sinh lời thấp nhất là 11%
Có xu hướng tăng dần
Luôn cao hơn khả năng sinh lời của các doanh nghiệp cùng ngành X

16.
#MC# Để đưa ra kế hoạch đầu tư, mua sắm tài sản cho các năm kế tiếp, công ty AB đã thu
thập số liệu trên báo cáo tài chính từ một số năm ở quá khứ sau (đơn vị triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu X X+1 X+2 X+3
Doanh thu thuần 5.000 6.000 6.900 8.000
Chi phí kinh doanh 4.250 5.100 5.950 6.900 Đúng
Tài sản (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000 8.000
Vốn chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.400 2.500 2.500
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
ROE bình quân ngành 12% 12% 12% 12%
Qua các năm, khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của công ty
Có xu hướng giảm dần
Luôn ở mức thấp so với doanh nghiệp cùng ngành
Có hướng tăng lên do tốc độ tăng lợi nhuận luôn cao hơn tốc độ tăng vốn chủ sở hữu X
Thay đổi tăng giảm bất thường do mối quan hệ giữa tốc độ tăng lợi nhuận với tốc độ
tăng vốn chủ sở hữu thay đổi rất bất thường

17.
#MC# Nhà đầu tư K đang quan sát khả năng sinh lời của các công ty qua ROE để đưa ra
quyết định đầu tư. Việc đầu tư chỉ chấp nhận khi công ty có ROE cao hơn mức bình
quân ngành và đạt mức cao nhất trong các công ty quan sát. Dưới đây là thông tin
liên quan đến các công ty (đơn vị triệu đồng)
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Doanh thu 5.000 6.000 7.000 8.000
Đúng
Chi phí kinh doanh 4.800 5.800 6.400 7.600
Vốn góp của chủ sở hữu (số cuối năm) 1.500 2.000 1.700 1.800
Quỹ đầu tư phát triển (số cuối năm) 500 500 300 200
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
ROE bình quân ngành 16% 16% 16% 16%
Với những tiêu chuẩn trên, nhà đầu tư nên đầu tư vào
Công ty A
Công ty B
Công ty C X
Công ty D
17.
#MC# Nhà đầu tư K đang quan sát khả năng sinh lời của các công ty qua ROE để đưa ra
quyết định đầu tư. Việc đầu tư chỉ chấp nhận khi công ty có ROE cao hơn mức bình
quân ngành và đạt mức cao nhất trong các công ty quan sát. Dưới đây là thông tin
liên quan đến các công ty (đơn vị triệu đồng)
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Doanh thu 5.000 6.000 7.000 8.000
Đúng
Chi phí kinh doanh 4.800 5.800 6.800 7.200
Vốn góp của chủ sở hữu (số cuối năm) 1.500 2.000 1.700 1.800
Quỹ đầu tư phát triển (số cuối năm) 500 500 300 200
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
ROE bình quân ngành 16% 16% 16% 16%
Với những tiêu chuẩn trên, nhà đầu tư nên đầu tư vào
Công ty A
Công ty B
Công ty C
Công ty D X
17.
#MC# Nhà đầu tư K đang quan sát khả năng sinh lời của các công ty qua ROE để đưa ra Đúng
quyết định đầu tư. Việc đầu tư chỉ chấp nhận khi công ty có ROE cao hơn mức bình
quân ngành và đạt mức cao nhất trong các công ty quan sát. Dưới đây là thông tin
liên quan đến các công ty (đơn vị triệu đồng)
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Doanh thu 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh 4.500 5.800 6.800 7.600
Vốn góp của chủ sở hữu (số cuối năm) 1.500 2.000 1.700 1.800
Quỹ đầu tư phát triển (số cuối năm) 500 500 300 200
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
ROE bình quân ngành 16% 16% 16% 16%
Với những tiêu chuẩn trên, nhà đầu tư nên đầu tư vào
Công ty A X
Công ty B
Công ty C
Công ty D

18.
Nếu tiếp cận theo mô hình Dupont, ROE = Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu x Số
#MC# vòng quay tài sản x Tỷ số tài sản trên vốn chủ sở hữu và giả sử các yếu tố các không
đổi, sự thay đổi nào sau đây sẽ góp phần tăng ROE
Giảm tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Giảm tỷ lệ vốn chủ sở hữu X
Giảm tỷ lệ nợ
Giảm số vòng quay tài sản
18.
Nếu tiếp cận theo mô hình Dupont, ROE = Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu x Số
#MC# vòng quay tài sản x Tỷ số tài sản trên vốn chủ sở hữu và giả sử các yếu tố các không
đổi, sự thay đổi nào sau đây sẽ làm giảm ROE
Tăng tỷ lệ nợ
Tốc độ tăng lợi nhuận nhanh hơn tốc độ tăng vốn chủ sở hữu
Tăng tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Tăng số ngày luân chuyển tài sản X
18.
Nếu tiếp cận theo mô hình Dupont, ROE = Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu x Số
#MC# vòng quay tài sản x Tỷ số tài sản trên vốn chủ sở hữu và giả sử các yếu tố các không
đổi, sự thay đổi nào sau đây sẽ làm tăng ROE
Tăng tỷ lệ nợ X
Tốc độ tăng lợi nhuận chậm hơn tốc độ tăng vốn chủ sở hữu
Tăng số ngày luân chuyển tài sản
Tốc độ tăng tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thấp hơn tốc độ giảm số vòng luân
chuyển tài sản

19.
#MC# Để nhận định tình hình tài chính quá khứ và từ đó xây dựng chính sách tài chính cho
năm kế tiếp, bộ phận phân tích đã thu thập được một số dữ liệu từ báo cáo tài chính
tại công ty như sau (triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 1.375 1.100
Đúng
Lợi nhuận sau thuế 1.100 800
Doanh thu thuần 8.000 5.000
Tài sản bình quân 10.000 8.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 7.000 6.000
Nhận định nào sau đây về các yếu tố tác động đến ROE qua 2 năm là đúng
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu tăng lên góp phần tăng ROE 2,6% X
Hiệu quả sử dụng tài sản tăng lên góp phần tăng ROE 4%
Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu góp phần tăng ROE 1%
Các yếu tố tài chính đều tác động tích cực đến ROE
19.
#MC# Để nhận định tình hình tài chính quá khứ và từ đó xây dựng chính sách tài chính cho
năm kế tiếp, bộ phận phân tích đã thu thập được một số dữ liệu từ báo cáo tài chính
tại công ty như sau (triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 1.375 1.100
Đúng
Lợi nhuận sau thuế 1.100 800
Doanh thu thuần 8.000 5.000
Tài sản bình quân 10.000 8.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 7.000 6.000
Nhận định nào sau đây về các yếu tố tác động đến ROE qua 2 năm là đúng
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu giảm làm giảm ROE 2,6%
Số ngày sử dụng tài sản bình quân tăng lên làm giảm ROE 4% X
Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu góp phần tăng ROE 1%
Chỉ có sự thay đổi tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu là tác động bất lợi đến ROE
19.
#MC# Để nhận định tình hình tài chính quá khứ và từ đó xây dựng chính sách tài chính cho
năm kế tiếp, bộ phận phân tích đã thu thập được một số dữ liệu từ báo cáo tài chính
tại công ty như sau (triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 1.375 1.100
Đúng
Lợi nhuận sau thuế 1.100 800
Doanh thu thuần 8.000 5.000
Tài sản bình quân 10.000 8.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 7.000 6.000
Nhận định nào sau đây về các yếu tố tác động đến ROE qua 2 năm là đúng
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu giảm làm giảm ROE 2,6%
Số ngày sử dụng tài sản bình quân tăng lên làm tăng ROE 4%
Tăng tỷ lệ nợ làm giảm ROE 1% X
Chỉ có sự thay đổi hiệu quả sử dụng tài sản tác động thuẫn lợi đến ROE

20.
#MC# Rủi ro nào sau đây là rủi ro từ sử dụng đòn bẩy tài chính (vốn vay) mà các bạn có thể Đúng
tìm thấy trên báo cáo tài chính
Lợi nhuận doanh nghiệp bị sụt giảm do chi phí sử dụng vốn vay thực tế cao hơn chi X
phí sử dụng vốn dự tính
Lợi nhuận doanh nghiệp bị sụt giảm do chi phí sử dụng vốn vay tăng lên nhanh chóng
trong năm tài chính
Lợi nhuận doanh nghiệp bị sụt giảm do vốn vay tăng nhanh trong năm tài chính
Lợi nhuận doanh nghiệp bị sụt giảm do chi phí kinh doanh tăng nhanh trong năm tài
chính

20.
#MC# Khi quan sát Báo cáo tài chính, giải pháp tăng vốn vay nào sau đây là hợp lý khi Đúng
ROA tính theo lợi nhuận sau chi phí thuế TNDN lớn hơn chi phí sử dụng vốn vay
ROE tính theo lợi nhuận trước thuế TNDN và sau lãi vay lớn hơn chi phí sử dụng vốn
vay
ROE tính theo lợi nhuận trước thuế TNDN và trước lãi vay lớn hơn chi phí sử dụng
vốn vay
ROA tính theo lợi nhuận trước thuế TNDN và trước lãi vay lớn hơn chi phí sử dụng X
vốn vay
20.
#MC# Nếu tính hình kinh doanh chuyển biến tịch cực, chi phí sử dụng vốn thấp hơn khả
năng sinh lời, chi phí sử dụng vốn trên thị trường tài chính có xu hướng tăng nhanh, Đúng
dấu hiệu điều chỉnh vốn nào sau đây là hợp lý kỳ vọng giúp tăng lợi ích cho cổ đông
Tăng nhanh vốn vay
Tăng nhanh vốn chủ sở hữu
Tăng nhanh tỷ trọng vốn vay X
Tăng nhanh tỷ trọng vốn chủ sở hữu

