Professional Documents
Culture Documents
Giới thiệu
ISO 9000:2000
‹#› http://www.vpc.vn 2
Nội dung
- Phần I : Khái quát về ISO 9000 và lịch sử phát triển
- Phần II : Lợi ích & các bước áp dụng ISO 9000
- Phần III : Nội dung và các yêu cầu của ISO 9001
- Phần IV : Hệ thống công nhận và chứng nhận ISO 9000
- Phần V : Duy trì và cải tiến hệ thống sau chứng nhận
Tr¸ ch nhiÖm
cña l· nh ®¹ o
Kh¸ ch hµng
Kh¸ ch hµng
Sù tho¶ m· n
lùc ph©n tÝch ,
C¸ c yª u cÇu
c¶i tiÕn
ISO9001:2000 ISO9004:2000
Chứng chỉ
phù hợp
‹#› http://www.vpc.vn 10
Phần II: Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000
Phần II
Lợi ích và các bước áp dụng
ISO 9000
Nguyên nhân:
Thiếu sự cam kết của lãnh đạo
Không cung cấp đủ nguồn lực thích hợp
Xây dựng tài liệu không phù hợp
Thiếu sự tham gia của mọi người
…?
‹#› http://www.vpc.vn 25
Phần III: Các yêu cầu của tiêu chuẩn
Phần III
Các yêu cầu của tiêu chuẩn
ISO 9001:2000
Các thủ tục cần để hoạch định, điều hành và kiểm soát các hoạt động của tổ chức
Các hồ sơ
5.1 Cam kết 5.2 Hướng 5.3 5.4 Hoạch 5.5 Trách 5.6 Xem xét
của lãnh đạo khách Chính định nhiệm, quyền của lãnh đạo
hàng sáchchất hạn và trao
lượng đôi thông tin
Lãnh đạo phải đảm bảo các yêu cầu của KH:
➢ được xác định và đáp ứng
➢ nâng cao sự thoả mãn của khách hàng.
chÝnh s¸ch
đảm bảo rằng chính sách đó:
chÊt lîng
a. Phù hợp mục tiêu của tổ chức
b. Cam kết đáp ứng các yêu cầu và cải tiến thường
xuyên hiệu lực của hệ thống
c. Tạo cơ sở cho việc thiết lập và xem xét mục tiêu
chất lượng
d. Được thông tin và thấu hiểu trong tổ chức
e. Được xem xét để luôn phù hợp.
P. kü thuËt
Ban gi¸m ®èc
P. hµnh chÝnh
P. kÕ to¸n
Khái quát
6.3 Cơ sở hạ tầng
Xác định, cung cấp và duy trì cơ sở hạ tầng cần thiết để đạt
được sự phù hợp đối với yêu cầu về sản phẩm:
a. Nhà cửa, không gian làm việc và các phương tiện kèm theo
b. Thiết bị
c. Các dịch vụ hỗ trợ.
Hoạch định
việc tạo sản Kiểm tra, kiểm tra xác nhận và xác nhận
giá trị sử dụng sản phẩm
phẩm
7.2
Các quá trình liên
Xem xét các yêu cầu liên quan đến
quan tới khách hàng
sản phẩm Trước khi chấp nhận - Đảm
bảo hiểu rõ yêu cầu và có khả năng đáp
ứng.
Trao đổi thông tin có hiệu quả với KH liên quan tới
Thông tin sản phẩm, xử lý đơn hàng, hợp đồng
•Phản hồi của khách hàng
•Khiếu nại
7.3
Thiếtkế và phát
triển –(Sản phẩm) Đầu vào và đầu ra của thiết kế
Đầu ra phải ở dạng sao cho có thể kiểm tra, xác nhận theo
đầu vào. Phải được phê duyệt trước khi ban hành. Đầu ra
phải:
Đáp ứng các yêu cầu của đầu vào
Cung cấp thông tin chính xác cho việc mua hàng, sản xuất….
Bao gồm cả viện dẫn tới các chuẩn mực chấp nhận SP
Sản xuất và cung cấp Xác nhận giá trị sử dụng quá trình – Quá
dịch vụ trong điều kiện trình đặc biệt
được kiểm soát để đảm
bảo sự phù hợp của sản
phẩm
Nhận biết và truy tìm - Bảo toàn sản phẩm
Phải xác định trong 1 thủ tục dạng văn bản về việc:
- Kiểm soát sp KPH
- Trách nhiệm, quyền hạn có liên quan đến SPKPH
Xử lý sản phẩm KPH:
- Loại bỏ SPKPH
- Cho phép sử dụng, thông qua hoặc chấp nhận có nhân nhượng bởi người có
thẩm quyền hoặc khách hàng
Duy trì hồ sơ về bản chất sự KPH và các hành động tiến hành tiếp theo.
SP. KPH được khắc phục phải được kiểm tra, xác nhận để chứng tỏ sự phù hợp.
Phải có hành động thích hợp đối với SPKHP được phát hiện sau khi đã chuyển
giao cho khách hàng.
