Professional Documents
Culture Documents
bài ôn tập 3
bài ôn tập 3
Điểm: 82.5/120
1. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù một lúc, Chỉ thị “Kháng chiến- Kiến quốc”
của Đảng ngày 25/11/1945 xác định? *
(2.5 Điểm)
A. Với Pháp “độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế”, với Tưởng “Hoa- Việt
thân thiện”
B. Tăng cường ngoại giao với nước lớn, tạo lợi thế so sánh
C. Kêu gọi sự ủng của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
D. Đề nghị Pháp công nhận nền độc lập của Việt Nam
3. Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
(1946-1954) của Đảng CSĐD? *
(2.5 Điểm)
A. Lời kêu gọi “Toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Chỉ thị “Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Trung ương Đảng
D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của TBT Trường Chinh
4. Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
(1946-1954) của Đảng CSĐD? *
(2.5 Điểm)
A. Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước của Việt Nam qua hàng nghìn năm lịch sử
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến kháng chiến” của Trung ương Đảng
D. Tạm ước 14/9/1946 của Chủ tịch Hồ Chí Minh với Bộ trưởng Bộ thuộc địa Pháp
5. Phương châm kháng chiến “Toàn dân” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-
1954 nhằm? *
(2.5 Điểm)
A. Kêu gọi, đề cao quyền lợi, trách nhiệm với dân tộc của nhân dân cả nước
C. Phân tán mũi nhọn của thực dân Pháp vào Chính quyền cách mạng
6. Phương châm kháng chiến “Toàn diện” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-
1954 nhằm? *
(2.5 Điểm)
A. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc cho cuộc kháng chiến
C. Do Việt Nam chưa được nước nào công nhận, đặt quan hệ ngoại giao
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
7. Phương châm kháng chiến “Lâu dài” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-
1954 là? *
(2.5 Điểm)
A. Ngăn cản hành động đánh nhanh thắng nhanh của Pháp
C. Tư tưởng chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
8. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời khi
nào? *
(2.5 Điểm)
A. Chính phủ lâm thời công bố tại Phiên họp đầu tiên của đầu tháng 9/1945
C. Kỳ họp thứ hai của Quốc hội thông qua tháng 11/1946
D. Đại hội II của Đảng (1951) thông qua, và quyết định thành lập Đảng lao động Việt
Nam
9. Chiến dịch lịch sử nào làm thay đổi thế trận giữa Việt Nam và Pháp trên
chiến trường chính Bắc bộ? *
(2.5 Điểm)
A. Lập phòng tuyến ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản lan xuống Đông Nam Á
B. Trả đũa Việt Nam dân chủ cộng hòa sau “sự kiện vịnh Bắc Bộ”
D. Chính phủ Việt Nam DCCH không thực hiện cam kết trong Hiệp định Geneve
11. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ, vị trí của cách mạng
xã hội chủ nghĩa Miền Bắc là? *
(2.5 Điểm)
A. Là “bức thành đồng” bảo vệ cho cách mạng dân tộc dân chủ Miền Nam
C. Giữ vai trò chủ động trong giải quyết các bất đồng của hệ thống các nước xã hội chủ
nghĩa
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng Miền Nam
12. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng LĐVN (9/1960) xác định vị
trí, vai trò cách mạng của mỗi miền? *
(2.5 Điểm)
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Miền Bắc có vai trò quyết trực tiếp
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Miền Bắc có vai trò quyết định nhất
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam có vai trò quyết định nhất
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam có vai trò quyết định trực tiếp
13. Thất bại trong chiến lược "Chiến tranh cục bộ", Mỹ chuyển sang thực hiện
chiến lược nào? *
(2.5 Điểm)
A. Chiến tranh đơn phương
C. Việt Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa chiến tranh
14. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở Việt Nam là? *
(2.5 Điểm)
B. Đánh phá Miền Bắc Việt Nam bằng không quân, hải quân
15. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở Việt Nam là? *
(2.5 Điểm)
D. Đánh phá Miền Bắc Việt Nam bằng không quân, hải quân
16. Ý nghĩa lịch sử Cuộc tổng tiến công tết và nổi dậy Mậu Thân 1968 của
Đảng và nhân dân Việt Nam? *
(2.5 Điểm)
C. Buộc Mĩ phải xuống thang chiến tranh ngồi vào bàn đàm phán
A. Mở đầu cho thất bại chủ nghĩa thực dân kiểu mới của Mĩ
B. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu mới
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
18. Quyết định đổi tên nước từ Việt Nam DCCH thành Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam vào thời gian nào? *
(2.5 Điểm)