21.
#MC# Công ty ABC có tài liệu
Năm Năm Năm Năm
Năm X X+1 X+2 X+3
Doanh thu thuần 8.000 9.000 10.000 10.000
Chi phí kinh doanh 7.000 7.000 8.000 8.500
Lãi vay vốn
Chi phí sử dụng vốn 8% 9% 11% 12%
Đúng
Vốn vay bình quân 2.000 4.000 6.000 7.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 5.000 4.000 7.000 6.000
Tài sản bình quân 8.000 10.000 12.000 12.000
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
[Tính trên lợi nhuận sau lãi vay]
Tình hình sử dụng đòn bẩy tài chính (sử dụng vốn vay) của công ty qua các năm
Đều đạt được hiệu quả tốt tác động tích cực đến lợi ích cổ đông X
Không đạt được hiệu quả tác động tiêu cực đến lợi ích cổ đông
Chỉ đạt được hiệu quả ở 2 năm đầu, 2 năm cuối đều không đạt hiệu quả
Hiệu quả sử dụng vốn vay có xu hướng giảm dần

21.
#MC# Công ty ABC có tài liệu
Năm Năm Năm Năm
Năm X X+1 X+2 X+3
Doanh thu thuần 8.000 9.000 10.000 10.000
Chi phí kinh doanh 7.000 7.000 8.000 8.500
Lãi vay vốn
Chi phí sử dụng vốn 8% 9% 11% 12%
Đúng
Vốn vay bình quân 2.000 4.000 6.000 7.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 5.000 4.000 7.000 6.000
Tài sản bình quân 8.000 10.000 12.000 12.000
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
[Tính trên lợi nhuận sau lãi vay]
Tình hình sử dụng đòn bẩy tài chính (sử dụng vốn vay) của công ty qua các năm
Hiệu quả sử dụng vốn vay có xu hướng tăng lên
Hiệu quả sử dụng vốn vay có xu hướng giảm xuống
Hiệu quả sử dụng vốn vay có xu hướng tăng giảm bất thường X
Hiệu quả sử dụng vốn vay đạt mức cao nhất ở năm X
21.
#MC# Công ty ABC có tài liệu thu thập từ báo cáo tài chính qua một số năm (tr đồng)
Năm Năm Năm Năm
Năm X X+1 X+2 X+3
Doanh thu thuần 8.000 9.000 10.000 10.000
Chi phí kinh doanh 7.000 7.000 8.000 8.500
Lãi vay vốn
Chi phí sử dụng vốn 8% 9% 11% 12%
Đúng
Vốn vay bình quân 2.000 4.000 6.000 7.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 5.000 4.000 7.000 6.000
Tài sản bình quân 8.000 10.000 12.000 12.000
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
[Tính trên lợi nhuận sau lãi vay]
Tình hình sử dụng đòn bẩy tài chính (sử dụng vốn vay) của công ty qua các năm
Hiệu quả sử dụng vốn vay cao nhất năm X
Hiệu quả sử dụng vốn vay cao nhất năm X+1 X
Hiệu quả sử dụng vốn vay cao nhất năm X+2
Hiệu quả sử dụng vốn vay cao nhất năm X+3

22.
#MC# Hiện tại, căn cứ vào số liệu trên báo cáo tài chính và số liệu khác có liên quan, nhà
phân tích đã tính và cho biết Tỷ lệ cổ tức trên giá chứng khoán, Lợi nhuận của mỗi cổ
phiếu thường (EPS), Chỉ số giá trên thu nhập mỗi cổ phiếu (P/E), Chỉ số giá trên giá
trị ghi sổ của (P/B) của công ty đều rất tốt, rất lạc quan. Tuy nhiên, thực tế trên thị Đúng
trường chứng khoán, các nhà đầu từ nhận định ngược lại, đánh giá rất thấp giá chứng
khoán của công ty. Biểu hiện này cho thấy nhà đầu tư đã đánh giá chứng khoán công
ty theo giả thuyết nào sau đây
Giả thuyết hiệu quả thị trường tài chính yếu
Giả thuyết hiệu quả thị trường tài chính trung bình
Giả thuyết hiệu quả thị trường tài chính mạnh và rát mạnh X
Giả thuyết hiệu quả thị trường tài chính rất yếu
22.
#MC# Sự khác biệt cơ bản giữa phân tích, đánh giá khả năng sinh lời qua ROA, ROE với Đúng
qua Tỷ lệ tăng trưởng bền vững được thể hiện
ROA, ROE, Tỷ lệ tăng trưởng bền vững đều phản ảnh khả năng kinh lời quá khứ
ROA, ROE, Tỷ lệ tăng trưởng bền vững đều phản ảnh khả năng kinh lời tương lai
ROA, ROE, Tỷ lệ tăng trưởng bền vững đều phản ảnh khả năng kinh lời hiện tại
ROA, ROE phản ảnh sinh lời quá khứ và hiện tại, Tỷ lệ tăng trưởng bền vững phản X
ảnh khả năng kinh lời tiềm tang từ đầu tư hiện tại (sinh lời trong tương lai)
22.
#MC# Khả năng sinh lời về mặt kinh tế được quan sát qua thông tin nào sau đây trên báo Đúng
cáo tài chính và tổng hợp, tính toán từ báo cáo tài chính
Lợi nhuận trên báo cáo kết quả kinh doanh
Lợi nhuận trên báo cáo kết quả kinh doanh và chỉ số ROA
Lợi nhuận trên báo cáo kết quả kinh doanh và chỉ số ROE
Dòng tiền thuần từ các hoạt động và các tỷ suất dòng tiền trên doanh thu, lợi nhuận X
23.
#MC# Để đưa ra quyết định đầu tư, nhà đầu tư đã thu thập một số thông tin từ báo cáo tài
chính của các công ty dưới đây (đơn vị triệu đồng)
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Doanh thu thuần 8.000 9.000 10.000 10.000
Chi phí kinh doanh 7.000 6.500 6.000 Đúng
7.500
Thuế suất thuế thu nhập DN 20% 20% 20% 20%
Vốn chủ sở hữu bình quân 4.000 8.000 10.000 8.000
Tỷ lệ chi trả cổ tức 12% 13% 15% 14%
Nếu dựa vào tỷ lệ tăng trưởng bền vững, nhà đầu tư nên ưu tiên đầu tư vào
Công ty A
Công ty B
Công ty C X
Công ty D
23.
#MC# Để đưa ra quyết định đầu tư, nhà đầu tư đã thu thập một số thông tin từ báo cáo tài
chính của các công ty dưới đây (đơn vị triệu đồng)
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Doanh thu thuần 8.000 9.000 10.000 10.000
Chi phí kinh doanh 7.000 6.000 6.500 Đúng
7.500
Thuế suất thuế thu nhập DN 20% 20% 20% 20%
Vốn chủ sở hữu bình quân 4.000 8.000 10.000 8.000
Tỷ lệ chi trả cổ tức 12% 13% 15% 14%
Nếu dựa vào tỷ lệ tăng trưởng bền vững, nhà đầu tư nên ưu tiên đầu tư vào
Công ty A
Công ty B X
Công ty C
Công ty D
23.
#MC# Để đưa ra quyết định đầu tư, nhà đầu tư đã thu thập một số thông tin từ báo cáo tài
chính của các công ty dưới đây (đơn vị triệu đồng)
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Doanh thu thuần 8.000 9.000 10.000 10.000
Chi phí kinh doanh 7.000 6.000 6.500 Đúng
7.000
Thuế suất thuế thu nhập DN 20% 20% 20% 20%
Vốn chủ sở hữu bình quân 4.000 8.000 10.000 8.000
Tỷ lệ chi trả cổ tức 12% 16% 18% 12%
Nếu dựa vào tỷ lệ tăng trưởng bền vững, nhà đầu tư nên ưu tiên đầu tư vào
Công ty A
Công ty B
Công ty C
Công ty D X

24.
Nhà đầu tư K đang quan sát khả năng sinh lời qua giá cổ phiếu của các công ty để
chọn công ty có mức sinh lời trên mỗi cố phiếu cao nhất đầu tư. Dưới đây là những
thông tin nhà đầu tư đã thu thập được từ các công ty
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Số cổ phiếu thường lưu hành bình
#MC# quân (cổ phiếu) 10.000 20.000 40.000 50.000
2.000.00 17.500.00
Tổng lợi nhuận sau thuế TNDN (đ) 0 6.000.000 14.000.000 0
Tổng cổ tức ưu đãi 500.000 3.000.000 2.400.000 5.500.000

