You are on page 1of 17

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I

Câu 1. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp nghiên cứu và học
tập môn sinh học:
A. Phương pháp quan sát
B. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.
C. Phương pháp thực nghiệm khoa học
D. Phương pháp trực giác.
Câu 2. Để kiểm tra giả thuyết trong nghiên cứu khoa học thì cần phải làm gì?
A. Quan sát và đặt câu hỏi.
B. Làm báo cáo giả thuyết.
C. Phân tích số liệu đã nghiên cứu.
D. Làm thực nghiệm.
Câu3: Biểu hiện nào dưới đây phản ánh đúng với đặc điểm “Hệ thống mở và tự
điều chỉnh”?
A. Thế giới sinh vật trên Trái Đất liên tục sinh sôi nảy nở và không ngừng tiến hóa.
B. Sinh vật với môi trường luôn có tác động qua lại thông qua trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng.
C. Sự sống được tiếp diễn liên tục nhờ sự truyền thông tin trên DNA từ tế bào này
sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
D. Nhờ được kế thừa thông tin di truyền từ những tổ tiên ban đầu nên các sinh vật
trên Trái Đất đều có những đặc điểm chung.
Câu 4. Điều nào dưới đây chứng tỏ tế bào là đơn vị chức năng cơ bản của sự sống?
A. Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
B. Các quá trình trao đổi vật chất và chuyển hóa năng lượng, di truyền của cơ
thể đều diễn ra trong tế bào.
C. Hoạt động của cơ thể sống phụ thuộc vào sự phối hợp hoạt động của các tế bào
trong cơ thể.
D. Tế bào chứa chất di truyền, thông tin di truyền được truyền từ tế bào này sang
tế bào khác.
Câu 5. Các nguyên tố vi lượng mặc dù chiếm lượng rất nhỏ nhưng rất cần thiết
cho hoạt động của tế bào và cơ thể vì
A. chúng là thành phần cấu tạo không thể thiếu trong các đại phân tử hữu cơ như
nucleic acid, protein, carbohydrate, lipid.
B. chúng là vừa là nguyên liệu vừa là chất xúc tác cho mọi phản ứng hóa sinh xảy
ra trong tế bào để duy trì sự sống.
C. chúng là thành phần cấu tạo nên các enzyme, giúp hoạt hóa các enzyme và
nhiều hợp chất hữu cơ tham gia các hoạt động sống của cơ thể.
D. chúng có vai trò quan trọng trong quá trình cân bằng và ổn định nhiệt độ của tế
bào và cơ thể.
Câu 6. Ý nào sau đây đúng khi nói về vai trò của nguyên tố carbon trong tế bào :
1) Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên tất cả các hợp chất trong tế bào.
2) Chiếm khối lượng nhỏ nhưng rất cần thiết cho hoạt động của tế bào và cơ thể.
3) Tạo nên sự đa dạng về cấu tạo của các hợp chất trong tế bào.
4) Có thể tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ chính trong tế
bào.
A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 1 và 3 D. 2 và 4
Câu 7. Hydrogen và Oxygen trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên
kết:
A. Tĩnh điện
B. Cộng hóa trị
C. Hydrogen
D. Peptit
Câu 8. Phân tử sinh học là:
A. Hợp chất hữu cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật.
B. Hợp chất vô cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật.
C. Hợp chất hữu cơ được cơ thể sinh vật lấy từ môi trường.
D. Hợp chất vô cơ được cơ thể sinh vật lấy từ môi trường.
Câu 9. Những nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp carbohydrate cho cơ thể
sinh vật?
1) Tinh bột 2) Thịt 3) Quả chín 4) Đường
A. 1, 2 và 3 B. 2, 3 và 4 C. 1, 3 và 4 D. 1, 2 và 4
Câu 10. Hợp chất nào dưới đây là monosaccharide?
A. Cellulose.
B. Tinh bột.
C. Glucose.
D. Sucrose.
Câu 11: Loại lipid nào sau đây là thành phần chủ yếu cấu trúc nên màng tế bào?
A. Sáp.
B. Phospholipid.
C. Cholesterol.
D. Dầu thực vật.
Câu 12. Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm:
A. Gồm một phân tử DNA kép, dạng vòng.
B. Gồm một phân tử DNA mạch thẳng, xoắn kép.
C. Gồm một phân tử DNA liên kết với protein.
D. Gồm một phân tử DNA dạng thẳng, đơn.
Câu 13. Nói nhân là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào vì:
A. Nhân chứa protein mang các gene mã hóa DNA tham gia các hoạt động
sống của tế bào.
B. Nhân chứa DNA mang các gene mã hóa protein tham gia các hoạt động
sống của tế bào.
C. Nhân chứa rRNA mang các gene mã hóa protein tham gia các hoạt động
sống của tế bào.
D. Nhân chứa rRNA mang các gene mã hóa DNA tham gia các hoạt động sống
của tế bào.

