Professional Documents
Culture Documents
Phiếu Bài Tập Chương 3.1
Phiếu Bài Tập Chương 3.1
Số lượng sản
Tóm tắt chi phí phẩm …….
Chi phí NVLTT ….
Chi phí nhân công
trực tiếp ….
Chi phí sản xuất
chung ….
Tổng chi phí …
Giá thành đơn vị …
3.4. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo mô hình ước tính:
Trong tháng, Công ty X đã bắt đầu sản xuất sản phẩm theo ba đơn đặt hàng A,B,C. Chi phí sản xuất thực tế phát
sinh trong tháng như sau:
Chi phí vật liệu trực tiếp (1000 đ): Chi phí nhân công trực tiếp (1000 đ):
Đơn đặt hàng A 25.820 Đơn đặt hàng A (4.000 giờ) 26.180
Đơn đặt hàng B 8.100 Đơn đặt hàng B (3.500) giờ 11.900
Đơn đặt hàng C 6.670 Đơn đặt hàng C (2.300 giờ) 8.330
Chi phí sản xuất chung (1000 đ): Vật liệu 4.000 ; Tiền lương 5.000; Bảo hiểm xã hội, BHYT, KPCĐ 950;
Khấu hao tài sản cố định 1.050; Chi phí khác 16.000
Cuối tháng, các sản phẩm của đơn đặt hàng A và B đã hoàn thành nhập kho. Sau đó, các sản phẩm của đơn đặt hàng A được
chuyển giao cho khách hàng với giá 85.000 ngđ (chưa thuế giá trị gia tăng). Kế toán đã kết chuyển toàn bộ chênh lệch giữa chi
phí sản xuất chung thực tế và chi phí sản xuất chung ước tính vào giá vốn hàng bán trong tháng.
Yêu cầu : Tính toán và phản ánh vào sơ đồ tài khoản tình hình trên (Biết rằng: Theo dự toán: Chi phí sản xuất
chung cả năm là 324.000 ngđ; Năng lực sản xuất dự toán là 120.000 giờ lao động trực tiếp
Hệ số phân bổ = Chi phí sản xuất chung / Năng lực dự toán = ….. ngđ/giờ
Chi phí sản xuất chung Tổng giá
Chi phí nhân Dự toán Thực tế Chênh lệch thành
Đơn hàng Chi phí NVL
công Hệ
Giờ lao động Số tiền
số
… … … …
A 25.820 …
… … … … … …
B
… … … … … …
C
… … … … … …
Tổng
621A 622A 627A 154A
627 632