A. Hội nghị Hiệp thương của hai đoàn đại biểu Bắc – Nam tại Gài Gòn tháng 11/1975
B. Kỳ họp thứ nhất Quốc hội nước Việt Nam thống nhất tại Hà Nội tháng 7/1976
19. Cơ chế quản lý kinh tế thời kỳ trước đổi mới ở Việt nam có đặc điểm nào?
*
(2.5 Điểm)
A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính dựa trên hệ
thống chỉ tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ trên xuống dưới
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh
của các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật chất và pháp lý
đối với các quyết định của mình
D. Quan hệ hàng hóa - tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng
20. Cơ chế quản lý kinh tế thời kỳ trước đổi mới ở Việt nam có đặc điểm nào?
*
(2.5 Điểm)
A. Chế độ bao cấp qua giá, qua chế độ tem phiếu và chế độ cấp phát vốn của ngân sách
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh
của các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật chất và pháp lý
đối với các quyết định của mình
D. Quan hệ hàng hóa - tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng
21. “Bước đột phá đầu tiên” trong đổi mới kinh tế của Đảng ở Việt Nam với
chủ trương khắc phục khuyết điểm sai lầm trong quản lý kinh tế, phá bỏ
rào cản để “sản xuất bung ra”, quyết định vào thời gian nào? *
(2.5 Điểm)
22. Chỉ thị 100 CT/TW của Ban Bí Thư Trung ương Đảng về khoán sản phẩm
đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã được ban hành vào thời
gian nào? *
(2.5 Điểm)
A. 1980
B. 1981
C. 1984
D. 1986
23. “Bước đột phá thứ hai” của Đảng ở Việt Nam trong “xóa bỏ cơ chế quản lý
tập trung bao cấp, chuyển sang cơ chế hạch toán kinh doanh xã hội chủ
nghĩa”, quyết định vào thời gian nào? *
(2.5 Điểm)
24. “Bước đột phá thứ ba” của Đảng ở Việt Nam về đổi mới kinh tế (cơ cấu
sản xuất, cải tạo xã hội chủ nghĩa, cơ chế quản lý), quyết định vào thời
gian nào *
(2.5 Điểm)
25. Đại hội VI (1986) của Đảng CSVN xác định nội dung nổi bật nào về tư duy
đổi mới? *
(2.5 Điểm)
A. Từng bước đổi mới đất nước một cách phù hợp, trọng tâm là đổi mới hệ thống chính
trị
B. Đổi mới đất nước một cách toàn diện, lấy đổi mới tư duy là cơ bản, đổi kinh tế là
trọng tâm, đổi mới với bước đi và cách thức thích hơpj.
C. Đẩy mạnh cải cách ruộng đất, cải tạo triệt để công-thương nghiệp
D. Đẩy mạnh quan hệ ngoại giao với các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa
26. Đại hội VI (1986) của Đảng CSVN đưa ra bài học kinh nghiệm nào ? *
(2.5 Điểm)
A. Không ngừng nâng cao đời sống nhân dân một cách đồng bộ
B. Đảng phải luôn xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động theo quy luật khách
quan
C. Phải biết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại trong điều kiện mới
27. Nội dung nào không phải là bài học kinh nghiệm do Đại hội VI (1986) của
Đảng tổng kết? *
(2.5 Điểm)
A. Trong toàn bộ hoạt động của mình Đảng phải luôn xuất phát từ thực tế, tôn trọng và
hành động theo quy luật khách quan
B. Phải biết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại trong điều kiện mới
D. Chăm lo xây dựng Đảng ngang tầm với một đảng cầm quyền lãnh đạo nhân dân tiến
hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
28. Đại hội VI (1986) của Đảng xác định nhiệm vụ bao trùm, mục tiêu tổng
quát trong những năm còn lại của chặng đường đầu tiên thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là? *
(2.5 Điểm)
A. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông nghiệp
hợp lý
B. Bước đầu tạo ra một cơ cấu kinh tế nhằm phát triển sản xuất
D. Giải quyết tốt tình trạng phân hoá giàu nghèo, bất bình đẳng xã hội
29. Đại hội VI (1986) của Đảng xác định phương hướng lớn phát triển kinh tế
là? *
(2.5 Điểm)
A. Giải quyết tốt tình trạng phân hoá giàu nghèo, bất bình đẳng xã hội
D. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông nghiệp
hợp lý
30. Đại hội VI (1986) của Đảng xác định phương hướng lớn phát triển kinh tế
là? *
(2.5 Điểm)
B. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông nghiệp
hợp lý
D. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, phát huy mạnh mẽ động lực khoa học- kỹ thuật
31. Đại hội VI (1986) của Đảng xác định phương hướng lớn phát triển kinh tế
là? *
(2.5 Điểm)
A. Chăm lo xây dựng Đảng ngang tầm với một đảng cầm quyền lãnh đạo nhân dân tiến
hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông nghiệp
hợp lý
B. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông nghiệp
hợp lý
C. Điều chỉnh cơ cấu đầu tư xây dựng và củng cố quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
33. Đại hội VI (1986) của Đảng nhấn mạnh nhóm chính sách xã hội ở Việt Nam
là? *
(2.5 Điểm)
B. Kế hoạch hóa dân số, giải quyết việc làm cho người lao động
C. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực- thực phẩm, hang tiêu dung, hang
xuất khẩu
D. Chăm lo đáp ứng các nhu cầu giáo dục, văn hóa, bảo vệ và tăng cường sức khỏe
của nhân dân
34. Nội dung nào không thuộc nhóm chính sách xã hội do Đại hội VI (1986)
của Đảng CSVN nhấn mạnh? *
(2.5 Điểm)
B. Thực hiện công bằng xã hội, bảo đảm an toàn xã hội, khôi phục trật kỷ cương trong
mọi lĩnh vực xã hội
D. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực- thực phẩm, hàng tiêu dung,
hàng xuất khẩu
35. Đại hội nào của Đảng CSVN cho phép đảng viên làm kinh tế tư nhân-tư
bản tư nhân, nhưng phải tuân theo Điều lệ Đảng, pháp luật của Nhà nước?