Câu 14. . Bên ngoài màng sinh chất của tế bào động vật được bao bọc bởi
thành phần nào sau đây ?
A. Thành tế bào.
B. Lớp photpholipit kép.
C. Chất nền ngoại bào.
D. Thành peptidoglycan
Câu 15. Các phân tử Colesteron của màng sinh chất ở tế bào động vật có chức
năng:
A.Vận chuyển các chất qua màng.
B. Tăng tính ổn định cho màng.
C.Nhận biết các tế bào cùng loại
D.Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào.
Câu 16. Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit.
B. Chuyển hóa đường trong tế bào
C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
D. Sinh tổng hợp protein
Câu 17. Cho các phát biểu sau, phát biểu không đúng khi nói về tế bào nhân thực
và tế bào nhân sơ :
A. Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn nhiều so với tế bào nhân sơ.
B. Tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ đều chưa có nhân hoàn chỉnh.
C. Tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ đều chứa các bào quan không có màng.
D. Tế bào nhân thực có hệ thống nội màng còn tế bào nhân sơ không có.
Câu 18: Những đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của phân tử nước quy định tính
chất của nó?
1) Nguyên tử O có khả năng hút cặp electron mạnh hơn tạo nên liên kết phân
cực với nguyên tử H.
2) Nguyên tử O mang một phần điện tích âm và nguyên tử H mang một phần
điện tích dương.
3) Nước có thể hòa tan nhiều hợp chất như muối, đường, một số protein,…
4) Các phân tử nước liên kết với nhau và với nhiều phân tử khác bằng liên kết
hydrogene.
A. 1, 2 và 3 B. 2, 3 và 4 C. 1, 3 và 4 D. 1, 2 và 4
Câu 19. Những nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp carbohydrate cho cơ thể
sinh vật?
1) Tinh bột 2) Thịt 3) Quả chín 4) Đường
A. 1, 2 và 3 B. 2, 3 và 4 C. 1, 3 và 4 D. 1, 2 và 4
Câu 20 . Lipid có những chức năng nào sau đây?
(1) Dự trữ năng lượng trong tế bào
(2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất
(3) Tham gia vào cấu trúc của hormone
(4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào
(5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học.
A. 1, 2 và 3 B. 2, 3 và 4 C. 1, 3 và 4 D. 1, 2 và 4
Câu 21: Công thức cấu tạo chung của nucleotide là
A. gốc phosphate + 1 đường glucose + 1 loại nitrogeneous base.
B. gốc phosphate + 1 đường fructose + 1 loại nitrogeneous base.
C. gốc phosphate + 1 đường deoxyribose + 1 loại nitrogeneous base
D. gốc phosphate + 1 đường hexose + 1 loại nitrogeneous base.
Câu 22: Nhân tế bào có chức năng nào sau đây?
A. Trung tâm thông tin, điều khiển các hoạt động sống của tế bào.
B. Là nơi diễn ra toàn bộ các hoạt động sống của tế bào.
C. Có khả năng chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
D. Là bộ máy tổng hợp protein của tế bào.
Câu 23. Ti thể có những đặc điểm nào sau đây?
1) Có 2 lớp màng bọc.
2) Chứa nhiều enzyme, ribosome, DNA, acid hữu cơ,...
3) Có vai trò quan trọng trong hoạt động quang hợp.
4) Là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào.
A. 1, 2 và 3 B. 2, 3 và 4 C. 1, 3 và 4 D. 1, 2 và 4
Câu 24. . Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt quan trọng nhất giữa tế bào
nhân thực và tế bào nhân sơ?
A. Tế bào có kích thước lớn, trung bình khoảng 10-100 nm.
B. Nhân có màng bọc, ngăn cách với tế bào chất bên ngoài.
C. Các bào quan trong tế bào đều có màng bao bọc.