Nếu căn cứ vào lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư ưu tiên đầu tư vào
Công ty A
Công ty B
Công ty C X
Công ty D
24.
Nhà đầu tư K đang quan tâm đến tỷ lệ chia cổ tức để quyết định đầu tư. Dưới đây là
những thông tin nhà đầu tư đã thu thập được từ các công ty
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Số cổ phiếu thường lưu hành bình
quân (cổ phiếu) 10.000 20.000 40.000 50.000
#MC# Cổ tức phân phối cho mội cổ phiếu
thường (đ/cp) 100 150 120 140
1.000.00 7.000.00
Tổng cổ tức chi trả (đ) 0 3.000.000 4.800.000 0
Thị giá mỗi cổ phiếu thường (đ/cp) 1.000 1.000 2.000 2.000
Nếu căn cứ vào tỷ lệ chia cổ tức, nhà đầu tư ưu tiên đầu tư vào
Công ty A
Công ty B X
Công ty C
Công ty D
24.
Nhà đầu tư K đang quan tâm đến tỷ số giữa giá trị trường so với giá ghi sổ của cổ
phiếu để quyết định đầu tư. Dưới đây là những thông tin nhà đầu tư đã thu thập được từ
các công ty
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Số cổ phiếu thường lưu hành bình
quân (cổ phiếu) 10.000 20.000 40.000 50.000
#MC# 10.500.00 20.600.00 44.000.00 80.000.00
Tổng vốn chủ sở hữu (đ) 0 0 0 0
50.000.00
Tổng giá trị ghi sổ cô phiếu ưu đãi (đ) 500.000 600.000 4.000.000 0
Thị giá mỗi cổ phiếu thường (đ/cp) 1.000 1.000 2.000 2.000
Nếu căn cứ vào tỷ số giữa giá trị trường so với giá ghi sổ của cổ phiếu, nhà đầu tư ưu
tiên đầu tư vào
Công ty A
Công ty B
Công ty C
Công ty D X
25.
#MC# Để chuẩn bị cho kế hoạch tài chính năm X+1, công ty AB tiến hành phân tích báo
cáo tài chính năm X từ đó cung cấp dữ liệu để xây dựng kế hoạch tài chính cho
năm X+1. Dưới đây là một số tài liệu liên quan (đơn vị triệu đồng)
Số liệu từ báo cáo tài chính năm X
Năm X
Doanh thu 10.000
Giá vốn 6.000
Chi phí bán hàng và quản lý 2.000
Tài sản lúc đầu năm 7.000
Đúng
Tài sản lúc cuối năm 9.000
Số liệu dự tính cho năm X+1 so với năm X
Doanh thu tăng 40%, giá vốn chiếm 65% trên doanh thu, chi phí bán hàng và quản
lý tăng 10%, hiệu quả sử dụng tài sản tăng thêm 0,2 vòng, tiền bán hàng thu 80%
trên doanh thu, tiền chi cho giá vốn chiếm 60% trên giá vốn60%, tiền chi cho chi
phí bán hàng và quản lý 70% trên chi phí, tài sản tăng trong năm từ nguồn duy
nhất là mua thiết bị sản xuất, tiền chi cho mua thiết bị là 60% trên giá trị thiết bị dự
tính mua.
Mức tăng tài sản dự báo ở năm X+1 so với năm X
1.310 (tr đồng) X
1.655 (tr đồng)
655 (tr đồng)
2.310 (tr đồng)
25.
#MC# Để chuẩn bị cho kế hoạch tài chính năm X+1, công ty AB tiến hành phân tích báo
cáo tài chính năm X từ đó cung cấp dữ liệu để xây dựng kế hoạch tài chính cho
năm X+1. Dưới đây là một số tài liệu liên quan (đơn vị triệu đồng)
Số liệu từ báo cáo tài chính năm X
Năm X
Doanh thu 10.000
Giá vốn 6.000
Chi phí bán hàng và quản lý 2.000
Tài sản lúc đầu năm 7.000
Đúng
Tài sản lúc cuối năm 9.000
Số liệu dự tính cho năm X+1 so với năm X
Doanh thu tăng 40%, giá vốn chiếm 65% trên doanh thu, chi phí bán hàng và quản
lý tăng 10%, hiệu quả sử dụng tài sản tăng thêm 0,2 vòng, tiền bán hàng thu 80%
trên doanh thu, tiền chi cho giá vốn chiếm 60% trên giá vốn60%, tiền chi cho chi
phí bán hàng và quản lý 70% trên chi phí, tài sản tăng trong năm từ nguồn duy
nhất là mua thiết bị sản xuất, tiền chi cho mua thiết bị là 60% trên giá trị thiết bị dự
tính mua.
Tiền chi mua thiết bị sản xuất ở năm X+1 là
3.310 (tr đồng)
1.986 (tr đồng)
786 (tr đồng) X
1.310 (tr đồng)
25.
#MC# Để chuẩn bị cho kế hoạch tài chính năm X+1, công ty AB tiến hành phân tích báo Đúng
cáo tài chính năm X từ đó cung cấp dữ liệu để xây dựng kế hoạch tài chính cho
năm X+1. Dưới đây là một số tài liệu liên quan (đơn vị triệu đồng)
Số liệu từ báo cáo tài chính năm X
Năm X
Doanh thu 10.000
Giá vốn 6.000
Chi phí bán hàng và quản lý 2.000
Tài sản lúc đầu năm 7.000
Tài sản lúc cuối năm 9.000
Số liệu dự tính cho năm X+1 so với năm X
Doanh thu tăng 40%, giá vốn chiếm 65% trên doanh thu, chi phí bán hàng và quản
lý tăng 10%, hiệu quả sử dụng tài sản tăng thêm 0,2 vòng, tiền bán hàng thu 80%
trên doanh thu, tiền chi cho giá vốn chiếm 60% trên giá vốn60%, tiền chi cho chi
phí bán hàng và quản lý 70% trên chi phí, tài sản tăng trong năm từ nguồn duy
nhất là mua thiết bị sản xuất, tiền chi cho mua thiết bị là 60% trên giá trị thiết bị dự
tính mua.
Dòng tiền thuần từ kinh doanh năm X+1 là
11.200 (tr đồng)
5.460 (tr đồng)
1.540 (tr đồng)
4.200 (tr đồng) X
BÀI KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH – LẦN 2 – SÁNG T3

ĐỀ 1
1.
#MC# Biểu hiện nào sau đây là hạn chế về sử dụng tỷ số tài chính trong phân tích tài chính Đúng
A Tỷ số tài chính chỉ phản ảnh bức tranh tài chính trong quá khứ, ở tại một thời điểm X
B Tỷ số tài chính được tổng hợp từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau
C Tỷ số tài chính chỉ phản ảnh giới hạn ở một số yếu tố tài chính
D Tỷ số tài chính lạc hậu không thay đổi kịp thời với các mô hình quản trị tài chính
2.
#MC# Mối quan hệ giữa tính tự chủ tài chính và hiệu quả tài chính được thể hiện qua quan hệ nào
Đúng
sau đây trên bản cân đối kế toán
A Tính tự chủ tài chính càng cao thì hiệu quả tài chính càng cao
B Tính tự chủ tài chính càng thấp thì hiệu quả tài chính càng cao
C Tính tự chủ tài chính và hiệu quả tài chính không có mối quan hệ có tính quy luật X
D Tính tự chủ tài chính và hiệu quả tài chính luôn có mối quan hệ có tính quy luật
3.
#MC# Trong trường hợp các yếu tố khác không thay đổi, trường hợp nào sau đây làm suy giảm
Đúng
luân chuyển tài sản của công ty
A Giảm năng lực tạo tiền từ hoạt động kinh doanh
B Giảm đơn giá bán và cả sản lượng tiêu thụ X
C Giảm hàng tồn kho không còn dùng cho kinh doanh
D Giảm thiết bị máy móc không còn sử dụng
4.
#MC# Dưới đây là số liệu tổng hợp từ tình hình tài chính của công ty ABC (Đơn vị tính triệu
đồng)
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Nợ vay 2.000 1.200 1.200 1.800 2.800
Doanh thu 2.000 1.600 1.280 1.024 819 Đúng
Chi phí 1.600 1.280 1.024 819 655
Dòng tiền thu 200 160 140 180 90
Dòng tiền chi 160 128 102 82 66
Qua các năm từ 2019 đến 2022,
A Tỷ lệ tăng nợ vay của công ty hằng năm gia tăng nhanh X
B Tỷ lệ tăng nợ vay của công ty hằng năm thay đổi tăng giảm rất thất thường
C Mức gia tăng nợ vay của công ty hằng năm gia tăng đều
D Mức giảm nợ vay của công ty hằng năm giảm đều

5.
Công ty ABC có tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn
vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Tài sản (số cuối năm) 1.000 1.250 1.750 2.000
Tài sản ngắn hạn (số cuối năm) 700 900 1.500 1.800
Nợ phải trả ngắn hạn (số cuối năm) 400 500 700 800
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 160 170 180 190
Bình quân ngành qua các năm, hệ số thanh toán ngắn hạn là 2,0, hệ số thanh toán bằng
dòng tiền thuần từ kinh doanh là 0,40. Nhận định nào sau đây về chuyển biến hệ số thanh
toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần kinh doanh từ năm X+1 đến X+3
A Năng lực thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần của công ty luôn ở mức cao trong
ngành
B Năng lực thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần của công ty luôn ở mức thấp trong
ngành X
C Năng lực thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần của công ty tăng nhanh
D Năng lực thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần của công ty luôn ổn định

6.
#MC# Để chuẩn bị cho việc xây dựng kế hoạch tài chính năm X+4, công ty ABC đã thu
thập số liệu từ báo cáo tài chính của công ty qua một số năm ở quá khứ như sau
(đơn vị triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu X X+1 X+2 X+3 Đúng
Doanh thu thuần 3.000 4.000 5.000 6.200
Tài sản (số cuối năm) 2.000 2.000 2.400 2.600
Qua các năm,
A Hiệu quả sử dụng tài sản tăng lên do tốc độ tăng doanh thu nhanh hơn tốc độ tăng
tài sản bình quân X
B Hiệu quả sử dụng tài sản giảm do tốc độ tăng doanh thu chậm hơn tốc độ tăng tài
sản bình quân
C Hiệu quả sử dụng tài sản giảm do tốc độ tăng doanh thu có xu hướng giảm
D Hiệu quả sử dụng tài sản giảm do sự thay đổi tài sản tăng giảm bất thường
7.
#MC# Để đưa ra kế hoạch đầu tư, mua sắm tài sản cho các năm kế tiếp, công ty AB đã thu
thập số liệu trên báo cáo tài chính từ một số năm ở quá khứ sau (đơn vị triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu X X+1 X+2 X+3
Doanh thu thuần 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh 4.250 5.100 5.950 6.900 Đúng
Tài sản (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000 8.000
Vốn góp của chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.000 2.500 2.500
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
Chỉ số ROA bình quân ngành 10% 10% 10% 10%
Qua các năm, khả năng sinh lời trên tài sản (ROA) của công ty
A Có xu hướng tăng dần
B Luôn cao hơn khả năng sinh lời của các doanh nghiệp cùng ngành X
C Đạt được tỷ suất sinh lời cao nhất ở năm X+1 là 18%
D Tỷ suất sinh lời thấp nhất là 12%
8.
#MC# Nhà đầu tư K đang quan sát khả năng sinh lời của các công ty qua ROE để đưa ra
quyết định đầu tư. Việc đầu tư chỉ chấp nhận khi công ty có ROE cao hơn mức bình
quân ngành và đạt mức cao nhất trong các công ty quan sát. Dưới đây là thông tin
liên quan đến các công ty (đơn vị triệu đồng)
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Doanh thu 5.000 6.000 7.000 8.000
Đúng
Chi phí kinh doanh 4.800 5.800 6.400 7.600
Vốn góp của chủ sở hữu (số cuối năm) 1.500 2.000 1.700 1.800
Quỹ đầu tư phát triển (số cuối năm) 500 500 300 200
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
ROE bình quân ngành 16% 16% 16% 16%
Với những tiêu chuẩn trên, nhà đầu tư nên đầu tư vào
A Công ty A
B Công ty B
C Công ty C X
D Công ty D