*
(2.5 Điểm)
36. Đại hội nào của Đảng xác định nền kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa là mô hình kinh tế tổng quát ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ
đi lên chủ nghĩa xã hội? *
(2.5 Điểm)
37. Đại hội toàn quốc lần thứ X của Đảng (2006) xác định nền kinh tế Việt
Nam có những thành phần kinh tế nào? *
(2.5 Điểm)
A. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư
bản tư bản tư nhân)
B. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư
bản tư bản tư nhân), kinh tế tư bản nhà nước
C. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá thể, tiểu
chủ, tư bản tư bản tư nhân), kinh tế tư bản nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
D. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể, tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinh
tế tư bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
38. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã tổng kết bài học kinh nghiệm
nào? *
(2.5 Điểm)
B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước với sức
mạnh quốc tế
39. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã tổng kết bài học kinh nghiệm
nào? *
(2.5 Điểm)
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách mạng
Việt Nam
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ
đạo
40. Nội dung nào không phải là bài học kinh nghiệm do Cương lĩnh năm 2011
của Đảng CSVN đã tổng kết? *
(2.5 Điểm)
A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách mạng Việt
Nam
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước với sức mạnh
quốc tế
A. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì nhân
dân do Đảng CS lãnh đạo
42. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là? *
(2.5 Điểm)
A. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
do Đảng CS lãnh đạo
43. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là? *
(2.5 Điểm)
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri
thức, bảo vệ tài nguyên môi trường
B. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng
C. Cấm sự phân biệt đối xử với công dân vì lý do tín ngưỡng, tôn giáo
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phá
triển
B. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết dân tộc…
C. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
do Đảng CS lãnh đạo
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
45. Nội dung nào không phải phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam do Cương lĩnh năm 2011 của Đảng đề ra? *
(2.5 Điểm)
A. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng
D. Đảm bảo vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
46. Định hướng lớn về phát triển kinh tế ở Việt Nam do Cương lĩnh năm 2011
của Đảng xác định? *
(2.5 Điểm)
B. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa xã hội với nhiều
hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, hình thức kinh doanh và hình thức phân
phối
D. Kinh tế nhà nước cùng kinh tế tập thể ngày càng gtror thành nền tảng vững chắc
của kinh tế quốc dân
47. Định hướng lớn về phát triển văn hóa ở Việt Nam do Cương lĩnh năm
2011 của Đảng xác định? *
(2.5 Điểm)
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát
triển
B. Đảm bảo dân chủ được thực hiện trong thực tế ở mỗi cấp, trên tất cả các lĩnh vực
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, phát triển toàn diện,
thống nhất trong đa dạng, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại…
D. Xây dựng con người Việt Nam giàu lòng yêu nước, có ý thức làm chủ, trách nhiệm
công dân
48. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định “Giáo dục và đào tạo cùng với
khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu”, Việt Nam chủ trương? *
(2.5 Điểm)
A. Đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo theo nhu cầu phát triển của xã hộ
B. Xây dựng một hướng đi riêng cho giáo dục Việt Nam
C. Đẩy mạnh xây dựng xã hội học tập với hệ thống học tập, tạo cơ hội và điều kiện
cho mọi công dân học tập suốt đời
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục đào tạo. Tiếp cận chuẩn mực giáo dục
tiên tiến trên thế giới phù hợp với yêu cầu phát triển của Việt Nam
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu.
Microsoft không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện
pháp bảo mật của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.
Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng