Professional Documents
Culture Documents
Phiếu bài tập chương 2.1
Phiếu bài tập chương 2.1
Tình huống 1: Số liệu thu thập tại công ty sản xuất đồ gỗ An Thành năm 2020 chuyên sản xuất
tủ gỗ như sau:
Bộ phận sản xuất: Định mức nguyên liệu chính: 5m3 nguyên liệu gỗ thanh để sản xuất 1 thành phẩm,
đơn giá xuất kho gỗ thanh: 2.000.000 đ/m3. Định mức nhân công trực tiếp sản xuất: 20 giờ lao động/1
thành phẩm, đơn giá nhân công trực tiếp: 300.000 đ/giờ. Chi phí phục vụ sản xuất: điện: 100 kw/thành
phẩm, đơn giá 2000 đ/kw; tổng khấu hao tscđ phân xưởng 30.000.000 đồng; tổng chi phí khác
10.000.000 đồng. Không có sản phẩm dở dang.
Báo cáo tồn kho thành phẩm tủ gỗ: Tồn đầu kỳ: 30 cái (giá thành 20.000.000 đ/cái); sản xuất trong
kỳ: 100 cái; tồn cuối kỳ: 10 cái.
Bộ phận bán hàng: hoa hồng môi giới 500.000 đ/cái; lương nhân viên: 24.000.000đ.
Bộ phận các phòng ban quản lý: Lương: 50.000.000 đồng; tổng chi phí khác: 25.000.000 đồng.
* Phân loại chi phí theo chức năng – Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất
- Chi phí sản xuất = 1,66 tỷ
+ CP NVLTT= 5*200 000*100 =1 tỷ
+ CP NCTT= 20*100*300 000 = 600tr
+ CP SXC= 100*2.000 + 30.000.000+10.000.000 = 60tr
- Chi phí ngoài sản xuất = 159tr
+ CPBH = 120*500 000 + 24 000 000 = 84tr
+ CP QLDN = 50 000 000 + 25 000 000 = 75tr
* Phân loại chi phí theo mối quan hệ với kỳ xác định kết quả kinh doanh
Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ Chi phí ban đầu, chi phí chuyển đổi
- Chi phí sản phẩm (GVHB) = 1,992 tỷ - Chi phí ban đầu(NVLTT+NCTT)=1,6 tỷ
+ CPSX= 1,66 tỷ + CP NVLTT= 1 tỷ
+ SLSX= 100 + CP NCTT= 600tr
+ CPSX 1sp= 16,6tr - Chi phí chuyển đổi = 60tr
+ CPSX 100sp=1,66 tỷ + CP SXC = 60tr
+ CP SP = 1,66 tỷ x 120 = 1,992 tỷ
- Chi phí thời kỳ (CP BH+QLDN) = 159tr
+ CPBH = 84tr
+ CPQLDN= 75tr
* Phân loại chi phí theo báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh
Hàng tồn kho = Giá vốn = CP SẢN PHẨM
CPSX= 1.660.000.000 =1.992.000.000
SLSX=100
CPSN 1 SP = 1.660.000
CPSX HÀNG TỒN KHO=
16.600.000*100= 166.000.000
Định phí
Tình huống 3. Chi phí khấu hao xưởng lắp ráp xe hàng tháng là 2.000.000.000 đồng. Chi phí
khấu hao là là bao nhiêu theo từng mức sản xuất [ĐỊNH PHÍ TRUNG BÌNH 1 XE: TỶ LỆ
NGHỊCH VỚI SL XE nêu trên.
Số lượng xe 1.000 2.000 3.000 4.000
Tổng chi phí khấu 2.000.000.000 2.000.000.000 2.000.000.000 2.000.000.000
hao (1000 đồng)
Chi phí khấu hao 1 2.000.000.000/1.000 2.000.000.000/2.000 2.000.000.000/3.000 2.000.000.000/4.000
xe (1000 đồng/xe)
=2.000.0000
Chi phí khấu hao/1xe = Tổng chi phí khấu hao/số lượng xe
CTY ĐANG SX 1.000 XE CÓ CPKH 1 XE LÀ 2.000.000Đ/1 XE .
Khi SLSX tăng lên thành 2.000 xe thì CPKH=
CPKH BAN ĐẦU CHƯA PHÂN BỔ = 2.000.000 TƯƠNG ỨNG SỐ LƯỢNG = 1.000 ->
2.000.000 * 1.000 = 2.000.000.000Đ -> Không đổi
SLSX= 2.000 XE,
CPKH= 2.000.000.000 Đ
Chi phí hỗn hợp
Ước lượng chi phí hỗn hợp – phương pháp điểm cực biên
2 10 2,5 25 100
3 13 3,15 40,95 169