9.
#MC# Để nhận định tình hình tài chính quá khứ và từ đó xây dựng chính sách tài chính cho
năm kế tiếp, bộ phận phân tích đã thu thập được một số dữ liệu từ báo cáo tài chính
tại công ty như sau (triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 1.375 1.100
Đúng
Lợi nhuận sau thuế 1.100 800
Doanh thu thuần 8.000 5.000
Tài sản bình quân 10.000 8.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 7.000 6.000
Nhận định nào sau đây về các yếu tố tác động đến ROE qua 2 năm là đúng
A Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu giảm làm giảm ROE 2,6%
B Số ngày sử dụng tài sản bình quân tăng lên làm giảm ROE 4% X
C Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu góp phần tăng ROE 1%
D Chỉ có sự thay đổi tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu là tác động bất lợi đến ROE
10.
Nhà đầu tư K đang quan sát khả năng sinh lời qua giá cổ phiếu của các công ty để
chọn công ty có mức sinh lời trên mỗi cố phiếu cao nhất đầu tư. Dưới đây là những
thông tin nhà đầu tư đã thu thập được từ các công ty
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Số cổ phiếu thường lưu hành bình
#MC# quân (cổ phiếu) 10.000 20.000 40.000 50.000
2.000.00 17.500.00
Tổng lợi nhuận sau thuế TNDN (đ) 0 6.000.000 14.000.000 0
Tổng cổ tức ưu đãi 500.000 3.000.000 2.400.000 5.500.000

Nếu căn cứ vào lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư ưu tiên đầu tư vào
A Công ty A
B Công ty B
C Công ty C X
D Công ty D

BÀI TẬP CHƯƠNG 5.


#MC# Để chuẩn bị cho kế hoạch tài chính năm X+1, công ty AB tiến hành phân tích báo Đúng
cáo tài chính năm X từ đó cung cấp dữ liệu để xây dựng kế hoạch tài chính cho
năm X+1. Dưới đây là một số tài liệu liên quan (đơn vị triệu đồng)
Số liệu từ báo cáo tài chính năm X
Năm X
Doanh thu 10.000
Giá vốn 6.000
Chi phí bán hàng và quản lý 2.000
Tài sản lúc đầu năm 7.000
Tài sản lúc cuối năm 9.000
Số liệu dự tính cho năm X+1 so với năm X
Doanh thu tăng 40%, giá vốn chiếm 65% trên doanh thu, chi phí bán hàng và quản
lý tăng 10%, hiệu quả sử dụng tài sản tăng thêm 0,2 vòng, tiền bán hàng thu 80%
trên doanh thu, tiền chi cho giá vốn chiếm 60% trên giá vốn, tiền chi cho chi phí
bán hàng và quản lý 70% trên chi phí, tài sản tăng trong năm từ nguồn duy nhất là
mua thiết bị sản xuất, tiền chi cho mua thiết bị là 60% trên giá trị thiết bị dự tính
mua.
1 Dự tính mức tăng tài sản năm X+1 X
2 Dự tính số tiền mua thiết bị sản xuất năm X+1
3 Dự tính dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh năm X+1

BÀI KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH – LẦN 2 – SÁNG T3

ĐỀ 2
1.
#MC# Biểu hiện nào sau đây là hạn chế về sử dụng tỷ số tài chính trong phân tích tài chính Đúng
A Tỷ số tài chính chỉ phản ảnh giới hạn ở một số yếu tố tài chính
B Tỷ số tài chính lạc hậu không thay đổi kịp thời với các mô hình quản trị tài chính
C Tỷ số tài chính chỉ phản ảnh bức tranh tài chính trong quá khứ, ở tại một thời điểm X
D Tỷ số tài chính được tổng hợp từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau
2.
#MC# Mối quan hệ giữa tính tự chủ tài chính và hiệu quả tài chính được thể hiện qua quan hệ
Đúng
nào sau đây trên bản cân đối kế toán
A Tính tự chủ tài chính và hiệu quả tài chính không có mối quan hệ có tính quy luật X
B Tính tự chủ tài chính và hiệu quả tài chính luôn có mối quan hệ có tính quy luật
C Tính tự chủ tài chính càng cao thì hiệu quả tài chính càng cao
D Tính tự chủ tài chính càng thấp thì hiệu quả tài chính càng cao
3.
#MC# Sự khác biệt giữa đo lường năng lực thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần với năng
Đúng
lực thanh toán bằng tài sản là
A Thể hiện năng lực thanh toán bình quân ở một kỳ X
B Thể hiện năng lực thanh toán tại một thời điểm
C Thể hiện năng lực thanh toán trong tương lai
D Thể hiện năng lực thanh toán tốt nhất tại một thời kỳ
4.
#MC# Dưới đây là số liệu tổng hợp từ tình hình tài chính của công ty ABC (Đơn vị tính triệu
đồng)
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Nợ vay 2.000 1.200 1.200 1.800 2.800
Doanh thu 2.000 1.600 1.280 1.024 819 Đúng
Chi phí 1.600 1.280 1.024 819 655
Dòng tiền thu 200 160 140 180 90
Dòng tiền chi 160 128 102 82 66
Qua các năm từ 2019 đến 2022,
A Mức gia tăng nợ vay của công ty hằng năm gia tăng đều
B Mức giảm nợ vay của công ty hằng năm giảm đều
C Tỷ lệ tăng nợ vay của công ty hằng năm gia tăng nhanh X
D Tỷ lệ tăng nợ vay của công ty hằng năm thay đổi tăng giảm rất thất thường

5.

Công ty ABC có tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn
vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Tài sản (số cuối năm) 1.000 1.250 1.750 2.000
Tài sản ngắn hạn (số cuối năm) 700 900 1.500 1.800
Nợ phải trả ngắn hạn (số cuối năm) 400 500 700 800
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 160 170 180 190
Bình quân ngành qua các năm, hệ số thanh toán ngắn hạn là 2,0, hệ số thanh toán bằng
dòng tiền thuần từ kinh doanh là 0,40. Nhận định nào sau đây về chuyển biến hệ số thanh
toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần kinh doanh từ năm X+1 đến X+3
A Năng lực thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần của công ty tăng nhanh
B Năng lực thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần của công ty luôn ổn định
C Năng lực thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần của công ty luôn ở mức cao trong
ngành
D Năng lực thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần của công ty luôn ở mức thấp trong
ngành X

6.
#MC# Để chuẩn bị cho việc xây dựng kế hoạch tài chính năm X+4, công ty ABC đã thu
thập số liệu từ báo cáo tài chính của công ty qua một số năm ở quá khứ như sau
(đơn vị triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu X X+1 X+2 X+3 Đúng
Doanh thu thuần 3.000 4.000 5.000 6.200
Tài sản (số cuối năm) 2.000 2.000 2.400 2.600
Qua các năm,
A Hiệu quả sử dụng tài sản giảm do tốc độ tăng doanh thu chậm hơn tốc độ tăng tài
sản bình quân
B Hiệu quả sử dụng tài sản tăng lên do tốc độ tăng doanh thu nhanh hơn tốc độ tăng
tài sản bình quân X
C Hiệu quả sử dụng tài sản giảm do tốc độ tăng doanh thu có xu hướng giảm
D Hiệu quả sử dụng tài sản giảm do sự thay đổi tài sản tăng giảm bất thường
7.
#MC# Để đưa ra kế hoạch đầu tư, mua sắm tài sản cho các năm kế tiếp, công ty AB đã thu
thập số liệu trên báo cáo tài chính từ một số năm ở quá khứ sau (đơn vị triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu X X+1 X+2 X+3
Doanh thu thuần 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh 4.250 5.100 5.950 6.900 Đúng
Tài sản (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000 8.000
Vốn góp của chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.000 2.500 2.500
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
Chỉ số ROA bình quân ngành 10% 10% 10% 10%
Qua các năm, khả năng sinh lời trên tài sản (ROA) của công ty
A Luôn cao hơn khả năng sinh lời của các doanh nghiệp cùng ngành X
B Đạt được tỷ suất sinh lời cao nhất ở năm X+1 là 18%
C Tỷ suất sinh lời thấp nhất là 12%
D Có xu hướng tăng dần
8.
#MC# Nhà đầu tư K đang quan sát khả năng sinh lời của các công ty qua ROE để đưa ra Đúng
quyết định đầu tư. Việc đầu tư chỉ chấp nhận khi công ty có ROE cao hơn mức bình
quân ngành và đạt mức cao nhất trong các công ty quan sát. Dưới đây là thông tin
liên quan đến các công ty (đơn vị triệu đồng)
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Doanh thu 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh 4.800 5.800 6.800 7.200
Vốn góp của chủ sở hữu (số cuối năm) 1.500 2.000 1.700 1.800
Quỹ đầu tư phát triển (số cuối năm) 500 500 300 200
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
ROE bình quân ngành 16% 16% 16% 16%
Với những tiêu chuẩn trên, nhà đầu tư nên đầu tư vào
A Công ty A
B Công ty B
C Công ty C
D Công ty D X