D. Mỗi bào quan có cấu trúc đặc trưng và thực hiện chức năng nhất định.
Câu 25. Những thành phần cấu tạo nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không
có ở tế bào động vật?
1) Màng sinh chất
2) Lục lạp
3) Không bào trung tâm
4) Thành tế bào
A. 1, 2 và 3 B. 2, 3 và 4 C. 1, 3 và 4 D. 1, 2 và 4
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở vận chuyển chủ động mà không có ở vận
chuyển thụ động?
A. Sự khuếch tán các chất diễn ra theo chiều gradient nồng độ.
B. Nước thẩm thấu qua màng bán thấm ngăn cách giữa 2 vùng có nồng độ chất tan
khác nhau.
C. Những phân tử có thể đi qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất.
D. Sự vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ và thường tiêu tốn
năng lượng.
Câu 27 Khi nói đến các dạng năng lượng trong tế bào, những nhận định nào sau
đây đúng?
1) Năng lượng hóa học là năng lượng dữ trữ trong các liên kết hóa học.
2) Quang năng là năng lượng chuyển hóa từ ánh sáng mặt trời vào tế bào.
3) Năng lượng cơ học, năng lượng điện liên quan đến sự chuyển động của các
phân tử vật chất.
4) Nhiệt năng giữ nhiệt độ ổn định cho tế bào và cơ thể.
A. 1, 2 và 3 B. 2, 3 và 4 C. 1, 3 và 4 D. 1, 2 và 4
Câu 28 Nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp carbohydrate cho cơ thể?
1. Thịt bò. 2. Đường mía 3. Mật ong. 4. Dầu ăn. 5. Hải sản
A. 1 và 2 và B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 29. Polysaccharide ( đường đa) gồm nhiều phân tử đường đơn liên kết với
nhau bằng liên kết?
A. Liên kết glycoside
B. Liên kết peptit
C. Liên kết hydrogen
D. Liên kết hóa trị ( phosphodiester)
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về lipit:
A. Cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Tan trong một số loại dung môi hữu cơ.
C. Không tan trong nước.
D. Có cấu trúc đa phân.
Câu 31. .Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Các bào quan có màng bao bọc.
B. Riboxom và các hạt dự trữ.
C. Bộ khung xương tế bào.
D. Hệ thống nội màng.
Câu 32. Nhân tế bào có chức năng nào sau đây?
A. Trung tâm thông tin, điều khiển các hoạt động sống của tế bào.
B. Là nơi diễn ra toàn bộ các hoạt động sống của tế bào.
C. Có khả năng chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
D. Là bộ máy tổng hợp protein của tế bào.
Câu 33. . Khi nói về chức năng của thành tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây
sai:
A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào.
B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào.
C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào.
D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất.
Câu 34.Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:
A. Phôtpholipit và protein.
B. Cacbohidrat.
C. Glicoprotein.
D. Colesteron.
Câu 35. Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào.
C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Câu 36. Sự hình thành các bào quan có màng bao bọc ở tế bào nhân thực có ý
nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho nhiều hoạt động sống diễn ra trong cùng một thời gian.
B. Giúp tăng tốc độ trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng của tế bào.
C. Giúp tăng tốc độ sinh trưởng, phát triển và sinh sản của tế bào.
D. Đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền chính xác qua các thế hệ tế bào
Câu 37. Cấu trúc nào dưới đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật?
A. Ty thể.
B. Màng sinh chất.
C. Nhân.
D. Thành tế bào xenlulose
Câu 38. Thế nào là phương pháp thực nghiệm khoa học?
A. Phương pháp thực nghiệm khoa học là phương pháp được thực hiện trong
phòng thí nghiệm
B.Phương pháp thực nghiệm khoa học được thực hiện bằng nhiều cách khác nhau
căn cứ vào tính chất riêng của các chỉ tiêu số lượng lượng: đo trực tiếp, phương
pháp phân tích hóa trị, phương pháp tính toán,..
C. Phương pháp thực nghiệm khoa học là phương pháp chủ động tác động
vào đối tượng nghiên cứu và những hoạt động của đối tượng đó nhằm kiểm
soát sự phát triển của chúng một cách có chủ đích.
D.Phương pháp thực nghiệm khoa học là phương pháp nghiên cứu xuất phát từ sự
quan sát khách quan từ các hiện tượng tự nhiên
Câu 39: Hoạt động nào sau đây được thực hiện ở bước tiến hành trong phương
pháp quan sát?
A. Xác định mục tiêu, đối tượng hoặc hiện tượng và đặc điểm cần quan sát
B. Lựa chọn phương tiện, tiến hành quan sát, ghi lại thông tin quan sát được.
C. Xử lí thông tin để kết luận về bản chất đối tượng hoặc hiện tượng quan sát.
D. Lập bảng báo cáo và thực hiện báo cáo về kết quả đã quan sát được.
Câu 40. “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống
cấp cao hơn”. Phát biểu trên thể hiện đặc điểm nào của các tổ chức sống?
A. Nguyên tắc thứ bậc. B. Hệ thống mở.
C. Liên tục tiến hóa. D. Khả năng tự điều chỉnh.
Biểu hiện nào dưới đây phản ánh đúng với đặc điểm “Hệ thống mở và tự điều
chỉnh”?
A. Thế giới sinh vật trên Trái Đất liên tục sinh sôi nảy nở và không ngừng tiến hóa.
B. Sinh vật với môi trường luôn có tác động qua lại thông qua trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng.
C. Sự sống được tiếp diễn liên tục nhờ sự truyền thông tin trên DNA từ tế bào này
sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
D. Nhờ được kế thừa thông tin di truyền từ những tổ tiên ban đầu nên các sinh vật
trên Trái Đất đều có những đặc điểm chung.
Câu 41. Điều nào dưới đây chứng tỏ tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể sống?
A. Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
B. Các quá trình trao đổi vật chất và chuyển hóa năng lượng, di truyền của cơ thể
đều diễn ra trong tế bào.
C. Hoạt động của cơ thể sống phụ thuộc vào sự phối hợp hoạt động của các tế bào
trong cơ thể.
D. Tế bào chứa chất di truyền, thông tin di truyền được truyền từ tế bào này sang
tế bào khác.
Câu 42: Các nguyên tố đa lượng có vai trò nào sau đây?
A. Có thể tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ chính trong tế bào.
B. Chiếm khối lượng nhỏ nhưng rất cần thiết cho hoạt động của tế bào và cơ thể.
C. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên các hợp chất chính trong tế bào.
D. Tạo nên sự đa dạng về cấu tạo của các hợp chất trong tế bào.
Câu 43. Carbon được xem là nguyên tố hóa học đặc biệt quan trọng trong việc tạo
nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì:
A. Carbon là nguyên tố thuộc nhóm đại lượng
B. Là nguyên tố mà tế bào không tự tổng hợp được
C. Carbon có thể cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử
khác
D. Tất cả các đại phân tử hữu cơ đều cần Carbon làm thành phần cấu tạo

Câu 44. Các phân tử nước liên kết với nhau và liên kết với các phân tử khác bằng
liên kết?
A. Cộng hóa trị.
B. Ion.
C. Hydrogen.
D. Phophodieste.
Câu 45. Phân tử sinh học là:
A. Hợp chất hữu cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật.
B. Hợp chất vô cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật.
C. Hợp chất hữu cơ được cơ thể sinh vật lấy từ môi trường.
D. Hợp chất vô cơ được cơ thể sinh vật lấy từ môi trường.
Câu 46. Nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp carbohydrate cho cơ thể?
1. Thịt bò. 2. Đường mía 3. Mật ong. 4. Dầu ăn. 5. Hải sản
A. 1 và 2 và B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 47. Polysaccharide ( đường đa) gồm nhiều phân tử đường đơn liên kết với
nhau bằng liên kết?
A. Liên kết glycoside
B. Liên kết peptit
C. Liên kết hydrogen
D. Liên kết hóa trị ( phosphodiester)
Câu 48. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về lipit:
A. Cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Tan trong một số loại dung môi hữu cơ.
C. Không tan trong nước.
D. Có cấu trúc đa phân.
Câu 49. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Các bào quan có màng bao bọc.
B. Riboxom và các hạt dự trữ.
C. Bộ khung xương tế bào.
D. Hệ thống nội màng.
Câu 50. Nhân tế bào có chức năng nào sau đây?
A. Trung tâm thông tin, điều khiển các hoạt động sống của tế bào.
B. Là nơi diễn ra toàn bộ các hoạt động sống của tế bào.
C. Có khả năng chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
D. Là bộ máy tổng hợp protein của tế bào.
Câu 51 Khi nói về chức năng của thành tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây sai:
A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào.
B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào.
C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào.
D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất.
Câu 52.Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:
A. Phôtpholipit và protein.
B. Cacbohidrat.
C. Glicoprotein.
D. Colesteron.
Câu 53. Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào.
C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Câu 54. Sự hình thành các bào quan có màng bao bọc ở tế bào nhân thực có ý
nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho nhiều hoạt động sống diễn ra trong cùng một thời gian.
B. Giúp tăng tốc độ trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng của tế bào.
C. Giúp tăng tốc độ sinh trưởng, phát triển và sinh sản của tế bào.
D. Đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền chính xác qua các thế hệ tế bào
Câu 55. Cấu trúc nào dưới đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật?
A. Ty thể.
B. Màng sinh chất.
C. Nhân.
D. Thành tế bào xenlulose
Câu 56: Loại tế bào nào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào xương. B. Tế bào hồng cầu.
C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào cơ tim.
Câu 57. Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm DNA và protein
Có bao nhiêu đặc điểm của tế bào nhân thực?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 58. Thẩm thấu là
A. sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng.
B. sự khuyếch tán của các phân tử đường qua màng.
C. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng.
D. sự di chuyển của các ion qua màng.
Câu 59.Tế bào đưa các phân tử lớn vào bên trong bằng cách nào
A. Vận chuyển chủ động. . B. Nhập bào
C. Vận chuyển thụ động. D. Xuất bào.
Câu 60. Đặc điểm không có ở vận chuyển thụ động là
A. cùng chiều gradient nồng độ. B. tiêu tốn năng lượng ATP.
C. không cần có protein vận chuyển. D. tốc độ vận chuyển phụ thuộc gredient.
Câu 61.Phân tử glucose, các ion Na+, K+… vận chuyển qua màng sinh chất bằng
phương thức nào sau đây?
A. Khuếch tán tăng cường B. Khuếch tán đơn giản
C. Thẩm thấu D. Nhập bào hay xuất bào
Câu 62. Điểm giống nhau giữa thẩm thấu và khuếch tán là
A. đều là phương thức vận chuyển chất tan
B. không tiêu tốn năng lượng ATP
C. đều cần protein vận chuyển
D. đều ngược chiều gradient nồng độ
Câu 63.Khi vào nước muối 10%, trong tế bào thực vật sẽ có hiện tượng nào sau
đây?
A. Co nguyên sinh B. Phản co nguyên sinh
C. Không bào tăng thể tích D. Không thay đổi
Câu 64. Khi bón phân quá nhiều, cây sẽ khó lấy được nước vì
A. thế nước của đất quá cao B. thế nước của đất quá thấp
C. lông hút tập trung lấy phân bón D. lông hút không hoạt động
Câu 65.Thành phần cơ bản của enzyme là
A. lipit. B. axit nucleic. C. cacbonhydrat. D. protein.
Câu 66.Ẩm bào liên quan đến việc vận chuyển
A. các phân tử lớn ra khỏi tế bào. B. một tế bào vào trong một tế bào
khác.
C. chất lỏng vào trong tế bào. D. các phân tử kị nước vào trong tế
bào.
Câu 67. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Bazơ nitro của ADP là ađênin
B. Sự chuyển hóa giữa ATP và ADP mang tính hai chiều
C. ATP có khả năng cung cấp đủ năng lượng cho tất cả mọi hoạt động sống
của tế bào
D. ADP cũng là "đồng tiền" năng lượng của mọi tế bào như ATP
Câu 68. Vai trò nào sau đây không phải của ATP trong tế bào:
A. Sinh tổng hợp các chất B. Vận chuyển các chất
B. Dẫn truyền xung thần kinh D. Khuếch tán các chất qua màng tế bào
Câu 69: Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tổ chức sống mà không có ở vật vô
sinh?
(1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
(2) Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
(3) Liên tục tiến hóa.
(4) Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh.
(5) Có khả năng cảm ứng và vận động.
(6) Là hệ kín, có tính ổn định và bền vững.
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4), (5), (6). C. (2), (6). D. (1), (2), (3), (4),
(5).
Câu 70. Phân tử nước có tính phân cực vì
A. phân tử nước được cấu tạo từ một nguyên tử oxygen kết hợp với hai nguyên tử
hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị.
B. đôi electron góp chung trong mối liên kết bị kéo lệch về phía oxygen.
C. phân tử nước có 2 đầu tích điện trái dấu.
D. Một đôi electron trong mối liên kết bị kéo lệch về phía oxygen nên phân tử
nước có 2 đầu tích điện trái dấu.
Câu 71. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác của enzyme?
A. Nhiệt độ B. Độ ẩm C. Độ pH D. Nồng độ cơ chất
Câu 72. Khi nói về hóa tổng hợp ở vi khuẩn, nhận định nào sau đây đúng?
A. Là quá trình tổng hợp các phân tử lớn để xây dựng và dự trữ năng lượng.
B. Chuyển hóa năng lượng từ quang năng thành năng lượng tích lũy trong các hợp
chất hữu cơ.
C. Chuyển hóa năng lượng từ các phản ứng oxygene hóa – khử thành năng
lượng tích lũy trong các hợp chất hữu cơ.
D. Lá quá trình tổng hợp glucose thông qua chuyển hóa quang năng thành hóa
năng.
Câu 73. Khi nói về vai trò của quang hợp trong tế bào thực vật, những phát biểu
nào sau đây đúng?
1) Quang hợp chuyển năng lượng ánh sáng thành năng lượng tích lũy trong
hợp chất hữu cơ.
2) Quang hợp giải phóng oxygene vào khí quyển.
3) Sản phẩm của quang hợp là nguồn cung cấp năng lượng cho tế bào.
4) Nhờ quang hợp giải phóng năng lượng trong các hợp chất hữu cơ cung cấp cho
tế bào.
A. 1, 2 và 3 B. 2, 3 và 4 C. 1, 3 và 4 D. 1, 2 và 4
Câu 74. Phân giải các chất trong tế bào là quá trình
A. cây xanh chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng hóa học.
B. chuyển hóa những chất đơn giản thành những chất phức tạp.
C. phân giải glucose thành các carbon dioxide và nước.
D. chuyển hóa những chất phức tạp thành những chất đơn giản với sự xúc tác
của enzyme.
Câu 75.Thế nào là phương pháp thực nghiệm khoa học?
A. Phương pháp thực nghiệm khoa học là phương pháp được thực hiện trong
phòng thí nghiệm
B.Phương pháp thực nghiệm khoa học được thực hiện bằng nhiều cách khác nhau
căn cứ vào tính chất riêng của các chỉ tiêu số lượng lượng: đo trực tiếp, phương
pháp phân tích hóa trị, phương pháp tính toán,..
C. Phương pháp thực nghiệm khoa học là phương pháp chủ động tác động
vào đối tượng nghiên cứu và những hoạt động của đối tượng đó nhằm kiểm
soát sự phát triển của chúng một cách có chủ đích.
D.Phương pháp thực nghiệm khoa học là phương pháp nghiên cứu xuất phát từ sự
quan sát khách quan từ các hiện tượng tự nhiên
Câu 76: Hoạt động nào sau đây được thực hiện ở bước tiến hành trong phương
pháp quan sát?
A. Xác định mục tiêu, đối tượng hoặc hiện tượng và đặc điểm cần quan sát
B. Lựa chọn phương tiện, tiến hành quan sát, ghi lại thông tin quan sát được.
C. Xử lí thông tin để kết luận về bản chất đối tượng hoặc hiện tượng quan sát.
D. Lập bảng báo cáo và thực hiện báo cáo về kết quả đã quan sát được.
Câu 77. Biểu hiện nào dưới đây phản ánh đúng với đặc điểm “Hệ thống mở và tự
điều chỉnh”?
A. Thế giới sinh vật trên Trái Đất liên tục sinh sôi nảy nở và không ngừng tiến hóa.
B. Sinh vật với môi trường luôn có tác động qua lại thông qua trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng.
C. Sự sống được tiếp diễn liên tục nhờ sự truyền thông tin trên DNA từ tế bào này
sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
D. Nhờ được kế thừa thông tin di truyền từ những tổ tiên ban đầu nên các sinh vật
trên Trái Đất đều có những đặc điểm chung.
Câu 78.. iều nào dưới đây chứng tỏ tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể sống?
A. Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
B. Các quá trình trao đổi vật chất và chuyển hóa năng lượng, di truyền của cơ thể
đều diễn ra trong tế bào.
C. Hoạt động của cơ thể sống phụ thuộc vào sự phối hợp hoạt động của các tế bào
trong cơ thể.
D. Tế bào chứa chất di truyền, thông tin di truyền được truyền từ tế bào này sang
tế bào khác.
Câu 79: Các nguyên tố đa lượng có vai trò nào sau đây?
A. Có thể tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ chính trong tế bào.
B. Chiếm khối lượng nhỏ nhưng rất cần thiết cho hoạt động của tế bào và cơ thể.
C. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên các hợp chất chính trong tế bào.
D. Tạo nên sự đa dạng về cấu tạo của các hợp chất trong tế bào.
Câu 80. Carbon được xem là nguyên tố hóa học đặc biệt quan trọng trong việc tạo
nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì:
A. Carbon là nguyên tố thuộc nhóm đại lượng
B. Là nguyên tố mà tế bào không tự tổng hợp được
C. Carbon có thể cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử
khác
D. Tất cả các đại phân tử hữu cơ đều cần Carbon làm thành phần cấu tạo

Tự luận

Câu 1:
- Chức năng: lục lạp có chứa chất diệp lục có khả năng chuyển đổi năng lượng ánh
sáng thành năng lượng hóa học.
- Chức năng ti thể: là “nhà máy năng lượng” của tế bào, là nơi diễn ra quá trình hô
hấp tế bào.
Câu 3:

Số 1: Vận chuyển chủ động


Vận chuyển thụ động:
Số 2: Khuếch tán qua kênh protein (khuếch tán tăng cường)
Số 3: Khuếch tán trực tiếp qua lớp phospholipid kép (khuếch tán đơn giản)
Vận chuyển chủ động xảy ra khi:

+ Cần vận chuyển chất tan ngược chiều gradien nồng độ

+ Cần có năng lượng ATP

+ Cần có các kênh protein đặc hiệu

Khuếch tán tăng cường:

+Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng

+Có sự chênh lệch về nồng độ.

+Có kênh prôtêin đặc hiệu.

=> Các chất có tính phân cực, các chất có kích thước lớn như glucose, các ion
Na+, K+…

Khuếch tán đơn giản:


+Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng

+Có sự chênh lệch về nồng độ.

=> Các chất không phân cực và có kích thước nhỏ như O2, CO2

Câu 5:

Trên màng sinh chất có các gai glycoprotein đặc trưng cho từng loại tế bào. Nhờ
vậy các tế bào có thể nhận ra các tế bào lạ khi được ghép vào và đào thải chúng.

Ôn tập phần tự luận


1. Vẽ và chú thích đầy đủ bào quan ti thể, lục lạp. Nêu chức năng của từng loại
bào quan đó.

2. Cho tế bào động vật và tế bào thực vật vào 3 mợi môi trường khác nhau.
MT1. Môi trường nhược trương
MT 2. Môi trường đẳng trương
MT3. Môi trường ưu trương
Nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng .
3. A. Nêu các con đường vận chuyển các chất qua màng theo hình ảnh sau. Có
thể chia các con đường trên thành mấy phương thức vận chuyển các chất qua
màng
b. Nêu điều kiện điều kiện xảy ra các phương thức vận chuyển đó. Lấy ví dụ
1 số chất được vận chuyển qua con đường số 2 và 3.
Câu 4.
Một gen có số lượng nucleotit loại A = 600 và có X = 20% tổng số Nucủa gen.
Mạch 1 của gen có A chiếm 15% và G chiếm 25%
a.Tính số nuclêôtit từng loại trên từng mạch đơn gen
b. Tính số liên kết Hidro của gen, chiều dài và tổng sô sliene kết hoá trị của gen
đó.
a) Do %A + %X = 50% nên %A = 30%
=> N = 600/30*100= 2000(nu)
Vì tổng số nu trên mạch 1 bằng tổng số nu trên mạch 2 nên:
N1= 2000/2=1000(nu)
Có: A1 = T2 = 600/100*15= 90 (nu)
A2 = T1 = 600 – 90 =510 (nu)
G1 = X2 = 90/15*25= 150(nu)
G2 = X1 = 1000 – A1 – T1 – G1 = 1000 – 90 – 510 – 150 = 250 (nu)
=> G = G1+G2 = 150 +250 = 400 (nu)
b) H = 2A + 3G= 2.600 + 3.400 = 2400(LK hidro)
L= N/2 *3,4 = 2000/2*3,4= 3400 (A)
Tổng LK hóa trị = 2N – 2 = 4000 – 2 = 3998 (LK)

Câu 5. Một đoạn của phân tử ADN (một gen) có chiều dài là 8160 A o . Mạch thứ
nhất của gen có tỉ lệ các nuclêôtit loại A chiếm 20%, T chiếm 10% và C chiếm
25%
a. Tính số nuclêôtit từng loại trên từng mạch đơn gen ?

b. Tính tổng số liên kết hidro, số liên kết hoá trị của gen?
Câu 5. Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể
người nhận lại có thể biết các cơ quan lạ và đào thải các cơ quan lạ đó?
Câu 6. Chú thích vào 2 hình dưới đây sao cho phù hợp

You might also like