Tổ chức thường xuyên nâng cao tính hiệu lực của QMS thông
qua:
Việc sử dụng chính sách chất lượng, mục tiêu chất lượng,
Kết quả các cuộc đánh giá, việc phân tích dữ liệu
Hành động khắc phục, phòng ngừa.
Sự xem xét của lãnh đạo
Tổ chức phải thực hiện hành động nhằm loại bỏ nguyên nhân
sự KPH để ngăn ngừa sự tái diễn.
Lập 1 thủ tục dạng văn bản để xác định các yêu cầu về:
Việc xem xét sự KPH, xác định nguyên nhân sự KPH
Các hành động cần có để đảm bảo sự KPH không tái diễn
Lưu các hồ sơ và kết quả và việc xem xét các hành động khắc
phục đã thực hiện.
Sản phẩm
ISO/IEC Guide 62
Công ty / tổ chức
ISO 9001
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
http://www.vpc.org.vn 75
Phần IV: Hệ thống Công nhận và Chứng nhận
“Trong thế kỷ 21, chứng chỉ ISO 9000 không còn là một
ưu thế cạnh tranh, mà là điều kiện tiên quyết của
Doanh nghiệp”
‹#› http://www.vpc.vn 78
Phần V: Duy trì và cảI tiến hệ thống sau chứng nhận
‹#› http://www.vpc.vn
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
Trung t©m N¨ng suÊt ViÖt Nam
Vietnam Productivity Centre
CHƯƠNG III. CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐƯỢC
ÁP DỤNG
BÀN ĂN
GLOBAL GAP
GMP, IFFO GMP, HACCP
HACCP
ASC, MSC, BAP HACCP, ISO, ISO, FSSC HACCP, ISO
ISO
ACC, FOS BRC BRC, IFS, GMP, BRC
SQF, ORGANIC BRC
ORGANIC SQF 2000
HACCP
ISO 22000
‹#› http://www.vpc.vn
GIÔÙI THIEÄU VEÀ MOÁI NGUY(tt)
Chaát hoùa hoïc coù saún hoaëc theâm
Yeáu toá vaät lyù khoâng mong muoán trong vaøo trong thöïc phaåm coù theå gaây haïi
thöïc phaåm coù theå gaây haïi cho ngöôøi cho ngöôøi tieâu duøng.
tieâu duøng.
An toaøn
thöïc
VAÄT LYÙ phaåm
2. Do con ngöôøi voâ tình ñöa vaøo hay phaùt sinh trong cheá
bieán:
-Kim loaïi naëng: OÂ nhieãm moâi tröôøng.
-Dö löôïng khaùng sinh, thuoác tröø saâu: Trong nguyeân lieäu nuoâi, troàng (VD:
Malachite green vaø chaát ñoàng vò phaân töû Leuco, Chloramphenicol,.v.v.).
-Caùc chaát taåy röûa, chaát khöû truøng: Trong quaù trình cheá bieán.
-3 MCPD trong nước tương: Trong quaù trình cheá bieán nước tương,…
2.VI RUS: gaây beänh vieâm gan A, B; gaây beänh cuùm, vieâm phoåi
caáp (nhö H5N1töø gia caàm, vi ruùt gaây beänh SARs nghi ngôø
truyeàn töø loaøi Caày höông).v.v..
THỰC PHẨM
0h
1
Bắt đầu nhân đôi
2 20 giây
4 40 giây
1h
4.096 6h
>1.000.000.000 10h
281.470.000.000 24h
Bateria Killed
VERY HOT (Vi khuẩn bị chết)
(Nước rất nóng)
Bacteria Start to
FOOD KEPT HOT
Die (Vi khuẩn bắt
đầu chết)
(Thực phẩm giữ T°
Too Hot for
nóng) Comfort but
FOOD KEPT
WARM BacteriaStill Keep on
(Thực phẩm giữ T° Growing ( một số vi
ấm) kh uẩn vẫn phát
BLOOD triển)
Ideal for Bacteria to
TEMPERATURE
grow and reproduce (T°
(Thân nhiệt) lý tưởng cho sự phát
ROOM triển và sinh sản của vi
TEMPERATURE khuẩn)
(Nhiệt độ phòng) Bacteria Will Grow
Well
(Vi khuẩn phát triển
nhanh)
WATER FREEZES
(Nước đá) Bacteria Resting (Vi
khuẩn ngừng hoạt
động)
◼ 1. Vệ sinh cá nhân
◼ 2. Vệ sinh môi trường
◼ 3. Vệ sinh nguyên liệu và nguồn nước sạch
◼ 4. Vệ sinh dụng cụ chế biến và ăn uống
◼ 5. Kiểm soát cả quá trình chế biến
◼ 6. Khám sức khỏe định kỳ
◼ 7. Đào tạo ATVSTP cho người trực tiếp sản
xuất thực phẩm.
2 Rửa bằng
xà phòng
Theo PGS. TS Trần Đáng trong Mối nguy VSATTP – Chương trình kiểm soát GMP, GHP và
Hệ thống quản lý chất lượng VSATTP theo HACCP, năm 2004.
Thực phẩm
Sewer system