9.
#MC# Để nhận định tình hình tài chính quá khứ và từ đó xây dựng chính sách tài chính cho
năm kế tiếp, bộ phận phân tích đã thu thập được một số dữ liệu từ báo cáo tài chính
tại công ty như sau (triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 1.375 1.100
Đúng
Lợi nhuận sau thuế 1.100 800
Doanh thu thuần 8.000 5.000
Tài sản bình quân 10.000 8.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 7.000 6.000
Nhận định nào sau đây về các yếu tố tác động đến ROE qua 2 năm là đúng
A Số ngày sử dụng tài sản bình quân tăng lên làm giảm ROE 4% X
B Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu góp phần tăng ROE 1%
C Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu giảm làm giảm ROE 2,6%
D Chỉ có sự thay đổi tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu là tác động bất lợi đến ROE
10.
Nhà đầu tư K đang quan sát khả năng sinh lời qua giá cổ phiếu của các công ty để
chọn công ty có mức sinh lời trên mỗi cố phiếu cao nhất đầu tư. Dưới đây là những
thông tin nhà đầu tư đã thu thập được từ các công ty
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Số cổ phiếu thường lưu hành bình
#MC# quân (cổ phiếu) 10.000 20.000 40.000 50.000
2.000.00 17.500.00
Tổng lợi nhuận sau thuế TNDN (đ) 0 6.000.000 14.000.000 0
Tổng cổ tức ưu đãi 500.000 3.000.000 2.400.000 5.500.000

Nếu căn cứ vào lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư ưu tiên đầu tư vào
A Công ty A
B Công ty B
C Công ty C X
D Công ty D

BÀI TẬP CHƯƠNG 5.


#MC# Để chuẩn bị cho kế hoạch tài chính năm X+1, công ty AB tiến hành phân tích báo Đúng
cáo tài chính năm X từ đó cung cấp dữ liệu để xây dựng kế hoạch tài chính cho
năm X+1. Dưới đây là một số tài liệu liên quan (đơn vị triệu đồng)
Số liệu từ báo cáo tài chính năm X
Năm X
Doanh thu 20.000
Giá vốn 14.000
Chi phí bán hàng và quản lý 3.000
Tài sản lúc đầu năm 8.000
Tài sản lúc cuối năm 12.000
Số liệu dự tính cho năm X+1 so với năm X
Doanh thu tăng 40%, giá vốn chiếm 65% trên doanh thu, chi phí bán hàng và quản
lý tăng 10%, hiệu quả sử dụng tài sản tăng thêm 0,2 vòng, tiền bán hàng thu 80%
trên doanh thu, tiền chi cho giá vốn chiếm 60% trên giá vốn, tiền chi cho chi phí
bán hàng và quản lý 70% trên chi phí, tài sản tăng trong năm từ nguồn duy nhất là
mua thiết bị sản xuất, tiền chi cho mua thiết bị là 60% trên giá trị thiết bị dự tính
mua.
1 Dự tính mức tăng tài sản năm X+1 X
2 Dự tính số tiền mua thiết bị sản xuất năm X+1
3 Dự tính dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh năm X+1
BÀI KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH – LẦN 2 – CHIỀU T3

ĐỀ 1

1.
#MC# Biểu hiện nào sau đây là hạn chế về sử dụng tỷ số tài chính trong phân tích tài chính Đúng
A Tỷ số tài chính chỉ phản ảnh bức tranh tài chính trong quá khứ, ở tại một thời điểm X
B Tỷ số tài chính được tổng hợp từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau
C Tỷ số tài chính chỉ phản ảnh giới hạn ở một số yếu tố tài chính
D Tỷ số tài chính lạc hậu không thay đổi kịp thời với các mô hình quản trị tài chính
2.
#MC# Mối quan hệ giữa kết quả kinh doanh trên báo cáo kết quả kinh doanh với dòng tiền trên báo
Đúng
cáo lưu chuyển tiền tệ được thể hiện qua quan hệ nào sau đây
A Kết quả kinh doanh càng lớn sẽ tạo nên dòng tiền thuần dương càng lớn
B Kết quả kinh doanh càng nhỏ sẽ tạo nên dòng tiền thuần dương càng lớn
C Kết quả kinh doanh và dòng tiền luôn có mối quan hệ có tính quy luật
D Kết quả kinh doanh và dòng tiền không có mối quan hệ có tính quy luật X
3.
#MC# Sự khác biệt giữa đo lường năng lực thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần với năng lực
Đúng
thanh toán bằng tài sản là
A Thể hiện năng lực thanh toán bình quân ở một kỳ X
B Thể hiện năng lực thanh toán tại một thời điểm
C Thể hiện năng lực thanh toán trong tương lai
D Thể hiện năng lực thanh toán tốt nhất tại một thời kỳ
4.
#MC# Dưới đây là số liệu tổng hợp từ tình hình tài chính của công ty ABC (Đơn vị tính triệu đồng)
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Nợ vay 2.000 1.200 1.200 1.800 2.800
Doanh thu 2.000 1.600 1.280 1.024 819
Đúng
Chi phí 1.600 1.280 1.024 819 655
Dòng tiền thu 200 160 140 180 90
Dòng tiền chi 160 128 102 82 66
Qua các năm từ 2019 đến 2022,
A Tỷ lệ tăng lợi nhuận của công ty hằng năm gia tăng nhanh
B Tỷ lệ giảm lợi nhuận của công ty hằng năm giảm đều X
C Mức tăng lợi nhuận của công ty hằng năm gia tăng đều
D Mức giảm lợi nhuận của công ty hằng năm giảm đều
5.
#MC# Dưới đây là tài liệu được thu thập từ báo cáo tài chính của công ty ABC ở một số Đúng
năm tài chính (triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ Tiêu X X+1 X+2 X+3
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 120 120 110 100
Chi phí lãi vay 740 880 1.450 1.600
Chi phí lãi vay đã trả bằng tiền 400 500 750 700
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 200 250 400 400
Chi phí thuế TNDN đã nộp bằng tiền 150 200 300 400
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 650 800 1.500 2.000
Bình quân trong ngành qua các năm số lần thanh toán lãi nợ vay bằng lợi nhuận là
2,1, bằng dòng tiền thuần là từ kinh doanh là 1,2
Qua các năm, số lần thanh toán lãi nợ vay từ dòng tiền thuần kinh doanh công ty
A Cao nhất là 2,50
B Thấp nhất là 2,15
C Tăng dần qua các năm
D Suy giảm dần qua các năm X
6.
#MC# Để đưa ra kế hoạch đầu tư, mua sắm tài sản cho các năm kế tiếp, công ty AB đã thu
thập số liệu trên báo cáo tài chính từ một số năm ở quá khứ sau (đơn vị triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu X X+1 X+2 X+3
Doanh thu thuần 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh 4.250 5.100 5.950 6.900 Đúng
Tài sản (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000 8.000
Vốn góp của chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.000 2.500 2.500
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
Chỉ số ROA bình quân ngành 10% 10% 10% 10%
Qua các năm, khả năng sinh lời trên tài sản (ROA) của công ty
A Có xu hướng tăng dần
B Luôn cao hơn khả năng sinh lời của các doanh nghiệp cùng ngành X
C Đạt được tỷ suất sinh lời cao nhất ở năm X+1 là 18%
D Tỷ suất sinh lời thấp nhất là 12%
7.
#MC# Nhà đầu tư K đang quan sát khả năng sinh lời của các công ty qua ROE để đưa ra
quyết định đầu tư. Việc đầu tư chỉ chấp nhận khi công ty có ROE cao hơn mức bình
quân ngành và đạt mức cao nhất trong các công ty quan sát. Dưới đây là thông tin
liên quan đến các công ty (đơn vị triệu đồng)
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Doanh thu 5.000 6.000 7.000 8.000
Đúng
Chi phí kinh doanh 4.800 5.800 6.400 7.600
Vốn góp của chủ sở hữu (số cuối năm) 1.500 2.000 1.700 1.800
Quỹ đầu tư phát triển (số cuối năm) 500 500 300 200
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
ROE bình quân ngành 16% 16% 16% 16%
Với những tiêu chuẩn trên, nhà đầu tư nên đầu tư vào
A Công ty A
B Công ty B
C Công ty C X
D Công ty D
8.
#MC# Để đưa ra quyết định đầu tư, nhà đầu tư đã thu thập một số thông tin từ báo cáo tài Đúng
chính của các công ty dưới đây (đơn vị triệu đồng)
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Doanh thu thuần 8.000 9.000 10.000 10.000
Chi phí kinh doanh 7.000 6.000 6.500 7.000
Thuế suất thuế thu nhập DN 20% 20% 20% 20%
Vốn chủ sở hữu bình quân 4.000 8.000 10.000 8.000
Tỷ lệ chi trả cổ tức 12% 16% 18% 12%
Nếu dựa vào tỷ lệ tăng trưởng bền vững, nhà đầu tư nên ưu tiên đầu tư vào
A Công ty A
B Công ty B
C Công ty C
D Công ty D X

9.
#MC# Để nhận định tình hình tài chính quá khứ và từ đó xây dựng chính sách tài chính cho
năm kế tiếp, bộ phận phân tích đã thu thập được một số dữ liệu từ báo cáo tài chính
tại công ty như sau (triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 1.375 1.100
Đúng
Lợi nhuận sau thuế 1.100 800
Doanh thu thuần 8.000 5.000
Tài sản bình quân 10.000 8.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 7.000 6.000
Nhận định nào sau đây về các yếu tố tác động đến ROE qua 2 năm là đúng
A Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu giảm làm giảm ROE 2,6%
B Số ngày sử dụng tài sản bình quân tăng lên làm giảm ROE 4% X
C Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu góp phần tăng ROE 1%
D Chỉ có sự thay đổi tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu là tác động bất lợi đến ROE
10.
Nhà đầu tư K đang quan sát khả năng sinh lời qua giá cổ phiếu của các công ty để
chọn công ty có mức sinh lời trên mỗi cố phiếu cao nhất đầu tư. Dưới đây là những
thông tin nhà đầu tư đã thu thập được từ các công ty
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Số cổ phiếu thường lưu hành bình
#MC# quân (cổ phiếu) 10.000 20.000 40.000 50.000
2.000.00 17.500.00
Tổng lợi nhuận sau thuế TNDN (đ) 0 6.000.000 14.000.000 0
Tổng cổ tức ưu đãi 500.000 3.000.000 2.400.000 5.500.000

Nếu căn cứ vào lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư ưu tiên đầu tư vào
A Công ty A
B Công ty B
C Công ty C X
D Công ty D
BÀI TẬP CHƯƠNG 5.
#MC# Để chuẩn bị cho kế hoạch tài chính năm X+1, công ty AB tiến hành phân tích báo Đúng
cáo tài chính năm X từ đó cung cấp dữ liệu để xây dựng kế hoạch tài chính cho
năm X+1. Dưới đây là một số tài liệu liên quan (đơn vị triệu đồng)
Số liệu từ báo cáo tài chính năm X
Năm X
Doanh thu 10.000
Giá vốn 7.000
Chi phí bán hàng và quản lý 3.000
Tài sản lúc đầu năm 9.000
Tài sản lúc cuối năm 11.000
Số liệu dự tính cho năm X+1 so với năm X
Doanh thu tăng 40%, giá vốn chiếm 65% trên doanh thu, chi phí bán hàng và quản
lý tăng 10%, hiệu quả sử dụng tài sản tăng thêm 0,2 vòng, tiền bán hàng thu 70%
trên doanh thu, tiền chi cho giá vốn chiếm 60% trên giá vốn, tiền chi cho chi phí
bán hàng và quản lý 70% trên chi phí, tài sản tăng trong năm từ nguồn duy nhất là
mua thiết bị sản xuất, tiền chi cho mua thiết bị là 60% trên giá trị thiết bị dự tính
mua.
1 Dự tính mức tăng tài sản năm X+1 X
2 Dự tính số tiền mua thiết bị sản xuất năm X+1
3 Dự tính dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh năm X+1

BÀI KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH – LẦN 2 – CHIỀU T3

ĐỀ 2

1.
#MC# Biểu hiện nào sau đây là hạn chế về sử dụng tỷ số tài chính trong phân tích tài chính Đúng
A Tỷ số tài chính chỉ phản ảnh giới hạn ở một số yếu tố tài chính
B Tỷ số tài chính lạc hậu không thay đổi kịp thời với các mô hình quản trị tài chính
C Tỷ số tài chính chỉ phản ảnh bức tranh tài chính trong quá khứ, ở tại một thời điểm X
D Tỷ số tài chính được tổng hợp từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau
2.
#MC# Giải pháp tài chính nào sau đây giúp tăng khả năng sinh lời trên tài sản
A Tăng hiệu quả sử dụng tài sản
B Tăng tỷ trọng vốn chủ sở hữu và giảm tỷ trọng nợ để tăng tính tự chủ tài chính
C Điểu chỉnh tăng tỷ trọng tài sản ngắn hạn để đưa vốn nhanh vào hoạt động
D Tăng tốc độ tăng doanh thu cao hơn tốc độ tăng chi phí, tốc độ tăng tài sản X
3.
Nếu tiếp cận theo mô hình Dupont, ROE = Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu x Số
#MC# vòng quay tài sản x Tỷ số tài sản trên vốn chủ sở hữu và giả sử các yếu tố các
không đổi, sự thay đổi nào sau đây sẽ làm giảm ROE
A Tăng tỷ lệ nợ
B Tốc độ tăng lợi nhuận nhanh hơn tốc độ tăng vốn chủ sở hữu
C Tăng tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
D Tăng số ngày luân chuyển tài sản X
4.
#MC# Dưới đây là số liệu tổng hợp từ tình hình tài chính của công ty ABC (Đơn vị tính triệu
đồng)
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Nợ vay 2.000 1.200 1.200 1.800 2.800
Doanh thu 2.000 1.600 1.280 1.024 819 Đúng
Chi phí 1.600 1.280 1.024 819 655
Dòng tiền thu 200 160 140 180 90
Dòng tiền chi 160 128 102 82 66
Qua các năm từ 2019 đến 2022,
A Mức tăng lợi nhuận của công ty hằng năm gia tăng đều
B Mức giảm lợi nhuận của công ty hằng năm giảm đều
C Tỷ lệ tăng lợi nhuận của công ty hằng năm gia tăng nhanh
D Tỷ lệ giảm lợi nhuận của công ty hằng năm giảm đều X
5.
#MC# Dưới đây là tài liệu được thu thập từ báo cáo tài chính của công ty ABC ở một số Đúng
năm tài chính (triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ Tiêu X X+1 X+2 X+3
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 120 120 110 100
Chi phí lãi vay 740 880 1.450 1.600
Chi phí lãi vay đã trả bằng tiền 400 500 750 700
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 200 250 400 400
Chi phí thuế TNDN đã nộp bằng tiền 150 200 300 400
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 650 800 1.500 2.000
Bình quân trong ngành qua các năm số lần thanh toán lãi nợ vay bằng lợi nhuận là
2,1, bằng dòng tiền thuần là từ kinh doanh là 1,2
Qua các năm, số lần thanh toán lãi nợ vay từ dòng tiền thuần kinh doanh công ty
A Tăng dần qua các năm
B Suy giảm dần qua các năm X
C Cao nhất là 2,50
D Thấp nhất là 2,15
6.
#MC# Để đưa ra kế hoạch đầu tư, mua sắm tài sản cho các năm kế tiếp, công ty AB đã thu
thập số liệu trên báo cáo tài chính từ một số năm ở quá khứ sau (đơn vị triệu đồng)
Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu X X+1 X+2 X+3
Doanh thu thuần 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh 4.250 5.100 5.950 6.900 Đúng
Tài sản (số cuối năm) 4.000 6.000 8.000 8.000
Vốn góp của chủ sở hữu (số cuối năm) 2.000 2.000 2.500 2.500
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
Chỉ số ROA bình quân ngành 10% 10% 10% 10%
Qua các năm, khả năng sinh lời trên tài sản (ROA) của công ty
A Đạt được tỷ suất sinh lời cao nhất ở năm X+1 là 18%
B Tỷ suất sinh lời thấp nhất là 12%
C Có xu hướng tăng dần
D Luôn cao hơn khả năng sinh lời của các doanh nghiệp cùng ngành X
7.
#MC# Nhà đầu tư K đang quan sát khả năng sinh lời của các công ty qua ROE để đưa ra
quyết định đầu tư. Việc đầu tư chỉ chấp nhận khi công ty có ROE cao hơn mức bình
quân ngành và đạt mức cao nhất trong các công ty quan sát. Dưới đây là thông tin
liên quan đến các công ty (đơn vị triệu đồng)
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Doanh thu 5.000 6.000 7.000 8.000
Đúng
Chi phí kinh doanh 4.800 5.800 6.400 7.600
Vốn góp của chủ sở hữu (số cuối năm) 1.500 2.000 1.700 1.800
Quỹ đầu tư phát triển (số cuối năm) 500 500 300 200
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% 20% 20% 20%
ROE bình quân ngành 16% 16% 16% 16%
Với những tiêu chuẩn trên, nhà đầu tư nên đầu tư vào
A Công ty A
B Công ty B
C Công ty C X
D Công ty D
8.
#MC# Để đưa ra quyết định đầu tư, nhà đầu tư đã thu thập một số thông tin từ báo cáo tài
chính của các công ty dưới đây (đơn vị triệu đồng)
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Doanh thu thuần 8.000 9.000 10.000 10.000
Chi phí kinh doanh 7.000 6.000 6.500 Đúng
7.500
Thuế suất thuế thu nhập DN 20% 20% 20% 20%
Vốn chủ sở hữu bình quân 4.000 8.000 10.000 8.000
Tỷ lệ chi trả cổ tức 12% 13% 15% 14%
Nếu dựa vào tỷ lệ tăng trưởng bền vững, nhà đầu tư nên ưu tiên đầu tư vào
A Công ty A
B Công ty B X
C Công ty C
D Công ty D
9.
#MC# Để nhận định tình hình tài chính quá khứ và từ đó xây dựng chính sách tài chính cho
năm kế tiếp, bộ phận phân tích đã thu thập được một số dữ liệu từ báo cáo tài chính
tại công ty như sau (triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 1.375 1.100
Đúng
Lợi nhuận sau thuế 1.100 800
Doanh thu thuần 8.000 5.000
Tài sản bình quân 10.000 8.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 7.000 6.000
Nhận định nào sau đây về các yếu tố tác động đến ROE qua 2 năm là đúng
A Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu giảm làm giảm ROE 2,6%
B Số ngày sử dụng tài sản bình quân tăng lên làm giảm ROE 4% X
C Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu góp phần tăng ROE 1%
D Chỉ có sự thay đổi tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu là tác động bất lợi đến ROE

10.
Nhà đầu tư K đang quan tâm đến tỷ lệ chia cổ tức để quyết định đầu tư. Dưới đây là
những thông tin nhà đầu tư đã thu thập được từ các công ty
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Số cổ phiếu thường lưu hành bình
quân (cổ phiếu) 10.000 20.000 40.000 50.000
#MC# Cổ tức phân phối cho mội cổ phiếu
thường (đ/cp) 100 150 120 140
1.000.00 7.000.00
Tổng cổ tức chi trả (đ) 0 3.000.000 4.800.000 0
Thị giá mỗi cổ phiếu thường (đ/cp) 1.000 1.000 2.000 2.000
Nếu căn cứ vào tỷ lệ chia cổ tức, nhà đầu tư ưu tiên đầu tư vào
A Công ty A
B Công ty B X
C Công ty C
D Công ty D
BÀI TẬP CHƯƠNG 5.
#MC# Để chuẩn bị cho kế hoạch tài chính năm X+1, công ty AB tiến hành phân tích báo Đúng
cáo tài chính năm X từ đó cung cấp dữ liệu để xây dựng kế hoạch tài chính cho
năm X+1. Dưới đây là một số tài liệu liên quan (đơn vị triệu đồng)
Số liệu từ báo cáo tài chính năm X
Năm X
Doanh thu 10.000
Giá vốn 7.000
Chi phí bán hàng và quản lý 2.000
Tài sản lúc đầu năm 8.000
Tài sản lúc cuối năm 9.000
Số liệu dự tính cho năm X+1 so với năm X
Doanh thu tăng 40%, giá vốn chiếm 65% trên doanh thu, chi phí bán hàng và quản
lý tăng 10%, hiệu quả sử dụng tài sản tăng thêm 0,2 vòng, tiền bán hàng thu 80%
trên doanh thu, tiền chi cho giá vốn chiếm 70% trên giá vốn, tiền chi cho chi phí
bán hàng và quản lý 70% trên chi phí, tài sản tăng trong năm từ nguồn duy nhất là
mua thiết bị sản xuất, tiền chi cho mua thiết bị là 60% trên giá trị thiết bị dự tính
mua.
1 Dự tính mức tăng tài sản năm X+1 X
2 Dự tính số tiền mua thiết bị sản xuất năm X+1
3 Dự tính dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh năm X+1

1
Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính hợp lý của nợ khi quan sát số liệu báo cáo tài chính
A Các mục nợ phải trả ngắn hạn có giá trị, tỷ trọng nhỏ trong tổng nguồn vốn
B Các mục nở phải trả dài hạn có giá trị, tỷ trọng nhỏ trong tổng nguồn vốn
C Các mục nợ phải trả ngắn hạn, dài hạn có giá trị, tỷ trọng nhỏ trong tổng nguồn vốn
D Các mục nợ phải trả được sử dụng đúng mục đích, đảm bảo chu kỳ thanh toán quy định

2.
#MC# Quan sát tính tự chủ tài chính và hiệu quả tài chính từ số liệu trên báo cáo tài
chính, suy luận nào sau đây được chấp nhận về mối quan hệ giữa tính tự chủ tài
chính và hiệu quả tài chính
A Tính tự chủ tài chính càng cao thì hiệu quả tài chính càng cao
B Tính tự chủ tài chính càng thấp thì hiệu quả tài chính càng cao
C Tính tự chủ tài chính và hiệu quả tài chính không có mối quan hệ có tính quy luật X
D Tính tự chủ tài chính và hiệu quả tài chính luôn có mối quan hệ có tính quy luật

3.
Quan sát báo cáo tài chính, biểu hiện nào sau đây thể hiện tín hiệu tích cực về năng lực tạo
tiền từ hoạt động kinh doanh của công ty
A Tiền thu từ phát hành trái phiếu luôn đảm bảo tiền chi cho các hoạt động tài chính trong kỳ
B Tiền thu từ phát hành trái phiếu luôn đảm bảo tiền chi cho các hoạt động đầu tư trong kỳ
C Tiền thu từ phát hành cổ phiếu luôn đảm bảo tiền chi cho hoạt động kinh doanh trong kỳ
D Tiền thu từ bán hàng luôn đảm bảo tiền chi cho hoạt động kinh doanh, chi đầu tư trong kỳ

4.
Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự hạn chế của việc sử dụng hệ số thanh toán ngắn hạn
bằng dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh để đánh giá tính thanh khoản
A Phản ảnh năng lực thanh toán chủ yếu từ số dư tiền, dòng tiền thuần vào một thời điểm
Năng lực thanh toán ngắn hạn ẩn chứa nhiều rủi ro từ khả năng chuyển thành tiền, bị kiểm soát
B
bởi các tổ chức khác về tài sản ngắn hạn
Năng lực thanh toán ngắn hạn có thể bị sai lệch khách quan bởi tính thời vụ về tài sản, tác động
C
chủ quan của nhà quản lý trên báo cáo tài chính.
D Phụ thuộc rất lớn vào những rủi ro xảy ra với dòng tiền, năng lực tạo tiền trong kỳ

5.
Khi quan sát báo cáo kết quả kinh doanh, năng lực sinh lời của công ty thể hiện ổn định,
chủ động được thể hiện qua tín hiệu nào sau đây
A Hiện tại mức lợi nhuận cao và tăng dần qua các năm
B Hiện tại mức lợi nhuận thấp và ổn định qua các năm
C Giá trị, tỷ trọng lợi nhuận hoạt động khác cao và tăng nhanh qua hai năm gần đây
D Giá trị, tỷ trọng lợi nhuận kinh doanh cao và tăng đều qua các năm X

6.
Theo số liệu báo cáo kết quả kinh doanh của công ty A qua các năm như sau (Đơn vị tr đồng)
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Sản lượng tiêu thụ (sp) 1.000 1.200 1.440 1.728 2.074
Doanh thu 1.000.000 1.200.000 1.440.000 1.728.000 2.073.600
Giá vốn 500.000 600.000 820.000 864.000 1.036.000
Chi phí BH và QLDN 200.000 220.000 350.000 450.000 600.000
Dòng tiền thu 700.000 840.000 1.008.000 1.209.600 1.451.520
Dòng tiền chi 600.000 600.000 936.000 691.200 1.362.355
So với năm trước, nhận định nào sau về tỷ lệ tăng trưởng dòng tiền thuần hằng năm của công
ty là hợp lý
A Tăng đều qua các năm
B Giảm đều qua các năm
C Không thay đổi qua các năm
D Biến động bất thường qua các năm

7.
Công ty ABC có số liệu thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đv: tr đồng)
Chỉ tiêu 2019 2020 2021 2022
Tài sản (số cuối năm) 1.000 1.250 1.750 2.000
Tài sản ngắn hạn (số cuối năm) 700 900 1.500 1.800
Nợ phải trả ngắn hạn (số cuối năm) 400 500 700 800
Dòng tiền thu từ kinh doanh 160 170 180 190
Dòng tiền chi từ kinh doanh 120 150 160 180
Hệ số thanh toán ngắn hạn bình quân ngành 2,0 2,0 2,0 2,0
Hệ số thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần 0,4 0,4 0,4 0,4
Nếu đánh giá tính thanh khoản của công ty qua dòng tiền thuần từ kinh doanh, nhận định nào
sau đây là hợp lý
A Tính thanh khoản có xu hướng giảm dần X
B Tính thanh khoản có xu hướng tăng dần
C Tính thanh khoản có xu hướng ổn định
D Tính thanh khoản luôn ở nhóm doanh nghiệp có tính thanh khoản cao

8.
Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty AB được tổng hợp qua các năm (đv: triệu đồng)
Chỉ tiêu 2019 2020 2021 2022
Chi phí lãi vay 700 880 1.200 1.400
Trong đó, chi phí lãi vay đã trả bằng tiền 400 500 750 700
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 200 250 400 400
Trong đó, chi phí thuế TNDN đã nộp bằng tiền 150 220 280 270
Lợi nhuận sau thuế TNDN 600 800 1.500 2.000
Dòng tiền thu từ hoạt động kinh doanh 400 450 350 500
Dòng tiền chi từ hoạt động kinh doanh 200 320 250 250
Số lần thanh toán lãi vay từ lợi nhuận của ngành 2,2 2,2 2,2 2,2
Số lần thanh toán lãi vay từ dòng tiền của ngành 1,2 1,2 1,2 1,2
Nếu đánh giá năng lực thanh toán lãi vay từ lợi nhuận, nhận định nào sau đây là hợp lý
A Năng lực thanh toán lãi vay tăng qua các năm X
B Năng lực thanh toán lãi vay giảm qua các năm
C Năng lực thanh toán lãi vay ổn định qua các năm
D Năng lực thanh toán lãi vay thay đổi bất thường qua các năm

9.
Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài chính
(đơn vị: triệu đồng)

Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022


Doanh thu thuần 3.000 3.920 5.000
Giá vốn hàng bán 1.800 2.352 2.550
Hàng tồn kho (số cuối năm) 800 1.600 2.000
Hàng tồn kho (số cuối năm) 1.000 1.800 2.400
Lấy số ngày bình quân cho năm à 360 ngày và làm tròn số ngày.
Căn cứ vào số liệu trên, nhận định nào về hiệu quả quản lý nợ phải thu ở công ty là hợp lý
Qua 2 năm 2021- 2022
A Số vòng quay nợ phải thu giảm 0,09 vòng
B Số ngày của một vòng nợ phải thu tăng 7 ngày
C Hiệu quả quản lý nợ phải thu giảm do tốc độ tăng nợ phải thu cao hơn tốc độ tăng doanh thu X
D Hiệu quả quản lý nợ phải thu tăng do tốc độ tăng doanh thu cao hơn tốc độ tăng giá vốn

10.

Dưới đây là số liệu trích từ báo cáo tài chính của các công ty cùng một ngành ở năm 2022.
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Doanh thu thuần (tr đồng) 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh (tr đồng) 4.600 5.450 6.600 7.550
Tài sản, chi tiết (tr đồng)
Số đầu năm 2.000 3.000 4.000 6.000
Số cuối năm 2.200 4.000 4.000 4.000
Vốn góp chủ sở hữu, chi tiết (tr đồng)
Số đầu năm 1.000 2.000 1.500 2.400
Số cuối năm 1.200 1.800 1.800 1.200
Quỹ đầu tư phát triển, chi tiết (tr đồng)
Số đầu năm 500 400 300 500
Số cuối năm 200 400 500 100
Thuế suất thuế TNDN 20% 20% 20% 20%
Chỉ số ROA bình quân ngành 12% 12% 12% 12%
Chỉ số ROE bình quân ngành 15% 15% 15% 15%
Căn cứ vào dữ liệu trên, những nhận định nào sau đây là hợp lý
A ROE của công ty A đạt mức cao nhất trong nhóm, là 22,0%
B Các công ty đều thuộc nhóm doanh nghiệp có chỉ số ROE thấp trong ngành
C Chỉ có công ty A, công ty B thuộc nhóm doanh nghiệp có ROE cao trong ngành
D ROE của công ty D ở mức thấp nhất trong nhóm, là 17%

1
Căn cứ vào báo cáo tài chính, năng lực kinh tế tài sản doanh nghiệp được thể hiện qua
A Giá trị thị trường và năng lực tạo giá trị của các mục tài sản trên bảng cân đối kế toán X
B Giá trị của các mục tài sản trên bảng cân đối kế toán
C Tỷ trọng của từng mục tài sản trên bảng cân đối kế toán
D Giá trị thuần của các mục tài sản trên bảng cân đối kế toán

2.
Tính tự chủ tài chính của doanh nghiệp được thể hiện qua dấu hiệu nào sau đây khi quan
sát trên báo cáo tài chính
A Vốn chủ sở hữu có giá trị và tỷ trọng lớn trong tổng nguồn vốn X
B Vốn vóp của các chủ sở hữu có giá trị và tỷ trọng lớn trong tổng nguồn vốn
C Vốn chủ sở hữu luôn đảm bảo về giá trị, tỷ trọng theo quy phạm pháp luật kinh doanh
D Vốn tín dụng, vốn chiếm dụng trong thanh toán luôn sử dụng đúng mục đích, hiệu quả

3.
Sau khi quan sát chi tiết báo cáo tài chính của công ty ABC, biểu hiện nào sau đây cho
thấy công ty có năng lực tạo tiền của hoạt động kinh doanh là tích cực nhất
A Số dư các mục tiền trên bảng cân đối kế toán có giá trị, tỷ trọng lớn
B Doanh thu, lợi nhuận trên báo cáo kết quả kinh doanh lớn và tăng dần qua các năm
C Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư dương và tăng nhanh
D Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh dương và tăng nhanh qua các năm X

4.
Đặc điểm nào sau cho biết dấu hiệu tích cực về tình thanh khoản trên báo cáo tài chính

A Tài sản ngắn hạn chiếm giá trị, tỷ trọng lớn và ngày càng tăng về giá trị tỷ trọng
B Khả năng chuyển đổi thành tiền, tình trạng kiểm soát của tài sản ngắn hạn rất tích cực
C Tài sản có khả năng chuyển thành tiền tích cực và đảm bảo cân đối cho các knợ ngắn hạn
D Tài sản ngắn hạn có khả năng chuyển thành tiền tích cực và đảm bảo cân đối cho nợ ngắn hạn X

5.
Năng lực sinh lời của một công ty trong tương lai được nhận diện tốt nhất qua
A Các chỉ số tài chính về sinh lời được tổng hợp, tính toán từ báo cáo tài chính
Các chỉ số tài chính về sinh lời được tổng hợp, tính từ báo cáo tài chính và thông tin về các X
B
phương diện khác như khách hàng, quy trình kinh doanh, nguồn nhân lực trong tương lai
Các chỉ số năng lực kinh tế của tài sản được tổng hợp, tính từ báo cáo tài chính và thông tin
C
khác về các phương diện như khách hàng, quy trình kinh doanh, nguồn nhân lực
Các chỉ số giá trị, tỷ trọng nguồn vốn chủ sở hữu được tổng hợp, tính từ báo cáo tài chính và
D
thông tin khác về các phương diện như khách hàng, quy trình kinh doanh, nguồn nhân lực

6.
Theo số liệu báo cáo kết quả kinh doanh của công ty A qua các năm như sau (Đơn vị tr đồng)
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Sản lượng tiêu thụ (sp) 1.000 1.200 1.440 1.728 2.074
Doanh thu 1.000.000 1.200.000 1.440.000 1.728.000 2.073.600
Giá vốn 500.000 600.000 820.000 864.000 1.036.000
Chi phí BH và QLDN 200.000 220.000 350.000 450.000 600.000
Dòng tiền thu 700.000 840.000 1.008.000 1.209.600 1.451.520
Dòng tiền chi 600.000 600.000 936.000 691.200 1.362.355
So với năm trước, nhận định nào sau về tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận hằng năm của công ty là
hợp lý
A Tăng đều qua các năm
B Giảm đều qua các năm
C Không thay đổi qua các năm
D Biến động bất thường qua các năm
7.
Công ty ABC có số liệu thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đv: tr đồng)
Chỉ tiêu 2019 2020 2021 2022
Tài sản (số cuối năm) 1.000 1.250 1.750 2.000
Tài sản ngắn hạn (số cuối năm) 700 900 1.500 1.800
Nợ phải trả ngắn hạn (số cuối năm) 400 500 700 800
Dòng tiền thu từ kinh doanh 160 170 180 190
Dòng tiền chi từ kinh doanh 120 150 160 180
Hệ số thanh toán ngắn hạn bình quân ngành 2,0 2,0 2,0 2,0
Hệ số thanh toán ngắn hạn bằng dòng tiền thuần 0,4 0,4 0,4 0,4
Nếu đánh giá tính thanh khoản của công ty qua tài sản, nhận định nào sau đây là hợp lý
A Tính thanh khoản có xu hướng giảm dần
B Tính thanh khoản có xu hướng tăng dần
C Tính thanh khoản có xu hướng ổn định
D Tính thanh khoản luôn ở nhóm doanh nghiệp có tính thanh khoản cao

8.
Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty AB được tổng hợp qua các năm (đv: triệu đồng)
Chỉ tiêu 2019 2020 2021 2022
Chi phí lãi vay 700 880 1.200 1.400
Trong đó, chi phí lãi vay đã trả bằng tiền 400 500 750 700
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 200 250 400 400
Trong đó, chi phí thuế TNDN đã nộp bằng tiền 150 220 280 270
Lợi nhuận sau thuế TNDN 600 800 1.500 2.000
Dòng tiền thu từ hoạt động kinh doanh 400 450 350 500
Dòng tiền chi từ hoạt động kinh doanh 200 320 250 250
Số lần thanh toán lãi vay từ lợi nhuận của ngành 2,2 2,2 2,2 2,2
Số lần thanh toán lãi vay từ dòng tiền của ngành 1,2 1,2 1,2 1,2
Nếu đánh giá năng lực thanh toán lãi vay từ dòng tiền, nhận định nào sau đây là hợp lý
A Năng lực thanh toán lãi vay tăng qua các năm
B Năng lực thanh toán lãi vay giảm qua các năm
C Năng lực thanh toán lãi vay ổn định qua các năm
D Năng lực thanh toán lãi vay thay đổi bất thường qua các năm

9.
Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài chính
(đơn vị: triệu đồng)

Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022


Doanh thu thuần 3.000 3.920 5.000
Giá vốn hàng bán 1.800 2.352 2.550
Hàng tồn kho (số cuối năm) 800 1.600 2.000
Hàng tồn kho (số cuối năm) 1.000 1.800 2.400
Lấy số ngày bình quân cho năm à 360 ngày và làm tròn số ngày.
Căn cứ vào số liệu trên, nhận định nào về hiệu quả sử dụng hàng tồn kho ở công ty là hợp lý
Qua 2 năm 2021-2022
A Số vòng quay hàng tồn kho giảm 0,2 vòng
B Số ngày của một vòng quay tăng 70 ngày
C Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho tăng do tốc độ tăng giá vốn nhanh hơn tốc độ tăng hàng tồn kho
D Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho giảm do doanh thu tăng nhưng giá vốn giảm

10.

Dưới đây là số liệu trích từ báo cáo tài chính của các công ty cùng một ngành ở năm 2022.
Công ty Công ty Công ty Công ty
Chỉ tiêu A B C D
Doanh thu thuần (tr đồng) 5.000 6.000 7.000 8.000
Chi phí kinh doanh (tr đồng) 4.600 5.450 6.600 7.550
Tài sản, chi tiết (tr đồng)
Số đầu năm 2.000 3.000 4.000 6.000
Số cuối năm 2.200 4.000 4.000 4.000
Vốn góp chủ sở hữu, chi tiết (tr đồng)
Số đầu năm 1.000 2.000 1.500 2.400
Số cuối năm 1.200 1.800 1.800 1.200
Quỹ đầu tư phát triển, chi tiết (tr đồng)
Số đầu năm 500 400 300 500
Số cuối năm 200 400 500 100
Thuế suất thuế TNDN 20% 20% 20% 20%
Chỉ số ROA bình quân ngành 12% 12% 12% 12%
Chỉ số ROE bình quân ngành 15% 15% 15% 15%
Căn cứ vào dữ liệu trên, những nhận định nào sau đây là hợp lý
A ROA của công ty A đạt mức cao nhất trong nhóm là 19,0%
B Các công ty đều thuộc nhóm doanh nghiệp có chỉ số ROA cao trong ngành
C Các công ty đều thuộc nhóm doanh nghiệp có chỉ số ROA thấp trong ngành
D ROA của công ty D ở mức thấp nhất trong ngành là khoảng 7,2%

You might also like